Uploaded by HA NGUYEN THUY

Trắc-nghiệm-lý-thuyết-ĐTTC-2 (1)

advertisement
1.Điều nào sau đây là cơ chế để giúp giảm thiểu vấn đề đại diện? 1. Trả lương theo hình thức quyền
mua cổ phiếu của công ty: II. Thuê các thành
viên gia đình như là gián điệp của công ty: II. Đội ngũ quản lý kém hiệu quả sẽ bị HĐQT cho nghỉ việc:
IV. Các nhà phân tích chứng khoán theo
dõi chặt chẽ công ty; V. Các mối đe dọa bị thâu tóm.
a. I, III và IV
b. I, III, IV và v
C. III, IV và v
d. I, III và V
e. Il va v
2.Chứng khoản bảo đảm bằng thể chấp được tạo ra khi _ bắt đầu mua các khoản vay thế chấp từ
người phát hành và gộp chúng vào các
quỹ chung để có thể giao dịch giống như bất kỳ tài sản tài chính nào khác
a. FHLMC
b. FNMA
C. FNMA và FHLMC
d. GNMA và FNMA
e. GNMA
3.đề cập đến mâu thuẫn tiềm ẩn giữa người quản lý và các cổ đông.
a. Vấn đề về quy định
b. Vấn đề đa dạng hóa
C. Vấn đề đại diện
d. vấn đề thanh khoản
e. Vấn đề khả năng thanh toán
4. Tài sản tài chính,
a. không đóng góp vào khả năng sản xuất của một quốc gia một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
b. Đóng góp một cách trực tiếp và gián tiếp vào khả năng sản xuất của một quốc gia.
C. Đóng góp trực tiếp cho khả năng sản xuất của một đất nước
d. Đóng góp gián tiếp vào khả năng sản xuất của một đất nước
e. không có giá trị cho bất cứ ai
5. Chứng khoán có thu nhập cố định sẽ trả:
a. Một mức thu nhập cố định suốt đời cho chủ sở hữu
b. Một mức thu nhập biến đổi cho chủ sở hữu trên mức thu nhập cố định
C. Một dòng thu nhập cố định hoặc biến đổi tùy theo lựa chọn của chủ sở hữu
d. Một dòng thu nhập cố định hoặc một dòng thu nhập được xác định theo một công thức xác định
trong suốt vòng đời của chứng khoán.
e. Một tỷ suất sinh lợi phi rủi ro được cố định trong suốt vòng đời.
6. là ví dụ về trung gian tài chính.
a. Tất cả đều đúng
b. Công ty đầu tư
c. Quỹ tín dụng
d. Công ty bảo hiểm
e. Ngân hàng thương mại
7. Phương pháp xây dựng danh mục đầu tư nào sau đây bắt đầu với phân bổ tài sản?
a. Bottom-up
b. Top-down
c. Middle-out
d. Mua và giữ
e. Phân bổ tài sản
8. Các trung gian tài chính tồn tại vì các nhà đầu tư nhỏ không thể thực hiện hiệu quả:
a. Đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay
b. Tìm kiếm được các khoản đầu tư cần thiết
C. Đa dạng hóa danh mục của họ
d. Đa dạng hóa danh mục đầu tư hoặc đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay
e. đa dạng hóa danh mục đầu tư của họ, đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay, hoặc tìm kiếm
khoản đầu tư cần thiết
9. Năng lực sản xuất của nền kinh tế là một hàm số của:
a. tất cả các tài sản thực
b. tất cả hàng hoá
C. tất cả các tài sản tài chính
d. tất cả tài sản tài chính và bất động sản
e. tất cả các tài sản hữu hình
10. Chỉ số nào sau đây được đo lường bằng trọng số vốn hóa thị trường?1) Chỉ số NYSEI; II) Chỉ số S&P
500; III) Chỉ số trung bình công nghiệp Dow
Jones
a. I
b. II và III
C. I và ||
d. I, II và III
e. I và III
11. Công cụ nào sau đây không phải là một công cụ của thị trường tiền tệ?
a. Trái phiếu kho bạc/ Kỳ phiếu kho bạc
b. Thương phiếu
c. Giấy chứng nhận tiền gửi có thể chuyển nhượng được
d. Tín phiếu kho bạc
e. Tài khoản Eurodollar
12. Chứng khoán chính phủ bảo vệ khỏi lạm phát (TIPS)
a. Cung cấp một dòng thu nhập liên tục được điều chỉnh theo lạm phát và vốn gốc được điều chỉnh theo
tỷ lệ với chỉ số giá tiêu dùng
b. Vốn gốc không thay đổi theo tỷ lệ với chỉ số giá tiêu dùng.
