Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP I CHO CÁC LỚP TÍN CHỈ CHƯƠNG 1. HÀM SỐ VÀ GIỚI HẠN 1.1. Tìm giới hạn của các dãy có số hạng tổng quát sau: a) xn n n 2 1 ; b) xn n(n a) n ; c) xn n 3 1 n3 ; d) xn 3 n 1 3 n . 1.2. Cho dãy xn với xn xn1 1 xn1 , x1 = 1. a) Chứng minh xn không có giới hạn hữu hạn; b) Chứng minh lim xn . n 1.3. Chứng tỏ rằng các dãy số sau có giới hạn hữu hạn: a) xn 1 1 22 1 ; n2 b) xn 1 2! 1 . n! 1.4. Chứng tỏ các dãy số sau có giới hạn là + a) xn 1 1 2 b) xn log a 2 3 log a 1 2 1 ; n log a n 1 . n (a 1) 1 1.5. Cho hàm số f ( x) arccos(lg x) . Tính f ( ), f (1), f (10) . 10 1.6. Tìm miền xác định của các hàm số: a) f ( x) ( x 2) 1 x ; 1 x c) f ( x) arccos(2sin x); b) f ( x) x sin x ; d) f ( x) 4 lg(tanx). 1.7. Tìm miền giá trị của các hàm số: Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 1 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ a) f ( x) 2 x x2 ; b) f ( x) lg(1 2cos x) ; 2x ; 1 x2 x d) f ( x) arcsin lg . 10 c) f ( x) arcos 1.8. Tìm hàm số f ( x) biết a) f ( x 1) x2 3x 2 ; 1 1 b) f x x 2 2 x x ( x 2) ; x 2 c) f x . x 1 1.9. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: a) f ( x) c) b) f ( x) x2 2 x 1 ; x; f x x ; d) f ( x) 3 (1 x)2 3 (1 x)2 . 1.10. Tìm hàm ngược của các hàm số sau: a) y 2 x 3 ; b) y x2 1, x 0 ; c) y 3 1 x3 ; x d) y lg . 2 1.11. Tìm các giới hạn x x 2 ; a) lim x 12 x 16 20 2 x 2 c) lim 10 3 x100 2 x 1 x1 x 50 2 x 1 x x 2 ... x n n b) lim ; x1 x 1 . 1.12. Tìm các giới hạn Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 2 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ x3x4x ; 2x 1 a) lim x b) lim x x x x . x 1 1.13. Tìm các giới hạn 1 x n 1 x ; x b) lim 1 x .n 1 x 1 . x sin x sin a ; x a xa b) lim 1 tanx 1 sin x ; x3 1 cos x.cos 2 x.cos3 x ; x0 1 cos x d) lim cos x 3 cos x . sin 2 x m a) lim x0 m x0 1.14. Tìm các giới hạn a) lim x0 c) lim x0 1.15. Tìm các giới hạn x 2 ; x 4 x 5 x 4 a) lim b) lim ( 3 x3 x 2 1 x) . 2 x 1.16. Tìm các giới hạn x2 3x 2 x 1 1 x a) lim 2 x 2 x x 1 c) lim 1 2 x x 0 1 x; ; x 1 1 x 1 x b) lim 2 x x 1 2 x 0 1 x . d) lim cos x ; 1.17. Tính các giới hạn a) lim sin x x tanx b) lim 1 x 2 ; x0 cot 2 x ; 2 1 1 tanx sin x c) lim . x0 1 sin x 1.18. Tính các giới hạn Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 3 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ a) lim sin ln( x 1) sin ln x ; b) lim n 2 n x n1 x , x 0; x n . ln 3 e ln 2 e3 x e x e x c) lim ; x0 sin x sin x d) lim x 2x 1.19. Xét sự liên tục của các hàm số sau: x2 4 b) f ( x) x 2 A a) f ( x) x ; 1 n x sin khi x 0, n c) f ( x) x khi x 0 0 ; khi x 2 ; khi x 2 12 d) f ( x) e x khi x 0 . 0 khi x 0 1.20. Tìm A để hàm số sau liên tục trên khoảng (1,1) : ln(1 x) ln(1 x) f ( x) x A khi 0< x 1 . khi x 0 CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN 2.1. Dùng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số: a) f ( x) 2 x 1; c) f ( x) b) f ( x) x 1 ; x 1 x . x 2.2. Tính đạo hàm của các hàm số a) y x. x ; Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc b) y ( x 1)2 ( x 1)3 ; 4 Bộ môn Toán – HVCNBCVT 1 n khi x 0, n x sin c) y x khi x 0 0 Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ * ; x 2 e x 2 khi d) y 1 khi e x 1 . x 1 2.3. Chứng tỏ rằng nếu f ( x) khả vi tại x a thì xf (a) af ( x) f (a) af (a) . x a xa lim 2.4. Chứng minh rằng hàm số f ( x) x a ( x) trong đó ( x) là hàm số liên tục và (a) 0 không khả vi tại x a . 