lOMoARcPSD|26881931 Bài tập Nguyên Lý thống kê có đáp án Finance (Đại học Kinh tế Quốc dân) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 1 Mục lục CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ.......................................................................................................................... 2 CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11 CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ............................................................................................... 24 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 2 CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c Mức Năng suất lao động (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cầu: 1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty. 2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty 3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Mức NSLĐ Dưới 80 Từ 80 - 90 Từ 90 – 100 Từ 100 – 110 Từ 110 – 120 Từ 120 – 130 Trên 130 Cộng 1. x xi 75 85 95 105 115 125 135 x f f i i i 100 10. xifi 1500 3400 3325 7350 2875 1250 675 20375 20375 99,39(kg ) 205 M 0 x M 0 min hMo . 2. fi 20 40 35 70 25 10 5 205 ( f Mo f Mo f Mo 1 f Mo 1 ) ( f Mo f Mo1 ) 70 35 104,375(kg ) (70 35) (70 25) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Si 20 60 95 165 190 200 205 lOMoARcPSD|26881931 3 f M e x M e min hMe . 2 3. S Me 1 f Me 205 95 100 10. 2 101,07(kg ) 70 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau: Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu: 1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình. 2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình. 3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Chi phí < 520 Từ 520 - 540 Từ 540 – 560 Từ 560 – 580 Từ 580 – 600 Từ 600 – 620 ≥ 620 Cộng 1. x xi 510 530 550 570 590 610 630 x f f i i i 560 20. xifi 4080 6360 11000 31920 10620 9760 6300 80040 80040 571,71(1000d ) 140 M 0 x M 0 min hMo . 2. fi 8 12 20 56 18 16 10 140 ( f Mo f Mo f Mo 1 f Mo 1 ) ( f Mo f Mo 1 ) 56 20 569,73(1000d ) (56 20) (56 18) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Si 8 20 40 96 114 130 140 lOMoARcPSD|26881931 4 f M e x M e min hMe . 2 3. S Me 1 f Me 140 40 560 20. 2 570,71(1000d ) 56 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau: Sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò (lít) Số con bò 7–9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu: 1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò. 2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò. 3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Sản lượng 7-9 9-11 11-13 13-15 15-17 Cộng 1. x xi 8 10 12 14 16 x f f i i i 11 2. xifi 96 230 1020 770 400 2516 2516 12,58(lit ) 200 M 0 x M 0 min hMo . 2. fi 12 23 85 55 25 200 ( f Mo f Mo f Mo 1 f Mo 1 ) ( f Mo f Mo1 ) 85 23 12,35(lit ) (85 23) (85 55) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Si 12 35 120 175 200 lOMoARcPSD|26881931 5 f M e x M e min hMe . 2 3. S Me 1 f Me 200 35 11 2. 2 12,53(lit ) 85 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau: Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) 1200 110 1400 112 3400 105 3620 110 1600 102 1800 105 Tên sản phẩm Bánh quy Kẹo mềm Thạch dừa Yêu cầu: 1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm? 2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p SP Năm 2007 Tỷ lệ DTTH HTKH DTKH Tỷ trọng DTTH DTTH Năm 2008 Tỷ lệ DTKH HTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Cộng 6200 1. x2007 x 2008 xi f i f M M x 6522 i i i 6820 6522 1,052(105,2%) 6200 6820 1,0903(109,03%) 6255,2 i Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) 6255,2 lOMoARcPSD|26881931 6 x 2 nam 2. d 6522 6820 13342 1,0712(107,12%) 6200 6255,2 12455,2 y bp y tt (Số liệu tính trong bảng) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: Giá thành đơn Mức lương Phân xưởng vị sản phẩm Sản lượng (kg) (1000đ/người) (1000đ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100 Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính: 1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp? 2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp? 3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp? Năng suất lao động (kg/người) Phần II: Đáp án bài tâ ̣p PX 1 2 3 Cộng 1. Giá thành 2 20 17 19 NSLĐ 1 500 600 550 NSLDBQchun g Sản lượng 3 50000 72000 50000 172000 Mức lương 4 2000 2200 2100 Số CN CPhí 5=3x1 100 120 91 311 6=2x3 1000000 1296000 950000 3246000 sanluong Sanluong M soCN Sanluong M NSLD x i i Tổng lương 7=4x5 200000 264000 191100 655100 172000 553,055(kg / nguoi ) 311 i 2. GiáthànhBQchung Chiphí giathanhxsanluong x f Sanluong sanluong f i i i 3. MucluongBQchung soCN luong mucluongxSoCN SoCN x f f i i i 3246000 18,872(1000d / nguoi) 172000 655100 2106,431(1000d / nguoi) 311 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 7 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân (người) 30 45 60 200 150 50 20 Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p xi fi xifi xi x x i x fi 1 2 3 4 5 6 7 Cộng 30 45 60 200 150 50 20 555 30 90 180 800 750 300 140 2290 3,16 2,16 1,16 0,16 0,84 1,84 2,84 94,8 97,2 69,6 32 126 92 56,8 568,4 x x f f i i i 2290 4,16bac 555 1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc 2. e x xf f i i i 3. 