TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM ⁕-⁕-⁕ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT THERMODYNAMICS CHƯƠNG 9: CHU TRÌNH THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC HƠI NƯỚC TS. HUỲNH PHƯỚC HIỂN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH – KHOA CƠ KHÍ 1 CHƯƠNG 9: CHU TRÌNH THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC HƠI NƯỚC 9.1 GIỚI THIỆU 9.2 CHU TRÌNH CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ ĐÔNG LỰC HƠI NƯỚC – RANKINE CYCLE 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN HIỆU SUẤT NHIỆT CỦA CHU TRÌNH 9.4 CHU TRÌNH CÓ QUÁ NHIỆT TRUNG GIAN THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 2 9.1 GIỚI THIỆU 9.1.1 Chu trình thiết bị động lực hơi nước (vapor power cycle) Là một trong các loại chu trình chuyển đổi nhiệt năng thành công cơ học với nước là môi chất làm việc bên trong, và được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy nhiệt điện (thermal power plant) Nhiệt năng cung cấp có thể được tạo ra từ quá trình đốt than (coal), khí thiên nhiên(narural gas), năng lượng hạt nhân (nuclear energy), etc… Các thiết bị cơ bản trong chu trình Lò hơi (boiler) Tuabin hơi (steam turbine) Bình ngưng (condenser) Bơm nước (pump) THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 3 9.1 GIỚI THIỆU 9.1.2 Lò hơi (Boiler) Là thiết bị tạo hơi có áp suất và nhiệt độ cao thông qua quá trình chuyển đổi hóa năng thành nhiệt năng. Phân loại: Theo sản lượng hơi: Lò công suất lớn: > 75 tấn hơi / giờ Lò hơi công suất nhỏ: < 10 tấn hơi / giờ Theo áp suất hơi sinh ra: Lò hơi cao áp: > 60 bar. Lò hơi thấp áp: < 20 bar. QT nước hóa hơi trong lò hơi là đẳng áp THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 4 9.1 GIỚI THIỆU 9.1.3 Tuabin hơi (steam turbin) Là thiết bị chuyển đổi nhiệt năng thành công cơ học. Nguyên tắc làm việc: Năng lượng của dòng hơi chuyển đổi từ nhiệt năng (áp suất, nhiệt độ cao) sang động năng (vận tốc lớn) Động năng của dòng hơi chuyển thành động năng của tuabin. QT hơi giãn nở trong tuabin là đoạn nhiệt THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 5 9.1 GIỚI THIỆU 9.1.4 Thiết bị ngưng tụ (condenser) Thiết bị đưa dòng hơi ra khỏi tuabin về trạng thái lỏng sôi theo quá trình đẳng áp. Hơi thường được ngưng tụ tại trạng thái có áp suất chân không. 9.1.5 Bơm nước cấp Tăng áp suất của nước từ áp suất ngưng tụ đến giá trị áp suất của hơi trong lò hơi. Nước thay đổi theo quá trình đoạn nhiệt khi qua bơm nước cấp THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 6 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) Chu trình Rankine (Rankine cycle) là chu trình cơ bản của thiết bị động lực hơi nước. THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 7 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.1 Tính toán chu trình Rankine có tính đến công tiêu thụ của bơm nước cấp ❖ Hiệu suất nhiệt của CT (thermal efficiency) 𝐢𝟑 − 𝐢𝟒 − 𝐢𝟐 + 𝐢𝟏 𝛈= 𝐢𝟑 − 𝐢𝟐 QT 1 → 2 QT 2 → 3 QT 3 → 4 QT 4 → 1 Chu trình Bơm nước cấp Lò hơi Tuabin Bình ngưng s1 = s2 p2 = p3 = po s3 = s4 p4 = p1 = pk Nhiệt lượng cấp vào qo = i3 – i2 q=0 qin = i3 – i2 q=0 │qout│= i4– i1 │wp,in│= i2 – i1 w=0 wT,out = i3 – i4 w=0 THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 Công nhận