TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 1 MỤC LỤC 1 Mục đích ........................................................................................................................... 3 2 Phạm vi áp dụng................................................................................................................ 3 3 Mô tả dịch vụ .................................................................................................................... 3 4 Hướng dẫn tạo Token........................................................................................................ 4 5 Hướng dẫn cấu hình network cho KH chưa sử dụng Cloud (các VM server chưa chạy) 5 5.1 Tạo VM NGFW ................................................................................................................... 5 5.2 Cấu hình mạng cho NGFW ................................................................................................ 6 5.2.1 Giao diện cấu hình NIC NGFW............................................................................................... 6 5.2.2 Cấu hình Network trong VPC .................................................................................................. 8 5.2.3 Cấu hình gán Network vào VM ............................................................................................. 16 5.3 Cấu hình Edge Gateway ................................................................................................... 19 5.3.1 Cấu hình rule NAT................................................................................................................. 19 5.3.2 Cấu hình rule Firewall ........................................................................................................... 19 5.3.3 Cấu hình rule Static Route ..................................................................................................... 20 6 Hướng dẫn cấu hình network cho KH đang sử dụng Cloud (các VM server đang chạy)20 6.1 Tạo VM NGFW ................................................................................................................. 21 6.2 Cấu hình mạng cho NGFW .............................................................................................. 21 6.2.1 Giao diện cấu hình NIC NGFW............................................................................................. 21 6.2.2 Cấu hình Network trong VPC ................................................................................................ 23 6.2.3 Cấu hình gán Network vào VM ............................................................................................. 25 6.3 Cấu hình Edge Gateway ................................................................................................... 28 6.3.1 Cấu hình rule NAT................................................................................................................. 28 6.3.2 Cấu hình rule Firewall ........................................................................................................... 29 6.3.3 Cấu hình rule Static Route ..................................................................................................... 29 7 Cấu hình dịch vụ VCF của Fortinet ................................................................................ 29 7.1.1 7.1.2 7.1.3 7.1.4 7.1.5 4.4.4 7.1.6 Cấu hình ban đầu ................................................................................................................... 30 Gán license vào thiết bị vCF .................................................................................................. 30 Vào GUI của VCF FortiGate ................................................................................................. 30 Sao lưu, khôi phục cấu hình ................................................................................................... 31 Cài đặt tài khoản đăng nhập thiết bị....................................................................................... 33 Nâng cấp firmware ................................................................................................................. 34 Đặt tên, thời gian cho thiết bị ................................................................................................. 