BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO --------------- TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – Xà HỘI ASEAN (ASCC) LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ Mà SỐ: 62310206 Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO ------------------ TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – Xà HỘI ASEAN (ASCC) Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế Mã số: 62310206 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VŨ DƯƠNG HUÂN Hà Nội - 2017 i ỜI CAM ĐOAN T L ậ Cộ C ồ ―S V ở – X ớ ộ ASEAN (ASEAN S – ASCC)‖ ế N .C L ậ ố. T T H ộ ế -Cultural ii ỜI C M N ờ ề ờ ớ ẫ ậ ệ L ậ ồ ế PGS. TS V D ộ ờ K X ế ộ ờ T ở N T . HCM ề ế T K Q ề M ộ K ế ộ V G ố T X ộ N L ậ Hệ ồ M ờ H ệ TS. L Hồ ệQ ố ệ L ậ TS. T ế (SCIS) ố ế TS. ố Q ố ớ . ờ Hồ ố H Tế . N T . HCM .T ệ K Q ệQ ố ế ệ ệ L ậ . T P ờ H ệ L ậ . Lờ C Hộ K – Q ố L ậ C ố ồ ộ ề S S (NUS) ớ ế PGS. TS. S K C G K ậ TS. L ậ T D L ậ . ộ ố ệ ớ ệ ề ệ C .X ệ N ộ ờ ề ẫ ệ . T TRẦN THANH HUYỀN iii MỤC LỤC ỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................i ỜI C M N ...................................................................................................... ii DANH MỤC T VIẾT T T..............................................................................vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................... viii DANH MỤC MÔ H NH .................................................................................. viii MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯ NG 1: SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN ASCC VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á .................26 11 S ở . . . ASEAN – . . .C Hệ ASCC ộ ở 1 ......................................26 ế ởng về mộ Cộ Cộ ồ V ồ –X .....................26 ộ ASEAN ......31 ...............................................................31 1 1.1.2.2. Nh ng y u t ............................................................37 Đ Đ ở N . . .S ậ ..........................................41 1.2.2. S ở ộ . . .S ồ ề T Á .....................................40 ố ............................48 ộ ồ ..............50 ................................................................................................................56 CHƯ NG : MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN 1 V Đ 1 ..........................................................58 ủ N Q Q Á....................................................................................................58 . . . Mố ệ ế N ớ ở ố ...............................................................................................58 .............58 ...............................................................................................................63 iv . . . Yế ố ố ASEAN ..........66 ..66 ...........................................................................................73 .............................................................................78 V ủ ộ 1 ............................................................................85 . . . Yế ố T . . . Yế ố Kế ASCC ( ) .......................85 H ộ V C (2004) ...........................................................................................................89 . . . Yế V ố Hế ASEAN ( ủ ) ............92 ộ ASCC . . .V 1 ế 1 ...............................................96 ố S ộ Kế .........................................................................................................97 . . . C ế ậ ệ ố ệ ộ ASCC .........................................................................................................101 . . . Kế ế ASCC ố - 2015....................................105 Đ ủ Cộ T ASEAN 1 .....................................................116 ..............................................................................................................119 CHƯ NG : DỰ ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU 2015 ....................................................................................................................121 1 T ộ T Cộ ASEAN 2025 .................................................................................................121 v ủ ủ ASCC . . .X ............................................................123 ớng phát tri n chung c c trong .....................................................................................................124 . . .N ề ASCC ệ ở ế ố ế ....130 – .....................................................................130 – .................................................................................................132 Đ vi ộ ủ ASCC sau 2015 .........................................................................................................139 Ti u k t ..............................................................................................................143 ẾT U N .......................................................................................................146 DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI ...............................................151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................152 PHỤ ỤC ..........................................................................................................177 vi DANH MỤC T T VIẾT T T V T vi t tắt Ti ng Vi t N ĐNÁ N NCS HHĐ Kế KHTT Kế QHQT Q T ộ ệQ ố ế A T vi t tắt Ti ng Anh Ti ng Vi t AC ASEAN Community Cộ ồ ASEAN AEC ASEAN Economic Community Cộ ồ K Security Cộ ồ C APSC ARMM ASC ASCC ASEAN ASEAN Political Community ế ASEAN - An ninh ASEAN Autonomous Region in Muslim V T Hồ ở Mindanao Mindanao ASEAN Security Community Cộ ồ A ASEAN Socio-Cultural Cộ ồ V – X ASEAN Community ASEAN Association of Southeast Asian H ệ ộ ố Nations N BBL Bangsamoro Basic Law ộ ậ C BRN Barisan Revolusi Nasional M ậ C D ộ ộ vii CAB Comprehensive Agreement on T the Bangsamoro Country of Particular Concern HDI Human Development Index IS Indonesian Conference D C Religion and Peace Islamic State of Iraq and the MILF Moro Islamic Liberation Front MNLF Moro National Liberation Front UMNO United Organisation United Malays Organisation Q ốP C ờ ề T Indonesia Islamic State Pattani Q ố on Hộ Levant PULO ề ệ Islamic State of Iraq and Syria/ ISIS ệ Bangsamoro CPC ICRP ậ N ớ Hồ N ớ Hồ I Syria M ậ G Hồ ậ D Moro M G ộ Moro Liberation T ch c Gi i phóng Thống nh t Pattani National T D ộ M L ố viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bi ồ . . Xế Bi ồ . .T ố N ố N ..............49 ......................52 DANH MỤC MÔ H NH M . .Q M . .Q M . .C ế ế N ...............................37 ậ Cộ ồ ASEAN T N .....47 ố II .....90 1 MỞ ĐẦU 1 Hệ ộ ố N (A ờ Nations - ASEAN) ố P S ậ S ố [ 7]. Nh ế Chiến tranh L nh, ta có th k (T L ) ệ L M I T ậ ột mốc quan tr ng c a ASEAN sau : ề ra m c tiêu Cộ ẩy nhanh m c tiêu Cộ ồ ASEAN – xã hội), tháng ờ Cộ C ồ ồ ở pháp lý và th chế cho việc gia C APSC) Cộ ồ C AEC) Cộ ồ 12/2015. T K V –X ộ ASEAN (ASEAN S Cộ ồ Cộ ồ V –X ộ ASEAN ộ ề ồ V ế ế –X ộ ậ ộ ASEAN ộ ASEAN ế Một cộ ồng ồ ậ – - ASEAN ộ Cộ S ế ASEAN (ASEAN E T ASEAN [112]. V ệ ) ớ ASEAN (ASEAN P ASCC) ộ ề ASEAN (ASEAN C – A C áng ế ho ch t ng th về Kết nố ộ : Cộ C ồng ASEAN ết khu v ASEAN ệ ộ ASEAN 2020 với ba tr cột chính (an ninh, kinh tế 11/2007 công bố Hiế A ộ ế – ề ― ẫ ệ ố . ‖ ề ẩ ộ ố ộ N m ồ s [61]. C ố ố N ề ề ộ ộ ộ .T ố 2 ề ớ ộ T ộ ề Q ố ộ ớ ệ N T ộ ộ ố ộ ế– .T ẫ ờ ố ộ ậ ờ ệ... Vì vậy, t t c các ề ời là s quan tâm c a tôn giáo. V ệ ASCC ớ ộ ờ ờ ố ở ồ L ệ T ề ố ở ớ o ASEAN . ề ở ở ố ẫ ệ công dân ASEAN ph thuộ ộ chiế ế ề . ế ệ ASCC nế ố ộ m th y r ng mối quan tâm c a h ố quyết bở chung. T ệ ế ộ ớ ộ ế ậ N . T i Di tho i Shangri-La tháng 5/2015, Th ASEAN ố ở ồ c gi i ở ộ N ộ ố ế khía c nh c a cuộc sống ệ ề ề ờ N ế T .S . ậ ờ ậ ớ ố ộ ở ồ Hồ ộ ối An ninh ch ớng Singapore Lý Hi n Long c nh báo trở thành một trung tâm tuy n mộ quan tr ng cho IS: ― bi Á thành m t t nh c huy ch H i giáo trên toàn th gi i là m t gi c ISIS có th thi t l ứ ơ ơ ơ 3 ơ ặt ra u quá xa vờ m a nghiêm tr Ý ĩa k oa ọc: L (i) ‖ [284]. i v i toàn khu v ở Việ N N ồ V (ii) L ộ ậ ệ ậ ố ế( ờ ASEAN). ế ệ Cộ ố ồ ớ ồ ế .T ở ờ ASCC V ệ ớ ế ề ố . ực tiễn: ớ ậ ( ề ộ ề k ch b – ) .L ậ ố ệ ng a ASCC với vai trò (tích c c ho c tiêu c c) c a s d ng tôn giáo ở khu v (ii) ệ ậ ệ ASCC ờ ASCC). ế ĩa ế ở ế ậ ố ộ ASEAN ở ố ớ ( ở –X ế ở T ế ệ ậ ộ ộ V ậ ề ề ố ệ N (i) ệ ối với tiến trình xây d ng Cộng ộ (iii) Ý ố – Xã hội ASEAN (ASEAN Socio-Cultural Community – ASCC). ế (iv) ề Luậ N . ng kiến ngh và gi i pháp cho Cộ hóa – Xã hội ASEAN trong việc qu n lý s ng tôn giáo ở khu v ồ V ASEAN. 4 ồ ờ ế ộ ố Vệ N ớ ộ ề ố . ớ C (i) ớ S – (ii) ) ASCC sau 2015? (iii) ASCC Vệ N ớ ASEAN ệ vậ ệ ệ ề ố ề ớ Cộ C ồ ASEAN, do N ề ế -C Cộ ở h c nh S ố )‖ V ậ ồ V ề ề ―S –X ộ ASEAN (ASEAN L ậ y. 2. T Các tác gi và tác phẩ hiện các nghiên c u và l ch s và tôn N u về liên kết ASEAN góp ph n h tr ề ề tài. ng minh cho gi thuyết c o 2.1. lu a châu Âu: William H. Swatos, Jr và Kevin J. Christiano trong Secularization Theory: The Course of a Concept (Lý thuy t Th t c hóa: Quá trình hình thành m t Khái ni m) giới thiệu cuộc tranh luận về s thế t c hóa vào cuối nh 1990. Sau một cuộc kh o sát d a trên các khái niệm t gi a nh ến hiện t i, tác gi tập trung vào nh ng yếu tố l ch s và triề i c ng cố cho nh ng tuyên bố c a lý thuyết thế t c hóa và nh ng tuyên bố c a bên ch trích 5 chính. Lý thuyết thế t t trong mối quan hệ c với thuyết Tôn giáo trong Triết h c Ánh sáng và phát tri u l ch s tôn giáo châu Âu suốt thế kỷ 19. Mâu thuẫ ‗ ết nc ‘ m t này c s d ng theo cách phân tích các giá tr liên quan một cách trung lập hay là nó vố ng giá tr gi ớc. nh t Hay Thomas Banchoff có cuốn Religious Pluralism, Globalization, and World Politics ầu hóa, và Chính tr Th gi i) phân tích về vai trò c a s ời s ng chính tr qu c gia và qu c ơ t . Ông ch ra ch ơ là nó bao g m c s a các c ng tôn giáo trong xã h i và ắ i c nh c a toàn cầu hóa. Tác chính tr v phẩm nh m m ơ ộng c u nh ng câu h i về hòa bình và b o l c, dân ch và quyền co ến ời, và s phát tri n kinh tế xã hội. ờng h Tuy nhiên, tác phẩm l y bối c T s n hình là ở các quốc gia Mỹ. a : Alfredo G. Parpan, S.J. trong Modernization and the Secular State in Southeast Asia (Hi c Th t c ặ T ộ ố ố N ề ( ) ớ ề Hế ẩ Hế ế . L ậ Tế ệ ế Robert Ken Arakaki Religion and State-building in Post - colonial Southeast Asia: A Comparative Analysis of State-building Strategies in Indonesia and Malaysia (Tôn giáo và Xây d sánh các Chi c xây d c t i Indonesia và Malaysia) ế ớ T : Phân tích so c H u th c dân ố ố ề T ế ớ T T ế ố ệ ớ 6 .C ờ ệ ế ố ộ. ệ ệ a theo A Secular Age (Thờ thu c chính tr a th t . Khung lý thuyết ởi nó nh n m các chính ph ASEAN ph ơ tr c nh ng v i mặt trong kỷ nguyên c a nhi u s bi ề cậ . Cách tiếp cậ ố xã hội, là hai m t thuộ ồ : phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu N ến Cộ i Th t c), một công trình c xã h c NCS l a ch cậ ộ ệt i c a Charles Taylor v ớ - V nan gi i mà i chính ến khía c ng cốt lõi ch u s tác ộng c ề – Xã hội ASEAN (ASCC). a : C ề ―T ế ớ‖ c a Tr n N : ―V ề u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖ P ơ (T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001); ―Về hiện ng Tôn giáo mớ ‖ c a Nguy n Qu c Tu n, T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12/2011 và số l/2012. ―T ề ‖ c a Đỗ Q u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và m y v n H giáo ối diện với toàn c (T p chí Nghiên cứu tôn giáo, s 2/2006); “Tôn ‖ c a Nguy n Thái Hợp (Nguy t san Công giáo và Dân t c, s tháng 12/2006); Toàn cầu hóa và tôn giáo c a Tr nh Qu c Tu n và H Tr ng Hoài (Nxb Lý luận Chính tr , 2007). Viết về các lý thuyết nghiên P c u tôn giáo, bài viết M t s v nay c a H Bá Thâm nhậ nh có nhiề õ ơ n Nghiên cứu tôn giáo hi n c t p c a việc nghiên c u tôn giáo và ộ nghiên c u tôn giáo, c th là nghiên c u l ch s ới ộ tôn giáo. Ngoài ra, hiện nay không ch nghiên c u tôn giáo về m t l ch 7 s , mà còn nghiên c u tôn giáo về m i, nghiên c u ở c ởc . ộ quốc gia, c ộ vùng miề a 2.2. Nghiên cứu về lịch sử Nam Á có ề ự ử ề tác giả và tác phẩm a k ị ề ộ quốc tế, o a ề o a ị o a : Một tác phẩm N mà có l ai nghiên c L ch s i c a D. G. E. Hall (1997) - NXB Chính tr quốc gia. D c theo tiến trình l ch s , cuố Phần thứ nh t ề cập l ch s N c chia làm bốn ph n. thuở ế uc châu Âu xu t hiện ở khu v c này. Phần thứ hai ề cập l ch s ời ớ Nam Á t thế kỷ XVI ến cuối thế kỷ XVIII. Trong kho di n ra s xâm nhập c ời Bồ N n Hà Lan (V.O.C), c ờ A ời Pháp qua nh ng ho ớ ều ở Miế ng phó c a triề Cố lập chế ộ ến s ớc s xâm nhập c T S ời Âu, cuộc phân ở Việ N ế thuộ … Phần thứ T u thế kỷ XX. Phần thứ N thiết ề cậ ộ ến s ộc lập u thế kỷ XX. Tác ph m d ng l i ở cuối thập niên 1950, khi mà các s ếp di n vớ kiệ thế kỷ XX ở é ng và ch ớc vào n a sau ộng. Ngoài ra, trong tác phẩm này, tác gi ề cậ T ớ N H ộng truyền y ra nh ng ớng c a ch quật khởi c a các dân tộc ở n C ện, cuộc chiến tranh Miến – Xiêm và s tranh Tr nh – Nguy n và s thiết lập triề ba ề cậ N u thôn tính. Cùng thờ ộng vớ biế T H nm a, nh ng yếu tố ộ ối vớ ến yếu tố t thân c a nề ậ ến a. N ều b 8 biến c i một cách t nhiên, l ng l mà sâu s phù h p với truyền thống và . nếp sống c Clive J. Christie trong tác phẩm L ch s ớ mình tập trung vào l ch s giới th I i (2000) c a N n Chiến tranh thế ến khi kết thúc Chiến tranh thế giới th II. Q m c a cuốn sách này thu n túy có tính l ch s , và lập luậ nc a trào ly khai khác nhau xu t hiện ở C ến tranh thế giới th II N ều xu t phát t một quá trình l ch s phát tri n c a phong trào ờng quốc th c dân châu Âu, vi dân tộc chống l dân t c trong khu vực, s và về các v s ― x ịnh các bản sắc o lộn trong thời k Nhật can thiệp, và việc thành ộc lập. Cuốn sách này là lập các quố . : là các phong c a ề b n s c dân tộc, tộ ‖ở N ng d y ời, ch n ở c s là một tài liệu tham kh o h u ích với các nhà nghiên c u về N . ề 2.3. ả o ự ề liên k t ASEAN ghiên cứu về vấ x có các tác phẩ ố ớ ứ ề N , Erik Martinez Kuhonta, Dan Slater, Tuong Vu (2008) trong Southeast Asia in Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis Khoa h c Chính tr - Lý thuy t, Khu v C :S U P P ng), Stanford, nh mộ N công trình nghệ thuật với các thành ph n ch chốt bao gồm c chế ộ chính tr ng chính tr , chính tr gi ớ ột N ớc, ối lập, xã hội công dân, s c tộc, tôn giáo, s phát tri n nông thôn, toàn c u hóa, và kinh tế chính tr . Bài viết Institutional Balancing and International Relations Theory: Economic Interdependence and Balance of Power Strategies in Southeast Asia (Lý thuy t Quan h Qu c t và Cân b ng th ch : Ph thu c lẫn nhau v Kinh t 9 và Cân b ng Chi c Quy n l c , c a Kai He (2008) trên t p chí European Journal of International Relations (Vol. 14, No. 3, pp. 489 – 518), ời c a ASEAN vớ phân tích r t rõ về b n ch t s ớ v ộ c a các lý thuyết ch ột t ch c khu ện th c, ch do, và ch ến t o. Ngoài ra, lý thuyết chính mà tác gi s d phân tích chiến N c cân b ng quyền l c t ết về cân b ng th chế. Trong bài viết, tác gi ến t o có th gi i m mà ch ến t thích về liên kết ASEAN và có nh ng h n chế mà ch gi i thích. Nói về lý thuyết quan hệ quốc tế ở Amitav Acharya, một N chuyên gia về nghiên c ―T Q N ến t P I ở ASEAN có phân R m Lý thuyết về Quan hệ Quốc tế ở ‖) A D ‖ (―C S Michael Yahuda biên tập, trên t p chí International Relations of Asia, c a mình. T ề cập vì sao Ch ến t o có th gi i thích về nguồn gốc và s phát tri n c a ASEAN, ông kh ch ng h ến t nh ASEAN là s n phẩ ởng, ến t quá trình xã ng chuẩn m c chung, và b n s hội hóa. T ố ệ Vệ N ASCC ậ ề ố ờ Mỹ ( ) NX K X ố ệ ộ H Nộ – : -2010) N .T ẩ ế ộ N ẩ N ộ .T ệ : u ậ N ệ ố T ế ề ế ề ộ ớ ề 10 ố Cộ ồ ASEAN. C ố ở ASCC ế Cộ ố ASEAN. ồ ệ ASCC ệ L ậ ồ ASEAN ế ệ . Trong Xây d ng C i ASEAN c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam – Viện Nghiên c ồ (Chủ biên), việc xây d ng Cộ ến s N V X õ ASEAN. M ồ c a s hình thành cộ ề tiên; nh ng v ASEAN; ộ ện c i sâu s c trên t t c Đ c Ninh ề é ời sống xã hộ ớc ở l ch s ội ội; Tính kh thi c a nh ng nộ ồ t ra và gi i pháp th c hiện Cộ ộng qua l i c a Cộ ồ V – Xã hội – xã hội với Cộ ồng kinh ồng an ninh – chính tr trong s phát tri n bền v ng c a Cộ tế, Cộ ồng ASEAN. ng ASEAN – B i c n Cuốn Hi n th c hóa C ng và Nh ng v n ặt ra c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam, Viện Nghiên c Nam Á, do T ơ D H c p Bộ. Công trình kh (Ch biên) là kết qu c a công trình nghiên c u ờ nh r ế c Cộng ồng ASEAN 2015 còn r t ng n, và có r t nhiề quốc gia ASEAN ph kế … c mà các t qua b ng việc th c hiệ Vệ N c tiêu, lộ trình, cam ẩy hiện th c c trong việ ồng này. hóa Cộ ế T D ơ ớ ASEAN ộ – : ệ ế ASCC ậ ASCC ASEAN ầ .T ộ ậ 11 ố ộ ậ ộ .Q ASEAN ệ ệ ộ ộ.T ộ õ ồ ồ ộ g – ề ề ộ ở ASEAN ẫ ề ề ế – ẩ ộ ố. T ệ a ứ 2.4. Về k ― õ é ị a ASEAN ộ ASEAN ẫ õ ASCC‖ ẫ ộ ‖ ― ậ ậ ‖. a a ― o k ự a o o ị a x ứ Linell E. Cady and Sheldon W. Simo (2007), Religion and Conflict in South and Southeast Asia – Disrupting violence –B ol cs t Nam và ), London and New York: Routledge, bao gồm các bài viết nghiên c u s giao thoa gi a tôn giáo và b o l c ở N N ờng h p mô t c th . Việc thiế ến tôn giáo trong quan hệ quốc tế và nghiên c u an ninh, kết h p vớ ớng th Á, thông qua hàng lo hiện tôn giáo ôn hòa và nh ng l ch s h n chế trong việc nghiên c u tôn giáo, khiến cho b o l c tôn giáo luôn ở bên lề c a các nghiên c u h c thuậ ậ ề ậ ế ậ ớ ố . ề nh ệ ố ốM ộ ế ộ ệ ậ ẩ ậ ẩ .T ẩ õ ộ 12 ở N ố ộ ớ ở . John L. Esposito, John O. V O với Asian Islam in the 21st Century (H i giáo t i châu Á trong th kỷ 21) NX ế ề Hồ ở N Hồ XXI ộ .C ố ế O ố ) ế ậ ế ỷ XX ế Hồ ế ( ế ỷ ố ệ ố. Global Religions and International Relations: A Diplomat Perspective (Tôn giáo trên th gi i và Lý thuy t Quan h Qu c t : Góc nhìn Ngo i giao) ( ) . Pasquale Ferrara T ề ậ ố ế ề ế ệ ở ộ ộ ẩ ề ậ ế ố ế ( ộ ẫ ố ( ế ). ố ế ớ ( ề ố ố ) ở ớ ậ ở ố T ộ – H Nộ ( ) ậ ế ớ ậ ậ N X ộ Vệ N V ề ậ – ở N ề ề ộ ở ở ế ố II. N ớ ASEAN. N “ P ớ ộ ế Vệ K N ế( ế ố ắ Vệ N ệ ở ) ớ ệ ố ế ố ậ . ộ ởC T ế ở ệ ế) ệ ế ,“ ề ế ề – ộ : , 13 “ ờ P ,“ .T ờ P ề ẫ ẫ ộ ớ ệ ộ ộ ề T ồ ộ ở ẫ . ế ố ố ề ố ASEAN. ờ H NX V T T Vệ V ( ậ P ậ Hồ ở T ố t ồ ố ộ ế ố N ơ S ) ậ N ồ ộ N . Cuốn Tôn giáo và Quan h qu c t c a H c viện Ngo i giao do Lê Thanh & Đỗ Thanh H i ch ( ) n hành tóm t t nh ng khái niệm c ( ế ời sống chính tr - xã hội và quá ớ .C c biệt làm ến quan hệ quốc tế ở ba c ộ: (i) b t nh chính sách dối ngo i c a một số ởng c rõ vai trò và ởng c a tôn n về tôn giáo; làm rõ ởng) và các t ch trình ho c NXB Chính tr Quốc gia – S thật ng gi a các qu c gia v t do tôn giáo và các chính sách liên quan; (ii) các t chức tôn giáo là các ch th xuyên qu c gia, có sức m nh kinh t và chính tr , có ức các chính quy n; (iii) mâu thuẫn gi a các t chức, c ng kh ng tôn giáo ậ l y qu c t . NCS ph m vi m t qu ề ậ ệ ố ếở ở thờ m hiện t n m nh khu m thu hút nhiều nhà nghiên c u trên ph m vi toàn thế giới không ch bởi nh ng chuy n biế tế ― c h p dẫ ‖ ệ . ng (2013) c a mình, H Đ Nam Á: Th c tr N N ố t tôn giáo – sắc t c Trong nghiên c u v ẩ ế các giá tr – l ch s . Tác gi nhậ ộng về kinh nh chính 14 m th ng nh ng i cho khu v c này màu s ồng thời là nhân tố l c c n, vì s ng về tôn giáo – s c tộ ột về mâu thuẫ ẩ ến các ề ộng ộc – v ồ lớn tới việc hiện th c hóa cộ T ờng dẫ ASEAN ề . NCS ế ề C III ộ ( ) ề a a ự a ộ ASCC. a 2.5. a x ự a– a C ề ệ ố ệ ASEAN Faith and Fear: How Religions complicate conflict : Resolution in Southeast Asia (Ni m tin và Nỗi s s o gi i quy nào t (2006) Michael ề Vatikiotis ế ẫ ộ ộ ề N ức t p T ế L .C ế ệ ậ ờ Christopher Rodney Yeoh Malaysia, Truly Asia? Religious pluralism in Malaysia (Malaysia, châu Á th t s ? Ch ờ i Malaysia) (2006) ờ M ớ ố ớ ớ ề ở ố õ ơ ơ ẫ ầ .T ộ ề .L ậ ứ ế ặ 15 ớ ‖ ẫ ― ề ậ ộ Malaysia ộ . V M ờ ậ ế ớ ở ề ộ ― ậ ‖ . Hộ ề ở ASEAN ớ International Seminar on Religious Pluralism in ASEAN (H i th o qu c t v giáo t i ASEAN) N T - T T ASEAN N P L ớ P ứ ứ ờ Q ố ố ở ộ ế ệ ố ộ ẩ ế Hộ Imtiyaz ASEAN Religious Pluralism – The Challenges of ASEAN - Nh ng thách thức trong vi c xây d ng C ắ ở ệ Building Socio-Cultural Community Ông ộ . ố Yusuf ế ế ế ở ệ N . -Xã h i ASEAN) ắ – ẫ – ắ C ố ề ệ ệ ố ở ASEAN. Y – h ASEAN ậ ẫ ầ ơ 16 ơ ệ Qua ệ ớ ro ứ , ề ề ậ ế ả é ASEAN k x : N N o ố ộ õ ở ố ộ , a ắ a T ắ – o a ệ . õ é ờ ố ộ ế – ề ố .D ố ộ ố N ẫ ề . ệ é ẩ ệ ậ N ở ệ Nam . ứ ề ao ả a– a ấ ― ềx .Vệ ớ ờ ASEAN‖ [61]. Vớ ộ ệ Cộ ồ C ộ ộ ộ ASCC ề ồ ộ ề ộ Cộ ộ ồ ộ –A ộ Cộ ồ ộ ồ K ế ASEAN. T ộ ASCC ề ộ ố ế 17 ờ ế ẫ ASEAN ề . ứ ồ ề ố ệ N ASEAN k ASCC k ắ o ệ ự ễ a x Mộ ự ớ ASCC ớ ộ ộ .D ề ẩ ộ ộ ệ ồ ồ ộ ế ờ ế ố ộ ở ở ậ ế ề ệ N ố . Xé ế ở ố ậ ộ ớ ộ V ậ N ế ộ ề ế ế ASEAN ; ề ậ ề cậ ậ c ch nghiên c ến v về việc xây d ng Cộng ề tôn giáo, các bài nghiên c ở ề cập về N ệ ề ế ở ASEAN ệ ASEAN ởVệ N ế ộ ề ệ Cộ ếm ố ồ ồng ột có yếu tố tôn giáo gây ra. khía c nh tiêu c c và hệ qu t nh T ậ ế – Xã hội ASEAN, thậm chí có r t ít bài nghiên c u về Cộ này. Ho ồ Cộ o o ề ồ ệ V –X ệ ệ Cộ ế ệ ộ ASEAN. N ờ ế ậ ột công trình 18 nghiên c u ớ nào hệ thống l m chung c a tôn giáo ở u thế kỷ XXI ề ậ ế Cộ ng tô ASEAN (ASCC) ế ệ Á ồ ề ớ ộ V – Xã hội ồ .V ố ộ ASEAN ớ ệ ồ ậ ởĐ –X ề Cộ 3. Mụ ồ V ASCC ệ ệ ―S Cộ ậ Cộ Cộ ệ nghiên c N ố N ế . m vụ nghiên c u : T ở N ớ ớ ASCC? Nế ? S – ở ASCC? T ASCC ệ không ớ s ề ế ố ộ ố gây ra hay không? ơ n : P ở N ế nay. T ố ệ N ớ ế nên ASCC T ế ề ASCC . ố ố ế ớ 19 Đ ợng và ph m vi nghiên c u ứ ASEAN. T Cộ L ậ ồ é –X ộ ASEAN ( T ờ ( ệ Cộ ồ ờ ế Cộ ồ ớ ốT ASEAN ASEAN : G I ớ T ờ ốT G II ế III ế Cộ ồ V ộ ASEAN. ề N ẩ ớ ế ờ ố ộ ố ố ở ế ế . ớ ở .S ế ệ ở ệ ố ớ ệ ở ộ, ệ ậ ớ ộ ề ASEAN ớ ế ộ ứ :T N ASEAN ậ ẫ ộ ộ ế ASEAN Cộ ộ ở ồ T ứ : ề ế ; ệ Kế –X ồng ASEAN 2020 với ba ASEAN ồ ế – xã hội); ế Cộ G ASEAN ASEAN ề ra m c tiêu Cộ tr cột chính (an ninh, kinh tế ệ N ộ ). ứ : Mố ớ T –X ở ) V V ế ớ . Cộ ế é ồ ờ ộ V ộ –X ề ế ố ộ 20 ờ ố ộ ASEAN ộ P ồ ơ ở ộ ề ế ế. ơ : N ề ậ ở: a. :() ẩ ờ;( ) ồ ờ ố ế– ế ờ ộ;( ) ồ .L s n, Ch t ch Hồ C tiến hành cuộ ời không ch th a nhận s ởng và niềm tin tôn giáo vớ nh gi M ồ ội, mà còn nhận th y s tồn t i lâu dài c a tôn giáo trong ch ồng nh ồ ột nhậ ởng và niềm tin cộng nh r ng nh ời cộng s n u tranh gi phóng dân tộc và xây d ng ch ội ch ng é nh ng không h n chế ỡ ― ‖. Xu t phát t nhận th c tôn giáo là nhu c u tinh th n c a một bộ toàn t N phậ n ph i tôn tr ng và b ớc xã hội ch ỡng, tôn giáo, không m quyền t ỡng, tôn giáo c chống tôn giáo mà ch chống nh ng hành vi l i d chống phá cách m c l i l i ích quốc gia, dân tộc. :P b. n c a h c thuyết Mác-L ỡng, tôn giáo ớ Cộ X ỡ ỡng, tôn giáo ở Việt Nam N ộ C Vệ N Hế Hế ề ồ ế Hế ờ ế ớ ỡ ề ệ ờ ề ớ .Q ề ậ ề ởng Hồ Chí Minh về tín Vệ N ở ộ ố ề 21 ề ộ ề .T ở c ti n ho t ộng tôn giáo t i Việt Nam, tháng 11/2012, Chính ph N -CP ban hành Ngh ỡng, nh chi tiết về biện pháp thi hành Pháp lệ tôn giáo với nhiề ều kiện thuận l m mới phù h p với th c ti n, t ời dân. Ngh cho sinh ho t tôn giáo c N -CP c a Chính nh số ỡng, tôn giáo có hiệu l c t 1-1-2013 tiếp t c kh ph về ớc Cộng hoà Xã hội ch nh V ệt Nam tôn tr ng và b : ―N m quyền t do tín ỡng, tôn giáo, theo ho c không theo một tôn giáo nào c a công dân, không ai c xâm ph m quyền t do y‖. Nh lậ ến nay ch ng minh r mc ng ta t ngày thành ỡng là một nhu c u ng coi quyền t ời, là một trong nh ng quyền công dân, quyền chính quan tr ng c ời. : L ậ c. ế ế C T ; (ii) ố N ớ ế ế (i) K ệ : ộ : – ộ ế ậ C ề D S ệ ố ố ế ế ế ớ a W. é ASEAN ậ ệ ậ ộ ột số lý thuyế ế ế K ến t . L ậ Kế ồ ở ậ ẫ N . :D L ậ d. ệ ối ờ Cộ ồ ề ế ASEAN. ố ệ ẩ ố ở ộ l c 1). N ớ ế ASEAN ế ộ Cộ ồ ố ASEAN (P ASEAN 22 ế ộ ế ộ ố . ứ : Ph ơ ứ trên diện rộng c ời sống xã hộ a. ộ ởng : do tôn giáo có s ờ.D n ph i nhìn thêm t góc a xã hội hội h c mà nghiên c u tôn giáo. Xã hội h c tôn ệ giáo nghiên c ời sống xã hộ . L c nghiên c u c a xã ện sau: (i) nghiên c u mối quan hội h c tôn giáo ch yếu bao gồ ởng qua l i c a hệ c a tôn giáo với các nhân tố khác trong xã hội và chúng; (ii) nghiên c u mối quan hệ gi a tôn giáo với giai c p, giai t th i a tôn giáo với các thành viên xã hộ diện nghề nghiệp khác nhau, giới tính khác nhau, ch ng tộc khác nhau, giáo phái và tu i tác khá nhau; (iii) nghiên c u tác d ng xã hội c a các lo i hiệ các lo ng và a nó [179]. ơ b. ứ QHQT, L ậ ớ :D ở 03 ộ ở N nhân: ở ố ộ ậ ASEAN; ồng ASEAN. C (ii) :() ộ ộ : Cộ é ố ộ ớ ộ ồ ố ố : ASEAN ( L ậ ộ ố ộ ộ ớ N ớ ồ ớ ASEAN. c. Phân L ậ ậ I) .L ậ : ế Hế ố V ậ ệ ASEAN ồ V Hộ ố ệ ( ệ ệ Q ( ệ C ASEAN ASEAN; ồ ậ II) ề ASEAN ệ ệ ế 23 Cộ ồ V –X ộ ASEAN. ồ ờ ệ ậ . C ệ ỹ ỡ ố ề L ậ ớ ở ề N ế TRUNG TÂM NGHIÊN C U PEW (PEW RESEARCH CENTER) <http://www.pewresearch.org/>. C ệ ề ASCC ệ ố ế ASEAN < http://asean.org/>. L ậ ậ a khoa h c xã hộ ng. ủa lu n án 6. Nh D ớ ề ậ ở ế d ế XX ề ớ ASCC ậ ế ỷ XXI ậ ậ ố ố :() N ố ở ế ỷ ế ở ỷ XXI ( ) 2015, (iii) ề ế ớ ASCC ế ện ASCC sau 2015. L ậ ố ố ếở õ ế N ố ệ Cộ ộ ASEAN 2015. Vớ ế trong ế ộ V –X ố ồ ASCC ồ ố ố ộ . Vệ N ( ộ S ố ế ) ệ ề ồ 24 ề ệ ― ASEAN‖ Vệ N ế ASEAN‖ ASCC. ế ệ ― 7. B cục của lu n án N P ớ Mở Kế ậ ộ P L ậ : CHƯ NG 1 SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN (ASCC) VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á C ớ ộ ASEAN ( ế ệ ố ở ồ N .T ộ Cộ ộ ( ề ( ế ố ộ ậ ) ồ ộ Hệ ố ế ỷ XXI ( ề –X ộ ố ế ố ) V ộ ở ề ộ .T ế ộ ồ ế ỷ XX Cộ - X ộ ở ố V é ASEAN – ồ ộ ) ở ộ Cộ ố ề ế ) ề ộ ASEAN. V ế ố ở N ố ộ .Q ế ờ ố CHƯ NG ế ờ ố ố ờ ASEAN. MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH X Y DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN ĐẾN C C L ậ N V –X ộ ố ộ ASEAN. ế .