Uploaded by minhgiang2797

Luan an Tran Thanh Huyen

advertisement
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
---------------
TRẦN THANH HUYỀN
SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 62310206
Hà Nội - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
------------------
TRẦN THANH HUYỀN
SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC)
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã số: 62310206
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. VŨ DƯƠNG HUÂN
Hà Nội - 2017
i
ỜI CAM ĐOAN
T
L ậ
Cộ
C
ồ
―S
V
ở
– X
ớ
ộ ASEAN (ASEAN S
– ASCC)‖
ế
N
.C
L ậ
ố.
T
T
H
ộ
ế
-Cultural
ii
ỜI C M
N
ờ
ề
ờ
ớ
ẫ
ậ
ệ L ậ
ồ
ế PGS. TS V D
ộ
ờ
K
X
ế
ộ
ờ
T ở
N
T . HCM ề
ế
T
K
Q
ề
M
ộ
K
ế
ộ
V
G
ố T
X
ộ
N
L ậ
Hệ
ồ
M
ờ
H
ệ
TS. L Hồ
ệQ ố
ệ L ậ
TS. T
ế (SCIS)
ố
ế TS.
ố
Q ố
ớ
.
ờ
Hồ
ố
H
Tế
.
N
T . HCM
.T
ệ
K
Q
ệQ ố
ế
ệ
ệ L ậ
.
T
P
ờ
H
ệ L ậ
.
Lờ
C
Hộ K
–
Q ố
L ậ
C ố
ồ
ộ
ề
S
S
(NUS) ớ
ế PGS. TS.
S
K
C
G
K
ậ
TS. L ậ T
D
L ậ
.
ộ
ố
ệ
ớ
ệ
ề
ệ
C
.X
ệ N
ộ
ờ
ề
ẫ
ệ
.
T
TRẦN THANH HUYỀN
iii
MỤC LỤC
ỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................i
ỜI C M
N ...................................................................................................... ii
DANH MỤC T
VIẾT T T..............................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................... viii
DANH MỤC MÔ H NH .................................................................................. viii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƯ NG 1: SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X
HỘI
ASEAN ASCC VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á .................26
11 S
ở
. . . ASEAN –
. . .C
Hệ
ASCC
ộ
ở
1 ......................................26
ế
ởng về mộ Cộ
Cộ
ồ
V
ồ
–X
.....................26
ộ ASEAN ......31
...............................................................31
1
1.1.2.2. Nh ng y u t
............................................................37
Đ
Đ
ở
N
. . .S
ậ ..........................................41
1.2.2. S
ở
ộ
. . .S
ồ
ề
T
Á .....................................40
ố
............................48
ộ
ồ
..............50
................................................................................................................56
CHƯ NG : MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ
TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN
1 V
Đ
1 ..........................................................58
ủ
N
Q
Q
Á....................................................................................................58
. . . Mố
ệ
ế
N
ớ ở
ố
...............................................................................................58
.............58
...............................................................................................................63
iv
. . . Yế
ố
ố
ASEAN ..........66
..66
...........................................................................................73
.............................................................................78
V
ủ
ộ
1
............................................................................85
. . . Yế
ố
T
. . . Yế
ố
Kế
ASCC
(
) .......................85
H
ộ
V
C
(2004) ...........................................................................................................89
. . . Yế
V
ố
Hế
ASEAN (
ủ
) ............92
ộ
ASCC
. . .V
1
ế
1 ...............................................96
ố
S
ộ
Kế
.........................................................................................................97
. . . C
ế ậ
ệ
ố
ệ
ộ
ASCC .........................................................................................................101
. . . Kế
ế
ASCC
ố
- 2015....................................105
Đ
ủ
Cộ
T
ASEAN
1 .....................................................116
..............................................................................................................119
CHƯ NG : DỰ
ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN
GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU
2015 ....................................................................................................................121
1 T
ộ
T
Cộ
ASEAN 2025 .................................................................................................121
v
ủ
ủ ASCC
. . .X
............................................................123
ớng phát tri n chung c
c trong
.....................................................................................................124
. . .N
ề
ASCC
ệ
ở
ế
ố
ế
....130
–
.....................................................................130
–
.................................................................................................132
Đ
vi
ộ
ủ ASCC
sau 2015 .........................................................................................................139
Ti u k t ..............................................................................................................143
ẾT U N .......................................................................................................146
DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI ...............................................151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................152
PHỤ ỤC ..........................................................................................................177
vi
DANH MỤC T
T
VIẾT T T
V
T vi t tắt
Ti ng Vi t
N
ĐNÁ
N
NCS
HHĐ
Kế
KHTT
Kế
QHQT
Q
T
ộ
ệQ ố ế
A
T vi t tắt
Ti ng Anh
Ti ng Vi t
AC
ASEAN Community
Cộ
ồ
ASEAN
AEC
ASEAN Economic Community
Cộ
ồ
K
Security Cộ
ồ
C
APSC
ARMM
ASC
ASCC
ASEAN
ASEAN
Political
Community
ế ASEAN
- An ninh
ASEAN
Autonomous Region in Muslim V
T
Hồ
ở
Mindanao
Mindanao
ASEAN Security Community
Cộ
ồ
A
ASEAN
Socio-Cultural Cộ
ồ
V
– X
ASEAN
Community
ASEAN
Association of Southeast Asian H ệ
ộ
ố
Nations
N
BBL
Bangsamoro Basic Law
ộ
ậ
C
BRN
Barisan Revolusi Nasional
M
ậ C
D
ộ
ộ
vii
CAB
Comprehensive Agreement on T
the Bangsamoro
Country of Particular Concern
HDI
Human Development Index
IS
Indonesian
Conference
D
C
Religion and Peace
Islamic State of Iraq and the
MILF
Moro Islamic Liberation Front
MNLF
Moro National Liberation Front
UMNO
United
Organisation
United
Malays
Organisation
Q
ốP
C
ờ
ề T
Indonesia
Islamic State
Pattani
Q ố
on Hộ
Levant
PULO
ề
ệ
Islamic State of Iraq and Syria/
ISIS
ệ
Bangsamoro
CPC
ICRP
ậ
N
ớ Hồ
N
ớ
Hồ
I
Syria
M
ậ G
Hồ
ậ
D
Moro
M
G
ộ
Moro
Liberation T ch c Gi i phóng Thống nh t
Pattani
National T
D
ộ M L
ố
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi
ồ . . Xế
Bi
ồ . .T
ố
N
ố
N
..............49
......................52
DANH MỤC MÔ H NH
M
. .Q
M
. .Q
M
. .C
ế
ế
N
...............................37
ậ
Cộ
ồ
ASEAN
T
N
.....47
ố
II .....90
1
MỞ ĐẦU
1
Hệ
ộ
ố
N
(A
ờ
Nations - ASEAN)
ố
P
S
ậ
S
ố
[ 7]. Nh
ế
Chiến tranh L nh, ta có th k
(T
L )
ệ
L
M
I
T
ậ
ột mốc quan tr ng c a ASEAN sau
:
ề ra m c tiêu Cộ
ẩy nhanh m c tiêu Cộ
ồ
ASEAN
– xã hội), tháng
ờ
Cộ
C
ồ
ồ
ở pháp lý và th chế cho việc gia
C
APSC)
Cộ
ồ
C
AEC)
Cộ
ồ
12/2015. T
K
V
–X
ộ ASEAN (ASEAN S
Cộ
ồ
Cộ
ồ
V
–X
ộ ASEAN
ộ
ề
ồ
V
ế
ế
–X
ộ
ậ
ộ ASEAN
ộ
ASEAN
ế
Một cộ
ồng
ồ
ậ
–
-
ASEAN
ộ
Cộ
S
ế ASEAN (ASEAN E
T
ASEAN [112]. V ệ
) ớ
ASEAN (ASEAN P
ASCC)
ộ
ề
ASEAN (ASEAN C
– A
C
áng
ế ho ch t ng th về Kết nố
ộ : Cộ
C
ồng
ASEAN
ết khu v
ASEAN
ệ
ộ
ASEAN 2020 với ba tr cột chính (an ninh, kinh tế
11/2007 công bố Hiế
A
ộ
ế
–
ề ― ẫ
ệ
ố
.
‖
ề
ẩ
ộ
ố
ộ
N
m
ồ
s
[61]. C
ố
ố
N
ề
ề
ộ
ộ
ộ
.T
ố
2
ề
ớ
ộ
T
ộ
ề
Q ố
ộ
ớ
ệ
N
T
ộ
ộ
ố
ộ
ế–
.T
ẫ
ờ ố
ộ
ậ
ờ
ệ... Vì vậy, t t c các
ề
ời là s quan tâm c a tôn giáo. V ệ
ASCC ớ
ộ
ờ
ờ ố
ở ồ
L
ệ
T
ề
ố
ở
ớ
o ASEAN
.
ề
ở
ở
ố
ẫ
ệ
công dân ASEAN ph thuộ
ộ
chiế
ế
ề
.
ế
ệ
ASCC nế
ố
ộ
m th y r ng mối quan tâm c a h
ố
quyết bở
chung. T
ệ
ế
ộ
ớ
ộ
ế
ậ
N
. T i Di
tho i Shangri-La tháng 5/2015, Th
ASEAN
ố
ở
ồ
c gi i
ở
ộ
N
ộ
ố
ế
khía c nh c a cuộc sống
ệ
ề
ề
ờ
N
ế
T .S
.
ậ
ờ
ậ
ớ
ố
ộ
ở
ồ Hồ
ộ
ối
An ninh ch
ớng Singapore Lý Hi n Long c nh báo
trở thành một trung tâm tuy n mộ quan tr ng cho
IS: ―
bi
Á thành m t t nh c
huy
ch H i giáo trên toàn th gi i là m t gi
c ISIS có th thi t l
ứ
ơ
ơ
ơ
3
ơ
ặt ra
u quá xa vờ
m
a nghiêm tr
Ý
ĩa k oa ọc:
L
(i)
‖ [284].
i v i toàn khu v
ở Việ N
N
ồ
V
(ii)
L
ộ
ậ
ệ
ậ
ố ế(
ờ
ASEAN).
ế
ệ
Cộ
ố
ồ
ớ
ồ
ế
.T
ở
ờ
ASCC
V
ệ
ớ
ế
ề
ố
.
ực tiễn:
ớ
ậ
(
ề
ộ
ề
k ch b
–
)
.L ậ
ố
ệ
ng
a ASCC với vai trò (tích c c ho c tiêu c c) c a s
d ng tôn giáo ở khu v
(ii)
ệ
ậ
ệ
ASCC
ờ
ASCC).
ế
ĩa
ế
ở ế
ậ
ố
ộ ASEAN
ở
ố
ớ (
ở
–X
ế
ở
T
ế
ệ
ậ
ộ ộ
V
ậ
ề
ề
ố
ệ
N
(i)
ệ
ối với tiến trình xây d ng Cộng
ộ
(iii)
Ý
ố
– Xã hội ASEAN (ASEAN Socio-Cultural Community – ASCC).
ế
(iv)
ề
Luậ
N
.
ng kiến ngh và gi i pháp cho Cộ
hóa – Xã hội ASEAN trong việc qu n lý s
ng tôn giáo ở khu v
ồ
V
ASEAN.
4
ồ
ờ
ế
ộ
ố
Vệ N
ớ
ộ
ề
ố
.
ớ
C
(i)
ớ
S
–
(ii)
)
ASCC sau 2015?
(iii)
ASCC
Vệ N
ớ
ASEAN
ệ
vậ
ệ
ệ
ề
ố
ề
ớ
Cộ
C
ồ
ASEAN, do
N
ề
ế
-C
Cộ
ở
h c nh
S
ố
)‖
V
ậ
ồ
V
ề
ề ―S
–X
ộ ASEAN (ASEAN
L ậ
y.
2. T
Các tác gi và tác phẩ
hiện các nghiên c u và l ch s và tôn
N
u về liên kết ASEAN góp ph n h tr
ề
ề tài.
ng minh cho gi thuyết c
o
2.1.
lu
a
châu Âu:
William H. Swatos, Jr và Kevin J. Christiano trong Secularization
Theory: The Course of a Concept (Lý thuy t Th t c hóa: Quá trình hình thành
m t Khái ni m) giới thiệu cuộc tranh luận về s thế t c hóa vào cuối nh
1990. Sau một cuộc kh o sát d a trên các khái niệm t gi a nh
ến hiện t i, tác gi tập trung vào nh ng yếu tố l ch s và triề
i c ng cố cho
nh ng tuyên bố c a lý thuyết thế t c hóa và nh ng tuyên bố c a bên ch trích
5
chính. Lý thuyết thế t
t trong mối quan hệ c với thuyết Tôn giáo
trong Triết h c Ánh sáng và phát tri
u l ch s tôn
giáo châu Âu suốt thế kỷ 19. Mâu thuẫ
‗ ết
nc
‘
m t này
c s d ng theo cách phân tích các giá tr liên quan một cách trung lập
hay là nó vố
ng giá tr gi
ớc.
nh t
Hay Thomas Banchoff có cuốn Religious Pluralism, Globalization, and
World Politics
ầu hóa, và Chính tr Th gi i) phân
tích về vai trò c a s
ời s ng chính tr qu c gia và qu c
ơ
t . Ông ch ra ch
ơ
là nó bao g m c s
a các c
ng tôn giáo trong xã h i và
ắ
i c nh c a toàn cầu hóa. Tác
chính tr v
phẩm nh m m
ơ
ộng c
u nh ng câu h i về
hòa bình và b o l c, dân ch và quyền co
ến
ời, và s phát tri n kinh tế xã hội.
ờng h
Tuy nhiên, tác phẩm l y bối c
T
s
n hình là ở các quốc gia
Mỹ.
a
:
Alfredo G. Parpan, S.J. trong Modernization and the Secular State in
Southeast Asia (Hi
c Th t c
ặ
T
ộ ố
ố
N
ề
(
) ớ
ề
Hế
ẩ
Hế
ế
. L ậ
Tế
ệ
ế
Robert Ken Arakaki
Religion and State-building in Post - colonial Southeast Asia: A
Comparative Analysis of State-building Strategies in Indonesia and Malaysia
(Tôn giáo và Xây d
sánh các Chi
c xây d
c t i Indonesia và Malaysia)
ế
ớ T
: Phân tích so
c H u th c dân
ố
ố
ề
T ế
ớ T
T ế
ố
ệ
ớ
6
.C
ờ
ệ
ế
ố
ộ.
ệ
ệ
a theo A Secular Age (Thờ
thu c chính tr
a th t
. Khung lý thuyết
ởi nó nh n m
các chính ph ASEAN ph
ơ
tr
c nh ng v
i mặt trong kỷ nguyên c a nhi u s bi
ề cậ
. Cách tiếp cậ
ố
xã hội, là hai m t thuộ
ồ
:
phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu
N
ến Cộ
i Th t c), một công trình
c xã h
c NCS l a ch
cậ
ộ
ệt
i c a Charles Taylor
v
ớ -
V
nan gi i mà
i chính
ến khía c
ng cốt lõi ch u s tác ộng c
ề
– Xã hội ASEAN (ASCC).
a :
C
ề
―T
ế
ớ‖
c a Tr n N
: ―V
ề
u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖
P
ơ
(T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001); ―Về hiện
ng Tôn giáo mớ ‖ c a Nguy n Qu c Tu n, T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số
12/2011 và số l/2012. ―T
ề
‖ c a Đỗ Q
u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và m y v n
H
giáo ối diện với toàn c
(T p chí Nghiên cứu tôn giáo, s 2/2006); “Tôn
‖ c a Nguy n Thái Hợp (Nguy t san Công giáo
và Dân t c, s tháng 12/2006); Toàn cầu hóa và tôn giáo c a Tr nh Qu c Tu n
và H Tr ng Hoài (Nxb Lý luận Chính tr , 2007). Viết về các lý thuyết nghiên
P
c u tôn giáo, bài viết M t s v
nay c a H Bá Thâm
nhậ
nh có nhiề
õ
ơ
n Nghiên cứu tôn giáo hi n
c t p c a việc nghiên c u tôn giáo và
ộ nghiên c u tôn giáo, c th là nghiên c u l ch s
ới
ộ tôn giáo. Ngoài ra, hiện nay không ch nghiên c u tôn giáo về m t l ch
7
s , mà còn nghiên c u tôn giáo về m
i, nghiên c u ở c
ởc
.
ộ quốc gia, c
ộ vùng miề
a
2.2. Nghiên cứu về lịch sử
Nam Á có
ề
ự
ử
ề
tác giả và tác phẩm
a
k
ị
ề
ộ quốc tế,
o
a
ề
o
a
ị
o
a :
Một tác phẩm
N
mà có l ai nghiên c
L ch s
i
c a D. G. E. Hall (1997) - NXB Chính tr
quốc gia. D c theo tiến trình l ch s , cuố
Phần thứ nh t ề cập l ch s
N
c chia làm bốn ph n.
thuở
ế
uc
châu Âu xu t hiện ở khu v c này. Phần thứ hai ề cập l ch s
ời
ớ
Nam Á t thế kỷ XVI ến cuối thế kỷ XVIII. Trong kho
di n ra s xâm nhập c
ời Bồ
N
n Hà Lan (V.O.C), c
ờ A
ời Pháp qua nh ng ho
ớ
ều ở Miế
ng phó c a triề
Cố
lập chế ộ
ến s
ớc s xâm nhập c
T
S
ời Âu, cuộc phân
ở Việ N
ế
thuộ
… Phần thứ
T
u thế kỷ XX. Phần thứ
N
thiết
ề cậ
ộ
ến s
ộc lập
u thế kỷ XX. Tác ph m d ng l i ở cuối thập niên 1950, khi mà các s
ếp di n vớ
kiệ
thế kỷ XX
ở
é
ng và ch
ớc vào n a sau
ộng. Ngoài ra, trong tác phẩm này, tác gi
ề cậ
T
ớ
N
H
ộng truyền
y ra nh ng
ớng c a ch
quật khởi c a các dân tộc ở
n
C
ện, cuộc chiến tranh Miến – Xiêm và s
tranh Tr nh – Nguy n và s thiết lập triề
ba ề cậ
N
u thôn tính. Cùng thờ
ộng vớ
biế
T
H
nm
a, nh ng yếu tố
ộ ối vớ
ến yếu tố t thân c a nề
ậ
ến
a.
N
ều b
8
biến c i một cách t nhiên, l ng l mà sâu s
phù h p với truyền thống và
.
nếp sống c
Clive J. Christie trong tác phẩm L ch s
ớ
mình tập trung vào l ch s
giới th I
i (2000) c a
N
n Chiến tranh thế
ến khi kết thúc Chiến tranh thế giới th II. Q
m c a cuốn
sách này thu n túy có tính l ch s , và lập luậ
nc a
trào ly khai khác nhau xu t hiện ở
C ến tranh thế giới th II
N
ều xu t phát t một quá trình l ch s
phát tri n c a phong trào
ờng quốc th c dân châu Âu, vi
dân tộc chống l
dân t c trong khu vực, s
và
về các v
s
―
x
ịnh các bản sắc
o lộn trong thời k Nhật can thiệp, và việc thành
ộc lập. Cuốn sách này là
lập các quố
.
:
là các phong
c a
ề b n s c dân tộc, tộ
‖ở
N
ng d y
ời, ch
n
ở
c s là một tài liệu tham kh o h u ích với các nhà nghiên c u về
N
.
ề
2.3.
ả
o
ự
ề liên k t ASEAN
ghiên cứu về vấ
x
có các tác phẩ
ố
ớ
ứ
ề
N
,
Erik Martinez Kuhonta, Dan Slater, Tuong Vu (2008) trong Southeast Asia in
Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis
Khoa h c Chính tr - Lý thuy t, Khu v
C
:S
U
P
P
ng), Stanford,
nh mộ N
công trình nghệ thuật với các thành ph n ch chốt bao gồm c
chế ộ chính tr
ng chính tr , chính tr gi
ớ
ột
N
ớc,
ối lập, xã hội công
dân, s c tộc, tôn giáo, s phát tri n nông thôn, toàn c u hóa, và kinh tế chính tr .
Bài viết Institutional Balancing and International Relations Theory:
Economic Interdependence and Balance of Power Strategies in Southeast Asia
(Lý thuy t Quan h Qu c t và Cân b ng th ch : Ph thu c lẫn nhau v Kinh t
9
và Cân b ng Chi
c Quy n l c
, c a Kai He (2008) trên t p
chí European Journal of International Relations (Vol. 14, No. 3, pp. 489 – 518),
ời c a ASEAN vớ
phân tích r t rõ về b n ch t s
ớ
v
ộ c a các lý thuyết ch
ột t ch c khu
ện th c, ch
do, và ch
ến t o. Ngoài ra, lý thuyết chính mà tác gi s d
phân tích chiến
N
c cân b ng quyền l c t
ết về cân b ng th chế. Trong
bài viết, tác gi
ến t o có th gi i
m mà ch
ến t
thích về liên kết ASEAN và có nh ng h n chế mà ch
gi i thích.
Nói về lý thuyết quan hệ quốc tế ở
Amitav Acharya, một
N
chuyên gia về nghiên c
―T
Q
N
ến t
P
I
ở ASEAN có phân
R
m Lý thuyết về Quan hệ Quốc tế ở
‖)
A
D
‖ (―C
S
Michael Yahuda biên tập, trên t p chí International Relations of Asia, c a mình.
T
ề cập vì sao Ch
ến t o có th gi i thích về nguồn gốc và
s phát tri n c a ASEAN, ông kh
ch ng h
ến t
nh ASEAN là s n phẩ
ởng,
ến t quá trình xã
ng chuẩn m c chung, và b n s
hội hóa.
T
ố
ệ
Vệ N
ASCC
ậ
ề
ố
ờ
Mỹ (
) NX
K
X
ố
ệ
ộ H Nộ
–
:
-2010)
N
.T
ẩ
ế
ộ
N
ẩ
N
ộ
.T
ệ
:
u
ậ
N
ệ
ố
T
ế
ề
ế
ề
ộ
ớ
ề
10
ố
Cộ
ồ
ASEAN. C ố
ở
ASCC
ế
Cộ
ố
ASEAN.
ồ
ệ
ASCC
ệ
L ậ
ồ
ASEAN
ế
ệ
.
Trong Xây d ng C
i ASEAN c a Viện Hàn Lâm
Khoa h c Xã hội Việt Nam – Viện Nghiên c
ồ
(Chủ biên), việc xây d ng Cộ
ến s
N
V
X
õ
ASEAN. M
ồ
c a s hình thành cộ
ề
tiên; nh ng v
ASEAN;
ộ
ện c
i sâu s c trên t t c
Đ c Ninh
ề
é
ời sống xã hộ
ớc
ở l ch s
ội
ội; Tính kh thi c a nh ng nộ
ồ
t ra và gi i pháp th c hiện Cộ
ộng qua l i c a Cộ
ồ
V
– Xã hội
– xã hội với Cộ
ồng kinh
ồng an ninh – chính tr trong s phát tri n bền v ng c a Cộ
tế, Cộ
ồng
ASEAN.
ng ASEAN – B i c n
Cuốn Hi n th c hóa C
ng và Nh ng v n
ặt ra c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam, Viện Nghiên c
Nam Á, do T
ơ
D
H
c p Bộ. Công trình kh
(Ch biên) là kết qu c a công trình nghiên c u
ờ
nh r
ế
c Cộng
ồng ASEAN 2015 còn r t ng n, và có r t nhiề
quốc gia ASEAN ph
kế …
c mà các
t qua b ng việc th c hiệ
Vệ N
c tiêu, lộ trình, cam
ẩy hiện th c
c trong việ
ồng này.
hóa Cộ
ế
T
D ơ
ớ
ASEAN
ộ
–
:
ệ
ế
ASCC
ậ
ASCC
ASEAN
ầ
.T
ộ ậ
11
ố
ộ
ậ
ộ
.Q
ASEAN
ệ
ệ
ộ
ộ.T
ộ
õ
ồ
ồ
ộ
g
–
ề
ề
ộ
ở
ASEAN ẫ
ề
ề
ế
–
ẩ
ộ
ố. T
ệ
a
ứ
2.4. Về
k
―
õ é
ị
a
ASEAN
ộ
ASEAN ẫ
õ
ASCC‖ ẫ
ộ
‖
―
ậ
ậ ‖.
a
a
―
o
k
ự
a
o o
ị
a x
ứ
Linell E. Cady and Sheldon W. Simo (2007), Religion and Conflict in
South and Southeast Asia – Disrupting violence
–B ol cs
t
Nam và
), London and New York: Routledge, bao gồm các
bài viết nghiên c u s giao thoa gi a tôn giáo và b o l c ở N
N
ờng h p mô t c th . Việc thiế
ến tôn
giáo trong quan hệ quốc tế và nghiên c u an ninh, kết h p vớ
ớng th
Á, thông qua hàng lo
hiện tôn giáo ôn hòa và nh ng l ch s h n chế trong việc nghiên c u tôn giáo,
khiến cho b o l c tôn giáo luôn ở bên lề c a các nghiên c u h c thuậ
ậ
ề
ậ
ế
ậ
ớ
ố
.
ề
nh
ệ
ố
ốM
ộ
ế
ộ
ệ
ậ
ẩ
ậ
ẩ
.T
ẩ
õ
ộ
12
ở
N
ố
ộ ớ
ở
.
John L. Esposito, John O. V
O
với Asian Islam in the
21st Century (H i giáo t i châu Á trong th kỷ 21) NX
ế
ề
Hồ
ở
N
Hồ
XXI
ộ
.C
ố
ế
O
ố
)
ế ậ
ế ỷ XX ế
Hồ
ế
(
ế ỷ
ố
ệ
ố.
Global Religions and International Relations: A Diplomat Perspective (Tôn
giáo trên th gi i và Lý thuy t Quan h Qu c t : Góc nhìn Ngo i giao) (
)
.
Pasquale Ferrara
T
ề ậ
ố
ế
ề
ế
ệ
ở
ộ
ộ
ẩ
ề ậ
ế
ố
ế
(
ộ
ẫ
ố
(
ế
).
ố
ế
ớ (
ề
ố
ố
)
ở
ớ
ậ
ở
ố
T
ộ – H Nộ (
) ậ
ế
ớ
ậ
ậ
N
X
ộ Vệ N
V
ề ậ
–
ở N
ề ề
ộ
ở
ở
ế
ố
II.
N
ớ
ASEAN. N
“
P
ớ
ộ
ế
Vệ K
N
ế(
ế
ố
ắ
Vệ N
ệ
ở
)
ớ
ệ
ố
ế
ố
ậ
.
ộ
ởC
T
ế
ở
ệ
ế)
ệ
ế
,“
ề
ế
ề
–
ộ
:
,
13
“
ờ
P
,“
.T
ờ
P
ề
ẫ
ẫ
ộ
ớ
ệ
ộ
ộ
ề
T
ồ
ộ
ở
ẫ .
ế
ố
ố
ề
ố ASEAN.
ờ
H
NX V
T
T
Vệ V
(
ậ
P ậ
Hồ
ở
T
ố
t
ồ
ố
ộ
ế
ố
N
ơ
S
) ậ
N
ồ
ộ
N
.
Cuốn Tôn giáo và Quan h qu c t c a H c viện Ngo i giao do Lê Thanh
& Đỗ Thanh H i ch
(
)
n hành tóm t t nh ng khái niệm c
(
ế
ời sống chính tr - xã hội và quá
ớ .C
c biệt làm
ến quan hệ quốc tế ở ba c
ộ: (i) b t
nh chính sách dối ngo i c a một số
ởng c
rõ vai trò và
ởng c a tôn
n về tôn giáo; làm rõ
ởng) và các t ch
trình ho
c NXB Chính tr Quốc gia – S thật
ng gi a các qu c gia v t do tôn giáo và các chính sách liên quan; (ii) các t
chức tôn giáo là các ch th xuyên qu c gia, có sức m nh kinh t và chính tr , có
ức các chính quy n; (iii) mâu thuẫn gi a các t chức, c ng
kh
ng tôn giáo
ậ
l y qu c t . NCS
ph m vi m t qu
ề
ậ
ệ
ố ếở
ở thờ
m hiện t
n m nh khu
m thu hút nhiều nhà nghiên
c u trên ph m vi toàn thế giới không ch bởi nh ng chuy n biế
tế
― c h p dẫ ‖
ệ
.
ng (2013) c a mình, H Đ
Nam Á: Th c tr
N
N
ố
t tôn giáo – sắc t c
Trong nghiên c u
v
ẩ
ế
các giá tr
– l ch s . Tác gi nhậ
ộng về kinh
nh chính
14
m th ng nh
ng
i cho khu v c này màu s
ồng thời là nhân tố l c c n, vì s
ng về tôn giáo – s c tộ
ột về
mâu thuẫ
ẩ
ến các
ề
ộng
ộc – v
ồ
lớn tới việc hiện th c hóa cộ
T
ờng dẫ
ASEAN
ề
.
NCS
ế
ề
C
III
ộ
(
)
ề a
a ự a
ộ
ASCC.
a
2.5.
a
x
ự
a–
a
C
ề
ệ
ố
ệ
ASEAN
Faith and Fear: How Religions complicate conflict
:
Resolution in Southeast Asia (Ni m tin và Nỗi s
s
o
gi i quy
nào t
(2006)
Michael
ề
Vatikiotis
ế ẫ
ộ
ộ
ề N
ức t p
T
ế
L .C
ế
ệ ậ
ờ
Christopher Rodney Yeoh
Malaysia, Truly Asia? Religious pluralism in Malaysia (Malaysia, châu Á th t
s ? Ch
ờ
i Malaysia) (2006)
ờ M
ớ
ố
ớ
ớ
ề
ở
ố
õ
ơ
ơ
ẫ
ầ
.T
ộ
ề
.L ậ
ứ
ế
ặ
15
ớ
‖ ẫ
―
ề
ậ
ộ
Malaysia
ộ . V
M
ờ
ậ
ế
ớ
ở
ề
ộ ―
ậ
‖
.
Hộ
ề
ở ASEAN ớ
International
Seminar on Religious Pluralism in ASEAN (H i th o qu c t v
giáo t i ASEAN)
N
T
-
T
T
ASEAN
N
P
L
ớ
P
ứ
ứ
ờ Q
ố
ố
ở
ộ
ế
ệ
ố
ộ
ẩ
ế
Hộ
Imtiyaz
ASEAN Religious Pluralism – The Challenges of
ASEAN - Nh ng thách
thức trong vi c xây d ng C
ắ
ở
ệ
Building Socio-Cultural Community
Ông
ộ
.
ố
Yusuf
ế
ế
ế
ở
ệ
N
.
-Xã h i ASEAN)
ắ
–
ẫ
– ắ
C ố
ề
ệ
ệ
ố
ở ASEAN. Y
–
h
ASEAN
ậ
ẫ
ầ
ơ
16
ơ
ệ
Qua
ệ
ớ
ro
ứ
, ề
ề ậ
ế
ả
é
ASEAN
k
x
:
N
N
o
ố ộ
õ
ở
ố
ộ
,
a
ắ
a
T
ắ
–
o
a
ệ
.
õ é
ờ ố
ộ
ế
–
ề
ố
.D
ố
ộ
ố
N
ẫ
ề
.
ệ
é
ẩ
ệ
ậ
N
ở
ệ
Nam .
ứ
ề
ao
ả
a–
a
ấ
―
ềx
.Vệ
ớ
ờ ASEAN‖ [61]. Vớ
ộ
ệ
Cộ
ồ
C
ộ
ộ
ộ
ASCC
ề
ồ
ộ
ề
ộ
Cộ
ộ
ồ
ộ
–A
ộ
Cộ
ồ
ộ
ồ
K
ế ASEAN. T
ộ
ASCC
ề
ộ
ố
ế
17
ờ
ế ẫ
ASEAN ề
.
ứ
ồ
ề
ố
ệ
N
ASEAN
k
ASCC
k
ắ
o
ệ
ự
ễ
a
x
Mộ
ự
ớ
ASCC
ớ
ộ
ộ .D
ề
ẩ
ộ
ộ
ệ
ồ
ồ
ộ
ế
ờ
ế
ố
ộ
ở
ở
ậ
ế
ề
ệ
N
ố
.
Xé
ế
ở
ố
ậ
ộ
ớ
ộ
V
ậ
N
ế
ộ
ề
ế
ế ASEAN
;
ề ậ
ề cậ
ậ
c ch nghiên c
ến v
về việc xây d ng Cộng
ề tôn giáo, các bài nghiên c
ở
ề cập về
N
ệ
ề
ế
ở
ASEAN
ệ
ASEAN
ởVệ N
ế
ộ
ề
ệ
Cộ
ếm
ố
ồ
ồng
ột có yếu tố tôn giáo gây ra.
khía c nh tiêu c c và hệ qu t nh
T
ậ
ế
– Xã hội ASEAN, thậm chí có r t ít bài nghiên c u về Cộ
này. Ho
ồ
Cộ
o
o
ề
ồ
ệ
V
–X
ệ
ệ
Cộ
ế
ệ
ộ ASEAN. N
ờ
ế
ậ
ột công trình
18
nghiên c u ớ nào hệ thống l
m chung c a tôn giáo ở
u thế kỷ XXI
ề ậ
ế
Cộ
ng tô
ASEAN (ASCC) ế
ệ
Á
ồ
ề
ớ
ộ
V
– Xã hội
ồ
.V
ố
ộ ASEAN
ớ
ệ
ồ
ậ
ởĐ
–X
ề
Cộ
3. Mụ
ồ
V
ASCC
ệ
ệ
―S
Cộ
ậ
Cộ
Cộ
ệ
nghiên c
N
ố
N
ế
.
m vụ nghiên c u
:
 T
ở
N
ớ
ớ
ASCC? Nế
?
 S
– ở
ASCC? T
ASCC ệ
không ớ s
ề
ế
ố
ộ
ố
gây ra
hay không?
ơ
n
:
 P
ở
N
ế
nay.
 T
ố
ệ
N
ớ
ế
nên ASCC
 T
ế
ề
ASCC
.
ố
ố
ế
ớ
19
Đ
ợng
và ph m vi nghiên c u
ứ
ASEAN. T
Cộ
L ậ
ồ
é
–X
ộ ASEAN (
T ờ
(
ệ
Cộ
ồ
ờ
ế
Cộ
ồ
ớ
ốT
ASEAN
ASEAN
:
 G
I
ớ T
ờ
ốT
 G
II
ế
III
ế
Cộ
ồ
V
ộ ASEAN.
ề
N
ẩ
ớ
ế
ờ ố
ộ
ố
ố
ở
ế
ế
.
ớ
ở
.S
ế
ệ ở
ệ
ố
ớ
ệ
ở
ộ,
ệ
ậ
ớ
ộ
ề
ASEAN ớ
ế
ộ
ứ :T
N
ASEAN
ậ
ẫ
ộ ộ
ế
ASEAN
Cộ
ộ
ở
ồ
T
ứ :
ề
ế
;
ệ Kế
–X
ồng ASEAN 2020 với ba
ASEAN
ồ
ế
– xã hội);
ế
Cộ
 G
ASEAN
ASEAN ề ra m c tiêu Cộ
tr cột chính (an ninh, kinh tế
ệ
N
ộ
).
ứ : Mố
ớ T
–X
ở
)
V
V
ế
ớ . Cộ
ế
é
ồ
ờ
ộ
V
ộ
–X
ề
ế
ố
ộ
20
ờ
ố
ộ ASEAN
ộ
P
ồ
ơ
ở
ộ
ề
ế
ế.
ơ
:
N
ề
ậ
ở:
a.
:()
ẩ
ờ;( )
ồ
ờ
ố
ế–
ế
ờ
ộ;( )
ồ .L
s n, Ch t ch Hồ C
tiến hành cuộ
ời không ch th a nhận s
ởng và niềm tin tôn giáo vớ
nh gi
M
ồ
ội, mà còn nhận th y s
tồn t i lâu dài c a tôn giáo trong ch
ồng nh
ồ
ột nhậ
ởng và niềm tin cộng
nh r ng nh
ời cộng s n
u tranh gi phóng dân tộc và xây d ng ch
ội ch ng
é
nh ng không h n chế
ỡ
―
‖. Xu t phát t nhận th c tôn giáo là nhu c u tinh th n c a một bộ
toàn t
N
phậ
n ph i tôn tr ng và b
ớc xã hội ch
ỡng, tôn giáo, không
m quyền t
ỡng, tôn giáo
c chống tôn giáo mà ch chống nh ng hành vi l i d
chống phá cách m
c l i l i ích quốc gia, dân tộc.
:P
b.
n c a h c thuyết Mác-L
ỡng, tôn giáo
ớ Cộ
X
ỡ
ỡng, tôn giáo ở Việt Nam N
ộ C
Vệ N
Hế
Hế
ề
ồ
ế
Hế
ờ
ế
ớ
ỡ
ề ệ
ờ
ề
ớ .Q ề
ậ
ề
ởng Hồ Chí Minh về tín
Vệ N
ở ộ
ố
ề
21
ề ộ
ề
.T
ở
c ti n ho t
ộng tôn giáo t i Việt Nam, tháng 11/2012, Chính ph
N -CP
ban hành Ngh
ỡng,
nh chi tiết về biện pháp thi hành Pháp lệ
tôn giáo với nhiề
ều kiện thuận l
m mới phù h p với th c ti n, t
ời dân. Ngh
cho sinh ho t tôn giáo c
N -CP c a Chính
nh số
ỡng, tôn giáo có hiệu l c t 1-1-2013 tiếp t c kh
ph về
ớc Cộng hoà Xã hội ch
nh
V ệt Nam tôn tr ng và b
: ―N
m quyền t do tín
ỡng, tôn giáo, theo ho c không theo một tôn giáo nào c a công dân, không ai
c xâm ph m quyền t do y‖. Nh
lậ
ến nay ch ng minh r
mc
ng ta t ngày thành
ỡng là một nhu c u
ng coi quyền t
ời, là một trong nh ng quyền công dân, quyền chính
quan tr ng c
ời.
: L ậ
c.
ế
ế
C
T
; (ii) ố
N
ớ
ế
ế
(i) K
ệ :
ộ
:
–
ộ
ế
ậ
C
ề
D
S
ệ
ố
ố
ế
ế
ế
ớ
a W.
é ASEAN
ậ
ệ
ậ
ộ
ột số lý thuyế
ế
ế
K ến t . L ậ
Kế
ồ
ở
ậ
ẫ
N
.
:D L ậ
d.
ệ
ối
ờ
Cộ
ồ
ề
ế
ASEAN.
ố
ệ
ẩ
ố
ở
ộ
l c 1). N
ớ
ế ASEAN
ế
ộ
Cộ
ồ
ố
ASEAN (P
ASEAN
22
ế
ộ
ế
ộ
ố
.
ứ :
Ph
ơ
ứ
trên diện rộng c
ời sống xã hộ
a.
ộ
ởng
: do tôn giáo có s
ờ.D
n ph i nhìn thêm t góc
a xã hội hội h c mà nghiên c u tôn giáo. Xã hội h c tôn
ệ
giáo nghiên c
ời sống xã hộ . L
c nghiên c u c a xã
ện sau: (i) nghiên c u mối quan
hội h c tôn giáo ch yếu bao gồ
ởng qua l i c a
hệ c a tôn giáo với các nhân tố khác trong xã hội và
chúng; (ii) nghiên c u mối quan hệ gi a tôn giáo với giai c p, giai t
th
i a tôn giáo với các thành viên xã hộ
diện nghề nghiệp khác nhau, giới tính khác nhau, ch ng tộc khác nhau, giáo phái
và tu i tác khá nhau; (iii) nghiên c u tác d ng xã hội c a các lo i hiệ
các lo
ng và
a nó [179].
ơ
b.
ứ
QHQT, L ậ
ớ
:D
ở 03
ộ
ở
N
nhân: ở
ố
ộ ậ
ASEAN;
ồng ASEAN. C
(ii)
:()
ộ
ộ
:
Cộ
é
ố
ộ
ớ
ộ
ồ
ố
ố
: ASEAN (
L ậ
ộ
ố
ộ
ộ
ớ
N
ớ
ồ
ớ
ASEAN.
c. Phân
L ậ
ậ I)
.L ậ
:
ế
Hế
ố
V
ậ
ệ
ASEAN
ồ
V
Hộ
ố
ệ
(
ệ
ệ
Q
(
ệ
C
ASEAN
ASEAN;
ồ
ậ II)
ề ASEAN
ệ
ệ
ế
23
Cộ
ồ
V
–X
ộ ASEAN.
ồ
ờ
ệ
ậ
. C
ệ
ỹ
ỡ
ố
ề
L ậ
ớ
ở
ề
N
ế
TRUNG TÂM NGHIÊN C U PEW (PEW
RESEARCH CENTER) <http://www.pewresearch.org/>. C
ệ
ề
ASCC
ệ
ố
ế
ASEAN < http://asean.org/>.
L ậ
ậ
a khoa
h c xã hộ
ng.
ủa lu n án
6. Nh
D
ớ
ề ậ ở
ế
d
ế
XX
ề ớ
ASCC
ậ
ế ỷ XXI
ậ
ậ
ố
ố
:()
N
ố
ở
ế ỷ
ế
ở
ỷ XXI ( )
2015, (iii)
ề
ế
ớ
ASCC
ế
ện ASCC
sau 2015.
L ậ
ố
ố
ếở
õ
ế
N
ố
ệ
Cộ
ộ ASEAN 2015. Vớ
ế
trong ế
ộ
V
–X
ố
ồ
ASCC
ồ
ố
ố
ộ
.
Vệ N
(
ộ
S
ố
ế
)
ệ
ề
ồ
24
ề
ệ
―
ASEAN‖
Vệ N
ế
ASEAN‖
ASCC.
ế
ệ
―
7. B cục của lu n án
N
P
ớ
Mở
Kế
ậ
ộ
P
L ậ
:
CHƯ NG 1 SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X
HỘI
ASEAN (ASCC) VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
C
ớ
ộ ASEAN ( ế
ệ
ố
ở
ồ
N
.T
ộ Cộ
ộ
( ề
( ế
ố ộ ậ )
ồ
ộ Hệ
ố
ế ỷ XXI ( ề
–X
ộ
ố
ế
ố
)
V
ộ
ở
ề
ộ
.T
ế
ộ
ồ
ế ỷ XX
Cộ
-
X
ộ
ở
ố
V
é
ASEAN
–
ồ
ộ )
ở
ộ
Cộ
ố
ề
ế
)
ề
ộ ASEAN. V
ế
ố
ở
N
ố
ộ
.Q
ế
ờ
ố
CHƯ NG
ế
ờ ố
ố
ờ
ASEAN.
MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ
TR NH X Y DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN ĐẾN
C
C
L ậ
N
V
–X
ộ
ố
ộ ASEAN.
ế
.()
ế
ớ
1
é
ế
Cộ
ồ
Ch
ồ
ớ
ế
25
ế
ở
ệ
trong qu
N
ố
ề ậ
;( )
ếở
N
ớ
;
ộ
é
ệ
ASEAN
ế
ố
ế
( )
ế
ớ
ế
ASCC ế
ế
C
N
.Tế
ờ
ớ
ế
- ế
ố
ế
ố
ớ
N
ố
ế ASEAN. P
L ậ
ố
N
ộ
ố
é
.T
N
ố
ệ
ệ
ASCC (
)
ố
ế
ố
ế
.
ậ
ệ
ệ
ộ
Cộ
:
ồ
V
–X
ế
ộ ASEAN
ế
.T
ế
ASCC ế
Cộ
CHƯ NG
ồ
.
DỰ ÁO VỀ VAI TRÒ CỦA YẾU TÔ ĐA DẠNG TÔN GIÁO
TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU
T
ế
ởC
ề
ASCC sau 2015.
ASCC
ố
ờ
ế
ế
é
ớ
ề
NCS
ố
ở
ớ
ASCC
ế
ệ
ớ
ề
ậ
ồ
ờ
ế
ASCC
ế
ộ
ớ
ế
ế
trong
ế
é
.T
ệ
ề
1
.
