Uploaded by JessieKhue Nguyen

De-Cuong-On-Tap-Year11C-HocSinh

advertisement
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LỚP 11C-AIS SÀI GÒN
Câu 1. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và
A. phần trên của lớp Man-ti.
B. phần dưới của lốp Man-ti.
C. nhân ngoài của Trái Đất.
D. nhân trong của Trái Đất.
Câu 2. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương.
B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti.
D. thạch quyển và lớp Manti.
Câu 3. Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng
A. 5km ở đại dương và 70km ở lục địa.
B. 15km ở đại dương và 7km ở lục địa.
C. 5km ở đại dương và 7km ở lục địa.
D. 25km ở đại dương và 17km ở lục địa.
Câu 4. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm
A. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
B. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.
C. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất.
Câu 5. Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm
A. 5 mảng kiến tạo.
B. 6 mảng kiến tạo.
C. 7 mảng kiến tạo.
D. 8 mảng kiến tạo
Câu 6. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá trầm tích.
B. đá mac-ma và biến chất.
C. đất và khoáng vật.
D. khoáng vật và đá.
Câu 7. Nền của các lục địa được gọi tên là
A. tầng Sima.
B. tầng granit.
C. tầng Sial.
D. thạch quyển.
Câu 8. Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở
A. trung tâm các lục địa.
B. phần rìa lục địa.
C. địa hình núi cao.
D. ranh giới các mảng kiến tạo.
Câu 9. Nơi tiế p xúc giữa các mảng kiến tạo thường xuấ t hiê ̣n
A. đô ̣ng đấ t, núi lửa.
B. baõ .
C. ngâ ̣p lu ̣t.
D. thủy triề u dâng.
Câu 10. Các mảng kiế n ta ̣o có thể di chuyể n là do
A. các dòng đố i lưu vâ ̣t chấ t quánh dẻo của manti trên.
1
B. sứt hút ma ̣nh mẽ từ các thiên thể mà nhiề u nhấ t là Mă ̣t Trời.
C. do Trái Đất luôn tự quay quanh tru ̣c của chính nó.
D. do trục Trái Đất bi ̣nghiêng và quay quanh mă ̣t trời.
Câu 11. Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào
A. nguồn gốc hình thành Trái Đất.
B. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
C. nghiên cứu đáy biển sâu.
D. nghiên cứu sóng địa chấn truyền trong lòng Trái Đất.
Câu 12. Loại đá nào sau đây không cấu tạo nên vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma.
B. Đá trầm tích.
C. Đá biến chất.
D. Đá thạch anh.
Câu 13. Đá phiến sét nằm trong nhóm đá nào sau đây?
A. Đá mac-ma.
B. Đá trầm tích.
C. Đá biến chất.
D. Đá thạch anh.
Câu 14. Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm
A. rất nhiều lớp đất, đá.
B. một số mảng kiến tạo.
C. một số lớp khoáng vật.
D. các lớp vật chất cô đặc.
Câu 15. Các sống núi ngầm giữa đại dương được sinh ra do
A. các mảng kiến tạo không di chuyển.
B. các mảng kiến tạo hút chờm lên nhau.
C. các mảng kiến tạo xô vào nhau.
D. các mảng kiến tạo tách rời nhau.
Câu 16. Khi các mảng kiến tạo dịch chuyển không sinh ra
A. sống núi ngầm.
B. động đất, núi lửa.
C. các dãy núi trẻ.
D. dòng biển nóng.
Câu 17. Sống núi ngầm giữa Đại Tây Dương được hình thành do sự tiếp xúc giữa những mảng kiến tạo
A. mảng Thái Bình Dương và mảng Bắc Mĩ.
B. mảng Phi và mảng Nam Cực.
C. mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia.
D. mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ.
Câu 18. Dãy núi Hi-ma-lay-a được hình thành do
A. tiếp xúcdồn ép của mảng Bắc Mĩ với mảng Âu - Á.
B. tiếp xúc dồn ép của mảng Phi với mảng Âu - Á.
C. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
D. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
Câu 19. Dãy núi An-đét được hình thành là do có sự tiếp xúc giữa những mảng kiến tạo
