lOMoARcPSD|19999935 GK TT-THẦY DUY - aaaaaaaaaa Tiền Tệ Ngân Hàng 1 (Trường Đại học Tài chính - Marketing) Scan to open on Studocu Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 1. Khi tiền tệ được sử dụng để so sánh giá trị của hàng hóa thông qua giá cả, tiền tệ thể hiện chức năng: A. Đơn vị đo đếm giá trị B. Phương Liên trao đổi C. Lưu trữ giá trị D. Hệ thống thanh toán Câu 2: Bất kể xã hội sử dụng tiền như thể nào, đặc điểm phân biệt tiền với các tài sản khác là: A. Phải thể hiện được bản chất lạm phát B. Dùng trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản nợ C. Thành phần cấu thành có vàng D. Được phát hành bởi chính phủ Câu 3: Một chiếc áo khoác có giá 99$.Trong trường hợp này tiền thể hiện chức năng: A. Lưu trữ giá trị B. Đơn vị đo đếm giá trị C. Tiêu chuẩn thanh toán trả chậm D. Phương tiện trao đổi Câu 4: Nếu cung tiền là $2 nghìn tỷ và vòng quay tiền là 2.5, thì GDP danh nghĩa là A. $1 nghìn tỷ B. $2 nghìn tỷ. C. $5 nghìn tỷ. D. $10 nghìn tỷ Câu 5: Lý thuyết lạm phát cho thấy nếu tổng cung tăng trưởng ở mức 6%/năm và tỷ lệ lạm phát là 2%, thì tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là: A. 4% B. 8%. C. 4%. D. 1.6%. Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 6: Việt Nam cắt giảm thuế hoặc tăng quota nhập khẩu đối với Nhật Bản thì có tác động gì A.VND có khuynh hướng lên giá trong dài hạn B.VND có khuynh hướng giảm giá trong dài hạn C.JPY có khuynh hưởng giảm giá trong dài hạn D.VND có khuynh hướng lên giả trong ngắn hạn Câu 7: Nhận định nào sau đây là chính xác A. Tỷ giá là giá của đồng tiền này so với 1 đồng tiền khác B. Tỷ giá là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua nhiều đồng tiền khác. C.Tỷ giá là giá cả của đồng tiền này so với đồng tiền ngoại tệ D. Tỷ giả là tỷ lệ so sánh giữa hai dòng tiền ngoại tệ Câu 8: Vào thỏi điểm (t) VND = (1/22200) USD; đến thời điểm (t+1) 1 USD = 22 020 VND. Điều này nghĩa là A.USD tăng giá so với VND B.VND tăng giá so với USD C.VND giảm giá so với USD D.Không có đáp án chính xác Câu 9: Sự tăng giá của đồng EUR làm... giá nhập khẩu của hàng hóa Mỹ vào Pháp nhưng làm ...giá xuất khẩu hàng hóa Pháp vào Mỹ, và ngược lai. A. Giảm - Tảng B. Giảm - giảm C.Tăng - tăng D.Tăng -Giảm Câu 10: Tỷ giả thực giữa JPY và VND lớn hơn 1. Vậy theo lý thuyết PPP cho thấy mức giả chung ở Việt Nam đang.... so với Nhật Bản. Vì thế nên...... VND để duy trì tỷ giá thực.... A. Thấp hơn - tăng giá - lớn hơn B. Cao hơn - Giảm giá - Bằng C.Thấp hơn - Tăng giá - Bằng D.Cao hơn-Giám giá- Lớn hơn Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Cầu 11: Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam có xu hướng tăng cao hơn tỷ lệ lạm phát của Mỹ. Điều này dẫn đến A. Đồng USD có xu hướng giảm giả trong dài hạn B. Tỷ giá USD VND có xu hướng tăng trong dài hạn C.Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm trong dài hạn D. Đồng VND có xu hưởng tăng giá trong dài hạn Câu 12: Thời điểm (t) nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam vào Mỹ là 100 tấn hàng. Dự kiến đến thời điểm (t+1) nhu cầu này là 150 tấn. Điều này dẫn đến: A.VND có xu hướng tăng giá trong dài hạn B.USD có xu hướng tăng giá trong dài hạn C.USD/VND tăng trong dài hạn D.VND/USD giảm trong dài hạn Câu 13: Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả số tiền bảng mệnh giá, là A. trái phiếu coupon B. vay thanh toán cố định C. trái phiếu chiết khấu D. vay đơn Câu 14: Trái phiếu có tỷ suất sinh lời .........với lãi suất đáo hạn khi thời gian đảo hạn bằng với thời gian nằm giữ. A. bằng B. không liên quan C. cao hơn D. thấp hơn Câu 15: Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai của $100 sau 1 năm gần bằng A. $94. B. $100. C. $106. D. $92. Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 16: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20. Nếu lãi suất 5% thì giá của trái phiếu này bằng: A. $200. B. $100. C. $400. D. $800 Câu 17: Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với giá $15.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là: A. 50% B. 5% C. 100% D. 10% Câu 18: Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ …..Theo đó, khi lãi suất đáo hạn ……thì giá trái phiếu…….. A. nghịch; tăng; giảm B. nghịch, giảm; giảm C. thuận; tăng; giảm D. thuận; tăng; tăng Câu 19: Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều cùng mệnh giá $1.000. A. Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1.100 B. Trái phiếu coupon là suất 5%, bán giá $1000 C. Trái phiếu coupon lãi suất 12 %, bán giá $7,200 D. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $7,000 Câu 20: Trên thị trường trái phiếu người bán trái phiếu là và người mua trái phiếu là A. người đi vay; người cho vay B. người di vay; người tạm ứng C. người cho vay; người tạm ứng D. người cho vay; người đi vay Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 21: Các chủ thể cung ứng tiền cho nền kinh tế Việt Nam: A. NHNN Việt Nam B. Các NHTM C. Các chủ thể khác D. Bao gồm cả A, B và C Câu 22. Trong các hoạt động sau dãy, “hoạt động nào KHÔNG phải là hoạt động tài chính. A. Doanh nghiệp phân bổ vốn vay ngân hàng để mua sắm các tài sản phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh B. Công ty thương mại A xuất khẩu rượu sang Nhật C. Công ty bảo hiểm bán các hợp đồng bảo hiểm để thu phí. D. Không có đáp án chính xác Câu 23. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn đi vay vốn trong khi có ít người cho vay thì lãi suất sẽ A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước Câu 24. Sắp xếp các công cụ tài chính sau theo tính rủi ro tăng dần A. Tiền mặt - séc -Tín phiếu kho bạc - Trái phiếu doanh nghiệp - Trái phiếu chính phủ - Cổ phiếu B. Cổ phiếu - Trái phiếu doanh nghiệp – Trái phiếu chính phủ - Tin phiếu kho bạc C.Tiền mặt- séc -Tín phiếu kho bạc-Trái phiếu chính phủ - Trái phiếu doanh nghiệp - Cổ phiếu D.Cổ phiếu - Tin phiếu kho bạc - Trái phiếu doanh nghiệp - Trái phiếu chính phủ Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 25: Tài sản nợ của NHTW bao gồm A. Tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW và tiền mặt tại quỹ (Tiền mặt do các ngân hàng năm giữ), liền trong lưu thông B. Tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW và tiền mặt tại quỹ (Tiền mặt do các ngân hàng nằm giữa C. Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức D. Dự trữ bắt buộc, dự trữ vượt mức, chứng khoán chính phủ, tín dụng chiết khẩu Câu 26: Thị trường tài chính trong đó các cổ phiếu được mua đi bán lại để ăn chênh lệch giá: A. Thị trường vốn thứ cấp B. Thị trường tiền tệ thứ cấp C. Thị trường cổ phiếu thứ cấp D. Cả A và C Câu 27: Giá chứng khoán của công ty nào trên thị trường thứ cấp càng …thì giá bán chứng khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ thấp và vì thế công ty đó huy động được…. vốn hơn. A. Cao, nhiều B. Cao, ít C. Thấp, nhiều D. Thấp, ít Câu 28: Công cụ nợ được Kho bạc phát hành nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách kéo dài A. Chứng chỉ tiền gửi B. Chứng chỉ tiền gửi có thể thương lượng C. Tín phiếu kho bạc D. Trái phiếu chính phủ Câu 29: Tại thời điểm t, tỷ giá USD VND = 22200 . Đến thời điểm (t+1), tỷ giá USD/VND = 23 230. Điều này có nghĩa là A. USD tăng giá cao 4,43% B. USD giảm giả thấp 4. 