TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG -------***------- TIỂU LUẬN QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN HỌC VIÊN: PHẠM THỊ THU HÀ MÃ HỌC VIÊN: 823270 LỚP: CAO HỌC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG - KHÓA 30A GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS NGUYỄN ĐỖ QUYÊN HÀ NỘI, THÁNG 12 NĂM 2023 1 MỤC LỤC MỤC LỤC......................................................................................................................................... 2 CHƯƠNG I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUNG........................................................................... 5 CHƯƠNG II. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN .......................................... 6 2.1. Bảng cân đối tài sản cá nhân ........................................................................................... 6 2.2. Báo cáo thu nhập trong năm 2023 .................................................................................. 7 2.3. Thuyết minh chi tiết báo cáo Tài sản & Thu nhập ....................................................... 9 2.4. Phân tích tình hình tài chính cá nhân .......................................................................... 10 CHƯƠNG III. MỤC TIÊU TÀI CHÍNH CÁ NHÂN ................................................................ 12 CHƯƠNG IV. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN ............................................................... 13 4.1. Quản lý các khoản chi phí sinh hoạt............................................................................. 13 4.2. Quản lý lương thưởng và thu nhập từ chứng khoán .................................................. 15 4.3. Đầu tư Bất động sản....................................................................................................... 16 4.4. Kế hoạch mua bảo hiểm ................................................................................................ 18 4.5. Kế hoạch tiết kiệm.......................................................................................................... 19 4.6. Kế hoạch hưu trí và thừa kế.......................................................................................... 21 CHƯƠNG V. DÒNG TIỀN CÁ NHÂN ...................................................................................... 21 CHƯƠNG VI. TỔNG KẾT .......................................................................................................... 24 Danh mục Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 26 2 Danh mục Bảng biểu Bảng 1: Báo cáo Tài sản và Nợ phải trả ................................................................................ 6 Bảng 2: Báo cáo thu nhập cá nhân năm 2023 ........................................................................ 7 Bảng 3: Phân tích cơ cấu Tài sản hiện tại ............................................................................ 10 Bảng 4: Phân tích cơ cấu Thu Chi năm 2023 ...................................................................... 10 Bảng 5: Các mục tiêu cá nhân ............................................................................................. 12 Bảng 6: Chi phí sinh hoạt 2024 ........................................................................................... 13 Bảng 7: Bảng chi phí sinh hoạt 2023-2059.......................................................................... 14 Bảng 8: Thu nhập từ lương thưởng và đầu tư chứng khoán 2023-2059 .............................. 15 Bảng 9: Hiệu quả đầu tư kinh doanh homestay trong 20 năm 2026-2046 .......................... 17 Bảng 10: Phí Bảo hiểm hàng năm ....................................................................................... 18 Bảng 11: Lãi suất tiết kiệm của các Ngân hàng tại 11/2023................................................ 19 Bảng 12: Kế hoạch gửi tiết kiệm kỳ hạn ............................................................................. 20 Bảng 13: Dòng tiền thu 2023- 2059..................................................................................... 21 Bảng 14: Dòng tiền chi 2023-2059 ...................................................................................... 22 Bảng 15: Tổng hợp thặng dư thu chi 2023-2059 ................................................................. 