c. Cung cấp một dòng thu nhập liên tục được điều chỉnh theo lạm phát
d. Trả lãi suất thay đổi theo chỉ mục của lạm phát.
e. Trả lãi suất cố định trong suốt cuộc đời.
13. Chứng chỉ tiền gửi được bảo hiểm bởi
a. SPIC
b. FDIC
C. Lloyds of London
d. AIG
e. CFTC
14. Thành phần lớn nhất của thị trường trái phiếu là
a. Miễn thuế
b. Chứng Khoán Bảo Đảm Bằng Tài Sản khác
c. Công ty
d. Kho bạc
e. Chứng Khoán Bảo Đảm Bằng thế chấp
15. Thương phiếu là một chứng khoán ngắn hạn được phát hành bởi phát hành để huy động vốn.
a. chính quyền liên bang và địa phương
b. các công ty lớn, nổi tiếng
c. Sở giao dịch chứng khoán New York
d. Cục Dự trữ Liên bang
e. ngân hàng thương mại
16. Phí mà các quỹ tương hỗ sử dụng để trả cho quảng cáo và ấn phẩm quảng cáo được gọi là
a, cấu trúc chi phí.
b. Phí rút vốn
C. chi phí hoạt động.
d. Phí 12b-1.
e. Phí gia nhập.
17. Phí quản lý và các chi phí khác của quỹ tương hỗ có thể bao gồm
a. Phí rút vốn.
b. Phí 12b-1.
C. Phí gia nhập và phí rút vốn và phí 12b-1.
d. Phí gia nhập và phí rút vốn
e. Phí gia nhập.
18. Danh mục đầu tư hai tài sản có độ lệch chuẩn bằng 0 có thể được hình thành khi
a. các tài sản có hệ số tương quan lớn hơn 0.
b. các tài sản có hệ số tương quan nhỏ hơn 0.
C. các tài sản có hệ số tương quan bằng không.
d. các tài sản có hệ số tương quan bằng một.
e. Các tài sản Có hệ số tương quan bằng âm một.
19. Phát biểu nào sau đây là sai? 1) Các nhà đầu tư e ngại rủi ro từ chối đầu tư khi trò chơi quân bình
(fair game). II) Nhà đầu tư trung lập với rủi ro
đánh giá rủi ro đầu tư chỉ bằng TSSL kỳ vọng. II) Nhà đầu tư e ngại rủi ro đánh giá dự án đầu tư chỉ bởi
rủi ro của chúng. IV) Các nhà đầu tư yêu
thích rủi ro sẽ không tham gia vào các trò chơi quân bình.
a. Il và III
b. II
C. | và ||
d. III và IV
20. Giá hỏi mua(bid price) của một tín phiếu trên thị trường thứ cấp là
a. lớn hơn giá chào bán (ask price) của T-bill
b. giá mà tại đó nhà đầu tư có thể mua tín phiếu.
C. giá mà tại đó các nhà môi giới T-bill sẵn sàng bán
d. không bao giờ được trích dẫn trong các tạp chí tài chính.
e. giá mà tại đó các nhà môi giới T-bill sẵn sàng mua.
21. Giá hóa đơn của trái phiếu mà người mua sẽ trả bằng
a. giá hỏi mua trừ đi tiền lãi tích lũy.
b. giá hỏi mua cộng với tiền lãi tích lũy.
C. giá chào bán trừ đi tiền lãi tích lũy.
d. giá chào bán.
e. giá chào bán cộng với tiền lãi tích lũy.
