Uploaded by Vỉ Thanh

Hoc-lai-tu-dau

advertisement
CÙNG HỌC TIẾNG ANH
HỌC TIẾNG ANH
TỪ ĐẦU
- Dành cho người lớn -
BÀI 01:
XIN CHÀO
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
How's your day?
/hao-x do-r đê/
Hôm nay thế nào?
Good, thanks!
/gư-đ, ten-k-x/
Tốt, xin cám ơn
And you?
/en-đ diu/
Còn bạn thì sao?
Just fine!
/dgiấ t-x-t phai-n/
Cũng được!
Where are you off to?
/que-r a-r diu ơ-v tu/
Bạn định đi đâu vậy?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Supermarket
/su-pơ-r-ma-r-kịt/
Siêu thị
I’ve got to buy some vegetables
/ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ -x/
Tôi phải mua ít rau
I’ll see you later then
/ao xi diu lây-đờ đen/
Tôi hẹn gặp bạn sau nha
How's it going?
/hao-x it gô-in-g/
Dạo này thế nào?
Not so great
/not xô g-rây-t/
Không tốt lắm
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
To be honest
/tu bi a-nịt-x-t/
Thiệt tình mà nói
Yourself?
/do-r xeo-v/
Còn bạn thì sao?
I'm doing okay
/em đu-in-g ô-kê/
Tôi cũng tạm ổn
Where are you going?
/que-r a-r diu gô-ìn-g/
Bạn đi đâu đó?
To the dentist
/tu đơ đén-tit-x-t/
Đến nha sĩ
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
For what?
/pho-r quat/
Chi vậy?
For a filling
/Pho-r ơ phiu-lìn-g/
Để trám răng
Good luck
/gư-đ lắ c-k/
Chúc may mắn nha
See you soon
/xi diu xưu-n/
Sớm gặp lại
ĐÀM THOẠI 1
Jane: Hi, Tom! How's your day?
/hai, tom! hao-x do-r đê?/
Chào Tom! Hôm nay thế nào?
Tom:: Good, thanks. And you?
/gư-đ, ten-k-x. en-đ diu/
Tố t, cám ơn - còn bạn thì sao?
Jane: Just fine. Where are you off to?
/d-giấ t-x-t phai-n. que-r a-r diu ơ-v tu/
Cũng tạm ổn. Bạn tính đi đâu vậy?
Tom: To the supermarket. I’ve got to buy some
vegetables.
/tu đơ su-pơ-ma-r-kit. ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ /
Đi siêu thị. Mình phải mua một ít rau
Jane: I’ll see you later then
/ao xi diu lây-đơ đen/
Mình gặp lại bạn sau nha
Tom: See you later
/xi diu lây-đờ/
Hẹn gặp lại sau
ĐÀM THOẠI 2
Jane: How's it going?
/hao-x it gô-in-g /
Dạo này sao rồ i?
Tom: Not so great, to be honest. Yourself?
/not xô g-rây-t, tu bi a-nit-x-t. do-r xeo-v/
Thiệt tình thì không ổn lắ m. Còn bạn?
Jane: I'm doing okay. Where are you going?
/em đu-ing ô-kê. Que-r a-r diu gô-ìng/
Tôi tạm ổn. Bạn đi đâu đó?
Tom: To the dentist
/tu đơ đen-tit-x-t/
Đi đến nha sĩ
Jane: For what?
/pho-r quat/
Để chi vậy?
Tom: For a filling
/pho-r ơ phiu-lìn-g/
Để trám răng
Jane: Good luck. I'll see you later.
/gư-đ lăc-k. ao xi diu lây-đờ/
Chúc may mắ n nha. Mình gặp lại bạn sau.
Tom: See you soon
/xi diu xưu-n/
Hẹn gặp lại sau
BÀI 02:
BẠN BAO NHIÊU TUỔI?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I don't think we've met
/ai đông-t tin-k qui-v met/
Tôi không nghĩ mình đã gặp nhau trước đây
What's your name?
/quat-x do-r nem/
Bạn tên gì?
Nice to meet you
/nai-x tu mi-t diu/
Rất vui được gặp bạn
Can I ask you a question?
/ken ai et-x-k diu ơ k-oét-chầ n/
Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Sure
/sua-r/
Được
How old are you?
/hao ô-đ a-r diu/
Bạn bao nhiêu tuổi?
Sorry to ask about age
/xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch/
Xin lỗi vì đã hỏi về tuổi
No problem
/Nô p-rô-b-lầ m/
Không có sao đâu
Take it too seriously
/tây-k it tu xia-ri-ợt-x-lỳ/
Quá coi trọng [một vấn đề]
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
It's just a number, right?
/it-x d-giât-x-t ơ nâm-bờ-r, rai-t/
Nó chỉ là con số thôi mà, đúng không?
That's true
/đat-x trưu/
Đúng vậy
Of course
/ơ-v ko-r-x/
Đương nhiên
What is it?
/quat i-z it/
Chuyện gì đó?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Habit
/ha-bịt/
Thói quen
Bother
/bo-đờ-r/
Làm phiền
ĐÀM THOẠI 1
Jane Good morning! I don't think we've met.
/gư-đ mo-r-nìn-g! ai đông-t tin-k qui-v met/
Chào! Tôi không nghĩ mình đã gặp nhau trước đây
Tom: Hi, I'm Adam. Nice to meet you.
/hai, em a-đầ m. Nai-x tu mi-t diu/
Chào, tôi là Adam. Rấ t vui được gặp bạn
Jane: Can I ask you a question?
/ken ai et-x-k diu ơ k-oét-x-chầ n/
Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?
Tom: Sure!
/sua-r/
Được
Jane: How old are you?
/hao ô-đ a-r diu/
Bạn bao nhiêu tuổi
Tom: I'm 30. What about you?
/em tớ-r-tì. quat ơ-bao-t diu/
Tôi 30 tuổi. Còn bạn?
Jane: I'm 25. Sorry to ask about age.
/em t-oén-ti-phai-v. Xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch/
Tôi 25 tuổi. Xin lỗ i vì đã hỏi về tuổi nha.
Tom: No problem. It's just a number, right?
/nô p-rô-b-lầ m. it-x d-giât-x-t ơ nâm-bờ-r, rai-t/
Không có gì đâu. Nó chỉ là 1 con số mà, phải không?
ĐÀM THOẠI 2
Jane: Can I ask you a question?
/ken ai et-x-k diu ơ k-oét-x-chầ n/
Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?
Tom: Of course. What is it?
/ơ-v ko-r-x-t. quat i-z it/
Đương nhiên là được. Chuyện gì vậy?
Jane: How old are you?
/hao ô-đ a-r diu/
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tom: I'm 27. How about you?
/em t-oén-ti-xe-về n. hao ơ-bao-t diu/
Tôi 27 tuổi. Còn bạn thì sao?
Jane: I'm 24. Sorry to ask about age. Just a habit.
/em t-oén-ti-pho-r. Xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch. d-gât-x-t ơ ha-bit/
Tôi 24 tuổi. Xin lỗ i vì đã hỏi tuổi. Chỉ là thói quen thôi
Tom: No worries, it doesn't bother me at all
/nô quơ-rì-x it đa-giầ n-t bo-đờ mi et o/
Không sao, tôi không thấ y phiề n lòng gì đâu
Jane: It's good not to take it too seriously
/it-x gư-đ not tu tây-k it tu xia-ri-ợt-x-ly /
Không nên quá coi trọng vấ n đề đó làm chi
Tom: That's true
/đát-x trưu/
Đúng rồ i
BÀI 03:
BẠN TỪ ĐÂU ĐẾ N?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I hope you don't mind me asking
/ai hop diu đông-t mai-n-đ mi et-x-kin-g/
Tôi hi vọng bạn không phiền cho tôi hỏi
Originally
/ơ-ri-gin-nờ-lì/
Gốc, nguyên bản
I was born in New York
/ai quơ-x bo-r-n in niu do-r-k/
Tôi được sinh ra ở New York
I'm from Australia
/em ph-rôm ọt-x-trế-lì-ờ/
Tôi đến từ Úc
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
A few years
/ơ phiu dia-r-x/
Vài năm
That's interesting
/đat-x in-trệt-x-tìn-g/
Nghe thú vị đó
What brought you here?
/quat b-rot diu hia-r/
Điều khi khiến bạn đến đây?
I came for school and stayed for work
/ai kem pho-r x-kuồ en-đ x-tê-đ pho-r quơ-r-k/
Tôi đến để đi học rồi ở lại làm việc
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Have you always lived in NYC?
/ha-v diu o-quê-x li-v-đ in en-quai-xi/
Bạn lúc nào cũng ở NYC à/Bạn ở NYC đó giờ hả?
I love it there
/ai lơ-v it đe-r/
Tôi thích ở đó
Discover
/đit-x-kô-vờ-r/
Khám phá
Nationality
/nây-xân-ná-li-tì/
Quốc tịch
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Favorite
/phây-v-rịt/
Điều ưa thích
It's amazing!
/it-x ơ-mế-gìn-g/
Thật ngạc nhiên/Ghê vậy!
Diversity of cultures
/đai-vớ-xi-tì ơ-v kâu-chờ-r-x/
Đa văn hoá
Explore
/ek-x-p-lo-r/
Khám phá
ĐÀM THOẠI 1
John: Where are you from originally?
/que-r a-r diu ph-rôm ơ-ri-gin-nờ-lỳ/
"Gố c" bạn là người ở đâu?
