Uploaded by MINH PHẠM ĐỨC

Report OS Extra (1)

advertisement
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
HỆ ĐIỀU HÀNH (MỞ RỘNG)
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Giảng viên: Lê Thanh Vân
Thành viên: Nguyễn Xuân Thọ
Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 22 tháng 5 năm 2023
- 2112378
Mục lục
I.
Scheduler
1. Trả lời câu hỏi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Chạy thử chương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Memory Management
1. Trả lời câu hỏi . . . .
1.1. Câu hỏi 1 . . . .
1.2. Câu hỏi 2 . . . .
1.3. Câu hỏi 3 . . . .
2. Chạy thử chương trình
2
2
2
.
.
.
.
.
2
2
2
3
3
4
III. Tổng hợp
1. Trả lời câu hỏi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Chạy thử chương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
8
8
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Danh sách hình ảnh
1
Gantt Chart của Scheduler . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
Danh sách bảng
1
Config cho Scheduler . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
Danh sách code
1
2
3
4
5
Config file memory management . . . .
Chương trình m0s . . . . . . . . . . . .
Chương trình m1s . . . . . . . . . . . .
Kết quả memory mapping của process
Kết quả chạy hệ điều hành . . . . . . .
1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
4
4
5
8
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
I.
Scheduler
1.
Trả lời câu hỏi
Lợi ích của việc sử dụng hàng đợi ưu tiên so với các giải thuật định thời khác đã học
là gì?
Lợi ích của việc sử dụng hàng đợi ưu tiên là:
- Cho phép các tác vụ được gán độ ưu tiên và bộ định thời thực thi tác vụ dựa trên
độ ưu tiên đó. Điều này giúp hệ thống tập trung vào các tác vụ quan trọng.
- Bằng việc đánh thứ tự ưu tiên các tác vụ, bộ định thời có thể cung cấp tính tương
tác tốt hơn và giảm thời gian phản hòi trung bình cho các tác vụ quan trọng.
- Cho phép thay đổi độ ưu tiên của tác vụ một cách linh động.
2.
Chạy thử chương trình
Chạy hệ điều hành với config như sau:
Process
P1
P2
P3
Quantum Time
MAX_PRIO
Arrival Time Burst Time
1
6
2
6
3
6
2
5
Bảng 1: Config cho Scheduler
Ta sẽ được Gantt Chart như sau:
P1
0
1
2
P2
3
4
P3
5
6
P1
7
P2
8
9
P1
P2 P2
P3
P3
P3
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Hình 1: Gantt Chart của Scheduler
II.
1.
1.1.
Memory Management
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi 1
Trong bài tập lớn này, ta hiện thực thiết kế nhiều vùng nhớ. Vậy lợi ích của thiết kế
nhiều vùng nhớ là gì?
Lợi ích của thiết kế nhiều vùng nhớ là:
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 2/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
- Từng vùng nhớ có thể được gán quyền truy cập khác nhau, cung cấp sự bảo vệ và
độc lập giữa từng vùng nhớ của một chương trình. Việc này giúp ngăn chặn sự truy
cập hay chỉnh sửa không được phép đến một vùng nhớ.
- Cho phép điều khiển bộ nhớ một cách linh hoạt. Các vùng nhớ có thể được dùng
để cấp phát cũng như thu hổi bộ nhớ, cho phép tận dụng nguồn tài nguyên.
- Phân chia các vùng lưu trữ dữ liệu khác nhau như heap, stack, ... Việc phân chia
này giúp cải thiện tính module và cung cấp vùng nhớ dùng chung cho các chương
trình.
- Cho phép các chương trình dùng chung các vùng nhớ. Điều này giúp hỗ trợ sự giao
tiếp giữa các chương trình với nhau cũng như các thư viện dùng chung.
- Trong trường hợp xảy ra lỗi bảo mật liên quan tới một vùng nhớ, các vùng nhớ còn
lại giúp cô lập vùng nhớ bị lỗi, tránh gây ảnh hưởng tới các phần khác trong không
gian địa chỉ của chương trình, cải thiện tính ổn địn của hệ thống.
1.2.
Câu hỏi 2
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu ta chia địa chỉ thành nhiều hơn 2 phân lớp trong hệ thống
quản lý bộ nhớ phân trang?
Lợi ích của việc tăng lượng phân lớp trong hệ thống quản lý bộ nhớ nhiều lớp:
- Tăng lượng địa chỉ dùng cho bộ nhớ ảo. Mỗi một phân lớp tăng thêm làm tăng thêm
số lượng bit có thể dùng để ánh xạ bộ nhớ ảo.
- Giảm kích thước bảng phân trang. Với mỗi phân lớp tăng thêm, số lượng trang
trong từng bảng giảm đi.
Bất lợi của việc tăng lượng phân lớp trong hệ thống quản lý bộ nhớ nhiều lớp:
- Tăng thời gian truy xuất bộ nhớ.
