DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC NỘI DUNG BÀI HỌC Định nghĩa Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Lưu ý về từ định lượng ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Danh từ đếm được chỉ sự vật tồn tại độc lập, có thể đếm được, và đi cùng với số đếm phía đằng trước Danh từ không đếm được chỉ những sự vật, hiện tượng không thể sử dụng với số đếm Danh từ số ít an apple, a book,... Danh từ số nhiều apples, books,... money, food, meat, rain,... Lưu ý: Một số danh từ không đếm được có tận cùng là "s" news, physics, athletics, ... SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Danh từ số ít => động từ chia ở số ít Danh từ không đếm được => động từ LUÔN chia ở số ít. The water is deep. There isn't much milk. An apple is cheaper. Danh từ số nhiều => động từ chia số nhiều Apples are good for our health. DÙNG TỪ ĐỊNH LƯỢNG TRƯỚC CÁC DANH TỪ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Some: một vài Some: một vài, một chút some students some books Many: nhiều many songs many days A few: một ít a few apples a few lamps some bread some money Much: nhiều much sugar much water A little: một ít a little milk a little coffee DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC GHI CHÚ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Danh từ số ít chia động từ số ít Động từ LUÔN được chia ở số ít Danh từ số nhiều chia số nhiều Đi với các từ chỉ định lượng Đi với các từ chỉ định lượng some: một vài many: nhiều a few: một ít some: một vài, một chút much: nhiều a little: một ít THANK YOU