2 (x x) f i i 2 568,4 1,024bac 555 fi 1031,808 1,8591(bac) 2 555 4. 1,8591 1,3635bac 5. e 1,024 v e x100 x100 24,62 (%) x 4,16 v 1,3635 x100 x100 37,78(%) x 4,16 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) x X i fi 2 i 299,568 209,952 80,736 5,12 155,84 169,28 161,312 1031,808 lOMoARcPSD|26881931 8 Qúi I Qúi II Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%) A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4,4 25 96,4 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng. b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP GTCP GTSX TTCP (%) PX GTSX (%) (lần) (tỷđ) (lần) (tỷđ)fi di (tỷđ) fi xi fi (tỷđ) xi di xi xi fi A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 0,948 C 600 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18 1250 1189,96 100,00 1375 1315,875 100,00 a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý (6 tháng) Quý I: = Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) x f 1189,96 0,952(95,2%) 1250 f x f 1315,875 0,957(95,7%) X 1375 f i X i i Quý II: i i i 6 tháng: 1189,96 1315,875 2505,875 X 0,9546(95,46%) 1250 1375 2625 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di GTCP mỗi PX trong quý = GTCP toàn Xí nghiệp trong quý Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 9 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Phân Gía trị sản xuất của từng xưởng PX trong tổng số ( % ) A 30 B 35 C 15 D 20 Tỷ lệ phế phẩm (%) 1,5 1,2 1,6 1,4 Qúi II Gía trị sản Tỷ lệ phế xuất (tỷđ) phẩm (%) 300 1,48 450 1,18 250 1,50 500 1,34 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng. b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN 1,2 = 1500 1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP GTCP GTSX PX GTSX (lần) (%) (lần) (tỷđ) xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi (tỷđ) fi xi xi fi xi di A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 0,984 C 187,5 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 1250 1232,625 100,00 1500 1479,80 a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý (6 tháng) Quý I: Quý II: X xi f i f x f X f i i 6 tháng: i i = TTCP (%) di 19,97 30,05 16,64 33,34 100,00 Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) 1232,625 0,9861(98,61%) 1250 1479,8 0,9865(98,65%) 1500 1232,625 1479,8 2712,425 X 0,9863(98,63%) 1250 1500 2750 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 10 Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di GTCP mỗi PX trong quý = GTCP toàn Xí nghiệp trong quý Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Quý I Giá trị sản xuất Tỷ lệ chính (tr.đ) phẩm (%) 625 95,3 430 92,6 585 93,0 Phân xưởng A B C Quý II Giá trị chính Tỷ lệ phế phẩm (tr.đ) phẩm (%) 550 4,2 345 3,5 570 5,4 Hãy tính: a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Quý I PX A B C GTS X (trđ) 625 TLCP (%) 95,3 595,625 430 585 1640 92,6 398,18 GTCP (trđ) 93,0 Quý II TTCP GTCP TLPP TLCP (%) (trđ) (%) (%) GTSX (trđ) TTCP (%) 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54 25,89 544,05 35,38 1537,855 100 345 570 1465 3,5 5,4 96,5 94,6 357,513 23,55 602,537 38,91 1534,163 100 a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ bình quân chính phẩm chung 3 phân xưởng trong quý (6 tháng) Quý I: x f f M X M x X i Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) 1537,855 0,938 1640 i i Quý II: = i i 1465 0,955 1534,163 i Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 11 6 tháng: 1537,855 1465 3002,855 X 0,946 1640 1534,163 3174,163 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý = GTCP toàn Xí nghiệp trong quý (Số liệu trong bảng) CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau: Cửa hàng Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Quý I Doanh thu Tỷ lệ thực tế (trđ) HTKH (%) 786 110,4 901 124,6 560 95,8 643 97 Quý II Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH doanh thu (trđ) (%) 742 105,7 820 115 600 102,6 665 104,3 Hãy