Uploaded by Phuong Le

c2c-t723-trien-vong-nganh-ngan-hang-2023

advertisement
MỤC LỤC
01
Thảo luận
Ngành Ngân hàng
Thách thức và cơ hội
02
Thảo luận Doanh nghiệp
HDBank
THẢO LUẬN
NGÀNH NGÂN HÀNG:
Thách thức và cơ hội
BỐI CẢNH VĨ MÔ: CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CỦA CHÍNH PHỦ
NHNN chủ động hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bằng chính sách nới lỏng tiền tệ. Với kinh nghiệm xử lý khủng hoảng xảy ra trong
giai đoạn 2011-2012, NHNN đã bơm thanh khoản một cách mạnh mẽ và chưa từng có tiền lệ kể từ tháng 10/2022.
Nguồn: SBV, CEIC, GSO, HSC Phân tích, Dữ liệu khác
BỐI CẢNH VĨ MÔ: NHỮNG DẤU HIỆU PHỤC HỒI CỦA NỀN KINH TẾ
GDP Q2.2023 tăng 4,14% so với cùng kỳ, lần đầu tiên tăng tốc sau 3 quý
Lạm phát tiếp tục xu hướng giảm 6H2023 hỗ trợ tiêu dùng
Giải ngân FDI 6M23 tăng 0,5% y/y, cải thiện tháng thứ 6 liên tiếp
Doanh số bán lẻ tăng 6.5% y/y hỗ trợ bởi tiêu dùng thiêt yếu và
dịch vụ du lịch
Nguồn: GSO, CEIC, HSC phân tích
DANH MỤC CHO VAY TĂNG TRƯỞNG MẠNH MẼ HƯỚNG ĐẾN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN & SME
Cơ cấu danh mục cho vay
Cho vay khách hàng
(Nghìn tỷ VNĐ)
289
238
225
246
264
KHDN lớn,
3.1%
KHCN,
44.4%
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2022
Ô tô/Xe máy
0.5%
Cho vay mua
nhà
27.3%
KHDN/SME,
47.2%
• Dư nợ cho vay cá nhân, SME và tiêu dùng
chiếm tỷ trọng lớn nhất trong danh mục cho
vay của HDBank
Các ngành tăng trưởng cao nhất:
Danh mục cho vay doanh nghiệp theo ngành nghề kinh doanh
Xây dựng
14.8%
▪ Nông nghiệp: +8,9% sv 2022
(+25,9% sv cùng kỳ)
Hộ kinh
doanh
39.2%
Nông
nghiệp
28.0%
• Những năm qua HDBank luôn kiên định
chiến lược phát triển phân khúc khách hàng
CMB/SME và bán lẻ đang tăng trưởng mạnh.
Q1 2023
Danh mục cho vay cá nhân theo ngành nghề kinh doanh
Tiêu dùng có
TSĐB
4.9%
Tiêu dùng, 5.4%
▪ Hộ kinh doanh: +5,0% sv 2022
(+19,0% sv cùng kỳ)
▪ Cho vay mua nhà: +3,1% YTD
(+14,2% sv cùng kỳ)
BĐS
15.5%
Sản xuất
16.3%
Các ngành tăng trưởng cao nhất:
Thương
mại & DV
48.1%
Nông, lâm nghiệp
5.2%
Dịch vụ & Thương mại: +20,8% sv 2022
(+47,5% sv cùng kỳ)
THẢO LUẬN NGÀNH NGÂN HÀNG – RỦI RO LIÊN QUAN ĐẾN BĐS & TPDN
Tỷ lệ nợ xấu TPDN – theo ngành
Quy mô thị trường TPDN
Banks
Renewable energy
Other privately issued bonds
Real estate and construction
Manufacturing
Publicly issued bonds
2,000,000
VNDbn
1,500,000
1,000,000
500,000
0
Jun-18
Jun-19
Jun-20
Jun-21
Jun-22
Jun-23
Phát hành TPDN – theo ngành
Banks
120,000
Real estate and construction
Renewable energy
Manufacturing
Others
Public
100,000
80,000
60,000
40,000
20,000
0
Jan-21
Mar-21
May-21
Jul-21
Sep-21
Nov-21
Jan-22
Mar-22
May-22
Jul-22
Sep-22
Nov-22
Jan-23
Mar-23
May-23
THẢO LUẬN NGÀNH NGÂN HÀNG – RỦI RO LIÊN QUAN ĐẾN BĐS & TPDN
TPDN được cơ cấu & gia hạn
TPDN chậm thanh toán
35,000
30,000
30,000
25,000
25,000
20,000
Tỷ đồng