2.5. Tính các đạo hàm f p (0) và ft(0) của các hàm số sau đây: a) f ( x) sin x2 ; x khi x 0 1 b) f ( x) . 1 ex khi x 0 0 2.6. Tính đạo hàm của các hàm số: x a) y ln tan ; 2 c) y e sin 2 b) y ln( x x2 1) ; 1 x; d) y arcsin 3 1 e) y 1 3 ; x g) y ln i) y ln x ln x 1 ; x ln x 1 x2 1 a4 k) y cos2 ; 1 x ; 1 x Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 2 x2 ; 1 x4 1 2x f) y arctan ; 2 1 x2 h) y j) y 1 2ax x2 ; 1 ; (1 cos 4 x)5 1 l) y 1 tan x ; x 5 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 1 x ; 1 x m) y arcsin n) y log 2 log3 log5 x . 2.7. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng phương pháp đạo hàm lôgarit: 2 b) y (sin x)cos x ; a) y x x ; c) y ( x 1)3 4 x 2 5 ( x 3) 2 e) y ( x 1) 2 g) sin x x x d) y ; 1 x ; ; f) 1 y xx ; y3 x( x 2 1) ; ( x 2 1) 2 h) y x x 2x x2 . 2.8. Tính vi phân của các hàm số a) y cos x 1 x ln tan ; 2 2 2sin x 2 b) y x3 2 x arcsin3x 4 x tại x 0; c) 1 y 3x 2.9. Tính đạo hàm 1 6 x tại x 1 và dx 0,2 . 2x 2 dy của các hàm cho theo tham số: dx a) x a cos3 , y b sin3 ; b) x a(t sin t ) , y a(1 cos t ) . 2.10. Chứng minh các hệ thức sau: a) Cho f ( x) ln 1 . Chứng minh f ( n) (0) (n 1)! ; 1 x b) Cho f ( x) x e 2 x a. Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc Chứng minh f ( n) (1) n n(n 1) ; (0) a n2 6 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ c) Cho f ( x) xn . Chứng minh f (1) f (1) f ( n) (1) ... 2n . 1! n! 2.11. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số: a) y 2x 2 x ; c) y ax b ; cx d e) y 1 x . x b) y ln(ax b) ; d) y 2x 3 ; ( x 1) 2 ( x 1) 2.12. Tính các đạo hàm cấp cao sau: a) y ( x2 1)sin x , tính y(20) ; b) y ex , tính y (10) ; x c) y sin ax.sin bx , tính y ( n ) . 2.13. Áp dụng các phép tính đạo hàm, hãy tìm các tổng sau: a) An 1 2 x 3x 2 ... nx n1 (n * ) b) Bn 1.2 2.3.x 3.4.x 2 ... n(n 1) x n2 (n , n 2) . 2.14. Chứng minh rằng với mọi m , phương trình x3 3x m 0 không thể có 2 nghiệm khác nhau trong [0,1]. 2.15. Chứng tỏ rằng phương trình f ( x) 0 có 3 nghiệm thực biết rằng f ( x) x( x 1)( x 2)( x 3). 2.16. Không cần tính đạo hàm của hàm số f ( x) ( x2 1)( x2 4) , hãy cho biết số nghiệm của phương trình f ( x) 0 và chỉ ra các khoảng chứa nghiệm đó. 2.17. Chứng minh các bất đẳng thức sau đây: Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 7 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ a) a b a a b ln , (0 b a) ; a b b b) tan tan , (0 ) ; 2 2 2 cos cos c) nbn1 (a b) a n bn na n1 (a b), (0 b a), n * ; d) arctana arctanb a b . 2.18. Dùng qui tắc L’Hospital tìm các giới hạn sau: a) lim x 2 xe x x e x ; ln( x a ) c) lim ; x a xa ln(e e ) b) lim x1 1 x 1 sin tan ; 2 x x 2 ; x1 ln(1 x) d) lim ln x e) lim ; x0 1 2ln sin x x f) lim x 0 cot 2 . x 2.19. Tìm các giới hạn sau: 1 1 a) lim x ; x 0 x e 1 c) b) lim ln x.ln(x 1) ; x1 1 2 x lim e x 100 . x0 2.20. Tìm các giới hạn sau: a) lim (1 x)ln x ; x0 c) 1 2x x lim( x e ) ; x0 Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc b) lim (tanx)2cos x ; x 2 1 d) lim x x0 ln(e x 1) . 