Uploaded by lehantp392

file-trac-nghiem-tham-dinh-du-an-dau-tu

advertisement
lOMoARcPSD|26498192
File Trắc nghiệm THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Quản trị dự án (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHỚ
Câu 1.1.
Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoảng thời gian:
a. Ngắn;
b. Tương đối dài;
c. Có thể ngắn hoặc tương đối dài;
d. Không xác định được thời gian kết thúc.
Câu 1.2.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn;
b. Định nghĩa dự án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư;
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước được;
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng.
Câu 1.3.
Một dự án đầu tư có thể là:
a. Dự án đầu tư mới;
b. Dự án đầu tư mở rộng;
c. Dự án đầu tư chiều sâu;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 1.4.
Một dự án nhằm nâng cao năng suất sản xuất của chủ đầu tư được gọi là:
a. Dự án đầu tư mở rộng sản xuất;
b. Dự án đầu tư cải tạo;
c. Dự án đầu tư theo chiều rộng;
d. Dự án đầu tư theo chiều sâu.
Câu 1.5.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án độc lập?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ
bỏ dự án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác;
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập.
Câu 1.6.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự
án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác;
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án loại trừ.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 1.7.
Trong chu trình dự án, giai đoạn nào cần phải phân tích rủi ro?
a. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi;
b. Giai đoạn nghiên cứu khả thi;
c. Giai đoạn hoạt động;
d. Tất cả các giai đoạn trên.
Câu 1.8.
Trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi, phân tích lợi ích và chi phí thiên lệch theo
hướng:
a. Tăng lợi ích và tăng chi phí;
b. Tăng lợi ích và giảm chi phí;
c. Giảm lợi ích và giảm chi phí;
d. Giảm lợi ích và tăng chi phí.
Câu 1.9.
Các thông tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư được:
a. Thiên lệch theo hướng tối đa các lợi ích và tối thiểu chi phí của dự án;
b. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án;
c. Thiên lệch theo hướng gia tăng các chi phí và gia giảm lợi ích của dự án;
d. Tính toán theo trị số lợi ích và chi phí ở mức thấp nhất.
Câu 1.10.
Một dự án được gọi là khả thi khi:
a. Dự án đó phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật;
b. Dự án đó có khả năng thực hiện được;
c. Dự án đó phải mang lại hiệu quả về tài chính và/hoặc hiệu quả kinh tế xã hội;
d. Dự án phải thỏa mãn được ba yêu cầu trên.
Câu 1.11.
Khung thẩm định dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự là:
a. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực;
b. Thị trường – Kỹ thuật - Nhân lực – Tài chính;
c. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực - Tài chính – Kinh tế;
d. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực - Tài chính – Kinh tế - Xã hội.
Câu 1.12.
Một dự án có thể được thẩm định theo quan điểm:
a. Tài chính;
b. Kinh tế;
c. Ngân sách;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 1.13.
Thẩm định dự án nhằm xác định hiệu quả tài chính của dự án sinh ra từ tổng số vốn
đầu tư ban đầu bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay là thẩm định dựa trên quan điểm:
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Ngân hàng;
b. Chủ sở hữu;
c. Chủ đầu tư;
d. Tất cả các chủ thể trên.
Câu 1.14.
Ngân hàng thẩm định dự án theo quan điểm:
a. Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV);
b. Tổng đầu tư (TIPV);
c. Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên.
Câu 1.15.
Trong thẩm định hiệu quả về mặt tài chính của dự án đầu tư, giá nào sau đây được sử
dụng?
a. Giá thị trường;
b. Giá kinh tế;
c. Giá thực;
d. Giá mờ.
Câu 1.16.
Giá cả trong phân tích kinh tế của dự án là:
a. Giá thực tế;
b. Giá mờ;
c. Giá do Nhà nước quy định;
d. Tất cả các giá trên KHÔNG phải là giá cả trong phân tích kinh tế dự án.
Câu 1.17.
Các phương diện thẩm định phi tài chính được thực hiện theo trình tự nào?
a. Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý;
b. Phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích kỹ thuật;
c. Phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích thị trường;
d. Phân tích kỹ thuật, phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý.
Câu 1.18.
Thẩm định kinh tế - xã hội dự án là:
a. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm tòan nền kinh tế;
b. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án
trên quan điểm của toàn nền kinh tế;
c. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự
án trên quan điểm của toàn nền kinh tế và toàn xã hội;
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 1.19.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, khi thẩm định dự án tư nhân chỉ chú trọng
thẩm định phương diện:
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Thị trường và kỹ thuật;
b. Nhân sự và tài chính;
c. Kinh tế và xã hội;
d. Tất cả các phương diện trên.
Câu 1.20.
Theo quan điểm của cơ quan quản lý ngân sách nhà nước (kho bạc) thì:
a. Việc vay nợ làm gia tăng dòng tiền vào theo quan điểm ngân sách;
b. Tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay;
c. Chỉ tính đến dòng thuế dự án phải nộp hàng năm;
d. Chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án.
HIỂU
Câu 1.21.
Nội dung các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và/hoặc nghiên cứu khả thi;
b. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập và thẩm định dự án;
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án và chuẩn bị mặt bằng xây dựng;
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án chuẩn bị hồ sơ mời thầu.
Câu 1.22.
Vai trò của khung thẩm định dự án đầu tư:
a. Hướng dẫn các nội dung thẩm định dự án;
b. Hướng dẫn đánh giá tính khả thi của dự án;
c. Hướng dẫn trình tự thẩm định các phương diện của một dự án;
d. Cho thấy các quan điểm thẩm định dự án.
5
Câu 1.23.
Dự án đầu tư công thường có lợi ích về tài chính âm nhưng các nhà thẩm định vẫn
phải thực hiện thẩm định tài chính của những dự án này vì:
a. Hiệu quả về tài chính là tiêu chí hàng đầu đối với các dự án đầu tư công;
b. Để đảm bảo nguồn tài trợ cho giai đoạn xây dưng và giai đoạn hoạt động của dự án;
c. Tìm hiểu nguyên nhân tại sao dự án không hiệu quả về tài chính;
d. Cả 3 lý do trên đều đúng.
Câu 1.24.
Khi ra quyết định có nên đầu tư vào một dự án đang xem xét, chủ đầu tư thường mắc
phải sai lầm nào?
a. Chấp nhận dự án xấu và bỏ qua dự án tốt;
b. Chấp nhận dự án vượt quá khả năng tài chính của chủ đầu tư;
c. Bỏ qua dự án nằm trong khả năng tài chính của chủ đầu tư;
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 1.25. Công ty MN đang dự định đầu tư 28 tỷ đồng để mua một trang thiết bị mới
thay thế cho thiết bị cũ có giá trị thị trường là 20 tỷ đồng và giá trị sổ sách là 12 tỷ
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
khấu hao hết trong 3 năm nữa theo phương pháp đường thẳng. Dự án đầu tư 28 tỷ
đồng này thuộc loại dự án:
a. Đầu tư mở rộng;
b. Đầu tư phụ thuộc;
c. Loại trừ lẫn nhau;
d. Tất cả đều sai.
