ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đề số 02 Đề thi cuối kỳ môn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1094) (Học kỳ I năm học 2013-2014) (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề) ln( 1 x ) ln( 1 x ) Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số f ( x ) x a Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên (-1,1). Câu 2. (1,5 điểm) Tìm giới hạn lim 1 x 2 x 0 khi x 1 khi x0 cot 2 x Câu 3. (1,5 điểm) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 5 4 cos 3 x 1 Câu 4. (1,5 điểm) Tính tích phân x 15 1 3x 8 dx 0 Câu 5. (1,5 điểm) Tìm bán kính hội tụ, miền hội tụ của chuỗi lũy thừa 5 n 1 Câu 6. (1,5 điểm) Khai triển hàm số f ( x ) (x 2) n n3 3n 1 x x 1 thành chuỗi lũy thừa của x và xác định x 2 5x 6 2 miền hội tụ của chuỗi. Câu 7. (1,0 điểm) Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai câu 7a. hoặc 7b. sau đây: 7a. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) lim n 5 x 2n trên R. n 7b. Định nghĩa đạo hàm của hàm số f(x) xác định trong khoảng (a, b), tại điểm x(a, b) arc cot( x h ) arc cot x và áp dụng để tìm giới hạn lim trong khoảng 0, . h 0 h Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ Độc lập - Tự do - H Đề số 02 Đáp án và thang điểm Đề thi cuối kỳ môn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1094) (Học kỳ I năm học 2013-2014) (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề) Lời giải Câ u Điể m Vì ln(1+x), ln(1-x) và x là các hàm sơ cấp nên khi x ≠ 0 thì hàm ln( 1 x ) ln( 1 x ) f (x) là hàm sơ cấp x nên liên tục trên (-1, 1)\{0} = (-1, 0) (0, 1) do đó f(x) liên tục trên (-1, 1) f(x) liên tục tại x = 0 lim f ( x ) lim x 0 1 x 0 t = x 0 thiết f(0) = a (3) từ (1), (2) và (3) suy ra a = 2 Cộng ln( 1 x ) ln( 1 x ) 0 có dạng vô định 0 x Các ln( 1 x ) ln( 1 x ) h nên có thể áp dụng quy tắc Lôpital để tìm lim x 0 khá x c ln( 1 x ) ln( 1 x ) ln( 1 x ) ln( 1 x )' 2 lim f ( x ) lim lim lim 2 (1) x 0 x 0 x 0 x 0 1 x 2 x x' Khi x 0 thì ln(1+x) – ln(1-x) 0 lim 1 x x 0 2 2 cot x e lim cot 2 x ln(1 x 2 ) x 0 e lim x 0 ln(1 x 2 ) tan 2 x ln( 1 x 2 ) 0 có dạng vô định nên có 2 0 tan x ln( 1 x 2 ) thể áp dụng quy tắc Lôpital để tìm lim x 0 tan 2 x ln( 1 x 2 ) ln( 1 x 2 ) ' x cos 3 x lim lim lim x 0 x 0 x 0 (1 x 2 ) sin x tan 2 x tan 2 x ' khi x 0 thì ln( 1 x 2 ) 0 và tan 2 x 0 2 0,2 5 ln( 1 x ) 1 ln( 1 x ) 1 lim ln( 1 x ) 1 0,2 ln( 1 x ) ln( 1 x ) ln( 1 x ) 1 lim lim x 0 x 0 x 0 x x x x 5 -x, khi x 0 thì t 0 ln( 1 x ) 1 ln( 1 t ) 1 lim 1 1 2 (1) nên lim f ( x ) lim x 0 x 0 t 0 x t Theo định nghĩa, f(x) liên tục tại x = 0 lim f ( x ) f (0) (2), mặt khác, theo giả đặt 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 1,5 0 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Lời giải Câ u Điể m cos 3 x 2 lim 1 x x 0 sin x x cos 3 x 1 lim x 0 1 x 2 1 1 sin x 1 lim x 0 x lim 1 x x 0 2 2 cot x 0.2 5 0,2 5 e lim ln(1 x 2 ) x 0 e1 e tan 2 x Cộng lim 1 x 2 x 0 cot 2 x lim 1 x 2 x 0 Các h khá c lim 1 x 2 x 0 lim 1 x 2 x 0 x2 x2 1 1 x 2 cot 2 x 1 x2 . x 2 cot 2 x lim 1 x 2 x 0 x2 lim cos 2 x x x 0 sin2 x2 1 x2 cos 2 x sin2 x 0,2 5 0,2 5 lim cos 2 x lim 1 x 2 x 0 lim 1 x 2 x 0 x 0 1 x2 lim sin x x 0 x 2 lim cos x x 0 1 x2 0,2 5 2 lim sin x 2 x 0 x 12 e 1 e1 e 2 Có thể chứng minh hoặc chỉ cần đưa ra công thức cos 3 x f ( x ) 5 4 cos 3 x 5 4. 3 0,2 5 1,5 0 0,2 5 0,2 5 3 cos x cos 3x 4 3 cos x cos 3x 5 3 cos x cos 3x 4 Có thể chứng minh hoặc chỉ cần đưa ra công thức cos ( n ) ax a n cos ax n với a 2 là hằng số cos ( n ) x 1n cos x n cos x n 2 2 cos ( n ) 3x 3 n cos 3x n 2 f ( n ) ( x ) 3 cos ( n ) x cos ( n ) 3x 3 cos x n 3 n cos 3x n 2 2 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0.2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Lời giải Câ u Cộng 1 1 0 0 0,2 5 I x 15 1 3x 8 dx x 8 1 3x 8 x 7 dx 1 4 1 1 1 x 8 1 3x 8 d( x 8 ) x 8 1 3x 8 d(1 3x 8 ) 80 24 0 0,2 5 1 đặt t = 1 + 3x8 x 8 ( t 1), khi x = 0 thì t = 1 và khi x = 1 thì t = 4 3 1 4 1 I ( t 1) t 2 dt 72 1 0,2 5 4 4 3 1 5 3 5 3 4 1 2 1 2 2 2 2 1 1 2 1 2 2 I t t dt t t t t 5 5 72 1 72 3 36 3 1 1 0,2 5 5 5 3 1 32 1 1 2 2 I 4 1 4 1 2 36 5 3 0,2 5 I 29 270 Cộng 1 I x 15 1 3x 8 dx đặt t 1 3x 8 khi x = 0 thì t = 1 và khi x = 1 thì t = 2 0 1 I x8 0 1 2 2 1 t 1 8x 7 dx tdt x 7 dx tdt 3 3 12 2 2 1 1 1 1 3x 8 x 7 dx t 2 1 .t. tdt t 4 t 2 dt 3 12 36 1 1 t 2 1 3x 8 x 8 Các h khá c Điể m 1,5 0 2 1 1 1 I t5 t3 36 5 3 1 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 1 1 5 5 1 3 3 2 1 2 1 36 5 3 29 I 270 1 (x 2) n a n (x 2) n với a n n 3 n3 5 3n 1 3n 1 n 1 n 1 5 Gọi bán kính hội tụ của chuỗi là R, khi đó I 0,2 5 1,5 0 5 a 1 5 3n 1 1 3n 1 1 lim n 1 lim n 1 lim 3 lim 3 n R n a n 5 3 3(n 1) 1 5 n 3n 2 5 n n3 0,2 5 0,2 5 0,2 5 1 1 0,2 3 lim 15 30 1 n n n 1 3 3 2 5 2 5 30 5 3 3 lim n n n 3 Lời giải Câ u Điể m khoảng hội tụ của chuỗi là x 2 R 5 5 2 x 5 2 3 x 7 tại x 7 (đầu mút phải) chuỗi trở thành chuỗi dương 3 n 1 3 1 1 