() ế ớ 1 é ế Cộ ồ Ch ồ ớ ế 25 ế ở ệ trong qu N ố ề ậ ;( ) ếở N ớ ; ộ é ệ ASEAN ế ố ế ( ) ế ớ ế ASCC ế ế C N .Tế ờ ớ ế - ế ố ế ố ớ N ố ế ASEAN. P L ậ ố N ộ ố é .T N ố ệ ệ ASCC ( ) ố ế ố ế . ậ ệ ệ ộ Cộ : ồ V –X ế ộ ASEAN ế .T ế ASCC ế Cộ CHƯ NG ồ . DỰ ÁO VỀ VAI TRÒ CỦA YẾU TÔ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU T ế ởC ề ASCC sau 2015. ASCC ố ờ ế ế é ớ ề NCS ố ở ớ ASCC ế ệ ớ ề ậ ồ ờ ế ASCC ế ộ ớ ế ế trong ế é .T ệ ề 1 . 26 CHƯ NG 1 SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN (ASCC) VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á N P ộ T ệ ớ ở ộ .S ở N ề ề .Q ệ ở ế ế – ộ – ASEAN Hệ ệ ớ ề ý ASEAN 1 (ASEAN) – ờ ế t t yếu ế ộ ờ ng về m t N ố ố ờ ASCC. L ề ế ề Indonesia, Malaysia, Singapore, T ế ở ASCC. ồ ASCC Hiệp hội các quố ế ở ở – ộ: ố ố ệ ộ ộ – ố L ề ồ ộ 11 S ộ. ộ.C é – ộ ớ Cộ ế ồ ế ế ASEAN ồ ệ ề Hệ ế ề ề ớ ASEAN ờ ố ẫ ASEAN ẩ ộ ộ ồ ế ộ Cộ ố ờ . – ệ ở ộ ồ ộ ế ệ ố ế  ề ế. S ẫ ộ ở ờ ngày 8/8/1967 ( [68; tr.12-20]. S N ậ ế ộ và Philippines), ố C ế ệ ở ế ế ề 27 ộ .N ― ỡ C ờng g 2015, với ch ớc nghèo, chậm phát tri tế ộng với dân số GDP t g n 900 tỷ và t ng giá tr N ậ õ ời, diện tích 4.5 triệu km2, quy mô i kho ng 800 tỷ USD [263]. ớ ố M ớ Hồ ố P ố ề ế ố ậ ở ố ề ố – ế ộ ở ộ ố ― ộ ờ …‖ ố ậ ệ Với v thế ố [123]. Ng T ế S ― n – ế T ớ T .N ồ ớ ế c phát tri n kinh 600 triệ I ớ P ậ . T ng và phát tri n, ASEAN t Hiệp hội c L ệ , ập ASEAN, tiếp theo là Việt N M ệ b t ề ngh c a Thái Lan về mộ ― ‖. N L ASEAN p tác kinh tế u thập niên 90 với lờ m it ‖ ế ế ộ – ộ . ASEAN a - kinh tế mang tính chiế trong nh ng ch th quan tr ng nh t trong QHQT ở ASEAN ở thành một N p tác c a ớc bên ngoài. c h p tác nội vùng và vớ i m l i một số cột mốc quan tr ng c liên kết nội khối c a ASEAN t sau Chiến tranh L nh ế có th k ến nh ng s kiệ N ASEAN ẩ ậ , ta : T ốH ế ộ ồ ASEAN (T ố ế ố I) 28 ồ ế ờ ở ộ ộ ASEAN [150]. C ố ASEAN ề ộ ờ ố ờ ớ ế ỷ XX ASEAN ậ ớ ế ớ ề ế ố – ộ ố ở ộ ờ ờ ố . ế ồ ASEAN ASEAN V ệ T ở ế ASEAN ế .T “ nhóm hài hoà các dân t nh và th ng, gắn bó v i nhau b ng quan h ớ ế ộ ộ ồ ờ c a mỗ i tác trong phát tri n T ộ u, ASEAN õ ―nh t quán v ặ ng các xã h dung ASEAN là m t ng ngo i, s ng trong hoà bình, ng và trong m t c c lẫ m dân t c ơ c ti p c n m t cách công b phát tri n không phân bi t gi i tính, sắc t c, tôn giáo, ngôn ng , hoặc ngu n g i‖ [ ố ớ N ố ế V ở - ộ ố ố h ố ề ế ộ ờ ồ ở ề ế. V ố ế .Q ở T ề ậ ồ ậ ế ộ ố ộ ệ ề ế . ề ộ . ồ ố ứ ắ - ệ ế ề ộ 29 ề ớ ờ ộ ệ ờ ớ ệ ề . ờ ề ồ ớ ớ [ ở ề – ộ ộ ồ .T ASEAN ộ ồ ộ. ệ T H Nộ (H P A ) ệ .Tế ớ ASEAN ề ra Tuyên bố Hòa h p ASEAN II (hay còn g i là Tuyên bố Ba-li II), nh ồ m c tiêu hình thành Cộ ASEAN ồng An ninh (ASC), Cộ Cộ ới ba tr cộ ồng Kinh tế (AEC) và Cộ Xã hộ (ASCC); ồng thời kh ồ tác cùng có l i ở khu v c [151]. ASEAN th c hiệ C ( H ớ ASEAN ộ ASEAN C ASEAN ( ) ồ V (VAP) ASEAN, nh t trí m c tiêu hình thành Cộng a thuậ ồng Chính tr -An ninh (APSC), Cộ -Xã hộ (ASCC) T i Hội ngh C p cao ASEANASEAN ớ ). ến xây d ng các Kế ho ch t ng th ối với t ng biện pháp/ho ký Hiế ệ là kết qu ẩy nhanh tiến trình liên kết nội khối d a ẩ xây d ng Cộ tế (AEC) và Cộ h ) ( T nh và h p sở nh ng ế V ế ở pháp lý là Hiế ồ - k p thích ng với nh ng chuy n biến nhanh chóng và ph c t p c a tình hình quốc tế và khu v thành t u c V ẩy m nh và mở rộng nh ASEAN s tiếp t ối tác bên ngoài, vì m c tiêu chung là hòa bình, quan hệ vớ : mt ( ồng Kinh ề ra m c tiêu và thời ộng c th . ) L ớ ở pháp lý và khuôn kh th chế cho gia 30 ết khu v ớc m t là h tr m c tiêu hình thành Cộ ASEAN . Hế . ộ ộ c có hiệu l ệ ố ASEAN ộ ế ASEAN ồng . Hế ệ ASEAN ề ệ ASEAN. ớ Cộ ế ề Hế ế Cộ ế ộ ồ ASEAN ồ ASEAN ASEAN ASEAN ớ ộ ớ ( ) Lộ trình xây ồng ASEAN kèm theo 3 Kế ho ch t ng th xây d ng 3 tr cột Cộng d ng Cộ ồng ASEAN và Kế ho ch công tác về IAI ện quan tr tiêu xây d ng Cộ C ồ Nộ (HPA) ASEAN ộng t ng th ASEAN tiếp t ết ề ề ra khuôn kh C H C tri n khai và kế ột ẩy m nh n l c th c hiện m c ASEAN (VAP). ) n 2 (2008- ộ ớc tri n khai c th V ờ [189]. Hội ngh C p cao ASEAN- ộ ồ ở H V C ộng Hà C H ộ (VAP) giai n 2004-2010 và các Kế ho ộ (KHH ) xây d ng ba tr cột Cộ ồng về chính tr -an ninh, kinh tế -xã hộ n quan tr ng là th c hiện Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) nh m giúp thu h p kho ng cách phát tri n trong ASEAN với kế ho M c tiêu t ng quát c a C ng ASEAN là xây d ng Hiệp hội thành một t ch c h p tác liên Chính ph liên kết sâu rộ pháp lý là Hiế ộng và các d án c th . ASEAN ; và ràng buộ ở i là một t ch c siêu quốc gia và không khép kín, mà vẫn mở rộng h p tác với bên ngoài. Cộ ồng ASEAN c hình thành d a trên 3 tr cột là Cộ ồng Chính tr -An ninh (ASEAN Political Security Community – APSC), Cộ ồng Kinh tế (ASEAN Economics s 31 Community – AEC) và Cộ ồ V -Xã hội (ASEAN Socio-Cultural Community). Quan hệ ối ngo i c ASEAN c tiêu thu h p kho ng cách phát tri n trong ASEAN (nh IAI) c lồng ghép vào nội dung c a t ng tr cột Cộ ồng ASEAN. T ASEAN (ASCC) ộ ệ ố ASEAN APSC ồ .X K ộ .N V – X C –A ộ ASCC ế AEC Cộ ồ ố ộ ộ ồ ở ề ớ Cộ Cộ N – ộ ờ ở ộ ế ế . - T ởng cho tới khi thành lập và xây d ASEAN ASEAN ều th hiện rõ quyết tâm c ế Cộ ồ ớc thành ồng có s hài hòa gi a các dân tộc, sống trong hòa bình, n viên về một cộ nh và th ng, t o nên mộ ― n s ASEAN‖; ASCC. T hi u: C ASEAN xây d ASEAN là liên k ns - xã h i ơ - xã h i c a là hành trang m t h th ng các th ch và thi t ch pháp lý, nh m xây d ng ASEAN tr thành m t xã h i chia sẻ, ơ t trong m t b n sắ ờ phúc l i c c nâng cao. ệ ộ Cộ ASCC ồ ộ ộ ASEAN ở ế ASEAN. o ự C c s ng, mức s ng và a– – ộ ồ ế Cộ ố ồ V –X ộ . 1.1.2.1. N ― ống nh c é là một khu v c có nề ồ T .D ớ m là ‖ ậy, ở ội t Cộ 32 ồ V –X ộ ASEAN u ki n t c t o nên bởi một số yếu tố : n kinh t truy n th ng và s du nh p c a các n n i lai. V N u ki n t nhiên có ph m vi lãnh th gồm hai ph Trung h mở N Nam Á l a hay còn g n (Campuchia, Lào, Myanmar, Thái Lan, Việ N o hay còn g i là Qu o ) N o Mã Lai (Brunei, Indonesia, Singapore, N Philippines, Malaysia). Bên c ố ồng b ng và bi n c với nú a châu Á, a hình phong phú o nên ba yếu tố ng ồng b ờng hàng h i nối liền gi a Nam Á. Với v trí n m án ng D T D T quố N Q ốc, Nhật B n và c xem là c u nối gi a các ộ ở thành c a ngõ giao ớn trên thế giới, t i gi a các nề ộ ớc trong khu v c tiếp cận với thế giới bên ngoài. Về v nhờ ờ nh ng quố D cho a lý t nhiên, o ch y ngang qua, khí hậu bi c thù ph n lớn c a N D T m k p gi ế ậu gió mùa nhiệ ộ ới nóng ẩm, t o nên không gian t nhiên thuận l i cho hệ ộng th c vật phát tri chính là ng n nguồ ộ . ồ hình thành một khu v trồng tr t sớm nh t c a nhân lo i. Ngoài r ng là kho tài nguyên phong phú (có nh ng quốc gia ở là r nh ng v a lúa lớ N C ới ¾ diện tích l ) ồng b ng châu th i nguồ trì cuộc sống c c các con sông bồ c phẩm dồ sông Hồng, sông C u Long ở Việ N ệ ) ồi núi, là Lào và ½ diện tích ( ồng b ng châu th ; ồng b ng Irrawady và Arakan ở Miến ột nhân tố t nhiên thuận l i, giúp N p là ( M nh và duy t nguồn t Trung Quốc rồi ch y qua Lào, Myanma, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam) 33 [12; tr. 15-21]. K ở N o v thế quan tr ng bởi tính ch t ờ c a ngõ quốc tế ộ ốc tế ồ về ớc khu v c này ch về m i kinh tế mà còn ới bên ngoài. Chính các vùng duyên h i, h c tiế N ỹ thuậ o n và t nghiệp phát tri n t thời trung c ... Y u t thứ hai góp phần t o nên n . Khu v l i gi ng phong phú c a N m trên tuyế ờ T ở t hiện nhiều thành N ph n ch ng tộc khác nhau. Có th nói, toàn bộ chung một nguồn gốc tộ hình thành t ờ ận M u ch ều có P c i ch ng Mongoloid và Australoid và t ti u ch ng Mongoloid l i phân hóa thành 4 lo i hình nhân ch ng là Indonesien, Veddoid, Austroasiatic và Negrito. T 4 nhóm này l i tiếp t c phân hóa thành các tộ ời khác nhau t o nên s ng về s c tộc và ngôn ng N tr.22-24]. T ờ ớ [12; ống và t o ra nề a mình. Qua các c liệu kh o c h c và nhân ch ng h c, ch ng Indonesian là cội ời, các dân tộc khác nhau c a nguồn, là gốc r c a các tộ Cuối thờ N . ồ ồng, ch ng Indonesian phân thành hai ch ng mới là Nam Á và ờ o. Chính tính thống nh t về é o nên ời ở các quố N h i N thuận l u tiên cho việc hình thành c làm nên b n sắc chung cho các qu c gia khu v c này. Hiện nay, với s ớ bùng phát m nh m c a quá trình toàn c nh ng quố - xã N ều là n dân tộc, góp ph n làm cho b n s c c a khu v c ộng. Y u t thứ ba là các n n kinh t truy n th ng, c th là ngh tr ng lúa và ngh sông bi n. Nề – N ở 34 ộ ớ ớ ế ố: [ ều kiện khí hậu gió mùa nóng ẩ ề ới o nên một m ồng b ng màu mỡ thích h p cho s phát tri n c a c và nh ớc, t c [12; tr.16-17 ều kiện cho s phát tri n c a nghề trồ ỡng trâu bò làm s ế o t nền móng hình thành nên ớ nền kinh tế chính c a khu v c. Cùng với việc trồ ết thu ]. Ngoài ra, N é .N ề ộ ế ệ ố bởi vì thuyề ện ch yế truyền t i và th c hiệ ện trong khu v c với các quốc gia bên ngoài [21; tr.312]. C th quan tr ng giúp khu v c tiếp thu nh ng yếu tố minh lớn ở ờ ộ, Trung Quố các nề N i lai du nhập vào khu v .N thêm nề ớc ế ậ ề N ồng b s c thái c ồi, hình thành nên nề N S nghiệp, ở T % u xã hộ ều là nh ở ộng t ến ngày ờ .T ỡ n tho i về l t, ờ thế ỡng, nghi l , l hội g n bó ch t ch , hòa quyệ ph biến trong nề ớc nông ết lý c th n giáo, v n vật h u linh, t c thờ cúng t tho . nh s phát tri ời số Nam Á trong suốt quá trình vậ về nguồn gốc dân tộc, về ớc ời dân làm nông nghiệp, Phillipines và Indonesia là 70%, Malaysia là 57% [119]. tinh th n ệ ớc ASEAN khác, th c ch L là ề ời. Các th n .C u ốc nông nghiệp chính là làng xã, rồi mở rộng thành ớc, rồi thành quốc gia trong l ch s phát tri . C c 35 ố kết cộ mở rộng nhờ vào l i thế truyền thống vố ― láng giềng thân thiệ ồ xây d ng một cộ ố N ồ ời sống tập th c a ch chính là thuận l i to lớ ần quan tr ng, l ch s hình thành c a các qu ơ ty ut n b i vì b n sắ Nam Á nói chung và c a ASEAN nói riê l ch s . T ề a khu v c hình thành xuyên su t quá trình N a các quố ến kho làm ba thời k . Th nh t, t khởi th . c chia u Công nguyên là thời k ộ ― ề ồi núi, n a r ng vớ ồng b ng, bi n, s ct … các d ng kết c ệp trồ ớ ời trồ ồng b ớ nh t là chiếc trố Ó E S H ồng có th nh, Mã Lai, … C ộ, Ả Rập. C th , t c a các quốc gia – dân tộ ởng c N T i hàng h i, buôn bá cs c N . P Trung Quốc, ến thế kỷ VII n l ch s ồng thờ n liền với việc tiếp Q ố ộ thông qua ho ế ố nh ng bi u hiện c th nh Ấ n ộng ởng này di n ra trên nhiều i. Nh ng viế B ới bi ến thế kỷ XVI hay còn g i là ở thời k tiếp biến nh ng s tôn giáo m ớc trong các phát tri n c a các nền c tìm th y ở kh p các quố Thời k th hai là t kho thu ]. Ở vùng n thì g n liền với t th y h i s n. Bên c S ẫu số ‖[ ẫy còn ở vùng th nghề hình thành cộng – xã hội ASEAN. Cu n ‖. – xã hội chung, v a mang tính hệ thống l i v a mang tính kế th a truyến thống t l ch s các quố ồng, tình c và một trong N ti p thu m t giáo, Ph t giáo. T thế kỷ X ến 36 thế kỷ XVI n phát tri n c a các quốc gia phong kiến dân tộc ở N ộc c ớ c t a sáng sau một quá trình tiếp thu và ch n l c tinh hoa c a các nề c với bi u hiện c th là s phát tri n m nh c tc c, ớ ậm d u n ền Angkor Wat, Angkor Thom c b L Luông c ….Nế n s lan r ng c a H i giáo ra kh p khu v c o vào thế kỷ XIII và thế kỷ XIV. R qu ền Th t ớc là s thống tr c a Phật giáo hay o ộ giáo thì ở C ối m t vớ H khi tinh th chống l i s ờng h p Việt Nam, trong khi ời Việ ếp thu Phật ột th ỡng chế về c a phong kiến Trung Quốc. Thời k th ba, t kho ng thế kỷ XVI ến nay là thời k tiếp biến P nh ng T th c d ơ N .T ồ N c, ch H L T thêm nh ng khía c nh mới c N khu v A P ộ. C ộ ế H .T ờ ỡ ậ ộ ẫ T H ộ ế ề II ớ ớ ộ ở ờ ế T ế C ờ T N .T N T ở N ậ ớ ề ế ậ ộ ố ề ố ớ ớ ac a [97; tr.113, 114, 116]. Q ố N sung ề N T … ế ỷ XX. “ ứ ộ . 37 [61; tr.54]. Q ế ố : ề ế N ố N ộ ế ố ậ sinh . sinh ( ộ ) N ậ ề ố ộ – . a a a N Qua nh ng phân tích trên, có th th y r a lý – l ch s - ột khu v c ời, có s c với các quốc ế giới. Với nền t ng là chung một gia và các nề cội nguồn, một nề N [61; tr.49] h nông nghiệ ớc, nếp sống c c, nhà ở c hình thành với nh ng nét chung t th ến các công trình kiế s thống nh nh ng biến t u khác nhau làm cho nề y màu s . V ASEAN ở m i quốc gia l i có a ngày càng phong phú và c xây d ng và phát tri n d a trên b n s c ề , trong s thống nh t c a khu v c và ng c a t ng quốc gia. 1.1.2.2. Nh ng y u t ế V Mộ –X ố ở ờ ộ ASEAN ế ố ế ở Cộ ố ồ . ộ 38 ế ố ế ở Yế ế N . ố é XXI ế ối c nh ớ ế ỷ ớ xu thế toàn c u hóa v s hội nhập, Hệ T . ộ [131]. T ỷ ậ ‗ ế ề õ ẫ ờ ề .H ế ậ ‘ õ ề [229; tr.233-235]. N mộ ờ ế ậ ớ ề ậ ộ ề .T ậ ề ề ớ ề – ờ. S ớ ệ ế ớ ỷ ệ ề ớ ế ố ộ ẫ ớ ộ ộ ậ ế … .T ở ộ ế ồ ế ậ ố . ố ậ ờ ố [131], [198], [142]. T ề ế ố . Về ố ộ ố ) ẫ ệ ế [170]. V ộ ố ẫ ộ ố ố ( ế ố ố ố ế ộ ố ớ ố ộ ẫ ề ế ộ T ề ố ố ờ. C ờ … ề ề ế ề ố ớ 39 . Về ộ ờ ề ế ở ồ . T ờ ở ớ .T ệ ậ ề ế ớ ớ T ớ ở ề ẫ ớ ớ a . ố ế ế thố ớ N ới có thế m nh truyền ập một cách tài tình ộ, và trong hiện t i, nó có th phát huy m t tích c n s c ASEAN. Về cho mộ ố làm giàu thêm ộ ố N ậ ế ớ . Tuy nhiên, t cội nguồ ố é N ề các yếu tố ồ . Cộ ộ ố ớ ẫ nhiề – ệ ờ é ộ ở ố ề ớ . ế ốở D N ờ é ở ờ ớ ộ ệ ậ ớ Cộ T T ệ ệ ở ế T ộ P ộ [32]. ộ  II ế ộ ộ I ế C ế ở ố ộ C ế ề ộ .L ề ở 1990 T N ề ở ố L … ờ ế ỷ XXI 40 ề ộ ế N ệ [55]. ế ề I I ở ậ ệ T ế ố ố ế. ề ở ế ố ộ ộ ờ ồ ệ ớ Cộ ồ Đ – ờ ế V –X ộ ASEAN. Đ N ộ ế ộ ồ – [219]. D ề ề ố ớ ậ ậ ộ ế ề ậ . Theo ế ứ P ệ Center) ộ ố ế ộ ộ ộ Á [136]. T ề ASEAN ậ ộ ớ ộ . ộ ộ ế ế l ở ở T ế ộ ờ ẩ ốc ề ế ậ ờ ế ồng tôn ố ế ồ ẫ ệ ộ .V ậ Cộ ề ộ - .1 ớ ớ ASEAN ồ 1 ở ố ỷ ế ẫ T , ậ ế N ệ ế ố P ộ ố ề ớ [214]. S ậ .C 1 S ề N T L ệ ớ ộ ố ậ M ế (C )( ASEAN. ờ ) ứ :N NX C T PULO. C ậ T Mỹ (C Q ố Hồ T L ờ .S ế )( ) NX KHXH H Nộ . -91 M ộ . - ế : ;L – T T 41 ệ ố ế ỷ XX ế ở ự a ế ộ ộ ố ở ộ . o C ớ H ế P ậ .C ớ ề ở ế N Hồ ề T ậ ớ ậ N ề .T ờ ở ậ ớ ệ ộ ậ N ― ― ‖ ớ ố ‖ ộ ề ậ [46; tr.254-25 ề ề ố ế . V ộ ớ N ờ ế ậ ộ ở N ế ỷ ế ề ớ ế ệ ớ C ộ .N ệ ộ ố N [21; tr.45-47]. C ộ ở ế ớ ộ ế ố ậ .T ờ ề ờ ộ N ớ ề ớ I ộ C ố ố C .G ế ệ [145; tr. - .C F ề ộ ờ T ề .N ố C ề ậ ế ỷ II C ớ ế ỷ V ế .ỞT C ớ N H ộ ố C ế ỷ ố L yên [145; tr.16]. ở M L ệ 42 Ả ở S H .2 T V ố ớ ế ỷX ở J ẩ ờ ế P ậ 3 ờ .T ề ề H ở ố .S ề T ờ ộ ớ P ậ ố [ 2; tr.123-12 . N ế ậ ề ớ ậ ế) ớ H ớ ế ỷI ế ộ ậ N M ậ H ệ õ é ở I ế ề J ệ ớ N ề J J S ề ố ở ở ậ ế .C VIII S ệ ế H ế ỷ T N ế ỷX ồ P ậ ( ỡ ồ ế ớ . P N Phậ ớm, thâm nhập vào t ng quốc gia trong nh ng thờ ng nh N (H ờng khác .P ậ (M )5 )4 T ờ ố N Á [19; tr.47-48]. Phậ nguyên. Phậ 2 S S ệ .T ộ 3 V ậ é ồ .V ộ ộ ộ ở ờ T ề T ộ ộ T C ề T (P ệ ẫ ớ 5 ) ố P ậ ề ồT ố ế ớ ố ồ ờ P ậ ồT .T ờ ố .C ồT . P ậ ố Q T ế u công N ớ ậ ố H ớ ớ ộ ộ ệ ế ộT ế ế N S ờ S ồ 4 N ậ) ệ ế .N . ộ ng thế kỷ II ( ờ H ộ ộ hay t Tây T ng truyền vào phía B c, c tiếp t ệ ệ T ế ; . P ậ.C ờ T ) V ộ T ồT ỷ ậ ờ (L ồT (M ( ) P Hề ). ồ 43 ộ P ậ ồ Phật giáo ti u th N c truyền bá vào khu v . ờng truyền ờ ộ tr c tiếp thâm nhậ t N yếu b ệ giáo ho ố .L u, Phật giáo ớc vùng ven bờ bi n phía Tây c Nam Á (Ph l c 2). S ột số ớc tiếp nhận Phật giáo gián tiếp qua một ớc trung gian khác [11]. ặc bi t c a Ph t giáo Nam Á. ệ ở N P “ N H ( ) sau: “ ờ ắ ộ ỷ ờ ở ờ N ầ ỷ ầ ứ ờ P ờ ơ ờ ẫ [27; tr.184-18 . N không tồn t i một cách thu n khiế ỡng ớc nó. S p dung n p gi a c a yếu tố o nên mộ c biệt cho Phật giáo ở N . C t ậy Phật giáo tồn t i và phát tri n, trở thành tôn giáo chính và có vai trò hết s c to lớ N N m nh ng yếu tố c b hộ ậ P ậ ời số ến hiện nay. o Hồ N ế N ế ỷ ộ : Hồ X-XI ế biến sang Java (Indonesia) kho ng thế k XIII - XIV, tiế ậ ốc c C ở 44 N Hồ thế kỷ XV, và phát tri n do ở ớ ẫn có miế t trố truyền bá ớc này Hindu giáo và Phậ biến t ộng c ốc ở các i b m t vai trò qua các cuộc biế thế kỷ XIII – XV. Vào thế kỷ XV, b ng Nam Á h với nhau b ng một chu i các quố o Hồ . L cg n M N Hồ . T ế ―Hồ ‖ ế y giờ một s c ng cố ều và không hoàn t t thông qua việc c gi a và trong nộ ac o, và mở rộ ề o và chinh ph ― on m Hồ ‖ c ờng buôn bán hiện có [11; 329-330]. T ờ Hồ ậ J (I ) ) : ề ờ ề ồ ( J ẩ ộ ế ố ế ẫ ầ ầ P [128; tr.313]. C ế M M ồ ở ồ Hồ N ố ) ậ Hồ Hồ . T .C ế A . ớ Hồ ( ộ ế ỷ XVI ẩ ớ ệ Hồ T ớ I ố M [11; tr. M M S N ở ờ M ờ N .V ờ ộ N ế ở - .K ờ ồ ậ ộ Hồ ở ờ ồ 45 ở ờ ớ ề Hồ .N ậ ộ ồ ở ớ Hồ ở S ớ N Malaysia. Trên l C t i quố I ế kỷ XVII ốc Arakan ở o Hồ trí V ố A ộng ớc Miế ện hiệ i và c m r ở n, t i các c ng c ế ề vùng Mã Lai [27; tr.155-8]. N Hồ ở khu v c r t rõ rệ . Q N thống nh t cao và mang tính Hồ ở ế N ế Hồ vớ Hồ ến t ế hóa b ớc Arập, ộ, Trung Quố T … ng không h y b hoàn toàn nh ng yếu tố ac cl t bi hòa ờng m i, t bỏ nh ng y u t khắt khe h pv ặ trong th c hành tôn giáo và ti p nh n nhi u y u t ặ n cho n c có nhi u nét khác bi t v i n So với các tôn giáo có m t ở .C m N ền th c dân ở nhiề C t hiện muộn ớc châu Âu mở rộng thuộ a ở các t mới t cuối thế kỷ XVI. Cuộc thám hi m c a Vasco De Gama (14691524) qua ộ ến miền duyên h i Coromende, Indonesia, Macca (nay thuộc M F ) M Samoa (nay thuộ P ộ XV ) ệ I G ệ ờ T ề D [11; tr. T ế ậ . T ề ề ồ ế ộ C M t chân lên ế N ế ỷ ế ỷ 46 ề ồ XVI T N N .6 C ề ế [ ệ ế ở ờ N .V P T ố ố G C P ồC . ề Hồ ố ề N ế ỷ XV T ở ờ T P ớ ế ậ ề ế ỷ ờ N ớ ẫ Hồ ế ề ế . S ế ộ ộ [11; tr.391]. V ế ỷ XV I ) ờ M A ờ ồ ớ N ề ế ế ỷ XVII ế [ ề ề ậ ờ H L .T ề ộ ậ I N ớ A M ố C ồ ; ố ―Cộ T ẫ ế ế P II. u‖ (R ệ P ở ệ ộ ộ N ế M C N ờ T N ố I ờ A ế V ế ố L N .N C ; ề ộ Maluku Selatan) [135 . T 6 ề ồ Hồ [194; tr.116-11 . G A A ờ ớ C ề XVI ởA ố ệ ế ỷ C ớ .V M ; ế ế ; Hồ ( ộ ậ ế ộ T T H ớ N D ồ N ờ T ốM ế M ớ 47 M ộ ậ [ ; tr.135-143]. Tr ớc có nh m c a l ch s và ở m i ều kiện, hoàn c phát tri n ở N C l i nhiều d u M L Mộ M ớ ề – N ớ .D ậ ồ ớ : ― ố .‖ ẩy lên g ờ C ến các tôn giáo nguyên th y hiệ ớ Tô tem giáo, thờ Mẫu, thờ cúng t T ph thông. ởng Nho giáo ờ ph ng các th n và th c hành nghi l c a c các dân tộc miền núi ở 7 ệ ớc.7 Hindu giáo hiện nay vẫn là tôn ởng c L M .N ệ giới l i có mậ a o Bali c a Indonesia, còn ở Nam Trung Bộ Việt Nam, giáo bao ph khu v và dân số ự ều m ng màu S ệ một bộ phận lớ ok N . ề ở o Ngoài các tôn giáo lớn nêu trên, ở ậ ậ a s cc ớ ệ .N ộ Q ố ậ ớ ế N ở ộ T ề ờ P ật giáo ở Thái Lan, Hồi giáo ở Indonesia, Malaysia, Brunei. ề ộ ớc này. a xã hộ ởng sâu s c C ẫn bám r và ờ N … [140] Với diện tích g n 4.5 triệu km2 ến 2015, thì hiếm có khu v c nào trên thế ộ ộ Giáo d c Singapore chính th Vật linh giáo, th ở khu v c này. N ột môn luân lí cho t t c ờng 48 1.2.2. Sự a o ấ a k ự Theo Robert Dowd trong Religious Diversity and Violent Conflict: Lessons B from Nigeria : ờng s Nigeria), ông cho r ng có ba chiề ều kích th nh t là theo số ng tôn giáo. Theo ng c ỡng Ch ng h n một xã hội có nh ng cộ ồ T giáo s ột xã hội ch bao gồm nhóm theo Tin lành S ‘ và Công giáo ho c ch bao gồ ến số về m S Hồi . Chiều kích th hai là ng các nhóm tôn giáo khác nhau. Ch ng ột xã hội bao gồ h n khác nhau. T H Hồi giáo ột xã hội ch bao gồm Thiên chúa ồ gi a các nhóm tôn giáo giáo và Hồi giáo. Và chiều kích cuối cùng là t lệ trong một xã hội [157]. Xét theo lý thuyết này c a Robert Dowd thì s tôn giáo ở toàn khu v N kích về m ng, và tỷ lệ T C h u T ố ế ế I ố RDI (Pew Research Center) ề ở các quốc gia bậ P ậ –C P N ( (Hồ I ồ gi a các tôn giáo (Ph l c 3). ớ ng ỡ ớ p khi nhìn t c ba chiều N T ) K ố ) . Vệ N . Kế ế M . é L P ậ N . ế ớ RDI . M D S ớ ộ L . ế (RDI = . ) ố ế C ậ ố RDI (R .C ố N ớ (Ph l c 4). N ) N ở (RDI = . ) N ế H . Nế ng ở I ố T ớ RDI T . . 49 o Bi a T S o . % P ậ S ớ ố ớ ồ . %. K ‖ ố ố ậ P ậ Hồ T H .N ): L % ế ỡ D %. N Vệ N L ố ẫ %. ố ộ ớ C ỡng, tôn giáo. ớ . Hồ ‗ ố ]. V ệ N Vệ N nh c a Pháp lệ Hồ [ ch c tôn giáo và s tiếp ờ C ‖ ―K ế ậ é D ―K .T ế ớ t ờ H T ệ P ậ ớ ờ S P ậ ờ . % ố ộ Vệ N ế . % ờ S ế ế T . Hồ . %. T ế ( . %. H M ố N a P ậ . %. Số P ậ a ố ớ ế a ờ ố ‘. K : P ậ % ờ ố M %; T %; H . 50 S ệ … ế ố S ộ ờ ố ớ ộ ệ ộ ỡ c nhau ẫ ờ ờ [ ]. ố ộ ờ ồ ộ ố ớ ỷ ệ ố ờ – ố ộ ộ ộ ệ ờ ồ ố . ―V ệ ậ ớ ệ ố ở ậ ờ ề ồ ở ế ộ .‖ [74; tr.34] ự k ề Mộ ậ ề ộ ồ ề ồ ộ T L ề ở ờ – ng tôn ớ thập niên cuối thế kỷ . C I … khai kh i chính quyề ng ến nay luôn là ờng h p ở miền Nam u hết mang mộ m chung d n hình là các phong trào li ớ I m thành lậ ời Aceh (Indonesia), Moro (Nam Philippines), Melayu phong trào li khai c T Rakhine miề T ề . Với s ến yếu tố Hồ (N N ồ M nhận biế –M o ột s c tộ m nóng c P ề N u thế giớ a L )… M (P ). S ng tôn giáo ở khu v ở nh ng khu v Nam Á có tính ch t ph c t ng tôn giáo là s ột tôn giáo ở bang ới s ng về s c tộc c a chính b n thân m i tôn giáo trong khu v . S ộ ồ ố ở ớ ề ở ố N ộ ậ ệ 51 ệ ế ề ộ ớ ộ ồ ề ở . ỷ :T ở N ớ ề ế ố ộ ỡ .T N ồ ỷ ệ ộ õ ỷ ệ ồ ề ế ố . ề ố M ộ ế ộ ộ ộ [147].8 V ố ở ề ế ộ ố ở ờ Mế T T A C ề ộ ờ ộ ( ộ ố ờ 8 ) ớ ộ ộ ộ ờ ờ ở ở ở ‖ ề T ố ờ ờ J ố L M ở I Hồ .V ồ ờ ộ - ớ L ;C ế P ớ P ậ ề N P ậ P ậ . Hồ ― ố. C ờ T ệ ộ .P I ớ ộ L .C ố ở ộ ớ ‖ ế ề ; T ố ớ M C P ― ồ . ề ở I ố ồ ồ ố ố ế ố ố A C ( ) ―E T S D Secuirty Dilemmas of Southeast Asia, ISEAS & Palgrave Macmillan, pp. 52-88 ề . S A ‖ The 52 o Bi a a - ồ ề ề ế– ớ ẫ ộ ố ế ộ ộ ớ ề ộ ế ệ ố .T ộ ộ ớ ế ệ ố ậ ộ ờ – ề ề ộ ố ế ộ – ồ ộ ờ ờ ớ ộ :T ộ .Vệ - ồ [272] N ộ ế a ồ ộ ớ ộ ờ – ố ề ộ ề . N ộ L ( Hồ M P ế ế ở ) [ ề T ế L ờ D é ớ ệ Hồ ộ ồ M M ệ ố ờ .V ệ ( ế .T ờ ỷ ệ ờ ở ẫ ởM ếở ậ ề ố .ỞP ề N C ế ) 53 ậ P ố ế ờ M M T ố ớ .T ởM ệ : M S ỷ ệ ộ ẫ ố ở ế ẫ ố ề ộ N ồ ồ ệ ế ờ ố ớ é ố ộ ờ – ế giáo Melayu luôn muốn tách kh ời Hồ T ộ ỷ ệ ờ ốở o Phậ ề ộ ồ N .V ề ệ. ờ ệ ồ ở . ố ế ớ ộ ồ ệ Vệ N ố ệ I ố ố ồ C ố [ 6; tr. - ệ A ộ ế ố ẩ ộ ớ ề ố ời Hồi ội khác [21; tr.52]. V ộ ề ộ c sáp nhập vớ M ờ T ế– c tin tôn giáo, s c tộc, ngôn ng , phong t c tập ề ế- ậ ế L quán và nhiều mối quan hệ kinh tế ệ ồ ờ ộc tôn trong xã hội. H ồ cộ ộ ở ề .C ề N ế .N ệ và có v ớ ở ộ ề ồ .C ậ ề N . :K ệ ố ề .V ệ ẩ ế ờ K ở T N ố ề 54 ế % ố . C ề ộ ố ờ ề ộ ở ộ [186 . V ế ẫ ế ờ ộ ề ố ố ộ ở ở . : ẩ ế ộ ố ộ ờ.T ề ệ ộ ớ ề ề ộ ớ ố ế ộ ố ồ ệ ộ ề ề .C ; tr. - . ộ ố ố ộ. ố ộ ộ ồ ề M M L .C ộ ờ ế L ế T ố nT ế C L ế ế. Vệ ế ớ T M ớ .C ở ề T ộ ởT T ề ệ é ờ L .T ố ờ ề ộ ố ờ ố ế T ờ ộ ộ ố – ố ộ ở ệ ề ề ế ớ [ ố ề ờ ố cho ẫ ộ ệ ộ ớ ề C T ố M L ậ . N ộ ố ố ộ ề ồ ộ ộ .N ờ M ồ M . :M ộ ờ – ẫ M ế ẫ 55 ế ộ ộ ế ờ – ệ .K ế– ệ ố ố ẫ ệ ộ – ề ộ ế ề ế ố ố ộ ề ờ – ệ ở ộ ộ ế- ớ ộ ờ ậ ộ ộ ộ.D ờ – ố ố ớ .― ầ – ờ ờ B ơ ờ ờ ờ – ề [73; tr.23]. ố“ ế ộ ờ ờ [82; tr.41]. C ề ẫ ế ộ ồ ố ớ ộ ờ – . N ố ộ ế ậ é ề ế ộ ệ ốở N ế . ―K ộ ờ ớ ộ ế ế ẩ ồ ộ ậ ậ ‖ [ ; tr. ế– ờ – ộ ệ ở ộ ệ ờ ộ ở ớ ề ộ ồ ộ ồ ồ ố ẫ ố ộ ộ ồ ộ ộ …. L ế ờ .S ố gi ờ – ố ố ộ ộ ộ ế ẫ N . ộ 56 T ộ nghiên c Tiếp cận t ộ , với nền t - () ồng ều kiện t nhiên, (ii) chung một cội nguồn, (iii) một nề về ớ nghiệ N hình thành nên s thống nh t c a các quố n ở m i quốc gia l i có nh ng biến t u khác y màu s c. T nhau làm cho nề ờ N ế ế ố .L ố ố ộ - ế ộ ộ .D – ộ ệ ế ế ộ ờ- ế ố ề ậ ộ - ố ộ - ốở ố .S ề ộ .N ậ ộ ộ ố ồ ớ ế ờ ộ ộ ế ẫ ệ ộ ố ệ xây d ng cộ ộ là tiề ồ - xã hội ASEAN. ố ở ASEAN ố – tôn giáo T ờ ờ ệ ề ASEAN ố ế T ố ế .C ộ ậ ớ ộ ộ ộ ― ế .N ồ ‖ ề ậ I ế ồ ộ … ệ ề .T ề ậ ộ hiện ở ộ T ở ế ề ASEAN ở ế ớ ố ề khách quan ồ ASEAN ện c ờ- . S ế ề ậ 57 .T ASCC ớ ệ ế ộ - ộ N ộ –X ẩ ộ ASEAN ờ ậ ộ ‖ ộ ờ ế ―một cộ ộ ờ ố ộ ế – ố ồng thu hút s tham gia c . ồ ế ộ Cộ ời dân, và là một cộ mang l i l ệ ờ ộ é ế ồ V ời dân và ồng dung n p, bền v ng, t 58 CHƯ NG MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN Q 1 ậ N ậ õ ế ề ố ộ quá trình phát tri n c a ố ộ - . Tuy nhiên, ch luôn ộng tiêu c ng tiề ế ến ờ …T ộng hiện th ề ế iệc xây d ng ASCC với ― ột cộ ồng các xã hộ ―T m nhìn ASEAN 2020‖ ‖ c lẫ ờ ết và thống nh t gi a các quốc gia thành viên. Kế ho ch chú tr ng r t nhiều tới ời sống c m ỡ ời dân trong khu v . T ộ ế ộ ộ ộ tố ờ ASCC. C II N ế ỷ XXI. T N k ộ ồ tập trung phân tích vai trò c a yếu trong quan hệ quốc c a khu v c g ASCC ế trí c a yếu tố ng tôn 2015. trong Q Q Á a o a ự T ớ ( L ậ ủ a o ― ộ L ận án s s giáo trong nội dung xây d Đ ộ ế ng 2.1. V ớ N ậ ờ‖ ờ ế ) ệ õ ề ế ( ). C ế ệ ề ề ớ 59 ế ớ ớ . ―C ế ẩ ộ ậ ế ế .N ớ ( ế ậ ế ― ế ‖ ộ ề ỡ .V ộ ệ ế ế ệ ). éởP ớ ộ ớ ồ L ‖ [99]. V ớ N ớ ở M ớ ởP ệ ở Mỹ N ớ ế . C D a theo A Secular Age, một công trình c biệ a thế t c hóa: T c chính tr c xã h [235; tr.423]. Khung lý thuyế c tôi l a ch phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu v trong bài bởi nó nh n m .C ồ V ề nan gi i mà các chính ph ối m t trong kỷ nguyên c a nhiều s biế ASEAN ph m t thuộ c nh ng v ếp cậ ố ề cậ ng cốt lõi ch u s N i chính tr và tôn giáo ến khía c ội, là hai ộng c ề cậ ến Cộng ế t c liên ến – Xã hội ASEAN (ASCC). Trên bình di n th tục hóa chính trị, ch ớc có th gi s trung lập với nh ng th a thuận chính tr mà d ỡng tôn giáo. Tính h p pháp c a chính ph không ph thuộc vào tín ỡng tôn giáo và chính ph không c giáo nào (hay b t k cộ qu c quyền cho b t k cộ ồng không-tín- u th t ỡng-tôn-giáo nào). T t c các ều d a trên Các quố ỡng tôn giáo nh ng th chế mà tính h p pháp c a nó không d c quyền nào cho riêng cộ có ph n nào ngo i lệ. Ch ng h ồn ờng h ồng tôn . Hế M ẫn 60 ―L ậ L L L ( ố ) L ế ế ỡ [194; tr. . T ớ ố ệ :K ề ớ ộ ờ Hồ Hồ ố ẫ . T ―Hồ L ‖ ề ; ở L ‖ [134; tr. ộ th chế é ― ề ề ề ề .