Uploaded by Gia Huy Nguyễn Hoàng

DECUONGHKI 2023-2024

advertisement
Câu 1. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AAbb
B. AABb.
C. AaBb.
D. AaBB.
Câu 2. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A. vàng, alen
a. xanh; gen B. hạt trơn, alen b. hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P. AaBB x
AaBb.
A. 3 vàng, trơn. 1 vàng, nhăn.
B. 3 vàng, trơn. 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn. 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, nhăn. 1 xanh, trơn.
Câu 3. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối
đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 5. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở
đời lai là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 6. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở
đời lai là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 7. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8.
B. 16.
C. 64.
D. 81.
Câu 8. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Hãy cho biết có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 6
B. 4
C. 10
D. 9
Câu 9. Phép lai P. AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10 loại kiểu gen.
B. 54 loại kiểu gen.
C. 28 loại kiểu gen.
D. 27 loại kiểu
gen.
Câu 10. Xét phép lai P. AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/32
B. 1/2
C. 1/64
D. 1/4
Câu 11. Cho phép lai P. AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
A. 3/16.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/4.
Câu 12. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/8
D. 1/16
Câu 13. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%)
mỗi loại giao tử?
a. ABC = AbC = aBC = abC = 20%.
B. ABC = AbC = aBC = abC = 25%.
c. ABC = AbC = aBC = abC = 30%.
D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%.
Câu 14. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Aabb × Aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × aabb. D. AaBB × aabb.
Câu 15. Thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm
1
là của phép lai:
4
a. AaBb x AaBb.
b. AaBb x Aabb.
c. AaBb x aaBB.
d. AaBb x aabb.
Câu 16. Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
a. 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
b. 3 : 3 : 1 : 1.
c. 9 : 3 : 3 : 1.
d. 4 : 4 : 1 : 1.
Câu 17. Cơ thế có kiểu gen AaBbCcDD có số loại giao tử là:
a. 4
b. 6
c. 8
d. 16
Câu 18. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các
gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của
các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.
Câu 19. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được 100% hạt vàng
– trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB.
Câu 20. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là
1
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
D.
.
8
4
2
16
Câu 21. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P. AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn:3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn:3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
Câu 22. Ở phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ cơ thể đồng hợp tử về 3 gen trội là:
A.
1
.
64
B.
4
.
64
C.
9
.
64
D..
27
.
64
Câu 23. Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh
nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 vàng trơn.
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn.
D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
Câu 24. Cho phép lai. AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 25. Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A. khác dòng.
B. phân tích.
C. thuận nghịch.
D. khác thứ.
Câu 26. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời
con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × AaBB.
C. aaBb × Aabb.
D. AaBb × Aabb.
Câu 27. Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 28. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ
phân li kiểu hình?
A. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
B. Aabb x aaBb và Aa x aa
C. Aabb x aabb và Aa x aa
D. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
Câu 29. Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 là của phép lai:
a. AaBb x AaBb.
b. AaBb x AaBB
c. AaBb x Aabb.
d. aaBB x AaBb.
Câu 30.Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình A-B-Dlà
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 28,125%
D. 56,25%
Câu 30. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Tính trạng
chiều cao cây do một gen có 2 alen D, d quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu
được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ. 9 cây hoa đỏ, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân cao : 3 cây
hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,
F1 có bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao?
A. 9.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 31. Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1 vì
A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 32. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm),
gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x XmY.
B. XMXM x X MY.
C. XMXm x X MY.
D. XMXM x
XmY.
Câu 33. Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở mỗi người là. nhiễm sắc thể giới tính
A. chỉ gồm một cặp trong nhân tế bào.
B. chỉ có trong các tế bào sinh dục.
C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY.
D. chứa các gen qui định giới tính và các gen qui định tính trạng khác.
Câu 34. Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A. theo dòng mẹ.
B. thẳng.
C. như các gen trên NST thường.
D. chéo.
Câu 35. Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền
A. theo dòng mẹ.
B. thẳng.
C. như gen trên NST thường.
D.
chéo.