34 1 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 2 7.1.7 7.1.8 7.1.9 7.1.10 7.1.11 7.1.12 7.1.13 Cài đặt dự phòng (High Availability) .................................................................................... 35 Cài đặt SNMP ........................................................................................................................ 36 Cài đặt Interface ..................................................................................................................... 37 Cài đặt DNS ........................................................................................................................... 38 Cài đặt Static Route và Policy Route ..................................................................................... 39 Cài đặt IPv4 Policy ................................................................................................................ 41 Cài đặt Virtual IPs (Cấu hình NAT Port)............................................................................... 42 2 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 3 1 Mục đích Mục đích của tài liệu là quản trị dịch vụ Viettel Cloud Firewall (VCF) và hướng dẫn triển khai nhằm đảm bảo ứng dụng vận hành thông suốt, hỗ trợ giải quyết các vấn đề kỹ thuật khách hàng gặp phải trong quá trình sử dụng dịch vụ góp phần đem lại sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ của Viettel IDC. 2 Phạm vi áp dụng Tài liệu này được áp dụng cho dịch vụ VCF Fortigate 3 Mô tả dịch vụ Dịch vụ Viettel Cloud Firewall hướng vào các đối tượng khách hàng Public Cloud (Virtual Private Cloud, Dedicated Instances) và Private Cloud (Dedicated Private Cloud). Với các khách hàng sử dụng VPC việc đăng ký mua, nâng cấp hoặc hủy dịch vụ VCF đã được thực hiện trên hệ thống Automation. Với dịch vụ Dedicated Private Cloud bộ phận quản trị hệ thống tiến hành triển khai VCF, đăng ký License cho khách hàng. ViettelIDC thực hiện tạo các NGFW và cung cấp License đã đăng ký trên Customer Support Portal của hãng khi khách hàng khi khách hàng tiến hành làm thủ tục mua dịch vụ trên Website. Khách hàng tự cấu hình, cài đặt theo thiết kế quy hoạch sẵn có của khách hàng. Viettel IDC sẽ hỗ trợ khi khách hàng gửi yêu cầu hỗ trợ dịch vụ VCF về các sự cố liên quan. 3 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 4 4 Hướng dẫn tạo Token Vào trang quản lý dịch vụ https://viettelidc.com.vn/ Chọn quản lý dịch vụ, Chọn dịch vụ Viettel Cloud Firewall Chọn gói dịch vụ cần tạo Token 4 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 5 Click vào : Click vào tạo Token mới, nhập captcha và Click Gửi OTP, Quý khách vui lòng check mail để lấy mã OTP nhập mã OTP để Tạo Token. Sau khi có Token đến mục 7.1.2 để active License Hướng dẫn cấu hình network cho KH chưa sử dụng Cloud (các VM server chưa chạy) 5.1 Tạo VM NGFW 5 Vào Data Centers/Compute/vApps chọn New VAPP > Add vApp From Catalog 5 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 6 Giao diện khi tạo xong VM NGFW: 5.2 Cấu hình mạng cho NGFW 5.2.1 Giao diện cấu hình NIC NGFW Vào Virtual Machine (VM) - NGFW chọn Hardware/NIC, add đủ 10 NIC VMXNET3, chọn NIC 0 làm primary NIC, và connect tất cả các NIC 6 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 7 Vào Virtual Machine (VM) - NGFW chọn Hardware/NIC để kiểm tra các Port kết nối của NGFW đã có đủ 10 NIC. Các NIC của VM sẽ ánh xạ với các Port của NGFW theo bảng sau: Virtual Machine NGFW NIC 0 Port1(MGMT/WAN) NIC 1 Port2 (HA nếu có) NIC 2 Port3 NIC 3 Port4 7 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 8 NIC 4 Port5 NIC 5 Port6 NIC 6 Port7 NIC 7 Port8 NIC 8 Port9 NIC 9 Port10 5.2.2 Cấu hình Network trong VPC Để kết nối giữa NGFW và các Server hoặc giữa NGFW với Edges Gateway cần tạo các Networks. Vào Data Centers/Networking/Networks chọn New để tiến hành tạo một Networks mới. Hai loại Network có thể được tạo: Isolated: Network dùng để kết nối riêng giữa các VM trong các vPC. Loại này phù hợp cho việc kết nối giữa cổng LAN của NGFW và các VM Server trong một cụm chức năng, hoặc kết nối HA giữa 2 NGFW. Routed: Network dùng để kết nối giữa các VM và Edge Gateway. Loại này phù hợp với việc kết nối giữa cổng WAN của NGFW tới Edge Gateway. 