Uploaded by Thanh Do Phuong

CĐ36 sóng điện từ

advertisement
CĐ35: SÓNG ĐIỆN TỪ
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 2: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời
điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 4: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông
góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 5: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 7: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
ur
ur
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ
ur
cường độ điện trường E .
ur
ur
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
ur
ur
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ
ur
cảm ứng từ B .
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện
trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
* Nếu tại một nới có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường
xoáy. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong kín.
* Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
trường Đường sức của từ trường xoáy là đường cong kín.
C©u 12: Chọn câu sai khi nói về điện từ
A) điện trường có đường sức là đường cong kín gọi là điện trường xoaý
B) Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
C) Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ
trường bao giờ cũng khép kín.
D) Điện từ trường bao gồm điện trường xoáy và điện trường tĩnh.
Câu 13: Sóng vô tuyến ít bị không khí trong khí quyển hấp thụ là
A) sóng dài
B) sóng ngắn
C) sóng cực ngắn
D) sóng trung
Câu 14:Sóng vô tuyến truyền từ mặt đất lên vệ tinh là
A) sóng dài
B) sóng ngắn
C) sóng cực ngắn
D) sóng trung
Câu 15: Một mạch phát sóng điện từ LC thì phát ra sóng có bước sóng
A)  = c. LC
B)  = c.2 LC
C)  = c. LC
D)  = c.4 LC
8
Trong đó c = 3.10 (m/s)
Câu 16: Khi truyền thông tin liên lặc trên mặt đất người ta thường dùng sóng vô tuyến là
A) sóng dài
B)sóng ngắn
C) sóng trung
D) sóng cực ngắn
Câu 17:Thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A) ti vi
B) cái điều khiển ti vi
C) điện thoại di động
D) máy bắn tốc độ của cảnh sát giao thông
Câu 18: Biến điệu sóng điện từ là gì ?
A) là biến sóng cơ thành sóng điện từ
B) là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
C) là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lênD) là làm cho sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 20: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh dùng vô tuyến điện có bộ phận chung là
A) micrô
B) mạch khuếch đại
C) mạch biến điệu
D) mạch tách sóng
Câu 21: Một mạch LC có độ từ cảm L không đổi. Khi điện dung C = C1 thì phát ra sóng có bước sóng 1 . Khi dùng tụ C
= C2 thì phát ra sóng có bước sóng  2 . Khi dùng tụ C1 nối tiếp C2 thì có bước sóng
A)  = 21
B)  = 2 2
C)  =
12
D)  =
12 + 22
12 + 22
Câu 22: Một mạch LC có độ từ cảm L không đổi. Khi điện dung C = C1 thì phát ra sóng có bước sóng 1 . Khi dùng tụ C
= C2 thì phát ra sóng có bước sóng  2 . Khi dùng tụ C1 song song C2 thì có bước sóng
A)  = 21
B)  = 2 2
C)  =
12
D)  =
12 + 22
12 + 22
Câu 23: Sóng điện từ truyền trong không khí thì mối liên hệ giữa tần số và bước sóng là
A)  =
3 .10 8
f
B)  =
3.10 8
f
C)  =
6.10 8
f
D)  =
6 .10 8
f
Câu 24. Trong truyền thông bằng sóng vô tuyến, dải tần UHF có tần số từ 300MHz đến 3000MHz. Sóng vô tuyến trong
dải tần này thuộc loại sóng nào?
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
Câu 25: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng
điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang
là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được
số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 15(MHz)?
A) 20(m)
B) 30(m)
C) 200 (m)
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 3: Một sóng điện từ có bước sóng 1,5m thì có tần số
A) 200(MHz)
B) 20(MHz)
C) 150(MHz)
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
D) 300(m)
D) 15(MHz)
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
Câu 5: Một mạch phát sóng LC có L =
A) 2,4(m)
2
2
D. 3 m.
( H ) và C = 8( pF ) thì phát ra sóng điện từ có bước sóng
B) 4,8(m)
C) 1,2(m)
D) 12(m)
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
A. 300 m.
0, 4

