Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Công thức tính nhanh thể tích Công thức 1: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và AB a, AC b, AD c : 1 V abc 6 Công thức 2: Khối tứ diện gần đều (các cặp cạnh đối tương ứng bằng nhau) Cho tứ diện ABCD có AB CD a, BC AD b, AC BD c . Ta có : V 2 12 a b c b c a a c b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chứng minh: Dựng tứ diện APQR sao cho B , C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh QR, RP, PQ . 1 PQ mà D là trung điểm của PQ nên AQ AP . 2 Chứng minh tương tự, ta cũng có AQ AR , AR AP . Ta có AD BC Xét các tam giác vuông APQ, AQR, ARP , ta có: AP 2 AQ 2 4c 2 , AQ 2 AR 2 4a 2 , AR 2 AP 2 4b 2 . 1 1 1 Từ đó suy ra: VABCD VAPQR AP. AQ. AR (*) 4 4 6 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 . . 12 Ví dụ 1. Cho khối tứ diện ABCD có AB CD 8, AD BC 5 và AC BD 7 . Vậy từ (*) ta suy ra: VABCD Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 30 . 3 B. 20 11 . 3 C. 30. . D. 33 Giải: 2 12 Chọn đáp án B . Ta có: VABCD 8 5 7 5 7 8 7 8 5 20311 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có AB CD 8, AD BC 5 và AC BD 7 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CMD) bằng A. 31 . 2 B. 55 . 2 21 . 2 C. D. 33 . 2 Giải: VAMCD AM 1 2 VABCD VABCD AB 2 24 8 5 7 5 7 8 7 8 5 10 311 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Tam giác MCD có CD 8 và theo công thức đường trung tuyến ta có: MC MD 2 CA2 CB 2 AB 2 4 2 DA2 DB 2 AB 2 4 2 7 2 52 82 4 2 52 7 2 82 4 Vậy SMCD 4 5 . Do đó d ( A,( MCD)) 21 . 21 . 3VAMCD 10 11 55 . Chọn đáp án B. S MCD 2 4 5 Ví dụ 3. Khối tứ diện ABCD có AB CD 5a, AC BD 6a, AD BC 7a có thể tích bằng A. 95a 3 . B. 8 95a 3 . C. 2 95a 3 . D. 4 95a 3 . Giải: Áp dụng công thức tính thể tích khối tứ diện gần đều có: VABCD 2 12 5 6 7 6 7 5 7 5 6 a 2 95a . Chọn C. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 Công thức 3: Tứ diện S.ABC có SA a , BC b , d (SA; BC ) d , (SA; BC ) . Khi đó : 1 V abd .sin . 6 Chứng minh : Dựng hình bình hành ABCD khi đó d (SA; BC ) d ( BC ;(SAD)) d (C ;( SAD)) và AD BC b Ngoài ra : (SA; BC ) ( SA; AD) SAD (hoặc 180o SAD ). Do đó : 1 1 1 VSABC VSADC S SAD . d C ;( SAD) SA. AD.sin SAD. d C ; ( SAD ) abd sin (đpcm). 3 6 6 2 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Ví dụ 1. Cho khối tứ diện ABCD có AB AC DB DC 1 . Khi tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng: 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Giải : BC AE BC EF Gọi E , F lần lượt là trung điểm cạnh BC , AD ta có: BC ( ADE ) BC AD BC DE ABC DBC AE DE EF AD EF d ( AD, BC ) . Vậy VABCD 1 1 AD BC d ( AD, BC ) sin( AD, BC ) AD BC EF . 