A. mảng Thái Bình Dương và mảng Bắc Mĩ.
B. mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ.
C. mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia.
2
D. mảng Phi và mảng Nam Cực.
Câu 20. Tiếp xúc tách dãn giữa mảng Bắc Mĩ và mảng Âu – Á đã hình thành
A. sống núi ngầm giữa Đại Tây Dương.
B. các đảo núi lửa ở Thái Bình Dương.
C. vực biển sâu Marian ở Thái Bình Dương.
D. khu vực núi ngầm ở Thái Bình Dương.
Câu 21. Sự khác nhau giữa lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương là
A. vỏ lục địa ít tầng đá hơn vỏ đại dương.
B. vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương.
C. tầng granit ở vỏ đại dương dày hơn vỏ lục địa.
D. vỏ đại dương dày hơn vỏ lục địa.
Câu 22. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
A. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a.
B. Mảng Thái Bình Dương.
C. Mảng Phi.
D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 23. Khu vực In-đô-nê-xia thường bị động đất là do sự di chuyển của những mảng kiến tạo
A. Phi và Nam Cực.
B. Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
C. Ấn Độ - Ôxtrâylia và Âu – Á.
D. Thái Bình Dương và Phi.
Câu 24. Sống núi ngầ m dưới đáy Đa ̣i Tây Dương là kế t quả của vâ ̣n đô ̣ng
A. tách dañ giữa mảng Bắ c Mỹ và mảng Âu – Á.
B. dồ n ép giữa mảng Bắ c Mỹ và mảng Âu – Á.
C. tách dañ giữa mảng Ấn Đô ̣ và mảng Âu – Á.
D. dồ n ép giữa mảng Ấn Đô ̣ và mảng Âu – Á.
Câu 25. Dãy núi Himalaya được hình thành do hai mảng nào xô vào nhau?
A. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia và mảng Thái Bình Dương.
B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu - Á.
C. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia và mảng Âu - Á.
D. Mảng Phi và mảng Âu - Á.
Câu 26. Sống núi ngầm giữa Đại Tây Dương được hình thành do sự tiếp xúc giữa những mảng kiến tạo
nào sau đây?
A. Mảng Phi và mảng Nam Cực.
B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Bắc Mĩ.
C. Mảng Âu - Á và mảng Bắc Mĩ.
D. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia.
Câu 27. Sự khác nhau giữa lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương là
A. vỏ lục địa có chiều dày lớn hơn vỏ đại dương.
3
B. vỏ đại dương có chiều dày dày hơn vỏ lục địa.
C. vỏ đại dương có tầng granit dày hơn vỏ lục địa.
D. vỏ lục địa không cấu tạo đủ ba tầng đá như vỏ đại dương.
Câu 28. Các hoa ̣t đô ̣ng như đô ̣ng đấ t, núi lửa la ̣i phân bố thành các vành đai là do
A. chúng xuấ t hiê ̣n ở nơi tiế p xúc giữa các mảng.
B. chúng xuấ t hiê ̣n ranh giới các đa ̣i dương.
C. chúng xuấ t hiê ̣n ở nơi tiế p xúc lu ̣c điạ và đa ̣i dương.
D. sự phân bố xen kẻ của lu ̣c điạ và đa ̣i dương.
Câu 29. Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình
A. Tròn.
B. Nón.
C. Elíp.
D. Trụ.
Câu 30. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 900.
B. 1200.
C. 1500.
D. 1800.
Câu 31. Các địa phương có cùng một giờ khi nằm trong cùng một
A. múi giờ.
B. kinh tuyến.
B. vĩ tuyến.
D. khu vực.
Câu 32. Mỗi múi giờ rộng
A. 11 độ kinh tuyến.
B. 13 độ kinh tuyến.
C. 15 độ kinh tuyến.
D. 18 độ kinh tuyến.
Câu 33. Giờ quốc tế được lấy theo giờ của
A. múi giờ số 0.
B. múi giờ số 1.
C. múi giờ số 23.
D. múi giờ số 7.
Câu 34. Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 35. Đường chuyển ngày quốc tế được qui ước lấy theo kinh tuyến
A.1800
B.00
C.900 Đ
D.900T
Câu 36. Giờ Mặt Trời còn được gọi là giờ
A. địa phương.
B. khu vực.
C. múi.
D. GMT.
Câu 37. Giờ quốc tế không phải là giờ
A. mặt trời.
B. khu vực.
C. múi.
D. GMT.
Câu 38. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục trong khoảng thời gian nào?
