Uploaded by Su Kem

Công Thức Kinh tế Lượng- Nguyễn Ngọc Hải

advertisement
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
BÀI TOÁN
1.
Tính
ĐA BIẾN
HAI BIẾN
n = số mẫu
∑𝑿
∑𝒀
∑ 𝑿𝟐
∑ 𝑿𝒀
∑ 𝒀𝟐
̅=
𝑿
∑𝑿
̅=
𝒀
𝒏
∑𝒀
𝒏
(Khuyên nên tính ngay đầu bài để dùng dần, lúc này đầu óc còn sáng suốt để tính toán ^_^ )
2.
Xác định PRF
3.
Xác định SRF
𝒀 = 𝜶 + 𝜷𝑿 + 𝑼
̅𝒀
̅
∑ 𝒙𝒚
∑ 𝑿𝒀 − 𝒏𝑿
=
𝟐
𝟐
̅ )𝟐
∑𝒙
∑ 𝑿 − 𝒏(𝑿
̂=
𝜷
̂𝑿
̅− 𝜷
̅
̂= 𝒀
𝜶
̂𝑿
̂= 𝜶
̂+ 𝜷
 SRF: 𝒀
4.
Ý nghĩa của các
hệ số hồi quy
̂>𝟎
𝜷
𝒀 = 𝜷𝟎 + 𝜷𝟏 𝑿𝟏 + 𝜷𝟐 𝑿𝟐 + … + 𝜷𝒌−𝟏 𝑿𝒌−𝟏 + 𝑼
̂𝟎 + 𝜷
̂ 𝟏 𝑿𝟏 + 𝜷
̂ 𝟐 𝑿𝟐 + … + 𝜷
̂ 𝒌−𝟏 𝑿𝒌−𝟏
̂= 𝜷
𝒀
Các giá trị 𝛽̂o , 𝛽̂1 , 𝛽̂2 , …. Sẽ lấy trong bảng kết quả,
nhiều biến Thầy sẽ ko cho tính toán ( đỡ khổ ghê lun
hehhe !!!)
(nói ý nghĩa của biến nào thì cố định các biến còn lại)
X tăng 1 đơn vị thì Y tăng β̂ đơn vị.
̂<𝟎
𝜷
̂ 𝟏 thì cố định các biến X2, X3, …
Ví dụ nói ý nghĩa của 𝜷
̂
𝜷𝟏 > 𝟎
X tăng 1 đơn vị thì Y giảm β̂ đơn vị.
̂1 đơn vị.
X2 không đổi, nếu X1 tăng 1 đơn vị thì Y tăng β
̂𝟏 < 𝟎
𝜷
̂1 đơn vị.
X2 không đổi, nếu X1 tăng 1 đơn vị thì Y giảm β
Tương tự cho các biến còn lại …
5.
Tổng các bình
phương
̅𝟐
TSS = ∑ 𝒀𝟐 − 𝒏𝒀
3 giá trị
̅𝟐
TSS = ∑ 𝒀𝟐 − 𝒏𝒀
̂ 𝟐 . ∑ 𝒙𝟐
ESS = 𝜷
này > 0
̂ 𝑻 . 𝑿𝑻 . 𝒀 − 𝒏(𝒀
̅ )𝟐
ESS = 𝜷
RSS = TSS – ESS
phải giải ma trận, nhưng
điều này ko phải lo
RSS = TSS – ESS
𝑬𝑺𝑺
𝑻𝑺𝑺
6.
Tính hệ số xác
định
𝑹𝟐 =
7.
Hệ số xác định
hiệu chỉnh
̅ 𝟐 = 𝑹𝟐 + ( 𝟏 − 𝑹𝟐 )
𝑹
𝑹𝟐 =
𝟏−𝟐
𝒏−𝟐
̅ 𝟐 có thể âm, trong trường hợp này, quy ước
𝑹
̅𝟐 = 𝟎
𝑹
𝑬𝑺𝑺
𝑻𝑺𝑺
̅ 𝟐 = 𝑹𝟐 + ( 𝟏 − 𝑹𝟐 )
𝑹
𝟏−𝒌
𝒏−𝒌
Với k là số tham số của mô hình
̂𝟎 + 𝜷
̂ 𝟏 𝑿𝟏 + 𝜷
̂ 𝟐 𝑿𝟐  mô hình 3 biến
̂= 𝜷
Vd: (SRF) 𝒀
 k = 3, với các tham số Y, X1, X2
8.
Ước lượng của
𝜎𝛼̂ , 𝜎𝛽̂
𝝈
̂𝟐 =
𝑹𝑺𝑺
𝒏−𝟐
∑ 𝑿𝟐 . 𝝈
̂𝟐
̂(𝜶
̂) = √
𝒔𝒆
𝒏 ∑ 𝒙𝟐
Cái này sẽ tra bảng kết quả ra
𝜎̂ 2 = (𝜎̂)2  dòng S.E. of regression
̂(𝛽̂0 )  cột Std. Error, dòng thứ 1
𝑠𝑒
̂(𝛽̂1 )  cột Std. Error, dòng thứ 2
𝑠𝑒
𝝈
̂𝟐
̂) = √
̂(𝜷
𝒔𝒆
∑ 𝒙𝟐
̂(𝛽̂2 )  cột Std. Error, dòng thứ 3 ….
𝑠𝑒
1
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
9.
Kiểm định sự
phù hợp mô hình
SRF, mức ý
nghĩa α