Tom: I was born in New York. How about you?
/ai quơ-x bon in niu do-r-k. Hao ơ-bao-t diu/
Tôi được sinh ra ở New York. Còn bạn thì sao?
John: I'm from Australia, I lived here for a few years
/em ph-rôm ọt-x-trế-lì-ờ, ai li-v-đ hia-r pho-r ơ phiu dia-r-x/
Tôi từ Úc, tôi số ng ở đây được vài năm rồ i
Tom: That's interesting. What brought you here?
/đat-x in-trệt-x-tìn-g. quat b-rot diu hia-r/
Nghe thú vị đó. Điề u gì khiến bạn đến đây?
John: I came for school and stayed for work
/ai kem pho-r x-kuồ en-đ x-tê-đ pho-r quơ-r-k/
Tôi đến để đi học rồ i ở lại làm việc
Tom: I see
/ai xi/
Ra là vậy
John: Have you always lived in NYC?
/ha-v diu o-quê-x li-v-đ in en-quai-xi/
Bạn lúc nào cũng ở NYC à/Bạn ở NYC đó giờ hả?
Tom: Yes. There's so much to discover
/det-x. đe-r-x xô mât-ch tu đit-x-kô-vờ-r/
Đúng rồ i. Có nhiề u thứ để khám phá lắ m.
ĐÀM THOẠI 2
John: Where you're from originally?
/que-r a-r diu ph-rôm ơ-ri-gin-nờ-lỳ/
"Gố c" bạn là người ở đâu?
Tom: I'm originally from Italy. How about you?
/em ơ-ri-gin-nờ-lỳ ph-rôm í-tờ-lì. hao ơ-bao-t diu/
"Gố c" tôi ở Ý. Còn bạn thì sao?
John: I'm from the US. What's your nationality?
/em ph-rôm đơ diu et-x. quat-x do-r nấ y-sân-ná-lì-tì/
Tôi đến từ Hoa Kỳ. Bạn quố c tịch gì?
Tom: I'm Italian, so my nationality is Italian
/em i-té-li-ầ n, xô mai nấ y-sân-ná-lì-tì i-z i-té-li-ầ n
Tôi là người Ý, nên quố c tịch tôi là Ý
John: What's your favorite thing about Italy?
/quat-x do-r phấ y-v-rịt tin-g ơ-bao-t í-tờ-lì/
Bạn thích gì nhấ t về nước Ý?
Tom: The food. It's amazing! What about you?
/đơ phưu-đ. it-x ơ-mấ y-zin-g! quat ơ-bao-t diu/
Đồ ăn. Tuyệt vời lắ m! Còn bạn thì sao?
John: I love the diversity of cultures in the US
/ai lơ-v đơ đai-vớ-r-xi-ti ơ-v kâu-chờ-r-x in đi diu et-x/
Tôi thích sự đa dạng văn hoá ở Hoa Kỳ
Tom: I agree. There's so much to explore.
/ai ơ-g-ri. đe-r-x xô mât-ch tu ek-x-p-lo-r/
Tôi đồ ng ý. Có rấ t nhiề u thứ để khám phá
BÀI 04:
BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
What kind of work do you do?
/quát kai-n-đ ơ-v quơ-r-k đu diu đu/
Bạn làm loại công việc gì?
Customer service
/kơt-x-tâm-mơ-r xơ-r-vit-x/
Dịch vụ khách hàng
Graphic designer
/g-rap-phi-k đi-giai-nờ-r/
Người thiết kế đồ hoạ
How do you like working there?
/hao đu diu lai-k quơ-r-king đe-r/
Bạn thích làm việc ở đó như thế nào?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Challenging
/cha-lân-dgìn-g/
Khó khăn/thách thức
Enjoy
/in-d-gioi/
Thích
Create
/k-ri-ây-t/
Tạo ra
Idea
/ai-đia/
Ý tưởng
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
What do you do for work?
/quat đu diu đu pho-r quơ-r-k/
Bạn làm nghề gì?/Bạn làm công việc gì?
Mechanic
/mi-ké-nik/
Thợ cơ khí/Thợ sửa xe (ô-tô)/Kỹ sư cơ khí
What do you work on?
/quat đu diu quơ-r-k on/
Bạn làm trên gì?/Bạn sửa xe gì?
Truck
/trấ c-k/
Xe tải
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I change oil and repair brake
/ai chen-dgi ôi-ồ en-đ ri-pe-r b-rây-k/
Tôi thay nhớt và sửa thắng xe
I see
/ai xi/
Tôi hiểu rồi/Ra là vậy
Is there challenge in your job?
/i-z đe-r cha-lầ n-dgi in do-r d-giop/
Công việc của bạn có khó khăn gì không?
I spent no time for my family
/ai x-pen-t nô tai-m pho-r mai phem-mờ-lì/
Tôi không có thời gian dành cho gia đình
ĐÀM THOẠI 1
John: What kind of work do you do?
/quat kai-đ ơ-v quơ-r-k đu diu đu/
Bạn làm loại công việc gì?
Tom: I work in customer service. What about you?
/ai quơr-k in kơtx-tâm-mờr xơr-vitx. quat ơ-bao-t diu/
Tôi làm trong lĩnh vực CSKH. Còn bạn thì sao?
John: I'm a graphic designer. Do you like your job?
/em ơ g-rap-phik đi-giai-nờ-r. đu diu lai-k do-r dgiop/
Tôi là nv thiết kế đồ hoạ. Bạn thích việc của bạn không?
Tom: It‘s challenging, but I enjoy it. What about you?
/it-x cha-lân-dgin-g, bât ai in-dgioi it. quat ơ-bao-t diu/
Cũng khó khăn, nhưng tôi thích. Còn bạn thì sao?
John: I love creating ideas.
/ai lơ-v k-ri-ây-tin-g ai-đia-x/
Tôi thích tạo ra nhiề u ý tưởng
Tom: I want to change my job
/ai quan-t tu chen-dgi mai dgiop/
Tôi thì muố n đổi việc
ĐÀM THOẠI 2
John: What do you do for work?
/quat đu diu đu pho-r quơ-r-k/
Bạn làm việc gì?
Tom: I'm a mechanic.
/em ơ mi-ke-nic-k/
Tôi là thợ sửa ô-tô
John: What do you work on?
/quat đu diu quơ-r-k on/
Bạn sửa xe gì?
Tom: Mostly cars and trucks.
/mot-x-ly ka-r-x en-đ trâc-k-x/
Hầ u hết là xe hơi và xe tải
John: What exactly?
/quat ik-giác-lỳ/
Cụ thể là gì?
Tom: I change oil and repair brake
/ai chen-dgi ôi-ồ en-đ ri-pe-r b-rây-k/
Tôi thay nhớt và sửa thắ ng xe
John: I see. Is there challenge in your job?
/ai xi. i-z đe-r cha-lân-dgi in do-r dgiop/
Ra là vậy. Bạn có khó khăn gì trong công việc không?
Tom: Yes. I spent no time for my family
/det. ai x-pen-t nô tai-m pho-r mai phem-mờ-lì/
Có. Tôi không có thời gian dành cho gia đình
BÀI 05:
ĐÂY LÀ AI?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Picture
/pic-chờ-r/
Tấm hình
Older brother
/ô-đơ-r b-ra-đờ-r/
Anh trai
He's three years older than me
/hi-x th-ruy dia-r-x ô-đờ-r đen mi/
Ảnh lớn hơn tôi 3 tuổi
Siblings
/xip-lìn-g-x/
Anh, chị, em (nói chung)
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Just one
/D-giât-x-t quan/
Chỉ có 1 mà thôi
Younger sister
/dăn-gờ-r xit-x-tờ-r/
Em gái
Do you get along well with him?
/đu diu ghet ơ-lon-g queo quit-th him/
Bạn có hạp với anh ấy không?
We're pretty close
/quia-r p-rit-ti k-lô-z/
Chúng tôi khá thân
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
How about you and your sister?
/hao ơ-bao-t diu en-đ do-r xit-x-tờ-r/
Còn bạn với em gái của bạn thì sao?
We have our moments
/qui ha-v ao-ơ-r mô-mầ n-t-x/
Chúng tôi có cuộc sống riêng
Talk
/to-k/
Nói chuyện
Call
/ko/
Gọi điện
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
At least
/et li-x-t/
Ít nhất/ ít ra
Once a week
/quan-x ơ qui-k/
Một lần trong. 1tuần
They live far away
/đê li-v pha-r ơ-quê/
Họ sống ở xa
It's nice to stay in touch
/it-x nai-x tu x-tê in tât-ch/
Giữ liên lạc với nhau là điều tốt
ĐÀM THOẠI 1
John: Who's that in the picture?
/hu-x đat in đơ pic-chờ-r/
ai trong hình vậy?
Tom: That's my older brother
/đat-x mai ô-đơ-r b-ra-đờ-r/
Đó là anh trai của tôi
John: How old is he?
/hao ô-đ i-z hi/
Anh ấ y bao nhiêu tuổi?
Tom: He's three years older than me
/hi-x th-ruy dia-r-x ô-đờ-r đen mi/
Anh ấ y lớn hơn tôi 3 tuổi
John: How many siblings do you have?
/hao men-ni xip-lìn-g-x đu diu ha-v/
Bạn có bao nhiêu anh chị em?
Tom: Just one. How about you?
/d-giât-x-t quan. hao ơ-bao-t diu/
Chỉ có 1 mà thôi. Còn bạn thì sao?