‖ N ớc các quố ASEAN ến một v . ỡng tôn giáo và th c hai c a thế t c hóa thuộc về bình di n xã h i. Nó liên quan ến s s t gi m tr m tr ng c ỡng tôn giáo và th c hành tôn giáo gi a ời dân. Trên bình diện này, thì các quố ỡng và th c hành tôn giáo gi ời dân. Về ph ỡng, h u hết các xã hộ tham gia th  . ậ ếu tồn t i ở kh N ề ời ống Mỹ ờng Hồi giáo, nhà thờ, và các – ờ c biệt vào nh ng d p l hội. Ở h u hết các quốc gia, hình th c n i bậ ệ ố ộ th c hành tôn giáo khác biệt nhau gi a các ởm quố ề i không mang ế t c c a Taylor – s m tính thế t c ph biế ớ T N ờ ế, là n là chiế ới s c m nh th n thánh mang màu s c i diện và kh ối với cộ nh cho s ội tình nguyện d ỡ chính ph m i n i lên hoặc c ng c vai trò c a h ồ .D a các t Chi n tranh l nh b bu c ph i nắm vai trò quan tr ng trong xã h i là nh ng t p h p ời h p tác v h i dân s uc hi n các b n sắc c a nh ơ ơ ng hi p h i t nguy n c a m t xã . Tôn giáo ph bi n hầu h t s là s th ời h .T nghi và tín 61 ỡng tôn giáo s th hiện và c ng cố ồ cộ c thù với . ộng dân t o nên s thống nh t quốc gia, duy trì trật t xã hội, và vậ ộng lớ ng, thì các chính ph hiệ c n ph i) ki ẩ i c n ph i (ho ng h ều này càng làm thúc c nh ng th c thù, tính khu v c, và s khác biệt s c tộc tôn giáo. Chiế c ki m ớng nh ng th c hành tôn giáo một soát c a các quố (ở nhiề ờng h p) duy trì s g n bó cộ nh ng gì mà việc th c hành tôn giáo này có s g n bó. Chiế ồng với c kết h p này o và duy trì b n s c tôn giáo chung. Tuy nhiên, chiế không ph c này o và thành công. T khi Chiến tranh L nh kết N thúc, các quố m soát nh ng ộ ns ồ p tác. Tuy không rõ nhu c u th c hành tôn giáo ở các quố suy ến cho việc th c hành tôn giáo ở các gi m kh õ quốc gia trở N ậy, thế t c hóa ở th hai c a Charles Taylor – ộ ềm ẩn nhiều hệ qu chính tr . N ẫ ến thế t s t gi m m nh trong việc th c hành tôn giáo ph biến. Việc th c hành tôn giáo ở khu v ồ .N ều này có th khiến cho việc phát tri n một chính th ôn hòa, dân ch , bền v vậy nế ng trở é ều không th ? Thật ra không h nh th ba c a Taylor. a. ba thuộc về xã hộ m ệc hình dung ra các tôn giáo ở thích nghi với mô hình th chế ở các quố Nam Á làm thế s . t xã hộ này khiến chúng ta thật s liệ ộng i trong nh ều kiệ ỡ ến một ― ột s di chuy n t một ềm tin vào Chúa trời không hề b nghi ngờ, và thật s không hề 62 n thành một xã hội mà nó – niề b gây khó d thành một s l a ch n gi a nh ng s l a ch .‖ K n ờng niề - ỷ nguyên Chiến tranh L nh với nh ng kết không d c l a ch c u chính tr ối với việc ki m soát tôn giáo s ớ giáo có nhiều t – ời th c hành tôn , nh ệc th hiện niềm tin và kết nối với ời th c hành cùng tôn giáo với mình trên thế giới thông qua nh ng kỹ nh thuật truyền thông hiệ .N ệ do và kh ội. B t k giờ ời th c hành tôn giáo nào bây ồ c a nh liên hệ với nh ời theo nh ng tôn giáo ờ khác nhau và c nh c hành tôn .T ỡng tôn giáo và th c ệ hành tôn giáo trở thành một s l a ch cm nh với nh. Tuy nhiên dù vậy, m i cá nhân ở các quố một tôn giáo nh N c gi i thoát kh i nh ng ràng buộc với gia ộ ồng mà h sinh ra, và h không th tránh kh i b n s c khu v c và s c tộ . N ậy trong nh ờng h p này, nh ời mong muốn duy trì s kết nối với nh ng th c hành tôn giáo truyền thống s c m th y có nhu c u ― ệ ‖ ng th c hành này b ng việc duy lý hóa chúng và khiến chúng . V ệc này giúp t o ra nh ng hình th c mới c a tôn giáo và trở nên ph ền c m h ng cho nh niềm tin c a một n cộ ời s không th ph thuộc vào việc gi u nó bên trong một ồ .M .G n này t ề ớng truyền giáo mới. Việc duy trì ờ ờ i nh i tin vào ều kiện phát tri n cho nh ng phong trào tôn giáo trên diện rộng mà có th gây ra nh ng va ch m gi a các tôn giáo theo nh ng cách mới. N ậy, theo lý thuyết này thì kh giáo c a mộ ời ở hộ . ối c nh khi cộ d c gỡ b ― ờ a s t nguyện l a ch n tôn ‖ ở s t o nên s hòa h p xã ồng ASEAN hình thành và m i rào c n s c tiêu c a s hình thành cộ ồng 63 ASEAN ― ột nhóm hài hòa các dân tộ trong hòa bình, N ớng ngo i, sống ng, …‖. T nh, th ở nhiề ở khu v c, ỡng tôn giáo hình th c thế t c này s có th s n sinh ra nh ng hình th ộ trên diện rộng, ch ng h N Phậ ồng Hồ ộ ồ N C ộ N ồng các tôn u số ở các quốc gia có th kết nối với nhau và trở nên phát . tri n m nh m và l n át nh tr ng mâu thuẫn và m t ều này s dẫ ến nh ng tình nh tiềm tàng s trở nên ngày càng ph biế ớc. với nh ng thậ Thuyết thế t c hóa theo cách tiếp cận c a Charles Taylor tuy không lý gi i c một cách hoàn h o về th c tr ng tôn giáo ở lý gi c N ộ ở khu v tôn giáo N T Á. Ngoài ra, ba cách hi u thế t c c c b n ch t c a nh ng mâu thuẫn mang màu s c tôn giáo ở các quốc gia trong khu v c và t ởng tích c c và tiêu c c c a tôn c nh ng d báo cho nh ng ối với Cộ gi ồ V – Xã hội ASEAN. 2.1.1.2. M T C D ộ ộ ệ ộ ộ ớ ộ ệ ế ệ ế ế ớ ở ề ệ ế ồ ề ế ộ ớ ố ế .T ệ ở ộ ề :T ộ ề ộ ộ ộ ớ ở ớ . Về ế Hế ế ố ố ế .L ệ ế ộ ệ ố ệ – ố (A T ) C ộ 64 (E S C S ) C ) C ệ ố ộ ậ S ế R ộ ) C ệ ế ộ R ) ố ề (C (A (Separationist R ộ ) N (Historically Favored and Endorsed Chur (P (R R ) C C ế ế ộ ) C ộ ế (S Control Regimes) [99; tr.169-180]. T ố ố ệ M ờ ộ ề C Philippines, G ộ ộ G Churches) ậ .T ờ ậ c (Established ộ T I ớ ộ ộ ề ềC G ế ộ ộ ố ệ ở ề ố ẫ P ớ .T M I ộ ế L ệ L ệ .C C –N ậ .T ờ ế ộ ế ế ộN ớ T ậ ố ồ ẫ M ề ờ ố ộ Vệ N ệ ớ .T ớ ộ ộ ềC ộ ộ ế ố ộ ề ẫ ế ố S ế ộ ậ ố ộ ố N C Mố G ộ ố ệ ế ệ ế C ộ ệ ế ộ ờ ớ ớ ộ mô D ở ớ ế ế . ớ ố ệ (P 6). ộ 65 T S ( ) ộ N ớ ế ứ ỗ ặ ặ [227; tr. - . T ế ố: ( ) ậ ề ộ N ề ( ) ớ ế ( ) . C heo P ộ ế ẩ ở ề ộ ớ ệ ộ ế The Sacred Canopy ệ ớ ế ế ộ.Ô ố : ở ộ ộ ế ớ ố ế ề .K ế ộ ( ) ờ ậ ẫ ề .C ờ :L ế ề ?V ậ ờ ế ộ . Kế ế khi ậ ố ớ [129; tr.105-155]. Toàn ộ ớ ế ế ớ ệ ồ ớ ệ ... T N ệ N ớ ế 66 - -secular states) ệ ố ở [ 3.N ế Hế ở õ ờ I ố [226; tr. - ― ở ố ờ ộ N ồ Hồ N M ẩ ẫ ề – ộ T ố ố ế ế ở ế ệ ế ộ ố ố ố ộ ở .T ở T N L M ớ P õ ộ ố . ế ề ớ ệ a ở ở ― ị N M ộ ộ N o o ệ ‖ ố ờ ố a ế – ệ .T 2.1.2. ề ở ề ‖ ố ố ệ I ố ố S . Vớ ế ẫ ở ố ệ ệ ớ ế ố [212]. 2.1.2.1. Nhìn l i các cuộ ế ột có yếu tố tôn giáo t u thế kỷ XXI ở khu v N ế kỷ XX ộ ộ bùng phát trên diện rộng, lan ra toàn khu v c, ở ậ ộ ộ ội bộ một quốc gia, mà liên quan ến hai ệ ề ho c ba quốc gia khác trong khu v c ố . 67 õ é Tính ph c t ế thuẫ ố X ế M é ờ ố ế ộ ờ .X ộ ố ế ỷ ế P ậ ờ ế ố ớ H Hồ Hồ ệ bang miề T ố ở R ― ộ ồ ờ ― ộ Cuộ ộ P ậ 4; tr. . N ế ờ) T o ớ ớ ‖ [280 . ệ . M .H c xem là dân nhậ th p ối x b t công. ột trong nh ng v ề nh c nhối ộc lập. K t nh t c a Myanmar k t ờ hết với s ộ ớ é ộ ớ ố ờ M T .C Q ớ [ ờ ộ ộ S .K ộ ời Hồi ở Myanmar ộ ờ R ớ I A ồ Phật giáo tẩ [223; tr. . T ột ời c a phong trào Phật giáo 969 ng với 3 ngôi Tam B o c a Phật giáo). P Wirathu khở . ờ R ố ố di n ra gay g ộ ớ ế ế ờng xuyên b ) ông Nam Á, kéo dài hàng ố ệ ồ T c th a nhận là công dân Myanmar mà ch pháp t Bangladesh, h ộ .M ớ ‖ ố . P ậ P ậ [ ờ ( ộ ốM ế % H % ớ T T ộ ộ Hồ ( ộ ( : ế ệ ốR ệ N u trong khu v ột ở Rakhine, Myanmar K ậ ng mâu ố ố ố L ề ớ ề ộ . ờ ề T M ề 68 (P ). T ế ( ố ờ ậ [223; tr.16-18]. X ột t X ột tôn giáo ở Philippines di n ra gi a nh % ế ố ề N P T ) ế ―P % ố T ớ c a chính quyền Mỹ T ộ o Hồ ờ M ờ T C ồ Hồ ớ [ ]. Nguyên nhân là ‖ ời Hồi giáo Moro . Philippines bây giờ [23; tr. ờ M ố ộ ố . M t trận dân tộc dân ch gi M .N tách ra kh i Philippines t (MNLF) ột hiệ ờ ớc gi a hai bên c ký kết t i Tripolis, thành lập một khu v c t tr t i tây Mindanao, Sulu và Palawan. M c dù vậy cuộ ố u gi a hai bên vẫn tiếp di n. Chính quyền Philippines thờ ộc ph i ký vì không muố c pd um .T MNLF (M t trận gi i phóng Hồ ố ớc cung u vớ phân hóa, một bộ phận tách ra thành MILF ) ậ ớc Hồ ộc lập. MILF ập nhiều trung tâm và kêu g i các thanh niên Hồ .S lo t các nhóm Hồi giáo ly khai riêng l liên t c xu t hiện, tiêu bi u là m t trận Hồi giáo Abu Sayyaf. ột di n ra gay g t trong nhiều thập kỷ qua. Vào ngày Cuộ ộ T c th a thuậ ệ CA ) M ề (C ộ (ARMM) Tuy nhiên, th a thuậ A ộ ớ ậ - ếV T MILF Hồ ở [ 70]. m b o một s các nhóm ly khai Hồi Giáo riêng l vẫn ho nh cho Philippines khi ộng tích c . T ột bộ phận trong m t trận Moro s n i dậy vì cho r ng nh ời lãnh 69 a hiệp với chính ph . o c a m t trậ ( ệ L T ệ P . – ề H ế ộ ố ề ệ ậ ớ ố T ớ ậ ố ở ộ ộ M L T ố P P ề ở ế .T ớ ố ột ở A I ớ ớ M M M (P –M –I ASEAN ế ISIS ế ) Indonesia ồ ộ ờ ộ ồ Hồ ớ ề ớ - ề ớ ( ộ ế % ố). V ậ ậ ởI ệ [ ộ S ồ ệ ). S ố ( ềA ớ ồ Thiên 6]. Nguyên nhân là do ( ậ Hồ Hồ . T ờ ộ ởA khác, A ố ộ ồ ờ ậ . ờ ề ờ ớ . ế chúa g . T ậ ế X ề ờ ế ờ M ộ ISIS Hồ ộ . ẫ M ề .T ớ M M ộ D P Hồ ế ệ ộ C ệ ệ ồ ề ậ ờ ệ ẫ ộ .D ế ộ ề L) MILF N ậ C ) ồ , ế 70 I ố P ề ệ ớ ề I ộ ộ – ộ ộ ệ leo thang. X ộ M ậ ế A ề ộ ề S ớ ố ờ M ế M S ế ề M ờ ờ Hồ ế ế ố ộ ố ờ ố .T ờ ệ M ố M ố N T ờ Hồ ớ ệ ồ ế ốở I .C ệ ẫ ộ ớ ộ M õ . ộ ố ố ờ ệ C ố . ột ở Pattani, Thái Lan N ờ Hồ ề N T ế L ế ( . % .H ẫ ề ố) ố ớ M ố ộ ộ [ ế P ộ M ốM I ộ ‗ ề  ( Hồ ề M ệ T ‘ ộ ệ ộ ố ố T ế N ề ẫ ộ X ề .D ế x ộ nhóm nesia. Các phong trào này ộ . ờ Hồ .H 9 ộ [135]. Xung ộ ậ ề 9. M .X ộ ờ ờ Thiên chúa ộ ố ờ H L ế ỷ XVI ); ớ ệ ớ ớ % 71 ậ ộ ố Hồ ế ớ M a [57; tr.55-60]. Các t ch c ly khai tiêu bi u là M t trận Cách m ng Dân tộc (BRN) và T ch c Gi i phóng Thống nh t Pattani (PULO). N T luôn muốn tách kh L o Phậ ộc tôn trong xã hội. H ời Hồ ời Hồi giáo Melayu c coi là quốc giáo và có v c sáp nhập vớ M ộ ồng c tin tôn giáo, s c tộc, ngôn ng , phong t c tập quán và nhiều ội khác [23; tr. mối quan hệ kinh tế chính ph T L .N ời Malayu cáo buộc ối x b t công, luôn dành t ng quyền l o Phật. C ề ệ ề ệ . ội Thái Lan g n bó r t ch t ch Trong cuộc chiến này, chính ph v P ật giáo. Nh vớ ― c nh quân s , và có ‖ ộ ộng [247]. Có nhiều kho ng thời gian, cuộc ới c các vùng ở Trung và B c Thái Lan. Tình tr ng b . gây t n th t cho c bên Phật giáo và Hồ ờng t n công vào các bi ộng c biệt, phiến quân Hồi giáo ờng h c, bệnh viện, ng c a chính quyề sở c nh sát hay nh ng viên ch c. T ng cuộ u tiên gi a chính ph Thái Lan và một số nhóm Hồi giáo ở miề th b c th c hiện. V ề Hồ ởM P M ồ M L M .M ộ ế ớ .L ệ ộ ố T M ộ ậ ớ ộ ộ Hồ ờ ố Hồ ộ ậ L ờ ế ế ề M ộ ồ M ớ [ ; 72 .T tr. ậ ệ ờ Hồ ( ề ế ế ế ở M M ế . % ố) é ố ậ .N ậ (19.2%) T ậ ộ Hồ ỡ ( . %) H ỡ ( . %) K ( . %). D ( . %) [ 4 ề M ế ề ộ :P ậ ố ờ M ồ ộ. T A ậ ố ( ―C – ) ộ ồ ‖ ẫ ệ ố M (MCA) ố ộ . ồ ộ :T ờ M ậ ệ Hệ ộ H (MIC) ờ M L UMNO ở ệ ộ H ớ ờ M ờ H ậ ồ ề ởM ề A [172; tr. ộ (UMNO) ệ T ớ .T ộ ờ ờ H ộ ậ ớ ộ ề ởM .C ế ề n UMNO ệ ậ ố ế ớ ế .V ố ờ M . % [102; tr. Hồ .D ộ ồ ờ ẫ ộ ớ .S ế ộ M ộ H ẫ .C ệ M C ệ K ế ( ế % ế ế Mớ . T ố ộ ớ ố ề ớ Hồ ) ộ ồ ệ M ế 73 ộ ồ ờ M ở ớ ẫ ố ố ớ M ờ ế ậ ‖ ớ ―T ế T L K ộ; ― ộ ề T ớ ―T L V C ‖ở ‖ ớ P ậ N T ố C ờ ‖ởN Vệ N N ờ ề ‖ở ‖ ớ K N – ộ ― ờ M ― . Vệ N ề ệ ậ [ N ; ề ộ ố ồ ề ế. S ẫ ẫ ―T ố ; )ở ộ ]. ộ ộ ờ ớ ế ế ộ ộ ồ ộ ờ – tôn g ế – ộ ẫ ở ệ ệ .C N Cộ é ồ ASEAN Cộ ồ ế ố ế ề ệ ộ ế ẫ ậ ề P (T T ậ ẫ ớ ộ ớ ASEAN ệ . 2.1.2.2. N Các quố ới m ế ộ ở ộ ậ ộ ộ - ế ộ ộ ộc và tôn giáo ậ ở ố N .Ở ế ố [55]. C chế ộ và giới tinh hoa c m quyền ở nh ng quố n s c tập th ế ế ề ớ [ ]. ế ộ ộ ố N ở ệ ề ột b n s c chung c a quốc 74 gia, ch quyền quốc gia hiệ i, và công dân không ph ộ ộ . ẫn còn là một thách th c ột lo lớn hiện nay, qua s ch ng kiến g o l c và chống thi u số ở Myanmar và Indonesia [130 . H ộ ộ ội dân s trong nh ng thập ếp t c gây ph c t p cho quá trình xây d niên v ề [ nh ng xã hội .Hệ ộ ốc gia và toàn c C là "thế kỷ c ột số h c gi ố . ập th c a các tôn giáo thi u số ồ ng c a t t c các cộ nh ng câu h ề ột trong ề [ ộ .N ột về các v c l i, nh ề ến 87% trong khu v [149]. Rõ ràng, các chính ph trong khu v ột trong cộ ến thành các cuộ ồ ột gi a các quốc gia. Th c tế là N c trong khu v ế N ông trong việc phát tri n ế ề n ộ a các cuộ ột gi a các quố ộ ]. N a các quốc gia: tỷ ệ các cuộ i ối x công b ng và bình ố và thi u số % ra trong ph m vi quố các cuộ é c biệt, các quyề t trong các nền dân ch hiế é ờ [235 d ng ch T ớc trong ớng leo thang ới các vùng khác c a châu Á, c biệt rõ é ở Indonesia, Myanmar và Thái Lan. M t khác, Malaysia và Singapore cung c p b ng ch ng về kh Lan là ba quốc gia ở cuộ ộ .N ế M T ộ l ch s t mộ ế n lý khá yên bình c a cuộ N ế ol ột ở I ế ệ ố ớc này ch t ch .D ều nh ệ ộ ẫ ều tra c u trúc c a các ề .N 75 ộ N ề l ch s , tiếp theo là v quanh v ng . ột c th ề thu n túy tôn giáo và tôn giáo ngôn ờ : c biệt có liên qu ở miền Nam Thái Lan; cuộ M yếu hút xung ột Aceh ở I ộ ộ õ ồ ột Pattani ; ộ ờ ột thi u ố . số C ệ N ề ộ ệ ậ ộ . T ớ ề N ệ ề Hồ .T ệ ở ờ ề ậ ờ P ậ H ố ề ộ ộ ở M T ởP L M ộ L ậ ậ ờ T .T C P ậ ởT ởVệ N ộ ớ M L ố ộ ố Hồ ở T ởI C ế N ởP N I T . T ộ I ế ế ậ ớ ậ ởVệ N ậ . Về ố ố ộ .T ố ớ ệ ế ệ ố ở ớ C ế L ệ ộ ớ N ở . ố ế ế ế 76 Hồ ộ ồ ỷ Hồ ậ ệ ệ .C ở ở ộ ố Hồ ệ ở I T L ộ ớ ở ‘ Hồ ề .P ậ ớ N N ớ ộ ố M ộ M ệ ởT L . Mộ [ H . P ậ Vệ N . Xé M Vệ N C ệP ậ ớ ộ P ậ ‘( ờ UN ởC ậ Hồ ộ P ậ ố ởP ồT ở ố ố . ố ớ P ậ ở N ố T I ố P ) ế ỡ C ế S ế ếở ề ố ệ T L S S ộ ớ C M ớ ờ L . L ố ‗C ề ở T L ố ỡ ố L T I ở ớ ở ệ ộ ở . K N ệ ệ ở ề N P ệ ‗ ậ ở ệ ệ ởP T .T ệ C 77 ộ ề N ộ P ớ ệ ộ ề ộ ồ ộ ề ở C ề .T ờ ệ ộ ộ ộ é T ố ố T ở ộ ề N Hồ ở ộ ậ ế . ậ ế ờ ế ố ậ ờ ố ế ề ế- ậ a a : ở ộ ộ o a a a ọ k ự o o ị ệ ế ố ố ế a ố ố ố . Tuy nhiên, t ị ụ - o – a ế a ụ (semi-secular state). V ớ ộ.M a o a N N N o ồ ộ – ở ộ ở ố ệ ế Hồ C ề I [ ồ ế ở ế ỷ. ộ ok ả ự a ị ộ ở ố N ớ ế ố ASEAN ờ ế M c thi chế ộ t do tôn giáo về m t pháp lý, t quyền t do tôn giáo. a m i cá nhân về ớp với v thế dân s và 78 2.1.2.3. N O L. E ng nhậ ng ASEAN là n n móng tôn giáo – tâm linh trong nh ng sức m nh c a c quan tr ng c vi : ―M t nh trong nghiên c u c a c trong kh i. Nh ng n n móng này là r t h tr ng trong nh n a nh c này, và chứng tỏ m nh m tính c – kính kinh vi n c a các n d ng góp ph a h ‖ [ ; tr. .T ng, t o nên b n s c riêng, thu hút s chú ý c a quốc tế, xây d ng hình nh riêng cho ASEAN. Do vậ N ời số ời ASEAN. T ở ố ệ ộ ố ớ ề N ệ .C ồ ỡ [60; tr.27] [72; tr. 96]. ế ớ ậ ế Vệ N ờ ề ố ố ở ộ ố T [61]: ở H ; ở ố ( P ộ ; C T P ậ ế L ộ ậ M ế T ; ố N ớ . ; – ố ế ỷ XVI ậ ố ố – ế ở ờ ở ở ố ở ộ L P ậ ế ) Hồ ố ộ ế ế ậ ế ệ P T .C ề ố ớ 79 T ề ớ ề ớ ề ậ ế ộ ộ ộ ờ ồ ớ .N ồ ộ ộ ộ ố N ế ố ố ệ .V ố ộ ở ồ Hồ ởT ố( ộ ệ ộ ởP ởM P ở [ ố ố( M ) N ở ]. C ộ ố ế ờ ở ố L ề N T T L . ộ P ậ M .C – ộ Hồ T ế- N ờ M L ế ớ ề -ộ ờ ở ộ ASEAN [55; tr. 447]. ở có th trở thành một v ềm ẩ ề gây trở ng i cho các liên kết khu v c vì: th nh t, :X ồ ề anh em, không phân b ệ ― ế ớ . S ph c t Hồ ờ ớ ớ ậ ề Y –N ế Hồ N ớ T ở ở Hồ ộ I ậ L ) ồ [ – ộ ố ộ ộ ệ ớ ờ ‖ ộ ồ ở ớ ớ . ề ỡ ẫ ế ờ ở ế 80 ế ố ệ ớ ớ ASEAN; ề C ộ ờ ở ộ [ ; tr.133]. ề N T ế ế T ớ L ộ ờ Hồ ở ố P ậ Y M L ớ NPP ộ ề ờ T .N ồ Hồ ệ ế ộ ề ế ớ Hồ T M ớ ề [ ờ Hồ ệ ; tr. - [ .N ề ớc láng giề L ộ ề ; tr.55-60]. Giố khác, b t n t ờ C M .N ởM ậ ộ ộ L .T Hồ ộ ế T ề N ề Hồ Hồ ậ ố M RN PULO . % ộ M L S ớ ề ậ ở ớ S ờ Hồ ậ L .N ớ ớ ộ T Hồ N ệ Hồ Hồ P ề T ệ ộ ột tôn giáo L h i ch y sang tránh b o l c. Thêm vào ộng không nh tới mối quan hệ c a Malaysia và Thái M Lan. Thái Lan tin r ỡ phong trào ly khai do phong trào này muốn sáp nhập vào Malaysia. N ối việc Malaysia , Thái Lan ph cho phép nh ời thuộc T ch c Gi i phóng Pattani thống nh t (PULO) t n n h p pháp t ớc này. V ề càng nghiêm tr ng khi Malaysia t chố ời t n n [95; tr.31]. Việc ng yêu c u c a Thái Lan về việc hồi b t n ở khu v c giáp ranh gi ớ lãnh th có th x y ra. Rõ ệ ộ ộ y lên lo ng i về việc tranh ch p ề ở ộ ở ế ề N T L ố (P 8). 81 T C ộ ởM c thế giới (WFP), cuộ ế ời m t nhà c a và ph ối m t vớ ớc láng giề th c nghiêm tr ng, t T L M M . C ộ ề ở ỡ ờ R R ớ [280]. T ớ ờ ề ớ ờ. C ờ (UNHCR) ớ ề ờ [280]. ế T ố L M ờ ế ớ .C ộ ỡ ờ ờ ề é ờ ậ ờ ậ ở M ế ộ ở ớ ộ ẫ ộ M ố ề c n ph ờ ộ ề .10 Số ớ Hệ Q ố ề M L L ờ R T ế T ố ố .T ớc này ở gốc r , t c gi i quyết triệ ASEAN Myanmar [282]. Theo ông Surin Pitsuwan, nguyên t không ch là v t sắc t c – tôn giáo gi a hai c Islam giáo, mà còn là v thu c v c u trúc c a Hi n pháp Myanmar, v dân ch và nhân quy n, v ng t i s hòa gi i dân t c, cu T D ố M ờ ệ ờ ố ờ ậ . ng quá [23]. ế (IOM) ớ . M t này không ch nh và phát tri n c a Myanmar, mà còn trình hi n th c hóa C 10 ng Ph t giáo và ộ I ậ ề ố ờ M ậ ế ẫ ờ ậ é ồ ộ ậ ở ớ ậ ố L ở A .T ế 82 I ớ ố nh t về m t lãnh th và dân số ( ớ ệ ( ) là quốc gia lớn ời –40% dân số ớc ASEAN), n m ở v trí trung tâm và có nền kinh tế lớn nh t trong ASEAN và lớn th 10 thế giới theo World Bank; (ii) sáng lập viên c a ASEAN, có tiếng nói quan tr ng trong khối, ộ hội nhập khu v c; (iii) là một quố m b o tiế dân tộc-tôn giáo, tình hình Indonesia ch ASEAN ề s c tộc (gi ờ I Irian; gi ng các nhân tố chung trong ời Java với các tộ ờ ời Hoa); tôn giáo (mâu thuẫn gi A o Hồi và o Thiên Chúa); phong trào ly khai (ở Aceh, Tây Irian). Quá trình ly khai ở ời trở thành thuyền nhân lánh n n t Indonesia làm hàng triệ N giề (ở Malaysia có 1 triệ I ệc, ở ến s phá vỡ cân b ng ch ng tộc ở Singapore hàng v n), dẫ Tình hình ở I án ng ộ ớc láng ộng tr c tiếp về m ớc này. ối với Singapore, ờng hàng h i quan tr ng trên thế giới (80% nhu c u d u c a Nhật c chuy n chở qua eo bi n Malacca). S ở ế ộ ề ồ ASEAN ề ế ệ ờ ế ố ộ ộ ộ . Ngoài ộ ậ ờ ậ . S b t nc a ố ộ – tôn ởng lớn. ASEAN ộ . ớ ớ ột Phật giáo – Hồi giáo ở Myanmar uộ ế ớc và khu v . C lan sang c ớ ASEAN M Hồi giáo chiế ố. N ờ ậ ẫ ố ớ ố ộ Indonesia s khiến cho ASEAN b ộng r t lớ ế . Vệ – ờ ứ ề ASEAN ố T ế ề P ệ ớ I ộ Hồ ng tôn giáo còn ời ởP 83 ề ộ ồ ộ P ở P M ờ Hồ M .N ế . % ố ề P ậ . % T Kh % ộ ‗Q ố . % ộ ế . % [152]. T ề . % H S ớ M [228]. ố ộ ộ ề ệ ờ H ố ớ ề ngay c ẫ ế ộ ố ố ộ ế ớ . ồ ớ ồ T H ậ ế [ ề ộ C [ ề ớ ố ỡ ố ố ờ Hồ ố. T ố ề ớ ớ M L ở ệ ộ ộ . % ế .T .T ậ : S Hồ ệ trong khu ậ S S P ậ ốT ố S ế ố N ờ ộ T ế ộ ế (I C ớ ộ S . % ‖ ố ờ . ế . % [143]. T T ề ố ờ M L . % Hồ Hồ ờ P ố ờ [228]. Rõ ộ C S ế ỡ [ ; tr.50-56]. H ế ờ H ởM ố ớ M S T ờ Hồ ở ở ẫ K ) ộ ố ], [197]. Bên trong b t k quố ộ ậ hính tr c liên kết với nhau bở về b n ch ẫ .D 84 i b xâm nhập bởi nh ng nhóm khác ở a mộ ệp chính tr . Trong nh ng c p quố ờng h ộ ộ ồ ố ớ c ch ế ờ ồ ời a thời k thuộ a, không ph i là một N a khu v ộ – ột s pha trộ ộ .T c ời dân và các thành viên ng c a lý nh – ố ộ ề ‖ (melting pot). N x aa D ậ ố o ẫ ề ộ () ộ ở ố ế ộ ế ẫ ệ ố ớ ố ế ( ) ố ế ;( ) ố ở ẫ ộ N ộ ế ộ ― ồ , ế õ ộ mộ liên kết vớ trong một khu v ớ ệ . c ố ớ không ph i là một khuôn kh chính sách riêng c a h nh khu i là một b n s c ời ở t t c các quốc gia thành viên ph chung mà m ố ối với an ninh và yếu tố cuối cùng gi i thích cho nh ng trở ng ế ốc gia ệ thống chính tr ệ c tranh luận rộng rãi là mộ ) ậ " [155; tr.50]. Vớ ộ ( ở ệ v .D D p với nh ng dân số c quyền quyền l c chính tr ề u số. mới n ột c u trúc xã hộ ố ộ;( ) ở 85 ế ố ASEAN. T –X ộ ASEAN ộ ASEAN. M ố Cộ ồ ế ế – ố ủ ố ộ ế õ Cộ 2.2 V ế ậ N ờ V ộ . Vớ ồ ồ é ồ V –X ậ ệ ộ ASEAN – ộ ộ ASEAN. ộ ASCC 1 a 2.2.1. L o o (1997) ASEAN ố .G n và s c n thiết c a Hiệp ới gi a nh hội di n ra t mối quan hệ ớc Thân thiện và H p tác ở ớ là Hiệ ới s kiện quan a các quố Hệ tr a thế ỷ XX. S phát tri n c a N (TAC) g i ời ngày 24/2/1976, t i Bali, Indonesia, với m c tiêu thúc ẩ ớc n, tình h u ngh và h p tác lâu bền gi ờng s c m thành viên, góp ph a các L M s ố ớ N ết và quan hệ ch t ch . Với s tham gia c a Việt Nam, tiếp theo là C N u tiên trong l ch s c ch m d t, mở ra thời k mới c a hòa bình, h p tác và phát tri n. ASEAN ố ớ ậ ố ớ . Xé é ộ ề ASEAN ế ộ I ệ ố ẫ ộ ố ố ớ ệ . ộ ề ộ ố ớ ASEAN ậ 86 ở ASEAN – ệ [ ở ề .S T A IMF – ASEAN ở ờ ậ ế [ 1. ồ ờ õ ASEAN Vậ ậ ớ ế ộ ộ ớ ệ ớ ớ ờ ệ ớ ế ề ế ớ . ố ồ ố ộ ề ở ộ ế ố ế ế ệ ớ ế ẫ ộ ờ ệ ế ế ớ ế ASEAN an ninh ề ộ ố ế ề V ệ ế[ ]. ớ ộ ASEAN ậ ệ ế. Hế ệ ASEAN Cộ ế ề ASEAN ồ ASEAN ệ ế ỷ XXI [ ]. T ở một nền hòa bình v ng ch c cùng với ý nguyện chung tay xây d ng một cộ ồng phồn th nh, tháng 12/1997, t i Hội ngh C p cao không ậ chính th c t i Kuala Lumpur, nhân kỷ niệ ASEAN ện T m nhìn ASEAN tới 2020 với m c tiêu t ― ột nhóm hài hòa các dân tộ trở ồng các dân tộ ờ T ASEAN ‖. c lẫ ệ T H ệp hội N n bó trong một cộng ở Cộ ASEAN T ASEAN . ASEAN . ồ : Tầ ề ra T m 87 ầm nhìn c a m t quan h i tác phát tri ng và Tầm nhìn c [120]. ộ T m nhì ộ nh ở ASEAN N N i quốc gia thành viên ống trong hòa bình và hòa h p và t t c các nguyên nhân c a các ộ cuộ c lo i b . N các mố ời ta hy v ng r ng khu v ac ASEAN t nhân và t t c các lo y diệt ớ ASEAN hàng lo t. Thông qua việc thiết lập hòa bình và ộ n l c trong suố ều kiện thuận l ố kinh tế trong m phát tri n và h p tác ớc ASEAN có th c thiết lập. T m nhìn th hai, quan hệ ối tác trong phát tri ởng kinh tế bền v ng và công hội nhập kinh tế ch t ch tậ ớ b ng trong các ộng nh n m nh ASEAN ờng kh c hồi c a quốc gia và khu v c. Thông qua quan hệ ối tác trong phát tri ASEAN ộ phát tri n gi a các c d kiến s thu h p kho ng cách về ớ ời dân trong khu v nghèo. ASEAN s ế ế N ộ công b ng c c một m ớc ASEAN c cm ớc ời số . t ờng h p tác kinh tế và phát tri n nguồn nhân l c. T m nhìn th ba, một cộ N ồ ộ ờ ng ra ột cộ ồng ASEAN nhận th c c a các mối quan hệ l ch s c a mình, ý th c về di s a nó và b ràng buộc bởi một b n s c chung ời dân s c a khu v c. Thông qua t ội phát tri n toàn diệ vớ ời không phân biệt giới tính, ch ng ội. tộc, tôn giáo, ngôn ng hay nề N ộ ở ối c tiếp cậ T ộ Cộ ậ ề ồ ASEAN. T 88 ề Cộ ồ ộ ộ V P ồ ộ –X ộ ASEAN ộ “ ặ m nh t quán v ộ . y xã h i ASEAN s ờ m dân t c c a mỗ ơ c n m t cách công b ng và r ng c ti p phát tri n không phân bi t gi i tính, sắc t c, ộ tôn giáo, ngôn ng , hoặc ngu n g ASEAN ề ( … ờ ắ ặ ). Ở ộ ế ế ộ () ASEAN Cộ ồ ứ ộ ồ ố ( ) ASEAN ộ ASEAN ộ “ ỡng, thi u th n và nghèo b c và gắn bó v mặt xã h i ơ kh không còn là nh ng v nn ặc bi nh ời tàn t ơ ng tr T ậ ASEAN ộ ộ ơ ; n nh ời có hoàn c nh thi t thòi, a, và i và pháp quy n ớ ồ ề ỏ ế . T ờng sức m ộ ế ờ ỏ ố ở ắ . tri n khai T m nhìn 2020, Hội ngh C p cao ASEAN 6 (Hà N i, tháng 12/1998) C H 1999- ề ra các biện pháp/ho ộng Hà Nộ (HPA) ộng c th n ẩy h p tác ASEAN c chính tr -an ninh, kinh tế ối ngo i. Do ch ộng n ng nề c a cuộc kh ng ho ng tài chính khu v c -xã hội và quan hệ 89 -1998, nên h p tác ASEAN nói chung và việc th c hiện các d án trong khuôn kh HPA ẩ và n này ch yếu tập trung vào khôi ph c ởng kinh tế trong khu v ối vớ qu về m t xã hội c a cuộc kh ng ho C ờ ố ộ ở ế ế – ộ N ề ộ “ ộ ồ ờ ế ế ố ớ ế ệ ộ ố ệ ậ ề ộ ề ASEAN ệ ố T ố. ế ASEAN ề ế ế ế ( ) ế ế ế ộ ộ a T L (ASC), Cộ ố ế ế . o o o (2004) ớ ASEAN ới ba tr cộ ồng Kinh tế (AEC) và Cộ ồ T ố Hòa h p ề ra m c tiêu hình thành ASEAN II (hay còn g i là Tuyên bố Ba-li II), nh ASEAN () ẩ ộ ồ ộ ế ờ Cộ ộ: ASEAN. T ờ 2.2.2. ệ ở ASEAN ẫ .Vệ ASEAN ố ế c ế ế ộ ớc thành viên. ề ế và gắn bó v mặt xã h ệ c ph c nh ng hậu V : Cộ ồng An ninh -Xã hộ (ASCC); ồng 90 thời kh ẩy m nh và mở rộng quan hệ vớ nh ASEAN s tiếp t ối nh và h p tác cùng có l i ở tác bên ngoài, vì m c tiêu chung là hòa bình, khu v c. ấ o tri n khai và kế t C C H ộ các Kế ho ộ (KHH ) ề tr -an ninh, kinh tế H V C a ộng Hà Nội (HPA), ASEAN (VAP) n 2004-2010 và xây d ng ba tr cột. Cộ -xã hộ ồng về chính p ph n quan tr ng là th c hiện Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) nh m giúp thu h p kho ng cách phát tri n trong ASEAN với kế ho ộ t V V C C ‖ ộng và các d án c th . T c thông qua t i Hội ngh c p cao ASEAN l n th 10 ốn ch ề c a Cộ ồng các xã hộ c; ồ nêu ra là [254]: 1) T o d ng cộ 2) Gi i quyết nh 3) Phát tri ―C ộng xã hội c a hội nhập kinh tế; ờng bền v ng; và 4) Nâng cao nhận th c và b n s c ASEAN. – xã hộ c 91 ồ Trong m c giới thiệu t m nhìn và s c n thiết xây d ng cộ – xã hộ m trong s dậy c a ch ,s s n ra ở ASEAN ộ tr em, s ờ th ế ờ ộng c a nó tới việ h tr i ởng kinh tế, i phong cách số i vai trò và c u trúc c : i trong ộng do liên kết kinh tế… Theo nội dung chi tiết trong Kế ho ộng c a Cộ xã hội ASEAN 2004, kế ho ch bao gồ m với nh ng m ồ – sau [61]: ồng các xã hộ M c tiêu xây d ng cộ ộng h p tác. c gồm 72 ho ẩ ờng bền v ng tập trung vào c gồm 55 ẩy b n s ASEAN ộng nh m ộng. M c và 21 ho phát tri n nhận th c và b n s c khu v ASEAN; T rộng v thế ASEAN trong cộ thành lập và xây d ASCC ều th hiện rõ quyết tâm c ởng cho tới khi ớc thành viên ồng có s hài hòa gi a các dân tộc, sống trong hòa bình, về một cộ ng, g n với nhau b ng quan hệ ối tác trong phát tri ồng các xã hộ trong một cộ nh và ộng và c lẫn nhau, t o nên một “ n sắc ASEAN xây d ng ASCC. N ;b ns ối tho i ồng quốc tế. ện c a ASEAN, t Trong t t c ẩ ASEAN; Mở nh m nâng cao hi u biết về th c ộng. M ho ộng xã hội c a hội nhập kinh tế gồ M c tiêu gi i quyế với 12 ho c c th hóa ậy, có th hi u: Cộ ồ ASEAN ở một hệ thống các th chế và thiết chế pháp lý, nh m xây d ng - xã hội ASEAN là liên kế - xã hội c a 92 ết trong một b n s c ASEAN trở thành một xã hội chia s ộc sống, m c sống và phúc l i c T ộ T ồ ờ c nâng cao. ASEAN Hộ ASEAN ộ ASEAN ẩ ộ ệ ở ậ ề Cộ ế. T ế ố [ ]. – ơ ơ ặ ặ ơ N ộ ộ ở ề N ộ ố õ ờ ế ộ ố T ế ớ 11 H JI L T L ế ế L ờ 2.2.3. a T Hộ Hế ệ ệ . o o T ASEAN ASEAN. H ế ASEAN o ASEAN ngày 20 t ASEAN ớ ệ H ASEAN 11 . ề ệ ề N T ẩ S Hambali, tên thật là Riduan Isamudd quan hệ với Al-Qaeda. ởT L Indonesia K T L ốK L ề c thông qua bởi các i Hội ngh .C o hoan nghênh Hiế c coi là ch huy c a m ới kh ng bố Jemaah Islamiah có ồ Mỹ ẩ 93 ột cột mốc quan tr ng trong l ch s c a ASEAN - tài liệ mớ ậ ệ N ớc ASEAN. Nh tr ng và m ờ r ( ệt kê) nguyên t c quan Hế ASEAN s ề P ở ộ ật lệ. Hiế ASEAN ―( thay thế cho ệ ệ ... ; tr.77]. Nếu th c s ộ ới c a s sung cho nó) một nề tuân th quy t c. . . một nề ‖[ ời ng hộ Hiế ộ c hiện, s ồng thuận trong cách tiếp cận ế .C Hế t c các quốc gia thành viên c a ASEAN. ế Hế ASEAN Hế ế ở ố ộ ộ ớ ộ .T ề ộ ộ.T ộ ố ờ ờ ở ế N ớ .T ộ ế ế .N ở ề ASEAN Hế ế ASEAN ớ ồ ASEAN ế c chính ở th c phê duyệ T ớ ế ế ASEAN ệ ASEAN ộ ố ộ - ậ ệ ế ố Hệ ộ ố ệ . Hiế ề nh t t c các nguyên t n ch a trong t t c các ớc trong quá kh c a ASEAN, Hiệ ế n m nh một cách rõ ràng s c n thiết cho các thành viên ASEAN ph i tôn tr ng ch quyề ộc lậ ASEAN ề ). T Hế ề (H ến õ ng cam 94 ề kế ởng dân ch và nhân quyền trong ASEAN. Lời mở ASEAN u c a Hiến ―TUÂN THỦ các nguyên tắc v dân ch , pháp ơ quy n và qu n tr t t, tôn tr ng và b o v nhân quy n và các quy n t b n‖. T ều 1.7 c Hế ASEAN ch y qu n tr t t và pháp quy quy n t ơ :“ y và b o v nhân quy n và các n, v i s tôn tr n và trách nhi m c a các Qu ASEAN (Hiế ASEAN ờng dân ). H ến ồm các nguyên t c và m ớc ASEAN không ph i là chế ộ dân ch , ho c, ít thuẫn với nhau. H u hế nh t, có thông tin-dân ch n l c theo tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế ớ ASEAN [185]. Nếu t t c c tế, mâu ệ ' t trí về ờ ' và b o vệ quyền [222]. Có th hi u r ng ột cam kết với các giá tr ASEAN có th ậ ẩ thống c ố .12 Hiế ' ' ố ớ Hế ề Nộ ậ ế ở ế Cộ ề ở ồ V ố ASEAN –X ệ ộ ASEAN ế ASEAN. S ậ ờ ộ ế ế ố . ) ố ASEAN ệ ‗ ộ ố ở ớ ( .N ế ở ệ R ế. ờ ế ẫ 12 õ ệ ộ ờ ế ộ ề ASEAN ộ ện nay, là mộ ế é ề ệ ế ASEAN [ 9.T ẫ ệ truyền ‘ ệ 95 T Hế ASEAN ở ề . ề v nhân dân, trong ề ậ . :“ ớ y hình thành m t ASEAN ơ thông qua vi ng cao b n sắc ASEAN a nh n thức v s Nộ n ề ậ é ng n khích m i thành phần xã h l i t ti n trình liên k t và xây d ng c c a khu v ế “ ộ ế ồ ầ ồ ồ ộ ở ệ ồ .V ộ ề ề . Hế ASEAN ề . ề ậ .K ố () ề ậ ộ ASEAN tr ng s khác bi t v :“ ời dân ASEAN, và tôn giáo c ng thời nh n m nh nh ng giá tr chung trên tinh thần th ng nh d ng‖. Rõ ASEAN ố ế ố : ớ ề ộ L Hế ế ASEAN C T P ộ ở Cộ ồ ASEAN ề N P Hế ASEAN ộ – X ế õ ề ềC Cộ ố ồ ộ ộ ở .T ASEAN ộ C ề –A ộ P ộ Hế C ộ ASEAN ề ớ ASEAN ệ ế [202]. ASEAN C T ề ề ề ậ V ộ ệ ề ờ ố ồ ệ ẫ ậ ậ .C ế ế . ẫ ệ Cộ 96 Hế ồ ASEAN C ― ớ ệ ộ ệ ế ộ ‖ ộ ề ệ ế ‘ ‗ ộ ‘ ệ ủ . ộ ASCC 1 ở Cộ 2015 ồ ộ ASEAN A ASEAN ẫ ồ Cộ ớ ‘ ế – ASEAN ộ ộ i ẫ V ộ ậ [ 4; tr.70 . T ộ Cộ ồ ASEAN ệ ộ ồ ố õ Cộ ồ –X ộ V –X ộ Cộ ế ộ ộ. ề Cộ ề ế ẫ ệ ộ ế ồ ậ ẩ .C ộ ộ ậ ế ồ ế ộ ế ệ ASEAN ậ ế ệ – ẩ ASEAN. . N ề ậ ậ N ồ ệ ệ N ờ ậ ệ T V ồ .A ậ ồ . ố ồ ‗ ậ ộ ế Hế ộ ộ ‖ ồ ộ ồ ề 2.3. V . ộ ệ ‗ ộ ‖ Hế ộ X ố― ờ ở ― ớ Cộ ở .C ệ ẩ 97 ở ẫ ẩ ậ ế ề ở ASEAN ộ ồ – ộ ở ậ C ồ ồ ASEAN ố Cộ ố .Tế C ộ P ớ ế V ế ậ ộ ớ ệ ở ộ . Hộ ASEAN ộ ASEAN ẩ ồ . T Hộ ASEAN ế Cộ C ồ ệ . V –X ệ H ộ ệ ộ ờ ồ ASEAN ở ồ ề ề .V ề ố õ ồ ề ộ .T ờ ố ờ ệ ở ASEAN. T khu v ộ: m ế ở N ế ộ T ộ ộ ASCC H ộ ASEAN ASCC ế ẩ ế Kế –X ệ C Hộ ồ ồ V ASEAN ASEAN ẩ ộ ộ ộ L ố ASEAN [ 5]. T ộ ế . P ộ ờ ệ ộ ộ – ệ ờ ế Cộ ộ ồ V –X ộ ASEAN. 