Uploaded by Huy Nguyễn Quang

Rubric đánh giá GCED

advertisement
Rubric đánh giá bài Truy vấn cá nhân lớp 9A1
Họ và tên người đánh giá:
Nhóm
tiêu
chí
Tiêu
chí
Điểm
tối đa
Họ và tên
Điểm đánh giá
Mô tả
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú
3. A.Quân
Cấu
phần &
Cấu
trúc


4. Mạnh Phúc
10
5. Bảo ngân

6. Linh Đan
7. Minh Khuê
Có 3 phần rõ ràng: Mở
bài, Thân bài, và Kết bài
rõ ràng.
Bài Trình bày của HS thể
hiện đủ 3 nội dung chính:
Câu trả lời, Quá trình Truy
vấn, và Suy ngẫm.
Các thông tin được sắp
xếp liền mạch, dễ hiểu, có
tính kết nối cao. HS có thể
không cần phải bám sát
kịch bản Bài Trình bày,
miễn sao cấu trúc bài
thuyết trình hợp lý và đầy
đủ nội dung cần thiết.
8. Trịnh Linh
Chất
lượng
nội
dung
(70
điểm)
1. Anh Thư

2. Cẩm Tú

3. A.Quân

Chất
lượng
Câu hỏi
4. Mạnh Phúc
10
5. Bảo ngân
6. Linh Đan

7. Minh Khuê

8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
Tường
thuật
Quá
trình
Truy
vấn
2. Cẩm Tú
10
3. A.Quân
4. Mạnh Phúc


Câu hỏi liên quan đến chủ
đề trọng tâm.
Câu hỏi mở, có thể trả lời
được, có phạm vi vừa đủ,
không quá rộng hay quá
hẹp.
Câu hỏi đòi hỏi HS phải
phân tích, tổng hợp thông
tin và thể hiện được chính
kiến/quan điểm của mình
khi đưa ra câu trả lời, chứ
không đơn thuần chỉ là liệt
kê thông tin.
Câu trả lời của câu hỏi có
thể giúp đỡ một nhóm
người.
Câu hỏi thể hiện cái
"riêng" của HS.
HS đưa ra được những lý
do thuyết phục vì sao em
chọn câu hỏi Truy vấn.
HS mô tả được những
mốc/sự kiện chính trong
quá trình Truy vấn của
mình và rút ra được 1 số
rút kinh nghiệm em có thể
áp dụng sau này.
5. Bảo ngân
6. Linh Đan
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú


3. A.Quân
Chất
lượng
Câu trả
lời
4. Mạnh Phúc
10
5. Bảo ngân
6. Linh Đan

7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú
3. A.Quân
4. Mạnh Phúc
5. Bảo ngân
Suy
ngẫm
10
6. Linh Đan
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh

HS đưa ra được câu trả
lời phù hợp, thích đáng
cho Câu hỏi Truy vấn.
Câu trả lời được giải thích
1 cách chi tiết, dễ hiểu,
bao gồm cả đủ các cấu
phần Who (Ai), What
(Điều gì/Cái gì), How
(Như thế nào), và Why
(Tại sao là câu trả lời này
mà không phải là câu trả
lời khác).
Câu trả lời thể hiện sự
phân tích, tổng hợp thông
tin, kiến thức HS tìm
được, từ đó HS hình
thành được quan điểm
riêng của mình về vấn đề.
HS có thể:
- So sánh được sự thay đổi
trong suy nghĩ/nhận thức
trước và sau khi thực hiện
Truy vấn.
- Xác định và giải thích được
mối liên hệ giữa các thông
tin/kiến thức em tìm được qua
quá trình Truy vấn với cuộc
sống thường nhật/môn học
khác/những gì đã học trước
đây.
- Vận dụng những kiến thức
từ quá trình Truy vấn để kiến
tạo những ý tưởng mới/câu
hỏi mở rộng.

Có các bằng chứng/ví
dụ/thông tin cụ thể, chính
xác để chứng minh/làm rõ
các suy ngẫm.

HS giải thích được ý
nghĩa của những suy
ngẫm đó (với cuộc sống
của em, sự phát triển cá
nhân, việc học của em,
hay với những vấn đề
được học).
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú
3. A.Quân
Lập
luận

4. Mạnh Phúc
10
5. Bảo ngân
6. Linh Đan


Các lập luận được nêu ra
một cách rõ ràng, được
chứng minh bằng những
giải thích, lý lẽ thuyết
phục.
Đưa ra những bằng
chứng, dẫn chứng cụ thể,
chính xác, dựa trên các
nguồn đáng tin cậy.
Có dẫn nguồn đầy đủ.
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú
Trả lời
câu hỏi
từ khán
giả
3. A.Quân

4. Mạnh Phúc

10
5. Bảo ngân
6. Linh Đan
HS đưa ra được câu trả
lời hợp lý cho những câu
hỏi của khán giả.
HS giải thích rõ ràng và
chi tiết về câu trả lời của
mình, nêu ra được thông
tin, số liệu cụ thể (nếu có)
để chứng minh câu trả lời
của mình là thích đáng.
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
Khả
năng
Trình
bày
(20
điểm)
Ngôn
ngữ Lời
nói &
Ngôn
ngữ
Hình
thể

2. Cẩm Tú
10
3. A.Quân
4. Mạnh Phúc

Học sinh có khả năng
truyền đạt suy nghĩ, ý
tưởng của mình một cách
rõ ràng, mạch lạc, cho
thấy được sự kết nối giữa
các nội dung.
Sử dụng ngôn ngữ phù
hợp với độ tuổi và ngữ
cảnh, thể hiện sự cân
nhắc về đối tượng khán
giả.

Ngôn ngữ lời nói và hình
thể giúp thu hút được sự
chú ý của khán giả trong
suốt thời gian thuyết trình.

Học sinh thể hiện phong
thái tự tin khi trình bày.
HS cho thấy rằng con
thực sự yêu thích/quan
tâm đến vấn đề mà con
tìm hiểu.
Thể hiện thái độ cầu thị
khi nhận được câu hỏi từ
khán giả.
5. Bảo ngân
6. Linh Đan
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú
3. A.Quân
Phong
thái &
Thái độ
4. Mạnh Phúc

10
5. Bảo ngân

6. Linh Đan
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh
1. Anh Thư
2. Cẩm Tú

3. A.Quân
Tính hiệu quả
của phương tiện
hỗ trợ (10 điểm)
4. Mạnh Phúc

10
5. Bảo ngân
6. Linh Đan
7. Minh Khuê
8. Trịnh Linh

Chuẩn bị đầy đủ các
phương tiện hỗ trợ bài
Trình bày.
Các phương tiện giúp
người nghe hiểu rõ hơn
về những gì được trình
bày.
Các phương tiện giúp nội
dung trình bày sinh động
hơn, thu hút sự chú ý của
khán giả.
Download