1. Bản chất của kháng thể kháng tiểu cầu trong bệnh XHGTC miễn dịch
A. IgG B. IgA C. IgM D. IgE
2. Test dexamethason liều cao 2 ngày nhằm mục đích:
A. Chẩn đoán nguyên nhân B. Chẩn đoán cường cortisol C. A+ B D. Không cả A+B
3. Tỷ lệ các thành phần dinh dưỡng cho người đái tháo đường là:
A. Chất bột, đường (carbonhydrat): 30%; chất béo (lipid): 40%; chất đạm (protein): 40%
B. Chất bột, đường (carbonhydrat): 40-50%; chất béo (lipid): 25-35%; chất đạm (protein): 15-25%.
C. Chất bột, đường (carbonhydrat): 60-70%; chất béo (lipid): 15-20%; chất đạm (protein): 10-20%.
D. Tất cả các ý trên đều sai
4 4. Insulin analog loại tác dụng nhanh có tác dụng sau bao lâu:
A. 15 phút B. 30 phút C. 1 giờ D. 2 giò
5. Nhịp tự thất gia tốc được coi là lành tính trong trường hợp nào dưới đây:
A. Sau tái thông mạch vành trong nhồi máu cơ tim cấp
B. Viêm cơ tim
C. Ngộ độc Digoxin
D. Đợt cấp suy tim mất bù của bệnh cơ tim giãn
6. Biểu hiện viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường:
A. Giảm cảm giác nửa người
B. Gốc chi yếu hơn ngọn chi
C. Liệt cổ tay cổ chân
D. Tê bì dị cảm đầu chi, đối xứng hai bên
7. Bệnh nhân hemophilia A khi chấn thương chảy máu thì cần duy trì yếu tố VIII là bao nhiêu ?
A. >1% B. 70-80% C. 5-20% D. 30-50%
8. Để chẩn đoán NMCT cấp TRỪ:
A. Bắt buộc phải có đau ngực
B. BN biết mình có bệnh mạch vành
C. Tiền sử có cơn đau ngực
D. Có nhiều yếu tố nguy cơ
9. Insulin analog tác dụng chậm sử dụng làm Insulin nền:
A. Degludec B. Glargin C. Levemir
D. Tất cả các đáp án trên
10. Triệu chứng tim mạch của suy tuyến thượng thận mạn:
A. Mạch nảy mạnh.
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Tim to hơn bình thường.
D. Giảm nhịp tim
11. Tiêu chuẩn HbA1c mục tiêu:
A. <6,5% B. <8% C. <7.5% D. Tùy từng BN, thường <7%
12. Liều metformin được sử dụng là:
A. 500-2550mg/ngày
B. 1000-3000mg/ngày
C. 500-1500mg/ngày
D. 1000-2550mg/ngày
13. Dùng sulfunyure khi nào:
A. DTD typ 2
B. DTD typ 1
C. ĐTĐ có toan lactic
D. ĐTĐ sau viêm tụy mạn
14. BN suy tuyến yên, suy giáp, suy thượng thận. Điều trị thế nào:
A. Điều trị suy thượng thận trước, suy giáp sau.
B. Điều trị suy giáp trước, suy thượng thận sau.
C. Điều trị cùng lúc suy giáp và suy thượng thận.
D. Điều trị không liên quan đến nhau.
15. Chẩn đoán hình ảnh có vai trò gì trong U lympho ác tính:
A. Phát hiện các tổn thương ở sâu
B. Theo dõi điều trị
C. Chẩn đoán giai đoạn
D. Cả 3 vai trò trên
16. Nhóm Sulfonylurea, sử dụng không đúng:
A. Không dùng cho BN suy gan suy thận
B. Không dùng khi đói
C. Uống sau ăn
D. Bắt đầu với liều thấp
17-18. Bn nam 40 tuổi bị đau ngực, đi chụp phim XQ phổi, CLVT thấy hình ảnh khối mờ phổi trái kích thước 4x5 cm, có hạch rốn phổi bên phải, dịch màng phổi trái, chọc dịch màng phổi thấy tế bào ung thư, chọc hạch thượng đòn trái thấy tế bào ung thư. Giải phẫu bệnh ra ung thư biểu mô tuyến.