Phương pháp giá trị tới hạn:

B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0
Phương pháp giá trị tới hạn:
B1: Lập giả thiết Ho: R2=0 ; H1: R2>0
tính
tính
𝑭𝟎 =
𝑹𝟐 (𝒏 − 𝟐)
𝟏 − 𝑹𝟐
𝑭𝟎 =
B2: tra bảng F, giá trị tới hạn
𝑭𝜶 (𝟏, 𝒏 − 𝟐)
B2: tra bảng F, giá trị tới hạn
𝑭𝜶 (𝒌 − 𝟏, 𝒏 − 𝒌)
B3: so sánh F0 và Fα(1,n-2)
B3: so sánh F0 và Fα(k-1,n-k)
+ F0 > Fα(1,n-2): bác bỏ H0  hàm SRF
phù hợp với mẫu
+ F0 > Fα(k-1,n-k): bác bỏ H0  hàm SRF phù hợp
với mẫu
+ F0 < Fα(1,n-2): chấp nhận H0
Fα(1,n-2)
Bác bỏ
+ F0 < Fα(k-1,n-k): chấp nhận H0
Fα(1,n-2)
Chấp nhận
Fα(k-1,n-k)
Bác bỏ
F0
Fα(k-1,n-k)
Chấp nhận
F0


𝑹𝟐 (𝒏 − 𝒌)
(𝟏 − 𝑹𝟐 )(𝒌 − 𝟏)
Phương pháp giá trị p-value:
(cách này sẽ làm khi đề cho sẵn bảng kết quả)
Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc
phải chữ Prod(F-statistic))
Phương pháp giá trị p-value:
(cách này sẽ làm khi đề cho sẵn bảng kết quả)
Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc phải chữ
Prod(F-statistic))
Tiến hành so sánh p-value và α:
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0  hàm SRF phù hợp với mẫu
+ p-value < α: bác bỏ H0  hàm SRF phù hợp
với mẫu
+ p-value > α: chấp nhận H0
+ p-value > α: chấp nhận H0
p-value
Bác bỏ
p-value
Bác bỏ
p-value
Chấp nhận
α
p-value
Chấp nhận
α
2
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
10. Kiểm định giả
thiết biến độc lập
có ảnh hưởng lên
biến phụ thuộc
không?
Giả thiết: H0: β = 0

H1: β ≠ 0
Phương pháp giá trị tới hạn:
B1: Tính: 𝒕𝟎 =
̂− 𝟎
𝜷
̂)
̂(𝜷
𝒔𝒆
Giả thiết: H0: β = 0

