GIẢI TÍCH II §5: TÍCH PHÂN PHỤ THUỘC THAM SỐ Pham Thanh Tung-3I-SEE 1 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Bùi Xuân Diệu, Bài giảng Giải tích II [2] Nguyễn Đức Trung, Bài giảng Toán cao cấp A3 - Giải tích 2 [3] Trần Bình, Bài tập giải sẵn Giải tích II, NXB Khoa học và Kỹ thuật [4] Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Trần Việt Dũng, Trần Xuân Hiển, Nguyễn Xuân Thảo, Toán học cao cấp tập 2: Giải tích, NXB Giáo dục VN, 2015. [5] James Stewart, Complete Solutions Manual for Multivariable Calculus, Seven edition [6] Đề cương và bài tập tham khảo – Giải tích 2, ĐH Bách khoa Hà Nội http://sami.hust.edu.vn/de-cuong/page/2/ [7] Đề thi Giải tích II các kỳ trước Đại học Bách khoa Hà Nội Pham Thanh Tung-3I-SEE 2 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 3 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 4 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 5 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1. Khái niệm • Giả sử hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 xác định trên miền 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 (hay 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 và 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 ) với 𝑎, 𝑏 ⊆ ℝ, 𝛼, 𝛽 ⊆ ℝ. Khi đó cố định biến 𝑦 (coi 𝑦 là tham số), hàm 𝑓 khả tích theo 𝑥 (hiểu “nôm na” là tồn tại nguyên hàm của hàm 𝑓 đối với biến 𝑥) thì tích phân: 𝑏 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 là một hàm số theo biến 𝑦, gọi là tích phân phụ thuộc tham số với tham số 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 6 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 7 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính liên tục: • Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 là hàm số liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thì 𝐼 𝑦 là hàm số liên tục trên 𝛼, 𝛽 . Ta có: 𝑏 lim 𝐼 𝑦 = 𝐼 𝑦0 𝑦→𝑦0 ⇔ 𝑏 lim න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 8 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính liên tục ➢ Dạng bài tập: Tính giới hạn của tích phân phụ thuộc tham số: 𝑏 • Bài toán: Tính giới hạn sau: lim න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 • Phương pháp giải: ✓ B1: Chọn một khoảng bất kì 𝛼, 𝛽 ⊆ ℝ có chứa điểm 𝑦 = 𝑦0 mà hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 , 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 ⇒ 𝐼 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 𝑏 𝑏 ✓ B2: Áp dụng công thức lim න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 9 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1 Bài 1: Tính giới hạn sau: lim න 𝑥 3 + 𝑦 3 𝑑𝑥 𝑦→0 Phân tích: 0 • Chọn 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 sao cho thỏa mãn điều kiện xác định của hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 • Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 + 𝑦 3 ⇒ ĐKXĐ: 𝑥 3 + 𝑦 3 ≥ 0 • Với 𝑥 ∈ 0,1 ⇒ 0 ≤ 𝑥 3 ≤ 1 ⇒ 𝑦 3 ≤ 𝑥 3 + 𝑦 3 ≤ 1 + 𝑦 3 • Để thỏa mãn điều kiện: 𝑥 3 + 𝑦 3 ≥ 0 ⇔ 𝑦 3 ≥ 0 ⇔ 𝑦 ≥ 0 ⇒ Chọn 𝛼, 𝛽 = 0,1 chứa 𝑦 = 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 10 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1 Bài 1: Tính giới hạn sau: lim න 𝑥 3 + 𝑦 3 𝑑𝑥 𝑦→0 0 Giải: • Ta có: 𝑓 = 𝑥 3 + 𝑦 3 liên tục trên 0,1 × 0,1 1 ⇒ 𝐼 𝑦 = න 𝑥 3 + 𝑦 3 𝑑𝑥 liên tục trên 0,1 0 1 1 5 1 2 2 3 3 3 ⇒ lim න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 = 𝐼 0 = න 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥 2 ቮ = 𝑦→0 5 5 0 0 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 11 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1 𝑥 2015 cos 𝑥𝑦 Bài 2: Tính giới hạn sau: lim න 𝑑𝑥 2 2 𝑦→0 1+𝑥 +𝑦 −1 Giải: 𝑥 2015 cos 𝑥𝑦 liên tục trên −1,1 × ℝ • Ta có: 𝑓 𝑥, 𝑦 = 2 2 1+𝑥 +𝑦 1 𝑥 2015 cos 𝑥𝑦 ⇒𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 liên tục trên ℝ 2 2 1+𝑥 +𝑦 −1 1 1 −1 −1 𝑥 2015 cos 𝑥𝑦 𝑥 2015 2 ⇒ lim න 𝑑𝑥 = 𝐼 0 = න 𝑑𝑥 = 2 2 2 𝑦→0 1+𝑥 +𝑦 1+𝑥 3 Pham Thanh Tung-3I-SEE 12 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính khả vi: • Với mỗi 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 , 𝑓 𝑥, 𝑦 là hàm số liên tục theo 𝑥 trên 𝑎, 𝑏 và 𝑓 ′ 𝑦 𝑥, 𝑦 là hàm liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thì 𝐼 𝑦 là hàm khả vi trên 𝛼, 𝛽 . Ta có: 𝑏 𝐼′ 𝑦 = න 𝑓 ′ 𝑦 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 • Hay nói cách khác chúng ta có thể đưa dấu đạo hàm vào trong tích phân. Pham Thanh Tung-3I-SEE 13 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Dạng bài tập: Tính đạo hàm của tích phân xác định phụ thuộc tham số tại 𝑦 = 𝑦0 𝑏 • Bài toán: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 → Tính 𝐼′ 𝑦0 𝑎 • Phương pháp giải: ✓ B1: Chọn một miền 