tính: a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Quý I CH 1 2 3 DTHU TT TL HTKH (trđ) (%) 786 901 560 110,4 124,6 95,8 Quý II DTHU KH (trđ) 711,957 723,114 584,551 KH Về DTHU(trđ) TL HTKH (%) DTHU TT (trđ) 742 820 600 105,7 115 102,6 784,294 943 615,6 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 12 4 Cộng 643 2890 97 662,887 2682,5 Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ về GTSX của cả liên hiệp xí nghiệp trong quý (6 tháng) XI M M x i i 665 2827 104,3 693,595 3036,489 Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) = Tổng GTSX kế hoạch trong quý (6tháng) 2890 1,077 2682,5 i X II x f f i i i X 6t 3036,489 1,074 2827 2890 3036,489 5926,489 1,076 2682,5 2827 5509,5 b. Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa hàng trong toàn bộ DTTT của công ty mỗi quý DTHU TT mỗi CH trong quý = DTHU TT của cả cty trong quý Quý I CH Quý II DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT 786 901 560 643 2890 27,19 31,18 19,38 22,25 100 784,294 943 615,6 693,595 3036,489 1 2 3 4 Cộng Tỷ trọng(%) 25,83 31,06 20,27 22,84 100 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau: Khối lượng tôm (tạ) Dưới 25 25 – 50 50 – 75 75 – 100 Trên 100 Số hộ 19 32 40 15 14 Hãy tính: a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) x 100 x 100 lOMoARcPSD|26881931 13 b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p X Khối lượng tôm (tạ) Số hộ Dưới 25 25 – 50 50 – 75 75 - 100 Trên 100 Công 19 32 40 15 14 120 x f f i i i f xi fi xi 12,5 37,5 62,5 87,5 112,5 237,5 1200 2500 1312,5 1575 6825 Si 19 51 91 106 120 f M 0 f ( M 0 1) M0 f ( M 0 1) f M 0 f M 0 1 40 32 56,061 (tạ) (40 32) (40 15) Me X Me min h Me M e 50 25 fi Tần số tích luỹ 6825 56,875 (tạ) 120 M 0 X M 0 min hM 0 M 0 50 25 Trị số giữa f S Me 1 2 f Me 60 51 55,625 (tạ) 40 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới: Tuổi thọ bình quân (năm) 40 – 50 50 – 65 65 – 80 80 – 85 Số quốc gia 20 50 120 20 Hãy tính: a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 14 Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia Trị số giữa fi xi 40 – 50 50 – 65 65 – 80 80 – 85 Cộng 20 50 120 20 210 45 57,5 72,5 82,5 X x f f i i i Trị số khoảng cách tổ xi fi Mật độ phân phối ( (h i ) 10 15 15 5 900 2875 8700 1650 14125 Tần số tích luỹ fi ) hi Si 2 3,33 8 4 20 70 190 210 14125 67,26 (năm) 210 M 0 X M 0 min hM 0 f f M 0 f ( M 0 1) M0 f ( M 0 1) f M 0 f M 0 1 120 50 71,18 (năm) (120 50) (120 20) M 0 65 15 Me X Me min h Me f S Me 1 2 f Me 105 70 M e 65 15 86,875 (năm) 120 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: Tuổi Số sinh viên 17 11 18 45 19 39 20 27 21 25 22 18 23 13 Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? Phần II: Đáp án bài tập xi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 fi 11 45 39 27 25 18 13 12 10 200 xi*fi 187 810 741 540 525 396 299 288 250 4036 /xi-x/*fi 34,98 98,1 46,02 4,86 20,5 32,16 36,66 45,84 48,2 367,32 (xi-x)2*fi 111,2364 213,858 54,3036 0,8748 16,81 59,6232 103,3812 175,1088 232,324 967,52 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) 24 12 25 10 lOMoARcPSD|26881931 15 X x f f i i i 4036 20,18 (năm) 200 R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) e x xf f i i i 2 x x f i i 2 fi 367,32 1,8366 200 967,52 4,8376 (năm2) 200 2 4,8376 2,2 (năm) e 1,8366 ve 100 100 9,1 (%) 20,18 x 2,2 v 100 100 10,9 (%) 20,18 x Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau: Năm Giá trị TSCĐ (trđ) Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn (trđ) 2000 1200 2001 2002 2003 2004 350 2005 2006 300 Yêu cầu: 1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống? Tốc độ phát triển liên hoàn (%) Tốc độ tăng giảm liên hoàn (%) Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm (trđ) 10 125 120 2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006? 3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010? Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) 15,5 lOMoARcPSD|26881931 16 Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Năm Giá trị TSCĐ (trđ) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 1200 1320 1550 1937,5 2287,5 2745 3046 t 6 Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn (trđ) Tốc độ phát triển liên hoàn (%) Tốc độ tăng giảm liên hoàn (%) Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm (trđ) 120 230 387,5 350 457,5 300 110 117,42 125 118,06 120 110,93 10 17,4242 25 18,0645 20 10,929 12 13,2 15,5 19,375 22,875 27,45 3046 1200 1846 307,67(trd ) 7 1 6 3046 1,168(trd ) 1200 Dự đoán: A, y n L y n .L y 2008 3046 307,67 x 2 3661,34(trd ) y 2009 3046 307,67 x3 3969,01(trd ) y 2010 3046 307,67 x 4 4276,68(trd ) B, y n L y n .