Phương pháp giá trị tới hạn:
B1: Tính: 𝒕𝟎 =
(𝒏−𝟐)
̂− 𝟎
𝜷
̂)
̂(𝜷
𝒔𝒆
(𝒏−𝒌)
B2: Tra bảng t-student giá trị 𝒕𝜶
B2: Tra bảng t-student giá trị 𝒕𝜶
𝟐
𝟐
(𝑛−2)
(𝑛−𝑘)
B3: So sánh |𝒕𝟎 | và 𝑡𝛼
B3: So sánh |𝒕𝟎 | và 𝑡𝛼
2
2
(𝑛−2)
+ |𝒕𝟎 |> 𝑡𝛼
(𝑛−𝑘)
: bác bỏ H0  biến độc lập (X)
+ |𝒕𝟎 |> 𝑡𝛼
2
(𝑛−2)
+ |𝒕𝟎 | < 𝑡𝛼
hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
(𝑛−𝑘)
+ |𝒕𝟎 | < 𝑡𝛼
: chấp nhận H0
2
(𝑛−2)
(𝑛−2)
(𝑛−𝑘)
𝑡𝛼
2
𝑡𝛼
2
|𝒕𝟎 |
Phương pháp p-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc
lập mình đang xét
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0  biến độc lập (X) ảnh
hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
2
Bác bỏ
Chấp nhận

Chấp nhận
|𝒕𝟎 |
Phương pháp p-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình
đang xét
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0  biến độc lập (X) ảnh hưởng
lên biến phụ thuộc (Y)
+ p-value > α: chấp nhận H0
+ p-value > α: chấp nhận H0
p-value
Bác bỏ
(𝑛−𝑘)
𝑡𝛼
2
Bác bỏ
p-value
Bác bỏ
p-value
Chấp nhận
p-value
Chấp nhận
α
α
Ho: β = βo ; H1: β ≠ βo
Với mức ý nghĩa α

Phương pháp giá trị tới hạn:
B1: Tính: 𝒕𝟎 =
: chấp nhận H0
2
𝑡𝛼

: bác bỏ H0  biến độc lập (X) ảnh
2
ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
11. Kiểm định giả
thiết
H1: β ≠ 0
̂ − 𝜷𝐨
𝜷
̂)
̂(𝜷
𝒔𝒆

Phương pháp giá trị tới hạn:
B1: Tính: 𝒕𝟎 =
(𝒏−𝟐)
̂ − 𝜷𝐨
𝜷
̂)
̂(𝜷
𝒔𝒆
(𝒏−𝒌)
B2: Tra bảng t-student giá trị 𝒕𝜶
B2: Tra bảng t-student giá trị 𝒕𝜶
𝟐
𝟐
(𝑛−2)
(𝑛−𝑘)
B3: So sánh |𝒕𝟎 | và 𝑡𝛼
B3: So sánh |𝒕𝟎 | và 𝑡𝛼
2
2
(𝑛−2)
+ |𝒕𝟎 |> 𝑡𝛼
: bác bỏ H0
(𝑛−𝑘)
+ |𝒕𝟎 |> 𝑡𝛼
2
(𝑛−2)
+ |𝒕𝟎 | < 𝑡𝛼
: bác bỏ H0
2
: chấp nhận H0  có thể xem β =
(𝑛−𝑘)
+ |𝒕𝟎 | < 𝑡𝛼
2
: chấp nhận H0  có thể xem β = βo
2
βo
(𝑛−𝑘)
(𝑛−2)
𝑡𝛼
2
(𝑛−2)
𝑡𝛼
2
Bác bỏ
Chấp nhận
(𝑛−𝑘)
𝑡𝛼
𝑡𝛼
2
2
Bác bỏ
Chấp nhận
|𝒕𝟎 |
|𝒕𝟎 |
3
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015

Phương pháp p-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc
lập mình đang xét