8 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 9 Cấu hình Isolated Network: General: đặt tên Isolated Network, địa chỉ IP Gateway CIDR, Description. 9 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 10 Static IP Pools: Tạo một Pools IP cấp phát động cho các NIC của VM. Nhập IP Pools và nhấn ADD. 10 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 11 DNS: điền thông tin DNS Server cung cấp cho các VM. Ready to Complete: kiểm tra lại toàn bộ các thông tin cấu hình Isolated Network và nhấn FINISH để hoàn thành việc cấu hình 11 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 12 Cấu hình Routed Network, kết nối giữa WAN Interface, MGMT Interface của NGFW với Edge Gateway. 12 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 13 Edge Connection: Chọn Edge Gateway muốn kết nối General: đặt tên Routed Network, địa chỉ IP Gateway CIDR – đây là địa chỉ IP sẽ được gán vào một Interface Downlink của Edge Gateway. 13 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 14 Static IP Pools: Tạo một Pools IP cấp phát động cho các NIC của VM. Nhập IP Pools và nhấn ADD. DNS: điền thông tin DNS Server cung cấp cho các VM 14 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 15 Ready to Complete: kiểm tra lại toàn bộ các thông tin cấu hình Routed Network và nhấn FINISH để hoàn thành việc cấu hình. 15 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 16 5.2.3 Cấu hình gán Network vào VM Vào giao diện cấu hình NIC của VM NGFW. Chọn Edit để tiến hành gán Networks vào từng NIC. ADD VAPP NETWORK chọn OrgVDC Network và chọn các Networks đã tạo trước đó vào VAPP. Mỗi NIC chọn: Primary NIC: chọn tại NIC 0 (MGMT/WAN Port) Connected: chọn để mở NIC. Adapter Type: mặc định đã chọn VMXNET3. Network: chọn Networks đã tạo IP Mode: o Static – IP Pool: tự động gán IP vào từng NIC theo IP Pool đã tạo trong từng Networks. 16 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 17 o Static – Manual: gán bằng tay IP vào từng NIC IP (địa chỉ IP gán cho NIC có thể khác với địa chỉ IP cấu hình trong trong diện quản trị của NGFW, tuy nhiên khuyến nghị nên đặt giống IP để dễ cho việc quản lý và vận hành): o Với IP Mode là Static – IP Pool: phần IP sẽ được gán tự động một IP. o Với IP Mode là Static – Manual: nhập địa chỉ IP sẽ gán cho NIC 17 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 18 Trạng thái của các NIC sau khi cấu hình: 18 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 19 5.3 Cấu hình Edge Gateway 5.3.1 Cấu hình rule NAT Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > NAT Tạo DNAT rule từ IP public vào port 443 của vCF Tạo SNAT rule, NAT các dải WAN, LAN của vCF ra qua IP public 5.3.2 Cấu hình rule Firewall 19 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 20 Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > Firewall Cấu hình Allow từ internet vào port NAT của vCF Cấu hình Allow từ IP MGMT/WAN của vCF ra ngoài internet Cấu hình Allow các dải LAN của vCF ra ngoài internet 5.3.3 Cấu hình rule Static Route Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > Routing > Static Routes Cấu hình Static Route đến các dải LAN với nexthop là IP WAN của vCF 6 Hướng dẫn cấu hình network cho KH đang sử dụng Cloud (các VM server đang chạy) 20 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 21 6.1 Tạo VM NGFW Vào Data Centers/Compute/vApps chọn New VAPP > Add vApp From Catalog Giao diện khi tạo xong VM NGFW: 6.2 Cấu hình mạng cho NGFW 6.2.1 Giao diện cấu hình NIC NGFW 21 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 22 Vào Virtual Machine (VM) - NGFW chọn Hardware/NIC, add đủ 10 NIC VMXNET3, chọn NIC 0 làm primary NIC, và connect tất cả các NIC Vào Virtual Machine (VM) - NGFW chọn Hardware/NIC để kiểm tra các Port kết nối của NGFW đã có đủ 10 NIC. Các NIC của VM sẽ ánh xạ với các Port của NGFW theo bảng sau: Virtual Machine NGFW NIC 0 Port1(MGMT/WAN) 22 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 23 NIC 1 Port2 (HA nếu có) NIC 2 Port3 NIC 3 Port4 NIC 4 Port5 NIC 5 Port6 NIC 6 Port7 NIC 7 Port8 NIC 8 Port9 NIC 9 Port10 6.2.2 Cấu hình Network trong VPC - Do khách hàng đã có các dải LAN đang sử dụng và cắm lên Edge nên sẽ không tạo mới dải isolated (trừ trường hợp KH chạy HA thì vẫn