2.3.1. a a ASEAN –X ộ.S ậ a o ở ộ:C ề ẫ o ộ S a o V – An ni K ế ế ế ộ 98 ố ồ ồ T ộ ậ ồ ASEAN. – ế é ố ố ộ ố – ộ – ộ ờ ộ ở ở ộ ộ ộ ộ ồ ề N T L ố é ở : – Kế ho ch T ng th (KHTT) c a ASCC ớ ồng th nh về xã hội [111]. S P P T ề ậ ồ ộ ố ề ố ậ ế ớ ố ờ ờ ờ ế ẩ ồ ệ ẩ ệ ế- B ASEAN ộ ệT P ASEAN ờ ố ớ ộ ASEAN ng về ời: ế C ng về kinh tế ASEAN ASEAN A ộng c ộ Phát tri ế - : ờ T (ASCC ờ -2015, ố và th nh m hiện th c hóa một cộ hóa, ệ ề .T ) ộ ộ. : ố ề ệ ố ờ ộ 99 ộ ề ờ ậ ớ ế B Quy ố ề ng Xã h i: ẩ ASEAN cam kế ng xã hội và lồng ghép quyền c l i c a các nhóm b thiệt thòi, d b t ời cao tu ời ời sống, bao gồm quyền và phúc dân vào chính sách c a mình và m i m t c ph n , tr ế. g t ra ngoài lề xã hộ ời khuyết tậ ộng nhậ . ờng b n v ng: B ASEAN ớng tới phát tri n bền v ờng xanh mb ở phát tri n và trong lành b ng cách b o vệ nguồn tà kinh tế, xã hội bao gồm qu n lý và b o tồn bền v ng d u m , nguồ khoáng s ớc, ng sinh h c, r ng, các tài nguyên bi n và ven bờ ẩy việ m b o ch ớc và không khí cho khu ng nguồ v c ASEAN. T o d ng B n sắc ASEAN: ASEAN B ns ở c a l i ích khu v . ỡng chung c a chúng ta. ASEAN s lồng cách, chuẩn m c, giá tr é N a nhận th c về ASEAN và giá tr chung theo tinh th n ng ở m i t ng lớp xã hội. thống nh Thu h p kho ng cách phát tri n: Thu h p kho ng cách phát tri ớc Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam và trong gi a ASEANASEAN c biệt trong khía c nh xã hội c a phát tri n ột số nhóm biệt lập số C ới m c phát tri n vẫn còn tồn t i. KHTT ề ậ ế ế ộ ố ậ ộ B ộ ế ắ ộ ASEAN ẩ T ộ ỡ ộ ộ ờ ề ậ ề ASEAN. ề 100 ộ ề ậ ế ề ộ ộ.T ộ ờ ế ế ề ố ộ ồ ố. D ậ ồ – ộ ờ ề ậ ế ế ố ộ ế ố – ộ ố ệ ố khu v ộ s ng c ời dân ASEAN thông qua xoá gi ộ ở :“cam k t nâng cao mức s ộ b o hi m xã h ồ ộ ASEAN ASCC u ki n è m phúc l i và “ASEAN cam k ng xã h i ời dân vào chính sách c a mình và m i mặt c và l ng ghép quy n c b g t ra ngoài l xã h , tuy nhiên ộ ph n , trẻ ời cao tu ố ậ ở ế é ( ế ồ ệ ề ế ộ ASEAN ề ậ ớ ờ – ế ế ộ ) ộ ế ậ ế ồ ồ ố ề ề ỡ ) ộ ố ế ộ ộ ( ồ ế ộ ờ – ẫ ộ ề ộ ệ ộ ng nh ờ. ộ ớ ( ế – ộ ộ ờ ( ) ời khuy t t ề ế ề ề ố ộ ời ơ s ng, bao g m quy n và phúc l i c a các nhóm b thi t thòi, d b t N ề ệ ố ố ) . ớ 101 ự 2.3. o a ơ ệ Cộ ồ ộ V –X ộ ASEAN ASCC ố ệ : Mộ ế ệ ASCC ệ ế ế ệ Hộ ề ớ Lồ é ồ V –X ASCC ASEAN ớ ệ : ệ ế T ế ộ ế ASCC. ố ế Cộ ộ ố ASEAN ồ ố ệ ố KHTT . ố ố ở ệ ệ ờ ệ T ờ ậ ế ộ ế ASEAN ồ – ộ ASEAN Lậ ố ớ ẩ ệ ộ ồ – ộ ASEAN H ộ ồ : ố ASEAN ố N ố ; ố ố ế C ế ớ; ề ố ệ ỹ ế ớ; . ộ ộ ồ ASEAN ề ASCC ở ề ế ộ ộ ồ ố ậ ớ ASEAN ế ố ở ớ 102 ộ ở ề ộ ộ ế ề ệ … ố ế ộ Hộ ộ ậ ề N ộ ồ Cộ ồ – ế ộ . ậ ệ Cộ ố ộ ASCC ớ ộ ế ớ ề ố ệ ế ệ ở ộ ế ậ ở ệ ộ ệ ệ ẩ ề ộ ậ ồ ASCC ệ .T ế ố ờ ỡ [154 . ASCC ề ờ ế ộ ế ế ậ ASEAN ộ ệ ố ộ ồ . Nế ộ ệ é ề .C ế ệ ố ố. ASCC. T ộ ế ớ ồ ệ ế ế ệ – .T ế ộ N ế ộ .V ậ ệ ộ ớ ờ ộ ộ ệ ậ ệ ờ ờ ẫ ớ ồ .D ệ ố ộ ế ệ 103 ờ ộ ế ở ớ Hộ ồ Cộ ế ờ ố ồ : Hộ ộ ở Q Hộ ộ ở ASEAN (ASED – SOMED);… C Hộ ệ ồ ậ (AMCA – SOMCA); ộ.ỞC ớ ASEAN ệ : Hộ ồ C ở – ế L Q ASCC ộ Hế Hộ Hộ Q ế ậ ASEAN ASEAN ế ộ – . ộ ASEAN (AMRI – SOMRI); Hộ ờ L V : ệ ASEAN (AIPA) ệ : ồ C ố ệ :M ớ ASEAN – ISIS C C C ế ASEAN ộ ế . Về ề ậ ế ớ ế ệ ộ ộ ế ồ õ ộ ồ .T ế ậ ế ề .T – ộ T Hộ ệ X X ộ ậ ệ ế ở ASCC ộ ế ẫ . ộ ASCC ờ ồ ASCC ớ ệ ộ ố ế ộ ộ ớ ộ ệ ẩ : ồ ế 104 X ế ộ ộ ồ ề ề ế ờ … N ớ ASEAN ế ộ ệ ệ ồ – ộ.K ớ ( ế ) ớ Hộ H Cộ H T Hộ ồ –X L ồ V –X : .P ố C ệ ế ) ; . ậ ố ờ ế ề ế ộ ớ ế ậ –X ộ ASEAN ề ASEAN ồ . ế Hộ Cộ C ờ ồ V ậ ề ộ . Hộ ASCC H Nộ ( ồ ờ Cộ C - ộ ASEAN ề ASEAN; . T [ ]. ộ ASEAN ồ ớ ; . T ố . Cộ ề ớ V KHTT ế ế Ngày 7/10, hội ngh Hộ ồng Cộ ệ % ố ệ (P ồ V -Xã hội (ASCC) l n th n ra t i Kuala Lumpur, Malaysia. ASCC- ). ết s c quan tr ng khi di n ra trong bối c nh ASEAN s p chính th c hình thành Cộng ồng vào ngày 31/12/2015 và ghi nhận s n l c c trong việc khẩ án/ho ộng c ớng d ng kế ho n sau 2015, làm khuôn kh phát tri n chiế c cho liên kết ASEAN trong thời gian tới, nh m hiện th c ―Một ASEAN l ời làm t ‖. 105 ở T i hội ngh , các Bộ ề tr é Cộ ớ ế ồ ộ; b ol ối với ph n ; ASEAN. ệ Kế i h c, và an toàn th c phẩ Cộ ồ V -X ộ ASEAN ế ộ ộ ớ ớ ệ ẩ ế ề ố Lộ th ASCC Cộ é ). ASCC ế ồ ASEAN ộ : ậ õ Hội ngh ồ ả a ộ ố ộ ASCC a i diệ T ASEAN (CPR) ờng tr cán ố u mố ở ậ . x o ự a a ở nên hi u biết, g à - 2015 ớ ASEAN Với nh ng n l ệ ệ a o Kế ho ch t ng ắ ộng c a ASCC và kết nối vớ ộ ờ ASEAN (SOC-COM). N bộ c a ASCC làm việc t i ờ ớ . ệ ều phối Cộ ; ờ ờ ồ 2.3.3. ố ‖ (P ậ ASCC- ờ ở ệ ờ ờ ờ ờ Cộ - ệ ộ ế ―N ớ ồ : ; i khí hậ ờ ện quan hình thành các chuẩn m c ng x chung. Việc th c hiện KHTT ASCC nhìn chung tích c thông qua việc tiến hành các ho % ộ c gi i quyết ộng khác nhau c ASEAN. Việc th c hiện Kế ho ch th ng th về Kết nối ASEAN (MPAC) và Kế ho ch công tác về Sáng kiến Hội nhập ASEAN (IAI) về thu h p kho ng cách phát tri Thành công c a tiế ến qu th yếu do thiếu nguồn l c [199]. c là do: (i) S quyết tâm chính tr c a các 106 ớc ASEAN trong việc thành lậ ASCC; ( ) C ớc ASEAN chia s nh ng giá tr nền t ng cho việc xây d ng ASCC. T ớc hết có th tiếp cận mộ ến ơ n giáo d c. ASEAN s ― ối vớ ng, công b ội phát tri ở tậ ời c tập kéo dài suốt ờ ‖. T i Hội ngh T nh l n th XI ( ASEAN ớ ết lập nh nghênh các quyế ) o ới cho s h p tác giáo d c khi h hoan ởng Giáo d c ASEAN là: triệu tập cuộc nh c a các Bộ ởng Giáo d c ASEAN (ASED) mộ h p các Bộ ờng xuyên. Là một t ờng h p tác khu v c trong giáo d c, các Bộ ch c hình thành nh Giáo d ều kiện ASEAN :()T ph i gi i quyế ờng nhận ;( )T th c về ASEAN trong các công dân ASEAN, nh ởng ờng b n s c ASEAN thông qua giáo d c; (iii) Xây d ng nguồn nhân l c ASEAN c giáo d ; ( ) T ờng m ớ ế ASEAN (AUN) [61]. Tuy vậ i h c trong khu v c ờ i h c ASEAN (AUN) o chuẩn thống nh oở khối ngành, chuyên ngành có th ớc này chuy . khác h c tập tiếp và có s công nhận b ng c h p tác giáo d nguồn nhân l c ở ở ớc ều này ch ng t việc ồng bộ phối h p nh .N h sinh viên cùng ng, kết qu ệ thống giáo d c và nhu c ớc ASEAN không giố . o nhân tố gây c n trở tính kh thi c a h p tác giáo d c trong ASEAN. M c tiêu th hai là v nghi ngờ gì n a, việc gi i quyết v công b ề phúc l i – b o tr xã hộ ờng m b o các quyền c a ng ời dân ASEAN có t m quan tr ng sống còn. Không th xây d ng một cộ và phúc l i c ời. Không còn phúc l i xã h i và quy ồng hòa bình, th ng nếu các quyền . ề phúc l i và b o ờ tr xã hội, m c tiêu c ASEAN : ―ASEAN ối với v ế ẩy m nh tiến trình mang 107 ời thông qua việc gi l i h nh phúc và nghề nghiệp cho t t c m ờng không ma túy, an nghèo, b o hi m và phúc l i xã hội; xây d ng mộ ; ờng việc t ki m soát nh ng th m h a và chú tr ề các v ến s c kh ờ‖[ ời, m c tiêu c a Kế ho ch t ng th . ối vớ c quyền con : ―ASEAN ế nâng cao quyền ời thông qua nh ng chính sách ng và công b ng xã hội cho t t c m ời sống, bao gồm các quyền và phúc l i cho c c th c ời kém quan tr ng, d b t ời tàn tậ già, tr ‖. ới việ Trong vài thập niên trở l ờ ời cao tu i. T i Hội ngh Bộ ởng về Phúc l i xã hội và Phát tri n c ề ớ M ời cao tu i có th ống nh ASEAN L S … i chia s kinh nghiệ T ớc ố chung về C ng c thi t ch ời cao tu i với nh ng nội dung (i) xây d ng một Cộng trong vi ASEAN ASEAN ộng c a m T … ỷ lệ dân số già s ngày càng ớ. S ồ ớc ASEAN +3 l n th 7 t i ời già, b o hi m xã hội, chế ộ là tr ng tâm th o luận. Hiện nay, ở tỷ lệ ởng kinh tế kết h p ớc trong khu v c ngày càng chú tr ng với tiến bộ và công b ng xã hộ Brunei tháng 11/2010, v ời xã hội b ộng nhậ ến phúc l i xã hộ ến ớ ời, b m phúc l i và phát tri n c ời ếu thế và ời cao tu i; (ii) h p tác gi a các thành th c hiện khung chiế ở cho kế ho ch hành ớc, nh m h tr nâng cao ch ng cuộc sống và h nh phúc ời già. V dân số c th t ra là cs b ề th ba là v N ng gi i. Nhận th c việ % giới, một trong nh ng m c tiêu mà Kế ho ch t ng ờng và b o v các quy n và phúc l i c a ph n . Ý th c ng và các tệ n n s ởng lớn tới quyề ời ở các 108 ớc thà ASCC ố thành lập . b o vệ quyền ph n và tr kiện hết s c quan tr ng, ch ng t ề ra trong b n Kế ho ch t ng th nh ng m Trên th c tế, ph i ghi nhận tiến bộ ối tho i chính tr ờng quyề n hiện th c hóa. ếng nói c a ph n ng k trong việ c khác, nh m b o quyề ồ ng cho ph n vẫ ASEAN. Một số quố ời ph n vẫn ch u nhiều thiệt thòi. Nế i diện ph n ẫ ớ ời nh m b o quy T ch L ột phá. ASEAN. T ộng quốc tế (ILO) khu v c châu Á- T ASEAN ếm 9% t ng dân số toàn c ; ASEAN chuy n trong ph ASEAN Thái Lan và Singapore. Hiệ ộ t các hội ngh , ho phát tri n, việc làm và quan hệ D ộng di ờ ASEAN di ng 5.9 triệ ời [7]. Trong % ớc tiếp nhận: Malaysia, ASEAN hiện nay, luồng di chuy n tậ ASEAN ề ch c các Di ộ ối tho i xã hội về ộng lành m c d ch v , hội ớc ASEAN. th o khu v c về chia s kinh nghiệm công tác thanh tra gi Ngoài ra, g M ơ ời nhậ và s g n kế ASEAN h 6P có nội dung gia h n t h p pháp. Về m c tiêu xây d ng b n s c chung ASEAN ờng ho d ng tôn giáo, s c tộc luôn tiềm ẩn nh chính tr mà nguyên nhân c a nh ộ ASEAN u biết về các nề S ớc, ến kế tiếp trong Kế ho ch t ng th c a ASEAN 2009 - 2015 M là ờ ều ở các quốc gia , trong khi ở một số ng kết qu ền l ‖ ng c a ội, tuy nhiên, khách quan nhìn nhận thì việc h trong việc tiếp cận vớ ― ẩy và c. ột, nh ng biế ộng ột ch yếu xu t phát t việc b t bình ng trong thu nhập và phân phối. Thông qua các m c tiêu chính trong b n Kế ho ch t ng th , ASCC b ng việc gi i quyết các v ề xã hội s t c nh ng 109 ộng tích c ến an ninh chính tr , giúp nh xã hộ . ng về giới, về ch ng tộc, về tôn giáo, tiến tới m c tiêu công b ng xã hội giúp cho xã hội không x y ra tình tr ng b t n, nh ng mâu thuẫn về s c tộc, về tôn giáo s ề ộ c nh hộ ASEAN . Cộ ồ V ở xóa b m i rào c n về c xây d c – Xã s c tộc, tôn c lẫn nhau. Cho ến giáo, ngôn ng cùng sống trong hòa bình, chia s nay, 100% các biện pháp trong lộ trình hình thành tr cộ V – Xã hội c a ASEAN c tri n khai th c hiện. Tuy nhiên, ph n lớn trong số này c n tiếp t c th c hiệ ớng tới m c tiêu xây d ng một cộng ồ ớng tớ ời dân, th c s l ASEAN ờ ệu ởng kết qu c a quá trình xây d ng Cộ c th ồng. Mộ ế ASCC M ộ ệ S ASCC ế L ế ASEAN (IAI). AC ố ộ ố ộ ố ệ ớ CLMV (C L ASEAN ệ M ASEAN- Vệ N ) ề ở ASEAN ở ế sở IAI c thông qua t i Hội ngh C .K ế ASEAN ớ ) ASEAN ng và n , cam kết hội nhập khu ồng ASEAN (P v c và xây d ng Cộ ệ ế n II (2009-2015) với m c tiêu h tr ớc CLMV nh m hoàn thành nh l ộ .T tri n khai Kế ho ch công tác về thu h p kho ng cách phát tri I (2002- ộ ệ ASEAN IAI – ở ớ ). T ện quan tr ng, gồm Kế ho ch t ng th Kết nối ASEAN 2025 (MPAC 2025) và Kế ho ch công tác th c hiện Sáng kiến Liên kết ASEAN III (IAI) c thông qua t i C ASEAN 110 ệ ch nh bộ ớc ASEAN b t tay vào tri n khai t ế 2025 [263]. T ộ ASCC ộ ố ờ ố ề ố ệ ớ ASCC. ố ế ề – ệ ố ASEAN ố ế ố ố ộ ờ Vệ N ố – ế ớ ế ộ S – ế ASEAN ề ẩ ờ M ộ ớ ố ộ ộ ớ N ờ – ố ố ố ờ ố ồ Hồ ệ ASEAN [228]: ờ H ớ ASCC S () ộ ớ ệ ề ệ – ố ộ : ờ ế ộ ệ .; ( ) é ỡ ẫ ớ ;( ) ộ N ở ồ ớ ờ ố ế [228; tr.67]. C ề S ờ ớ T ố ệ ố ệ ờ ố ố ớ ồ ồ T ớ ế ở ỷ ệ ờ . T ớ , ớ ASEAN ề ỷ Singapore ( ớ ộ ) 111 [61]. C ậ S ố ộ ậ ộ - . ề ế S ‗ M‘( (M ) ) ( ) (M ) ớ ờ ) (M ớ ế Cộ ồ –X ố ộ ộ ậ ộ ố ẫ Hồ .M ố ộ Sớ ậ ẫ ộ ộ ớ ẫ . ề ề Hệ ố ộ ( ệ ế ề M ệ M ề . ộ . ờ ộ ậ ở ờ- ố ộ ) ố ộ ộ ASEAN. ệ ẩ ố ( ) V ộ ở ớ ộ ). alaysia. M ASEAN ố ( ) (M ( ) ậ ở ). Với hệ ộ RUCUNEGARA ( ề ởng này, lầ ầu tiên mứ ố chính ph , các ặ t n t i và phát tri c Malaysia v t qu nh n m nh r ng m i ho c chính tr , kinh t , xã h nghi p giáo d u ph i nh m vào m dân t c, th ng nh t dân t c [181, tr.123]. T ộ Vệ t ASCC M ASCC ộ M ộ ỷ ệ t ệ ố . 112 C ố (Kế Kế Perspective Plan 2001-2010) [237] [236]. M OPP – The Third Outline ( ế ở ờ -tôn g ộ ộ ộ .C ế ồ ố ờ ớ ộ ậ ộ ờ- ệ ậ ậ ộ.C ờ OPP ố M ộ ( ồ ộ ờ ố ộ ậ ế ệ ề ế ộ ế ế ờ- ố M -2010) ồ ờ M Hồ ố) ớ ề ế ớ ệ ộ ờ- ồ ờ ố ớ ộ ố .T ố ệ ồ ờ M L . % ố . %. N M ệ ASCC . ố - ộ. Tỷ ệ ộ . % ờ ộ ố ế – ờ – ề ộ S ờ- ộ ồ ộ ộ ồ ộ N ớ Vệ ố ộ . ờ H ớ ớ ệ ệ ộ ASCC N ồ ởM ờ M L . % ộ ố ộ ờ ế ệ ―D .‖ Tỷ ệ . % ế ờ ố ớ ớ ộ % ố . Vệ N ộ ế ệ ề ệ 113 ơ C ệ ề . T N ệ ở ớ ộ ố ở ố ớ ệ . ồT .N ớ ồ .C ồ ề ế ậ ộ ộ ở ASCC ộ ớ ệ ế ộ ệ N ề ế ộ ế Vệ N ế ậ . VIII IX X ệ ệ ớ ế ớ .C ở ơ ờ; ờ ộ Vệ N ỡ ờ ẫ ế ộ M ASCC ệ ộ T ế– ồ ốở ASEAN () N ế ế – ờ ộ . V ộ ( ) ớ ế ế ộ ế ộ ề ề ế ề ớ ề ố ệ ờ ế ồ ậ ố ề ộ ở ộ . ậ ộ [55]. S ớ ế …A ờ ớ ố ố ẫ ờ; ộ ậ ệ ờ; ờ ;( ) N () ẫ ộ ế ộ . ASEAN – ộ 114 ố ồ ề ẫ ộ ố . D ậ ASEAN Cộ ế ồ ASCC – ệ ớ ASEAN ề ộ ộ ớ ồ ố ộ ớ ờ ố ế ệ ế ố .C ASCC : ắ (i) : ệ ớ ệ ề ậ ệ ― ế ộ ồ ‖ ộ ế ; : (ii) ề ề ( ố ế Cộ ế ‖ ) ế ― ộ ồ ộ ớ ‖ ệ ồ : (iii) ề ế– ế ẫ ộ ộ ế ồ ộ ờ – ộ ở .N ậ ộ ASCC ộ ― ế ề ớ ASEAN ệ ậ ế ề . ố ớ ớ m c dù Cộ ộ ồ ờ ASEAN ASEAN ề . Tuy nhiên, nhiề ờ ASEAN ẫ trở thành một ph n không th thiếu c a cuộc sống hàng ngày c . N A D A ời cho r ng G ố ề ờ ốc 115 nghiên c u lý luận t P M S M ậ F ờ ) ở K (G L N ờ ASEAN, h không th c m nhận (s hiện diện c a ASEAN), nó không ph i là một ph n c a thế giới quan c a h . H không th nhìn th y cách ASEAN tác ộng chúng. M c dù nó có th có một số ộng trong cuộc sống c a h , nó không ph i là lo i tác ộng có th i là một cái gì ột ph n c a cuộc sống c a h [252].‖ Mộ ệ ề ệ Cộ ế ồ ồ ASEAN ASCC .C ở ASEAN – an ninh. M t khác, v ớ ớ p ở ớ cộ ộ ở ộ ề ồng. M c dù t ớ o l c xã và b t khoan dung tôn giáo là mộ N lo ng i trong khu v ở P ật giáo c i trang thành dân tộ c L ậ S ồng tôn giáo vẫn còn ph ớ xuyên t ASEAN M T ề ậ ộ ốc và ối m t vớ ớ ớ‖ L P ậ L ở ề H Q ố V ề ―P ậ K ộ ế ế ế ờng L . 2015 (United Nations Day of Vesak - UNDV) ớ ế .C n t i Myanmar dân ch mới, Brunei c m l G dân tộc thi u số các cộ ộ ồ ộ ASEAN ố ồ ộ ậ ASEAN ộ [245]. Tuy nhiên, C ệ ế ề ớc thành viên nào kiến ngh cb tk ồ ồ ế ậ ế ớ ồ ASEAN ớ ề ậ ộ ế ậ [139]. T ố ASEAN - 116 ề ờ ở ộ ASEAN. M ASEAN Cộ ồ ế ệ ệ Cộ ồ ASEAN ệ ộ ế ồ – ộ ASEAN ẫ ố ộ Cộ ồ 2015. 2.4. Đ ủ Cộ ASEAN 2015 M c tiêu t ng quát c a C ng ASEAN là xây d ng Hiệp hội thành một t ch c h p tác liên Chính ph liên kết sâu rộ ASEAN ; pháp lý là Hiế ở và ràng buộ i là một t ch c siêu quốc gia ồng ASEAN và không khép kín mà vẫn mở rộng h p tác với bên ngoài. Cộ c hình thành d a trên 3 tr cột là Cộ ồng Chính tr -An ninh (ASEAN Political Security Community – APSC), Cộ ồng Kinh tế (ASEAN Economics Community – AEC) và Cộ -Xã hội (ASEAN Socio-Cultural s ồ V Community). Quan hệ ối ngo i c a ASEAN c tiêu thu h p kho ng IAI) c lồng ghép vào nội dung c a cách phát tri n trong ASEAN (nh t ng tr cột Cộ ồng ASEAN. Về b n ch t, Cộ ồng Kinh tế ASEAN (AEC) khuôn kh hội nhập kinh tế với m ộ sâu s xu t thống nh th I ởng về việc xây d ng cộ ề ởs n n t do c a hàng hóa, d ch v ẩy s ng chung cho c khu v c ; t o s h p dẫn vớ . về ph m vi và m c ờng chung duy nh ộng có tay nghề ; t vố ột gi a các thành viên. AEC tiếp nối nh ng thành t u c a AFTA với s phát tri ộ t do hóa, nh m m c tiêu t o ra một th c hi ớng nh ớng tới Cộ – kinh doanh t ồng này là do Philippines và ồng kinh tế ASEAN 2015. AEC 117 ống c a các n l c liên kết khu v c c ẫ giá là tr cộ ASEAN ờng tiến tới Cộ u trên ch ồng ASEAN. t ởng bền v ng, khu v c này c n ph i duy trì môi t ờng an ninh và ờ C . ời nh m m c tiêu là t o d ng một ng an ninh ASEAN (ASC) ờng hòa bình và an ninh cho phát tri n ở khu v N ệc nâng h p tác chính tr -an ninh ASEAN lên t m cao mới, với s ối tác bên ngoài ; góp xây d ng c ớng tới một th a thuận quốc ồng vớ phòng, một liên minh quân s hay một cộ ối ngo i chung. ASC khuyến khích việc chia s các quy t quyế ộ c . ASC cs d n và gi i ồng thời xây d ng hoà bình thông qua phát tri n chính tr tích ộ . và các tội ph m xuyên quố ASEAN (ASC) ệ I chống l i ch ng bố ởng xây d ng Cộ ồng An ninh ra nh m t o nên một s cân b ng gi a các h p tác chính tr và kinh tế c a ASEAN. Tuy nhiên, sau khi có Hiế ồng An ninh ASEAN mang tên g i mới là Cộ ASEAN thì Cộ tr - A ASEAN (APSC) ph t c a tr cột này là h p tác chính tr - an ninh ASEAN [105 . N ờ ời dân s n, các giá tr và chuẩn m c chung c a ASEAN. ASEAN s luôn g n kết, có kh trong việ p và ng phó trong x lý ối với hòa bình và an ninh ở khu v các thách th ồng thời làm sâu s c quan hệ với nh hình c u trúc an ninh khu v ố hòa bình, an ninh và N ế ề ế ế ế ệ ộ AEC nh toàn c u. APSC ố ộ ế c sống trong một môi i các giá tr khoan dung và ôn hòa ề cao các nguyên t K ồng Chính ồ ề ộ ề ậ Kế ệ T ộ ồ ế ộ . AEC ế 118 ế ố ộ ộ ồ Kế – ề ậ ộ ộ ộ ồ ộ ế ế ẫ [2], [3]. ế ờ ố ế ở C ế ế Kế Cộ ố― ‖ ―…KHTT này s ồ C – ASEAN ề ậ ế .C ng t i ng ời dân và l ym ời dân t c các thành phần c a xã h i, không phân bi t gi i tính, ch ng t c, tôn giáo, ngôn ng , hay xu t thân xã h c khuy n khích tham gia và th ng l i ích t ti n trình liên k t và xây d ng c ệ ng c a ASEAN‖ [3]. ậ ế M ệ A. . ệ ề ề ệ ẩ ỡ .T ế ề ậ ệ ế ố ề A. . ề ề ậ ề ề ASEAN. ế ệ ASEAN ế ế ỡ ế T A. . ố ớ Q ỹ ộ . N Cộ ậ ồ ở ASEAN ờ ờ ề ế ộ ộ ộ ồ ộ ộ ẫ ờ ề N ế ệ ẫ ố ồ ờ ề IS .T ộ ế ớ N ề ố ớ ớ õ ế ờ – .T ậ ế ế ề ậ ở ộ ế ASEAN ố ờ ẫ ồ ộ ớ ế ố ố Hồ ế ASEAN .C ậ 119 ộ T Cộ ồ Kế APSC ASEAN Cộ ồ .Q ASEAN ế ề ờ ậ ế ố ế ề ồ ASEAN ộ ế Cộ ASEAN. T Q ồ N o a N a ụ X ớ ố ậ ố ệ N N N ụ ề ố ụ ề ờ ụ - ế ậ ụ ị - () o ok o ụ o ị a ệ a ộ ờ . Với các tính ch o a ề -secular state): o o a o k ế ố ố ố o ộ ố a a ế ệ a ố ế ĩa k ụ ậ ế ọ a - ệ ậ a C ị a x ề ứ k o ứ o a ;( ) o ề ASEAN; ( i) ở ọ é ự ;( ) Kế o a ấ ả ẩ ắ ụ a ak ựk ự a 120 a k ự ụ o (v) ấ ị ế a ụ a ‖ a ế . a ế ậ a ồ ố ế ẫ ế ố ộ ề ờ ế T ở ế ệ ASEAN ờ ệ ộ … – .T – ộ ố ệ ; ế ệ S ệ ế ố ASEAN Ô ụ o o ế ề ấ ề ề ậ ề ế ự a o ộ ấ k k a ự a ― ý ề a ề P ề .N ―Hộ ASEAN‖ ế T ề T T ở :“ B ỗ ờ P ặ ầ [268]. ASCC ồ ề õ ế ế ộ ề ậ ệ ASCC ộ ồ ốở ờ ệ ệ ASEAN Cộ ồ ớ ASEAN. T ASCC ế ộ ế ế ộ ế . 121 CHƯ NG DỰ ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU 3.1. T ộ T 1 Cộ ASEAN 2025 N Uỷ M P ờ P H ệ ờ ớ ế ệ [243]. Mộ ố ờ ộ ‖ ộ ề ậ ậ ố ― ố . ộ ộ N ề át ề và , vì ế. ộ ờ Mỹ J ố : C ế ( ế ờ ế ố ế ờ ; Hai là ệ L ờ ộ [146]. Mố ệ ậ ế sau: ố ề Hộ ố C ệ ế .N P - ) ậ ệ ềM ở Rio de Jainero ề ra ế ỷ XXI [241] ề : ứ ề ộ ề ế ế ề ề ; ộ ộ ờ ờ (Human Development Index = HDI) ộ ồ : ố ồ ộ ờ Q ố : "P ố ờ L ậ ờ; ứ ố ề ộ ề 122 ở ề ; ứ ề ề ờ ệ ờ ệ ờ ộ P ố . ồ ồ ề ồ ề ― ố ‖. Mộ ộ . Nế ố ộ không t ệ ề ậ .T ế ế ờ ề khác, thì p .V ở ộ ế .N ế ộ ố.T ố ế( ộ) ộ Cộ ồ ộ ( ế ờ ) ỡ ộ .V ASEAN – ề ậ ế ộ. “ ầ ặ ầ ỷ è ờ . [243] C ồ ASEAN Cộ ở ệ . ộ ề ồ V –X ệ ộ ASEAN Cộ ộ ờ ộ ộ 123 N ậ ề ASEAN T ốK L ề T Cộ ồ ASEAN hóa – X ệ ậ Cộ ồ Cộ ộ ASEAN (ASCC) ộ ờ ộ ờ ộ ộ ồ ớ ộ (P V ộ ồ õ ). C ế ậ ồ ồ ờ ề ề ờ ố ASEAN ệ ờ ậ ề ASEAN. M T Cộ ồ ờ ệ ắ hông qua ệ ờ ế ệ ờ ế N ậ ớ ế ộ – – ớ ‖. ế ASEAN ế ộ ờ ậ õ ế ậ ề ố .T ộ ộ ậ ― ồ ộ . é ồ ờ ề L ờ ề ậ ASEAN 1967 ệ ế ậ ề ệ ờ ẩ ờ N ASEAN ở ộ ộ ế ẩ – ộ . ủ 3.2. ủ ASCC T Hộ T L TS. S xác nh bở N T T ASEAN : ―ASEAN c ộc và tôn giáo. Trong một thế giới toàn c u 124 ối m t với khá nhiều thách th c hóa, khu v ề mớ ều so với trong quá c tích h p và h p tác với nhau ch t ch kh . ề ề và thách th c. Thách th c hiện nay là mang l i r t nhiều v làm thế ố sống hòa h p và tôn tr ng lẫn nhau vì mộ [254].