Câu 36. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền
A. thẳng.
B. chéo.
C. như gen trên NST thường.
D. theo
dòng mẹ.
Câu 37. Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trên NST Y
D. Gen trên NST X
Câu 38. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trên NST Y
D. Gen trên NST X
Câu 39. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen trong tế bào chất
C. Gen trên NST Y
D. Gen trên NST X
Câu 40. Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A , 2X
B. 44A , 1X , 1Y .
C. 46A , 2Y .
D. 46A ,1X , 1Y .
Câu 41. Bộ NST của người nữ bình thường là
A. 44A , 2X
B. 44A , 1X , 1Y .
C. 46A , 2Y .
D. 46A ,1X , 1Y .
Câu 42. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên NST thường.
B. thẳng.
C. chéo.
D. theo
dòng mẹ.
Câu 43. Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên NST thường.
B. thẳng.
C. chéo.
D. theo
dòng mẹ.
Câu 44. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là
XO.
Câu 45. Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là
XO.
Câu 46. Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là
XO.
Câu 47. Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.
B. XY, XX.
C. XO, XY.
D. XX, XO.
Câu 48. Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.
B. XY, XX.
C. XO, XY.
D. XX, XXX.
Câu 49. Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới
A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
Câu 50. Ở người, khi nói về sự di truyền của alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm
sắc thể giới tính X, trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen quy định một tính trạng,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có sự phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.
B. Con trai chỉ mang một alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
C. Con trai chỉ nhận gen từ mẹ, con gái chỉ nhận gen từ bố.
D. Alen của bố được truyền cho tất cả các con gái.
Câu 51. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm
trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân
tính 1 ruồi cái mắt đỏ:1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY
B. ♀XWXw x ♂XwY
C. ♀XWXw x ♂XWY
D. ♀XwXw x
W
♂X Y
Câu 52. Ở gà, gen A quy định lông vằn, a. không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông
biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XaY
B. XaXa x XAY
C. XAXA x XaY
D.
XAXa x
XAY
Câu 53. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bố.
B. bà nội.
C. ông nội.
D. mẹ.
Câu 54. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt
trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ
cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ. 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY
B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY
D. ♀XwXw x
♂XWY
Câu 55. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định
tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 56. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác
nhau
C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống
nhau
Câu 57. Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất?
A. Morgan.
B. Mônô và Jacôp.
C. Menđen.
D. Coren.
Câu 58. Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới
cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng.
B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 59. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì
gen quy định tính trạng
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST
giới tính.
Câu 60. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì
gen quy định tính trạng
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST
giới tính.
Câu 61. Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST X. Một người
phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những
đứa con của họ như thế nào?
A. 100% con trai bị bệnh.
B. 50% con trai bị bệnh.
C. 25% con trai bị bệnh.
D. 12,5% con trai bị bệnh.
Câu 62. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng?
A. Ở người, XX – nữ, XY – nam.
B. Ở ruồi giấm, XX – đực, XY – cái.
C. Ở gà, XX – trống, XY – mái.
D. Ở lợn, XX – cái, XY – đực.
Câu 63. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là
A và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?
A. XAXa.
B. XAY.
C. XaXa.
D. XAYA
Câu 64. Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
B. tương tác gen, phân ly độc lập.
C. liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truyền qua tế bào chất.
D. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
Câu 65. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống
mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường.
B. nằm trên NST giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
Câu 66. Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền
A. phân ly độc lập.
B. tương tác gen.
D. trội lặn không hoàn toàn. D. theo dòng mẹ.
Câu 67. Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
A. không được phân phối đều cho các tế bào con.
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 68. Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát
biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con trai của họ đều bị bệnh.
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố bình thường thì các con gái của họ đều bị bệnh.