Câu 1.26.
Năm 202X, công ty MYA chuyên sản xuất mì gói đầu tư dự án thay đổi phụ gia dùng
trong quá trình sản xuất mì gói. Chất phụ gia mới không chứa các chất độc hại và chỉ
dùng các nguyên liệu nằm trong danh mục cho phép của bộ Y tế. Dự án thay đổi phụ
gia này là :
a. Đầu tư thay thế;
b. Đầu tư mở rộng;
c. Đầu tư chiều sâu;
d. Mở rộng kết hợp chiều sâu.
Câu 1.27.
Công ty Cổ phần XYZ đang thực hiện một dự án sản xuất thép cán. Trong suốt quá
trình cán thép, rỉ thép được hình thành trên bề mặt thép. Để loại bỏ lớp rỉ thép này,
người ta dùng một quá trình tẩy hóa bằng axit vô cơ HCL. Công ty đang cân nhắc việc
thực hiện dự án đầu tư “ Dây chuyền tái sinh axit HCL” nhằm tái sử dụng axit HCL.
Dự án “ Dây chuyền tái sinh axit HCL” này được xếp vào loại:
a. Đầu tư độc lập;
b. Đầu tư mở rộng;
c. Đầu tư chiều sâu;
d. Đầu tư bổ sung.
Câu 1.28.
Nghiên cứu quản lý và nhân sự trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
tới các quyết định nào dưới đây?
a. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án;
b. Có nên góp vốn vào dự án hay không;
c. Vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án;
d. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp.
Câu 1.29.
Lý do để một công ty thay thế một dự án hiện tại là:
a. Dự án mới có làm gia tăng giá trị của công ty nhiều hơn;
b. Công nghệ dự án thay đổi đột ngột;
c. Chiến lược đầu tư của công ty thay đổi;
d. Tất cả các lý do trên đều đúng.
Câu 1.30.
Khi lập một dự án đầu tư, kết quả phân tích nội dung thị trường dự án có ý nghĩa quan
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
trọng đối với việc đánh giá sự thành công của dự án. Bởi vì
a. Kết quả phân tích thị trường giúp người phân tích đánh giá được tính khả thi trong
nội
dung kỹ thuật của dự án;
b. Kết quả phân tích thị trường cung cấp thông tin quan trọng để thiết kế dự án;
c. Kết quả phân tích thị trường đánh giá được tính khả thi về nhân lực cho dự án;
d. Kết quả phân tích thị trường quyết định mức công suất khả thi của dự án.
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG, KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC & QUẢN LÝ
DỰ ÁN
NHỚ
Câu 2.1.
Nội dung thẩm định thị trường bao gồm:
a. Thị trường mục tiêu của dự án;
b. Khách hàng và phân khúc thị trường;
c. Đối thủ cạnh tranh;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.2.
Dự báo sản lượng sản phẩm dự án cung cấp trên thị trường dựa trên:
a. Số liệu báo cáo của các hiệp hội;
b. Báo cáo phân tích ngành của các tổ chức chuyên nghiệp;
c. Số liệu thống kê của các Bộ Ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.3.
Thị trường mục tiêu của dự án có thể là:
a. Thị trường xuất khẩu;
b. Thị trường hàng thay thế nhập khẩu;
c. Gia tăng thị phần;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.4.
Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án về các khía cạnh:
a. Giá bán sản phẩm;
b. Chất lượng sản phẩm;
c. Mẫu mã sản phẩm;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.5.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển trên cơ sở:
a. Thị trường tiềm năng;
b. Nguồn nhân lực và tài chính;
c. Chương tr nh sản xuất của dự án;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.6.
Phân khúc thị trường phải đáp ứng yêu cầu:
a. Hành vi khách hàng trong phân khúc càng giống nhau càng tốt.
b. Phân khúc phải có sự khác biệt rõ ràng từ những phân khúc khác.
c. Quy mô của phân khúc phải đủ lớn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.7.
Phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm dự án;
b. Khách hàng mua sản phẩm cạnh tranh;
c. Khách hàng mua sản phẩm thay thế;
d. Tất cả đều đúng.
9
Câu 2.8.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Thời gian mua hàng;
b. Số lượng và tần suất mua hàng;
c. Địa điểm mua hàng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.9.
Dự án có thể phân phối hàng hóa thông qua các kênh:
a. Bán buôn;
b. Các nhà bán lẻ;
c. Trực tiếp cho người tiêu dùng;
d. Tất cả các hình thức trên.
Câu 2.10.
Phân tích đối thủ cạnh tranh bao gồm:
a. Những kế hoạch nào hay những hành động nào các đối thủ đang định thực hiện?
b. Những điểm yếu của đối thủ là gì?
c. Những phản ứng mạnh mẽ nhất có thể nhận được từ đối thủ là gì?
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.11.
Phân tích ngành kinh doanh của dự án bao gồm:
a. Những nhân tố quyết định sự thành công;
b. Những cơ hội và mức độ cạnh tranh;
c. Vòng đời của ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.12.
Dự báo doanh thu bán hàng của dự án được dựa trên:
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Nhu cầu thị trường;
b. Công suất nhà máy;
c. Chiến lược tiếp thị;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.13.
Thẩm định thị trường là cơ sở để lựa chọn:
a. Quy mô đầu tư;
b. Kế hoạch sản xuất;
c. Thiết bị công nghệ và địa điểm dự án;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.14.
Thẩm định về nhu cầu các yếu tố đầu vào của dự án thuộc phương diện thẩm định
nào?
a. Thẩm định thị trường;
b. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ;
c. Thẩm định tổ chức quản lý;
d. Thẩm định kinh tế.
Câu 2.15.
Chương trình sản xuất được xác định dựa trên:
a. Dự báo doanh số bán hàng;
b. Khả năng huy động nguyên liệu và lao động;
c. Công suất của thiết bị máy móc;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.16.
Nguyên liệu đầu vào của dự án được xác định dựa trên:
a. Công suất sản xuất của dự án;
b. Địa điểm của dự án;
c. Thiết bị công nghệ của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.17.
Chất lượng nguyên liệu nào dưới đây phải được xác định là yếu tố cốt lõi ở giai đoạn
nghiên cứu khả thi?
a. Nông sản;
b. Khoáng sản;
c. Lâm sản;
d. Hải sản.
Câu 2.18.
Dữ liệu về nguồn nguyên liệu chăn nuôi và lâm sản được thu thập từ:
a. Chính quyền địa phương;
b. Bộ Nông nghiệp;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
c. Hiệp hội chăn nuôi;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.19.