22. Rủi ro có thể được đa dạng hóa trong danh mục đầu tư được gọi là
đặc thù của công ty I) rủi ro đa dạng. II) rủi ro duy nhất. III) rủi ro hệ thống. IV) rủi ro
a. III và IV
b. I, II và IV
C. I, III và IV
d. I, II, III và IV
e. II, III và IV
23. Các quỹ đóng thường được phát hành tại một mức giá……….. hơn NAV và sau đó giao dịch ở mức
giá……….hon NAV.
a. cao, cao
b. Thấp, thấp
C. Không câu nào đúng
d. cao, thấp
e. Thấp, cao
24. Thu nhập trên mỗi cổ phần giảmcủa một công ty tăng từ $ 10 lên $ 12, cổ tức tăng từ $ 4,00 lên $
4,60 và giá cổ phiếu tăng từ $ 80 lên $ 90. Dựa
vào những thông tin trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng.
a. Tỷ lệ P/E của cổ phiếu
b. công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức giảm
C. Công ty tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành
d. Tỷ suất sinh lợi đồi hỏi giảm
e. Không câu nào đúng
25. Điều nào sau đây sẽ làm tăng giá trị tài sản ròng của quỹ tương hỗ, giả sử tất cả những điều khác
không thay đổi?
a. Giảm giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
b. Sự gia tăng giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
C. Sự gia tăng số lượng cổ phiếu quỹ đang lưu hành
d. Thay đổi sự quản lý của quỹ
e. Gia tăng khoản phải trả của quỹ
26. Về mặt lý thuyết, việc thâu tóm sẽ dẫn đến.
a. tăng giá cổ phiếu
b. cải thiện khả năng quản lý
c. Cải thiện khả năng quản lý và tăng giá cổ phiếu
d. Gia tăng lợi ích cho việc quản lý hiện tại của Công ty
e. Khả năng quản lý tệ hơn và giảm giá cổ phiếu
27. Bước đầu tiên quan trọng nhất trong phân bổ tài sản là:
a. phân tích báo cáo tài chính.
b. đánh giá mức độ chấp nhận rủi ro.
C. Ước tính beta của chứng khoán
d. xác định những bất thường của thị trường.
e. xác định số tiền khách hàng cần để kiếm được.
28. Gộp tiền đầu tư vào một danh mục đầu tư mà cố định cho suốt vòng đời của quỹ được gọi là
a. quỹ đóng.
b. Đơn vị ủy thác đầu tư .
C. REIT.
d. Chứng chỉ ủy thác hoàn lại
e. quỹ mở.
29. Lãi suất chiết khấu thích hợp cho mô hình định giá FCFE là:
a. Chi phí sử dụng vốn bình quân
b. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
d. Tất cả đều sai
30. Thay đổi của các khoản mục sau đều ảnh hưởng đến FCE, ngoại trừ:
a, Chi trả cổ tức
b. Khoản phải trả
c. Lãi ròng
d, Khấu hao
31. Những yếu tố như biến động trong lãi suất và những thay đổi trong sản xuất công nghiệp đóng góp
vào:
a. Cả rủi ro hệ thống và phi hệ thống
b. Rủi ro hệ thống
C. Rủi ro phi hệ thống
32. Nhà quản lý đầu tư năng động:
a. Là những nhà giao dịch năng động nhằm tìm kiếm tỷ suất sinh lợi vượt trội
O b. Nỗ lực tìm kiếm những chứng khoán bị định giá sai trên thị trường
O c. Không tin rằng thị trường là hiệu quả
d. Tất cả đều đúng
33. Sau khi xem xét các điều kiện thị trường hiện tại, một nhà đầu tư quyết định đầu tư 60% quỹ của
mình vào
cổ phiếu và phần còn lại vào trái phiếu. Đây là một ví dụ của:
a. Phân bổ tài sản
b. Phân tích chứng khoán
c. Quản lý thụ động
d. Quản lý danh mục đầu tư theo quy trình top down
34. Nếu các yếu tố khác không đổi, một sự sụt giảm trong tỷ lệ lạm phát kỳ vọng sẽ dẫn đến một sự sụt
giảm trong:
a. Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa
b. Cả lãi suất phi rủi ro thực và danh nghĩa
C. Lãi suất phi rủi ro thực
d. Tất cả đều sai.