6 6 2 BC 2 AD 2 AD 2 BC 2 AD 2 Ta có EF AE . AB 1 4 4 4 4 4 2 1 AD 2 BC 2 1 AD 2 BC 2 4 AD 2 BC 2 Ta có: V AD BC 1 6 4 4 12 3 1 AD 2 BC 2 4 AD 2 BC 2 2 3 . 12 3 27 Dấu bằng xảy ra AD 2 BC 2 4 AD 2 BC 2 AD BC 2 1 . Chọn B EF 3 3 Ví dụ 2. Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng tâm I và bán kính lần lượt R1 2, R2 10 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 ; hai đỉnh C , D nằm trên S2 . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng ? A. 3 2 B. 2 3 C. 6 3 D. 6 2 Giải: Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng AB, CD . Ta có AB 2 R12 a 2 2 4 a 2 ; CD 2 R22 b2 2 10 b2 d ( AB, CD) d ( I , AB) d ( I , CD) a b và sin( AB, CD) 1. Do đó áp dụng công thức số 3 ta có : 3 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC VABCD 1 2 AB CD d ( AB, CD) sin( AB, CD) (a b) 4 a 2 . 10 b 2 6 3 2 2 a 4 a 2 10 b 2 b 10 b 2 4 a 2 4a 2 a 4 10 b 2 3 3 2 3 10b2 b4 2 2 4 2 2 4 a a 8 2 a 10 b 2 3 10b b 4 a 2 4 2 a 1 9 12 b 4 18 6 2 2 2 2 2 Dấu bằng đạt tại (a; b) (1;2) . Chọn đáp án D. Ví dụ 3. Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a . Biết rằng AB và CD là hai đường kính tương ứng của hai đáy và góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 30 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . A. a3 . 12 B. a3 3 . 6 C. a3 . 6 D. a3 3 . 12 Giải: 1 1 a3 Ta có: h 2r a;VABCD AB.CD.d ( AB, CD).sin( AB, CD) 2r 2r h sin 30 . Chọn A . 6 6 12 Ví dụ 4. Cho khối lăng trụ ABC . A' B ' C ' có đáy là tam giác đều . Mặt bên BB ' C ' C là hình thoi có B ' BC nhọn nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng CC ' và AB ' lần lượt bằng 7 4 35 và , với cos . Thể tích khối lăng trụ ABC . A' B ' C ' là : 4 7 A. 12 3 B. 12 5 D. 6 15 C. 6 3 Giải : Vì ABC đều và BB ' C ' C là hình thoi nên lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau , giả sử bằng x . Ta có: BB '/ / CC ' AB '; BB ' AB ' B AB ' 2 BB '.cos x 7 . 2 4 35 AB '.CC ' 4 35 sin x 2 5 . . Từ đó VB '. ABC (1) 7 6 7 4 Gọi M là trung điểm BC thì AM BC AM ( BCC ' B ') nên AMB ' vuông tại M . Ngoài ra dC ;( ABB ') dCC '; AB ' 1 x2 3 .MH (2) Kẻ MH B ' C ' MH A ' B ' C ' . Ta có: VB '. ABC MH . SABC 3 12 4 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC x2 5 x2 3 Từ (1) và (2) suy ra VB '. ABC .MH MH 15 . 4 12 Ta có : MB ' B ' A2 AM 2 Từ đó : x BB ' 7 x 2 3x 2 B ' B 2 BM 2 B ' M 2 1 x cos B ' BM . 4 4 2 B ' B.BM 4 MH MH 4 15. 4 sin BB ' C ' sin B ' BC 15 3x 2 5 12 5 chọn B 4 Công thức 4: (Rất hay dùng) Xét khối tứ diện ABCD . Đặt S1 SCAB ; S2 SDAB VABC . A ' B ' C ' 3VB '. ABC và ((CAB),( DAB)) ; AB a . Khi đó : V 2 S1S 2 sin 3a Chứng minh: Kẻ DH ( ABC), HK AB AB (DHK ) và DKH . 2S DAB 2S 2 và áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông DHK , ta có: AB a S h 2S S sin 2 S . sin h DK .sin 2 . Vậy V 1 1 2 . 