Uploaded by LONG NGUYỄN TRẦN HIỂN

Vocab and Grammar

advertisement
Student’s Name: ………………………………………………………………………….
GLOBAL ENGLISH 5
UNIT 4 – SPECIAL OCCASIONS
*Nouns
Holiday
Festival
Country
Lights
Feast
Firework display
Parade
Lantern
Candles
Symbol
Costume
Carnival
Origin
Bonfire
Tradition
New Year’s Eve
Danh từ
Kỳ nghỉ
Lễ hội
Quốc gia
Đèn
Bữa tiệc lớn
Trình diễn pháo hoa
Diễu hành
Đèn lồng
Nến
Biểu tượng
Trang phục
Lễ hội hóa trang
Nguồn gốc
Lửa trại
Truyền thống
Đêm giao thừa
Dragon
Mask
Harvest
Kindness
Generosity
Time zone
Ingredients
A sleepover
Lunar calendar
Absolutely (adv)
Rồng
Mặt nạ
Vụ mùa
Sự tốt bụng
Sự hào phóng
Múi giờ
Nguyên liệu
Người ngủ xuyên đêm
Lịch âm
Hoàn toàn
*Verbs
Decorate (v)
Decoration (n)
Hang – hung - hung
Celebrate (v)
Celebration (n)
Hug
Wish
Động từ
Trang trí
Sự trang trí
Treo
Tổ chức
Sự tổ chức
Ôm
Ước
Perform (v)
Performance (n)
Performer (n)
Biểu diễn
Màn biểu diễn
Người biểu diễn
Value
Divide
Work out = find out
Mark
Calculate
Add >< subtract
Get into trouble
Cross off
(be) made from
(be) called
(last) for
(light) up
Dress up
Cheer
Wear – wore – worn
Prepare
*Adjectives
Important
Brilliant
Traditional
Delicious
Spectacular
Enjoyable
Colourful
Miserable
Local
Famous = well-known
Clever = intelligent
Weepy = cry a lot
Tough = strong
Giá trị, trân trọng
Chia
Tìm ra
Đánh dấu
Tính
Cộng vào >< trừ
Gặp rắc rối
Gạch bỏ
Làm từ …
Được gọi là …
Kéo dài trong …
Thắp sáng
Mặc diện
Chúc mừng
Mặc
Chuẩn bị
Tính từ
Quan trọng
Sáng sủa
Truyền thống
Ngon
Đẹp ngoạn mục
Thích thú
Nhiều màu sắc
Tổn thương
Địa phương
Nổi tiếng
Thông minh
Hay khóc
Khỏe, cứng cáp
Jolly = good-humoured
Moody = bad-tempered
Ancient >< modern
Rude = impolite >< polite
Vui vẻ, hài hước
Buồn rầu, cáu kỉnh
Cổ đại >< hiện đại
Thô lỗ ><
Lịch sự
Ngại >< tự tin
Hồi hộp, lo lắng
Shy >< Confident
Anxious = worried/
nervous
Lazy >< hard-working
Usual >< unusual
Positive >< negative
Lười >< chăm chỉ
Bình thường >< bất
Tích cực >< tiêu cực
GRAMMAR
1/ Relative Pronouns (Đại từ quan hệ): who (người mà), which (cái/ con mà),
that (người/ cái/ con mà)
Relative Clause (Mệnh đề quan hệ): là phần của câu mà có chứa đại từ quan hệ
E.g: 1/ Linda is the girl who/ that sings very well.
2/ Lanterns are decorations which/ that people hang in our windows.
2/ Present continuous with future meaning (Hiện tại tiếp diễn nói về tương lai): diễn tả 1
điều sẽ xảy ra trong tương lai gần (tối nay, ngày mai, cuối tuần này), theo kế hoạch đã lập sẵn.
 Công thức: S + am/is/are Ving
 Signal: tomorrow, at the weekend, tonight, today
E.g: We are meeting Sara at 4 p.m. on Friday.
I am having a pyjama party with my friends at the weekend.
Is he travelling here by car tonight?  Yes, he is. / No, he isn’t.
Are you having a party tomorrow?  Yes, I am. / No, I’m not.
Download