Câu 69. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với
tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. AB  ab  8,5% ; Ab  aB  41,5%
B. AB  ab  41,5% ; Ab  aB  8,5%
C. AB  ab  33% ; Ab  aB  17%
D. AB  ab  17% ; Ab  aB  33%
Ab
Câu 70. Ở một loài thực vật, A. thân cao, a thân thấp; B. quả đỏ, b. quả vàng. Cho cá thể
aB
(hoán vị gen với tần số f = 20%). Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 50%
Ab
Câu 71. Ở một loài thực vật, A. thân cao, a thân thấp; B. quả đỏ, b. quả vàng. Cho cá thể
aB
(hoán vị gen với tần số f = 20%). Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB được tạo ra từ cơ thể trên là
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 50%
Câu 72. Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A.các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B.các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra
chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C.chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
Câu 73:Trường hợp liên kết gen cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 là của phép lai:
a.
AB
AB
x
.
Ab
Ab
b.
AB
AB
x
.
ab
ab
c.
Ab
Ab
x
.
aB
aB
Câu 74:Xác định cơ thể phát sinh hoán vị gen?
a. Aa XBXb.
b. AAXBDXBd.
d.
Ab
aB
x
.
ab
ab
c. AaXBDXbd.
d. AAXBdXBD
AB ab
 , thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen.
ab ab
Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
Câu 75. Phép lai P:
A. 8.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 76. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết
kiểu gen nào dưới đây là không đúng?
AB
Aa
Ab
Ab
A.
B.
C.
D.
Ab
ab
bb
ab
Câu 77. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A.4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 78. Những phép lai nào tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1:
. (1).
AB
AB
x
.
ab
ab
(2).
Ab
Ab
x
.
aB
aB
(3).
AB ab
x
.
ab aB
(4).
Ab
ab
x
aB
ab
.
A.(1),(2)
B.(1)(3)
C.(2)(3)
D.(2)(4)
Câu 79. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 NST cá thể
đó thuộc thể
A. dị bội.
B. tam nhiễm.
C. tam bội.
D. đa bội lệch.
Câu 80. Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc
thể
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm.
C. dị bội.
D. đa bội lệch.
Câu 81. Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không
phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể
không phân ly.
Câu 82. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm.
B. tam bội.
C. ba nhiễm kép.
D. tam
nhiễm kép.
Câu 83. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm.
B. bốn nhiễm kép.
C. dị bội lệch.
D. tứ
bội.
Câu 84. Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài.
B. lưỡng bội của 2 loài.
C. lớn hơn 2n.
D. đơn bội của
2 loài.
Câu 85. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D. AB.
Câu 86. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội.
B. song nhị bội thể.
C. bốn nhiễm.
D. bốn
nhiễm kép.
Câu 87. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội
lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).
C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n+1)
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 88. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán
ở thể ba kép là
A. 18.
B. 10.
C. 7.
D. 24.
Câu 89. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ
bội là
A. 18.
B. 8.
C. 7.
D. 24.
Câu 90. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam
bội là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 12.
Câu 91. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 18.
B. 8.
C. 7.
D. 24.
Câu 92. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là
A. 24.
B. 48.
C. 28.
D. 16.
Câu 93. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 44.
B. 45.
C. 46.
D. 47.
Câu 94. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là:
A. 22
B. 23
C. 26
D. 21
Câu 95. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể
của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này
với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
Câu 96. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể
của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này
với nhau sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
Câu 97. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể một (2n – 1)
B. thể ba (2n + 1).
C. thể bốn (2n + 2). D. thể không
(2n – 2)
Câu 98. Tế bào thể một nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.
Câu 99. Tế bào thể khuyết nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.
Câu 100. Tế bào thể tam nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.
Câu 101. Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh
dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10.
B. 16.
C. 32.
D. 12.
Câu 102. Ở ngô bộ nhiễm sắc thể 2n=20. có thể dự đoán số lượng NST đơn trong tế bào của thể
bốn đang ở kì sau của quá tình nguyên phân là
A. 44
B. 20
C. 80
D. 22
Câu 103. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 104. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 105. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 106. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di
truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 107. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 108. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì
của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 109. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 110. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 111. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình
thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn.
D. bổ sung và
bán bảo toàn.
Câu 112. Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của
ADN:
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C.Theo chiều từ 5’ đến 3’mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
Download