Uploaded by Trịnh Quang HLS

Rối loạn hô hấp - Y20

advertisement
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HỒ CHÍ MINH
RỐI LOẠN HÔ HẤP
TS.BS. Phạm Lê Duy
MODULE HÔ HẤP
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Hiểu được 4 giai đoạn của hô hấp
2. Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến các
giai đoạn của hô hấp
3. Nắm được các kiểu thở bình thường và bất
thường
4. Biết được cơ chế ngưng thở khi ngủ và suy
hô hấp
NỘI DUNG
1. Nhắc lại các giai đoạn hô hấp
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến thông khí
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến khuếch tán
4. Các nhịp thở bất thường, ngưng thở khi ngủ và suy
hô hấp
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HÔ HẤP
Máu
Khuếch tán
Vận chuyển
Phế nang
Thông khí
Môi trường
Gian bào
Hô hấp
ngoài
Hô hấp
trong
Trao đổi
khí
Tế bào
CÁC THÀNH PHẦN ĐƯỜNG HÔ HẤP
Các
xoăn mũi
Mũi
Hầu
Đường hô
hấp trên
Nắp thanh
môn
Thanh quản
Bờ dưới sụn giáp
Khí quản
Đường hô
hấp dưới
PQ chính
PQ thuỳ
Đoạn đầu KQ nằm ngoài lồng ngực
Khí quản
Đường dẫn khí
Động mạch phế quản
CÁC THÀNH PHẦN ĐƯỜNG HÔ HẤP
Phế quản
Đường dẫn khí sụn
Tiểu phế
quản
Vùng trao đổi khí
Động mạch phổi
Tiểu phế
quản tận
Tiểu phế
quản hô hấp
Ống phế nang
Phế nang
Đường dẫn khí màng
LỒNG NGỰC
1. Xương ức
2. Xương sườn
3. Sụn sườn
4. Đốt sống ngực
4
CƠ THAM GIA HÔ HẤP
Cơ hít vào
Cơ thở ra
Cơ ức đòn
chũm
Các cơ
bậc thang
Cơ liên
sườn ngoài
Cơ liên sườn
trong
Phần liên
sụn của cơ
gian sườn
trong
Cơ hoành
Cơ thẳng
bụng
Cơ chéo
bụng ngoài
và trong
Cơ ngang
bụng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ HÔ HẤP
TRUNG TÂM ĐIỀU HOÀ HÔ HẤP
Vùng điều hoà
Vùng gây ngưng thở
Nhân hô hấp vùng lưng
(Hít vào)
Nhân hô hấp vùng bụng
(Hít vào+thở ra)
Thần kinh lang
hang và thiệt hầu
Đường dẫn truyền
Vận động hô hấp
THỤ THỂ HOÁ HỌC
1. Vùng cảm ứng hoá học trung ương: (mặt bụng cuống não)
Nhạy cảm với H+ và CO2 (gián tiếp)
CO2 à dịch kẽ não à H+ à kích thích vùng cảm ứng à kích
thích trung tâm hô hấp à tăng thông khí à giảm CO2 máu
2. Thể cảnh và thể động mạch chủ (ngoại vi):
- Nhạy cảm với O2 hoà tan: PO2 động mạch <60 mmHg
- Giảm huyết áp làm máu chảy chậm, ngộ độc cyanide
THỤ THỂ Ở PHỔI
1. Thụ thể căng phổi (pulmonary stretch receptor):
•
Nằm ở cơ trơn, phế nang, lá tạng màng phổi
•
↑ V phổi --> ức chế trung tâm hít vào --> thở ra
•
↓ V phổi à kích thích trung tâm hít vào à hít vào
(Hering –Breuer reflex)