23 3 LỜI MỞ ĐẦU Tài chính cá nhân là vấn đề ngày càng được nhiều người quan tâm, đặc biệt sau thời gian khủng hoảng do đại dịch Covid 2019. Khi mà cả quốc gia cũng như từng cá nhân đều phải đối mặt với các vấn đề kinh tế chưa từng xảy ra trước đây, mọi người đều nhận thấy cần có cho mình một kế hoạch tài chính cá nhân để vững vàng hơn trong tương lai. Xây dựng kế hoạch tài chính cá nhân gồm nhiều hoạt động như lập ngân sách, tiết kiệm, bảo hiểm, đầu tư, hưu trí và di sản... Việc lên kế hoạch tài chính cá nhân sẽ giúp các cá nhân hiểu rõ về cách vận hành của tiền, các vấn đề tài chính đang gặp phải, để chủ động tìm ra cách giải quyết phù hợp khi đối mặt với các vấn đề tài chính trong tương lai. Ở một khía cạnh khác, theo một số kết quả khảo sát, độ tuổi kết hôn trung bình của nước ta trong mấy năm gần đây có xu hướng tăng lên. Một nhóm không nhỏ các bạn trẻ lựa chọn tập trung phát triển công việc để ổn định về tài chính trước khi quyết định lập gia đình. Trong phạm vi bài tiểu luận, Đối tượng nghiên cứu được phân tích là một cá nhân giả định đại diện cho nhóm các bạn trẻ này. Thông tin được xây dựng dựa trên kết quả khảo sát nhỏ, phạm vi 10 người đang sinh sống và làm việc Hà Nội. Bài tiểu luận sẽ trình bày lần lượt các nội dung sau: Chương 1: Thông tin cá nhân chung Chương 2: Tổng quan tình hình tài chính cá nhân Chương 3: Mục tiêu tài chính cá nhân Chương 4: Kế hoạch tài chính cá nhân Chương 5: Dòng tiền cá nhân Bài tiểu luận không tránh khỏi hạn chế từ góc nhìn cá nhân của người viết và giới hạn thông tin thu thập được, rất mong nhận được những góp ý từ thầy cô và bạn đọc. Trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Phạm Thị Thu Hà 4 CHƯƠNG I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUNG Phương án tài chính cá nhân trong bài Tiểu luận được xây dựng cho bạn Dương với thông tin cơ bản như sau. − Năm sinh: 1990 (33 tuổi) − Nơi sinh sống: Gia Lâm, Hà Nội − Quê quán: Nam Định − Nghề nghiệp: Chuyên viên thẩm định tín dụng cá nhân- Ngân hàng Hàng Hải (MSB). Thời gian công tác là 10 năm tại MSB. Thu nhập chính hiện nay gồm lương cứng là 25 triệu đồng/tháng và thưởng hiệu quả. − Thông tin gia đình: + Tình trạng hôn nhân: chưa kết hôn + Bố mẹ là công nhân viên chức đã nghỉ hưu, đang sinh sống tại Nam Định + Anh Em: Dương là con một trong gia đình + Người phụ thuộc: Không có − Sở thích và phong cách sống: Dương có xu hướng sắp xếp thời gian và tài chính để cân bằng giữa gia đình, công việc, sức khỏe và sở thích cá nhân. Là người hướng ngoại, sở thích chính của Dương là leo núi, đi du lịch và gặp gỡ bạn bè. Dương có mong muốn phát triển một chuỗi homestay tại các điểm du lịch thuộc vùng núi Tây Bắc, chuyên dành cho các bạn trẻ có cùng sở thích. − Dương đang rà soát lại tình hình tài chính cá nhân hiện nay và xây dựng kế hoạch trong ngắn hạn là gia tăng thu nhập và tích lũy, làm tiền đề cho việc kinh doanh homestay trong 5-10 năm tới, đồng thời hướng tới cuộc sống độc lập và chủ động sau khi nghỉ hưu. Phần tiếp theo là nội dung tổng quan tình hình tài chính cá nhân hiện nay. 5 CHƯƠNG II. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN 2.1. Bảng cân đối tài sản cá nhân Bảng 1: Báo cáo Tài sản và Nợ phải trả Đơn vị: VND TT A TÀI SẢN TÀI SẢN 1 Tiền mặt & Tiền gửi Tiền mặt Tiết gửi không kỳ hạn Tiết kiệm có thời hạn 2 Tài sản hữu hình Ô tô Xe máy Xe đạp Máy tính Điện thoại Đồng hồ Đồ trang sức 2 Tài sản đầu tư Vàng bạc, hiện kim Đầu tư cổ phiếu Đầu tư chứng chỉ quỹ TỔNG TÀI SẢN GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG GIÁ TRỊ 110.000.000 5.000.000 15.000.000 90.000.000 611.000.000 570.000.000 7.000.000 2.000.000 15.000.000 10.000.000 2.000.000 5.000.000 347.600.000 97.600.000 200.000.000 50.000.000 1.068.600.000 TM (1) (2) (2) TT B NỢ PHẢI TRẢ NỢ PHẢI TRẢ 1 Phải trả ngắn hạn Dư nợ thẻ tín dụng Vay người thân, bạn bè Hóa đơn chưa thanh toán 2 Khoản vay dài hạn Vay mua ô tô GIÁ TRỊ TM 163.500.000 10.000.000 150.000.000 3.500.000 (4) 270.000.000 270.000.000 (5) (2) (2) (3) (3) TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 433.500.000 635.100.000 6 2.2. Báo cáo thu nhập trong năm 2023 Bảng 2: Báo cáo thu nhập cá nhân năm 2023 Đơn vị: Triệu đồng TT A 1 2 3 4 5 6 7 Thu nhập & Chi tiêu THU NHẬP Thu nhập chính Lương cứng Thưởng hiệu quả (đã trừ thuế TNCN) Thưởng năm (đã trừ thuế TNCN) Thu nhập khác Thu nhập từ đầu tư chứng khoán Thu nhập từ đầu tư chứng chỉ quỹ Lãi tiền gửi tiết kiệm Các khoản thu nhập khác Thuyết Năm minh 2023 TỔNG THU NHẬP B 1 2 3 4 CHI TIÊU Các khoản chi cố định Trả tiền mua ô tô Trả gốc khoản vay mua ô tô Trả lãi khoản vay mua ô tô Phí bảo hiểm xe cơ giới bắt buộc (5) (5) T1 T2 T3 T4 305 25 25 25 25 119 8 8 8 10 125 125 18 5 5 5 5 6 5 0.45 0.45 0.45 0.45 577 163 38 38 39 330 53 13 0.5 0.1 - T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 25 25 26 26 26 26 26 26 10 10 7 7 7 15 15 15 5 5 (2) (2) (2) (2) (2) (2) 1 1 1 1 1 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 39 330 0.4 39 8 2 - 33 8 2 - 33 8 2 - 33 8 2 - 41 8 2 - 40 8 2 - 41 