(t ) L y 2008 3046.(1,168) 2 4155,43(trd ) y 2009 3046.(1,168) 3 4853,54(trd ) y 2010 3046.(1,168) 4 5668,93(trd ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 (trđ) Yêu cầu: 1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian? 2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012? Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 17 Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Năm DT δi Δi ti Ti ai Ai gi 2004 7510 - 2005 7680 170 170 1,023 1,023 0,023 0,023 75,1 2006 8050 370 540 1,048 1,072 0,048 0,072 76,8 2007 8380 330 870 1,041 1,116 0,041 0,116 80,5 2008 8500 120 990 1,014 1,132 0,014 0,132 83,8 8500 7510 990 247,5(trd ) 5 1 4 8500 1,035(trd ) 7510 a t 1 1,035 1 0,035(trd ) t 4 Dự đoán: A, y n L y n .L y 2010 8500 247,5 x 2 8995(trd ) y 2011 8500 247,5 x3 9242,5(trd ) y 2012 8500 247,5 x 4 9490(trd ) B, y n L y n .(t ) L y 2010 8500.(1,0315) 2 9043,93(trd ) y 2011 8500.(1,0315) 3 9328,81(trd ) y 2012 8500.(1,0315) 4 9622,67(trd ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: XN Kế hoạch M (tỷ.đ) TT M/ KH M (%) TT (M+1) / TT M (%) TT (M+2) / TT (M+1) (%) A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C KH TT (M+3) / (M+3) / TT KH (M+3) (M+2) (%) (%) 800 105 110 108 104 106 Hãy tính: 1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3? 2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3? 3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 18 thể? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: Năm ĐV tính tỷ đồng. M y1 600 815 840 2255 XN A B C M+1 y2 690 912,8 924 M+2 y3 772,8 1049,7 997,9 M+3 y4 883,9 1156,37 1100,15 3100,42 Mức độ y4 có thể tính như sau: Vì Tn = t2 t3 tn T4 = t2 t3 t4 = y4 y1 T4 A = 1,15 1,12 (1,05 1,04) = 1,4065 y4 A = 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ. T4 B = 1,12 1,15 (1,08 1,02) = 1,4189 y4 B = 815 1,4189 = 1156,37. T4 C = 1,1 1,08 (1,04 1,06) = 1,3097 y4 B = 840 1,3097 = 1100,15. y n y1 y M 3 y M n 1 4 1 t n 1 t 2 .......t n n 1 yn y 4 1 M 3 y1 yM 3100,42 2255 845,42 281,807 (tỷ đ) 3 3 t 3 3100,42 3 1,3749 1,1112 2255 Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân Mô hình dự đoán: y n L yn L y M 8 y( M 3) 5 3100,42 281,807 5 4509,485 tỷ đ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân Mô hình dự đoán : y n L y n t L y M 8 y( M 3) 1,1112 3100,42 1,6977 5263,583 tỷđ. 5 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp: Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 19 Năm M M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.Giá trị SX kế hoạch 400 480 550 600 (tỷ đ) 2.Tỷ lệ hoàn thành KH 120 110 108 105 giá trị SX 3. Số công nhân ngày 120 128 130 140 144 đầu năm Hãy tính: 1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3? 2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3? 3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Năm M+1 M+2 M+3 M+4 480 528 594 630 Số công nhân BQ năm 124 129 135 142 NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,4366 Chỉ tiêu 1. Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 2. 3. 1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3 y n y1 y M 3 y M 630 480 150 50 (tỷđ) n 1 4 1 3 3 2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN Giá trị sản xuất thực tê năm NSLĐ BQ 1 CN năm = Số công nhân BQ năm (Kết quả biểu hiện trên bảng) 3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8. Có thể sử dụng một trong 3 mô h́ ình sau: a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ y n L yn L Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 20 5 142 6 5 172( nguoi ) - GTSX: y M 8 y( M 3) 5 630 50 5 880(tyd ) - Số CNBQ: y M 8 y( M 3) W GTSX ( M 8 ) SoCNSX ( M 8 ) 880 5,116 (tyd ) 172 b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ y n L y n t L - GTSX: y M 8 y ( M 3) 1,09488 630 1,5734 991,242(tyd ) - Số CNBQ y M 8 y ( M 3) 1,0462 142 1,2534 178(nguoi) 5 5 W GTSX ( M 8) SoCNSX ( M 8) 991,242 5,5688(tyd ) 178 c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ: - y n y1 y M 3 y M 4,4366 3,871 0,5656 0,1885(tyd ) n 1 4 1 3 3 t 3 4,4366 3 1,1461 1,0465 3,871 NSLĐ BQ năm M+8: y M 8 y( M 3) 5 4,4366 0,1885 5 5,3793(tyd ) y M 8 y( M 3) 1,0465 4,4366 1,2552 5,5688(tyd ) 5 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) % HTKH GTSX Số công nhân ngày đầu tháng (người) Tháng 1 336100 101 96 Tháng 2 476350 127 88 Tháng 3 520067 115 90 Hãy tính: a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi? Phần II: Đáp án bài tập Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Tháng 4 94 lOMoARcPSD|26881931 21 Chỉ tiêu T1 T2 T3 GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 (người) GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 Số CN BQ tháng (người) 92 89 92 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838 (trđ/người) T4 Tổng 1332517 94 1542502,55 a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình = quý quân một tháng trong quý Số tháng 1542502,55 514167,52 (tr.