26
CHƯ NG 1
SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN (ASCC)
VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
N
P
ộ
T
ệ
ớ
ở
ộ
.S
ở
N
ề
ề
.Q
ệ
ở
ế
ế
–
ộ
–
ASEAN
Hệ
ệ
ớ
ề
ý
ASEAN
1
(ASEAN)
–
ờ
ế t t yếu
ế ộ
ờ
ng về m t
N
ố
ố
ờ
ASCC.
L
ề
ế
ề
Indonesia, Malaysia, Singapore, T
ế
ở
ASCC. ồ
ASCC
Hiệp hội các quố
ế
ở
ở
–
ộ:
ố
ố
ệ
ộ
ộ –
ố
L
ề
ồ
ộ
11 S
ộ.
ộ.C
é
–
ộ
ớ
Cộ
ế
ồ
ế
ế
ASEAN
ồ
ệ
ề
Hệ
ế
ề
ề
ớ ASEAN
ờ ố
ẫ
ASEAN
ẩ
ộ
ộ
ồ
ế
ộ
Cộ
ố
ờ
.
–
ệ ở
ộ
ồ
ộ
ế
ệ
ố
ế
Â
ề
ế. S
ẫ
ộ
ở
ờ ngày 8/8/1967 (
[68; tr.12-20]. S
N
ậ
ế
ộ
và Philippines),
ố
C ế
ệ
ở
ế
ế
ề
27
ộ
.N
―
ỡ
C
ờng g
2015, với ch
ớc nghèo, chậm phát tri
tế
ộng với dân số
GDP
t g n 900 tỷ và t ng giá tr
N
ậ
õ
ời, diện tích 4.5 triệu km2, quy mô
i kho ng 800 tỷ USD [263].
ớ
ố
M
ớ Hồ
ố P
ố
ề
ế
ố
ậ
ở
ố
ề
ố
–
ế
ộ
ở
ộ
ố
―
ộ
ờ
…‖
ố
ậ
ệ
Với v thế
ố
[123]. Ng
T
ế
S
―
n
–
ế
T
ớ T
.N
ồ
ớ
ế
c phát tri n kinh
600 triệ
I
ớ P ậ
. T
ng và phát tri n, ASEAN t Hiệp hội
c
L
ệ ,
ập ASEAN, tiếp theo là Việt N
M
ệ
b t
ề ngh c a Thái Lan về mộ ―
‖. N
L
ASEAN
p tác kinh tế
u thập niên 90 với lờ
m it
‖
ế ế
ộ
–
ộ
.
ASEAN
a - kinh tế mang tính chiế
trong nh ng ch th quan tr ng nh t trong QHQT ở
ASEAN
ở thành một
N
p tác c a
ớc bên ngoài.
c h p tác nội vùng và vớ
i m l i một số cột mốc quan tr ng
c liên kết nội khối c a ASEAN
t sau Chiến tranh L nh ế
có th k
ến nh ng s kiệ
N
ASEAN
ẩ
ậ
, ta
:
T
ốH
ế
ộ
ồ
ASEAN (T
ố
ế
ố
I)
28
ồ
ế
ờ
ở ộ
ộ
ASEAN
[150].
C
ố
ASEAN
ề
ộ
ờ ố
ờ
ớ
ế ỷ XX ASEAN
ậ
ớ
ế
ớ
ề
ế
ố
–
ộ
ố
ở ộ
ờ
ờ
ố
.
ế
ồ
ASEAN
ASEAN
V
ệ T
ở
ế
ASEAN
ế
.T
“
nhóm hài hoà các dân t
nh và th
ng, gắn bó v i nhau b ng quan h
ớ
ế
ộ
ộ
ồ
ờ
c a mỗ
i tác trong phát tri n
T
ộ
u,
ASEAN
õ
―nh t quán v
ặ
ng các xã h
dung
ASEAN
là m t
ng ngo i, s ng trong hoà bình,
ng và trong m t c
c lẫ
m dân t c
ơ
c ti p c n m t cách công b
phát tri n không phân bi t gi i tính, sắc t c, tôn giáo, ngôn ng , hoặc
ngu n g
i‖ [
ố
ớ
N
ố
ế
V
ở
-
ộ
ố
ố
h
ố
ề
ế ộ
ờ
ồ
ở
ề
ế. V
ố
ế
.Q
ở
T
ề ậ
ồ
ậ
ế
ộ
ố
ộ
ệ
ề
ế
.
ề ộ
.
ồ
ố
ứ
ắ
-
ệ
ế
ề
ộ
29
ề
ớ
ờ
ộ
ệ
ờ
ớ
ệ
ề
.
ờ
ề
ồ
ớ
ớ
[
ở
ề
–
ộ ộ
ồ
.T
ASEAN
ộ
ồ
ộ.
ệ T
H Nộ (H
P
A
)
ệ
.Tế
ớ ASEAN
ề ra
Tuyên bố Hòa h p ASEAN II (hay còn g i là Tuyên bố Ba-li II), nh
ồ
m c tiêu hình thành Cộ
ASEAN
ồng An ninh (ASC), Cộ
Cộ
ới ba tr cộ
ồng Kinh tế (AEC) và Cộ
Xã hộ (ASCC); ồng thời kh
ồ
tác cùng có l i ở khu v c [151].
ASEAN
th c hiệ C
(
H
ớ ASEAN
ộ
ASEAN
C
ASEAN
(
)
ồ
V
(VAP)
ASEAN, nh t trí m c tiêu hình thành Cộng
a thuậ
ồng Chính tr -An ninh (APSC), Cộ
-Xã hộ (ASCC)
T i Hội ngh C p cao ASEANASEAN
ớ
).
ến xây d ng các Kế ho ch t ng th
ối với t ng biện pháp/ho
ký Hiế
ệ là kết qu
ẩy nhanh tiến trình liên kết nội khối d a
ẩ
xây d ng Cộ
tế (AEC) và Cộ
h
)
(
T
nh và h p
sở nh ng
ế
V
ế
ở pháp lý là Hiế
ồ
-
k p thích ng với nh ng chuy n biến nhanh
chóng và ph c t p c a tình hình quốc tế và khu v
thành t u c
V
ẩy m nh và mở rộng
nh ASEAN s tiếp t
ối tác bên ngoài, vì m c tiêu chung là hòa bình,
quan hệ vớ
:
mt
(
ồng Kinh
ề ra m c tiêu và thời
ộng c th .
) L
ớ
ở pháp lý và khuôn kh th chế cho gia
30
ết khu v
ớc m t là h tr m c tiêu hình thành Cộ
ASEAN
. Hế
.
ộ
ộ
c có hiệu l
ệ
ố
ASEAN
ộ
ế
ASEAN
ồng
. Hế
ệ
ASEAN
ề
ệ
ASEAN.
ớ
Cộ
ế
ề
Hế
ế
Cộ
ế
ộ
ồ
ASEAN
ồ
ASEAN
ASEAN
ASEAN
ớ
ộ
ớ
(
)
Lộ trình xây
ồng ASEAN kèm theo 3 Kế ho ch t ng th xây d ng 3 tr cột Cộng
d ng Cộ
ồng ASEAN và Kế ho ch công tác về IAI
ện quan tr
tiêu xây d ng Cộ
C
ồ
Nộ (HPA) ASEAN
ộng t ng th
ASEAN tiếp t
ết
ề
ề ra khuôn kh
C
H
C
tri n khai và kế
ột
ẩy m nh n l c th c hiện m c
ASEAN
(VAP).
)
n 2 (2008-
ộ
ớc tri n khai c th
V
ờ
[189].
Hội ngh C p cao ASEAN-
ộ
ồ
ở
H
V
C
ộng Hà
C
H
ộ
(VAP)
giai
n 2004-2010 và các Kế ho
ộ
(KHH )
xây d ng ba tr cột
Cộ
ồng về chính tr -an ninh, kinh tế
-xã hộ
n quan
tr ng là th c hiện Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) nh m giúp thu h p kho ng
cách phát tri n trong ASEAN với kế ho
M c tiêu t ng quát c a C
ng ASEAN là xây d ng Hiệp hội thành một
t ch c h p tác liên Chính ph liên kết sâu rộ
pháp lý là Hiế
ộng và các d án c th .
ASEAN ;
và ràng buộ
ở
i là một t ch c siêu quốc gia
và không khép kín, mà vẫn mở rộng h p tác với bên ngoài. Cộ
ồng ASEAN
c hình thành d a trên 3 tr cột là Cộ
ồng Chính tr -An ninh (ASEAN
Political Security Community – APSC), Cộ
ồng Kinh tế (ASEAN Economics
s
31
Community – AEC) và Cộ
ồ
V
-Xã hội (ASEAN Socio-Cultural
Community). Quan hệ ối ngo i c
ASEAN
c tiêu thu h p kho ng
cách phát tri n trong ASEAN (nh
IAI)
c lồng ghép vào nội dung c a
t ng tr cột Cộ
ồng ASEAN. T
ASEAN (ASCC)
ộ
ệ
ố
ASEAN APSC
ồ
.X
K
ộ
.N
V
– X
C
–A
ộ
ASCC
ế AEC
Cộ
ồ
ố
ộ
ộ
ồ
ở
ề
ớ Cộ
Cộ
N
–
ộ
ờ
ở
ộ
ế
ế
.
-
T
ởng cho tới khi thành lập và xây d
ASEAN
ASEAN ều th hiện rõ quyết tâm c
ế
Cộ
ồ
ớc thành
ồng có s hài hòa gi a các dân tộc, sống trong hòa bình, n
viên về một cộ
nh và th
ng, t o nên mộ ― n s
ASEAN‖;
ASCC. T
hi u: C
ASEAN xây d
ASEAN là liên k
ns
- xã h i
ơ
- xã h i c a
là hành trang
m t h th ng các th
ch và thi t ch pháp lý, nh m xây d ng ASEAN tr thành m t xã h i chia sẻ,
ơ
t trong m t b n sắ
ờ
phúc l i c
c nâng cao.
ệ
ộ
Cộ
ASCC
ồ
ộ
ộ
ASEAN
ở
ế
ASEAN.
o ự
C
c s ng, mức s ng và
a–
–
ộ
ồ
ế
Cộ
ố
ồ
V
–X
ộ
.
1.1.2.1.
N
― ống nh
c
é
là một khu v c có nề
ồ
T .D
ớ
m là
‖
ậy,
ở
ội t
Cộ
32
ồ
V
–X
ộ ASEAN
u ki n t
c t o nên bởi một số yếu tố
:
n kinh t truy n th ng và s du nh p c a các n n
i lai.
V
N
u ki n t nhiên
có ph m vi lãnh th gồm hai ph
Trung
h
mở
N
Nam Á l
a hay còn g
n (Campuchia, Lào, Myanmar, Thái Lan, Việ N
o hay còn g i là Qu
o
)
N
o Mã Lai (Brunei, Indonesia, Singapore,
N
Philippines, Malaysia). Bên c
ố
ồng b ng và bi n c
với nú
a châu Á,
a hình phong phú
o nên ba yếu tố
ng
ồng b
ờng hàng h i nối liền gi a
Nam Á. Với v trí n m án ng
D
T
D
T
quố
N
Q ốc, Nhật B n và
c xem là c u nối gi a các
ộ
ở thành c a ngõ giao
ớn trên thế giới, t
i gi a các nề
ộ
ớc trong khu v c tiếp cận với thế giới bên ngoài. Về v
nhờ
ờ
nh ng quố
D
cho
a lý t nhiên,
o ch y ngang qua, khí hậu bi
c thù ph n lớn c a
N
D
T
m k p gi
ế
ậu gió mùa nhiệ
ộ
ới nóng ẩm, t o nên không gian
t nhiên thuận l i cho hệ ộng th c vật phát tri
chính là ng n nguồ
ộ
.
ồ
hình thành một khu v
trồng tr t sớm nh t c a nhân lo i. Ngoài r ng là kho tài nguyên phong phú (có
nh ng quốc gia ở
là r
nh ng v a lúa lớ
N
C
ới ¾ diện tích l
)
ồng b ng châu th
i nguồ
trì cuộc sống c
c các con sông bồ
c phẩm dồ
sông Hồng, sông C u Long ở Việ N
ệ )
ồi núi, là Lào và ½ diện tích
( ồng b ng châu th
; ồng b ng Irrawady và Arakan ở Miến
ột nhân tố t nhiên thuận l i, giúp
N
p là
(
M
nh và duy
t nguồn t
Trung Quốc rồi ch y qua Lào, Myanma, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam)
33
[12; tr. 15-21]. K
ở
N
o v thế quan tr ng bởi tính ch t
ờ
c a ngõ quốc tế
ộ
ốc tế
ồ
về
ớc khu v c này ch
về m
i kinh tế mà còn
ới bên ngoài. Chính các vùng duyên h i, h
c tiế
N
ỹ thuậ
o
n và t
nghiệp phát tri n t thời trung c ...
Y u t thứ hai góp phần t o nên n
. Khu v
l i gi
ng phong phú c a
N
m trên tuyế
ờ
T
ở
t hiện nhiều thành
N
ph n ch ng tộc khác nhau. Có th nói, toàn bộ
chung một nguồn gốc tộ
hình thành t
ờ
ận
M
u ch
ều có
P
c
i ch ng Mongoloid và Australoid và t ti u ch ng Mongoloid
l i phân hóa thành 4 lo i hình nhân ch ng là Indonesien, Veddoid, Austroasiatic
và Negrito. T 4 nhóm này l i tiếp t c phân hóa thành các tộ
ời khác nhau
t o nên s
ng về s c tộc và ngôn ng
N
tr.22-24]. T
ờ
ớ
[12;
ống và t o ra nề
a
mình. Qua các c liệu kh o c h c và nhân ch ng h c, ch ng Indonesian là cội
ời, các dân tộc khác nhau c a
nguồn, là gốc r c a các tộ
Cuối thờ
N
.
ồ ồng, ch ng Indonesian phân thành hai ch ng mới là Nam Á và
ờ
o. Chính tính thống nh t về
é
o nên
ời ở các quố
N
h i
N
thuận l
u tiên cho việc hình thành c
làm nên b n sắc chung cho các qu c gia
khu v c này. Hiện nay, với s
ớ
bùng phát m nh m c a quá trình toàn c
nh ng quố
- xã
N
ều là
n dân tộc, góp ph n làm cho b n s c c a khu v c
ộng.
Y u t thứ ba là các n n kinh t truy n th ng, c th là ngh tr ng lúa và
ngh sông bi n. Nề
–
N
ở
34
ộ
ớ
ớ
ế
ố:
[
ều kiện khí hậu gió mùa nóng ẩ
ề
ới
o nên một m
ồng b ng màu mỡ thích h p cho s phát tri n c a
c và nh
ớc, t
c [12; tr.16-17
ều kiện cho s phát tri n c a nghề trồ
ỡng trâu bò làm s
ế
o
t nền móng hình thành nên
ớ
nền kinh tế chính c a khu v c. Cùng với việc trồ
ết thu
]. Ngoài ra,
N
é
.N ề
ộ
ế
ệ
ố
bởi vì thuyề
ện ch yế
truyền t i và th c hiệ
ện
trong khu v c với các quốc gia bên ngoài [21; tr.312]. C th
quan tr ng giúp khu v c tiếp thu nh ng yếu tố
minh lớn ở
ờ
ộ, Trung Quố
các nề
N
i lai du nhập vào khu v
.N
thêm nề
ớc ế
ậ
ề
N
ồng b
s c thái c
ồi, hình thành nên nề
N
S
nghiệp, ở T
%
u xã hộ
ều là nh
ở
ộng t
ến ngày
ờ
.T
ỡ
n tho i về l t,
ờ thế
ỡng, nghi l , l hội g n bó ch t ch , hòa quyệ
ph biến trong nề
ớc nông
ết lý c
th n giáo, v n vật h u linh, t c thờ cúng t
tho
.
nh s phát tri
ời số
Nam Á trong suốt quá trình vậ
về nguồn gốc dân tộc, về
ớc
ời dân làm nông nghiệp, Phillipines và Indonesia là
70%, Malaysia là 57% [119].
tinh th
n
ệ
ớc ASEAN khác, th c ch
L
là ề
ời. Các th n
.C
u
ốc nông nghiệp chính là làng xã, rồi mở rộng thành
ớc, rồi thành quốc gia trong l ch s phát tri . C
c
35
ố kết cộ
mở rộng nhờ vào l i thế truyền thống vố
―
láng giềng thân thiệ
ồ
xây d ng một cộ
ố
N
ồ
ời sống tập th c a
ch
chính là thuận l i to lớ
ần quan tr ng, l ch s hình thành c a các
qu
ơ
ty ut
n b i vì b n sắ
Nam Á nói chung và c a ASEAN nói riê
l ch s . T
ề
a khu v
c hình thành xuyên su t quá trình
N
a các quố
ến kho
làm ba thời k . Th nh t, t khởi th
.
c chia
u Công nguyên là thời k
ộ ― ề
ồi núi, n a r ng vớ
ồng b ng, bi n,
s
ct …
các d ng kết c
ệp trồ
ớ
ời trồ
ồng b
ớ
nh t là chiếc trố
Ó E
S H
ồng có th
nh, Mã Lai, …
C
ộ, Ả Rập. C th , t
c a các quốc gia – dân tộ
ởng c
N
T
i hàng h i, buôn bá
cs c
N
.
P
Trung Quốc,
ến thế kỷ VII
n l ch s
ồng thờ
n liền với việc tiếp
Q ố
ộ thông qua ho
ế
ố
nh ng bi u hiện c th nh
Ấ
n
ộng
ởng này di n ra trên nhiều
i. Nh ng
viế
B
ới bi
ến thế kỷ XVI hay còn g i là
ở
thời k tiếp biến nh ng
s tôn giáo m
ớc trong các
phát tri n c a các nền
c tìm th y ở kh p các quố
Thời k th hai là t kho
thu
]. Ở vùng
n thì g n liền với
t th y h i s n. Bên c
S
ẫu số
‖[
ẫy còn ở vùng th
nghề
hình thành cộng
– xã hội ASEAN.
Cu
n
‖.
– xã hội chung, v a mang tính hệ thống l i v a
mang tính kế th a truyến thống t l ch s
các quố
ồng, tình
c và một trong
N
ti p thu m t
giáo, Ph t giáo. T thế kỷ X ến
36
thế kỷ XVI
n phát tri n c a các quốc gia phong kiến dân tộc ở
N
ộc c
ớ
c t a sáng sau
một quá trình tiếp thu và ch n l c tinh hoa c a các nề
c
với bi u hiện c th là s phát tri n m nh c
tc
c,
ớ
ậm d u n
ền Angkor Wat, Angkor Thom c
b
L
Luông c
….Nế
n
s lan r ng c a H i giáo ra kh p khu v c
o vào thế kỷ XIII và thế kỷ XIV. R
qu
ền Th t
ớc là s thống tr c a Phật giáo hay
o
ộ giáo thì ở
C
ối m t vớ
H
khi tinh th
chống l i s
ờng h p Việt Nam, trong khi
ời Việ
ếp thu Phật
ột th
ỡng chế về
c a phong kiến
Trung Quốc. Thời k th ba, t kho ng thế kỷ XVI ến nay là thời k tiếp biến
P
nh ng
T
th c d
ơ
N
.T
ồ
N
c, ch
H L
T
thêm nh ng khía c nh mới c
N
khu v
A
P
ộ. C
ộ
ế
H .T
ờ
ỡ
ậ
ộ
ẫ
T
H
ộ
ế
ề
II
ớ
ớ
ộ
ở
ờ
ế T ế
C
ờ
T
N
.T
N
T
ở
N
ậ
ớ
ề
ế
ậ
ộ ố
ề
ố
ớ
ớ
ac a
[97; tr.113, 114, 116].
Q ố
N
sung
ề
N
T
…
ế ỷ XX. “
ứ
ộ
.
37
[61; tr.54].
Q
ế
ố :
ề
ế
N
ố
N
ộ
ế
ố
ậ
sinh
.
sinh ( ộ
)
N
ậ
ề
ố
ộ –
.
a
a
a
N
Qua nh ng phân tích trên, có th th y r
a lý – l ch s -
ột khu v c
ời, có s
c với các quốc
ế giới. Với nền t ng là chung một
gia và các nề
cội nguồn, một nề
N
[61; tr.49]
h nông nghiệ
ớc, nếp sống c
c, nhà ở
c hình thành với nh ng nét chung t th
ến các công trình kiế
s thống nh
nh ng biến t u khác nhau làm cho nề
y màu s . V
ASEAN
ở m i quốc gia l i có
a ngày càng phong phú và
c xây d ng và phát tri n d a trên b n s c
ề
, trong s thống nh t c a khu v c và
ng c a t ng quốc gia.
1.1.2.2. Nh ng y u t
ế
V
Mộ
–X
ố
ở
ờ
ộ ASEAN
ế
ố
ế
ở
Cộ
ố
ồ
.
ộ
38
ế
ố
ế
ở
Yế
ế
N
.
ố
é
XXI ế
ối c nh
ớ
ế ỷ
ớ xu thế toàn c u hóa v s hội nhập,
Hệ
T .
ộ
[131]. T
ỷ
ậ
‗
ế
ề
õ
ẫ
ờ
ề
.H
ế
ậ
‘
õ ề
[229; tr.233-235]. N
mộ
ờ
ế
ậ
ớ
ề
ậ
ộ
ề
.T
ậ
ề
ề
ớ
ề
–
ờ.
S
ớ
ệ
ế
ớ ỷ ệ
ề
ớ
ế ố
ộ
ẫ
ớ
ộ
ộ
ậ
ế
…
.T
ở
ộ
ế
ồ
ế
ậ
ố
.
ố
ậ
ờ
ố
[131], [198], [142]. T
ề
ế
ố
. Về
ố
ộ
ố
)
ẫ
ệ
ế
[170]. V
ộ
ố
ẫ
ộ
ố
ố
(
ế
ố ố
ố
ế
ộ
ố
ớ ố
ộ
ẫ
ề
ế
ộ
T
ề
ố
ố
ờ. C
ờ …
ề
ề
ế
ề
ố
ớ
39
. Về
ộ
ờ
ề
ế
ở
ồ .
T
ờ
ở
ớ
.T
ệ
ậ
ề
ế
ớ
ớ
T ớ
ở
ề
ẫ
ớ
ớ
a
.
ố
ế
ế
thố
ớ
N
ới
có thế m nh truyền
ập
một cách tài tình
ộ, và trong hiện t i, nó có th phát huy m t tích c
n s c ASEAN. Về
cho mộ
ố
làm giàu thêm
ộ
ố
N
ậ
ế
ớ . Tuy nhiên, t cội nguồ
ố
é
N
ề
các yếu tố
ồ
. Cộ
ộ
ố
ớ
ẫ
nhiề
–
ệ
ờ
é
ộ
ở
ố
ề
ớ
.
ế
ốở
D
N
ờ
é
ở
ờ
ớ
ộ
ệ
ậ
ớ Cộ
T
T
ệ
ệ
ở
ế
T
ộ
P
ộ
[32].
ộ
Â
II
ế
ộ
ộ
I
ế
C ế
ở
ố
ộ
C ế
ề
ộ
.L
ề
ở
1990
T
N
ề
ở
ố
L
…
ờ
ế ỷ XXI
40
ề
ộ
ế
N
ệ
[55].
ế
ề
I
I
ở
ậ
ệ
T
ế
ố
ố
ế.
ề
ở
ế
ố
ộ ộ
ờ
ồ
ệ
ớ
Cộ
ồ
Đ
–
ờ
ế
V
–X
ộ ASEAN.
Đ
N
ộ
ế
ộ
ồ
–
[219]. D
ề
ề
ố
ớ
ậ
ậ
ộ
ế
ề ậ
. Theo
ế
ứ P
ệ
Center)
ộ
ố
ế
ộ ộ
ộ
Á
[136]. T
ề
ASEAN
ậ
ộ
ớ
ộ
.
ộ
ộ
ế
ế l
ở
ở
T
ế
ộ
ờ
ẩ
ốc
ề
ế
ậ
ờ ế
ồng tôn
ố
ế
ồ
ẫ
ệ
ộ
.V ậ
Cộ
ề
ộ
-
.1
ớ
ớ ASEAN
ồ
1
ở
ố
ỷ
ế
ẫ
T
,
ậ
ế
N
ệ
ế
ố
P
ộ
ố ề
ớ [214]. S
ậ
.C
1
S
ề N
T
L
ệ
ớ
ộ
ố
ậ
M
ế
(C
)(
ASEAN.
ờ
)
ứ
:N
NX C
T
PULO. C
ậ
T Mỹ (C
Q ố
Hồ
T
L
ờ
.S ế
)(
)
NX KHXH H Nộ
.
-91
M
ộ
.
-
ế
:
;L
–
T
T
41
ệ
ố
ế ỷ XX
ế
ở
ự a
ế
ộ
ộ
ố
ở
ộ
.
o
C
ớ
H
ế
P ậ
.C
ớ
ề
ở
ế
N
Hồ
ề
T
ậ
ớ
ậ
N
ề
.T
ờ
ở
ậ
ớ
ệ
ộ
ậ
N
―
―
‖
ớ
ố ‖
ộ
ề
ậ
[46; tr.254-25
ề
ề
ố
ế
.
V
ộ
ớ
N
ờ
ế
ậ
ộ
ở N
ế ỷ
ế
ề
ớ
ế
ệ
ớ C
ộ
.N
ệ
ộ
ố
N [21; tr.45-47]. C
ộ ở
ế
ớ
ộ
ế
ố
ậ
.T
ờ
ề
ờ
ộ
N
ớ
ề
ớ I
ộ
C
ố
ố
C
.G
ế
ệ
[145; tr. -
.C
F
ề
ộ
ờ
T
ề
.N
ố
C
ề ậ
ế ỷ
II
C
ớ
ế ỷ
V
ế
.ỞT
C
ớ
N
H
ộ
ố C
ế ỷ
ố
L
yên [145; tr.16].
ở
M L
ệ
42
Ả
ở
S
H
.2 T
V
ố
ớ
ế ỷX ở
J
ẩ
ờ
ế
P ậ
3
ờ
.T
ề
ề
H
ở
ố
.S
ề T
ờ
ộ
ớ P ậ
ố [ 2; tr.123-12 . N
ế
ậ
ề
ớ ậ
ế)
ớ
H
ớ
ế ỷI ế
ộ
ậ
N
M
ậ
H
ệ
õ é ở
I
ế
ề
J
ệ ớ
N
ề
J
J
S
ề
ố
ở
ở
ậ
ế .C
VIII
S
ệ
ế
H
ế ỷ
T
N
ế ỷX ồ
P ậ (
ỡ
ồ
ế
ớ
.
P
N
Phậ
ớm, thâm nhập vào t ng quốc gia trong nh ng
thờ
ng nh
N
(H
ờng khác
.P ậ
(M
)5
)4
T
ờ ố
N
Á [19; tr.47-48]. Phậ
nguyên. Phậ
2
S
S
ệ
.T
ộ
3
V
ậ
é
ồ
.V
ộ ộ
ộ
ở
ờ
T
ề
T
ộ ộ
T
C
ề
T (P
ệ
ẫ
ớ
5
)
ố
P ậ
ề
ồT
ố
ế
ớ
ố
ồ
ờ
P ậ
ồT
.T
ờ
ố
.C
ồT .
P ậ ố
Q
T ếÂ
u công
N
ớ
ậ
ố
H
ớ
ớ
ộ
ộ
ệ
ế
ộT
ế
ế
N
S
ờ
S
ồ
4
N
ậ)
ệ
ế
.N
.
ộ
ng thế kỷ II
(
ờ
H
ộ
ộ hay t Tây T ng truyền vào phía B c,
c tiếp t
ệ
ệ
T
ế
;
.
P ậ.C
ờ
T
) V
ộ
T
ồT
ỷ
ậ
ờ
(L
ồT
(M
(
) P
Hề
).
ồ
43
ộ
P ậ
ồ Phật giáo ti u th
N
c truyền bá vào khu v
.
ờng truyền
ờ
ộ tr c tiếp thâm nhậ
t
N
yếu b
ệ
giáo ho
ố
.L
u, Phật giáo
ớc vùng ven bờ bi n phía Tây c
Nam Á (Ph l c 2). S
ột số
ớc tiếp nhận Phật giáo gián tiếp qua một
ớc trung gian khác [11].
ặc bi t c a Ph t giáo
Nam Á.
ệ ở
N
P
“
N
H
(
)
sau: “
ờ
ắ
ộ
ỷ
ờ
ở
ờ
N
ầ
ỷ
ầ
ứ
ờ
P
ờ
ơ
ờ
ẫ
[27; tr.184-18 . N
không tồn t i một cách thu n khiế
ỡng
ớc nó. S
p
dung n p gi a c a yếu tố
o nên mộ
c biệt cho Phật giáo ở N . C
t
ậy Phật giáo tồn t i và phát tri n,
trở thành tôn giáo chính và có vai trò hết s c to lớ
N
N
m nh ng yếu tố c
b
hộ
ậ P ậ
ời số
ến hiện nay.
o Hồ
N
ế
N
ế ỷ
ộ : Hồ
X-XI
ế
biến sang Java (Indonesia) kho ng thế k XIII - XIV, tiế
ậ
ốc c C
ở
44
N
Hồ
thế kỷ XV,
và phát tri n do ở
ớ
ẫn có miế
t trố
truyền bá
ớc này Hindu giáo và Phậ
biến t
ộng c
ốc ở các
i b m t vai trò qua các cuộc biế
thế kỷ XIII – XV. Vào thế kỷ XV, b
ng Nam Á h
với nhau b ng một chu i các quố
o Hồ . L
cg n
M
N
Hồ . T ế
―Hồ
‖
ế
y giờ
một s c ng cố
ều và không hoàn t t thông qua việc c
gi a và trong nộ
ac
o, và mở rộ
ề
o và chinh ph
―
on m
Hồ
‖
c
ờng buôn bán hiện có [11; 329-330].
T ờ
Hồ
ậ
J
(I
)
)
:
ề
ờ
ề
ồ
(
J
ẩ
ộ
ế
ố
ế
ẫ
ầ
ầ
P
[128; tr.313]. C
ế
M
M
ồ
ở
ồ
Hồ
N
ố
)
ậ
Hồ
Hồ . T
.C
ế A
.
ớ
Hồ
(
ộ
ế ỷ XVI
ẩ
ớ
ệ
Hồ T
ớ
I
ố
M
[11; tr.
M
M
S
N
ở
ờ
M
ờ
N
.V
ờ
ộ
N
ế
ở
-
.K
ờ
ồ
ậ
ộ
Hồ
ở
ờ
ồ
45
ở ờ
ớ
ề
Hồ
.N
ậ
ộ
ồ
ở
ớ
Hồ
ở
S
ớ
N
Malaysia. Trên l
C
t i quố
I
ế kỷ XVII
ốc Arakan ở
o Hồ
trí
V
ố A
ộng
ớc Miế
ện hiệ
i và c m r ở
n, t i các c ng c
ế
ề
vùng Mã Lai [27; tr.155-8].
N
Hồ
ở
khu v c r t rõ rệ . Q
N
thống nh t cao và mang tính
Hồ
ở
ế
N
ế
Hồ
vớ
Hồ
ến t
ế
hóa b
ớc Arập,
ộ, Trung Quố
T …
ng không h y b hoàn toàn nh ng yếu tố
ac
cl
t bi
hòa
ờng m i, t bỏ nh ng y u t khắt khe
h pv
ặ
trong th c hành tôn giáo và ti p nh n nhi u y u t
ặ
n cho n
c có nhi u nét khác
bi t v i n
So với các tôn giáo có m t ở
.C
m
N
ền th c dân ở nhiề
C
t hiện muộn
ớc châu Âu mở rộng thuộ
a ở các
t mới t cuối thế kỷ XVI. Cuộc thám hi m c a Vasco De Gama (14691524) qua
ộ ến miền duyên h i Coromende, Indonesia, Macca (nay thuộc
M
F
)
M
Samoa (nay thuộ P
ộ
XV
)
ệ
I
G
ệ
ờ
T
ề
D
[11; tr.
T
ế
ậ
. T
ề
ề
ồ
ế
ộ
C
M
t chân lên
ế
N
ế ỷ
ế ỷ
46
ề
ồ
XVI T
N
N
.6 C
ề
ế
[
ệ
ế
ở
ờ
N
.V
P
T
ố
ố
G
C
P
ồC
.
ề
Hồ
ố
ề
N
ế ỷ XV
T
ở
ờ T
P
ớ
ế
ậ
ề
ế ỷ
ờ
N
ớ
ẫ
Hồ
ế
ề
ế . S
ế
ộ
ộ
[11; tr.391].
V
ế ỷ XV
I
)
ờ
M
A
ờ
ồ
ớ
N
ề
ế
ế ỷ XVII
ế
[
ề
ề
ậ
ờ H L
.T
ề
ộ ậ
I
N
ớ
A
M
ố
C
ồ
; ố
―Cộ
T
ẫ
ế
ế
P
II.
u‖ (R
ệ
P
ở
ệ
ộ
ộ
N
ế
M
C
N
ờ T
N
ố
I
ờ A
ế
V
ế
ố
L
N .N
C ;
ề
ộ
Maluku Selatan) [135 . T
6
ề
ồ
Hồ [194; tr.116-11 . G
A
A
ờ
ớ
C
ề
XVI
ởA
ố
ệ
ế ỷ
C
ớ
.V
M
; ế
ế
;
Hồ
( ộ
ậ
ế
ộ
T
T
H
ớ N
D
ồ
N
ờ T
ốM
ế M
ớ
47
M
ộ
ậ [ ; tr.135-143]. Tr
ớc có nh
m c a l ch s và ở m i
ều kiện, hoàn c
phát tri n ở
N
C
l i nhiều d u
M
L
Mộ
M
ớ
ề
–
N
ớ
.D
ậ
ồ
ớ
:
― ố
.‖
ẩy lên g
ờ C
ến các tôn giáo nguyên th y hiệ
ớ
Tô tem giáo, thờ Mẫu, thờ cúng t
T
ph thông.
ởng Nho giáo
ờ ph ng các th n và th c hành nghi l c a
c các dân tộc miền núi ở
7
ệ
ớc.7 Hindu giáo hiện nay vẫn là tôn
ởng c
L M .N
ệ
giới l i có mậ
a
o Bali c a Indonesia, còn ở Nam Trung Bộ Việt Nam,
giáo bao ph khu v
và dân số
ự
ều m ng màu
S
ệ
một bộ phận lớ
ok
N
.
ề
ở
o
Ngoài các tôn giáo lớn nêu trên, ở
ậ
ậ
a
s cc
ớ
ệ
.N
ộ
Q ố
ậ
ớ
ế
N
ở
ộ T
ề
ờ
P ật giáo ở Thái Lan,
Hồi giáo ở Indonesia, Malaysia, Brunei.
ề
ộ
ớc này.
a xã hộ
ởng sâu s
c
C
ẫn bám r và
ờ
N
… [140] Với diện tích g n 4.5 triệu km2
ến 2015, thì hiếm có khu v c nào trên thế
ộ
ộ Giáo d c Singapore chính th
Vật linh giáo,
th
ở khu v c này.
N
ột môn luân lí cho t t c
ờng
48
1.2.2. Sự a
o
ấ
a
k
ự
Theo Robert Dowd trong Religious Diversity and Violent Conflict: Lessons
B
from Nigeria
:
ờng s
Nigeria), ông cho r ng có ba chiề
ều kích th nh t là theo số
ng tôn giáo. Theo
ng c
ỡng
Ch ng h n một xã hội có nh ng cộ
ồ
T
giáo s
ột xã hội ch bao gồm nhóm theo Tin lành
S ‘
và Công giáo ho c ch bao gồ
ến số
về m
S
Hồi
. Chiều kích th hai là
ng các nhóm tôn giáo khác nhau. Ch ng
ột xã hội bao gồ
h
n khác nhau.
T
H
Hồi giáo
ột xã hội ch bao gồm Thiên chúa
ồ gi a các nhóm tôn giáo
giáo và Hồi giáo. Và chiều kích cuối cùng là t lệ
trong một xã hội [157]. Xét theo lý thuyết này c a Robert Dowd thì s
tôn giáo ở toàn khu v
N
kích về m
ng, và tỷ lệ
T
C
h u
T
ố
ế
ế
I
ố RDI
(Pew Research Center) ề
ở các quốc gia
bậ
P ậ
–C
P
N
(
(Hồ
I
ồ gi a các tôn giáo (Ph l c 3).
ớ
ng
ỡ
ớ
p khi nhìn t c ba chiều
N
T
)
K
ố
)
.
Vệ N
. Kế ế
M
.
é
L
P
ậ
N
.
ế
ớ RDI
.
M
D
S
ớ
ộ
L
.
ế
(RDI = . )
ố
ế
C
ậ
ố RDI (R
.C ố
N
ớ (Ph l c 4). N
) N
ở
(RDI = . )
N
ế
H
. Nế
ng
ở
I
ố
T
ớ RDI
T
. .
49
o
Bi
a
T S
o
. %
P ậ
S
ớ
ố
ớ
ồ
. %. K
‖
ố
ố
ậ P ậ
Hồ
T
H
.N
): L
%
ế
ỡ
D
%. N
Vệ N
L
ố ẫ
%. ố
ộ
ớ
C
ỡng, tôn giáo.
ớ
. Hồ
‗
ố
]. V ệ N
Vệ N
nh c a Pháp lệ
Hồ
[
ch c tôn giáo và s tiếp
ờ
C
‖
―K
ế
ậ
é
D
―K
.T
ế
ớ
t
ờ H
T
ệ
P ậ
ớ
ờ S
P ậ
ờ
. %
ố
ộ
Vệ N
ế
. %
ờ S
ế
ế
T
. Hồ
. %. T
ế
(
. %. H
M
ố
N
a
P ậ
. %. Số
P ậ
a
ố
ớ
ế
a
ờ ố
‘. K
: P ậ
%
ờ
ố
M
%; T
%;
H
.
50
S
ệ
…
ế
ố
S
ộ
ờ ố
ớ
ộ
ệ
ộ
ỡ
c nhau ẫ
ờ
ờ
[
].
ố
ộ
ờ
ồ
ộ
ố
ớ ỷ ệ
ố
ờ –
ố
ộ
ộ
ộ
ệ
ờ
ồ
ố
. ―V ệ
ậ
ớ
ệ
ố
ở
ậ
ờ
ề
ồ
ở
ế
ộ .‖ [74; tr.34]
ự
k
ề
Mộ
ậ
ề
ộ
ồ
ề
ồ
ộ
T
L
ề
ở
ờ –
ng tôn
ớ
thập niên cuối thế kỷ
. C
I
…
khai kh i chính quyề
ng
ến nay luôn là
ờng h p ở miền Nam
u hết mang mộ
m chung d
n hình là các phong trào li
ớ I
m thành lậ
ời Aceh (Indonesia), Moro (Nam Philippines), Melayu
phong trào li khai c
T
Rakhine miề T
ề
. Với s
ến yếu tố Hồ
(N
N
ồ
M
nhận biế
–M
o
ột s c tộ
m nóng c
P
ề
N
u thế giớ
a
L )…
M
(P
). S
ng tôn giáo ở khu v
ở nh ng khu v
Nam Á có tính ch t ph c t
ng tôn giáo là s
ột tôn giáo ở bang
ới s
ng về s c tộc c a chính b n thân m i tôn giáo trong
khu v . S
ộ
ồ
ố
ở
ớ
ề ở
ố
N
ộ
ậ
ệ
51
ệ
ế
ề
ộ
ớ
ộ
ồ
ề ở
.
ỷ
:T
ở
N
ớ
ề
ế
ố
ộ
ỡ
.T
N
ồ
ỷ ệ
ộ
õ ỷ ệ
ồ
ề
ế
ố
.
ề ố
M
ộ
ế ộ ộ
ộ
[147].8 V
ố
ở
ề
ế ộ
ố
ở
ờ Mế
T
T
A
C
ề
ộ
ờ
ộ
(
ộ
ố
ờ
8
)
ớ
ộ
ộ
ộ
ờ
ờ
ở
ở
ở
‖
ề
T
ố
ờ
ờ J
ố
L
M
ở
I
Hồ
.V
ồ
ờ
ộ -
ớ
L ;C
ế
P
ớ
P ậ
ề
N
P ậ
P ậ
. Hồ
―
ố. C
ờ T
ệ
ộ
.P
I
ớ ộ
L
.C
ố
ở
ộ
ớ
‖
ế
ề
;
T
ố
ớ
M
C
P
―
ồ .
ề
ở
I
ố
ồ
ồ
ố
ố
ế
ố
ố
A
C
(
) ―E
T
S
D
Secuirty Dilemmas of Southeast Asia, ISEAS & Palgrave Macmillan, pp. 52-88
ề .
S
A
‖
The
52
o
Bi
a
a
-
ồ
ề
ề
ế–
ớ
ẫ
ộ
ố
ế
ộ
ộ
ớ
ề
ộ
ế
ệ
ố
.T
ộ
ộ
ớ
ế
ệ
ố
ậ
ộ
ờ –
ề
ề
ộ
ố
ế
ộ –
ồ
ộ
ờ
ờ
ớ
ộ
:T
ộ .Vệ
-
ồ
[272]
N
ộ
ế
a
ồ
ộ
ớ
ộ
ờ –
ố
ề
ộ
ề
.
N
ộ
L
(
Hồ
M
P
ế
ế
ở
)
[
ề T
ế
L
ờ D
é
ớ
ệ
Hồ
ộ
ồ
M
M
ệ
ố
ờ
.V
ệ
(
ế
.T ờ
ỷ ệ
ờ ở
ẫ
ởM
ếở
ậ
ề
ố
.ỞP
ề N
C
ế
)
53
ậ
P
ố
ế
ờ M
M
T
ố
ớ
.T
ởM
ệ
: M
S
ỷ ệ
ộ
ẫ
ố
ở
ế
ẫ
ố
ề
ộ
N
ồ
ồ
ệ
ế
ờ
ố
ớ
é
ố
ộ
ờ –
ế
giáo Melayu luôn muốn tách kh
ời Hồ
T
ộ ỷ ệ
ờ
ốở
o Phậ
ề
ộ
ồ
N
.V
ề
ệ.
ờ
ệ
ồ
ở
.
ố
ế
ớ
ộ
ồ
ệ
Vệ N
ố
ệ
I
ố
ố ồ
C
ố
[ 6; tr. -
ệ
A
ộ
ế
ố
ẩ
ộ
ớ
ề ố
ời Hồi
ội khác [21; tr.52]. V
ộ
ề
ộ
c sáp nhập vớ M
ờ
T
ế–
c tin tôn giáo, s c tộc, ngôn ng , phong t c tập
ề
ế-
ậ
ế
L
quán và nhiều mối quan hệ kinh tế
ệ
ồ
ờ
ộc tôn trong xã hội. H
ồ
cộ
ộ
ở
ề
.C
ề
N
ế
.N
ệ
và có v
ớ
ở
ộ
ề
ồ
.C
ậ
ề
N
.
:K
ệ
ố
ề
.V
ệ
ẩ
ế
ờ K
ở T
N
ố
ề
54
ế
%
ố
. C
ề
ộ
ố
ờ
ề
ộ
ở
ộ
[186 . V
ế
ẫ
ế
ờ
ộ
ề ố ố
ộ
ở
ở
.
:
ẩ
ế
ộ
ố
ộ
ờ.T
ề
ệ
ộ
ớ
ề
ề
ộ
ớ
ố ế
ộ
ố
ồ
ệ
ộ
ề ề
.C
; tr. -
.
ộ
ố
ố
ộ.
ố
ộ
ộ
ồ
ề
M
M
L .C
ộ
ờ
ế
L
ế
T
ố
nT
ế
C
L
ế
ế. Vệ
ế
ớ
T
M
ớ
.C
ở
ề T
ộ ởT
T
ề
ệ é
ờ
L .T
ố
ờ
ề
ộ
ố
ờ
ố
ế
T
ờ
ộ
ộ
ố
–
ố
ộ
ở
ệ
ề
ề
ế
ớ [
ố
ề
ờ
ố
cho
ẫ
ộ
ệ
ộ
ớ
ề
C
T
ố
M
L
ậ
. N
ộ
ố
ố
ộ
ề
ồ
ộ
ộ
.N
ờ M
ồ
M
.
