CÙNG HỌC TIẾNG ANH HỌC TIẾNG ANH TỪ ĐẦU - Dành cho người lớn - BÀI 01: XIN CHÀO NỘI DUNG CẦ N THUỘC How's your day? /hao-x do-r đê/ Hôm nay thế nào? Good, thanks! /gư-đ, ten-k-x/ Tốt, xin cám ơn And you? /en-đ diu/ Còn bạn thì sao? Just fine! /dgiấ t-x-t phai-n/ Cũng được! Where are you off to? /que-r a-r diu ơ-v tu/ Bạn định đi đâu vậy? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Supermarket /su-pơ-r-ma-r-kịt/ Siêu thị I’ve got to buy some vegetables /ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ -x/ Tôi phải mua ít rau I’ll see you later then /ao xi diu lây-đờ đen/ Tôi hẹn gặp bạn sau nha How's it going? /hao-x it gô-in-g/ Dạo này thế nào? Not so great /not xô g-rây-t/ Không tốt lắm NỘI DUNG CẦ N THUỘC To be honest /tu bi a-nịt-x-t/ Thiệt tình mà nói Yourself? /do-r xeo-v/ Còn bạn thì sao? I'm doing okay /em đu-in-g ô-kê/ Tôi cũng tạm ổn Where are you going? /que-r a-r diu gô-ìn-g/ Bạn đi đâu đó? To the dentist /tu đơ đén-tit-x-t/ Đến nha sĩ NỘI DUNG CẦ N THUỘC For what? /pho-r quat/ Chi vậy? For a filling /Pho-r ơ phiu-lìn-g/ Để trám răng Good luck /gư-đ lắ c-k/ Chúc may mắn nha See you soon /xi diu xưu-n/ Sớm gặp lại ĐÀM THOẠI 1 Jane: Hi, Tom! How's your day? /hai, tom! hao-x do-r đê?/ Chào Tom! Hôm nay thế nào? Tom:: Good, thanks. And you? /gư-đ, ten-k-x. en-đ diu/ Tố t, cám ơn - còn bạn thì sao? Jane: Just fine. Where are you off to? /d-giấ t-x-t phai-n. que-r a-r diu ơ-v tu/ Cũng tạm ổn. Bạn tính đi đâu vậy? Tom: To the supermarket. I’ve got to buy some vegetables. /tu đơ su-pơ-ma-r-kit. ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ / Đi siêu thị. Mình phải mua một ít rau Jane: I’ll see you later then /ao xi diu lây-đơ đen/ Mình gặp lại bạn sau nha Tom: See you later /xi diu lây-đờ/ Hẹn gặp lại sau ĐÀM THOẠI 2 Jane: How's it going? /hao-x it gô-in-g / Dạo này sao rồ i? Tom: Not so great, to be honest. Yourself? /not xô g-rây-t, tu bi a-nit-x-t. do-r xeo-v/ Thiệt tình thì không ổn lắ m. Còn bạn? Jane: I'm doing okay. Where are you going? /em đu-ing ô-kê. Que-r a-r diu gô-ìng/ Tôi tạm ổn. Bạn đi đâu đó? Tom: To the dentist /tu đơ đen-tit-x-t/ Đi đến nha sĩ Jane: For what? /pho-r quat/ Để chi vậy? Tom: For a filling /pho-r ơ phiu-lìn-g/ Để trám răng Jane: Good luck. I'll see you later. /gư-đ lăc-k. ao xi diu lây-đờ/ Chúc may mắ n nha. Mình gặp lại bạn sau. Tom: See you soon /xi diu xưu-n/ Hẹn gặp lại sau BÀI 02: BẠN BAO NHIÊU TUỔI? NỘI DUNG CẦ N THUỘC I don't think we've met /ai đông-t tin-k qui-v met/ Tôi không nghĩ mình đã gặp nhau trước đây What's your name? /quat-x do-r nem/ Bạn tên gì? Nice to meet you /nai-x tu mi-t diu/ Rất vui được gặp bạn Can I ask you a question? /ken ai et-x-k diu ơ k-oét-chầ n/ Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Sure /sua-r/ Được How old are you? /hao ô-đ a-r diu/ Bạn bao nhiêu tuổi? Sorry to ask about age /xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch/ Xin lỗi vì đã hỏi về tuổi No problem /Nô p-rô-b-lầ m/ Không có sao đâu Take it too seriously /tây-k it tu xia-ri-ợt-x-lỳ/ Quá coi trọng [một vấn đề] NỘI DUNG CẦ N THUỘC It's just a number, right? /it-x d-giât-x-t ơ nâm-bờ-r, rai-t/ Nó chỉ là con số thôi mà, đúng không? That's true /đat-x trưu/ Đúng vậy Of course /ơ-v ko-r-x/ Đương nhiên What is it? /quat i-z it/ Chuyện gì đó? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Habit /ha-bịt/ Thói quen Bother /bo-đờ-r/ Làm phiền ĐÀM THOẠI 1 Jane Good morning! I don't think we've met. /gư-đ mo-r-nìn-g! ai đông-t tin-k qui-v met/ Chào! Tôi không nghĩ mình đã gặp nhau trước đây Tom: Hi, I'm Adam. Nice to meet you. /hai, em a-đầ m. Nai-x tu mi-t diu/ Chào, tôi là Adam. Rấ t vui được gặp bạn Jane: Can I ask you a question? /ken ai et-x-k diu ơ k-oét-x-chầ n/ Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không? Tom: Sure! /sua-r/ Được Jane: How old are you? /hao ô-đ a-r diu/ Bạn bao nhiêu tuổi Tom: I'm 30. What about you? /em tớ-r-tì. quat ơ-bao-t diu/ Tôi 30 tuổi. Còn bạn? Jane: I'm 25. Sorry to ask about age. /em t-oén-ti-phai-v. Xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch/ Tôi 25 tuổi. Xin lỗ i vì đã hỏi về tuổi nha. Tom: No problem. It's just a number, right? /nô p-rô-b-lầ m. it-x d-giât-x-t ơ nâm-bờ-r, rai-t/ Không có gì đâu. Nó chỉ là 1 con số mà, phải không? ĐÀM THOẠI 2 Jane: Can I ask you a question? /ken ai et-x-k diu ơ k-oét-x-chầ n/ Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không? Tom: Of course. What is it? /ơ-v ko-r-x-t. quat i-z it/ Đương nhiên là được. Chuyện gì vậy? Jane: How old are you? /hao ô-đ a-r diu/ Bạn bao nhiêu tuổi? Tom: I'm 27. How about you? /em t-oén-ti-xe-về n. hao ơ-bao-t diu/ Tôi 27 tuổi. Còn bạn thì sao? Jane: I'm 24. Sorry to ask about age. Just a habit. /em t-oén-ti-pho-r. Xo-ri tu et-x-k ơ-bao-t ây-ch. d-gât-x-t ơ ha-bit/ Tôi 24 tuổi. Xin lỗ i vì đã hỏi tuổi. Chỉ là thói quen thôi Tom: No worries, it doesn't bother me at all /nô quơ-rì-x it đa-giầ n-t bo-đờ mi et o/ Không sao, tôi không thấ y phiề n lòng gì đâu Jane: It's good not to take it too seriously /it-x gư-đ not tu tây-k it tu xia-ri-ợt-x-ly / Không nên quá coi trọng vấ n đề đó làm chi Tom: That's true /đát-x trưu/ Đúng rồ i BÀI 03: BẠN TỪ ĐÂU ĐẾ N? NỘI DUNG CẦ N THUỘC I hope you don't mind me asking /ai hop diu đông-t mai-n-đ mi et-x-kin-g/ Tôi hi vọng bạn không phiền cho tôi hỏi Originally /ơ-ri-gin-nờ-lì/ Gốc, nguyên bản I was born in New York /ai quơ-x bo-r-n in niu do-r-k/ Tôi được sinh ra ở New York I'm from Australia /em ph-rôm ọt-x-trế-lì-ờ/ Tôi đến từ Úc NỘI DUNG CẦ N THUỘC A few years /ơ phiu dia-r-x/ Vài năm That's interesting /đat-x in-trệt-x-tìn-g/ Nghe thú vị đó What brought you here? /quat b-rot diu hia-r/ Điều khi khiến bạn đến đây? I came for school and stayed for work /ai kem pho-r x-kuồ en-đ x-tê-đ pho-r quơ-r-k/ Tôi đến để đi học rồi ở lại làm việc NỘI DUNG CẦ N THUỘC Have you always lived in NYC? /ha-v diu o-quê-x li-v-đ in en-quai-xi/ Bạn lúc nào cũng ở NYC à/Bạn ở NYC đó giờ hả? I love it there /ai lơ-v it đe-r/ Tôi thích ở đó Discover /đit-x-kô-vờ-r/ Khám phá Nationality /nây-xân-ná-li-tì/ Quốc tịch NỘI DUNG CẦ N THUỘC Favorite /phây-v-rịt/ Điều ưa thích It's amazing! /it-x ơ-mế-gìn-g/ Thật ngạc nhiên/Ghê vậy! Diversity of cultures /đai-vớ-xi-tì ơ-v kâu-chờ-r-x/ Đa văn hoá Explore /ek-x-p-lo-r/ Khám