‖ T ế ộ ồ ASEAN. Tôn giáo trong l ch s nhân lo i có nh ớ thế quyền, nhà thờ lộ . T số n th n quyề ế t lên trên n v trí y b o u thế kỷ XXI, bên c nh một vài tôn giáo ở một ớc có d u hiệu suy thoái, thì tôn giáo ở một số ối m t với không ít thách th c bùng phát trong khi b c a thờ .N i có d u hiệu ậy, v ề ỡng, tôn giáo l i có d u t ra là t hiệu phát tri n trở l i trong thờ i hiện nay? ng phát tri n chung c a ự a tôn giáo khu vực trong a N ớ ế ở . th là do s kh ng ho ng niềm tin về một xã hộ c biệt trong giai n kh ng ho ng kinh tế thế giới, kho ời về xã hội mới b niềm tin c niề n thánh là l ờ ến ờng. Nguyên nhân th hai là thế giới ch ng nh ng mâu thuẫn chồng chéo và biế vỡ ộ .S nh ng mâu thuẫn kinh tế, chính tr , xã hộ … ớc phát tri ớc phát tri n, và trong nội bộ phát tri n, gi ộc lậ ở khu v ộc và ly khai bùng phát ở các quốc gia v a N .N hậu qu tiêu c c c a khoa h c, kỹ thuật và công nghệ. C nh ng thành t k diệu trên nhiề ớc ngày càng trở nên ột mang màu s c tôn giáo s c gay g t và mở rộng. Rõ nét nh t là các cuộ tộc g n với phong trào ch C ến tranh L nh, c ph c v ba là nh ng ời c ời sống xã hội. Tuy 125 ờ ng sau nh ng tiến bộ ế ều hành và ch n l c chúng theo l i ích sinh c a thiên nhiên, bở ậu qu c a s suy thoái môi sinh x y ra kh c a mình. The ệnh l , bệnh nan y, bệnh mới x y l a, h n hán, bão lốc xoáy, l t lội. Nh ế ra kh ời d n c m th y yế ối và b t l y ra. Nh ng nguyên nhân tiệ nhà và t b cuộc số ― b lôi kéo c m giác b xa lánh, b t công, hay niềm ều khi còn c vì s lãng m ‖ ham thích muố cuộc sống mà h có th tho i mái th ề th c hiện nh ới cuộ ờ ‖ [31]. Tóm l i, trong xã hộ tìm th y s an i, v về, xoa d u bớt n ở ời ta n thế. tôn ời sống xã hội c a con giáo ngày càng quay trở l i vai trò quan tr ớ ở ớ ỷ ệ ớ y c s trống tr i, h t hẫng về tình ố c m, s th t v ng về ớ ― ột s n m quyền và ộng hiện nay, không có gì thay thế ời. C y ốt lõi. Nguyên ch c IS. Yếu tố nhân sâu xa ch yế ớc nh ng n gi i thích cho việc t i T sao có r t nhiều thiếu n biế ệ thống môi ế ậ . : o lộn về a tôn giáo với thế giới, quốc gia và khu v c. Ngày nay, với toàn c u hóa, di dân, ― khái niệ không còn tuyệ P ố T ớ .N ều mở rộng ho quố biên giới các quố c a yếu tố ‖ tách biệ ng dòng ch y c a bình thông nhau, m i o lộn hệ thống tôn giáo c ế d P a tôn giáo. S ASEAN ờ.V – tôn giáo nội t i tiếp t AEC .X ớ ờng n là s i chóng m t c a các nền c giao thoa với nhau và hình thành nên 126 – tôn giáo mới trong khu v c và trong nội t i m i quốc nh gia. Bên c nh s th c t nh tôn giáo, s biế ộ ớ i c u trúc xã hội về tôn giáo ở c ộ tộ ng ờ ; khiến cho nhu c u tôn giáo, s l a ch n c a m i cá nhân ngày một ph c t p, với ộc lập l a ch n ngày mộ ( ềc o th c s là một hệ c a n hiện nay); khiến cho các tôn giáo lớn ph ― ‖ ề a v , vai trò c a mình,v.v... : Hiện nay ở khu v c, không ph i ch tôn giáo, mà ngay c i vô ởng sâu s cùng to lớn. Hiệ ớng kh chiề ở ột yếu tố nh ch ến lòng tin tôn giáo. Ch ời sống theo ộng vô cùng sâu s c ới hai tr ng thái: Một là, ồ và trong xã hộ . H Nhà thờ m t hết quyề ến khám phá trong m i tôn giáo cái gì mà mình thích. T ớng thế t c hóa tôn giáo ở một số quốc gia th hiện khá rõ nét ởH trên nhiều chiều c K , một quố ởng r t rộng lớ phát tri n nh t thế giới hiện nay, tôn giáo l i có ời sống chính tr -xã hội c các m t c ẫ c một số ối với ớc này. Nh ến một hiệ ời sống chính tr -xã hội ệc h trên thế giớ ật ch t H K cáo buộc nhiều quố ớc Châu Âu, vi ph m t do tôn giáo và nhân quyền, t ớc c nh ng quốc gia này vào diệ ếp c biệt về t do (Country of Particular Concern - CPC). ờng xuyên b Hoa K nhiều quốc gia thuộ V xếp ho N a xếp vào diện CPC có r t . ề tôn giáo và dân tộc trong thế giới ngày nay có bố [37]: Một là, toàn c v ớc ề dân tộc và tôn giáo trở nên rõ nét, với s ớng chính tr hóa ời và phát tri n c ― 127 ớ‖ ớc- dân tộc. Hai là, bối c nh quốc tế g n ớng quốc tế hóa v ề tôn giáo và dân tộc trở nên ph c t p t là khi các thế l c tôn giáo và dân tộc c . id ớng b o l c, xu t hiện ch là, toàn c ng bố ề tôn giáo và dân tộc, nh t là ch quốc tế d a trên v ng bố Islam giáo. B n là, toàn c u hóa cùng với quá trình di dân với nhiề ố các quốc gia trên thế giới là quố o cho ộ Trong Tôn giáo ở thế kỷ XXI, Nguy X . N ch b n về g lai c a tôn giáo [58]: (i) s hồi ph c c a các tôn giáo truyền thống với s i mới, (ii) s lớn m nh c a ch m ngoài nh ng k ch b n có th x y ớng phát tri n c a tôn giáo ở N u thế kỷ vẫn phát huy nh ng ởng quan tr ời sống xã XXI ờ.N hội c ồng N m Á, là một bộ phận quan tr ng trong b c tranh lớn c a tôn giáo thế giới, có l .K ic a ộ c a nh ng ch các hình th c tâm linh, và cuối cùng (iv) s tín. Tôn giáo ở khu v n, (iii) thờ ớng c a thế giới, hình thái tồn t i c a tôn giáo khu v c bi u hiện c a nó s có nh ng i, tiến trình tôn giáo thế t c hóa và ph n thế t c hóa s còn tiếp t c di n biến phát tri n ở thế kỷ XXI. Tôn giáo thế t c hóa h ồng hành với thế t c hóa c a xã hội. Tôn giáo s không còn chú tr ng vào s tồn t i th n thánh ến các h ng m c s nghiệp xã hội thế t c, n thiêng liêng, mà ch yế ởng c a mình. l c phát tri n xã hội thế t c và tập trung duy trì phát huy T … n s p tới, tôn giáo ở vẫ ớ ến xã hộ ớ Trong cao trào c i cách chính tr , kinh tế luôn có mộ ộ tham gia tích c c, t hành trình bày gi không th N I ến thế giớ ớ P ật ến nhân sinh. ộng lớn, các tôn giáo này c thuyết c tiến i cho s phát tri n dân tộc. Ranh giới quố ởt m ởng c a các tôn giáo lớn, việc tham d vào các 128 ệc quan tâm các v công việc quốc tế c ớc. Ho i chung c a giớ toàn c u vẫn là nhiệm v quan tr v .C ề quốc tế s trở thành nhu ộng truyền giáo có tính u c a các tôn giáo lớn trong khu ều ra s c mở rộng ởng và thế l c c a mình. Trong tiến trình thế t c hóa tôn giáo, t có phong trào tôn giáo mới và ch y song song tồn t i, và s vẫn có s tranh ch p gi a phái hiệ ề phong ch c cho ph n trong Công c a ph n trong thế giới Islam giáo; v ; ề quyền l i i và phái truyền thống trong các tôn giáo (ví d ến v o Tin lành l ề ồng giớ …). m n i trội ở khu v Mộ N a là, hàng lo t tôn giáo mới và tà giáo n i lên ở cuối thế k XX và s ở các quốc gia do kết qu c a nh ng cuộc di dân mang l ờ ỡng nhiề nh ở ởng t ồng thờ ến sinh ho ớ sau, chính ph ờng c .D ở cân nh ến việc gi gìn n t nay về vệ tính m ng và tài s n c a nhân dân, mà có kh nhiều biện pháp hành chính ối với nh ng v nh xã hội, b o s d ng ngày càng ề phát sinh t ờng qu n lí tôn giáo theo pháp luật, s d ng nh ng biện pháp c n thiế thế l c tôn giáo c ối với i cho xã hội, thậm chí có th xu t hiện nh ng t ch u liên h p với quy mô khu v c/quốc tế ối phó với tà giáo. Vớ N ớ Á có th tách rời vớ ỡng, một lo rời với chính tr u quyền l ở c biệt là vớ ờ ộ ế , tôn giáo ở khu v N ớ ; ột tín ớ c, thì tôn giáo không th tách Nam Á. T ẫ ế ớ n c a tôn giáo khu v ẫ ; ớ ế .N ế 129 ; ế ộ; ộ N [122]. Trong l ch s d ng tôn giáo làm th ng x y ra r t nhiều nh t là ở thế kỷ XX. Mối cm quan hệ tôn giáo – chính tr khiến cho ta không th d dàng xem nh vai trò c a tôn giáo ở thế kỷ XXI. S giáo ở khu v ề dân tộc với v ng chéo c a v N vẫ ề tôn ề nan gi i mà khu m nóng và là v ộng v c c n quan tâm trong thế kỷ XXI. Cùng với toàn c u hóa kinh tế ỡ ph m vi toàn thế giớ a nguyên hóa s phát tri n cùng với s mở rộng c , kinh tế ớc, và s còn x gi T ệ ệ ở nhiều c ớ ờng ngo ối tho i tôn giáo ớng n i bật trên thế giớ . X là một trong nh th hiện qua s ột với xã hội hiện th c. ộ ế giới, châu l c, khu v c và quốc gia. Cùng với ối tho i liên tôn giáo mà s ch ộ n ối tho i gi a các tôn giáo, các hệ phái trong cùng một tôn giáo ộng thuộc về một tôn giáo c th , ớng các tôn giáo cùng tiêu bi u là Công giáo và Phật giáo ch ớ ờ ối tho i với nhau ở các c ộ khác nhau: thế giới, châu l c, khu v c, quốc gia. Một trong nh ng bi u hiện tiêu bi u c a s ối tho i liên tôn giáo trên thế giới là các hội ngh tôn giáo quốc tế di ờng xuyên cuối thế kỷ XX ề b c xúc u thế kỷ XXI, ch yếu góp ph n gi i quyết các v trên ph m vi toàn c u, liên quan không ch ến các cộ ồng tôn giáo, mà còn với toàn xã hội hiện nay. T ớ NCS ệ ế ề ộ ASCC é . ớ ở ế ế ề ASCC ệ ố 130 kị a ả a ự o ề ựả o ả a a ý ự a o o – 3.2.2.1. S t ời số c niề d a các cộ ồng tôn giáo với nhau. Vì vậy, s ờ d ng tôn giáo giúp cho các tinh th n c a c nh ― ‖ ế c a mộ chiế t trội. ASEAN ộ ộ ề ẩ ồ c a mình và c nh ỡ . .X ớ ời số ớng xích l i g n vớ ời là c cho c nh ờ ẩy tôn giáo thâm nhập sâu rộ các ệ ộ ồng tôn giáo khác nhau s ‖ o và nh ng m bớt c chế về việc b l n át ho c ố Các cộ N ớ m bớt tính c ờ ời có ng tôn giáo ở khu v an i. S ời dân ở s ờ ―T ế t c ời. Ngày nay ời sống hiện th . Các tôn c tham gia vào công tác giáo d c, y tế, t thiện xã hội; góp ph n tích c c vào việc làm gi m thi u m t trái c a nền kinh tế th .T c a quá trình toàn c ỡ cho nh xã hộ ASCC ờ ớ ến việ ếu thế, thì chính s ờng, mb ng ng các cộ ồng ết th c vào trong tiến trình xây d ng cộ ồ Mộ ời sống c ớ ế ộ ời này. ASCC nâng cao ch ời dân ASEAN thông qua việc phát tri n hệ thống giáo d c, m b o công b ng xã hội nh m xây d ng một xã hội chia s thuận và rộng mở ng ộc sống, m c sống và phúc l i c c, hòa ờ c 131 .T tn l cc ộng t thiện c i thiệ trong các ho ờng, gi i tr gi ời số ời nghèo, kêu g i thế giới gìn t nhân, b o vệ ỡ nh ng m tr ng c ng, bác ái, n l c ời b t h yền thống và gia … V ộng t thiệ o Công giáo là nh ng ho c ghi nhận ở ớc trong khu v c. T i Philippines, Giáo hội qu n tr 4 bệnh viện, 19 nhiề ời m chẩn y viện, 206 trung tâm khám ch a bệnh cho hàng triệ ỞM ở y tế c a Giáo hộ ời m .C ởI a bệnh cho 15000 ờng Công giáo t ti u h h c r t h p dẫn không ch vì h c phí th p mà ch ốt. Nh ng ho ph c v N i n, nâng cao dân trí ộng t thiệ c nhiều thành t u quan tr ế o và tinh th n ộng này r ớc nghèo. Ho c biệt là nh . . o c a Phật giáo Việt ế n 130 Tuệ ờng, 655 phòng chẩn tr y h c dân tộ khám và phát thuốc mi n phí cho hàng ch ời. Ch tính riêng ố tiền làm công tác t thiệ ới trên 800 tỷ ồng [78]. Có th nhận th y r ng trong mộ ASEAN ờ ờ ời yếu thế trong xã hội s càng c biệt là nh ỡ t nhiều cộ c nhận nhiều s ở ồng tôn giáo khác nhau. ASCC ở ố ớ . ứ ộ ASCC ớ ệ ẫ ẫ ờ ế ộ ề ộ ế ế ế ố .N ộ ế ệ ệ ế–x ộ . Tậ ề 132 ệ ế ẫ ộ . ứ ASCC ậ ề ớ ế ớ ề ờ ố ờ ệ ố ệ ề – ề ố ề Cộ ộ ớ ờ ề – ồ . Vệ ASCC Cộ ố ề ệ ề ố ộ ồ N N ề ề APSC ASEAN. C ớ ệ AEC ế ASCC ở ậ ờ ASEAN ố ASEAN ậ ề ộ ồ ề ộ ồ (we feeling). – 3.2.2.2. K ở ASEAN ệ Cộ ồ ệ – . ệ V –X ề Cộ ộ ASEAN ề ệ Cộ ộ ồ ở ở ố ẫ ộ ồ .S ộ ế ệ ộ ố ế ộ ệ ớ ề ộ . … Cộ ẫ ờ ế ộ A I ậ 133 ộ ờ C ớ A ờ M . ở P J. C ề ờ I ở ề N T L . ộ ờ ế: ố ộ ộ ― ờ ề‖ ệ ộ ộ ề ố ố [11; tr.231-232]. ng c a s n s phát tri n xã h i ột số m t tiêu c c S phát tri n xã hội. Bên c nh nh ến s ng tôn giáo với hệ ột có yếu tố qu ở ở thành một trong nh ng trở ng i r t lớn c a việc xây d ng ASCC, là nguyên nhân làm nghiêm tr ng hóa các ề xã hộ v ệnh tậ nghiệ …Ở nh ng vùng x c, th t ột, tr ều kiện h c tập và phát tri n trong khi giáo d c là m c tiêu quan tr ng trong quá trình xây d ng ộ ASCC. S tiếp di n c gi i quyế ởng tới n l c thu h p kho ng cách phát tri n gi T ớc hế T L ớc. ệc nó có th ớ M ề xu nh n s phát tri n kinh tế. ờng ống dẫn d u quá c nh (Pakistan, ) ối m t với nh ng cuộc n i dậy s c tộc và tôn ờng xuyên, làm nguy h ến s nh trong khu v c và khiến việc phát tri n ống dẫn trở nên ph c t p [262]. Th c n s phát tri n c ớc thành viên, cuộ quá trình c i cách mở c a c – V Tình tr ội c tr ởng. ời t n n y u t tôn giáo t h p pháp t ớ ớc này, gây ra các v t an ninh ho ch t ng th xây d ng Cộ c, vệ ồ V ến việ ột tôn giáo ở Myanmar khiến ớc này b ống và lánh n n, làm giề ẫ ộ ở ến ớc láng nh chính tr và ề xã hội nghiêm tr ờ . Kế - Xã hội ASEAN (ASCC) là phát 134 ời; b tri ề m phúc l i xã hộ ờng bền v hội; b ; ng xã ớng tới việc g n kế m b c nhau về ề lớn. Vì vậy, nh ng v m t xã hộ ối x tôn giáo gây nên là nh ng trở ng i lớn trong n hội do k th , phân biệ l c xây d ng Cộ ồ – xã hội ASEAN. T I ớ ở nh A M c Indonesia gi i quyế I ờ ệ ộ ồ ờ ộ . ờ H S ế ậ ố ế ờ ột khiến nh ng khu v c trở thành một trong nh nghèo nh t ở I .H ờ .N ề th ộ ờ ờ Hồ [194 . X ột này bùng phát ộ L ồng về b ền l i vẫn có th khiến các cuộ trở l . N ề xã ng m ời ph n cho các khu v c này. Mộ o bên c nh, gây b t ộng r t nghiêm tr ng c a các cuộ này là t o ra ph n ng dây chuyề . N ề cập, Indonesia có r t nhiều tộc ời và tôn giáo khác nhau, vì vậy một cuộ n i dậy c a ột ột lớn có th kéo theo s . o khác c a quố là mối nguy hi m cho s thống nh t c a Indonesia, mộ ớ u tàu c a t ch c ASEAN. S b t n c a Indonesia s khiến cho ASEAN b nh ởng lớn. ột ở miền Nam Thái Lan gây m t an ninh Một ví d n a là cuộ ớc này, khiến Thái Lan v a ph nghiêm tr ối m t với các nhóm ly ờng xuyên trong khai v a ph i gi i quyết tình tr ng b t n chính tr di ớ .X ột suố ộ Giố ờ M T L tránh b o l c. ớ ng c . ời [282]. ột tôn giáo khác, b t n t i ch ớc láng giề . N ều L C 135 m b o các quy T ng xã h i ỡ ố ế ề ậ ờ ề ề ộ ệ ờ ờ ồ ề ế [158]. T ế ế ậ riêng. V ệ N Q ố ớ ế ềC ề C ố ề ― ế ề ề L D ( ế ề ớ ệ ề ẩ C ICCPR) [ 69 ề C ỡ . N ệ C ớ ờ ề .T ệ ệ … ề ‖ [ 32]. ề nhân quyền và dân ch , c Một ph n nội dung c a ASCC liên quan tới v th là việc b ớ m các quyền và công b ng xã hội. ộ Th c ch n là do mâu thuẫn gi a hai ời mà chính là bi u hiện cho s th t b i trong chính sách xã hội c a nhiề ớc. Cộ ồng thi u số R các quyề o Hồi ở Myanmar b c công nhậ é Myanmar, b ều kiện số ố ASCC. T o ởng lớn nh t thì ời thi u số theo các tôn giáo giáo khác luôn b ề t cc a Phật. Khi một quốc gia có quốc giáo hay tôn giáo có t m nh ớ ối x b t công. m b o công b ng xã hội c a ớc kém phát tri n, tôn giáo dân tộ giáo yếu thế, tr i dậ T dân tộc, tôn giáo c ột ph n ng t vệ c biệt là các nhóm tôn ớc s ớng c ột bộ phận không nh .C t sang ch i các quốc gia Islam giáo và có quố ập vào quyền l o, l c ớ m l y quyền l c chính tr , nhiều khi còn c nh tranh gây s c ép với chính ph . Tình y tôn giáo v a có vai trò tích c ộ ộng l c tuyệt vờ 136 ờ liên kết quốc gia nhiều tộ l i trở thành nguyên nhân ến tình tr ng nội chiến, li khai [91]. dẫ Mộ ờng h n ế .Hế ộ ởM M ề Hồ ố L .T ; ở é ― L ề ề .‖ T L ề ộ L ệ ớ ậ ờ Hồ ề ậ .N Hồ ờ ‖ (S ế ế ế ờ T T trong nh ng v m ế ― ậ Hồ ‖ L L M L ― ậ Hồ ề ỡ ề ASEAN L L M ớng V ệ N ]. Phó Th . ng giới là một ề tr ng tâm trong tiến trình ASEAN xây d ng cộ : ―N ồng Ph m Bình Minh nh n n lề ối với s phát tri n c a thế giới nói chung ối với ASEAN và s nghiệ riêng‖ [ ; tr. . T ệ [ ) ẫ ộ ờ ‖[ Hế ề ờ L ế Hồ õ ) ề L ộ L ). N :K ề n Hế (P ề : ―L ậ ớ ế ố ‖ [134; tr. Hế ( ố ỡ ―Hồ ]. Phó Th ớng V ệ N kh ẩy s tiến bộ c a ph n nói nh, trong nhiề n c h p tác c a ASEAN. Các nhà ASEAN a ph n và ng hộ ẩy s 137 ộng và tích c c c a ph n trong tiến trình hình thành p ch ồng ASEAN. Tuy nhiên, ASEAN là một khu v Cộ ở g n liền vớ ― ng nam khinh n ‖ ng tôn giáo, l i biến ở toàn châu Á nên vẫn ệc ph qu không tránh kh i nh ở ng giới ến m i t ng lớp nhân dân. L ờ ở ờ ố ồ Hồ o Hồ .K ệ ố Q ‘ – ậ ờ Hồ ậ Hồ Q ‘ ồ ( ậ ề .V Q ‘ ề ố S ậ ở Hồ ậ ế ờ ề ệ .T ộ ). D ẫ Q ‘ ớ:― ề ố ớ C . ố ế . ố ề ờ ớ ế ồ ế ớ Hồ ờ ‖ (P ề ề ề ớ.Vệ ề ở ớ Hồ ế… ớ Hồ ở ẫ ộ ). T é ế ố ờ ớ Hồ ộ ố ế ờ [ ; tr.47-52]. hi u rõ về s phân biệt về giới trong Islam giáo, ta có th xem xét ờng h ng giới ở I I ề ở ậ ớ ậ ế ộ ố I ế [211]. Th c tế N ộ ậ ớ c a Indonesia hay các quốc gia có tỷ lệ toàn khu v . P ậ Hồ ở ế ệ ng giới không ch là v ề riêng ồ Hồ ềc a ậm chí là châu Á, do s ởng c a nề 138 hóa Nho gia ở khu v c này. V nh ề ng giớ ồ a việc hiện th c hóa cộ quyề m trong – xã hội ASEAN bởi ớc. Theo t cách khá lớn gi a Việt Nam (1995) tậ I ối x ng là s ề các m t ệt thành ph chính tr , kinh tế ớ n Bách khoa a v xã hộ ớc pháp luật. Ở n nh ều kiện c n thiết ộ ch là cung c p cho ph n ời ta tin r ng ph n ởng th theo các nguyên t c và tiêu chuẩ s th c hiệ ối x ng không luôn m trên, sau này c nhiều nhà nghiên i các kết qu c tế s .Q i kết qu ột lo c u về giới cho r ‖. N biệt về giớ ― ệ V ệt Nam, xu t phát t v ận quyề hiế ều hết s c ng th c s . Ở nhiều quốc ph n gia trong khu v ề ng giới mà không tôn tr ng s khác ối x c n thiết, song có l ề quyề c bình ời, ện. ng gi a nam và n trên m ột s tiến bộ lớn, tuy nhiên, nếu ch d ng l i ở m vẫ ới ộ này, ph n ng th c s . ắ Kế ASCC ậ ố ế ế ậ ề ề ế... ASEAN. T ASEAN ề . ASEAN ề ASEAN ậ ộ . ASEAN ồ é ố ộ.T ờ ộ ồ ậ ố ớ ớ ASEAN ẫ õ ệ ậ M ậ ậ . ASCC ờ ẫ õ é . 139 S ộ ASCC ế ờ ậ ASEAN ề ớ ộ N ế Cộ ế ế ồ ế ố ộ ộ ậ ế ố .T ờ ế ở ộ ASCC ASCC AC ớ ề ệ ệ ộ ế ồ ố ẫ ậ ố ờ ế Cộ – ề ớ 3.3. Đ ồ ASEAN ậ ế ế ố L ậ ệ ở ASCC ờ ở Cộ ộ.C ồ ề ồ ề ộ ề ậ ộ ố ỡ ồ .T ế ộ ế ế ẩ ố ế tôn giáo ộ . v vi c ủ ASCC sau 2015 T ớc hết m i quốc gia thành viên c ờng tính ch trong việc th c thi các cam kết nh m hiện th c hóa cộ chiế m c c a c cộ ồng s không th ề ồng. Các m c tiêu, c hiện th c hóa nếu b n thân ớc không t ý th c trách nhiệm và b n phận c các v ộng, tích c c ớc nh ng v ề ến yếu tố tôn giáo. Việc th c hiện ết về phát tri n xã hội s góp ph n giúp m i quốc gia trá c 140 ột c a nh ng mâu thuẫn xã hội. Nói cách khác, c n s ph i xây d ng ý th c t ch ASEAN ớc thành viên. T ớc thành viên c n tích c c th c hiện nh ộ ở các di sáng kiế ASEAN ội ngh c p cao và b c nộ a hóa ở c p quốc gia. Ch t ớ môn c a ASEAN c n ph ộ ớng tớ ẫn d t s ASEAN. Các nhà lã c n khuyế ộ o các quốc gia ồng tôn giáo tham gia và o c a các cộ dẫn d t các ho m các ến s phát tri – xã hội ời dân ở khu v c ASEAN. ASCC ờng s n ph ỡ c a quốc tế. Tranh th s h ớc, c chính ph lẫn phi tr c a các t ch c doanh nghiệ ố chính ph ối tho i, và s g n kết gi a các cộ tiến tới s h p tác toàn diện với m gi i quyết các v s ồng tôn giáo nh m ng hộ c a h trong việc a riêng c a khu v c, v a chung trên ph m vi toàn c u. ẩ c biệt, c ối tho i o tôn giáo tham gia các di liên tôn giáo trên thế giới và trong khu v c. Ngoài ra, ASEAN c n tìm cách g n kết các ho ộng tôn giáo cùng với các ho ế khác c n phát huy c ASCC ASEAN (APF). Hiện nay Di Ch ề― ế trong nh ng ch l ASCC D n ra hết s c sôi n i và m nh m . ộng vì mộ ASEAN ề ớng tới xây d ớng về ‖ ời, các m ột ời, ời làm trung tâm c a ASEAN. S tham gia c a nhân dân vào quá trình xây d ng cộ ồng ASEAN là một trong nh ng v nh t. Do vậy, ho ộng c a di niên bên lề các Hội ngh c ( c biệt trong các ồng và phát tri n xã hội. công tác h tr cộ Mộ ộng c ến 2015), APF vẫ ASEAN ề t ra cập thiết ộ ASEAN. T ng tiến bộ tính minh b ch, quyền tiếp cận thông tin và s ờng ập trong việ ời 141 ề ASEAN. dân trong t t c các v APF khuyến ngh t ng b n tuyên bố chung với nội dung t t c ời dân trong khu ởng l i một cách công b ng trong v c ASEAN c c b o vệ ởng và phát tri n kinh tế ờ ộ ph i rời b ồ ời t n ở, các cộ ồng nghèo và có hoàn c N ệ ộ ASEAN N ộ ệ ế ế ộ [154], [289]. C ASEAN ời … T ề ố ng là tr em, ph n , ời không có quốc t ề ế ế ố c biệ ẩ ộ ồ ộ ế ậ ớ.Vệ ế ở ố – ẩ ộ ở .N ệ .D ậ ộ ế ề ề ệ .N ế ộ ế ộ ẩ ẫ L ế .Hệ V L ố ế ậ ố ASEM ế T ASEAN Hộ C ớ ộ ờ ậ ASEAN ộ ASCC õ é ộ ASCC .N ề ậ ớ ề n v ng qu n lý s ờ ớ ệ ờ ng tôn giáo với vai trò c a ASCC sau 2015 tuy có nhiề ề ra trong lộ trình c a nó là phù h p với việc gi i quyế quan do các m ồ v c. T ố ng mâu thuẫ ASEAN ến yếu tố ế ến nay ở khu 142 ố ở ề .K ế ộ ế ở é . ở ồ ệ ộ ệ ề ộ khu v c ng hộ [281 . R ối với cộ ời dân với nh s i h c Công nghệ ồng ASEAN ch v ng ch c khi m Nanyang Singapore, cộ ồ ời dân trong – xã hội, việ ẩ ẩy ời dân trong khu v c, bao gồm trong ồt tôn giáo, có th ề ASEAN. Theo ông Kenawas, thuộc Viện Nghiên c u Quốc tế ời không theo ế quan tr c coi là mộ ời dân t .T ASCC ến g õ ờng tính khoan dung tôn giáo c ớc hế ện truyề Nam Á c n tậ ời dân có th thông qua ớ i chúng. Chính ph nh ng n l c n m b t và tham gia vớ i chúng ở tiệ ớ ASEAN. N ệ truyề N chính ph ậy, c n phát tri n ngay các i mới và tích h p. ớc ASEAN c ờng số ộng, ch ng h ng các ho t ộng c a các t ch c tôn giáo, ờng s c tiếp gi hộ o và các nhà ho ộng xã m gi a các nhà ho AC N T o ASEAN. tôn giáo c a các quố ở ộ ộ ệ thú ộ m thuận l i quan tr ng c a s ASCC ộ ề có bi u lộ gì cho th y s ph ối hình thành cộ không quan tâm nhiề ồng, ph n lớn nguyên nhân có l xu t phát t s d AC ến các cộ ộ ế phù h ến s hình thành cộng ASCC n có nh ng ho t ồng tôn giáo c m th y l i ích c a h c g n liền với l i ích c a s hình thành Cộ ồng. ởng c a tiến trình xây ồng tôn giáo không lớ . D các cộ ồng tôn giáo ồng ASEAN. 143 Ti u k t D ệ ộ L ồ ồ ề – Cộ ộ.Vệ ồ ộ ộ ASEAN ớ ảo ự L Cộ ồ ộ – ộ H ậ , ế ộ ề T ‖. N ộ ỷ T Q ố ― ố ế ASEAN ả H ộ ồ ề Q ố . ụ a o ASEAN ớ ồ ế a ệ ASCC ờ ở ộ a ồ ờ o ự ề ộ ế ậ . ứ ọ ấ o a ố a ự o Nế ở ế ố ế ờ ố ộ gây ồ ế , ố .N ế ố ế ố .T ở ố ế . o– ọ ề a ự o o Tôn giáo ở khu v o a N ả ảo ả ảo a ọ g. ng nhậ ụ x Không ch riêng khu v a tế, b t công xã hội, kho a ế hoàn toàn, ề a N ắp t i, nhu c u tôn giáo ẩy bởi nhu c ự ớng phát tri n chung tôn giáo nh chung mà các nhà nghiên c ng th tục ố ế ự trên thế giới, tuy khó có th nói k ch b n nào chiế a ớ ớ ến. o trong k ự . ở trên toàn thế giới, trong th i a ến giá tr tinh th o ng. ều này do s phát tri n kinh …T ASEAN 144 ng do có s ASEAN. ồng hình thành c a Cộ ồng thời, tính ph c t p c a tôn giáo khu v c s ới s sinh ra nhiều tôn giáo mới và nhiều tôn giáo c ‖. Xé va ch m gi ờ phát ộng c ― ế ế ở ế ề ASCC . ứ ASCC. Vở ớ ệ ế ờ ờ ố ố ờ ố ộ ề ết nố o tôn ồng tôn giáo. Thông qua các s kiện, các Di ối tho i, kh ộ o tôn giáo có nhiề tiế ồ ASCC. N ASCC khi giáo và các cộ ờ ngồi với nhau, tìm hi u nhau và tìm sống hòa bình trong khu v c, và h n chế nh ng m t tiêu c c và các thành ph n c i d ng s khác biệt tôn giáo. Nh ng nội dung mà ASCC ch là nh ― ều ch ‖ ồng. hóa c a xã hội cộ Tuy nhiên, bên c nh nh ng thuận l i, ASCC vẫn còn r t nhiều h n chế ở ng tôn giáo ở khu v c, có th gây s ở ồng còn l i là APSC và AEC. tri n c a hai cộ ớ ến s phát ậ ộ ề ASCC: ( ) ở ế ( ) ( ) ộ ( ) ề ớ ề ASEAN. T ớ ờ ASCC ộ ồ ộ ồ ệ ế ậ ố ế ộ ề ề ệ ồ ệ ờ ồ ộ ế ộ ệ ộ ồ ố. N ế ASEAN ồ 145 ộ ớ ề ề ộ ộ ệ ậ ộ ẩ ế ở ố ố ở Cộ ồ Vì vậy, ờ ồ ỡ ề . ế ệ ề ệ ệ ASCC ề . ( ) ASCC c n ph ồn l c cho các ho ích c a các cộ ồng tôn giáo với l i ích c a ASCC nói riêng và AC nói chung. ồng thời c (ii) ộng c ẩy các nhà lãnh o các tôn giáo tham gia các di ối tho i sâu rộ có nh ế mâu thuẫn và dẫ c biệt ph i g n kết l i hi ột. (iii) N tận d ng s h tr c a các tôn giáo vào các ho ồng. ( ) C ố ở . (v) H ASEAN W ế ộ ế ASEAN ế ề ậ ế ệ ố ờ ở Cộ ASEAN ề ề ồ V Cộ –X ố ẩ ậ ề ế ế ệ ố n tích c c ộng phát tri n xã hội và cộng ệ ệ ASEAN ASCC ề ệ ộ ng ộ ASEAN . ồ 146 ẾT U N N ậ ASEAN ộ ộ ố ớ ớ ố ệ ASEAN. T Cộ ộ ộ Cộ ế ệ ế ờ ờ ề ớ ế ồ Cộ ồ ASEAN ẩ ồ ế ẫ V ệ –X ộ ộ ASEAN ề ệ ASEAN ố . ASEAN là một t ch c quốc tế bao gồm 10 quốc gia thành viên với s ng tôn giáo bậc nh t thế giới. S – N ố ộ “ ộ ― ồ ề ‖ (melting pot). D khu v s a ời i là m t b n sắc chung mà m các qu c gia thành viên ph t tc i là m t khuôn kh ah ột s pha trộ hài hòa. ộ ộ ộ r c liên kết vớ ời dân và các thành viên trong một khu v ng c T – áo c ng góp ph a lý nh nh. ng, t o nên b n s c riêng, thu hút s chú ý c a quốc tế, xây d ng hình nh riêng cho ASEAN. Do vậy mà N ời sống ờ ASEAN. T xen ề ớ ộ ề ộ ồ ờ ớ ề ậ ế ớ . o 1. ự a o ị a o a. ế ố 147 ố ASEAN ệ ế ố ố ố ự ị ị ọ ok a ả a o ả o N , ố ASEAN. o a ộ ớ a c thi chế ộ t do tôn giáo về m a m i cá nhân về khớp với v thế dân s và quyền t do tôn giáo. 2. Q ả ựng ASCC x ự ệ ố o ề a ấ o ụ ; a o o a a x ự trong T ế ở ố ASEAN. N ch a ở ẫ ờ ế ế ố ở ế N ệ ậ ẫ - ờ – Q T Cộ ộ ồ V T –X ộ ASEAN ( () - ộ ậ ộ ố ẩ ở ớ ộ ố ― ‖ ở ệ ASEAN ở ồ ế ớ ậ ASEAN . ASCC ề ) ế ( ) ề ASEAN ế Kế ế ẩ ệ ậ ― ASCC. Kế ‖ ố 148 ệ ẩ ế ệ 3. ASCC ề ề ệ ế trong ba ụ o ự a a ộ ố . ề a a ASCC ệ ề ờ ờ Vệ ậ ờ ề ộ T .T ế ố ở ộ ẫ 4. T ờ ASCC ồ ớ ề ậ ế ờ. ế – ộ ế ế ộ.C o o a ựk ố ề ềx ấ oả ờ . Tuy nhiên, ả o– a– ắ ề ý k ệ ệ ố ề ộ ố . ự 5. a ế- ọ ảo ả ề o o ự ề Q ề ờ ớ ASCC . ế ứ Vớ ớ ệ ế ố ố ờ ố ờ ộ ASCC. N ờ ồ ờ ề ASCC ết nố o tôn giáo và các cộng ồng tôn giáo. Nh ng nội dung mà ASCC ch là 149 ― ều ch nh ‖ ồng. T a xã hội cộ 1 ế ASCC ẫ ế ố ẫ ứ hai. ở ẫ ế ế ASCC ẫ ố ề ế ồ ậ ASCC. T ề ẫ ế ồ ASEAN ở ệ ộ ở ế ồ ở Cộ ế a, ề ộ ề ộ ASCC ộ khi ộ ế ở ra ế ộ ồ ố ệ ớ ớ n. 6. Q ờ ế o o a ộng c c ồng tôn giáo với l i ích c a ASCC nói biệt ph i g n kết l i ích c a các cộ . ( ) ồng thời c tham gia các di ẩ o các tôn giáo ối tho i sâu rộ có nh ế ng mâu thuẫn và dẫ ASCC ử ề ồn l c cho các ho . (i) ASCC c n ph AC ềx ấ hi u ột. (iii) Ngoài ồ .( )C phát tri n xã hội và cộ ố ở ề ệ ệ ASEAN W ệ ộ ế ố ế ề ậ ế ộng n tích c c tận d ng s h tr c a các tôn giáo vào các ho ẩ ệ .( )H ế ế ASEAN ệ ế ố ậ ố ờ 150 ASEAN ề ộ Cộ ồ ASEAN ề ở ASEAN ề Cộ ồ V – X ộ . 7. T ố S ề ầ sau ộ T ASEAN ậ ậ ệ. ề ớ ề ờ o ứ ộ ờ o ả a ắ k ẩ k ị ự x ự ự a ứ Trong thời gian s p tới, sau khi AC hình thành, ASCC nên cố g ẩy m ối tho i gi tìm tiếng nói chung và s h p tác gi a các cộ ồng tôn giáo trong việc gi i quyết các mâu thuẫn trong khu v c. ố ế ệ ờ Vệ N ASEAN ồ . ASEAN Cộ N ệ ồ .D ậ ASEAN ờ N ờ ớ ệ ề Cộ N ồ ồ Cộ ộ ồ ệ ồ ậ ộ – ộ ộ ồ ộ ế ệ Cộ ASEAN ậ nguồ ASCC ế ở ế ớ ộ ế ậ ASEAN ệ .Q ố ế ệ ậ ộ Vệ ASCC Vệ Cộ ồ ASEAN ờ . 151 DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI A. D 1. ―Yế ụ T ố C ế Cộ ASEAN‖ ứ ộ Vệ N ồ V –X Vệ H Vệ N N ố ( ộ K X ) , ISSN 0868-2739 2. ―Yế ố :C ồ V –X H ế ộ ASEAN?‖ ệ N B. D ụ 1. ―Cộ ồ ố ( Cộ ứ ) ộN – 2016, ISSN 1859-0608 Hộ V Vệ N –X ộ ASEAN (ASCC): N ‖ ầ ―V ệ N ờ ộ ậ ứ ớ C ‖ H Nộ ề - 28/11/2012 2. ―Religions and Human security in Southeast Asia – religious conflicts in ‖ The 5th Engaging with Southeast Asia and the i Vietnam – An Interdisciplinary Dialogue T N - 17/12/2013 3. ―R H S A ‖ The 1st Asian Research Sympossium, Universitas Indonesia, Depok, Indonesia, April 25-27, 2016 4. ―T A I R D H S S ‖ The 23rd Annual International Law and Religion Sympossium – Religious Rights in a Pluralistic World, Brigham Young University, Utah, USA, October 2-4, 2016. 152 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O A. Ti ng Vi t 1. C 2. T ASEAN Q ố Vệ N 3. T ASEAN Q ố Vệ N T - – An ninh ASEAN 2025 4. T 5. ơ Pascal Boniface (2002), H Nộ NX . Bộ Chính tr , Ch th 37-CT/TW ngày 2/7/1998 v công tác tôn giáo trong tình hình m i 6. ộ C - ờng công tác tôn giáo trong tình hình m i 7. Bộ C 8061/ BCT-VP C LNKT V ồ 8. ng Kinh t ASEAN C Báo cáo v C ẩn b phiên gi i trình Quốc hội về Cộng ASEAN Bộ L ố . ộng – T X ội (2015), Báo cáo v ho ng tham gia h p tác ASEAN, Ngày 17/8/2015 9. C - P 10. C Ngh nh s -CP v ng tôn giáo NX C 11. Christie C. J. (2000), Q ố gia. 12. M N C ( ) H Nộ : NX H Nộ . : 13. Cooley F. L. (1962), , New Haven, CT, NXB Yale University Press. 14. N V M ‖ D ( ) ―Về ộ ứ ồ I ố ởP . – ờ 153 15. N N D NX ( ) Q ố 16. N V D T ề ) ―M W ộ ố P ậ ộ ‖ ố -2000, tr. 23-30 V D ( ) ― ‖ 18. N M ( ứ 17. N T . Hồ C ờ ứ Hồ D ế ỷ XX ậ ố ( . ế ớ I - 52 ) ―T ế ớ ế ỷ XXI‖ ậ ứ ố o ố 9, tr. 54-65 19. P D ( ế 20. L T ) ― N Vệ N ậ ‖ – ứ ố ố . c (2012), B i c nh m i c a tôn giáo qu c t và khu v ng i. ề tài Khoa n s phát tri n nhanh và b n v h c C p bộ. Viện nghiên c u Khoa h c Xã hội – Viện nghiên c u tôn giáo. 21. N 22. T ( ) H Nộ : NX H Nộ i h c quốc gia Hà Nội (2007), ASEAN NX ng t i, HQG H Nội. 23. H ( ). t tôn giáo – sắc t c Nam Á: th c tr 24. L T ( ) ―Mộ ‖ 25. E Vai trò c ố ứ O N ng. Viện Nghiên c L. ( ề ệ ố -2008, tr. 3-7 ) ―Một số nhận xét về ời sống tinh th n – bền v ng c a Cộ . ồ ASEAN: d ng ASEAN thành c n: ột yếu tố cho s phát tri n ờng h p c P ng các qu c gia phát tri n b n v ‖ : Xây u và h p tác (Kỷ yếu Hội th o quốc tế t i Hà Nội tháng 11 – 1998), Trung tâm Khoa h c xã hộ N ốc gia, Hà Nội, 1999 154 N 26. Hall D.G.E. (1968), NX K N P T T . 