:M
ộ
ờ –
ẫ
M
ế
ẫ
55
ế
ộ
ộ
ế
ờ –
ệ
.K
ế–
ệ
ố
ố
ẫ
ệ
ộ –
ề
ộ
ế
ề
ế
ố
ố
ộ
ề
ờ –
ệ ở
ộ
ộ
ế-
ớ
ộ
ờ
ậ
ộ
ộ
ộ.D
ờ –
ố
ố
ớ .―
ầ
–
ờ
ờ
B
ơ
ờ
ờ
ờ –
ề
[73; tr.23].
ố“
ế
ộ
ờ
ờ
[82; tr.41]. C
ề
ẫ
ế
ộ
ồ
ố
ớ
ộ
ờ –
.
N
ố
ộ
ế
ậ
é
ề
ế
ộ
ệ
ốở
N
ế
. ―K
ộ
ờ
ớ
ộ
ế
ế
ẩ
ồ
ộ
ậ
ậ
‖ [ ; tr.
ế–
ờ –
ộ
ệ
ở
ộ
ệ
ờ
ộ
ở
ớ
ề
ộ
ồ
ộ
ồ
ồ
ố
ẫ
ố
ộ ộ
ồ
ộ
ộ
…. L
ế
ờ
.S
ố
gi
ờ –
ố ố
ộ
ộ
ộ
ế
ẫ
N
.
ộ
56
T
ộ nghiên c
Tiếp cận t
ộ , với nền t
-
()
ồng
ều kiện t nhiên, (ii) chung một cội nguồn, (iii) một nề
về
ớ
nghiệ
N
hình thành nên s thống nh t c a các quố
n ở m i quốc gia l i có nh ng biến t u khác
y màu s c. T
nhau làm cho nề
ờ
N
ế
ế
ố
.L
ố
ố
ộ -
ế ộ ộ
.D
– ộ
ệ
ế
ế ộ
ờ-
ế
ố
ề
ậ
ộ -
ố
ộ -
ốở
ố
.S
ề
ộ .N
ậ
ộ
ộ
ố
ồ
ớ
ế
ờ
ộ
ộ
ế
ẫ
ệ
ộ
ố
ệ xây d ng cộ
ộ
là tiề
ồ
- xã hội ASEAN.
ố
ở
ASEAN
ố
– tôn giáo
T
ờ
ờ
ệ
ề
ASEAN
ố
ế T
ố
ế .C
ộ
ậ
ớ
ộ
ộ ộ
―
ế .N
ồ
‖
ề ậ
I
ế
ồ
ộ
…
ệ
ề
.T
ề ậ
ộ
hiện
ở ộ
T
ở
ế
ề
ASEAN
ở
ế
ớ
ố
ề khách quan
ồ
ASEAN
ện c
ờ-
.
S
ế
ề
ậ
57
.T
ASCC
ớ
ệ
ế
ộ
-
ộ
N
ộ
–X
ẩ
ộ ASEAN
ờ
ậ
ộ ‖
ộ
ờ
ế
―một cộ
ộ
ờ ố
ộ
ế
–
ố
ồng thu hút s tham gia c
.
ồ
ế
ộ Cộ
ời dân, và là một cộ
mang l i l
ệ
ờ
ộ
é
ế
ồ
V
ời dân và
ồng dung n p, bền v ng, t
58
CHƯ NG
MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH
X Y DỰNG ASCC ĐẾN
Q
1
ậ
N
ậ
õ ế
ề
ố
ộ
quá trình phát tri n c a
ố
ộ
-
. Tuy nhiên,
ch
luôn
ộng tiêu c
ng tiề
ế
ến
ờ …T
ộng hiện th
ề
ế
iệc xây d ng ASCC với
― ột cộ
ồng các xã hộ
―T m nhìn ASEAN 2020‖
‖
c lẫ
ờ
ết
và thống nh t gi a các quốc gia thành viên. Kế ho ch chú tr ng r t nhiều tới
ời sống c
m
ỡ
ời dân trong khu v . T
ộ
ế
ộ
ộ ộ
tố
ờ
ASCC. C
II
N
ế ỷ XXI. T
N
k
ộ
ồ
tập trung phân tích vai trò c a yếu
trong quan hệ quốc c a khu v c g
ASCC ế
trí c a yếu tố
ng tôn
2015.
trong Q
Q
Á
a
o
a
ự
T ớ
(
L ậ
ủ
a
o
― ộ
L ận án s s
giáo trong nội dung xây d
Đ
ộ
ế
ng
2.1. V
ớ
N
ậ
ờ‖
ờ
ế
)
ệ õ ề
ế
(
). C
ế
ệ
ề
ề
ớ
59
ế
ớ
ớ
. ―C
ế
ẩ
ộ
ậ
ế
ế
.N
ớ
(
ế
ậ
ế
―
ế
‖
ộ
ề
ỡ .V
ộ
ệ
ế
ế
ệ
).
éởP
ớ
ộ
ớ
ồ
L
‖
[99]. V
ớ N
ớ
ở
M
ớ ởP
ệ ở Mỹ
N
ớ
ế
.
C
D a theo A Secular Age, một công trình c
biệ
a
thế t c hóa:
T
c chính tr
c xã
h
[235; tr.423]. Khung lý thuyế
c tôi l a
ch
phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu v
trong bài bởi nó nh n m
.C
ồ
V
ề nan gi i mà các chính ph
ối m t trong kỷ nguyên c a nhiều s biế
ASEAN ph
m t thuộ
c nh ng v
ếp cậ
ố
ề cậ
ng cốt lõi ch u s
N
i chính tr và tôn giáo
ến khía c
ội, là hai
ộng c
ề cậ
ến Cộng
ế t c liên
ến
– Xã hội ASEAN (ASCC).
Trên bình di n th tục hóa chính trị, ch
ớc có th gi s trung lập với
nh ng th a thuận chính tr mà d
ỡng tôn giáo. Tính h p pháp c a chính ph không ph thuộc vào tín
ỡng tôn giáo và chính ph không c
giáo nào (hay b t k cộ
qu
c quyền cho b t k cộ
ồng không-tín-
u th t
ỡng-tôn-giáo nào). T t c các
ều d a trên
Các quố
ỡng tôn giáo
nh ng th chế mà tính h p pháp c a nó không d
c quyền nào cho riêng cộ
có ph n nào ngo i lệ. Ch ng h
ồn
ờng h
ồng tôn
.
Hế
M
ẫn
60
―L ậ
L
L
L
( ố
)
L
ế
ế
ỡ
[194; tr. . T
ớ
ố
ệ
:K
ề
ớ
ộ
ờ
Hồ
Hồ
ố
ẫ
. T
―Hồ
L
‖
ề
;
ở
L
‖ [134; tr.
ộ
th chế
é ―
ề
ề
ề
ề
.‖ N
ớc các quố
ASEAN
ến một v
.
ỡng tôn giáo và th c
hai c a thế t c hóa thuộc về bình di n xã h i. Nó liên quan
ến s s t gi m tr m tr ng c
ỡng tôn giáo và th c hành tôn giáo gi a
ời dân. Trên bình diện này, thì các quố
ỡng và th c hành tôn giáo gi
ời dân. Về ph
ỡng, h u hết các xã hộ
tham gia th
 .
ậ
ếu tồn t i ở kh
N
ề
ời
ống Mỹ
ờng Hồi giáo, nhà thờ, và các
–
ờ
c biệt vào nh ng d p l hội.
Ở h u hết các quốc gia, hình th c n i bậ
ệ
ố
ộ th c hành tôn giáo khác biệt nhau gi a các
ởm
quố
ề
i không mang
ế t c c a Taylor – s m
tính thế t c ph biế
ớ T
N
ờ
ế, là
n là chiế
ới s c m nh th n thánh mang màu s c
i diện và kh
ối với cộ
nh cho s
ội tình nguyện d
ỡ
chính ph m i n i lên hoặc c ng c vai trò c a h
ồ
.D
a
các
t Chi n
tranh l nh b bu c ph i nắm vai trò quan tr ng trong xã h i là nh ng t p h p
ời h p tác v
h i dân s
uc
hi n các b n sắc c a nh
ơ
ơ
ng hi p h i t nguy n c a m t xã
. Tôn giáo ph bi n hầu h t s là s th
ời h
.T
nghi và tín
61
ỡng tôn giáo s th hiện và c ng cố
ồ
cộ
c thù với
.
ộng dân
t o nên s thống nh t quốc gia, duy trì trật t xã hội, và vậ
ộng lớ
ng, thì các chính ph hiệ
c n ph i) ki
ẩ
i c n ph i (ho
ng h
ều này càng làm thúc
c nh ng th
c thù, tính khu v c, và s khác biệt s c tộc tôn giáo. Chiế
c ki m
ớng nh ng th c hành tôn giáo một
soát c a các quố
(ở nhiề
ờng h p) duy trì s g n bó cộ
nh ng gì mà việc th c hành tôn giáo này có s g n bó. Chiế
ồng với
c kết h p này
o và duy trì b n s c tôn giáo chung. Tuy nhiên, chiế
không ph
c này
o và thành công. T khi Chiến tranh L nh kết
N
thúc, các quố
m soát nh ng ộ
ns
ồ
p tác. Tuy không rõ nhu
c u th c hành tôn giáo ở các quố
suy
ến cho việc th c hành tôn giáo ở các
gi m kh
õ
quốc gia trở
N
ậy,
thế t c hóa ở
th hai c a Charles Taylor –
ộ
ềm ẩn nhiều hệ qu chính tr .
N
ẫ
ến thế t
s t gi m m nh trong việc th c hành tôn
giáo ph biến. Việc th c hành tôn giáo ở khu v
ồ
.N
ều này có th khiến cho việc phát tri n một chính th ôn hòa, dân ch , bền
v
vậy nế
ng trở
é
ều không th ? Thật ra không h
nh th ba c a Taylor.
a.
ba thuộc về
xã hộ
m
ệc hình dung ra các tôn giáo ở
thích nghi với mô hình th chế ở các quố
Nam Á làm thế
s
.
t xã hộ
này khiến chúng ta thật s
liệ
ộng
i trong nh
ều kiệ
ỡ
ến một
― ột s di chuy n t một
ềm tin vào Chúa trời không hề b nghi ngờ, và thật s không hề
62
n thành một xã hội mà nó – niề
b gây khó d
thành một s l a ch n gi a nh ng s l a ch
.‖ K
n
ờng niề
-
ỷ nguyên Chiến tranh L nh với nh ng kết
không d
c l a ch
c u chính tr
ối với việc ki m soát tôn giáo s
ớ
giáo có nhiều t
–
ời th c hành tôn
, nh
ệc th hiện niềm tin và kết nối với
ời th c hành cùng tôn giáo với mình trên thế giới thông qua nh ng kỹ
nh
thuật truyền thông hiệ
.N
ệ
do và kh
ội. B t k
giờ
ời th c hành tôn giáo nào bây
ồ c a nh
liên hệ với nh
ời theo nh ng tôn giáo
ờ
khác nhau và c nh
c hành tôn
.T
ỡng tôn giáo và th c
ệ
hành tôn giáo trở thành một s l a ch
cm
nh với
nh. Tuy nhiên dù vậy, m i cá nhân ở các quố
một tôn giáo nh
N
c gi i thoát kh i nh ng ràng buộc với gia
ộ
ồng mà h sinh ra, và h không th tránh kh i b n s c khu v c và
s c tộ . N
ậy trong nh
ờng h p này, nh
ời mong muốn duy trì
s kết nối với nh ng th c hành tôn giáo truyền thống s c m th y có nhu c u
― ệ
‖
ng th c hành này b ng việc duy lý hóa chúng và khiến chúng
. V ệc này giúp t o ra nh ng hình th c mới c a tôn giáo và
trở nên ph
ền c m h ng cho nh
niềm tin c a một n
cộ
ời s không th ph thuộc vào việc gi u nó bên trong một
ồ
.M
.G
n này t
ề
ớng truyền giáo mới. Việc duy trì
ờ
ờ
i nh
i tin vào
ều kiện phát tri n cho nh ng phong trào tôn giáo
trên diện rộng mà có th gây ra nh ng va ch m gi a các tôn giáo theo nh ng
cách mới.
N
ậy, theo lý thuyết này thì kh
giáo c a mộ
ời ở
hộ .
ối c nh khi cộ
d
c gỡ b
―
ờ
a s t nguyện l a ch n tôn
‖
ở s t o nên s hòa h p xã
ồng ASEAN hình thành và m i rào c n s
c tiêu c a s hình thành cộ
ồng
63
ASEAN
― ột nhóm hài hòa các dân tộ
trong hòa bình,
N
ớng ngo i, sống
ng, …‖. T
nh, th
ở nhiề
ở khu v c,
ỡng tôn giáo
hình th c thế t c này s có th s n sinh ra nh ng hình th
ộ
trên diện rộng, ch ng h
N
Phậ
ồng Hồ
ộ
ồ
N
C
ộ
N
ồng
các tôn
u số ở các quốc gia có th kết nối với nhau và trở nên phát
.
tri n m nh m và l n át nh
tr ng mâu thuẫn và m t
ều này s dẫ
ến nh ng tình
nh tiềm tàng s trở nên ngày càng ph biế
ớc.
với nh ng thậ
Thuyết thế t c hóa theo cách tiếp cận c a Charles Taylor tuy không lý gi i
c một cách hoàn h o về th c tr ng tôn giáo ở
lý gi
c
N
ộ ở khu v
tôn giáo
N
T
Á. Ngoài ra, ba cách hi u thế t c c
c b n ch t
c a nh ng mâu thuẫn mang màu s c tôn giáo ở các quốc gia trong khu v c và t
ởng tích c c và tiêu c c c a tôn
c nh ng d báo cho nh ng
ối với Cộ
gi
ồ
V
– Xã hội ASEAN.
2.1.1.2. M
T
C
D
ộ
ộ
ệ
ộ
ộ
ớ
ộ
ệ
ế
ệ
ế
ế
ớ
ở
ề
ệ
ế
ồ
ề
ế
ộ
ớ
ố
ế
.T
ệ
ở
ộ
ề
:T
ộ
ề
ộ
ộ
ộ
ớ
ở
ớ
. Về
ế
Hế
ế
ố
ố
ế
.L
ệ
ế
ộ
ệ
ố
ệ
–
ố (A
T
) C
ộ
64
(E
S
C
S
) C
) C
ệ
ố
ộ
ậ
S
ế
R
ộ
) C
ệ
ế ộ
R
)
ố
ề
(C
(A
(Separationist R
ộ
) N
(Historically Favored and Endorsed Chur
(P
(R
R
) C
C
ế
ế ộ
) C
ộ
ế
(S
Control Regimes) [99; tr.169-180].
T
ố
ố
ệ
M
ờ
ộ
ề C
Philippines,
G
ộ
ộ G
Churches)
ậ
.T ờ
ậ
c (Established
ộ T
I
ớ
ộ
ộ ề
ềC
G
ế ộ
ộ
ố
ệ
ở
ề
ố
ẫ
P
ớ .T
M
I
ộ
ế
L
ệ
L
ệ
.C
C
–N
ậ .T ờ
ế ộ
ế
ế ộN
ớ
T
ậ
ố
ồ
ẫ
M
ề
ờ
ố
ộ
Vệ N
ệ
ớ
.T
ớ
ộ
ộ
ềC
ộ
ộ
ế
ố
ộ
ề
ẫ
ế
ố
S
ế ộ
ậ
ố
ộ
ố
N
C
Mố
G
ộ
ố
ệ
ế
ệ
ế C
ộ
ệ
ế ộ
ờ
ớ
ớ
ộ mô
D
ở
ớ
ế
ế
.
ớ
ố
ệ
(P
6).
ộ
65
T
S
(
)
ộ N
ớ
ế
ứ
ỗ
ặ
ặ
[227; tr. - . T
ế
ố: ( )
ậ
ề
ộ N
ề
( )
ớ
ế
( )
.
C
heo P
ộ
ế
ẩ
ở
ề
ộ
ớ
ệ
ộ
ế
The Sacred Canopy
ệ
ớ
ế
ế
ộ.Ô
ố
:
ở
ộ
ộ
ế
ớ
ố
ế
ề
.K
ế
ộ
(
)
ờ
ậ
ẫ
ề
.C
ờ
:L
ế
ề
?V
ậ
ờ
ế
ộ
. Kế
ế
khi
ậ
ố
ớ
[129; tr.105-155]. Toàn
ộ
ớ
ế
ế
ớ
ệ
ồ
ớ
ệ
...
T
N
ệ
N
ớ
ế
66
-
-secular states)
ệ
ố
ở
[
3.N
ế
Hế
ở
õ
ờ
I
ố [226; tr.
-
―
ở
ố
ờ
ộ
N
ồ Hồ
N
M
ẩ
ẫ
ề
–
ộ
T
ố
ố
ế
ế
ở
ế
ệ
ế
ộ
ố
ố
ố
ộ
ở
.T
ở
T
N
L
M
ớ P
õ
ộ
ố
.
ế
ề
ớ
ệ
a
ở
ở
―
ị
N
M
ộ
ộ
N
o o
ệ
‖
ố
ờ
ố
a
ế
–
ệ
.T
2.1.2.
ề
ở
ề
‖
ố
ố
ệ
I
ố
ố
S
. Vớ
ế
ẫ
ở
ố
ệ
ệ
ớ
ế
ố
[212].
2.1.2.1.
Nhìn l i các cuộ
ế
ột có yếu tố tôn giáo t
u thế kỷ XXI ở khu v
N
ế kỷ XX
ộ
ộ
bùng phát trên diện rộng, lan ra toàn khu v c,
ở
ậ
ộ
ộ
ội bộ một quốc gia, mà liên quan
ến hai
ệ
ề
ho c ba quốc gia khác trong khu v c
ố
.
67
õ é
Tính ph c t
ế
thuẫ
ố
X
ế M
é
ờ
ố
ế
ộ
ờ
.X
ộ
ố
ế
ỷ
ế
P ậ
ờ
ế
ố
ớ
H
Hồ
Hồ
ệ
bang miề T
ố
ở
R
― ộ
ồ
ờ ―
ộ
Cuộ
ộ
P ậ
4; tr. . N
ế
ờ)
T
o
ớ
ớ ‖ [280 .
ệ
.
M
.H
c xem là dân nhậ
th p
ối x b t công.
ột trong nh ng v
ề nh c nhối
ộc lập. K t
nh t c a Myanmar k t
ờ hết với s
ộ
ớ
é
ộ
ớ
ố
ờ
M
T
.C
Q
ớ [
ờ
ộ
ộ
S
.K
ộ
ời Hồi ở Myanmar
ộ
ờ R
ớ I
A
ồ Phật giáo tẩ
[223; tr. . T
ột
ời c a phong trào Phật giáo 969
ng với 3 ngôi Tam B o c a Phật giáo). P
Wirathu khở
.
ờ R
ố
ố
di n ra gay g
ộ
ớ
ế
ế
ờng xuyên b
)
ông Nam Á, kéo dài hàng
ố
ệ
ồ
T
c th a nhận là công dân Myanmar mà ch
pháp t Bangladesh, h
ộ
.M
ớ ‖
ố .
P ậ
P ậ
[
ờ (
ộ
ốM
ế
%
H
%
ớ
T
T
ộ
ộ
Hồ (
ộ
(
:
ế
ệ
ốR
ệ
N
u trong khu v
ột ở Rakhine, Myanmar
K
ậ
ng mâu
ố
ố
ố
L
ề
ớ
ề
ộ
.
ờ
ề T
M
ề
68
(P
). T
ế
(
ố
ờ
ậ [223; tr.16-18].
X
ột t
X
ột tôn giáo ở Philippines di n ra gi a nh
%
ế
ố
ề N
P
T
)
ế
―P
%
ố
T
ớ
c a chính quyền Mỹ
T
ộ
o Hồ
ờ M
ờ
T
C
ồ
Hồ
ớ [
]. Nguyên nhân là
‖
ời Hồi giáo Moro
.
Philippines bây giờ [23; tr.
ờ M
ố
ộ
ố
. M t trận dân tộc dân ch gi
M
.N
tách ra kh i Philippines t
(MNLF)
ột hiệ
ờ
ớc gi a hai bên
c ký kết t i Tripolis, thành lập một khu v c t tr t i tây Mindanao, Sulu và
Palawan. M c dù vậy cuộ
ố
u gi a hai bên vẫn tiếp di n. Chính quyền
Philippines thờ
ộc ph i ký vì không muố
c pd um .T
MNLF
(M t trận gi i phóng Hồ
ố
ớc cung
u vớ
phân hóa, một bộ phận tách ra thành MILF
)
ậ
ớc Hồ
ộc lập. MILF
ập nhiều trung tâm và kêu g i các thanh niên Hồ
.S
lo t các nhóm Hồi giáo ly khai riêng l liên t c xu t hiện, tiêu bi u là m t trận
Hồi giáo Abu Sayyaf.
ột di n ra gay g t trong nhiều thập kỷ qua. Vào ngày
Cuộ
ộ T
c th a thuậ
ệ
CA )
M
ề
(C
ộ
(ARMM)
Tuy nhiên, th a thuậ
A
ộ
ớ
ậ
-
ếV
T
MILF
Hồ
ở
[ 70].
m b o một s
các nhóm ly khai Hồi Giáo riêng l vẫn ho
nh cho Philippines khi
ộng tích c . T
ột bộ phận trong m t trận Moro s n i dậy vì cho r ng nh
ời lãnh
69
a hiệp với chính ph .
o c a m t trậ
(
ệ
L
T
ệ P
.
–
ề
H
ế
ộ ố
ề
ệ
ậ
ớ
ố
T
ớ
ậ
ố
ở
ộ
ộ
M
L
T
ố
P
P
ề
ở
ế .T
ớ
ố
ột ở A
I
ớ
ớ
M
M
M
(P
–M
–I
ASEAN
ế ISIS
ế
)
Indonesia
ồ
ộ
ờ
ộ
ồ Hồ
ớ
ề
ớ -
ề
ớ (
ộ
ế
%
ố). V
ậ
ậ
ởI
ệ
[
ộ S
ồ
ệ
). S
ố
(
ềA
ớ
ồ Thiên
6]. Nguyên nhân là do
( ậ Hồ
Hồ . T
ờ
ộ ởA
khác,
A
ố
ộ
ồ
ờ
ậ
.
ờ
ề
ờ
ớ .
ế
chúa g
. T
ậ
ế
X
ề
ờ
ế
ờ M
ộ
ISIS
Hồ
ộ
.
ẫ
M
ề
.T
ớ M
M
ộ
D
P
Hồ
ế
ệ
ộ
C
ệ
ệ
ồ
ề
ậ
ờ
ệ
ẫ
ộ
.D
ế
ộ
ề
L)
MILF
N
ậ C
)
ồ
,
ế
70
I
ố
P
ề
ệ
ớ
ề
I
ộ
ộ –
ộ
ộ
ệ
leo thang.
X
ộ
M
ậ
ế
A
ề
ộ
ề S
ớ
ố
ờ
M
ế
M
S
ế
ề
M
ờ
ờ Hồ
ế
ế
ố
ộ
ố
ờ
ố
.T
ờ
ệ
M
ố M
ố
N
T
ờ Hồ
ớ
ệ
ồ
ế
ốở
I
.C
ệ
ẫ
ộ ớ
ộ
M
õ
.
ộ
ố
ố
ờ
ệ
C
ố
.
ột ở Pattani, Thái Lan
N
ờ Hồ
ề N
T
ế
L
ế
(
. %
.H
ẫ
ề
ố) ố
ớ M
ố
ộ
ộ [
ế
P
ộ M
ốM
I
ộ ‗
ề
Â
(
Hồ
ề
M
ệ
T
‘
ộ
ệ
ộ
ố
ố
T
ế
N
ề
ẫ
ộ
X
ề
.D
ế
x
ộ
nhóm
nesia. Các phong trào này
ộ
.
ờ Hồ
.H
9
ộ
[135]. Xung ộ
ậ
ề 9. M
.X
ộ
ờ
ờ
Thiên chúa
ộ
ố
ờ H L
ế ỷ XVI
);
ớ
ệ
ớ
ớ
%
71
ậ
ộ
ố
Hồ
ế
ớ M
a [57;
tr.55-60]. Các t ch c ly khai tiêu bi u là M t trận Cách m ng Dân tộc (BRN) và
T ch c Gi i phóng Thống nh t Pattani (PULO). N
T
luôn muốn tách kh
L
o Phậ
ộc tôn trong xã hội. H
ời Hồ
ời Hồi giáo Melayu
c coi là quốc giáo và có v
c sáp nhập vớ M
ộ
ồng
c tin tôn giáo, s c tộc, ngôn ng , phong t c tập quán và nhiều
ội khác [23; tr.
mối quan hệ kinh tế
chính ph T
L
.N
ời Malayu cáo buộc
ối x b t công, luôn dành t ng quyền l
o Phật. C
ề
ệ
ề
ệ
.
ội Thái Lan g n bó r t ch t ch
Trong cuộc chiến này, chính ph v
P ật giáo. Nh
vớ
―
c nh
quân s , và có
‖
ộ
ộng [247]. Có nhiều kho ng thời gian, cuộc
ới c các vùng ở Trung và B c Thái Lan. Tình tr ng b
.
gây t n th t cho c bên Phật giáo và Hồ
ờng t n công vào các bi
ộng
c biệt, phiến quân Hồi giáo
ờng h c, bệnh viện,
ng c a chính quyề
sở c nh sát hay nh ng viên ch c. T
ng cuộ
u tiên gi a chính ph Thái Lan và một số nhóm Hồi giáo ở miề
th
b
c th c hiện.
V
ề Hồ
ởM
P
M
ồ
M L
M
.M
ộ
ế
ớ .L
ệ
ộ
ố
T
M
ộ
ậ
ớ
ộ
ộ
Hồ
ờ ố
Hồ
ộ
ậ
L
ờ
ế
ế ề
M
ộ
ồ
M
ớ
[
;
72
.T
tr.
ậ
ệ
ờ Hồ
(
ề
ế ế
ế ở
M
M
ế
. %
ố)
é
ố
ậ .N
ậ
(19.2%) T
ậ
ộ Hồ
ỡ
( . %) H
ỡ
( . %) K
( . %). D
( . %) [
4
ề M
ế
ề
ộ
:P ậ
ố
ờ M
ồ
ộ.
T
A
ậ
ố (
―C
–
)
ộ
ồ
‖
ẫ
ệ
ố
M
(MCA)
ố
ộ
.
ồ
ộ
:T
ờ M
ậ
ệ
Hệ
ộ H
(MIC)
ờ
M L
UMNO ở
ệ
ộ H
ớ
ờ M
ờ H
ậ
ồ
ề ởM
ề A
[172; tr.
ộ
(UMNO)
ệ
T
ớ
.T
ộ
ờ
ờ H
ộ
ậ
ớ
ộ
ề ởM
.C
ế
ề
n
UMNO
ệ
ậ
ố
ế
ớ
ế
.V
ố
ờ M
. % [102; tr.
Hồ
.D
ộ
ồ
ờ
ẫ
ộ
ớ
.S
ế
ộ M
ộ H
ẫ
.C
ệ
M
C
ệ
K
ế
(
ế
%
ế
ế Mớ . T
ố
ộ
ớ
ố
ề
ớ Hồ
)
ộ
ồ
ệ
M
ế
73
ộ
ồ
ờ M
ở
ớ
ẫ
ố
ố
ớ
M
ờ
ế
ậ ‖
ớ ―T
ế
T
L
K
ộ;
―
ộ
ề
T
ớ ―T
L
V
C
‖ở
‖
ớ P ậ
N
T
ố C
ờ
‖ởN
Vệ N
N
ờ
ề ‖ở
‖
ớ K
N
– ộ
―
ờ M
―
.
Vệ N
ề
ệ
ậ
[
N
;
ề
ộ
ố
ồ
ề
ế. S
ẫ
ẫ
―T
ố
;
)ở
ộ
].
ộ
ộ
ờ
ớ
ế
ế
ộ
ộ
ồ
ộ
ờ – tôn g
ế
–
ộ
ẫ
ở
ệ
ệ
.C
N
Cộ
é
ồ
ASEAN
Cộ
ồ
ế
ố
ế
ề
ệ
ộ
ế
ẫ
ậ
ề
P
(T
T
ậ
ẫ
ớ
ộ
ớ
ASEAN
ệ
.
2.1.2.2.
N
Các quố
ới m
ế ộ
ở
ộ ậ
ộ
ộ -
ế
ộ
ộ
ộc và tôn giáo ậ
ở
ố
N
.Ở
ế
ố [55]. C
chế ộ và giới tinh hoa c m quyền ở nh ng quố
n s c tập th
ế
ế
ề
ớ [
].
ế ộ ộ
ố
N
ở
ệ
ề
ột b n s c chung c a quốc
74
gia, ch quyền quốc gia hiệ
i, và công dân không ph
ộ
ộ
.
ẫn còn là một thách th c
ột lo
lớn hiện nay, qua s ch ng kiến g
o l c và
chống thi u số ở Myanmar và Indonesia [130 . H
ộ
ộ
ội dân s trong nh ng thập
ếp t c gây ph c t p cho quá trình xây d
niên v
ề [
nh ng xã hội
.Hệ
ộ
ốc gia và toàn c
C
là "thế kỷ c
ột số h c gi
ố
.
ập th c a các tôn giáo thi u số
ồ
ng c a t t c các cộ
nh ng câu h
ề
ột trong
ề
[
ộ
.N
ột về các v
c l i, nh
ề
ến 87% trong khu v
[149]. Rõ ràng, các chính ph trong khu v
ột trong cộ
ến thành các cuộ
ồ
ột gi a các quốc gia. Th c tế là
N
c trong khu v
ế
N
ông trong việc phát tri n
ế
ề
n
ộ
a các cuộ
ột gi a các quố
ộ
].
N
a các quốc gia: tỷ ệ
các cuộ
i
ối x công b ng và bình
ố và thi u số
%
ra trong ph m vi quố
các cuộ
é
c biệt, các quyề
t trong các nền dân ch
hiế
é
ờ [235
d ng ch
T
ớc trong
ớng leo thang
ới các vùng khác c a châu Á,
c biệt rõ é ở
Indonesia, Myanmar và Thái Lan. M t khác, Malaysia và Singapore cung c p
b ng ch ng về kh
Lan là ba quốc gia ở
cuộ
ộ
.N
ế
M
T
ộ l ch s
t mộ
ế
n lý khá yên bình c a cuộ
N
ế
ol
ột ở
I
ế
ệ
ố
ớc này ch t ch
.D
ều nh
ệ
ộ
ẫ
ều tra c u trúc c a các
ề
.N
75
ộ
N
ề l ch s , tiếp theo là v
quanh v
ng .
ột c th
ề thu n túy tôn giáo và tôn giáo ngôn
ờ
:
c biệt có liên qu
ở miền Nam Thái Lan; cuộ
M
yếu hút xung
ột Aceh ở I
ộ
ộ
õ
ồ
ột Pattani
;
ộ
ờ
ột thi u
ố .
số C
ệ
N
ề
ộ
ệ
ậ
ộ
. T
ớ
ề
N
ệ
ề
Hồ
.T
ệ
ở
ờ
ề ậ
ờ
P ậ
H
ố
ề
ộ
ộ
ở
M
T
ởP
L
M
ộ
L
ậ
ậ
ờ
T .T
C
P ậ ởT
ởVệ N
ộ
ớ
M
L
ố
ộ
ố
Hồ ở
T
ởI
C
ế
N
ởP
N
I
T
. T
ộ
I
ế
ế
ậ
ớ
ậ
ởVệ N
ậ
. Về
ố
ố
ộ
.T
ố
ớ
ệ
ế
ệ
ố
ở
ớ
C ế
L
ệ
ộ
ớ
N
ở
.
ố
ế
ế
ế
76
Hồ
ộ
ồ
ỷ
Hồ
ậ
ệ
ệ
.C
ở
ở
ộ
ố
Hồ
ệ
ở
I
T
L
ộ
ớ
ở
‘
Hồ
ề
.P ậ
ớ
N
N
ớ
ộ
ố
M
ộ
M
ệ
ởT
L . Mộ
[
H
.
P ậ
Vệ N
. Xé
M
Vệ N
C
ệP ậ
ớ
ộ P ậ
‘(
ờ
UN
ởC
ậ
Hồ
ộ
P ậ
ố
ởP
ồT
ở
ố
ố
.
ố
ớ
P ậ
ở
N
ố
T
I
ố
P
)
ế
ỡ
C
ế
S
ế
ếở
ề
ố
ệ
T
L
S
S
ộ
ớ
C
M
ớ
ờ
L .
L
ố ‗C
ề
ở
T
L
ố
ỡ
ố
L
T
I
ở
ớ
ở
ệ
ộ
ở
.
K
N
ệ
ệ
ở
ề
N
P
ệ ‗
ậ
ở
ệ
ệ ởP
T
.T
ệ
C
77
ộ
ề N
ộ
P
ớ
ệ
ộ
ề
ộ
ồ
ộ
ề
ở
C
ề
.T ờ
ệ
ộ
ộ
ộ
é
T
ố
ố
T
ở
ộ
ề
N
Hồ
ở
ộ
ậ
ế
.
ậ
ế
ờ
ế
ố
ậ
ờ ố
ế ề
ế-
ậ
a
a
:
ở
ộ
ộ
o
a
a
a
ọ
k
ự
o
o
ị
ệ
ế
ố
ố
ế
a
ố
ố
ố
. Tuy nhiên, t
ị
ụ
-
o
–
a
ế
a
ụ
(semi-secular state). V
ớ
ộ.M
a
o a
N
N
N
o
ồ
ộ –
ở
ộ
ở
ố
ệ
ế
Hồ
C
ề I
[
ồ
ế
ở
ế ỷ.
ộ
ok
ả
ự
a
ị
ộ
ở
ố
N
ớ
ế
ố
ASEAN
ờ
ế
M
c thi chế ộ t do tôn giáo về m t pháp lý,
t
quyền t do tôn giáo.
a m i cá nhân về
ớp với v thế dân s và
78
2.1.2.3.
N
O
L. E
ng nhậ
ng ASEAN là n n móng tôn giáo – tâm linh
trong nh ng sức m nh c a c
quan tr ng c
vi
: ―M t
nh trong nghiên c u c a
c trong kh i. Nh ng n n móng này là r t h tr ng trong
nh n
a nh
c này, và chứng tỏ m nh m tính c
–
kính kinh vi n c a các n
d ng góp ph
a h ‖ [ ; tr.
.T
ng, t o nên b n s c riêng, thu hút s chú ý
c a quốc tế, xây d ng hình nh riêng cho ASEAN. Do vậ
N
ời số
ời ASEAN. T
ở
ố
ệ
ộ
ố
ớ
ề
N
ệ
.C
ồ
ỡ
[60; tr.27] [72; tr. 96].
ế
ớ
ậ
ế
Vệ N
ờ
ề
ố
ố
ở
ộ
ố
T
[61]:
ở
H ;
ở
ố
(
P
ộ
;
C
T
P ậ
ế
L
ộ
ậ
M
ế
T
;
ố
N
ớ
.
;
–
ố
ế ỷ XVI
ậ
ố
ố
–
ế
ở
ờ
ở
ở
ố
ở
ộ
L
P ậ
ế
)
Hồ
ố
ộ
ế
ế
ậ
ế
ệ
P
T
.C
ề
ố
ớ
79
T
ề
ớ
ề
ớ
ề
ậ
ế
ộ
ộ
ộ
ờ
ồ
ớ
.N
ồ
ộ
ộ
ộ
ố
N
ế
ố
ố
ệ
.V
ố
ộ
ở
ồ
Hồ
ởT
ố(
ộ
ệ
ộ
ởP
ởM
P
ở
[
ố
ố(
M
)
N
ở
]. C
ộ
ố
ế
ờ
ở
ố
L
ề N
T
T
L .
ộ P ậ
M
.C
–
ộ Hồ
T
ế-
N
ờ
M L
ế
ớ
ề
-ộ
ờ ở
ộ
ASEAN [55; tr. 447].
ở
có th trở thành một v
ềm ẩ
ề gây trở ng i cho các liên kết khu v c vì: th nh t,
:X
ồ ề
anh em, không phân b ệ
―
ế
ớ
.
S ph c t
Hồ
ờ
ớ
ớ
ậ
ề
Y
–N
ế
Hồ
N
ớ T
ở
ở
Hồ
ộ
I
ậ
L )
ồ
[
–
ộ
ố
ộ
ộ
ệ
ớ
ờ
‖
ộ
ồ
ở
ớ
ớ
.
ề
ỡ
ẫ
ế
ờ
ở
ế
80
ế
ố
ệ
ớ
ớ ASEAN;
ề
C
ộ
ờ
ở
ộ
[
; tr.133].
ề N
T
ế
ế
T
ớ
L
ộ
ờ
Hồ
ở
ố
P ậ
Y
M L
ớ
NPP
ộ
ề
ờ T
.N
ồ Hồ
ệ
ế
ộ
ề
ế
ớ Hồ
T
M
ớ
ề
[
ờ Hồ
ệ
; tr. -
[
.N ề
ớc láng giề
L
ộ
ề
; tr.55-60]. Giố
khác, b t n t
ờ
C
M
.N
ởM
ậ
ộ
ộ
L .T
Hồ
ộ
ế
T
ề N
ề
Hồ
Hồ
ậ
ố
M
RN PULO
. %
ộ M L
S
ớ
ề ậ ở
ớ
S
ờ Hồ
ậ
L
.N
ớ
ớ
ộ
T
Hồ
N
ệ
Hồ
Hồ
P
ề
T
ệ
ộ
ột tôn giáo
L
h i ch y sang
tránh b o l c. Thêm vào
ộng không nh tới mối quan hệ c a Malaysia và Thái
M
Lan. Thái Lan tin r
ỡ phong trào ly khai do phong
trào này muốn sáp nhập vào Malaysia. N
ối việc Malaysia
, Thái Lan ph
cho phép nh
ời thuộc T ch c Gi i phóng Pattani thống nh t (PULO) t
n n h p pháp t
ớc này. V
ề càng nghiêm tr ng khi Malaysia t chố
ời t n n [95; tr.31]. Việc
ng yêu c u c a Thái Lan về việc hồi
b t n ở khu v c giáp ranh gi
ớ
lãnh th có th x y ra. Rõ
ệ
ộ ộ
y lên lo ng i về việc tranh ch p
ề
ở
ộ ở
ế
ề N
T
L
ố
(P
8).
81
T
C
ộ ởM
c thế giới (WFP), cuộ
ế
ời m t nhà c a và ph
ối m t vớ
ớc láng giề
th c nghiêm tr ng, t
T
L
M
M
. C ộ
ề ở
ỡ
ờ R
R
ớ
[280]. T ớ
ờ
ề
ớ
ờ. C
ờ
(UNHCR) ớ
ề
ờ [280].
ế
T
ố
L
M
ờ
ế
ớ .C ộ
ỡ
ờ
ờ
ề
é
ờ
ậ
ờ
ậ
ở
M
ế
ộ
ở
ớ
ộ
ẫ
ộ
M
ố
ề c n ph
ờ
ộ
ề .10 Số
ớ
Hệ Q ố
ề
M
L
L
ờ R
T
ế
T
ố
ố
.T
ớc này
ở gốc r , t
c gi i quyết triệ
ASEAN
Myanmar [282]. Theo ông Surin Pitsuwan, nguyên t
không ch là v
t sắc t c – tôn giáo gi a hai c
Islam giáo, mà còn là v
thu c v c u trúc c a Hi n pháp Myanmar, v
dân ch và nhân quy n, v
ng t i s
hòa gi i dân t c, cu
T
D
ố
M
ờ
ệ
ờ
ố
ờ
ậ
.
ng quá
[23].
ế (IOM) ớ
.
M
t này không ch
nh và phát tri n c a Myanmar, mà còn
trình hi n th c hóa C
10
ng Ph t giáo và
ộ
I
ậ
ề
ố
ờ M
ậ
ế
ẫ
ờ
ậ
é
ồ
ộ
ậ
ở
ớ
ậ
ố
L
ở
A
.T
ế
82
I
ớ
ố
nh t về m t lãnh th và dân số (
ớ
ệ
( ) là quốc gia lớn
ời –40% dân số
ớc
ASEAN), n m ở v trí trung tâm và có nền kinh tế lớn nh t trong ASEAN và lớn
th 10 thế giới theo World Bank; (ii) sáng lập viên c a ASEAN, có tiếng nói
quan tr ng trong khối,
ộ hội nhập khu v c; (iii) là một quố
m b o tiế
dân tộc-tôn giáo, tình hình Indonesia ch
ASEAN
ề s c tộc (gi
ờ I
Irian; gi
ng các nhân tố chung trong
ời Java với các tộ
ờ
ời Hoa); tôn giáo (mâu thuẫn gi
A
o Hồi và
o Thiên Chúa); phong trào ly khai (ở Aceh, Tây Irian). Quá trình ly khai ở
ời trở thành thuyền nhân lánh n n t
Indonesia làm hàng triệ
N
giề
(ở Malaysia có 1 triệ
I
ệc, ở
ến s phá vỡ cân b ng ch ng tộc ở
Singapore hàng v n), dẫ
Tình hình ở I
án ng
ộ
ớc láng
ộng tr c tiếp về m
ớc này.
ối với Singapore,
ờng hàng h i quan tr ng trên thế giới (80% nhu c u d u c a Nhật
c chuy n chở qua eo bi n Malacca). S
ở
ế
ộ
ề
ồ
ASEAN ề
ế
ệ
ờ
ế
ố
ộ
ộ
ộ
. Ngoài
ộ
ậ
ờ
ậ
. S b t nc a
ố
ộ – tôn
ởng lớn.
ASEAN
ộ
.
ớ
ớ
ột Phật giáo – Hồi giáo ở Myanmar
uộ
ế
ớc và khu v . C
lan sang c
ớ ASEAN
M
Hồi giáo chiế
ố. N
ờ
ậ
ẫ
ố
ớ
ố
ộ
Indonesia s khiến cho ASEAN b
ộng r t lớ
ế
. Vệ
–
ờ
ứ
ề
ASEAN
ố
T
ế
ề
P
ệ
ớ
I
ộ Hồ
ng tôn giáo còn
ời
ởP
83
ề ộ
ồ
ộ
P
ở
P
M
ờ Hồ
M
.N
ế
. %
ố
ề
P ậ
. % T
Kh
%
ộ ‗Q ố
. %
ộ
ế
. % [152]. T
ề
. % H
S
ớ
M
[228].
ố
ộ
ộ
ề
ệ
ờ H
ố
ớ
ề
ngay c
ẫ
ế
ộ
ố
ố
ộ
ế
ớ
.
ồ
ớ
ồ
T
H
ậ
ế
[
ề
ộ
C
[
ề
ớ
ố
ỡ
ố
ố
ờ Hồ
ố. T
ố
ề
ớ
ớ M L
ở
ệ
ộ ộ
. %
ế
.T
.T ậ
:
S
Hồ
ệ
trong khu
ậ
S
S
P ậ
ốT ố
S
ế
ố
N
ờ
ộ T ế
ộ
ế
(I
C
ớ
ộ S
. %
‖
ố
ờ
.
ế
. % [143]. T
T
ề
ố
ờ M L
. % Hồ
Hồ
ờ
P
ố
ờ
[228]. Rõ
ộ
C
S
ế
ỡ
[ ; tr.50-56]. H
ế
ờ H
ởM
ố
ớ M
S
T
ờ Hồ
ở
ở
ẫ
K
)
ộ
ố
], [197]. Bên trong b t k quố
ộ
ậ
hính tr
c liên kết với nhau bở
về b n ch
ẫ
.D
84
i b xâm nhập bởi nh ng nhóm khác ở
a mộ
ệp chính tr . Trong nh ng
c p quố
ờng h
ộ
ộ
ồ
ố
ớ
c ch
ế
ờ
ồ
ời
a thời k thuộ
a, không ph i là một
N
a khu v
ộ
–
ột s pha trộ
ộ
.T
c
ời dân và các thành viên
ng c
a lý nh
–
ố
ộ
ề
‖ (melting pot).