8 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 2.21. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị của các hàm số sau: b) y x ln x ; a) y x(1 x ) ; c) y ( x 2 3 1) 2 ; ex d) y . x 2.22. Tìm cực trị của các hàm số sau: b) y x ( x 2) ; a) y x2 (1 x x ) ; c) y xe x2 2 ; d) y 1 ln x . x 2.23. Chứng minh các đẳng thức sau: a) arctanx arcsin b) arcsin x arctan x 1 x2 ; x 1 x 2 . 2.24. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) sin x tanx 2 x với x 0, ; 2 b) cos x 1 c) tan 1 2 x , x 0 ; 2 tan ,0 2 ; d) e x 1 x , x 0 . 2.25. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số: a) y 1 x x2 , 0 x 1; 1 x x2 Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 9 Bộ môn Toán – HVCNBCVT b) y Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ a2 b2 , 0 x 1, b a 0 ; x 1 x c) y 2tanx tan 2 x, 0 x d) y arctan 2 ; 1 x , 0 x 1. 1 x CHƯƠNG 3. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN 3.1. Biến đổi về các tích phân đơn giản để tính các tích phân sau: a x a) a x 1 3 dx; x b) x4 dx; 1 x2 c) dx ; x a x b f) 3x 2 2 d) x 4dx ; e) 1 ln x dx; x g) dx ; x cos 2 (1 ln x) h) 2 x arcsin x j) dx k) x (arccos3x)2 x 1 10 ( x x 2 1) 2 ; m) dx ; 4x 4x 5 p) dx 2 4x 4x 3 2 ; 1 x2 dx; 1 9 x2 dx ; n) 3 2x x 2 dx ; q) dx 8 6x 9x 2 x 2 x 1 3 dx ; i) 1 x dx ; 1 x l) dx ; 4 x2 9 o) 3x 2 3x 1dx ; . 3.2. Dùng phương pháp đổi biến để tính các tích phân sau: a) x 2 5 xdx; d) dx x x2 1 ; Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc b) x5 (1 2 x 2 )10 dx; e) dx ; x(1 x) c) f) dx x 1 x 2 ; dx ; x ln x.ln(ln x) 10 Bộ môn Toán – HVCNBCVT g) xdx ( x 2 2) 3 x 2 5 Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ ; h) 6x dx. 9x 4x 3.3. Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính các tích phân sau: x 2 dx ; 2 x arcsin a) arctan xdx ; b) (arcsin x)2 dx ; d) (ln x)2 dx ; e) x dx ; sin 2 x f) cos(ln x)dx ; ln x g) 2 dx ; x x cos x h) dx ; sin 3 x ln x i) dx ; x k) arctan 2 x 1dx ; x2 dx ; l) (1 x 2 ) 2 1 x dx; j) x ln 1 x m) xearctgx 3 2 2 (1 x ) dx; n) c) 2 ln(sin x) dx. sin 2 x 3.4. Tính tích phân các phân thức hữu tỉ: x4 a) 2 dx; x a2 3x 2 2 x 1 dx; b) ( x 1)2 ( x 2 1) d) x2 1 dx; x4 1 e) f) dx ; 10 x( x 1) 2 g) c) xdx ; ( x 2 x 2)2 2 dx dx; x 1 4 x4 1 dx. x6 1 3.5. Tích phân các hàm lượng giác: a) dx ; tan 3 x d) sin x cos x dx ; sin x cos x b) dx ; sin x 2cos x 3 e) c) tanx dx; sin 2 x dx . 3sin x 8sin x cos x 5cos 2 x 2 3.6. Tính các đạo hàm: Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 11 Bộ môn Toán – HVCNBCVT y Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ x3 y d t2 a) e dt ; dx x d dt c) . dx x 2 1 t 4 2 d b) et dt ; dy x 3.7. Sử dụng công thức Newton-Leibnitz, tính các tích phân sau: 2 2 x dx ; x 4 3 a) 1 2 0 a 2 n dx 1 1 x2 c) b) 1 x dx ; ; d) x n1dx a x 2 0 2n (a 0 , n ) . 2 3.8. Tính các tích phân sau bằng phép đổi biến: x sin xdx a) ; 2 1 2cos x 0 1 ln 2 b) 1 x2 dx ; 4 1 x 1 c) e 1dx; dx e) 0 x a2 x2 1 3 ; dx 5 0 2 2 (3 x ) 0 a d) 3 x f) ; dx (2 x2 1) 1 x2 ; 0 2 1 g) 0 e e e x a 2 x x dx ; x dx ax h) 0 (a 0) . 3.9. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: e2 a) cos(ln x)dx; e b) ln x dx ; 1 e 1 3 3 x sin x c) dx; 2 cos x 0 d) xdx 2 . sin x 4 3.10. Tính các tích phân sau bằng cách sử dụng hỗn hợp các phương pháp: Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 12 Bộ môn Toán – HVCNBCVT 5 Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 4 2 x9 dx a) ; 5 3 (1 x ) 0 2 0 8 5 (1 x ) 4 2 2 g) 0 x15dx b) x sin x d) dx; 3 cos x 0 2 3 ; c) x 1 x dx ; 5 2 0 ln 5 x dx e) ; 2cos x 3 0 f) 0 e ex 1 dx ; ex 3 16 dx x 1 ( x 1) 3 arctan h) ; x 1dx. 1 3.11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong trong hệ toạ độ Descartes vuông góc: a) y 2 x x2 và x y 0 ; b) y 2x , y 2 và x 0 ; c) y 2 x2 (a2 x2 ), a 0. 3.12. Tính các tích phân suy rộng sau: a) dx x 1 x2 (a 0); b) a2 dx x x2 1; d) e) g) 1 dx 4 x x2 3 3 0 2 2 (1 x ) 2 ; h) 0 dx ; c) dx 1 x3 ; 0 dx ; 0 2 3 e x arctanx f) x n e x dx (n * ); 0 x5 4 x2 dx. CHƯƠNG 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ 4.1. Tìm miền xác định của các hàm số sau: a) z ln xy ; Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc b) z 9 x 2 y 2 x 2 y 2 1 ; 13 Bộ môn Toán – HVCNBCVT c) z arcsin Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ y 1 ; x d) z x . cos 2 y 4.2. Tìm các giới hạn sau: a) y 2 x2 ; ( x , y ) 0,0 x 2 y 4 lim b) y 2 x2 c) ; lim ( x , y ) , x 4 y 2 sin xy ; ( x , y ) 0,a x lim 2 x2 y 2 d) lim (1 cos y ). ( x , y ) 0,0 y2 4.3. Tính đạo hàm riêng của các hàm số sau: b) z y 2 sin a) z ln( x x 2 y 2 ) ; x ; y y d) z arctan . x z c) u x y , x 0, y 0 ; 4.4. Xét sự liên tục của hàm số sau: 1 2 2 ( x 2 y )sin 2 f ( x, y ) x 2 y2 0 khi ( x, y ) (0,0) . khi ( x, y) (0,0) 4.5. Chứng minh các hệ thức sau: a) xzx yzy 2 , với z ln( x2 xy y 2 ) ; b) yzx xzy 0 , với z f ( x 2 y 2 ) , f (t ) có đạo hàm liên tục. 4.6. Tính đạo hàm riêng của các hàm số hợp sau: a) z eu 2v , u cos x, v x 2 y 2 ; 2 2 b) z ln(u 2 v 2 ), u xy, v Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc x . y 14 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 4.7. Bằng phép đổi biến số u x y, v x 2 y , tìm hàm số z f ( x, y) thỏa mãn phương trình 2 zx zy 0 . 4.8. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau: a) z ln tan y ; x b) z e x (cos y + x sin y); c) z arctan x y ; x y d) u x y z ( x 0). 2 4.9. Tính gần đúng các số sau đây: b) B ln 3 1,03 4 0,98 1 . a) A 3 (1,02)2 (0,05)2 ; 4.10. Tính đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình: a) arctan x y y , tính y( x) ( a const ); a a b) xe y ye x e xy 0 , tính y( x); c) x y z e z , tính zx , zy ; d) xyz cos( x y z) , tính z x , z y . z y 4.11. Cho z f ( x, y) là hàm số ẩn xác định từ phương trình z xe . Hãy tính gần đúng f (0,02;0,99). 4.12. Cho hàm số u xz trong đó z là hàm số ẩn của x, y xác định từ hệ thức yz ze z xe x ye y . Tính ux , uy . 4.13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau: a) f ( x, y) x 2 y x y ; Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 15 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ b) f ( x, y) sin( x y) cos( x y) ; c) f ( x, y) x2 ln( x y) ; d) f ( x, y ) arctan y . x 4.14. Chứng minh các hệ thức sau đây: x a) zx2 zy 2 ( zxy )2 , với z xf ( ) , f (t ) có đạo hàm cấp hai liên tục; y 2u 2u 1 2 0 , với u ln , r x 2 y 2 ; b) 2 r x y c) 2u 2u 2u 1 2 2 0 , với u , r x 2 y 2 z 2 . 