A. Một ngày đêm.
B. Một năm.
C. Một mùa.
D. Một tháng.
Câu 39. Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào?
A. 24 giờ.
B. 365,2422 ngày.
C. 21/3 đến 23/9.
D. 29,5 ngày.
Câu 40. Quốc gia chỉ lấy một múi giờ thống nhất cho toàn bộ lãnh thổ là?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên bang Nga.
D. Canada.
Câu 41. Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
4
C. Liên bang Nga.
D. Canada.
Câu 42. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo
A. biên giới quốc gia.
B. vị trí của thủ đô.
C. kinh tuyến giữa.
D. điểm cực đông.
Câu 43. Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày dài suốt 24 giờ?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến Bắc.
C. Chí tuyến Nam.
D. Vòng cực.
Câu 44. Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày dài suốt 6 tháng?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Cực.
D. Vòng cực.
Câu 45. Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng đêm dài suốt 6 tháng?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Cực.
D. Vòng cực.
Câu 46. Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm.
B. đêm dài hơn ngày,
C. ngày đêm bằng nhau.
D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 47. Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm.
B. đêm dài hơn ngày,
C. ngày đêm bằng nhau.
D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 48. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất đã gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đem dài ngắn theo mùa.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
C. ngày đem dài ngắn theo vĩ độ.
D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 49. Liên bang Nga là một nước có nhiều giờ khác nhau, do
A. lãnh thổ rộng ngang.
B. có rất nhiều dân tộc.
C. nằm gần cực Bắc.
D. có văn hoá đa dạng.
Câu 50. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất?
A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 51. Điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luôn phiên
xuất hiện trên Trái Đất?
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất tự quay mình theo chiều từ tây sang đông.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
D. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033.
5
Câu 52. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, những địa điểm không thay đổi vị trí là
A. Hai cực
B. Hai chí tuyến
C. Vòng cực
D. Xích đạo
Câu 53. Theo qui ước, nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế phải
A. tăng thêm 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 ngày lịch.
C. tăng thêm 1 giờ.
D. lùi lại 1 giờ.
Câu 54. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là
A. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất chuyển động.
B. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất quay quanh trục.
C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là một phần thời gian của năm.
B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
C. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.
D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
Câu 56. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 57. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 58. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 59. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 60. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 61. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A. Chí tuyến.
B. Vòng cực.
C. Cực.
D. Xích đạo.
Câu 62. Khu vực nào sau đây trong năm có từ 1 ngày đến 6 tháng luôn là toàn ngày?
A. Từ Xích đạo đến chí tuyến.
B. Từ chí tuyến đến vòng cực.
C. Từ vòng cực đến cực.
D. Từ cực đến chí tuyến.
Câu 63. Khu vực nào sau đây trong năm có từ 1 ngày đến 6 tháng luôn là toàn đêm?
A. Từ Xích đạo đến chí tuyến.
B. Từ chí tuyến đến vòng cực.
C. Từ vòng cực đến cực.
D. Từ cực đến chí tuyến.
Câu 64. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến đổi ngày,
cần
A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi đi một ngày lịch.
C. giữ nguyên lịch ngày đi.
D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Câu 65. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía đông sang phía tây qua
kinh tuyến đổi ngày, cần
6
A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi đi một ngày lịch.
C. giữ nguyên lịch ngày đi.
D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Câu 66. Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến đổi ngày,
cần
A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi đi một ngày lịch,
C. giữ nguyên lịch ngày đi.
D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Câu 67. Khi ở Việt Nam là 2 giờ sáng ngày 31/12/2020 thì ở Luân đôn (Khu vực giờ gốc) là mấy giờ?
ngày nào?
A. 19h ngày 1/2/202021.
B. 19h ngày 30/12/2020.
C. 19h ngày 30/12/2019.
D. 9h ngày 30/12/2020.
7
Download