phá ĐÀM THOẠI 1 John: Where are you from originally? /que-r a-r diu ph-rôm ơ-ri-gin-nờ-lỳ/ "Gố c" bạn là người ở đâu? Tom: I was born in New York. How about you? /ai quơ-x bon in niu do-r-k. Hao ơ-bao-t diu/ Tôi được sinh ra ở New York. Còn bạn thì sao? John: I'm from Australia, I lived here for a few years /em ph-rôm ọt-x-trế-lì-ờ, ai li-v-đ hia-r pho-r ơ phiu dia-r-x/ Tôi từ Úc, tôi số ng ở đây được vài năm rồ i Tom: That's interesting. What brought you here? /đat-x in-trệt-x-tìn-g. quat b-rot diu hia-r/ Nghe thú vị đó. Điề u gì khiến bạn đến đây? John: I came for school and stayed for work /ai kem pho-r x-kuồ en-đ x-tê-đ pho-r quơ-r-k/ Tôi đến để đi học rồ i ở lại làm việc Tom: I see /ai xi/ Ra là vậy John: Have you always lived in NYC? /ha-v diu o-quê-x li-v-đ in en-quai-xi/ Bạn lúc nào cũng ở NYC à/Bạn ở NYC đó giờ hả? Tom: Yes. There's so much to discover /det-x. đe-r-x xô mât-ch tu đit-x-kô-vờ-r/ Đúng rồ i. Có nhiề u thứ để khám phá lắ m. ĐÀM THOẠI 2 John: Where you're from originally? /que-r a-r diu ph-rôm ơ-ri-gin-nờ-lỳ/ "Gố c" bạn là người ở đâu? Tom: I'm originally from Italy. How about you? /em ơ-ri-gin-nờ-lỳ ph-rôm í-tờ-lì. hao ơ-bao-t diu/ "Gố c" tôi ở Ý. Còn bạn thì sao? John: I'm from the US. What's your nationality? /em ph-rôm đơ diu et-x. quat-x do-r nấ y-sân-ná-lì-tì/ Tôi đến từ Hoa Kỳ. Bạn quố c tịch gì? Tom: I'm Italian, so my nationality is Italian /em i-té-li-ầ n, xô mai nấ y-sân-ná-lì-tì i-z i-té-li-ầ n Tôi là người Ý, nên quố c tịch tôi là Ý John: What's your favorite thing about Italy? /quat-x do-r phấ y-v-rịt tin-g ơ-bao-t í-tờ-lì/ Bạn thích gì nhấ t về nước Ý? Tom: The food. It's amazing! What about you? /đơ phưu-đ. it-x ơ-mấ y-zin-g! quat ơ-bao-t diu/ Đồ ăn. Tuyệt vời lắ m! Còn bạn thì sao? John: I love the diversity of cultures in the US /ai lơ-v đơ đai-vớ-r-xi-ti ơ-v kâu-chờ-r-x in đi diu et-x/ Tôi thích sự đa dạng văn hoá ở Hoa Kỳ Tom: I agree. There's so much to explore. /ai ơ-g-ri. đe-r-x xô mât-ch tu ek-x-p-lo-r/ Tôi đồ ng ý. Có rấ t nhiề u thứ để khám phá BÀI 04: BẠN LÀM NGHỀ GÌ? NỘI DUNG CẦ N THUỘC What kind of work do you do? /quát kai-n-đ ơ-v quơ-r-k đu diu đu/ Bạn làm loại công việc gì? Customer service /kơt-x-tâm-mơ-r xơ-r-vit-x/ Dịch vụ khách hàng Graphic designer /g-rap-phi-k đi-giai-nờ-r/ Người thiết kế đồ hoạ How do you like working there? /hao đu diu lai-k quơ-r-king đe-r/ Bạn thích làm việc ở đó như thế nào? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Challenging /cha-lân-dgìn-g/ Khó khăn/thách thức Enjoy /in-d-gioi/ Thích Create /k-ri-ây-t/ Tạo ra Idea /ai-đia/ Ý tưởng NỘI DUNG CẦ N THUỘC What do you do for work? /quat đu diu đu pho-r quơ-r-k/ Bạn làm nghề gì?/Bạn làm công việc gì? Mechanic /mi-ké-nik/ Thợ cơ khí/Thợ sửa xe (ô-tô)/Kỹ sư cơ khí What do you work on? /quat đu diu quơ-r-k on/ Bạn làm trên gì?/Bạn sửa xe gì? Truck /trấ c-k/ Xe tải NỘI DUNG CẦ N THUỘC I change oil and repair brake /ai chen-dgi ôi-ồ en-đ ri-pe-r b-rây-k/ Tôi thay nhớt và sửa thắng xe I see /ai xi/ Tôi hiểu rồi/Ra là vậy Is there challenge in your job? /i-z đe-r cha-lầ n-dgi in do-r d-giop/ Công việc của bạn có khó khăn gì không? I spent no time for my family /ai x-pen-t nô tai-m pho-r mai phem-mờ-lì/ Tôi không có thời gian dành cho gia đình ĐÀM THOẠI 1 John: What kind of work do you do? /quat kai-đ ơ-v quơ-r-k đu diu đu/ Bạn làm loại công việc gì? Tom: I work in customer service. What about you? /ai quơr-k in kơtx-tâm-mờr xơr-vitx. quat ơ-bao-t diu/ Tôi làm trong lĩnh vực CSKH. Còn bạn thì sao? John: I'm a graphic designer. Do you like your job? /em ơ g-rap-phik đi-giai-nờ-r. đu diu lai-k do-r dgiop/ Tôi là nv thiết kế đồ hoạ. Bạn thích việc của bạn không? Tom: It‘s challenging, but I enjoy it. What about you? /it-x cha-lân-dgin-g, bât ai in-dgioi it. quat ơ-bao-t diu/ Cũng khó khăn, nhưng tôi thích. Còn bạn thì sao? John: I love creating ideas. /ai lơ-v k-ri-ây-tin-g ai-đia-x/ Tôi thích tạo ra nhiề u ý tưởng Tom: I want to change my job /ai quan-t tu chen-dgi mai dgiop/ Tôi thì muố n đổi việc ĐÀM THOẠI 2 John: What do you do for work? /quat đu diu đu pho-r quơ-r-k/ Bạn làm việc gì? Tom: I'm a mechanic. /em ơ mi-ke-nic-k/ Tôi là thợ sửa ô-tô John: What do you work on? /quat đu diu quơ-r-k on/ Bạn sửa xe gì? Tom: Mostly cars and trucks. /mot-x-ly ka-r-x en-đ trâc-k-x/ Hầ u hết là xe hơi và xe tải John: What exactly? /quat ik-giác-lỳ/ Cụ thể là gì? Tom: I change oil and repair brake /ai chen-dgi ôi-ồ en-đ ri-pe-r b-rây-k/ Tôi thay nhớt và sửa thắ ng xe John: I see. Is there challenge in your job? /ai xi. i-z đe-r cha-lân-dgi in do-r dgiop/ Ra là vậy. Bạn có khó khăn gì trong công việc không? Tom: Yes. I spent no time for my family /det. ai x-pen-t nô tai-m pho-r mai phem-mờ-lì/ Có. Tôi không có thời gian dành cho gia đình BÀI 05: ĐÂY LÀ AI? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Picture /pic-chờ-r/ Tấm hình Older brother /ô-đơ-r b-ra-đờ-r/ Anh trai He's three years older than me /hi-x th-ruy dia-r-x ô-đờ-r đen mi/ Ảnh lớn hơn tôi 3 tuổi Siblings /xip-lìn-g-x/ Anh, chị, em (nói chung) NỘI DUNG CẦ N THUỘC Just one /D-giât-x-t quan/ Chỉ có 1 mà thôi Younger sister /dăn-gờ-r xit-x-tờ-r/ Em gái Do you get along well with him? /đu diu ghet ơ-lon-g queo quit-th him/ Bạn có hạp với anh ấy không? We're pretty close /quia-r p-rit-ti k-lô-z/ Chúng tôi khá thân NỘI DUNG CẦ N THUỘC How about you and your sister? /hao ơ-bao-t diu en-đ do-r xit-x-tờ-r/ Còn bạn với em gái của bạn thì sao? We have our moments /qui ha-v ao-ơ-r mô-mầ n-t-x/ Chúng tôi có cuộc sống riêng Talk /to-k/ Nói chuyện Call /ko/ Gọi điện NỘI DUNG CẦ N THUỘC At least /et li-x-t/ Ít nhất/ ít ra Once a week /quan-x ơ qui-k/ Một lần trong. 