Phương pháp p-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình
đang xét
Tiến hành so sánh p-value và α:
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0
+ p-value < α: bác bỏ H0
+ p-value > α: chấp nhận H0  có thể xem β = βo
+ p-value > α: chấp nhận H0  có thể xem β = βo
p-value
Bác bỏ
p-value
Chấp nhận
p-value
Bác bỏ
p-value
Chấp nhận
α
α
12. Xác định khoảng
tin cậy của α
Tra bảng t-student giá trị 𝑡𝛼
Tra bảng t-student giá trị 𝑡𝛼
2
2
Với mức ý nghĩa α
(đề ko cho thì lấy
α=0,05)
̂(𝜶
̂) = √
Tính 𝒔𝒆
(𝑛−2)
(𝑛−𝑘)
̂(𝜶
̂ ) tra bảng kết quả
Tính 𝒔𝒆
∑ 𝑿𝟐 .𝝈
̂𝟐
𝒏 ∑ 𝒙𝟐
Khoảng tin cậy của α:
Khoảng tin cậy của α:
(𝒏−𝒌)
̂ ± 𝒕𝜶
𝜶
(𝒏−𝟐)
̂(𝜶
̂)
𝒕𝜶
. 𝒔𝒆
𝟐
̂±
𝜶
13. Xác định khoảng
tin cậy của β
Tra bảng t-student giá trị 𝑡𝛼
Tra bảng t-student giá trị 𝑡𝛼
2
2
Với mức ý nghĩa α
(đề ko cho thì lấy
α=0,05)
̂ ) = √ 𝝈̂
̂(𝜷
Tính 𝒔𝒆
∑ 𝟐
(𝑛−2)
̂(𝜶
̂)
. 𝒔𝒆
𝟐
(𝑛−𝑘)
̂ ) tra bảng kết quả
̂(𝜷
Tính 𝒔𝒆
𝟐
𝒙
Khoảng tin cậy của β:
Khoảng tin cậy của β:
̂ ± 𝒕(𝒏−𝒌)
̂)
̂(𝜷
𝜷
. 𝒔𝒆
𝜶
̂ ± 𝒕(𝒏−𝟐)
̂)
̂(𝜷
𝜷
. 𝒔𝒆
𝜶
𝟐
𝟐
14. Xác định khoảng
tin cậy của
phương sai
var(Ui) = 𝜎2
Với độ tin cậy (1 – α)
Độ tin cậy: 1 – α = a%
Độ tin cậy: 1 – α = a%
 α = 100% - a%
 α = 100% - a%
Tra bảng Chi-square các giá trị:
Tra bảng Chi-square các giá trị:
2
𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 2)
2
𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 𝑘)
2
𝜒𝛼2 (𝑛 − 2)
2
Khoảng tin cậy của 2:
(
(𝒏 − 𝟐)𝝈
̂𝟐
𝝌𝟐𝜶 (𝒏 − 𝟐)
𝟐
𝜒𝛼2 (𝑛 − 𝑘)
2
2
Khoảng tin cậy của 2:
;
(𝒏 − 𝟐)𝝈
̂𝟐
)
𝝌𝟐𝟏−𝜶 (𝒏 − 𝟐)
𝟐
(
(𝒏 − 𝒌)𝝈
̂𝟐
𝝌𝟐𝜶 (𝒏 − 𝒌)
𝟐
;
(𝒏 − 𝒌)𝝈
̂𝟐
𝝌𝟐𝟏−𝜶 (𝒏 − 𝒌)
)
𝟐
4
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
15. Kiểm định giả
thiết

Phương pháp giá trị tới hạn
B1: Tính
(𝒏 − 𝟐)𝝈
̂𝟐
𝝌𝟐𝐨 =
𝟐
𝝈𝐨
B2: So sánh
Ho: 𝜎=𝜎o ; H1: 𝜎≠𝜎o
Với mức ý nghĩa α