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thỏa mãn điều kiện 𝐼 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 và 𝑦0 ∈ 𝛼, 𝛽 𝑏 ✓ B2: Áp dụng công thức 𝐼′ 𝑦 = න 𝑓 ′ 𝑦 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 14 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Cho 𝐼 𝑦 = න ln 𝑦 2 sin2 𝑥 + cos2 𝑥 𝑑𝑥 . Tính 𝐼′ 1 Phân Tích: 0 • Chọn 𝛼, 𝛽 sao cho 𝑦 = 1 ∈ 𝛼, 𝛽 và không để miền 𝛼, 𝛽 chứa điểm 𝑦 = 𝑦0 làm cho hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 bị gián đoạn. • 𝑓 𝑥, 𝑦 = ln 𝑦 2 sin2 𝑥 + cos2 𝑥 bị gián đoạn tại 𝑦 = 0, 𝑥 = 𝜋/2 ⇒ Tránh để điểm 𝑦 = 0 nằm trong 𝛼, 𝛽 ⇒ Chọn một cách bất kì khoảng 1,2 chứa 𝑦 = 1 Pham Thanh Tung-3I-SEE 15 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Cho 𝐼 𝑦 = න ln 𝑦 2 sin2 𝑥 + cos2 𝑥 𝑑𝑥 . Tính 𝐼′ 1 Giải: 0 2 2𝑦 sin 𝑥 ′ 2 2 2 • Đặt 𝑓 𝑥, 𝑦 = ln 𝑦 sin 𝑥 + cos 𝑥 ⇒ 𝑓𝑦 = 2 2 𝑦 sin 𝑥 + cos2 𝑥 Với mỗi 𝑦 ∈ 1,2 , 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục theo 𝑥 trên 0, 𝜋/2 𝑓𝑦′ liên tục trên 0, 𝜋/2 × 1,2 𝐼 𝑦 khả vi trên 1,2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 16 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Cho 𝐼 𝑦 = න ln 𝑦 2 sin2 𝑥 + cos2 𝑥 𝑑𝑥 . Tính 𝐼′ 1 0 Giải: (Tiếp) 𝜋 2 𝜋 2 𝜋 2 0 0 0 2𝑥 2 sin 𝜋 ′ ′ 2 ⇒ 𝐼 1 = න 𝑓𝑦 𝑥, 1 𝑑𝑥 = න 2 𝑑𝑥 = න 2 sin 𝑥 𝑑𝑥 = 2 sin 𝑥 + cos 𝑥 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 17 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả vi ➢ Dạng bài tập: Tính tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝑏 • Bài toán: Tính 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 • Phương pháp giải: ✓ B1: Kiểm tra điều kiện khả vi của 𝐼 𝑦 ✓ B2: Tính 𝐼′ 𝑦 theo công thức đưa dấu đạo hàm vào trong tích phân ✓ B3: Khôi phục 𝐼 𝑦 = න 𝐼′ 𝑦 𝑑𝑦 = 𝐹 𝑦 + 𝐶 ✓ B4: Tính một giá trị cụ thể 𝐼 𝑦0 để tìm ra hằng số 𝐶 (thường tính 𝐼 0 ). Pham Thanh Tung-3I-SEE 18 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 0 Giải: Đặt 𝑓 𝑥, 𝑦 = ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 ⇒ 𝑓𝑦′ = sin2 𝑥 1 + 𝑦 sin2 𝑥 Với mỗi 𝑦 > 1, 𝑓 𝑥, 𝑦 là hàm số liên tục với 𝑥 trên 0, 𝜋/2 2𝑥 sin liên tục trên 0, 𝜋/2 × 1, +∞ 𝑓𝑦′ = 2 1 + 𝑦 sin 𝑥 𝜋 2 ⇒ 𝐼 𝑦 = න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 liên tục trên 0, 𝜋/2 × 1, +∞ 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 19 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) 0 𝜋 2 𝜋 2 2𝑥 sin 1 ′ ⇒𝐼 𝑦 =න 𝑑𝑥 = න 𝑑𝑥 2 1 1 + 𝑦 sin 𝑥 0 0 𝑦 + sin2 𝑥 1 2 Đặt 𝑡 = tan 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥 = 1 + tan 𝑥 𝑑𝑥 2 cos 𝑥 𝑑𝑡 𝑑𝑡 ⇒ 𝑑𝑥 = = 2 1 + tan 𝑥 1 + 𝑡 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 20 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) 𝜋 2 ′ 𝐼 𝑦 =න 0 +∞ 1 1 0 𝑦 + sin2 𝑥 +∞ 1 1 𝑑𝑡 𝑑𝑥 = න 𝑦 + 1 + cot 2 𝑥 1 + 𝑡 2 0 +∞ 𝑑𝑡 1 𝑑𝑡 =න =න 2 1 1 1 + 𝑡2 1 + 𝑡 0 𝑦 + 1 + tan2 𝑥 0 𝑦 + 1 + 𝑡2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 21 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) 0 +∞ +∞ 2 𝑑𝑡 𝑡 𝑑𝑡 ′ 𝐼 𝑦 =⋯=න =න 2 2 + 𝑦𝑡 2 1 + 𝑡 2 1 1+𝑡 1 + 𝑡 0 𝑦 + 1 + 𝑡2 0 1 +∞ 1 1 1 = න 2 − 𝑑𝑡 2 𝑦 𝑡 +1 1+ 1+𝑦 𝑡 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 22 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) 0 +∞ +∞ 0 0 2 1 1 1 𝑡 𝑑𝑡 ′ 𝐼 𝑦 =⋯= න 2 − 𝑑𝑡 = න 2 𝑦 𝑡 +1 1+ 1+𝑦 𝑡 1 + 𝑡 2 + 𝑦𝑡 2 1 + 𝑡 2 +∞ +∞ 1 1 = arctan 𝑡 ቮ − arctan 𝑡 𝑦 + 1 ቮ 𝑦 𝑦+1 0 0 𝜋 1 𝜋 1 = 1− = ∙ 2𝑦 1+𝑦 2 1+𝑦 1+ 1+𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 23 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) ⇒𝐼 𝑦 0 = න 𝐼′ 𝑦 𝑑𝑦 =𝜋න =𝜋න 1 1+ 1+𝑦 𝑑 1 ∙ 1 2 1+𝑦 1+ 1+𝑦 𝑑𝑦 1 + 𝑦 = 𝜋 ln 1 + 1 + 𝑦 + 𝐶 Pham Thanh Tung-3I-SEE 24 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 Bài 1: Tính න ln 1 + 𝑦 sin2 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑦 > 1 Giải: (Tiếp) 0 𝜋 2 𝐼 0 = න ln 1 + 0 sin2 𝑥 𝑑𝑥 = 0 ⇒ 𝜋 ln 1 + 1 + 0 + 𝐶 = 0 0 ⇒ 𝐶 = −𝜋 ln 2 Vậy 𝐼 𝑦 = 𝜋 ln 1 + 1 + 𝑦 − 𝜋 ln 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 25 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 Bài 2: Tính 𝐼 𝑦 = න ln ∙ −1 < 𝑦 < 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Giải: 1 + 𝑦 cos 𝑥 1 Đặt 𝑓 𝑥, 𝑦 = ln ∙ 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 Nhận xét: Với mỗi −1 < 𝑦 < 1 thì 𝑓 𝑥, 𝑦 không xác định tại 𝑥 = 𝜋/2 Tuy nhiên, 𝑥 = 𝜋/2 là điểm gián đoạn bỏ qua được của 𝑓 𝑥, 𝑦 theo biến 𝑥 Vậy 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục với biến 𝑥 tại 𝑥 = 𝜋/2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 26 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 Bài 2: Tính 𝐼 𝑦 = න ln ∙ −1 < 𝑦 < 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Giải: (Tiếp) Với mỗi −1 < 𝑦 < 1, 𝑓 𝑥, 𝑦 là hàm số liên tục với biến 𝑥 trên 0, 𝜋/2 𝑓𝑦′ = 2 liên tục trên 0, 𝜋/2 × −1,1 2 2 1 − 𝑦 cos 𝑥 