- Tăng độ phức tạp của hệ thống. Nhiều phân lớp sẽ làm tăng sự phức tạp của quá
trình ánh xạ địa chỉ, và nó cần nhiều giải thuật phức tạp để hiện thực việc truy
xuất bộ nhớ thông qua nhiều phân lớp.
1.3.
Câu hỏi 3
Lợi ích và bất lợi của phân vùng cùng với phân trang là gì?
Lợi ích của phân vùng cùng phân trang là:
- Thiết kế phân vùng cho phép không gian địa chỉ được chia thành các vùng khác
nhau tương ứng với từng phần của chương trình như stack, heap, code, ... Kích
thước của từng vùng cũng có thể tăng hoặc giảm một cách linh động cho phép cấp
phát vùng nhớ một cách linh hoạt.
- Thiết kế phân vùng cung cấp cơ chế điều khiển quyền truy cập và bảo vệ giữa các
vùng với nhau. Mỗi vùng có thể có bộ các quyền riêng, như quyển chỉ đọc, quyền
đọc và viết hay quyền thực thi. Điều này cho phép điều khiển chính xác và tăng
độ bảo mật. Ngoài ra, việc phân vùng còn giúp các chương trình chia sẻ vùng nhớ
chung bằng các ánh xạ các chương trình đó tới cùng một vùng nhớ.
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 3/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
- Thiết kế phân trang đơn giản hoá việc tính toán địa chỉ bằng việc chia không gian
bộ nhớ ảo thành các trang có kích thước cố định và ánh xạ chúng với các khung
trong bộ nhớ vật lý. Bằng việc phân trang, việc tính toán địa chỉ vật lý trở nên hiệu
quả hơn vì các trang luận lý và các khung vật lý được ánh xạ trực tiếp với nhau,
thay vì phải tính toán địa chỉ vật lý thông qua địa chỉ phân vùng.
Bất lợi của phân vùng cùng phân trang là:
- Việc phân vùng có thể dẫn đến phân mảnh ngoại vì sự tăng giảm kích thước các
vùng nhớ. Điều này dẫn đến sự thiếu hiệu quả trong việc cấp phát bộ nhớ.
- Thiết kế phân vùng cùng phân trang làm tăng mức độ sử dụng bộ nhớ và độ phức
tạp để lưu trữ các bảng phân trang và phân vùng.
- Việc phân trang có thể dẫn đến phân mảnh nội vì các trang được cấp phát có thể
không được tận dụng hiệu quả, gây nên sự lãng phí bộ nhớ ở trong một trang. Việc
này xảy ra khi kích thước của vùng nhớ không phải là một số nguyên lần kích thước
một trang dẫn đến tồn tại một không gian không được sử dụng trong một trang.
2.
Chạy thử chương trình
Với file config giống với config ở mục Scheduler. Cụ thể hơn, nội dung file config như
sau:
1
2
3
4
5
2 1 3
2048 16777216 0 0 0
1 m0s 0
2 m0s 1
3 m1s 0
Listing 1: Config file memory management
Với chương trình m0s và m1s lần lượt có nội dung như sau:
1
2
3
4
5
6
7
1 6
alloc 300
alloc 100
free 0
alloc 100
write 102
write 1 2
0
1
2
1 20
10
Listing 2: Chương trình m0s
1
2
3
4
5
6
7
1 6
alloc 300 0
alloc 100 1
free 0
alloc 100 2
free 2
free 1
Listing 3: Chương trình m1s
Kết quả chạy của chương trình trên như sau:
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 4/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Time slot
0
ld_routine
Time slot
1
Loaded a process at input / proc / m0s , PID : 1 PRIO : 0
Time slot
2
CPU 0: Dispatched process 1
Print free region list and page table of process 1
print_list_rg :
rg [300 -> 512]
10
11
12
13
14
15
16
17
18
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000001
00000004: 80000000
Loaded a process at input / proc / m0s , PID : 2 PRIO : 1
Time slot
3
Print free region list and page table of process 1
print_list_rg :
rg [400 -> 512]
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000001
00000004: 80000000
Loaded a process at input / proc / m1s , PID : 3 PRIO : 0
Time slot
4
CPU 0: Put process 1 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 2
Print free region list and page table of process 2
print_list_rg :
rg [300 -> 512]
30
31
32
33
34
35
36
37
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000003
00000004: 80000002
Time slot
5
Print free region list and page table of process 2
print_list_rg :
rg [400 -> 512]
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000003
00000004: 80000002
Time slot
6
CPU 0: Put process 2 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 3
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [300 -> 512]
48
49
50
51
52
53
54
55
56
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot
7
CPU 0: Put process 3 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 1
Print free region list and page table of process 1
print_list_rg :
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 5/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
57
58
rg [0 -> 300]
rg [400 -> 512]
59
60
61
62
63
64
65
66
67
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000001
00000004: 80000000
Time slot
8
Print free region list and page table of process 1
print_list_rg :
rg [100 -> 300]
rg [400 -> 512]
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000001
00000004: 80000000
Time slot
9
CPU 0: Put process 1 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 2
Print free region list and page table of process 2
print_list_rg :
rg [0 -> 300]
rg [400 -> 512]
79
80
81
82
83
84
85
86
87
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000003
00000004: 80000002
Time slot 10
Print free region list and page table of process 2
