Uploaded by Khánh Quốc

TKM1-1

advertisement
 1.1.1 Diode lý tưởng
Ký hiệu và đặc tuyến hoạt động: phi tuyến
Mạch chỉnh lưu bán kì (nửa sóng)
Mạch chỉnh lưu toàn kì (toàn sóng)



 1.1.2 Diode thực tế
Nguyễn Thanh Tuấn
(nttbk97@yahoo.com)
Cấu tạo
Đặc tuyến hoạt động và các thông số
Các mô hình tương đương (gần đúng)



 1.1.3 Phân tích mạch diode
Đường tải: DCLL và ACLL
Chế độ tín hiệu nhỏ: Tuyến tính




CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện
Diode ở chế độ AC  điện trở động
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
nguyên lý xếp chồng
https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG
a) Kí hiệu và đặc tuyến hoạt động
 Diode chỉnh lưu
Kí hiệu
 Lý tưởng
Đặc tuyến hoạt động
 Thực tế
 Diode Zener
b) Giải tích mô hình dùng diode lý tưởng
o Nếu diode được phân cực thuận, sụt áp trên diode là 0.
vD=0 với iD>o .Ta được mô hình tương đương :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
o Nếu diode được phân cực nghịch, dòng qua diode là 0.
iD=0 với vD<0 .Ta được mô hình tương đương :
 Khi ngõ vào Vi dương diode được phân cực thuận
Vo=Vi
 Khi ngõ vào Vi âm diode được phân cực nghịch
Vo=0
c) Bài tập ví dụ
 Cho mạch như hình vẽ,
tìm dòng qua diode.
Ta được dạng sóng Vo (t) :
Giải
Giả sử diode ON => VD=0 với ID>0
Trị DC được tính như sau : (Giả sử Vi= Vim sint)
ID >0 (đúng với giả thiết)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
e) Mạch chỉnh lưu toàn kì (dùng diode lý tưởng)
 Chỉnh lưu toàn kì dùng 2 diode.
Sơ đồ mạch:
 Cho mạch như hình vẽ, tìm dòng
qua diode.
Giải
Giả sử diode OFF => ID=0 với VD<0
10=104.ID - VD =>VD=-10v , ID=0 (đúng với giả thiết)
d) Mạch chỉnh lưu bán kì (dùng diode lý tưởng)
Sơ đồ mạch
Ngõ vào Vi
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Ở bán kì dương ideal_1 phân cực thuận, ideal_2 phân cực
nghịch =>Vo = Vi
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Ở bán kì âm ideal_1 phân cực nghịch, ideal_2 phân cực
thuận => Vo=-Vi
 Ở bán kì âm D1, D2 phân cực nghịch và D3,D4 phân cực
thuận => Vo = -Vi
Từ đó ta có dạng sóng Vo(t) :
Từ đó ta có dạng sóng Vo(t) :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉnh lưu toàn kì dùng 4 diode.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Trị DC được tính như sau :(Giả sử Vi= Vim sint)
Sơ đồ mạch:
Nhận xét:
 Ở bán kì dương D1, D2 phân cực thuận và D3,D4 phân
cực nghịch =>Vo = Vi
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉnh lưu toàn kì có ưu điểm là không gây thất thoát áp ở
bán kì âm, vì vậy trị DC của áp ra gấp 2 lần so với chỉnh
lưu bán kì.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.2.2) Đặc tuyến hoạt động và các thông số
1.1.2.1) Cấu tạo của diode thực tế
Trên một miến bán dẫn tạo
ra một vùng loại P và một
vùng loại N. Thì ngay tại
mặt tiếp xúc sẽ có sự
khuyếch tán điện tử : các etừ lớp N sẽ nhảy sang lớp P
lấp vào lỗ trống của vùng
P. . Như vậy bên lớp N bị
mất e- trở thành ion dương
còn bên lớp P nhận thêm etrở thành ion âm.
CuuDuongThanCong.com
A+
Nguyễn Thanh Tuấn
a) Các thông số quan trọng của diode
CT
P
N
K-
Tiếp giáp p-n
https://fb.com/tailieudientucntt
Điện áp ngưỡng: VZ (VPIV)
Điện áp mở: Vf
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
*) Mối quan hệ giữa điện áp và dòng điện của diode
i D  I 0 (e
 Hiện tượng này kết thúc khi hai lớp ion trái dấu này đạt
đến giá trị đủ lớn làm ngăn cản sự chuyển động của các
e- từ N tràn sang P (hai lớp ion này hình thành một lớp
điện trường ngăn cản sự chuyển động của các r từ N
sang P)
 Sự chênh lệch điện tích ở hai bên mối nối sẽ tạo thành
một điện áp tiếp xúc, gọi là hàng rào điện thế hay
trường điện trường tiếp xúc hướng từ NP
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
qvD
nKT
 1)
I0 : Dòng điện bão hòa ngược, amperes (A)
iD : Dòng điện diode, amperes (A)
K : Hằng số Bosman K=1.38x10-23 [J/K]
T : Nhiệt độ tuyệt đối Kelvin
q : Điện tích electron , 1.6x10-19 [C]
n : Hằng số có giá trị trong khoảng từ 1 đến 2
vD: hiệu điện thế giữa 2 đầu diode, volt (V)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Khi định nghĩa :
VT 
Từ biểu thức:
iD  I 0 (e
qvD
nKT
KT
q
- Điện trở tĩnh của diode:
i D  I 0 (e
 1)
vD
nVT
RD = VD/ID
- Điện trở thực của diode : R’D = RD + rB ( rB = 0,1 với
Diode công suất ; rB = 2 với Diode nhỏ)
 1)
- Công suất tiêu hao cực đại :
Pmax = ID.VD
*) Sự ảnh hưởng điện dung của diode
X
i D  I 0 (e
vD
nVT
Nguyễn Thanh Tuấn
*) Điện trở của diode
iD  I 0 (e
ở nhiêt độ phòng 250c
CuuDuongThanCong.com
:
https://fb.com/tailieudientucntt
vD
nVT
 1)
e
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CJ : diện dung tiếp xúc: CJ = .A/d . ảnh hướng
lớn đến diode chưa dẫn
CD = dQ/dV. Điện dung khuyếch tán do điện tích phun
vào vùng dẫn khi diode dẫn
Nguyễn Thanh Tuấn
• Phân cực thuận
https://fb.com/tailieudientucntt
iD(mA)
Phân cực
thuân
qvD
nKT
iD  I 0 (e )
(2)
i
 D 1
I0
nVT
nV
n.25mV
 T 
I 0  iD
iD
iD
VT  25mV
Tần số thấp  XC lớn hở mạch
b) Đặc tuyến của diode
(1)
vD
nVT
Tần số cao XC nhỏ gây ngắn mạch
CuuDuongThanCong.com
di D
I (e
)
 0
dv D
nVT
rD 
Thế (2) vào (1)
2 .p . f .t
C0 = CJ +CD
vD
nVT
- Điện trở động của diode:
Từ biểu thức:
 1
)
ở nhiêt độ phòng 250c V
: T  25mV
CuuDuongThanCong.com
C
VD
(V)
0
I0
Vf
Vf = 0.7v (Si)
Vf = 0.4v (Ge)
-Khi ta nối điện áp(+) vào Anôt và điện áp (-)
vào Katôt, dưới tác dụng tương tác của điện
áp, miền cách điện thu hẹp lại, Vf đạt 0,7V (
với Diode loại Si ) hoặc 0,4V ( với Diode loại
Ge ) thì diện tích miền cách điện giảm bằng Đặc tuyến Von-Ampe của Diode
không => Diode bắt đầu dẫn điện.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
• Phân cực ngược
b)Mô hình gần đúng thứ 2:
iD(mA)
Mô hình tương đương cho phép tính gần đúng thứ 2 là 1 công tắc mắc nối
tiếp với Vf và điện trở của diode rD .
Phân cực nghịch
0
Vz
I0
Khi ta nối điện áp (+) vào Katôt, điện
áp(-) vào Anôt, dưới sự tương tác của
điện áp ngược, miền cách điện càng
rộng ra và ngăn cản dòng điện đi qua mối
tiếp giáp.Kết quả dòng điện qua D=0A
Vùng gãy
- Điện áp ngược (Vz ) lớn hơn mức cho
Đặc tuyến Von-Ampe của Diode
phép diode sẽ bị đánh thủng.
KẾT LUẬN : Diode chỉ dẫn điện theo một chiều nhất định(khi phân cực thuận)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
c) Các mô phỏng tương đương của mạch diode thực tế (gần đúng)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
c. Mô hình 3 với tín hiệu xoay chiều
a) Mô hình gần đúng thứ 1: mạch tương đương như 1 công tắc có Vf
* Mô hình đơn giản cho kiểu xoay chiều của diode phân cực
ngược.(hình a)
* Mô hình xoay chiều của diode phân cực thuận. (hình b)
-Nếu V(nguồn) lớn hơn Vf thì công tắc đóng lại .
-Nếu V(nguồn) nhỏ hơn Vf thì công tắc mở ra.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
- rD : điện trở động của diode.
-Rr : điện trở phân cực ngược, Rr >= 2.106 Ohm
-Cj : điện dung tiếp xúc.
- CD : điện dung khuyếch tán của diode
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
a. Đường tải: DCLL và ACLL
 Khi ở tín hiệu AC thì Vth thay đổi theo thời gian. VD: Vth  Vm sin t
Ta xét mạch DC cơ bản sau (các mạch khác cũng có thể
chuyển về dạng này bằng cách biển đổi Thevenin):
Ta có đặc tuyến Diode như hình vẽ với
iD  f (u D )