đ) 3 b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân bình quân mỗi Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng = 2 tháng NSLĐ bình quân một công = nhân mỗi tháng trong quý Số công nhân bình quân cả quý: GTSX thực tế mỗi tháng Số công nhân bình quân mỗi tháng y1 y4 96 94 y 2 y3 88 90 2 2 y 91 (người) 3 3 NSLĐ bình quân một công nhân cả quý 1542502,55 16950,578 91 = Tổng GTSX thực tế cả quý Số công nhân bình quân cả quý (trđ/người) c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX bình quân một tháng trong quý Tổng GTSX thực tế cả quý = Tổng GTSX kế hoạch cả quý 1542502,55 1,158 (115,8%) 1332517 CHƯƠNG IV Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 22 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) % HTKH GTSX Số công nhân ngày đầu tháng (người) Tháng 1 194722 116 Tháng 2 184369 97,9 Tháng 3 248606 120 Tháng 4 304 298 308 312 Hãy tính: a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi? Phần II: Đáp án bài tập Chỉ tiêu T1 T2 T3 GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 % HTKH GTSX 116 97,9 120 Số CN ngày đầu tháng 304 298 308 (người) GTSX TT (tr.đ) 225877,52 180497,251 298327,2 Số CN BQ tháng (người) 301 303 310 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424 595,700 962,346 (trđ/người) T4 Tổng 627697 312 704701,971 a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý GTSX thực tế bình quân một tháng trong quý = Tổng GTSX thực tế các tháng trong quý Số tháng 704701,971 234900,657 (tr.đ) 3 b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số CN đầu tháng+ số CN cuối Số công nhân bình quân = tháng mỗi tháng 2 NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng = Số công nhân bình quân mỗi tháng nhân mỗi tháng trong quý (số liệu trong bảng) Số công nhân bình quân cả quý: Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 23 y1 y4 304 312 y 2 y3 298 308 2 2 y 304 (người) 3 3 NSLĐ bình quân một công nhân cả quý 704701,971 2318,099 304 Tổng GTSX thực tế cả quý Số công nhân bình quân cả quý = (trđ/người) c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX bình quân một tháng trong quý Tổng GTSX thực tế cả quý Tổng GTSX kế hoạch cả quý = 704701,971 1,123 (112,3%) 627697 CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau: Doanh thu (trđ) Tốc độ giảm giá Loại điện thoại tháng 2 so với Tháng 1 Tháng 2 tháng 1 (%) Nokia 720000 741000 -5 Samsung 786000 810000 -10 Sony Ericsson 254000 425000 -15 Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất? Phần II: Đáp án bài tập Loại điện thoại Nokia Samsung Sony Ericsson Cộng Doanh thu(trd) p0q0 p1q1 720000 741000 786000 810000 254000 425000 1760000 1976000 Tốc độ giảm giá -5 -10 0,95 0,90 780000 900000 -15 0,85 500000 ip Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) p 0 q1 p1 q1 ip 2180000 lOMoARcPSD|26881931 24 Ip pq pq i 1 1 1 1 1976000 0,9064(90,64%, 9,36%) 2180000 p p 1976000 2180000 204000(trd ) p q p q 0 1 Iq 0 0 2180000 1,2386(123,86%,23,86%) 1760000 q 2180000 1760000 420000(trd ) I pq pq p q 1 1 0 0 1976000 1,1227(112,27%,12,27%) 1760000 q 1796000 1760000 216000(trd ) pq p q 1 1 0 0 pq xp q p q p q 1 1 0 1 0 1 0 0 1,1227=0,9064x1,2386 216000= - 204000+420000(trđ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Năm 2008 Kế hoạch về sản Tỷ lệ hoàn thành Sản phẩm lượng so với thực kế hoạch về sản (tỷ đồng) tế năm 2006 (%) lượng (%) Ti vi 42 + 40 110 Tủ lạnh 54 + 130 100 Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực tế là 1,3 lần. Chi phí sản xuất thực tế năm 2006 Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh. Phần II: Đáp án bài tập Năm 2008 KH 1 Sản phẩm z0q0 q q0 q1 q1KH Ti vi Tủ lạnh Cộng 42 54 96 1,4 2,3 1,1 1,0 t 3 1 iq q1 q0 1,54 2,3 z1 q1 1,3 z 0 q0 z1 q1 (1,3) 2 .z 0 q 0 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Z1q1 Z0q1=z0q0xiq 70,98 91,26 162,24 64,68 124,2 188,88 lOMoARcPSD|26881931 25 Iq i z q z q 0 q 0 188,88 1,9675(196,75%,96,75%) 96 0 0 q 188,88 96 92,88(tyd ) Iz z q z q 162,24 0,8590(85,90%, 14,1%) 188,88 1 1 0 1 z 162,24 188,88 26,64(tyd ) I zq z q q 1 1 0 0 162,24 1,69(169%,69%) 96 zq 162,24 96 66,24(trd ) z q z q 1 1 0 0 z q x z q z q z q 1 1 0 1 0 1 0 0 1,69=0,859x1,9675 66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Năm 2008 