John: I have a younger sister. We're pretty close
/ai ha-v ơ dăn-gờ-r xit-x-tờ-r. quia-r p-rit-ti k-lô-z/
Tôi có 1 em gái. Chúng tôi cũng khác thân nhau
ĐÀM THOẠI 2
John: Who are you texting?
/hu a-r diu te-k-x-tin-g/
Bạn đang nhắ n tin cho ai vậy?
Tom: Just my mom.
/d-giât-x-t mai môm/
Mẹ của tôi thôi
John: What does she want?
/quat đơ-z si quan-t/
Bà ấ y muố n gì?
Tom: Just to see how I'm doing
/d-giật-x-t tu xi hao em đu-ìn-g/
Chỉ xem tôi thế nào thôi
John: Do they live far away?
/đu đê li-v pha-r ơ-quê/
Họ có số ng ở xa không?
Tom: Yes. So it's nice to stay in touch.
/det-x. xô it-x nai-x tu x-tê in tât-ch/
Có. Bởi vậy mới nên mới giữ liên lạc
BÀI 06:
CHỪNG NÀO?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Leave
/li-v/
Rời đi
Early next week
/ơ-r-li nek-x-t qui-k/
Đầu tuần tới
Maybe
/mê-bi/
Có lẽ
For how long?
/pho-r hao lon-g/
Chừng bao lâu?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
A few days
/ơ phiu đê-x/
Vài ngày
End of the week
/en-đ ơ-v đơ qui-k/
Cuối tuần
Are you flying or driving?
/a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vin-g/
Bạn đi máy bay hay lái xe?
I'm driving up there
/em d-rai-vin-g âp đe-r/
Tôi lái xe đến đó
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
A few hours away
/ơ phiu ao-ơ-r-x ơ-quê/
Cách vài tiếng
Vacation
/vơ-kế-sầ n/
Kỳ nghĩ
Next
/nek-x-t/
Tiếp theo/ Kế tiếp
It's a long flight
/it-x ơ lon-g ph-lai-t/
Nó là 1 chuyến bay dài
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Pack
/pắ c-k/
Đống gói đồ
Light
/lai-t/
Nhẹ
ĐÀM THOẠI 1
John: When will you leave for your trip?
/quen quiu diu li-v pho-r do-r trip/
Chừng nào bạn nghỉ để đi du lịch?
Tom: Early next week, maybe on Monday
/ơ-r-li nek-x-t qui-k, mê-bi on mân-đề /
Đầ u tuầ n tới, có lẽ là thứ Hai
John: For how long?
/pho-r hao lon-g/
Đi trong bao lâu?
Tom: Just a few days
/d-giât-x-t ơ phiu đê-x/
Chỉ vài ngày thôi
John: When will you come back?
/quen quiu diu kôm bec-k/
Khi nào thì bạn quay về ?
Tom: I'll be back by the end of the week.
/ao bi bec-k bai đi en-đ ơ-v đơ qui-k/
Tôi sẽ về vào cuố i tuầ n.
John: Are you flying or driving?
/a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vìn-g/
Bạn đi máy bay hay lái xe?
Tom: I'm driving up there. It's a few hours away.
/em d-rai-vin-g âp đe-r. It-x ơ phiu ao-ơ-r-x ơ quê/
Tôi lái xe tới đó. Mấ t chừng vài tiếng.
ĐÀM THOẠI 2
John: Are you going on vacation soon?
/a-r diu gô-in-g on vơ-kế-sầ n xưu-n/
Bạn sắ p đi nghỉ mát à?
Tom: I'll be leaving next week
/ao bi li-vin-g nek-x-t qui-k/
Tôi sẽ đi vào tuầ n tới
John: Where are you going?
/que-r a-r diu gô-in-g/
Bạn sẽ đi đâu?
Tom: I'm going to New York.
/em gô-in-g tu niu do-r-k/
Tôi sẽ đi New York
John: Are you flying or driving there?
/a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vin-g đe-r/
Bạn đi máy bay hay lái xe đến đó?
Tom: We're flying. It's a long flight.
/quia-r ph-lai-ìn-g. It-x ơ lon-g p-lai-t/
Chúng tôi sẽ đi máy bay. Nó là 1 chuyến bay dài
John: Have you started packing yet?
/ha-v diu x-ta-r-tit-đ păc-kin-g det/
Bạn chuẩn bị đố ng đồ chưa?
Tom: Yeah, I have. I'm trying to pack light
/de, ai ha-v. Em troai-ìn-g tu păc-k lai-t/
Rồ i. Tôi cố gắ ng đố ng đồ nhẹ thôi
BÀI 07:
GIÚP TÔI VỚI
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Excuse me
/ek-x-kiu-x mi/
Xin lỗi/ làm ơn
Can you help me?
/ken diu heo-p mi/
Bạn có thể giúp tôi không?
Find
/phai-n-đ/
Tìm kiếm
Hotel
/hô-teo/
Khách sạn
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Map
/mep/
Bản đồ
Direction
/đia-réc-sân/
Hướng đi/Chỉ dẫn
Take a look
/tây-k ơ lư-k/
Xem, nhìn
Road
/rô-đ/
Đường đi
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Take a left
/tây-k ơ lep-v-t/
Quẹo trái
Intersection
/in-tơ-r-xéc-sầ n/
Đường giao nhau (ví dụ: ngã tư)
Worried
/quơ-rì-đ/
Lo lắng
Bake a cake
/bây-k ơ kây-k/
Làm bánh
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I'm not sure where to start
/em not sua-r que-r tu x-ta-r-t/
Tôi không biết bắt đầu từ đâu
Chocolate cake
/cho-k-lệt kây-k/
Bánh sô-cô-la
Ingredients
/in-g-ré-đi-ầ n-t-x/
Nguyên liệu (làm bánh)
Flour
/ph-lao-ờ-r/
Bột (làm bánh)
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
2 cups of flour
/tu kâp-x ơ-v ph-lao-ờ-r/
2 chén bột
1 and a half cups
/quan en-đ ơ hap-v kâp-x/
1 chén rưỡi
Halve
/hap-v/
Chia đôi
Recipe
/ré-xơ-pì/
Công thức (nấu ăn)
ĐÀM THOẠI 1
John: Excuse me, I'm trying to find this hotel
/ek-x-kiu-x mi, em troai-ing tu phai-n-đ đit-x hô-teo/
Cảm phiề m, tôi đang cố tìm khách sạn này
Tom: Do you have a map on your phone?
/đu diu ha-v ơ mep on do-r phôn/
Bạn có bản đồ trên điện thoại không?
John: Yes, but I'm not very good with directions.
/det-x, bât em not ve-ri gư-đ quit-th dia-réc-sầ n-x/
Có, nhưng tôi không giỏi về phương hướng cho lắ m
Tom: You'll take a left at the next intersection.
/diu-ồ tây-k ơ lep-v-t et đơ nek-x-t in-tơ-r-xec-sầ n/
Bạn quẹo trái ở đường giao nhau tiếp theo
John: Thank you so much. I was worried.
/ten kiu xô mât-ch. ai quơ-x quơ-rì-đ/
Cám ơn bạn nhiề u. Tôi rấ t lo
Tom: Not a problem at all.
/not ơ p-rô-b-lầ m et o/
Không có chi đâu
ĐÀM THOẠI 2
John: Can you help me, please?
/ken diu heo-p mi, p-li-z/
Bạn có thể giúp tôi không?
Tom: Of course! What do you need help with?
/ơ-v ko-r-x! quat đu diu ni-đ heo-p quit-th/
Đương nhiên là được! Bạn cầ n giúp gì?
John: I try to bake a cake. I don't know where to start.
/ai troai tu bây-k ơ kây-k. ai đông-t nô que-r tu x-ta-r-t/
Tôi cố làm cái bánh. Tôi không biết bắ t đầ u từ đâu
Tom: What kind of cake are you making?
/quat kai-n-đ ơ-v kây-k a-r- diu mây-kìn-g/
Bạn đang làm loại bánh gì?
John: A chocolate cake
/ơ cho-k-lệt kây-k/
Một cái bánh sô-cô-la
Tom: Do you have all the ingredients?
/Đu diu ha-v o đi in-g-ré-đi-ầ n-t-x/
Bạn có đủ hết nguyên liệu không?
John: I think so, but I don’t have enough flour
/ai tin-k xô, bât ai đông-t ha-v i-nap-v ph-lao-ờ-r/
Tôi nghĩ là có, nhưng tôi không có đủ bột
Tom: You can halve the recipe
/diu ken hap-v đơ ré-xờ-pì/
Bạn có thể chia phân nữa công thức thôi
BÀI 08:
TÔI THÍCH CÁI NÀY
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Restaurant
/ret-x-trầ n-t/
Nhà hàng
What's it like?
/quat-x it lai-k/
Nó như thế nào?
Last night
/lat-x-t nai-t/
Đêm qua
I really like it
/ai ria-li lai-k it/
Tôi thực sự thích nó
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Great
/g-rây-t/
Tuyệt vời
Atmosphere
/et-mot-x-phia-r/
Không gian
Serve
/xơ-r-v/
Phục vụ
Cuisine
/kuy-gin/
Món ăn/ẩm thực
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I'm not a big fan of Italian food
/em not ơ bi-g phen ơ-v i-te-li-ân phưu-đ/
Tôi không phải là người thích đồ ăn Ý
I'm a fan of Vietnamese food
/em ơ phen ơ-v Viêt-nơ-mi-z phưu-đ/
Tôi là người thích đồ ăn Việt Nam
I'll give it a try
/ao ghi-v it ơ troai/
Tôi sẽ thử
Pizza
/pít-xờ/
Món pi-xa
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Grilled chicken
/g-riu-đ chik-kề n/
Món gà nướng
Vegetable
/vet-s-tờ-bồ /
Rau củ
Can we have something else?