N
x
aa
D
ậ
ố
o
ẫ
ề
ộ
()
ộ
ở
ố
ế
ộ
ế
ẫ
ệ
ố
ớ
ố
ế
( )
ố
ế
;( )
ố
ở
ẫ
ộ
N
ộ
ế
ộ ― ồ
,
ế
õ
ộ
mộ
liên kết vớ
trong một khu v
ớ
ệ
.
c
ố
ớ
không ph i là một khuôn kh
chính sách riêng c a h
nh khu
i là một b n s c
ời ở t t c các quốc gia thành viên ph
chung mà m
ố
ối với an ninh và
yếu tố cuối cùng gi i thích cho nh ng trở ng
ế
ốc gia
ệ thống chính tr
ệ
c tranh luận rộng rãi là mộ
)
ậ
" [155; tr.50]. Vớ
ộ
(
ở
ệ
v .D
D
p với nh
ng
dân số
c quyền quyền l c chính tr
ề
u số.
mới n
ột c u trúc xã hộ
ố
ộ;( )
ở
85
ế
ố
ASEAN. T
–X
ộ ASEAN
ộ
ASEAN. M
ố
Cộ
ồ
ế
ế
–
ố
ủ
ố
ộ
ế
õ
Cộ
2.2 V
ế
ậ
N
ờ
V
ộ
. Vớ
ồ
ồ
é
ồ
V
–X
ậ
ệ
ộ ASEAN –
ộ
ộ
ASEAN.
ộ
ASCC
1
a
2.2.1.
L
o o
(1997)
ASEAN
ố
.G
n và s c n thiết c a Hiệp
ới gi a nh
hội di n ra t
mối quan hệ
ớc Thân thiện và H p tác ở
ớ
là Hiệ
ới s kiện quan
a các quố
Hệ
tr
a thế ỷ XX. S phát tri n c a
N
(TAC)
g i
ời ngày 24/2/1976, t i Bali, Indonesia, với m c tiêu thúc
ẩ
ớc
n, tình h u ngh và h p tác lâu bền gi
ờng s c m
thành viên, góp ph
a các
L
M
s
ố
ớ
N
ết và quan hệ ch t ch
. Với s tham gia c a Việt Nam, tiếp theo là
C
N
u tiên trong l ch s
c ch m d t, mở ra thời k mới c a hòa bình, h p tác và
phát tri n.
ASEAN
ố
ớ
ậ
ố
ớ
. Xé
é
ộ
ề
ASEAN
ế
ộ
I
ệ
ố ẫ
ộ
ố
ố
ớ
ệ
.
ộ
ề
ộ
ố
ớ ASEAN
ậ
86
ở ASEAN
–
ệ
[
ở
ề
.S
T
A
IMF –
ASEAN
ở
ờ
ậ
ế
[ 1.
ồ
ờ
õ ASEAN
Vậ
ậ
ớ
ế
ộ
ộ
ớ
ệ
ớ
ớ
ờ
ệ
ớ
ế
ề
ế
ớ
. ố
ồ
ố
ộ
ề
ở ộ
ế
ố
ế
ế
ệ
ớ
ế
ẫ
ộ ờ
ệ
ế
ế
ớ
ế
ASEAN
an ninh
ề
ộ
ố
ế
ề
V
ệ
ế[
].
ớ
ộ
ASEAN
ậ
ệ
ế.
Hế
ệ
ASEAN
Cộ
ế
ề
ASEAN
ồ
ASEAN
ệ
ế ỷ XXI [
].
T
ở một nền hòa bình v ng ch c cùng với ý nguyện chung tay xây
d ng một cộ
ồng phồn th nh, tháng 12/1997, t i Hội ngh C p cao không
ậ
chính th c t i Kuala Lumpur, nhân kỷ niệ
ASEAN
ện T m nhìn ASEAN tới 2020 với m c tiêu t
― ột nhóm hài hòa các dân tộ
trở
ồng các dân tộ
ờ
T
ASEAN
‖.
c lẫ
ệ T
H ệp hội
N
n bó trong một cộng
ở
Cộ
ASEAN
T
ASEAN
.
ASEAN
.
ồ
: Tầ
ề ra T m
87
ầm nhìn c a m t quan h
i tác phát tri
ng và Tầm nhìn c
[120].
ộ
T m nhì
ộ
nh ở
ASEAN
N
N
i quốc gia thành viên
ống trong hòa bình và hòa h p và t t c các nguyên nhân c a các
ộ
cuộ
c lo i b . N
các mố
ời ta hy v ng r ng khu v
ac
ASEAN
t nhân và t t c các lo
y diệt
ớ ASEAN
hàng lo t. Thông qua việc thiết lập hòa bình và
ộ
n l c trong suố
ều kiện thuận l
ố
kinh tế trong m
phát tri n và h p tác
ớc ASEAN có th
c thiết lập.
T m nhìn th hai, quan hệ ối tác trong phát tri
ởng kinh tế bền v ng và công
hội nhập kinh tế ch t ch tậ
ớ
b ng trong các
ộng nh n m nh
ASEAN
ờng kh
c hồi
c a quốc gia và khu v c. Thông qua quan hệ ối tác trong phát tri
ASEAN
ộ phát tri n gi a các
c d kiến s thu h p kho ng cách về
ớ
ời dân trong khu v
nghèo. ASEAN s
ế
ế
N
ộ công b ng c
c một m
ớc ASEAN c
cm
ớc
ời số
.
t
ờng h p tác kinh tế và phát
tri n nguồn nhân l c.
T m nhìn th ba, một cộ
N
ồ
ộ
ờ
ng ra
ột cộ
ồng ASEAN nhận th c c a các mối quan hệ l ch s
c a mình, ý th c về di s
a nó và b ràng buộc bởi một b n s c chung
ời dân s
c a khu v c. Thông qua t
ội phát tri n toàn diệ
vớ
ời không phân biệt giới tính, ch ng
ội.
tộc, tôn giáo, ngôn ng hay nề
N
ộ
ở
ối
c tiếp cậ
T
ộ
Cộ
ậ
ề
ồ
ASEAN. T
88
ề
Cộ
ồ
ộ ộ
V
P
ồ
ộ
–X
ộ ASEAN
ộ
“
ặ
m nh t quán v
ộ
.
y xã h i ASEAN s
ờ
m dân t c c a mỗ
ơ
c n m t cách công b
ng và r ng
c ti p
phát tri n không phân bi t gi i tính, sắc t c,
ộ
tôn giáo, ngôn ng , hoặc ngu n g
ASEAN
ề
(
…
ờ
ắ
ặ
). Ở ộ
ế
ế
ộ
()
ASEAN
Cộ
ồ
ứ
ộ
ồ
ố
( )
ASEAN
ộ
ASEAN
ộ “
ỡng, thi u th n và nghèo
b c và gắn bó v mặt xã h i
ơ
kh không còn là nh ng v
nn
ặc bi
nh
ời tàn t
ơ
ng tr
T
ậ
ASEAN
ộ
ộ
ơ
;
n nh
ời có hoàn c nh thi t thòi,
a, và
i và pháp quy n
ớ
ồ
ề
ỏ ế
.
T
ờng sức m
ộ
ế
ờ
ỏ
ố
ở
ắ
.
tri n khai T m nhìn 2020, Hội ngh C p cao ASEAN 6 (Hà N i, tháng
12/1998)
C
H
1999-
ề ra các biện pháp/ho
ộng Hà Nộ (HPA)
ộng c th
n
ẩy h p tác
ASEAN
c chính tr -an ninh, kinh tế
ối ngo i. Do ch
ộng n ng nề c a cuộc kh ng ho ng tài chính khu v c
-xã hội và quan hệ
89
-1998, nên h p tác ASEAN nói chung và việc th c hiện các d án
trong khuôn kh HPA
ẩ
và
n này ch yếu tập trung vào khôi ph c
ởng kinh tế trong khu v
ối vớ
qu về m t xã hội c a cuộc kh ng ho
C
ờ ố
ộ
ở
ế
ế
–
ộ
N
ề
ộ “
ộ
ồ
ờ
ế
ế ố
ớ
ế
ệ
ộ
ố
ệ
ậ
ề
ộ
ề
ASEAN
ệ
ố
T
ố.
ế
ASEAN
ề
ế
ế
ế
( )
ế
ế
ế
ộ
ộ
a
T
L
(ASC), Cộ
ố
ế
ế
.
o o
o
(2004)
ớ ASEAN
ới ba tr cộ
ồng Kinh tế (AEC) và Cộ
ồ
T
ố Hòa h p
ề ra m c tiêu hình thành
ASEAN II (hay còn g i là Tuyên bố Ba-li II), nh
ASEAN
()
ẩ
ộ
ồ
ộ
ế
ờ
Cộ
ộ:
ASEAN. T
ờ
2.2.2.
ệ
ở
ASEAN
ẫ
.Vệ
ASEAN
ố
ế
c
ế
ế
ộ
ớc thành viên.
ề
ế
và gắn bó v mặt xã h
ệ
c ph c nh ng hậu
V
: Cộ
ồng An ninh
-Xã hộ (ASCC); ồng
90
thời kh
ẩy m nh và mở rộng quan hệ vớ
nh ASEAN s tiếp t
ối
nh và h p tác cùng có l i ở
tác bên ngoài, vì m c tiêu chung là hòa bình,
khu v c.
ấ
o
tri n khai và kế t
C
C
H
ộ
các Kế ho
ộ
(KHH )
ề
tr -an ninh, kinh tế
H
V
C
a
ộng Hà Nội (HPA), ASEAN
(VAP)
n 2004-2010 và
xây d ng ba tr cột. Cộ
-xã hộ
ồng về chính
p ph n quan tr ng là th c
hiện Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) nh m giúp thu h p kho ng cách phát tri n
trong ASEAN với kế ho
ộ
t
V
V
C
C
‖
ộng và các d án c th . T
c thông qua t i Hội ngh c p cao ASEAN l n th 10
ốn ch
ề c a Cộ
ồng các xã hộ
c;
ồ
nêu ra là [254]:
1) T o d ng cộ
2) Gi i quyết nh
3) Phát tri
―C
ộng xã hội c a hội nhập kinh tế;
ờng bền v ng; và
4) Nâng cao nhận th c và b n s c ASEAN.
– xã hộ
c
91
ồ
Trong m c giới thiệu t m nhìn và s c n thiết xây d ng cộ
– xã hộ
m trong s
dậy c a ch
,s
s
n ra ở ASEAN
ộ
tr em, s
ờ
th
ế
ờ
ộng c a nó tới việ
h
tr i
ởng kinh tế,
i phong cách số
i vai trò và c u trúc c
:
i trong
ộng do liên kết kinh tế…
Theo nội dung chi tiết trong Kế ho
ộng c a Cộ
xã hội ASEAN 2004, kế ho ch bao gồ
m với nh ng m
ồ
–
sau [61]:

ồng các xã hộ
M c tiêu xây d ng cộ
ộng h p tác.
c gồm 72 ho

ẩ
ờng bền v ng tập trung vào
c gồm 55
ẩy b n s
ASEAN
ộng nh m
ộng.
M
c và 21 ho
phát tri n nhận th c và b n s c khu v
ASEAN; T
rộng v thế ASEAN trong cộ
thành lập và xây d
ASCC ều th hiện rõ quyết tâm c
ởng cho tới khi
ớc thành viên
ồng có s hài hòa gi a các dân tộc, sống trong hòa bình,
về một cộ
ng, g n với nhau b ng quan hệ ối tác trong phát tri
ồng các xã hộ
trong một cộ
nh và
ộng và
c lẫn nhau, t o nên một “ n sắc
ASEAN xây d ng ASCC. N
;b ns
ối tho i
ồng quốc tế.
ện c a ASEAN, t
Trong t t c
ẩ
ASEAN; Mở
nh m nâng cao hi u biết về
th
c
ộng.
M
ho

ộng xã hội c a hội nhập kinh tế gồ
M c tiêu gi i quyế
với 12 ho

c c th hóa
ậy, có
th hi u: Cộ
ồ
ASEAN
ở một hệ thống các th chế và thiết chế pháp lý, nh m xây d ng
- xã hội ASEAN là liên kế
- xã hội c a
92
ết trong một b n s c
ASEAN trở thành một xã hội chia s
ộc sống, m c sống và phúc l i c
T
ộ
T
ồ
ờ
c nâng cao.
ASEAN
Hộ
ASEAN
ộ
ASEAN
ẩ
ộ
ệ
ở
ậ
ề Cộ
ế. T
ế
ố
[
].
–
ơ
ơ
ặ
ặ
ơ
N
ộ
ộ
ở
ề
N
ộ
ố õ
ờ
ế
ộ
ố
T
ế
ớ
11
H
JI
L
T
L
ế
ế
L
ờ
2.2.3.
a
T
Hộ
Hế
ệ
ệ
.
o o
T
ASEAN
ASEAN. H ế
ASEAN
o ASEAN ngày 20 t
ASEAN
ớ
ệ H
ASEAN
11
.
ề
ệ
ề N
T
ẩ
S
Hambali, tên thật là Riduan Isamudd
quan hệ với Al-Qaeda.
ởT
L
Indonesia
K
T
L
ốK
L
ề
c thông qua bởi các
i Hội ngh
.C
o hoan nghênh Hiế
c coi là ch huy c a m
ới kh ng bố Jemaah Islamiah có
ồ
Mỹ ẩ
93
ột cột mốc quan tr ng trong l ch s c a ASEAN - tài liệ
mớ
ậ ệ
N
ớc ASEAN. Nh
tr ng và m
ờ
r
( ệt kê) nguyên t c quan
Hế
ASEAN
s
ề
P
ở
ộ
ật lệ. Hiế
ASEAN
―(
thay thế cho
ệ
ệ ...
; tr.77]. Nếu th c s
ộ
ới c a s
sung cho nó) một nề
tuân th quy t c. . . một nề
‖[
ời ng hộ Hiế
ộ
c hiện, s
ồng thuận
trong cách tiếp cận
ế
.C
Hế
t c các quốc gia thành viên c a ASEAN.
ế Hế
ASEAN
Hế
ế
ở
ố
ộ
ộ
ớ
ộ
.T
ề
ộ
ộ.T
ộ
ố
ờ
ờ
ở
ế
N
ớ
.T
ộ
ế
ế
.N
ở
ề
ASEAN
Hế
ế
ASEAN
ớ
ồ
ASEAN
ế
c chính
ở
th c phê duyệ
T ớ
ế
ế
ASEAN
ệ
ASEAN
ộ
ố
ộ
-
ậ ệ
ế ố
Hệ
ộ
ố
ệ
.
Hiế
ề
nh t t c các nguyên t
n ch a trong t t c các
ớc trong quá kh c a ASEAN, Hiệ
ế
n
m nh một cách rõ ràng s c n thiết cho các thành viên ASEAN ph i tôn tr ng
ch quyề
ộc lậ
ASEAN
ề
). T
Hế
ề
(H ến
õ
ng cam
94
ề
kế
ởng dân ch và nhân quyền trong ASEAN. Lời mở
ASEAN
u c a Hiến
―TUÂN THỦ các nguyên tắc v dân ch , pháp
ơ
quy n và qu n tr t t, tôn tr ng và b o v nhân quy n và các quy n t
b n‖. T
ều 1.7 c
Hế
ASEAN
ch
y qu n tr t t và pháp quy
quy n t
ơ
:“
y và b o v nhân quy n và các
n, v i s tôn tr
n và trách nhi m c a
các Qu
ASEAN
(Hiế
ASEAN
ờng dân
). H ến
ồm các nguyên t c và m
ớc ASEAN không ph i là chế ộ dân ch , ho c, ít
thuẫn với nhau. H u hế
nh t, có thông tin-dân ch
n l c theo tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế
ớ ASEAN
[185]. Nếu t t c
c tế, mâu
ệ '
t trí về
ờ
' và b o vệ quyền
[222]. Có th hi u r ng
ột cam kết với các giá tr
ASEAN có th
ậ
ẩ
thống c
ố
.12 Hiế
'
' ố
ớ
Hế
ề
Nộ
ậ
ế
ở
ế
Cộ
ề
ở
ồ
V
ố
ASEAN
–X
ệ
ộ ASEAN
ế
ASEAN. S
ậ
ờ
ộ
ế
ế
ố
.
)
ố
ASEAN
ệ
‗
ộ
ố
ở
ớ
(
.N
ế
ở
ệ
R
ế.
ờ
ế
ẫ
12
õ
ệ
ộ
ờ
ế
ộ
ề
ASEAN
ộ
ện nay, là mộ
ế
é
ề
ệ
ế
ASEAN
[ 9.T
ẫ
ệ truyền
‘
ệ
95
T
Hế
ASEAN ở
ề
.
ề
v nhân dân, trong
ề ậ
.
:“
ớ
y hình thành m t ASEAN
ơ
thông qua vi
ng
cao b n sắc ASEAN
a nh n thức v s
Nộ
n
ề ậ
é
ng
n khích m i thành phần xã h
l i t ti n trình liên k t và xây d ng c
c a khu v
ế
“
ộ
ế
ồ
ầ
ồ
ồ
ộ
ở
ệ
ồ
.V
ộ
ề
ề
.
Hế
ASEAN
ề
.
ề
ậ
.K
ố
()
ề ậ
ộ
ASEAN
tr ng s khác bi t v
:“
ời dân ASEAN,
và tôn giáo c
ng thời nh n m nh nh ng giá tr chung trên tinh thần th ng nh
d ng‖. Rõ
ASEAN
ố
ế
ố
:
ớ
ề
ộ
L
Hế
ế
ASEAN
C
T
P
ộ
ở
Cộ
ồ
ASEAN ề N
P
Hế
ASEAN
ộ
– X
ế
õ
ề
ềC
Cộ
ố
ồ
ộ
ộ
ở
.T
ASEAN
ộ
C
ề
–A
ộ
P
ộ
Hế
C
ộ ASEAN ề
ớ ASEAN
ệ
ế
[202].
ASEAN
C
T
ề
ề ề ậ
V
ộ
ệ
ề
ờ
ố
ồ
ệ
ẫ
ậ
ậ
.C
ế
ế
.
ẫ
ệ
Cộ
96
Hế
ồ
ASEAN
C
―
ớ
ệ
ộ
ệ
ế
ộ
‖
ộ
ề
ệ
ế
‘
‗
ộ
‘
ệ
ủ
.
ộ
ASCC
1
ở
Cộ
2015
ồ
ộ ASEAN
A
ASEAN
ẫ
ồ
Cộ
ớ
‘
ế
–
ASEAN
ộ
ộ
i
ẫ
V
ộ
ậ
[ 4; tr.70 . T
ộ Cộ
ồ
ASEAN
ệ
ộ
ồ
ố õ
Cộ
ồ
–X
ộ
V
–X
ộ
Cộ
ế
ộ
ộ.
ề
Cộ
ề
ế ẫ
ệ
ộ
ế
ồ
ậ
ẩ
.C
ộ
ộ
ậ
ế
ồ
ế
ộ
ế
ệ
ASEAN
ậ
ế
ệ
–
ẩ
ASEAN.
. N
ề
ậ
ậ
N
ồ
ệ
ệ
N
ờ
ậ
ệ
T
V
ồ
.A
ậ
ồ
.
ố
ồ
‗
ậ
ộ
ế
Hế
ộ
ộ
‖ ồ
ộ
ồ
ề
2.3. V
.
ộ
ệ
‗ ộ
‖
Hế
ộ
X
ố―
ờ
ở ―
ớ
Cộ
ở
.C
ệ
ẩ
97
ở
ẫ
ẩ
ậ
ế
ề
ở
ASEAN
ộ
ồ
–
ộ
ở
ậ
C
ồ
ồ
ASEAN
ố
Cộ
ố
.Tế
C
ộ
P
ớ
ế
V
ế ậ
ộ
ớ
ệ
ở ộ
. Hộ
ASEAN
ộ ASEAN
ẩ
ồ
.
T Hộ
ASEAN
ế
Cộ
C ồ
ệ .
V
–X
ệ
H
ộ
ệ
ộ
ờ
ồ
ASEAN ở
ồ
ề
ề
.V
ề ố õ
ồ
ề
ộ
.T
ờ ố
ờ
ệ
ở ASEAN. T
khu v
ộ:
m
ế
ở
N
ế
ộ
T
ộ
ộ
ASCC
H
ộ ASEAN
ASCC
ế
ẩ
ế Kế
–X
ệ
C
Hộ
ồ
ồ
V
ASEAN
ASEAN
ẩ
ộ
ộ
ộ
L
ố
ASEAN [ 5].
T
ộ
ế
. P
ộ
ờ
ệ
ộ
ộ
–
ệ
ờ
ế
Cộ
ộ
ồ
V
–X
ộ ASEAN.
2.3.1.
a
a
ASEAN
–X
ộ.S
ậ
a
o
ở
ộ:C
ề
ẫ
o
ộ
S
a
o
V
– An ni
K
ế
ế
ế
ộ
98
ố
ồ
ồ
T
ộ
ậ
ồ
ASEAN.
–
ế
é
ố
ố
ộ
ố
–
ộ –
ộ
ờ
ộ
ở
ở
ộ
ộ
ộ
ộ
ồ
ề N
T
L
ố
é
ở
:
–
Kế ho ch T ng th (KHTT) c a ASCC
ớ
ồng th
nh về xã hội [111]. S

P

P

T
ề
ậ
ồ
ộ
ố
ề
ố
ậ
ế
ớ
ố
ờ
ờ
ờ
ế
ẩ
ồ
ệ
ẩ
ệ
ế-
B
ASEAN
ộ
ệT
P
ASEAN
ờ ố
ớ
ộ
ASEAN
ng về
ời:
ế
C
ng về kinh tế
ASEAN
ASEAN
A
ộng c
ộ
Phát tri
ế
-
:
ờ
T
(ASCC
ờ


-2015,
ố và
th nh m hiện th c hóa một cộ
hóa,
ệ
ề
.T
)
ộ
ộ.
:
ố
ề
ệ
ố
ờ
ộ
99
ộ
ề
ờ
ậ
ớ
ế
B
Quy
ố
ề
ng Xã h i:
ẩ
ASEAN cam kế
ng xã hội và lồng ghép quyền c
l i c a các nhóm b thiệt thòi, d b t
ời cao tu
ời
ời sống, bao gồm quyền và phúc
dân vào chính sách c a mình và m i m t c
ph n , tr
ế.
g t ra ngoài lề xã hộ
ời khuyết tậ
ộng nhậ
.
ờng b n v ng:
B
ASEAN
ớng tới phát tri n bền v
ờng xanh
mb
ở phát tri n
và trong lành b ng cách b o vệ nguồn tà
kinh tế, xã hội bao gồm qu n lý và b o tồn bền v ng d u m , nguồ
khoáng s
ớc,
ng sinh h c, r ng, các tài nguyên bi n và ven bờ
ẩy việ
m b o ch
ớc và không khí cho khu
ng nguồ
v c ASEAN.
T o d ng B n sắc ASEAN:
ASEAN
B ns
ở c a l i ích khu v
.
ỡng chung c a chúng ta. ASEAN s lồng
cách, chuẩn m c, giá tr
é
N
a nhận th c về ASEAN và giá tr chung theo tinh th n
ng ở m i t ng lớp xã hội.
thống nh
Thu h p kho ng cách phát tri n:
Thu h p kho ng cách phát tri
ớc Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam và trong
gi a ASEANASEAN
c biệt trong khía c nh xã hội c a phát tri n
ột số nhóm biệt lập số
C
ới m c phát tri n vẫn còn tồn t i.
KHTT
ề ậ
ế
ế
ộ
ố
ậ
ộ
B
ộ
ế
ắ
ộ
ASEAN
ẩ
T
ộ
ỡ
ộ
ộ
ờ
ề ậ
ề
ASEAN.
ề
100
ộ
ề ậ
ế
ề
ộ
ộ.T
ộ
ờ
ế
ế
ề
ố
ộ
ồ
ố. D
ậ
ồ
– ộ
ờ
ề ậ
ế
ế
ố
ộ
ế
ố
– ộ
ố
ệ
ố
khu v
ộ
s ng c
ời dân ASEAN thông qua xoá gi
ộ
ở
:“cam k t nâng cao mức s
ộ
b o hi m xã h
ồ
ộ
ASEAN
ASCC
u ki n
è
m phúc l i và
“ASEAN cam k
ng xã h i
ời dân vào chính sách c a mình và m i mặt c
và l ng ghép quy n c
b g t ra ngoài l xã h
, tuy nhiên ộ
ph n , trẻ
ời cao tu
ố
ậ
ở
ế
é
(
ế
ồ
ệ
ề
ế
ộ
ASEAN
ề ậ
ớ
ờ –
ế
ế
ộ
)
ộ
ế
ậ
ế
ồ
ồ
ố
ề
ề
ỡ )
ộ ố
ế ộ
ộ (
ồ
ế
ộ
ờ –
ẫ
ộ
ề
ộ
ệ
ộ
ng nh
ờ.
ộ
ớ (
ế
– ộ
ộ
ờ (
)
ời khuy t t
ề
ế
ề
ề
ố
ộ
ời
ơ
s ng, bao g m quy n và phúc l i c a các nhóm b thi t thòi, d b t
N
ề
ệ
ố
ố
)
.
ớ
101
ự
2.3.
o
a
ơ
ệ
Cộ
ồ
ộ
V
–X
ộ ASEAN ASCC
ố
ệ :
Mộ
ế
ệ
ASCC
ệ
ế
ế
ệ
Hộ
ề
ớ
 Lồ
é
ồ
V
–X
ASCC
ASEAN ớ
ệ
:
ệ
ế
 T
ế
ộ
ế
ASCC.
ố
ế
Cộ
ộ
ố
ASEAN
ồ
ố
ệ
ố
KHTT
.
ố
ố
ở
ệ
ệ
ờ
ệ
 T
ờ
ậ
ế
ộ
ế
ASEAN
ồ
–
ộ ASEAN
 Lậ
ố
ớ
ẩ
ệ
ộ
ồ
–
ộ
ASEAN
H
ộ
ồ
:
ố
ASEAN
ố
N
ố
;
ố
ố ế
C
ế
ớ;
ề
ố
ệ
ỹ
ế
ớ;
.
ộ
ộ
ồ
ASEAN ề ASCC ở
ề ế
ộ
ộ
ồ
ố
ậ
ớ ASEAN
ế
ố
ở
ớ
102
ộ
ở
ề
ộ
ộ
ế
ề
ệ
…
ố
ế
ộ
Hộ
ộ ậ
ề
N
ộ
ồ
Cộ
ồ
–
ế
ộ
.
ậ
ệ Cộ
ố
ộ
ASCC ớ
ộ
ế
ớ
ề
ố
ệ
ế
ệ
ở
ộ
ế
ậ
ở
ệ
ộ
ệ
ệ
ẩ
ề
ộ
ậ
ồ
ASCC
ệ
.T
ế
ố
ờ
ỡ
[154 . ASCC
ề
ờ
ế
ộ
ế
ế
ậ
ASEAN
ộ
ệ
ố
ộ
ồ . Nế
ộ
ệ
é
ề
.C
ế
ệ
ố
ố.
ASCC. T
ộ
ế ớ
ồ
ệ
ế
ế
ệ
–
.T ế
ộ
N
ế
ộ
.V
ậ
ệ
ộ
ớ
ờ
ộ ộ
ệ
ậ ệ
ờ
ờ
ẫ
ớ
ồ .D
ệ
ố
ộ
ế
ệ
103
ờ
ộ
ế
ở
ớ
Hộ
ồ
Cộ
ế
ờ ố
ồ
: Hộ
ộ
ở
Q
Hộ
ộ
ở
ASEAN
(ASED – SOMED);… C
Hộ
ệ
ồ
ậ (AMCA – SOMCA);
ộ.ỞC
ớ ASEAN
ệ : Hộ
ồ
 C
ở
–
ế
 L
Q
ASCC
ộ
Hế
Hộ
Hộ
Q
ế ậ
ASEAN
ASEAN
ế
ộ
–
.
ộ
ASEAN
(AMRI – SOMRI); Hộ
ờ
L
V
:
ệ ASEAN (AIPA)
ệ : ồ
 C
ố
ệ
:M
ớ ASEAN – ISIS
 C
 C
C
ế
ASEAN
ộ
ế
. Về
ề ậ
ế
ớ
ế
ệ
ộ
ộ
ế
ồ
õ
ộ
ồ
.T
ế ậ
ế
ề
.T
–
ộ
T
Hộ
ệ
X

X
ộ
ậ
ệ
ế
ở
ASCC
ộ
ế ẫ
.
ộ
ASCC
ờ

ồ
ASCC
ớ
ệ
ộ ố ế
ộ
ộ
ớ
ộ
ệ
ẩ
:
ồ
ế
104

X
ế
ộ
ộ
ồ
ề
ề
ế
ờ …
N
ớ ASEAN
ế
ộ
ệ
ệ
ồ
–
ộ.K
ớ (
ế
)
ớ
Hộ
H
Cộ
H
T
Hộ
ồ
–X
L
ồ
V
–X
: .P
ố
C
ệ
ế
)
; .
ậ
ố
ờ
ế ề
ế
ộ
ớ
ế
ậ
–X
ộ ASEAN
ề ASEAN
ồ .
ế Hộ
Cộ
C
ờ
ồ
V
ậ
ề
ộ . Hộ
ASCC
H Nộ (
ồ
ờ
Cộ
C -
ộ ASEAN
ề
ASEAN; . T
[ ].
ộ ASEAN
ồ
ớ
; . T
ố
.
Cộ
ề
ớ
V
KHTT
ế
ế
Ngày 7/10, hội ngh Hộ
ồng Cộ
ệ
%
ố
ệ (P
ồ
V
-Xã hội (ASCC) l n th
n ra t i Kuala Lumpur, Malaysia. ASCC-
).
ết s c
quan tr ng khi di n ra trong bối c nh ASEAN s p chính th c hình thành Cộng
ồng vào ngày 31/12/2015 và ghi nhận s n l c c
trong việc khẩ
án/ho
ộng c
ớng
d ng kế ho
n sau 2015, làm khuôn kh
phát tri n chiế
c cho liên kết ASEAN trong thời gian tới, nh m hiện th c
―Một ASEAN l
ời làm t
‖.
105
ở
T i hội ngh , các Bộ
ề
tr
é
Cộ
ớ
ế
ồ
ộ;
b ol
ối với ph n
;
ASEAN.
ệ Kế
i h c, và an toàn th c phẩ
Cộ
ồ
V
-X
ộ ASEAN ế
ộ
ộ
ớ
ớ
ệ
ẩ
ế
ề
ố Lộ
th ASCC
Cộ
é
). ASCC ế
ồ
ASEAN
ộ
:
ậ
õ
Hội ngh
ồ
ả
a
ộ ố ộ
ASCC
a
i diệ T
ASEAN (CPR)
ờng tr
cán
ố
u mố
ở
ậ .
x
o
ự
a
a
ở nên hi u biết, g
à
- 2015
ớ ASEAN
Với nh ng n l
ệ
ệ
a
o
Kế ho ch t ng
ắ
ộng c a ASCC và kết nối vớ
ộ
ờ
ASEAN (SOC-COM). N
bộ c a ASCC làm việc t i
ờ
ớ
.
ệ
ều phối Cộ
;
ờ
ờ
ồ
2.3.3.
ố
‖ (P
ậ
ASCC-
ờ
ở
ệ
ờ
ờ
ờ
ờ
Cộ
-
ệ
ộ
ế ―N
ớ
ồ :
;
i khí hậ
ờ
ện quan
hình thành các chuẩn m c ng x chung. Việc th c hiện KHTT ASCC nhìn
chung
tích c
thông qua việc tiến hành các ho
%
ộ
c gi i quyết
ộng khác nhau c
ASEAN. Việc th c hiện Kế ho ch th ng th về Kết nối ASEAN (MPAC) và
Kế ho ch công tác về Sáng kiến Hội nhập ASEAN (IAI) về thu h p kho ng
cách phát tri
Thành công c a tiế
ến qu th
yếu do thiếu nguồn l c [199].
c là do: (i) S quyết tâm chính tr c a các
106
ớc ASEAN trong việc thành lậ ASCC; ( ) C
ớc ASEAN chia s nh ng
giá tr nền t ng cho việc xây d ng ASCC.
T ớc hết có th
tiếp cận mộ
ến
ơ
n giáo d c. ASEAN s ―
ối vớ
ng, công b
ội phát tri
ở tậ
ời
c tập kéo dài suốt
ờ ‖. T i Hội ngh T
nh l n th XI (
ASEAN
ớ
ết lập nh
nghênh các quyế
)
o
ới cho s h p tác giáo d c khi h hoan
ởng Giáo d c ASEAN là: triệu tập cuộc
nh c a các Bộ
ởng Giáo d c ASEAN (ASED) mộ
h p các Bộ
ờng xuyên. Là một t
ờng h p tác khu v c trong giáo d c, các Bộ
ch c hình thành nh
Giáo d
ều kiện
ASEAN
:()T
ph i gi i quyế
ờng nhận
;( )T
th c về ASEAN trong các công dân ASEAN, nh
ởng
ờng
b n s c ASEAN thông qua giáo d c; (iii) Xây d ng nguồn nhân l c ASEAN
c giáo d ; ( ) T
ờng m
ớ
ế
ASEAN (AUN) [61]. Tuy vậ
i h c trong khu v c
ờ
i h c ASEAN (AUN)
o chuẩn thống nh
oở
khối ngành, chuyên ngành có th
ớc này chuy
.
khác h c tập tiếp và có s công nhận b ng c
h p tác giáo d
nguồn nhân l c ở
ở
ớc
ều này ch ng t việc
ồng bộ
phối h p nh
.N
h
sinh viên cùng
ng, kết qu
ệ thống giáo d c và nhu c
ớc ASEAN không giố
.
o
nhân tố gây
c n trở tính kh thi c a h p tác giáo d c trong ASEAN.
M c tiêu th hai là v
nghi ngờ gì n a, việc gi i quyết v
công b
ề phúc l i – b o tr xã hộ
ờng
m b o các quyền c a ng ời dân ASEAN có t m quan tr ng sống
còn. Không th xây d ng một cộ
và phúc l i c
ời. Không còn
phúc l i xã h i và quy
ồng hòa bình, th
ng nếu các quyền
.
ề phúc l i và b o
ờ
tr xã hội, m c tiêu c
ASEAN : ―ASEAN
ối với v
ế
ẩy m nh tiến trình mang
107
ời thông qua việc gi
l i h nh phúc và nghề nghiệp cho t t c m
ờng không ma túy, an
nghèo, b o hi m và phúc l i xã hội; xây d ng mộ
;
ờng việc t ki m soát nh ng th m h a và chú tr
ề
các v
ến s c kh
ờ‖[
ời, m c tiêu c a Kế ho ch t ng th
.
ối vớ
c quyền con
: ―ASEAN
ế
nâng cao quyền
ời thông qua nh ng chính sách
ng và công b ng xã hội cho t t c m
ời sống, bao gồm các quyền và phúc l i cho
c c th c
ời kém quan tr ng, d b t
ời tàn tậ
già, tr
‖.
ới việ
Trong vài thập niên trở l
ờ
ời cao tu i. T i Hội ngh Bộ
ởng về Phúc l i xã hội và Phát tri n c
ề
ớ M
ời cao tu i có th
ống nh
ASEAN
L
S
…
i chia s kinh nghiệ
T
ớc
ố chung về C ng c thi t ch
ời cao tu i với nh ng nội dung (i) xây d ng một Cộng
trong vi
ASEAN
ASEAN
ộng c a m
T
…
ỷ lệ dân số già s ngày càng
ớ. S
ồ
ớc ASEAN +3 l n th 7 t i
ời già, b o hi m xã hội, chế ộ
là tr ng tâm th o luận. Hiện nay, ở
tỷ lệ
ởng kinh tế kết h p
ớc trong khu v c ngày càng chú tr ng
với tiến bộ và công b ng xã hộ
Brunei tháng 11/2010, v
ời
xã hội b
ộng nhậ
ến phúc l i xã hộ
ến
ớ
ời, b
m phúc l i và phát tri n c
ời
ếu thế và
ời cao tu i; (ii) h p tác gi a các thành
th c hiện khung chiế
ở cho kế ho ch hành
ớc, nh m h tr nâng cao ch
ng cuộc sống và h nh phúc
ời già.
V
dân số c
th
t ra là
cs b
ề th ba là v
N
ng gi i. Nhận th
c việ
%
giới, một trong nh ng m c tiêu mà Kế ho ch t ng
ờng và b o v các quy n và phúc l i c a ph n . Ý th c
ng và các tệ n n s
ởng lớn tới quyề
ời ở các
108
ớc thà
ASCC
ố thành lập
.
b o vệ quyền ph n và tr
kiện hết s c quan tr ng, ch ng t
ề ra trong b n Kế ho ch t ng th
nh ng m
Trên th c tế, ph i ghi nhận tiến bộ
ối tho i chính tr
ờng quyề
n hiện th c hóa.
ếng nói c a ph n
ng k trong việ
c khác, nh
m b o quyề
ồ
ng cho ph n vẫ
ASEAN. Một số quố
ời ph n vẫn ch u nhiều thiệt thòi. Nế
i diện ph n
ẫ
ớ
ời nh
m b o quy
T ch
L
ột phá.
ASEAN. T
ộng quốc tế (ILO) khu v c châu Á- T
ASEAN
ếm 9% t ng dân số toàn c ;
ASEAN
chuy n trong ph
ASEAN
Thái Lan và Singapore. Hiệ
ộ
t các hội ngh , ho
phát tri n, việc làm và quan hệ
D
ộng di
ờ
ASEAN di
ng 5.9 triệ
ời [7]. Trong
%
ớc tiếp nhận: Malaysia,
ASEAN hiện nay, luồng di chuy n tậ
ASEAN ề
ch c các Di
ộ
ối tho i xã hội về
ộng lành m
c d ch v , hội
ớc ASEAN.
th o khu v c về chia s kinh nghiệm công tác thanh tra gi
Ngoài ra, g
M
ơ
ời nhậ
và s g n kế ASEAN
h 6P có nội dung gia h n
t h p pháp. Về m c tiêu xây d ng b n s c chung
ASEAN
ờng ho
d ng tôn giáo, s c tộc luôn tiềm ẩn nh
chính tr mà nguyên nhân c a nh
ộ
ASEAN
u biết về các nề
S
ớc,
ến kế tiếp trong Kế ho ch t ng th c a ASEAN 2009 - 2015
M
là
ờ
ều ở các quốc gia
, trong khi ở một số
ng kết qu
ền l ‖
ng c a
ội, tuy nhiên, khách quan nhìn nhận thì việc
h trong việc tiếp cận vớ
―
ẩy và
c.
ột, nh ng biế
ộng
ột ch yếu xu t phát t việc b t bình
ng trong thu nhập và phân phối. Thông qua các m c tiêu chính trong b n Kế
ho ch t ng th , ASCC b ng việc gi i quyết các v
ề xã hội s t
c nh ng
109
ộng tích c
ến an ninh chính tr , giúp
nh xã hộ .
ng về giới,
về ch ng tộc, về tôn giáo, tiến tới m c tiêu công b ng xã hội giúp cho xã hội
không x y ra tình tr ng b t n, nh ng mâu thuẫn về s c tộc, về tôn giáo s
ề
ộ
c nh
hộ ASEAN
. Cộ
ồ
V
ở xóa b m i rào c n về
c xây d
c
– Xã
s c tộc, tôn
c lẫn nhau. Cho ến
giáo, ngôn ng cùng sống trong hòa bình, chia s
nay, 100% các biện pháp trong lộ trình hình thành tr cộ V
– Xã hội c a
ASEAN
c tri n khai th c hiện. Tuy nhiên, ph n lớn trong số này c n tiếp t c
th c hiệ
ớng tới m c tiêu xây d ng một cộng
ồ
ớng tớ
ời dân, th c s l
ASEAN
ờ
ệu
ởng kết qu c a quá trình xây d ng Cộ
c th
ồng.
Mộ
ế
ASCC
M
ộ
ệ S
ASCC
ế L
ế ASEAN (IAI).
AC
ố
ộ
ố
ộ
ố
ệ
ớ CLMV (C
L
ASEAN
ệ
M
ASEAN-
Vệ N
)
ề
ở
ASEAN
ở
ế
sở IAI
c thông qua t i Hội ngh C
.K
ế
ASEAN ớ
)
ASEAN
ng và
n
, cam kết hội nhập khu
ồng ASEAN (P
v c và xây d ng Cộ
ệ
ế
n II (2009-2015) với m c tiêu h tr
ớc CLMV nh m hoàn thành nh
l
ộ
.T
tri n khai Kế ho ch công tác về thu h p kho ng cách phát tri
I (2002-
ộ
ệ
ASEAN
IAI
–
ở
ớ
). T
ện quan tr ng, gồm Kế ho ch t ng th Kết nối
ASEAN 2025 (MPAC 2025) và Kế ho ch công tác th c hiện Sáng kiến Liên kết
ASEAN
III (IAI)
c thông qua t i C
ASEAN
110
ệ
ch nh bộ
ớc ASEAN b t tay vào tri n khai t
ế
2025 [263].
T
ộ
ASCC
ộ
ố
ờ
ố
ề
ố
ệ
ớ
ASCC.
ố
ế
ề
–
ệ
ố
ASEAN
ố
ế
ố
ố
ộ
ờ
Vệ N
ố
–
ế
ớ
ế
ộ
S
–
ế
ASEAN ề
ẩ
ờ
M
ộ
ớ
ố
ộ
ộ
ớ
N
ờ
–
ố
ố
ố
ờ
ố
ồ Hồ
ệ
ASEAN [228]:
ờ
H ớ
ASCC S
()
ộ
ớ
ệ
ề
ệ
–
ố
ộ
:
ờ
ế
ộ
ệ
.; ( )
é
ỡ
ẫ
ớ
;( )
ộ
N
ở
ồ
ớ
ờ ố
ế
[228; tr.67]. C
ề
S
ờ
ớ
T
ố ệ
ố
ệ
ờ
ố
ố
ớ
ồ
ồ
T
ớ
ế
ở
ỷ ệ
ờ
.
T
ớ ,
ớ
ASEAN ề ỷ
Singapore
(
ớ
ộ
)
111
[61]. C
ậ
S
ố
ộ
ậ
ộ -
.
ề
ế
S
‗ M‘(
(M
)
)
( )
(M
)
ớ
ờ
)
(M
ớ
ế
Cộ
ồ
–X
ố
ộ
ộ
ậ
ộ
ố
ẫ
Hồ
.M
ố
ộ
Sớ
ậ
ẫ
ộ
ộ
ớ
ẫ
.
ề
ề
Hệ
ố
ộ (
ệ
ế
ề
M
ệ
M
ề
.
ộ
.
ờ
ộ
ậ
ở
ờ-
ố
ộ
)
ố
ộ
ộ ASEAN.
ệ
ẩ
ố
( )
V
ộ
ở
ớ
ộ
).
alaysia. M
ASEAN
ố
( )
(M
( )
ậ
ở
). Với hệ
ộ RUCUNEGARA ( ề
ởng này, lầ
ầu tiên
mứ
ố
chính ph , các
ặ
t n t i và phát tri
c Malaysia v
t qu
nh n m nh r ng m i ho
c chính tr , kinh t , xã h
nghi p giáo d
u ph i nh m vào m
dân t c, th ng nh t dân t c [181, tr.123]. T
ộ
Vệ
t
ASCC M
ASCC
ộ
M
ộ
ỷ ệ
t
ệ
ố
.
112
C
ố
(Kế
Kế
Perspective Plan 2001-2010) [237]
[236]. M
OPP – The Third Outline
(
ế
ở
ờ -tôn g
ộ
ộ
ộ
.C ế
ồ
ố
ờ
ớ
ộ
ậ
ộ
ờ-
ệ
ậ
ậ
ộ.C
ờ
OPP
ố
M
ộ
(
ồ
ộ
ờ ố
ộ
ậ
ế
ệ
ề
ế
ộ
ế
ế
ờ-
ố M
-2010)
ồ
ờ M
Hồ
ố)
ớ
ề
ế
ớ
ệ
ộ
ờ-
ồ
ờ
ố
ớ ộ
ố
.T
ố ệ
ồ
ờ M L
. %
ố
. %. N
M
ệ
ASCC
.