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 là hàm số khả vi trên −1,1 ⇒ 𝐼 𝑦 = න ln ∙ 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 27 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 Bài 2: Tính 𝐼 𝑦 = න ln ∙ −1 < 𝑦 < 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Giải: (Tiếp) 𝜋 2 𝜋 2 2 2 𝑑𝑥 𝐼 𝑦 =න 𝑑𝑥 = න 2 2 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 2 0 1 − 𝑦 ∙ 1 + tan2 𝑥 0 1 Đặt 𝑡 = tan 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥 2 cos 𝑥 1 1 2 ⇒ 𝑑𝑥 = cos 𝑥 𝑑𝑡 = 𝑑𝑡 = 𝑑𝑡 2 2 1 + tan 𝑥 1+𝑡 ′ Pham Thanh Tung-3I-SEE 28 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 Bài 2: Tính 𝐼 𝑦 = න ln ∙ −1 < 𝑦 < 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Giải: (Tiếp) 𝜋 2 2 𝐼 𝑦 =න 0 1 − 𝑦2 ∙ +∞ 1 1 + tan2 𝑥 2 =න 𝑑𝑡 = 2 2 1−𝑦 +𝑡 0 +∞ 𝑑𝑥 = න 0 2 1 − 𝑦2 2 1 − 𝑦2. 1 1 + 𝑡2 1 . 𝑑𝑡 2 1+𝑡 +∞ arctan 𝑡 ቮ = 0 𝜋 1 − 𝑦2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 29 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝜋 2 1 + 𝑦 cos 𝑥 𝑑𝑥 Bài 2: Tính 𝐼 𝑦 = න ln ∙ −1 < 𝑦 < 1 1 − 𝑦 cos 𝑥 cos 𝑥 0 Giải: (Tiếp) ⇒𝐼 𝑦 = න 𝐼′ 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝜋 1 − 𝑦2 𝜋 2 𝜋 2 0 0 𝑑𝑦 = 𝜋 arcsin 𝑦 + 𝐶 1 + 0. cos 𝑥 𝑑𝑥 𝐼 0 = න ln ∙ = න 0. 𝑑𝑥 = 0 ⇒ 𝜋 arcsin 0 + 𝐶 = 0 ⇒ 𝐶 = 0 1 − 0. cos 𝑥 cos 𝑥 Vậy 𝐼 𝑦 = 𝜋 arcsin 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 30 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính khả tích: • Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 là hàm số liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thì 𝐼 𝑦 là hàm số khả tích trên 𝛼, 𝛽 𝛽 𝛽 𝑏 𝑏 𝛽 න 𝐼 𝑦 𝑑𝑦 = න න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑑𝑦 = න න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 𝛼 𝛼 𝑎 𝑎 𝛼 • Hay nói cách khác chúng ta có thể thay đổi thứ tự lấy tích phân. Pham Thanh Tung-3I-SEE 31 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả tích ➢ Dạng bài tập: Tính tích phân xác định phụ thuộc tham số 𝑏 𝑏 • Bài toán: Tính 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝐹 𝑥, 𝛼, 𝛽 𝑑𝑥 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 32 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả tích ➢ Dạng bài tập: Tính tích phân xác định phụ thuộc tham số • Phương pháp giải: ✓ B1: Biểu diễn 𝐹 𝑥, 𝛼, 𝛽 = 𝐹 𝑥, 𝛽 − 𝐹 𝑥, 𝛽 dưới dạng tích phân phụ thuộc tham số thông qua công thức 𝛽 𝛽 𝐹 𝑥, 𝛽 − 𝐹 𝑥, 𝛽 = න 𝐹𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 𝛼 𝛼 ✓ B2: Sử dụng công thức đổi thứ tự lấy tích phân để tính toán ✓ B3: Kiểm tra điều kiện thay đổi thứ tự lấy tích phân Pham Thanh Tung-3I-SEE 33 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1 𝑥𝑏 − 𝑥𝑎 Bài tập: Tính න 𝑑𝑥 𝑏 > 𝑎 > 0 ln 𝑥 0 Giải: 𝑥𝑏 − 𝑥𝑎 ln 𝑥 1 𝑏 𝑏 = 𝐹 𝑥, 𝑎 − 𝐹 𝑥, 𝑏 = න 𝐹𝑦′ 𝑑𝑦 = න 𝑥 𝑦 𝑑𝑦 1 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 1 𝑏 𝑦+1 1 𝑥 −𝑥 𝑥 න 𝑑𝑥 = න න 𝑥 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 = න න 𝑥 𝑦 𝑑𝑥 𝑑𝑦 = න ቮ ln 𝑥 𝑦+1 0 0 0 𝑎 𝑎 𝑎 0 𝑏 𝑎 𝑑𝑦 𝑏 1 𝑏+1 =න 𝑑𝑦 = ln 𝑦+1 𝑎+1 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 34 I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số 1 𝑥𝑏 − 𝑥𝑎 Bài tập: Tính න 𝑑𝑥 𝑏 > 𝑎 > 0 ln 𝑥 0 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện Ta có: 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 𝑦 liên tục trên 0,1 × (0; +∞) ⇒ Thỏa mãn điều kiện đổi thứ tự lấy tích phân. Pham Thanh Tung-3I-SEE 35 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1. Khái niệm 2. Tính chất III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 36 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1. Khái niệm 2. Tính chất III. Tích phân mặt suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 37 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1. Khái niệm • Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi là tích phân có dạng 𝑦2 𝑦 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 𝑦1 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 38 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1. Khái niệm 2. Tính chất III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 39 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 2. Tính chất ➢ Tính liên tục • Giả sử hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼; 𝛽 , 𝑦1 𝑦 và 𝑦2 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 . Khi đó, 𝐼 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 • Nếu 𝐼 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 , với 𝑦 = 𝑦0 ∈ 𝛼, 𝛽 ta có: 𝑦2 𝑦0 lim 𝐼 𝑦 = 𝐼 𝑦0 = 𝑦→𝑦0 න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 𝑦1 𝑦0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 40 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 2. Tính chất: Tính liên tục ➢ Dạng bài tập: Tìm giới hạn của tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi: 𝑦2 𝑦 • Bài toán: Tính lim 𝑦→𝑦0 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑦1 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 41 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 2. Tính chất: Tính liên tục ➢ Dạng bài tập: Tìm giới hạn của tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi: 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 • Phương pháp giải: ✓ B1: Tìm miền 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thỏa mãn 𝑦0 ∈ 𝛼, 𝛽 𝑦2 𝑦 ⇒𝐼 𝑦 = 𝑦1 𝑦 , 𝑦2 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 liên tục trên 𝛼, 𝛽 𝑦1 𝑦 ✓ B2: Áp dụng tính chất liên tục lim 𝐼 𝑦 = 𝐼 𝑦0 𝑦→𝑦0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 42 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 𝑦+1 𝑥2 Bài 1: Tính lim න 𝑑𝑥 8 2 6 𝑦→0 2+𝑥 𝑦 +𝑦 𝑦 Giải: 𝑥2 2 Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = liên tục trên ℝ 2 + 𝑥 8𝑦2 + 𝑦6 𝑦1 = 𝑦, 𝑦2 = 𝑦 + 1 liên tục trên ℝ 𝑦+1 𝑥2 ⇒𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 liên tục trên ℝ 8 2 6 2+𝑥 𝑦 +𝑦 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 43 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 𝑦+1 𝑥2 Bài 1: Tính lim න 𝑑𝑥 8 2 6 𝑦→0 2+𝑥 𝑦 +𝑦 Giải: (Tiếp) 𝑦 𝑦+1 1 𝑦 0 𝑥2 𝑥2 1 ⇒ lim න 𝑑𝑥 = 𝐼 0 = න 𝑑𝑥 = 8 2 6 𝑦→0 2+𝑥 𝑦 +𝑦 2 6 Pham Thanh Tung-3I-SEE 44 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi sin 𝑦 arccot 𝑥 + 𝑦 Bài 2: Tính lim න 𝑑𝑥 2 2 𝑦→0 1+𝑥 +𝑦 cos 𝑦 Giải: arccot 𝑥 + 𝑦 2 liên tục trên ℝ Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 1 + 𝑥2 + 𝑦2 𝑦1 = cos 𝑦 , 𝑦2 = sin 𝑦 liên tục trên ℝ cos 𝑦 arccot 𝑥 + 𝑦 ⇒𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 liên tục trên ℝ 2 2 1+𝑥 +𝑦 sin 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 45 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi sin 𝑦 arccot 𝑥 + 𝑦 Bài 2: Tính lim න 𝑑𝑥 2 2 𝑦→0 1+𝑥 +𝑦 cos 𝑦 Giải: (Tiếp) cos 𝑦 1 sin 𝑦 0 arccot 𝑥 + 𝑦 ⇒ lim න 𝑑𝑥 = 𝐼 0 = න arccot 𝑥 𝑑𝑥 2 2 𝑦→0 1+𝑥 +𝑦 −1 𝑢 = arccot 𝑥 Đặt ൜ ⇒ ቐ𝑑𝑢 = 1 + 𝑥 2 𝑑𝑥 𝑑𝑥 = 𝑑𝑣 𝑣=𝑥 1 1 1 𝑥 𝜋 ln 2 ⇒ න arccot 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥. arccot 𝑥 ቮ + න 𝑑𝑥 = + 2 1+𝑥 4 2 0 0 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 46 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 2. Tính chất ➢ Tính khả vi • Giả sử hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục, có đạo hàm riêng và 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 , các hàm 𝑦1 𝑦 , 𝑦2 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 . Khi đó hàm 𝐼 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 và: 𝑦2 𝑦 𝐼′ 𝑦 = 𝑓 𝑦2 𝑦 , 𝑦 . 𝑦2′ 𝑦 − 𝑓 𝑦1 , 𝑦 . 𝑦1′ 𝑦 + න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑦1 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 47 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 2. Tính chất: Tính khả vi ➢ Dạng bài tập: Tính đạo hàm của tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi tại 𝑦 = 𝑦0 𝑦2 𝑦 • Bài toán: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 → Tính 𝐼′ 𝑦0 𝑦1 𝑦 • Phương pháp giải: ✓ B1: Chọn một miền 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thỏa mãn điều kiện 𝐼 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 và 𝑦0 ∈ 𝛼, 𝛽 ✓ B2: Áp dụng công thức đạo hàm 𝐼′ 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 48 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න sin 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 𝑑𝑥 . Tính 𝐼′ 0 Giải: 𝑦 Đặt 𝑓 𝑥, 𝑦 = sin 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ⇒ 𝑓𝑦′ = 𝑥 + 2𝑦 cos 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục, khả vi trên −1,1 × −1,1 𝑎 𝑦 = 𝑦, 𝑏 𝑦 = 1 liên tục, khả vi trên −1,1 𝐼 𝑦 khả vi trên −1,1 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 liên tục trên −1,1 × −1,1 Pham Thanh Tung-3I-SEE 49 II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi 1 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න sin 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 𝑑𝑥 . Tính 𝐼′ 0 Giải: 𝑦 𝑏 𝑦 𝐼′ 𝑦 = 𝑓 𝑏 𝑦 , 𝑦 . 𝑏𝑦′ 𝑦 − 𝑓 𝑎 𝑦 , 𝑦 . 𝑎𝑦′ 𝑦 + න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 1 𝑎 𝑦 ⇒ 𝐼′ 𝑦 = 𝑓 1, 𝑦 . 0 − 𝑓 𝑦, 𝑦 . 1 + න 𝑥 + 2𝑦 cos 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 𝑑𝑥 𝑦 1 ⇒ 𝐼′ 0 = 𝑓 1,0 . 0 − 𝑓 0,0 . 