3 3a a Ví dụ 1. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết SBA SCA 90 và AB a góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 . Ta có DK Thể tích của khối chóp đã cho bằng : A. a 3 B. a3 . 3 C. a3 . 2 D. a3 . 6 Giải. 5 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Gọi H là chình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC , ta có: AB SB AB ( SBH ) AB BH . AB SH Lại có ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a suy ra ABHC là hình vuông. 1 a2h Đặt h SH VS . ABC S ABC SH (1) . Mặt khác : 3 6 a a 2 h 2 a a 2 h 2 3 2 2 2 2 2S SAB S SAC sin(( SAB),( SAC )) VS . ABC (2) . 2 2 3SA 3 2a h a3 . Chọn đáp án D. 6 Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có ABC BCD CDA 90 , BC a , CD 2a. Thể tích khối Từ (1) và (2) suy ra h a V tứ diện ABCD bằng ? a3 A. . 3 3 B. a . 2a 3 C. . 3 Giải: D. 3a 3 . CD DA CB BA CD ( ADH ) CD HD. CB ( ABH ) CB HB và Ta có: CD AH CB AH Kết hợp với BCD 90 HBCD là hình chữ nhật. Do đó : AB AH 2 HB 2 h 2 4a 2 , AD AH 2 HD 2 h 2 a 2 ; AC AB 2 BC 2 : 1 a h2 4a 2 1 S ABC AB BC ; S ACD AD DC a h 2 a 2 . 2 2 2 2 130 2S ABC S ACD sin(( ABC ),( ACD)) a 2 h 2 4a 2 h 2 a 2 V 1 ABCD (2) . 2 2 3 AC 65 3 h 5a Kết hợp (1), (2) suy ra: h 3a VABCD a3 . Chọn đáp án B. 6 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC 120 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa hai mặt phẳng (SBC),(SCD) bằng 60 , khi đó SA bằng A. 6a . 4 B. 6a . 6a . 2 C. D. 3a . 2 Giải : 1 3x Có SA x 0 VS .BCD S BCD SA (1),(a 1). Mặt khác 3 12 2 4 x2 3 3 2 2 4 2S SBC S SCD sin(( SBC ),( SCD)) VS .BCD (2) . Trong đó : 2 3SC 3 x 3 BC 1, SB x 2 1, SC x 2 3 S SBC 4 x2 3 ; SBC SDC (c c c) , 4 6 . Chọn đáp án A. 4 Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng Từ (1) và (2) suy ra x A. a3 8 B. a3 2 12 C. a3 3 8 D. a3 3 12 Giải: 3a 2 3a 2 2 4 4 2S ABC S ABD sin(( ABC ),( ABD)) a3 sin(( ABC ),( ABD)) Ta có : VABCD 3 AB 3a 8 Dấu bằng đạt tại ( ABC) ( ABD) . Chọn đáp án A . Ví dụ 5. Cho lăng trụ ABC.ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4, khoảng cách từ A đến BC bằng 3, góc giữa hai mặt ABC và ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là ? A. 3 3 B. 6 C. 2 D. 12. 7 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Giải : Áp dụng công thức số 4 ở trên , ta có : 2S A BC S ABC sin ABC ,( ABC ) VABC A BC 3VA ABC 3 3BC S A BC d ( A, BC ) BC sin ABC ,( ABC ) BC S A BC d ( A, BC ) sin A BC ,( ABC ) 4 . Chọn B. Ví dụ 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB 2 ; AC 5 . Hình chiếu của điểm (S ) trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ASC ) bằng 60o . Thể tích khối chóp S.ABC bằng ? A. 15 3 B. 2 5 3 C. 35 8 D. 30 12 Giải : Chuẩn hóa a 1 . Gọi H là trung điểm BC thì SH ( ABC) . Mặt khác ABC vuông tại A nên : 4 x2 7 . HA HB HC SA SB SC x . Lại có BC 2 HA 7 nên SH SA HA 2 2 2 o 2 S SAB . S SAC .sin 60 1 Ta có : VS . ABC S ABC . SH và theo CT4: VS . ABC . Suy ra : 3SA 3 10(4 x 2 7) 2 2 x 2 1 5(4 x 2 5) 3 . . . 