H và tụ điện có điện
10
pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
9
B. 400 m.
C. 200 m.
Câu 7: Một mạch thu sóng điện từ LC có độ tự cảm L =
2
2
D. 100 m.
(mH ) thu được sóng điện từ có bước sóng 3(km). Tính
điện dung của tụ điện ?
A) C = 2,5.10 −6 ( F )
B) C = 1,25.10 −8 ( F )
C) C = 1,25.10 −7 ( F )
D) C = 1,25.10 −6 ( F )
Câu 8: Một mạch phát sóng điện từ LC có L không đổi, khi dùng tụ C1 = 2(pF) thì phát ra bước sóng 6(m). Khi dùng tụ
C2 = 8(pF) thì phát ra sóng có bước sóng
A) 12(m)
B) 3(m)
C) 24(m)
D) 1,5(m)
Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay
đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung
C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số
C2
là
C1
A. 10
B. 1000
C. 100
D. 0,1
Câu 10: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện
của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
Câu 11: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc
song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu 12:Một mạch phát sóng LC có L =
2.10 −8
2
và điện dung của tụ điện có thể thay đổi từ 2(pF) đến 32(pF). Bước
sóng thay đổi từ
A) 0,12(m) đến 0,24(m)
B) 0,12(m) đến 0,48(m) C) 0,12(m) đến 0,96(m)
D) 0,24(m) đến 0,48(m)
Câu 13: Trong một mạch phát sóng điện từ LC có độ tự cảm L không đổi. Khi dùng tụ C1 nối tiếp C2 thì bước sóng
phát ra là 2,4(m). Khi dùng tụ C1 mắc song song tụ C2 thì bước sóng phát ra là 5(m). Nếu chỉ dùng tụ C1 thì bước sóng
phát ra bằng bao nhiêu? Biết C1 > C2
A) 1m
B) 2m
C) 3m
D) 4m
Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4  H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF.
Lấy  2 = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng
A. Từ 120m đến 720m
. B. Từ 12m đến 72m C. Từ 48m đến 192m.
D. Từ 4,8m đến 19,2m
C©u
Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến
15:
thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dải sóng mà mạch thu được có bước sóng là:
A. 11,5 m đến 75,2 m
B. 13,3m đến 66,6m.
C. 15,6m đến 44,2m
D. 10,5m đến 92,5m
Câu 16: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C = 16pF, lấy  2 =10. c = 3.
108 m/s. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 240m đến 600m;
B. 48m đến 120m;
C. 480m đến 1200m;
D. 24m đến 60m;
Câu 17: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25 mH. Để
mạch bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 4pF đến 400pF.
B. 400pF đến 160nF.
C. 4pF đến 16pF.
D. 16pF đến 160nF.
C©u 18 :
Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10-6(H) và một tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt
được các sóng điện từ có bước sóng từ 18  (m) đến 240  (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn :
A.
4,5.10−12 ( F )  C  8.10−10 ( F )
B.
9.10−12 ( F )  C 16.10−10 ( F )
C.
4,5.10−10 ( F )  C  8.10−8 ( F )
D.
9.10−12 ( F )  C 1, 6.10−10 ( F )
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được.
Để mạch có thể cộng hưởng với các tần số từ 3 MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 2 F  C  2,8 F B. 0,16pF  C  0,28pF
C. 1,6pF  C  2,8pF
D. 0, 2 F  C  0, 28 F
Câu 20: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ
có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m , để máy phát ra sóng có
bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
A. 6,0 mm .
B. 7,5 mm .
C. 2,7 mm .
D. 1, 2 mm .
Câu 21: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=
1
mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C =  + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước
108 2
sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là:
A. 36,50.
B. 38,50.
C. 35,50.
D. 37,50.
C©u 22 Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh có thể bắt được các sóng ngắn và sóng trung có bước sóng
từ 10 m đến 1km. Biết điện dung C của tụ điện biến thiên trong khoảng từ 15 pF đến 860 pF ; vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Độ tự cảm L của mạch biến thiên trong khoảng :
A. 1,87 H ≤ L ≤ 328 H
B. 1,87 H ≤ L ≤ 328 mH.
C. 1,87 mH ≤ L ≤ 328 Mh
D. 1,87 H ≤ L ≤ 328 H
Câu 23: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch thu được
sóng có bước sóng λ1 = 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 =20 m. Khi tụ điện có điện
dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng  3 bằng
A. 15 m.
B. 14,1 m.
C. 30 m.
D. 22,2 m.
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 3,9 H và một tụ có điện dung C =
120 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 65 m, ta cần ghép thêm tụ
A. C’ = 185 pF nối tiếp với C.
B. C’ = 185 pF song song với C.
C. C’ = 305 pF song song với C.
D. C’ = 305 pF nối tiếp với C.
Câu 25. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 = 3.10-8 F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng
điện từ có bước sóng 360 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện
có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc song song và C = 4.10-8 F .
B. Mắc nối tiếp và C = 2.10-9 F.
-8
C. Mắc song song và C = 2.10 F.
D. Mắc nối tiếp và C = 4.10-9 F .
Câu 26: Một mạch dao động LC1 lý tưởng làm ăng ten thu thì nó cộng hưởng đựơc một sóng điện từ có bước sóng 1 =
300m. Nếu mắc thêm một tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì mạch dao động LC1C2 thu cộng hưởng được một sóng điện từ
có bước sóng  = 240 m. Nếu sử dụng tụ điện C2 thì mạch dao động LC2 thu cộng hưởng đựơc một sóng điện từ có bứơc
sóng là
A. 400 m
B. 600 m
C. 500 m
D. 700 m
Câu 27: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 mạch thu được sóng vô tuyến 1 = 3 m, khi dùng tụ
điện có điện dung C2 mạch thu được sóng 2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 & C2 ghép nối tiếp thì sóng vô tuyến thu được là
A.  = 5m
B.  = 1m
C.  = 2,4m
D.  = 120m
Câu 28: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến điện có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L, thu
được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m thì người ta phải mắc nối tiếp với
tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 15 C
B. C/15
C. 16C
D. C/16
Câu 29. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5(H) và tụ điện có điện dung
500(pF). Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10(m) đến 50(m), người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến
thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? Lấy 2=10.
A. Ghép song song, điện dung từ 11,1(pF) đến 277,8(pF) B. Ghép song song, điện dung từ 11,37(pF) đến 625(pF)
C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1(pF) đến 277,8(pF)
D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,37(pF) đến 625(pF)
Câu 30: Mạch dao động LC của một máy thu, thu được sóng điện từ có bước sóng  . Muốn mạch này thu được sóng
điện từ có bước sóng 3  thì phải mắc thêm tụ nữa với C là C0 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc nối tiếp với C và C0 = 2C.
B. Mắc nối tiếp với C và C0 = 8C.
C. Mắc song song với C và C0 = 8C.
D. Mắc song song với C và C0 = C/8.
Download