8 2 - 7 5 6 7 8 9 10 11 12 Phí bảo hiểm xe cơ giới tự nguyện Phí bảo hiểm xe thân vỏ xe (1.1%) Tiền thuê nhà Tiền gửi xe Tiền điện nước Nộp thuế TNCN (theo lương) Nộp bảo hiểm (Theo lương) Học phí (CT Cao học- kỳ 1) 13 14 15 16 17 18 Các khoản chi chủ động Chi phí thực phẩm Xăng xe & bảo trì Quần áo, mỹ phẩm & đồ thiết yếu Quà tặng & Lễ Tết Du lịch & Giải trí Các khoản chi khác TỔNG CHI TIÊU THẶNG DƯ TIỀN Tiền mặt & tiền gửi đầu kỳ Tiền mặt & tiền gửi cuối kỳ 0.6 7 36 11 7 40 13 30 49 16 21 21 15 660 0.1 3 1 24 1 5 1 5 15 2 56 3 1 1 1 4 0.3 1 1 3 15 3 1 1 1 4 0.3 1.5 0.5 0.5 13 3 1 1 1 4 0.3 1.5 0.5 0.5 13 0.5 7 3 1 1 1 4 0.3 1.5 0.5 0.5 350 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 0.5 26 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 0.5 26 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 0.5 26 3 2 1 1 1 30 4 2 1.5 0.5 0.5 56 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 0.5 30 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 0.5 25 3 2 1 1 1 4 2 1.5 0.5 1 26 (82) 107 192 299 23 299 323 25 323 348 27 348 375 (311) 375 64 14 64 78 7 78 85 7 (23) 85 92 92 69 11 69 80 14 80 95 15 95 110 8 2.3. Thuyết minh chi tiết báo cáo Tài sản & Thu nhập Giải thích chi tiết một số mục trong Báo cáo Tài sản và Thu nhập tại Mục 2.1 và 2.2 (1) Tiền tiết kiệm Ngân hàng Hình thức Số tiền (VND) Lãi suất (/năm) NH Hàng hải (MSB) 12 tháng 90.000.000 6% (2) Tài sản hữu hình Tài sản HH Xe ô tô Xe máy Xe đạp Máy tính Điện thoại Đồng hồ Đồ trang sức Tổng giá trị Mô tả Dòng xe: Toyota - 4 chỗ Xe Vision, đã sử dụng 8 năm Laptop ASUS, sử dụng 5 năm Oppo Giá gốc Giá trị còn lại Tỷ lệ 600.000.000 570.000.000 95% 35.000.000 2.500.000 7.000.000 2.000.000 20% 80% 25.000.000 10.000.000 2.400.000 3.000.000 15.000.000 9.000.000 1.800.000 3.600.000 608.400.000 60% 90% 75% 120% (3) Các khoản đầu tư Đầu tư Mô tả Đầu tư cổ phiếu Mã MSB Ngân hàng Hàng Hải Mã VND CTCP CK VNDirect Mã VNM CTCP Sữa Việt Nam Đầu tư chứng chỉ quỹ "Quỹ đầu tư lợi thế cạnh tranh bền vững” củaCty SSI-SCA Quản lý Quỹ SSI Số lượng Giá trị (VND) Giá CP 6.094 2.331 1.053 78.000.000 50.000.000 72.000.000 12.800 21.450 68.400 1.682 50.000.000 29.722 (4) Hóa đơn chưa thanh toán − Tiền thuê nhà: 3.000.000 VND − Tiền điện nước: 500.000 VND (5) Khoản vay mua ô tô Ngân hàng Ngân hàng Hàng Hải Giá trị khoản vay Tỷ lệ cho vay 270.000.000 VND 45% GT Tài sản Lãi suất Thời hạn Bắt đầu Hết hạn 8,90% 36 tháng 05/2023 05/2026 9 Bảng theo dõi khoản vay trong năm 2023 Tháng Dư nợ đầu kỳ Trả gốc trong kỳ Trả lãi trong kỳ Dư nợ cuối kỳ 2.4. 06/23 270.000 7.500 2.003 262.500 07/23 262.500 7.500 1.947 255.000 08/23 255.000 7.500 1.891 247.500 09/23 247.500 7.500 1.836 240.000 10/23 240.000 7.500 1.780.000 232.500 11/23 232.500 7.500 1.724 225.000 12/23 225.000 7.500 1.669 217.500 Phân tích tình hình tài chính cá nhân Cơ cấu tài Tài sản Bảng 3: Phân tích cơ cấu Tài sản hiện tại Tài sản Tiền mặt và tiền gửi Tài sản hữu hình Tài sản đầu tư Tổng tài sản Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Tài sản ròng Giá trị (VND) 110.000.000 611.000.000 347.600.000 1.068.600.000 163.500.000 270.000.000 635.100.000 Cơ cấu 10% 57% 33% 100% 15% 25% 59% 10% 33% 57% Tiền mặt và tiền gửi Tài sản hữu hình Tài sản đầu tư Bảng 4: Phân tích cơ cấu Thu Chi năm 2023 Dòng tiền Thu nhập Khoản chi cố định Chi mua ô tô Trả lãi khoản vay Thuê nhà & Điện nước Thuế TNCN Học phí Chi phí cố định khác Khoản chi biến đổi Chi phí thực phẩm Xăng xe & bảo trì Quần áo, mỹ phẩm Quà tặng & Lễ Tết Du lịch & Giải trí Thặng dư Giá trị (VND) Tỷ trọng 577.400.000 100% 538.949.375 93% 382.500.000 66% 12.849.375 2% 43.100.000 7% 39.700.000 7% 30.000.000 5% 30.800.000 5% 120.700.000 21% 48.500.000 8% 15.700.000 3% 21.000.000 4% 20.500.000 4% 15.000.000 3% (82.249.375) -14% Cơ cấu Khoản chi cố định 6% 6% 7% 8% 2% 71% Chi mua ô tô Thuê nhà & Điện nước Học phí Trả lãi khoản vay Thuế TNCN Chi phí cố định khác 10 Phân tích Chỉ số tài chính cá nhân năm 2023 ✓ Tỷ lệ tài sản ròng = 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 = 635,100,000 1,068,600,000 ✓ Chỉ số thanh khoản nợ ngắn hạn = ✓ Tỷ lệ tiết kiệm = 𝑇ℎặ𝑛𝑔 𝑑ư 𝑇ℎ𝑢 𝑛ℎậ𝑝 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế = 59% 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 = 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 (𝟖𝟐.𝟐𝟒𝟗.