Kế hoạch về giá cả Tỷ lệ hoàn thành Phân xưởng so với thực tế năm kế hoạch về giá cả (tỷ đồng) 2006 (%) (%) M1 120 + 25 152 M2 180 + 34 150 Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực tế là 0,6 lần. Doanh thu thực tế năm 2008 Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu toàn xí nghiệp. Phần II: Đáp án bài tập Phân xưởng M1 M2 Cộng t 3 1 Năm 2008 P1q1 KH 1 p p0 p1 p1KH 42 54 96 1,25 1,34 1,52 1,50 ip p1 p0 1,9 2,01 P0q0 46,875 70,313 117,188 z1 q1 1 0,6 1,6 z 0 q0 p0 q0 p1 q1 (1,6) 2 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) p 0 q1 p1 q1 ip 63,16 89,55 152,71 lOMoARcPSD|26881931 26 Ip pq pq i 300 1,965(196,5%,96,5%) 152,71 1 1 1 1 p p 300 152,71 147,29(tyd ) Iq p q p q 152,71 1,295(129,5%,29,5%) 117,188 0 1 0 0 z 152,71 117,188 35,522(tyd ) I pq pq p q 1 1 0 0 300 2,56(256%,156%) 117 ,188 pq 300 117,188 182,812(trd ) pq p q 1 1 0 0 pq xp q p q p q 1 1 0 1 0 1 0 0 2,56=1,965x1,295 182,812= 147,29+35,522(tỷ đ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như sau: Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia Loại bia (1000đ/thùng) đã bán (1000đ/thùng) đã bán Sài Gòn 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Hà Nội 120 80 125 75 Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên? Phần II: Đáp án bài tập Sài Gòn Heineken Tiger Hà Nội Cộng Hùng Thuận PHT qHT 124 150 232 100 181 120 120 80 Minh Thoa PMT 120 238 195 125 qMT 302 180 230 155 Q 302 180 230 155 PHTQ PMTQ 37448 36240 41760 42840 41630 44850 18600 19375 139438 143305 p p.q HT p.q MT 121,99 18298,5 18542,48 234,67 23467 18773,6 187,70 22524 20647 122,42 9793,6 9181,5 74083,1 67144,58 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 27 P P 139438 0,973(97,3%, 2,7%) 143305 MT Q HT I p ( HT / MT ) Q p ( HT / MT ) 139438 143305 3867(1000d ) P P 143305 1,028(102,8%,2,8%) 139438 HT Q MT I p ( MT / HT ) Q p ( MT / HT ) 143305 139438 3867(1000d ) I q ( HT / MT ) pq pq HT MT 74083,1 1,103(110,3%,10,3%) 67144,58 q ( HT / MT ) 74083,1 67144,58 6938,52(1000d ) I q ( MT / HT ) pq pq MT HT 67144,58 0,906(90,6%, 9,4%) 74083,1 q ( HT / MT ) 67144,58 74083,1 6938,52(1000d ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau: 15/7/2007 18/7/2007 Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng Loại cổ phiếu (1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch CID 17,8 541000 16,0 500000 GHA 16,5 1289000 18,2 1300000 REE 16,0 15000 16,6 15500 SAM 17,0 12000 17,5 10000 Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm bằng phương pháp thích hợp? Phần II: Đáp án bài tập CID GHA REE SAM Cộng 15/7/2007 P0 q0 17,8 541000 16,5 11289000 16 15000 17 12000 IP Pq P q 1 1 0 1 18/7/2007 P1q1 P0q1 P0q0 P1 q1 16 500000 8000000 8900000 9629800 18,2 1300000 23660000 21450000 21268500 16,6 15500 257300 248000 240000 17,5 10000 175000 170000 204000 32092300 30768000 31342300 32092300 1,043(104,3%,4,3%) 30768000 q 32092300 30768000 1324300(1000d ) IQ P q P q 0 1 0 0 30768000 0982(98,20%, 1,8%) 31342300 Q 30768000 31342300 574300(1000 d ) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 28 I Pq Pq P q 1 1 0 0 32092300 1,024(102,4%,2,4%) 31342300 Pq 32092300 31342300 750000(1000d ) Pq P q 1 1 0 0 Pq x P q P q P q 1 1 0 1 0 1 0 0 1,024=1,043x0,982 750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau của một cửa hàng: Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa Tỷ lệ % tăng (giảm) giá kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%) A 40 - 4,8 B 20 - 4,2 C 25 - 3,8 D 15 3,5 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng. . Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Mặt hàng Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: d1 Tên hàng p1 q1 (%) p1q1 A 40 B 20 C 25 D 15 Cộng pq=150(tyd) . a = 0,125(lần) p1q1 (trđ) 540 270 337,5 202,5 1350 ip 0,952 0,958 0,962 1,035 pq 150 1200(tyd ) a 0,125 p1q1 1350(tyd ) p0 q0 Ip d i p1 q1 100 100 0,96736 d p 0 q1 20 25 15 103,374 40 i 0,952 0,958 0,962 1,035 p p 0 q1 p1 q1 1200 1395,55(tyd ) 0,96736 Ip I pq I p I q Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 29 I pq pq p q 1 1 0 0 p q p q p q p q 1 1 0 1 0 1 0 0 1350 1350 1395,55 I pq 1200 1395,55 1200 1,125 = 0,96736 x1,163 150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau của một cửa hàng: Mặt Tỷ trọng mức tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng hàng thụ hàng hoá kỳ gốc (%) hàng tiêu thụ so với kỳ gốc (%) A 40 15,5 B 20 10,8 C 25 5,4 D 15 -2,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Tên hàng d0 p0 q 0 (% p0 q0 ) 40 20 25 15 A B C D Cộng pq=140(tyd) . a = 0,175(lần) p0q0 (trđ) iq 320 160 200 120 800 