Tỷ đồng
40,000
20,000
15,000
10,000
5,000
TPDN cơ cấu
TPDN gia hạn
15,000
10,000
5,000
0
Jan-23
Tín dụng BĐS
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
0
Jun-23
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Tỷ lệ nắm giữ TPDN
RE
Mortgage
80.0%
60.0%
40.0%
20.0%
VNDbn
TPDN
Tỷ lệ TPDN trên tổng tín dụng
60,000
12%
50,000
10%
40,000
8%
30,000
6%
20,000
4%
10,000
2%
0
0.0%
TCB VIB TPB VPB VCB MBB OCB HDB MSB ACB STB BID CTG LPB
0%
ACB LPB STB CTG VIB BID VCB HDB MSB OCB TCB VPB MBB TPB
KIỂM SOÁT CÔNG TY TÀI CHÍNH TIÊU DÙNG HÀNG ĐẦU THỊ TRƯỜNG
Dư nợ cho vay
Doanh số giải ngân
(Nghìn tỷ VNĐ)
(Tỷ VNĐ)
15.7
14.9
Q1 2022
Q2 2022
16.7
Q3 2022
16.8
Q4 2022
15.5
Q1 2023
Cơ cấu danh mục cho vay
Khác,
0.3%
Giải ngân
trực tiếp*,
48.5%
Điện máy,
25.5%
6,594
7,089
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
6,687
Q4 2022
5,493
Q1 2023
Chất lượng tài sản được kiểm soát
▪ Xe máy: -7,6% sv 2022
▪ Điện máy: -3,8% sv 2022
Xe máy,
25.7%
6,616
7.25%
6.98%
1,077
1,095
Q1 2022
Q2 2022
▪ Giải ngân trực tiếp: -10,1% sv 2022
(Tỷ lệ cho vay giải ngân tiền mặt theo quy định
7.48%
7.38%
7.11%
1,230
1,197
1,161
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
NHNN: 35,6% so thấp hơn mức tối đa 50%)
Giá trị nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu (%)
KHẢ NĂNG SINH LỜI CAO NHỜ CHI PHÍ & CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỢC QUẢN TRỊ TỐT
Cơ cấu tổng thu nhập hoạt động
NIM và Chi phí vốn
(Tỷ VNĐ)
29.8%
30.3%
29.4%
30.2%
28.7%
7.6%
1,431
1,512
1,457
1,485
187
199
209
226
1,082
1,167
1,217
1,168
1,194
5.7%
5.6%
5.3%
6.0%
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2022
1,300
166
Thu nhập lãi thuần
Thu nhập dịch vụ
Chi phí vốn
Tổng thu nhập hoạt động
Chi phí rủi ro & Tỷ lệ chi phí trên tổng thu nhập (CIR)
Q1 2023
NIM
Lợi nhuận trước thuế & ROE
(Tỷ VNĐ)
36.3%
12.4%
39.7%
37.4%
39.3%
28.3%
37.6%
22.6%
12.8%
14.7%
15.7%
16.2%
24.7%
352
24.2%
22.2%
384
261
258
158
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2022
Chi phí rủi ro (LTM)
CIR (quý)
Q1 2023
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Lợi nhuận trước thuế (quý)
Q4 2022
ROE (năm)
Q1 2023
THẢO LUẬN NGÀNH NGÂN HÀNG – LÃI SUẤT GIẢM TẠO ĐÀ CHO TĂNG TRƯỞNG
Lãi suất liên ngân hàng
Lãi suất điều hành
Discount rate
8.0
7.0
6.0
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
Jan-19
Refinancing rate
3M
10.0
8.0
6.0
4.0
2.0
Jan-20
Jan-21
Jan-22
Jan-23
0.0
Jan-19
Jan-20
Jan-21
Jan-22
Jan-23
Tăng trưởng tín dụng & tiền gửi
Lãi suất tiền gửi 12M
12M (SOCBs)
8.5%
8.0%
7.5%
7.0%
6.5%
6.0%
5.5%
5.0%
Jan-19
ON
Jan-20
Jan-21
LDR (RHS)
12M (private banks)
Jan-22
Jan-23
Credit
Deposit
30%
105%
25%
100%
20%
95%
15%
90%
10%
85%
5%
80%
0%
May-13
75%
May-15
May-17
May-19
May-21
THẢO LUẬN NGÀNH NGÂN HÀNG – RỦI RO NỢ XẤU & ÁP LỰC DỰ PHÒNG
Chu kỳ nợ xấu mới?