27. Hall D.G.E. (1997), 28. H ờ T H ớ P NX C ố ề ( ) ―T ờ ố ề X ộ C ởVệ N ) ―K ệm tôn giáo t . N ứ ố -2009 29. Nguy n Th Hiề ( ộ nhân h ‖ T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 10 30. Hi n pháp C ng hòa xã h i Ch 31. L H ( ứ t Nam 1992, ch nh s ) ―T ế ố -2005, tr.3-14 32. T D H B ic (C ng ASEAN – biên) (2013), Hi n th c hóa C ặt ra, NXB Khoa h c Xã hội, Hà Nội. ng và nh ng v 33. Hobbes T. (1926), Tác ph m ch n l c, M 34. ớ‖ . -203 Minh H p (Cb) (2009), Tôn giáo h c Nh p môn, NXB Tôn giáo, tr. 130-133 35. Nguy n Thái H p (2006), “Tôn giáo ối diện với toàn c ‖ Nguy t san Công giáo và Dân t c, số tháng 12/2006 36. Q H ( ) ――H ệ ng tôn giáo mớ ‖: ề lý luận yv và th c ti ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 1/2001 37. 38. 39. Q H ( ) ―N ệ ềT ệ ‖ ứ ộ ) ―T u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và ố -2003, tr.3-13 Q H ( m yv ề ‖ T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 2/2006 Q H ( ) ―S –D ề t do và t do tôn giáo ở Việ N T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2007 ‖ 155 Q 40. H ( ) ―V ề công nhận các t ch c tôn giáo tiếp cận : T ờng h p Việ N ‖ T p chí Khoa h c Xã h i, số 50, tháng 5/2007 Q 41. H ( ) ―X ờ N N : ế ế ế – ‖ ờ Vệ -12/2007 42. N 43. T Q H M W ( ) ―T ệ ờ ố ứ Sỹ Hùng (2010), NX V 44. L ớ ố . ời s – Thông tin & Việ V V Kế ( , . ) – 154 NX Q ố H Nộ 45. Keyes C.F. (2003), The Decline and Rise of the Anthropological Study of Religion (Dẫn luận: S T ế m c a nghiên c u nhân h c về tôn giáo). c d ch (2006). B n d ch in trong Nh ng v X giáo. T & N . NX nhân h c tôn ng. 46. Tr n Khánh (ch biên) (2006), Nh ng v chính tr kinh t ầu th kỷ XXI, Nxb Khoa h c Xã hội, tr. 254 – 255 th 47. Kotler P., Kartajaya H., Huan H. D., (2010), , Nhà xu t b n Thanh niên. 48. V.I. Lênin (1981), Toàn t p, Nxb Tiến bộ M . . 49. N ớ ASEAN‖ Q ố Lộ ( ) ―V ứ ề ộ ở ố 50. Lucas P. C. và Robbins T. (Cb) (2004), Nh ng phong trào tôn giáo m i trong th kỷ XXI, Nxb. Routledge, New Rork và London 51. C.Mác và Ph. Ă ( ). T ập, Nxb Chính tr Quốc gia, Hà Nội., tập 1 52. Maktuseva G. A. (1962), NXB S thật, H. 1962. n tranh th gi i lần thứ II, 156 53. Ph m Quang Minh, P ơ ức ASEAN (ASEAN way): B n sắc c a m t t chức khu v c. 54. Nguy n Thu Mỹ ( ) ―Cộ ồng ASEAN trong nhận th ASEAN ‖ 8 tr.7-16 Nghiên cứ : 55. Nguy n Thu Mỹ (Ch biên) (2012), L ch s Á trong thời k hòa bình, phát tri n và h i nh p (1991-2010), NXB Khoa h c Xã hội, Hà Nội. 56. Hoàng Kh c Nam (2004), t tôn giáo nhìn t quan h qu c t , T p chí Nghiên c u Tôn giáo, số 4 – 2004. 57. N H N ( ) ―Về ở ứ X 58. Nguy N ( ề N ố ( ) . T L -60 ) Tôn giáo ở thế kỷ XXI: các tranh luận và k ch b n có th x y ra", T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12 (90), tr. 3-12 H 59. N N P H A T n (1997), , NXB Chính tr Quốc gia Hà Nội. N 60. (C ) ( ) NX ) – Q ố H Nộ . N (C ) ( Vệ H K 61. X H Nộ : NX K 62. L N ( X –Vệ N N ộ. ) N 63. Nguy ộ Vệ N NX G ( ) ―Cộ C ồ -xã hộ ASEAN‖ thuộc u khoa h c c p Bộ: C : ơ s hình thành, tri n v ng và ph n ứng chính sách c c trong khu v c, Viện Khoa h c-xã hội Việt Nam. 64. V D N I: N trang 58 – 73 ( ) ố ế – Mộ ố ầ ề ậ ỷ Tậ C , HQG H Nộ ề 157 65. Tr N P ( ) ―V ề ―T ớ‖ nghiên c u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001 66. Tr N P ( ch) (2005), ―P N ‖ T p chí Nghiên c u tôn giáo, số 10, tr. 3-10, trích trong Tr L T Tr n Hà (2005), Nh ng nguyên lí tôn giáo h c, (b n tiếng Trung) NXB V T 67. Nguy n Th Quế và Nguy n Hoàng Giáp (2012), Vi t Nam gia nh p n nay – Thành t u, v ASEAN t và tri n v ng, NXB chính tr quốc gia – H p tác và phát 68. Nguy n Tr n Quế (Ch biên) (2005), tri n, NXB Khoa h c xã hội, trang 12-20 69. N ồ H S ( ) ―H ế ASEAN ASEAN‖ ứ 70. Lê Công S ( ) ―Q ệ ố ( ) Cộ -56 ệm c a Thomas Hobbes về T ‖, T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 1. T 71. Hồ ( N 73. N T D ( T ệ ( ) ) ―X ộ ộ NX G . ố ộ ậ ở ỡng Vi t ờ ố -2001, tr. 23 D T ệ ( N 75. N ận Nghiên c u tôn ơ ASEAN‖ 74. N ềP ‖ T p chí Nghiên cứu tôn giáo, số 4, tr. 3-8. giáo hiệ 72. T ) ―Một số v ) ―T ‖ ố ộ ở ố ứ ỡ c Th nh (Cb.) (2001), Nam, Hà Nội – NXB Khoa h c xã hội. 76. L T T (C )( ) – nay N ố ứ . 158 77. L T ở T ộ ố M T H ớ ‖ 78. Huy Thông (2003), ( ) ―Yế ố ứ ng c , 11/2008. o Công giáo v i khu v Á, T p chí Nghiên c u Tôn giáo, số 2. ỡ 79. Tr n Tam T nh (1988), Th ơ NXB Tr . Tp. Hồ Chí Minh. Tr. 79 80. Lê Thùy Trang (2010), Nhìn l i tri n v ng c c u chiế ng ASEAN, Viện nghiên c, số 81. 81. Trung tâm Nghiên c u Tôn giáo (2014), Ch trào tôn giáo m i 82. T Vi t Nam và th gi i, NX K ộ ( u hi ộ i h c Quốc gia ố ) Vệ T ờ 83. Nguy n Quốc Tu ( i và Phong ậ ) ―Về hiệ . ng Tôn giáo mớ ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12/2011 và số l/2012 ( 84. Nguy n Quốc Tu ― ‖ ) ―N ận th c l i về các khái niệ ộ nghiên c ― ỡ ‖ ‖ Nghiên cứu tôn giáo, số 8(122), tr.3-15 85. Tr nh Quốc Tu n và Hồ Tr ng Hoài (2007), Toàn cầu hóa và tôn giáo, Nxb Lý luận Chính tr . 86. N V T ( ) ậ ―L ậ ề ASEAN‖ T 87. H Nộ Hồ T ế P T L ( ) T L ậ S 88. N T ờ T T ế ( N ‖ ờ 89. 8 L ậ H Nộ ) ―T ứ Q ố ộ ở ố . ộ Pháp l nh s 21/2004/PL-UBTVQH11 ngày ỡng, Tôn giáo 159 90. ( ng Nghiêm V N ) ( ) ―Về chính sách t do tôn giáo ở Việt ‖ T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 4/2000 và số 1/2001 ời s ng hi 91. Viện thông tin KHXH (2004), 92. Ph m Th V ( ) ―N Tìm hi u l ch s - P 93. Ph m Th V ( ứ ố 94. Ph m Th V i, Hà Nội, tập 4 ời Moro trong l ch s P ‖ , NXB Khoa h c xã hội, tr. 133. ) ―Hồ ớ M ) ―I ề ‖ . ( ‖ ứ ố . 95. Ph m Th Vinh (2007), M t s v N -63 v t sắc t c và tôn giáo , NXB Khoa h c xã hội, tr. 31. 96. T Q ố V –C X P ( ‖ B 97. T Q ố 98. W. C Q ố V ) ― N – Mộ ề V ố (C ) ( ) ơ NX H Nộ tr. 113-114, 116. D J.( N ) ―T ế ố : Mộ ệ ậ ‖ ứ ố & – 99. W. Cole Durham, Jr. & Brett G. Scharffs (2014), ( ) N Q ố H Nộ 100. Nguy N (C ) ( ) it n ti ng Vi t, NX V tin, tr. 1796. B. Ti ng Anh 101. Abdurachman P. P. (1981), New Winds, New Faces, New Forces, Jakarta, Lembaga Research Kebudayaan Nasional, LIPI. 102. Abuza Z. (2003) Militant Islam in Southeast Asia: crucible of terror, pp. 48, 52, 53. 160 103. Acharya, A. (2003), Constructing a Security Community in Southeast Asia: ASEAN and the Problem of Regional Order. London: Taylor & Francis. 104. Acharya, A. (2008) ―T A P I R ‖ in: David Shambaugh, Michael Yahuda, International Relation of Asia. (Plymouth: Rowman and Littlefield Publishers, 2008) 105. Adler E. and Barnett M. (eds.) (1998), Security Communities, Cambridge, Cambridge University Press. 106. AEC 2015: Progress and Key Achievements 107. AEC Blueprint 108. Anwawi, Mohammed Ansori (1968), Regionalism and Regional Conflicts in Indonesia, Princeton University. 109. APSC Blueprint 110. A S R S.M.A F M. ( ) ―R ASEAN Socio-Cultural Community: An Analysis of the R I ‖ International Refereed Research Journal, Vol.VII, Issue 2(1), (April), pp. 29-37. 111. ASCC Blueprint 112. ASEAN (2009), A Roadmap for an ASEAN Community: 2009-2015, Jakarta: ASEAN Secretariat 113. ASEAN 2025: Forging Ahead Together 114. ASEAN Charter 115. ASEAN Communication Master Plan 116. ASEAN Community Vision 2025 117. ASEAN Human Rights Declaration and the Phnom Penh Statement on the Adoption of the ASEAN Human Rights Declaration (AHDR) (2013) 118. ASEAN Socio-Cultural Community (ASCC) Scorecard 2015 119. ASEAN Statistic Yearbook 2014 120. ASEAN Vision 2020 161 121. ASEAN Way and The Rule of Law 122. Banchoff, Thomas (2008), Religious Pluralism, Globalization, and World Politics, Oxford University Press 123. Bangkok Declaration (1967) R 124. E J. M C R C ‖ American Sociological Review 68, G M. ( ) ―R no. 5: 760-781. 125. R D. ( ) ―H T ‖ R D C D F Religious Tolerance Through Epistemic Humility: Thinking with Philip Quinn J. Kraft and D. Basinger (eds.), Burlington, VT: Ashgate Publishing Company, pp. 29-42. J 126. R. D A. ( ). The East Asian Challenge for Human Rights, Cambridge University Press 127. Benveniste, Emily (1973), Indo-European Language and Society. London: faber & Faber. 128. Berg, C.C. (1955), Indonesian Sociological Studies, The Hague: W. Van hoeve, Institute of Pacific Relations 129. Berger, P. L. (1990), The Sacred Canopy: Elements of a Sociological Theory of Religion, Anchor Book Edition, pp. 105-155 130. Bertrand, Jacques, and Andre Laliberte (eds.) (2010), Multi-nation States in Asia: Accommodation or Resistance. Cambridge: Cambridge University Press 131. Beyer, Peter (2000), Religion and Globalization, Sage Publications X 132. H R N L ‖ JUST I .E( ) ―V C I C : Rethinking Human Rights, Kuala Lumpur 133. Bouma, Gary D., Ling, Rodney, Pratt, Douglas (2010), Religious Diversity in Southeast Asia and the Pacific, Springer Netherlands 162 134. Boyle K., Juliet S. (1997) Freedom of religion and belief: a world report. Routledge, London G 135. W C H S ( ) Overcoming Violent Conflict: Peace and Development Analysis in Maluku and North Maluku, Vol. 4, Bappenas, Jakarta: United Nations Development Programme and Lembaga Ilmu Pengetahuan Indonesia. 136. Burkert, Walter (1996), Creation of the Sacred: Tracks of Biology in Early Religions 1, Havard University Press N. ( 137. ) ―C S A S ASEAN C : ‖ Pacific Review, Vol. 12, No. 3, pp. 46 - 48 M 138. Caballero-A ( ) ―T ?‖ D S T M Maung Than (2008) (eds) Southeast Asian affairs, Singapore: Institute of Southeast Asia Studies; pp. 71-85 M 139. Cabballero-A P ( ) ―U E ASEAN‘ C R A : ‖ Pacific Review, 27 (4). 140. Cady, Linell E. and Simo, Sheldon W. (2007), Religion and Conflict in South and Southeast Asia – Disrupting violence, London and New York: Routledge 141. Casanova, J. (1994) Public Religions in the Modern World. Chicago: University of Chicago Press 142. Casanova, Jo é ( M G ) ― P A : R N ‖ Sociology of Religion 62 (4): 415-441 143. Census of Population 2010, Singapore: Department of Statistics, 2010: 13. 144. C R. ( ) ―A :N R C R ‖, in Regional Dynamics of Indonesian Revolution: Unity from Diversity, 163 Audrey R. kahin (Cb), Honolulu, NXB University of Hawaii Press, pp. 237-64 145. Coedes, George (1968), The Indianized States of Southeast Asia, Walter F. Vella (ed.), Susan Brown Cowing (trans), Honolulu, HI: East-West Center Press, pp. 99 146. C J S. ( ) ―T R R S ‖ American Sociological Review, 58(1):1-15 147. Collins, Alan (2001), The Security Dilemmas of Southeast Asia, Institute of Southeast Asia, Singapore. 148. Cox, Fletcher D., Orsborn, Catherine R. and Sisk, Timothy D. (2014), Religion, Peacebuilding, and Social Cohesion in Conflict-affected Countries, Josef Korbel School of International Studies, SIE Cheou-kang Center, pp.16-18 149. Croissant A. S T A C. ( ) ―Culture, Identity and Conflict in Asia ‖ ASIEN 110 (Januar 2009), pp. 13-43. 150. Declaration of ASEAN Concord (Bali Concord I) 1976 151. Declaration of ASEAN Concord II (Bali Concord II) 2003 152. Demographics, Department of Statistics, Singapore: June 2012. 153. D J ( ) ―F K ‖ J D Gianni Vattimo (Cb.) Religion. Cambridge: Polity 154. Dilokwongpong, Na-khwannwalai (2012), ASEAN Socio-Cultural Community: An Idea Model of a Socio-Cultural Cosmopolitan Community, Faculty of Political Science, Thamasat University 155. Docen D H. ( ) S ―R D A ent Flag: Struggle for Self- ‖ pp. 49-62, in Revisiting Southeast Asian Regionalism, Focus on the Global South, Chulalongkorn, Bangkok, Thailand 164 156. D J ( ) ―ASEAN R ‖ The Pacific Review, 21:4, pp. 527-545 157. D R ( from N ) ―R D V C :L ‖ The Fletcher Forum of World Affair, Vol. 38:I, Winter 2014, pp.153-168 158. D W. C J. ( F ‖ C ) ―P J R D. V L J W Religious Human Rights in Global Perspective N : A J.( : K ) L International, pp. 1-44 159. Durkheim, Emile (2001), The Elementary Forms of Religious Life, Oxford Universoty Press. 160. E S &S R ( ) ―I ASEAN ? N -realist S versus constructivist approaches to pow A ‖ The Pacific Review, 19:2, 135-155 161. Estrada, E.J (2010). Opening Remark by H.E. Joseph Ejercito Estrada, President of The Republic of the Philippines during the Opening Ceremony of the 6th ASEAN Summit, ASEAN Secretariat, December 15, 1998. 162. Ewing-Chow, Michael and Hsien-L T L ASEAN I 163. F J.I ( ) ―T C S Religio ( ) ―T R R ‖ EUI Working Paper RSCAS 2013/16 R A ‖ G A D G Adian (2009), Relations between Religions and Cultures in Southeast Asia – Indonesia Philosophical Studies, I, Department of Philosophy, University of Indonesia 164. F J ( ) ―T s a dynamic Theory of Ethno-religious ‖ Nations and Nationalism 5(4), 1999, 431-463 165. Fox, Jonathan and Sandler, Shmuel (2004), Bringing Religion into International Relations, Palgrave Macmillan 165 166. Fukuyama F. (1989), The End of History? The National Interest. 167. Furnivall, John S. (1944), Colonial Policy and Practice: A Comparative Study of Burma and Netherlands India. New York New York University Press. 168. Giordan, Giuseppe & Pace, Enzo (ed) (2014), Religious Pluralism – Framing Religious Diversity in the Contemporary World, Springer, pp. 1531, 115-133 169. G H M A ( ) ―T R L U D R ‖ ¸ Northwestern Journal of International Human Rights, Vol. 2, Issue 1. 170. Hadden, Jeffrey and Anthony Shupe (eds) (1988), Relgion and Politics, Washington, DC: Paragon House 171. H K S A ( ) :I ―D R M C P ‖ Key Issues in Religion and World Affairs, Institute on Culture, Religion & World Affairs 172. H R. W. ( S ) ―T A : ‖ C LE S SW (C ) Religion and conflict in South and Southeast Asia, Routledge, New York. 173. Hefner, Robert W., and Patricia Horvatich (eds.) (1997), Islam in an Era of Nation-States: Politics and Religious Renewal in Muslim Southeast Asia. H 174. H :U C. ( H ‘ P ) ―I T A ASEAN C ‖ Panorama, No. 1, (August) 175. Hewingson, Kevin and Young, Ken (2006), Transnational Migration and Work in Asia, London & New York: Routledge 176. H C. E J. ( ) ―S C S A ‖. In George Ritzer (ed.), The Blackwell Encyclopedia of Sociology, 9:43744380 166 177. Holyoake, G.J. (1896). The Origin and Nature of Secularism, London: Watts and Co. 178. Hsien-Li, Tan (2011), The ASEAN Intergovernmental Commission on Human Rights – Institutionalising Human Rights in Souhteast Asia, Cambridge University Press. 179. Hughes, Aaron W. (ed.) (2013), Theory and Method in the Study of Religion – Twenty Five Years On, Leiden-Boston: BRILL 180. H D Q R ( ) ―S F V R F ‖ Religious Studies Review, Vol. 1, No2- 2007 181. H S ( ) ―C E M ‖. I T Edwin (1998), Cultures in ASEAN & the 21st Century, UNIPress. 182. International Crisis Group (2000), Indonesia: Overcoming Murder and Chaos in Maluku, Asia Report No. 10, (Jakarta/Brussels: ICG, 2000) ―S 183. Jackson, J. K. (2006), Cha R C I ‖ International Theories, Oxford University Press, pp. 162-63 184. Johnston, A. J. (2001), Treating International Institutions as Social Environment, International Studies Quarterly, 45:3 185. J D M ( ) ―S D : ASEAN S A ‖ International Affairs, M P T M T ‖ South East Asia Research, Vol. 15, 84:4, pp. 735-756 186. J P ( ) ―F ethnic identity in :T No. 2, (July), pp. 255-279 187. Kaam, Ben Van (1980), The South Mollucans: background to the train hijackings, London: C. Hurst and Company, tr. 135-143 188. Kant, Immanuel ([1763] 1998), Religion Within the Boundaries of Mere Reason. Cambridge University Press. 167 189. Koh T., Woon W., Tan A., and Wei C. S. (2007), Charter makes ASEAN stronger, more united and effective, The Straits Times. 190. Kosmin, B.A. and Keysar, A. (2007), Secularism & Secularity: Contemporary International Perspectives, ISSSSC, p. 3-7 191. Kuhonta E. M., Slater D., Tuong Vu (2008), Southeast Asia in Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis, Stanford, California: Stanford University Press 192. Lakoff, George (2002), Moral Politics: How Liberals and Conservatives Think, 2nd edn; Chicago–London: University of Chicago Press, 2002, and P ’ U -Century Politics with an 18th-Century Brain, New York: Viking (2008) 193. L C. ( ) ―T U I :W ‖ International Security, Vol. 17, No. 14. 194. LeBar, Frank M. (1972), Ethnic Groups of Insular Southeast Asia, Vol. 1, Indonesia, Andaman Islands, and Madagascar, 158-163. New Haven: HRAF Press, pp. 116-118. 195. Legal Research Board (1989), Federal Constitution of Malaysia, ở K L I L S . 196. Leur, J.C. Van (1955), Indonesian Trade and Society, The Hague: W. Van hoeve, Institute of Pacific Relations 197. Loffelholz, M. & Arao, D. A. (2010), The : ’ Handbook to Regional Integration in Southeast Asia. Berlin, Germany: International Institute for Journalism. 198. Lyons, David (2000), Jesus in Disneyland: Religion in Postmodern Times, Cambridge & Malden, MA: Polity Press & Blackwell 199. Master Plan on ASEAN Connectivity 200. Mayer, Ann Elizabeth (1999), Islam and Human rights: Tradition and Politics, Boulder, Colorado: Westview Press, 3rd edition. 168 201. Mayer, Wendy (2013), Religious conflict: Definitions, problems and theoretical approaches, trong Religious Conflict from Early Christianity to the Rise of Islam, Mayer, W and Neil, B (eds) Arbeiten zur Kirchengeschichte 121, Berlin: De Gruyter, (2013), 1-19 202. M A. V and Indigenous P .( ) ―I ‘R P M ASEAN? : A V ‘ ASEAN Values and the Protection of Southeast Asian Minorities and Indigenous P ‖ International Journal on Minority and Group Rights, 17 (1). 203. Mid-term Review of the ASEAN Socio-Cultural Community Blueprint (2009-2015) 204. Minh, Le Luong, Secretary-General of ASEAN at ASEM High-Level Conference on Intercultural and Inter-Religious Dialogue, 3 July 2014, Boris Yeltsin Presidential Library Saint-Petersburg, Russian Federation 205. Moving Forward in Unity – To a Peaceful and Properous Community 206. N S ( ) ―F ASEAN: ‖ The Pacific Review, 19:2, 199-218 207. N S E A ( ) ―F : -building ‖ Behind the Headlines, 65:5 208. Nishikawa, Yukiko (2010), Human Security in Southeast Asia, London & New York: Routledge 209. Noss, J.B. (1974), ’ Macmillan, New York 210. Osborne, M. (2010), Southeast Asia: An Introductory History (10th ed). Sydney, Australia: Allen & Unwin. 211. Parawansa, K I Participation in Indonesia ( ) ―E W ‘ P in Ballington and Karam (eds), Women in Parliament: Beyond Numbers, pp. 82-90. 212. P A A.G. ( ) ―M ‖ Asian Studies Journal, 10:2. S S S 169 213. P Z C I A. R. S S C I ( ) ―D ‖ Indices of Social Development, Working Paper No. 2013-1 214. Pew Forum on Religon & Public Life (2012), The Global Religious Landscape – A z ’ j Relgious Groups as of 2010, Pew Research Center 215. P T ( ASEAN C ) ―E -Religious Movements as A Barrier to ‖ Global Asia, Vol.5, No.1, (Mar). 216. Psmail, R., Shaw, B. and Ling, O. G. (2009), Southeast Asian Culture and Heritage in a Globalising World – Diverging Indentities in a Dynamic Region 217. Q P ( R ) ―T D T ‖ T : H A The Philosophical Challenge of Religious Diversity, K. Meeker and P. Quinn, (eds.), New York: Oxford Unviersity Press, pp. 226-243 218. Q P ( ) ―R D R T ‖ International Journal for the Philosophy of Religion, 50: 57-80. 219. R F ( ) ―C R G ‖ I.CON, Volume 1, Number 4, pp.663-715 220. R T H K. ( ) ― R ' R C I L :P ‖ Boston College Third World Law Journal, Vol 14, Issue 2, Article 4 221. Roadmap for an ASEAN Community 2009-2015 222. R C S ‖ ( ) ―A H K S S S ’ Rajaratnam School of International Studies, pp. 84-92 T A ( ) P : ’ No. 11, Singapore: S 170 ’ 223. Roberts, Christopher (2010), – Challenges to the Pursuit of a Security Community, Institute of Southeast Asian Studies, Singapore 224. S J ( ) ― (M ) S L ‖ S Disrupting Violence: Religion and Conflict in South and Southeast Asia, ed. Linell E. Cady and Sheldon W. Simon, p. 51-69, Oxon: Routledge. 225. Severino, Rodolf C. (2006), Southeast Asia in search of an ASEAN Community, Singapore: Institute of Southeast Asian Studies 226. Siam-Heng, M. H. & Liew, T.C. (eds) (2010), State and Secularism: Perspectives from Asia, World Scientific, pp. 286-291 227. Smith, D. E. (1977), India as a Secular State, Princeton: Princeton Press University 228. Sofjan, Dicky ed. (2016), Religion, Public Policy and Social Transformation in Southeast Asia: Managing Religious Diversity Vol. 1, Geneva: Globethics.net 229. S J. V. ( ) ―R G W Increasingly Self-C C ure: New Directions in an ‖ P & L (2007), Religion, Globalization and Culture, Brill 230. S R ( ) ―ASEAN :T I F I C ‖ ERIA Discussion Paper Series, (Jan), p. 8-9 231. S T. ( ) ― E ‖, at the 6th Asia Pacific Congress of Women in I G E G : T Politics, February 10-12, 2006, Makati City, Philippines. 232. S W T :T H. J . C C C K J. ( ) ―S ‖ Socio Religion, 60:3, pp. 209-228 233. Tambiah S.J. (1990), Magic, Science, Religion and the Scope of Rationality. Cambridge: Cambridge University Press, p. 305. 171 234. Tarling, Nicholas (2004), Nationalism in Southeast Asia – ‘ ’, Routledge Curzon, pp.225-239 235. Taylor, Charles (2007), A Secular Age, Havard University Press 236. The Ninth Malaysia Plan (2006-2010), The Economic Planning Unit, Prime M ‘ D P : 237. The Third Outline Perspectve Plan (2001-2010), Speech by Prime Minister in the Dewan Rakyat, Malaysia: April 2001 238. Toft, Monica Duffy, Daniel Philpott, and Timothy Samuel Shah (2011), ’ : and Global Politics. New York: WW Norton & Company 239. Treaty of Amity and Cooperation in Southeast Asia Indonesia, 24 February 1976 240. Turner, Bryan S. (2011), Religion and Modern Society – Citizenship, Secularization and the State, Cambridge University Press 241. UNESCO (1992), The Rio Declaration on Environment and Development 242. UNESCO (1999), World Culture Report, Preface, Paris. 243. UNESCO, Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future 244. Vientiane Action Programme 245. W J ( ) ― ASEAN C M ‖ The Twelveth of International Buddhist Conference on the United Nations Day of Vesak, Bangkok, Thailand 246. Waltz, K. N. (1979), Theory of International Politics, McGraw-Hill 247. Weatherbee, D. E. (2005), International Relations in Southeast Asia – The Struggle for Autonomy, Rowman & Littlefield Publishers, Inc. 248. Weber, Max (1966), The Sociology of Religion, London: Methuen. 249. Weber, Max (2002), P and Other Writings. New York: Penguine. ‘ ’ 172 250. William E.D và Timothy K. B. (2004), Theory for Religious Studies, Routledge New York 251. Wilson R. (1997), Economic, Ethics and Religion – Jewish, Christian and Muslim Economic Thought, Palgrave Macmillan. 252. WIN-Gallup International (2012), Global Index of Religiosity and Atheism 253. Yeoh, C.R. (2006), Malaysia, Truly Asia? Religious Pluralism in Malaysia, The Pluralism Project, Havard University 254. Yusuf, Imiyaz (2016), ASEAN Religious Pluralism: The Challenges of Building Socio-Cultural Community, Konrad Adenauer Stiftung 255. Zehfuss, Maja (2004), Constructivism in International Relations – The politics of Reality, Cambridge Unviersity Press Stokes, Philip (2006), Philosophy – 100 Essential Thinkers, edited by Paul Whittle, Enchanted Lion Books, New York C. Các trang web: 256. ời H i ABC Radio Australia (2013), D lu t c m k t hôn gi ời Ph t Giáo Myanmar, http://www.radioaustralia.net.au/vietnamese/2013-07-08/d -luật-c m-kếthôn-gi a- ời-phật-giáo-và- ời-hồi-giáo-ở-myanmar/1158020 (truy cập ngày 07/05/2013) 257. A W ( ) ―H ASEAN C ‖ The New York Times <http://www.nytimes.com/2007/11/20/world/asia/20ihtasean.1.8403251.html?_r=0> 258. ASEAN organisation structures <http://asean.org/asean/aseanstructure/organisational-structure-2/> 259. Ban Tôn giáo Chính ph , < http://btgcp.gov.vn/plus.aspx/vi/1> ện t 260. 261. N ng Cộng s n Việt Nam, < http://dangcongsan.vn/> C phát tri n. Cập nhật t – Xã h i ASEAN – trang web Báo Nhân dân p tác và 173 <http://www.nhandan.com.vn/cmlink/nhandandientu/thoisu/chinhtri/2.670/c-ng-ng-v-n-hoa-x-h-i-asean-45-n-m-h-p-tac-va-phat-tri-n1.361825> 262. BBC News, < http://www.bbc.com/news> 263. C T ASEAN V ệ N <http://www.aseanvietnam.vn/Default.aspx> 264. Department of Statistics Malaysia (DSM) (2001), Press statement – population distribution and bisic demographic characteristics report population and housing census 2002. Access from <https://www.statistics.gov.my/> on 13/11/2014 265. Gender equality and Social Institutions in Indonesia – Social Institutions and Gender Index (SIGI), website: <http://genderindex.org/country/indonesia> 266. G M ( C ) ―F L F D S ASEAN ‖ Reporting ASEAN. Access at <http://www.aseannews.net/faith-leaders-find-divine-space-aseancommunity/> 267. K A ( ) ―ISEAS C ASEAN C ‖ Jakarta Post, <http://www.thejakartapost.com/news/2008/01/17/iseas-chief-says-aseancharter-achievement.html> 268. M A I I. ( ) ―S -Gen Surin: ASEAN Identity, Cultural Integration A E T A C ‖ Travel Impact Newswire, < https://www.global-economic-symposium.org/knowledgebase/TheDimensions-of-Integration-in-ASEAN/virtual-library/sec-gen-surin-aseanidentity-cultural-integration-as-important-as-economics-to-avoidconflict/at_download/file> 174 269. Network for Inter Faith Concerns (2008), Interfaith in action – perspectives. T ậ http://nifcon.anglicancommunion.org/ 14/4/2015 270. OPAPP – Office of the Preseident of the Philippines, Comprehensive .T Agreement on the Bangsamoro ậ <http://www.opapp.gov.ph/resources/comprehensive-agreementbangsamoro> 271. Oxford Dictionary website. Truy cập t < http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/community> ngày 10/12/2014. 