1,155 1,108 1,054 0,972 pq 140 800(tyd ) a 0,175 p1q1 940(tyd ) p 0 q 0 Iq p 0 q1 (iq p 0 q 0 ) p 0 q 0 p 0 q 0 (1,155 40) (1,108 20) (1,054 25) (0,972 15) 109,29 1,0929 100 100 p 0 q1 p 0 q 0 I q 800 1,0929 874,32(ty.d ) I pq I p I q Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 30 I pq pq p q 1 1 0 I pq 0 p q p q p q p q 1 1 0 1 0 1 0 0 940 940 874,32 800 874,32 800 1,125 = 1,0751 1,0929 140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau của một xí nghiệp: Giá thành đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p q=120 SP và a = 0,15(lần) q 120 800( SP) a 0,15 q1 920( SP) q 0 Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z0 z 0 q0 z 0 d 0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32 q0 z1 z1q1 z1d1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951 q1 I zq z q z q 1 1 0 0 z 1q1 z1 q1 z 0 q1 z 0 q0 z 0 q1 z 0 q0 18,951920 18,951920 20,32 920 20,32 800 20,32 920 20,32 800 17.434,92 17.434.92 18.694,4 16256 18.694,4 16256 1,0725 = 0,9326 x 1,15 1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ). Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 31 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có số liệu sau của một xí nghiệp: Giá thành đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành b́ ình quân 1 sản phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Phần II: Đáp án bài tâ ̣p q=120 SP và a = 0,15(lần) q 120 800( SP) a 0,15 q1 920( SP) q 0 Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z0 z 0 q 0 z 0 d 0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32 q 0 z1 z1 q1 z1 d1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951 q1 z 01 z 0 q1 z 0 d1 20,2 0,3 19,8 0,35 21,5 0,15 18,9 0,2 19,995 q1 z1 z 1 z 01 z 0 z 01 z 0 18,951 18,951 19,995 20,32 19,995 20,32 I Z I Z I q / q 0,9326 = 0,9478 0,984 -1,369 = - 1,044 – 0,325 (triệu đồng). Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 32 Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng 1 Tháng 2 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 XN Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Tỷ trọng sản lượng chiếm trong tổng số (% ) Tháng 1 Tháng 2 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 chiếc. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p ∆q = 200 a= 0,25 a q q 0 q 1 q 0 200 800 0,25 1000 I zq I z I q I zq zq z q 1 1 0 0 z1 q1 z 0 q1 z 0 q1 z 0 q0 z1 z1d1 30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z 0 z0 d 0 31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128 I zq 27,608 1000 27,608 1000 29,128 1000 29,128 800 29,128 1000 29,128 800 1,1848 = 0,9478 x 1,25 ∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: XN Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng 1 Tháng 2 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 Tỷ trọng sản lượng chiếm trong tổng số (% ) Tháng 1 Tháng 2 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng. Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 33 Phần II: Đáp án bài tâ ̣p z1 z1d1 30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z 0 z0 d 0 31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128 z 01 z0 d1 31,2 0,25 29,7 0,28 28,5 0,31 26,6 0,16 29,207 I z I z I q q z1 z1 z 01 z 0 z 01 z 0 27,608 27,608 29,207 29,128 29,207 29,128 0,9478 = 0,9453 x 1,0027 CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079 CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về 2 thị trường như sau: Tên hàng A B C D Thành phố X Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 35,8 3695 20,4 2770 25,9 2583 31,1 3010 Thành phố Y Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 32,5 3050 20,7 2930 21,4 3525 35,6 2945 Yêu cầu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa thành phố X và thành phố Y. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p * So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ Chọn quyền số p = pA p x q x p yq y qx qy 35,8 3695 32,5 3050 231406 34,31 (ngđ) 3695 3050 6745 pB 20,4 2770 20,7 2930 117159 20,55 (ngđ) 2770 2930 5700 pC 25,9 2583 21,4 3525 142334,7 23,30 (ngđ) 2583 3525 6108 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 34 pD 31,1 3010 35,6 2945 198453 33,33 (ngđ) 3010 2945 5955 I q( X /Y ) pq pq X Y 344206,15 0,997 345146,35 q( X / Y ) 940,2 (nghđ) I q (Y / X ) pq pq Y X 1 I q( X /Y ) 1 1,003 0,997 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về một thị trường như sau: Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ gốc (%) 20 12 27 31 10 Tên hàng A B C D E Tỷ lệ (%) tăng sản lượng qua 2 kỳ nghiên cứu 7,5 10,0 8,3 5,6 9,1 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Ʃ p1q1=836 Ipq=1,045 p0 q0 p1q1 I pq Iq pq pq 0 1 0 0 836 800 1,045 i d d q 1,075 20 1,1 12 1,083 27 1,056 31 1,091 10 107,587 1,076 100 100 0 0 p0 q1 1,076 800 860,8 I pq I p I q pq pq 1 1 0 0 p1q1 p0 q1 pq pq 0 1 0 0 836 836 860,8 800 860,8 800 1,054 0,971 1,076 ∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng) Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 35 CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về một thị trường như sau: Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu (%) 20 12 27 31 10 Tên hàng A B C D E Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá cả qua 2 kỳ nghiên cứu - 2,5 1,2 - 0,7 4,1 - 3,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p a 0,05 pq 225 a pq pq 0 0 p0 q0 pq a 225 4500 0,05 p q 4725 p q d I p q d i 1 1 1 1 1 0 1 1 p p 100 100 1,0027 20 12 27 31 10 99,735 0,975 1,012 0,993 1,041 0,962 4725 4712,277 1,0027 p0 q1 I pq I p I q pq pq 1 1 0 0 p q p q pq pq 1 1 0 1 0 1 0 0 4725 4725 4712,277 4500 4712,277 4500 1,05 1,0027 1,04717 ∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng) CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau: Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 36 Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ) Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng Sản phẩm Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH z q z q 0 1 0 o z q z q z q z0 qKH z0 q1 x z q 0 0 z0qKH 0 1 105 178 93 155 124 195 57285 0 0 105 220 93 172 124 175 60796 0 Iq KH 105 270 93 150 124 185 65240 57285 57285 65240 60796 65240 60796 0,9422 = 0,878 x 1,073 ∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau: Sản phẩm A B C Sản lượng ( tấn ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 220 270 278 172 150 155 175 185 195 Giá thành đơn vị ( 1000đ ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 105 110 110 93 95 90 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 37 Iz 110 178 90 155 140 195 60830 1,0619 z q 105 178 93 155 124 195 57285 01 z1q1 I zNVKH z KH q1 110 178 95 155 135 195 60630 1,0584 z0 q1 105178 93 155 124 195 57285 I zTHKH zq z q 1 1 KH 1 110 178 90 155 140 195 60830 1,0033 110 178 95 155 135 195 60630 Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH z q z q 1 1 0 0 z KH q1 z1q1 x z0q1 zKH q1 60830 60630 60830 x 57285 57285 60630 1,0619 = 1,0584 x 1,0033 ∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn) Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa các khu vực trong năm 2008 như sau: Đơn vị : % Tiêu thụ Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX Sản xuất Công nghiệp 15 9 2 36 Nông nghiệp 7 1 Dịch vụ 4 9 20 SX khác 10 3 21 Cộng TT 22 24 20 100 Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm 2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%. Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng lương thực không thay đổi qua các năm. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p Đơn vị: % TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sX 15 5 9 7 2 10 10 1 36 23 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) lOMoARcPSD|26881931 38 Dịch vụ 4 3 9 4 Sản xuất khác 10 3 3 5 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 Y2012 = Y2008 x (1+ a )L = 125x 1,124 = 196,68 (triệu tấn) Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau: Đơn vị: triệu tấn TT 20 21 100 SX Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sản xuất Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng tiêu thụ 29,5 9,38 7,87 19,67 66,87 17,7 13,77 5,9 5,9 43,27 3,93 19,67 17,7 5,9 47,2 19,67 1,97 7,87 9,83 39,34 70,8 45,24 39,34 41,3 196,68 Phần I: Nô ̣i dung bài tâ ̣p Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm giữa các khu vực trong năm 2008 như sau: Đơn vị : triệu đồng Tiêu thụ A Sản xuất A 20 B 30 B 10 C C D Cộng sản xuất 50 30 130 20 30 D 20 15 80 10 110 75 400 30 Cộng tiêu thụ 120 Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm không thay đổi. Phần II: Đáp án bài tâ ̣p a, BCĐ năm 2008 Đơn vị: triệu đồng TT SX A B C D A B C D 20 30 50 20 30 10 30 15 50 20 20 30 30 20 10 15 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn) Cộng sản xuất 130 80 110 80 lOMoARcPSD|26881931 39 Cộng TT 120 85 120 75 400 Cộng sản xuất 235,95 145,2 199,65 145,2 726 b. 65, 2 triệu đồng Y2008 = 400 triệu đồng Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối. BCĐ năm 2013 Đơn vị: triệu đồng TT SX A B C D Cộng tiêu thụ A B C D 36,3 54,45 90,75 36,3 217,8 54,45 18,15 54,45 27,225 154,275 90,75 36,3 36,3 54,45 217,8 54,45 36,3 18,15 27,225 136,125 Downloaded by Nguy?n Hà (k61.2215215050@ftu.edu.vn)