ố
-
ộ. Tỷ ệ
ộ
. %
ờ
ộ
ố
ế –
ờ –
ề
ộ
S
ờ-
ộ
ồ
ộ
ộ
ồ
ộ
N
ớ Vệ
ố
ộ
.
ờ
H ớ
ớ
ệ
ệ
ộ
ASCC
N
ồ
ởM
ờ M L
. %
ộ
ố
ộ
ờ
ế
ệ ―D
.‖ Tỷ ệ
. %
ế
ờ
ố
ớ
ớ
ộ
%
ố
. Vệ N
ộ
ế
ệ
ề
ệ
113
ơ
C
ệ
ề
.
T
N
ệ ở
ớ
ộ
ố
ở
ố ớ
ệ
.
ồT
.N
ớ
ồ
.C
ồ
ề
ế
ậ
ộ
ộ
ở
ASCC
ộ
ớ
ệ
ế
ộ
ệ
N
ề
ế
ộ
ế
Vệ N
ế
ậ .
VIII IX X
ệ
ệ
ớ
ế
ớ .C
ở
ơ
ờ;
ờ
ộ
Vệ N
ỡ
ờ
ẫ
ế
ộ
M
ASCC
ệ
ộ
T
ế–
ồ
ốở
ASEAN
()
N
ế
ế
–
ờ
ộ
. V
ộ
( )
ớ
ế
ế
ộ
ế
ộ
ề
ề
ế
ề
ớ
ề
ố
ệ
ờ
ế
ồ
ậ
ố
ề
ộ ở
ộ
.
ậ
ộ
[55].
S
ớ
ế
…A
ờ
ớ
ố
ố
ẫ
ờ;
ộ
ậ
ệ
ờ;
ờ
;( )
N
()
ẫ
ộ
ế ộ
.
ASEAN –
ộ
114
ố
ồ
ề
ẫ
ộ
ố
.
D
ậ
ASEAN
Cộ
ế
ồ
ASCC –
ệ
ớ ASEAN
ề
ộ
ộ
ớ
ồ
ố
ộ
ớ
ờ
ố
ế
ệ
ế
ố
.C
ASCC
:
ắ
(i)
:
ệ
ớ
ệ
ề ậ
ệ
―
ế
ộ
ồ
‖
ộ
ế ;
:
(ii)
ề
ề
(
ố
ế
Cộ
ế
‖
)
ế
―
ộ
ồ
ộ
ớ
‖
ệ
ồ
:
(iii)
ề
ế–
ế
ẫ
ộ
ộ
ế
ồ
ộ
ờ –
ộ
ở
.N ậ
ộ ASCC
ộ
― ế
ề
ớ
ASEAN
ệ
ậ
ế
ề
.
ố
ớ
ớ
m c dù Cộ
ộ
ồ
ờ
ASEAN
ASEAN ề
. Tuy nhiên, nhiề
ờ
ASEAN ẫ
trở thành một ph n không th thiếu c a cuộc sống hàng ngày c
. N
A
D
A
ời cho r ng
G
ố
ề
ờ
ốc
115
nghiên c u lý luận t P
M
S
M
ậ
F
ờ
) ở K
(G
L
N
ờ
ASEAN, h không th c m nhận (s hiện diện c a ASEAN), nó không ph i là
một ph n c a thế giới quan c a h . H không th nhìn th y cách ASEAN tác
ộng chúng. M c dù nó có th có một số
ộng trong cuộc sống c a h , nó
không ph i là lo i tác ộng có th
i là một cái gì
ột ph n c a cuộc sống c a h [252].‖ Mộ
ệ
ề
ệ
Cộ
ế
ồ
ồ
ASEAN
ASCC
.C
ở
ASEAN
– an ninh. M t khác, v
ớ
ớ
p
ở
ớ
cộ
ộ ở
ộ
ề
ồng. M c dù
t
ớ
o l c xã và b t khoan dung tôn giáo là mộ
N
lo ng i trong khu v
ở
P ật giáo c i trang thành dân tộ
c
L ậ S
ồng tôn giáo vẫn còn ph
ớ
xuyên t
ASEAN
M
T
ề
ậ
ộ
ốc và
ối m t vớ
ớ
ớ‖
L P ậ
L
ở
ề
H
Q ố V
ề ―P ậ
K
ộ
ế
ế
ế
ờng
L .
2015 (United Nations Day of Vesak - UNDV) ớ
ế
.C
n t i Myanmar dân ch
mới, Brunei c m l G
dân tộc thi u số các cộ
ộ
ồ
ộ
ASEAN
ố
ồ
ộ
ậ
ASEAN
ộ
[245]. Tuy nhiên, C
ệ
ế
ề
ớc thành viên nào kiến ngh
cb tk
ồ
ồ
ế
ậ
ế
ớ
ồ
ASEAN
ớ
ề
ậ
ộ
ế
ậ
[139]. T
ố
ASEAN
-
116
ề
ờ
ở
ộ
ASEAN. M
ASEAN
Cộ
ồ
ế
ệ
ệ
Cộ
ồ
ASEAN
ệ
ộ
ế
ồ
–
ộ ASEAN ẫ
ố
ộ
Cộ
ồ
2015.
2.4. Đ
ủ
Cộ
ASEAN
2015
M c tiêu t ng quát c a C
ng ASEAN là xây d ng Hiệp hội thành một
t ch c h p tác liên Chính ph liên kết sâu rộ
ASEAN ;
pháp lý là Hiế
ở
và ràng buộ
i là một t ch c siêu quốc gia
ồng ASEAN
và không khép kín mà vẫn mở rộng h p tác với bên ngoài. Cộ
c hình thành d a trên 3 tr cột là Cộ
ồng Chính tr -An ninh (ASEAN
Political Security Community – APSC), Cộ
ồng Kinh tế (ASEAN Economics
Community – AEC) và Cộ
-Xã hội (ASEAN Socio-Cultural
s
ồ
V
Community). Quan hệ ối ngo i c a ASEAN
c tiêu thu h p kho ng
IAI)
c lồng ghép vào nội dung c a
cách phát tri n trong ASEAN (nh
t ng tr cột Cộ
ồng ASEAN.
Về b n ch t, Cộ
ồng Kinh tế ASEAN (AEC)
khuôn kh hội nhập kinh tế với m
ộ sâu s
xu t thống nh
th
I
ởng về việc xây d ng cộ
ề
ởs n
n t do c a hàng hóa, d ch v
ẩy s
ng chung cho c khu v c ; t o s h p dẫn vớ
.
về ph m vi và m c
ờng chung duy nh
ộng có tay nghề ; t
vố
ột
gi a các thành viên. AEC
tiếp nối nh ng thành t u c a AFTA với s phát tri
ộ t do hóa, nh m m c tiêu t o ra một th
c hi
ớng nh
ớng tới Cộ
– kinh doanh t
ồng này là do Philippines và
ồng kinh tế ASEAN 2015. AEC
117
ống c a các n l c liên kết khu v c c
ẫ
giá là tr cộ
ASEAN
ờng tiến tới Cộ
u trên ch
ồng ASEAN.
t
ởng bền v ng, khu v c này c n ph i duy trì môi t ờng an ninh và
ờ
C
.
ời nh m m c tiêu là t o d ng một
ng an ninh ASEAN (ASC)
ờng hòa bình và an ninh cho phát tri n ở khu v
N
ệc
nâng h p tác chính tr -an ninh ASEAN lên t m cao mới, với s
ối tác bên ngoài ;
góp xây d ng c
ớng tới một th a thuận quốc
ồng vớ
phòng, một liên minh quân s hay một cộ
ối
ngo i chung. ASC khuyến khích việc chia s các quy t
quyế
ộ
c . ASC
cs d
n và gi i
ồng thời xây d ng hoà bình thông qua phát tri n chính tr tích
ộ
.
và các tội ph m xuyên quố
ASEAN (ASC)
ệ
I
chống l i ch
ng bố
ởng xây d ng Cộ
ồng An ninh
ra nh m t o nên một s cân b ng gi a các
h p tác chính tr và kinh tế c a ASEAN. Tuy nhiên, sau khi có Hiế
ồng An ninh ASEAN mang tên g i mới là Cộ
ASEAN thì Cộ
tr - A
ASEAN (APSC)
ph
t c a tr cột này là h p
tác chính tr - an ninh ASEAN [105 . N
ờ
ời dân s
n, các giá tr và chuẩn m c chung c a
ASEAN. ASEAN s luôn g n kết, có kh
trong việ
p và ng phó trong x lý
ối với hòa bình và an ninh ở khu v
các thách th
ồng thời làm sâu s c quan hệ với
nh hình c u trúc an ninh khu v
ố
hòa bình, an ninh và
N
ế
ề
ế
ế
ế
ệ
ộ
AEC
nh toàn c u.
APSC
ố
ộ
ế
c sống trong một môi
i các giá tr khoan dung và ôn hòa
ề cao các nguyên t
K
ồng Chính
ồ
ề
ộ
ề ậ
Kế
ệ
T
ộ
ồ
ế
ộ
.
AEC
ế
118
ế
ố
ộ
ộ
ồ
Kế
–
ề ậ
ộ
ộ
ộ
ồ
ộ
ế
ế
ẫ
[2], [3].
ế
ờ
ố
ế
ở
C
ế
ế
Kế
Cộ
ố―
‖
―…KHTT này s
ồ
C
–
ASEAN
ề ậ
ế .C
ng t i ng ời dân và l
ym
ời dân
t c các thành phần c a xã h i, không phân bi t gi i
tính, ch ng t c, tôn giáo, ngôn ng , hay xu t thân xã h
c
khuy n khích tham gia và th
ng l i ích t ti n trình liên k t và xây d ng
c
ệ
ng c a ASEAN‖ [3].
ậ
ế
M
ệ
A. .
ệ
ề
ề
ệ
ẩ
ỡ
.T
ế
ề ậ
ệ
ế
ố
ề A. .
ề
ề ậ
ề
ề
ASEAN.
ế
ệ ASEAN
ế
ế
ỡ
ế
T
A. .
ố
ớ
Q ỹ
ộ
.
N
Cộ
ậ
ồ
ở
ASEAN
ờ
ờ
ề
ế
ộ ộ
ộ
ồ
ộ
ộ
ẫ
ờ
ề
N
ế
ệ
ẫ
ố
ồ
ờ
ề
IS
.T
ộ
ế
ớ
N
ề
ố
ớ
ớ
õ
ế
ờ –
.T ậ
ế
ế
ề ậ
ở
ộ
ế
ASEAN
ố
ờ
ẫ
ồ
ộ
ớ
ế
ố
ố
Hồ
ế
ASEAN
.C
ậ
119
ộ
T
Cộ
ồ
Kế
APSC
ASEAN
Cộ
ồ
.Q
ASEAN
ế
ề
ờ
ậ
ế
ố
ế
ề
ồ
ASEAN
ộ
ế
Cộ
ASEAN.
T
Q
ồ
N
o
a
N
a
ụ X
ớ
ố
ậ
ố
ệ
N
N
N
ụ
ề
ố
ụ
ề
ờ
ụ
-
ế
ậ
ụ
ị
-
() o
ok
o
ụ
o
ị
a
ệ
a
ộ
ờ . Với các tính ch
o
a
ề
-secular state):
o
o
a
o
k
ế
ố
ố
ố
o
ộ
ố
a
a
ế
ệ
a
ố ế
ĩa
k
ụ
ậ
ế
ọ
a
-
ệ
ậ
a
C
ị
a x
ề
ứ
k o
ứ
o
a
;( )
o
ề
ASEAN; ( i)
ở
ọ
é
ự
;( )
Kế
o
a ấ ả
ẩ
ắ
ụ
a
ak
ựk
ự
a
120
a
k
ự
ụ
o
(v)
ấ
ị
ế
a ụ
a
‖
a
ế
.
a
ế
ậ
a
ồ
ố
ế
ẫ
ế
ố
ộ
ề
ờ ế
T
ở
ế
ệ
ASEAN
ờ
ệ
ộ …
–
.T
–
ộ
ố
ệ
;
ế
ệ
S
ệ
ế
ố
ASEAN Ô
ụ
o
o
ế
ề
ấ
ề
ề ậ
ề
ế
ự
a
o
ộ
ấ
k k
a
ự a
―
ý
ề a ề
P
ề
.N
―Hộ
ASEAN‖
ế
T
ề
T
T
ở
:“
B
ỗ
ờ
P
ặ
ầ
[268].
ASCC
ồ
ề
õ
ế
ế
ộ
ề ậ
ệ
ASCC
ộ
ồ
ốở
ờ
ệ
ệ
ASEAN
Cộ
ồ
ớ ASEAN. T
ASCC
ế
ộ
ế
ế
ộ
ế
.
121
CHƯ NG
DỰ ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG
QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU
3.1. T
ộ
T
1
Cộ
ASEAN
2025
N
Uỷ
M
P
ờ
P
H
ệ
ờ
ớ
ế ệ
[243]. Mộ
ố
ờ
ộ
‖
ộ
ề
ậ
ậ
ố
―
ố
.
ộ
ộ
N
ề
át
ề
và
, vì
ế.
ộ
ờ Mỹ J
ố :
C
ế
(
ế
ờ
ế
ố
ế
ờ
; Hai là
ệ
L
ờ
ộ [146]. Mố
ệ
ậ
ế
sau:
ố
ề
Hộ
ố
C
ệ
ế
.N
P
- )
ậ
ệ
ềM
ở Rio de Jainero ề ra
ế ỷ XXI [241]
ề
:
ứ
ề
ộ
ề
ế
ế ề
ề
;
ộ
ộ
ờ
ờ (Human Development Index = HDI)
ộ
ồ :
ố
ồ
ộ
ờ
Q ố
: "P
ố
ờ
L
ậ
ờ;
ứ
ố
ề
ộ
ề
122
ở
ề
;
ứ
ề
ề
ờ
ệ
ờ
ệ
ờ
ộ
P
ố .
ồ
ồ
ề
ồ
ề
― ố
‖. Mộ
ộ
.
Nế
ố
ộ
không t
ệ
ề
ậ
.T
ế
ế
ờ
ề
khác, thì p
.V
ở
ộ
ế
.N
ế
ộ
ố.T
ố
ế(
ộ)
ộ Cộ
ồ
ộ
( ế
ờ
)
ỡ
ộ
.V
ASEAN
–
ề
ậ
ế
ộ.
“
ầ
ặ
ầ
ỷ
è
ờ
. [243] C
ồ
ASEAN
Cộ
ở
ệ .
ộ
ề
ồ
V
–X
ệ
ộ ASEAN
Cộ
ộ
ờ
ộ
ộ
123
N ậ
ề
ASEAN
T
ốK
L
ề
T
Cộ
ồ
ASEAN
hóa – X
ệ
ậ Cộ
ồ
Cộ
ộ ASEAN (ASCC)
ộ
ờ
ộ
ờ
ộ
ộ
ồ
ớ
ộ
(P
V
ộ
ồ
õ
). C
ế
ậ
ồ
ồ
ờ
ề
ề ờ ố
ASEAN
ệ
ờ
ậ
ề
ASEAN.
M
T
Cộ
ồ
ờ
ệ
ắ
hông qua
ệ
ờ
ế
ệ
ờ
ế
N
ậ
ớ
ế
ộ
–
–
ớ
‖.
ế ASEAN
ế
ộ
ờ
ậ
õ
ế
ậ
ề
ố
.T
ộ
ộ
ậ
―
ồ
ộ
.
é
ồ
ờ
ề
L
ờ
ề
ậ
ASEAN
1967
ệ
ế ậ
ề
ệ
ờ
ẩ
ờ
N
ASEAN
ở
ộ
ộ
ế
ẩ
–
ộ
.
ủ
3.2.
ủ ASCC
T
Hộ
T
L
TS. S
xác
nh bở
N
T
T
ASEAN
: ―ASEAN
c
ộc và tôn giáo. Trong một thế giới toàn c u
124
ối m t với khá nhiều thách th c
hóa, khu v
ề
mớ
ều so với trong quá
c tích h p và h p tác với nhau ch t ch
kh .
ề
ề và thách th c. Thách th c hiện nay là
mang l i r t nhiều v
làm thế
ố
sống hòa h p và tôn tr ng lẫn nhau vì mộ
[254].‖ T
ế
ộ
ồ
ASEAN.
Tôn giáo trong l ch s nhân lo i có nh
ớ
thế quyền, nhà thờ
lộ . T
số
n th n quyề
ế
t lên trên
n v trí y b
o
u thế kỷ XXI, bên c nh một vài tôn giáo ở một
ớc có d u hiệu suy thoái, thì tôn giáo ở một số
ối m t với không ít thách th c
bùng phát trong khi b
c a thờ
.N
i có d u hiệu
ậy, v
ề
ỡng, tôn giáo l i có d u
t ra là t
hiệu phát tri n trở l i trong thờ
i hiện nay?
ng phát tri n chung c a ự a
tôn giáo khu vực trong
a
N
ớ
ế
ở
.
th là do s kh ng ho ng niềm tin về một xã hộ
c biệt trong giai
n kh ng ho ng kinh tế thế giới, kho
ời về xã hội mới b
niềm tin c
niề
n thánh là l
ờ
ến
ờng. Nguyên nhân th hai là thế giới ch
ng
nh ng mâu thuẫn chồng chéo và biế
vỡ
ộ
.S
nh ng mâu thuẫn kinh tế, chính tr , xã hộ …
ớc phát tri
ớc phát tri n, và trong nội bộ
phát tri n, gi
ộc lậ
ở khu v
ộc và ly khai bùng phát ở các quốc gia v a
N
.N
hậu qu tiêu c c c a khoa h c, kỹ thuật và công nghệ. C
nh ng thành t k diệu trên nhiề
ớc ngày càng trở nên
ột mang màu s c tôn giáo s c
gay g t và mở rộng. Rõ nét nh t là các cuộ
tộc g n với phong trào ch
C ến tranh L nh,
c ph c v
ba là nh ng
ời
c
ời sống xã hội. Tuy
125
ờ
ng sau nh ng tiến bộ
ế
ều hành và ch n l c chúng theo l i ích
sinh c a thiên nhiên, bở
ậu qu c a s suy thoái môi sinh x y ra kh
c a mình. The
ệnh l , bệnh nan y, bệnh mới x y
l a, h n hán, bão lốc xoáy, l t lội. Nh
ế
ra kh
ời d n c m th y yế
ối và b t l
y ra. Nh ng nguyên nhân
tiệ
nhà và t b cuộc số
―
b lôi kéo c m giác b xa lánh, b t công, hay niềm
ều khi còn c vì s lãng m ‖
ham thích muố
cuộc sống mà h có th tho i mái th
ề
th c hiện nh
ới cuộ
ờ
‖ [31]. Tóm l i, trong xã hộ
tìm th y s an i, v về, xoa d u bớt n
ở
ời ta
n thế.
tôn
ời sống xã hội c a con
giáo ngày càng quay trở l i vai trò quan tr
ớ
ở
ớ
ỷ
ệ
ớ
y
c s trống tr i, h t hẫng về tình
ố
c m, s th t v ng về
ớ ― ột
s n m quyền và
ộng hiện nay, không có gì thay thế
ời. C
y
ốt lõi. Nguyên
ch c IS. Yếu tố
nhân sâu xa ch yế
ớc nh ng
n gi i thích cho việc t i
T
sao có r t nhiều thiếu n
biế
ệ thống môi
ế
ậ
.
:
o lộn về
a
tôn giáo với thế giới, quốc gia và khu v c. Ngày nay, với toàn c u hóa, di dân,
―
khái niệ
không còn tuyệ
P
ố
T
ớ .N
ều mở rộng ho
quố
biên giới các quố
c a yếu tố
‖ tách biệ
ng dòng ch y c a bình thông nhau, m i
o lộn hệ thống tôn giáo c
ế
d
P
a tôn giáo. S
ASEAN
ờ.V
– tôn giáo nội t i tiếp t
AEC
.X
ớ
ờng
n
là s
i chóng m t c a các nền
c giao thoa với nhau và hình thành nên
126
– tôn giáo mới trong khu v c và trong nội t i m i quốc
nh
gia. Bên c nh s th c t nh tôn giáo, s biế
ộ
ớ
i c u trúc xã hội về tôn giáo ở c
ộ tộ
ng
ờ
;
khiến cho nhu c u tôn giáo, s l a ch n c a m i cá nhân ngày một ph c t p, với
ộc lập l a ch n ngày mộ
(
ềc
o th c s là một hệ
c a
n hiện nay); khiến cho các tôn giáo lớn ph ―
‖ ề
a v , vai trò c a mình,v.v...
: Hiện nay ở khu v c, không ph i ch tôn
giáo, mà ngay c
i vô
ởng sâu s
cùng to lớn. Hiệ
ớng kh
chiề
ở
ột yếu tố
nh ch
ến lòng tin tôn giáo. Ch
ời sống theo
ộng vô cùng sâu s c
ới hai tr ng thái: Một là,
ồ và trong xã hộ . H
Nhà thờ m t hết quyề
ến
khám phá trong m i tôn giáo cái gì mà mình thích.
T
ớng thế t c hóa tôn giáo ở một số quốc gia th hiện khá rõ nét
ởH
trên nhiều chiều c
K , một quố
ởng r t rộng lớ
phát tri n nh t thế giới hiện nay, tôn giáo l i có
ời sống chính tr -xã hội c
các m t c
ẫ
c một số
ối với
ớc này. Nh
ến một hiệ
ời sống chính tr -xã hội
ệc h
trên thế giớ
ật ch t
H
K cáo buộc nhiều quố
ớc Châu Âu, vi ph m t do tôn giáo và nhân quyền, t
ớc c
nh ng quốc gia này vào diệ
ếp
c biệt về t do
(Country of Particular Concern - CPC).
ờng xuyên b Hoa K
nhiều quốc gia thuộ
V
xếp ho
N
a xếp vào diện CPC có r t
.
ề tôn giáo và dân tộc trong thế giới ngày nay có bố
[37]: Một là, toàn c
v
ớc
ề dân tộc và tôn giáo trở nên rõ nét, với s
ớng chính tr hóa
ời và phát tri n c
―
127
ớ‖
ớc- dân tộc. Hai là, bối c nh quốc tế g n
ớng quốc tế hóa v
ề tôn giáo và dân tộc trở nên ph c t p
t là khi các thế l c tôn giáo và dân tộc c
.
id
ớng b o l c, xu t hiện ch
là, toàn c
ng bố
ề tôn giáo và dân tộc, nh t là ch
quốc tế d a trên v
ng bố Islam
giáo. B n là, toàn c u hóa cùng với quá trình di dân với nhiề
ố các quốc gia trên thế giới là quố
o cho
ộ
Trong Tôn giáo ở thế kỷ XXI, Nguy
X
.
N
ch b n
về
g lai c a tôn giáo [58]: (i) s hồi ph c c a các tôn giáo truyền
thống với s
i mới, (ii) s lớn m nh c a ch
m ngoài nh ng k ch b n có th x y
ớng phát tri n c a tôn giáo ở
N
u thế kỷ
vẫn phát huy nh ng
ởng quan tr
ời sống xã
XXI
ờ.N
hội c
ồng
N m Á, là một bộ phận quan tr ng trong b c tranh
lớn c a tôn giáo thế giới, có l
.K
ic a
ộ c a nh ng ch
các hình th c tâm linh, và cuối cùng (iv) s
tín. Tôn giáo ở khu v
n, (iii) thờ
ớng c a thế giới, hình thái
tồn t i c a tôn giáo khu v
c bi u hiện c a nó s có nh ng
i, tiến trình tôn giáo thế t c hóa và ph n thế t c hóa s còn tiếp t c di n
biến phát tri n ở thế kỷ XXI. Tôn giáo thế t c hóa h
ồng hành với
thế t c hóa c a xã hội. Tôn giáo s không còn chú tr ng vào s tồn t i th n thánh
ến các h ng m c s nghiệp xã hội thế t c, n
thiêng liêng, mà ch yế
ởng c a mình.
l c phát tri n xã hội thế t c và tập trung duy trì phát huy
T
…
n s p tới, tôn giáo ở
vẫ
ớ
ến xã hộ
ớ
Trong cao trào c i cách chính tr , kinh tế
luôn có mộ
ộ tham gia tích c c, t
hành trình bày gi
không th
N
I
ến thế giớ
ớ
P ật
ến nhân sinh.
ộng lớn, các tôn giáo này
c thuyết c
tiến
i cho s phát tri n dân tộc. Ranh giới quố
ởt m
ởng c a các tôn giáo lớn, việc tham d vào các
128
ệc quan tâm các v
công việc quốc tế
c
ớc. Ho
i chung c a giớ
toàn c u vẫn là nhiệm v quan tr
v .C
ề quốc tế s trở thành nhu
ộng truyền giáo có tính
u c a các tôn giáo lớn trong khu
ều ra s c mở rộng
ởng và thế l c c a mình. Trong tiến
trình thế t c hóa tôn giáo, t
có phong trào tôn giáo mới và ch
y song song tồn t i, và s vẫn có s tranh ch p gi a
phái hiệ
ề phong ch c cho ph n trong Công
c a ph n trong thế giới Islam giáo; v
;
ề quyền l i
i và phái truyền thống trong các tôn giáo (ví d
ến v
o Tin lành l
ề ồng giớ …).
m n i trội ở khu v
Mộ
N
a là, hàng lo t tôn giáo mới và
tà giáo n i lên ở cuối thế k XX và s
ở các quốc gia do kết
qu c a nh ng cuộc di dân mang l
ờ
ỡng nhiề
nh
ở
ởng t
ồng thờ
ến sinh ho
ớ
sau, chính ph
ờng c
.D
ở cân nh
ến việc gi gìn
n t nay về
vệ tính m ng và tài s n c a nhân dân, mà có kh
nhiều biện pháp hành chính ối với nh ng v
nh xã hội, b o
s d ng ngày càng
ề phát sinh t
ờng qu n lí tôn giáo theo pháp luật, s d ng nh ng biện pháp c n thiế
thế l c tôn giáo c
ối với
i cho xã hội, thậm chí có
th xu t hiện nh ng t ch
u liên h p với quy mô khu v c/quốc tế
ối phó với tà giáo.
Vớ
N
ớ
Á có th tách rời vớ
ỡng, một lo
rời với chính tr
u quyền l
ở
c biệt là vớ
ờ
ộ
ế
, tôn giáo ở khu v
N
ớ ;
ột tín
ớ
c, thì tôn giáo không th tách
Nam Á. T
ẫ
ế
ớ
n c a tôn giáo khu v
ẫ
; ớ
ế
.N
ế
129
;
ế
ộ;
ộ
N
[122]. Trong l ch s
d ng tôn giáo làm th
ng x y ra r t nhiều nh t là ở thế kỷ XX. Mối
cm
quan hệ tôn giáo – chính tr khiến cho ta không th d dàng xem nh vai trò c a
tôn giáo ở thế kỷ XXI. S
giáo ở khu v
ề dân tộc với v
ng chéo c a v
N
vẫ
ề tôn
ề nan gi i mà khu
m nóng và là v
ộng
v c c n quan tâm trong thế kỷ XXI. Cùng với toàn c u hóa kinh tế
ỡ
ph m vi toàn thế giớ
a nguyên hóa s phát tri n
cùng với s mở rộng c
, kinh tế
ớc, và s còn x
gi
T
ệ
ệ
ở nhiều c
ớ
ờng ngo
ối tho i tôn giáo
ớng n i bật trên thế giớ . X
là một trong nh
th hiện qua s
ột với xã hội hiện th c.
ộ
ế giới, châu l c, khu v c và quốc gia. Cùng với
ối tho i liên tôn giáo mà s ch
ộ
n
ối tho i gi a các tôn giáo, các hệ phái trong cùng một tôn giáo
ộng thuộc về một tôn giáo c th ,
ớng các tôn giáo cùng
tiêu bi u là Công giáo và Phật giáo
ch
ớ
ờ
ối tho i với nhau ở các c
ộ khác nhau: thế giới, châu
l c, khu v c, quốc gia. Một trong nh ng bi u hiện tiêu bi u c a s
ối tho i liên
tôn giáo trên thế giới là các hội ngh tôn giáo quốc tế di
ờng xuyên
cuối thế kỷ XX
ề b c xúc
u thế kỷ XXI, ch yếu góp ph n gi i quyết các v
trên ph m vi toàn c u, liên quan không ch
ến các cộ
ồng tôn giáo, mà còn
với toàn xã hội hiện nay.
T
ớ
NCS
ệ
ế
ề
ộ
ASCC
é
.
ớ
ở
ế
ế
ề
ASCC
ệ
ố
130
kị
a
ả
a
ự
o ề ựả
o
ả
a
a
ý ự a
o
o
–
3.2.2.1.
S
t
ời số
c niề
d
a các cộ
ồng tôn giáo với nhau. Vì vậy, s
ờ
d ng tôn giáo giúp cho các tinh th n c a c nh
―
‖
ế c a mộ
chiế
t trội.
ASEAN
ộ
ộ
ề
ẩ
ồ c a mình và c nh
ỡ
.
.X
ớ
ời số
ớng xích l i g n vớ
ời là
c cho c nh
ờ
ẩy tôn giáo thâm nhập sâu rộ
các
ệ
ộ
ồng tôn giáo khác nhau s
‖
o và nh ng
m bớt c chế về việc b l n át ho c
ố
Các cộ
N
ớ
m bớt tính c
ờ
ời có
ng tôn giáo ở khu v
an i. S
ời dân ở
s
ờ
―T ế t c
ời. Ngày nay
ời sống hiện th
. Các tôn
c tham gia vào công tác giáo d c, y tế, t thiện xã hội;
góp ph n tích c c vào việc làm gi m thi u m t trái c a nền kinh tế th
.T
c a quá trình toàn c
ỡ cho nh
xã hộ
ASCC
ờ
ớ
ến việ
ếu thế, thì chính s
ờng,
mb
ng
ng các cộ
ồng
ết th c vào trong tiến trình xây
d ng cộ
ồ
Mộ
ời sống c
ớ
ế
ộ
ời này.
ASCC
nâng cao ch
ời dân ASEAN thông qua việc phát tri n hệ thống giáo d c,
m b o công b ng xã hội nh m xây d ng một xã hội chia s
thuận và rộng mở
ng
ộc sống, m c sống và phúc l i c
c, hòa
ờ
c
131
.T
tn l cc
ộng t thiện c i thiệ
trong các ho
ờng, gi i tr
gi
ời số
ời nghèo, kêu g i thế giới gìn
t nhân, b o vệ
ỡ nh ng m
tr ng c
ng, bác ái, n l c
ời b t h
yền thống và gia
… V
ộng t thiệ
o Công giáo là nh ng ho
c ghi nhận ở
ớc trong khu v c. T i Philippines, Giáo hội qu n tr 4 bệnh viện, 19
nhiề
ời m
chẩn y viện, 206 trung tâm khám ch a bệnh cho hàng triệ
ỞM
ở y tế c a Giáo hộ
ời m
.C
ởI
a bệnh cho 15000
ờng Công giáo t ti u h
h c r t h p dẫn không ch vì h c phí th p mà ch
ốt. Nh ng ho
ph c v
N
i
n, nâng cao dân trí
ộng t thiệ
c nhiều thành t u quan tr
ế
o và tinh th n
ộng này r
ớc nghèo. Ho
c biệt là nh
.
.
o c a Phật giáo Việt
ế
n 130 Tuệ
ờng, 655 phòng chẩn tr y h c dân tộ
khám và phát thuốc mi n phí cho hàng ch
ời. Ch tính riêng
ố tiền làm công tác t thiệ
ới trên 800 tỷ
ồng [78].
Có th nhận th y r ng trong mộ
ASEAN
ờ
ờ
ời yếu thế trong xã hội s càng
c biệt là nh
ỡ t nhiều cộ
c nhận nhiều s
ở
ồng tôn giáo khác nhau.
ASCC
ở
ố
ớ
.
ứ
ộ
ASCC ớ
ệ
ẫ
ẫ
ờ
ế
ộ
ề
ộ
ế
ế
ế
ố
.N
ộ
ế
ệ
ệ
ế–x
ộ . Tậ
ề
132
ệ
ế
ẫ
ộ
.
ứ
ASCC ậ
ề
ớ
ế
ớ
ề
ờ ố
ờ
ệ
ố
ệ
ề
–
ề
ố
ề
Cộ
ộ
ớ
ờ
ề
–
ồ
.
Vệ
ASCC
Cộ
ố
ề
ệ
ề
ố
ộ
ồ
N
N
ề
ề
APSC
ASEAN. C
ớ
ệ
AEC
ế
ASCC
ở
ậ
ờ
ASEAN
ố
ASEAN
ậ
ề
ộ
ồ
ề ộ
ồ
(we feeling).
–
3.2.2.2.
K
ở
ASEAN
ệ
Cộ
ồ
ệ
–
.
ệ
V
–X
ề Cộ
ộ ASEAN ề
ệ
Cộ
ộ
ồ
ở
ở
ố
ẫ
ộ
ồ
.S
ộ
ế
ệ
ộ
ố
ế
ộ
ệ
ớ
ề
ộ
.
… Cộ
ẫ
ờ
ế
ộ
A
I
ậ
133
ộ
ờ
C
ớ A
ờ M
.
ở P
J. C
ề
ờ I
ở
ề N
T
L .
ộ
ờ
ế: ố
ộ
ộ
―
ờ
ề‖
ệ
ộ
ộ
ề
ố
ố
[11; tr.231-232].
ng c a s
n s phát tri n xã h i
ột số m t tiêu c c
S
phát tri n xã hội. Bên c nh nh
ến s
ng tôn giáo với hệ
ột có yếu tố
qu
ở
ở thành một trong nh ng trở
ng i r t lớn c a việc xây d ng ASCC, là nguyên nhân làm nghiêm tr ng hóa các
ề xã hộ
v
ệnh tậ
nghiệ …Ở nh ng vùng x
c, th t
ột, tr
ều kiện h c tập và
phát tri n trong khi giáo d c là m c tiêu quan tr ng trong quá trình xây d ng
ộ
ASCC. S tiếp di n
c gi i quyế
ởng tới n l c thu h p kho ng cách phát tri n gi
T ớc hế
T
L
ớc.
ệc nó có th
ớ
M
ề xu
nh
n s phát tri n kinh tế.
ờng ống dẫn d u quá c nh (Pakistan,
)
ối m t với nh ng cuộc n i dậy s c tộc và tôn
ờng xuyên, làm nguy h
ến s
nh trong khu v c và khiến việc
phát tri n ống dẫn trở nên ph c t p [262]. Th
c n s phát tri n c
ớc thành viên, cuộ
quá trình c i cách mở c a c
–
V
Tình tr
ội c
tr
ởng.
ời t n
n y u t tôn giáo
t h p pháp t
ớ
ớc này, gây ra các v
t an ninh
ho ch t ng th xây d ng Cộ
c, vệ
ồ
V
ến việ
ột tôn giáo ở Myanmar khiến
ớc này b
ống và lánh n n, làm
giề
ẫ
ộ
ở
ến
ớc láng
nh chính tr và
ề xã hội nghiêm tr
ờ
. Kế
- Xã hội ASEAN (ASCC) là phát
134
ời; b
tri
ề
m phúc l i xã hộ
ờng bền v
hội; b
;
ng xã
ớng tới việc g n kế
m b c nhau về
ề lớn. Vì vậy, nh ng v
m t xã hộ
ối x tôn giáo gây nên là nh ng trở ng i lớn trong n
hội do k th , phân biệ
l c xây d ng Cộ
ồ
– xã hội ASEAN.
T I
ớ
ở
nh
A
M
c Indonesia gi i quyế
I
ờ
ệ
ộ
ồ
ờ
ộ
.
ờ
H
S
ế
ậ
ố
ế
ờ
ột khiến nh ng khu v c trở thành một trong nh
nghèo nh t ở I
.H
ờ
.N ề
th
ộ
ờ
ờ
Hồ [194 . X
ột này bùng phát
ộ
L
ồng về
b
ền l i vẫn có th khiến các cuộ
trở l . N
ề xã
ng m
ời ph
n cho các khu v c này. Mộ
o bên c nh, gây b t
ộng r t nghiêm tr ng c a các cuộ
này là t o ra ph n ng dây chuyề . N
ề cập, Indonesia có r t nhiều tộc
ời và tôn giáo khác nhau, vì vậy một cuộ
n i dậy c a
ột
ột lớn có th kéo theo s
.
o khác c a quố
là mối nguy hi m cho s thống nh t c a Indonesia, mộ
ớ
u
tàu c a t ch c ASEAN. S b t n c a Indonesia s khiến cho ASEAN b
nh
ởng lớn.
ột ở miền Nam Thái Lan gây m t an ninh
Một ví d n a là cuộ
ớc này, khiến Thái Lan v a ph
nghiêm tr
ối m t với các nhóm ly
ờng xuyên trong
khai v a ph i gi i quyết tình tr ng b t n chính tr di
ớ .X
ột suố
ộ
Giố
ờ
M
T
L
tránh b o l c.
ớ
ng c
.
ời [282].
ột tôn giáo khác, b t n t
i ch
ớc láng giề
. N ều
L
C
135
m b o các quy
T
ng xã h i
ỡ
ố
ế
ề
ậ
ờ
ề
ề
ộ
ệ
ờ
ờ
ồ
ề
ế
[158]. T
ế
ế
ậ
riêng. V ệ N
Q ố
ớ
ế ềC
ề C
ố
ề
―
ế
ề
ề
L
D
( ế
ề
ớ
ệ
ề
ẩ C
ICCPR) [ 69
ề
C
ỡ . N
ệ
C
ớ
ờ
ề
.T
ệ
ệ
…
ề
‖ [ 32].
ề nhân quyền và dân ch , c
Một ph n nội dung c a ASCC liên quan tới v
th là việc b
ớ
m các quyền và công b ng xã hội.
ộ
Th c ch
n là do mâu thuẫn gi a hai
ời mà chính là bi u hiện cho s th t b i trong chính sách xã hội c a
nhiề
ớc. Cộ
ồng thi u số R
các quyề
o Hồi ở Myanmar b
c công nhậ
é
Myanmar, b
ều kiện số
ố
ASCC. T
o
ởng lớn nh t thì
ời thi u số theo các tôn giáo giáo khác luôn b
ề
t
cc a
Phật. Khi một quốc gia có quốc giáo hay tôn giáo có t m
nh
ớ
ối x b t công.
m b o công b ng xã hội c a
ớc kém phát tri n, tôn giáo dân tộ
giáo yếu thế, tr i dậ
T
dân tộc, tôn giáo c
ột ph n ng t vệ
c biệt là các nhóm tôn
ớc s
ớng c
ột bộ phận không nh
.C
t sang ch
i các quốc gia Islam giáo và có quố
ập vào quyền l
o, l c
ớ
m
l y quyền l c chính tr , nhiều khi còn c nh tranh gây s c ép với chính ph . Tình
y tôn giáo v a có vai trò tích c
ộ
ộng l c tuyệt vờ
136
ờ
liên kết quốc gia nhiều tộ
l i trở thành nguyên nhân
ến tình tr ng nội chiến, li khai [91].
dẫ
Mộ
ờng h
n
ế
.Hế
ộ ởM
M
ề
Hồ
ố
L
.T
;
ở
é ―
L
ề
ề
.‖ T
L
ề
ộ
L
ệ
ớ
ậ
ờ
Hồ
ề ậ
.N
Hồ
ờ
‖ (S
ế
ế
ế
ờ
T
T
trong nh ng v
m
ế ― ậ Hồ
‖
L
L
M
L
― ậ Hồ
ề
ỡ
ề
ASEAN L L
M
ớng V ệ N
]. Phó Th
.
ng giới là một
ề tr ng tâm trong tiến trình ASEAN xây d ng cộ
: ―N
ồng
Ph m Bình Minh nh n
n lề ối với s phát tri n c a thế giới nói chung
ối với ASEAN và s nghiệ
riêng‖ [
; tr. . T
ệ
[
)
ẫ
ộ
ờ
‖[
Hế
ề
ờ
L
ế
Hồ
õ
)
ề
L
ộ
L
). N
:K
ề
n
Hế
(P
ề
: ―L ậ
ớ
ế
ố
‖ [134; tr.
Hế
( ố
ỡ
―Hồ
]. Phó Th
ớng V ệ N
kh
ẩy s tiến bộ c a ph n nói
nh, trong nhiề
n
c h p tác c a ASEAN. Các nhà
ASEAN
a ph n và ng hộ
ẩy s
137
ộng và tích c c c a ph n trong tiến trình hình thành
p ch
ồng ASEAN. Tuy nhiên, ASEAN là một khu v
Cộ
ở
g n liền vớ
―
ng nam khinh n ‖
ng tôn giáo, l i
biến ở toàn châu Á nên vẫn
ệc ph qu
không tránh kh i nh
ở
ng giới
ến m i t ng lớp nhân dân.
L
ờ
ở
ờ ố
ồ
Hồ
o Hồ
.K
ệ
ố
Q ‘
–
ậ
ờ Hồ
ậ Hồ
Q ‘
ồ
(
ậ
ề
.V
Q ‘
ề
ố
S
ậ ở
Hồ
ậ
ế
ờ
ề
ệ
.T
ộ
). D
ẫ
Q ‘
ớ:―
ề
ố
ớ
C
.
ố
ế
. ố
ề
ờ
ớ
ế
ồ
ế
ớ Hồ
ờ
‖ (P
ề
ề
ề
ớ.Vệ
ề
ở
ớ Hồ
ế…
ớ Hồ
ở
ẫ
ộ
). T
é
ế
ố
ờ
ớ Hồ
ộ
ố
ế
ờ
[ ; tr.47-52].
hi u rõ về s phân biệt về giới trong Islam giáo, ta có th xem xét
ờng h
ng giới ở I
I
ề
ở
ậ
ớ
ậ
ế
ộ
ố
I
ế [211]. Th c tế
N
ộ
ậ
ớ
c a Indonesia hay các quốc gia có tỷ lệ
toàn khu v
. P
ậ Hồ
ở
ế
ệ
ng giới không ch là v
ề riêng
ồ Hồ
ềc a
ậm chí là châu Á, do s
ởng c a nề
138
hóa Nho gia ở khu v c này. V
nh
ề
ng giớ
ồ
a việc hiện th c hóa cộ
quyề
m trong
– xã hội ASEAN bởi
ớc. Theo t
cách khá lớn gi a
Việt Nam (1995) tậ I
ối x
ng là s
ề các m t
ệt thành ph
chính tr , kinh tế
ớ
n Bách khoa
a v xã hộ
ớc pháp luật. Ở
n nh
ều kiện c n thiết
ộ
ch là cung c p cho ph n
ời ta tin r ng ph n
ởng th theo các nguyên t c và tiêu chuẩ
s th c hiệ
ối x
ng không luôn
m trên, sau này
c nhiều nhà nghiên
i các kết qu
c tế s
.Q
i kết qu
ột lo
c u về giới cho r
‖. N
biệt về giớ
―
ệ
V ệt Nam, xu t phát t v
ận quyề
hiế
ều hết s c
ng th c s . Ở nhiều quốc
ph n
gia trong khu v
ề
ng giới mà không tôn tr ng s khác
ối x
c n thiết, song có l
ề quyề
c bình
ời,
ện.
ng gi a nam và n trên m
ột s tiến bộ lớn, tuy nhiên, nếu ch d ng l i ở m
vẫ
ới
ộ này, ph n
ng th c s .
ắ
Kế
ASCC
ậ
ố
ế
ế
ậ
ề
ề
ế...
ASEAN. T
ASEAN
ề
.
ASEAN
ề
ASEAN
ậ
ộ
. ASEAN
ồ
é
ố
ộ.T
ờ
ộ
ồ
ậ
ố
ớ
ớ
ASEAN ẫ
õ
ệ
ậ
M
ậ
ậ .
ASCC
ờ
ẫ
õ é
.