/ken qui ha-v xâm-tin-g eo-x/
Chúng ta có thể ăn món gì khác không?
Important
/im-po-r-tầ n-t/
Quan trọng
ĐÀM THOẠI 1
John: Have you seen the new restaurant?
/ha-v diu xin đơ niu ret-x-trầ n-t/
Bạn có thấ y nhà hàng mới mở chưa?
Tom: No, I haven't. What's it like?
/nô, ai ha-vầ n-t. quat-x it lai-k/
Chưa. Nó thể nào?
John: I went there last night and I really liked it.
/ai quen-t đe-r lat-x-t nai-t en-đ ai ria-li lai-k-đ it/
Tôi có đến đó tố i qua và tôi thực sự thích nó
Tom: What do you like about it?
/quat đu diu lai-k ơ-bao-t it/
Bạn thích gì về nó?
John: The food was great. The atmosphere was nice.
/đơ phưu-đ quơ-x g-rây-t. đi et-mot-x-phia-r quơ-x nai-x/
Đồ ăn thì tuyệt vời. Không gian thì đẹp
Tom: What kind of food do they serve?
/quat kai-n-đ ơ-v phưu-đ đu đê xơ-r-v/
Họ phục vụ món gì?
John: Italian cuisine.
/I-té-li-ân kuy-gin/
Món Ý
Tom: I'm not a big fan of Italian food
/em not ơ bi-g phen ơ-v i-te-li-ân phưu-đ/
Tôi không phải là người thích đồ ăn Ý
ĐÀM THOẠI 2
John: What do you want for dinner tonight?
/quat đu diu quan-t pho0r đin-nờ-r tơ-nai-t/
Bạn muố n món gì cho buổi ăn tố i nay?
Tom: Can we have pizza?
/ken qui ha-v pit-xờ/
Mình có thể ăn pi-xa không?
John: Can we have something else?
/ken qui ha-v xâm-tin-g eo-x/
Mình có thể ăn món khác được không?
Tom: How about grilled chicken with vegetables?
/hao ơ-bao-t g-riu-đ chik-kề n quit-th vet-s-tờ-bồ -x /
Món gà nướng với rau củ thì sao?
John: I don't like vegetables.
/ai đông-t lai-k vet-s-tờ-bồ -x/
Tôi không thích rau củ
Tom: It's important to eat vegetables
/it-x im-po-r-tầ n tu i-t vet-s-tờ-bồ -x/
Ăn rau củ rấ t quan trọng
John: Alright! They're good for health.
/o-rai-t. đe-r gư-đ pho-r heo-th/
Được rồ i! Chúng tố t cho sức khoẻ
BÀI 09:
ĐỪNG LÀM VẬY
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Hammer
/hem-mờ/
Cây búa
Fix
/phik-x/
Sửa
Toy
/toi/
Đồ chơi
It's not safe for you
/it-x not xep-x pho-r diu/
Nó không an toàn cho bạn
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Let me help you
/let mi heo-p diu/
Để tôi giúp bạn
I want to do it myself
/ai quan-t tu đu it mai-xeo-v/
Tôi muốn tự làm
Let me show you how to use it
/let mi sô diu hao tu diu-x it/
Để tôi chỉ bạn dùng nó
Luggage
/lâc-ghịt-dgi/
Hành lý
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Grab a coffee
/g-rap ơ kơ-phi/
Uống cà phê
Unattended
/ân-ơ-ten-đit-đ/
Không để ý
I had no idea
/ai het-đ nô ai-đia/
Tôi không biết
It's better to be safe than sorry
/It-x bet-tờ-r tu bi xep-v đen xo-rì/
Nên giữ an toàn còn hơn sẽ hối hận về sau
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I appreciate the advice
/ai ơ-p-ri-xi-ây-t đi et-vai-x/
Tôi xin cám ơn lời khuyên
Keep an eye on [CÁI GÌ ĐÓ]
/ki-p ân ai on/
Dể mắt tới [cái gì đó]
ĐÀM THOẠI 1
John: What are you doing with that hammer?
/quat a-r diu đu-in-g quit-th đát hem-mờ-r/
Con đang làm gì với cây búa đó vậy?
Tom: I'm trying to fix my toy.
/em troai-ing to phik-x mai toi/
Con đang cố sửa đồ chơi của con
John: Please don't do that. It's not safe for you.
/p-li-z đông-t đu đat. it-x not xep-v pho-r diu/
Con đừng làm việc đó. Nó không an toàn cho con
Tom: But I want to do it myself.
/bât ai quan tu đu it mai-xeo-v/
Nhưng con muố n tự làm
John: I understand. Let me show you how to use it.
/ai ân-đờ-x-ten-đ. Let mi sô diu hao tu diu-x it/
Cha hiểu rồ i. Để cha chỉ con cách dùng nó
Tom: That sounds good.
/đat xao-n-đ-x gư-đ/
Tố t quá
ĐÀM THOẠI 2
John: You can't leave your luggage like that
/diu ken-t li-v do-r lâc-ghit-dgi lai-k đat/
Anh không thể để hành lý ở đây như vậy
Tom: I was just going to grab a coffee.
/ai quơ-x d-giât-x-t gố -ìn-g tu g-rap ơ kơ-phì/
Tôi chỉ định đi uố ng cà phê thôi
John: It's not allowed to leave luggage unattended
/it quơ-x not ơ-lao-đ tu li-v lâc-ghit ân-ơ-ten-đit/
Không được phép để hành lý lung tung
Tom: I had no idea. Thank you for letting me know.
/ai het-đ nô ai dia. ten-k kiu pho-r let-ting mi nô/
Tôi không biết. Cám ơn vì đã cho tôi biết điề u đó
John: It's better to be safe than sorry
/it-x bet-tờ-r tu bi sep-v đen xo-rì/
Nên giữ an toàn còn hơn sẽ hố i hận về sau
Tom: I'll keep an eye on my luggage from now on
/ao ki-p ân ai on mai lâc-ghit ph-rôm nao on/
Từ bây giờ tôi sẽ để mắ t tới hành lý của tôi
BÀI 10:
Ở ĐÂU?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Have you seen my watch?
/ha-v diu xin mai quat-ch/
Bạn thấy đồng hồ của mình không?
Which one?
/quit-ch quan/
Cái nào?
The silver one or the gold one?
/đơ xiu-vờ-r quan o-r đơ gô-đ quan/
Cái màu bạc hay màu vàng
I haven't seen it
/ai ha-về n-t xin it/
Tôi không thấy nó
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Check
/chec-k/
Kiểm tra
Pocket
/poc-kịt/
Túi
Drawer?
/d-gi-ro-r/
Hộc tủ/Ngăn bàn
You're right
/do-r rai-t/
Bạn đúng rồi
Restroom
/ret-x-rum/
Phòng vệ sinh
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Here it is
/hia-r it i-z/
Nó nè
Baggage claim
/béc-ghit k-lem/
Nơi lấy hành lý (trong sân bay)
Lower level
/lô-ơ-r le-vồ /
Tầng dưới
Escalator
/et-kơ-lây-tờ/
Thang cuốn
Sign
/xai-n/
Biển báo/biển chỉ dẫn
ĐÀM THOẠI 1
John: Have you seen my watch?
/ha-v diu xin mai quat-ch/
Bạn thấ y đồ ng hồ của mình không?
Tom: Which one? The silver one or the gold one?
/quit-ch quan. đơ xiu-vờ-r quan o-r đơ gô-đ quan/
Cái nào? Cái màu bạc hay cái màu vàng
John: The gold one.
/đơ gô-đ quan/
Cái màu vàng
Tom: I haven't seen it. Did you check your pocket?
/ai ha-về n-t xin it. Đit-đ diu chec-k do-r póc-kit/
Tôi không có thấ y nó. Bạn có kiểm tra túi chưa?
John: It's not there.
/it-x not đe-r/
Nó không có ở đó
Tom: Did you check the drawer? I saw it there.
/Đit-đ diu chec-k đơ d-gi-ro-r? ai xo it đe-r/
Bạn có kiểm tra hộc bàn chưa? Tôi thấ y nó trong đó
John: You're right. Here it is. Thank you!
/do-r rai-t. hia-r it i-z. ten-k kiu/
Đúng rồ i. Nó đây nè. Cám ơn
Tom: I always find your things.
/ai o-quê-x phai-n-đ do-r tin-g-x/
Tôi lúc nào cũng phải tìm đồ cho bạn
ĐÀM THOẠI 2
John: Excuse me, where is the baggage claim?
/ek-kiu-x mi, que-r iz đơ bec-ghit k-lem/
Cảm phiề n cho tôi hỏi, khu lấ y hành lý ở đâu?
Tom: It's on the lower level.
/it-x on đơ lô-ơ-r le-vồ /
Nó ở tầ ng dưới
John: And where can I find the restroom?
/en-đ que-r ken ai phai-n-đ đơ ret-x-rum/
Rồ i tôi có thể tìm nhà vệ sinh ở đâu?
Tom: Follow the signs, you will find one.
/pho-lô đơ xai-n-x, diu quiu phai-n-đ quan/
Đi theo bản chỉ dẫ n, bạn sẽ tìm thấ y nó
John: Thanks for your help.