Dự án khai thác khoáng sản cần phải được đánh giá chi tiết về:
a. Trữ lượng mỏ;
b. Chất lượng quặng;
c. Vị trí địa lý;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.20.
Sản phẩm nào dưới đây được xem là nguyên phụ liệu của dự án?
a. Phụ gia;
b. Hóa chất;
c. Bao bì;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.21.
Dự án sử dụng nhiều nước cần phải được phân tích cẩn thận về:
a. Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất và sinh hoạt;
b. Chất lượng nguồn nước;
c. Chi phí xử lý nước thải;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.22.
Phụ tùng thay thế cần được xác định về:
a. danh sách các phụ tùng cần thiết;
b. Số lượng yêu cầu;
c. Các nhà cung cấp có sẵn;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.23.
Chi phí bao bì đóng gói tùy thuộc vào:
a. Phương tiện vận chuyển sản phẩm;
b. Chính sách sản phẩm của dự án;
c. Yêu cầu bảo quản thành phẩm;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.24.
Công suất khả thi và mức sản lượng dự kiến của dự án sẽ phụ thuộc vào:
a. Các yếu tố kỹ thuật đầu vào;
b. Số lượng và kỹ năng của lực lượng lao động;
c. Chiến lược tiếp thị, quản lý và sự sẵn có của cơ sở hạ tầng bên ngoài;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.25.
Phương pháp lựa chọn địa điểm dự án là:
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Gần thị trường và nguyên liệu;
b. Tính kinh tế của địa điểm;
c. Các tác động xã hội và môi trường mà một dự án có thể gây ra;
d. Kết hợp các yếu tố trên.
Câu 2.26.
Các yếu tố tác động đến việc lựa chọn địa điểm của dự án là:
a. Đánh giá tác động môi trường, tác động sinh thái của dự án;
b. Thị trường và sự sẵn có của các yếu tố đầu vào;
c. Quy mô của các nhà máy, yêu cầu tổ chức và cơ cấu quản lý;
d. Tùy thuộc vào yếu tố nào là then chốt nhất đối với dự án.
Câu 2.27.
Khí hậu có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào
dưới đây?
a. Nông nghiệp;
b. Công nghiệp;
c. Giao thông;
d. Xây dựng bất động sản.
Câu 2.28.
Môi trường cảnh quan có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm
cho dự án nào dưới đây?
a. Nông nghiệp;
b. Thủy sản;
c. Nghỉ dưỡng;
d. Tất cả các dự án trên.
Câu 2.29.
Công suất nào sau đây dùng để xác định sản lượng sản xuất của dự án?
a. Công suất thiết kế của dự án;
b. Công suất thực tế của dự án;
c. Định mức nguyên liệu sản xuất;
d. Chi phí khấu hao hằng năm.
Câu 2.30.
Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là:
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.31.
Công suất mà dự án có thể đạt được trong điều kiện sản xuất bình thường, không bị
gián đoạn bởi các nguyên nhân đột xuất là công suất là:
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
12
Câu 2.32.
Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là:
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.33.
Công suất dùng để tính toán chi phí và lợi ích thu được của dự án được gọi là:
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.34.
Chỉ ra công suất nào sau đây thể hiện độ an toàn tài chính và rủi ro của dự án?
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.35.
Đối với một dự án khả thi, hãy sắp xếp các công suất sau đây theo thứ tự tăng dần:
a. Công suất lý thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế, công suất thực tế;
b. Công suất thực tế, công suất lý thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế;
c. Công suất hòa vốn, công suất lý thuyết, công suất thực tế, công suất thiết kế;
d. Công suất hòa vốn, công suất thực tế, công suất thiết kế, công suất lý thuyết.
Câu 2.36.
Công nghệ thiết bị được xem là tiên tiến hiện đại khi:
a) Không gây ô nhiễm môi trường;
b) Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm;
c) Thể hiện ưu điểm vượt trội hơn so với trình độ công nghệ hiện tại;
d) Tất cả đều đúng.
Câu 2.37.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của dự án phải dựa vào:
a. Loại hình dự án;
b. Quy mô dự án;
c. Đặc điểm ngành nghề hoạt động của dự án;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2.38. Bộ máy tổ chức của dự án bao gồm:
a. Cấp quản trị và tác nghiệp;
b. Cấp quản trị điều hành và cấp tác nghiệp;
c. Cấp quản trị điều hành, cấp trung và cấp tác nghiệp;
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.39.
Thẩm định nguồn nhân lực bao gồm:
a. Nhu cầu nhân sự cho từng cấp;
b. Chi phí nhân sự;
c. Sự sẵn có của nguồn nhân sự;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.40.
Yêu cầu về số lượng, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân lực phụ thuộc vào:
a. Quy mô dự án;
b. Công nghệ dự án;
c. Cơ cấu tổ chức dự án;
d. Tất cả đều đúng.
HIỂU
Câu 2.41.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm nào trên thị trưởng?
b. Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó?
c. Khách hàng ra quyết định mua hàng và những người tham gia vào việc quyết định
là ai?
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.42.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển để nhằm:
a. Đạt được các mục tiêu của dự án;
b. Tiết kiệm chi phí bán hàng;
c. Gây sự chú ý cho người sử dụng sản phẩm dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.43.
Phân chia thị trường thành các phân khúc được dựa trên cơ sở:
a. Hành vi khách hàng riêng biệt;
b. Chiến lược kinh doanh của dự án;
c. Chiến lược Marketing của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.44.
Khi thẩm định các yếu tố đầu vào cho dự án, người thẩm định cần xác định rủi ro mà
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
dự án gặp phải khi mua các yếu tố đầu vào này. Các rủi ro đó bao gồm:
a. Sự thay đổi chiến lược marketing của dự án đối với thị trường mục tiêu;
b. Độ tin cậy trong ước tính nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất không đảm bảo;
c. Thị trường lao động không đáp ứng nhu cầu cho dự án;
d. Có quá nhiều nhà cung cấp đầu vào cho dự án.
Câu 2.45.
Trình tự phân tích lựa chọn địa điểm:
a. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng
sâu hơn để lựa chọn điểm thích hợp;
b. Phân tích định lượng để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định
định tính sâu hơn để lựa chọn điểm điểm thích hợp;
c. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng
kết hợp định tính sâu hơn để lựa chọn điểm thích hợp;
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.46.
Để lựa chọn địa điểm dự án:
a. Bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường;
b. Không quy định bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường;
c. Quy định đánh giá tác động môi trường cho từng dự án cụ thể;
d. Tùy thuộc chủ đầu tư quyết định việc đánh giá tác động môi trường.
Câu 2.47.