Vth  uD

iD  R
th

CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Ứng với từng thời điểm khác nhau thì Vth có giá trị khác nhau nên có
đường tải khác nhau. Tập hợp các đường tải này lại ta được họ các
đường tải AC (ACLL)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ta có điểm tỉnh hoạt động Q chính là giao của 2 đường này và đường
thẳng chính là DCLL
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
b. Chế độ tín hiệu nhỏ:
Một nguồn thông thường gồm cả AC và DC: Vth  VDC  Vm sin t
Do đoạn ab có độ dài rất bé nên có thể coi nó như 1 đường thẳng, lúc bấy giờ
quan hệ u và i là quan hệ tuyến tính (giải thích vì sao có thể coi Diode lúc này
như một phần tử tuyến tính – coi như điện trở).
Giá trị điện trở này là:
rd 
Khi Vm  VDC thì nguồn AC sẽ không ảnh hưởng nhiều đến sự phân cực của
Diode, điểm hoạt động Q sẽ di động trong một vùng rất nhỏ và trong vùng rất nhỏ
này ta có thể xem nó như một phần tử tuyến tính.
du D
diD
Từ phương trình
Lúc này theo phương pháp đồ thị ta sẽ có được kết quả như sau:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Q
iD  I 0e
Do phụ thuộc vào giá trị
(động).
CuuDuongThanCong.com
I CQ
uD
m.VT
 rd 
mVT
ICQ
nên điện trở này là điện trở thay đổi
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ xét mạch sau:
Vim  Vdc
Giả sử Vim  VDC
Do đó mạch được xét trong chế độ tín hiệu nhỏ và quan hệ u và i có
thể coi là tuyến tính với nhau.
Xét DC:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
VDC  VD

 I DQ  r  R ;
 I DQ
i
1

 I  f (V );
D
 DQ
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 rd 
mVT
I CQ
 1.2.1 Diode Zener
 Ký hiệu và đặc tuyến thực tế
Do lúc bấy giờ qua hệ của u và i là tuyến tính nên ta hoàn toàn
có thể coi diode tương đương với điện trở rd
 Vùng ổn áp và các thông số
 Mô hình lý tưởng

AC:

VZ không đổi
VZ thay đổi tuyến tính: rZ
 1.2.2 Mạch ổn áp
 Sơ đồ mạch
Dễ dàng tính được:
CuuDuongThanCong.com
iAC
vi

ri  rd  R1
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Điều kiện ổn áp
 Đánh giá chất lượng
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Ký hiệu và đặc tuyến thực tế:
Kết quả cuối cùng ta có:
 Ký hiệu:
iC  ICQ  i AC
Mạch căn bản dùng diode Zener
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Đặc tuyến i – u của diode Zener
 VZ không thay đổi:
- Khi Vi cố định, trạng thái ngưng hoặc dẫn của diode Zener
phụ thuộc vào điện trở tải RL. Theo mạch hình 1.30:
V = VZ
- Trị số tối thiểu của RL để cho Zener có thể dẫn điện ứng với
- Ứng với RL = RLmin , dòng qua tải RL sẽ đạt cực đại và là ILmax
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Vùng ổn áp và các thông số
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
- Do R cố định, khi diode Zener dẫn điện, điện thế VR ngang qua
• Điện áp ổn định VZ khi dòng điện qua Zener thay
đổi trong khoảng IZmin đến Izmax .
• Điện trở động tại điểm làm việc:
điện trở R sẽ cố định: VR = Vi – VZ
- Do đó dòng IR cũng cố định:
- Dòng IZ sẽ nhỏ nhất khi IL lớn nhất. Dong IZ sẽ được giới hạn
Diode Zener lí tưởng được coi có rd gần bằng 0.
• Điện trở tĩnh:
• Hệ số ổn định:
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
bởi IZM do nhà sản xuất cho biết, do đó dòng điện qua R L là ILmin
phải thỏa mãn:
- Sẽ ứng với RL lớn nhất RLmax :
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 VZ thay đổi:
- Nếu ta giữ RL cố định, Vi phải đủ lớn thì Zener mới dẫn điện. Trị
số tối thiểu của Vi để Zener có thể dẫn điện được xác định:
- Trị số tối đa của Vi được giới hạn bởi dòng tối đa IZM qua Zener:
Vì:
Vậy:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích mạch trên:
 Nhờ vào tính chất duy trì được điện áp VZ ở 2 cực
thay đổi nhỏ khi có dòng điện ngược thay đổi
trong phạm vi cho phép IZmin  IZmax nên diode
Zener được dùng khá phổ biến trong các mạch ổn
áp.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ta có iR= iZ + iL = (vS – vZ)/ Ri
iZ = (vS – vZ)/ Ri – iL
Với vZ và Ri không đổi ta có :
iZIZminiLILmax và vS VSmin (1)
iZIZmaxiLILmin và vS VSmax (2)
 Ri = (vS – vZ)/(iZ+iL)
Với (1) và (2) ta có :
 Ri = (VSmin – VZ)/(IZmin + ILmax)
hay
 Ri = (VSmax – VZ)/(IZmax + ILmin)
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
(a)
(b)
Từ (a) và (b) ta có:
 (VSmin – VZ)/(IZmin + ILmax) = (VSmax – VZ)/(IZmax + ILmin)
 (VSmin – VZ)(IZmax + ILmin) = (VSmax – VZ)(IZmin + ILmax)
Phương trình trên có 2 giá trị chưa xác định là IZmin và IZmax.
Nếu chọn IZmin = 0,1 IZmax, giải phương trình ta tìm được
IZmax tính theo công thức sau:
Phân tích mạch: Thiết kế cần chọn giá trị thích
hợp cho Ri và mức công suất tiêu tán cho Zener.
a) Từ công thức (c) ta có:
Từ công thức (b) ta có:
Cần xét đến công suất tiêu tán trên điện trở Ri:
(c)
Thay (c) vào (a) hoặc (b) ta tính được điện trở hạn dòng Ri.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1.2.2a: Thiết kế bộ ổn định điện áp dùng diode Zener có
vZ = 10v cho các điều kiện sau:
a) Dòng điện tải có tầm từ 100200mA và điện áp nguồn vs
thay đổi từ 14  20V.
b) Dòng điện tải có tầm từ 20  200mA và điện áp nguồn
thay đổi từ 10.2  14V.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công suất tiêu tán trên diode Zener:
b) Tương tự câu a):
Giá trị âm của Izmax chứng tỏ rằng trong điều kiện xấu nhất của
ngõ vào 10,2V và dòng tải 200mA, diode Zener không duy trì
được điện áp 10V ở tải, nên không thể thiết kế cho trường hợp
này.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1.2.2b: Cho Vdc =12V;VZ=7,2V dòng tải từ 10
đến 100mA. Hãy tìm Ri cần thiết để duy trì dòng tải này.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích mạch trên
Chọn iZmin = 0,1ILmax = 10mA
Ta có :
Trong ví dụ 1.2.2a nếu diode Zener được giả định thực tế hơn
với điện trở RZ=2ohm như mạch sau:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Từ kết quả phân tích mạch ở ví dụ 1.2.2a, giả sử
IZmin = 0,1IZmax=0,0533A thì điện áp trên tải không còn
duy trì là hằng số 10V mà có thêm phần điện áp trên
RZ:
 Vomin = VZ + IZminRZ = 10 + 0,0533x2 = 10,1V
 Vomax = VZ + IZmaxRZ = 10 + 0,533x2 = 11,1V
Phần trăm độ điều hòa,%Reg được định nghĩa
như là tầm dao động điện áp so với danh định. Độ điều
hòa này càng bé thì mạch càng có khả năng ổn áp cao,
với ví dụ này:
Và : iZIZmin  iL  ILmax

Khi mạch ổn áp: VL = VZ = 7,2V;

Công suất tiêu tán trên Zener có thể đạt đến giá trị
lớn nhất khi IL= 0  IZ=110mA:
PZ = VZIZ = 7,2. 0,11 =0,792W
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
a. Cổng OR
 1.3.1 Mạch logic số
 1.3.2 Mạch xén – kẹp
• Giả sử D1, D2, D3 là các Diode lý
tưởng:
 Khi V1 (hoặc V2, hoặc V3) >0
 D1 dẫn (hoặc D2, D3 dẫn)
 Vout>0 – Ta có mức HIGH
 Khi V1 và V2 và V3 <= 0
 D1 và D2 và D3 tắt
 Vout<= 0 – Ta có mức LOW
 1.3.3 Mạch ghim
 1.3.4 Mạch tách sóng đường bao
 1.3.5 Mạch nhân đôi điện áp
+
Cổng OR
Biểu thức dạng logic: Yout=A + B + C
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
 MÔ HÌNH CỔNG OR VÀ AND
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
b. Cổng AND
+
+
-
-
• Giả sử D1, D2, D3 là các Diode lý
tưởng:
 Khi V1(hoặc V2, hoặc V3)< Vcc
 D1 dẫn (hoặc D2, D3 dẫn)
 Vout =Vinput – Ta có mức LOW
 Khi V1 và V2 và V3 > Vcc
 D1 và D2 và D3 tắt
 Vout=Vcc – Ta có mức HIGH
+
-
Cổng AND
Cổng OR
CuuDuongThanCong.com
Cổng AND
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu thức dạng logic: Yout=A.B.C
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
- Mạch xén có nhiệm vụ chỉ cho 1 phần tín hiệu ngõ vào đi
đến ngõ ra
- Có 3 loại mạch xén :
+ Mạch xén trên (mạch xén dương).
+ Mạch xén dưới ( mạch xén âm).
+ Mạch xén 2 mức độc lập (mạch xén kết hợp).
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
b) Mạch xén dưới
+ Khi Vi > -Vγ ,D tắt
=>V0=Vi
+ Khi Vi < -Vγ ,D dẫn
=>V0=-Vγ
Từ đó ta có đặc tuyến truyền đạt và dạng sóng Vo(t).
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
c) Mạch xén 2 mức độc lập(giả sử 2 diode giống nhau)
a) Mạch xén trên
+ Khi Vi < Vγ ,D tắt
=>Vo=Vi
+ Khi Vi > Vγ ,D dẫn
=>Vo=Vγ
Từ đó ta có đặc tuyến truyền đạt và dạng sóng Vo(t).
• Giả sử D1, D2 tắt =>Vo=Vi
+ uD1<0 =>-Vγ - Vo <0 =>Vi > -Vγ
+ uD2<0 =>Vo – Vγ <0 =>Vi < Vγ
Vậy –Vγ < Vi < Vγ thì Vo=Vi
• Giả sử D1 dẫn, D2 tắt =>Vo=-Vγ
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
+ iD1>0 =>-(Vi+Vγ )/R>0 =>Vi < -Vγ
+u D2<0 =>Vo – Vγ < 0 =>-2Vγ < 0
Vậy Vi < -Vγ thì Vo=-Vγ
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 2. Các tính chất:
• Giả sử D1 tắt, D2 dẫn =>Vo=Vγ
+ uD1<0 =>-Vγ - Vo <0 =>-2Vγ<0
+ iD2>0 =>(Vi – Vγ)/R >0 =>Vi > Vγ
Vậy Vi > Vγ thì Vo=Vγ
Từ đó ta có đặc tuyến truyền đạt và dạng sóng Vo(t).
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
+
_
Khảo sát áp trên Diode
•Nhận xét:
+ Vpp luôn bằng 2Vi
+ Mạch ghim áp với
đỉnh âm
+ Thành phần DC bị
dời xuống khỏi trục
hoành (Đối với mạch
mắc như trên)
Dạng sóng ra Vout_diode
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
 2. Các tính chất (tiếp theo):
 1. Mô hình mạch:
i
https://fb.com/tailieudientucntt
i
+
i
Khảo sát áp ra trên tụ
Thực tế, Vc gần
bằng Vi vì sụt áp
trên Vd=0.5
Sơ đồ mạch ghim áp
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Dạng sóng ra trên tụ Vc
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
_
 Mô hình mạch:
 Dạng sóng ra của mạch:
+
-
Mạch tách sóng đường bao
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
Dạng sóng ra V_out của mạch
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Hoạt động của mạch:
 Ở bán kỳ dương, D1 dẫn  Tụ
C nhanh chong được nạp tới giá
trị Vi nào đó (tùy thuộc vào biên
độ sóng AM)
 Ở bán kỳ âm, D1 tắt, tụ C xả
điện qua điện trở R  VC giảm
Chú ý: Thời gian xả phụ thuộc vào
thời hằng
 RC
 Ở bán kỳ dương tiếp theo, tụ lại
tiếp tục nạp đầy, quá trình tiếp
tục lặp lại ở các bán kỳ tiếp theo.