/ten-k-x pho-r do-r heo-p/
Cám ơn bạn đã giúp
Tom: You're welcome.
/do-r queo-kôm/
Không có chi
BÀI 11:
BAO NHIÊU?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Gift
/ghip-v-t/
Món quà
Looking for [gì đó]
/Lư-k pho-r/
Tìm kiếm [gì đó]
I'm not sure
/em not sua-r/
Tôi không chắc lắm
Bracelet
/b-râ-lit-x/
Vòng tay
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Range
/ren-d-gi/
Dao động
Material
/mơ-tia-ri-ồ /
Loại nguyên liệu/vật chất
Style
/x-tai-ồ /
Loại
How many are left of this one?
/mao me-ni a-r lep-v-t ơ-v đit-x quan/
Loại này còn bao nhiêu cái?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
We have three left in that style
/qui ha-v th-ruy lep-v-t in đat x-tai-ồ /
Chúng tôi còn 3 cái cho loại đó
Tablespoon
/tê-bô-x-pưu-n/
Muỗng múc canh
Two cups
/tu kâp-x/
2 tách
Just to be safe
/d-giât-x-t tu bi xep-v/
Để cho an toàn
ĐÀM THOẠI 1
John: Hi, can you help me? I'm looking for a gift.
/hai, ken diu heo-p mi? em lư-kin-g pho-r ơ ghip-v-t.
Chào, bạn có thể giúp tôi không? tôi đang tìm 1 món quà
Tom: Of course, what are you looking for?
/ơ-v ko-r-x, quat a-r diu lư-king pho-r/
Đương nhiên là được rồ i, bạn đang tìm gì?
John: I'm not sure. How much are these bracelets?
/em not sua-r. hao mât-ch a-r đi-x b-rây-x-lit-x/
Tôi không biết. Mấ y cái vòng tay này giá bao nhiêu?
Tom: They range from $20 to $50
/đê ren-d-gi ph-rôm t-oén-tì tu phip-v-tì đa-lờ-r-x/
Chúng có giá dao động từ $20 đến $50
John: How many are left of this one?
/hao men-ni a-r lep-v-t pho-r đit-x quan/
Loại này còn bao nhiêu cái?
Tom: Let me check. We have 3 left in that style.
/let mi chec-k. qui ha-v th-ruy lep-v in đat x-tai-ồ /
Để tôi kiểm tra. Chúng tôi còn 3 cái cho loại đó
ĐÀM THOẠI 2
John: How much sugar do we have left?
/hao mât-ch sư-gờ-r đu qui ha-v lep-v-t/
Mình còn lại bao nhiêu đường?
Tom: About a tablespoon left.
/ơ-bao-t ơ tê-bô-x-pưu-n lep-v-t/
Còn khoản 1 muỗ ng múc canh
John: That's not enough for the cake.
/đat-x not i-nap-v pho-r đơ kây-k/
Nó không đủ cho cánh bánh đâu
Tom: Do you want me to buy more?
/đu diu quan-t mi tu bai mo-r/
Bạn có muố n tôi mua thêm không?
John: Yes, please. How many cups should we get?
/det-x, p-li-z. hao men-ni kập-x sưt-đ qui ghet/
Có. Mình cầ n bao nhiêu tách?
Tom: Two cups, just to be safe.
/tu kâp-x, d-giât-x-t tu bi xep-v/
2 tách, vậy cho chắ c
John: Sounds good to me. Thanks for helping out.
/xao-n-đ gư-đ tu mi. ten-k-x pho-r heo-pin-g ao-t/
Nghe cũng được. Cám ơn bạn đã giúp
Tom: No problem, happy to help.
/nô p-rô-b-lầ m, hep-pi tu heo-p/
Không có chi, tôi sẵ n lòng giúp mà
BÀI 12:
ĐỂ LÀM CHI?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Cook
/kư-k/
Nấu ăn
Summer roll
/xâm-mơ-r rô/
Gỏi cuốn
Boil
/boi-ồ /
Luộc
Meat
/mi-t/
Thịt
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Prawn
/p-ron/
Tôm, tép
Pack
/păc-k/
Gói, kiện hàng/Đống gói
Picnic
/pik-nik/
Đi đã ngoại
Sounds like fun
/xao-n-đ-x lai-k phân/
Nghe bạn kể mình thấy vui quá
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Plan
/p-len/
Kế hoạch/lên kế hoạch
Fruit
/ph-ru-t/
Trái cây
Drink
/d-gi-rin-k/
Uống nước/đồ uống
Special
/x-pék-xồ /
Đặc biệt
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Celebrate
/xe-lơ-b-rây-t/
Ăn mừng
Fresh air
/ph-ret-s e-r/
Không khí trong lành
Bring
/b-rin-g/
Mang theo
Chip
/chip/
Bánh xì-nách (tiếng Anh Mỹ)
ĐÀM THOẠI 1
John: What are you buying these vegetables for?
/quat a-r diu bai-ing đi-x vet-s-tờ-bồ -x pho-r/
Bạn mua rau này để làm chi?
Tom: We're having some friends over.
/quia-r ha-vin-g xâm ph-ren-đ-x ô-vờ-r/
Chúng tôi có vài người bạn sang chơi
John: That sounds great. What are you making?
/đat xao-n-đ g-rây-t. quat a-r diu ma7y-kin-g/
Nghe thích quá. Bạn làm món gì?
Tom: I'm thinking of making summer rolls
/em tin-kin-g ơ-v mây-kin-g xâm-mơ-r rô-x/
Mình nghĩ sẽ làm gỏi cuố n
John: Do you need any help?
/Đu diu ni-đ en-ni heo-p/
Bạn cầ n giúp đỡ gì không?
Tom: Can you help me boil meat and prawns?
/ken diu heo-p mi bôi-ồ mi-t en-đ p-ron-x/
Bạn có thể giúp tôi luộc thịt vào tép không?
John: Sure
/sua-r/
Đương nhiên là được
ĐÀM THOẠI 2
John: What are you packing for?
/quat a-r diu pắ c-kin-g pho-r/
Bạn đang đóng gói đồ để chi vậy?
Tom: I'm going on a picnic with some friends.
/em gô-in-g on ơ pik-nik quit-th xâm ph-ren-đ-x/
Tôi sẽ đi dã ngoại cùng vài người bạn
John: Sounds like fun. What do you plan to bring?
/xao-n-đ-x lai-k phân. quat đu diu p-len tu b-ring/
Nghe thích quá. Bạn đỉnh mang gì theo?
Tom: I'm packing some fruits and drinks.
/em păc-kin-g xâm ph-ru-t-x en-đ d-gi-rin-k-x/
Tôi sẽ gói theo trái cây và nước uố ng
John: Are you celebrating anything special?
/a-r diu xe-lơ-b-rây-tin-g en-ni-tin-g x-pek-xồ /
Bạn có ăn mừng gì đặc biệt không?
Tom: We only need some fresh air.
/qui on-li ni-đ xâm ph-ret-s e-r/
Tôi chỉ cầ n không khí trong lành thôi
John: Do you want me to bring something?
/đu diu quan-t mi tu b-rin-g xâm-tin-g/
Bạn cầ n tôi đem theo gì không?
Tom: Can you bring some chips?
/ken diu b-rin-g xâm chip-x/
Bạn có thể đem theo bánh xì-nách không?
BÀI 13:
NHỨC ĐẦ U QUÁ
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Are you feeling alright?
/a-r diu phi-lìn-g o-rai-t/
Bạn thấy ổn không?
I have a headache
/ai ha-v ơ het-đây-k/
Tôi bị nhức đầu
How long have you had it?
/hao lon-g ha-v diu het-đ it/
Bạn bị bao lâu rồi
Since this morning
/xin-x đit-x mo-r-nin-g/
Từ hồi sáng này
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
it's been bothering me all day
/it-x bin bo-đơ-rin-g mi o đê/
Nó làm tôi khó chịu cả ngày (Nó quấy rầy tôi cả ngày)
Have you taken anything yet?
/ha-v diu tây-kân en-ni-tin-g det/
Bạn có uống thuốc gì chưa?
Avoid
/ơ-voi-đ/
Tránh
Medicine
/mé-đi-xin/
Thuốc
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Aspirin
/at-x-p-rin/
Thuốc giảm đau
I'll take you up on that offer
/ao tây-k diu âp on đat ơ-phờ-r/
Tôi sẽ nghe lời bạn
Pale
/peo/
Xanh xao
I don't feel well
/ai đông-t phiu queo/
Tôi không thấy khoẻ
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I feel a bit dizzy
/ai phiu ơ bit đi-gì/
Tôi thấy ơi chống mặt
Rest
/ret-x-t/
Nghỉ ngơi
I don't want to push myself too hard
/ai đông-t quan-t tu put-s mai-xeo-v tu ha-r-đ/
Tôi không muốn cố ép mình quá
Drive [ai đó] home?
/d-rai-v [ai đó] hôm/
Chở ai đó về nhà
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Manage
/me-nit-d-gi/
Tự làm
Let me know if you need anything
/let mi nô i-v diu ni-đ en-ni-tin-g/
Cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ điều gì
ĐÀM THOẠI 1
John: Are you feeling alright?
/a-r diu phi-lin-g o-rai-t/
Bạn thấ y ổn không?
Tom: Not really, I have a headache.
/not ria-lì, ai hav- ơ het-đây-k/
Thật sự là không, tôi bị đau đầ u
John: How long have you had it?