1 + න 𝑥 cos 𝑥 2 0 sin 1 𝑑𝑥 = 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 50 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 51 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 52 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 53 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm • Giả sử hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 xác định trên miền 𝑎, +∞ × 𝛼, 𝛽 , với mỗi 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 khả tích theo 𝑥 trên 𝑎, 𝑏 với ∀𝑏 > 𝑎. Tích phân: +∞ 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 được gọi là tích phân suy rộng phụ thuộc tham số. Pham Thanh Tung-3I-SEE 54 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm ➢ Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ • Hội tụ tại 𝑦 = 𝑦0 nếu න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 hội tụ 𝑎 +∞ • Hội tụ trên 𝛼, 𝛽 nếu න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 hội tụ trên 𝛼, 𝛽 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 55 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm ➢ Tiêu chuẩn hội tụ đều Weierstrass: • Giả sử tồn tại hàm 𝐹 𝑥, 𝑦 ≥ 0 khả tích thỏa mãn: 𝑓 𝑥, 𝑦 ≤ 𝐹 𝑥, 𝑦 với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 , 𝑥 ≥ 𝑏 ≥ 𝑎 +∞ න 𝐹 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 hội tụ với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 , 𝑥 ≥ 𝑏 ≥ 𝑎 𝑎 +∞ ⇒ න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 hội tụ đều trên 𝛼, 𝛽 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 56 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ cos 𝑦𝑥 Bài 1: Chứng minh rằng 𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 hội tụ đều trên ℝ 2 1+𝑥 0 Giải: cos 𝑦𝑥 1 ≤ , 𝑦 ∈ 𝑅, 𝑥 ≥ 0 2 2 1+𝑥 1+𝑥 +∞ +∞ 𝜋 cos 𝑦𝑥 න 𝑑𝑥 = arctan 𝑥 ቮ = hội tụ 2 1+𝑥 2 0 0 +∞ cos 𝑦𝑥 ⇒න 𝑑𝑥 hội tụ đều trên ℝ (Weierstrass) 2 1+𝑥 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 57 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ Bài 2: Chứng minh rằng 𝐼 𝑦 = න Giải: 2 −𝑦𝑥 hội tụ đều trên với 𝑦 > 0 𝑥𝑒 0 2 −𝑦𝑥 𝑥𝑒 2 −𝑦 𝑥 0 ≤ 𝑥𝑒 , 𝑦 ≥ 𝑦0 > 0, 𝑥 ≥ 0 +∞ න 0 2 −𝑦 𝑥 0 𝑥𝑒 𝑑𝑥 = 1 hội tụ 2𝑦0 +∞ ⇒න 2 −𝑦𝑥 𝑥𝑒 𝑑𝑥 hội tụ đều với 𝑦 > 0 (Weierstrass) 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 58 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 1. Khái niệm 2. Tính chất IV. Tích phân Euler Pham Thanh Tung-3I-SEE 59 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính liên tục • Nếu hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, +∞ × 𝛼, 𝛽 và nếu +∞ 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 hội tụ đều với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 thì 𝐼 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 𝑎 +∞ lim 𝐼 𝑦 = 𝐼 𝑦0 = න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 60 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính liên tục ➢ Dạng bài tập: Tính giới hạn của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ • Bài toán: Tính giới hạn sau: lim න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 61 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính liên tục ➢ Dạng bài tập: Tính giới hạn của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số • Phương pháp giải: ✓ B1: Chỉ ra một khoảng bất kì 𝛼, 𝛽 có chứa điểm 𝑦 = 𝑦0 mà hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 ⇒ 𝐼 𝑦 liên tục trên 𝛼, 𝛽 +∞ ✓ B2: Áp dụng công thức lim 𝐼 𝑦 = 𝐼 𝑦0 = න 𝑓 𝑥, 𝑦0 𝑑𝑥 𝑦→𝑦0 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 62 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ cos 𝑦𝑥 𝑑𝑥 Bài tập: Tính lim න 2 𝑦→0 1+𝑥 0 Giải: cos 𝑦𝑥 1 ≤ , 𝑦 ∈ 𝑅, 𝑥 ≥ 0 2 2 1+𝑥 1+𝑥 +∞ +∞ 𝜋 cos 𝑦𝑥 න 𝑑𝑥 = arctan 𝑥 ቮ = hội tụ 2 1+𝑥 2 0 0 +∞ cos 𝑦𝑥 ⇒𝐼 𝑦 =න 𝑑𝑥 hội tụ đều trên ℝ (Weierstrass) 2 1+𝑥 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 63 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ cos 𝑦𝑥 𝑑𝑥 Bài tập: Tính lim න 2 𝑦→0 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) cos 𝑦𝑥 liên tục trên 0, +∞ × ℝ ⇒ 𝐼 𝑦 liên tục trên ℝ Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 2 1+𝑥 +∞ +∞ +∞ 𝜋 cos 𝑦𝑥 1 = ⇒ lim න 𝑑𝑥 = න 𝑑𝑥 = arctan 𝑥 ቮ 2 2 4 𝑦→0 1+𝑥 1+𝑥 0 0 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 64 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính khả vi • 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, +∞ × 𝛼, 𝛽 • 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 và 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, +∞ × 𝛼, 𝛽 𝐼 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 +∞ • 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 hội tụ +∞ 𝑎 • න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 hội tụ tụ đều với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 +∞ 𝐼′ 𝑦 = න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 65 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả vi ➢ Dạng bài: Tính đạo hàm của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số tại 𝑦 = 𝑦0 +∞ • Bài toán: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 → 𝐼′ 𝑦0 • Phương pháp giải 𝑎 ✓ B1: Chọn một miền 𝑎, 𝑏 × 𝛼, 𝛽 thỏa mãn 𝐼 𝑦 khả vi trên 𝛼, 𝛽 và 𝑦0 ∈ 𝛼, 𝛽 +∞ ✓ B2: Áp dụng công thức 𝐼′ 𝑦 = න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 66 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 ′ 0 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 . Tính 𝐼 1 + 𝑥2 0 Giải: arctan 𝑥 + 𝑦 liên tục trên 0, +∞ × ℝ 𝑓 𝑥, 𝑦 = 2 1+𝑥 𝑓𝑦′ = 1 + 𝑥2 1 liên tục trên 0, +∞ × ℝ 1+ 𝑥+𝑦 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 67 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 ′ 0 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 . Tính 𝐼 1 + 𝑥2 0 Giải: (Tiếp) arctan 𝑥 + 𝑦 1 + 𝑥2 +∞ 𝜋 1 ≤ ∙ , 𝑦 ∈ 𝑅, 𝑥 ≥ 0 2 2 1+𝑥 𝐼 𝑦 hội tụ trên ℝ 𝜋 1 𝜋2 hội tụ න 𝑑𝑥 = 2 1 + 𝑥2 4 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 68 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 ′ 0 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 . Tính 𝐼 1 + 𝑥2 0 Giải: (Tiếp) 1 + 𝑥2 1 1+ 𝑥+𝑦 2 +∞ 1 ≤ , 𝑦 ∈ 𝑅, 𝑥 ≥ 0 2 1+𝑥 1 𝜋 hội tụ න 𝑑𝑥 = 1 + 𝑥2 2 𝑓 ′ 𝑦 hội tụ đều trên ℝ (Weierstrass) 0 Vậy 𝐼 𝑅 khả vi trên ℝ Pham Thanh Tung-3I-SEE 69 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 ′ 0 Bài tập: Cho 𝐼 𝑦 = න 𝑑𝑥 . Tính 𝐼 1 + 𝑥2 0 Giải: (Tiếp) +∞ +∞ ⇒𝐼 𝑦 =න 𝑓𝑦′ 𝑑𝑥 = න 0 +∞ 0 ′ ⇒ 𝐼′ 1 =න 0 +∞ =න 0 1 + 𝑥2 1 + 𝑥2 1 𝑑𝑥 2 1+ 𝑥+𝑦 1 𝑑𝑥 2 𝑥 + 2𝑥 + 2 𝐼′ 1 3𝜋 ln 2 = − 20 5 −2 𝑥 1 1 2 𝑥 3 1 . + . + . 2 + . 2 𝑑𝑥 2 2 5 1+𝑥 5 1+𝑥 5 𝑥 + 2𝑥 + 2 5 𝑥 + 2𝑥 + 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 70 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả vi ➢ Dạng bài: Tính tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ • Bài toán: Tính 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 71 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả vi ➢ Dạng bài: Tính tích phân suy rộng phụ thuộc tham số • Phương pháp giải +∞ ✓ B1: Tính 𝐼′ 𝑦 = න 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑎 ✓ B2: Khôi phục 𝐼 𝑦 = න 𝐼′ 𝑦 𝑑𝑦 = 𝐹 𝑦 + 𝐶 ✓ B3: Tính một giá trị cụ thể 𝐼 𝑦0 để tìm ra hằng số 𝐶 (thường tính 𝐼 0 ) ✓ B4: Kiểm tra điều kiện khả vi của 𝐼 𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 72 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 Bài tập: Tính 𝐼 𝑦 = න 2 1+𝑥 0 Giải: 1 arctan 𝑥 + 𝑦 ′ ⇒ 𝑓𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝑦 = 2 1 + 𝑥2 1 + 𝑥 + 𝑦 2 1+𝑥 𝐼′ 𝑦 +∞ +∞ =න 𝑓𝑦′ 𝑑𝑥 = න 0 0 1 + 𝑥2 1 𝑑𝑥 2 1+ 𝑥+𝑦 +∞ 1 −2𝑥 + 𝑦 2𝑥 + 3𝑦 න = 2 + 𝑑𝑥 2 2 𝑦 +4 1+𝑥 1+ 𝑥+𝑦 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 73 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 Bài tập: Tính 𝐼 𝑦 = න 2 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) +∞ 1 = 2 − ln 1 + 𝑥 2 + 𝑦 arctan 𝑥 + ln 1 + 𝑥 + 𝑦 2 + 𝑦 arctan 𝑥 + 𝑦 ቮ 𝑦 +4 0 2𝜋 ′ 𝐼 𝑦 = 2 𝑦 +𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 74 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 Bài tập: Tính 𝐼 𝑦 = න 2 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện khả vi arctan 𝑥 + 𝑦 liên tục trên 0, +∞ × ℝ 𝑓 𝑥, 𝑦 = 1 + 𝑥2 𝑓𝑦′ = 1 + 𝑥2 1 1+ 𝑥+𝑦 2 liên tục trên 0, +∞ × ℝ Pham Thanh Tung-3I-SEE 75 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 Bài tập: Tính 𝐼 𝑦 = න 2 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện khả vi arctan 𝑥 + 𝑦 1 + 𝑥2 +∞ 𝜋 1 ≤ . , 𝑦 ∈ 𝑅, 𝑥 ≥ 0 2 2 1+𝑥 𝜋2 𝜋 1 න 𝑑𝑥 = hội tụ 2 2 1+𝑥 4 ⇒ 𝐼 𝑦 hội tụ trên ℝ 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 76 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ arctan 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 Bài tập: Tính 𝐼 𝑦 = න 2 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện khả vi 1 + 𝑥2 1 1+ 𝑥+𝑦 2 1 ≤ , 𝑦 ∈ ℝ, 𝑥 ≥ 0 2 1+𝑥 +∞ 1 𝜋 න 𝑑𝑥 = hội tụ 2 1+𝑥 2 𝐼 𝑦 khả vi trên ℝ 0 +∞ ⇒න 0 1 + 𝑥2 1 𝑑𝑥 hội tụ đều trên ℝ 2 1+ 𝑥+𝑦 Pham Thanh Tung-3I-SEE 77 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất ➢ Tính khả tích • Giả sử 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên 𝑎, +∞ × 𝛼, 𝛽 nếu tích phân suy rộng 𝐼 𝑦 hôi tụ đều đối với 𝑦 ∈ 𝛼, 𝛽 thì 𝐼 𝑦 là hàm khả tích trên 𝛼, 𝛽 và ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân 𝛽 𝛽 +∞ +∞ 𝛽 න 𝐼 𝑦 𝑑𝑦 = න න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 𝑑𝑦 = න න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 𝛼 𝛼 𝛼 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 78 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả tích ➢ Dạng bài: Tính tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ +∞ • Bài toán: Tính 𝐼 𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝐹 𝑥, 𝛼, 𝛽 𝑑𝑥 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 79 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 2. Tính chất: Tính khả tích ➢ Dạng bài: Tính tích phân suy rộng phụ thuộc tham số • Phương pháp giải: ✓ B1: Biểu diễn 𝐹 𝑥, 𝛼, 𝛽 dưới dạng tích phân phụ thuộc tham số thông qua công thức 𝛽 𝛽 𝐹 𝑥, 𝛼, 𝛽 = න 𝐹𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 𝛼 𝛼 ✓ B2: Sử dụng công thức thay đổi thứ tự lấy tích phân ✓ B3: Kiểm tra điều kiện khả tích Pham Thanh Tung-3I-SEE 80 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ 𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 Bài 1: Tính න 𝑑𝑥 𝑥 Giải: 0 𝑒 −𝑦𝑥 𝐹 𝑥, 𝑦 = ⇒ 𝐹𝑦′ 𝑥, 𝑦 = −𝑒 −𝑦𝑥 𝑥 𝑎 𝑎 𝑏 𝑏 𝑏 𝑎 𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 = 𝐹 𝑥, 𝑎 − 𝐹 𝑥, 𝑏 = න 𝐹𝑦′ 𝑑𝑦 = න −𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦 = න 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦 𝑥 Pham Thanh Tung-3I-SEE 81 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ 𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 Bài 1: Tính න 𝑑𝑥 𝑥 Giải: (Tiếp) +∞ න 0 𝑒 −𝑎𝑥 0 −𝑒 𝑥 −𝑏𝑥 +∞ 𝑑𝑥 = න 0 𝑏 𝑏 +∞ න 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑥 = න න 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑎 𝑎 0 𝑏 𝑏 +∞ −1 −𝑦𝑥 1 𝑏 =න 𝑒 ቮ 𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 = ln 𝑦 𝑦 𝑎 0 𝑎 𝑎 Pham Thanh Tung-3I-SEE 82 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ 𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 Bài 1: Tính න 𝑑𝑥 𝑥 0 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện khả tích • Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑒 −𝑦𝑥 liên tục trên miền 0; +∞ × 𝑏; 𝑎 +∞ • 𝐼 𝑦 = න 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑥 𝑒 0 −𝑦𝑥 +∞ Do hội tụ đều trên 𝑏, 𝑎 ≤ 𝑒 −𝑦0 𝑥 với 𝑦 > 𝑦0 ≥ 𝑏 > 0 1 −𝑦 𝑥 න 𝑒 0 0 𝑑𝑥 = hội tụ 2𝑦0 0 𝑎, 𝑏 > 0 +∞ ⇒ න 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑥 hội tụ đều trên 𝑏, 𝑎 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 83 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ Bài 2: Tính න 𝑒 −2𝑥 0 Giải: sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 𝑑𝑥 𝑏 > 𝑐 > 0 𝑥 sin 𝑦𝑥 𝐹 𝑥, 𝑦 ⇒ 𝐹𝑦′ 𝑥, 𝑦 = 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑥 𝑏 𝑏 sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 −2𝑥 𝑒 = 𝐹 𝑥, 𝑏 − 𝐹 𝑥, 𝑐 = න 𝐹𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑑𝑦 𝑥 = 𝑒 −2𝑥 𝑐 +∞ න 𝑒 0 +∞ −2𝑥 sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 𝑑𝑥 = න 𝑥 0 𝑐 𝑏 න 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑥 𝑐 Pham Thanh Tung-3I-SEE 84 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ Bài 2: Tính න Giải: (Tiếp) +∞ න 0 𝑒 −2𝑥 sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 𝑑𝑥 𝑏 > 𝑐 > 0 𝑥 +∞ 𝑒 −2𝑥 0 𝑏 sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 𝑑𝑥 = න 𝑥 න 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑥 0 𝑏 +∞ =න න 𝑐 0 𝑐 𝑏 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑑𝑥 2 𝑏 𝑐 𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 = arctan − arctan 2 4+𝑦 2 2 𝑐 Pham Thanh Tung-3I-SEE 85 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số +∞ Bài 2: Tính න 0 𝑒 −2𝑥 sin 𝑏𝑥 − sin 𝑐𝑥 𝑑𝑥 𝑏 > 𝑐 > 0 𝑥 Giải: (Tiếp) Kiểm tra điều kiện khả tích • Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 liên tục trên miền 0; +∞ × 𝑐; 𝑏 +∞ • 𝐼 𝑦 = න 𝑒 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 𝑑𝑥 hội tụ đều trên 𝑐, 𝑏 𝑒 Do 0 −2𝑥 cos 𝑦𝑥 ≤ 𝑒 −2𝑥 với 𝑦 ∈ 𝑐, 𝑏 +∞ න 𝑒 0 −2𝑥 1 𝑑𝑥 = hội tụ 2 𝑏>𝑐>0 Điều kiện đổi thứ tự lấy tích phân thỏa mãn Pham Thanh Tung-3I-SEE 86 III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số Một số giá trị tích phân +∞ • Tích phân Dirichlet: sin 𝑥 𝜋 න 𝑑𝑥 = 𝑥 2 0 +∞ • Tích phân Gauss: න 𝑒 −𝑥 2 0 𝜋 𝑑𝑥 = 2 +∞ • Tích phân Fresnel: න 0 +∞ sin 𝑥 2 𝑑𝑥 = න 0 cos 𝑥 2 1 𝜋 𝑑𝑥 = 2 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 87 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma 2. Hàm Beta Pham Thanh Tung-3I-SEE 88 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma 2. Hàm Beta Pham Thanh Tung-3I-SEE 89 IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma +∞ ➢ Dạng tổng quát: Γ 𝑝 = න 𝑢𝑝−1 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 với 𝑢 là hàm số hợp 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 90 IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma ➢ Các công thức cần nhớ • Hạ bậc: Γ 𝑝 + 1 = 𝑝Γ 𝑝 Đặc biệt với 𝑝 ∈ 𝑁 thì: Γ 𝑝 = 𝑝 − 1 ! ,Γ 1 = 1 1 2𝑝 − 1 ‼ 1 Γ 𝑝+ = 𝜋, Γ = 𝜋 𝑛 2 2 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 91 IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma ➢ Các công thức cần nhớ • Phần bù: Với ∀0 < 𝑝 < 1 𝜋 Γ 𝑝 ∙Γ 1−𝑝 = sin 𝑝𝜋 Pham Thanh Tung-3I-SEE 92 IV. Tích phân Euler +∞ 2 −𝑥 6 Bài 1: Tính න 𝑥 𝑒 Giải: 𝑑𝑥 0 −5 1 5 𝑑𝑥 = 𝑑𝑢 6 𝑑𝑢 ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑢 6𝑥 6 ⇒൞ Đặt 𝑥 6 = 𝑢 ⇒ ൝ 𝑡 𝑡 𝑥 = 𝑢6 𝑥 = 𝑢6 +∞ ⇒ න 𝑥 2𝑒 0 −𝑥 6 +∞ +∞ 0 0 1 −1 1 1 1 1 𝜋 −1 −𝑢 −𝑢 𝑑𝑥 = න 𝑢 2 𝑒 𝑑𝑢 = න 𝑢2 𝑒 𝑑𝑢 = Γ = 6 2 6 6 6 Pham Thanh Tung-3I-SEE 93 IV. Tích phân Euler +∞ 6 −𝑥 2 Bài 2: Tính න 𝑥 3 0 Giải: +∞ +∞ 6 −𝑥 2 න 𝑥 3 0 𝑑𝑥 6 𝑑𝑥 = න 𝑥 𝑒 0 ln 3 ∙ −𝑥 2 𝑑𝑥 𝑑𝑢 2 