-
Mạch tách sóng đường bao
Sơ đồ mạch nhân đôi điện áp
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
a. Xét nửa bán kỳ âm:
b. Xét nửa bán kỳ dương:
i
X
+
i
X
-
Mạch ở bán kỳ âm
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
X
Ở bán kỳ âm
D2 phân cực ngược
Không có dòng qua
i
nhánh bên phải
D1 phân cực thuận
 D1 dẫn
 Tụ C1 được nạp nhanh chóng đến
giá trị bằng VC1=Vi=2V vì VC1=-(-Vi)
(Thực tế, VC1 ≈ Vi do sụt áp Vγ
 VC1 ≈ Vi – Vγ = 2-0.1=1.6 V )
CuuDuongThanCong.com
Mạch ở bán kỳ dương
X
Mạch ở bán kỳ âm
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
Ở bán kỳ dương
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
i
D1 phân cực ngược
Tụ C1 không có đường xả
(VC1=Vi)
D2 phân cực thuận
 D2 dẫn
 Tụ C2 được nạp nhanh chóng đến
giá trị bằng VC2= VC1+ Vi=2Vi (vì VC1=Vi)
(Thực tế, VC2 ≈2Vi do sụt áp Vγ trên D2 và
VC1 ≈Vi )
 VC 2  VC1  Vi  1.6  2  0.4  3.2V
+
Mạch ở bán kỳ dương
Chú ý: Áp phân cực ngược trên VD1 (Vreverse) lúc này cũng bằng VC1+Vi
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
c. Dạng sóng ra của mạch:
Khảo sát dạng sóng ra
Dạng sóng ra V_out
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
Nhận xét:
 Thực tế, VC2≈2Vi ≈4V
nhưng do sụt áp Vγ trên
D2 và VC1≈Vi nên
VC2≈3.2V (xem slide
trước)
 Dạng sóng ra gần
giống với mạch ghim
áp
https://fb.com/tailieudientucntt
Tóm tắt
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nội dung
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4.1. Mô hình tương đương mạng 2 cửa dạng hybrid
2.4.2. Mô hình tương đương B chung
2.4.3. Mô hình tương đương B chung
2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT
Nguyễn Thanh Tuấn
(nttbk97@yahoo.com)
2.5.1 Mạch E chung
2.5.2 Mạch E chung
2.5.3 Mạch E chung
Nguyễn Thanh Tuấn
Nội dung
2.1 Nguyên lý hoạt động
2.1 Nguyên lý hoạt độngMạch phân cực
2.2 Mạch phân cực

2.2.1. Dùng 2 nguồn đơn
2.2.2. Dùng 1 nguồn đôi
2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn
2.2.4. Ổn định phân cực
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.3.1. Đường tải DC và AC
2.3.2. Dao động lớn nhất không méo
2.3.3. Mạch có tụ thoát (bypass)
2.3.4. Mạch có tụ ghép (liên lạc)
Nguyễn Thanh Tuấn







Cấu tạo: 2 lớp tiếp xúc p-n ghép đối đầu nhau
Phân loại: pnp & npn
Ký hiệu: 3 cực B, C & E
Hoạt động phân cực: tắt, bão hòa, dẫn khuếch đại & đảo
Dòng chảy trong BJT ở chế độ dẫn khuếch đại
Họ đặc tuyến B chung (pnp)
Họ đặc tuyến E chung (npn)
Mô hình tương đương Ebers-Moll
Nguyễn Thanh Tuấn
 2.1)Nguyên lí hoạt động của BJT:
 e)Dòng chảy trong BJT ở chế độ dẫn khuếch đại:
 a)Cấu tạo của BJT:
 Với BJT-npn:
 Bao gồm 2 lớp tiếp xúc P-N ghép đối đầu nhau.
Hình dạng
BJT trong
thực tế
Có các dòng
khuếch tán,
dòng lỗ trống
dòng ngược.
 Với BJT-pnp:
Cấu tạo thực tế
Của 1 BJT-npn
 b)Phân loại BJT và kí hiệu:
 Bao gồm các loại pnp và npn:
 Kí hiệu 3 cực của 2 loại BJT:
 Như hình vẽ sau đây:
c)Hoạt động phân cực của BJT:
 Vùng tắt:Mối ghép B-E phân cực nghịch.
 Vùng bão hòa:Mối ghép B-E phân cực thuận,mối ghép B-C
phân cực thuận.
 Vùng khuếch đại:B-E phân cực thuận,B-C phân cực nghịch.
d)Chế độ dẫn khuếch đại:
 Ta có:
I
I E  I B  IC
I C   B  I B .
1
IC   I E

 Với β là hệ số khuếch đại dòng.

1
α
0.9
0.91
0.92
0.93
0.94
0.95
0.98
0.99
β
9
10.11
11.5
13.3
15.7
19
49
99
 f)Đặc tuyến của BJT:
 Đặc tuyến E chung của BJT-npn:
 Đặc tuyến B chung của BJT pnp:
2.2 Mạch phân cực
 Mô hình T của BJT
(mô hình Ebers-Moll)
 Ta có thể tương đương mô hình BJT như sau:
zin(base) =
vbe
vbe = iere’
zin(base) =
Mối nối B-E:
VBB  RB I B  V
i
ib
iere’
2.2.1. Dùng 2 nguồn đơn:
zin(base)
ib
ib
 IB 
c
re’
Nguyễn Thanh Tuấn
RB
 I E  IC   I B  
V
ie
zin(base) = re’
VBB  V
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
 2 nguồn đơn/1 nguồn đôi
2.2.1. Dùng 2 nguồn đơn:
Mối nối B-C
 Điều kiện để tiếp xúc B-C phân cực ngược
 Ổn định phân cực
 β thay đổi  điện trở
 Nguồn phân cực thay đổi  diode Zener
 Vγ thay đổi  diode
VCB  VC  VB   RC I C  VCC  V
 VCC  RC I C  V BE  V CB
 Có thể kiểm tra theo VCE
VCE  VC  VE  VCC  RC I C  VCEsat
Nguyễn Thanh Tuấn
RB
0
do đó điều kiện VBB  V
Tiếp xúc pnp phân cực thuận
mặc định V=0.7V
2.2 Mạch phân cực
 1 nguồn đơn
VBB  V
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
2.2 Mạch phân cực
2.2.1. Dùng 2 nguồn đơn:
2.2.2. Dùng 1 nguồn đôi:
 Tại mối nối B-C (phân cực ngược)
Ta kiểm tra theo điều kiên VCE
Ví dụ: cho
VBB  2V
RB  10k 
VCC  12V
  100
VCE  VC  VE  VCC  RC I C  ( RE I E  VEE )
Tìm Rc để mạch phân cực đúng
Giải:
V V
2  0.7
I C   BB   100.
 13mA
RB
 VCC  VEE  I C ( RC  RE )  VCEsat
10k
RC IC  VCC  VCEsat
RC 
VCC 12

 1k 
I C 3m
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
2.2 Mạch phân cực
2.2.2. Dùng 1 nguồn đôi:
2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn: dùng biến đổi Thevenin
Tại mối nối B-E
V  RE I E  VEE  0
 IE 
V
VEE  V
 VEE  V
RE
0

V
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
2.2 Mạch phân cực
2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn:
Trong đó:
2.2.4. Ổn định phân cực:
RB  R1/ / R2 
VBB 
R1.R 2
R1  R 2
R2
VCC
R1  R 2

Mạch tương tự với trường hợp 2 nguồn
I E  IC   I B  
VBB  V
RB
0
VCE  VC  VE  VCC  RC I C  VCEsat
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
2.2 Mạch phân cực
2.2.4. Ổn định phân cực:
Trường hợp  thay đổi: thêm RE
Đối với mạch:
2.2.4. Ổn định phân cực:
IC   I B  
VBB  V  RB I B  RE I E
VBB  V
RB
Mạch hoạt động không ổn định do
I C phụ thuộc chủ yếu vào 
 Mắc thêm điện trở RE
Nguyễn Thanh Tuấn
( IC  I E )
 IC 
VBB  V
R
RC  B
Mong muốn I C   thì
RB

Gần đúng:
RB

R

10
 E


1

R

 RE
B

10
Nguyễn Thanh Tuấn

RE
2.2 Mạch phân cực
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.2.4. Ổn định phân cực:
Nguồn phân cực thay đổi:
 Đường tải DC và AC
Mắc thêm diode zener
 Dao động lớn nhất không méo
 Điểm phân cực tĩnh Q có sẵn
 Điểm phân cực tĩnh Q thiết kế
 Mạch có tụ thoát (bypass)
 Mạch có tụ ghép (liên lạc)
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.2 Mạch phân cực
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.2.4. Ổn định phân cực:
 V thay đổi: mắc thêm diode
2.3.1 Đường tải DC và AC:
Diode dùng ổn định mối nối B-E
IC 
VBB  V D  V BE
R
RE  B

