Uploaded by comthoifaptv

bangdanhgiaDRL

advertisement
BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂM RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
(Căn cứ Quy chế Đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên,
ban hành kèm theo QĐ số 42/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 21/10/2002
của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và QĐ số: 115/QĐ-ĐHCT, ngày
14/03/2006 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ).
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày sinh:. . .. . . . . . . . . . . . . . .
MSSV:. . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Khóa học. . . . . . .
Khoa:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Học kỳ:. . . . . . Năm học:. . . . . . . .. . . . . .
Hộ khẩu thường trú:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đánh giá
1. Đánh giá về ý thức học tập (Điều 4 – QCRL)
a. Tinh thần học tập
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học
- Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra
- Không phải thi lại môn nào (tính đến thời điểm
xét)
- Có cố gắng vượt khó trong học tập được tập thể
lớp công nhận
b. Tham gia nghiên cứu khoa học, bổ túc kiến
thức trong ngành đang theo học
- Tham gia đề tài khoa học trong trường hoặc ngoài
trường (không tính bài tập, tiểu luận, đồ án môn
học, luận văn…)
* Được Giấy khen
- Hoàn thành chứng chỉ ngoại ngữ, tin học
• Chứng chỉ A
• Chứng chỉ B
• Chứng chỉ C
• Riêng chứng chỉ ngoại ngữ, Chứng nhận
Toefl: >=500 điểm, IELTS: >=5,0 điểm
c. Các trường hợp đặc biệt (tham gia các kỳ thi
chuyên ngành, thi Olympic...)
- Ở Trường
• Giải Khuyến khích
• Giải 3
• Giải 2
• Giải 1
- Toàn quốc
• Tham gia
• Giải Khuyến khích
• Giải 3
Mức
điểm
10
6
5
2
3
5
4
5
6
10
2
3
4
6
3
6
8
SV tự
cho
điểm
CV HT
cho
điểm
Hội
đồng
Khoa
Nội dung đánh giá
• Giải 2
• Giải 1
Điểm cộng tối đa của mục 1 là 30 điểm
2. Đánh giá về ý thức và việc chấp hành nội quy,
quy chế (Điều 5 – QCRL)
- Không vi phạm nội quy Lớp, Khoa,Trường
- Sinh viên có ý thức và tham gia thực hiện nghiêm
túc nội quy, quy chế của Trường, Khoa, Lớp được
tập thể lớp (hoặc Hội Sinh viên) công nhận
- Sinh viên có tổ chức các hoạt động tuyên truyền,
vận động mọi người xung quanh thực hiện nghiêm
túc nội quy, quy chế, các quy định về giữ vệ sinh
công cộng, ý thức bảo vệ cảnh quan, môi trường,
nếp sống văn minh được tập thể lớp (hoặc Hội Sinh
viên) công nhận
Điểm cộng tối đa của mục 2 là 25 điểm
3. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hóa, thể thao và phòng
chống tệ nạn xã hội (Điều 6 – QCRL)
- Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị, xã hội,
văn hóa, văn nghệ, thể thao các cấp từ Lớp, Chi hội,
Chi đoàn trở lên tổ chức
- Là lực lượng nòng cốt trong các phong trào văn
hóa, văn nghệ, thể thao:
• Cấp Bộ môn, Chi đoàn, Chi hội
• Cấp Khoa, Trường
- Được kết nạp Đảng hoặc đạt danh hiệu Đảng viên
hoàn thành nhiệm vụ, Đoàn viên ưu tú
- Được khen thưởng trong các hoạt động phong trào
• Quyết định khen thưởng của Đoàn Khoa (và
tương đương)
• Giấy khen cấp Trường
• Giấy khen cấp cao hơn
Điểm cộng tối đa của mục 3 là 20 điểm
4. Đánh giá về mặt phẩm chất công dân và quan
hệ cộng đồng (Điều 7 – QCRL)
- Không vi phạm pháp luật của Nhà nước
- Có tinh thần giúp đỡ bạn bè trong học tập, trong
cuộc sống
- Tham gia đội, nhóm sinh hoạt hướng đến lợi ích
cộng đồng
- Trường hợp điển hình được tập thể lớp công nhận
Điểm cộng tối đa của mục 4 là 15 điểm
5. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ
trách lớp học sinh, sinh viên, các đoàn thể, tổ
chức khác trong nhà trường (Điều 8 – QCRL)
Mức
điểm
10
12
10
8
7
10
3
5
6
6
8
10
10
3
3
5
SV tự
cho
điểm
CV HT
cho
điểm
Hội
đồng
Khoa
Nội dung đánh giá
Là Chi ủy Đảng, Ban Cán sự lớp, Ban Chấp hành
Đoàn, Hội
• Hoàn thành nhiệm vụ
• Hoàn thành tốt nhiệm vụ
• Được khen thưởng cấp khoa
• Được khen thưởng cấp Trường trở lên
Điểm cộng tối đa của mục 5 là 10 điểm
Cộng các mục 1,2,3,4
Chữ ký sinh viên
Mức
điểm
SV tự
cho
điểm
CV HT
cho
điểm
Hội
đồng
Khoa
4
6
8
10
Cố vấn học tập
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
* Kết luận của Hội đồng đánh giá cấp Khoa
- Điểm rèn luyện:. . . . . . . . . . . . . ; bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Xếp loại:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cần Thơ, ngày . . . . .tháng. . . . .năm 200..
Chủ tịch HĐĐG Khoa
Lưu ý
1.Trong học kỳ xét điểm rèn luyện, sinh viên bị kỷ luật cảnh cáo toàn trường trở
lên, khi xét điểm rèn luyện không được vượt quá mức điểm trung bình.
2. Điểm rèn luyện quy đổi theo công thức ở điều 13 – Quy chế đánh giá kết quả
rèn luyện… của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Hệ số để tính điểm rèn luyện ứng với từng năm học là 1.
* Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình khá,
trung bình, yếu, kém.
- Từ 90 → 100 điểm :
Loại xuất sắc
Điểm RL quy đổi là 1,0 điểm,
- Từ 80 → 89 điểm :
Loại tốt
Điểm RL quy đổi là 0,8 điểm,
- Từ 70 → 79 điểm :
Loại khá
Điểm RL quy đổi là 0,6 điểm,
- Từ 60 → 69 điểm : Loại trung bình - khá Điểm RL quy đổi là 0,4 điểm,
- Từ 50 → 59 điểm :
Loại trung bình
Điểm RL quy đổi là 0,0 điểm,
- Từ 30 → 49 điểm :
Loại yếu
Điểm RL quy đổi là -0,5 điểm,
- Dưới 30 điểm
:
Loại kém
Điểm RL quy đổi là -1,0 điểm .
3. Sử dụng kết quả rèn luyện (Điều 14 – QCRL): Điểm rèn luyện quy đổi được in
vào bảng điểm tổng hợp của sinh viên theo mục riêng, không tính vào điểm trung bình
kết quả học tập.
4. Sinh viên không thực hiện Bảng đánh giá kết quả rèn luyện hoặc không nộp
đúng thời gian quy định sẽ bị xử lý theo mức loại kém ở học kỳ đó (Đạt dưới 30 điểm,
ĐRLqđ là: – 1,0 điểm).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Download