1tuần They live far away /đê li-v pha-r ơ-quê/ Họ sống ở xa It's nice to stay in touch /it-x nai-x tu x-tê in tât-ch/ Giữ liên lạc với nhau là điều tốt ĐÀM THOẠI 1 John: Who's that in the picture? /hu-x đat in đơ pic-chờ-r/ ai trong hình vậy? Tom: That's my older brother /đat-x mai ô-đơ-r b-ra-đờ-r/ Đó là anh trai của tôi John: How old is he? /hao ô-đ i-z hi/ Anh ấ y bao nhiêu tuổi? Tom: He's three years older than me /hi-x th-ruy dia-r-x ô-đờ-r đen mi/ Anh ấ y lớn hơn tôi 3 tuổi John: How many siblings do you have? /hao men-ni xip-lìn-g-x đu diu ha-v/ Bạn có bao nhiêu anh chị em? Tom: Just one. How about you? /d-giât-x-t quan. hao ơ-bao-t diu/ Chỉ có 1 mà thôi. Còn bạn thì sao? John: I have a younger sister. We're pretty close /ai ha-v ơ dăn-gờ-r xit-x-tờ-r. quia-r p-rit-ti k-lô-z/ Tôi có 1 em gái. Chúng tôi cũng khác thân nhau ĐÀM THOẠI 2 John: Who are you texting? /hu a-r diu te-k-x-tin-g/ Bạn đang nhắ n tin cho ai vậy? Tom: Just my mom. /d-giât-x-t mai môm/ Mẹ của tôi thôi John: What does she want? /quat đơ-z si quan-t/ Bà ấ y muố n gì? Tom: Just to see how I'm doing /d-giật-x-t tu xi hao em đu-ìn-g/ Chỉ xem tôi thế nào thôi John: Do they live far away? /đu đê li-v pha-r ơ-quê/ Họ có số ng ở xa không? Tom: Yes. So it's nice to stay in touch. /det-x. xô it-x nai-x tu x-tê in tât-ch/ Có. Bởi vậy mới nên mới giữ liên lạc BÀI 06: CHỪNG NÀO? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Leave /li-v/ Rời đi Early next week /ơ-r-li nek-x-t qui-k/ Đầu tuần tới Maybe /mê-bi/ Có lẽ For how long? /pho-r hao lon-g/ Chừng bao lâu? NỘI DUNG CẦ N THUỘC A few days /ơ phiu đê-x/ Vài ngày End of the week /en-đ ơ-v đơ qui-k/ Cuối tuần Are you flying or driving? /a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vin-g/ Bạn đi máy bay hay lái xe? I'm driving up there /em d-rai-vin-g âp đe-r/ Tôi lái xe đến đó NỘI DUNG CẦ N THUỘC A few hours away /ơ phiu ao-ơ-r-x ơ-quê/ Cách vài tiếng Vacation /vơ-kế-sầ n/ Kỳ nghĩ Next /nek-x-t/ Tiếp theo/ Kế tiếp It's a long flight /it-x ơ lon-g ph-lai-t/ Nó là 1 chuyến bay dài NỘI DUNG CẦ N THUỘC Pack /pắ c-k/ Đống gói đồ Light /lai-t/ Nhẹ ĐÀM THOẠI 1 John: When will you leave for your trip? /quen quiu diu li-v pho-r do-r trip/ Chừng nào bạn nghỉ để đi du lịch? Tom: Early next week, maybe on Monday /ơ-r-li nek-x-t qui-k, mê-bi on mân-đề / Đầ u tuầ n tới, có lẽ là thứ Hai John: For how long? /pho-r hao lon-g/ Đi trong bao lâu? Tom: Just a few days /d-giât-x-t ơ phiu đê-x/ Chỉ vài ngày thôi John: When will you come back? /quen quiu diu kôm bec-k/ Khi nào thì bạn quay về ? Tom: I'll be back by the end of the week. /ao bi bec-k bai đi en-đ ơ-v đơ qui-k/ Tôi sẽ về vào cuố i tuầ n. John: Are you flying or driving? /a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vìn-g/ Bạn đi máy bay hay lái xe? Tom: I'm driving up there. It's a few hours away. /em d-rai-vin-g âp đe-r. It-x ơ phiu ao-ơ-r-x ơ quê/ Tôi lái xe tới đó. Mấ t chừng vài tiếng. ĐÀM THOẠI 2 John: Are you going on vacation soon? /a-r diu gô-in-g on vơ-kế-sầ n xưu-n/ Bạn sắ p đi nghỉ mát à? Tom: I'll be leaving next week /ao bi li-vin-g nek-x-t qui-k/ Tôi sẽ đi vào tuầ n tới John: Where are you going? /que-r a-r diu gô-in-g/ Bạn sẽ đi đâu? Tom: I'm going to New York. /em gô-in-g tu niu do-r-k/ Tôi sẽ đi New York John: Are you flying or driving there? /a-r diu ph-lai-in-g o-r d-rai-vin-g đe-r/ Bạn đi máy bay hay lái xe đến đó? Tom: We're flying. It's a long flight. /quia-r ph-lai-ìn-g. It-x ơ lon-g p-lai-t/ Chúng tôi sẽ đi máy bay. Nó là 1 chuyến bay dài John: Have you started packing yet? /ha-v diu x-ta-r-tit-đ păc-kin-g det/ Bạn chuẩn bị đố ng đồ chưa? Tom: Yeah, I have. I'm trying to pack light /de, ai ha-v. Em troai-ìn-g tu păc-k lai-t/ Rồ i. Tôi cố gắ ng đố ng đồ nhẹ thôi BÀI 07: GIÚP TÔI VỚI NỘI DUNG CẦ N THUỘC Excuse me /ek-x-kiu-x mi/ Xin lỗi/ làm ơn Can you help me? /ken diu heo-p mi/ Bạn có thể giúp tôi không? Find /phai-n-đ/ Tìm kiếm Hotel /hô-teo/ Khách sạn NỘI DUNG CẦ N THUỘC Map /mep/ Bản đồ Direction /đia-réc-sân/ Hướng đi/Chỉ dẫn Take a look /tây-k ơ lư-k/ Xem, nhìn Road /rô-đ/ Đường đi NỘI DUNG CẦ N THUỘC Take a left /tây-k ơ lep-v-t/ Quẹo trái Intersection /in-tơ-r-xéc-sầ n/ Đường giao nhau (ví dụ: ngã tư) Worried /quơ-rì-đ/ Lo lắng Bake a cake /bây-k ơ kây-k/ Làm bánh NỘI DUNG CẦ N THUỘC I'm not sure where to start /em not sua-r que-r tu x-ta-r-t/ Tôi không biết bắt đầu từ đâu Chocolate cake /cho-k-lệt kây-k/ Bánh sô-cô-la Ingredients /in-g-ré-đi-ầ n-t-x/ Nguyên liệu (làm bánh) Flour /ph-lao-ờ-r/ Bột (làm bánh) NỘI DUNG CẦ N THUỘC 2 cups of flour /tu kâp-x ơ-v ph-lao-ờ-r/ 2 chén bột 1 and a half cups /quan en-đ ơ hap-v kâp-x/ 1 chén rưỡi Halve /hap-v/ Chia đôi Recipe /ré-xơ-pì/ Công thức (nấu ăn) ĐÀM THOẠI 1 John: Excuse me, I'm trying to find this hotel /ek-x-kiu-x mi, em troai-ing tu phai-n-đ đit-x hô-teo/ Cảm phiề m, tôi đang cố tìm khách sạn này Tom: Do you have a map on your phone? /đu diu ha-v ơ mep on do-r phôn/ Bạn có bản đồ trên điện thoại không? John: Yes, but I'm not very good with directions. /det-x, bât em not ve-ri gư-đ quit-th dia-réc-sầ n-x/ Có, nhưng tôi không giỏi về phương hướng cho lắ m Tom: You'll take a left at the next intersection. /diu-ồ tây-k ơ lep-v-t et đơ nek-x-t in-tơ-r-xec-sầ n/ Bạn quẹo trái ở đường giao nhau tiếp theo John: Thank you so much. I was worried. /ten kiu xô mât-ch. ai quơ-x quơ-rì-đ/ Cám ơn bạn nhiề u. Tôi rấ t lo Tom: Not a problem at all. /not ơ p-rô-b-lầ m et o/ Không có chi đâu ĐÀM THOẠI 2 John: Can you help me, please? /ken diu heo-p mi, p-li-z/ Bạn có thể giúp tôi không? Tom: Of course! What do you need help with? /ơ-v ko-r-x! quat đu diu ni-đ heo-p quit-th/ Đương nhiên là được! Bạn cầ n giúp gì? John: I try to bake a cake. I don't know where to start. /ai troai tu bây-k ơ kây-k. ai đông-t nô que-r tu x-ta-r-t/ Tôi cố làm cái bánh. Tôi không biết bắ t đầ u từ đâu Tom: What kind of cake are you making? /quat kai-n-đ ơ-v kây-k a-r- diu mây-kìn-g/ Bạn đang làm loại bánh gì? John: A chocolate cake /ơ cho-k-lệt kây-k/ Một cái bánh sô-cô-la Tom: Do you have all the ingredients? /Đu diu ha-v o đi in-g-ré-đi-ầ n-t-x/ Bạn có đủ hết nguyên liệu không? John: I think so, but I don’t have enough flour /ai tin-k xô, bât ai đông-t ha-v i-nap-v ph-lao-ờ-r/ Tôi nghĩ là có, nhưng tôi không có đủ bột Tom: You can halve the recipe /diu ken hap-v đơ ré-xờ-pì/ Bạn có thể chia phân nữa công thức thôi BÀI 08: TÔI THÍCH CÁI NÀY NỘI DUNG CẦ N THUỘC Restaurant /ret-x-trầ n-t/ Nhà hàng What's it like? /quat-x it lai-k/ Nó như thế nào? Last night /lat-x-t nai-t/ Đêm qua I really like it /ai ria-li lai-k it/ Tôi thực sự thích nó NỘI DUNG CẦ N THUỘC Great /g-rây-t/ Tuyệt vời Atmosphere /et-mot-x-phia-r/ Không gian Serve /xơ-r-v/ Phục vụ Cuisine /kuy-gin/ Món ăn/ẩm thực NỘI DUNG CẦ N THUỘC I'm not a big fan of Italian food /em not ơ bi-g phen ơ-v i-te-li-ân phưu-đ/ Tôi không phải là người