V D và
V BE cùng thay đổi
 Xét mạch BJT phân cực như
hình bên:
 Ta có:
Ic  I CQ  icAC
 I CQ  I CM sin( 2ft   )
 BJT hoạt động trong miền
Nguyễn Thanh Tuấn
dẫn khuếch đại.
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
 Phương trình đường tải DCLL:
VCC  RC IC  VCE .  RE IC
2.3.2 Dao động lớn nhất không méo:
 Điểm phân cực tĩnh Q thiết kế
V V
V V
 I C  CC CE  CC CE
RC  RE
RDC
 Phương trình đường tải DC có
1
 độ dốc là  R
DC
 Khi R1 và R2 thay đổi,ta có Q sẽ chạy trên DCLL.
 Phương trình đường tải ACLL:
Thiết kế Q là trung điểm của ACLL
I Cmms  I CQ 
0  ( RC  RE )iAC VceAC
 iCAC  
VceAC
V
 ceAC
RC  RE
RAC
 Phương trình đường thẳng ACLL có độ dốc là : 
RAC
VCEMms  VCEQ  VCESat  RAC ICm
1
RAC
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.3.2 Dao động lớn nhất không méo:
VCEQ  VCESat
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.3.3 Xét mạch có tụ thoát:
 Điểm phân cực tĩnh Q có sẵn
Mạch có tụ thoát. C E
Phân tích ở DC,ta có: mạch tương đương sau:
RDC  RC  RE
+Ta có:
I CMms
V
 VCEsat 

 min  I CQ , CEQ

RAC


VCEMms  min VCEQ  VCEsat , RAC .I CQ 
RAC  RC
Phân tích ở AC tương tự như mạch
phân cực đã xét ở trên
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.3.4 Mạch có tụ ghép:
2.4.1 Mạng 2 cửa
 Mạng 2 cửa : v1, i1, v2, i2
 Các thông số đặc trưng : Trở kháng ( impedance ), dẫn nạp (
 Xét mạch BJT như sau:
addmittance ), hybrid …
 Các thông số hybrid :
 Khi đó ta có:
RDC  RC
R AC 

RC .RL
RC  RL

v1 = h11i1 + h12v2
v2 = h21i1 + h22v2

 Lúc đó,áp trên tải R1 sẽ có dạng như sau:
VL  VCE .RAC  VCEM sin( 2ft   )
Nguyễn Thanh Tuấn
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
 Mô hình tương đương mạng 2 cửa dạng hybrid
 Mô hình tương đương E chung
 Mô hình tương đương B chung
 Phân tích mạch chế độ tín hiệu nhỏ
 Mạch CE
 Mạch CB
 Mạch CC
 Kỹ thuật phản ánh trong BJT: bảo toàn áp
 Mô hình tương đương mạch khuếch đại
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4.1 Mạng 2 cửa
 Với TST :
v2  h f i1  ho v2
 Định nghĩa :
v
 hi  1 v 0 Trở kháng ngõ vào khi ngắn mạch ngõ ra.
i1 2

hr 
v1
v2

hf 
i2
i1

Nguyễn Thanh Tuấn
v1  hi i1  hr v2
ho 
i1  0
Độ lợi áp ngược khi hở mạch ngõ vào.
v2  0
Độ lợi dòng thuận khi ngắn mạch ngõ ra.
i2
v2
i1  0
Dẫn nạp ngõ ra khi hở mạch ngõ vào.
Nguyễn Thanh Tuấn
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4.2 Mô hình của BJT dạng E chung
2.4.2 Mô hình tương đương E chung
 Mạng 2 cửa : 4 chân ( 4 cực ).
 BJT : 3 chân  1 chân dùng chung cho 2 cửa
hie  
25mV
( rd )
I CQ
h fe  
hre  0
hoe  0
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ
2.4.2 Mô hình của BJT dạng E chung
2.4.3 Mô hình tương đương B chung
 Các thông số mô hình dạng E chung :
hie 
vbeAC
ibAC
h fe 
icAC
ibAC
vceAC  0
hre 
vbeAC
vceAC
hoe 
icAC
vceAC

vceAC 0
ibAC 0
ibAC  0
vbe
ib

vce  vCEQ
ic
ib

 vbe
 ib
vce vCEQ

vbe
vce

ic
vce
ib  I BQ
ib  I BQ
vce vCEQ
 Chứng minh tương tự mô hình E chung, ta có :

25mV
25mV

I BQ
I CQ
h fb   1

hib 
0
0
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
hie
h
25mV
 ie 
1  h fe h fe
I CQ
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5.1 Mạch E chung
Mạch khuếch đại
dòng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5.1 Mạch E chung
 Xét chế độ AC :
 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ AC
 Phân cực DC
Z in
 Khuếch đại AC
Z
'
i
'
Z out
Z out
 Tìm iL theo ii
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5.1 Mạch E chung
 Ta có : iL  iLDC  I Lm Sin(2 ft   )
2.5.1 Mạch E chung
 Xét chế độ AC
 ILDC = 0 vì có tụ ngăn DC
 Xét chế độ DC
 Tìm điểm tĩnh Q :
I CQ 
RB  R1 / / R2 
 DCLL :
 Độ lợi dòng ( AC) : Ai 
VBB  V
RE 
R1.R2
R1  R2
RB

VBB 
VCEQ  VCC  (RC  RE ) ICQ  VCESat
Nguyễn Thanh Tuấn
 Ta có :
R2
VCC
R1  R2
Ai 
iL
ii
RC
r / / R1 / / R2
iL h feib


 h fe  i
h feib ii
RC  RL
ri / / R1 / / R2  hie
 Ai < 0  dao động ngược pha.
 |Ai| >> 1  mạch E chung là mạch khuếch đại dòng.
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
 2.5.1 Mạch E chung
 2.5.2 Mạch B chung
 Xét chế độ AC :
h feib
V
V
1
AV  L  L 
  RC / / RL h fe
 Độ lợi áp :
 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ AC
Vi
h feib
Vi
hie
 Trở kháng ngõ vào của mạch khuếch đại :
Zin 
Vin
 R1 / / R2 / / hie
iin
'
Z in

Vb
 hie
ib
 Trở kháng ngõ ra của mạch khuếch đại :
Z out 
Vout
iout
Vi  0
 RC
'
Zout

Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
 2.5.2 Mạch B chung
 2.5.2 Mạch B chung
 Độ lợi áp :
 Ta có :
AV 
VL VL ie Ve

 
Vi
ie Ve Vi
AV   R2 / / RL 
R1 / / hib
1

h ib R1 / / hib  ri
 Trở kháng ngõ vào
của mạch khuếch đại :
 Trở kháng ngõ ra
của mạch khuếch đại :
Nguyễn Thanh Tuấn
Zin 
Vin
 R1 / / hib  hib
iin
Z out 
Nguyễn Thanh Tuấn
Vout
iout
Vi  0
 R2
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
 Mạch khuếch đại dòng :
 Mạch khuếch đại áp :
 Ta có :
 Ta có :
iL  Aio 
Zo
Zo
r
 iin  Aio 
 i  ii
Z o  RL
Z o  RL ri  Zi
VL 
Nguyễn Thanh Tuấn
Zi
RL
 AVo 
 Vi
Z o  RL
ri  Z i
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
 Mạch khuếch đại dòng :
RC
ri
R1 / / R2
iLAC  hfe 


 ii
 Viết lại ta có :
RC  RL R1 / / R2  hie R1 / / R2  hie
 Mạch khuếch đại áp :
R1 / / hib
R  R 1
AV   L 2 

 Viết lại ta có :
RL  R2 hib R1 / / hib  ri
 Suy ra :
Aio   h fe 
R1 / / R2
R1 / / R2  hie
 Suy ra :
Z in  R1 / / R2 / / ri
 Nhận xét :


Z o  R2
 Nhận xét :


Nguyễn Thanh Tuấn
RL
hib
Z in  R1 / / hib
Z o  RC
Zo rất lớn , nếu lý tưởng Zo = ∞
Zi đủ nhỏ
AVo 
Zo nhỏ , nếu lý tưởng Zo = 0
Zi lớn , nếu lý tưởng Zi = ∞
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5.3 Mạch C chung
2.5.3 Mạch C chung
V
A 
 Độ lợi áp :
V
V V i i V
R / / R2 ib
AV  L  L  e  b  th  Re / / RL (1  h fe ) 1
Vi ie ib Vth Vi
ri  R1 / / R2 Vth
V
L
i
 Ta có :
Vth  Rth .ib  hie ib  (Re / / RL )ib
ib
1

Vth
Rth  hie  (1  hfe )Re / / RL
R1 / / R2

Vi
R1 / / R2  ri
 R1 / / R2 / / ri

 Với :
Vth
Rth
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
2.5.3 Mạch C chung
 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ ở chế độ AC :
 2.5.3 Mạch C chung
 Kĩ thuật phản ánh trong BJT :
 Phản ánh về cực B ( giữ ib) :
Z in



Z out
Nguyễn Thanh Tuấn
B  E* :
Cực B : giữ nguyên
Cực E* : thay đổi
 Trở kháng x ( 1 + hfe).
 Nguồn dòng / ( 1 + hfe).
 Nguồn áp : giữ nguyên.
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
Tóm tắt
 2.5.3 Mạch C chung
 Phản ánh trở kháng về cực B :
 Độ lợi áp :
*
Re* / / RL*
V
VL VL
AV 

 *
 th
*
Vi Vi Re / / RL  hie  Rth Vi
 Trở kháng ngõ vào :
Zin 
 Trở kháng ngõ ra :
Z out
V
 out
iout
Vin
 R1 / / R2 / /(hie  Re* / / RL* )
iin
*
Z out
 Re* / /(hie  R1 / / R2 / / ri )
Vi  0
Z out 
*
Z out
1  h fe
Nguyễn Thanh Tuấn
2.5 Phân tích mạch khuếch đại
dùng BJT
Nguyễn Thanh Tuấn
Bài tập
 2.5.3 Mạch C chung
 Phản ánh về cực E :
 E  B* :
 Cực E : giữ nguyên.
 Cực B* : thay đổi



Trở kháng / ( 1 + hfe ).
Nguồn dòng x ( 1 + hfe).
Nguồn áp không đổi.
Nguyễn Thanh Tuấn
Nguyễn Thanh Tuấn
Đáp án
NOÄI DUNG
Nguyeân lyù hoaït ñoäng
 Maïch phaân cöïc (DC)
 Maïch tín hieäu nhoû (AC)

Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-2
3.1 Nguyeân lyù hoaït ñoäng

Chöông 3:
FET
CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt
Ñaëc ñieåm - Phaân loaïi - Kyù hieäu
 FET keânh n
 FET keânh p
Caáu taïo vaø hoaït ñoäng phaân cöïc
 JFET
 MOSFET (IGFET)
CuuDuongThanCong.com
1
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-3
Hoaït ñoäng phaân cöïc JFET
Ñaëc ñieåm – Phaân loaïi – Kyù hieäu

Keânh baùn daãn ñöôïc ñieàu khieån bôûi ñieän aùp.