Việc thay đổi địa điểm đầu tư của dự án sản xuất trong ngành công nghiệp sẽ ảnh
hưởng đến:
a. Chi phí nguyên liệu của dự án;
b. Công nghệ lựa chọn của dự án;
c. Thị trường tiêu thụ của dự án;
d. Cả ba yếu tố trên.
Câu 2.48.
Sự thay đổi công suất thiết kế của dự án so với dự kiến ban đầu khi lập dự án sẽ tác
động đến:
a. Thị trường mục tiêu dự kiến của dự án;
b. Công nghệ sử dụng cho dự án;
c. Loại và nhu cầu nguyên liệu cần thiết cho dự án;
d. Tất cả các khía cạnh trên.
Câu 2.49.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới quyết định quy mô công suất dự án?
a. Cấu trúc sở hữu của công ty dự án;
b. Khoảng trống của thị trường tiêu thụ;
c. Khả năng quản lý điều hành;
d. Khả năng cung ứng các yếu tố đầu vào.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 2.50.
Chương trình sản xuất của dự án có thể:
a. Được tăng dần cho đến khi đạt công suất ổn định;
b. Đạt công suất tối đa ngay từ năm hoạt động đầu tiên;
c. Được giảm dần cho đến hết vòng đời dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.51.
Những yếu tố nào dưới đây tác động đến mức sản lượng sản xuất hàng năm của dự
án?
a. Công suất thiết kế dự án;
b. Giá cả nguyên liệu thay đổi;
c. Khả năng tuyển dụng lao động;
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2.52.
Nếu trong thiết kế dự án có sự thay đổi loại nguyên liệu cho dự án nhưng chất lượng
tương đương với nguyên liệu được lựa chọn ban đầu thì điều này sẽ tác động đến:
a. Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Lịch trình thực hiện dự án;
c. Tính khả thi về thị trường dự án;
d. Kỹ năng lao động cần thiết cho dự án.
Câu 2.53.
Khi thẩm định dự án, những yếu tố sau đây có khả năng thay đổi khi dự án đi vào hoạt
động?
a. Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Công suất thiết kế của dự án;
c. Lịch trình thực hiện dự án;
d. Khả năng khai thác công suất thiết kế của dự án.
Câu 2.54.
Dự án chế biến nông sản dựa trên nguồn nguyên liệu được trồng trong tương lai cần
được:
a. Xem xét các điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng;
b. Chất lượng giống cây trồng;
c. Thực nghiệm trồng thí điểm trong các trang trại;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.55.
Các tiện ích cần thiết chỉ có thể xác định:
a. Trước khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
b. Sau khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
c. Không liên quan đến việc lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 2.56.
Khi sử dụng số lượng lớn các loại nhiên liệu đốt rắn và lỏng, vấn đề cần quan tâm
nhất là:
a. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu;
b. Chi phí nhiên liệu;
c. Công nghệ bảo vệ môi trường;
d. Nguồn cung cấp nhiên liệu.
Câu 2.57.
Mô hình tổ chức bộ máy của dự án:
a. Không thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án;
b. Thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án;
c. Được thiết kế trong báo cáo nghiên cứu khả thi;
d. Chỉ được thiết kế khi dự án đi vào hoạt động.
Câu 2.58.
Thẩm định bộ máy tổ chức của dự án để biết:
a. Sự phù hợp của bộ máy với chức năng của dự án;
b. Sự hợp lý của các bộ phận của bộ máy;
c. Chi phí hoạt động của bộ máy;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.59.
Số ngày làm việc trong năm được xác định căn cứ vào:
a. Số ngày nghỉ lễ;
b. Số ngày nghỉ phép;
c. Số ngày nghỉ vì việc riêng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.60.
Thẩm định sự sẵn có của nguồn nhân lực bao gồm:
a. Các loại nguồn nhân lực liên quan có sẵn ở trong nước và khu vực dự án;
b. Tình hình cung cầu lao động trong các khu vực dự án;
c. Khả năng thiếu hụt trong cơ cấu loại lao động liên quan;
d. Tất cả đều đúng.
HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHỚ
Câu 3.1.
Chi phí chìm của dự án được định nghĩa là:
a. Chi phí bỏ ra trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
b. Chi phí không thể thu hồi lại khi dự án không được thực hiện;
c. Chi phí không liên quan đến việc ra quyết định đầu tư;
d. Tất cả định nghĩa trên đều đúng.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 3.2.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí chìm của dự án là:
a. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư của dự án;
b. Được tính vào dòng tiền chi ra cho đầu tư ban đầu của dự án;
c. Được xem là một chi phí hoạt động bằng tiền của dự án;
d. Tất cả các ghi nhận trên đều đúng.
Câu 3.3.
Chi phí chìm sẽ KHÔNG được ghi nhận trong:
a. Tổng mức đầu tư của dự án.
b. Dòng tiền đầu tư của dự án.
c. Nguyên giá của tài sản cố định h nh thành sau đầu tư.
d. Tổng mức đầu tư, dòng tiền đầu tư và nguyên giá tài sản cố định h nh thành sau đầu
tư.
Câu 3.4.
Chi phí nào dưới đây là loại chi phí chìm của dự án?
a. Chi phí lập dự án;
b. Chi phí khởi công;
c. Chi phí thành lập công ty dự án;
d. Chi phí thiết kế thi công.
Câu 3.5.
Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
a. Được tính vào tổng mức đầu tư của dự án;
b. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án v đây là chi phí ch m;
c. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án v đây là chi phí cơ hội;
d. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án v đây là chi phí lịch sử.
Câu 3.6.
Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm trong dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn;
b. Khi chi phí chìm do chủ đầu tư gánh chịu;
c. Khi chi phí chìm là chi phí lập và thẩm định dự án;
d. Chi phí chìm không nên tính trong dòng tiền dự án.
Câu 3.7.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi hoạch định dòng tiền của dự án?
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội;
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án;
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án;
d. Bao gồm cả chi phí chìm.
Câu 3.8.
Chi phí cơ hội của đất sử dụng trong dự án được xác định bằng:
a. Giá chuyển nhượng trên thị trường;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
b. Giá thuê đất;
c. Giá do các bên góp vốn định giá;
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.9.
Dòng tiền ròng theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) được xác định bằng:
a. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ;
b. Dòng tiền ròng theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV) + Dòng tiền tài trợ;
c. Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế +
Dòng tiền tài trợ;
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.10.
Nhu cầu vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động của dự án là nhu cầu vốn lưu động:
a. Tối thiểu để duy trì hoạt động bình thường của dự án;
b. Binh quân để duy tr họat động bình thường của dự án;
c. Tối đa để duy trì họat động bình thường của dự án.
d. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng.
Câu 3.11.
Vốn góp của chủ sở hữu vào dự án được tính vào dòng tiền nào sau đây?
a. Dòng tiền hoạt động;
b. Dòng tiền tài trợ;
c. Dòng tiền đầu tư;
d. Tất cả đều sai.