cần thêm 1 dải isolated) Cấu hình WAN network, kết nối giữa WAN Interface, MGMT Interface của NGFW với Edge Gateway. o Tạo Routed network trỏ lên Edge: Như phần 4.2.2 - Cấu hình các LAN network, kết nối giữa LAN interface của NGFW và các dải LAN của khách hàng o Ghi nhớ Gateway CIDR của network, NGFW sẽ nắm IP này o Chỉnh các dải LAN (hiện đang là routed) sang isolated Networking > Networks > Chọn dải LAN > Edit > Connection > Tắt connect to an edge gateway 23 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 24 24 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 25 6.2.3 Cấu hình gán Network vào VM Vào giao diện cấu hình NIC của VM NGFW. Chọn Edit để tiến hành gán Networks vào từng NIC. ADD VAPP NETWORK chọn OrgVDC Network và chọn các Networks đã tạo trước đó vào VAPP. Mỗi NIC chọn: Primary NIC: chọn tại NIC 0 (MGMT/WAN Port) Connected: chọn để mở NIC. Adapter Type: mặc định đã chọn VMXNET3. Network: chọn Networks đã tạo 25 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 26 - Đối với dải MGMT/WAN có thể chọn IP pool hoặc IP manual - Đối với các dải LAN vừa chuyển từ Routed sang Isolated o Đặt IP trên NGFW tương ứng với Gateway CIDR hồi trước của network 26 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 27 Trạng thái của các NIC sau khi cấu hình: 27 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 28 6.3 Cấu hình Edge Gateway 6.3.1 Cấu hình rule NAT Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > NAT Tạo DNAT rule từ IP public vào port 443 của vCF Tạo SNAT rule, NAT dải WAN mới của NGFW qua IP public Đối với các dải LAN chuyển từ Routed sang Isolated, không cần cấu hình thêm NAT, do Cloud Firewall chỉ có trách nhiệm route traffic, vẫn chỉ NAT trên Edge Gateway 28 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 29 6.3.2 Cấu hình rule Firewall Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > Firewall Cấu hình Allow từ internet vào port NAT của vCF Cấu hình Allow từ IP MGMT/WAN của vCF ra ngoài internet Không cần cấu hình Allow các dải LAN của vCF ra ngoài internet do đã có rule allow từ trước trên Edge 6.3.3 Cấu hình rule Static Route Network > Edge Gateway > Chọn Edge > Services > Routing > Static Routes Cấu hình Static Route đến các dải LAN vừa chuyển từ routed sang isolated với nexthop là IP WAN của vCF 7 Cấu hình dịch vụ VCF của Fortinet 29 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 30 7.1.1 Cấu hình ban đầu Vào CLI của VM Fortigate qua console, đánh lệnh sau config system interface edit port1 set mode static set ip <ip wan>/<netmask> set allowaccess ping http https ssh next end config router static edit 1 set gateway <IP downlink của Edge> set device port1 next end config system dns set primary 8.8.8.8 end Ping ra ngoài internet để kiểm tra kết nối execute ping 8.8.8.8 7.1.2 Gán license vào thiết bị vCF Vào CLI của VM Fortigate Đánh lệnh sau execute vm-license <license code nhận được từ Viettel IDC> VM sẽ reboot và license sẽ được gán vào thiết bị 7.1.3 Vào GUI của VCF FortiGate Vào IP Public đã NAT về IP WAN/MGMT của VCF ở phần cấu hình Edge Gateway 30 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 31 7.1.4 Sao lưu, khôi phục cấu hình Sao lưu cấu hình Trên thanh công cụ, bấm mở rộng Vào tag Configuration > Backup Chọn nơi lưu File cấu hình: Local PC hoặc USB Đặt mật khẩu cho File cấu hình (Tuỳ chọn) Khôi phục cấu hình Trên thanh công cụ, bấm mở rộng Vào tag Configuration > Restore 31 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 32 Chọn File cấu hình từ Local PC Nhập mật khẩu cho File cấu hình (Tuỳ chọn) 32 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 33 7.1.5 Cài đặt tài khoản đăng nhập thiết bị Tạo tài khoản đăng nhập mới: Vào System -> Administrator -> Create New -> Administrator - Username: Tên đăng nhập thiết bị Type: Local User: Xác thực tài khoản bằng mật khẩu cục bộ được lưu trữ trên FortiGate. Password: Mật khẩu đăng nhập 33 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 34 - Confirm Password: xác nhận lại mật khẩu Administrator Profile: chọn super_admin - Chọn ok để kết thúc. Đổi mật khẩu tài khoản đã có sẵn: Vào System -> Administrator, chọn tài khoản cần thay đổi password, kích chọn EDIT - Chọn Change Password. Thay đổi mật khẩu và chọn