FET keânh p
FET keânh n


3 cöïc





Cöïc coång G
Cöïc nguoàn S
Cöïc maùng D
Vùng điện trở.
Vùng khuếch đại
(bão hòa).
P
N
Phi tuyeán
VGS = 0
VGS = -1
VGS = -2 = -Vp0
Vùng tắt.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-4
Chương 3-6
Hoaït ñoäng phaân cöïc JFET (tt)
Caáu taïo JFET

Drain
(D)
Gate
(G)
P
N
P
Drain
(D)

N
P
- Vpo ≤ VGS ≤ 0
Vp = Vpo + VGS ≤ VDS

Gate
(G)
Source
(S)
CuuDuongThanCong.com
Hoï ñaëc tuyeán JFET keânh n vaø ñieàu kieän hoaït ñoäng ôû vuøng
daãn khueách ñaïi (baõo hoøa).
N

0 ≤ IDS = Ip ≤ Ipo
Source
(S)
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-5
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-7
Caáu taïo MOSFET

Hoï ñaëc tuyeán MOSFET keânh n vaø ñieàu kieän hoaït ñoäng ôû
vuøng daãn khueách ñaïi (baõo hoøa).
- Vpo ≤ VGS

Vp = Vpo + VGS ≤ VDS
0 ≤ IDS = Ip ≤ Ipo
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-8
Chương 3-10
Hoaït ñoäng phaân cöïc MOSFET



VGS = 0
-Vp0 < VGS < 0
VGS > 0
Ví duï tìm doøng vaø aùp ngheõn cuûa FET
Cho FET có phương trình đặc tính dòng áp là
IDS = 2.10-4 (1+0.25 VGS )2 (A)
Vùng điện trở.
Vùng khuếch đại
(bão hòa).
a. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS =0.
b. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS = -1, -2, -4 (V).
c. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS =1, 2, 4 (V).
Giải
Cách 1:
Ta có: IDS = 2.10-4 (1 + 0.25 VGS )2 (1).
Mặt khác: IDS = Ipo
(2).
Vùng tắt.
Đồng nhất (1) và (2) ta có : Ipo =2. 10-4 (A), Vpo = 4 (V)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-9
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-11
Ví duï tìm doøng vaø aùp ngheõn cuûa FET (tt)
Maïch phaân cöïc cho JFET
Ta có:
0 = RG IG + VGS + RS ID
= 0 + VGS + RS ID
Cách 2:
VGS = 0 thì I = 2.10-4 (1+0.25 . 0 )2 = 2.10-4 (A) = Ipo.
IDS = 0 thì 2.10-4 (1+0.25 . VGS )2 = 0
giải PT ta được VDS = -4 (V)  Vpo = 4 (V).
 VGS = - RS ID (Đường phân cực ) (1)
JFET
VGS
Ip= IDS
-4
0
-2
0.5
Vp= VDS
0
2
-1
0
1
1.125 2.10-4 3.125
3
4
5
2
4.5
4
8
6
8
MOSFET
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tuyến truyền:
IDS =ID = Ipo
(2)
Từ (1) và (2) cho ta hệ PT hai ẩn
IDSQ và VGSQ. Giải hệ ta có điểm Q.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-12
Chương 3-14
3.2 Maïch phaân cöïc


Ví duï maïch phaân cöïc JFET
Cho mạch như hình vẽ : Ipo = 0.1 mA , Vpo = 4 V. Tìm Q (IDS , VGS , VDS)?
Maïch phaân cöïc cho JFET
Maïch phaân cöïc cho MOSFET
 Cheá ñoä ngheøo
 Cheá ñoä taêng cöôøng
Giải
Ta có: VGS = VG - VS = - VS = - RS IDQ (IG =0)
 VGSQ = - RS IDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo
(2)
Từ (1) và (2) ta có :
6.25x10-3 (VGSQ)2 + 1.05 VGSQ + 0.1 = 0
VGSQ = -0.095V
VGSQ= - 168V ( Lọai vì < -Vpo)
 VDS = VDD - IDQ (RS + RD )= 19.81 (V)
CuuDuongThanCong.com
Nhận xét: RG không ảnh hưởng đến sự phân cực do IG =0.
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-13
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-15
Maïch phaân cöïc cho MOSFET
VDS = VDD - ID (RS + RD )
Ví duï maïch phaân cöïc MOSFET
Cho mạch như hình vẽ: Ipo = 6mA , Vpo = 3V. Tìm Q?
VG = VDD R2 / (R1 + R2)
Giải
Ta có :
VG = VDD R2 / (R1 + R2) = 1.5 V
VGSQ = VG - RS IDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo
(2)
VG = RG IG + VGS + RS ID = 0 + VGS + RS ID
 VGS = VG - RS ID (Đường phân cực )
Đặc tuyến truyền:
IDS =ID = Ipo
Điểm tĩnh Q:
Từ (1) và (2) ta có :
0.1 (VGSQ)2 + 1.6 VGSQ -0.6 = 0
VGSQ = 0.366 V
VGSQ= - 16.366 V (Lọai vì < -Vpo)
IDQ = Ipo và VGSQ = VG - RS IDQ
Giải hệ trên tìm được Q (IDQ , VGSQ )
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-16
Chương 3-18
Maïch phaân cöïc cho MOSFET (tt)
Ví duï maïch phaân cöïc MOSFET (tt)
Cho mạch như hình vẽ : Ipo = 4mA, Vpo = 4V. Tìm Q?
VDS = VDD - ID RD
Giải
Ta có:
VGS = VDD –RDID – RGIG = VDD –RDID (IG =0)
 VGSQ = VDD –RDIDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo
(2)
Ðường phân cực xác định bởi:
VGS = VDS = VDD –RDID (1)
Đặc tuyến truyền:
IDS =ID = Ipo
Từ (1) và (2) ta có :
0.5(VGSQ)2 + 5 VGSQ – 10 = 0
VGSQ = 1.7 V
VGSQ= - 11.7 V ( Lọai vì < -Vpo)
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ PT
hai ẩn IDSQ và VGSQ.
Giải hệ ta có điểm Q
CuuDuongThanCong.com
Nhận xét: RG không ảnh hưởng đến sự phân cực do IG =0.
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-17
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-19
3.3 Maïch tín hieäu nhoû


Phaân tích maïch CS
Moâ hình töông ñöông cuûa FET: daïng S chung
 Caùc thoâng soá AC cuûa FET
 Moâ hình nguoàn doøng phuï thuoäc aùp
 Moâ hình nguoàn aùp phuï thuoäc aùp
Phaân tích maïch tín hieäu nhoû (CS – CD – CG)
 Tính toaùn ñoä lôïi doøng-aùp vaø trôû khaùng vaøo-ra
 Kyõ thuaät phaûn aùnh trong FET: baûo toaøn doøng iDS
 Moâ hình töông ñöông cuûa maïch khueách ñaïi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-20
Chương 3-22
Moâ hình töông ñöông cuûa FET
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phaân tích maïch CS (tt)
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-21
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-23
Phaân tích maïch CS (tt)
Phaân tích maïch CS (tt)


CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-24
Chương 3-26
Phaân tích maïch CS (tt)
Phaân tích maïch CS (tt)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-25
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-27
Phaân tích maïch CS (tt)
Phaân tích maïch CD (tt)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-28
Chương 3-30
Phaân tích maïch CD
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phaân tích maïch CD (tt)
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-29
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-31
Phaân tích maïch CD (tt)
Phaân tích maïch CD (tt)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-32
Chương 3-34
Phaân tích maïch CD (tt)
Phaân tích maïch CD (tt)