2. Cảm thụ quan kích ứng (Irritant receptor): đường dẫn khí ngoài
phổi (đáp ứng với cơ học, quá mẫn, tràn khí MP…)
3. Thụ thể cạnh mao mạch J (juxtacapillary) receptor
•
Nằm cạnh mao mạch phổi và tận cùng ở thành phế nang
•
Đáp ứng với thuyên tắc mạch máu nhỏ, phù phổi mô kẽ và xơ
phổi
THỤ THỂ CƠ HỌC
1. Thụ thể bản thể (proprioceptor):
• Truyền tín hiệu từ cơ, khớp, dây chằng
• Tăng thông khí khi vận động
2. Thụ thể thoi cơ (muscle spindle receptor):
• Nằm ở cơ hoành, cơ liên sườn
• Tạo feed back về sức cơ
• Tạo cảm giác khó thở khi công thở > khả năng thông khí
ĐÁP ỨNG HÔ HẤP VỚI PaCO2
- Đáp ứng với PaCO2 (tuyến tính, A)
Tăng 1 mmHg PaCO2
à tăng thông khí thêm khoảng 3
L/ phút
- Có thêm tình trạng giảm O2 máu,
giảm pH máu, đáp ứng tăng thêm
(B)
- PaCO2 tăng nhiều (> 80mmHg) à ức
chế
ĐÁP ỨNG HÔ HẤP VỚI PaO2
- Đáp ứng với PaO2 khi PaO2 < 60 mmHg à tăng thông khí
- Phụ thuộc PaO2 nhưng không tuyến tính với PaO2 (hình trái)
- Không phụ thuộc SaO2 (Hình phải) nhưng tuyến tính với SaO2.
- Sự tăng PaCO2 làm tăng nhạy cảm với giảm PaO2 (B)
- PaO2 giảm nhiều (< 30mmHg) à ức chế
ĐÁP ỨNG HÔ HẤP VỚI pH
pH giảm kích thích trung tâm hô hấp
pH tăng ức chế trung tâm hô hấp
ĐÁP ỨNG THÔNG KHÍ VỚI VẬN ĐỘNG
- Vận động làm tăng thông khí phút từ 5 L/P lên đến 60 L/p
- Đáp ứng xảy ra rất sớm sau khi vận động
- PaCO2, PaO2, pH máu không đổi
- Có thể do kích thích từ các thụ thể thần kinh
CƠ HỌC THÔNG KHÍ
760 mmHg
(0)
760 mmHg
(0)
720 mmHg
(-40)
800 mmHg
(+40)
CƠ HỌC THÔNG KHÍ
Áp suất khí quyển
Áp suất khí quyển
Cuối kỳ thở ra
Hít vào
Áp suất PN = KQ
Áp suất PN < KQ
Cơ hoành
Cơ hoành co
Áp suất khí quyển
Áp suất khí quyển
Cuối kỳ hít vào
Áp suất PN = KQ
Thở ra
Áp suất PN > KQ
Cơ hoành giãn
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THÔNG KHÍ
Làm nở phổi
(Độ đàn hồi)
Công hô
hấp
Quán tính hệ hô hấp
(Lực kháng của mô)
Kháng lực lên dòng khí
Thông khí
ĐỘ ĐÀN HỒI VÀ THỂ TÍCH PHỔI
Tăng độ đàn hồi nhu mô phổi:
- Viêm phổi
- Phù phổi
- Xơ phổi
- Lao phổi
Giảm đàn hồi nhu mô phổi:
- Khí phế thủng
ĐỘ ĐÀN HỒI VÀ THỂ THÍCH PHỔI
PN bình thường
PN khí phế thủng
ĐỘ ĐÀN HỒI VÀ THỂ TÍCH PHỔI
KHÁNG LỰC ĐƯỜNG HÔ HẤP
Áp suất tác động lên đường dẫn khí:
1. AS cơ trơn (kéo vào)
2. AS kéo (đàn hồi) của mô xung quanh
3. AS khoang MP
KHÁNG LỰC ĐƯỜNG HÔ HẤP
8
Bình thường
Giảm độ đàn hồi
KHÁNG LỰC ĐƯỜNG HÔ HẤP
Đường thở bình thường
Niêm mạc và
dưới niêm mỏng
Đường thở tắc nghẽn
Áp suất bên trong
đường thở kháng lại
lực nén từ bên ngoài
