Uploaded by Bách Khoa Học

Bài giải giữa kì và đề

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CƠ KHÍ
SME.EDU - Mẫu 6.a
rev1
Học kỳ: 1
Năm học: 2021-2022
Đơn vị chuyên môn: Gia công vật liệu & DCCN
ĐỀ KIỂM TRA GK DỤNG CỤ GIA CÔNG CNC. Mã HP: ME4433
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi: 01
Ngày thi:
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….
Ngày ……/……/……..
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN
NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
Câu1: Hãy giải thích ký hiệu mảnh dao thay thế nhiều cạnh bằng hợp kim cứng: TNGG120408FR
và ký thiệu thân dao tiện CNC dùng cho tiện ngoài PTLNR 2525M12. Với mảnh dao trên và thân
dao như vậy có lắp được với nhau không? giải thích?
Câu 2:
Tiện CNC bề mặt trụ ngoài bằng dao tiện với mảnh dao thay
thế bằng HKC không phủ ký hiệu V (Hình 2). Sau khi lắp
lên thân, dao có các thông số hình học như sau: góc trước
chính bằng -100, góc sau chính 120, góc nghiêng chính 930,
góc nâng - 60, bán kính mũi dao 0.4 mm.. Cho biết các điều
kiện gia công như sau:
- Chi tiết bằng thép không gỉ SUS304với đường kính phôi
bằng 60 mm.
- Chế độ cắt: tốc độ quay trục chính 450 vòng/phút, lượng
chạy dao 0,4 mm/vòng, chiều sâu cắt bằng 1 mm.
a) Hãy vẽ hình mô tả các góc độ của dao tiện kể trên ở trạng
thái tĩnh
b) Hãy tính tốc độ lấy vật liệu
c) Hãy tính công suất cắt (cho biết năng lượng riêng khi cắt
µ = 0,07 kW/cm3/phút)
d) Hãy tính mô men xoắn của trục chính và lực tiếp tuyến
Hinh 2. Tiện CNC mặt trụ ngoài
Câu 3.
Phay mặt phẳng rộng 200 mm bằng dao mặt đầu có đường kinh 250 mm, 16 răng cắt với bán kính
mũi dao bằng 0,8 mm. Đường tâm của dao cách đường trục đối xứng của chi tiết 28 mm. Lượng chạy
dao răng là 0,15 mm/răng. Hãy xác định độ nhám hình học trung bình của bề mặt gia công dọc theo
đường tâm chi tiết và dọc theo đường thẳng cách cạnh bên của chi tiết 30 mm.
Ghi chú: - Được phép sử dụng tài liệu
- Không được trao đổi, thảo luận với người xung quanh.
Bài tập tiện
1) Xác định lượng chạy dao lớn nhất cho phép khi tiện CNC bề mặt
côn có kích thước như trên hình vẽ. Cho biết:
 = 35o ,  = 93o , 1 = 52o ,  = 12o ,  = 0o
Bài tập tiện
2) Tiện CNC bề mặt trụ ngoài bằng dao tiện đầu thẳng với mảnh dao thay
thế bằng HKC không phủ có các thông số hình học như sau: góc trước
chính bằng -5 độ, góc sau chính 10 độ, góc nghiêng chính 60 độ, góc
nghiêng phụ 25 độ, góc nâng 0 độ, bán kính đỉnh dao 0.3mm. Các góc
sau, góc trước trên lưỡi cắt phụ lớn hơn các góc tương ứng trên lưỡi cắt
chính là 2 độ. Cho biết các điều kiện gia công như sau:
- Chi tiết bằng thép với đường kính phôi bằng 60 mm.
- Chế độ cắt: tốc độ quay trục chính 450 vòng/phút, lượng chạy dao 0,4
mm/vòng, chiều sâu cắt bằng 3 mm.
a) Hãy vẽ hình mô tả các góc độ của dao tiện kể trên ở trạng thái tĩnh
a) Hãy tính tốc độ lấy vật liệu
b) Hãy tính công suất cắt (cho biết năng lượng riêng khi cắt µ = 0,08
kW/cm3/phút)
Bài tập tiện
3) Một lỗ có đường kính 55 mm được khoét mở rộng đến đường kính 59 mm
bằng cách sử dụng dao khoét dạng trục bằng thép với một răng dao HKC .
Vật liệu phôi là gang xám. Cho biết tốc độ cắt là 100 m / phút , bước tiến dao
là 0,2 mm / vòng và lực hướng kính khoảng bằng ½ lực tiếp tuyến.
Hãy xác định độ võng tại điểm mũi dao gây ra do lực hướng tâm
Bài tập phay
1) Phay mặt phẳng rộng 180 mm bằng dao mặt đầu có đường kinh 250 mm, 16
răng cắt với bán kính mũi dao bằng 0,8 mm. Đường tâm của dao cách đường
trục đối xứng của chi tiết 20 mm. Lượng chạy dao răng là 0,1 mm/răng. Hãy
xác định độ nhám hình học trung bình của bề mặt gia công dọc theo đường
tâm chi tiết và dọc theo đường thẳng cách cạnh bên của chi tiết 20 mm.
Bài tập phay
2) Dao phay ngón đường kính 75 mm có bốn răng cắt bằng HKC có phủ được
sử dụng để gia công thành bên rộng 200 mm trên phôi thép 1035 như hình vẽ.
Chiều sâu cắt dọc trục là 80 mm và chiều sâu cắt hướng kính là 5 mm. Tốc độ
cắt là 100 m / phút với chiều dày phoi lớn nhất là 0,2 mm. Chiều dài công xon
của dao là 200 mm. Xác định độ côn trên thành bên của phôi sinh ra do lệch
dao. Cho biết đường kính hiệu dụng của dao khi tính độ võng bằng khoảng
0,75-0,85 đường kính ngoài của dao và thành phần lực hướng kính xấp xỉ bằng
30% của lực cắt chính (lực tiếp tuyến).
Download