𝟑𝟕𝟓) 537.700.000 = 457.600.000 163.500.000 = 2,8 = -15% Căn cứ trên bảng phân tích cơ cấu và các chỉ số tài chính trên, có thể thấy rằng: - Phần lớn Tài sản cá nhân nằm ở Tài sản hữu hình, chiếm tỷ lệ 57%, tập trung giá trị ở xe ô tô mới mua trong Tháng 5. Tiếp theo là Tài sản đầu tư với tỷ trọng 33%. Tiền mặt và tiền tiết kiệm có tỷ lệ nhỏ nhất là 10%. - - Về thu nhập năm 2023, tỷ lệ tiết kiệm -15%, tổng chi tiêu cả năm vượt 80 triệu so với tổng thu nhập, chủ yếu do khoản chi lớn cho xe ô tô. Để thanh toán tổng chi phí cho xe lăn bánh là 600 triệu, Cá nhân đã sử dụng 330 triệu tiền tiết kiệm và 270 triệu còn lại vay Ngân hàng MSB. Khoản vay được trả góp trong 36 tháng. Chỉ số thanh khoản nợ ngắn hạn là 2,8 cho thấy Cá nhân có khả năng thanh trong ngắn hạn tốt. Nhận định chung, trong năm 2023 có sự chuyển đổi từ Tài sản ngắn hạn sang Tài sản đầu tư dài hạn, tình hình thu chi được kiểm soát tốt, không có rủi ro về thanh khoản trong ngắn hạn. Tuy nhiên, Dương cần lên kế hoạch cho các khoản chi tiêu cũng như đầu tư trong các năm tiếp theo để có thặng dư thu nhập trong trung và dài hạn, trạng thái thâm hụt như hiện nay nên được kiểm soát trong thời gian ngắn. 11 CHƯƠNG III. MỤC TIÊU TÀI CHÍNH CÁ NHÂN Mục tiêu cá nhân được xây dựng theo định hướng cân bằng giữa gia đình, công việc sức khỏe và sở thích, như bảng dưới đây. Bảng 5: Các mục tiêu cá nhân Mục tiêu cá nhân Mô tả (*) 1. Chăm sóc gia đình Phụ dưỡng cha mẹ Cha mẹ có lương hưu, không phụ thuộc con cái. Khoản biếu lễ tết và tổ chức du lịch gia đình kế hoạch: 36 tr/năm Lập gia đình Kế hoạch lập gia đình năm 2026-36 tuổi Chi phí tăng thêm khi lập gia đình 10 tr/tháng, do tăng chi phí thuê nhà (chưa bao gồm chi phí chăm sóc con cái) Chăm sóc con cái Dự kiến đón con đầu lòng năm 2027- 37 tuổi Khảo sát chi phí nuôi con: - Dưới 1 tuổi: 63 triệu (tiêm ngừa, sữa, tã, thuốc...). - Từ 1-6 tuổi: 157 triệu/năm - Từ 6-11 tuổi: 135 triệu /năm. - Từ 11-15 tuổi: 165 triệu/năm - Từ 15-18 tuổi: 185 triệu đồng/năm 2. Phát triển sự nghiệp Công việc hiện tại Phát triển công việc và gắn bó với Doanh nghiệp đến năm 2058, thời điểm con đủ 20 tuổi. Kỳ vọng thu nhập từ lương thưởng hàng năm tăng bình quân 3,5% Kinh doanh Homestay Kế hoạch vốn năm 2025: 800 triệu /mô hình Trường hợp vốn tự có không đủ, sẽ mời bạn bè cùng hợp tác kinh doanh. Kế hoạch đầu tư trong 5 tháng và bắt đầu có doanh thu từ tháng thứ 6. Nhân rộng mô hình kinh doanh sau 3 năm đầu tư. 12 3. Bảo hiểm rủi ro Mua bảo hiểm cá nhân Bổ sung Bảo hiểm sức khỏe chủ động đề phòng các biến động trong tương lai Mua bảo hiểm cho con Bổ sung bảo hiểm nhân thọ cho con từ 0-18 tuổi Chi phí khảo sát tại thời điểm hiện tại, chưa tính đến tỷ lệ lạm phát. Các hoạt động tài chính và dòng tiền cụ thể được tìm hiểu và trình bày chi tiết ở phần tiếp theo. CHƯƠNG IV. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN 4.1. Quản lý các khoản chi phí sinh hoạt Sau khi rà soát lại các khoản chi tiêu trong năm nhận thấy, một số khoản chi tiêu không cần thiết có thể cắt giảm 10-20% trong năm 2024 là: - Chi phí thực phẩm, giảm 10% bằng cách giảm tần suất ăn hàng và thay bằng tự nấu ăn tại nhà, vừa đảm bảo dinh dưỡng và tiết kiệm chi phí. - Chi phí quần áo, mỹ phẩm giảm 20%, cắt giảm mua sắm những món đồ không cần thiết và lên kế hoạch mua quần áo trước 1 tháng, không mua tùy hứng. Sau khi điều chỉnh, ngân sách chi phí sinh hoạt của năm 2024 xây dựng như sau. Bảng 6: Chi phí sinh hoạt 2024 Nhóm Chi phí sinh hoạt Tiền thuê nhà Tiền gửi xe Tiền điện nước Chi phí thực phẩm Xăng xe & bảo trì Quần áo, mỹ phẩm & đồ thiết yếu Quà tặng & Lễ Tết Du lịch & Giải trí TỔNG CHI TIÊU Năm 2023 36.000.000 10.500.000 7.100.000 48.500.000 15.700.000 21.000.000 20.500.000 15.000.000 174.300.000 Năm 2024 Chênh lệch 36.000.000 10.500.000 7.100.000 43.650.000 (4.850.000) 15.700.000 16.800.000 (4.200.000) 20.500.000 15.000.000 165.250.000 (9.050.000) 13 Với giả định mức tăng chi phí sinh hoạt hàng năm tăng bằng lạm phát năm 2023 là 3,4%, chi phí sinh hoạt qua các năm dự kiến như sau: Bảng 7: Bảng chi phí sinh hoạt 2023-2059 Năm 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 Tổng chi phí sinh hoạt Chi phí cá nhân CP tăng thêm khi lập gia đình (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) 3,40% 3,40% Mức tăng bq năm 165,25 170,87 296,68 378,78 502,76 519,86 537,53 555,81 574,71 594,25 614,45 565,83 585,07 604,96 625,53 646,80 668,79 691,53 812,02 839,63 868,17 559,98 579,02 598,71 619,07 640,11 661,88 684,38 707,65 731,71 756,59 782,31 808,91 836,42 864,85 894,26 3,40% 165,3 170,9 176,7 182,7 188,9 195,3 202,0 208,8 215,9 223,3 230,9 238,7 246,8 255,2 263,9 272,9 282,1 291,7 301,7 311,9 322,5 333,5 344,8 356,5 368,7 381,2 394,2 407,6 421,4 435,7 450,6 465,9 481,7 498,1 515,0 532,5 120,0 124,1 128,3 132,7 137,2 141,8 146,7 151,6 156,8 162,1 167,6 173,3 179,2 185,3 191,6 198,1 204,9 211,9 219,1 226,5 234,2 242,2 250,4 258,9 267,7 276,8 286,2 296,0 306,0 316,4 327,2 338,3 349,8 361,7 Chi phí chăm sóc con cái 72,0 185,6 191,9 198,4 205,1 212,1 219,3 226,8 165,0 170,6 176,4 