ln 3 𝑥𝑑𝑥 = 𝑑𝑢 𝑑𝑥 = 2 𝑢 ln 3 𝑢 Đặt (ln 3)𝑥 2 = 𝑢 ⇒ ൞ ⇒ 𝑥= 𝑢 ln 3 𝑥= ln 3 𝜋 = 6 Pham Thanh Tung-3I-SEE 94 IV. Tích phân Euler +∞ 6 −𝑥 2 Bài 2: Tính න 𝑥 3 Giải: (Tiếp) 𝑑𝑥 0 +∞ ⇒ න 𝑥 6𝑒 +∞ ln 3 . −𝑥 2 𝑑𝑥 = න 0 0 +∞ −7 5 𝑢 3 −𝑢 𝑑𝑢 1 𝑒 = න ln 3 2 𝑢2 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 ln 3 2 𝑢 ln 3 2 0 +∞ 1 1 7 −7 7 1 −1 = න ln 3 2 𝑢2 𝑒 −𝑢 𝑑𝑢 = 2 7Γ 2 2 ln 3 2 0 = 15 7 16 ln 3 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 95 IV. Tích phân Euler +∞ ln 𝑥 3/2 𝑑𝑥 Bài 3: Tính න 4 𝑥 1 Giải: 𝑑𝑥 𝑢 𝑑𝑢 𝑑𝑢 = ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑒 Đặt 𝑢 = ln 𝑥 ⇒ ቐ 𝑥 𝑥 = 𝑒𝑢 Đổi cận: 𝑥 = 1 ⇒ ln 𝑥 = 0, 𝑥 → +∞ ⇒ ln 𝑥 → +∞ +∞ ln 𝑥 න 𝑥4 0 3/2 +∞ 𝑑𝑥 = න 0 3 𝑢2 𝑒 +∞ 𝑢 𝑑𝑢 𝑒 =න 4𝑢 3 𝑢2 ∙ 𝑒 −3𝑢 𝑑𝑢 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 96 IV. Tích phân Euler +∞ ln 𝑥 3/2 𝑑𝑥 Bài 3: Tính න 4 𝑥 1 Giải: (Tiếp) 𝑑𝑡 𝑑𝑢 = 3 Đặt 𝑡 = 3𝑢 ⇒ 𝑡 𝑢= 3 +∞ ln 𝑥 න 𝑥4 0 3/2 +∞ 𝑑𝑥 = න 0 1 = 3 𝑡 3 3/2 5/2 −𝑡 𝑒 1 ∙ 𝑑𝑡 = 3 3 5/2 +∞ න 0 5 𝑡 2−1 ∙ 𝑒 −𝑡 𝑑𝑡 1 = 3 5/2 5 Γ 2 3 ∙ 𝜋 4 Pham Thanh Tung-3I-SEE 97 IV. Tích phân Euler 1 Bài 4: Tính න 𝑥 5 ln 𝑥 10 𝑑𝑥 Giải: 0 𝑑𝑥 𝑢 𝑑𝑢 𝑑𝑢 = ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑒 Đặt 𝑢 = ln 𝑥 ⇒ ቐ 𝑥 𝑥 = 𝑒𝑢 Đổi cận: 𝑥 = 1 ⇒ ln 𝑥 = 0, 𝑥 → +∞ ⇒ ln 𝑥 → +∞ 1 0 0 ⇒ න 𝑥 5 ∙ ln 𝑥 10 𝑑𝑥 = න 𝑒 5𝑢 ∙ 𝑢10 𝑒 𝑢 𝑑𝑢 = න 𝑒 6𝑢 . 𝑢10 𝑑𝑢 0 −∞ −∞ Pham Thanh Tung-3I-SEE 98 IV. Tích phân Euler 1 Bài 4: Tính න 𝑥 5 ln 𝑥 10 𝑑𝑥 Giải: (Tiếp) 0 −𝑑𝑡 Đặt 6𝑢 = −𝑡 ⇒ 𝑑𝑢 = 6 Đổi cận: 𝑢 = 0 ⇒ −𝑡 = 0, 𝑢 → −∞ ⇒ −𝑡 → +∞ 0 0 +∞ −∞ +∞ 0 10 1 −𝑡 −𝑑𝑡 6𝑢 10 −𝑡 = 11 න 𝑡 10 𝑒 −𝑡 𝑑𝑡 ⇒ න 𝑒 ∙ 𝑢 𝑑𝑢 = න 𝑒 ∙ 6 6 6 10! 1 = 11 Γ 11 = 11 6 6 Pham Thanh Tung-3I-SEE 99 NỘI DUNG CHÍNH I. Tích phân xác định phụ thuộc tham số II. Tích phân phụ thuộc tham số có cận biến đổi III. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số IV. Tích phân Euler 1. Hàm Gamma 2. Hàm Beta Pham Thanh Tung-3I-SEE 100 IV. Tích phân Euler 2. Hàm Beta 1 ➢ Dạng 1: 𝐵 𝑝, 𝑞 = න 𝑢𝑝−1 1 − 𝑢 𝑞−1 𝑑𝑢 0 +∞ ➢ Dạng 2: 𝑢𝑝−1 𝐵 𝑝, 𝑞 = න 𝑑𝑢 𝑝+𝑞 1+𝑢 0 𝜋 2 ➢ Dạng 3: 𝐵 𝑝, 𝑞 = 2 න sin 𝑢 2𝑝−1 cos 𝑢 2𝑞−1 𝑑𝑢 0 Pham Thanh Tung-3I-SEE 101 IV. Tích phân Euler 2. Hàm Beta ➢ Phương pháp tính: • Sử dụng công thức liên hệ giữa hàm Gamma và hàm Beta Γ(p)Γ(q) 𝐵 𝑝, 𝑞 = Γ(p + q) • Đặc biệt: Với 0 < 𝑝, 𝑞 < 1 𝜋 𝐵 𝑝, 1 − 𝑝 = Γ p Γ 1 − p = sin 𝑝𝜋 Pham Thanh Tung-3I-SEE 102 IV. Tích phân Euler +∞ 𝑥2 𝑑𝑥 Bài 1: Tính 𝐼 = න 4 4 1+𝑥 0 Giải: 3 Đặt 𝑢 = 𝑥 4 ⇒ ൞ 𝑑𝑢 = 4𝑥 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = 1 𝑥 = 𝑢4 𝑑𝑢 3 4𝑢4 3 13 3 13 B , Γ Γ 1 1 𝑑𝑢 4 4 4 4 = = න 𝑑𝑢 = ⇒𝐼=න 3 4 4 4 4 Γ(4) 4 1 + 𝑢 1+𝑢 4𝑢4 0 0 +∞ 2 𝑢4 +∞ −1 𝑢4 Pham Thanh Tung-3I-SEE 103 IV. Tích phân Euler +∞ 𝑥2 𝑑𝑥 Bài 1: Tính 𝐼 = න 4 4 1+𝑥 0 Giải: (Tiếp) 13 9 9 9 9 5 5 9 5 1 1 45 1 Γ =Γ 1+ = Γ = ∙ Γ = ∙ ∙ Γ = Γ 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 64 4 3 1 𝑑𝑢 1 45 Γ 4 Γ 4 𝐼=න = ∙ ∙ 3 4 1+𝑢 4 64 Γ(4) 4 4𝑢 0 +∞ 2 𝑢4 2 𝜋 15𝜋 45 2 = = 256 3! 256 2 Pham Thanh Tung-3I-SEE 104 IV. Tích phân Euler 𝜋/2 Bài 2: Tính 𝐼 = න sin7 𝑥 cos 5 𝑥 𝑑𝑥 0 Giải: Đặt 𝑢 = 𝑥 30 ⇒ ൞ 1 ⇒𝐼=න 𝑑𝑢 = 30𝑥 29 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = −29 𝑢 30 1 𝑥 = 𝑢30 1 1 𝑑𝑢 = න 0 30 1 − 𝑢 30 0 𝑑𝑢 30𝑢29/30 1 29 −1 𝑢30 1 − 𝑢 30−1 𝑑𝑢 30 1 29 𝐵 , 𝜋 30 30 = = 𝜋 30 30 sin 30 Pham Thanh Tung-3I-SEE 105 IV. Tích phân Euler 0 Bài 3: Tính 𝐼 = න 𝑒 2𝑥 ∙ 3 1 − 𝑒 3𝑥 𝑑𝑥 −∞ Giải: −1 𝑑𝑢 𝑑𝑢 𝑢 Đặt 𝑢 = 𝑒 3𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 3𝑒 3𝑥 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = 3𝑥 = 3𝑒 3 Với 𝑥 = 0 ⇒ 𝑢 = 1, 𝑥 → −∞ ⇒ 𝑢 → 0 1 ⇒𝐼=න 0 2 1 𝑢3 1 − 𝑢 3 𝑢−1 3 1 𝑑𝑢 = න 0 −1 1 𝑢 3 1−𝑢 3 3 2 4 2 4 Γ Γ 𝐵 , 3 3 3 3 = 𝑑𝑢 = 3Γ(2) 3 Pham Thanh Tung-3I-SEE 106 IV. Tích phân Euler 0 Bài 3: Tính 𝐼 = න 𝑒 Giải: (Tiếp) 2 4 Γ Γ 3 3 𝐼= 3Γ(2) 4 1 1 Γ = Γ 3 3 3 2𝑥 ∙ 3 1 − 𝑒 3𝑥 𝑑𝑥 −∞ 2 2 1 𝜋 Γ Γ 2 1 3 1 3 3 = 𝜋 𝐼= = 9 Γ(2) 9 1! 9 3 Pham Thanh Tung-3I-SEE 107 IV. Tích phân Euler 1 Bài 4: Tính 𝐼 = න 30 0 Giải: 1 1 − 𝑥 30 𝑑𝑥 𝑑𝑢 𝑑𝑢 = 30𝑥 𝑑𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = 30 30𝑢29/30 Đặt 𝑢 = 𝑥 ⇒ ൞ 29 1 𝑥 = 𝑢30 1 29 𝐵 , 1 29 𝑑𝑢 𝜋 𝑑𝑢 30 30 −1 −1 30 = ⇒𝐼=න = 1 − 𝑢 30 1 30 = න 𝑢 𝜋 30 30 30 sin 0 1 − 𝑢 30 0 30 1 −29 𝑢 30 1 Pham Thanh Tung-3I-SEE 108 LỜI KẾT • Slide được biên soạn theo kinh nghiệm cá nhân, dù đã rất cố gắng nhưng do những hạn chế nhất định về kiến thức và kỹ năng nên chắc chắn vẫn sẽ tồn tại những lỗi sai tính toán, lỗi đánh máy, … trong tài liệu. Mọi ý kiến đóng góp bạn đọc vui lòng gửi qua facebook “fb.com/tungg810” hoặc e-mail phamthanhtung3i.hust@gmail.com để mình có thể kiểm tra, hoàn thành bộ tài liệu hơn. Xin chân thành cảm ơn! • Slide mang tính chất tham khảo, không hoàn toàn thay thế được các giáo trình, sách giáo khoa chính thống. Pham Thanh Tung-3I-SEE 109 HAVE A GOOD UNDERSTANDING! 110 THANK YOU ! 111