Uploaded by zz19800308

03.b Baseband Site Operation Alarm Handle V1.pdf

advertisement
Baseband 5212 Site
Operation, Alarm Handling
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 0 (29)
Agenda
› Install EMCLI
› Using EMCLI for Checking Site Operation
› Common Faults
› Fault Handling by Alex
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 1 (29)
Installation EMCLI
Quá trinh tích hợp tại trạm đã thực hiện xong
Truy cập link sau https://169.254.2.2/em/index.html để download Cygwin and Element
Management Launcher. Hai chương trình này dùng để kiểm tra alarm, trạng thái cell…
Download và cài đặt như hướng dẫn bên dưới.
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 2 (29)
Installation EMCLI

Run file setup-x86.exe

Chọn Install from Local Directory, thư mục Root Directory giữ nguyên

Trỏ đến thư mục Cygwin_emcli_2.1.0_3
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 3 (29)


Installation EMCLI
Chọn các thư mục cài đặt như bên dưới
Sau khi cài đặt xong Cygwin, cài phần mềm EMCLI
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 4 (29)


Installation EMCLI
Sau khi cài đặt xong, giao diện EMCLI như hình bên dưới
Nhập địa chỉ IP của baseband 169.254.2.2, xong chọn Yes rồi click vào EMCLI
ở bên phải
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 5 (29)
Using EMCLI for checking Site
Operation


Sau khi click vào EMCLI giao diện EMCLI như hình dưới.
Nhập lệnh lt all để load toàn bộ MO của trạm
User: rbs
Pass: rbs
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 6 (29)
Agenda
› Install EMCLI
› Using EMCLI for Checking Site Operation
› Common Faults
› Fault Handling by Alex
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 7 (29)
Logical Components of an WCDMA
RBS
Antenna
Unit Group
X
X
X
X
X
X
X
X
X
TMA
TMA
Antenna
Unit Group
OSS-RC
O&M
Sector
Cell
Sector
Cell
Remote
Radio Unit
Cell
Cell
Cell
Cell
Radio Unit
Digital Unit
CPRI Connection
Support System
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 8 (29)
Iub
RNC
Check Alarm at Site

Sử dụng command alt để kiểm tra cảnh báo tại trạm

Mỗi cảnh báo sẽ bao gồm:
–
–
–
–
Thời gian xuất hiện cảnh báo (ngày & giờ)
Phân loại mức độ nghiêm trọng của cảnh báo (Critical – C; Major – M, Minor
– m, Warning – W)
Tên cảnh báo tương ứng
MO liên quan tương ứng bị ảnh hưởng
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 9 (29)
Check Equipment at Site

Sử dụng command st field để kiểm tra hardware như RU/RRU tại trạm


Như hình trên thì RRU tại S1/S2/S3 đều đang hoạt động.
TH nếu RRU/RU bị trạng thái “Disable” như bên dưới thì cần phải kiểm tra
lại cảnh báo tại trạm
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 10 (29)
Check Equipment at Site

Trong TH bị lỗi RRU “disable” nên sử dụng command st rilink để kiểm tra
lại kết nối quang giữa Baseband và RRU

Thông thường RRU sẽ không enable được do mất kết nối quang giữa
Baseband và RRU
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 11 (29)
Check Antenna Part
 Một số lỗi thường gặp: High VSWR (RL Low)
 Sử dụng command cabx để kiểm tra giá trị
VSWR tại trạm
Feeder
Main-Remote
A: Ref. Pt.
TX/RX power
ANT
ANT
ANT port
B: Ref. Pt.
RX
power
ANT jumper
RRU
 Đảm bảo giá trị VSWR nằm trong ngưỡng cho
phép
ANT feeder
Antenna part
Optical fiber
RBS ant port
RBS
RBS
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 12 (29)
Check Cell State
 Sử dụng command st cell để kiểm tra nhanh trạng thái của cell
 Cần đảm bảo sau khi xử lý xong thì cell phải được enable, trường hợp vẫn còn
phát sinh lỗi thì nên phối hợp với đội tích hợp tại RNC
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 13 (29)
Check Software running at
Node
 Sử dụng command cvls để kiểm tra software đang sử dụng
 Gói software đang sử dụng là bản “R16EK – 16B”
 Đảm bảo sử dụng đúng gói upgrade software được cung cấp trong dự án
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 14 (29)
Check Transmission at
Node
 Sử dụng command lpr router để kiểm tra quá trình tích hợp (chạy
SmartLaptop hoặc Web-Integrate) có khai báo đủ OAM & Traffic cho trạm
hay chưa
 MO AddressIPv4 sẽ chứa thông tin địa chỉ IP tại trạm
 MO NextHop sẽ chứa thông tin địa chỉ IP Default Router 0
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 15 (29)
Check Transmission at
Node
 Sử dụng command get để lấy thông tin IP đang sử dụng, cần đảm bảo giá trị
này chính xác với quy hoạch IP có trong ATND
 Địa chỉ IP OAM của Node
 Địa chỉ Default Router của OAM
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 16 (29)
Ping test
 Sử dụng command sau để ping test từ Node về Default Router, cũng như OSS
 Command synctax: mcc <MO_IpAddress> ping <IpAddress> --count 5
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 17 (29)
Agenda
› Install EMCLI
› Using EMCLI for Checking Site Operation
› Common Faults
› Fault Handling by Alex
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 18 (29)
Common Faults
Một số lỗi thường gặp trong khi triển khai
 Link Failure
 Power Loss
 VSWR Over Threshold
 SFP Stability Problem
 Service Unavailable
 No Connection
 HW Fault
 RET Failure
 RET Not Calibrated
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 19 (29)
Link Failure
 Alarm
Sever Specific Problem
MO (Cause/AdditionalInfo)
=========================================================================================
Min
Link Failure
RiLink=RI_A (Not in operation.
ManagedElement=1,Equipment=1,FieldReplaceableUnit=1,RiPort=A (transportType=NOT_SET))
Min
Link Failure
RiLink=RI_B (Not in operation.
ManagedElement=1,Equipment=1,FieldReplaceableUnit=1,RiPort=B (transportType=NOT_SET))
 Mô tả: lỗi mất kết nối quang giữa Baseband và RRU, quan sát đèn chỉ
thị CPRI tại vị trí port A/B/C sẽ tắt
 Checking: trong quá trình lắp đặt đã làm hỏng dây quang hoặc gắn
dây quang chưa khớp với module SFP
 Action:
– Thử cắm lại dây quang tại vị trí SFP của Baseband & RRU
– Swap dây quang để kiểm tra lại, nếu vẫn còn xuất hiện lỗi thì
thay thế dây quang
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 20 (29)
Power Loss