182,4 188,6 195,0 201,6 305,5 315,9 326,6 14 4.2. Quản lý lương thưởng và thu nhập từ chứng khoán Thu nhập từ Lương thưởng dự kiến tăng 4% /năm trong liên tục 25 năm đến khi đạt mức trần lương của Doanh nghiệp. Cá nhân dự kiến nghỉ hưu sớm vào năm 2058 khi con cái đã đủ 20 tuổi và tập trung quản lý hoạt động kinh doanh homestay. Hiệu quả đầu tư chứng khoán và chứng chỉ quỹ được kỳ vọng tăng bình quân 10% năm trong 5 năm và giảm dần sau đó do cá nhân phải tập trung cho hoạt động kinh doanh riêng. Bảng 8: Thu nhập từ lương thưởng và đầu tư chứng khoán 2023-2059 Năm 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 Tổng thu nhập (Trđ) 519,70 541,93 565,19 589,54 615,04 641,75 669,35 698,23 728,46 760,10 793,23 827,34 863,00 900,29 939,30 980,11 1.022,81 1.064,67 1.108,24 1.153,61 1.200,85 1.250,03 1.301,24 1.354,55 1.410,06 1.467,86 1.528,04 1.590,70 1.655,94 Lương thưởng net (sau thuế & BH) (Trđ) 495,7 515,5 536,1 557,6 579,9 603,1 627,2 652,3 678,4 705,5 733,8 763,1 793,6 825,4 858,4 892,7 928,4 965,6 1.004,2 1.044,4 1.086,1 1.129,6 1.174,8 1.221,8 1.270,6 1.321,5 1.374,3 1.429,3 1.486,5 Tỷ lệ tăng 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% 4% Thu nhập từ CK & CCQ (Trđ) 24 26,4 29,0 31,9 35,1 38,7 42,1 45,9 50,1 54,6 59,5 64,2 69,4 74,9 80,9 87,4 94,4 99,1 104,0 109,2 114,7 120,4 126,5 132,8 139,4 146,4 153,7 161,4 169,5 Tỷ lệ tăng 10,00% 10,00% 10,00% 10,00% 10,00% 9% 9% 9% 9% 9% 8% 8% 8% 8% 8% 8% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 15 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 4.3. 1.723,87 1.794,61 1.803,95 1.813,76 1.824,06 1.834,87 1.846,23 250,40 1.545,9 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 4% 4% 178,0 186,9 196,2 206,0 216,3 227,1 238,5 250,4 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% Đầu tư Bất động sản Cá nhân có mong muốn phát triển một chuỗi homestay tại các điểm du lịch thuộc vùng núi Tây Bắc, chuyên dành cho các bạn trẻ có cùng sở thích du lịch và leo núi. Nhận định đây là phân khúc đầu tư tiềm năng, mang lại hiệu quả kinh tế và cũng thỏa mãn sở thích cá nhân. + + + + + + + Phân khúc đầu tư: Bất động sản cho thuê lưu trú Vị trí: Mai Châu, Hòa Bình Mô hình: Nhà sàn với sức chứa khoảng 15- 20 người Vốn đầu tư ước tính: 800 triệu để mua lại và cải tạo nhà sàn sẵn có tại bản Thời gian đầu tư: T1/2026 Thời gian bắt đầu vận hành: T6/2026 Hình thức đầu tư: Thành lập Doanh nghiệp Phương án kinh doanh theo khảo sát sơ bộ: + Về Doanh thu: o Giá dịch vụ lưu trú và ăn uống: 300.000 VND/người ngày, o Tỷ lệ tăng giá bình quân: 5%/năm o Số ngày kinh doanh trong năm: 300 ngày (năm đầu 150 ngày) o Tỷ lệ lấp đầy: bình quân 40% (100% kín phòng vào cuối tuần và 20% các ngày trong tuần) + Về Chi phí : o Chi phí quản lý vận hành: 30% Doanh thu, ước tính 216 tr/năm o Chi phí cải tạo, sửa chữa, nâng cấp & dự phòng chi phí: 100 tr/năm, tăng bình quân 5%/năm + Về Thuế: o Thuế TNDN: Vì Mai Châu, Hòa Bình là địa bàn có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn, Doanh nghiệp được hưởng mức thuế ưu đãi 10% trong 15 năm, miễn thuế trong 4 năm đầu, giảm 50% trong 9 năm tiếp theo (theo Nghị định 218/2013/NĐ-CP của Chính phủ) o Thuế TNCN: Cá nhân chịu thuế TNCN là 5% thu nhập từ đầu tư vốn. + Thời gian hoàn vốn: ước tính 4 năm 16 Bảng 9: Hiệu quả đầu tư kinh doanh homestay trong 20 năm 2026-2046 Đơn vị: Triệu đồng Số Năng lực ngày phục vụ KD (người/ Tỷ lệ Đơn giá Doanh thu Năm (ngày) ngày) lấp đầy (Trđ/ngày) (Trđ) 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 150 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 40% 0,30 0,32 0,33 0,35 0,36 0,38 0,40 0,42 0,44 0,47 0,49 0,51 0,54 0,57 0,59 0,62 0,65 0,69 0,72 0,76 0,80 360,0 756,0 793,8 833,5 875,2 918,9 964,9 1.013,1 1.063,8 1.117,0 1.172,8 1.231,4 1.293,0 1.357,7 1.425,6 1.496,8 1.571,7 1.650,3 1.732,8 1.819,4 1.910,4 CP vận hành (Trđ) (108,0) (226,8) (238,1) (250,0) (262,5) (275,7) (289,5) (303,9) (319,1) (335,1) (351,8) (369,4) (387,9) (407,3) (427,7) (449,0) (471,5) (495,1) (519,8) (545,8) (573,1) CP CTSC (Trđ) (100,0) (105,0) (110,3) (115,8) (121,6) (127,6) (134,0) (140,7) (147,7) (155,1) (162,9) (171,0) (179,6) (188,6) (198,0) (207,9) (218,3) (229,2) (240,7) (252,7) LN trước thuế 252,0 429,2 450,7 473,2 496,9 521,7 547,8 575,2 603,9 634,1 665,8 699,1 734,1 770,8 809,3 849,8 892,3 936,9 983,7 1.032,9 1.084,6 Thuế TNDN (26,1) (27,4) (28,8) (30,2) (31,7) (33,3) (35,0) (36,7) (38,5) (80,9) (85,0) (178,5) (187,4) (196,7) (206,6) (216,9) Thuế suất T. TNDN 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 10% 10% 20% 20% 20% 20% 20% LN DN sau thuế 252,0 429,2 450,7 473,2 496,9 495,6 520,4 546,4 573,7 602,4 632,5 664,2 697,4 732,2 728,4 