1 Lời giải chi tiết cho câu 35 Thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý Trường THPT Lê Quý Đôn 2022 Câu 35 2 ↔ 2 2𝐿 2 1 2 -𝑅 ↔ω = 2 2𝐿 → ω= 2 𝐶 𝐶 𝐶 ( 𝐶 −𝑅 ) = 2 2 ω𝐶 2 2 2 2𝐿 𝐶 2 −𝑅 ) = 2 có:𝑦 = B.190W C.180W Lời giải:Khi R,L,C không đổi ,ω thay đổi được,ta CMR n= | 2 | 2 𝑍𝐿−𝑍𝐶 2 𝑅 𝑈 +1.Thực vậy,ta có: I= 2 𝑈 = 𝑛 2 với 𝑛 −1 .Do đó, 1 𝑈𝐿=I𝑍𝐿= 2 1 2 (*).Đặt y= 𝑅 +(ω𝐿− ω𝐶 ) +𝑍𝐶 = 1 2 xem đây là hàm của ω 𝑅 +(ω𝐿− ω𝐶 ) →𝑦 = 2 𝑅 +(ω𝐿− 1 2 ) ω𝐶 2 1 (1).Lấy đạo hàm theo ω hai vế ta có:2y.𝑦'= 2 1 2ω.[𝑅 +(ω𝐿− ω𝐶 )]−ω [2(ω𝐿− ω𝐶 )(𝐿+ 2 1 1 2 ω𝐶 )] 2 2 [𝑅 +(ω𝐿− ω𝐶 ) ] 2 Suy ra 𝑦'=0↔2ω. [𝑅 + (ω𝐿 − 1 2 1 + (ω𝐿- ω𝐶 ) −(ω𝐿- ω𝐶 )(𝐿ω + (2) 1 2 )] ω𝐶 1 ω𝐶 − ω [2(ω𝐿 − 2 2 2 2 𝑛 )=0↔𝑅 +ω 𝐿 - 2 𝑅 (4𝐿−𝐶𝑅 ) = 2 2𝐿 𝐶 = 1 ω𝐶 )(𝐿 + 1 2 ω𝐶 2 )]=0↔𝑅 2𝐿 1 1 2 2 + 2 2 − 𝐿 ω + 2 2 =0 𝐶 ω𝐶 ω𝐶 − 2 𝐶( −𝑅 ) 2 𝑅 (4𝐿−𝐶𝑅 ) 2 4𝐿−2𝐶𝑅 2 2 𝑅 (4𝐶𝐿−𝐶 𝑅 ) 2 .Thay vào (1) ta 2 →y= .Do 2 2 𝑅 4𝐿𝐶−𝐶 𝑅 (**). 2 2𝐿 2 ⇒𝑍𝐿 =𝐿 ω = 2 = 2 2 2𝐶 (2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) 2 2 𝑅 4𝐿𝐶−𝐶 𝑅 2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 4 4 2 ω𝐶 4 2 2 2𝐿 2 2 2𝑈𝐿 2 2 3 2 = 2 8𝐿 𝐶 −4𝐿𝐶 𝑅 +𝐶 𝑅 2 2 = 1/ 2 2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ;𝑍𝐶 = 2 4 = 2 2 ω𝐶 2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 2 2 2𝐶 2 2 ⇒ 𝑍𝐿 2 4 8𝐿 −4𝐿𝐶𝑅 +𝐶 𝑅 2 ⇒ (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶) = 2 2 2(2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) 2 2 1 2 2 2 8𝐿 −4𝐿𝐶𝑅 +𝐶 𝑅 2 2 2(2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) − 2 2 2 →1− 1 2 𝑛 3 2 = 4 4 4𝐿𝐶 𝑅 −𝐶 𝑅 2 2 4𝐿 𝐶 2 = 2 2 1 𝑅 4𝐿𝐶−𝐶 𝑅 (4).Do đó,từ (**) và (4) ta có 2𝐿 = 2 𝑛 1 𝑛 = 2 𝑛 2 2 𝑅 (4𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) 2 4𝐿 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 𝑈 = .Suy ra 2𝐿 (đ.p.c.m).