Họ và tên Lớp PHIẾU ÔN TẬP 1 Tính a 2(4 3)2 = 2 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b 9 7 = 8,14 8,114 8,4 8,044 3 Cho hình bình hành ABCD. Góc D = 74 °. Tính 3 góc còn lại. A= B= C= 4 Tính x. 5 Cho kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố 600 23 3 52 . a Phân tích 180 thành thừa số nguyên tố. b Tìm ước chung lớn nhất của 180 và 600. 6 Làm tròn các số sau đến 2 chữ số có nghĩa. 1 a 32 812 b 0,090 909 7 Tính. a 1 2 4 1 2 3 b 6 1 3 8 Chiều dài căn phòng là 4,5 m. Chiều dài của căn phòng này trên bản đồ là 25 cm. Tìm tỉ lệ của chiều dài thực tế và chiều dài trên bản đồ. Viết tỉ lệ dưới dạng tối giản 9 Chiếc áo khoác có giá $70. Tính giá mới của chiếc áo khoác sau khi tăng 20%. 10 Khối lượng của quả bí ngô là 6 kg. Cho 2 khẳng định A và B về mức tăng khối lượng của bí ngô. Trường hợp nào cho khối lượng lớn hơn. Giải thích vì sao. A: Khối lượng tăng gấp đôi B: Khối lượng tăng 150% 11 E mc2 1 x6 3 20 3d 5 Đâu là phương trình? Đâu là công thức? 12 a Khai triển biểu thức 2c(c 4). b Phân tích biểu thức thành nhân tử 30 18x. 13 Tính a 3 ( 2 5). b 3 (20 4). c Tính c 2 biết c 6. 14 a Tính 50. b Viết 53 54 dưới lũy thừa của 5. 2 15 Bán kính hình tròn là 4,6 cm. Tính chu vi hình tròn. 16 Tính diện tích của mỗi hình sau. a ………………………………….cm² b ………………………………….cm² 17 Cho hình 3D. Sử dụng công thức 𝐶 + 𝑀 − Đ = 2, Đ = số đỉnh, M = số mặt và C = số cạnh để tính số đỉnh của hình 3D dưới đây, biết hình này có 12 mặt và 30 cạnh. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. 18 Số hạng đầu tiên của dãy số là 4. Quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “nhân 3, sau đó cộng 1”. Tìm số hạng thứ 3 của dãy. 19 Diện tích của hình chữ nhật là 4a2 16a . Chiều rộng là a 4 . a Tìm chiều dài của hình chữ nhật. 3 b Tìm chu vi của hình chữ nhật 20 Cho tam giác cân. a Tìm x. b Tìm các góc của hình tam giác cân. 1 2 21 a Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y x 1. x −4 −2 0 2 4 y 1 2 b Vẽ đồ thị hàm số y x 1. 22 a Xác suất để trời có mưa ngày mai 35%. Tìm xác suất trời không mưa vào ngày mai. b Marcus tung một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất tung được mặt lớn hơn 4 23 Hình tam giác đều là mặt cắt của hình lăng trụ tam giác. Chiều dài của lăng trụ tam giác là 12 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ. 4