Alarm
Sever Specific Problem MO (Cause/AdditionalInfo)
==============================================================================
Min
Power Loss
FieldReplaceableUnit=RRU-1 (Power Failure Alarm (PFA).)
Min
Power Loss
FieldReplaceableUnit=RRU-2 (Power Failure Alarm (PFA).)
Min
Power Loss
FieldReplaceableUnit=RRU-3 (Power Failure Alarm (PFA).)



Mô tả: RRU đang trong quá trinh hoạt động thì bị mất nguồn
Checking: đèn chỉ thị Operation của RRU đang tắt
Action:
– Kiểm tra lại nguồn của RRU
– Sau khi bật nguồn cho RRU cần kiểm tra lại đèn chỉ thị Operation của
RRU sáng
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 21 (29)
VSWR Over Threshold



Mô tả: giá trị VSWR đo được tại port RF A/B/C/D vượt quá ngưỡng
Checking: cell đang bị lock khi kiểm tra trạng thái hoạt động
Action:
– Kiểm tra kết nối của port RF RRU và dây cáp jumper
– Kết hợp với câu lệnh cabx để kiểm tra lại giá trị VSWR sau khi xử lý
– Swap jumper giữa các port để kiểm tra cáp jumper, TH cần thiết thì
thay thế jumper mới
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 22 (29)
SFP Stability Problem

Alarm:
Sever Specific Problem
MO (Cause/AdditionalInfo)
==============================================================================
Warn SFP Stability Problem FieldReplaceableUnit=1,SfpModule=A (SFP VCC-LOW
alarm.)



Mô tả: lỗi xuất hiện khi điều kiện hoạt động của SFP không thỏa mãn, có thể
là nhiệt độ, công suất Tx/Rx đo tại SFP …
Checking: SFP bị lỗi dẫn đến các điều kiện hoạt động của SFP không đảm
bảo
Action:
– Kiểm tra lại SFP đang sử dụng có tương thích với thiết bị phần cứng
hay không
– Thử rút ra rồi gắn lại SFP để kiểm tra kết nối giữa SFP và port CPRI,
nếu vẫn còn lỗi thì thay thế SFP mới
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 23 (29)
HW Fault
 Alarm:
=====================================================================
Sever Specific Problem
MO (Cause/AdditionalInfo)
=====================================================================
Min
HW Fault
FieldReplaceableUnit=RRU-1 (Not functional carrier HW
resources [ DL/A ])
 Mô tả: lỗi thiết bị hỏng cần thay thế, lỗi này sẽ đi kèm với tên của thiết bị
cần thay thế
 Checking: nếu RRU/Baseband bị lỗi này thì đèn chỉ thị Fault (màu đỏ) sẽ
sáng
 Action:
– Thay thế thiết bị hư hỏng sau đó kiểm tra lại cảnh báo
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 24 (29)
Agenda
› Install EMCLI
› Using EMCLI for Checking Site Operation
› Common Faults
› Fault Handling by Alex
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 25 (29)
Fault Handling by Alex
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 26 (29)
Fault Handling bằng Alex

Tham khảo mục 1.Alarm Description để biết mô tả về lỗi

Tham khảo mục 3.Procedure để biết cách xử lý lỗi
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 27 (29)
Baseband on-site troubleshooting | 2017-03-05 | Page 28 (29)
Download