139
S
ộ
ASCC
ế
ờ
ậ
ASEAN ề
ớ
ộ
N
ế
Cộ
ế
ế
ồ
ế
ố
ộ
ộ
ậ
ế
ố
.T
ờ
ế
ở
ộ
ASCC
ASCC
AC
ớ
ề
ệ
ệ
ộ
ế
ồ
ố
ẫ
ậ
ố
ờ
ế
Cộ
–
ề
ớ
3.3. Đ
ồ
ASEAN
ậ
ế ế
ố
L ậ
ệ
ở
ASCC
ờ
ở
Cộ
ộ.C
ồ
ề
ồ
ề
ộ
ề ậ
ộ
ố
ỡ
ồ
.T
ế
ộ
ế
ế
ẩ
ố
ế
tôn giáo
ộ
.
v vi c
ủ ASCC
sau 2015
T ớc hết m i quốc gia thành viên c
ờng tính ch
trong việc th c thi các cam kết nh m hiện th c hóa cộ
chiế
m
c c a c cộ
ồng s không th
ề
ồng. Các m c tiêu,
c hiện th c hóa nếu b n thân
ớc không t ý th c trách nhiệm và b n phận c
các v
ộng, tích c c
ớc nh ng v
ề
ến yếu tố tôn giáo. Việc th c hiện
ết về phát tri n xã hội s góp ph n giúp m i quốc gia trá
c
140
ột c a nh ng mâu thuẫn xã hội. Nói cách khác, c n
s
ph i xây d ng ý th c t ch ASEAN
ớc thành viên.
T
ớc thành viên c n tích c c th c hiện nh
ộ
ở các di
sáng kiế ASEAN
ội ngh c p cao và b
c nộ
a hóa ở c p quốc gia. Ch t
ớ
môn c a ASEAN c n ph
ộ
ớng tớ
ẫn d
t
s ASEAN. Các nhà lã
c n khuyế
ộ
o các quốc gia
ồng tôn giáo tham gia và
o c a các cộ
dẫn d t các ho
m các
ến s phát tri
– xã hội
ời dân ở khu v c ASEAN.
ASCC
ờng s
n ph
ỡ c a quốc tế. Tranh th s h
ớc, c chính ph lẫn phi
tr c a các t ch c doanh nghiệ
ố
chính ph
ối tho i, và s g n kết gi a các cộ
tiến tới s h p tác toàn diện với m
gi i quyết các v
s
ồng tôn giáo nh m
ng hộ c a h trong việc
a riêng c a khu v c, v a chung trên ph m vi toàn c u.
ẩ
c biệt, c
ối tho i
o tôn giáo tham gia các di
liên tôn giáo trên thế giới và trong khu v c. Ngoài ra, ASEAN c n tìm cách g n
kết các ho
ộng tôn giáo cùng với các ho
ế khác c n phát huy c
ASCC
ASEAN (APF). Hiện nay Di
Ch
ề―
ế
trong nh ng ch
l
ASCC
D
n ra hết s c sôi n i và m nh m .
ộng vì mộ ASEAN
ề
ớng tới xây d
ớng về
‖
ời, các m
ột
ời,
ời làm trung tâm c a ASEAN. S tham gia c a nhân dân vào quá
trình xây d ng cộ
ồng ASEAN là một trong nh ng v
nh t. Do vậy, ho
ộng c a di
niên bên lề các Hội ngh c
(
c biệt trong các
ồng và phát tri n xã hội.
công tác h tr cộ
Mộ
ộng c
ến 2015), APF vẫ
ASEAN
ề
t ra cập thiết
ộ
ASEAN. T
ng tiến bộ
tính minh b ch, quyền tiếp cận thông tin và s
ờng
ập
trong việ
ời
141
ề ASEAN.
dân trong t t c các v
APF
khuyến ngh t ng b n tuyên bố chung với nội dung t t c
ời dân trong khu
ởng l i một cách công b
ng trong
v c ASEAN c
c b o vệ
ởng và phát tri n kinh tế
ờ
ộ
ph i rời b
ồ
ời t n
ở, các cộ
ồng nghèo và có hoàn c
N
ệ
ộ
ASEAN
N
ộ
ệ
ế
ế
ộ
[154], [289]. C
ASEAN
ời
…
T
ề
ố
ng là tr em, ph n ,
ời không có quốc t
ề
ế
ế
ố
c biệ
ẩ
ộ
ồ
ộ
ế
ậ
ớ.Vệ
ế
ở
ố
–
ẩ
ộ
ở
.N
ệ
.D
ậ
ộ
ế
ề
ề
ệ
.N
ế
ộ
ế
ộ
ẩ
ẫ
L
ế
.Hệ
V
L
ố
ế
ậ
ố
ASEM
ế
T
ASEAN
Hộ
C
ớ
ộ
ờ
ậ
ASEAN
ộ
ASCC
õ é
ộ
ASCC
.N
ề
ậ
ớ
ề
n v ng qu n lý s
ờ
ớ
ệ
ờ
ng tôn giáo với vai trò
c a ASCC sau 2015 tuy có nhiề
ề ra trong lộ trình c a nó là phù h p với việc gi i quyế
quan do các m
ồ
v c. T
ố
ng mâu thuẫ
ASEAN
ến yếu tố
ế
ến nay ở khu
142
ố
ở
ề
.K
ế
ộ
ế
ở
é
. ở
ồ
ệ
ộ
ệ
ề
ộ
khu v c ng hộ [281 . R
ối với cộ
ời dân với nh
s
i h c Công nghệ
ồng ASEAN ch v ng ch c khi m
Nanyang Singapore, cộ
ồ
ời dân trong
– xã hội, việ
ẩ
ẩy
ời dân trong khu v c, bao gồm trong
ồt
tôn giáo, có th
ề
ASEAN.
Theo ông Kenawas, thuộc Viện Nghiên c u Quốc tế
ời không theo
ế quan tr
c coi là mộ
ời dân t
.T
ASCC
ến g
õ
ờng tính khoan dung tôn giáo c
ớc hế
ện truyề
Nam Á c n tậ
ời dân có th thông qua
ớ
i chúng. Chính ph
nh ng n l c n m b t và tham gia vớ
i chúng ở
tiệ
ớ ASEAN. N
ệ truyề
N
chính ph
ậy, c n phát tri n ngay các
i mới và tích h p.
ớc ASEAN c
ờng số
ộng, ch ng h
ng các ho t
ộng c a các t ch c tôn giáo,
ờng s
c tiếp gi
hộ
o và các nhà ho
ộng xã
m gi a các nhà ho
AC
N
T
o
ASEAN.
tôn giáo c a các quố
ở
ộ
ộ
ệ
thú
ộ
m thuận l i quan tr ng c a s
ASCC
ộ
ề có bi u lộ gì cho th y s ph
ối hình thành cộ
không quan tâm nhiề
ồng, ph n lớn nguyên nhân có l xu t phát t s
d
AC ến các cộ
ộ
ế phù h
ến s hình thành cộng
ASCC
n có nh ng ho t
ồng tôn giáo c m th y l i ích c a h
c g n liền với l i ích c a s hình thành Cộ
ồng.
ởng c a tiến trình xây
ồng tôn giáo không lớ . D
các cộ
ồng tôn giáo
ồng ASEAN.
143
Ti u k t
D
ệ
ộ
L
ồ
ồ
ề
–
Cộ
ộ.Vệ
ồ
ộ ộ
ASEAN
ớ
ảo ự
L
Cộ
ồ
ộ
–
ộ
H
ậ ,
ế
ộ
ề
T
‖. N
ộ
ỷ
T
Q ố
― ố
ế
ASEAN
ả
H
ộ
ồ
ề
Q ố .
ụ
a
o
ASEAN
ớ
ồ
ế
a
ệ
ASCC
ờ
ở
ộ
a
ồ
ờ
o ự ề
ộ
ế
ậ
.
ứ
ọ
ấ
o
a
ố
a
ự
o Nế
ở
ế
ố
ế
ờ
ố
ộ
gây
ồ
ế
,
ố
.N
ế
ố
ế
ố
.T
ở
ố
ế
.
o–
ọ
ề
a
ự o
o
Tôn giáo ở khu v
o
a
N
ả
ảo
ả
ảo
a
ọ g.
ng nhậ
ụ x
Không ch riêng khu v
a
tế, b t công xã hội, kho
a
ế hoàn toàn,
ề
a
N
ắp t i, nhu c u tôn giáo
ẩy bởi nhu c
ự
ớng phát tri n chung tôn giáo
nh chung mà các nhà nghiên c
ng th tục
ố ế
ự
trên thế giới, tuy khó có th nói k ch b n nào chiế
a
ớ
ớ
ến.
o trong k
ự .
ở trên toàn thế giới, trong th i
a
ến giá tr tinh th
o
ng.
ều này
do s phát tri n kinh
…T
ASEAN
144
ng do có s
ASEAN.
ồng
hình thành c a Cộ
ồng thời, tính ph c t p c a tôn giáo khu v c s
ới s
sinh ra nhiều tôn giáo mới và nhiều tôn giáo c
‖. Xé
va ch m gi
ờ
phát
ộng c
―
ế
ế
ở
ế
ề
ASCC
.
ứ
ASCC. Vở
ớ
ệ
ế
ờ
ờ ố
ố
ờ
ố
ộ
ề
ết nố
o tôn
ồng tôn giáo. Thông qua các s kiện, các Di
ối tho i,
kh
ộ
o tôn giáo có nhiề
tiế
ồ
ASCC. N
ASCC khi
giáo và các cộ
ờ
ngồi với nhau, tìm hi u nhau và tìm
sống hòa bình trong khu v c, và h n chế nh ng m t tiêu c c và
các thành ph n c
i d ng s khác biệt tôn giáo. Nh ng nội dung mà
ASCC ch
là nh
― ều ch
‖
ồng.
hóa c a xã hội cộ
Tuy nhiên, bên c nh nh ng thuận l i, ASCC vẫn còn r t nhiều h n chế
ở
ng tôn giáo ở khu v c, có th gây
s
ở
ồng còn l i là APSC và AEC.
tri n c a hai cộ
ớ
ến s phát
ậ
ộ
ề
ASCC: ( )
ở
ế
( )
( )
ộ ( )
ề
ớ
ề
ASEAN. T
ớ
ờ
ASCC
ộ
ồ
ộ
ồ
ệ
ế
ậ
ố
ế
ộ
ề
ề
ệ
ồ
ệ
ờ
ồ
ộ
ế
ộ
ệ
ộ
ồ
ố. N
ế ASEAN
ồ
145
ộ
ớ
ề
ề ộ
ộ
ệ
ậ
ộ
ẩ
ế
ở
ố
ố
ở
Cộ
ồ
Vì vậy,
ờ
ồ
ỡ
ề
.
ế
ệ
ề
ệ
ệ
ASCC
ề
. ( ) ASCC c n
ph
ồn l c cho các ho
ích c a các cộ
ồng tôn giáo với l i ích c a ASCC nói riêng và AC nói chung.
ồng thời c
(ii)
ộng c
ẩy các nhà lãnh
o các tôn giáo tham gia các di
ối tho i sâu rộ
có nh
ế
mâu thuẫn và dẫ
c biệt ph i g n kết l i
hi
ột. (iii) N
tận d ng s h tr c a các tôn giáo vào các ho
ồng. ( ) C
ố
ở
. (v) H
ASEAN W
ế
ộ
ế ASEAN
ế
ề ậ
ế
ệ
ố
ờ
ở
Cộ
ASEAN ề
ề
ồ
V
Cộ
–X
ố
ẩ
ậ
ề
ế
ế
ệ
ố
n tích c c
ộng phát tri n xã hội và cộng
ệ
ệ
ASEAN
ASCC
ề
ệ
ộ
ng
ộ ASEAN
.
ồ
146
ẾT U N
N ậ
ASEAN
ộ
ộ
ố
ớ
ớ
ố
ệ
ASEAN. T
Cộ
ộ
ộ Cộ
ế
ệ
ế
ờ
ờ
ề
ớ
ế
ồ
Cộ
ồ
ASEAN
ẩ
ồ
ế ẫ
V
ệ
–X
ộ
ộ ASEAN
ề
ệ
ASEAN
ố
. ASEAN là một t ch c quốc tế bao gồm 10 quốc gia thành viên với s
ng tôn giáo bậc nh t thế giới. S
–
N
ố
ộ “
ộ ― ồ
ề
‖ (melting pot). D
khu v
s
a
ời
i là m t b n sắc chung mà m
các qu c gia thành viên ph
t tc
i là m t khuôn kh
ah
ột s pha trộ
hài hòa.
ộ
ộ
ộ
r
c liên kết vớ
ời dân và các thành viên trong một khu v
ng c
T
–
áo c
ng góp ph
a lý nh
nh.
ng, t o nên b n s c riêng, thu
hút s chú ý c a quốc tế, xây d ng hình nh riêng cho ASEAN. Do vậy mà
N
ời sống
ờ ASEAN. T
xen
ề
ớ
ộ
ề
ộ
ồ
ờ
ớ
ề
ậ
ế
ớ
.
o
1. ự a
o
ị
a
o
a.
ế
ố
147
ố
ASEAN
ệ
ế
ố
ố
ố
ự
ị
ị
ọ
ok
a
ả
a
o
ả
o
N
,
ố
ASEAN.
o
a
ộ
ớ
a
c thi chế ộ t do
tôn giáo về m
a m i cá nhân về
khớp với v thế dân s và quyền t do tôn giáo.
2. Q
ả
ựng ASCC
x
ự
ệ
ố
o
ề a
ấ
o
ụ
;
a
o o
a
a
x
ự
trong
T
ế
ở
ố
ASEAN. N
ch
a
ở
ẫ
ờ
ế
ế
ố
ở
ế
N
ệ
ậ
ẫ
-
ờ –
Q
T
Cộ
ộ
ồ
V
T
–X
ộ ASEAN (
()
-
ộ
ậ
ộ
ố
ẩ
ở
ớ
ộ
ố
―
‖
ở
ệ
ASEAN
ở
ồ
ế
ớ
ậ
ASEAN
. ASCC
ề
)
ế
( )
ề
ASEAN
ế Kế
ế
ẩ
ệ
ậ
―
ASCC.
Kế
‖
ố
148
ệ
ẩ
ế
ệ
3. ASCC
ề
ề ệ
ế
trong ba ụ
o ự
a
a
ộ
ố
.
ề
a
a
ASCC
ệ
ề
ờ
ờ
Vệ
ậ
ờ
ề
ộ
T
.T
ế
ố
ở
ộ
ẫ
4. T
ờ
ASCC
ồ
ớ
ề ậ
ế
ờ.
ế
–
ộ
ế
ế
ộ.C
o
o
a
ựk
ố
ề
ềx ấ
oả
ờ . Tuy nhiên,
ả
o–
a– ắ
ề
ý
k
ệ
ệ
ố
ề
ộ
ố
.
ự
5.
a
ế-
ọ
ảo ả
ề
o
o ự ề
Q
ề
ờ
ớ ASCC
.
ế
ứ
Vớ
ớ
ệ
ế
ố
ố
ờ ố
ờ
ộ
ASCC. N
ờ
ồ
ờ
ề
ASCC
ết nố
o tôn giáo và các cộng
ồng tôn giáo. Nh ng nội dung mà ASCC ch
là
149
― ều ch
nh
‖
ồng. T
a xã hội cộ
1
ế ASCC ẫ
ế
ố
ẫ
ứ
hai.
ở
ẫ
ế
ế ASCC ẫ
ố
ề
ế
ồ
ậ
ASCC. T
ề
ẫ
ế
ồ
ASEAN
ở
ệ
ộ
ở
ế
ồ
ở
Cộ
ế
a,
ề ộ
ề
ộ
ASCC
ộ
khi
ộ
ế
ở
ra
ế
ộ
ồ
ố
ệ
ớ ớ
n.
6. Q
ờ
ế
o
o
a
ộng c
c
ồng tôn giáo với l i ích c a ASCC nói
biệt ph i g n kết l i ích c a các cộ
. ( ) ồng thời c
tham gia các di
ẩ
o các tôn giáo
ối tho i sâu rộ
có nh
ế
ng mâu thuẫn và dẫ
ASCC
ử
ề
ồn l c cho các ho
. (i) ASCC c n ph
AC
ềx ấ
hi u
ột. (iii) Ngoài
ồ .( )C
phát tri n xã hội và cộ
ố
ở
ề
ệ
ệ
ASEAN W
ệ
ộ
ế
ố
ế
ề ậ
ế
ộng
n tích c c tận d ng s h tr c a các tôn giáo vào các ho
ẩ
ệ
.( )H
ế
ế ASEAN
ệ
ế
ố
ậ
ố
ờ
150
ASEAN ề
ộ
Cộ
ồ
ASEAN
ề
ở
ASEAN
ề
Cộ
ồ
V
– X
ộ
.
7. T
ố
S
ề ầ
sau
ộ T
ASEAN
ậ
ậ ệ.
ề
ớ
ề
ờ
o
ứ
ộ
ờ
o
ả
a
ắ k
ẩ
k
ị
ự x
ự
ự
a
ứ
Trong thời gian s p tới, sau khi AC
hình thành, ASCC nên cố g
ẩy m
ối tho i gi
tìm tiếng nói chung và s h p tác gi a các cộ
ồng tôn giáo trong việc gi i
quyết các mâu thuẫn trong khu v c.
ố
ế
ệ
ờ
Vệ N
ASEAN
ồ
.
ASEAN
Cộ
N
ệ
ồ .D
ậ
ASEAN
ờ
N
ờ
ớ
ệ
ề Cộ
N
ồ
ồ
Cộ
ộ
ồ
ệ
ồ
ậ
ộ
– ộ ộ
ồ
ộ
ế
ệ
Cộ
ASEAN
ậ
nguồ
ASCC
ế
ở
ế
ớ
ộ
ế
ậ
ASEAN
ệ
.Q
ố
ế
ệ
ậ
ộ
Vệ
ASCC
Vệ
Cộ
ồ
ASEAN
ờ
.
151
DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI
A.
D
1.
―Yế
ụ
T
ố
C
ế
Cộ
ASEAN‖
ứ
ộ Vệ N
ồ
V
–X
Vệ H
Vệ N
N
ố
(
ộ
K
X
)
, ISSN
0868-2739
2.
―Yế
ố
:C
ồ
V
–X
H
ế
ộ ASEAN?‖
ệ N
B.
D
ụ
1.
―Cộ
ồ
ố (
Cộ
ứ
)
ộN
– 2016, ISSN 1859-0608
Hộ
V
Vệ N
–X
ộ ASEAN (ASCC): N
‖
ầ
―V ệ N
ờ
ộ
ậ
ứ
ớ C
‖ H Nộ
ề
-
28/11/2012
2.
―Religions and Human security in Southeast Asia – religious conflicts in
‖ The 5th Engaging with
Southeast Asia and the i
Vietnam – An Interdisciplinary Dialogue
T
N
-
17/12/2013
3.
―R
H
S
A
‖ The 1st Asian Research
Sympossium, Universitas Indonesia, Depok, Indonesia, April 25-27, 2016
4.
―T
A
I
R
D
H
S
S
‖ The 23rd Annual International Law and Religion Sympossium –
Religious Rights in a Pluralistic World, Brigham Young University, Utah,
USA, October 2-4, 2016.
152
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O
A.
Ti ng Vi t
1.
C
2.
T
ASEAN Q ố
Vệ N
3.
T
ASEAN Q ố
Vệ N
T
-
– An ninh ASEAN 2025
4.
T
5.
ơ
Pascal Boniface (2002),
H Nộ
NX
.
Bộ Chính tr , Ch th 37-CT/TW ngày 2/7/1998 v công tác tôn giáo trong
tình hình m i
6.
ộ C
-
ờng công tác tôn giáo trong tình hình m i
7.
Bộ C
8061/ BCT-VP C LNKT V
ồ
8.
ng Kinh t ASEAN C
Báo cáo v C
ẩn b phiên gi i trình Quốc hội về Cộng
ASEAN
Bộ L
ố
.
ộng – T
X
ội (2015), Báo cáo v ho
ng tham
gia h p tác ASEAN, Ngày 17/8/2015
9.
C
- P
10. C
Ngh
nh s
-CP v
ng tôn giáo
NX C
11. Christie C. J. (2000),
Q ố
gia.
12. M N
C
(
)
H Nộ : NX H Nộ .
:
13. Cooley F. L. (1962),
, New Haven, CT,
NXB Yale University Press.
14. N
V
M
‖
D
(
) ―Về ộ
ứ
ồ
I
ố
ởP
.
–
ờ
153
15. N
N
D
NX
(
)
Q ố
16. N
V
D
T
ề
) ―M
W
ộ ố
P ậ
ộ
‖
ố -2000, tr. 23-30
V
D
(
) ―
‖
18. N
M
(
ứ
17. N
T . Hồ C
ờ
ứ
Hồ
D
ế ỷ XX
ậ
ố
(
.
ế
ớ I
- 52
) ―T
ế
ớ
ế ỷ XXI‖
ậ
ứ
ố
o ố
9, tr. 54-65
19. P
D
(
ế
20. L T
) ―
N
Vệ N
ậ ‖
–
ứ
ố
ố .
c (2012), B i c nh m i c a tôn giáo qu c t và khu v
ng
i. ề tài Khoa
n s phát tri n nhanh và b n v
h c C p bộ. Viện nghiên c u Khoa h c Xã hội – Viện nghiên c u tôn giáo.
21. N
22.
T
(
)
H Nộ : NX H Nộ
i h c quốc gia Hà Nội (2007), ASEAN NX
ng t i,
HQG H Nội.
23. H
(
).
t tôn giáo – sắc t c
Nam Á: th c tr
24. L T
(
) ―Mộ
‖
25. E
Vai trò c
ố
ứ
O
N
ng. Viện Nghiên c
L. (
ề
ệ
ố -2008, tr. 3-7
) ―Một số nhận xét về
ời sống tinh th n –
bền v ng c a Cộ
.
ồ
ASEAN:
d ng ASEAN thành c
n:
ột yếu tố cho s phát tri n
ờng h p c
P
ng các qu c gia phát tri n b n v
‖
: Xây
u
và h p tác (Kỷ yếu Hội th o quốc tế t i Hà Nội tháng 11 – 1998), Trung
tâm Khoa h c xã hộ
N
ốc gia, Hà Nội, 1999
154
N
26. Hall D.G.E. (1968),
NX K
N
P
T
T .
27. Hall D.G.E. (1997),
28. H
ờ
T
H
ớ P
NX C
ố
ề
(
) ―T
ờ ố
ề X
ộ C
ởVệ N
) ―K
ệm tôn giáo t
.
N
ứ
ố -2009
29. Nguy n Th Hiề (
ộ nhân h ‖ T p chí
Nghiên cứu tôn giáo, số 10
30. Hi n pháp C ng hòa xã h i Ch
31. L
H
(
ứ
t Nam 1992, ch nh s
) ―T
ế
ố -2005, tr.3-14
32. T
D
H
B ic
(C
ng ASEAN –
biên) (2013), Hi n th c hóa C
ặt ra, NXB Khoa h c Xã hội, Hà Nội.
ng và nh ng v
33. Hobbes T. (1926), Tác ph m ch n l c, M
34.
ớ‖
.
-203
Minh H p (Cb) (2009), Tôn giáo h c Nh p môn, NXB Tôn giáo, tr.
130-133
35. Nguy n Thái H p (2006), “Tôn giáo ối diện với toàn c
‖ Nguy t
san Công giáo và Dân t c, số tháng 12/2006
36.
Q
H
(
) ――H ệ
ng tôn giáo mớ ‖:
ề lý luận
yv
và th c ti ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 1/2001
37.
38.
39.
Q
H
(
) ―N
ệ
ềT
ệ
‖
ứ
ộ
) ―T
u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và
ố -2003, tr.3-13
Q
H
(
m yv
ề
‖ T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 2/2006
Q
H
(
) ―S
–D
ề t do và t do tôn giáo ở Việ N
T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2007
‖
155
Q
40.
H
(
) ―V
ề công nhận các t ch c tôn giáo tiếp cận
: T ờng h p Việ N
‖ T p chí Khoa h c Xã h i, số 50, tháng
5/2007
Q
41.
H
(
) ―X
ờ
N
N
:
ế
ế
ế –
‖
ờ
Vệ
-12/2007
42. N
43. T
Q
H
M
W
(
) ―T
ệ
ờ ố
ứ
Sỹ Hùng (2010),
NX V
44. L
ớ
ố .
ời s
– Thông tin & Việ V
V
Kế (
,
.
)
– 154
NX
Q ố
H Nộ
45. Keyes C.F. (2003), The Decline and Rise of the Anthropological Study of
Religion (Dẫn luận: S
T ế
m c a nghiên c u nhân h c về tôn giáo).
c d ch (2006). B n d ch in trong Nh ng v
X
giáo. T
& N . NX
nhân h c tôn
ng.
46. Tr n Khánh (ch biên) (2006), Nh ng v
chính tr kinh t
ầu th kỷ XXI, Nxb Khoa h c Xã hội, tr. 254 – 255
th
47. Kotler P., Kartajaya H., Huan H. D., (2010),
, Nhà xu t b n
Thanh niên.
48. V.I. Lênin (1981), Toàn t p, Nxb Tiến bộ M
. .
49. N
ớ ASEAN‖
Q ố Lộ (
) ―V
ứ
ề
ộ ở
ố
50. Lucas P. C. và Robbins T. (Cb) (2004), Nh ng phong trào tôn giáo m i
trong th kỷ XXI, Nxb. Routledge, New Rork và London
51. C.Mác và Ph. Ă
(
). T
ập, Nxb Chính tr Quốc gia, Hà Nội.,
tập 1
52. Maktuseva G. A. (1962),
NXB S thật, H. 1962.
n tranh th gi i lần thứ II,
156
53. Ph m Quang Minh, P
ơ
ức ASEAN (ASEAN way): B n sắc c a m t t
chức khu v c.
54. Nguy n Thu Mỹ (
) ―Cộ
ồng ASEAN trong nhận th
ASEAN ‖
8 tr.7-16
Nghiên cứ
:
55. Nguy n Thu Mỹ (Ch biên) (2012), L ch s
Á trong thời k hòa bình, phát tri n và h i nh p (1991-2010), NXB Khoa
h c Xã hội, Hà Nội.
56. Hoàng Kh c Nam (2004),
t tôn giáo nhìn t
quan h qu c
t , T p chí Nghiên c u Tôn giáo, số 4 – 2004.
57. N
H
N
(
) ―Về
ở
ứ
X
58. Nguy
N
(
ề N
ố ( )
.
T
L
-60
) Tôn giáo ở thế kỷ XXI: các tranh luận và k ch
b n có th x y ra", T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12 (90), tr. 3-12
H
59.
N
N
P
H
A
T n (1997),
, NXB Chính tr Quốc gia Hà Nội.
N
60.
(C ) (
)
NX
)
–
Q ố
H Nộ .
N
(C ) (
Vệ H
K
61.
X
H Nộ : NX K
62. L
N
(
X
–Vệ N
N
ộ.
)
N
63. Nguy
ộ Vệ N
NX G
(
) ―Cộ
C
ồ
-xã hộ ASEAN‖ thuộc
u khoa h c c p Bộ: C
: ơ s hình
thành, tri n v ng và ph n ứng chính sách c
c trong khu v c,
Viện Khoa h c-xã hội Việt Nam.
64. V D
N
I: N
trang 58 – 73
(
)
ố ế – Mộ ố
ầ
ề
ậ
ỷ
Tậ C
, HQG H Nộ
ề
157
65. Tr
N
P
(
) ―V
ề ―T
ớ‖
nghiên c u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn
giáo, số 5/2001
66. Tr
N
P
( ch) (2005), ―P
N
‖
T p chí Nghiên c u tôn giáo, số 10, tr. 3-10, trích trong Tr
L
T
Tr n Hà (2005), Nh ng nguyên lí tôn giáo h c, (b n tiếng Trung) NXB
V
T
67. Nguy n Th Quế và Nguy n Hoàng Giáp (2012), Vi t Nam gia nh p
n nay – Thành t u, v
ASEAN t
và tri n v ng, NXB
chính tr quốc gia
– H p tác và phát
68. Nguy n Tr n Quế (Ch biên) (2005),
tri n, NXB Khoa h c xã hội, trang 12-20
69. N
ồ
H
S
(
) ―H ế
ASEAN
ASEAN‖
ứ
70. Lê Công S (
) ―Q
ệ
ố ( )
Cộ
-56
ệm c a Thomas Hobbes về T
‖, T p
chí Nghiên cứu tôn giáo, số 1.
T
71. Hồ
(
N
73. N
T
D
(
T ệ (
)
) ―X
ộ ộ
NX G
.
ố
ộ
ậ ở
ỡng
Vi t
ờ
ố -2001, tr. 23
D
T ệ (
N
75. N
ận Nghiên c u tôn
ơ
ASEAN‖
74. N
ềP
‖ T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 4, tr. 3-8.
giáo hiệ
72. T
) ―Một số v
) ―T
‖
ố
ộ ở
ố
ứ
ỡ
c Th nh (Cb.) (2001),
Nam, Hà Nội – NXB Khoa h c xã hội.
76. L
T
T
(C
)(
)
–
nay N
ố
ứ
.
158
77. L
T
ở
T
ộ ố
M T
H
ớ
‖
78. Huy Thông (2003),
(
) ―Yế
ố
ứ
ng c
, 11/2008.
o Công giáo v i khu v
Á, T p chí Nghiên c u Tôn giáo, số 2.
ỡ
79. Tr n Tam T nh (1988), Th
ơ
NXB Tr . Tp. Hồ Chí
Minh. Tr. 79
80. Lê Thùy Trang (2010), Nhìn l i tri n v ng c
c u chiế
ng ASEAN, Viện nghiên
c, số 81.
81. Trung tâm Nghiên c u Tôn giáo (2014), Ch
trào tôn giáo m i
82. T
Vi t Nam và th gi i, NX
K
ộ (
u hi
ộ
i h c Quốc gia
ố
)
Vệ T
ờ
83. Nguy n Quốc Tu
(
i và Phong
ậ
) ―Về hiệ
.
ng Tôn giáo mớ ‖ T p chí Nghiên
cứu Tôn giáo, số 12/2011 và số l/2012
(
84. Nguy n Quốc Tu
―
‖
) ―N ận th c l i về các khái niệ
ộ nghiên c
―
ỡ
‖
‖ Nghiên cứu tôn giáo, số
8(122), tr.3-15
85. Tr nh Quốc Tu n và Hồ Tr ng Hoài (2007), Toàn cầu hóa và tôn giáo, Nxb
Lý luận Chính tr .
86. N
V T
(
)
ậ ―L
ậ
ề
ASEAN‖
T
87.
H Nộ
Hồ
T ế
P
T
L
(
)
T
L ậ S
88. N
T ờ
T
T ế (
N
‖
ờ
89.
8
L ậ H Nộ
) ―T
ứ
Q ố
ộ ở
ố
.
ộ Pháp l nh s 21/2004/PL-UBTVQH11 ngày
ỡng, Tôn giáo
159
90.
(
ng Nghiêm V
N
) (
) ―Về chính sách t do tôn giáo ở Việt
‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 4/2000 và số 1/2001
ời s ng hi
91. Viện thông tin KHXH (2004),
92. Ph m Th V
(
) ―N
Tìm hi u l ch s -
P
93. Ph m Th V
(
ứ
ố
94. Ph m Th V
i, Hà Nội, tập 4
ời Moro trong l ch s P
‖
, NXB Khoa h c xã hội, tr. 133.
) ―Hồ
ớ M
) ―I
ề
‖
.
(
‖
ứ
ố
.
95. Ph m Th Vinh (2007), M t s v
N
-63
v
t sắc t c và tôn giáo
, NXB Khoa h c xã hội, tr. 31.
96. T
Q ố V
–C
X
P
(
‖ B
97. T
Q ố
98. W. C
Q ố V
) ―
N
– Mộ
ề V
ố
(C ) (
)
ơ
NX
H Nộ tr. 113-114, 116.
D
J.(
N
) ―T ế
ố
: Mộ
ệ
ậ
‖
ứ
ố &
–
99. W. Cole Durham, Jr. & Brett G. Scharffs (2014),
(
) N
Q ố
H
Nộ
100. Nguy
N
(C ) (
)
it
n ti ng Vi t, NX
V
tin, tr. 1796.
B.
Ti ng Anh
101. Abdurachman P. P. (1981), New Winds, New Faces, New Forces, Jakarta,
Lembaga Research Kebudayaan Nasional, LIPI.
102. Abuza Z. (2003) Militant Islam in Southeast Asia: crucible of terror, pp.
48, 52, 53.
160
103. Acharya, A. (2003), Constructing a Security Community in Southeast Asia:
ASEAN and the Problem of Regional Order. London: Taylor & Francis.
104. Acharya, A. (2008) ―T
A
P
I
R
‖ in: David Shambaugh, Michael Yahuda, International Relation of
Asia. (Plymouth: Rowman and Littlefield Publishers, 2008)
105. Adler E. and Barnett M. (eds.) (1998), Security Communities, Cambridge,
Cambridge University Press.
106. AEC 2015: Progress and Key Achievements
107. AEC Blueprint
108. Anwawi, Mohammed Ansori (1968), Regionalism and Regional Conflicts
in Indonesia, Princeton University.
109. APSC Blueprint
110. A
S
R
S.M.A F
M. (
) ―R
ASEAN
Socio-Cultural Community: An Analysis of the R
I
‖
International Refereed Research Journal, Vol.VII, Issue 2(1), (April), pp.
29-37.
111. ASCC Blueprint
112. ASEAN (2009), A Roadmap for an ASEAN Community: 2009-2015,
Jakarta: ASEAN Secretariat
113. ASEAN 2025: Forging Ahead Together
114. ASEAN Charter
115. ASEAN Communication Master Plan
116. ASEAN Community Vision 2025
117. ASEAN Human Rights Declaration and the Phnom Penh Statement on the
Adoption of the ASEAN Human Rights Declaration (AHDR) (2013)
118. ASEAN Socio-Cultural Community (ASCC) Scorecard 2015
119. ASEAN Statistic Yearbook 2014
120. ASEAN Vision 2020
161
121. ASEAN Way and The Rule of Law
122. Banchoff, Thomas (2008), Religious Pluralism, Globalization, and World
Politics, Oxford University Press
123. Bangkok Declaration (1967)
R
124.
E
J.
M C
R
C
‖ American Sociological Review 68,
G
M. (
) ―R
no. 5: 760-781.
125.
R
D. (
) ―H
T
‖
R
D
C
D
F
Religious Tolerance Through Epistemic Humility:
Thinking with Philip Quinn J. Kraft and D. Basinger (eds.), Burlington, VT:
Ashgate Publishing Company, pp. 29-42.
J
126.
R.
D
A. (
). The East Asian Challenge for
Human Rights, Cambridge University Press
127. Benveniste, Emily (1973), Indo-European Language and Society. London:
faber & Faber.
128. Berg, C.C. (1955), Indonesian Sociological Studies, The Hague: W. Van
hoeve, Institute of Pacific Relations
129. Berger, P. L. (1990), The Sacred Canopy: Elements of a Sociological
Theory of Religion, Anchor Book Edition, pp. 105-155
130. Bertrand, Jacques, and Andre Laliberte (eds.) (2010), Multi-nation States in
Asia: Accommodation or Resistance. Cambridge: Cambridge University
Press
131. Beyer, Peter (2000), Religion and Globalization, Sage Publications
X
132.
H
R
N
L
‖ JUST I
.E(
) ―V
C
I
C
: Rethinking Human Rights,
Kuala Lumpur
133. Bouma, Gary D., Ling, Rodney, Pratt, Douglas (2010), Religious Diversity
in Southeast Asia and the Pacific, Springer Netherlands
162
134. Boyle K., Juliet S. (1997) Freedom of religion and belief: a world report.
Routledge, London
G
135.
W
C
H
S
(
)
Overcoming Violent Conflict: Peace and Development Analysis in Maluku
and North Maluku, Vol. 4, Bappenas, Jakarta: United Nations Development
Programme and Lembaga Ilmu Pengetahuan Indonesia.
136. Burkert, Walter (1996), Creation of the Sacred: Tracks of Biology in Early
Religions 1, Havard University Press
N. (
137.
) ―C
S
A
S
ASEAN C
:
‖ Pacific
Review, Vol. 12, No. 3, pp. 46 - 48
M
138. Caballero-A
(
) ―T
?‖
D
S
T
M
Maung Than (2008) (eds) Southeast Asian affairs, Singapore: Institute of
Southeast Asia Studies; pp. 71-85
M
139. Cabballero-A
P
(
) ―U
E
ASEAN‘ C
R
A
:
‖ Pacific
Review, 27 (4).
140. Cady, Linell E. and Simo, Sheldon W. (2007), Religion and Conflict in
South and Southeast Asia – Disrupting violence, London and New York:
Routledge
141. Casanova, J. (1994) Public Religions in the Modern World. Chicago:
University of Chicago Press
142. Casanova, Jo é (
M
G
) ―
P
A
: R
N
‖ Sociology of Religion 62 (4): 415-441
143. Census of Population 2010, Singapore: Department of Statistics, 2010: 13.
144. C
R. (
) ―A
:N
R
C
R
‖,
in Regional Dynamics of Indonesian Revolution: Unity from Diversity,
163
Audrey R. kahin (Cb), Honolulu, NXB University of Hawaii Press, pp.
237-64
145. Coedes, George (1968), The Indianized States of Southeast Asia, Walter F.
Vella (ed.), Susan Brown Cowing (trans), Honolulu, HI: East-West Center
Press, pp. 99
146. C
J
S. (
) ―T
R
R
S
‖
American Sociological Review, 58(1):1-15
147. Collins, Alan (2001), The Security Dilemmas of Southeast Asia, Institute of
Southeast Asia, Singapore.
148. Cox, Fletcher D., Orsborn, Catherine R. and Sisk, Timothy D. (2014),
Religion, Peacebuilding, and Social Cohesion in Conflict-affected
Countries, Josef Korbel School of International Studies, SIE Cheou-kang
Center, pp.16-18
149. Croissant A.
S
T
A
C. (
) ―Culture, Identity and Conflict in Asia
‖ ASIEN 110 (Januar 2009), pp. 13-43.
150. Declaration of ASEAN Concord (Bali Concord I) 1976
151. Declaration of ASEAN Concord II (Bali Concord II) 2003
152. Demographics, Department of Statistics, Singapore: June 2012.
153. D
J
(
) ―F
K
‖
J
D
Gianni Vattimo (Cb.) Religion. Cambridge: Polity
154. Dilokwongpong,
Na-khwannwalai
(2012),
ASEAN
Socio-Cultural
Community: An Idea Model of a Socio-Cultural Cosmopolitan Community,
Faculty of Political Science, Thamasat University
155. Docen
D
H. (
)
S
―R
D
A
ent Flag: Struggle for Self-
‖ pp. 49-62, in Revisiting Southeast Asian
Regionalism, Focus on the Global South, Chulalongkorn, Bangkok,
Thailand
164
156. D
J
(
) ―ASEAN R
‖ The Pacific Review, 21:4, pp. 527-545
157. D
R
(
from N
) ―R
D
V
C
:L
‖ The Fletcher Forum of World Affair, Vol. 38:I, Winter
2014, pp.153-168
158. D
W. C
J. (
F
‖
C
) ―P
J
R
D.
V
L
J
W
Religious Human Rights in Global Perspective N
: A
J.(
: K
)
L
International, pp. 1-44
159. Durkheim, Emile (2001), The Elementary Forms of Religious Life, Oxford
Universoty Press.
160. E
S
&S
R
(
) ―I ASEAN
? N -realist
S
versus constructivist approaches to pow
A
‖ The Pacific
Review, 19:2, 135-155
161. Estrada, E.J (2010). Opening Remark by H.E. Joseph Ejercito Estrada,
President of The Republic of the Philippines during the Opening Ceremony
of the 6th ASEAN Summit, ASEAN Secretariat, December 15, 1998.
162. Ewing-Chow, Michael and Hsien-L T
L
ASEAN I
163. F
J.I (
) ―T
C
S
Religio
(
) ―T
R
R
‖ EUI Working Paper RSCAS 2013/16
R
A
‖
G
A
D
G
Adian (2009), Relations between Religions and Cultures in Southeast Asia
– Indonesia Philosophical Studies, I, Department of Philosophy, University
of Indonesia
164. F
J
(
) ―T
s a dynamic Theory of Ethno-religious
‖ Nations and Nationalism 5(4), 1999, 431-463
165. Fox, Jonathan and Sandler, Shmuel (2004), Bringing Religion into
International Relations, Palgrave Macmillan
165
166. Fukuyama F. (1989), The End of History? The National Interest.
167. Furnivall, John S. (1944), Colonial Policy and Practice: A Comparative Study
of Burma and Netherlands India. New York New York University Press.
168. Giordan, Giuseppe & Pace, Enzo (ed) (2014), Religious Pluralism –
Framing Religious Diversity in the Contemporary World, Springer, pp. 1531, 115-133
169. G
H
M
A
(
) ―T
R
L
U
D
R
‖ ¸ Northwestern Journal of International Human Rights,
Vol. 2, Issue 1.
170. Hadden, Jeffrey and Anthony Shupe (eds) (1988), Relgion and Politics,
Washington, DC: Paragon House
171. H
K
S
A
(
)
:I
―D
R
M
C
P
‖ Key Issues in Religion
and World Affairs, Institute on Culture, Religion & World Affairs
172. H
R. W. (
S
) ―T
A
:
‖
C
LE S
SW (C ) Religion and conflict
in South and Southeast Asia, Routledge, New York.
173. Hefner, Robert W., and Patricia Horvatich (eds.) (1997), Islam in an Era of
Nation-States: Politics and Religious Renewal in Muslim Southeast Asia.
H
174. H
:U
C. (
H
‘ P
) ―I
T
A ASEAN C
‖
Panorama, No. 1, (August)
175. Hewingson, Kevin and Young, Ken (2006), Transnational Migration and
Work in Asia, London & New York: Routledge
176. H
C.
E
J. (
) ―S
C
S
A
‖.
In George Ritzer (ed.), The Blackwell Encyclopedia of Sociology, 9:43744380
166
177. Holyoake, G.J. (1896). The Origin and Nature of Secularism, London:
Watts and Co.
178. Hsien-Li, Tan (2011), The ASEAN Intergovernmental Commission on
Human Rights – Institutionalising Human Rights in Souhteast Asia,
Cambridge University Press.
179. Hughes, Aaron W. (ed.) (2013), Theory and Method in the Study of
Religion – Twenty Five Years On, Leiden-Boston: BRILL
180. H
D
Q
R
(
) ―S
F
V
R
F
‖ Religious Studies Review, Vol. 1, No2-
2007
181. H
S
(
) ―C
E
M
‖. I T
Edwin (1998), Cultures in ASEAN & the 21st Century, UNIPress.
182. International Crisis Group (2000), Indonesia: Overcoming Murder and
Chaos in Maluku, Asia Report No. 10, (Jakarta/Brussels: ICG, 2000)
―S
183. Jackson, J. K. (2006), Cha
R
C
I
‖ International Theories, Oxford University Press, pp. 162-63
184. Johnston, A. J. (2001), Treating International Institutions as Social
Environment, International Studies Quarterly, 45:3
185. J
D
M
(
) ―S
D
:
ASEAN
S
A
‖ International Affairs,
M
P
T
M
T
‖ South East Asia Research, Vol. 15,
84:4, pp. 735-756
186. J
P
(
) ―F
ethnic identity in
:T
No. 2, (July), pp. 255-279
187. Kaam, Ben Van (1980), The South Mollucans: background to the train
hijackings, London: C. Hurst and Company, tr. 135-143
188. Kant, Immanuel ([1763] 1998), Religion Within the Boundaries of Mere
Reason. Cambridge University Press.
167
189. Koh T., Woon W., Tan A., and Wei C. S. (2007), Charter makes ASEAN
stronger, more united and effective, The Straits Times.
190. Kosmin, B.A. and Keysar, A. (2007), Secularism & Secularity:
Contemporary International Perspectives, ISSSSC, p. 3-7
191. Kuhonta E. M., Slater D., Tuong Vu (2008), Southeast Asia in Political
Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis, Stanford, California:
Stanford University Press
192. Lakoff, George (2002), Moral Politics: How Liberals and Conservatives
Think, 2nd edn; Chicago–London: University of Chicago Press, 2002, and
P
’ U
-Century Politics with
an 18th-Century Brain, New York: Viking (2008)
193. L
C. (
) ―T
U
I
:W
‖
International Security, Vol. 17, No. 14.