thích đồ ăn Ý I'm a fan of Vietnamese food /em ơ phen ơ-v Viêt-nơ-mi-z phưu-đ/ Tôi là người thích đồ ăn Việt Nam I'll give it a try /ao ghi-v it ơ troai/ Tôi sẽ thử Pizza /pít-xờ/ Món pi-xa NỘI DUNG CẦ N THUỘC Grilled chicken /g-riu-đ chik-kề n/ Món gà nướng Vegetable /vet-s-tờ-bồ / Rau củ Can we have something else? /ken qui ha-v xâm-tin-g eo-x/ Chúng ta có thể ăn món gì khác không? Important /im-po-r-tầ n-t/ Quan trọng ĐÀM THOẠI 1 John: Have you seen the new restaurant? /ha-v diu xin đơ niu ret-x-trầ n-t/ Bạn có thấ y nhà hàng mới mở chưa? Tom: No, I haven't. What's it like? /nô, ai ha-vầ n-t. quat-x it lai-k/ Chưa. Nó thể nào? John: I went there last night and I really liked it. /ai quen-t đe-r lat-x-t nai-t en-đ ai ria-li lai-k-đ it/ Tôi có đến đó tố i qua và tôi thực sự thích nó Tom: What do you like about it? /quat đu diu lai-k ơ-bao-t it/ Bạn thích gì về nó? John: The food was great. The atmosphere was nice. /đơ phưu-đ quơ-x g-rây-t. đi et-mot-x-phia-r quơ-x nai-x/ Đồ ăn thì tuyệt vời. Không gian thì đẹp Tom: What kind of food do they serve? /quat kai-n-đ ơ-v phưu-đ đu đê xơ-r-v/ Họ phục vụ món gì? John: Italian cuisine. /I-té-li-ân kuy-gin/ Món Ý Tom: I'm not a big fan of Italian food /em not ơ bi-g phen ơ-v i-te-li-ân phưu-đ/ Tôi không phải là người thích đồ ăn Ý ĐÀM THOẠI 2 John: What do you want for dinner tonight? /quat đu diu quan-t pho0r đin-nờ-r tơ-nai-t/ Bạn muố n món gì cho buổi ăn tố i nay? Tom: Can we have pizza? /ken qui ha-v pit-xờ/ Mình có thể ăn pi-xa không? John: Can we have something else? /ken qui ha-v xâm-tin-g eo-x/ Mình có thể ăn món khác được không? Tom: How about grilled chicken with vegetables? /hao ơ-bao-t g-riu-đ chik-kề n quit-th vet-s-tờ-bồ -x / Món gà nướng với rau củ thì sao? John: I don't like vegetables. /ai đông-t lai-k vet-s-tờ-bồ -x/ Tôi không thích rau củ Tom: It's important to eat vegetables /it-x im-po-r-tầ n tu i-t vet-s-tờ-bồ -x/ Ăn rau củ rấ t quan trọng John: Alright! They're good for health. /o-rai-t. đe-r gư-đ pho-r heo-th/ Được rồ i! Chúng tố t cho sức khoẻ BÀI 09: ĐỪNG LÀM VẬY NỘI DUNG CẦ N THUỘC Hammer /hem-mờ/ Cây búa Fix /phik-x/ Sửa Toy /toi/ Đồ chơi It's not safe for you /it-x not xep-x pho-r diu/ Nó không an toàn cho bạn NỘI DUNG CẦ N THUỘC Let me help you /let mi heo-p diu/ Để tôi giúp bạn I want to do it myself /ai quan-t tu đu it mai-xeo-v/ Tôi muốn tự làm Let me show you how to use it /let mi sô diu hao tu diu-x it/ Để tôi chỉ bạn dùng nó Luggage /lâc-ghịt-dgi/ Hành lý NỘI DUNG CẦ N THUỘC Grab a coffee /g-rap ơ kơ-phi/ Uống cà phê Unattended /ân-ơ-ten-đit-đ/ Không để ý I had no idea /ai het-đ nô ai-đia/ Tôi không biết It's better to be safe than sorry /It-x bet-tờ-r tu bi xep-v đen xo-rì/ Nên giữ an toàn còn hơn sẽ hối hận về sau NỘI DUNG CẦ N THUỘC I appreciate the advice /ai ơ-p-ri-xi-ây-t đi et-vai-x/ Tôi xin cám ơn lời khuyên Keep an eye on [CÁI GÌ ĐÓ] /ki-p ân ai on/ Dể mắt tới [cái gì đó] ĐÀM THOẠI 1 John: What are you doing with that hammer? /quat a-r diu đu-in-g quit-th đát hem-mờ-r/ Con đang làm gì với cây búa đó vậy? Tom: I'm trying to fix my toy. /em troai-ing to phik-x mai toi/ Con đang cố sửa đồ chơi của con John: Please don't do that. It's not safe for you. /p-li-z đông-t đu đat. it-x not xep-v pho-r diu/ Con đừng làm việc đó. Nó không an toàn cho con Tom: But I want to do it myself. /bât ai quan tu đu it mai-xeo-v/ Nhưng con muố n tự làm John: I understand. Let me show you how to use it. /ai ân-đờ-x-ten-đ. Let mi sô diu hao tu diu-x it/ Cha hiểu rồ i. Để cha chỉ con cách dùng nó Tom: That sounds good. /đat xao-n-đ-x gư-đ/ Tố t quá ĐÀM THOẠI 2 John: You can't leave your luggage like that /diu ken-t li-v do-r lâc-ghit-dgi lai-k đat/ Anh không thể để hành lý ở đây như vậy Tom: I was just going to grab a coffee. /ai quơ-x d-giât-x-t gố -ìn-g tu g-rap ơ kơ-phì/ Tôi chỉ định đi uố ng cà phê thôi John: It's not allowed to leave luggage unattended /it quơ-x not ơ-lao-đ tu li-v lâc-ghit ân-ơ-ten-đit/ Không được phép để hành lý lung tung Tom: I had no idea. Thank you for letting me know. /ai het-đ nô ai dia. ten-k kiu pho-r let-ting mi nô/ Tôi không biết. Cám ơn vì đã cho tôi biết điề u đó John: It's better to be safe than sorry /it-x bet-tờ-r tu bi sep-v đen xo-rì/ Nên giữ an toàn còn hơn sẽ hố i hận về sau Tom: I'll keep an eye on my luggage from now on /ao ki-p ân ai on mai lâc-ghit ph-rôm nao on/ Từ bây giờ tôi sẽ để mắ t tới hành lý của tôi BÀI 10: Ở ĐÂU? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Have you seen my watch? /ha-v diu xin mai quat-ch/ Bạn thấy đồng hồ của mình không? Which one? /quit-ch quan/ Cái nào? The silver one or the gold one? /đơ xiu-vờ-r quan o-r đơ gô-đ quan/ Cái màu bạc hay màu vàng I haven't seen it /ai ha-về n-t xin it/ Tôi không thấy nó NỘI DUNG CẦ N THUỘC Check /chec-k/ Kiểm tra Pocket /poc-kịt/ Túi Drawer? /d-gi-ro-r/ Hộc tủ/Ngăn bàn You're right /do-r rai-t/ Bạn đúng rồi Restroom /ret-x-rum/ Phòng vệ sinh NỘI DUNG CẦ N THUỘC Here it is /hia-r it i-z/ Nó nè Baggage claim /béc-ghit k-lem/ Nơi lấy hành lý (trong sân bay) Lower level /lô-ơ-r le-vồ / Tầng dưới Escalator /et-kơ-lây-tờ/ Thang cuốn Sign /xai-n/ Biển báo/biển chỉ dẫn ĐÀM THOẠI 1 John: Have you seen my watch? /ha-v diu xin mai quat-ch/ Bạn thấ y đồ ng hồ của mình không? Tom: Which one? The silver one or the gold one? /quit-ch quan. đơ xiu-vờ-r quan o-r đơ gô-đ quan/ Cái nào? Cái màu bạc hay cái màu vàng John: The gold one. /đơ gô-đ quan/ Cái màu vàng Tom: I haven't seen it. Did you check your pocket? /ai ha-về n-t xin it. Đit-đ diu chec-k do-r póc-kit/ Tôi không có thấ y nó. Bạn có kiểm tra túi chưa? John: It's not there. /it-x not đe-r/ Nó không có ở đó Tom: Did you check the drawer? I saw it there. /Đit-đ diu chec-k đơ d-gi-ro-r? ai xo it đe-r/ Bạn có kiểm tra hộc bàn chưa? Tôi thấ y nó trong đó John: You're right. Here it is. Thank you! /do-r rai-t. hia-r it i-z. ten-k kiu/ Đúng rồ i. Nó đây nè. Cám ơn Tom: I always find your things. /ai o-quê-x phai-n-đ do-r tin-g-x/ Tôi lúc nào cũng phải tìm đồ cho bạn ĐÀM THOẠI 2 John: Excuse me, where is the baggage claim? /ek-kiu-x mi, que-r iz đơ bec-ghit k-lem/ Cảm phiề n cho tôi hỏi, khu lấ y hành lý ở đâu? Tom: It's on the lower level. /it-x on đơ lô-ơ-r le-vồ / Nó ở tầ ng dưới John: And where can I find the restroom? /en-đ que-r ken ai phai-n-đ đơ ret-x-rum/ Rồ i tôi có thể tìm nhà vệ sinh ở đâu? Tom: Follow the signs, you will find one. /pho-lô đơ xai-n-x, diu quiu phai-n-đ quan/ Đi theo bản chỉ dẫ n, bạn sẽ tìm thấ y nó John: Thanks for your help. /ten-k-x pho-r do-r heo-p/ Cám ơn bạn đã giúp Tom: You're welcome. /do-r queo-kôm/ Không có chi BÀI 11: BAO NHIÊU? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Gift /ghip-v-t/ Món quà Looking for [gì đó] /Lư-k pho-r/ Tìm kiếm [gì đó] I'm not sure /em not sua-r/ Tôi không chắc lắm Bracelet /b-râ-lit-x/ Vòng tay NỘI DUNG CẦ N THUỘC Range /ren-d-gi/ Dao động Material /mơ-tia-ri-ồ / Loại nguyên liệu/vật chất Style /x-tai-ồ / Loại How many are left of this one? /mao me-ni a-r lep-v-t ơ-v đit-x quan/ Loại này còn bao nhiêu cái? NỘI DUNG CẦ N THUỘC We have three left in that style /qui ha-v th-ruy lep-v-t in đat x-tai-ồ / Chúng tôi còn 3 cái cho loại đó Tablespoon /tê-bô-x-pưu-n/ Muỗng múc canh Two cups /tu kâp-x/ 2 tách Just to be safe /d-giât-x-t tu bi xep-v/ Để cho an toàn ĐÀM THOẠI 1 John: Hi, can you help me? I'm looking for a gift. /hai, ken diu heo-p mi? em lư-kin-g pho-r ơ ghip-v-t. Chào, bạn có thể giúp tôi không? tôi đang tìm 1 món quà Tom: Of course, what are you looking for? /ơ-v ko-r-x, quat a-r diu lư-king pho-r/ Đương nhiên là được rồ i, bạn đang tìm gì? John: I'm not sure. How much are these bracelets? /em not sua-r. hao mât-ch a-r đi-x b-rây-x-lit-x/ Tôi không biết. Mấ y cái vòng tay này giá bao nhiêu? Tom: They range from $20 to $50 /đê ren-d-gi ph-rôm t-oén-tì tu phip-v-tì đa-lờ-r-x/ Chúng có giá dao động từ $20 đến $50 John: How many are left of this one? /hao men-ni a-r lep-v-t pho-r đit-x quan/ Loại này còn bao nhiêu cái? Tom: Let me check. We have 3 left in that style. /let mi chec-k. qui ha-v th-ruy lep-v in đat x-tai-ồ / Để tôi kiểm tra. Chúng tôi còn 3 cái cho loại đó ĐÀM THOẠI 2 John: How much sugar do we have left? /hao mât-ch sư-gờ-r đu qui ha-v lep-v-t/ Mình còn lại bao nhiêu đường? Tom: About a tablespoon left. /ơ-bao-t ơ tê-bô-x-pưu-n lep-v-t/ Còn khoản 1 muỗ ng múc canh John: That's not enough for the cake. /đat-x not i-nap-v pho-r đơ kây-k/ Nó không đủ cho cánh bánh đâu Tom: Do you want me to buy more? /đu diu quan-t mi tu bai mo-r/ Bạn có muố n tôi mua thêm không? John: Yes, please. How many cups should we get? /det-x, p-li-z. hao men-ni kập-x sưt-đ qui ghet/ Có. Mình cầ n bao nhiêu tách? Tom: Two cups, just to be safe. /tu kâp-x, d-giât-x-t tu bi xep-v/ 2 tách, vậy cho chắ c John: Sounds good to me. Thanks for helping out. /xao-n-đ gư-đ tu mi. ten-k-x pho-r heo-pin-g ao-t/ Nghe cũng được. Cám ơn bạn đã giúp Tom: No problem, happy to help. /nô p-rô-b-lầ m, hep-pi tu heo-p/ Không có chi, tôi sẵ n lòng giúp mà BÀI 12: ĐỂ LÀM CHI? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Cook /kư-k/ Nấu ăn Summer roll /xâm-mơ-r rô/ Gỏi cuốn Boil /boi-ồ / Luộc Meat /mi-t/ Thịt NỘI DUNG CẦ N THUỘC Prawn /p-ron/ Tôm, tép Pack /păc-k/ Gói, kiện hàng/Đống gói Picnic /pik-nik/ Đi đã ngoại Sounds like fun /xao-n-đ-x lai-k phân/ Nghe bạn kể mình thấy vui quá NỘI DUNG CẦ N THUỘC Plan /p-len/ Kế hoạch/lên kế hoạch Fruit /ph-ru-t/ Trái cây Drink /d-gi-rin-k/ Uống nước/đồ uống Special /x-pék-xồ / Đặc biệt NỘI DUNG CẦ N THUỘC Celebrate /xe-lơ-b-rây-t/ Ăn mừng Fresh air /ph-ret-s e-r/ Không khí trong lành Bring /b-rin-g/ Mang theo Chip /chip/ Bánh xì-nách (tiếng Anh Mỹ) ĐÀM THOẠI 1 John: What are you buying these vegetables for? /quat a-r diu bai-ing đi-x vet-s-tờ-bồ -x pho-r/ Bạn mua rau này để làm chi? Tom: We're having some friends over. /quia-r ha-vin-g xâm ph-ren-đ-x ô-vờ-r/ Chúng tôi có vài người bạn sang chơi John: That sounds great. What are you making? /đat xao-n-đ g-rây-t. quat a-r diu ma7y-kin-g/ Nghe thích quá. Bạn làm món gì? Tom: I'm thinking of making summer rolls /em tin-kin-g ơ-v mây-kin-g xâm-mơ-r rô-x/ Mình nghĩ sẽ làm gỏi cuố n John: Do you need any help? /Đu diu ni-đ en-ni heo-p/ Bạn cầ n giúp đỡ gì không? Tom: Can you help me boil meat and prawns? /ken diu heo-p mi bôi-ồ mi-t en-đ p-ron-x/ Bạn có thể giúp tôi luộc thịt vào tép không? John: Sure /sua-r/ Đương nhiên là được ĐÀM THOẠI 2 John: What are you packing for? /quat a-r diu pắ c-kin-g pho-r/ Bạn đang đóng gói đồ để chi vậy? Tom: I'm going on a picnic with some friends. /em gô-in-g on ơ pik-nik quit-th xâm ph-ren-đ-x/ Tôi sẽ đi dã ngoại cùng vài người bạn John: Sounds like fun. What do you plan to bring? /xao-n-đ-x lai-k phân. quat đu diu p-len tu b-ring/ Nghe thích quá. Bạn đỉnh mang gì theo? Tom: I'm packing some fruits and drinks. /em păc-kin-g xâm ph-ru-t-x en-đ d-gi-rin-k-x/ Tôi sẽ gói theo trái cây và nước uố ng John: Are you celebrating anything special? /a-r diu xe-lơ-b-rây-tin-g en-ni-tin-g x-pek-xồ / Bạn có ăn mừng gì đặc biệt không? Tom: We only need some fresh air. /qui on-li ni-đ xâm ph-ret-s e-r/ Tôi chỉ cầ n không khí trong lành thôi John: Do you want me to bring something? /đu diu quan-t mi tu b-rin-g xâm-tin-g/ Bạn cầ n tôi đem theo gì không? Tom: Can you bring some chips? /ken diu b-rin-g xâm chip-x/ Bạn có thể đem theo bánh xì-nách không? BÀI 13: NHỨC ĐẦ U QUÁ NỘI DUNG CẦ N THUỘC Are you feeling alright? /a-r diu phi-lìn-g o-rai-t/ Bạn thấy ổn không? I have a headache /ai ha-v ơ het-đây-k/ Tôi bị nhức đầu How long have you had it? /hao lon-g ha-v diu het-đ it/ Bạn bị bao lâu rồi Since this morning /xin-x đit-x mo-r-nin-g/ Từ hồi sáng này NỘI DUNG CẦ N THUỘC it's been bothering me all day /it-x bin bo-đơ-rin-g mi o đê/ Nó làm tôi khó chịu cả ngày (Nó quấy rầy tôi cả ngày) Have you taken anything yet? /ha-v diu tây-kân en-ni-tin-g det/ Bạn có uống thuốc gì chưa? Avoid /ơ-voi-đ/ Tránh Medicine /mé-đi-xin/ Thuốc NỘI DUNG CẦ N THUỘC Aspirin /at-x-p-rin/ Thuốc giảm đau I'll take you up on that offer /ao tây-k diu âp on đat ơ-phờ-r/ Tôi sẽ nghe lời bạn Pale /peo/ Xanh xao I don't feel well /ai đông-t phiu queo/ Tôi không thấy khoẻ NỘI DUNG CẦ N THUỘC I feel a bit dizzy /ai phiu ơ bit đi-gì/ Tôi thấy ơi chống mặt Rest /ret-x-t/ Nghỉ ngơi I don't want to push myself too hard /ai đông-t quan-t tu put-s mai-xeo-v tu ha-r-đ/ Tôi không muốn cố ép mình quá Drive [ai đó] home? /d-rai-v [ai đó] hôm/ Chở ai đó về nhà NỘI DUNG CẦ N THUỘC Manage /me-nit-d-gi/ Tự làm Let me know if you need anything /let mi nô i-v diu ni-đ en-ni-tin-g/ Cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ điều gì ĐÀM THOẠI 1 John: Are you feeling alright? /a-r diu phi-lin-g o-rai-t/ Bạn thấ y ổn không? Tom: Not really, I have a headache. /not ria-lì, ai hav- ơ het-đây-k/ Thật sự là không, tôi bị đau đầ u John: How long have you had it? /hao lon-g ha-v diu het-đ it/ Bạn bị bao lâu rồ i? Tom: Since this morning. it's bothering me all day. /xin-x đit-x mo-r-r-nin-g. It-x bo-đơ-rin-g mi o đê/ Từ hồ i sáng. Tôi khó chịu từ sáng giờ John: Have you taken anything yet? /ha-v diu tây-kân en-ni-tin-g det/ Bạn có uố ng thuố c gì chưa? Tom: I'm trying to avoid taking medicine. /em troai-in-g tu ơ-voi-đ tây-kin-g me-đi-xin/ Tôi cố gắ ng tránh uố ng thuố c John: But it's worth taking something. /bât it-x quơr-th tây-kin-g xâm tin-g/ Nhưng cũng đáng để uố ng thuố c mà Tom: I'll take you up on that offer /ao tây-k diu âp on đat ơ-phờ-r/ Tôi sẽ nghe lời bạn ĐÀM THOẠI 2 John: Are you okay? You look a little pale. /a-r diu ô-kê? diu lư-k ơ lit-tồ peo/ Bạn có ổn không? Nhìn bạn xanh xao quá Tom: Actually, I don't feel well. I feel a bit dizzy. /ắ c-sồ -lỳ, ai đông phiu queo. I phiu ơ bit đi-gì/ Thật sự tôi không thấ y khoẻ. Tôi thấ y ơi chố ng mặt John: You should go home and rest /diu sưt-đ gô hôm en-đ ret-x-t/ Bạn nên về nhà nghỉ ngơi đi Tom: Alright. I don't want to push myself too hard. /o-rai-t. ai đông-t quan tu put-s mai-xeo-v tu ha-r-đ/ Được rồ i. Tôi không muố n cố ép mình quá John: Do you need me to drive you home? /đu diu ni-đ mi tu d-gi-rai-v diu hôm/ Bạn cầ n tôi lái xe chở bạn về nhà không? Tom: it's okay. I think I can manage /it-x ô-kê. ai tin-k ai ken mé-nit-d-gi it/ Được rồ i. Tôi nghĩ tôi có thể tự làm (về ) được John: Let me know if you need anything /let mi nô i-v diu ni-đ en-ni-tin-g/ Cho tôi biết nếu bạn cầ n bấ t kỳ điề u gì BÀI 14: KẾ HOẠCH HAY LẮ M NỘI DUNG CẦ N THUỘC It's really hot today! /it-x ria-li hot tơ-đê/ Hôm nay nóng quá Sweat /x-quet/ Đổ mồ hôi Pool /pưu/ Hồ bơi Me too /mi tu/ Tôi cũng vậy NỘI DUNG CẦ N THUỘC Cool off /kưu ơ-v/ Làm mát/hạ nhiệt Beach /bi-ch/ Bãi biển An hour away by car /ân ao-ơ-r ơ quê bai ka-r/ Cách 1 tiếng bằng xe hơi Weather forecast /que-đơ-r pho-r-kat-x-t/ Dự báo thời tiết Let's go /let-x gô/ Chúng ta hãy đi thôi NỘI DUNG CẦ N THUỘC Is there something happening? /iz đe-r xâm-tin-g hep-pên-nìn-g/ Có điều gì đang xảy ra hả? Rain /ren/ Mưa Nonstop /nân-x-top/ Không ngừng Umbrella /âm-b-re-lờ/ Cây dù/ô Sounds like a plan /xao-n-đ-x lai-k ơ p-len/ Kế hoạch nghe hay đó ĐÀM THOẠI 1 John: It's really hot today! /it-x ria-li hot tơ-đê/ Hôm nay thực sự rấ t nóng Tom: I know, I'm already sweating. /ai nô, em o-re-đi x-que-tin-g/ Tôi biết (đúng rồ i), tôi đã đổ mồ hôi rồ i John: I want a pool to cool off in. /ai quan-t ơ pưu tu cưu ơ-v in/ Tôi muố n xuố ng 1 cái hồ bơi để hạ nhiệt đây Tom: Me too, but we can go to the beach. /mi tu, bât qui ken gô tu đơ bi-ch/ Tôi cũng vậy, nhưng chúng ta có thể đi biển mà John: Do you know where the closest beach is? /đu diu nô que-r đơ k-lô-git-x-t bi-ch iz/ Bạn biết bãi biển nào gầ n đây không? Tom: It's about an hour away by car. /it-x ơ-bao-t ân ao-ờ-r ơ-quê bai ka-r/ Nó cách đây chừng 1 giờ đi xe hơi ĐÀM THOẠI 2 John: Did you check the weather forecast for today? /đit-đ diu chek đơ que-đơ-r pho-r-kat-x-t pho-r tơ-đê/ Bạn có xem dự báo thời tiết cho hôm nay chưa? Tom: No, why? Is there something happening? /nô, quai? iz đe-r xâm-tin-g hep-pên-nìn-g/ Chưa, sao vậy? Có gì xảy ra hả? John: It's been raining nonstop since this morning. /it-x bin ren-nin-g nân-x-top xin-x đit-x mo-r-nin-g/ Trời mua không ngừng từ sáng tới giờ Tom: I didn't bring an umbrella. /ai đit-đầ n b-rin-g ân âm-b-ré-lờ/ Tôi không có mang theo dù John: We might have to wait it out. /qui mai-t ha-v tu quây-t it ao-t/ Chúng ta có thể phải chờ cho nó hết mưa Tom: Do you want to grab a coffee? /đu diu quan-t tu g-rap-b ơ kơ-phì/ Bạn có muố n uố ng 1 ly cà phê không? John: Sounds like a plan. Let's go. /xao-n-đx lai-k ơ p-len. let-x gô/ Kế hoạch nghe hay quá. Chúng ta đi thôi BÀI 15: THƯỜNG KHÔNG? NỘI DUNG CẦ N THUỘC Work out /quơ-r-k ao-t/ Tập thể dục Everyday /e-v-ri-đê/ Hằng ngày Miss /mit-x/ Bỏ lở Three times a week /th-ruy tai-m-x ơ qui-k/ Ba lần một tuần NỘI DUNG CẦ N THUỘC Consistency is key for exercise /kân-xit-x-tân-xi iz ki pho-r ek-xơ-xai-x/ Tập thể dục là phải đều đặn Work schedule /quơ-r-k x-ke-sồ / Lịch làm việc Tough /tợp-v/ Khó khắn Make it a priority /mây-it ơ p-rai-o-ri-ty/ Ưu tiên nó/vấn đề đó NỘI DUNG CẦ N THUỘC Make time for exercise /mây-k tai-m pho-r ek-xơ-xai-x/ Dành thời gian cho việc tập thể dục Notice /no-tịt-x/ Để ý How often do you cook? /hao ơ-v-phầ n đu diu kư-k/ Bạn nấu ăn thường xuyên như thế nào/Thường không? Tip /tip/ Bí quyết/mẹo ĐÀM THOẠI 1 John: How often do you go to the gym? /hao ơ-phề n đu diu gô tu đơ d-gim/ Bạn đi tập gym với tầ n suấ t thế nào? Tom: I try to go every day, but I often miss a day or 2 /ai troai tu gô e-v-ri-đê, bât ai ơ-phề n mit-x ơ đê o-r tu/ Tôi cố đi mỗ i ngày, nhưng tôi thường nghỉ 1-2 ngày John: That's impressive. I usually go 3 times a week. /đat-x im-p-ret-xiu-v. ai diu-sồ -lì gô th-ruy tai-m-x ơ qui-k/ Ấ n tượng thật. Tôi thường đi 3 lầ n 1 tuầ n Tom: Consistency is key for exercise /kân-xit-x-tân-xi iz ki pho-r ek-xơ-xai-x/ Tập thể dục là phải đề u đặn John: But my work schedule is really busy lately /bât mai quơ-r-k x-ke-sồ iz ria-li bi-gì lây-t-lì/ Nhưng lịch làm việc của tôi gầ n đây rấ t bận Tom: It can be tough to find time to exercise. /it ken bi tơp-v tu phai-n-đ tai-m tu ek-xơ-xai-x/ Có thể rấ t khó để dành thời gian để tập thể dục John: That's right. I'm trying to make it a priority. /đat-x rai-t. Em troai-in-g tu mây-it ơ p-rai-o-ri-ty/ Đúng rồ i. Tôi đang cố ưu tiên cho nó ĐÀM THOẠI 2 John: I noticed you've been cooking a lot lately ai nô-tit-x-đ diu-v bin kư-kin-g ơ lat lây-t-lì Tôi để ý thấ y dạo này bạn nấ u ăn rấ t thường xuyên Tom: I'm learning some new recipes. /em lơ-r-nin-g xâm niu ré-xơ-pì-x/ Tôi đang học thêm vài món mới John: How often do you cook? /hao ơ-phề n đu diu kư-k/ Bạn nấ u ăn với tầ n suấ t như thế nào? Tom: At least once a day, usually for dinner /et lit-x-t quan-x ơ đê, diu-sồ -li pho-r đin-nờ-r/ Ít nhấ t 1 ngày 1 lầ n, thường cho buổi tố i John: I wish I had the time to cook. /ai quit-s ai het-đ đơ tai-m tu kư-k/ Tôi ước gì có thời gian để nấ u ăn Tom: Do you like to cook? /đu diu lai-k tu kư-k/ Bạn có thích nấ u ăn không John: Not really, but I’m trying to save money. /not ria-lì, bât em troai-ìn-g tu xây-v ma-nì/ Không hẳn, nhưng tôi cố gắ ng để dành tiề n BÀI 16: ĐI BẰ NG GÌ? NỘI DUNG CẦ N THUỘC How do you get there? /hao đu diu ghet đe-r/ Bạn đến đó bằng gì? I'm taking the train /em tây-kin-g đơ tren/ Tôi đi bằng xe lửa The easiest way /đi i-gi-it-x-t quê/ Cách dễ nhất How long does it take? /hao lon-d đơ it tây-k/ Mất bao lâu? NỘI DUNG CẦ N THUỘC About 2 hours /ơ-bao-t tu ao-ờ-r-x/ Khoản 2 tiếng I'll take a taxi to my hotel /ao tây-k ơ tăk-xi tu mai hô-teo/ Tôi sẽ bắt tắc-xi về khách sạn I'm traveling light this time /em tre-vơ-lin-g lai-t đit-x tai-m/ Lần này tôi đi mang theo ít đồ thôi (Tôi đi du lịch nhẹ) Just a small suitcase /d-giât-x-t ơ x-mo xuyt-kây-z/ Chỉ 1 cái va-li nhỏ thôi NỘI DUNG CẦ N THUỘC Have a safe trip /ha-v ơ xeo-v trip/ Thương lộ bình an nha Shopping mall /sop-pin-g mo/ Khu mua sắm I've been there before /ai-v bin đe-r bi-pho-r/ Trước đây tôi đến đó rồi It's not too far from here /it-x not pha-r ph-rôm hia-r/ Nó cũng không xa lắm NỘI DUNG CẦ N THUỘC It's about a 10-minute ride /it-x ơ-bao-t ten-mi-nit rai-đ/ Nó cách chứng 10 phút đi xe buýt That sounds easy enough /đat xao-n-đ-x i-gì i-nap-v/ Nghe cũng khá dễ Bus number /bơt-z nâm-bờ-r/ Số xe buýt ĐÀM THOẠI 1 John: How do you get there? /hao đu diu ghet đe-r/ Bạn đến đó bằ ng gì? Tom: I'm taking the train /em tây-kin-g đơ tren/ Tôi đi xe lửa John: How long does it take? /hao lon-g đơ-z it tây-k/ Mấ t bao lâu? Tom: 2 hours. Then, I'll take a taxi to my hotel /tu ao-ơ-r-x. đen, ao tây-k ơ tăk-xì tu mai hô-teo/ 2 tiếng. Sau đó, tôi sẽ đi tắ c-xi về khách sạn John: Do you need any help with your luggage? /đu diu ni-đ en-ni heo-p quit-th do-r lâc-ghit-dgi/ Bạn cầ n giúp gì về hành lý không? Tom: I'm traveling light this time. /em tre-vờ-lin-g lai-t đit-x tai-m/ Lầ n này tôi mang ít đồ thôi John: So you only need a small suitcase /xô diu on-li ni-đ ơ x-mo xuy-kây-z/ Bạn bạn chỉ cầ n 1 cái va-li nhỏ thôi Tom: Certainly. /xơ-r-tầ n-lì/ Đương nhiên là vậy rồ i ĐÀM THOẠI 2 John: Have you seen the new shopping mall? /ha-v diu xin đơ niu sop-pin-g mo/ Bạn có thấ y khu mua sắ m mới chưa? Tom: I've been there before. It's not too far. /ai-v bin đe-r bi-pho-r. it-x not tu pha-r/ Tôi đến đó rồ i. Nó cũng không xa lắ m John: How do you get there? /hao đu diu ghet đe-r/ Bạn đến đó bằ ng gì? Tom: You can take the bus. About 10-minute ride. /diu ken tây-k đơ bơt-z. ơ-bao-t ten-mí-nit rai-đ/ Bạn có thể đi xe buýt. Chừng 10 phút đi xe buýt John: That sounds easy. Which bus number? /đat xao-n-đ i-gì. quit-ch bơt-z nâm-bờ-r/ Nghe cũng dễ. Xe buýt số mấ y? Tom: The 12 /đơ t-oeo-v/ Xe buýt số 12 John: Thanks so much /ten-k-x xô mât-ch/ Cám ơn nhiề u Tom: No problem. Happy shopping! /nô p-rô-b-lầ m. hep-pi sop-pin-g/ Không có chi. Đi mua sắ m vui nhé. BÀI 17: TÔI KHÔNG HIỂU NỘI DUNG CẦ N THUỘC Turn on the computer /tơ-r-n on đơ kôm-piu-tờ-r/ Bật máy vi tính lên Power button /pao-ơ-r bấ t-tờn/ Nút nguồn/Nút khởi động Press /p-ret-x/ Ấn vào, nhấn vào Front /ph-rân-t/ Phía trước Security check /xi-kiu-rì-ti chec-k/ Kiểm tra an ninh NỘI DUNG CẦ N THUỘC Enter /en-tờ-r/ Nhập vào (dùng bàn phím trên máy vi tính) Username /diu-giờ-r nem/ Tên tài khoản Password /pat-x-quơ-r-đ/ Mật khẩu Remember /ri-mem-bờ-r/ Nhớ Go through /gô th-ru/ Đi ngang qua NỘI DUNG CẦ N THUỘC I've got it from here /ai-v got it ph-rôm hia-r/ Tới đây tôi hiểu rồi Gate /gây-t/ Cổng Airline /e-r-lai-n/ Hãng hàng không Until /ân-tiu/ Cho đến khi Walk straight /quo-k x-trây-t/ quo-k x-trây-t ĐÀM THOẠI 1 John: How do I turn on the computer? /hao đu ai tơ-r-n on đơ com-piu-tơ-r/ Tôi mở máy vi tính lên bằ ng cách nào? Tom: You have to press the power button /diu ha-v tu p-ret-x đơ pao-ơ-r bât-tờn/ Bạn phải ấ n nào nút nguồ n John: And then? /en-đ đen/ Sau đó thì sao? Tom: Then, enter your username and password. /đen, en-tờ do-r diu-giờ-r nem en-đ pat-x-quơ-r-đ/ Sau đó, nhập tên tài khoản và mật khẩu của bạn vào John: But I don't remember my password. /bât ai đông-t ri-mem-bờ-r mai pat-x-quơ-r-đ/ Nhưng tôi không nhớ mật khẩu Tom: I have texted you the password. /ai ha-v tek-x-tịt-đ diu đơ pat-x-quơ-r-đ/ Tôi vừa nhắ n tin cho bạn mật khẩu rồ i John: Thanks. I think I've got it from here. /ten-k-x. ai tin-k ai-v ghot it ph-rôm hia-r/ Cám ơn. Tôi nghĩ tới đây tôi hiểu rồ i ĐÀM THOẠI 2 John: Excuse me, where’s the gate for my flight? /ek-x-kiu-x mi, que-r-x đơ gây-t pho-r mai ph-lai-t/ Làm ơn cho hỏi, cổng lên máy bay của tôi ở đâu? Tom: Which airline are you flying with? /quit-ch e-r-lai-n a-r diu ph-lai-in-g quit-th/ Bạn đi hãng hàng không nào? John: I'm flying with Delta Airlines. /em ph-lai-in-g quit-th đeo-tơ e-r-lai-n-x/ Tôi bay với hãng Delta Airlines Tom: So you need to go to gate C4. /xô diu ni-đ tu gô tu gây-t xi-pho-r/ Vậy bạn cầ n phải đến công C4 John: Can you show me on the map? /ken diu sô mi on đơ mep/ Bạn có thể chỉ tôi xem trên bản đồ được không? Tom: Sure. You need to go through security check /Sua-r. Diu ni-đ tu gô th-ru xi-kiu-ri-ti chec-k/ Được. Bạn phải đi ngang qua khu kiểm tra an ninh John: And then? /en-đ đen/ Rồ i sau đó? Tom: Then, walk straight until you see gate C4. /đen, quo-k x-trây-t ân-tiu diu xi gây-t xi-pho-r/ Sau đó, đi thẳng cho đến khi bạn thấ y cổng C4 BÀI 18: MẮ C QUÁ NỘI DUNG CẦ N THUỘC Price /p-rai-x/ Giá cả How much is it? /hao mât-ch iz it/ Cái này bao nhiêu tiền? Starting price /x-ta-r-tin-g p-rai-x Giá khởi điểm Expensive /ek-x-pen-xiu-v/ Mắc NỘI DUNG CẦ N THUỘC I don't think I can afford it /ai đông-t tin-k ai ken ơ-pho-r-đ it/ Tôi không nghĩ là tôi có thể mua nó nổi it's out of my budget /it-x ao-t ơ-v mai bât-d-gịt/ Nó hoàn toàn nằm ngoài khả năng của tôi Drop /d-gi-rop/ Hạ giá, giảm giá, rớt giá That sounds too good to be true /đat xao-n-đ-x tu gư-đ tu bi trưu/ Nghe nó không được thật/quá tốt để thành sự thật Value /ve-liu/ Giá trị NỘI DUNG CẦ N THUỘC Quality /k-oa-li-tì/ Chất lượng Take the risk /tây-đơ rit-x-k/ Làm liều Last long /lat-x-t lon-g/ Bền Such a good