2 r x y z 4.15. Tìm hàm số u( x, y) biết uxx 12 x2 y 2, uy x4 30xy5 , u(0,0) 1, u(1,1) 2 . 4.16. Tính vi phân cấp hai của các hàm số a) z xy 2 x2 y ; b) z ln x y ; c) z 1 2 x2 y 2 . 4.17. Tìm cực trị của các hàm số a) z e x ( x y)( x y 4) ; b) z x3 y3 3xy ; c) z (2ax x2 )(2by y 2 ), ab 0 ; d) z x2 xy y 2 4ln x 10ln y; Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 16 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ e) z x3 y3 x y ; f) z x4 y 4 2x2 4xy 2 y 2 ; g) z xy 50 20 , với x 0, y 0; x y h) z x3 y3 x2 y. 4.18. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau: a) z x2 2xy 4x 8 y trên miền ( x, y) : 0 x 1, 0 y 2 ; b) z x2 y 2 trên miền x2 y 2 4 ; c) z x2 y(4 x y) trên miền tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x 0, y 0, x y 6 ; d) z e x2 y 2 2 x 2 3 y 2 trên miền x2 y 2 1. CHƯƠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN 5.1. Giải các phương trình có biến số phân li sau: a) y 1 ; 1 x c) y cos x y ; ln y e) y sin( x y) sin( x y) ; b) d) y x 2 e x ; xdy 1 y 2 ydx 1 x 2 0; f) y cos( x y) . 5.2. Giải các bài toán Cauchy: a) ( x 2 1) y y 2 4, y(1) 2; b) (1 e2 x ) y 2 dy e x dx, y (0) 0. 5.3. Giải các phương trình vi phân đẳng cấp sau: Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 17 Bộ môn Toán – HVCNBCVT a) x cos Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ y y ydx xdy y sin xdy ydx ; x x b) ( y x)dx ( y x)dy 0 . 5.4. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 1: a) y 2 xy xe x ; 2 b) (1 x2 ) y 2xy (1 x2 )2 ; c) 2 ydx ( y 2 6 x)dy 0 . 5.5. Giải các bài toán Cauchy: a) y 2y 1 ( x 1)3 , y (0) ; x 1 2 b) (1 x 2 ) y xy 1, y(0) 0. 5.6. Giải các phương trình: a) y xy x3 y3 ; b) ydx ( x x2 y)dy 0 . 5.7. Giải các phương trình vi phân toàn phần: y2 1 1 x2 a) dx dy 0 ; 2 2 x y ( x y ) ( x y ) b) xdx (2 x y )dy 0; ( x y)2 1 1 x y y y x x 1 c) sin 2 cos 1 dx cos 2 sin 2 dy 0 ; y x x x y y y y x x3 d) 3x 2 (1 ln y )dx 2 y dy 0. y Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 18 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 5.8. Giải phương trình vi phân sau: x2 (ln x 1) y xy y 0 , biết rằng nó có một nghiệm riêng dạng y1 x , . 5.9. Giải phương trình x2 y 2xy 2 y 2 x3 , biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm y1 x. 5.10. Giải các phương trình: a) y y ex ; ex 1 b) y 2 y y 3e x x 1 ; c) y y tanx. 5.11. Giải các phương trình: a) y 7 y 6 y sin x ; b) y 3 y 2 6x ; c) y 2 y 3 y e x cos x ; d) y 2 y y 4e x ; e) y 9 y 20 y x2e4 x ; f) y y x2 cos2 x . 5.12. Giải các bài toán Cauchy a) y 4 y 3 y e3 x , y(0) 1, y(0) 9; b) y 2 y 2 y 5cos x, y(0) 1, y(0) 0. 5.13. Giải phương trình: a) y y e2 x cos e x bằng cách đổi biến số t e x ; b) x 2 y 2 xy (2 x 2 ) y 0 bằng cách đổi hàm z Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc y . x 19 Bộ môn Toán – HVCNBCVT Bài tập môn toán cao cấp 1 – Dùng cho các lớp tín chỉ 5.14. Cho hàm cung và hàm cầu của một mặt hàng như sau: QS 5 8 p QD 47 5 p 4 p p ( p p(t ) là giá của mặt hàng, p phụ thuộc biến thời gian t) Tại thời điểm bắt đầu khảo sát t 0, ta có: p(0) 5 và p(0) 7. Tìm quy luật biến động giá theo thời gian với giả thiết hàng được bán hết tại mọi thời điểm. Giảng viên soạn: Lê Văn Ngọc 20