43% C. USD tăng giá cao 4, 64%D. USD giảm giá thấp 4. 64% Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 31. NHTW bán chứng khoán trên thị trường mở A. Tiền MB giảm đúng bằng lượng chứng khoán bán ra B. Tiền MB tăng đúng bằng lượng chứng khoán bán ra C. Tiền MB không đổi D. Không có đáp án đúng Câu 32. Việc khách hàng rút tiền mặt sẽ tác động A. Dự trữ giảm và MB tăng B. Dự trữ giảm và MB không thay đổi. C.Dự trữ tăng và MB giảm D. Dự trữ và MB không đối Câu 33. Theo mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ, lượng tiền cung ứng có mối tương quan THUẬN với: A. Dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, các khoản liền gửi rút ra dự tính B. Hoạt động bất hợp pháp, các vụ hoảng loạn của ngân hàng C. Cả A và B D. Tiền cơ sở phi tín dụng, dự trữ cho vay Câu 34. Trong các nhận định sau đây, *nhận định nào là SAI A. Đối với nợ đơn, người đi vay chỉ thanh toán một lần vào lúc đảo hạn cho người cho vay bao gồm gốc và lãi B. Đối với trái phiếu chiết khấu, người đi vay thanh toán liền lãi định kỳ cho người cho vay. C. Đối với trái phiếu coupon, người đi vay thanh toán tiền lãi định kỳ và thanh toán gốc khi đáo hạn cho người cho vay. D. Đối với nợ vay thanh toán cố định (trẻ góp), định kỳ người đi vay thanh toán một khoản tiền bằng nhau bao gồm một phần gốc và lãi. Câu 35. Đặc điểm của đối tác chung trong công ty hợp danh A. Được hưởng lợi nhuận cao do đóng góp vốn chủ yếu vào công ty B. Chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ C. chỉ có thể là cả nhân D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com) lOMoARcPSD|19999935 Câu 36. Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh A. Lớn hơn thu nhập cá nhân (chủ doanh nghiệp) B. Bị đánh thuế là thu nhập cá nhân C. Tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp D. Không tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp và bị đánh thuế thu nhập doanh nghiệp Câu 37. Nhân tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cung trái phiếu và đường cầu quỹ cho vay? A. Thu nhập bình quân, tính lỏng, vay nợ của chính phủ B. Rủi ra, tính lỏng, lợi nhuận kỳ vọng của vốn đầu tư C. Lạm phát kỳ vọng, lợi tức kỳ vọng của vốn đầu tư, vay nợ của chính phủ D. Của cái, lợi tức và lạm phát kỳ vọng chi phí thông tin Câu 38: Nhận định nào sau đây là không chính xác A.Các cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ của công ty tương ứng với số vốn góp của mình B.Công ty hợp danh có hai loại hình là hợp danh hữu hạn vàn hợp danh vô hạn C.Doanh nghiệp tư nhân chỉ do duy nhất 1cá nhân làm chủ D. Công ty hợp danh có thể do hai hay nhiều cá nhân hoặc tổ chức làm chủ Câu 39: Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp A.Doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng B.Doanh nghiệp bán chịu hàng hóa C.Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng D.Doanh nghiệp bản trái phiếu Câu 40: Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp là A.Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi го B.Tối đa hóa lợi nhuận C.Tối thiếu hóa rủi ro D.Tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát rủi ro Downloaded by Nhi Qu?nh (vol080816@gmail.com)