Niêm mạc và dưới
niêm phù nề
Áp suất bên trong
đường thở không
kháng lại được lực
nén từ bên ngoài
Cơ vòng co
thắt
Cơ vòng dãn
Lòng đường hô
hấp trống
Bán kính đường
hô hấp
Lòng đường hô
hấp chứa chất tiết
Các yếu tố ảnh hưởng đến khẩu kính đường hô hấp
Bán kính đường
hô hấp giảm
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THÔNG KHÍ
Thể tích
Kháng lưc đường thở
Bệnh phổi hạn chế
Bệnh lý thần kinh – cơ
Bệnh lý khung xương
Bệnh lý phổi – màng phổi
Tăng áp suất ổ bụng
Bệnh phổi tắc nghẽn
Hen, COPD
U bướu
Dị vật
Khí phế thủng
Babara E Goodman. Advances in Physiology Education 2001; 25:15-28
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THÔNG KHÍ
Tràn khí màng phổi
Pneumothorax
Tràn dịch màng phổi
Pleural effusion
THAY ĐỔI HÔ HẤP KÝ
THAY ĐỔI HÔ HẤP KÝ
A
B
C
A: bệnh phổi tắc nghẽn (hen, COPD)
B: Hạn chế hít vào (xơ phổi, xơ MP, tràn dịch MP, yếu liệt cơ hoành)
C: Hạn chế thở ra (béo phì, có thai, báng bụng, yếu liệt cơ thành bụng)
Richard M Effros. GI Motility online 2006
PHẾ THÂN KÝ
Đo được các chỉ số thể tích có liên quan tới khí cặn:
- RV: residue volume (thể tích khí cặn)
- FRV: functional RV (thể tích cặn chức năng)
- TLC: total lung capacity (tổng dung tích phổi)
- Khả năng khuếch tán của phổi (diffusion capacity of the
lung, DLCO)
KHÓ THỞ TRONG TẮC NGHẼN
P1
P2
P3
P3 < P2 < P1
P3 > P2 > P1
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THÔNG KHÍ
Cơ học hô hấp
(Hạn chế)
-
Thần kinh cơ
Khung xương
Phổi-màng phổi
Tăng áp suất ổ bụng
Tắc nghẽn
-
Dị vật
Viêm, khối u
Hen
Viêm phế quản mạn
Rối loạn thông khí
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI PHẾ NANG
ÁP SUẤT RIÊNG PHẦN CỦA KHÍ
- Là áp suất của từng thành phần khí trong một hỗn hợp khí
- Tính bằng % của khí đó trong hỗn hợp × áp suất của hỗn hợp khí
- Ví dụ:
Không khí có áp suất là 760 mmHg
Có 4 thành phần khí:
O2 chiếm 21% thể tích à pO2 = 760 × 21% = 159 mmHg
CO2 chiếm 0.04% thể tích à pCO2 = ?
N2 và các khí khác chiếm 79% à pN2 = ?
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI PHẾ NANG
Khí thở ra
Khí hít vào
Khoảng chết
Phế nang
Shunt sinh lý
Tim phải
Tim trái
Động
mạch
Tĩnh
mạch
Mao mạch
Mô
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI PHẾ NANG
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI MÀNG HÔ HẤP
- Màng hô hấp dày khoảng 0.2-0.6 µm, không
đáng kể, khí khuyếch tán rất nhanh
- Khuyếch tán khí qua màng hô hấp hoàn toàn
thụ động, khuếch tán theo khuynh áp của
ASRP các khí.