Áp dụng vào bài toán:Từ đồ thị ta có 2 𝑛 −1 2 2 2 ⇒ |2 | 2 𝑍𝐿−𝑍𝐶 2 𝑅 2 Do đó,𝑐𝑜𝑠 φ = 𝐿𝑚𝑎𝑥 2 +1=2𝑡𝑎𝑛 φ+1. 1 2 𝑡𝑎𝑛 φ+1 = 2 2 2𝑡𝑎𝑛 φ+2 2 = 𝑛+1 =0,95 = 𝑅 4𝐿𝐶−𝐶 𝑅 𝑈 = 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 𝑛 −1 7 10 2 2 2 ⇒ 9𝑛 =49𝑛 − 49 ⇒ 40𝑛 =49⇒n= .Từ giản đồ ta có :tanφ= 20 𝑛 |𝑍𝐿−𝑍𝐶| 𝑅 4 4 4𝐿 𝐶 1− 3 = 7 3 2 4𝐿 𝐶 −4𝐿𝐶 𝑅 +𝐶 𝑅 1− .𝑈𝐿 cực đại khi y’=0. 2 2 −𝑅 ) 1 2𝐿 > 𝐶 2 4 2 2 (𝑍𝐿−𝑍𝐶) 2(𝑍𝐿−𝑍𝐶) 2𝐿 𝐶𝑅 𝐶𝑅 2𝐿𝐶 = = n= +1= ⇒ ⇒ 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇒ 𝐶 2(2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) 𝑅 2(2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 ) 𝑅 2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 1 2 ω 2 2 2 2 2 2𝐿 𝐶 2𝐶 ( 2 2 2 2 = 2 −𝑅 ) 2 4 (3), với điều kiện 2 ω 2 −𝑅 ) 2 4𝐿𝑅 𝐶−𝐶 𝑅 2(2𝐿−𝐶𝑅 ) . 2 •Từ (3) ta có ω = 2 𝑅 +(ω𝐿− ω𝐶 ) 𝑈ω𝐿 2 2𝐿 𝐶( 𝐶 2 2 −𝑅 ) đó,thay vào (*) ta có 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥= D.160W 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 2 2𝐿 𝐶 2𝐶 ( 2 2 A.200W 2 2𝐿 𝐶 4𝐿 −𝐶 ( 2 −𝑅 2 2 1 2 ) =𝐿 ω − ω𝐶 𝑅 .Khi đó,từ (1)(2) ta có:𝑅 + (ω𝐿 − ( 2 2𝐿 𝐶 2 2 Ta có 𝑈𝐿=Lω. 2 𝑈.𝑐𝑜𝑠φ 1 𝑈 2 2 2 𝑈 .𝑐𝑜𝑠 φ ⇒ 𝑈𝐿 =𝐿 ω . ⇒ 2 =( 2 𝑈 𝑅 𝑅 ω 𝐿 . 𝐿 2 cosφ) .Từ đó, 𝑅 + 1 2 )=𝑐𝑜𝑠 φ𝐿𝑚𝑎𝑥. 𝑈 2 ω2 𝑈 2 𝐿𝑚𝑎𝑥 𝑈𝐿1 .cosφ𝐿𝑚𝑎𝑥= 𝑈 𝐿𝑚𝑎𝑥 2 .Thay vào (8) ta có 𝑐𝑜𝑠 φ1 + 𝑐𝑜𝑠 φ2= 𝑈𝐿1 𝑈 . 