 mạch CD dùng làm mạch đệm, để
cách ly áp giữa các tầng
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-33
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-35
Kyõ thuaät phaûn aùnh trong FET
Kyõ thuaät phaûn aùnh trong FET (tt)
+ Cực S: giữ nguyên
+ Cực D*:
Trở kháng: /(µ + 1)
Nguồn áp : /(µ + 1)
Nguồn dòng giữ nguyên
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-36
Chương 3-38
Kyõ thuaät phaûn aùnh trong FET (tt)
Phaân tích maïch CD duøng phaûn aùnh
Từ những chỗ khác nhau giữa (1) và (2) ta đưa ra
nguyên tắc phản ánh như sau:
* Phản ánh về D (S giả):
+ Mạch D  S*
+ Cực D: giữ nguyên
+ Cực S*:
Trở kháng: (µ + 1)
Nguồn áp : (µ + 1)
Nguồn dòng giữ nguyên
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-37
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-39
Phaân tích maïch CD duøng phaûn aùnh (tt)
Phaân tích maïch CD duøng phaûn aùnh (tt)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-40
Phaân tích maïch CD duøng phaûn aùnh (tt)
Chương 3-42
Phaân tích maïch CD duøng phaûn aùnh (tt)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-41
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-43
Phaân tích maïch CG
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phaân tích maïch CG duøng phaûn aùnh
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-44
Phaân tích maïch CG (tt)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-46
Phaân tích maïch CG duøng phaûn aùnh (tt)
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-45
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-47
Phaân tích maïch CG duøng phaûn aùnh (tt)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-48
Chương 3-50
Phaân tích maïch CG duøng phaûn aùnh (tt)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Moâ hình töông ñöông cuûa MKÑ doøng
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-49
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-51
TOÙM TAÉT
Moâ hình töông ñöông cuûa MKÑ aùp
Nguyeân lyù hoaït ñoäng
 Maïch phaân cöïc (DC)
 Maïch tín hieäu nhoû (AC)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-52
Chương 3-54
BAØI TAÄP 1
So saùnh MKÑ duøng BJT vaø FET
Cách ghép
Hai IGFET được nối với nhau song song như trong hình
B9.3. Nếu kết quả cho thấy thiết bị 3 đầu cuối này là
JGFET thì hãy tìm gm. Ứng với mỗi IGFET ta có:
Sơ đồ mạch
CS vs CE
<0
<0
CD vs CC
>0
CG vs CB
>0
CuuDuongThanCong.com
>0
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-53
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-55
BAØI TAÄP 2
BAØI TAÄP 4
Thiết kế một mạch khuếch đại có độ lợi là 10.
Điện áp cung cấp là 24V. Sử dụng linh kiện 2N3796 (gm=4m
mho, rds=17KΩ, µ=68).
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-56
Chương 3-58
BAØI TAÄP 3
BAØI TAÄP 5
Bộ kéo theo nguồn được thiết kế sử dụng trong mạch
điện hình B9.8. JFET 2N4223 được sử dụng trong mạch
này. Độ lợi lớn hơn 0,8. Tìm R1,RS1 và Rs2.
VDD 20V
88k
1.5k
G
10K
C -->
D
S
C -->
2k
12k
500
a/ Tìm điểm hoạt động Q khi sử dụng 2N3796
b/ Tính µ, rds, gm
c/ Tính độ lợi vL/vi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-57
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-59
BAØI TAÄP 6
BAØI TAÄP 8
Đặc tuyến vi của khuếch đại CG cho trong hình B 9.9 được mô tả
xấp xỉ từ phương trình:
a)
b)
c)
d)
e)
Cho T1 và T2 đồng nhất có cùng thông số. (H.B9.11)
a) Tìm vd2 như là một hàm của v1 và v2.
b) So sánh CMRR của FET và BJT.
c) Cho Rs =10k, Rd=10k, gm=5 m mho và rds=10kΩ, hãy tính CMRR và
Zo tại cực máng của T2.
Vẽ đặc tuyến
Tìm điểm Q bằng đồ thị
Tính gm
Cho rds = 10k, hãy tính µ
Xác định Zi, Zo và độ lợi vd/vi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-60
Chương 3-62
BAØI TAÄP 7
Cả 2 FET đều được
xác định trước các
thông số gm, µ và rds.
Hãy tính
a/ iL như là một hàm
của v1 và v2
b/ v01, v02, v03
c/ điện trở ngõ ra
nhìn từ đầu cuối S1S2’
CuuDuongThanCong.com
BAØI TAÄP 9
VDD
Cấu hình Darlington có
thể được xây dựng lại
bằng cách sử dụng
JFET và BJT như hình.
a/ Xác định Zif và Zof
b/ Tìm dạng mô phỏng
của độ lợi vc/vi
RL
D
G
S
V2
Rd
VGG2
8
D
G
VDD
C
G
ri
D
S
Vi
B
C
E
Re1
Re1
S
V1
Re2
VGG2
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-61
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-63
BAØI TAÄP 10
ÑAÙP AÙN 2
Ba transistor T1, T2 và
T3 tạo thành một mạch
khuếch đại vi sai. JFET
T4 là bộ khuếch đại
Darlington được sử
dụng để đạt được tổng
trở ngõ vào cao.
(H.B9.15)
a) Nếu điện trở nhìn từ
collector của T3 là vô
cùng lớn, hãy xác
định Zi.
b) Tính vL/vi .
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-64
Chương 3-66
ÑAÙP AÙN 1
CuuDuongThanCong.com
ÑAÙP AÙN 3
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-65
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-67
ÑAÙP AÙN 3 (tt)
ÑAÙP AÙN 4 (tt)
D
G
rds
10k
Vi
12k
1.5k
2k
Av=
+
VL
-
88k
Thay giá trị µ=68 vào.
µVg
S
5
0,5
88(1+µ)k
0
0
6,8(
) =17k+
5,8(
) =17k Ω
= 4.41k Ω
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-68
Chương 3-70
ÑAÙP AÙN 4
ÑAÙP AÙN 5
Để thuận lợi cho bài toán ta chọn Rs=0
Để tính R1,R2 ta chọn giá trị VGSQ=6 V
Ta có:
VGS=VG-VS=VG =
→ 18R1= 6R2
→R2=3R1
Vậy Rb=
CuuDuongThanCong.com
>>10k
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-69
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-71
ÑAÙP AÙN 6
ÑAÙP AÙN 6 (tt)
b) Tìm điểm Q gồm
c)Tính
Dựa vào mạch ta tìm được
Thay vào ta được
= 0,4 mΩ
=
Thay
=15 V,
ta được phương trình sau
CuuDuongThanCong.com
d) Cho
=10k
Ta tính µ dựa vào công thức
= 0,4.10=4
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-72
Chương 3-74
ÑAÙP AÙN 6 (tt)
ÑAÙP AÙN 6 (tt)
biến đổi
=
=
= 7,5k
=
=
= 15k
Điều kiện
= -1 V
Loại giá trị -4 chọn giá trị 1
=1 +1=2V
Thay
=1V vào đồ thị,chiếu lên trục tung
ta tính được = 4.
mA
CuuDuongThanCong.com
=
https://fb.com/tailieudientucntt
=
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-73
= =0,57
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-75
ÑAÙP AÙN 7
ÑAÙP AÙN 8
RL
rd
V2
µ1Vgs1
Rd
rd
V1
µ2Vgs2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-76
Chương 3-78
ÑAÙP AÙN 7 (tt)
ÑAÙP AÙN 8 (tt)
b) Trong mạch FET:
Trong mạch BJT:
Đối với FET, giá trị này phụ thuộc cơ bản vào:
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-77
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-79
ÑAÙP AÙN 8 (tt)
ÑAÙP AÙN 8 (tt)
Vì 2 FET này giống nhau nên có chung hệ số µ.
=
=
=
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-80
Chương 3-82
ÑAÙP AÙN 8 (tt)
ÑAÙP AÙN 9
CMRR
Mà µ =
Vậy CMRR
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-81
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3-83
Nội dung
ÑAÙP AÙN 10
Ghép giữa các tầng khuếch đại
Cascade
Darlington
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 3-84
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
4.0 Ghép giữa các tầng khuếch đại
 Ghép trực tiếp:
Nguyễn Thanh Tuấn
(nttbk97@yahoo.com)
Ưu:
 Đơn giản
 Không mất năng lượng
 Không méo
 Băng thông rộng
Nhược:
 Chú ý ảnh hưởng DC giữa các tầng
 Hay sử dụng trong IC
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép giữa các tầng khuếch đại(tt)
Cascade (tt)
 Ghép dùng tụ
Dùng tụ ghép đầu ra tầng trước với đầu vào tầng sau
Ưu:
 Dùng tụ lớn tránh méo
 Cách ly DC
Nhược:
 Cồng kềnh
 Hạn chế tầng số thấp
 Dùng trong các mạch riêng lẻ
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
4.1 Cascade
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Cascade(tt)
Đặc tính: Ngõ ra tầng trước tương ứng với ngõ vào tầng sau
4.1.1 Ghép dùng tụ liên lạc:phân cực độc lập ở mỗi tầng
khuếch đại.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Cascade(tt)
Cascade(tt)
 Phân cực DC:
V
I
bb1
h
ie1
V
11
R11  R21
bb1
1
 25
i
R
 V cc

CQ1
A
V  1
(mA)
R
b1
h
I
CQ1
CuuDuongThanCong.com
fe1
(mA)
V
I
bb2

CQ 2
h
ie 2
R
 V cc
12
R12  R22
V
2
 25
bb2
V  2
R
(mA)
b2
h
I
Nguyễn Thanh Tuấn
CQ 2
i i h i h i
i h i h i i
l
i
 (
fe 2 b 2
l
fe 2 b 2
R
C2
RC 2  RL
fe1 b1
i
R // R // R
R // R // R  h
)  (
C1
C1
Z
i
 r i //
R
Z
o
 RC 2 // RL
11
//
21
21
22
22
R
21
) (
ie 2
r // R // R
r // R // R  h
i
11
i
11
21
21
)  h fe1 h fe 2
ie1
// hie
fe 2
(mA)
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Cascade(tt)
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Cascade(tt)
 Chế độ AC:
CuuDuongThanCong.com
fe1 b1
 4.1.2 Ghép không dùng tụ: lưu ý ảnh hưởng DC giữa các
tầng khuếch đại.
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Cascade(tt)
Cascade(tt)
 Tính VCEQ1 và VCEQ2
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
V
CEQ1
 V CC  I RC1 RC1
V
CEQ 2
 V cc  RC 2 I CQ 2
 AC không thay đổi, tính lại DC
V
I
bb1
 V cc
CQ1
V
cc
r // R
r // R  R
i
i
21
2
I
 Kiểm tra lại ic1 (t) có méo hay chưa, nếu chưa méo thì
chọn giá trị này
BQ 2
 Tương tự giả sử il giao động lớn nhất theo BJT 1, làm
như trên
BQ 2
CuuDuongThanCong.com
Cascade(tt)
 Tính ic1 (t)
 RC1 I RC1 V  2  Re2 
I
https://fb.com/tailieudientucntt
 Lúc đó: ic2 (t) = min(ICQ2 , VCEQ2 / RAC2 )sin(2πft)
 I RC1  I BQ 2
CQ1
C2
 Giả sử il giao động lớn nhất không méo theo BJT2
Từ 2 phương trình trên tính được:
I
L
 4.1.3 Giao động lớn nhất không méo:
11
11
L
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
Cascade(tt)
R
R R
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
4.2 Ghép Darlington
Ghép Darlington(tt)
 Đặc tính: Tăng thông số khuếch đại của BJT theo cấp số
nhân
 Mô hình tương đương DC
 2 BJT có thể coi như 1 BJT tương đương với:
  1 2
V   V  V 
1
V
I
 V CE 2  V CE1 V  2
CE
CQ 2
2
 I CQ  V bb
V 
R R
h
b
e
fe
I
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép Darlington(tt)
CQ1