272. Pew Research Center (2014), Global Religious Diversity – Half of the Religiously Diverse Countries are in Asia-Pacific Region, <http://www.pewforum.org/files/2014/04/Religious-Diversity-fullreport.pdf> 273. Pew Research Center (2015), The Future of World Religions: Population Growth Projections, 2010-2050, truy cập < http://www.pewforum.org/2015/04/02/religious-projections-2010-2050//> ngày 20/2/2015 274. Sở N T . Hồ C M < http://www.mofahcm.gov.vn/vi/> 275. T p chí Cộng S n, T o d ng b n sắc chung trong C h i ASEAN. Truy ậ <http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/PrintStory.aspx?distribution=172 29&print=true> 276. T p chí Nghiên c u bi 277. T N < http://nghiencuubiendong.vn/> Q ố ế < http://nghiencuuquocte.org/> 278. T p chí Tôn giáo Pháp Le Monde Des Religions, Les deux tiers de la population mondiale se déclarent croyants, ngày 20/4/2015, truy cập t i < http://www.lemondedesreligions.fr/actualite/les-deux-tiers-de-la- 175 population-mondiale-se-declarent-croyants-20-04-2015-4634_118.php> ngày 20/6/2015 279. The Economist, What is the difference between Sunni and Shia Muslims?, 28/5/2013, <http://www.economist.com/blogs/economistexplains/2013/05/economist-explains-19> 280. The Economist. The Plight of the Rohingyas. N T ậ http://www.economist.com/blogs/economist-explains/2015/06/economistexplains-0 281. The Jakarta Post, ASEAN at 44: Toward a solid community, ngày 20/8/2011. Truy cập t <http://www.thejakartapost.com/news/2011/08/20/asean-44-toward-a-solidcommunity.html> ngày 10/8/2015 282. The Jakarta Post, The role of Indonesia in ASEAN, in East Asia Summit and in G20, 4/10/2011, http://www.thejakartapost.com/news/2011/10/04/therole-indonesia-asean-east-asia-summit-and-g20.html (truy cập ngày 14/5/2014). 283. The Washington Times, Islamic State eyes fertile recruiting ground along Southeast Asia smuggling route, ngày 22/11/2015, truy cập t < http://www.washingtontimes.com/news/2015/nov/22/isis-eyes-fertilerecruiting-ground-in-indonesia-o/> ngày 23/11/2015. 284. Transcript of Keynote Speech by Prime Minister Lee Hsien Loong at the Shangri-La Dialogue on 29 May 2015. <http://www.pmo.gov.sg/mediacentre/transcript-keynote-speech-primeminister-lee-hsien-loong-shangri-la-dialogue-29-may-2015> 285. USDS (United States State Department) ( T T ) ― ‖ ố ế. T ậ http://www.state.gov/. USDS. (U S S ềT http://www.state.gov/. T D ố ế. T )( ậ ề ) ― ‖ 176 286. V V Hề ( ậ Truy ) ―P ề ởVệ N ‖ <http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu- Traodoi/2014/25248/Phat-trien-ben-vung-o-Viet-Nam.aspx> 287. World Economic Forum (2009), Global Gender Gap Report, <http://reports.weforum.org/global-gender-gap-report-2014/> 288. Worldwatch Monitor, Religious tension rise in West Papua, 2008, https://www.worldwatchmonitor.org/2008/07-July/newsarticle_5474.html/ (truy cập ngày 14/05/2014) 289. Y Z ( ) ―ASEAN <http://www.globaltimes.cn/content/775897.shtml> ‖ Global Times, 177 PHỤ ỤC PHỤ ỤC 1 M Cộ ASEAN ủ PHỤ ỤC ( ồ : C : ờ Đ . P Đ N Á -giao-nguyen-thuy-phat-giao-dai-thua) 178 PHỤ ỤC Brunei Cambodia Indonesia Laos Malaysia Myanmar Hồ G Cơ Đ ( ) % P ậ G ỡ % T N Á C G : Hồ G T % % P ậ Giáo Nam Tông (95%), C Giáo,.. (5%) Hồ G (86.1%), Tin lành (5.7%), Công Giáo La Mã (3%), Hindu (1.8%), tôn giáo khác (3.4%) P ậ G N T (65%), Thiên Chúa Giáo (1.3%), tôn giáo khác (0.8%) Hồ G ( . %) P ậ G T ( . %) T (9.1%), H (6.1%), tôn giáo khác (5.2%) P ậ G N T (89%), Hồ G (4%), tôn giáo khác (3%) C G (4%), Thiên Chúa Giáo 179 Philippines Thiên Chúa Giáo (85.5%), Hồ G (P ậ G P ậ G D T ( . %) Hồ G (5%), Tin lành (2.8%), tôn giáo G ...) ( . %) (15%), (8%), Thiên Chúa Giáo H (4%), không tôn giáo (15%), tôn giáo khác T (94.6%), Hồ G T ( %) Thiên Chúa Giáo (7%), P ậ G N Tông (5%), C (2%), Tin lành ( %) Hồ Giáo …) ( %) Singapore (14.5%), (1%) P ậ G Thailand N P ậ G Vietnam Nguồn: Tr n Khánh (Cb) (2006), Nh ng v th ( . %) ( %) (H chính tr kinh t ầu th kỷ XXI, NXB Khoa h c xã hội, tr. 254-255. PHỤ ỤC Đ ờ ớ H 180 (N ồ : P R C < http://www.pewforum.org/2014/04/04/global- religious-diversity/>) Very High SCORES 7.0 AND HIGHER Singapore Taiwan Vietnam Suriname Guinea-Bissau Togo Ivory Coast South Korea China Hong Kong Benin Mozambique High SCORES FROM 5.3 TO 6.9 Macau Mauritius Cuba Mongolia Netherlands Malaysia Burkina Faso Japan New Zealand Chad South Sudan Bosnia-Herzegovina France Nigeria Trinidad and Tobago Fiji Qatar 9.0 Belgium 8.2 Uruguay 7.7 Tanzania 7.6 Guyana 7.5 Latvia 7.5 Republic of Macedonia 7.4 Australia 7.4 Sri Lanka 7.3 Ethiopia 7.2 Estonia 7.2 Lebanon 7.0 Bahrain Sweden Eritrea Laos Cameroon Canada Germany 6.8 North Korea 5.8 5.8 5.7 5.7 5.7 5.7 5.7 5.7 5.6 5.6 5.6 5.6 5.5 5.5 5.4 5.4 5.4 5.4 5.3 5.3 5.3 5.3 6.7 6.5 6.5 6.4 6.3 6.2 6.2 6.2 6.0 6.0 6.0 5.9 5.9 5.1 5.1 5.0 5.0 4.9 4.9 Moderate SCORES FROM 3.1 TO 5.2 Falkland Islands (Malvinas) United Kingdom Kazakhstan Botswana Luxembourg Russia Kuwait Brunei Belarus Ghana Cyprus Bermuda Gabon Israel Bhutan United Arab Emirates Jamaica Nauru Czech Republic United States Montenegro Slovenia Burma (Myanmar) Sierra Leone India Spain Nepal Austria Northern Mariana Islands Albania Switzerland South Africa Hungary Sao Tome and Principe Bulgaria Finland Malawi Cayman Islands 4.8 4.8 4.7 4.7 4.6 4.6 4.5 4.5 4.5 4.4 4.3 4.1 4.1 4.1 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 3.9 3.8 3.8 3.7 3.7 3.7 3.6 3.5 3.5 3.5 3.5 3.4 3.3 181 Italy 3.3 Anguilla 2.0 Niue 0.8 Denmark 3.3 Sudan 2.0 Pakistan 0.8 French Guiana 3.2 Costa Rica 1.9 Martinique 0.8 British Virgin Islands 3.2 St. Lucia 1.9 St. Helena 0.8 Ukraine 3.1 Burundi 1.8 Grenada 0.8 Guinea 3.1 San Marino 1.8 Libya 0.7 Kenya 3.1 Liechtenstein 1.7 Tuvalu 0.7 Norway 3.1 Aruba 1.7 Tajikistan 0.7 Isle of Man 3.1 Ireland 1.7 Puerto Rico 0.7 Turks and Caicos Islands 1.7 Uzbekistan 0.7 Mali 1.6 Samoa 0.7 Serbia 1.6 Lesotho 0.7 Colombia 1.6 Djibouti 0.7 Philippines 1.6 Cambodia 0.7 Syria 1.6 Azerbaijan 0.7 Saudi Arabia 1.5 Paraguay 0.7 Antigua and Barbuda 1.5 Kiribati 0.7 Panama 1.5 Malta 0.7 Turkmenistan 1.5 Jordan 0.6 Thailand 1.5 Solomon Islands 0.6 Vanuatu 1.5 Moldova 0.6 Rwanda 1.4 Wallis and Futuna 0.6 Croatia 1.4 Marshall Islands 0.6 Montserrat 1.4 Namibia 0.6 Portugal 1.4 Palestinian 0.5 territories Netherlands Antilles 1.3 Zambia 0.5 Bolivia 1.3 Algeria 0.5 182 Seychelles 1.3 Turkey 0.4 French Polynesia 1.3 Faeroe Islands 0.4 Guam 1.3 Comoros 0.4 Ecuador 1.3 American Samoa 0.4 Dominica 1.2 Maldives 0.4 Poland 1.2 Niger 0.4 St. Kitts and Nevis 1.2 Armenia 0.3 St. Pierre and Miquelon 1.2 Mayotte 0.3 U.S. Virgin Islands 1.1 Tonga 0.3 Egypt 1.1 Iraq 0.2 Iceland 1.1 Yemen 0.2 Guatemala 1.1 Mauritania 0.2 Gambia 1.1 Papua New 0.2 Guinea Barbados 1.1 Western Sahara 0.1 Mexico 1.1 Iran 0.1 Federated States of 1.0 Romania 0.1 Peru 1.0 Tunisia 0.1 Dem. Rep. of the Congo 0.9 Timor-Leste 0.1 Guadeloupe 0.9 Afghanistan 0.1 Cook Islands 0.9 Somalia 0.1 Bahamas 0.9 Tokelau 0.0 Greenland 0.9 Morocco 0.0 Senegal 0.8 Vatican City 0.0 Micronesia 183 PHỤ ỤC 5. X ộ N ồ :C E. L ởĐ S S W. ( N Á ) Religion and Conflict in South and Southeast Asia – Disrupting violence, London and New York: Routledge C ộ ế & ( C X ộ X ộ ế ộ -2007) ế ộ ế ở ớ N ố ếở ( -2007) ở N 184 185 PHỤ ỤC M ủ W C D N ồ : W. Cole Durham, Jr. & Brett G. Scharffs (2014), – tr. 173 ( ) N Q ố H Nộ 186 PHỤ ỤC 7. D ộ ủ R 187 PHỤ ỤC ( T ờ ợ ộ Đ ộ Đ ờ X ắ ASEAN ộ ộ % khai 7 61 60 98.4 7 94 90 95.7 3 28 25 89.3 11 98 97 98.9 4 50 49 98.0 8 8 100.0 339 329 97.0 T ộ 1 S S ợ P T T ASCC 1 S ộ P N ồ : https://en.wikipedia.org/wiki/South_Thailand_insurgency) PHỤ ỤC N ộ 32 188 PHỤ ỤC 10 Ế HOẠCH T NG THỂ CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN (N ồ : http://asean.mofa.gov.vn/thong-tin/46/ke-hoach-tong-the-cong-dongvan-hoa-xa-hoi-asean-2025.html) GIỚI THIỆU I. 1. N ế ộ ế ộ ASEAN ập kỷ ậ hiện qua s phát tri T Cộ ộ ồ ố V ộ (ASCC) - ờ ờ ệ ASCC ở ờ ộ ế ớ ớ ớ ề . ớ ẩ ệ ờ ồ ề ố ớ . 2. Chiế cc ASCC ế ậ ế ệ ệ Kế ệ P ASEAN ASCC ờ ệ ẩ P quyề . ộ hiện th ớ ề ế ộ ớ ỡi v A ế ế ờ C ộ ề T ề .C ội và các ờ N ậ ề ASCC T cam kết theo hình th c chính sách và khuôn kh ố về các bệnh không truyền nhi m trong ASEAN; và Tuyên bố về xóa b b o l ph n và xóa b b o l ối với tr em trong ASEAN. Khu v ộng c th hiện ý chí chung, ví d , trong việc nhanh chóng tiế T trong h tr ều phối ASEAN về h tr nhân ASEAN o (Trung tâm AHA). Nh n m nh vào nh ng sáng kiế ết qu phát tri n quan tr v c: tỷ lệ ời dân số ối với ớ USD ẩy s t i xã hội trong khu mt % ố 189 % ; ỷ lệ nhập h c c a tr % % ; ỷ lệ ph n trong các ngh viện/quốc % hộ ộ tu i h c ti u h % . ; ố mt số ở sống trong các khu chuộ . Tỷ lệ dân % mt ố % . ờ 3. Trong bối c nh h p tác khu v c c ở một số ớ ASEAN (AMS) ờ số ớ ệ t gi .S ệ ế và giáo d c, gia ộng ph c v nhu c u c ộng khu v c và toàn c ố ớ ống là nh thành phố ở h t ng ều có th th y rõ trong khu v c. Tuy nhiên, vẫn còn c n ph i làm nhiều việ ời vẫ l i ích và kết qu c a s tiến bộ. Hàng ch c triệ .D ội bộ ASEAN (UNDESA triệ ố ộ tìm kiế ộ mới n ệc kháng thuốc c ộ ố AMS. H c giáo d c ti u h u hiện ở bộ phậ ố nh . ốc tế là ph n , ội việ . Ước tính r ng c 8 ộ tu i t 15 và 24 ối vớ ệ ế ề các bệnh truyền nhi m sốt rét và bệnh lao vẫn tồn t ố ệ ề ờ do thiếu tiếp cận vớ .N ố ờ ộ (UNDESA 2013). Các thách th m nh ng 1,5 triệ ). G n 50% số ề ng b ẫ ớ ờng h ỷ ệ ỡng, vẫn là một v ộ ố AMS. T ề trong một ậy, một tỷ lệ lớn dân số ột số AMS r t d có kh do giá th c phẩ N ến bộ trong an sinh xã hộ i gi i quyế . ề ền, hoà nhập và b n s c . Một số AMS vẫn d b ở 190 ờ ề x ề ế ớ ờ ờ ậ ề ngày càng nghiêm tr ng ở một số AMS. ASEAN t bởi biế ột trong nh ng khu v c d b i khí hậu và c n ph i tìm các gi i pháp thích ng với i khí hậu trong việc xây d ng mộ ASEAN ề biế 4. V ng, t ờng ồ V t ra ngoài nh ng tiến bộ hiện nay trong Cộ ệ ASEAN và khu v c nói chung, kinh nghiệm, ế ASEAN s ẩ ế về P về Phát tri a ới t t c ớc thành v ế ệ C N s .C N s tiếp t c và xây d ng d a trên các thành t u thu c t các M c tiêu Phát tri n Thiên niên kỷ và s ối vớ quyế o l c và s m quan tr ng này c a Cộ ộ ASEAN ớ ến một Cộ ờ ộ .T ề khác i khí hậu và các v ội trong khu v c và toàn c rõ nh ng thách th ệc gi i t ố c n kiệt tài nguyên thiên nhiên và biế ậy, vào thờ ớ ng hộ rộ ề ớ X ậ ồng toàn c u thông qua Liên ờ V ội ết thúc, cộ ộ 5. N ố X ởng bởi s phát tri .N Hiệp Quố ới các ồ nhóm dân số khác. Ô nhi t n ộng không cân ậ ồng ASEAN, nhận th c T Cộ ồ ồng ASEAN g n kế ền v ờ m m c tiêu hiện th c hoá: • [Một cộ ồng cam kết, có s ệ ội thông qua ế có trách nhiệm gi i trình và hoà nhập vì l i ích c a t t c các dân tộc mộ ASEAN c nâng lên một t m cao mới thông qua các các nguyên t c qu n tr tốt;] • Một cộ ờ c tiếp cậ ồ ậ ẩy cuộc sống có ch ớ ộ ng cao, m i ẩy và b o vệ quyền con 191 ời c a ph n , tr ờ các nhóm d b t ời khuyết tậ thiệt thòi; • Một cộ ồng bền v ẩy phát tri n xã hộ ế hiệu qu ờ ộ ờ o vệ ng các nhu c u hiện t ; • Một cộ ồ ờ c nâng cao về ế và xã hội, thiên tai, biế thích nghi và ng phó vớ ố khí hậ • Một cộ c và kh ớ ồ ; ộng và hài hòa với nhận th c và niềm t hào về b n ờng s ộ ồng toàn c u CÁC Đ C ĐIỂM VÀ THÀNH TỐ A. G N ẾT VÀ MANG ẠI ồ ộng i mới và ch II. 6. Cộ i I CH CHO NGƯỜI D N ASEAN ộ ờ ộ ồ ế ột t m cao mới thông qua các nguyên t cqu n tr tốt. 7. Cộ ồ ậ ệ ố tham gia c ế ồ ố s ch c ti u khu v c, các viện hàn lâm, chính quyề tr n, và các thành phố ố ộ - ố ệ ồng, s tham gia c ộng, các doanh nghiệp xã hộ ch c chính ph - phi chính ph /t ch c xã hội dân s , trách nhiệm xã hội doanh nghiệ (CSR) ố ậ ASEAN nâng cao và duy trì nhận th c và các xã hộ sâu s ệc c về b n s c ASEAN. 8. M c t ờng s cam kết, tham gia và trách nhiệm xã hội c a các dân tộc ASEAN thông qua mộ g i s tham gia c ế có trách nhiệm gi i trình và mời ời dân vì l i ích c a t t c m ờ ớ ớ ột 192 ồ cộ ộ ASEAN các nền t ng và khung kh ASEAN 9. C ế ờ ề giúp h ởng nh ng l i ích t nh ng sáng kiến khác nhau. ế ệ ế ệ sau: A.1. S C ASEAN ệ i. T ế ế ASEAN ề ASEAN ộ ồ ế ộng vào xây d ng chính sách, xây d lồng ghép việ ệ ii. T ộng khác; ẩ ớ ệ ẫ ệ ề ệ ố ệ ế ế ồng về nâng cao nhận th c c a cộ ASEAN uc a ASCC. A.2. N C ờ ệ ố ế i. N ờng c a các bên liên quan với các kỹ c và kh ệ và qu n lý tiên tiế gi i quyết nh ng thách th c hiện thiên tai, d ch bệnh và biế ii. T ế ẩ ệ ờ c th chế ớ i khí hậu. d ng các công nghệ thông tin và truyền thông ở ộ ộ ện kết nối với cộ ồng khu v c và toàn c u. iii. T ờ tham gia c a các chính quyền và các c p có thẩm quyền ở nh, thành phố, th tr n thông qua các chính quyền 193 ệc xây d ASEAN có th iv.T c ồng c a h . i ích cho cộ ẩy pháp luậ ệ ế ệu qu ối x b ng, có trách nhiệm gi i trình và minh b ch ở t t c các c p. v. T ờ ồ ệ ớ ASEAN N ậ ề ASEAN ớ ộ ASEAN. .N l ộ ệ ớ ờ ề . HÕA NHẬP B. 10. Nh m hiện th Cộ ồ V ậ . ề ờ ộ ASEAN -X ẩ ASEAN ế ẩ ờ ố ậ ề ế ậ ờ V -X ồ K ộ ộ ố ờ ASEAN ộ Cộ ộ ASEAN. ế ASEAN (AEC) T ộ ồ ng nh ng nguyên t c d a trên quyền ờ thông tin. ộ ề ố ộ ộ ộ 11. N Cộ ế ờ ẩ trong việ ồ ậ ASEAN ớ ệ ế ồ t t m nhìn tiế ệ ờ Cộ ớ ố ở ậ ệ ASEAN ề ế ề ẩ ệ ế ậ ệ ề ề ế ờ ế ậ 194 ột Cộ 12. M c tiêu c ẩ ộ ởng các quyề ế ẩy và b o vệ 13. C ậ ề ồ ASEAN ậ ố i quyết các rào c ố ớ ội cho t t c ệ ASEAN ờ . ế ệ ệ ờ ớ ế : B.1. G C ệ i. G ế ẩy tiếp cậ ởng các quyề hộ trong các xã hộ ời cho t t c ối x , b o l c, bóc lột, l m C ớ ẫ ệ ờ ộ ế T T ờ ẩ ờ ệ T ế ậ ờ ố ệ i. T ậ Cộ ềT ồ ệ ẩ ASEAN T ậ ế ậ ờ ớ ộ . ờ ế ẩ ỷ -2020). viên ASEAN chuẩn b s n sàng cho mộ C ế ớ ệ ế ậ ASEAN ( B.2. T ế ộ ế N T ế ậ ờ ASEAN v. ờ ố ệ iv. ớng dẫn và . d iii. ờ ng và th c hiện các khuôn kh ế lo i b m i hình th c phân biệ ii. ớ ề ời g i s tham gia hiệu qu ờ ộ 195 ờ ờ ế ờ ở ớ ệ ệ ASEAN. ii. ế Xây d é ẩ ớ T . ẩ ệ ệ ộ ASCC ệ ế ế AEC ộ C ệ ố ờ .. ế ế ẩ ế ệ ề ề ế ề ậ ỹ ớ . ASEAN ệ ốc gia về giớ ố ồ ế ậ ậ ệ ờ ồ ỹ ở ẩ ộ ế H c biệ ề ế ậ c APSC ế ệ v. ế ẩ ớ iv. ồ ASEAN c ộ iii. ế ộ ở ệ ố ASEAN. vi. T ẩ ồ ờ ệ ờ ệ ếp cận kỹ ề ệ ế ế ế ề ậ ội về ều hành doanh nghiệp và tài chính vi mô. vii. T ẩy nh ng n l ếp cậ chiề cộ ớ ồng. ớ a vào 196 viii. ờng thuận l Xây d ng mộ ệ ệ ờ ội, và các biện pháp b o vệ h tránh kh c ac o l c và các mố ệ mb ẩ ồm các nhóm dân tộc thi u ời khuyết tật ở xi. xii. ệ ậ T ớ ẩ ộ ộ ớ ớ T ẩy một cộ ế ố T ộ ế ồng lành m ền v ng và hiệu qu ; và ờ ớc các mố ậ ờ ớ ề ệ i. T ế ờ ế ệQ ề ờ ế ẩ ế ậ ởc ớ ện nh ờ ớ ờ ộ tl ội, và t ng, h nh nc at tc ớ c biệt là các nhóm d b t các mối nguy hi T ởT ế ế ậ . ng giới, nhân quyề ii. a về s c kh e c kh e. ế ẩ ậ ẩy tiếp cận ph cập giáo d c. ờ B.3. T . ớ và có tiếp cận ph cập vớ C ở ờ th c hành lối sống lành m nh t xiii. ời cao tu i. ậ ố ế ến nhu c u c biệ ờ số, tr em, thanh niên, ph n T ộng tiêu c c nh mang tính hoà nhập, có s tham gia và i diện ở t t c các c x. ớ a. ế c a nh ờ giúp h có th tiếp cậ nguồn l ix. ệ ẩy ố ề ế ộ ế tài chính bền v ế i lên. ộ ớ tc ệ o hộ r i ro 197 gi m r i ro thiên tai và thích ng với biế ội, thông qua các quan hệ ối tác chiế i khí hậ c với khu v và các bên liên quan khác. iii. ề ối tho i và h tr các sáng kiế T o các di gi i quyết ề c a nh ng thói quen và tập t c truyền thống làm các v ở ến ASEAN mở việc th c hiện các quyền. iv. ẩ H tr ệ ớ c hiện gi rộng ph tiếp cận, tính s n có, tính toàn diện, ch ng, ng, chi phí h p lý và tính bền v ng c a các d ch v xã hội và an sinh xã hội. v. vi. T ẩ ệ ệ ế ề T ờng các sáng kiến khu v ờ ộ ờ vii. ố ệ ASEAN c c a ASCC ế ậ ẩy và b o vệ quyền c a ph n c biệ a Th ẩy và b o vệ quyền c a ph n và tr em ASEAN. T ờng các sáng kiến khu v c và s tham gia c ẩ t t c các hình th c phân biệ ối x y ban c th chế ới các hình th c khác, bóc lột, buôn bán, các tập quán có h i, hóa ho ối với tr em, ph n và b o l c và l m d ộ ờ ời khuyết tật, thanh n nhân/nh ời sống sốt c ời, các nhóm dân tộc thi u số ời d b t n ệt thòi. viii. ộ Khuyến khích các mối quan hệ việ ờng và b o vệ quyền c có ch ng và b o vệ -rút-xa-lam về T tu i. ồng liên thế hệ trong ời cao tu i, và cung c ời cao tu i, phù h p với Tuyên bố Bru-nây ờng vai trò c :C ời cao 198 ix. T ẩy các sáng kiến khu v c phù h p Tuyên bố ASEAN về B o vệ và T ẩy quyền c ẩy quyền c ờ ộ ộ ờng b o vệ và thúc ộ . T NH ỀN V NG C. ớng tới th c hiện các m 14. Nh m ASEAN Cộ th ồ V ộ ASEAN -X a Cộ ồng tt ệ ờng bền v ng trong bối c nh có nh i xã hội và phát ẩ m b o cân b ng gi a tri n kinh tế. 15. M m này là ờng bên v phát tri n xã hộ thờ m. M u cho một Cộ ớ ờ ộng nh 16. C ớ ề ời dân t i m i ng nhu c u c ồ ASEAN ế ậ ộ có th h tr ớng tới phát tri n bền v ng. ết qu chính và các biện pháp chiế c liệt kê : ồ C.1. Q ề ng sinh h N ồ nhiên C ệ i. T ế ờng h p tác khu v ẩ o vệ, ph c hồ ệ d ng bền v ng các nguồn tài nguyên hệ sinh thái trên c n, chống sa m c cs t và t n th t c ng sinh h c. ii. T ờng h p tác khu v c về qu n lý r ng bền v ng trong bối c nh phòng chố ồ ASEAN về Ô nhi ớ nhi iii. T việc th c hiện Hiệ ế nh ệu qu ô ới ờng h p tác trong việc b o vệ, ph c hồi và s d ng bền v ng môi ờng bi n và ven bi n, ng phó và x m và các mố 199 ối với hệ sinh thái bi d ờng ven bi n, kết h p với việc thành lập các khu b o tồn bi n quốc gia. iv. Áp d ờ n lý tố gi i ộng c a d án phát tri n trên vùng bi n quốc tế và các v n quyế ề ờng xuyên biên giới bao gồm ô nhi m, di chuy n và lo i b ch t th i nguy h i. v. T ẩ ỹ ố tồn, phát tri n và qu n lý bền v vii. T ờ q ề T t than ớc. ng sinh h vi. ớ t ngậ ệ ộ ệ ẩ . ề ờ ớ ớ ề ồ ờ viii. T Phát huy vai trò c v ệ T ASEAN ề ệ Kế ng sinh h ế M C.2. C i. . n hình xu t s c trong công tác b o tồn và s d ng bền ệ ậ ng sinh h c. H C ế nh và khung kh quốc tế có liên quan. nh x. ồ ờng quan hệ ối tác toàn c u và khu v c và h tr việc th c hiện các hiệ ix. ệ ề ế ộ T o ố ề ề A ề . ờ ế ẩ ế ậ ồ ề é ệ ớng tới ASEAN xanh và s ch. ii. N ố ế ớ ớ ệ ố ố . 200 iii. T ẩ ậ ệ ề ố ế ớ ộ ệ iv. T ờ . ẩ ố ờ vi. ệ ố ố ởh t ề ờng liên kết kinh tế, xã hộ v và nông thôn. T ờng các chính sách và chiế ố C.3. K C ệ i. N ậ ờ ờ T ệ ớ ế ờng tích c c gi a các khu ế ời và th chế trong việc th c hiệ ối với các cộ c biệ ệ i khí hậu, ví d . T ẩ ậ ớ T ộ ế ờ ế ồ ế ế ậ ớ ề cc (GHG ột n T ờng các n l c c a chính ph , khu v th ho é a ) u về thích ng. việc gi Lồ ế ậ . ệc th c hiện ki vi. ồng ệc xây d ng các biện pháp ng phó toàn diệ tiếp cậ v. ớ ệt thòi. ề T i khí hậ ới các thách th c c a biế iv. ộng c c qu n lý hiệu qu ề d b t iii. ậ . các thành phố. và gi m thi u thiệt h i c a biế ii. ớ ế ậ ệ v. ớ ế ộ ộng phát tri n chính. ậ ệc lập kế ho . ồng trong 201 T vii. ờng quan hệ ối tác toàn c u và h tr việc th c hiện các hiệ C và các khuôn kh quốc tế quốc về biế S C ế ệ ề ờng các quan hệ ối tác côngờ công nghệ thân thiệ ii. T ờng giáo d ẩy việc áp d ng các ệu qu nguồn tài nguyên. tố ờng (bao gồm c nh ng th c ti n về các ngôi tr ờng sinh thái), nâng cao nhận th c về ền v t c các c p. d ố ố iii. N iv. T é ệ ế ố (SCP) ộ ệm xã hội c a doanh nghiệp (CSR) CƯỜNG 17. C ếp cận h p nh t, toàn diệ ồ xây d ng cộ ờ bền v ề ố ộ T NH T áp . ẩy việc lồ ề T ờ chố ệ D. ớc khung c a Liên h p i khí hậu (UNFCCC). C.4. T i. T nh ập là c n thiế ờ ASEAN . ờ ờng ột khía c nh quan tr ng c ồ c gi i quyết b é l c và th chế ố ệ ờ h tr .T ờ m nh ề ộ ồng và các biệ ề c lồng ghép và kết h ờng và công nghệ, t ều kiện cho khu v ồm c các cộng ồng khoa h c và h c thuật và nên không phân biệ ờ về Th chế ế l n th 26 t K i ro, ASEAN ậ L ối x . Thông qua Tuyên bố ộ ồ Hội ngh T M ộ ớ nh ASEAN 202 ộ o cam kế ờ ế h ậ ng cách gi m th m ệ n các thế hệ c a nh ng r i ro mới và thích ng với biế i khí hậu thông qua việc th c hiện các biện pháp kinh tế, xã hộ ch ờ ờ tính d b t 18. M c tiêu c ế ếp xúc và ờ . mm ng phó ớ và thích ng chung với nh ng thách th c hiệ ờ gc này ch ra r ồ chéo gi a các tr cột trong Cộ trong việ ề ế 19. C ều ộ i mối liên kết ột l ng hiệu qu ASEAN ột l i ích chung, và chuẩn b cho việc ng phó với các ời gây ra, và nh ng kh ng ho ng kinh tế th m h a thiên nhiên ho xã hội, trong khi vẫ . m b o các nguyên t c an ninh toàn diện. ế ệ ế ệ sau: D.1. Mộ ASEAN ớ tính, ph n phó, thích ng, và xây d ng l i tố . C ệ i. T ờ ối ế ẩ ế ASEAN ớ . ii. T ẩy các tiêu chuẩn khu v c bao gồ u và ớc tính thiệt h i thiên tai và chia s d công c nh ờng liệu không nh y c m và thiết lập hệ thố kh ộ ờng ờng. kh iii. T ống nh mb ẩ nguyên t c về ờ ộ ờ ồ ồ é ện pháp nh m gi m các r i ro, chuẩn b s n sàng, ng phó, ph c hồi, và ph c hồi ch . 203 iv. T ẩy s g n kết chính sách, và kết nối vớ kiế ến gi m nh khí hậ ộ v. T ồng vậncác sáng ế i o và phát tri n bền v ng. ế ờ ệ ế ệ lai. vi. K ệm tốt t ến th c truyền thố ờ . phát tri vii. N ờng c a cộng ồ c, công nghệ và tính t ộng c a vật liệ (UXO) ối với sinh kế c D.2. Mộ ASEAN ASEAN ế c biệt ng phó với t t c các c kh e bao gồm nh h c, phóng x và h t nhân, và các mố C ệ ế i. Kiệ hệ thống y tế ở ệ ờ ở các khu v c nông thôn. các nhóm d b t mố ớc nh ng ớ về m t sinh h c, hóa a mới n i. ờ ệ ẩ ến s c kh e bao gồm sinh mh h c, hóa h c, và các mối nguy hi m b c x h t nhân, và các mố a mới n i. ii. T ẩy các tiêu chuẩn khu v b o thống nh iii. T ờn ờng kh ộ ờ m ờ a tập th . ếp cậ c th chế và nhân l h tr việc th c hiện hiệu qu các chính sách, chiế trình trong việc chuẩn b s n sàng và ng phó với t t c các mối nguy hi m a mới n i liên quan s c kh e. D.3. Mộ ASEAN thích ờ C thích ng với nh ệ ế ớ ậ ộng c a biế c th chế và con i khí hậu 204 i. Mở ộ ế ậ ớ ii. T ộ ờ ế ề ế ậ ớ ế ậ . iii. T ẩy và cân nh c áp d ng các kiến th n hình tốt t ền thống trong việc ph n ng và thích ộng c a biế D.4. T ối với các tác i khí hậu. ờng an sinh xã hội cho ph n , tr ờ a ờ ời khuyết tật, các nhóm dân tộ ộ b t ệt thòi khác, và nh bao gồm nh ời sống ở vùng sâu vùng xa, biên giới và các khu v c nh y c m về khí hậ gi ế ế C ệ i. K ời sống trong khu v c d b r i ro ờng khác. i khí hậu, thiên tai và biế ế ế ệ ế ệ tiêu. ii. T ế ậ ề ờ ề ở ớ ố ế D.5. T ờ ế ờ ố ớ ậ ố ẩn b s n th ộ ờ ền qua việc t o thêm nguồn tài nguyên có s n, d tiếp cận, giá c ph . v C ệ i. T ế ờ ề ế ậ ố ộ ở ế . ệ ớ ố ệ ệ ộ ờ ờ ộ ệ ộ 205 ớ ế ế ii. T ế c thông qua việc xây d . ờ iii. T ốc về ờ ề ố ộ ẩn b ế ậ ẩ ệ ậ ệ . ề ố ộ ớ ở ết b ệ ệ ộ ộ ờ . iv. T ờ ớ ớ ờ ờ và thiệ . ế ậ v. Tìm kiếm kh ế ế ế ng vớ t tới mộ ASEAN ― D.6. N l Các biện pháp chiế i. ậ ‖ c H tr việc phối h p với các bên liên quan trong việc xây d ng chính sách, ối phát tri n và th c hiệ ều tr ng khác nhau, thông qua và s d ng hiệu qu ều tr , và các nghiên c u về các v và ph c hồ ềl m d ng ma túy. ii. Nâng cao nhận th c cộ ồng và trách nhiệm xã hội về c a các lo i ma túy nguy hi m thông qua s tham gia, vậ c a cộ E. NĂNG 20. M ở ồng và các ho ộng s ng hộ ộng liên quan khác. NG m này là nh ột thành viên tích c c c a cộ ờ ộng x u ậ ờng kh i mớ ồng toàn c chế p ờ 206 ờ l c và phát tri ệp giúp h trở ớ 21. C ế ệ ở ỹ ở và thích . ệ ộ ế : E.1. H ớ ộ ASEAN ở C ệ i. Khuyến khích t ở ế ế ậ ề cập công nghệ phù h p với luật pháp quốc gia. ii. T ẩ ế ẫ ề ố ỡ .. iii. G ớ ệ ASEAN ớ ế ớ ếp cận ộ ch ệ ASEAN . iv. B o vệ ế phán về v. T ậ ASEAN ộ - ác cuộ u, khi cân thiết. ẩ ời vớ ờ ờ nc ASEAN. vi. T ờ ệ ộ vii. T ậ ế ố ống lành m . ờ a các d ch v dân s ASEAN c và kh phó với các thách th i lên và các nhu c u c ng ời dân thông qua d ch v công hiệu qu , minh b ch và có trách nhiệm, có s tham gia và ếp cận và h p tác sáng t o. viii. C ộ ồ ix. K ến th ố chia s ế ộ ố Cộ ồ . ệ ASEAN ệ ớ ASEAN 207 x. X ện h u và hình ASEAN ệ hiệ ệ ậ ệ a ASEAN ASEAN ASEAN. xi. T ẩ N ệ ộ ộ E.2. H ớ C ệ i. T ASEAN Cờ ASEAN ớ ộ ồ ộ ASEAN ớ ng ế ờng tính c nh tranh c a các nguồn nhân l c ASEAN thông qua ẩ việ ậ ố ờ ỹ ở ii. T ớng, các hình th ệ ệ ề . ẩ ế ế ớ ậ ASEAN ố ộ c gi ồ ớ ậ i và tu nghiệp ở c p khu v c. iii. Khuyến khích h p tác khu v nghiên c c giáo d ờng vai trò c a ASEAN trong m o và ới nghiên c u ẩy các sáng kiế khu v c và toàn c u thông qua việ ệ gồm xu t b n các nghiên c u. iv. T ờ ở ẩ môn và kỹ v. C ố ệ ế ộ ố ệ môn h vi. K ế ệ n phẩ . vii. T ẩ ASEAN ộ ồ . 