Phương pháp giá trị tới hạn
B1: Tính
(𝒏 − 𝒌)𝝈
̂𝟐
𝝌𝟐𝐨 =
𝟐
𝝈𝐨
B2: So sánh
2
2
2
+ 𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 2) < 𝜒o < 𝜒𝛼 (𝑛 − 2)
2
2
2
+ 𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 𝑘) < 𝜒o < 𝜒𝛼 (𝑛 − 𝑘)
⇝ chấp nhận Ho, 𝜎=𝜎o
⇝ chấp nhận Ho, 𝜎=𝜎o
2
+ 𝜒o2 < 𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 2) ⇝ bác bỏ Ho
2
+ 𝜒o2 < 𝜒1−
𝛼 (𝑛 − 𝑘) ⇝ bác bỏ Ho
+ 𝜒𝛼2 (𝑛 − 2) < 𝜒o2 ⇝ bác bỏ Ho
+ 𝜒𝛼2 (𝑛 − 𝑘) < 𝜒o2 ⇝ bác bỏ Ho
2
2
2
2
𝝌𝟐𝐨
Bác bỏ
𝝌𝟐𝐨
Chấp
nhận
𝝌𝟐𝟏−𝜶 (𝒏 − 𝟐)
2
2
2
𝝌𝟐𝐨
Bác bỏ
𝝌𝟐𝐨
Bác bỏ
𝝌𝟐𝜶 (𝒏 − 𝟐)
𝟐
𝛼
2
+ p-value <  bác bỏ Ho
𝟐
Phương pháp giá trị p-value
B1: Lấy giá trị p-value trong bảng kết quả
B2: So sánh
𝛼
𝛼
+ < p-value < 1-  chấp nhận Ho, 𝜎=𝜎o
2
𝛼
2
+ p-value <  bác bỏ Ho
2
𝛼
+ 1- < p-value  bác bỏ Ho
2
2
𝛼
+ 1- < p-value  bác bỏ Ho
2
p-value
Bác bỏ
𝛼
2
16. Hệ số co giãn, ý
nghĩa
𝝌𝟐𝐨
Bác bỏ
𝝌𝟐𝜶 (𝒏 − 𝒌)
𝟐
Phương pháp giá trị p-value
B1: Lấy giá trị p-value trong bảng kết quả
B2: So sánh
𝛼
𝛼
+ < p-value < 1-  chấp nhận Ho, 𝜎=𝜎o
2
𝝌𝟐𝐨
Chấp
nhận
𝝌𝟐𝟏−𝜶 (𝒏 − 𝒌)
𝟐