764,8 713,8 749,5 787,0 826,3 867,7 Thuế TNCN (5%) (12,6) (21,5) (22,5) (23,7) (24,8) (24,8) (26,0) (27,3) (28,7) (30,1) (31,6) (33,2) (34,9) (36,6) (36,4) (38,2) (35,7) (37,5) (39,3) (41,3) (43,4) Thu nhập từ KD 239,4 407,7 428,1 449,5 472,0 470,8 494,4 519,1 545,0 572,3 600,9 631,0 662,5 695,6 692,0 726,6 678,1 712,0 747,6 785,0 824,3 17 4.4. Kế hoạch mua bảo hiểm Để chủ động tài chính trước những rủi ro không lường trước đối với cá nhân và thành viên trong gia đình, Cá nhân kế hoạch mua bổ sung Bảo hiểm sức khỏe vào năm 2024 và Bảo hiểm nhân thọ cho con từ 0 đến 18 tuổi. Hiện nay, trên thị trường Việt Nam đã có rất nhiều lựa chọn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm nhân thọ để Cá nhân cân nhắc lựa chọn. Tại thời điểm Tháng 8, 2023, số thành viên khối Nhân thọ của Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam là 19 thành viên. Với tiêu chí lựa chọn công ty bảo hiểm uy tín, có lịch sử lâu đời, có tiềm lực kinh tế tốt, chính sách và hợp đồng bảo hiểm minh bạch, Prudential với gói Bảo hiểm sức khỏe AN VUI và gói Bảo hiểm HÀNH TRANG TRƯỞNG THÀNH được lựa chọn đưa vào kế hoạch tài chính cá nhân. Gói bảo hiểm sức khỏe AN VUI: - Quyền lợi bảo hiểm: Hỗ trợ thanh toán các khoản chi phí điều trị nội trú, giới hạn bảo hiểm 200 triệu/năm Phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm được tính theo độ tuổi, đóng hàng năm từ 34- 60 tuổi, chi tiết tại Bảng 10. Phí Bảo hiểm hàng năm. Bảo hiểm nhân thọ HÀNH TRANG TRƯỞNG THÀNH: - - - Quyền lợi bảo hiểm: Bảo vệ tài chính cho gia đình trước các sự kiện rủi ro tử vong, thương tật toàn bộ hoặc vĩnh viễn cho cho người mua bảo hiểm và người hưởng bảo hiểm. Giá trị bảo hiểm 1,3 tỷ. Quyền rút tiền từ tài khoản bảo hiểm: Khoản tiền mua bảo hiểm có thể được coi là một khoản tiền gửi với lãi suất thấp. Theo Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm của Prudential: Tổng phí bảo hiểm trong 18 năm là 350 triệu; Tại năm thứ 18, Giá trị của tài khoản hợp đồng bảo hiểm tối thiểu là 450 triệu, theo lãi suất cam kết. Nếu Cá nhân quyết định không tiếp tục hợp đồng bảo hiểm, có thể yêu cầu rút toàn bộ 450 triệu này để đáp ứng nhu cầu thanh toán chi phí cho con vào thời điểm đó. Phí bảo hiểm: 20.578.000 VND/năm x 18 năm Bảng 10: Phí Bảo hiểm hàng năm Năm 2024 2025 2026 Tuổi 34 35 36 Phí bảo hiểm sức khỏe 4,3 4,3 4,4 Phí bảo hiểm nhân thọ Tổng phí bảo hiểm 4,3 4,3 4,4 18 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 4.5. 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 4,5 4,6 4,7 4,8 5,0 5,1 5,4 5,7 6,1 6,5 6,9 7,4 7,9 8,3 9,0 9,7 10,5 11,3 13,1 14,2 15,3 16,5 17,8 19,3 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 20,6 25,1 25,2 25,3 25,4 25,6 25,7 26,0 26,2 26,6 27,1 27,5 28,0 28,5 28,9 29,6 30,3 31,1 31,9 13,1 14,2 15,3 16,5 17,8 19,3 Kế hoạch tiết kiệm Cá nhân kế hoạch trích 30% thặng dư hàng năm để đưa vào tiết kiệm có kỳ hạn, và 70% sử dụng để đầu tư vào vàng hoặc bổ sung vốn mở rộng kinh doanh. Bảng 11: Lãi suất tiết kiệm của các Ngân hàng tại 11/2023 Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng Agribank 3.00 3.30 4.30 4.30 5.30 5.30 5.30 Bảo Việt 4.40 4.75 5.50 5.60 5.90 6.20 6.20 BIDV 3.00 3.30 4.30 4.30 5.30 5.30 5.30 MSB 3.30 3.30 4.50 4.90 5.10 5.80 5.80 MBB 3.40 3.70 5.00 5.10 5.30 6.00 6.50 Sacombank 3.40 3.60 4.80 5.10 5.40 5.55 5.60 Techcombank 3.25 3.55 4.65 4.70 5.15 5.15 5.15 Vietcombank 2.60 2.90 3.90 3.90 5.00 - 5.00 Đơn vị: %/năm Nguồn: Tổng hợp website các ngân hàng 19 Bảng 12: Kế hoạch gửi tiết kiệm kỳ hạn Năm 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 Số dư tiết kiệm đầu kỳ 90,0 290,0 490,0 140,0 270,7 423,0 584,5 755,7 929,7 1.114,1 1.309,6 1.516,5 1.756,4 2.009,7 2.277,1 2.559,5 2.857,6 3.159,9 3.478,1 3.758,5 4.054,2 4.365,9 4.801,7 5.258,6 5.737,6 6.239,9 6.828,7 7.444,2 8.093,8 8.773,2 9.483,7 10.207,5 10.945,3 11.698,0 12.466,3 13.251,2 Biến động số dư tiết kiệm trong kỳ Dư tiết kiệm cuối kỳ 200,0 200,0 (350,0) 130,7 152,3 161,5 171,2 174,0 184,5 195,5 206,9 239,9 253,3 267,4 282,4 298,1 302,3 318,2 280,4 295,7 311,7 435,8 456,9 479,0 502,2 588,8 615,5 649,7 679,4 710,5 723,8 737,8 752,6 768,3 784,9 320,0 290,0 490,0 140,0 270,7 423,0 584,5 755,7 929,7 1.114,1 1.309,6 1.516,5 1.756,4 2.009,7 2.277,1 2.559,5 2.857,6 3.159,9 3.478,1 3.758,5 4.054,2 4.365,9 4.801,7 5.258,6 5.737,6 6.239,9 6.828,7 7.444,2 8.093,8 8.773,2 9.483,7 10.207,5 10.945,3 11.698,0 12.466,3 13.251,2 13.571,2 Lãi suất kỳ vọng 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% 5,5% Lãi tiền gửi tiết kiệm 10,5 21,5 7,7 11,3 19,1 27,7 36,9 46,3 56,2 66,7 77,7 90,0 103,6 117,9 133,0 149,0 165,5 182,5 199,0 214,8 231,6 252,1 276,7 302,4 329,4 359,4 392,5 427,3 463,8 