I
CQ 2

2
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép Darlington(tt)
 Tín hiệu nhỏ AC
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép Darlington(tt)
Ghép Darlington(tt)
Z  ( R // R )  h  h
Z R
i
1
o
c
2
ie1
ie 2
(1  h fe1)  Re (1  h fe1)(1  h fe 2)
h i h i
i h i h i
i
i
Ai  l 
i
i
h i
fe1 b1
i
i
l

fe1 b1

Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
fe 2 b 2
R
c
R R
i
l
((h fe1  h fe 2)  h fe1 h fe 2)
R // R
( R // R )  h  h (1  h )  R (1  h
1
1
CuuDuongThanCong.com
fe 2 b 2
 h fe 2 ib 2  ((h fe1  h fe 2)  h fe1 h fe 2) ib1
c
i
fe1 b1
l
2
ie1
fe1
e
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
Ghép Darlington(tt)
ie 2
2
)(1  h fe 2)
fe1
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép Darlington(tt)
 Điều kiện giới hạn:
Ta có: VCE(n) = VCE(n-1) + 0.7
Vậy ghép thêm một tầng thì VCE tăng 0.7 V
Lại có:
Vcc = IC(RC +RE)+ VCE
Khi ghép quá nhiều tầng thì không được vì VCE vượt quá Vcc
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép Darlington (tt)
 Kết luận :
Hai BJT giống nhau hoạt động như một BJT
Ghép Darlington làm tăng độ khuếch đại lên theo cấp số
nhân.
Tổng trở vào rất lớn
Không được ghép quá nhiều tầng
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Giả sử 2 con BJT giống nhau
RB1 = RB2
VBB1= VBB2
RC1 = RC2
hfe1 = hfe2
Ta có :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN TÍCH AC : MẠCH TƯƠNG
ĐƯƠNG TÍN HIỆU NHỎ
Làm tương tự ta có :
Trong trường hợp này ta có :
Làm tương tự ta có :
Trong trường hợp này ta có :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh từ cực B về cực E ta có
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Các dòng điện có thể chia thành 2 thành phần :
Loại chung ( common mode ) io
Loại vi sai (differential mode ) Δi
Chế độ chung: Ac
Biến đổi
thevenin
ta có :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Chế độ chung: Ac
Chế độ chung: Ac
Xét mạch ở chế độ chung ( common mode ) : có io và
Δi = 0
Khi xét mạch cân bằng , nguồn đối xứng bằng nhau
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Vì RB1 = RB2 , hie1 = hie2 ,
i1 =i2 nên ta có mạch tương
đương sau :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Chế độ vi sai : Ad
Xét mạch ở chế độ vi sai ( differential mode ): có io = 0
và Δi ≠ 0
Khi xét mạch cân bằng , nguồn đối xứng bằng nhau
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mà ta có :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Chế độ vi sai : Ad
Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha CMMR và CMMR (dB )
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Sử dụng BJT
 Sử dụng nguồn dòng ở cực phát :
tạo nguồn
dòng ở cực
phát :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Trong trường hợp muốn cải tiến chất lượng vi sai :
người ta sẽ sử dụng ở cực phát 1 BJT đã ổn định phân cực
DC . Từ ví dụ trên ta có :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
 Trong mạch này :
người ta sẽ sử dụng ở cực phát 1 nguồn dòng DC
Để tăng CMMR thì ta nên sẽ tăng RE
Ở mạch này thì RE → ∞
CMMR → ∞
Để tăng CMMR thì ta nên sẽ tăng RE
Ở mạch này thì RE = 1 \ hob3 rất lớn
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
CMMR rất lớn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI THIỆU VỀ MẠCH HỒI TIẾP
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI THIỆU VỀ MẠCH HỒI TIẾP
Để đơn giản ta chọn R1 = R2
Ta dễ dàng suy ra được CMMR như sau :
Rõ ràng ta thấy lúc này CMMR nhỏ hơn mạch ban đầu .
Người ta sử dụng mạch này để thiết kế mạch khi biết trước
CMMR
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính: có kết nối giữa ngõ ra và ngõ vào nhằm khuếch đại và ổn
định tín ngõ ra
Nguồn tín hiệu: có thể là nguồn điện thế Vs nối tiếp với một nội trở
Rs hay nguồn dòng điện Is song song với nội trở Rs.
 Khi sử dụng mạch hồi tiếp thì độ lợi ( Av ) giảm , nhưng đổi
lại mạch ổn định hơn khi có hfe thay đổi
 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến khuếch đại và ổn định :
 Hồi tiếp âm : ổn định cho mạch hoạt động
 Hồi tiếp dương : tăng cường khuếch đại , hệ số
khuếch đại có thể rất lớn
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI THIỆU VỀ MẠCH HỒI TIẾP
PHÂN LOẠI HỒI TIẾP
Hệ thống hồi tiếp: Thường là một hệ thống 2 cổng thụ
động (chỉ chứa các thành phần thụ động như: điện trở, tụ
điện, cuộn dây).
Mạch lấy mẫu: Lấy một phần tín hiệu ở ngõ ra đưa vào
hệ thống hồi tiếp.
1. Trường hợp tín hiệu điện thế ở ngõ ra được lấy mẫu thì hệ
thống hồi tiếp được mắc song song với ngõ ra .
2. Trường hợp tín hiệu dòng điện ở ngõ ra được lấy mẫu thì hệ
thống nối tiếp được mắc nối tiếp với ngõ ra
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
- Hồi tiếp áp – sai lệch áp : lấy mẫu điện áp ở ngõ ra Vo và
đưa ra điện áp hồi tiếp Vb về ghép nối tiếp với điện áp ngõ vào
Vin của bản thân bộ khuếch đại.
Nguyễn Thanh Tuấn
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI HỒI TIẾP
PHÂN LOẠI HỒI TIẾP
CuuDuongThanCong.com
- Hồi tiếp áp – sai lệch dòng : lấy mẫu điện áp ở ngõ ra là Vo và
đưa ra điện áp hồi tiếp Vb về ghép song song với dòng điện ngõ
vào iin của bản thân bộ khuếch đại.
https://fb.com/tailieudientucntt
Hồi tiếp dòng– sai lệch dòng : lấy mẫu dòng điện ở ngõ ra i0
và đưa ra dòng điện hồi tiếp về ghép song song với dòng điện
ngõ vào iin của bản thân bộ khuếch đại
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI HỒI TIẾP
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Từ mạch trên ta có :
Dòng sai lệch :
Dòng tải :
Hồi tiếp dòng – sai lệch áp: lấy mẫu dòng điện ở ngõ ra io
Và đưa ra điện áp hồi tiếp về ghép nối tiếp với điện áp ngõ
vào Vin của bản thân bộ khuếch đại.
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI HỒI TIẾP
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Theo định nghĩa, độ lợi dòng thuận của mạch khuếch đại có
hồi tiếp:
Theo định nghĩa, độ lợi dòng thuận của mạch khuếch đại
không có hồi tiếp:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Theo định nghĩa trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn dòng:
Độ lợi vòng T :
Vậy :
Với Z’i là trở kháng ngõ vào khi không hồi tiếp : Gi = 0
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch dòng
Theo định nghĩa trở kháng ngõ ra :
Nhận xét :
 0 < T < 1 : Hồi tiếp dương
Aif > A’i : tăng cường khuếch đại
T = 1 : Aif = ∞ tạo xung dao động
=> ứng dụng trong mạch tạo sóng

T< 0 : Hồi tiếp âm Aif < A’i
T < < -1 : mong muốn hoạt động
khi đó : Aif = A’i \ (-T) = 1 \ ( RL . Gi ) không
phù thuộc vào Ai nên mạch ổn định hơn

CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
VD: xác định Aif của mạch khuếch đại hồi tiếp
áp sai lệch dòng?
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Đưa điện trở Rf về ngõ vào và ra, mạch tương đương
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi tương đương Thevenin-Notron
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Từ mạch trên ta có :
Điện áp sai lệch :
Điện áp tải :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Theo định nghĩa, độ lợi áp thuận của mạch khuếch đại có hồi
tiếp:
Nhận xét :
T < < -1 : mong muốn hoạt động
khi đó : Avf = A’v \ (-T) = 1 \ Kv không phù thuộc vào
AV nên mạch ổn định hơn
Theo định nghĩa, độ lợi áp thuận của mạch khuếch đại
không có hồi tiếp:
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
Theo định nghĩa trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn dòng:
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Độ lợi vòng T :
Với :
Vậy :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tương đương
Mạch hồi tiếp áp - sai lệch áp
Theo định nghĩa trở kháng ngõ ra :
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Với :
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
VD: xác định Avf của mạch khuếch đại hồi tiếp sau. Giả sử ro<<R2?
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Tóm tắt
Đáp án
 Đặc tính: có kết nối giữa ngõ ra và ngõ vào
 Phân loại
 Hồi tiếp áp/dòng
 Sai lệch áp/ dòng
 Hồi tiếp âm/dương
 Phân tích mạch hồi tiếp áp
 Sai lệch dòng
 Sai lệch áp
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
Chöông 5:
Ñaùp öùng taàn soá
CuuDuongThanCong.com
Nguyễn Thanh Tuấn
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1
NOÄI DUNG
Ñaùp öùng bieân ñoä vaø pha
| A | a 2  b2
Ñaùp öùng taàn soá toång quaùt
 Ñaùp öùng taàn soá thaáp
 Ñaùp öùng taàn soá cao


A = a+bj = |A|∠A
b
A  arctg ( )
a
Zc = 1/jωC = 1/2πfC là một hàm theo f
 f = 0: Zc = ∞: Chế độ DC
 f ≠ 0: Chế độ AC
 Nguyên nhân của việc đáp ứng tần số là do:

Bên ngoài: tụ ghép và tụ bypass (vùng tần số thấp)
 Bên trong: điện dung ký sinh (vùng tần số cao)

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-2
Chương 5-4
5.1 Ñaùp öùng taàn soá toång quaùt
Ñaùp öùng taàn soá cuûa maïch khueách ñaïi RC
|A|





Ñaùp öùng bieân ñoä vaø pha
Ñaùp öùng taàn soá toång quaùt cuûa maïch khueách ñaïi RC
Phöông phaùp veõ tieäm caän
Thang logarith
Trôû khaùng töông ñöông RC
 Song song
 Noái tieáp
Am
Am
-------
2


https://fb.com/tailieudientucntt
B  fH  fL
fH
f
Ở dãy tần số thấp: các tụ gắn bên ngoài.
Ở dãy tần dãy giữa: không xét ảnh hưởng của tụ.
Ở dãy tần số cao: các điện dung ký sinh bên trong của
linh kiện.
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-3
Tần số
cao
Tần số giữa
fL