Câu 3.12.
Chỉ ra khoản mục nào sau đây được tính trong dòng tiền dự án theo quan điểm vốn
chủ sở hữu (EPV)?
a. Trả lợi tức cho cổ đông;
b. Huy động vốn cổ phần;
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư;
d. Chi phí cơ hội của đất.
Câu 3.13.
Nhận diện quan điểm thẩm định nào sau đây là quan điểm tài chính?
a. Quan điểm Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV);
b. Quan điểm Tổng đầu tư (TIPV);
c. Quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên đều là quan điểm tài chính.
Câu 3.14.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Tổng vốn đầu tư (TIPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu;
b. Ngân hàng;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
c. Chủ đầu tư;
d. Chủ sở hữu và ngân hàng.
Câu 3.15.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu;
b. Ngân hàng;
c. Chủ đầu tư;
d. Chủ sở hữu và ngân hàng.
Câu 3.16.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Toàn bộ Vốn chủ sở hữu (AEPV) đo lường hiệu quả
tài chính mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu;
b. Ngân hàng;
c. Chủ đầu tư;
d. Chủ sở hữu và ngân hàng.
Câu 3.17.
Chỉ ra ảnh hưởng của chi phí khấu hao tới dòng tiền hoặc thu nhập của dự án.
a. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
b. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
c. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
d. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm.
Câu 3.18.
Phương pháp khấu hao nào sau đây giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án nếu
không tính tác động gián tiếp thông qua thuế thu nhập?
a. Đường thẳng;
b. Số dư giảm dần;
c. Sản lượng;
d. Không có phương pháp nào giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án.
Câu 3.19.
Thay đổi thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao sẽ:
a. Ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền dự án;
b. Ảnh hưởng gián tiếp đến dòng tiền dự án;
c. Ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án;
d. Không ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án.
Câu 3.20.
Công ty đang xem xét đầu tư một dự án mở rộng. Hiện tại công ty đang sở hữu một
mảnh đất có giá thị trường là 120 tỷ đồng và có ý định sử dụng cho dự án. Nếu dự án
được thực hiện, chi phí mua đất là:
a. Giá thị trường của đất lúc bắt đầu dự án;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
b. Bằng 0 vì dự án không phải mua đất;
c. Giá thị trường của đất vào thời điểm mua đất;
d. Giá trị sổ sách của đất vào thời điểm mua đất.
Câu 3.21.
Phát biểu nào sau đây về giá trị thanh lý đất là KHÔNG đúng?
a. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi luôn bằng với giá trị bỏ ra ban đầu;
b. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi bằng giá trị trường tại năm thanh lý;
c. Ghi nhận toàn bộ lãi lỗ liên quan đến đất vào dòng tiền vào từ thanh lý dự án;
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng.
Câu 3.22.
Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được ghi nhận trong dòng
tiền ra từ hoạt động;
b. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án được ghi nhận trong dòng tiền
ra từ hoạt động;
c. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn được ghi nhận trong dòng tiền
ra từ tài trợ;
d. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được ghi nhận
trong dòng tiền ra từ tài trợ.
Câu 3.23.
Chọn phát biểu đúng:
a. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất mua thì giá trị thanh lý của đất được
tính bằng giá thị trường ở năm mua đất;
b. Trong trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng của chủ đầu tư th giá trị thanh lý
của đất được tính như trường hợp mua đất;
c. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm, dự
án không có giá trị thanh lý từ đất;
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 3.24.
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị được xác định căn cứ vào:
a. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường
hợp không thể đánh giá theo giá thị trường;
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm hoạt động cuối c ng
của dự án trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường;
c. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính
trong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường;
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.25.
Những tác động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên được ghi nhận trong dòng tiền
dự án?
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
a. Dự án đầu tư mở rộng làm giảm doanh thu của dự án trước mở rộng;
b. Dự án đầu tư thay thế làm mất doanh thu của dự án được thay thế;
c. Dự án đầu tư bổ sung làm tăng doanh thu cho chủ đầu tư;
d. Tất cả các tác động trên không phải là tác động gián tiếp.
Câu 3.26.
Mục tiêu của việc lập các bảng trung gian trong tiến trình hoạch định dòng tiền dự án
là để:
a. Dự trù vốn lưu động của dự án;
b. Đánh giá khả năng trả nợ vay của dự án;
c. Tính thuế thu nhập mỗi năm;
d. Thiết lập dòng tiền của dự án.
Câu 3.27.
Đánh giá khả năng trả nợ của một dự án đầu tư được dựa trên:
a. Lợi nhuận sau thuế hằng năm của dự án;
b. Chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
c. Thay đổi vốn lưu động của dự án;
d. Dòng tiền hoạt động ròng của dự án.
Câu 3.28.
Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động
ròng; ep là chi phí khấu hao; Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và
∆WC là thay đổi vốn lưu động th công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng
tiền CÓ lá chắn thuế từ lãi vay?
a. NOPAT + Dep - ∆WC;
b. NOPAT + Dep + Int - ∆WC;
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC;
d. Tất cả các cách tính trên đều sai.
Câu 3.29.
Nếu ký hiệu E IT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động
ròng;ep là chi phí khấu hao; Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và
∆WC là thay đổi vốn lưu động thì công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng
tiền KHÔNG có lá chắn thuế từ lãi vay?
a. NOPAT + Dep - ∆WC;
b. NOPAT + Dep + Int - ∆WC;
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC;
d. Tất cả các cách tính trên đều sai.
Câu 3.30.
Chỉ ra sự thay đổi nào sau đây làm giảm dòng tiền hoạt động ròng của dự án?
a. Giảm khoản phải thu;
b. Tăng khoản phải trả;
c. Giảm hàng tồn kho;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. Tăng số dư tiền tối thiểu.
HIỂU
Câu 3.31.
Công ty đang xem xét dự án mới. Hiện công ty đang sở hữu một mảnh đất có thể sử
dụng cho dự án, nhưng phải dỡ bỏ công trình xây dựng hiện có trên mảnh đất đó. Chỉ
ra chi phí nào sau đây sẽ KHÔNG được tính vào dòng tiền của dự án?
a. Giá thị trường của công trình xây dựng hiện tại;
b. Chi phí dỡ bỏ và san lấp mặt bằng;
c. Chi phí xây dựng con đường cho dự án trong năm ngoái;
d. Dòng tiền bị mất do trưng dụng thiết bị của dự án khác vào dự án này.
Câu 3.32.