502,1 541,5 581,7 622,7 664,5 707,2 737,6 20 4.6. Kế hoạch hưu trí và thừa kế Cá nhân kế hoạch nghỉ hưu vào năm 58 tuổi, khi con cái đã đủ 20 tuổi. Sau khi nghỉ hưu, nguồn thu nhập chính đến từ: lương hưu, thu nhập từ kinh doanh BĐS, cổ tức chứng khoán và lãi tiền gửi tiết kiệm. Các chi tiêu chính gồm chi phí sinh hoạt, chi hỗ trợ người thân, tham gia hoạt động từ thiện và các mục tiêu khác. Cá nhân dự kiến để lại tài sản thông qua di chúc để tránh các tranh chấp phát sinh sau này. Đối tượng nhận thừa kế có thể không chỉ là người thân và mà còn cả các tổ chức phi lợi nhuận hoạt động vì mục tiêu phát triển cộng đồng. Căn cứ theo Điều 609 Bộ Luật Dân sự 2015 về quyền thừa kế, cá nhân có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình; để lại tài sản của mình cho người thừa kế theo pháp luật; hưởng di sản theo di chúc hoặc theo pháp luật. Người thừa kế không là cá nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc. Đối với thừa kế quyền sử dụng đất cần đáp ứng quy định Luật Đất đai 2013. Theo Điều 167 Luật Đất đai 2013, việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau: Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về dân sự. CHƯƠNG V. DÒNG TIỀN CÁ NHÂN Tổng hợp Dòng tiền cá nhân trong từ 2023-2059 được trình bày ở các bảng dưới đây. Bảng 13: Dòng tiền thu 2023- 2059 Đơn vị: Trđ Năm 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 Tổng Thu nhập 525,1 552,4 586,6 836,6 1.034,1 1.089,0 1.146,6 1.207,1 1.245,6 1.310,7 1.379,0 1.450,1 1.525,3 1.604,8 1.688,1 Lương thưởng net 495,7 515,5 536,1 557,6 579,9 603,1 627,2 652,3 678,4 705,5 733,8 763,1 793,6 825,4 858,4 Thu nhập từ CK & CCQ 24,0 26,4 29,0 31,9 35,1 38,7 42,1 45,9 50,1 54,6 59,5 64,2 69,4 74,9 80,9 Nhận tiền lương hưu (BHXH) Thu từ HĐKD Homestay 239,4 407,7 428,1 449,5 472,0 470,8 494,4 519,1 545,0 572,3 600,9 631,0 Lãi tiền gửi 5,4 10,5 21,5 7,7 11,3 19,1 27,7 36,9 46,3 56,2 66,7 77,7 90,0 103,6 117,9 21 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 1.775,6 1.867,4 1.922,1 2.017,4 2.030,8 2.127,7 2.229,2 2.338,4 2.455,5 2.577,9 2.706,0 3.049,2 3.196,9 3.351,2 3.512,6 3.681,2 3.792,5 3.908,0 4.027,9 4.152,4 4.281,8 2.795,4 892,7 928,4 965,6 1.004,2 1.044,4 1.086,1 1.129,6 1.174,8 1.221,8 1.270,6 1.321,5 1.374,3 1.429,3 1.486,5 1.545,9 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 1.607,8 87,4 94,4 99,1 104,0 109,2 114,7 120,4 126,5 132,8 139,4 146,4 153,7 161,4 169,5 178,0 186,9 196,2 206,0 216,3 227,1 238,5 250,4 662,5 695,6 692,0 726,6 678,1 712,0 747,6 785,0 824,3 865,5 908,8 954,2 1.001,9 1.052,0 1.104,6 1.159,8 1.217,8 1.278,7 1.342,7 1.409,8 1.480,3 1.554,3 207,6 211,8 216,0 220,3 224,7 229,2 233,8 238,5 243,3 248,1 253,1 133,0 149,0 165,5 182,5 199,0 214,8 231,6 252,1 276,7 302,4 329,4 359,4 392,5 427,3 463,8 502,1 541,5 581,7 622,7 664,5 707,2 737,6 Bảng 14: Dòng tiền chi 2023-2059 Đơn vị: Triệu đồng Năm Tổng chi phí Chi phí sinh hoạt 607,3 305,2 303,9 1.171,5 587,0 562,2 580,6 599,6 619,3 639,6 660,7 682,6 635,8 656,9 174,3 165,3 170,9 296,7 378,8 502,8 519,9 537,5 555,8 574,7 594,2 614,4 565,8 585,1 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 Chi trả nợ gốc Trả khoản vay người thân 52,5 90,0 90,0 37,5 Chi trả Lãi vay 12,8 15,7 7,7 0,8 150 Chi đầu tư tài sản Phí bảo hiểm sức khỏe 330 800 4,3 4,3 4,4 25,1 25,2 25,3 25,4 25,6 25,7 26,0 26,2 26,6 27,1 Chi khác 37,7 30,0 31,0 32,1 33,2 34,3 35,5 36,7 37,9 39,2 40,5 41,9 43,3 44,8 22 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 678,8 701,4 724,8 748,9 774,1 897,1 927,3 958,6 633,6 655,8 678,7 702,5 727,1 752,7 758,4 784,2 810,8 838,4 866,9 896,4 926,8 958,4 990,9 605,0 625,5 646,8 668,8 691,5 812,0 839,6 868,2 560,0 579,0 598,7 619,1 640,1 661,9 684,4 707,7 731,7 756,6 782,3 808,9 836,4 864,9 894,3 27,5 28,0 28,5 28,9 29,6 30,3 31,1 31,9 13,1 14,2 15,3 16,5 17,8 19,3 46,3 47,9 49,5 51,2 53,0 54,8 56,6 58,6 60,5 62,6 64,7 66,9 69,2 71,6 74,0 76,5 79,1 81,8 84,6 87,5 90,4 93,5 96,7 Bảng 15: Tổng hợp thặng dư thu chi 2023-2059 Đơn vị: Triệu đồng Năm 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 Tổng Thu nhập 525,1 552,4 586,6 836,6 1.034,1 1.089,0 1.146,6 1.207,1 1.245,6 1.310,7 1.379,0 1.450,1 1.525,3 1.604,8 Tổng chi phí 607,3 305,2 303,9 1.171,5 587,0 562,2 580,6 599,6 619,3 639,6 660,7 682,6 635,8 656,9 Thặng dư Tỷ lệ thặng dư (82,2) 247,2 282,7 (334,9) 447,0 526,7 566,0 607,5 626,4 671,1 718,2 767,5 889,5 947,8 -15,7% 44,7% 48,2% -40,0% 43,2% 48,4% 49,4% 50,3% 50,3% 51,2% 52,1% 52,9% 58,3% 59,1% Giá trị thặng dư lũy kế (82,2) 164,9 447,7 112,8 559,8 1.086,5 1.652,5 2.260,0 2.886,3 3.557,4 4.275,6 5.043,1 5.932,6 6.880,5 23 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 1.688,1 