được trong cả CT w = wT,out - │wp,in│ H.P.Hien (Dr.Eng.) 8 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.2 Tính toán chu trình Rankine không tính đến công tiêu thụ của bơm nước cấp ❖ Hiệu suất nhiệt của CT (thermal efficiency) 𝐢𝟑 − 𝐢𝟒 𝛈= 𝐢𝟑 − 𝐢𝟏 ❖ Suất tiêu hao hơi để tạo ra 1 kWh điện 𝟑𝟔𝟎𝟎 𝐝= , 𝐤𝐠/𝐤𝐖𝐡 𝐢𝟑 − 𝐢𝟒 ❖ Lượng hơi tiêu thụ nếu tuabin có công suất phát N kW 𝐃 = 𝐍 𝐱 𝐝, 𝐤𝐠/𝐡 QT 1 → 2 QT 2 → 3 QT 3 → 4 QT 4 → 1 Chu trình Bơm nước cấp Lò hơi Tuabin Bình ngưng s1 = s2 p2 = p3 = po s3 = s4 p4 = p1 = pk Nhiệt lượng cấp vào qo = i3 – i1 q=0 qin = i3 – i1 q=0 │qout│= i4– i1 THERMODYNAMICS │wp,in │= 0 w = 0– CHAPTER wT,out9 = i3 – i4 w=0 Công nhận được trong cả CT w = wT,out H.P.Hien (Dr.Eng.) 9 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 10 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 11 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 12 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.3 Tính toán cân bằng nhiệt tại lò hơi và bình ngưng Tính toán cân bằng nhiệt tại lò hơi HV: heating value of fuel Gv (p2, t2, i2) Tổn thất nhiệt Qloss = Gf.HV.(1-ηL) LÒ HƠI Gf.HV.ηL = Gw.(i3 – i2)/1000 Gv (p3, t3, i3) Fuel HV (MJ/kg) Gasolin 44,4 Diesel 43,4 Butane (C4H10) 49,75 Than Anthracite 27 Qf = Gf.HV QT CHÁY NHIÊN LIỆU Nhiên liệu hóa thạch THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 Gf Khối lương nhiên liệu (kg/s) Gv Lưu lượng nước tuần hoàn trong chu trình (kg/s) ηL Hiệu suất lò hơi HV Nhiệt trị của nhiên liệu (MJ/kg) H.P.Hien (Dr.Eng.) 13 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.3 Tính toán cân bằng nhiệt tại lò hơi và bình ngưng Tính toán cân bằng nhiệt tại bình ngưng Gv (p4, x4, i4) Gwa, twa-in Gwa, twa-out Gv (p1, x1 = 0, i1) BÌNH NGƯNG TỤ Gv(i4 – i1) = Gwacp(twa-out – twa-in) THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 14 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.3 Tính toán cân bằng nhiệt tại lò hơi và bình ngưng THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 15 9.2 CHU TRÌNH RANKINE (RANKINE CYCLE) 9.2.3 Tính toán cân bằng nhiệt tại lò hơi và bình ngưng THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 16 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN CHU TRÌNH RANKINE Các thông số của nước và hơi nước ảnh hưởng đến hiệu suất nhiệt của CT Rankine như Áp suất hơi vào tuabin. Nhiệt độ hơi vào tuabin. Áp suất hơi ra khỏi tuabin THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 17 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN CHU TRÌNH RANKINE THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 18 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN CHU TRÌNH RANKINE THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 19 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN CHU TRÌNH RANKINE THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 20 9.3 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ HƠI ĐẾN CHU TRÌNH RANKINE THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 21 9.4 CHU TRÌNH CÓ QUÁ NHIỆT TRUNG GIAN Tăng hiệu suất của chu trình nhưng vẫn đảm bảo hơi vào tuabin có nhiệt độ không quá cao và độ khô của hơi nước ra khỏi tuabin không quá thấp. THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 22 9.4 CHU TRÌNH CÓ QUÁ NHIỆT