Một công ty chuyên sản xuất ống dẫn thép. Ban quản trị công ty đang cân nhắc một
dự án sản xuất ống dẫn nhôm, một dòng sản phẩm mới của công ty. Chi phí nào sau
đây được ghi nhận cho dự án?
i. Đất thuộc sở hữu công ty được sử dụng cho dự án có giá thị trường là 100 tỷ
đồng;
ii. Dự án sử dụng 20% công suất còn dư của hệ thống phòng cháy chữa cháy của công
ty đã đầu tư trước đó trị giá 10 tỷ đồng;
iii. Doanh thu bán ống dẫn thép của công ty giảm 300 tỷ đồng do thực hiện dự
án;
a. i, ii.
b. ii, iii.
c. i, iii.
d. i, ii, iii.
Câu 3.33.
Hãy xem những hạng mục sau đây: i/Chi phí lập dự án đầu tư; ii/Lương công nhân
trong thời gian sản xuất; iii/Chi phí khấu hao; iv/Thu tiền từ bán hàng; v/ Chi phí xây
dựng công trình dự án. Những hạng mục nào trên đây KHÔNG được ghi nhận trong
dòng tiền vào và dòng tiền ra của dự án?
a. i , iii.
b. ii , iii , v.
c. iii , iv , v.
d. i , ii , iii , v.
Câu 3.34.
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
a. Được ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án;
b. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư nhưng không ghi nhận trong dòng tiền đầu tư
của dự án;
c. Được xem như một khoản chi phí chìm;
d. Được xem như một khoản chi phí cơ hội.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 3.35.
Khi dự án có phát sinh chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường thì chi phí này sẽ:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án;
b. Được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án;
c. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và được ghi nhận trong chi phí
hoạt động của dự án;
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và cũng không được
ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án.
Câu 3.36.
Khi lập dòng tiền hoạt động của dự án th chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường
sẽ:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và
được điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
b. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và
được điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
c. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp)
và được điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp)
và được điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
Câu 3.37.
Chọn phát biểu đúng:
a. Dòng tiền (AEPV) không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền
(TIPV) có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay;
b. Dòng tiền AEPV có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV)
không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay;
c. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay;
d. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều không có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi
vay.
Câu 3.38.
Phát biểu nào sau đây đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian thực hiện dự
án?
a. Được tính vào tổng mức đầu tư;
b. Luôn được nhập vào gốc tính lãi cho k sau;
c. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền đầu tư;
d. KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định h nh thành sau đầu tư.
Câu 3.39.
Khi lãi vay phát sinh trong thời gian xây dựng dự án và được ngân hàng ân hạn, điều
này sẽ dẫn đến sự thay đổi nào sau đây?
a. Mức khấu hao tài sản cố định tăng lên;
b. Chi phí lãi vay phải trả trong giai đoạn hoạt động giảm xuống;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
c. Chi phí hoạt động chưa tính khấu hao tăng lên;
d. Giảm hiệu quả tài chính của dự án.
Câu 3.40.
Lãi vay xây dựng được ghi nhận trong dòng tiền tài trợ của dự án khi:
a. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được vốn hóa;
b. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được ân hạn;
c. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và không được ân hạn;
d. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được nhập vào vốn gốc.
Câu 3.41.
Liên quan đến lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng là lãi vay phải trả cho các khoản tài trợ xây dựng
công trình;
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền đầu tư.
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được vốn hóa vào nguyên giá
tài sản cố định h nh thành sau đầu tư;
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức
đầu tư.
Câu 3.42.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm cải thiện kết quả kinh doanh của công ty dự án;
b. Làm sụt giảm kết quả kinh doanh của công ty dự án;
c. Không ảnh hưởng kết quả kinh doanh của công ty dự án;
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của kết quả kinh doanh của công ty dự án.
Câu 3.43.
Trong môi trường có thuế, việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án
đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng dòng tiền hoạt động của công ty dự án;
b. Làm sụt giảm dòng tiền hoạt động của công ty dự án;
c. Không ảnh hưởng dòng tiền hoạt động của công ty dự án;
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của dòng tiền hoạt động của công ty dự án.
Câu 3.44.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
b. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự
án;
c. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
d. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án.
Câu 3.45.
Liên quan đến chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như SCR trong tất cả các
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
năm >0;
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các
năm >1;
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như SCR có ít nhất một
năm >0;
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như SCR có ít nhất một
năm >1.
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
NHỚ
Câu 4.1.
NPV được định nghĩa là:
a. Giá trị hiện tại ròng;
b. Hiện giá dòng tiền hoạt động trừ hiện giá chi phí đầu tư ban đầu;
c. Hiện giá dòng tiền sau thời gian thu hồi vốn có chiết khấu;
d. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng.
Câu 4.2.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
a. NPV luôn luôn có một giá trị duy nhất;
b. NPV là hàm đa trị theo biến lãi suất chiết khấu;
c. NPV có mối quan hệ đồng biến với lãi suất chiết khấu;
d. NPV phụ thuộc vào tuổi thọ của dự án.
Câu 4.3.
Hiệu số giữa hiện giá dòng tiền vào và hiện giá dòng tiền ra trong suốt thời gian thực
hiện dự án là:
a. NPV;
b. B/C;
c. IRR;
d. PP/DPP.
Câu 4.4.
Cho dòng tiền sau:
Nếu sử dụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng để tính NPV.
a. = NPV(B1,B3:E3);
b. =NPV(B1,C3:E3)+B3;
c. =NPV(B1,B:D3)+E3;
d. Tất cả các hàm trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.5.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Nguyên tắc sử dụng tiêu chuẩn NPV để đánh giá dự án đầu tư độc lập là:
a. Chấp nhận dự án có hiện giá dòng tiền hoạt động lớn hơn chi phí đầu tư ban đầu;
b. Chỉ chấp nhận khi dự án có NPV>0;
c. Chấp nhận dự án có NPV không âm;
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 4.6.
Nhận diện trường hợp nào dự án sẽ được chấp nhận?
a. NPV = 100 với lãi suất chiết khấu là lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng;
b. NPV = 50 với lãi suất chiết khấu là lãi suất cho vay;
c. NPV = 0 với lãi suất chiết khấu là lãi suất kỳ vọng;
d. Tất cả các trường hợp trên đều được chấp nhận.
37
Câu 4.7.
Phát biểu nào sau đây là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV?
a. Nhạy cảm với suất chiết khấu;
b. Chỉ tính được NPV khi dòng tiền ròng có ít nhất một giá trị âm;
c. Trong một dự án có thể có nhiều giá trị NPV hoặc không tính được NPV;
d. Tất cả các phát biểu trên đều là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV.
Câu 4.8.
Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là:
a. WACC;
b. IRR;
c. MIRR;
d. Re.
Câu 4.9.
Cho dòng tiền sau:
Nếu sử dụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng để tính IRR.
a. =IRR(B3:E3);
b. =IRR(B3:E3;[0.1]);
c. =IRR(B3:E3;[-0.1]);
d. Tất cả các hàm đều ĐÚNG.