print_list_rg :
rg [100 -> 300]
rg [400 -> 512]
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000003
00000004: 80000002
Time slot 11
CPU 0: Put process 2 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 1
write region =1 offset =20 value =102
Time slot 12
write region =2 offset =10 value =1
CPU 0: Processed 1 has finished
CPU 0: Dispatched process 2
write region =1 offset =20 value =102
Time slot 13
Time slot 14
CPU 0: Put process 2 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 2
write region =2 offset =10 value =1
Time slot 15
CPU 0: Processed 2 has finished
CPU 0: Dispatched process 3
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [400 -> 512]
112
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 6/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
113
114
115
116
117
118
119
120
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot 16
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [0 -> 300]
rg [400 -> 512]
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot 17
CPU 0: Put process 3 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 3
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [100 -> 300]
rg [400 -> 512]
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot 18
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [0 -> 100]
rg [100 -> 300]
rg [400 -> 512]
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot 19
CPU 0: Put process 3 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 3
Print free region list and page table of process 3
print_list_rg :
rg [300 -> 400]
rg [0 -> 100]
rg [100 -> 300]
rg [400 -> 512]
155
156
157
158
159
160
161
print_pgtbl : 0 - 512
00000000: 80000005
00000004: 80000004
Time slot 20
CPU 0: Processed
CPU 0 stopped
3 has finished
Listing 4: Kết quả memory mapping của process
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 7/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
III.
1.
Tổng hợp
Trả lời câu hỏi
Điều gì sẽ xảy ra nếu sự đồng bộ không được thực hiện trong hệ điều hành đơn giản
này? Biểu diễn thông qua vấn đề của hệ điều hành, nếu có.
Nếu hệ điều hành không xử lý đòng bộ sẽ dẫn đến:
- Sự không đồng nhất dữ liệu. Các thread hoặc chương trình có thể chỉnh sửa bộ nhớ
dùng chung đồng thời, dẫn đến sử dụng dữ liệu bị sai sót và không lường trước
được.
- Nếu thiếu các cơ chế đồng bộ như khoá hay semaphore, hệ thống có thể gặp tình
trạng khoá chết. Điều này xảy ra khi hai hay nhiều thread hay chương trình chờ
cho thread hay chương trình còn lại giải phóng dữ liệu mà nó cần. Điều này dẫn
đến việc hệ thống bị đóng băng hay không phản hồi.
2.
Chạy thử chương trình
Chạy chương trình với file config giống với file config ở mục Memory Management
cùng với gọi hàm MEMPHY_dump(&mram) ở cuối hàm main, ta được kết quả như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Time slot
0
ld_routine
Time slot
1
Loaded
Time slot
2
CPU 0:
Loaded
Time slot
3
Loaded
Time slot
4
CPU 0:
CPU 0:
Time slot
5
Time slot
6
CPU 0:
CPU 0:
Time slot
7
CPU 0:
CPU 0:
Time slot
8
Time slot
9
CPU 0:
CPU 0:
Time slot 10
Time slot 11
CPU 0:
CPU 0:
write region =1
Time slot 12
write region =2
Time slot 13
CPU 0:
Hệ điều hành (Mở rộng)
a process at input / proc / m0s , PID : 1 PRIO : 0
Dispatched process 1
a process at input / proc / m0s , PID : 2 PRIO : 1
a process at input / proc / m1s , PID : 3 PRIO : 0
Put process 1 to ready queue
Dispatched process 2
Put process 2 to ready queue
Dispatched process 3
Put process 3 to ready queue
Dispatched process 1
Put process 1 to ready queue
Dispatched process 2
Put process 2 to ready queue
Dispatched process 1
offset =20 value =102
offset =10 value =1
Processed
1 has finished
Trang 8/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
CPU 0: Dispatched process 2
write region =1 offset =20 value =102
Time slot 14
CPU 0: Put process 2 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 2
write region =2 offset =10 value =1
Time slot 15
CPU 0: Processed 2 has finished
CPU 0: Dispatched process 3
Time slot 16
Time slot 17
CPU 0: Put process 3 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 3
Time slot 18
Time slot 19
CPU 0: Put process 3 to ready queue
CPU 0: Dispatched process 3
Time slot 20
CPU 0: Processed 3 has finished
CPU 0 stopped
MEMPHY Dump :
Max Size : 2048
Storage Content :
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
66 __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ 01 __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __
Hệ điều hành (Mở rộng)
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __
Trang 9/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
__ __
__
__ __
__
66 __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
Hệ điều hành (Mở rộng)
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ 01 __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
Trang 10/11
Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__ __
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
Listing 5: Kết quả chạy hệ điều hành
Hệ điều hành (Mở rộng)
Trang 11/11
Download