1.775,6 1.867,4 1.922,1 2.017,4 2.030,8 2.127,7 2.229,2 2.338,4 2.455,5 2.577,9 2.706,0 3.049,2 3.196,9 3.351,2 3.512,6 3.681,2 3.792,5 3.908,0 4.027,9 4.152,4 4.281,8 2.795,4 678,8 701,4 724,8 748,9 774,1 897,1 927,3 958,6 633,6 655,8 678,7 702,5 727,1 752,7 758,4 784,2 810,8 838,4 866,9 896,4 926,8 958,4 990,9 1.009,3 1.074,2 1.142,6 1.173,2 1.243,3 1.133,7 1.200,4 1.270,6 1.704,7 1.799,7 1.899,2 2.003,5 2.322,1 2.444,2 2.592,9 2.728,5 2.870,4 2.954,1 3.041,1 3.131,5 3.225,6 3.323,5 1.804,4 59,8% 60,5% 61,2% 61,0% 61,6% 55,8% 56,4% 57,0% 72,9% 73,3% 73,7% 74,0% 76,2% 76,5% 77,4% 77,7% 78,0% 77,9% 77,8% 77,7% 77,7% 77,6% 64,6% 7.889,8 8.964,0 10.106,6 11.279,8 12.523,1 13.656,8 14.857,2 16.127,8 17.832,5 19.632,2 21.531,4 23.534,9 25.857,0 28.301,2 30.894,1 33.622,5 36.493,0 39.447,1 42.488,2 45.619,7 48.845,3 52.168,8 53.973,2 CHƯƠNG VI. TỔNG KẾT Căn cứ trên Bảng tổng hợp dòng tiền, cá nhân có tổng giá trị tài sản ròng tại thời điểm 2059 ước tính là : + Giá trị tài sản ròng hiện tại : 635,1 triệu + Thặng dữ lũy kế: 53.973,2 triệu Tổng giá trị tài sản ròng: 54.608 triệu Giá trị trên chưa bao gồm chênh lệch đánh giá lại giá trị tài sản đầu tư (gồm Bất động sản, Vàng/Kim loại quý và Chứng khoán/Chứng chỉ quỹ). Thời gian sau nghỉ hưu, cá nhân vẫn sẽ có nguồn thu nhập từ các khoản lương hưu, thu nhập từ kinh doanh, cổ tức chứng khoán và lãi tiền gửi tiết kiệm để chi trả cho các khoản chi như chi phí sinh hoạt, chi hỗ trợ người thân, tham gia hoạt động từ thiện và các mục tiêu khác. Tổng kết, Kế hoạch tài chính cá nhân được xây dựng đáp ứng nhu cầu chi tiêu của các nhân trong từng giai đoạn và có được tư do tài chính vào cho thời gian sau khi nghỉ hưu. 24 Khuyến nghị chung Nguyên tắc quản lý tài chính cá nhân hiệu quả: Luôn rà soát chi tiêu: Luôn rà soát các khoản mà chi tiêu hàng ngày. Sau đó phân loại thành 2 loại cơ bản: có thể cắt giảm (ít hoặc không quan trọng) và không thể cắt giảm (quan trọng). Lập mục tiêu và lộ trình tài chính rõ ràng: Để cách quản lý dòng tiền cá nhân hiệu quả, hãy luôn lập mục tiêu tài chính. Mục tiêu của bạn có thể là dài hạn, trung hạn hoặc ngắn hạn nhưng cần thật sự rõ ràng để có lộ trình phù hợp. Kiểm soát các khoản nợ : Đối với các khoản vay tiêu dùng, cần lưu ý trả đúng hạn, tránh phát sinh chi phí lãi vay. Đối với các khoản vay kinh doanh đầu tư, cần đảm bảo chi phí vay không vượt quá lợi nhuận khoản đầu tư mang lại để không bị thâm hụt tài sản. Tiết kiệm: Robert Kiyosaki - tác giả cuốn sách nổi tiếng “Cha giàu - Cha nghèo” từng nhận định: “Không quan trọng là bạn kiếm được bao nhiêu tiền mà quan trọng là bạn giữ được bao nhiêu tiền, làm thế nào để tiền phục vụ bạn và để tiền có thể sinh thêm tiền”. Tiết kiệm là bước đầu tiên trong nỗ lực gia tăng tài sản. Tỷ lệ tiết kiệm có thể bắt đầu tư 10-15% thu nhập và tăng dần lên 20%, 25%, 30%... đến 50% thu nhập hàng tháng. Đa dạng hóa nguồn thu: Thông quan hoạt động đầu tư, kinh doanh. Tuy nhiên cũng cần lưu ý rằng, cách sắp xếp và cân bằng thời gian hợp lý các công viêc Trang bị hợp đồng bảo hiểm: Các sản phẩm ngày nay vô cùng đa dạng về quyền lợi. Không chỉ bảo vệ tài chính của người tham gia trước các rủi ro trong cuộc sống, nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ còn kết hợp thêm quyền lợi tích lũy và đầu tư, giúp người tham gia rèn luyện thói quen quản lý chi tiêu hợp lý và có khoản thu nhập dư dả cho tuổi hưu an nhàn. 25 Danh mục Tài liệu tham khảo [1]. Gitma, Jorhnk & BillingSley (2011). Personal Financial Planning. South-Western CENGAGE Learning. [2]. IMAS (2003). Introduction to Personal Investing. DOI: https://imas.org.sg/wpcontent/uploads/2021/03/1148_1089_IMAS-_Introduction_to_Personal_Investing.pdf [3]. Purdue Extension (2009). Financial Planning for retirement workbook DOI: https://www.extension.purdue.edu/extmedia/cfs/cfs-685-w.pdf. [4]. Savills (2023). Báo cáo Thị trường BĐS Hà Nội, Q1, 2023. Truy cập https://vn.savills.com.vn/research_articles/164027/211467-0 [5]. Prudential (2023) Biểu phí bảo hiểm, Gói bảo hiểm ANVUI, đường dẫn https://www.prudential.com.vn/export/sites/prudential-vn/vi/.thu-vien/pdf/tai-lieubieu-mau/pru-an-vui-bieu-phi.pdf truy cập ngày 10/12/2023 [6]. Prudential (2023) Biểu minh họa, Gói bảo hiểm Pru- HÀNH TRANG TRƯỞNG THÀNH, đường dẫn https://www.prudential.com.vn/export/sites/prudential-vn/vi/.thuvien/pdf/tai-lieu-bieu-mau/2023/bang-minh-hoa-pru-hanh-trang-truong-thanh.pdf , truy cập ngày 10/12/2023 [7]. IAV (2023), Tổng quan thị trường bảo hiểm Việt Nam 6 tháng đầu năm 2023, đường dẫn https://www.iav.vn/tong-quan,-so-lieu-thi-truong-bao-hiem/234326-234326-tongquan-thi-truong-bao-hiem-viet-nam-6-thang-dau-nam-2023 truy cập ngày 10/12/2023 26