𝑈 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 .cosφ𝐿𝑚𝑎𝑥 (11)(cosφ𝐿𝑚𝑎𝑥-hệ số CS của mạch với 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥) 2 Ta có 𝑃1=U𝐼1. 𝑐𝑜𝑠φ1=U. 𝑈 𝑈 𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 φ1.Tương tự,𝑃1=U𝐼2. 𝑐𝑜𝑠φ2=U. cosφ1= cos 𝑍1 𝑅 𝑍2 2 𝑈𝐿1 2 𝑅 2 . Suy ra 2 𝑅 2 𝐿 . 𝑈 𝐿 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 . 𝑈 ( 1 2 ω1 1 1 2 2 ω2 2 ω1𝐿 2 𝑈 𝑈𝐿2 = 𝑈 = 4 ) 3 2 1 ) ω1𝐶 2 2 = 𝑈ω2𝐿 = 2 1 ) ω1𝐶 2 2 1 và 𝑅 +(ω2𝐿− ω 𝐶 ) 𝑈𝐿1 𝑈 = 𝑈𝐿2 𝑈 = chính xác. 2 4 16 32𝐿 2 2 2 2 2 2 2 4 ⇒ 9𝐿 ω1 =16𝑅 +16𝐿 ω1 + 2 − 𝐶 =0⇔7𝐿 𝐶 ω1 3 2 hệ số này nên ta có thể xem 𝑥1 = ω , 𝑥2 = ω2là 2 nghiệm của phương trình 1 2 7𝐿 𝐶 𝑥 +(16𝐶 𝑅 -32LC)𝑥 +16=0.Do đó,theo định lý Vi-ét đối với phương trình 2 2 2 16𝐿𝐶−8𝐶 𝑅 2 bậc 2 ẩn 𝑥 ta có:ω1 + ω2 = 2 Suy ra 1 2 ω1 + 1 2 ω2 = 7𝐿 𝐶 2 ω1 +ω2 2 2 2 ω1 .ω2 2 2 16𝐿𝐶−8𝐶 𝑅 = 16 2 (do (3) ở trên).Từ (9)(10) ta có : 𝑅 2 . 𝐿 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 𝑈 2 ; ω1 .ω2 = 2 2 ( 1 2 ω1 16 2 2 7𝐿 𝐶 2 2 2𝐿𝐶−𝐶 𝑅 1 = = 2 (10) 2 ω 𝐿𝑚𝑎𝑥 + 2 1 2 2 ω2 )=𝑐𝑜𝑠 φ𝐿𝑚𝑎𝑥⇒ .cosφ𝐿𝑚𝑎𝑥 Do đó,giá trị gần nhất là 160W,chọn đáp án D.Lời giải của đáp án không 4 .Suy ra 3 2 2 𝑈 4 𝐶 ω1 2 2 2 𝐿1 𝑈 2 2 2 2 (𝑐𝑜𝑠 φ1 + 𝑐𝑜𝑠 φ2)=𝑃𝑚𝑎𝑥(𝑐𝑜𝑠 φ1 + 𝑐𝑜𝑠 φ2)=𝑃𝑚𝑎𝑥. 𝑃1+𝑃2= 𝑅 𝑈 =287. 7 .0,95≈155,7(w) +(16𝐶 𝑅 -32LC ) ω1 +16=0 Tương tự, ω2 cũng thỏa mãn phương trình với các 2 2 4 𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 φ2.Do đó,kết hợp với (11) ta có : 𝑅 𝐿𝑚𝑎𝑥 𝐿𝑚𝑎𝑥 𝑅 +(ω1𝐿− 𝑅 +(ω1𝐿− 𝑈𝐿1 2 𝑈ω1𝐿 𝑈𝐿1=𝑈𝐿2 ⇔ 2 ) = 𝑐𝑜𝑠 φ1+𝑐𝑜𝑠 φ2 (8) (vì theo đồ thị =𝑐𝑜𝑠 φ𝐿𝑚𝑎𝑥(9).Từ đồ thị (xem hình bên)ta lại có: 2 ω + φ2= 𝑅 2 𝐿 .( 1 2 ω1