3 mà chuỗi 3n 1 3n so sánh, chuỗi n 1 n 1 1 3 3n 1 1 3 3n 1 3 3 n 1 1 n 1 3 1 3n 1 0,2 5 hiển nhiên là chuỗi phân kỳ, nên theo dấu hiệu 0,2 5 phân kỳ chuỗi phân kỳ tại đầu mút phải của khoảng hội tụ tại x 3 (đầu mút trái) chuỗi trở thành chuỗi đan dấu bn (1) n 3 3n 1 an 1 3 3n 1 (1) n a n với 3 3n 1 n 1 n 1 0 khi n ∞, (1) n nên theo định lý Lepnit, chuỗi 3 hội tụ chuỗi hội tụ tại đầu mút trái của n 1 3n 1 khoảng hội tụ miền hội tụ của chuỗi là 3,7 hay -3 ≤ x < 7 Cộng x2 x 1 6x 5 13 7 1 1 2 ( x 3)( x 2) x 3 x 2 x 5x 6 13 13 13 1 . x x 3 3 x 1 31 3 3 2 3 13 x x x 13 x n 1 ... n trong miền hội tụ 3 3 3 3 3 n 0 3 x 3 (4) f (x) 6 0,2 5 1,5 0 0,2 5 0,2 5 x 1 hay 3 7 7 7 1 x2 x 2 1 x 21 2 2 2 3 7 xn x 7 x x x 1 hay x 2 (5) 1 ... n trong miền hội tụ 2 2 2 2 2 2 n 0 2 13 x n 7 x n 13 7 f (x) 1 n n 1 n 1 n 1 x n trong miền hội tụ x 2 3 n 0 3 2 n 0 2 3 n 0 2 [giao của (4) và (5)] Cộng 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 1,5 0 Lời giải Câ u Điể m 0,2 0 0,2 0 x 1 : lim x 2n 0 lim n 5 x 2n lim n 5 1 n n n x 1 : lim x 2 n lim n 5 x 2 n lim x 2 n n 7a n n 5 1 x2 x 2n 1 khi x 1 f (x) 2 hàm số liên tục với x ≠ ±1 (6) x khi x 1 vì lim f ( x ) lim 1 1 f (1) và lim f (x) lim x 2 1 f (1) nên hàm số liên x 1 x 1 x 1 x 1 tục tại x = -1 (7) vì lim f ( x ) lim 1 1 f (1) và lim f (x) lim x 2 1 f (1) nên hàm số liên tục tại x 1 x 1 x 1 0,2 0 x 1 x = 1 (8) từ (6), (7) và (8) suy ra hàm số liên tục trên R Cộng 7b 0,2 0 0,2 0 1,0 0 Giả sử hàm số f(x) xác định trong khoảng (a, b) và x0 (a, b), nếu tồn tại giới hạn f (x) f (x 0 ) lim A R thì A được gọi là đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x0 và 0,2 x x 0 0 x x0 được ký hiệu là f’(x0). Đặt x = x – x0, f = f(x) – f(x0) thì 0,2 f (x) f (x 0 ) f (x 0 x) f (x 0 ) f f ' (x 0 ) lim lim lim 0 x x 0 x 0 x x 0 x x0 x Xét hàm f(x) = arccotx xác định trong khoảng 0, , theo định nghĩa đạo hàm của hàm f(x) tại điểm x 0, : 0,2 f ( x x ) f ( x ) arc cot( x x ) arc cot x arc cot( x h ) ar cot x0 f ' ( x ) lim lim lim x 0 x 0 h 0 x x h (9) 1 0,2 Mặt khác f ' ( x ) (arc cot x )' 2 (10) 0 x 1 arc cot( x h ) arc cot x 1 0,2 2 Từ (9) và (10) suy ra lim h 0 0 h x 1 Cộng 1,0 0 Ghi chú: 1. Theo Quy chế đào tạo, điểm được cho lẻ đến 0,1 2. Đối với mỗi câu, thí sinh có thể giải bằng cách khác với đáp án, khi đó người chấm thi, trên cơ sở thang điểm đã có của câu này, đề nghị thang điểm và thống nhất với Tổ trưởng để bảo đảm tính chuẩn xác và công bằng.