17. Chẩn đoán giai đoạn theo TNM ở BN này:
A. T2N3M0 B. T2N3M1 C. T3N3M1 D. T2N2M1
18. Phác đồ điều trị cho BN này:
A. Chăm sóc giảm nhẹ
B. Hóa trị liệu có Platin sau đó xạ trị
C. Hóa trị liệu sau đó phẫu thuật
D. Hóa trị liệu có Platin và vinorelbine
20. Chuyển đoạn trong bệnh LXM kinh:
A. t(9,22) B. t(19,22) C.t(19,21) D. t(16,21)
21. Đặc điểm ban dạng đĩa ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống là:
A. Đốm hoại tử có màu tím sẫm, có thể có sẹo loét.
B. Ban hình tròn, có màu hồng ở trung tâm, có các sẩn ở xung quanh.
C. Ban sẩn như nốt muỗi đốt, hồng, có thể tập trung thành mảng
D. Ban đa hình thái, đa màu sắc, đại tuổi tác.
22. Triệu chứng của PPC huyết động, trừ:
A. Ran ẩm B. XQ hình cánh bướm C. Rale rít D. Tăng huyết áp
23. XN chẩn đoán có cường cortisol máu
A. Cortisol niệu tăng
B. Cortisol máu tăng mất nhịp ngày đêm
C. 17-OHCS niệu tăng
D. Tất cả đều đúng
24. Chống chỉ định vận động trong ĐTĐ:
A. Glucose máu >14,5 mmol/l + ceton niệu
B. Glucose máu > 16,5 mmol/l
C. Cân nặng đã đạt bình thường
D. Cả A và B
25. Liều hydrocortisol trong điều trị suy thượng thận cấp:
A. 100mg mỗi 12h/24h
B. 100mg mỗi 6h/24h
C. 100mg mỗi 8h/24h
D. 100mg mỗi 6h/24h kết hợp fludrocortisone
26. Độ tuổi thường gặp bệnh Basedow:
A, 20-30 tuổi
B. 40 tuổi
C.>70 tuổi
D. 20-50 tuổi
1. Tác dụng phụ khi tiêm Insulin:
A. Hạ đường máu quá mức
B. Loạn dưỡng mỡ dưới da
C. Giảm huyết áp
D. Dị ứng tại chỗ tiêm
E. Giảm cân
Đ Đ S Đ
2. Khi nói về các thuốc chống kết tập tiểu cầu:
A. Clopidogrel và Prassugrel vào cơ thể ở dạng tiền chất và cần chuyển hóa để
thành dạng hoạt hóa, trong khi Ticagrelor có tác dụng ức chế trực tiếp thụ thể P2Y12 mà không cần qua quá trình hoạt hóa
B. Clopidogrel, Prassugrel và Ticagrelor đều ức chế cùng một thụ thể P2Y12 trên bề mặt tiểu cầu
C. Clopidogrel và Prassugrel ức chế không hồi phục thụ thể P2Y12, trong khi Ticagrelor ức chế có hồi phục
D. Tất cả 3 thuốc Clopidogrel, và Ticagrelor đều được chuyển hóa thành dạng có hoạt tính nhờ enzym CYP3A4 tại gan
Đ Đ Đ S
3. Về đái tháo đường type I:
A. 95% do nguyên nhân tự miễn gây phá hủy tế bào beta.
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu là biến chứng hay gặp
C. Bệnh ở trẻ em và người cao tuổi
D. LADA có thể điều trị bằng thuốc viên
Đ S S Đ
4. Điện tâm đồ trong nhồi máu cơ tim cấp:
A. ECG có dạng bloc nhánh trái hoàn toàn, đoạn ST chênh cùng chiều phức bộ QRS gợi ý NMCT cấp
B. Sóng Q bệnh lý xuất hiện sau 8-12h
C. Trường hợp NMCT cấp kèm bloc nhánh phải hoàn toàn mới xuất hiện gợi ý
ĐM vành thủ phạm là ĐM vành phải (→chỉ ST chênh lên )
D. Hình ảnh soi gương là hình ảnh trái ngược ở những chuyển đạo có vecto ngược
nhau
Đ Đ S Đ
5. Về biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường:
A. Sử dụng ức chế men chuyển để phòng ngừa tiên phát biến chứng thận
B. Metformin là thuốc đầu tay để kiểm soát đường huyết trừ khi có chống chỉ định
C. Với người ĐTĐ type II cần tầm soát ngay khi chẩn đoán
D. Làm gia tăng biến cố tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ
S Đ Đ Đ