/hao lon-g ha-v diu het-đ it/
Bạn bị bao lâu rồ i?
Tom: Since this morning. it's bothering me all day.
/xin-x đit-x mo-r-r-nin-g. It-x bo-đơ-rin-g mi o đê/
Từ hồ i sáng. Tôi khó chịu từ sáng giờ
John: Have you taken anything yet?
/ha-v diu tây-kân en-ni-tin-g det/
Bạn có uố ng thuố c gì chưa?
Tom: I'm trying to avoid taking medicine.
/em troai-in-g tu ơ-voi-đ tây-kin-g me-đi-xin/
Tôi cố gắ ng tránh uố ng thuố c
John: But it's worth taking something.
/bât it-x quơr-th tây-kin-g xâm tin-g/
Nhưng cũng đáng để uố ng thuố c mà
Tom: I'll take you up on that offer
/ao tây-k diu âp on đat ơ-phờ-r/
Tôi sẽ nghe lời bạn
ĐÀM THOẠI 2
John: Are you okay? You look a little pale.
/a-r diu ô-kê? diu lư-k ơ lit-tồ peo/
Bạn có ổn không? Nhìn bạn xanh xao quá
Tom: Actually, I don't feel well. I feel a bit dizzy.
/ắ c-sồ -lỳ, ai đông phiu queo. I phiu ơ bit đi-gì/
Thật sự tôi không thấ y khoẻ. Tôi thấ y ơi chố ng mặt
John: You should go home and rest
/diu sưt-đ gô hôm en-đ ret-x-t/
Bạn nên về nhà nghỉ ngơi đi
Tom: Alright. I don't want to push myself too hard.
/o-rai-t. ai đông-t quan tu put-s mai-xeo-v tu ha-r-đ/
Được rồ i. Tôi không muố n cố ép mình quá
John: Do you need me to drive you home?
/đu diu ni-đ mi tu d-gi-rai-v diu hôm/
Bạn cầ n tôi lái xe chở bạn về nhà không?
Tom: it's okay. I think I can manage
/it-x ô-kê. ai tin-k ai ken mé-nit-d-gi it/
Được rồ i. Tôi nghĩ tôi có thể tự làm (về ) được
John: Let me know if you need anything
/let mi nô i-v diu ni-đ en-ni-tin-g/
Cho tôi biết nếu bạn cầ n bấ t kỳ điề u gì
BÀI 14:
KẾ HOẠCH HAY LẮ M
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
It's really hot today!
/it-x ria-li hot tơ-đê/
Hôm nay nóng quá
Sweat
/x-quet/
Đổ mồ hôi
Pool
/pưu/
Hồ bơi
Me too
/mi tu/
Tôi cũng vậy
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Cool off
/kưu ơ-v/
Làm mát/hạ nhiệt
Beach
/bi-ch/
Bãi biển
An hour away by car
/ân ao-ơ-r ơ quê bai ka-r/
Cách 1 tiếng bằng xe hơi
Weather forecast
/que-đơ-r pho-r-kat-x-t/
Dự báo thời tiết
Let's go
/let-x gô/
Chúng ta hãy đi thôi
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Is there something happening?
/iz đe-r xâm-tin-g hep-pên-nìn-g/
Có điều gì đang xảy ra hả?
Rain
/ren/
Mưa
Nonstop
/nân-x-top/
Không ngừng
Umbrella
/âm-b-re-lờ/
Cây dù/ô
Sounds like a plan
/xao-n-đ-x lai-k ơ p-len/
Kế hoạch nghe hay đó
ĐÀM THOẠI 1
John: It's really hot today!
/it-x ria-li hot tơ-đê/
Hôm nay thực sự rấ t nóng
Tom: I know, I'm already sweating.
/ai nô, em o-re-đi x-que-tin-g/
Tôi biết (đúng rồ i), tôi đã đổ mồ hôi rồ i
John: I want a pool to cool off in.
/ai quan-t ơ pưu tu cưu ơ-v in/
Tôi muố n xuố ng 1 cái hồ bơi để hạ nhiệt đây
Tom: Me too, but we can go to the beach.
/mi tu, bât qui ken gô tu đơ bi-ch/
Tôi cũng vậy, nhưng chúng ta có thể đi biển mà
John: Do you know where the closest beach is?
/đu diu nô que-r đơ k-lô-git-x-t bi-ch iz/
Bạn biết bãi biển nào gầ n đây không?
Tom: It's about an hour away by car.
/it-x ơ-bao-t ân ao-ờ-r ơ-quê bai ka-r/
Nó cách đây chừng 1 giờ đi xe hơi
ĐÀM THOẠI 2
John: Did you check the weather forecast for today?
/đit-đ diu chek đơ que-đơ-r pho-r-kat-x-t pho-r tơ-đê/
Bạn có xem dự báo thời tiết cho hôm nay chưa?
Tom: No, why? Is there something happening?
/nô, quai? iz đe-r xâm-tin-g hep-pên-nìn-g/
Chưa, sao vậy? Có gì xảy ra hả?
John: It's been raining nonstop since this morning.
/it-x bin ren-nin-g nân-x-top xin-x đit-x mo-r-nin-g/
Trời mua không ngừng từ sáng tới giờ
Tom: I didn't bring an umbrella.
/ai đit-đầ n b-rin-g ân âm-b-ré-lờ/
Tôi không có mang theo dù
John: We might have to wait it out.
/qui mai-t ha-v tu quây-t it ao-t/
Chúng ta có thể phải chờ cho nó hết mưa
Tom: Do you want to grab a coffee?
/đu diu quan-t tu g-rap-b ơ kơ-phì/
Bạn có muố n uố ng 1 ly cà phê không?
John: Sounds like a plan. Let's go.
/xao-n-đx lai-k ơ p-len. let-x gô/
Kế hoạch nghe hay quá. Chúng ta đi thôi
BÀI 15:
THƯỜNG KHÔNG?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Work out
/quơ-r-k ao-t/
Tập thể dục
Everyday
/e-v-ri-đê/
Hằng ngày
Miss
/mit-x/
Bỏ lở
Three times a week
/th-ruy tai-m-x ơ qui-k/
Ba lần một tuần
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Consistency is key for exercise
/kân-xit-x-tân-xi iz ki pho-r ek-xơ-xai-x/
Tập thể dục là phải đều đặn
Work schedule
/quơ-r-k x-ke-sồ /
Lịch làm việc
Tough
/tợp-v/
Khó khắn
Make it a priority
/mây-it ơ p-rai-o-ri-ty/
Ưu tiên nó/vấn đề đó
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Make time for exercise
/mây-k tai-m pho-r ek-xơ-xai-x/
Dành thời gian cho việc tập thể dục
Notice
/no-tịt-x/
Để ý
How often do you cook?
/hao ơ-v-phầ n đu diu kư-k/
Bạn nấu ăn thường xuyên như thế nào/Thường không?
Tip
/tip/
Bí quyết/mẹo
ĐÀM THOẠI 1
John: How often do you go to the gym?
/hao ơ-phề n đu diu gô tu đơ d-gim/
Bạn đi tập gym với tầ n suấ t thế nào?
Tom: I try to go every day, but I often miss a day or 2
/ai troai tu gô e-v-ri-đê, bât ai ơ-phề n mit-x ơ đê o-r tu/
Tôi cố đi mỗ i ngày, nhưng tôi thường nghỉ 1-2 ngày
John: That's impressive. I usually go 3 times a week.
/đat-x im-p-ret-xiu-v. ai diu-sồ -lì gô th-ruy tai-m-x ơ qui-k/
Ấ n tượng thật. Tôi thường đi 3 lầ n 1 tuầ n
Tom: Consistency is key for exercise
/kân-xit-x-tân-xi iz ki pho-r ek-xơ-xai-x/
Tập thể dục là phải đề u đặn
John: But my work schedule is really busy lately
/bât mai quơ-r-k x-ke-sồ iz ria-li bi-gì lây-t-lì/
Nhưng lịch làm việc của tôi gầ n đây rấ t bận
Tom: It can be tough to find time to exercise.
/it ken bi tơp-v tu phai-n-đ tai-m tu ek-xơ-xai-x/
Có thể rấ t khó để dành thời gian để tập thể dục
John: That's right. I'm trying to make it a priority.
/đat-x rai-t. Em troai-in-g tu mây-it ơ p-rai-o-ri-ty/
Đúng rồ i. Tôi đang cố ưu tiên cho nó
ĐÀM THOẠI 2
John: I noticed you've been cooking a lot lately
ai nô-tit-x-đ diu-v bin kư-kin-g ơ lat lây-t-lì
Tôi để ý thấ y dạo này bạn nấ u ăn rấ t thường xuyên
Tom: I'm learning some new recipes.
/em lơ-r-nin-g xâm niu ré-xơ-pì-x/
Tôi đang học thêm vài món mới
John: How often do you cook?
/hao ơ-phề n đu diu kư-k/
Bạn nấ u ăn với tầ n suấ t như thế nào?
Tom: At least once a day, usually for dinner
/et lit-x-t quan-x ơ đê, diu-sồ -li pho-r đin-nờ-r/
Ít nhấ t 1 ngày 1 lầ n, thường cho buổi tố i
John: I wish I had the time to cook.
/ai quit-s ai het-đ đơ tai-m tu kư-k/
Tôi ước gì có thời gian để nấ u ăn
Tom: Do you like to cook?