OK để kết thúc 4.4.4 Nâng cấp firmware Vào System -> Fabric Management: nâng cấp lên firmware mới nhất để thiết bị hoạt động tốt nhất. 7.1.6 Đặt tên, thời gian cho thiết bị 34 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 35 Vào System -> Setting: - Hostname: Đặt tên thiết bị - System time: Đặt lại thời gian, timezone cho thiết bị về GMT+7 - Chọn Apply để lưu cài đặt 7.1.7 Cài đặt dự phòng (High Availability) Vào System -> HA: - Mode: Active – Passive 35 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 36 - Device priority: thiết bị Active sẽ có priority cao hơn Group ID: ID của roup HA - Group name: Đặt tên cho group HA Password: Đặt mật khẩu để 2 thiết bị đồng bộ với nhau Monitor interface: chọn interface điều khiển HA (trường hợp interface này đứt, hệ thống sẽ chuyển sang thiết bị dự phòng) - Hearbeat interface: chọn interface kết nối HA - Management Interface Reservation: Interface không sync để quản trị độc lập 2 thiết bị Unicast Heartbeat: Đặt IP là HA interface của thiết bị còn lại Chọn OK để kết thúc cài đặt. 7.1.8 Cài đặt SNMP Vào System -> SNMP: - Community Name: Đặt tên SNMP mong muốn 36 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 37 - IP Address: đặt ip máy nhận thông báo log Host Type: Accept queries and send traps - Tắt Queries v1 Chọn OK để kết thúc cài đặt. 7.1.9 Cài đặt Interface Vào Network -> Interfaces Chọn Interface cần cấu hình - Role: Chọn role theo mô hình triển khai Addressing mode: Manual 37 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 38 - IP/Network Mask: IP cho Interface Administrative Access: Chọn Ping (cho MGMT interface chọn thêm HTTPS) - Chọn OK để kết thúc cài đặt 7.1.10 Cài đặt DNS Vào Network -> DNS Cấu hình DNS server theo ý muốn DNS Protocol để UDP/53 38 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 39 7.1.11 Cài đặt Static Route và Policy Route Vào Network -> Static route -> Create New - Destination: dải ip đích cần định tuyến đến Interface: interface traffic sẽ đi ra Gateway: ip next hop Chọn OK để kết thúc quá trình cài đặt 39 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 40 Cài đặt Policy Route Vào Network -> Policy route -> Create New - Protocol: chọn TCP, UDP hoặc ANY (cả UDP và TCP) Incoming interface: Chọn interface sẽ nhận traffic Source Address: Địa chỉ nguồn Destination Address: Địa chỉ đích cần định tuyến Chọn OK để kết thúc quá trình cài đặt. 40 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 41 7.1.12 Cài đặt IPv4 Policy Vào Policy & Objects -> IPv4 Policy -> Create New Tạo các rule điều khiển truy cập vào ra của gói tin, có chức năng cho phép gói tin đi qua hay bị chặn lại khi đi từ zone này qua zone khác, interface này qua interface khác. - Name: Đặt tên cho rule cần tạo Incoming Interface: Cấu hình cổng vào của gói tin 41 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 42 - Outgoing Interface: Cấu hình cổng ra của gói tin Service: Cấu hình dịch vụ cần thiết (DNS, FTP, HTTP, HTTPS,…) - Destination: Cấu hình địa chỉ đích Schedule: thời gian có hiệu lực của Policy Service: Cấu hình dịch vụ cần thiết (DNS, FTP, HTTP, HTTPS,…) - NAT: Cấu hình NAT hoặc không NAT tùy theo nhu cầu thực tế, chọn NAT theo IP của Interface hoặc IP Pool - Tuỳ chọn bật các tính năng: Antivirus, DNS Filter, Web Filter, ghi log… Chọn OK để kết thúc quá trình cài đặt. 7.1.13 Cài đặt Virtual IPs (Cấu hình NAT Port) Virtual IPs hay còn gọi là NAT port hay Port Forwarding. Tính năng này cho phép các thiết bị ở bên ngoài Internet có thể kết nối đến dịch vụ trên máy chủ bên trong hệ thống. Vào Policy & Objects -> Virtual IPs -> Create New 42 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP-VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Mã hiệu: QT.IDC.DVS. CÔNG TY TNHH VIETTEL-CHT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CƠ BẢN Ngày có hiệu lực: DỊCH VỤ CLOUD FIREWALL FORTINET Phiên bản: 1.1 Trang: 43 - Name: đặt tên cho virtual IP cần cấu hình External IP address/range: địa chỉ IP public Mapped IP address/range: địa chỉ IP private - Protocol: chọn giao thức sử dụng (TCP – UDP – SCTP – ICMP) - External service port: cấu hình port sử dụng bên ngoài Map to port: cấu hình port sử dụng cho IP private Chọn OK để kết thúc quá trình cài đặt. 43