35. Của cải vật chất của một xã hội là một hàm số của.
a. tất cả tài sản thực
b. tất cả tài sản tài chính và thực
c. tất cả hàng hóa
d. tất cả tài sản tài chính
36. Giá chào bán của T-bill trên thị trường thứ cấp là:
a. giá mà nhà đầu tư có thể mua T-bill.
b. giá mà nhà giao dịch/môi giới sẵn sàng mua T-bill
C. giá mà nhà đầu tư sẵn sàng bán T-bill
d. nhỏ hơn mức giá hỏi mua của T-bill
37. Phân bổ tài sản đề cập đến
a. việc đầu tư vốn vào các cổ phiếu trong lớp cổ phiếu.
b. việc phân bổ tài sản giữa các lớp tài sản rộng
C. việc chọn loại chứng khoán nào được giữ dựa trên kết quả định giá của chúng.
d. quy trình phân tích từ trên xuống (top-down)
38. Một nhà quản lý danh mục với một chiến lược đầu tư thụ động sẽ quản lý một danh mục bằng cách:
a. Nắm giữ một danh mục đa dạng hóa và không cần nỗ lực cải thiện thành quả
O b. Tập trung vào phân bổ tài sản và lựa chọn chứng khoán
O C. Sử dụng quy trình bottom-up
O d. Lựa chọn những chứng khoán bị định giá sai để cải thiện thành quả
39. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về Eurodollars?
a. Tiền gửi định danh bằng đôla tại các chi nhánh của các ngân hàng nước ngoài tại Hoa Kỳ.
b. Tiền gửi định danh bằng đôla tại các ngân hàng châu Âu.
C. Tiền gửi định danh bằng đôla tại các ngân hàng nước ngoài và chi nhánh của các ngân hàng Mỹ ở
nước ngoài.
d. Tiền gửi định danh bằng đôla tại các ngân hàng Mỹ ở Hoa Kỳ.
40. Rủi ro không thể loại trừ hoàn toàn bằng đa dạng hóa được gọi là:
a. Rủi ro thị trường
b. Tất cả các loại rủi ro trên.
C. Rủi ro không thể đa dạng hóa được
d. Rủi hệ thống
41. Phát biểu nào sau đây về quỹ tín thác đầu tư bất động sản (REITE) là đúng?
a. REITs tương tự như các quỹ mở là có thể mua lại Cổ phiếu với giá bằng NAV,
b. REITs tăng vốn bằng cách vay từ ngân hàng và phát hành các khoản vay thế chấp.
C. REITs đầu tư vào bất động sản hoặc các khoản vay được bảo đảm bằng bất động sản và huy động vốn
bằng cách vay từ ngân hàng và phát hành các khoản vay thế chấp.
d. REITs đầu tư vào bất động sản hoặc các khoản vay được bảo đảm bằng bất động sản.
42. Một nhà quản lý danh mục_______ sẽ nắm giữ một danh mục đa dạng hóa và không nỗ lực để cải
thiện thành quả đầu tư thông qua việc phân tíchchứng khoán.
a. Định thời điểm thị trường
b. Thụ động
c. Theo quán tính giá
d. Năng động
43. Một chuyên gia tư vấn đầu tư quyết định mua vàng, bất động sản, cổ phiếu, trái phiếu với các số tiền
khác nhau. Quyết định này phản ánh bước
nào trong quá trình đầu tư?
a. Lựa chọn chứng khoán
b. Phân bổ tài sản
C. Phân tích đầu tư
d. Phân tích danh mục
44. Nếu ROE dự kiến trên thu nhập tái đầu tư bằng k, thì DDM nhiều giai đoạn giảm xuống còn
a. V0 = (Lợi nhuận thị trường năm 1)/k
b. Không câu nào đúng
C. V0 = (Lợi tức trái phiếu kho bạc trong năm 1) /k
d. VO = (EPS dự kiến trong năm 1) /k
e. V0 = (Cổ tức dự kiến trên mỗi cổ phần trong năm 1) /k
45. Hãy chọn phát biểu không đúng về đường thị trường vốn (CML
a. CML có liên quan đến chiến lược đầu tư chủ động của các nhà đầu tư.
b. Hệ số chặn của phương trình CML và CAL đều bằng giá trị của tỷ suất sinh lợi phi rủi ro.
C. CML khác CAL ở chỗ danh mục rủi ro được lựa chọn để kết hợp với tài sản khi rủi ro là danh mục thị
trường, gồm tất cả các tài sản đầu tư rủi ro.
d. CML là một trường hợp đặc biệt của CAL.
46.
Download