deal /xấ t-ch ơ gư-đ điu/ Rẻ thật Consider /kân-xi-đờ-r/ Cân nhắc ĐÀM THOẠI 1 John: Did you see the prices for the new iPhone? /đit-đ diu xi đơ p-rai-xì-x pho-r đơ niu ai-phôn/ Bạn có thấ y giá của điện thoại iPhone mới chưa? Tom: No, how much is it? /nô, hao mât-ch iz it/ Chưa, nó giá bao nhiêu? John: The starting price is $1,000 /đơ x-ta-r-tin-g p-rai-x iz quan tao-giầ n đa-lờ-x/ Giá khởi điểm là $1,000 Tom: It's too expensive. I can't afford it. /it-x tu ek-pen-xiu-v. ai ken-t ơ-pho-r-đ it/ Mắ c quá. Tôi không mua nổi John: it's out of my budget, too. /it-x ao-t ơ-v mai bấ t-d-git, tu/ Nó cũng ngoài khả năng tài chính của tôi Tom: I have to wait until the price drops. /ai ha-v tu quây-t ân-tiu đơ p-rai-x d-gi-rop-x/ Tôi phải chờ cho đến khi rớt giá John: That's a good idea. /đat-x ơ gư-đ ai-đia/ Đó là ý hay đó ĐÀM THOẠI 2 John: Look! Those shoes are only $5! /lư-k! đô-z su-z a-r on-lỳ phai-v đa-lờ-r/ Nhìn nè! Mấ y đôi giày đó có $5 Tom: It's too good to be true. Are they good quality? /it-x tu gư-đ tu bi trưu. a-r đây gư-đ k-oa-li-ti/ Có vẻ nghi ngờ quá. Chúng có chấ t lượng tố t không? John: I'm not sure, but I'm willing to take the risk. /em not sua-r, bât em quiu-lin-g tu tây-k đơ rit-x-k/ Tôi cũng không chắ c lắ m, nhưng tôi sẳn lòng liề u đại Tom: I think it will not last long /ai tin-k it quiu not lat-x-t lon-g Tôi nghĩ nó không bề n đâu John: But $5 is such a good deal. /bât phai-v đa-lờ-r iz xât-ch ơ gư-đ điu/ Nhưng $5 thì quá rẻ Tom: Consider the value, not just the price. /kân-xi-đơ-r đơ vé-liu, not d-giât-x-t đơ p-rai-x/ Cân nhắ c về giá trị, chứ không phải về giá BÀI 19: CÁI NÀY CỦA TÔI NỘI DUNG CẦ N THUỘC Borrow /bo-rô/ Mượn Act up /ắ c-t ấ p/ Lộn xộn Comfortable /kôm-v-tờ-bồ / Thoải mái Lend /len-đ/ Cho mượn NỘI DUNG CẦ N THUỘC Tablet /tap-lịt/ Máy tính bảng Over there /ô-vơ-r đe-r/ Đằng kia Belong /bi-lon-g/ Thuộc về/thuộc sở hữu Last time /lat-x-t tai-m/ Đợt trước/kỳ vừa rồi NỘI DUNG CẦ N THUỘC Do you mind if I use it? /đu diu mai-n-đ i-v ai diu-x it/ Bạn có thấy phiền nếu tôi xài nó không? Sure, go ahead /sua-r, gô ơ-het-đ/ Được, xài đi Notebook /not-bư-k/ Sổ tay/quyển vở/tập My mistake /mai mit-x-tây-k/ Lỗi của tôi By the way /bai đơ quê/ Nhân tiện NỘI DUNG CẦ N THUỘC Make sure /mây-k sua-r/ Đảm bảo/Làm cho chắc chắn Pass /pat-x/ Đưa, chuyền tay Which one is it? /quit-ch quan iz it/ Cái nào? Case /kây-z/ Ốp lưng (điện thoại) Bag /bec-g/ Túi xách ĐÀM THOẠI 1 John: Can I borrow your laptop? Mine is acting up. /ken ai bo-rô do-r lep-top? mai-n iz ắ c-tin-g âp/ Tôi có thể mượn máy tính của bạn không? của tôi mát rồ i Tom: Sorry, I'm not comfortable lending my laptop /xo-rì, em not kôm-v-tờ-bồ len-đin-g mai lep-top/ Xin lỗ i, tôi không thấ y thoải mái để cho mượn máy tính John: How about that tablet over there? /hao ơ-bao-t đat tep-lit ô-vờ-r đe-r/ Còn cái máy tình bảng ở kia thì sao? Tom: This one? /đit-x quan/ Cái này hả? John: Yes. Is that yours? /det-x. iz đat do-r-x/ Đúng rồ i. Đó là của bạn hả? Tom: That belongs to my sister /đat bi-lon-g-x tu mai xit-x-tờ-r/ Cái đó là của em gái tôi John: Can I use it? /ken ai diu-x it/ Tôi dùng nó được không? Tom: Sure, go ahead /sua-r, gô ơ-het-đ/ Được, xài đi ĐÀM THOẠI 2 John: That's my notebook! /đat-x mai not-bư-k/ Đó là quyển sổ tay của tôi Tom: No, it's not. That's mine. /nô, it-x not. đat-x mai-n/ Không phải. Đó là của tôi John: I'm pretty sure it is. It has my name on it /em p-rit-ti sua-r it iz. It he-x mai nem on it/ Tôi chắ c chắ c mà. Nó có tên tôi trên đó Tom: My mistake. Sorry about that /mai mit-x-tây-k. xo-ri ơ-bao-t đẹt/ Lỗ i của tôi. Xin lỗ i nha John: No problem. I just don't want to lose it. /nô p-rô-b-lầ m. ai d-giât-x-t đông-t quan tu lu-z it/ Không sao. Tôi chỉ không muố n bị mấ t nó thôi Tom: By the way, could you pass me my phone? /bai đơ quê, kươt-đ diu pat-x mi mai phôn/ Nhân tiện, bạn có thể đưa điện thoại của tôi không? John: Sure, which one is it? /sua-r, quit-ch quan iz it/ Được, cái nào? Tom: The black one with the red case. /đơ b-lắ c-k quan quit-th đơ ret-đ kây-z/ Cái màu đen có ố p lưng màu đỏ BÀI 20: LÀM ƠN NỘI DUNG CẦ N THUỘC Weekend /qui-ken-đ Cuối tuần Service /xơ-r-vit-x/ Dịch vụ/bảo trì Carefully /ke-r-phua-lỳ/ Cẩn thận Fill up the gas /phiu âp đơ ga-z/ Đổ xăng NỘI DUNG CẦ N THUỘC Go out /gô ao-t/ Đi ra ngoài/đi dạo What time will you be back? /quat tai-m quiu diu bi bec-k/ Mấy giờ bạn sẽ quay về? I'll be home by around 10 /ao bi hôm bai ơ-rao-n-đ ten/ Tôi vẽ về đến nhà chừng 10 giờ Text me if your plans change /tek-x-t mi i-v do-r p-len-x chen-dgi/ Nhắn cho tôi biến nếu kế hoạch của bạn thay đổi ĐÀM THOẠI 1 John: Can I borrow your car this weekend? /ken ai bo-rô do-r ka-r đit-x qui-k/ Tôi có thể mượn xe của bạn cuố i tuầ n này không? Tom: What for? /quat pho-r/ Chi vậy? John: I want to go to the beach /ai quan-t tu gô tu đơ bi-ch/ Tôi muố n đi biển Tom: Sure, but can you please be careful with it? /sua-r, bấ t ken kiu p-li-z bi ke-r-phua quit-th it/ Được, nhưng bạn có thể cẩn thận với nó được không? John: Why? /quai/ Sao vậy? Tom: I just got it serviced last week. /ai d-giât-x-t got it xơ-r-vit-x-đ lat-x-t qui-k/ Tôi mới đi bảo trì hồ i tuầ n trước John: Of course, I'll make sure to drive carefully /ơ-v ko-r-x, ao mây-k sua-r tu d-gi-rai-v ke-r-phua-lì/ Đương nhiên là được, tôi bảo đảm sẽ lái cẩn thận Tom: And remember to fill up the gas /en-đ ri-mem-bơ-r tu phiu âp đơ ga-z/ Và nhớ đổ xăng nha ĐÀM THOẠI 2 Jane: Can I go out with my friends tonight? /ken ai gô ao-t quit-th mai ph-ren-đ-x tơ-nai-t/ Tố i nay, con có thể đi ra ngoài chơi với bạn không? Tom: Where are you going and who will be there? /que-r a-r diu gô-in-g en-đ hu quiu bi đe-r/ Con đi đầ u và đi với ai? Jane: I'm going to the movies with Jack and Alex /em gố -in-g tu đơ mưu-vì-x quit-th d-giắ c-k en-đ a-lẹk-x/ Con đi xem phim với Jack và Alex Tom: What time will you be back? /quat tai-m quiu diu bi bec-k/ Mấ y giờ thì son sẽ về Jane: I'll be home by around 10. /ao bi hôm bai ơ-rao-n-đ ten/ Con sẽ về nha khoản 10 giờ Tom: Alright, but text me if your plans change /o-rai-t, bât tek-x-t mi i-v do-r p-len-x chen-d-gi/ Được rồ i, nhưng nhắ n cho ba nếu kế hoạch thay đổi nha Jane: Of course, thanks, Dad. /ơ-v ko-r-x, ten-k-x, môm/ Được nhiên là được, cám ơn ba - HẾT -