/đu diu lai-k tu kư-k/
Bạn có thích nấ u ăn không
John: Not really, but I’m trying to save money.
/not ria-lì, bât em troai-ìn-g tu xây-v ma-nì/
Không hẳn, nhưng tôi cố gắ ng để dành tiề n
BÀI 16:
ĐI BẰ NG GÌ?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
How do you get there?
/hao đu diu ghet đe-r/
Bạn đến đó bằng gì?
I'm taking the train
/em tây-kin-g đơ tren/
Tôi đi bằng xe lửa
The easiest way
/đi i-gi-it-x-t quê/
Cách dễ nhất
How long does it take?
/hao lon-d đơ it tây-k/
Mất bao lâu?
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
About 2 hours
/ơ-bao-t tu ao-ờ-r-x/
Khoản 2 tiếng
I'll take a taxi to my hotel
/ao tây-k ơ tăk-xi tu mai hô-teo/
Tôi sẽ bắt tắc-xi về khách sạn
I'm traveling light this time
/em tre-vơ-lin-g lai-t đit-x tai-m/
Lần này tôi đi mang theo ít đồ thôi (Tôi đi du lịch nhẹ)
Just a small suitcase
/d-giât-x-t ơ x-mo xuyt-kây-z/
Chỉ 1 cái va-li nhỏ thôi
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Have a safe trip
/ha-v ơ xeo-v trip/
Thương lộ bình an nha
Shopping mall
/sop-pin-g mo/
Khu mua sắm
I've been there before
/ai-v bin đe-r bi-pho-r/
Trước đây tôi đến đó rồi
It's not too far from here
/it-x not pha-r ph-rôm hia-r/
Nó cũng không xa lắm
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
It's about a 10-minute ride
/it-x ơ-bao-t ten-mi-nit rai-đ/
Nó cách chứng 10 phút đi xe buýt
That sounds easy enough
/đat xao-n-đ-x i-gì i-nap-v/
Nghe cũng khá dễ
Bus number
/bơt-z nâm-bờ-r/
Số xe buýt
ĐÀM THOẠI 1
John: How do you get there?
/hao đu diu ghet đe-r/
Bạn đến đó bằ ng gì?
Tom: I'm taking the train
/em tây-kin-g đơ tren/
Tôi đi xe lửa
John: How long does it take?
/hao lon-g đơ-z it tây-k/
Mấ t bao lâu?
Tom: 2 hours. Then, I'll take a taxi to my hotel
/tu ao-ơ-r-x. đen, ao tây-k ơ tăk-xì tu mai hô-teo/
2 tiếng. Sau đó, tôi sẽ đi tắ c-xi về khách sạn
John: Do you need any help with your luggage?
/đu diu ni-đ en-ni heo-p quit-th do-r lâc-ghit-dgi/
Bạn cầ n giúp gì về hành lý không?
Tom: I'm traveling light this time.
/em tre-vờ-lin-g lai-t đit-x tai-m/
Lầ n này tôi mang ít đồ thôi
John: So you only need a small suitcase
/xô diu on-li ni-đ ơ x-mo xuy-kây-z/
Bạn bạn chỉ cầ n 1 cái va-li nhỏ thôi
Tom: Certainly.
/xơ-r-tầ n-lì/
Đương nhiên là vậy rồ i
ĐÀM THOẠI 2
John: Have you seen the new shopping mall?
/ha-v diu xin đơ niu sop-pin-g mo/
Bạn có thấ y khu mua sắ m mới chưa?
Tom: I've been there before. It's not too far.
/ai-v bin đe-r bi-pho-r. it-x not tu pha-r/
Tôi đến đó rồ i. Nó cũng không xa lắ m
John: How do you get there?
/hao đu diu ghet đe-r/
Bạn đến đó bằ ng gì?
Tom: You can take the bus. About 10-minute ride.
/diu ken tây-k đơ bơt-z. ơ-bao-t ten-mí-nit rai-đ/
Bạn có thể đi xe buýt. Chừng 10 phút đi xe buýt
John: That sounds easy. Which bus number?
/đat xao-n-đ i-gì. quit-ch bơt-z nâm-bờ-r/
Nghe cũng dễ. Xe buýt số mấ y?
Tom: The 12
/đơ t-oeo-v/
Xe buýt số 12
John: Thanks so much
/ten-k-x xô mât-ch/
Cám ơn nhiề u
Tom: No problem. Happy shopping!
/nô p-rô-b-lầ m. hep-pi sop-pin-g/
Không có chi. Đi mua sắ m vui nhé.
BÀI 17:
TÔI KHÔNG HIỂU
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Turn on the computer
/tơ-r-n on đơ kôm-piu-tờ-r/
Bật máy vi tính lên
Power button
/pao-ơ-r bấ t-tờn/
Nút nguồn/Nút khởi động
Press
/p-ret-x/
Ấn vào, nhấn vào
Front
/ph-rân-t/
Phía trước
Security check
/xi-kiu-rì-ti chec-k/
Kiểm tra an ninh
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Enter
/en-tờ-r/
Nhập vào (dùng bàn phím trên máy vi tính)
Username
/diu-giờ-r nem/
Tên tài khoản
Password
/pat-x-quơ-r-đ/
Mật khẩu
Remember
/ri-mem-bờ-r/
Nhớ
Go through
/gô th-ru/
Đi ngang qua
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I've got it from here
/ai-v got it ph-rôm hia-r/
Tới đây tôi hiểu rồi
Gate
/gây-t/
Cổng
Airline
/e-r-lai-n/
Hãng hàng không
Until
/ân-tiu/
Cho đến khi
Walk straight
/quo-k x-trây-t/
quo-k x-trây-t
ĐÀM THOẠI 1
John: How do I turn on the computer?
/hao đu ai tơ-r-n on đơ com-piu-tơ-r/
Tôi mở máy vi tính lên bằ ng cách nào?
Tom: You have to press the power button
/diu ha-v tu p-ret-x đơ pao-ơ-r bât-tờn/
Bạn phải ấ n nào nút nguồ n
John: And then?
/en-đ đen/
Sau đó thì sao?
Tom: Then, enter your username and password.
/đen, en-tờ do-r diu-giờ-r nem en-đ pat-x-quơ-r-đ/
Sau đó, nhập tên tài khoản và mật khẩu của bạn vào
John: But I don't remember my password.
/bât ai đông-t ri-mem-bờ-r mai pat-x-quơ-r-đ/
Nhưng tôi không nhớ mật khẩu
Tom: I have texted you the password.
/ai ha-v tek-x-tịt-đ diu đơ pat-x-quơ-r-đ/
Tôi vừa nhắ n tin cho bạn mật khẩu rồ i
John: Thanks. I think I've got it from here.
/ten-k-x. ai tin-k ai-v ghot it ph-rôm hia-r/
Cám ơn. Tôi nghĩ tới đây tôi hiểu rồ i
ĐÀM THOẠI 2
John: Excuse me, where’s the gate for my flight?
/ek-x-kiu-x mi, que-r-x đơ gây-t pho-r mai ph-lai-t/
Làm ơn cho hỏi, cổng lên máy bay của tôi ở đâu?
Tom: Which airline are you flying with?
/quit-ch e-r-lai-n a-r diu ph-lai-in-g quit-th/
Bạn đi hãng hàng không nào?
John: I'm flying with Delta Airlines.
/em ph-lai-in-g quit-th đeo-tơ e-r-lai-n-x/
Tôi bay với hãng Delta Airlines
Tom: So you need to go to gate C4.
/xô diu ni-đ tu gô tu gây-t xi-pho-r/
Vậy bạn cầ n phải đến công C4
John: Can you show me on the map?
/ken diu sô mi on đơ mep/
Bạn có thể chỉ tôi xem trên bản đồ được không?
Tom: Sure. You need to go through security check
/Sua-r. Diu ni-đ tu gô th-ru xi-kiu-ri-ti chec-k/
Được. Bạn phải đi ngang qua khu kiểm tra an ninh
John: And then?
/en-đ đen/
Rồ i sau đó?
Tom: Then, walk straight until you see gate C4.
/đen, quo-k x-trây-t ân-tiu diu xi gây-t xi-pho-r/
Sau đó, đi thẳng cho đến khi bạn thấ y cổng C4
BÀI 18:
MẮ C QUÁ
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Price
/p-rai-x/
Giá cả
How much is it?
/hao mât-ch iz it/
Cái này bao nhiêu tiền?
Starting price
/x-ta-r-tin-g p-rai-x
Giá khởi điểm
Expensive
/ek-x-pen-xiu-v/
Mắc
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
I don't think I can afford it
/ai đông-t tin-k ai ken ơ-pho-r-đ it/
Tôi không nghĩ là tôi có thể mua nó nổi
it's out of my budget
/it-x ao-t ơ-v mai bât-d-gịt/
Nó hoàn toàn nằm ngoài khả năng của tôi
Drop
/d-gi-rop/
Hạ giá, giảm giá, rớt giá
That sounds too good to be true
/đat xao-n-đ-x tu gư-đ tu bi trưu/
Nghe nó không được thật/quá tốt để thành sự thật
Value
/ve-liu/
Giá trị
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Quality
/k-oa-li-tì/
Chất lượng
Take the risk
/tây-đơ rit-x-k/
Làm liều
Last long
/lat-x-t lon-g/
Bền
Such a good deal
/xấ t-ch ơ gư-đ điu/
Rẻ thật
Consider
/kân-xi-đờ-r/
Cân nhắc
ĐÀM THOẠI 1
John: Did you see the prices for the new iPhone?