2 x 2(4 x 2 7) 3 2 x 2 1 4 x 2 5 12 3x 2 4 2 8 x 2 (4 x 2 7) 3 2 x 2 1 4 x 2 5 0 x 2 5 30 VS . ABC . Chọn D . 2 12 8 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Công thức 5: Khối chóp đều có diện tích mặt bên SSA1A2 SSA2 A3 .... SSAn A1 . Thể tích khối khối chóp đều S . A1 A2 An là: V 2SSA1A2 S A1A2An sin SA1 A2 , A1 A2 An 3 A1 A2 . Chứng minh: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy đa giác đều A1 A2 ... An . Khi đó : VS . A1A2An VS .OA1A2 VS .OA2 A3 ... VS .OAn A1 nVS .OA1A2 . Mặt khác theo CT4 ta có : VS .OA1 A2 2S SA1 A2 .S OA1 A2 sin ( SA1 A2 );(OA1 A2 ) tương tự với VS .OA2 A3 ; ... ; VS .OAn A1 và cộng n kết quả A1 A2 trên lại với chú ý góc giữa các mặt bên và đáy bằng nhau , S OA1A2 ... SOAn A1 S A1A2 ... An ta có đpcm . Công thức 6: Khối tứ diện khi biết các góc tại cùng một đỉnh . Khối chóp S.ABC có SA a , SB b , SC c , BSC , CSA , ASB . Khi đó : V abc 1 2cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2 . 6 Chứng minh : Gọi A '; B '; C ' lần lượt là các điểm nằm trên các đường SA, SB , SC sao cho SA ' SB ' SC ' 1 . Kẻ SH mp( A ' B ' C ') H mp( A ' B ' C ') khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp A' B ' C ' . Ta có : x B ' C ' 2 sin 2 ; y C ' A ' 2 sin 2 ; z 2 sin 2 và HA ' HB ' HC ' xyz . 4 S A ' B ' C ' 1 1 1 1 A ' H 2 . S A ' B ' C ' 16S 2 A ' B ' C ' x 2 y 2 z 2 . Khi đó : VS . A ' B ' C ' SH . S A ' B ' C ' 3 3 12 Chú ý : x2 2(1 cos ) ; y 2 2(1 cos ) và z 2 2(1 cos ) ngoài ra : 4S A ' B ' C ' 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 x 4 y 4 z 4 . Từ đây ta có : 16S2 A ' B ' C ' x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 x 4 y 4 z 4 x 2 y 2 z 2 9 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC 4 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x 2 2 y2 2 z 2 2 2 2 2 4 1 2cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2 VS . ABC abc.VS . A ' B ' C ' abc 1 2cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2 (đpcm). 6 Ví dụ . Cho khối chóp S.ABC có SA 6, SB 2 , SC 4, AB 2 10 và SBC 90o ; SBC 90o . Mặt phẳng ( P) đi qua B và trung điểm N của SC . Biết ( P) vuông góc với mặt V phẳng (SAC) và cắt cạnh SA tại M . Tính tỉ số thể tích S .MBN ? VS . ABC A. 2 5 B. 1 4 C. 2 9 D. 1 6 Giải : Từ giả thiết suy ra ASB vuông tại S . Gọi K AC sao cho ASK 90o AS ( BSK ) . Kẻ BP SK BP (A SC) M NP SA . Xét SBC vuông có BC SC 2 SB 2 2 3 BSC 60o . Áp dụng công thức 6 ta có: VS . ABC BP d B ;( SAC ) 2.4.6 1 1 1 4 2 . 