TRUNG GIAN Chu trình Rankine có quá nhiệt trung gian: tính đến công cấp vào cho bơm cấp. QT 1→5 5→6 6→2 2→3 3→4 4→1 Chu trình ĐĐ s1 = s5 p5 = p6 s6 = s2 p2 = p3 = pk s3 = s4 p4 = p1 = po q (kJ/kg) 0 i6 – i5 0 i2 – i3 (độ lớn) 0 i1 – i4 Nhiệt lượng cấp vào cho chu trình q = qo = q41 + q56 Q = Qo = Gh.qo wkt (kJ/kg) i1 – i5 0 i6 – i2 0 i4 – i3 (độ lớn) 0 𝜼= Bỏ qua công bơm cấp THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 w = wkt15+ wkt62 - │wkt34│ W = Gh.w 𝒊𝟏 − 𝒊 𝟓 + 𝒊𝟔 − 𝒊𝟐 − 𝒊𝟒 + 𝒊𝟑 𝒊 𝟏 − 𝒊𝟒 + 𝒊𝟔 − 𝒊𝟓 𝜼= 𝒊𝟏 − 𝒊𝟓 + 𝒊 𝟔 − 𝒊𝟐 𝒊𝟏 − 𝒊𝟑 + 𝒊 𝟔 − 𝒊𝟓 H.P.Hien (Dr.Eng.) 23 4 components associated with the Rankine cycle ? Pump ? Condenser ? Boiler ? Turbine 4 processes make up the Rankine cycle ? → ? Constant pressure heat addition in a boiler ? → ? Isentropic compression in a pump ? → ? Constant pressure heat rejection in a condenser 4 states of water in the Rankine cycle ? Compressed liquid ? Superheated vapor ? Saturated liquid – vapor mixture ? Saturated liquid ? → ? Isentropic expansion in a turbine THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 24 Khảo sát chu trình thiết bị động lực hơi nước làm việc theo chu trình Rankine cơ bản. Hơi nước đi vào tuabin có áp suất và nhiệt độ lần lượt là 14 MPa và 450oC. Hơi nước ra khỏi tuabin được ngưng tụ tại nhiệt độ 45oC. Hãy xác định: Bài 1: Enthalpy của hơi nước ra khỏi tuabin a) 3175,7 kJ/kg c) 1956,1 kJ/kg b) 2582,43 kJ/kg d) 2892,9 kJ/kg Bài 2: Hiệu suất nhiệt của chu trình (bỏ qua công tiêu hao của bơm nước cấp) a) 9,5% c) 59,2% b) 19,9% d) 40,8% THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 25 Khảo sát thiết bị ngưng tụ trong chu trình thiết bị động lực hơi nước với các thông số như sau: Hơi nước vào thiết bị ngưng tụ có áp suất p = 0,09 bar, độ khô x1 = 0,85 Hơi nước ra khỏi thiết bị ngưng tụ ở trạng thái lỏng sôi (x2 = 0) Lưu lượng hơi nước G = 0,2kg/s Bình ngưng được giải nhiệt bằng nước, độ chênh lệch nước vào và ra khỏi bình ngưng là tn=6oC, nhiệt dung riêng của nước Cpn = 4,18kJ/kgđộ. Entanpi của hơi nước vào thiết bị ngưng tụ: a. i = 2220,495 kJ/kg b. i = 2460,165 kJ/kg c. i = 2100,66 kJ/kg d. i = 2340,33 kJ/kg Lưu lượng nước giải nhiệt cho bình ngưng: a. Gn = 13,62 kg/s b. Gn = 8,12 kg/s c. Gn = 16,25 kg/s d. Gn = 18,16 kg/s THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 26 Khảo sát chu trình thiết bị động lực hơi nước có thực hiện quá trình quá nhiệt trung gian với các đặc điểm như sau: Nhiệt độ và áp suất của hơi nước vào tuabin cao áp lần lượt là 550oC và 16 MPa. Áp suất làm việc của bộ quá nhiệt trung gian là 30 bar. Nhiệt độ hơi nước vào tuabin hạ áp là 500oC. Hơi nước ra khỏi thiết bị ngưng tụ ở trạng thái lỏng sôi và có nhiệt độ 45oC. Công suất phát của tuabin cao áp: WTCA = 40 MW. Hãy xác định a) Thông số (p,t,i) của các điểm đặc trưng. b) Công suất phát của tuabin hạ áp c) Hiệu suất nhiệt của chu trình. d) Lượng tiêu hao nhiên liệu cho chu trình biết lò hơi sử dụng dầu có nhiệt trị là 10000 kcal/kg và hiệu suất của lò hơi ηL = 90%. e) So sánh giá trị hiệu suất nhiệt với chu trình không thực hiện quá nhiệt trung gian với thông số hơi vào tuabin và áp suất ngưng tụ không thay đổi. f) Biểu diễn chu trình trên đồ thị p – v và T-s. THERMODYNAMICS – CHAPTER 9 H.P.Hien (Dr.Eng.) 27