- Vận tốc khuyếch tán khí qua màng hô hấp:
△$ .&. '
V= ( . )*
△ 𝑃: Chênh lệch phân áp khí 2 bên màng
S: Độ hoà tan của khí trong nước
A: Diện tích tiếp xúc
d: khoảng cách khuyếch tán
MW: trọng lượng phân tử khí
S/MW: chỉ số khuyếch tán
Hệ số khuyếch tán của
CO2 > O2 gấp 20 lần
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI PHẾ NANG
KHUYNH ÁP OXY PHẾ NANG-ĐỘNG MẠCH
𝐀𝐚𝐃𝐏𝐎𝟐 = PAO𝟐 − PaO𝟐
Bình thường PAO2 > PaO2 bởi các lý do:
1. Shunt sinh lý phải-trái:TM Phổi, TM vành
2. Khuynh độ V/Q giảm từ đỉnh à đáy phổi
Cách tính:
𝐀𝐚𝐃𝐏𝐎𝟐 = FiO𝟐 (PB-47) −(PaCO𝟐 /𝑹) − PaO𝟐
FiO2: tỉ lệ Oxy khí thở vào; PB: áp suất KQ; R: thuương số hô hấp
(0.8); 47mmHg: áp suất hơi nước bão hoà trong phổi
KHUẾCH TÁN KHÍ TẠI PHẾ NANG
Giảm khuyếch tán qua màng
HH
𝐀𝐚𝐃𝑷𝐎𝟐 tăng
Tăng shunt
Bất xứng V/Q
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
Dày màng HH
Màng hô hấp
Gỉam diện tích
Giảm khuyếch tán
qua màng HH
Giảm tưới máu
Máu
Thiếu máu
Chênh áp 2 bên
màng △ 𝑃
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
Dày màng hô hấp:
- Xơ phổi mô kẽ rải rác
- Phù phổi
- Viêm phổi
Giảm diện tích trao đổi khí:
- Khí phế thủng
- Cắt phổi
- Giảm thông khí phế nang
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
Mô học phế nang bình thường
Mô học phế nang của người bệnh xơ phổi
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
Mô học phế nang bình thường
Mô học phế nang khí phế thủng
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
Giảm tưới máu:
-
Giảm lưu lượng đại tuần hoàn: shock
Giảm/ứ trệ tuần hoàn phổi: tâm phế, tắc mạch
máu phổi
Thiếu máu
Giảm △ 𝑃 :
-
Thay đổi thành phần khí thở
Thay đổi áp suất không khí thở
KHẢ NĂNG KHUẾCH TÁN CỦA PHỔI
Diffusion capacity of the lung (DL):
- Dùng khí CO à DLCO
DLCO=
AB CD đF Gừ IJế LMLN OàQ RáT/IJúG
V'CD W VMCD
(ml/p/mmHg)
- Hiệu chỉnh theo nồng độ Hb máu
- DLCO giảm: bệnh phổi mô kẽ, khí phế thủng, bệnh
mạch máu phổi, suy tim
- DLCO tăng: tăng áp ĐM phổi, lên độ cao, hen, xuất
huyết phế nang
GIẢM KHUẾCH TÁN KHÍ
- Bình thường máu đi qua màng
PN-MM là 0.75 giây
- Khi vận động là 0.25 giây
Thời gian máu chảy qua hệ mao mạch-phế nang và PaO2
CÁC KIỂU THỞ BẤT THƯỜNG
NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG
- Trẻ sơ sinh:
30-50 lần/phút
- Trẻ 0 – 5 tháng:
25-40 lần/phút
- 6 tháng – 10 tuổi:
15-30 lần/phút
- > 10 tuổi:
12-20 lần/phút
THỞ CHẬM (Bradypnea)
Bình thường
12-20 lần/phút
Thở chậm
(bradypnea)
< 12 lần/phút
Nguyên nhân:
- Hôn mê trong ĐTĐ
- Ức chế hô hấp
- Tăng áp lực nội sọ
THỞ NHANH (Tachypnea)
Bình thường
12-20 lần/phút
Thở nhanh
(tachypnea)
>= 25 lần/phút
Nguyên nhân:
- Sốt
- Viêm phổi
- Hô hấp không hiệu quả
- Tổn thương não
- Ngộ độc salicylate
- Kiềm hô hấp bù trừ
TĂNG THÔNG KHÍ
Bình thường
Tăng thông khí
(hyperventilation)
12-20 lần/phút
Nhanh và sâu
Nguyên nhân:
- Lo lắng, đau đớn
- Vận động
- Viêm phổi
- Các bệnh phổi tắc nghẽn (hen, COPD)
- Thuyên tắc phổi
- Nhiễm ceton acid máu (ketoacidosis)
THỞ KUSSMAUL
Bình thường
Kussmaul
12-20 lần/phút
Nhanh, sâu, gắng sức
kiểu “đói khí”
Nguyên nhân:
- Xuất hiện ở giai đoạn nặng của toan
chuyển hoá
THỞ CHEYNE - STOKES
Ngưng thở
Thở nhanh
PCO2 phế nang
PCO2 đến thụ thể trung tâm
-
Được mô tả bởi John Chyene và William Stokes
Do phản hồi bị muộn và/hoặc do đáp ứng bị quá mức
Ngưng thở à Tăng pCO2 à kích thích thụ thể à trung tâm
HH à tăng thông khí để thải CO2
Nguyên nhân:
• Suy tim nặng
• Ngưng thở lúc ngủ (sleep apnea)
• Tổn thương TKTƯ: Đột quỵ, u não, chấn thương, bệnh
não chuyển hoá
KHÓ THỞ
Khả năng thông khí < nhu cầu thông khí
-
Cảm giác chủ quan, thấy hô hấp khó khăn, khó chịu, phải thở
gắng sức.
-
Liên quan đến nồng độ O2 và CO2 trong máu; trương lực các cơ
hô hấp
*** Phân biệt với thở nhanh đơn thuần hoặc tăng thông khí
NGƯNG THỞ LÚC NGỦ
-
2-9% người tuổi trung niên
-
Có các đợt ngưng thở kéo dài >10s trong lúc ngủ
HC Ngưng thở
lúc ngủ
Ngưng thở trung tâm
- CCHS
- Thuốc
- Tổn thương CNS
Hỗn hợp
Ngưng thở tắc nghẽn
-
Béo phì
Tắc nghẽn mũi
Phì đại amygdale
Lưỡi to
NGƯNG THỞ LÚC NGỦ
CƠ CHẾ
Ngủ
Các cơ hô hấp
ngưng hoạt động
Tắc nghẽn
Giảm pO2
Hồi phục
pO2
Các cơ hô hấp
hoạt động
Tỉnh giấc
SUY HÔ HẤP
- Suy hô hấp giảm Oxy máu:
PaO2 ≤ 60 mmHg (khi thở khí trời)
- Suy hô hấp tăng CO2 máu:
PaCO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35
- Hỗn hợp
SUY HÔ HẤP
- SHH do rối loạn HH:
• FiO2 thấp
• Giảm thông khí
• Giảm khuếch tán
• V/Q bất xứng
• Shunt phải trái
- SHH do rối loạn tuần hoàn: Giảm cung lượng tim
• Suy tim
• Shock
SUY HÔ HẤP
Đáp ứng cơ thể với suy HH:
• Tăng thông khí: giảm O2, tăng CO2
• Tăng nhịp tim, tăng huyết áp
• Tăng số lượng hồng cầu (suy HH mạn)
• Tăng hoạt động tại mô
Nếu PaO2 < 30mmHg hoặc PaCO2 > 80mmHg sẽ
gây ức chế hô hấp
CHUYÊN CHỞ OXY TRONG MÁU
Oxy máu
Oxy hoà tan
(huyết tương)
-
Dạng thiết yếu
Chiếm 2-3%
Trao đổi trực tiếp
Phụ thuộc PO2
Oxy kết hợp Hb
(hồng cầu)
-
Chiếm 97 %
1 Hb gắn với 4 ptử O2
Gắn với Fe++ , không gây oxy hoá
pO2 = 100mmHg là đủ tạo bão hoà
oxy cho 100% Hb
CO2 khuyếch tán
vào dòng máu
7-10% trong
huyết tương
93% khuyếch tán
-
vào HC
23% gắn với Hb à
Carbaminohemoglobin
(Hb.CO2)
H+ được đệm
bởi Hb
CO2 hoà tan (5-7%)
CO2 gắn với protein
huyết tương
H+ và HCO3-
70% kết hợp với H2O
tạo H2CO3
H2CO3 phân ly
thành H+ và HCO3-
Chuyên chở
CO2 trong máu
ClHCO3- rời HC
trao đổi với Cl-
Xin gửi ý kiến phản hồi:
drduypham@ump.edu.vn
Download