208 viii. C ố ệ ở ix. K ậ . ế ộ ố ếp t x. T ẩ ộ ẩ ề th c hiệ ASEAN ẩ ở Xây d C ệ i. C ộ ở ố ộ ệ . ệ (IPR) ề E.3. ồ ờng h p tác và ẩ . ỹ ASEAN ế ố ờ ờ xã hộ ộ ố ii. T ỹ ộ ệm về m t n, cung c p tiền vố ồ tr tiếp th . ờ ều kiện thuận l i cho s phát tri n c a doanh nghiệp ời khuyết tật, ph n và các xã hội sáng t o và hoà nhậ ệt thòi. nhóm d b t iii. K ế ớ ế ộ ỹ ậ ệ . NH GI VÀ TH C HIỆN III. CƠ CHẾ TH C HIỆN A. 22. Kế ớ T ở Hế Cộ ồ V - X ASEAN ộ ASEAN ệ ệ ASEAN về ối vớ ộ ASEAN . Vệ ệ ệ ố A. . C ế nh ệ ớ c và khuôn kh ậ . ế 23. C hành các biện pháp chiế c thuộc ASCC s ch u trách nhiệm việc tiến ến s mệnh c a mình b ng việc th c 209 ộng ho c c hiệ ộng c th án và ho . một ph n c a các kế ho pháp chiế c xuyên suốt và yêu c u s phối h p vớ ồng AEC và APSC, mộ ngành khác t tr cột Cộ ề ối với các biện ố ộ ế ố c th chế t u s phối h p vớ p tác xây ệ d ng các kế ho ng về nh m th c hiệ ế ến chuyên ngành c a h và d a trên ếp cậ SMART ( có h ờ nh về m pháp chiế ờ ) m b o việc hiện th ồ th ASCC ớ ASCC u trách nhiệm giám sát việc th c hiện Kế ho ch T ng SOCA ệ T ở ề ASEAN ế ề ố Cộ Quan ch c c ề ề ố ờ ồ V -X ế Hộ ộ ASEAN(SOC-COM) ế o di ASCC ộ ( ờng trú c a quốc gia bên c ) ế ồ ồ i diện ASEAN (CPR) ASEAN 25. Hộ c nh ng biện c này. 24. Hộ ộ. ế ớ . ASCC ẩ c thuộ ồ ế ố ệ Khuyến khích áp d 26. C ASEAN ố ệ ệ ệ ế ệ ế ối tho i và các pháp nhân ở c p khu v i ích chung. . ến c khuyến khích h tr việc th c hiện Kế ho ch t ng th ASCC thông qua các khuôn kh h p tác hai bên cùng có l 210 ộng phù h p vớ d án và các ho ớng, m c tiêu và các biện pháp chiến c trong Kế ho ch T ng th ASCC. A.2. C ế ện 27. V ệ ệ Kế Cộ ồ ế ế ộ -X ậ ế ộ ASEAN ố ASEAN ờ ề V ế ế ờ ệ ASEAN. ề ẩ ệ t ộ ế ộ ASEAN ộ Vệ ờ ộ ố ệ ề ố ệ ố ộ ề ệ ố – ộ.Vệ - Cộ ồ ậ ế -X V -X ế ờ V -X ộ ASEAN ờ ộ ế ế ộ ộ ASEAN A.3. N 28. ồ ế ệ ộ V ệ c ch ề h ASEAN. H (PPP) ệ (CSR) Cộ ASEAN . . c th chế và s hiện diện c a ASEAN T ASEAN Cộ ộ ASCC ờ ồ T cc ASCC c a ASCC, với s h tr c ớ ASEAN N c R ngành thuộc ph m vi qu n lý T ASEAN th c hiện các khuyến ngh nh m nâng cao mộ c a ASEAN. ố . N ận th c các khuyến ngh c trách c p cao về quan ASEAN, Hộ ồ có nh ớ th c th chế và s hiện diện 211 ố 29. ờ ồ ố ề ế ố V ớ -X ố ộ ASEAN ệ ớ Cộ ố ờ ậ X -V Cộ ệ ớ ồ ố ề ộ ASEAN NGUỒN L C B. 30. P ớ ờ ch ASEAN ệ ệ ớ ệ ế ASEAN ế ế ồ ế . ề 31. C n ph i xây d ng ngân sách d kiế ệ ệ ế ẩy các kh báo kh ề ế a các quỹ. 32. C ề ế h ệ ế ế c c a mình. 33. N ề ồ ế ậ ộ ế ớ ỹ ậ ố ế ệ ố ộ ố ồ ồ ớ ASEAN ộ ỹ ế ố ệ ậ .C ẩ ệ ệ . kiệ TRUYỀN THÔNG C. 34. P ố ớ Kế ềT ớ ết lậ ề ASEAN ASCC ớ c thuộ ASEAN ế ế ế ế 212 ậ ệ ng hộ kế ho ch t ng th ế ộng truyền thông lớ . NH GI D. 35. V ệ ệ -X ộ ASEAN ệ ồ Cộ ồ S ệ ệ Kế ậ ố Cộ ệ ố ậ V X ồ V G ệ ệ ộ ASEAN (ASCC ). D ệ ố ế ớ é ố m kiệ ẩ ế ở c p khu v c. Một ềG Kế ộ ệ ồ ệ ộ ở . 36. Hệ thố S c xây d ở tiếp nố ế ộ việc th c hiện c c s d ng trong việ Kế Cộ ồ V X ộ ASEAN -2015 và xem xét các bài h c kinh nghiệm và khuyến ngh t Kế S . ều này s c ph n ánh trong khung kết qu ế ASEAN .D - S é 37. K ệ Kế ớ ệ é ệ ệ . ế là một ph n c a hệ thố ế (KRA ) m và T C VHXH ố KHTT ố ộ th c hiện c ố ố c liệ ậ Kế ế ng h p và phù h p vớ ệt kê 213 P trong khung kết qu ế m c tiêu, KRAs, và các ch số .N ở , Khung Kết qu Kế giám sát việc th c hiện Kế ho ch b ng ời h n. Ma trậ việc thiết lập các m c tiêu t m thờ ề qua các quỹ ế ồ . M c tiêu này có th o ho Cộ ồ V ớng bởi các khái niệm quan tr ột hệ qu , ít nh t là một ph theo t ( )G c ờ L ( )N ết qu qu ho ộ : x y ra ột can thiệp ho c ho . Kế õ ế ;( )H ộ X ốn ho M c tiêu: Một kết qu cuối cùng c th một m c th hiện u vào khác. Kế ASEAN ( )T p thông ộng nguồn l c b tin cho các m 38. K ồ l c 1. Khung kết qu lập b ộ . c tiêu ậ ; ( ) ền v ; . :C ng với các m c tiêu mà kết ề i d kiến s x y ra. Kết qu là nh c ều kiện xu t phát t một mối quan hệ nhân-qu . Kế ết qu ế Ch số chính: yếu tố ệ ệ nh tính cung c p một ờ ph n ánh nh ng ệ can thiệp, ho ệ ệ . Các biện pháp chiế hiện nh ố ậ ế ệ . ng m c tiêu c c: tuyên bố i mong muố KRA . C c th chế và hành vi dẫn tớ hoàn thành các kết qu ộ u ra và th c hiệ ớng vào kết qu th c ết qu th hiện nh ng thay ều kiện phát tri n x y ra gi a việc c tiêu. 214 39. ố ế ộ ế ệ 40. K ộ ế Kế ế . ế d ậ ập d liệu có hệ thố ố ộ ộ Kế c th c hiệ 41. N ế ậ SMART ờ X ệ ế 42. N ộ ộ ASEAN T ố ố ộ ế ệ ệ . ế ậ ASEAN Hệ ố ệ ố Cộ ớ ế Cộ ồ ASCC ệ ồ V ệ 215 PHỤ LỤC 11 Đ ủa ASEAN 6 vào các D án IAI [55; tr.542] ị USD) N ớc ợng d án S T ng s ti n Brunei 8 1.500 Indonesia 9 805 Malaysia 58 4.823 Philippines 9 558 Singapore 33 20.811 Thái Lan 13 481 T ng cộng 130 33.978 PHỤ ỤC 1 . ASEAN C V –T Cộ ASEAN TẦM NHÌN CỘNG ĐỒNG ASEAN 2025 1. Chúng tôi, nh N ờ N ớc/Chính ph N dân các Quốc gia Thành viên Hiệp hội các Quố ―ASEAN‖) g l n th 27, ở Cuaồ 2. pở L - ( i Hội ngh C p cao ASEAN ời chính th c c a Cộng kỷ niệm s ề ra T m nhìn Cộ ồng ASEAN 2025. Chúng tôi nh c l i T m nhìn ASEAN về một cộ ồng thống nh t, hòa bình, ASEAN i diện cho nhân nh và cùng chia s s phồ nguyện v ng và cam kết trong Hiệ ở các c xây d ớc Thân thiện và H p tác ở Nam Á (TAC), T m nhìn ASEAN 2020, Tuyên bố Hòa h p Ba-li II, Hiến ASEAN Lộ trình Cộ ồng ASEAN (2009-2015) và Tuyên bố Hòa h p Ba-li III. 3. Chúng tôi hài lòng th y r ng nh ng tiến triến tích c 2009 trong việc tri n khai Lộ trình Cộ ct ồng ASEAN, bao gồm các Kế 216 ồng Chính tr - An ninh ASEAN (APSC), ho ch T ng th xây d ng Cộ ồng Kinh tế ASEAN (AEC), Cộ Cộ (ASCC), Khung Chiế C IAI ồ V – Xã hội ASEAN c Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) và Kế ho ch n II (2009- ) Kế ho ch T ng th về Kết ới một cột mốc quan tr ng khác trên ch ng nối ASEAN, ờng phát tri n c ASEAN ời chính th c c a Cộ ồng ASEAN 2015. 4. ồng chúng ta, phát Chúng tôi quyết tâm c ng cố s v ng m nh c a Cộ huy nh ng kết qu c và làm sâu s c tiến trình liên kế ồng ASEAN d a trên luật lệ hóa một Cộ ờ ớng tớ hiện th c ời dân và l y ời dân c ời và t quyề ởng các n, với ch ng cuộc số ồng mang l các l i ích mà tiến trình xây d ng cộ ờng s g n ở các m c tiêu và nguyên t c c a Hiến kết và b n s ASEAN. 5. Chúng tôi hình dung về một Cộ ồng hòa bình, ờng với nh và t ng phó hiệu qu với các thách th c và về ASEAN là một khu v c rộng mở với bên ngoài trong cộ ồng các quốc ồng thời gi v ng vai trò trung tâm c a mình. Chúng tôi gia toàn c ề các nền kinh tế liên kết ch t ch , bền v ộng, với kết nối ASEAN ẩy m ng n l c thu h p ờ kho ng cách phát tri S ASEAN (IAI). C ề mộ ASEAN Cộng Cộ một cộ c ội và hóa gi i các thách th c trong thập kỷ tới. n mb 6. ến Liên kết ng Chính tr - An ninh ASEAN ồng Chính tr - A ồ ASEAN ết, dung n p và t a chúng ta s là ờ .N ời dân s c sống 217 ờ trong mộ i các giá tr ề cao các nguyên t khoan dung và ô n, các giá tr và chuẩn m c chung c a ASEAN. ASEAN s luôn g n kết, có kh ối với hòa bình và an thích h p và ng phó trong x lý các thách th ninh ở khu v ninh khu v ệ ồng thời làm sâu s c quan hệ vớ nh hình c u trúc an ối tác bên ngoài và nh toàn c u. 7. T 7.1 ết s hiện th c hóa: Một cộ ồng d a trên luật lệ, tuân th triệ b n, các giá tr và chuẩn m c chung c các nguyên t ASEAN nguyên t c c a luật pháp quốc tế về ng x quan hệ hòa bình gi a các quốc gia; 7.2 Một cộ ồng dung n p và có kh ng phó, b ởng các quyề dân c ời ời và t ờng công b ng, dân ch , hài hòa và n trong mộ mang tính nh y c m giới, phù h p với các nguyên t c dân ch , qu n tr tốt và pháp chế; 7.3 Một cộ ồ i các giá tr khoan dung và ôn hòa, tôn tr óa và ngôn ng khác nhau c a ờ ề cao các giá tr chung trên tinh th n thống nh t trong lý mố a c a ch ol c ới t t c các hình th c và bi u hiện; 7.4 Một cộ ồng với cách tiếp cận toàn diện về an ninh, x lý hiệu qu và k p thời các thách th c hiện i lên, bao gồm các v ề an ninh phi truyền thống, c biệt là các tội ph m xuyên quốc gia và các thách th c xuyên biên giới; 218 7.5 Một khu v c gi i quyết các tranh ch p và khác biệt b ng các biện pháp hòa bình, bao gồ a s d ng ho c s d ế gi i quyết tranh ch p hòa bình, trong khi và áp d ờng các biện pháp xây d ẩy các ho t ộng ngo i giao phòng ng a và các sáng kiến gi i quyế 7.6 c Một khu v ột; y diệt hàng lo l c toàn c u về gi i tr quân b , không ph biến các lo d ng hòa bình ng h t nhân; 7.7 ồng Một cộ ờng an ninh hàng h i và h p tác hàng h i vì nh ở trong và ngoài khu v hòa bình và ế c a ASEAN và do ASEAN dẫn d t và áp d ng các nguyên t c và ớc về hàng h 7.8 Một cộ ồ tâm c ASEAN c quốc tế công nhận; ờ ết, thống nh t và vai trò trung ộng l c ch c u trúc khu v nh hình ở c xây d ế do ASEAN dẫn d t; và 7.9 ồng, vì l i ích phát tri n quan hệ h u ngh và cùng có Một cộ l i, làm sâu s c quan hệ h p tác vớ ối tho ờng ố ớng tớ ối tác quan hệ vớ tiề ề toàn c u thuộc quan tâm chung. c a toàn c Cộ 8. ớc các tiến tri n ng phó một cách xây d ng Kinh t ASEAN Cộ ồng Kinh tế ASEAN (AEC) cộ ồng g n kết và liên kết ch t ch ; c nh tranh, sáng t cùng vớ ờng kết nối kinh tế a chúng ta s là một ộng; ội nhập và h p tác liên 219 ; ẩy một cộng ồng dung n p và t ớng tớ ời dân, l ờ ờ ồng thời hội nhập vào nền kinh tế toàn c u. 9. T 9.1 ết s c: ẩ Một nền kinh tế khu v c g n kết và liên kết ch t ch ởng kinh tế cao và bền v ; việ ; o c khu v c trong việc ng phó với các thách th ớng lớn trên toàn c ; ẩ ngh s một th ờng thống nh kết về i hàng hóa; bao gồm gi i quyết hiệu qu các rào ờng các cam c n phi thuế quan, hội nhậ i d ch ề v ộng có tay nghề, doanh nhân và vốn; 9.2 Một cộ m ồng c nh tranh, sáng t ộ ẩ c s n xu t, bao gồm thông qua việc thiết lập và áp ớng tới s sáng d ng thiết th c các tri th c, các chính sách h tr t o, áp d ng phát tri n công nghệ xanh và kỹ thuật số ẩy qu n tr tốt, minh b ế ng c gi i quyết tranh ch p hiệu qu ; ớng tớ ờng tham gia vào các chu i giá tr toàn c u; 9.3 T ờng kết nối kinh tế và hội nhập liên ngành thông qua c i thiện các khuôn kh và chính sách khu v c trong các các ngành chiế 9.4 nh là thiết yế c a cộ ồng kinh tế; Một cộ ồng t ờng, dung n ối với s vận hành hiệu qu ớng tớ ời dân làm trung tâm, mang l i s phát tri ởng toàn diện; thu h p kho ng cách phát tri ời dân, l y ồ ề ng ờng h p tác và các chính sách phát tri n doanh nghiệp v a và 220 nh , s tham gia hiệu qu c a giới kinh doanh và các giới liên ội kinh quan, các d án và h p tác phát tri n ti tế lớ 9.5 h tr xóa nghèo; và Một ASEAN toàn c u, thúc ẩy cách tiếp cận hệ thống và nh t ệ kinh tế vớ ối tác bên ngoài, duy trì ộng l c chính yếu dẫn d vai trò và v hội nhập kinh tế khu v c ở ASEAN ình ngh s kinh tế toàn c u thông qua n V Cộ Cộ ồ V ờng, tiếng nói và nhậ – Xã hội ASEAN – Xã hộ ASEAN (ASCC) ồng thu hút s tham gia c ta s là một cộ nh chung ề kinh tế quan tr ng. trong x lý các v 10. ờng s tham gia c a ớng tới xây d ng lậ l ẩy ời dân, và là một cộ a chúng ời dân và mang l i l i ồng dung n p, bền v ng, t ờng và ộng. 11. T 11.1 ết s hiện th c hóa: Một cộ ồng tận tâm với s tham gia c a m i t ng lớp và có ế ch u trách nhiệm và dung trách nhiệm xã hội, thông qua mộ ờ n p vì l i ích c a t t c ASEAN c gi v ng bởi các nguyên t c qu n tr tốt; 11.2 Một cộ cậ ồ ồng dung n ề ẩy ch ội cho t t c m ng cuộc sống cao, tiếp ờ ẩy và b o ờ vệ nhân quyền cho ph n , tr khuyết tậ ờ yếu thế bên lề khác; ộ b t ời 221 11.3 Một cộ ồng bền v ẩy phát tri n xã hội và b o vệ môi ờng thôn ế hiệu qu ng nhu c u hiện t i ời dân; 11.4 Một cộ ồng t ờng vớ c và kh ộng d t nh m thích nghi và ng phó với các biế kinh tế và xã hội, th m h a, biế d a và thách th 11.5 Một cộ ề ố i khí hậ i lên; và ồ ộng và hài hòa, nhận th c và t hào về b n s sáng t o và ch c nâng cao ớ nc ộ ộ ờng kh ồng toàn c u. 222 H ớng v 12. ớc ồng ASEAN 2025, chúng tôi s hiện th c c T m nhìn Cộ hóa cộ ồng vớ trình ho ộng và phối h p trong ASEAN, nâng cao hiệu qu và hiệu su t làm ASEAN việc c a t t c C ờng thông qua c i thiện quy c th chế hiện th c hóa cộ ờ ồng vớ T ASEAN. ờng s hiện diện về th chế c a ASEAN t i t ng quốc gia thành viên ASEAN. 13. T tri Tiế t 14. ệm v cho các Hộ ồng Cộ ồng ASEAN và hiệu qu các cam kết trong ASEAN 2025: Cùng V ng vàng ớ ệ trình báo cáo lên Hội ngh C p cao ASEAN theo quy trình th c thiết lập. Chúng tôi cam kết vớ hóa một ASEAN d a trên luật lệ tâm, một ASEAN c a “ ời dân c a chúng ta về quyết tâm s hiện th c ớng tớ ời dân, l t Tầm nhìn, M t B n sắc, M t C ời dân làm trung 223 PHỤ ỤC 13. T Đ 1 H M ysia (N ồ : < http://www.wipo.int/edocs/lexdocs/laws/en/my/my063en.pdf>) 160. (1) The Interpretation and General Clauses Ordinance 1948 [M.U. 7 of 1948], as in force immediately before Merdeka Day shall, to the extent specified in the Eleventh Schedule, apply for the interpretation of this Constitution as it applies for the interpretation of any written law within the meaning of that Ordinance, but with the substitution of references to the Yang di-Pertuan Agong for references to the High Commissioner. (2) In this Constitution, unless the context otherwise requires, the following expressions have the meanings hereby respectively assigned to them, that is to say— ―A ‖ P ‖ A G M P F P ; ―A ;― ; ―A G ‖ ‖ the grant of annuities or by entering into any arrangement requiring the payment before the due date of any taxes, rates, royalties, fees or any other payments or by entering into any agreement whereby the Government has to repay or refund ― ;― co ‖ ‖ H of Representatives or a Legislative Assembly otherwise than by a dissolution of P A ; ―C M ‖ ―M ‖ the president, by whatever style known, of the Executive Council in a State; ― ‖ F ; ―C L ‖ made for the maintenance of the Yang di-Pertuan Agong, his Consort, a Ruler or Y P N ; ―C ‖ country recognized by the Yang di-Pertuan Agong to be a Commonwealth ; ― C ‖ C 224 any colony, protectorate or protected state or any other territory administered by the Government of any Commonwealth country; Federal Constitution NOTES Art. 160 See Art. 162(2). C ( ) .D ―A ‖: I A force from 16-09-1963. .D ―A G ‖: I A 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963. . D ― ‖: T ― requiring the payment before the due date of any taxes, rates, royalties, fees or any other payments or by entering into any agreement whereby the Government ‖ ― ‖ A A ( ) force from 24-03-1971. .D ― ‖: T ― S ‖ ― ‖ A subsection 2(2), in force from 01-07-1965. .D ―C M ‖ ―M ‖: . T was inserted by Act 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963. ii. It was amended by Act 59/1966, section 2, in force from 09-08-1965, by the deletion of the wo ―( S )‖ ―C M .D ―G . D ‖ ―C M ‖ P M .T ‖ M ;‘. ―C L ‖: T ―Y :‗ -Pertua N A A ―C ‖ -08-1976. ‖: T substituted by Act 31/1965, subsection 2(2), in force from 01-07-1965. The 225 : ‗ earlier definition, as it s ―C ‖ U K C A N Zealand, India, Pakistan, Ceylon, Ghana, Nigeria, Cyprus, Sierra Leone, Tanganyika and any other country declared by Act of Parliament to be a C ― C ‖ Commonwealth country, any colony, protectorate or protected state, or any other G F C ―C S ; ― C L ‖ T ;‘. L N ‖ ― ‖ ; ― ‖ means a person who is entitled to vote in an election to the House of Representatives or the Legislative A S ; ―E ‖ S E L S ; ―E C ‖ means the Cabinet or other body, however called, which in the Government of a State corresponds, whether or not the members of it are Ministers, to the Cabinet of Ministers in the government of the Federation (and in particular includes the S Supreme Coun ); ― ‖ F M D ;― ‖ means— (a) any existing law relating to a matter with respect to which Parliament has power to make laws, being a law continued in operation under P XIII; ( ) N A S P ; ―F ; ― L ‖ F L ‖ Federation in connection with matters enumerated in the Concurrent List and with any other matters with respect to which Parliament has power to make laws A C ― ‖ ;― R ‖ I ; ―G ‖ (R ); des written law, the common law in so far as it is in operation in the 226 Federation or any part thereof, and any custom or usage having the force of law in the Federation or any part thereof; [Article 160] 152 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.) h. D ―E C ‖: I A force from 16-09-1963. .D ― ‖: S . D A . ― ( ). ‖: . T A 25/1963, subsections 5(1) and (3), in force from 31-08-1957, and replaced the : ‗ ― ‖ purposes in connection with matters with respect to which Parliament has power A C ‖ ―A ‖ A ;‘. . T ― A ( ) force from 24-03-1971. .D ―G ‖: . I A 16-09-1963. ii. Act 59/1966, section 2, in force from 09-08-1965, deleted the ― Y N -P S ‖ of the definition and corrected an error in the 1964 Reprint by substituting the ―Y S .‖ N -P . D A S ‖ ―Y -Pertuan Negara in A -08-1976. The : ‗ ―G ‖ H S whatever style known, in a State not having a Ruler (and in particular includes S the Yang di-Pertua Ne A );‘. F C ―L ‖ Legislature of a State (and in particular includes the Council Negri in Sarawak), but except in the Eighth Schedule includes also a Legislative Council, however ; ―L C ‖ (R ); ―L ‖ S means the authority having power under the Constitution of that State to make S ; ―L ‖ (R ); ―M ‖ 227 professes the religion of Islam, habitually speaks the Malay language, conforms to Malay custom and— (a) was before Merdeka Day born in the Federation or in Singapore or born of parents one of whom was born in the Federation or in Singapore, or is on that day domiciled in the Federation or in Singapore; or (b) is ;― ‖ the Federation, a person holding office as Minister, Deputy Minister, Parliamentary Secretary or Political Secretary and, in relation to a State, a person holding a corresponding office in the State or holding office as member (other ) E C ; ―M D ‖ thirty-first day of August, nineteen hundred and fifty-seven; ― ‖ means any whole time office in any of the public services, and includes— (a) the office of any judge of the Federal Court, of the Court of Appeal or of a High Court; and (b) the office of Auditor General; and (c) the office of a member of the Election Commission, of a member (other than an ex officio member) of a Commission to which Part X applies, or of a member (other than an ex officio member) of any corresponding Commission established by the Constitution of a State; and (d) any other office not specified in Clause (3) of Article 132 which may be declared by Act of Parliament to be an office of profit; [Article 160] 153 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.) .D ―L A ‖: T erted by Act 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963; and replaced the original S E . D : ‗ ―L A C S S ―L C ‖ ;‘. ‖: T A : ‗ ―L 25/1963, section 8, in force from 29-08C . D ‖ L C ―L ‖: T A ;‘. Act 26/1963, section 70, in force from 16-09-1963, and later repealed by Act 59/1966, section 228 : ‗ ―L 2, in force from 09-08- ‖ S S . D ―M ―F ‖: . T ‖( ― ) ‖ ( ) . section 70, in force from 16-09―M S ‖ A ;‘. A . T ― I ‖ A -08- 1976. . D ― ‖: . I A section 5, in force from 16-09-1963. ii. Amended by Act 19/1964, subsection ―A 5(2), in force from 16-09-1963, by substituting P S P S ― ‖ ― ‖ M ‖ S ‖ M A M . ―A M ‖ A . T ―D A ( ) force from 24-03-1971. .D ― ‖: . T A 26/1963, section 5, in force from 16-09-1963. The earlier definition, as it stood :‗― ‖ -time office in any of the public services, and includes the office of the Chief Justice or other judge of the Supreme Court, Auditor General, member of the Election Commission or of any Commission to which Part X applies, and any other office A P ;‘. . S ( ) Act A566, in force from 01-01-1985, provides that a reference to the Federal Court shall now be construed as a reference to the Supreme Court. iii. The words ―F C C A ‖ A885, paragraph 38(a), in force from 24-06‖ ―S .F C C ‖ A ― ; ― ‖ Y -Pertuan Agong, the Ruler or Yang di-Pertua 229 Negeri of a State, the Federal Government, the Government of a State, a local authority, a statutory authority exercising powers vested in it by federal or State law, any court or tribunal other than the Federal Court, the Court of Appeal and High Courts, or any officer or authority appointed by or acting on behalf of any ;― ‖ or wages, allowances, pension rights, free or subsidized housing, free or subsidized transport, and other privileges capable of being valued in money; ―R C ‖ (R ); ―R ‖— (a) in relation to Negeri Sembilan, means the Yang di-Pertuan Besar acting on behalf of himself and the Ruling Chiefs in accordance with the Constitution of that State; and (b) in the case of any State, includes except in Clause (2) of Article 181 and the Third and Fifth Schedules, any person who in accordance with the Constitution of that State R ―S ‖ ; ―S ‖ S F ; — (a) any existing law relating to a matter with respect to which the Legislature of a State has power to make law, being a law continued in operation under Part XIII; and (b) a law made by the Legislature of a State; ―S L ‖ S L N ‖ S ; ―S S S connection with matters enumerated in the Concurrent List and with any other matters with respect to which the Legislature of the State has power to make ;― ‖ ; ― local purposes or a fee for F ‖ Federation established under the Federation of Malaya Agreement 1957; [Article 160] 154 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.) . D Co ― ‖ ‖: . T ―S from 16-09- . . T ―G A A ‖ C ‖ ―Y ―F C N ‖ H A -P -08-1976. iii. 230 Subsequently subsection 18(2) of Act A566, in force from 01-01-1985, provides that a reference to the Federal Court shall be construed as a reference to the S C ―S .D . .T C ‖ ―R ―F C C A A A ( ) C ‖ 24-06-1994. ‖: T A : ‗ ―R section 70, in force from 16-09- C ‖ means the Rule Committee or other authority having power under written law to make rules or orders regulating the practice and procedure of the Supreme C .D ;‘. ―S (3), in force from 31-08Constitution and th C ‖: I .F A C S ( ) ― ; ―Y ‖ -P N ‖ the Head of State in a State not having a Ruler. (3) Unless the context otherwise requires, any reference in this Constitution to a specified Part, Article or Schedule is a reference to that Part or Article of, or that Schedule to, this Constitution, any reference to a specified chapter, clause, section or paragraph is a reference to that chapter of the Part, that clause of the Article, that section of the Schedule, or that paragraph of the clause or section, in which the reference occurs; and any reference to a group of Articles, sections or divisions of Articles or sections shall be construed as including both the first and the last member of the group referred to. (4) Where under this Constitution a person is required to take and subscribe an oath he shall be permitted, if he so desires, to comply with that requirement by making and subscribing an affirmation. (5) References in this Constitution to the Federation and its States and to the territories of the Federation or any of its States, and to any officer holding office under the Federation or any authority or body in or for the Federation shall be construed— (a) in relation to any time after the coming into operation of the Federation of Malaya Agreement 1948, and before Merdeka Day, as references to the 231 Federation established under that Agreement, and the States and Settlements comprising it and to the territories of that Federation or any of the States and Settlements comprising it, and to the corresponding officer holding office thereunder or the corresponding authority or body in or for that Federation; (b) in relation to any time before the coming into operation of the said Agreement (so far as the context admits) as references to such of the countries, territories, offices, authorities or bodies for the construction of references to which provision was made by Clause 135(2) of the said Agreement, as may be appropriate. (6) References in this Constitution to any period shall be construed, so far as the context admits, as including references to a period beginning before Merdeka Day. [Article 160] 155 Federal Constitution NOTES Art. 160—(cont.) .D ―Y -P N ‖: I A A force from 27-08-1976. Federal Constitution (7) References in this Constitution to the Federation of Malaya Agreement 1948, shall be construed, except where the context otherwise requires, as references to that Agreement as in force immediately before Merdeka Day. Reprint of the Constitution 160a. The authority appointed under federal law for the purpose of revising laws may, with consent of the Yang di-Pertuan Agong, authorize the printing of copies of this Constitution, including all amendments in force at the date of such authorization; and any copy of this Constitution so printed shall be deemed for all purposes to be a true and correct copy of the Federal Constitution. Authoritative text 160b. Where this Constitution has been translated into the national language, the Yang di-Pertuan Agong may prescribe such national language text to be authoritative, and thereafter if there is any conflict or discrepancy between such national language text and the English language text of this Constitution, the national language text shall prevail over the English language text. 232 PHỤ ỤC 14. T Q SAHIH INTERNATIONAL Men are in charge of women by [right of] what Allah has given one over the other and what they spend [for maintenance] from their wealth. So righteous women are devoutly obedient, guarding in [the husband's] absence what Allah would have them guard. But those [wives] from whom you fear arrogance [first] advise them; [then if they persist], forsake them in bed; and [finally], strike them. But if they obey you [once more], seek no means against them. Indeed, Allah is ever Exalted and Grand.