/đit-đ diu xi đơ p-rai-xì-x pho-r đơ niu ai-phôn/
Bạn có thấ y giá của điện thoại iPhone mới chưa?
Tom: No, how much is it?
/nô, hao mât-ch iz it/
Chưa, nó giá bao nhiêu?
John: The starting price is $1,000
/đơ x-ta-r-tin-g p-rai-x iz quan tao-giầ n đa-lờ-x/
Giá khởi điểm là $1,000
Tom: It's too expensive. I can't afford it.
/it-x tu ek-pen-xiu-v. ai ken-t ơ-pho-r-đ it/
Mắ c quá. Tôi không mua nổi
John: it's out of my budget, too.
/it-x ao-t ơ-v mai bấ t-d-git, tu/
Nó cũng ngoài khả năng tài chính của tôi
Tom: I have to wait until the price drops.
/ai ha-v tu quây-t ân-tiu đơ p-rai-x d-gi-rop-x/
Tôi phải chờ cho đến khi rớt giá
John: That's a good idea.
/đat-x ơ gư-đ ai-đia/
Đó là ý hay đó
ĐÀM THOẠI 2
John: Look! Those shoes are only $5!
/lư-k! đô-z su-z a-r on-lỳ phai-v đa-lờ-r/
Nhìn nè! Mấ y đôi giày đó có $5
Tom: It's too good to be true. Are they good quality?
/it-x tu gư-đ tu bi trưu. a-r đây gư-đ k-oa-li-ti/
Có vẻ nghi ngờ quá. Chúng có chấ t lượng tố t không?
John: I'm not sure, but I'm willing to take the risk.
/em not sua-r, bât em quiu-lin-g tu tây-k đơ rit-x-k/
Tôi cũng không chắ c lắ m, nhưng tôi sẳn lòng liề u đại
Tom: I think it will not last long
/ai tin-k it quiu not lat-x-t lon-g
Tôi nghĩ nó không bề n đâu
John: But $5 is such a good deal.
/bât phai-v đa-lờ-r iz xât-ch ơ gư-đ điu/
Nhưng $5 thì quá rẻ
Tom: Consider the value, not just the price.
/kân-xi-đơ-r đơ vé-liu, not d-giât-x-t đơ p-rai-x/
Cân nhắ c về giá trị, chứ không phải về giá
BÀI 19:
CÁI NÀY CỦA TÔI
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Borrow
/bo-rô/
Mượn
Act up
/ắ c-t ấ p/
Lộn xộn
Comfortable
/kôm-v-tờ-bồ /
Thoải mái
Lend
/len-đ/
Cho mượn
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Tablet
/tap-lịt/
Máy tính bảng
Over there
/ô-vơ-r đe-r/
Đằng kia
Belong
/bi-lon-g/
Thuộc về/thuộc sở hữu
Last time
/lat-x-t tai-m/
Đợt trước/kỳ vừa rồi
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Do you mind if I use it?
/đu diu mai-n-đ i-v ai diu-x it/
Bạn có thấy phiền nếu tôi xài nó không?
Sure, go ahead
/sua-r, gô ơ-het-đ/
Được, xài đi
Notebook
/not-bư-k/
Sổ tay/quyển vở/tập
My mistake
/mai mit-x-tây-k/
Lỗi của tôi
By the way
/bai đơ quê/
Nhân tiện
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Make sure
/mây-k sua-r/
Đảm bảo/Làm cho chắc chắn
Pass
/pat-x/
Đưa, chuyền tay
Which one is it?
/quit-ch quan iz it/
Cái nào?
Case
/kây-z/
Ốp lưng (điện thoại)
Bag
/bec-g/
Túi xách
ĐÀM THOẠI 1
John: Can I borrow your laptop? Mine is acting up.
/ken ai bo-rô do-r lep-top? mai-n iz ắ c-tin-g âp/
Tôi có thể mượn máy tính của bạn không? của tôi mát rồ i
Tom: Sorry, I'm not comfortable lending my laptop
/xo-rì, em not kôm-v-tờ-bồ len-đin-g mai lep-top/
Xin lỗ i, tôi không thấ y thoải mái để cho mượn máy tính
John: How about that tablet over there?
/hao ơ-bao-t đat tep-lit ô-vờ-r đe-r/
Còn cái máy tình bảng ở kia thì sao?
Tom: This one?
/đit-x quan/
Cái này hả?
John: Yes. Is that yours?
/det-x. iz đat do-r-x/
Đúng rồ i. Đó là của bạn hả?
Tom: That belongs to my sister
/đat bi-lon-g-x tu mai xit-x-tờ-r/
Cái đó là của em gái tôi
John: Can I use it?
/ken ai diu-x it/
Tôi dùng nó được không?
Tom: Sure, go ahead
/sua-r, gô ơ-het-đ/
Được, xài đi
ĐÀM THOẠI 2
John: That's my notebook!
/đat-x mai not-bư-k/
Đó là quyển sổ tay của tôi
Tom: No, it's not. That's mine.
/nô, it-x not. đat-x mai-n/
Không phải. Đó là của tôi
John: I'm pretty sure it is. It has my name on it
/em p-rit-ti sua-r it iz. It he-x mai nem on it/
Tôi chắ c chắ c mà. Nó có tên tôi trên đó
Tom: My mistake. Sorry about that
/mai mit-x-tây-k. xo-ri ơ-bao-t đẹt/
Lỗ i của tôi. Xin lỗ i nha
John: No problem. I just don't want to lose it.
/nô p-rô-b-lầ m. ai d-giât-x-t đông-t quan tu lu-z it/
Không sao. Tôi chỉ không muố n bị mấ t nó thôi
Tom: By the way, could you pass me my phone?
/bai đơ quê, kươt-đ diu pat-x mi mai phôn/
Nhân tiện, bạn có thể đưa điện thoại của tôi không?
John: Sure, which one is it?
/sua-r, quit-ch quan iz it/
Được, cái nào?
Tom: The black one with the red case.
/đơ b-lắ c-k quan quit-th đơ ret-đ kây-z/
Cái màu đen có ố p lưng màu đỏ
BÀI 20:
LÀM ƠN
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Weekend
/qui-ken-đ
Cuối tuần
Service
/xơ-r-vit-x/
Dịch vụ/bảo trì
Carefully
/ke-r-phua-lỳ/
Cẩn thận
Fill up the gas
/phiu âp đơ ga-z/
Đổ xăng
NỘI DUNG CẦ N THUỘC
Go out
/gô ao-t/
Đi ra ngoài/đi dạo
What time will you be back?
/quat tai-m quiu diu bi bec-k/
Mấy giờ bạn sẽ quay về?
I'll be home by around 10
/ao bi hôm bai ơ-rao-n-đ ten/
Tôi vẽ về đến nhà chừng 10 giờ
Text me if your plans change
/tek-x-t mi i-v do-r p-len-x chen-dgi/
Nhắn cho tôi biến nếu kế hoạch của bạn thay đổi
ĐÀM THOẠI 1
John: Can I borrow your car this weekend?
/ken ai bo-rô do-r ka-r đit-x qui-k/
Tôi có thể mượn xe của bạn cuố i tuầ n này không?
Tom: What for?
/quat pho-r/
Chi vậy?
John: I want to go to the beach
/ai quan-t tu gô tu đơ bi-ch/
Tôi muố n đi biển
Tom: Sure, but can you please be careful with it?
/sua-r, bấ t ken kiu p-li-z bi ke-r-phua quit-th it/
Được, nhưng bạn có thể cẩn thận với nó được không?
John: Why?
/quai/
Sao vậy?
Tom: I just got it serviced last week.
/ai d-giât-x-t got it xơ-r-vit-x-đ lat-x-t qui-k/
Tôi mới đi bảo trì hồ i tuầ n trước
John: Of course, I'll make sure to drive carefully
/ơ-v ko-r-x, ao mây-k sua-r tu d-gi-rai-v ke-r-phua-lì/
Đương nhiên là được, tôi bảo đảm sẽ lái cẩn thận
Tom: And remember to fill up the gas
/en-đ ri-mem-bơ-r tu phiu âp đơ ga-z/
Và nhớ đổ xăng nha
ĐÀM THOẠI 2
Jane: Can I go out with my friends tonight?
/ken ai gô ao-t quit-th mai ph-ren-đ-x tơ-nai-t/
Tố i nay, con có thể đi ra ngoài chơi với bạn không?
Tom: Where are you going and who will be there?
/que-r a-r diu gô-in-g en-đ hu quiu bi đe-r/
Con đi đầ u và đi với ai?
Jane: I'm going to the movies with Jack and Alex
/em gố -in-g tu đơ mưu-vì-x quit-th d-giắ c-k en-đ a-lẹk-x/
Con đi xem phim với Jack và Alex
Tom: What time will you be back?
/quat tai-m quiu diu bi bec-k/
Mấ y giờ thì son sẽ về
Jane: I'll be home by around 10.
/ao bi hôm bai ơ-rao-n-đ ten/
Con sẽ về nha khoản 10 giờ
Tom: Alright, but text me if your plans change
/o-rai-t, bât tek-x-t mi i-v do-r p-len-x chen-d-gi/
Được rồ i, nhưng nhắ n cho ba nếu kế hoạch thay đổi nha
Jane: Of course, thanks, Dad.
/ơ-v ko-r-x, ten-k-x, môm/
Được nhiên là được, cám ơn ba
- HẾT -
Download