194. LeBar, Frank M. (1972), Ethnic Groups of Insular Southeast Asia, Vol.
1, Indonesia, Andaman Islands, and Madagascar, 158-163. New Haven:
HRAF Press, pp. 116-118.
195. Legal Research Board (1989), Federal Constitution of Malaysia,
ở K
L
I
L
S
.
196. Leur, J.C. Van (1955), Indonesian Trade and Society, The Hague: W. Van
hoeve, Institute of Pacific Relations
197. Loffelholz, M. & Arao, D. A. (2010), The
:
’
Handbook to Regional Integration in Southeast Asia. Berlin, Germany:
International Institute for Journalism.
198. Lyons, David (2000), Jesus in Disneyland: Religion in Postmodern Times,
Cambridge & Malden, MA: Polity Press & Blackwell
199. Master Plan on ASEAN Connectivity
200. Mayer, Ann Elizabeth (1999), Islam and Human rights: Tradition and
Politics, Boulder, Colorado: Westview Press, 3rd edition.
168
201. Mayer, Wendy (2013), Religious conflict: Definitions, problems and
theoretical approaches, trong Religious Conflict from Early Christianity to
the Rise of Islam, Mayer, W and Neil, B (eds) Arbeiten zur
Kirchengeschichte 121, Berlin: De Gruyter, (2013), 1-19
202. M
A.
V
and Indigenous P
.(
) ―I
‘R
P
M
ASEAN? : A
V
‘
ASEAN
Values and the Protection of Southeast Asian Minorities and Indigenous
P
‖ International Journal on Minority and Group Rights, 17 (1).
203. Mid-term Review of the ASEAN Socio-Cultural Community Blueprint
(2009-2015)
204. Minh, Le Luong, Secretary-General of ASEAN at ASEM High-Level
Conference on Intercultural and Inter-Religious Dialogue, 3 July 2014,
Boris Yeltsin Presidential Library Saint-Petersburg, Russian Federation
205. Moving Forward in Unity – To a Peaceful and Properous Community
206. N
S
(
) ―F
ASEAN:
‖ The
Pacific Review, 19:2, 199-218
207. N
S
E
A
(
) ―F
:
-building
‖ Behind the Headlines, 65:5
208. Nishikawa, Yukiko (2010), Human Security in Southeast Asia, London &
New York: Routledge
209. Noss, J.B. (1974),
’
Macmillan, New York
210. Osborne, M. (2010), Southeast Asia: An Introductory History (10th ed).
Sydney, Australia: Allen & Unwin.
211. Parawansa, K
I
Participation in Indonesia
(
)
―E
W
‘
P
in Ballington and Karam (eds), Women in
Parliament: Beyond Numbers, pp. 82-90.
212. P
A
A.G. (
) ―M
‖ Asian Studies Journal, 10:2.
S
S
S
169
213. P
Z
C
I
A. R.
S
S
C
I
(
) ―D
‖ Indices of Social Development,
Working Paper No. 2013-1
214. Pew Forum on Religon & Public Life (2012), The Global Religious
Landscape – A
z
’
j
Relgious Groups as of 2010, Pew Research Center
215. P
T
(
ASEAN C
) ―E
-Religious Movements as A Barrier to
‖ Global Asia, Vol.5, No.1, (Mar).
216. Psmail, R., Shaw, B. and Ling, O. G. (2009), Southeast Asian Culture and
Heritage in a Globalising World – Diverging Indentities in a Dynamic
Region
217. Q
P
(
R
) ―T
D
T
‖
T
: H
A
The Philosophical Challenge of Religious
Diversity, K. Meeker and P. Quinn, (eds.), New York: Oxford Unviersity
Press, pp. 226-243
218. Q
P
(
) ―R
D
R
T
‖
International Journal for the Philosophy of Religion, 50: 57-80.
219. R
F
(
) ―C
R
G
‖ I.CON, Volume 1,
Number 4, pp.663-715
220. R
T
H
K. (
) ―
R
' R
C
I
L
:P
‖ Boston College Third
World Law Journal, Vol 14, Issue 2, Article 4
221. Roadmap for an ASEAN Community 2009-2015
222. R
C
S
‖
(
) ―A
H
K
S
S
S
’
Rajaratnam School of International Studies, pp. 84-92
T
A
(
) P
:
’
No. 11, Singapore: S
170
’
223. Roberts, Christopher (2010),
– Challenges to the
Pursuit of a Security Community, Institute of Southeast Asian Studies,
Singapore
224. S
J
(
) ―
(M
)
S L
‖
S
Disrupting Violence: Religion and Conflict
in South and Southeast Asia, ed. Linell E. Cady and Sheldon W. Simon, p.
51-69, Oxon: Routledge.
225. Severino, Rodolf C. (2006), Southeast Asia in search of an ASEAN
Community, Singapore: Institute of Southeast Asian Studies
226. Siam-Heng, M. H. & Liew, T.C. (eds) (2010), State and Secularism:
Perspectives from Asia, World Scientific, pp. 286-291
227. Smith, D. E. (1977), India as a Secular State, Princeton: Princeton Press
University
228. Sofjan,
Dicky
ed.
(2016),
Religion,
Public
Policy
and
Social
Transformation in Southeast Asia: Managing Religious Diversity Vol. 1,
Geneva: Globethics.net
229. S
J. V. (
) ―R
G
W
Increasingly Self-C
C
ure: New Directions in an
‖
P
&
L
(2007), Religion, Globalization and Culture, Brill
230. S
R
(
) ―ASEAN
:T
I
F
I
C
‖ ERIA Discussion Paper Series, (Jan), p. 8-9
231. S
T. (
) ―
E
‖, at the 6th Asia Pacific Congress of Women in
I
G
E
G
: T
Politics, February 10-12, 2006, Makati City, Philippines.
232. S
W
T
:T
H. J .
C
C
C
K
J. (
) ―S
‖ Socio Religion, 60:3, pp. 209-228
233. Tambiah S.J. (1990), Magic, Science, Religion and the Scope of
Rationality. Cambridge: Cambridge University Press, p. 305.
171
234. Tarling, Nicholas (2004), Nationalism in Southeast Asia – ‘
’, Routledge Curzon, pp.225-239
235. Taylor, Charles (2007), A Secular Age, Havard University Press
236. The Ninth Malaysia Plan (2006-2010), The Economic Planning Unit, Prime
M
‘ D
P
:
237. The Third Outline Perspectve Plan (2001-2010), Speech by Prime Minister in
the Dewan Rakyat, Malaysia: April 2001
238. Toft, Monica Duffy, Daniel Philpott, and Timothy Samuel Shah (2011),
’
:
and Global Politics. New York: WW
Norton & Company
239. Treaty of Amity and Cooperation in Southeast Asia Indonesia, 24
February 1976
240. Turner, Bryan S. (2011), Religion and Modern Society – Citizenship,
Secularization and the State, Cambridge University Press
241. UNESCO (1992), The Rio Declaration on Environment and Development
242. UNESCO (1999), World Culture Report, Preface, Paris.
243. UNESCO, Report of the World Commission on Environment and
Development: Our Common Future
244. Vientiane Action Programme
245. W
J
(
) ―
ASEAN
C
M
‖ The
Twelveth of International Buddhist Conference on the United Nations Day
of Vesak, Bangkok, Thailand
246. Waltz, K. N. (1979), Theory of International Politics, McGraw-Hill
247. Weatherbee, D. E. (2005), International Relations in Southeast Asia – The
Struggle for Autonomy, Rowman & Littlefield Publishers, Inc.
248. Weber, Max (1966), The Sociology of Religion, London: Methuen.
249. Weber, Max (2002),
P
and Other Writings. New York: Penguine.
‘
’
172
250. William E.D và Timothy K. B. (2004), Theory for Religious Studies,
Routledge New York
251. Wilson R. (1997), Economic, Ethics and Religion – Jewish, Christian and
Muslim Economic Thought, Palgrave Macmillan.
252. WIN-Gallup International (2012), Global Index of Religiosity and Atheism
253. Yeoh, C.R. (2006), Malaysia, Truly Asia? Religious Pluralism in Malaysia,
The Pluralism Project, Havard University
254. Yusuf, Imiyaz (2016), ASEAN Religious Pluralism: The Challenges of
Building Socio-Cultural Community, Konrad Adenauer Stiftung
255. Zehfuss, Maja (2004), Constructivism in International Relations – The
politics of Reality, Cambridge Unviersity Press Stokes, Philip (2006),
Philosophy – 100 Essential Thinkers, edited by Paul Whittle, Enchanted
Lion Books, New York
C.
Các trang web:
256.
ời H i
ABC Radio Australia (2013), D lu t c m k t hôn gi
ời Ph t Giáo
Myanmar,
http://www.radioaustralia.net.au/vietnamese/2013-07-08/d -luật-c m-kếthôn-gi a-
ời-phật-giáo-và-
ời-hồi-giáo-ở-myanmar/1158020 (truy
cập ngày 07/05/2013)
257. A
W
(
) ―H
ASEAN C
‖ The
New York Times <http://www.nytimes.com/2007/11/20/world/asia/20ihtasean.1.8403251.html?_r=0>
258. ASEAN organisation structures <http://asean.org/asean/aseanstructure/organisational-structure-2/>
259. Ban Tôn giáo Chính ph , < http://btgcp.gov.vn/plus.aspx/vi/1>
ện t
260.
261.
N
ng Cộng s n Việt Nam, < http://dangcongsan.vn/>
C
phát tri n. Cập nhật t
– Xã h i ASEAN –
trang web Báo Nhân dân
p tác và
173
<http://www.nhandan.com.vn/cmlink/nhandandientu/thoisu/chinhtri/2.670/c-ng-ng-v-n-hoa-x-h-i-asean-45-n-m-h-p-tac-va-phat-tri-n1.361825>
262. BBC News, < http://www.bbc.com/news>
263. C
T
ASEAN V ệ N
<http://www.aseanvietnam.vn/Default.aspx>
264. Department of Statistics Malaysia (DSM) (2001), Press statement –
population distribution and bisic demographic characteristics report
population and housing census 2002. Access from
<https://www.statistics.gov.my/> on 13/11/2014
265. Gender equality and Social Institutions in Indonesia – Social Institutions
and Gender Index (SIGI), website:
<http://genderindex.org/country/indonesia>
266. G
M (
C
) ―F
L
F
D
S
ASEAN
‖ Reporting ASEAN. Access at
<http://www.aseannews.net/faith-leaders-find-divine-space-aseancommunity/>
267. K
A
(
) ―ISEAS C
ASEAN C
‖ Jakarta Post,
<http://www.thejakartapost.com/news/2008/01/17/iseas-chief-says-aseancharter-achievement.html>
268. M
A I
I. (
) ―S -Gen Surin: ASEAN Identity, Cultural Integration
A E
T A
C
‖ Travel Impact Newswire,
< https://www.global-economic-symposium.org/knowledgebase/TheDimensions-of-Integration-in-ASEAN/virtual-library/sec-gen-surin-aseanidentity-cultural-integration-as-important-as-economics-to-avoidconflict/at_download/file>
174
269. Network for Inter Faith Concerns (2008), Interfaith in action –
perspectives. T
ậ
http://nifcon.anglicancommunion.org/
14/4/2015
270. OPAPP – Office of the Preseident of the Philippines, Comprehensive
.T
Agreement on the Bangsamoro
ậ
<http://www.opapp.gov.ph/resources/comprehensive-agreementbangsamoro>
271. Oxford Dictionary website. Truy cập t <
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/community> ngày
10/12/2014.
272. Pew Research Center (2014), Global Religious Diversity – Half of the
Religiously Diverse Countries are in Asia-Pacific Region,
<http://www.pewforum.org/files/2014/04/Religious-Diversity-fullreport.pdf>
273. Pew Research Center (2015), The Future of World Religions: Population
Growth Projections, 2010-2050, truy cập <
http://www.pewforum.org/2015/04/02/religious-projections-2010-2050//>
ngày 20/2/2015
274. Sở N
T . Hồ C
M
< http://www.mofahcm.gov.vn/vi/>
275. T p chí Cộng S n, T o d ng b n sắc chung trong C
h i ASEAN. Truy ậ
<http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/PrintStory.aspx?distribution=172
29&print=true>
276. T p chí Nghiên c u bi
277. T
N
< http://nghiencuubiendong.vn/>
Q ố ế < http://nghiencuuquocte.org/>
278. T p chí Tôn giáo Pháp Le Monde Des Religions, Les deux tiers de la
population mondiale se déclarent croyants, ngày 20/4/2015, truy cập t i <
http://www.lemondedesreligions.fr/actualite/les-deux-tiers-de-la-
175
population-mondiale-se-declarent-croyants-20-04-2015-4634_118.php>
ngày 20/6/2015
279. The Economist, What is the difference between Sunni and Shia Muslims?,
28/5/2013, <http://www.economist.com/blogs/economistexplains/2013/05/economist-explains-19>
280. The Economist. The Plight of the Rohingyas. N
T
ậ
http://www.economist.com/blogs/economist-explains/2015/06/economistexplains-0
281. The Jakarta Post, ASEAN at 44: Toward a solid community, ngày
20/8/2011. Truy cập t
<http://www.thejakartapost.com/news/2011/08/20/asean-44-toward-a-solidcommunity.html> ngày 10/8/2015
282. The Jakarta Post, The role of Indonesia in ASEAN, in East Asia Summit and
in G20, 4/10/2011, http://www.thejakartapost.com/news/2011/10/04/therole-indonesia-asean-east-asia-summit-and-g20.html (truy cập ngày
14/5/2014).
283. The Washington Times, Islamic State eyes fertile recruiting ground along
Southeast Asia smuggling route, ngày 22/11/2015, truy cập t
<
http://www.washingtontimes.com/news/2015/nov/22/isis-eyes-fertilerecruiting-ground-in-indonesia-o/> ngày 23/11/2015.
284. Transcript of Keynote Speech by Prime Minister Lee Hsien Loong at the
Shangri-La Dialogue on 29 May 2015.
<http://www.pmo.gov.sg/mediacentre/transcript-keynote-speech-primeminister-lee-hsien-loong-shangri-la-dialogue-29-may-2015>
285. USDS (United States State Department) (
T
T
) ―
‖
ố ế. T
ậ
http://www.state.gov/.
USDS. (U
S
S
ềT
http://www.state.gov/.
T
D
ố ế. T
)(
ậ
ề
) ―
‖
176
286. V V
Hề (
ậ
Truy
) ―P
ề
ởVệ N
‖
<http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu-
Traodoi/2014/25248/Phat-trien-ben-vung-o-Viet-Nam.aspx>
287. World
Economic
Forum
(2009),
Global
Gender
Gap
Report,
<http://reports.weforum.org/global-gender-gap-report-2014/>
288. Worldwatch Monitor, Religious tension rise in West Papua, 2008,
https://www.worldwatchmonitor.org/2008/07-July/newsarticle_5474.html/
(truy cập ngày 14/05/2014)
289. Y
Z
(
) ―ASEAN
<http://www.globaltimes.cn/content/775897.shtml>
‖ Global Times,
177
PHỤ ỤC
PHỤ ỤC 1 M
Cộ
ASEAN
ủ
PHỤ ỤC
(
ồ :
C
:
ờ
Đ
.
P
Đ
N
Á
-giao-nguyen-thuy-phat-giao-dai-thua)
178
PHỤ ỤC
Brunei
Cambodia
Indonesia
Laos
Malaysia
Myanmar
Hồ G
Cơ
Đ
(
)
% P ậ G
ỡ
% T
N
Á
C
G
: Hồ G
T
%
%
P ậ Giáo Nam Tông (95%),
C
Giáo,.. (5%)
Hồ G
(86.1%), Tin lành (5.7%), Công Giáo La Mã (3%),
Hindu (1.8%), tôn giáo khác (3.4%)
P ậ G
N
T
(65%), Thiên Chúa Giáo (1.3%), tôn giáo khác
(0.8%)
Hồ G
(
. %) P ậ G
T
( . %) T
(9.1%),
H
(6.1%), tôn giáo khác (5.2%)
P ậ G
N
T
(89%), Hồ G
(4%), tôn giáo khác (3%)
C
G
(4%), Thiên Chúa Giáo
179
Philippines
Thiên Chúa Giáo (85.5%), Hồ G
(P ậ G
P ậ G
D T
(
. %) Hồ G
(5%), Tin lành (2.8%), tôn giáo
G
...) ( . %)
(15%),
(8%), Thiên Chúa Giáo
H
(4%), không tôn giáo (15%), tôn giáo khác
T
(94.6%), Hồ G
T
( %) Thiên Chúa Giáo (7%), P ậ G
N
Tông (5%), C
(2%), Tin lành ( %)
Hồ
Giáo
…) ( %)
Singapore (14.5%),
(1%)
P ậ G
Thailand
N
P ậ G
Vietnam
Nguồn: Tr n Khánh (Cb) (2006), Nh ng v
th
( . %)
( %)
(H
chính tr kinh t
ầu th kỷ XXI, NXB Khoa h c xã hội, tr. 254-255.
PHỤ ỤC
Đ
ờ
ớ
H
180
(N ồ : P
R
C
< http://www.pewforum.org/2014/04/04/global-
religious-diversity/>)
Very High
SCORES 7.0 AND HIGHER
Singapore
Taiwan
Vietnam
Suriname
Guinea-Bissau
Togo
Ivory Coast
South Korea
China
Hong Kong
Benin
Mozambique
High
SCORES FROM 5.3 TO 6.9
Macau
Mauritius
Cuba
Mongolia
Netherlands
Malaysia
Burkina Faso
Japan
New Zealand
Chad
South Sudan
Bosnia-Herzegovina
France
Nigeria
Trinidad and Tobago
Fiji
Qatar
9.0 Belgium
8.2 Uruguay
7.7 Tanzania
7.6 Guyana
7.5 Latvia
7.5 Republic of Macedonia
7.4 Australia
7.4 Sri Lanka
7.3 Ethiopia
7.2 Estonia
7.2 Lebanon
7.0 Bahrain
Sweden
Eritrea
Laos
Cameroon
Canada
Germany
6.8 North Korea
5.8
5.8
5.7
5.7
5.7
5.7
5.7
5.7
5.6
5.6
5.6
5.6
5.5
5.5
5.4
5.4
5.4
5.4
5.3
5.3
5.3
5.3
6.7
6.5
6.5
6.4
6.3
6.2
6.2
6.2
6.0
6.0
6.0
5.9
5.9
5.1
5.1
5.0
5.0
4.9
4.9
Moderate
SCORES FROM 3.1 TO
5.2
Falkland Islands
(Malvinas) United
Kingdom Kazakhstan
Botswana
Luxembourg
Russia
Kuwait
Brunei
Belarus
Ghana
Cyprus
Bermuda
Gabon
Israel
Bhutan
United Arab Emirates
Jamaica
Nauru
Czech Republic
United States
Montenegro
Slovenia
Burma (Myanmar)
Sierra Leone
India
Spain
Nepal
Austria
Northern Mariana Islands
Albania
Switzerland
South
Africa
Hungary
Sao Tome and Principe
Bulgaria
Finland
Malawi
Cayman Islands
4.8
4.8
4.7
4.7
4.6
4.6
4.5
4.5
4.5
4.4
4.3
4.1
4.1
4.1
4.0
4.0
4.0
4.0
4.0
3.9
3.8
3.8
3.7
3.7
3.7
3.6
3.5
3.5
3.5
3.5
3.4
3.3
181
Italy
3.3 Anguilla
2.0 Niue
0.8
Denmark
3.3 Sudan
2.0 Pakistan
0.8
French Guiana
3.2 Costa Rica
1.9 Martinique
0.8
British Virgin Islands
3.2 St. Lucia
1.9 St. Helena
0.8
Ukraine
3.1 Burundi
1.8 Grenada
0.8
Guinea
3.1 San Marino
1.8 Libya
0.7
Kenya
3.1 Liechtenstein
1.7 Tuvalu
0.7
Norway
3.1 Aruba
1.7 Tajikistan
0.7
Isle of Man
3.1 Ireland
1.7 Puerto Rico
0.7
Turks and Caicos Islands
1.7 Uzbekistan
0.7
Mali
1.6 Samoa
0.7
Serbia
1.6 Lesotho
0.7
Colombia
1.6 Djibouti
0.7
Philippines
1.6 Cambodia
0.7
Syria
1.6 Azerbaijan
0.7
Saudi Arabia
1.5 Paraguay
0.7
Antigua and Barbuda
1.5 Kiribati
0.7
Panama
1.5 Malta
0.7
Turkmenistan
1.5 Jordan
0.6
Thailand
1.5 Solomon Islands
0.6
Vanuatu
1.5 Moldova
0.6
Rwanda
1.4 Wallis and Futuna 0.6
Croatia
1.4 Marshall Islands
0.6
Montserrat
1.4 Namibia
0.6
Portugal
1.4 Palestinian
0.5
territories
Netherlands Antilles
1.3 Zambia
0.5
Bolivia
1.3 Algeria
0.5
182
Seychelles
1.3 Turkey
0.4
French Polynesia
1.3 Faeroe Islands
0.4
Guam
1.3 Comoros
0.4
Ecuador
1.3 American Samoa
0.4
Dominica
1.2 Maldives
0.4
Poland
1.2 Niger
0.4
St. Kitts and Nevis
1.2 Armenia
0.3
St. Pierre and Miquelon
1.2 Mayotte
0.3
U.S. Virgin Islands
1.1 Tonga
0.3
Egypt
1.1 Iraq
0.2
Iceland
1.1 Yemen
0.2
Guatemala
1.1 Mauritania
0.2
Gambia
1.1 Papua New
0.2
Guinea
Barbados
1.1 Western Sahara
0.1
Mexico
1.1 Iran
0.1
Federated States of
1.0 Romania
0.1
Peru
1.0 Tunisia
0.1
Dem. Rep. of the Congo
0.9 Timor-Leste
0.1
Guadeloupe
0.9 Afghanistan
0.1
Cook Islands
0.9 Somalia
0.1
Bahamas
0.9 Tokelau
0.0
Greenland
0.9 Morocco
0.0
Senegal
0.8 Vatican City
0.0
Micronesia
183
PHỤ ỤC 5. X
ộ
N ồ :C
E.
L
ởĐ
S
S
W. (
N
Á
) Religion and Conflict in
South and Southeast Asia – Disrupting violence, London and New York:
Routledge
C
ộ
ế
&
(
C
X
ộ
X
ộ
ế
ộ
-2007)
ế
ộ
ế
ở
ớ
N
ố ếở
(
-2007)
ở
N
184
185
PHỤ ỤC
M
ủ W C
D
N ồ : W. Cole Durham, Jr. & Brett G. Scharffs (2014),
–
tr. 173
(
) N
Q ố
H Nộ
186
PHỤ ỤC 7. D
ộ
ủ
R
187
PHỤ ỤC
(
T
ờ
ợ
ộ
Đ
ộ
Đ
ờ
X
ắ
ASEAN
ộ
ộ
%
khai
7
61
60
98.4
7
94
90
95.7
3
28
25
89.3
11
98
97
98.9
4
50
49
98.0
8
8
100.0
339
329
97.0
T
ộ
1
S
S
ợ
P
T
T
ASCC 1
S
ộ
P
N
ồ : https://en.wikipedia.org/wiki/South_Thailand_insurgency)
PHỤ ỤC
N
ộ
32
188
PHỤ ỤC 10 Ế HOẠCH T NG THỂ CỘNG ĐỒNG
VĂN HÓA – X HỘI ASEAN
(N ồ : http://asean.mofa.gov.vn/thong-tin/46/ke-hoach-tong-the-cong-dongvan-hoa-xa-hoi-asean-2025.html)
GIỚI THIỆU
I.
1. N
ế
ộ
ế
ộ
ASEAN
ập kỷ
ậ
hiện qua s phát tri
T
Cộ
ộ
ồ
ố
V
ộ (ASCC)
-
ờ
ờ
ệ
ASCC
ở
ờ
ộ
ế
ớ
ớ
ớ
ề
.
ớ
ẩ
ệ
ờ
ồ
ề
ố
ớ
.
2. Chiế
cc
ASCC
ế ậ
ế
ệ
ệ
Kế
ệ
P
ASEAN
ASCC
ờ
ệ
ẩ P
quyề
.
ộ
hiện th
ớ
ề
ế
ộ
ớ
ỡi v
A
ế
ế
ờ C
ộ
ề
T
ề
.C
ội và các
ờ
N ậ
ề
ASCC
T
cam kết theo hình th c chính sách và khuôn kh
ố về các
bệnh không truyền nhi m trong ASEAN; và Tuyên bố về xóa b b o l
ph n và xóa b b o l
ối với tr em trong ASEAN. Khu v
ộng c th
hiện ý chí chung, ví d , trong việc nhanh chóng tiế
T
trong h tr
ều phối ASEAN về h tr nhân
ASEAN
o (Trung tâm AHA). Nh n m nh vào nh ng sáng kiế
ết qu phát tri n quan tr
v c: tỷ lệ
ời dân số
ối với
ớ
USD
ẩy s
t
i xã hội trong khu
mt
%
ố
189
%
; ỷ lệ nhập h c c a tr
%
%
; ỷ lệ ph n trong các ngh viện/quốc
%
hộ
ộ tu i h c ti u h
%
.
;
ố
mt
số
ở
sống trong các khu
chuộ
. Tỷ lệ dân
%
mt
ố
%
.
ờ
3. Trong bối c nh h p tác khu v
c c ở một số
ớ
ASEAN (AMS)
ờ
số
ớ
ệ
t gi
.S
ệ
ế và giáo d c, gia
ộng ph c v nhu c u c
ộng khu v c và toàn c
ố
ớ
ống là nh
thành phố
ở h t ng
ều có th th y rõ trong
khu v c. Tuy nhiên, vẫn còn c n ph i làm nhiều việ
ời vẫ
l i ích và kết qu c a s tiến bộ. Hàng ch c triệ
.D
ội bộ ASEAN
(UNDESA
triệ
ố
ộ
tìm kiế
ộ
mới n
ệc kháng thuốc c
ộ ố AMS. H
c giáo d c ti u h
u hiện ở
bộ phậ
ố
nh
.
ốc tế là ph n ,
ội việ
. Ước tính r ng c 8
ộ tu i t 15 và 24
ối vớ
ệ
ế
ề các bệnh truyền nhi m
sốt rét và bệnh lao vẫn tồn t
ố
ệ
ề
ờ
do thiếu tiếp cận vớ
.N
ố
ờ
ộ
(UNDESA 2013). Các thách th
m nh ng
1,5 triệ
). G n 50% số
ề
ng
b
ẫ
ớ
ờng h
ỷ ệ
ỡng, vẫn là một v
ộ ố AMS. T
ề trong một
ậy, một tỷ lệ lớn dân số
ột số AMS r t d có kh
do giá th c phẩ
N
ến bộ trong an sinh xã hộ
i gi i quyế
.
ề
ền, hoà nhập và b n s c
. Một số AMS vẫn d b
ở
190
ờ
ề
x
ề
ế
ớ
ờ
ờ
ậ
ề ngày
càng nghiêm tr ng ở một số AMS. ASEAN
t bởi biế
ột trong nh ng khu v c d b
i khí hậu và c n ph i tìm các gi i pháp thích ng với
i khí hậu trong việc xây d ng mộ ASEAN ề
biế
4. V
ng, t
ờng
ồ
V
t ra ngoài nh ng tiến bộ hiện nay trong Cộ
ệ
ASEAN và khu v c nói chung, kinh nghiệm,
ế
ASEAN s
ẩ
ế
về P
về Phát tri
a
ới t t c
ớc thành v
ế
ệ
C
N
s
.C
N
s
tiếp t c và xây d ng d a trên các thành t u thu
c t các M c tiêu Phát tri n Thiên niên kỷ và s
ối vớ
quyế
o l c và s
m quan tr ng này c a Cộ
ộ ASEAN
ớ
ến một Cộ
ờ
ộ .T
ề khác
i khí hậu và các v
ội trong khu v c và toàn c
rõ nh ng thách th
ệc gi i
t
ố
c n kiệt tài nguyên thiên nhiên và biế
ậy, vào thờ
ớ
ng hộ rộ
ề
ớ
X
ậ
ồng toàn c u thông qua Liên
ờ
V
ội
ết thúc, cộ
ộ
5. N
ố
X
ởng bởi s phát tri
.N
Hiệp Quố
ới các
ồ
nhóm dân số khác. Ô nhi
t n
ộng không cân
ậ
ồng ASEAN, nhận th c
T
Cộ
ồ
ồng ASEAN g n kế
ền v
ờ
m m c tiêu hiện th c hoá:
• [Một cộ
ồng cam kết, có s
ệ
ội thông qua
ế có trách nhiệm gi i trình và hoà nhập vì l i ích c a t t c các dân tộc
mộ
ASEAN
c nâng lên một t m cao mới thông qua các các nguyên t c qu n tr tốt;]
• Một cộ
ờ
c tiếp cậ
ồ
ậ
ẩy cuộc sống có ch
ớ
ộ
ng cao, m i
ẩy và b o vệ quyền con
191
ời c a ph n , tr
ờ
các nhóm d b t
ời khuyết tậ
thiệt thòi;
• Một cộ
ồng bền v
ẩy phát tri n xã hộ
ế hiệu qu
ờ
ộ
ờ
o vệ
ng các nhu c u hiện t
;
• Một cộ
ồ
ờ
c nâng cao về
ế và xã hội, thiên tai, biế
thích nghi và ng phó vớ
ố
khí hậ
• Một cộ
c và kh
ớ
ồ
;
ộng và hài hòa với nhận th c và niềm t hào về b n
ờng
s
ộ
ồng toàn c u
CÁC Đ C ĐIỂM VÀ THÀNH TỐ
A.
G N
ẾT VÀ MANG ẠI
ồ
ộng
i mới và ch
II.
6. Cộ
i
I CH CHO NGƯỜI D N
ASEAN
ộ
ờ
ộ
ồ
ế
ột t m cao mới thông qua các nguyên
t cqu n tr tốt.
7. Cộ
ồ
ậ
ệ
ố
tham gia c
ế
ồ
ố
s
ch c ti u khu v c, các
viện hàn lâm, chính quyề
tr n, và các thành phố
ố
ộ
-
ố
ệ
ồng, s tham gia c
ộng, các doanh nghiệp xã hộ
ch c
chính ph - phi chính ph /t ch c xã hội dân s , trách nhiệm xã hội doanh
nghiệ (CSR) ố
ậ
ASEAN
nâng cao và duy trì nhận th c và các xã hộ
sâu s
ệc
c về b n s c ASEAN.
8. M c t
ờng s cam kết, tham gia và trách nhiệm xã hội
c a các dân tộc ASEAN thông qua mộ
g i s tham gia c
ế có trách nhiệm gi i trình và mời
ời dân vì l i ích c a t t c m
ờ
ớ
ớ
ột
192
ồ
cộ
ộ ASEAN
các nền t ng và khung kh
ASEAN
9. C
ế
ờ
ề
giúp h
ởng nh ng l i ích t nh ng sáng kiến khác nhau.
ế
ệ
ế
ệ
sau:
A.1. S
C
ASEAN
ệ
i. T
ế
ế
ASEAN ề
ASEAN
ộ
ồ
ế
ộng vào xây d ng chính sách, xây d
lồng ghép việ
ệ
ii. T
ộng khác;
ẩ
ớ
ệ
ẫ
ệ
ề
ệ ố
ệ
ế
ế
ồng về
nâng cao nhận th c c a cộ
ASEAN
uc a
ASCC.
A.2. N
C
ờ
ệ
ố
ế
i. N
ờng c a các bên liên quan với các kỹ
c và kh
ệ và qu n lý tiên tiế
gi i quyết nh ng thách th c hiện
thiên tai, d ch bệnh và biế
ii. T
ế
ẩ
ệ
ờ
c th chế
ớ
i khí hậu.
d ng các công nghệ thông tin và truyền thông ở
ộ
ộ
ện kết nối với cộ
ồng khu
v c và toàn c u.
iii. T
ờ
tham gia c a các chính quyền và các c p có thẩm quyền ở
nh, thành phố, th
tr n thông qua các chính quyền
193
ệc xây d
ASEAN có th
iv.T
c
ồng c a h .
i ích cho cộ
ẩy pháp luậ
ệ
ế
ệu qu
ối x b
ng, có trách nhiệm gi i trình và
minh b ch ở t t c các c p.
v. T
ờ
ồ
ệ
ớ
ASEAN
N
ậ
ề ASEAN
ớ
ộ
ASEAN.
.N l
ộ
ệ
ớ
ờ
ề
.
HÕA NHẬP
B.
10. Nh m hiện th
Cộ
ồ
V
ậ
.
ề
ờ
ộ ASEAN
-X
ẩ
ASEAN
ế
ẩ
ờ
ố
ậ
ề
ế ậ
ờ
V
-X
ồ
K
ộ
ộ
ố
ờ
ASEAN
ộ Cộ
ộ ASEAN.
ế ASEAN (AEC) T
ộ
ồ
ng nh ng nguyên t c d a trên quyền
ờ
thông tin.
ộ
ề
ố
ộ
ộ
ộ
11. N
Cộ
ế
ờ
ẩ
trong việ
ồ
ậ
ASEAN
ớ
ệ
ế
ồ
t t m nhìn tiế
ệ
ờ
Cộ
ớ
ố
ở
ậ
ệ
ASEAN ề
ế
ề
ẩ
ệ
ế
ậ
ệ
ề
ề
ế
ờ
ế
ậ
194
ột Cộ
12. M c tiêu c
ẩ
ộ
ởng các quyề
ế
ẩy và b o vệ
13. C
ậ
ề
ồ
ASEAN
ậ
ố
i quyết các rào c
ố
ớ
ội cho t t c
ệ
ASEAN
ờ .
ế
ệ
ệ
ờ
ớ
ế
:
B.1. G
C
ệ
i.
G
ế
ẩy tiếp cậ
ởng các quyề
hộ
trong các xã hộ
ời cho t t c
ối x , b o l c, bóc lột, l m
C
ớ
ẫ
ệ
ờ
ộ
ế
T
T
ờ
ẩ
ờ
ệ T
ế ậ
ờ
ố
ệ
i.
T
ậ
Cộ
ềT
ồ
ệ
ẩ
ASEAN
T ậ
ế
ậ
ờ
ớ
ộ
.
ờ
ế
ẩ
ỷ
-2020).
viên ASEAN chuẩn b s n sàng cho mộ
C
ế
ớ
ệ
ế ậ ASEAN (
B.2. T ế
ộ
ế
N
T
ế ậ
ờ
ASEAN
v.
ờ
ố
ệ
iv.
ớng dẫn và
.
d
iii.
ờ
ng và th c hiện các khuôn kh
ế lo i b m i hình th c phân biệ
ii.
ớ
ề
ời g i s tham gia hiệu qu
ờ
ộ
195
ờ
ờ
ế
ờ
ở
ớ
ệ
ệ
ASEAN.
ii.
ế
Xây d
é
ẩ
ớ
T
.
ẩ
ệ
ệ
ộ ASCC
ệ
ế
ế
AEC
ộ
C
ệ
ố
ờ ..
ế
ế
ẩ
ế
ệ
ề
ề
ế
ề
ậ
ỹ
ớ
.
ASEAN
ệ
ốc gia về giớ
ố
ồ
ế ậ
ậ
ệ
ờ
ồ
ỹ
ở
ẩ
ộ
ế
H
c biệ
ề
ế
ậ
c
APSC
ế
ệ
v.
ế
ẩ
ớ
iv.
ồ
ASEAN
c
ộ
iii.
ế
ộ
ở
ệ
ố
ASEAN.
vi.
T
ẩ
ồ
ờ
ệ
ờ
ệ
ếp cận kỹ
ề
ệ
ế
ế
ế ề
ậ
ội về
ều hành doanh nghiệp và tài chính vi
mô.
vii.
T
ẩy nh ng n l
ếp cậ
chiề
cộ
ớ
ồng.
ớ
a vào
196
viii.
ờng thuận l
Xây d ng mộ
ệ
ệ
ờ
ội, và các biện pháp b o vệ h tránh kh
c ac
o l c và các mố
ệ
mb
ẩ
ồm các nhóm dân tộc thi u
ời khuyết tật
ở
xi.
xii.
ệ
ậ
T
ớ
ẩ
ộ
ộ
ớ
ớ
T
ẩy một cộ
ế
ố
T
ộ
ế
ồng lành m
ền v ng và hiệu qu ; và
ờ
ớc các mố
ậ
ờ
ớ
ề
ệ
i.
T
ế
ờ
ế
ệQ ề
ờ
ế
ẩ
ế
ậ
ởc
ớ
ện nh
ờ
ớ
ờ
ộ
tl
ội, và t
ng, h nh
nc at tc
ớ
c biệt là các nhóm d b t
các mối nguy hi
T
ởT ế
ế ậ
.
ng giới, nhân quyề
ii.
a về s c kh e
c kh e.
ế
ẩ
ậ
ẩy tiếp cận ph cập giáo d c.
ờ
B.3. T
.
ớ
và có tiếp cận ph cập vớ
C
ở
ờ
th c hành lối sống lành m nh t
xiii.
ời cao tu i.
ậ
ố
ế
ến nhu c u
c biệ
ờ
số, tr em, thanh niên, ph n
T
ộng tiêu c c
nh mang tính hoà nhập, có s tham gia và
i diện ở t t c các c
x.
ớ
a.
ế
c a nh
ờ
giúp h có th tiếp cậ
nguồn l
ix.
ệ
ẩy
ố
ề
ế
ộ
ế tài chính bền v
ế
i lên.
ộ
ớ
tc
ệ
o hộ r i ro
197
gi m r i ro thiên tai và thích ng với biế
ội, thông qua các quan hệ ối tác chiế
i khí hậ
c với khu v
và các bên liên quan khác.
iii.
ề ối tho i và h tr các sáng kiế
T o các di
gi i quyết
ề c a nh ng thói quen và tập t c truyền thống làm
các v
ở
ến
ASEAN
mở
việc th c hiện các quyền.
iv.
ẩ
H tr
ệ
ớ
c hiện gi
rộng ph
tiếp cận, tính s n có, tính toàn diện, ch
ng,
ng, chi phí h p lý và tính bền v ng c a các d ch v xã hội và an
sinh xã hội.
v.
vi.
T
ẩ
ệ
ệ
ế
ề
T
ờng các sáng kiến khu v
ờ
ộ
ờ
vii.
ố
ệ ASEAN
c c a ASCC
ế ậ
ẩy và b o vệ quyền c a ph n
c biệ
a
Th
ẩy và b o vệ quyền c a ph n và tr em ASEAN.
T
ờng các sáng kiến khu v c và s tham gia c
ẩ
t t c các hình th c phân biệ
ối x
y ban
c th chế
ới các hình th c khác, bóc lột, buôn bán, các tập quán có h i,
hóa ho
ối với tr em, ph n
và b o l c và l m d
ộ
ờ
ời khuyết tật, thanh
n nhân/nh
ời sống sốt c
ời, các nhóm dân tộc thi u số
ời d b t n
ệt thòi.
viii.
ộ
Khuyến khích các mối quan hệ
việ
ờng và b o vệ quyền c
có ch
ng và b o vệ
-rút-xa-lam về T
tu i.
ồng liên thế hệ trong
ời cao tu i, và cung c
ời cao tu i, phù h p với Tuyên bố Bru-nây
ờng vai trò c
:C
ời cao
198
ix.
T
ẩy các sáng kiến khu v c phù h p Tuyên bố ASEAN về B o vệ và
T
ẩy quyền c
ẩy quyền c
ờ
ộ
ộ
ờng b o vệ và thúc
ộ
.
T NH ỀN V NG
C.
ớng tới th c hiện các m
14. Nh m
ASEAN
Cộ
th
ồ
V
ộ ASEAN
-X
a Cộ
ồng
tt
ệ
ờng bền v ng trong bối c nh có nh
i xã hội và phát
ẩ
m b o cân b ng gi a
tri n kinh tế.
15. M
m này là
ờng bên v
phát tri n xã hộ
thờ
m. M
u cho một Cộ
ớ
ờ
ộng nh
16. C
ớ
ề
ời dân t i m i
ng nhu c u c
ồ
ASEAN
ế
ậ
ộ
có th h tr
ớng tới phát tri n bền v ng.
ết qu chính và các biện pháp chiế
c liệt kê
:
ồ
C.1.
Q
ề
ng sinh h
N ồ
nhiên
C
ệ
i.
T
ế
ờng h p tác khu v
ẩ
o vệ, ph c hồ
ệ
d ng bền v ng các nguồn tài nguyên hệ sinh thái trên c n, chống sa m c
cs
t và t n th t c
ng
sinh h c.
ii.
T
ờng h p tác khu v c về qu n lý r ng bền v ng trong bối c nh
phòng chố
ồ
ASEAN về Ô nhi
ớ
nhi
iii.
T
việc th c hiện Hiệ
ế
nh
ệu qu ô
ới
ờng h p tác trong việc b o vệ, ph c hồi và s d ng bền v ng môi
ờng bi n và ven bi n, ng phó và x
m và các mố
199
ối với hệ sinh thái bi
d
ờng ven bi n, kết h p với việc thành
lập các khu b o tồn bi n quốc gia.
iv.
Áp d
ờ
n lý tố
gi i
ộng c a d án phát tri n trên vùng bi n quốc tế và các v n
quyế
ề
ờng xuyên biên giới bao gồm ô nhi m, di chuy n và lo i b ch t
th i nguy h i.
v.
T
ẩ
ỹ
ố
tồn, phát tri n và qu n lý bền v
vii.
T
ờ
q
ề
T
t than
ớc.
ng sinh h
vi.
ớ
t ngậ
ệ
ộ
ệ
ẩ
.
ề
ờ
ớ
ớ
ề
ồ
ờ
viii.
T
Phát huy vai trò c
v
ệ
T
ASEAN ề
ệ
Kế
ng sinh h
ế
M
C.2. C
i.
.
n hình xu t s c trong công tác b o tồn và s d ng bền
ệ
ậ
ng sinh h c.
H
C
ế
nh và khung kh quốc tế có liên quan.
nh
x.
ồ
ờng quan hệ ối tác toàn c u và khu v c và h tr việc th c hiện
các hiệ
ix.
ệ
ề
ế ộ
T
o
ố ề
ề
A
ề
.
ờ
ế
ẩ
ế
ậ
ồ
ề
é
ệ
ớng tới ASEAN
xanh và s ch.
ii.
N
ố
ế
ớ
ớ
ệ
ố
ố .
200
iii.
T
ẩ
ậ
ệ
ề
ố
ế
ớ
ộ
ệ
iv.
T
ờ .
ẩ
ố
ờ
vi.
ệ
ố
ố
ởh t
ề
ờng liên kết kinh tế, xã hộ
v
và nông thôn.
T
ờng các chính sách và chiế
ố
C.3. K
C
ệ
i.
N
ậ
ờ
ờ
T
ệ
ớ
ế
ờng tích c c gi a các khu
ế
ời và th chế trong việc th c hiệ
ối với các cộ
c biệ
ệ
i khí hậu, ví d
.
T
ẩ
ậ
ớ
T
ộ
ế
ờ
ế
ồ
ế
ế
ậ
ớ
ề
cc
(GHG
ột n
T
ờng các n l c c a chính ph , khu v
th
ho
é
a
)
u về thích ng.
việc gi
Lồ
ế
ậ .
ệc th c hiện ki
vi.
ồng
ệc xây d ng các biện pháp ng phó toàn diệ
tiếp cậ
v.
ớ
ệt thòi.
ề
T
i khí hậ
ới các thách th c c a biế
iv.
ộng c
c qu n lý hiệu qu
ề
d b t
iii.
ậ .
các thành phố.
và gi m thi u thiệt h i c a biế
ii.
ớ
ế ậ
ệ
v.
ớ
ế
ộ
ộng phát tri n chính.
ậ
ệc lập kế ho
.
ồng trong
201
T
vii.