%
Nợ xấu – 14 NH
Tỷ lệ nợ xấu gộp
%
Tỷ lệ nợ xấu chính thức (RHS)
NPLs
20
5
15
4
NPL ratio
2.00%
130,000
1.80%
110,000
1.60%
2
90,000
1.40%
5
1
70,000
1.20%
0
0
50,000
1.00%
3
10
2011
2013
2015
2017
2019
2021
Tỷ lệ nợ xấu & nợ nhóm 2
VNDbn
150,000
1Q19 3Q19 1Q20 3Q20 1Q21 3Q21 1Q22 3Q22 1Q23
1Q23
NPL ratio
G2 ratio
15.0%
10.0%
8.20%
5.0%
0.0%
4.03%
0.64%
0.85%
0.88%
0.97%
0.94%
1.19%
VCB
ACB
STB
1.92%
0.85%
1.99%
1.45%
TCB
LPB
2.32%
1.55%
2.67%
1.28%
BID
CTG
3.21%
3.17%
3.46%
5.43%
4.02%
1.85%
2.02%
1.76%
1.45%
HDB
MSB
MBB
TPB
6.23%
3.32%
3.64%
OCB
VIB
VPB
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ RỦI RO AN TOÀN & HIỆU QUẢ ĐÃ ĐƯỢC KIỂM CHỨNG
Tỷ lệ nợ xấu theo các phân khúc chính
Tỷ lệ nợ xấu luôn ở mức thấp so với trung bình ngành
2.9% (đến
tháng 2/2023)
2.0%
2.1%
1.9%
1.9%
1.9%
7.1% 7.5%
2.0%
1.8%
1.1%
1.5%
2017
1.1%
1.5%
1.0%
2018
Tỷ lệ nợ xấu riêng lẻ
1.4%
2019
0.9%
1.3%
2020
1.3%
1.3% 1.7%
2021
Tỷ lệ nợ xấu hợp nhất
1.7% 1.5%
2022
1.9% 2.4%
0.8% 0.8%
3/2023
Trung bình ngành
Bán lẻ
Doanh nghiệp
Q4 2022
Tài chính tiêu dùng
Q1 2023
NỀN TẢNG HOẠT ĐỘNG VỮNG CHẮC TẠO ĐÀ TĂNG TRƯỞNG CAO VÀ BỀN VỮNG
SỎ HỮU > 50,000 ĐIỂM TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
5.0
3.5
8.3
6.6
2.3
1.9
2.8
2.6
3.3
1.8
17.0
25.0
23.0
2017
2018
Khách hàng của Vietjet (triệu)
25.0
25.0
2019
2020
Khách hàng của HDBank (triệu)
Xây dựng hệ sinh thái khách
hàng từ cơ sở khách hàng
hiện hữu sẽ tạo điều kiện cho
HDBank tăng cường khả năng
ứng dụng ngân hàng số, cung
cấp cơ sở hạ tầng thanh toán
và phát triển dịch vụ ví điện tử
độc đáo
. . ..
. ..
11.3
9.7
..
.. .
25.0
2021
2022
Khách hàng của HD Saison (triệu)
MẠNG LƯỚI ĐIỂM GIAO DỊCH RỘNG LỚN
MẠNG LƯỚI ĐIỂM GIAO DỊCH HDBANK
MẠNG LƯỚI ĐIỂM GIAO DỊCH HD SAISON
347
22,306 24,496
285
286
308
329
North
[ ]%
240
19,513
2018
2019
2020
2021
2022
2017
30,000
30,700
2018
2019
2020
18,575
[ ]%
2018
28,300
23,500
13,825
Hanoi South
11,500
[ ]%
2017
17,101
HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH VIETJET
2019
2020
2021
2022
2016
2017
14
TRỌNG TÂM PHÁT TRIỂN TẬP TRUNG VÀO PHÂN KHÚC SME & BÁN LẺ ĐANG TĂNG TRƯỞNG CAO
HDBank có chiến lược tài trợ chuỗi toàn diện và hiệu quả
Khách hàng doanh nghiệp / Khách hàng doanh nghiệp lớn
Khách hàng cá nhân
Bán chéo các sản phẩm bán lẻ thông
qua các chương trình ưu đãi như:
ưu đãi giới thiệu, chiết khấu, tích điểm
thành viên của Vietjet Air và đối tác
chiến lược, v.v...