Câu 4.10.
Nguyên tắc sử dụng IRR để đánh giá một dự án: Khi sử dụng IRR để đánh giá một dự
án thì dự án chỉ được chấp nhận khi IRR:
a. ≥ ROE;
b. ≥ Lãi suất tiền gửửi kì hạn và phần bù rủi ro;
c. ≥ Lãi suất cho vay trung dài hạn;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. ≥ WACC.
Câu 4.11.
MIRR được chọn sử dụng để khắc phục nhược điểm nào sao đây của IRR?
a. Không có IRR nào;
b. Có nhiều IRR;
c. IRR giả định các dòng tiền được tạo ra hàng năm từ dự án được tái đầu tư bằng
IRR;
d. Khắc phụ cả ba nhược điểm trên của IRR.
Câu 4.12.
Với một dòng tiền ròng cho trước, dự đoán giá trị MIRR so với IRR:
a. MIRR < IRR;
b. MIRR > IRR;
c. MIRR = IRR;
d. Tùy thuộc vào lãi suất chiết khấu và lãi suất tái đầu tư.
Câu 4.13.
Chỉ số khả năng sinh lời (PI) giải thích:
a. 1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra thu được bao nhiêu đồng thu nhập;
b. 1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được bao
nhiêu đồng thu nhập;
c. 1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được bao
nhiêu đồng thu nhập ở hiện tại;
d. Tất cả các giải thích trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.14.
Chọn phát biểu đúng.
Tổng hiện giá dòng tiền hoạt động của dự án trong trong tiêu chuẩn PI:
a. Luôn dương;
b. Luôn âm;
c. Có thể dương hoặc âm;
d. Không thể xác định được.
Câu 4.15.
Phát biểu nào sau đây về chỉ tiêu thời gian hoàn vốn là KHÔNG đúng?
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xác;
b. Nhà đầu tư nên chấp nhận những dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời gian
hoàn vốn mà chủ đầu tư kỳ vọng;
c. Thời gian hoàn vốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d. Thời gian hoàn vốn chưa xét đến giá trị thời gian của tiền;
Câu 4.16.
Phát biểu nào sau đây đúng về cách tính toán chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (PP)?
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền trong vòng đời dự án;
b. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền trước thời điểm hoàn vốn;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
c. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền sau thời điểm hoàn vốn;
d. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính đến thời giá của tiền.
Câu 4.17.
Phát biểu nào sau đây SAI về chỉ tiêu thời gian hoàn vốn?
a. Chỉ tiêu hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xác về hiệu quả tài chính của dự
án;
b. Nhà đầu tư nên chấp nhận những dự án nào có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời
gian mà chủ đầu tư đặt ra;
c. Thời gian hoàn vốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d. Thời gian hoàn vốn chưa x t đến giá trị thời gian của tiền.
Câu 4.18.
Tiêu chuẩn nào sau đây chưa tính đến thời giá của tiền?
a. NPV;
b. PP;
c. PI;
d. IRR.
Câu 4.19.
Khi lựa chọn các dự án loại trừ có tuổi thọ khác nhau, chúng ta nên sử dụng tiêu chuẩn
nào?
a. NPV của riêng dự án;
b. IRR của riêng dự án;
c. PP hay DPP của riêng dự án;
d. EAA của riêng dự án.
Câu 4.20.
Biểu thức nào sau đây là đúng đối với dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang
dương?
a. NPV > 0 IRR > 1;
b. NPV > 0 IRR < WACC;
c. PI >1 IRR > WACC;
d. NPV >0 PI > 0.
Câu 4.21.
Công ty X đang cân nhắc chọn lựa giữa hai dự án đầu tư. Hai dự án đầu tư này có
cùng qui mô vốn đầu tư và dạng dòng tiền giống nhau. Dự án thứ nhất có vòng đời 10
năm, dự án thứ hai là 20 năm. Tiêu chuẩn được chọn nào sau đây thích hợp nhất để
xếp hạng hai dự án này?
a. Hiện giá ròng _NPV;
b. Suất sinh lời nội bộ_IRR;
c. Chỉ số khả năng sinh lời_PI;
d. Tất cả các tiêu chuẩn trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.22.
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a. Dự án có thời gian hoàn vốn 1 năm luôn có NPV>0;
b. Khi IRR<WACC thì NPV>0;
c. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi
chọn lựa các dự án loại trừ;
d. NPV>0 thể hiện rằng dự án hàng năm tạo ra được lợi nhuận.
Câu 4.23.
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:
a. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi lựa
chọn các dự án độc lập;
b. Một trong những nhược điểm của NPV là phụ thuộc vào suất chiết khấu được
chọn;
c. Để phản ánh tính khả thi về tài chính của chính bản thân dự án th đất cần được
thanh lý theo giá thị trường vào năm thanh lý dự án;
d. Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, các dự án có thời gian hoàn vốn ngắn
có mức độ rủi ro thấp hơn các dự án có thời gian hoàn vốn dài.
Câu 4.24.
Một dự án có vòng đời 10 năm và thời gian hoàn vốn không chiết khấu là 10 năm.
Nhận định nào sau đây đúng?
a. NPV <0;
b. PI > 1;
c. IRR > r;
d. PP < 10 năm.
Câu 4.25.
Dự án có dòng tiền ròng năm 0 âm, các năm còn lại đều dương. Biết rằng dự án không
thể hoàn vốn theo thời gian hoàn vốn có chiết khấu, vậy dự án có:
a. NPV < 0;
b. IRR < r;
c. PI < 1;
d. PP > Vòng đời dự án.
HIỂU
Câu 4.26.
Giá trị NPV của mỗi dự án được xây dựng dựa trên một suất chiết khấu thích hợp. Gọi
ri là suất chiết khấu ở năm thứ i của dự án có vòng đời n năm ( i = 1, n). Hệ số chiết
khấu dòng tiền dự án ở năm thứ i là:
a. 1/(1+ri);
b. 1/(1+ ri)^i;
c. 1/(1+r1)/(1+r2)/…/(1+ri);
d. 1/[(1+r1)(1+r2)…(1+ri)].
40
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
Câu 4.27.
Một dự án đầu tư có NPV bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Dự án hòa vốn;
b. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí đầu tư của dự án;
c. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí vốn đầu tư vào dự án;
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 4.28.
Chọn lý do KHÔNG đúng.
Một dự án có NPV = 0 với lãi suất chiết khấu là suất sinh lời kỳ vọng sẽ không được
chấp nhận do:
a. Dự án không có lời;
b. Dự án chỉ vừa đủ bù đắp chi phí sử dụng vốn;
c. Dự án chỉ vừa đạt được suất sinh lời kỳ vọng;
d. Tất cả các lý do trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.29.