ờng quan hệ ối tác toàn c u và h tr việc th c hiện các hiệ
C
và các khuôn kh quốc tế
quốc về biế
S
C
ế
ệ
ề
ờng các quan hệ ối tác côngờ
công nghệ thân thiệ
ii. T
ờng giáo d
ẩy việc áp d ng các
ệu qu nguồn tài nguyên.
tố
ờng (bao gồm c nh ng th c ti n về các ngôi
tr ờng sinh thái), nâng cao nhận th
c về
ền v
t c các c p.
d
ố ố
iii. N
iv. T
é
ệ
ế
ố
(SCP)
ộ
ệm xã hội c a doanh nghiệp (CSR)
CƯỜNG
17. C
ếp cận h p nh t, toàn diệ
ồ
xây d ng cộ
ờ
bền v
ề
ố
ộ
T NH T
áp
.
ẩy việc lồ
ề
T
ờ
chố
ệ
D.
ớc khung c a Liên h p
i khí hậu (UNFCCC).
C.4. T
i. T
nh
ập là c n thiế
ờ
ASEAN
.
ờ
ờng
ột khía c nh quan tr ng c
ồ
c gi i quyết b
é
l c và th chế ố
ệ
ờ
h tr
.T
ờ
m nh
ề
ộ
ồng và các biệ
ề
c lồng ghép và kết h
ờng và công nghệ, t
ều kiện cho khu v
ồm c các cộng
ồng khoa h c và h c thuật và nên không phân biệ
ờ
về Th chế
ế
l n th 26 t K
i ro,
ASEAN
ậ
L
ối x . Thông qua Tuyên bố
ộ
ồ
Hội ngh T
M
ộ
ớ
nh ASEAN
202
ộ
o cam kế
ờ
ế
h
ậ
ng cách gi m th m
ệ
n các thế hệ c a nh ng
r i ro mới và thích ng với biế
i khí hậu thông qua việc th c hiện các biện
pháp kinh tế, xã hộ
ch
ờ
ờ
tính d b t
18. M c tiêu c
ế
ếp xúc và
ờ .
mm
ng phó
ớ
và thích ng chung với nh ng thách th c hiệ
ờ gc
này ch ra r
ồ
chéo gi a các tr cột trong Cộ
trong việ
ề
ế
19. C
ều
ộ
i mối liên kết
ột l
ng hiệu qu
ASEAN
ột l i ích chung, và chuẩn b cho việc ng phó với các
ời gây ra, và nh ng kh ng ho ng kinh tế
th m h a thiên nhiên ho
xã hội, trong khi vẫ
.
m b o các nguyên t c an ninh toàn diện.
ế
ệ
ế
ệ
sau:
D.1. Mộ ASEAN
ớ
tính, ph n
phó, thích ng, và xây d ng l i tố
.
C
ệ
i.
T
ờ
ối
ế
ẩ
ế
ASEAN
ớ
.
ii. T
ẩy các tiêu chuẩn khu v c bao gồ
u và
ớc tính thiệt h i thiên tai và chia s d
công c nh
ờng
liệu không nh y c m và thiết lập hệ thố
kh
ộ
ờng
ờng.
kh
iii. T
ống nh
mb
ẩ
nguyên t c về
ờ
ộ
ờ
ồ
ồ
é
ện pháp nh m gi m các r i ro,
chuẩn b s n sàng, ng phó, ph c hồi, và ph c hồi ch
.
203
iv. T
ẩy s g n kết chính sách, và kết nối vớ
kiế
ến gi m nh
khí hậ
ộ
v. T
ồng vậncác sáng
ế
i
o và phát tri n bền v ng.
ế
ờ
ệ
ế
ệ
lai.
vi. K
ệm tốt t
ến th c truyền thố
ờ .
phát tri
vii. N
ờng c a cộng ồ
c, công nghệ và tính t
ộng c a vật liệ
(UXO) ối với sinh kế c
D.2. Mộ ASEAN
ASEAN
ế
c biệt
ng phó với t t c các
c kh e bao gồm nh
h c, phóng x và h t nhân, và các mố
C
ệ
ế
i.
Kiệ
hệ thống y tế ở
ệ
ờ
ở các khu v c nông thôn.
các nhóm d b t
mố
ớc nh ng
ớ
về m t sinh h c, hóa
a mới n i.
ờ
ệ
ẩ
ến s c kh e bao gồm sinh
mh
h c, hóa h c, và các mối nguy hi m b c x h t nhân, và các mố
a
mới n i.
ii. T
ẩy các tiêu chuẩn khu v
b o thống nh
iii. T
ờn
ờng kh
ộ
ờ
m
ờ
a tập th .
ếp cậ
c th chế và nhân l
h tr việc th c hiện hiệu qu các chính sách, chiế
trình trong việc chuẩn b s n sàng và ng phó với t t c các mối nguy hi m
a mới n i liên quan s c kh e.
D.3. Mộ ASEAN thích
ờ
C
thích ng với nh
ệ
ế
ớ
ậ
ộng c a biế
c th chế và con
i khí hậu
204
i.
Mở ộ
ế ậ
ớ
ii. T
ộ
ờ
ế
ề
ế
ậ
ớ
ế
ậ
.
iii. T
ẩy và cân nh c áp d ng các kiến th
n hình tốt t
ền thống trong việc ph n ng và thích
ộng c a biế
D.4. T
ối với các tác
i khí hậu.
ờng an sinh xã hội cho ph n , tr
ờ
a
ờ
ời khuyết tật, các nhóm dân tộ
ộ
b t
ệt thòi khác, và nh
bao gồm nh
ời sống ở vùng sâu vùng xa, biên giới và các khu v c nh y
c m về khí hậ
gi
ế
ế
C
ệ
i.
K
ời sống trong khu v c d b r i ro
ờng khác.
i khí hậu, thiên tai và biế
ế
ế
ệ
ế
ệ
tiêu.
ii. T ế ậ
ề
ờ
ề
ở
ớ
ố
ế
D.5. T
ờ
ế
ờ
ố
ớ
ậ
ố
ẩn b s n th
ộ
ờ
ền
qua việc t o thêm nguồn tài nguyên có s n, d tiếp cận, giá c ph
.
v
C
ệ
i.
T
ế
ờ
ề
ế
ậ
ố
ộ
ở
ế
.
ệ
ớ
ố
ệ
ệ
ộ
ờ
ờ
ộ
ệ
ộ
205
ớ
ế
ế
ii. T
ế
c thông qua việc xây d
.
ờ
iii. T
ốc về
ờ
ề
ố
ộ
ẩn b
ế
ậ
ẩ
ệ ậ
ệ
.
ề
ố
ộ
ớ
ở
ết b
ệ
ệ
ộ
ộ
ờ
.
iv. T
ờ
ớ
ớ
ờ
ờ
và thiệ
.
ế ậ
v. Tìm kiếm kh
ế
ế
ế
ng vớ
t tới mộ ASEAN ―
D.6. N l
Các biện pháp chiế
i.
ậ
‖
c
H tr việc phối h p với các bên liên quan trong việc xây d ng chính sách,
ối
phát tri n và th c hiệ
ều tr
ng khác nhau, thông qua và s d ng hiệu qu
ều tr , và các nghiên c u về các v
và ph c hồ
ềl m
d ng ma túy.
ii. Nâng cao nhận th c cộ
ồng và trách nhiệm xã hội về
c a các lo i ma túy nguy hi m thông qua s tham gia, vậ
c a cộ
E.
NĂNG
20.
M
ở
ồng và các ho
ộng s
ng hộ
ộng liên quan khác.
NG
m này là nh
ột thành viên tích c c c a cộ
ờ
ộng x u
ậ
ờng kh
i mớ
ồng toàn c
chế
p
ờ
206
ờ
l c và phát tri
ệp giúp h trở
ớ
21.
C
ế
ệ
ở
ỹ
ở và thích
.
ệ
ộ
ế
:
E.1.
H ớ
ộ ASEAN ở
C
ệ
i.
Khuyến khích t
ở
ế
ế
ậ
ề
cập công nghệ
phù h p với luật pháp quốc gia.
ii. T
ẩ
ế
ẫ
ề
ố
ỡ ..
iii. G ớ
ệ ASEAN ớ
ế
ớ
ếp cận
ộ
ch
ệ
ASEAN
.
iv. B o vệ ế
phán về
v. T
ậ
ASEAN
ộ
-
ác cuộ
u, khi cân thiết.
ẩ
ời vớ
ờ
ờ
nc
ASEAN.
vi. T
ờ
ệ
ộ
vii. T
ậ
ế
ố
ống lành m
.
ờ
a các d ch v dân s ASEAN
c và kh
phó với các thách th
i lên và các nhu c u c
ng
ời dân thông
qua d ch v công hiệu qu , minh b ch và có trách nhiệm, có s tham gia và
ếp cận và h p tác sáng t o.
viii. C
ộ
ồ
ix. K
ến th
ố
chia s
ế
ộ
ố Cộ
ồ
.
ệ
ASEAN
ệ
ớ
ASEAN
207
x. X
ện h u và hình
ASEAN
ệ
hiệ
ệ
ậ
ệ
a ASEAN
ASEAN
ASEAN.
xi. T
ẩ
N
ệ
ộ
ộ
E.2.
H ớ
C
ệ
i.
T
ASEAN Cờ ASEAN
ớ
ộ
ồ
ộ ASEAN
ớ
ng
ế
ờng tính c nh tranh c a các nguồn nhân l c ASEAN thông qua
ẩ
việ
ậ
ố
ờ
ỹ
ở
ii. T
ớng, các hình th
ệ
ệ
ề
.
ẩ
ế
ế
ớ
ậ
ASEAN ố
ộ
c gi
ồ
ớ
ậ
i và tu nghiệp ở c p
khu v c.
iii. Khuyến khích h p tác khu v
nghiên c
c giáo d
ờng vai trò c a ASEAN trong m
o và
ới nghiên c u
ẩy các sáng kiế
khu v c và toàn c u thông qua việ
ệ
gồm xu t b n các
nghiên c u.
iv. T
ờ
ở
ẩ
môn và kỹ
v. C
ố
ệ
ế
ộ
ố
ệ
môn h
vi. K
ế
ệ
n phẩ
.
vii. T
ẩ ASEAN
ộ
ồ
.
208
viii. C
ố
ệ
ở
ix. K
ậ
.
ế
ộ
ố
ếp t
x. T
ẩ
ộ
ẩ
ề
th c hiệ
ASEAN
ẩ
ở
Xây d
C
ệ
i.
C
ộ
ở
ố
ộ
ệ
.
ệ (IPR)
ề
E.3.
ồ
ờng h p tác và
ẩ
.
ỹ
ASEAN
ế
ố
ờ
ờ
xã hộ
ộ
ố
ii. T
ỹ
ộ
ệm về m t
n, cung c p tiền vố
ồ
tr tiếp th .
ờ
ều kiện thuận l i cho s phát tri n c a doanh nghiệp
ời khuyết tật, ph n và các
xã hội sáng t o và hoà nhậ
ệt thòi.
nhóm d b t
iii. K
ế
ớ
ế
ộ
ỹ
ậ
ệ
.
NH GI VÀ TH C HIỆN
III.
CƠ CHẾ TH C HIỆN
A.
22. Kế
ớ
T
ở Hế
Cộ
ồ
V
- X
ASEAN
ộ ASEAN
ệ
ệ
ASEAN
về
ối vớ
ộ ASEAN
. Vệ
ệ
ệ
ố
A. . C
ế
nh
ệ
ớ
c và khuôn kh
ậ
.
ế
23. C
hành các biện pháp chiế
c thuộc ASCC s ch u trách nhiệm việc tiến
ến s mệnh c a mình b ng việc th c
209
ộng ho c c
hiệ
ộng c th
án và ho
.
một ph n c a các kế ho
pháp chiế
c xuyên suốt và yêu c u s phối h p vớ
ồng AEC và APSC, mộ
ngành khác t tr cột Cộ
ề
ối với các biện
ố
ộ
ế
ố
c th chế
t
u s phối h p vớ
p tác xây
ệ
d ng các kế ho
ng về nh m th c hiệ
ế
ến chuyên ngành c a h và d a trên
ếp cậ SMART (
có h
ờ
nh về m
pháp chiế
ờ
)
m b o việc hiện th
ồ
th ASCC
ớ
ASCC
u trách nhiệm giám sát việc th c hiện Kế ho ch T ng
SOCA
ệ
T
ở
ề
ASEAN
ế
ề
ố Cộ
Quan ch c c
ề
ề
ố
ờ
ồ
V
-X
ế
Hộ
ộ ASEAN(SOC-COM)
ế
o di
ASCC
ộ
(
ờng trú c a quốc gia bên c
)
ế
ồ
ồ
i diện
ASEAN (CPR)
ASEAN
25. Hộ
c nh ng biện
c này.
24. Hộ
ộ.
ế
ớ
.
ASCC
ẩ
c thuộ
ồ
ế
ố
ệ
Khuyến khích áp d
26. C
ASEAN
ố
ệ
ệ
ệ
ế
ệ
ế
ối tho i và các pháp nhân ở c p khu v
i ích chung.
.
ến
c khuyến khích h tr việc th c hiện Kế ho ch t ng th ASCC
thông qua các khuôn kh h p tác hai bên cùng có l
210
ộng phù h p vớ
d án và các ho
ớng, m c tiêu và các biện pháp chiến
c trong Kế ho ch T ng th ASCC.
A.2. C
ế
ện
27. V ệ
ệ Kế
Cộ
ồ
ế
ế
ộ
-X
ậ
ế
ộ ASEAN
ố
ASEAN
ờ
ề
V
ế
ế
ờ
ệ
ASEAN.
ề
ẩ
ệ
t
ộ
ế
ộ
ASEAN
ộ
Vệ
ờ
ộ
ố
ệ
ề
ố
ệ ố
ộ
ề
ệ ố
–
ộ.Vệ
-
Cộ
ồ
ậ
ế
-X
V
-X
ế
ờ
V
-X
ộ ASEAN
ờ
ộ
ế
ế
ộ
ộ ASEAN
A.3. N
28.
ồ
ế
ệ
ộ V
ệ
c ch
ề
h
ASEAN. H
(PPP)
ệ (CSR)
Cộ
ASEAN
.
.
c th chế và s hiện diện c a ASEAN
T
ASEAN
Cộ
ộ
ASCC
ờ
ồ
T
cc
ASCC
c a ASCC, với s h tr c
ớ
ASEAN
N
c
R
ngành thuộc ph m vi qu n lý
T
ASEAN
th c hiện các khuyến ngh nh m nâng cao mộ
c a ASEAN.
ố
. N ận th c các khuyến ngh c
trách c p cao về
quan ASEAN, Hộ
ồ
có nh
ớ
th
c th chế và s hiện diện
211
ố
29.
ờ
ồ
ố
ề
ế
ố
V
ớ
-X
ố
ộ ASEAN
ệ
ớ
Cộ
ố
ờ
ậ
X
-V
Cộ
ệ
ớ
ồ
ố
ề
ộ ASEAN
NGUỒN L C
B.
30. P
ớ
ờ
ch
ASEAN
ệ
ệ
ớ
ệ
ế
ASEAN
ế
ế
ồ
ế
.
ề
31. C n ph i xây d ng ngân sách d kiế
ệ
ệ
ế
ẩy các kh
báo kh
ề
ế
a các quỹ.
32. C
ề
ế
h
ệ
ế
ế
c c a mình.
33. N
ề
ồ
ế ậ
ộ
ế
ớ
ỹ
ậ
ố
ế
ệ
ố
ộ
ố
ồ
ồ
ớ
ASEAN
ộ
ỹ
ế
ố
ệ
ậ
.C
ẩ
ệ
ệ
.
kiệ
TRUYỀN THÔNG
C.
34. P
ố
ớ Kế
ềT
ớ
ết lậ
ề
ASEAN ASCC ớ
c thuộ ASEAN
ế
ế
ế
ế
212
ậ
ệ
ng hộ kế ho ch t ng th
ế
ộng truyền thông lớ
.
NH GI
D.
35. V ệ
ệ
-X
ộ ASEAN
ệ
ồ
Cộ
ồ
S
ệ
ệ Kế
ậ
ố
Cộ
ệ
ố
ậ
V
X
ồ
V
G
ệ
ệ
ộ ASEAN (ASCC
). D
ệ
ố
ế
ớ
é
ố
m kiệ
ẩ
ế
ở c p khu v c. Một
ềG
Kế
ộ
ệ
ồ
ệ
ộ ở
.
36. Hệ thố
S
c xây d
ở tiếp nố
ế
ộ việc th c hiện c
c s d ng trong việ
Kế
Cộ
ồ
V
X
ộ ASEAN
-2015 và
xem xét các bài h c kinh nghiệm và khuyến ngh t Kế
S
.
ều này s
c ph n ánh trong khung kết qu
ế
ASEAN
.D
-
S
é
37. K
ệ
Kế
ớ
ệ
é
ệ
ệ
.
ế
là một ph n c a hệ thố
ế
(KRA )
m và T
C VHXH
ố
KHTT
ố
ộ th c hiện c
ố
ố
c liệ
ậ
Kế
ế
ng h p và phù h p vớ
ệt kê
213
P
trong khung kết qu
ế
m c tiêu, KRAs, và các ch số
.N
ở
, Khung Kết qu
Kế
giám sát việc th c hiện Kế ho ch b ng
ời h n. Ma trậ
việc thiết lập các m c tiêu t m thờ
ề
qua các quỹ
ế
ồ
. M c tiêu này có th
o ho
Cộ
ồ
V
ớng bởi các khái niệm quan tr
ột hệ qu , ít nh t là một ph
theo t
( )G
c
ờ
L
( )N
ết qu
qu ho
ộ
:
x y ra
ột can thiệp ho c ho
. Kế
õ
ế
;( )H
ộ
X
ốn ho
M c tiêu: Một kết qu cuối cùng c th
một m
c th hiện
u vào khác.
Kế
ASEAN
( )T
p thông
ộng nguồn l c b
tin cho các m
38. K
ồ
l c 1. Khung kết qu lập b
ộ .
c tiêu
ậ ; ( ) ền v
;
.
:C
ng với các m c tiêu mà kết
ề
i d kiến s x y ra. Kết qu là nh
c
ều kiện xu t phát t một mối quan hệ nhân-qu . Kế
ết qu
ế
Ch số chính: yếu tố
ệ
ệ
nh tính cung c p một
ờ
ph n ánh nh ng
ệ
can thiệp, ho
ệ
ệ .
Các biện pháp chiế
hiện nh
ố
ậ
ế
ệ
.
ng m c tiêu c
c: tuyên bố
i mong muố
KRA . C
c th chế và hành vi dẫn tớ
hoàn thành các kết qu
ộ
u ra và th c hiệ
ớng vào kết qu
th c
ết qu th hiện nh ng thay
ều kiện phát tri n x y ra gi a việc
c tiêu.
214
39.
ố
ế
ộ
ế
ệ
40. K
ộ
ế
Kế
ế
.
ế
d
ậ
ập d liệu có hệ thố
ố
ộ
ộ
Kế
c th c hiệ
41. N
ế
ậ SMART
ờ
X
ệ
ế
42. N
ộ
ộ ASEAN
T
ố
ố
ộ
ế
ệ
ệ
.
ế ậ
ASEAN
Hệ
ố
ệ
ố
Cộ
ớ
ế Cộ
ồ
ASCC
ệ
ồ
V
ệ
215
PHỤ LỤC 11 Đ
ủa ASEAN 6 vào các D án IAI [55; tr.542]
ị USD)
N ớc
ợng d án
S
T ng s ti n
Brunei
8
1.500
Indonesia
9
805
Malaysia
58
4.823
Philippines
9
558
Singapore
33
20.811
Thái Lan
13
481
T ng cộng
130
33.978
PHỤ ỤC 1 . ASEAN C
V
–T
Cộ
ASEAN
TẦM NHÌN CỘNG ĐỒNG ASEAN 2025
1.
Chúng tôi, nh
N
ờ
N
ớc/Chính ph
N
dân các Quốc gia Thành viên Hiệp hội các Quố
―ASEAN‖)
g
l n th 27, ở Cuaồ
2.
pở
L
-
(
i Hội ngh C p cao ASEAN
ời chính th c c a Cộng
kỷ niệm s
ề ra T m nhìn Cộ
ồng ASEAN 2025.
Chúng tôi nh c l i T m nhìn ASEAN về một cộ
ồng thống nh t, hòa
bình,
ASEAN
i diện cho nhân
nh và cùng chia s s phồ
nguyện v ng và cam kết trong Hiệ
ở các
c xây d
ớc Thân thiện và H p tác ở
Nam Á (TAC), T m nhìn ASEAN 2020, Tuyên bố Hòa h p Ba-li II, Hiến
ASEAN Lộ trình Cộ
ồng ASEAN (2009-2015) và Tuyên bố
Hòa h p Ba-li III.
3.
Chúng tôi hài lòng th y r ng nh ng tiến triến tích c
2009 trong việc tri n khai Lộ trình Cộ
ct
ồng ASEAN, bao gồm các Kế
216
ồng Chính tr - An ninh ASEAN (APSC),
ho ch T ng th xây d ng Cộ
ồng Kinh tế ASEAN (AEC), Cộ
Cộ
(ASCC), Khung Chiế
C
IAI
ồ
V
– Xã hội ASEAN
c Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) và Kế ho ch
n II (2009-
)
Kế ho ch T ng th về Kết
ới một cột mốc quan tr ng khác trên ch ng
nối ASEAN,
ờng phát tri n c
ASEAN
ời chính th c c a Cộ
ồng
ASEAN 2015.
4.
ồng chúng ta, phát
Chúng tôi quyết tâm c ng cố s v ng m nh c a Cộ
huy nh ng kết qu
c và làm sâu s c tiến trình liên kế
ồng ASEAN d a trên luật lệ
hóa một Cộ
ờ
ớng tớ
hiện th c
ời dân và l y
ời dân c
ời và t
quyề
ởng các
n, với ch
ng cuộc số
ồng mang l
các l i ích mà tiến trình xây d ng cộ
ờng s g n
ở các m c tiêu và nguyên t c c a Hiến
kết và b n s
ASEAN.
5.
Chúng tôi hình dung về một Cộ
ồng hòa bình,
ờng với
nh và t
ng phó hiệu qu với các thách th c và về
ASEAN là một khu v c rộng mở với bên ngoài trong cộ
ồng các quốc
ồng thời gi v ng vai trò trung tâm c a mình. Chúng tôi
gia toàn c
ề các nền kinh tế liên kết ch t ch , bền v
ộng, với kết nối ASEAN
ẩy m
ng n l c thu h p
ờ
kho ng cách phát tri
S
ASEAN (IAI). C
ề mộ ASEAN
Cộng
Cộ
một cộ
c
ội và hóa gi i các thách th c trong thập kỷ tới.
n mb
6.
ến Liên kết
ng Chính tr - An ninh ASEAN
ồng Chính tr - A
ồ
ASEAN
ết, dung n p và t
a chúng ta s là
ờ
.N
ời dân s
c sống
217
ờ
trong mộ
i các giá tr
ề cao các nguyên t
khoan dung và ô
n, các giá tr
và chuẩn m c chung c a ASEAN. ASEAN s luôn g n kết, có kh
ối với hòa bình và an
thích h p và ng phó trong x lý các thách th
ninh ở khu v
ninh khu v
ệ
ồng thời làm sâu s c quan hệ vớ
nh hình c u trúc an
ối tác bên ngoài và
nh toàn c u.
7.
T
7.1
ết s hiện th c hóa:
Một cộ
ồng d a trên luật lệ, tuân th triệ
b n, các giá tr và chuẩn m c chung c
các nguyên t
ASEAN
nguyên t c c a luật pháp quốc tế về ng x quan hệ hòa bình gi a
các quốc gia;
7.2
Một cộ
ồng dung n p và có kh
ng phó, b
ởng các quyề
dân c
ời
ời và t
ờng công b ng, dân ch , hài hòa và
n trong mộ
mang tính nh y c m giới, phù h p với các nguyên t c dân ch ,
qu n tr tốt và pháp chế;
7.3
Một cộ
ồ
i các giá tr khoan dung và ôn hòa, tôn
tr
óa và ngôn ng khác nhau c a
ờ
ề cao các giá tr chung trên tinh th n thống nh t trong
lý mố
a c a ch
ol c
ới t t c các hình th c và bi u hiện;
7.4
Một cộ
ồng với cách tiếp cận toàn diện về an ninh,
x lý hiệu qu và k p thời các thách th c hiện
i lên, bao gồm các v
ề an ninh phi truyền thống,
c biệt là các tội ph m xuyên quốc gia và các thách th c xuyên
biên giới;
218
7.5
Một khu v c gi i quyết các tranh ch p và khác biệt b ng các biện
pháp hòa bình, bao gồ
a s d ng ho c s d
ế gi i quyết tranh ch p hòa bình, trong khi
và áp d
ờng các biện pháp xây d
ẩy các ho t
ộng ngo i giao phòng ng a và các sáng kiến gi i quyế
7.6
c
Một khu v
ột;
y diệt hàng
lo
l c toàn c u về gi i tr
quân b , không ph biến các lo
d ng hòa bình
ng h t nhân;
7.7
ồng
Một cộ
ờng an ninh hàng h i và h p tác hàng h i vì
nh ở trong và ngoài khu v
hòa bình và
ế
c a ASEAN và do ASEAN dẫn d t và áp d ng các nguyên t c và
ớc về hàng h
7.8
Một cộ
ồ
tâm c
ASEAN
c quốc tế công nhận;
ờ
ết, thống nh t và vai trò trung
ộng l c ch
c u trúc khu v
nh hình
ở
c xây d
ế do ASEAN
dẫn d t; và
7.9
ồng, vì l i ích phát tri n quan hệ h u ngh và cùng có
Một cộ
l i, làm sâu s c quan hệ h p tác vớ
ối tho
ờng
ố
ớng tớ
ối tác
quan hệ vớ
tiề
ề toàn c u thuộc quan tâm chung.
c a toàn c
Cộ
8.
ớc các tiến tri n
ng phó một cách xây d
ng Kinh t ASEAN
Cộ
ồng Kinh tế ASEAN (AEC)
cộ
ồng g n kết và liên kết ch t ch ; c nh tranh, sáng t
cùng vớ
ờng kết nối kinh tế
a chúng ta s là một
ộng;
ội nhập và h p tác liên
219
;
ẩy một cộng ồng dung n p và t
ớng tớ
ời dân, l
ờ
ờ
ồng thời hội nhập vào
nền kinh tế toàn c u.
9.
T
9.1
ết s
c:
ẩ
Một nền kinh tế khu v c g n kết và liên kết ch t ch
ởng kinh tế cao và bền v
;
việ
;
o
c khu v c trong việc ng phó với các
thách th
ớng lớn trên toàn c ; ẩ
ngh s một th
ờng thống nh
kết về
i hàng hóa; bao gồm gi i quyết hiệu qu các rào
ờng các cam
c n phi thuế quan, hội nhậ
i d ch
ề
v
ộng có tay
nghề, doanh nhân và vốn;
9.2
Một cộ
m
ồng c nh tranh, sáng t
ộ
ẩ
c s n xu t, bao gồm thông qua việc thiết lập và áp
ớng tới s sáng
d ng thiết th c các tri th c, các chính sách h tr
t o, áp d ng phát tri n công nghệ xanh và kỹ thuật số
ẩy
qu n tr tốt, minh b
ế
ng c
gi i quyết tranh ch p hiệu qu ;
ớng tớ
ờng tham gia vào
các chu i giá tr toàn c u;
9.3
T
ờng kết nối kinh tế và hội nhập liên ngành thông qua c i
thiện các khuôn kh và chính sách khu v c trong các các ngành
chiế
9.4
nh là thiết yế
c a cộ
ồng kinh tế;
Một cộ
ồng t
ờng, dung n
ối với s vận hành hiệu qu
ớng tớ
ời dân làm trung tâm, mang l i s phát tri
ởng toàn diện; thu h p kho ng cách phát tri
ời dân, l y
ồ
ề
ng
ờng h p tác và các chính sách phát tri n doanh nghiệp v a và
220
nh , s tham gia hiệu qu c a giới kinh doanh và các giới liên
ội kinh
quan, các d án và h p tác phát tri n ti
tế lớ
9.5
h tr xóa nghèo; và
Một ASEAN toàn c u, thúc ẩy cách tiếp cận hệ thống và nh t
ệ kinh tế vớ
ối tác bên ngoài, duy trì
ộng l c chính yếu dẫn d
vai trò và v
hội nhập kinh tế khu v c ở
ASEAN
ình ngh s kinh tế toàn c u thông qua n
V
Cộ
Cộ
ồ
V
ờng, tiếng nói và nhậ
– Xã hội ASEAN
– Xã hộ ASEAN (ASCC)
ồng thu hút s tham gia c
ta s là một cộ
nh chung
ề kinh tế quan tr ng.
trong x lý các v
10.
ờng s tham gia c a
ớng tới xây d ng lậ
l
ẩy
ời dân, và là một cộ
a chúng
ời dân và mang l i l i
ồng dung n p, bền v ng, t
ờng và
ộng.
11.
T
11.1
ết s hiện th c hóa:
Một cộ
ồng tận tâm với s tham gia c a m i t ng lớp và có
ế ch u trách nhiệm và dung
trách nhiệm xã hội, thông qua mộ
ờ
n p vì l i ích c a t t c
ASEAN
c gi v ng bởi các
nguyên t c qu n tr tốt;
11.2
Một cộ
cậ
ồ
ồng dung n
ề
ẩy ch
ội cho t t c m
ng cuộc sống cao, tiếp
ờ
ẩy và b o
ờ
vệ nhân quyền cho ph n , tr
khuyết tậ
ờ
yếu thế bên lề khác;
ộ
b t
ời
221
11.3
Một cộ
ồng bền v
ẩy phát tri n xã hội và b o vệ môi
ờng thôn
ế hiệu qu
ng nhu c u hiện t i
ời dân;
11.4
Một cộ
ồng t
ờng vớ
c và kh
ộng d t
nh m thích nghi và ng phó với các biế
kinh tế và xã hội, th m h a, biế
d a và thách th
11.5
Một cộ
ề
ố
i khí hậ
i lên; và
ồ
ộng và hài hòa, nhận th c và t hào về b n
s
sáng t o và ch
c nâng cao
ớ
nc
ộ
ộ
ờng kh
ồng toàn c u.
222
H ớng v
12.
ớc
ồng ASEAN 2025, chúng tôi s hiện th c
c T m nhìn Cộ
hóa cộ
ồng vớ
trình ho
ộng và phối h p trong ASEAN, nâng cao hiệu qu và hiệu su t làm
ASEAN
việc c a t t c
C
ờng thông qua c i thiện quy
c th chế
hiện th c hóa cộ
ờ
ồng vớ
T
ASEAN.
ờng s hiện diện về th
chế c a ASEAN t i t ng quốc gia thành viên ASEAN.
13.
T
tri
Tiế
t
14.
ệm v cho các Hộ
ồng Cộ
ồng ASEAN
và hiệu qu các cam kết trong ASEAN 2025: Cùng V ng vàng
ớ
ệ trình báo cáo lên Hội ngh C p cao ASEAN theo quy trình th
c thiết lập.
Chúng tôi cam kết vớ
hóa một ASEAN d a trên luật lệ
tâm, một ASEAN c a “
ời dân c a chúng ta về quyết tâm s hiện th c
ớng tớ
ời dân, l
t Tầm nhìn, M t B n sắc, M t C
ời dân làm trung
223
PHỤ ỤC 13. T
Đ
1
H
M
ysia
(N ồ : < http://www.wipo.int/edocs/lexdocs/laws/en/my/my063en.pdf>)
160.
(1) The Interpretation and General Clauses Ordinance 1948 [M.U. 7 of 1948], as
in force immediately before Merdeka Day shall, to the extent specified in the
Eleventh Schedule, apply for the interpretation of this Constitution as it applies
for the interpretation of any written law within the meaning of that Ordinance,
but with the substitution of references to the Yang di-Pertuan Agong for
references to the High Commissioner.
(2) In this Constitution, unless the context otherwise requires, the following
expressions have the meanings hereby respectively assigned to them, that is to
say— ―A
‖
P
‖
A
G
M
P
F
P
; ―A
;―
; ―A
G
‖
‖
the grant of annuities or by entering into any arrangement requiring the payment
before the due date of any taxes, rates, royalties, fees or any other payments or
by entering into any agreement whereby the Government has to repay or refund
―
;―
co
‖
‖
H
of Representatives or a Legislative Assembly otherwise than by a dissolution of
P
A
; ―C
M
‖
―M
‖
the president, by whatever style known, of the Executive Council in a State;
―
‖
F
; ―C
L ‖
made for the maintenance of the Yang di-Pertuan Agong, his Consort, a Ruler or
Y
P
N
; ―C
‖
country recognized by the Yang di-Pertuan Agong to be a Commonwealth
;
―
C
‖
C
224
any colony, protectorate or protected state or any other territory administered by
the Government of any Commonwealth country;
Federal Constitution NOTES
Art. 160 See Art. 162(2).
C
( ) .D
―A
‖: I
A
force from 16-09-1963.
.D
―A
G
‖: I
A
26/1963, section 5, in force
from 16-09-1963.
. D
―
‖: T
―
requiring the payment before the due date of any taxes, rates, royalties, fees or
any other payments or by entering into any agreement whereby the Government
‖
―
‖
A A
( )
force from 24-03-1971.
.D
―
‖: T
―
S
‖
―
‖
A
subsection 2(2), in force from 01-07-1965.
.D
―C
M
‖
―M
‖: . T
was inserted by Act 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963. ii. It was
amended by Act 59/1966, section 2, in force from 09-08-1965, by the deletion of
the wo
―(
S
)‖
―C
M
.D
―G
. D
‖
―C
M
‖
P
M
.T
‖
M
;‘.
―C
L ‖: T
―Y
:‗
-Pertua N
A A
―C
‖
-08-1976.
‖: T
substituted by Act 31/1965, subsection 2(2), in force from 01-07-1965. The
225
: ‗
earlier definition, as it s
―C
‖
U
K
C
A
N
Zealand, India, Pakistan, Ceylon, Ghana, Nigeria, Cyprus, Sierra Leone,
Tanganyika and any other country declared by Act of Parliament to be a
C
―
C
‖
Commonwealth country, any colony, protectorate or protected state, or any other
G
F
C
―C
S
; ―
C
L ‖
T
;‘.
L
N
‖
―
‖
; ―
‖ means a person who is
entitled to vote in an election to the House of Representatives or the Legislative
A
S
; ―E
‖
S
E
L
S
; ―E
C
‖
means the Cabinet or other body, however called, which in the Government of a
State corresponds, whether or not the members of it are Ministers, to the Cabinet
of Ministers in the government of the Federation (and in particular includes the
S
Supreme Coun
); ―
‖
F
M
D ;―
‖
means— (a) any existing law relating to a matter with respect to which
Parliament has power to make laws, being a law continued in operation under
P
XIII;
( )
N
A
S
P
; ―F
; ―
L ‖
F
L
‖
Federation in connection with matters enumerated in the Concurrent List and
with any other matters with respect to which Parliament has power to make laws
A
C
―
‖
;―
R
‖
I
; ―G
‖ (R
);
des written law, the common law in so far as it is in operation in the
226
Federation or any part thereof, and any custom or usage having the force of law
in the Federation or any part thereof;
[Article 160] 152 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.)
h. D
―E
C
‖: I
A
force from 16-09-1963.
.D
―
‖: S
. D
A .
―
( ).
‖: . T
A
25/1963, subsections 5(1) and (3), in force from 31-08-1957, and replaced the
: ‗ ―
‖
purposes in connection with matters with respect to which Parliament has power
A
C
‖
―A
‖
A
;‘. . T
―
A
( )
force from 24-03-1971.
.D
―G
‖: . I
A
16-09-1963. ii. Act 59/1966, section 2, in force from 09-08-1965, deleted the
―
Y
N
-P
S
‖
of the definition and corrected an error in the 1964 Reprint by substituting the
―Y
S
.‖
N
-P
. D
A
S
‖
―Y
-Pertuan Negara in
A
-08-1976. The
: ‗ ―G
‖
H
S
whatever style known, in a State not having a Ruler (and in particular includes
S
the Yang di-Pertua Ne
A
);‘. F
C
―L
‖
Legislature of a State (and in particular includes the Council Negri in Sarawak),
but except in the Eighth Schedule includes also a Legislative Council, however
; ―L
C
‖ (R
); ―L
‖
S
means the authority having power under the Constitution of that State to make
S
; ―L
‖ (R
); ―M
‖
227
professes the religion of Islam, habitually speaks the Malay language, conforms
to Malay custom and— (a) was before Merdeka Day born in the Federation or in
Singapore or born of parents one of whom was born in the Federation or in
Singapore, or is on that day domiciled in the Federation or in Singapore; or (b) is
;―
‖
the Federation, a person holding office as Minister, Deputy Minister,
Parliamentary Secretary or Political Secretary and, in relation to a State, a person
holding a corresponding office in the State or holding office as member (other
)
E
C
; ―M
D ‖
thirty-first day of August, nineteen hundred and fifty-seven; ―
‖
means any whole time office in any of the public services, and includes— (a) the
office of any judge of the Federal Court, of the Court of Appeal or of a High
Court; and (b) the office of Auditor General; and (c) the office of a member of
the Election Commission, of a member (other than an ex officio member) of a
Commission to which Part X applies, or of a member (other than an ex officio
member) of any corresponding Commission established by the Constitution of a
State; and (d) any other office not specified in Clause (3) of Article 132 which
may be declared by Act of Parliament to be an office of profit;
[Article 160] 153 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.)
.D
―L
A
‖: T
erted by
Act 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963; and replaced the original
S
E
. D
: ‗ ―L
A
C
S
S
―L
C
‖
;‘.
‖: T
A
: ‗ ―L
25/1963, section 8, in force from 29-08C
. D
‖
L
C
―L
‖: T
A
;‘.
Act 26/1963,
section 70, in force from 16-09-1963, and later repealed by Act 59/1966, section
228
: ‗ ―L
2, in force from 09-08-
‖
S
S
. D
―M
―F
‖: . T
‖(
―
)
‖
( )
.
section 70, in force from 16-09―M
S
‖
A
;‘.
A
. T
―
I
‖
A
-08-
1976.
. D
―
‖: . I
A
section 5, in force from 16-09-1963. ii. Amended by Act 19/1964, subsection
―A
5(2), in force from 16-09-1963, by substituting
P
S
P
S
―
‖
―
‖
M
‖
S
‖
M
A
M
.
―A
M
‖
A
. T
―D
A
( )
force from 24-03-1971.
.D
―
‖: . T
A
26/1963, section 5, in force from 16-09-1963. The earlier definition, as it stood
:‗―
‖
-time
office in any of the public services, and includes the office of the Chief Justice or
other judge of the Supreme Court, Auditor General, member of the Election
Commission or of any Commission to which Part X applies, and any other office
A
P
;‘. . S
( )
Act A566, in force from 01-01-1985, provides that a reference to the Federal
Court shall now be construed as a reference to the Supreme Court. iii. The words
―F
C
C
A
‖
A885, paragraph 38(a), in force from 24-06‖
―S
.F
C
C
‖
A
―
; ―
‖
Y
-Pertuan Agong, the Ruler or Yang di-Pertua
229
Negeri of a State, the Federal Government, the Government of a State, a local
authority, a statutory authority exercising powers vested in it by federal or State
law, any court or tribunal other than the Federal Court, the Court of Appeal and
High Courts, or any officer or authority appointed by or acting on behalf of any
;―
‖
or wages, allowances, pension rights, free or subsidized housing, free or
subsidized transport, and other privileges capable of being valued in money;
―R
C
‖ (R
); ―R
‖— (a) in relation to Negeri Sembilan,
means the Yang di-Pertuan Besar acting on behalf of himself and the Ruling
Chiefs in accordance with the Constitution of that State; and (b) in the case of
any State, includes except in Clause (2) of Article 181 and the Third and Fifth
Schedules, any person who in accordance with the Constitution of that State
R
―S
‖
; ―S
‖
S
F
;
— (a) any existing law relating to a matter with respect to
which the Legislature of a State has power to make law, being a law continued in
operation under Part XIII; and (b) a law made by the Legislature of a State;
―S
L ‖
S
L
N
‖
S
; ―S
S
S
connection with matters enumerated in the Concurrent List and with any other
matters with respect to which the Legislature of the State has power to make
;―
‖
; ―
local purposes or a fee for
F
‖
Federation established under the Federation of Malaya Agreement 1957;
[Article 160] 154 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.)
. D
Co
―
‖
‖: . T
―S
from 16-09-
.
. T
―G
A
A
‖
C
‖
―Y
―F
C
N
‖
H
A
-P
-08-1976. iii.
230
Subsequently subsection 18(2) of Act A566, in force from 01-01-1985, provides
that a reference to the Federal Court shall be construed as a reference to the
S
C
―S
.D
.
.T
C
‖
―R
―F
C
C
A A
A
( )
C
‖
24-06-1994.
‖: T
A
: ‗ ―R
section 70, in force from 16-09-
C
‖
means the Rule Committee or other authority having power under written law to
make rules or orders regulating the practice and procedure of the Supreme
C
.D
;‘.
―S
(3), in force from 31-08Constitution and th C
‖: I
.F
A
C
S
( )
―
; ―Y
‖
-P
N
‖
the Head of State in a State not having a Ruler. (3) Unless the context otherwise
requires, any reference in this Constitution to a specified Part, Article or
Schedule is a reference to that Part or Article of, or that Schedule to, this
Constitution, any reference to a specified chapter, clause, section or paragraph is
a reference to that chapter of the Part, that clause of the Article, that section of
the Schedule, or that paragraph of the clause or section, in which the reference
occurs; and any reference to a group of Articles, sections or divisions of Articles
or sections shall be construed as including both the first and the last member of
the group referred to. (4) Where under this Constitution a person is required to
take and subscribe an oath he shall be permitted, if he so desires, to comply with
that requirement by making and subscribing an affirmation. (5) References in
this Constitution to the Federation and its States and to the territories of the
Federation or any of its States, and to any officer holding office under the
Federation or any authority or body in or for the Federation shall be construed—
(a) in relation to any time after the coming into operation of the Federation of
Malaya Agreement 1948, and before Merdeka Day, as references to the
231
Federation established under that Agreement, and the States and Settlements
comprising it and to the territories of that Federation or any of the States and
Settlements comprising it, and to the corresponding officer holding office
thereunder or the corresponding authority or body in or for that Federation; (b) in
relation to any time before the coming into operation of the said Agreement (so
far as the context admits) as references to such of the countries, territories,
offices, authorities or bodies for the construction of references to which
provision was made by Clause 135(2) of the said Agreement, as may be
appropriate. (6) References in this Constitution to any period shall be construed,
so far as the context admits, as including references to a period beginning before
Merdeka Day.
[Article 160] 155 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.)
.D
―Y
-P
N
‖: I
A
A
force from 27-08-1976. Federal Constitution (7) References in this Constitution
to the Federation of Malaya Agreement 1948, shall be construed, except where
the context otherwise requires, as references to that Agreement as in force
immediately before Merdeka Day. Reprint of the Constitution 160a. The
authority appointed under federal law for the purpose of revising laws may, with
consent of the Yang di-Pertuan Agong, authorize the printing of copies of this
Constitution, including all amendments in force at the date of such authorization;
and any copy of this Constitution so printed shall be deemed for all purposes to
be a true and correct copy of the Federal Constitution. Authoritative text 160b.
Where this Constitution has been translated into the national language, the Yang
di-Pertuan Agong may prescribe such national language text to be authoritative,
and thereafter if there is any conflict or discrepancy between such national
language text and the English language text of this Constitution, the national
language text shall prevail over the English language text.
232
PHỤ ỤC 14. T
Q
SAHIH INTERNATIONAL
Men are in charge of women by [right of] what Allah has given one over the
other and what they spend [for maintenance] from their wealth. So righteous
women are devoutly obedient, guarding in [the husband's] absence what Allah
would have them guard. But those [wives] from whom you fear arrogance [first] advise them; [then if they persist], forsake them in bed; and [finally],
strike them. But if they obey you [once more], seek no means against them.
Indeed, Allah is ever Exalted and Grand.
Download