2
p-value
Bác bỏ
p-value
p-value
Chấp
Bác bỏ
nhận
𝛼
1−
𝛼
2
p-value
p-value
Chấp
Bác bỏ
nhận
𝛼
1−
2
2
̂
EYX = 𝜷
̅
𝑿
̅
𝒀
Nếu X(vd: thu nhập) tăng 1% thì Y (vd: chi tiêu)
tăng EYX%
17. Đổi đơn vị
Trong đó:
Trong đó:
k1 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đơn vị cũ và mới của
Y
ko : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đơn vị cũ và mới của Y
k2 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đơn vị cũ và mới của
X
̂ ∗ = k1𝜶
̂
𝜶
18. Dự đoán (dự báo)
điểm
Dùng???Khi cho Xo
yêu cầu tính Y
̂ ∗𝐨 + 𝜷
̂ ∗𝟏 𝑿𝟏∗ + 𝜷
̂ ∗𝟐 𝑿𝟐∗
̂∗ = 𝜷
𝒀
̂ ∗ 𝑿∗
̂∗ = 𝜶
̂∗ + 𝜷
𝒀
̂ ∗ = 𝒌𝟏 𝜷
̂
𝜷
𝒌𝟐
Thay giá trị Xo vào phương trình SRF:
̂ 𝐨 = 𝜶 + 𝜷𝑿𝐨
𝒀
k1 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đơn vị cũ và mới của X1
k2 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đơn vị cũ và mới của X2
̂ ∗𝐨 = ko𝜷
̂𝐨
𝜷
̂ ∗𝟏 =
𝜷
𝒌𝒐
𝒌𝟏
̂𝟏
𝜷
̂ ∗𝟐 =
𝜷
𝒌𝒐
𝒌𝟐
̂𝟐
𝜷
Dự báo cho hồi quy nhiều biến chỉ xét dự báo điểm.
Thay giá trị 𝑿𝐨𝟏 , 𝑿𝐨𝟐 vào phương trình SRF:
̂𝟎 + 𝜷
̂ 𝟏 𝑿𝐨𝟏 + 𝜷
̂ 𝟐 𝑿𝐨𝟐
̂𝐨 = 𝜷
𝒀
5
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
19. Dự đoán ( dự
báo) khoảng
Dự đoán ( dự báo) giá trị cá biệt
Dùng???
Khi cho Xo và độ tin cậy (1 – α), yêu cầu ước
lượng giá trị.
Thay giá trị Xo vào phương trình SRF:
̂ 𝐨 = 𝜶 + 𝜷𝑿𝐨
𝒀
̂ 𝐨 ) = var(Yo - 𝒀
̂𝐨)
var(𝑼
𝟏
= 𝝈𝟐 [𝟏 +
𝒏
+
̅ )𝟐
(𝑿𝐨 − 𝑿
∑ 𝒙𝟐
𝒊
]
̂ 𝐨 ) = √𝐯𝐚𝐫(𝑼
̂ 𝐨)
se(𝑼
̂𝐨 ±
Khoảng tin cậy (1-α)% của Yo/Xo là: 𝒀
(𝒏−𝟐)
̂ 𝐨)
𝒕𝜶
𝐬𝐞(𝑼
𝟐
Dự đoán (dự báo) giá trị trung bình
Dùng???
Khi yêu cầu dự đoán mà không cho độ tin
cậy (1 – α)
Khi cho Xo và độ tin cậy (1 – α), yêu cầu
ước lượng giá trị trung bình.
-
Thay giá trị Xo vào phương trình SRF:
̂ 𝐨 = 𝜶 + 𝜷𝑿𝐨
𝒀
̂ 𝐨 ) = 𝝈𝟐 [𝟏 +
var(𝒀
̅ )𝟐
(𝑿𝐨 − 𝑿
𝒏
∑ 𝒙𝟐
𝒊
]
̂ 𝐨 ) = √𝐯𝐚𝐫(𝒀
̂𝐨)
se(𝒀
̂𝐨 ±
Khoảng tin cậy (1-α)% của E(Yo/Xo) là: 𝒀
(𝒏−𝟐)
̂𝐨)
𝒕𝜶
𝐬𝐞(𝒀
𝟐
20. So sánh R2
Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau:
1.
2.
3.
21. Thêm biến vào
mô hình, với
mức ý nghĩa α
Cùng cỡ mẫu n.
Cùng số biến độc lập.
̅𝟐 )
(nếu ko cùng số biến độc lập thì dùng 𝑹
Cùng dạng hàm biến phụ thuộc
Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau:
1.
2.
3.
Cùng cỡ mẫu n.
Cùng số biến độc lập.
̅𝟐 )
(nếu ko cùng số biến độc lập thì dùng 𝑹
Cùng dạng hàm biến phụ thuộc
̅ 𝟐 (3 biến) ; R2 (2 biến) ; 𝑹
̅ 𝟐 (2 biến)
B1: tính R2 (3 biến) ; 𝑹
̅ 𝟐 (3 biến) và 𝑹
̅ 𝟐 (2 biến)
B2: So sánh 𝑹
̅ 𝟐 (3 biến) < 𝑹
̅ 𝟐 (2 biến): không thêm biến vào mô hình
Nếu 𝑹
̅ 𝟐 (3 biến) > 𝑹
̅ 𝟐 (2 biến): có thể thêm biến vào mô hình, cần làm thêm công việc sau: kiểm định
Nếu 𝑹
biến thêm vào có ý nghĩa ko, sau đó mới chắc chắn có thêm biến vào ko?
CÔNG VIỆC KIỂM ĐỊNH THỰC HIỆN GIỐNG CÔNG THỨC SỐ 10
6
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
NHẬN XÉT:
1.
Làm sao nhớ hết công thức????  Học công thưc hàm đa biến thui, nhớ cái k của công thức – cái này chính