Dự đoán sự thay đổi nào sẽ làm tăng NPV của dự án trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi?
a. Lãi suất chiết khấu giảm;
b. Dòng tiền ròng hoạt động hằng năm giảm;
c. Vốn đầu tư ban đầu tăng;
d. Tuổi thọ của dự án tăng.
Câu 4.30.
Tóm tắt hệ quả của hai dự án đều có cùng một giá trị NPV dương:
a. Hai dự án có cùng tỷ suất sinh lời nội bộ;
b. Hai dự án có cùng thời gian hoàn vốn;
c. Hai dự án đều tăng giá trị cho chủ đầu tư như nhau;
d. Hai dự án có khả năng sinh lời bằng nhau.
Câu 4.31.
Cho dự án có NPV nghịch biến với lãi suất chiết khấu, dự đoán NPV sẽ như thế nào
nếu IRR của dự án là 15%?
a. Âm nếu lãi suất chiết khấu là 10%;
b. Dương nếu lãi suất chiết khấu là 20%;
c. Âm nếu lãi suất chiết khấu là 20%;
d. Dương nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
Câu 4.32.
NPV của một dự án đầu tư bằng 1.000$ được chiết suất với suất chiết khấu là 15%.
Nói cách khác có thể diễn giải là:
a. Dự án sinh lợi bằng 1.000$;
b. Dự án sinh lợi 15% trên tổng vốn đầu tư bỏ vào dự án;
c. Dự án sinh lời 15% năm cộng với 1000$ ở hiện tại;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. Dự án làm tăng giá trị cho công ty 1.000$.
Câu 4.33.
Phát biểu nào sao đây liên quan đến NPV là đúng?
a. NPV >0 chứng tỏ dòng tiền ròng qua các năm của dự án đều >0;
b. NPV >0 chứng tỏ lợi nhuận ròng qua các năm của dự án đều >0;
c. Việc lựa chọn dự án theo tiêu chí NPV đưa ra kết quả tốt hơn so với các tiêu chí
khác trong trường hợp các dự án cùng tuổi thọ nhưng loại trừ nhau;
d. NPV không phụ thuộc vào suất chiếu khấu của dự án.
Câu 4.34.
Chọn biểu thức đúng.
Để dự án được chấp nhận, IRR của dòng tiền ròng (TIPV) phải :
a. >= lãi suất tiết kiệm;
b. >= lãi suất cho vay b nh quân thị trường;
c. >= WACCBT;
d. >= WACCAT.
Câu 4.35.
Chọn biểu thức đúng.
Để dự án được chấp nhận, IRR của dòng tiền ròng (AEPV) phải:
a. = lãi suất tiết kiệm;
b. >= lãi suất cho vay b nh quân thị trường;
c. >= WACCBT;
d. >= WACCAT.
Câu 4.36.
Chọn biểu thức đúng.
Để dự án được chấp nhận, IRR của dòng tiền ròng (EPV) phải:
a. >= lãi suất tiết kiệm k hạn 12 tháng;
b. >= lãi suất cho vay dài hạn b nh quân thị trường;
c. >= suất sinh lời k vọng (tối thiểu) của vốn chủ sở hữu;
d. >= suất sinh lời k vọng (tối đa) của vốn chủ sở hữu.
Câu 4.37.
Với 0<r1<r2 và NPV của dự án như sau: NPV(r1) > 0 > NPV(r2). Chọn biểu thức
đúng:
a. r1 < r2 <IRR;
b. r1<IRR< r2;
c. IRR< r1< r2;
d. IRR> r1> r2.
Câu 4.38.
Một dự án có IRR =20% và chi phí vốn 15%. Nói cách khác có thể diễn giải là:
a. Dự án sinh lời ở mức 20% trên tổng vốn đầu tư;
b. Mức sinh lời của dự án cao hơn mức sinh lời yêu cầu của dự án;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
c. Dự án bù đắp được chi phí vốn;
d. Tất cả diễn giải trên đúng.
Câu 4.39.
Phát biểu nào sau đây luôn ĐÚNG?
a. Nếu dự án A có IRR cao hơn dự án B thì NPV của dự án A cao hơn ;
b. Nếu dự án A có IRR cao hơn dự án B thì NPV của dự án A thấp hơn ;
c. Với hai dự án loại trừ nhau, nhà đầu tư nên chọn dự án nào có IRR cao nhất;
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.40.
Một dự án có dòng tiền ròng năm 0 âm và các năm còn lại đều dương. Biết rằng DPP
của dự án là 3 năm 6 tháng, hãy lựa chọn biểu thức đúng dưới đây:
a. NPV ≥ 0;
b. DPP > PP;
c. DPP < Tuổi thọ dự án;
d. Tất cả các biểu thức trên đều đúng.
Câu 4.41.
Chọn phát biểu ĐÚNG.
a. Khi tuổi thọ của dự án tăng thêm thì NPV luôn luôn tăng;
b. IRR là suất sinh lời tối thiểu của dự án;
c. B/C được tính bằng cách so sánh lợi ích với chi phí đầu tư và hoạt động;
d. DPP có mối quan hệ đồng biến với lãi suất chiết khấu.
Câu 4.42.
Một dự án có hai suất sinh lời nội tại là IRR1 = 20% và IRR2 = 30%. Nếu chi phí sử
dụng vốn của dự án bằng 25% thì người thẩm định sẽ:
a. Chấp nhận dự án;
b. Từ chối dự án;
c. Sử dụng tiêu chuẩn MIRR để đánh giá dự án;
d. Không bao giờ đánh giá được dự án này.
Câu 4.43.
Nếu NPV của dự án lớn hơn 0 thì biểu thức nào dưới đây đúng?
a. PP > DPP > vòng đời dự án;
b. PP < DPP < vòng đời dự án;
c. PP > DPP > vòng đời dự án;
d. PP < DPP < vòng đời dự án;
Câu 4.44.
Dự án A có NPV(A) = 389 và IRR(A) = 25%. Dự án có cùng tuổi thọ với dự án A và
có dòng tiền qua các năm đều gấp đôi dòng tiền dự án A. NPV và IRR của dự án bằng:
a. NPV(B)= 389 và IRR(B)= 25%;
b. NPV(B) = 778 và IRR(B) = 50%;
c. NPV(B) = 389 và IRR(B) = 50%;
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
lOMoARcPSD|26498192
d. NPV(B) = 778 và IRR(B) = 25%.
Câu 4.45.
Nếu hai dự án A và có tuổi thọ bằng nhau và dự án A có dòng tiền hàng năm gấp đôi
dòng tiền hàng năm của dự án th biểu thức nào sau đây là đúng?
a. NPV(A) = 2 NPV(B);
b. IRR(A) = 2 IRR(B);
c. MIRR(A) = 2 MIRR(B);
d. PP(A) = 2 PP(B).
Downloaded by Hân Ng?c (lehantp392@gmail.com)
Download