6 4 4 3VS . ABC 12 2 2 6 2 . Tiếp theo , xét PSN : SP SB 2 BP 2 SSAC 3 6 3 3 Có : PSN ASC ASK 30o NP SP 2 SN 2 3SN . SP 2 . 3 PS PN SPN cân tại P SPN 120o SPM 60o . Do đó SM SP.tan 60o 2 . Ta có : VS .MBN SM SB SN 1 1 1 . . . , chọn D. VS . ABC SA SB SC 3 2 6 Công thức 7: Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC . Mặt phẳng ( ) vuông góc với các cạnh bên và cắt vào lăng trụ tạo thành thiết diện là DEF . Khi đó thể tích lăng trụ là : VABC . A ' B 'C ' AA '. S DEF 10 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Mở rộng: cho khối lăng trụ đa giác lồi A1 A2 ... An . B1B2 ...Bn .Mặt phẳng ( ) vuông góc với các cạnh bên và cắt vào lăng trụ tạo thành thiết diện là đa giác lồi C1C2 ...Cn . Khi đó thể tích lăng trụ là : V A1B1. SC1 C2 ...Cn Chứng minh : Đặt V VABC. A ' B ' C ' và h d A;( BCC ' B ') d A ';( BCC ' B ') ta có : h h VA ' AEF V VA.BCFE VA '.B ' C ' FE V .S BCFE .S B ' C ' FE 3 3 h V VA ' AEF V .S BCC ' B ' V VA.BCC ' B ' VA. A ' B ' C ' 3 3 V 3VA ' AEF S DEF .AA' ( vì AA' DEF ) (đpcm) Phần mở rộng : Chỉ là chia nhỏ khối lăng trụ lăng trụ đa giác ban đầu thành các khối lăng trụ tam giác rồi cộng lại . Nên thực ra chứng minh với lăng trụ tam giác ta sẽ có ngay công thức tổng quá cho lăng trụ đa giác lồi. Ví dụ 1. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 2a và 4a . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABB ' A ' và ACC ' A ' bằng 60o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' bằng : A. 16 3 3 a 3 B. 8 3a 3 C. 24 3a 3 D. 16 3a 3 Giải : Kẻ AH BB ' và AK CC ' , ta có AH 2a và AK 4a . Mặt khác : AA '/ / BB '/ /CC '/ / AA ' AHK . Theo bài ra : ABB ' A ' , ACC ' A ' 60o AH . AK .sin 60o Do đó : HAK 60 hoặc HAK 120 . Suy ra : S HAK 2a 2 3 2 o o Áp dụng công thức 7 ta có : VABC. A ' B ' C ' AA '.S AHK 16 3 a3 . Chọn đáp án D. 11 Biên soạn : Trịnh Đình Triển – Khóa học VD -VDC LIMC Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCD.A' B ' C ' D ' có thể tích bằng 4 . Biết rằng A ' C ( ABCD) và A 'C 2 Khoảng cách từ các điểm B , D đến đường thẳng AA ' lần lượt là 2 2 2 5 và . Diện tích xung 3 3 quanh của hình hộp đã cho bằng bao nhiêu ? D. 4 3 6 5 C. 4 3 4 5 B. 2 3 2 5 A. 2 3 3 5 Giải : Dựng mặt phẳng (MNQP) vuông với 4 cạnh bên tại M , N , P , Q thì MN 2 2 2 5 và MP . 3 3 S AA ' C ' C 2 x 2 4 Đặt x AA ' AC x 4 ; NP . Áp dụng công thức trên : AA ' x VADC . A ' D ' C ' 2 MN 2 MP 2 NP 2 1 18 S MNP (1). Mặt khác : cosNMP 2 1 AA ' x 2MN .NP 10 x 2 2 1 1 18 sinNMP 1 2 1 . Lại chú ý : S MNP MN .MP.sin NMP (2). 2 10 x 2 2 2 1 4 10 1 18 81 18 . 1 2 1 2 10 2 1 x 3 Từ (1) và (2) . x 2 9 10 x x x S xq 2 x MN MP 4 2 4 5 , chọn C. 12