Nhà cung
cấp
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
thô và nguyên liệu đầu vào
Khách hàng
“lõi”
Khách hàng lõi có mối quan hệ
hợp tác bền chặt với HDBank
Nhà phân
phối Cấp 1
Những công ty quy mô nhỏ
phân phối cho khách hàng lõi
KHCN &
nhân viên
của các
khách hàng
lõi
Nhà phân
phối cấp 2
(hộ gia đình)
Khách hàng cá nhân của nhà
phân phối cấp 2 và khách hàng
lõi
THẢO LUẬN DOANH NGHIỆP
HDBank
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH & KẾ HOẠCH KINH DOANH 2023
Chỉ tiêu
2022
Quý 1 2023
Triển vọng 2023
Mục tiêu giai đoạn 2021-2025
Tăng trưởng
tín dụng*
25,6%
9,0%
Dự kiến tăng ~25% phù hợp với chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng được
NHNN giao
Tăng trưởng bình quân ~25%
NIM
5,2%
5,1%
NIM dự kiến đạt 5,0% nhờ tăng trưởng tín dụng được duy trì tốt và lợi
suất cho vay được đảm bảo
Duy trì ~4,5%
Chi phí vốn
4,4%
6,4% Chi phí vốn cuối năm 2023 dự kiến tăng lên khoảng 5,2%
Chi phí/tổng thu nhập
hoạt động
39,3%
34,6%
Tỉ lệ NPL
1,67%
Tỷ lệ nợ xấu kiểm soát <2% nhờ kinh tế tiếp tục tăng trưởng, thúc
1,8% đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh và chất lượng tài sản được đảm
bảo
Chi phí dự phòng
1,3%
1,4%
Chất lượng tài sản được đảm bảo giúp duy trì chi phí dự phòng ở
mức hiện tại
Kiểm soát từ 1,0% - 2,0%
Tăng trưởng thu nhập
31,1%
10,4%
Tổng thu nhập 2023 dự kiến tăng trên 25% sv cùng kỳ nhờ tăng
trưởng mạnh mẽ từ thu nhập lãi thuần và kiểm soát tốt các chi phí
Tăng trưởng bình quân ~25%
Tăng trưởng LNTT
27,2%
8,5%
Lợi nhuận trước thuế 2023 ước vượt 13.000 tỷ đồng, tăng 28,5% so
với 2022
Năm 2025: đạt trên 20.000 tỷ
ROAE
23,5%
22,0% ROE dự kiến đạt trên 23%
Đạt từ 21% - 22,4%
ROAA
2,1%
2,0% ROA dự kiến đạt trên 2,0%
Đạt 1,6% - 1,7%
Nguồn: dữ liệu công ty
*Dư nợ tín dụng bao gồm cho vay khách hàng và trái phiếu doanh nghiệp
Năng suất lao động tăng giúp hệ số chi phí/tổng thu nhập hoạt động
cải thiện, CIR năm 2023 thấp <40%
Kiểm soát từ 4,5% - 4,6%
Kiểm soát <40%
<2%
ĐẨY MẠNH SỐ HÓA TOÀN DIỆN MỌI HOẠT ĐỘNG, GIA TĂNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG SỐ
3 giai đoạn số hóa hoạt động
1
Số lượng giao dịch qua kênh số tăng mạnh (Triệu)
Tự động hóa: Từng bước tự động hóa các quy trình hiện có
sử dụng các công cụ kỹ thuật số
7.7
2
Tái thiết kế: Đánh giá tổng thể và tối ưu hóa toàn bộ quy
trình sử dụng công nghệ số
3
Tái định hình các quy trình: Thay đổi toàn bộ các quy trình
thông qua số hóa toàn diện
Trọng tâm trước mắt: Tối ưu hành trình của khách hàng
3.6
3/2022
3/2023
Giá trị giao dịch qua kênh số tăng theo cấp số nhân (nghìn tỷ VND)
277
Tập trung vào
hành trình
thực tế mà
khách hàng trải
nghiệm, thay vì
các hành trình
có sẵn
Bao quát toàn
bộ hành trình
và thông báo
cho tất cả các
đơn vị nội bộ /
hỗ trợ
Khai thác đa
kênh và không
bị hạn chế bởi
các quy trình
nội bộ
Ứng dụng
công nghệ
tiên tiến nhất
và khắc phục
hạn chế của hạ
tầng cũ
114
3/2022
3/2023
18
Thẻ tín dụng cao cấp HDBank Priority Tinh Tú Phương Đông
HSC - C2C 05.07.2023
ĐÁNH GIÁ HỘI THẢO
“TRIỂN VỌNG NGÀNH NGÂN HÀNG 2023”
THANK YOU
Download