Uploaded by Vân Đỗ Hồng

Unit 5 Countable and uncountable nouns

advertisement
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
VÀ DANH TỪ KHÔNG
ĐẾM ĐƯỢC
NỘI DUNG BÀI HỌC
Định nghĩa
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Lưu ý về từ định lượng
ĐỊNH NGHĨA
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Danh từ đếm được chỉ sự vật tồn tại
độc lập, có thể đếm được, và đi
cùng với số đếm phía đằng trước
Danh từ không đếm được chỉ
những sự vật, hiện tượng không
thể sử dụng với số đếm
Danh từ số ít
an apple, a book,...
Danh từ số nhiều
apples, books,...
money, food, meat, rain,...
Lưu ý: Một số danh từ không đếm được
có tận cùng là "s"
news, physics, athletics, ...
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Danh từ số ít => động từ chia ở
số ít
Danh từ không đếm được =>
động từ LUÔN chia ở số ít.
The water is deep.
There isn't much milk.
An apple is cheaper.
Danh từ số nhiều => động từ
chia số nhiều
Apples are good for our health.
DÙNG TỪ ĐỊNH
LƯỢNG TRƯỚC
CÁC DANH TỪ
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Some: một vài
Some: một vài, một chút
some students
some books
Many: nhiều
many songs
many days
A few: một ít
a few apples
a few lamps
some bread
some money
Much: nhiều
much sugar
much water
A little: một ít
a little milk
a little coffee
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
GHI CHÚ
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Danh từ số ít chia động từ số ít
Động từ LUÔN được chia ở số ít
Danh từ số nhiều chia số nhiều
Đi với các từ chỉ định lượng
Đi với các từ chỉ định lượng
some: một vài
many: nhiều
a few: một ít
some: một vài, một chút
much: nhiều
a little: một ít
THANK YOU
Download