là số tham số của phương trình.  Vậy là hàm 2 biến thay k=2, hàm 3 biến thay k=3, …. (thía là xong phần
công thức *_^)
2. Luyện tập như thế nào????  ôn tới dạng nào thì xem công thức đó cho chắc (thía là oki rùi ^_^)
 Ý NGHĨA HỆ SỐ HỒI QUY VÀ HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CÁC MÔ HÌNH
1.
Mô hình tuyến tinh:
̂ *X
̂+ 𝜷
Y=𝜶
̂ đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng 1 đơn vị thì Y tăng 𝜷
̅
𝑿
̂
̅, 𝒀
̅ ta đã tính lúc đầu
EYX = 𝜷
𝑿
̅
𝒀
Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX%
2.
Mô hình lin-log:
̂ *logX
̂+𝜷
Y=𝜶
̂ /𝟏𝟎𝟎)đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên (𝜷
̂𝟏
EYX = 𝜷
̅
𝒀
Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX%
3.
Mô hình log-lin:
̂ *X
̂+ 𝜷
logY = 𝜶
̂ ∗ 𝟏𝟎𝟎)% (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y tăng lên (𝜷
̅
𝑿
̂ =𝜷
̂𝑿
̅
EYX = 𝜷
𝟏
Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX%
4.
Mô hình tuyến tính log:
̂ *logX
̂+𝜷
logY = 𝜶
̂ % (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng 1% thì Y tăng 𝜷
̂𝟏=𝜷
̂
EYX = 𝜷
𝟏
Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX%
5.
Mô hình nghịch đảo:
̂ *𝟏
̂+𝜷
Y=𝜶
𝑿
̂ đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không
Ý nghĩa hệ số hồi quy: X tăng lên thì Y cũng tăng lên theo, nhưng Y đối đa là 𝜶
đổi)
̂ 𝟏
EYX = 𝜷
̅̅
𝑿𝒀
Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX%
MẸO:
a.
Cách nói ý nghĩa hệ số hồi quy:
a.1 Tham số nào có log thì đơn vị là %, còn lại thì dùng đơn vị đề bài cho
̂ /𝟏𝟎𝟎)
a.2 Tham số X có log, Y ko log thì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là (𝜷
̂ ∗ 𝟏𝟎𝟎)
a.3 Tham số X ko log, Y có log thì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là (𝜷
b.
̂ , tham số nào có log thì giá trị trung bình của tham số đó = 1
Hệ số co giãn EYX: từ công thức gốc EYX = 𝜷
̅
̅
𝑿
𝒀
7
Nguyễn Ngọc Hải- 0167 201 43 08 2015
 TRÌNH BÀY KẾT HỒI QUY
𝑌̂𝑖 = 𝛼̂
se = 𝑠𝑒
̂𝛼̂
t = t(𝛼̂) =
̂
𝛼
̂𝛼
̂
𝑠𝑒
𝛽̂
̂𝛽̂
𝑠𝑒
t(𝛽̂ ) =
;
;
;
̂
𝛽
̂
̂𝛽
𝑠𝑒
n = ???
R2 = ???
Fo = ???
TSS = ??? ; ESS = ??? ; RSS = ??? ; 𝜎̂ 2 = ???
 ĐỌC BẢNG KẾT QUẢ HỒI QUY
Variable
C  𝛽̂𝑜
X1  𝛽̂1
X2  𝛽̂2
R-squared  R2
̅𝟐
Adjusted R-squared  𝑹
S.E. of regression  𝝈
̂
Sum squared resid  RSS
̂
𝒔𝒆
Const
Coefficient
14.32168
-2.258741
1.237762
0.909573
0.873402
1.024183
5.244755
Std. Error
1.116283
0.320460
0.342586
t
t-Statistic
12.82979
-7.048438
3.612997
p-value
̅
Mean dependent var  𝒀
S.D.dependent var  SY
Prob.
0.0001
0.0009
0.0153
9.000000
2.878492
F-statistic  Fo
Prob(F-statistic)  p-value(Fo)
25.14667
0.002459
 THAY ĐỔI SỐ HẠNG ĐỘ DỐC VÀ SỐ HẠNG TUNG ĐỘ GỐC KHI NÀO??? (câu này có thể chiếm 1đ)
1.
2.
Thay đổi số hạng hệ số gốc (số hạng độ gốc) khi thêm D vào β
Thay đổi số hạng tung độ gốc khi thêm D vào α
Ta có 3 trường hợp như sau:
8
Download