CuuDuongThanCong.com
Tần số
thấp
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-5
Phöông phaùp veõ tieäm caän
Thang logarith
1) Tìm độ lợi |Ai|, chuyển sang |Ai|dB
2)Vẽ từng thừa số, sau đó cộng các đồ thị riêng lẻ lại với nhau
VD:
A( )  Am
|A|dB
j  z
j   p
Chuyển sang dB:
A() dB  20lg Am  20lg  2  z 2  20lg  2   p 2
(1)
Hằng số
(2)
(3)
>> z: 20dB/dec
>> p: 20dB/dec
<<Z: 20lg Z
CuuDuongThanCong.com
-2
-1
0.01 0.1
0
1
1
10
2
3
100 1000
lgω
ω (rad/s)
<< p: 20lg p
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-6
Chương 5-8
Phöông phaùp veõ tieäm caän (tt)
Trôû khaùng töông ñöông
(2)
(1)
(3)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-7
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-9
5.2 Ñaùp öùng taàn soá thaáp




AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
Moâ hình töông ñöông cuûa BJT vaø FET
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt vaø tuï gheùp
 Tuï gheùp ngoõ vaøo
 Tuï gheùp ngoõ ra
 Tuï gheùp ngoõ vaøo vaø ngoõ ra
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-10
Chương 5-12
Moâ hình töông ñöông cuûa BJT vaø FET
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt (tt)
 Ai (s) 
Rb / / Ri
RC
iL iL ib
 .  h fe
.
ii ib ii
RC  RL Rb / / Ri  hie  Re* / /Ce*
Rb / / Ri
RC
 Ai (s)  h fe
.
.
RC  RL Rb / / Ri  hie s 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-11
1
Re .Ce
1
Ce*.( Re* / /( Rb / / Ri  hie )
s
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-13
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt (tt)
s   z1
Ai ( s)  Aim .
s   p1
• Aim = Ai (jω)| ω => +∞ = h fe
• ωz1 =
•ωp1 =
1
Re .Ce
|Ai |dB
(s  j )
RC
Rb / / Ri
.
RC  RL Rb / / Ri  hie
zero của hàm truyền đạt
1
C .( R / /( Rb / / Ri  hie )
*
e
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt (tt)
*
e
ωz1
cực của hàm truyền đạt
CuuDuongThanCong.com
Trong đó: Aio  Aim *
https://fb.com/tailieudientucntt
ωp1 = ωL
 z1
 p1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-14
Chương 5-16
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt (tt)
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt (tt)
Giản đồ bode của hàm truyền: ωz1 < ωp1
Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL :
Ta có biểu thức:
 2  z21
| Ai ( ) |dB  20log(| Ai ( j) |)  20log(| Aim | .
)
 2   2p1

| Ai (L ) |
L2  z21 | Aim |
| Aim |
| Aim |

2
2
L2   p21
| Ai () |dB  20log | Aim | 20log  2  z21  20log  2   2p1
 2(L2  z21)  L2   p21
  z1 | Ai ( ) |dB  Aio  20log(| Aim |
 L2   p21  2z21
z1
) Độ dốc 0dB/decac
 p1
z1     p1 | Ai ( ) |dB  20log(| Aim |.
 p1   | Ai () |dB  20log(| Aim |)
CuuDuongThanCong.com
1
)  20log 
 p1
Độ dốc 20dB/decac

2
2
Nhận xét : điều kiện để có ωL >0:  p1  2z1
Độ dốc 0dB/decac

Thực tế:  p21  2z21 nên  L   p1
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-15
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-17
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp (tt)
Ai ( s)  Aim .
s
s
.
s   p1 s   p 2
•Aim = Ai (jω)| ω => +∞ = h fe
• ωp1 =
•ωp2 =
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
( s  j)
Rb
RC
Ri
.
.
*
RC  RL Rb  hie  Re Ri  R"
1
Cc .( RC  RL )
1
Cb .( Ri  R" )
CuuDuongThanCong.com
là các cực của hàm truyền đạt
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-18
Chương 5-20
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp (tt)
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp (tt)
 Giả sử ta có ωp1 < ωp2
|Ai |dB
|Aim
|
Rb
RC
iL iL ib i*
Ri
.
 Ai (s)   . * .  h fe
.
*
ii ib i ii
RC  RL  ZCc Rb  hie  Re Ri  ZCb  R"
 Ai (s)  h fe
RC
.
RC  RL s 
CuuDuongThanCong.com
s
1
Cc .( RC  RL )
.
Rb
Ri
.
.
*
Rb  hie  Re Ri  R" s 
ωp1
ωp2 ≈ ω
L
ω(rad/s)
s
1
Cb .( Ri  R" )
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-19
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-21
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)
AÛnh höôûng cuûa tuï gheùp (tt)
Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL :
| Ai (L ) |
| Aim |
|A |
L2
| Aim |
 im
2
2
L2   2p1 . L2   p2 2
 2L4  (L2   2p1 ).(L2   p2 2 )
Đặt : Ztd = Rb //(hie+R* e //C* e )
 L4  ( p21   p2 2 ).L2   p21. p2 2  0
iL iL ib i 
Ai ( s )   .  .
ii
ib i ii
Giả sử ωp1 << ωp2 => nếu gần đúng:  .  0
2
p1
 L4   2p 2 .L2  0
CuuDuongThanCong.com
2
p2
 L   p 2
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-22
Chương 5-24
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)

iL
Rc
 hfe.
ib
Rc  RL
1
ib
Rb
Rb
R Ce*
Rb
s  z1
 

.

.

1
Re
i
Rb  hie s 
Rb  hie s   p1
Rb  hie 
*
*
* *
Ce ( Re / /(hie  Rb )
1  Re Ce s


CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
i
ii
Ri

Ri 
1
Cb s
*
e
Ri

*
 Z td
Ri 
1
Cb s
Rb ( hie 

Re
*
*
1  Re Ce
)
*
Rb  hie 
*
* *
*
* *
Re
*
*
1  Re Ce
Ri [ sCb [ Re  ( Rb  hie)(1  sCe Re )]]
*
* *
*
* *
Ri [ sCb [ Re  ( Rb  hie)(1  sCe Re )]]  Re  ( Rb  hie)(1  sCe Re )  Rb Cb s[ Re  hie(1  sCe Re )]
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-23
s
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-25
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)

*
i

ii
1
)
C ( R / /( Rb  hie)
as 2  bs  c
RbCb ( Rb  hie)s ( s 
*
e
iL iL ib i
Ai ( s)   .  .
ii
ib i ii
*
e
a  CbCe*Re*[Ri ( Rb  hie)  Rb hie]
b  Cb [ Rb ( R  hie)  Ri (Rb  hie  R )]  C R ( Rb  hie)
c  Rb  hie  Re*
i* R C ( R  hie) s( s  z 2 )
Nhận xét : ωp1 = ωz2
  b b b
.
*
e
ii
a

*
e
*
e
*
e
b
c
s2  s 
a
a
 Ai ( s)  Aim.
https://fb.com/tailieudientucntt
Vì: ωp1 = ωz2
Rb
Ri ( Rb  hie)
Rc
.
.
Rc  RL Rb  hie Ri ( Rb  hie)  Rb hie
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-28
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)
iL iL ib i 
Ai ( s )   .  .
ii
ib i ii
Để ý ta có thể thấy rằng mỗi tụ sẽ gây ra 1 cực và 1
zêro: (Khi xét ảnh hưởng của tụ này ta sẽ ngắn mạch
tụ còn lại và ngược lại)
1
1

C [ R / /(hie  Ri / / Rb )] Cb ( Ri  Rb / / hie)
iL
Rc
 hfe.
ib
Rc  RL
i
Rb
s  z1
 b 
.
i Rb  hie s   p1
*
e

Rb  hie  Re*
c
 
a CbCe*Re*[ Ri (Rb  hie)  Rb hie]
1

* *
CbCe Re ( Ri  Rb / / hie).( Re* / /( Rb  hie))
CuuDuongThanCong.com
s(s  z1)
b
c
s2  s 
a
a
Chương 5-26
( Re*  hie)( Ri  Rb )  Ri Rb
Rb  hie
 * *

Ce Re [hie( Ri  Rb )  Ri Rb ] Cb [Ri ( Rb  hie)  Rb hie]
*
e
Rb
s   z1
Ri ( Rb  hie)
s ( s  z 2 )
Rc
.
.
.
.
Rc  RL Rb  hie s   p1 Ri ( Rb  hie)  Rb hie s 2  b s  c
a
a
Aim  hfe.
Rb  hie
b Rb ( Re*  hie)  Ri ( Rb  hie  Re* )


a
Ce* Re*[ Ri ( Rb  hie)  Rb hie] Cb [ Ri ( Rb  hie)  Rb hie]

Ai ( s )  hfe.
Ri ( Rb  hie)
i*
s( s  z 2 )

.
ii Ri ( Rb  hie)  Rb hie s 2  b s  c
a
a
CuuDuongThanCong.com

AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)

https://fb.com/tailieudientucntt
(s  z 2 )(s  z 3 )
Ri
i*

. 2
ii Ri  Rb / / hie s  s( p 2   p3 )   . p 2 . p3
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-27
1

z1  Re Ce

1
 p1  * *
Ce ( Re / /( Rb  hie)

https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-29
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ vaøo (tt)
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ ra (tt)
(s  z 2 )(s  z 3 )
Ri
i*
 
. 2
ii Ri  Rb / / hie s  s( p 2   p 3 )   . p 2 . p3

1
z 2  * *
Ce ( Re / /( Rb  hie)


1
 
 p 2 Ce*[ Re* / /(hie  R / / Ri )]
b

 . p 2 . p 3 
CuuDuongThanCong.com
  0
 z 3

1
 p3  C ( R  R / / hie)
i
b

b
c
1

* *
a CbCe Re ( Ri  Rb / / hie).(Re* / /( Rb  hie))
Ri / / Rb
RC
i i i
A(s)  L  L . b  hfe.
.
ii ib ii
RC  RL  ZCc Ri / / R  hie  RE* / /CE*
b
Ri / / Rb
RC
A( s)  hfe.
.
.
RC  RL Ri / / Rb  hie s 
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
1
Ce .Re
.
1
1
s * *
CC ( RC  R L )
C E .( RE / /(hie  Ri / / Rb)
s
s
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-30
Chương 5-32
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ ra
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ ra (tt)
 A(s)  Aim .
s s  z 2
.
(s  j )
s   p1 s   p 2
•Aim = Ai (jω)| ω => +∞ = hfe. RC . Ri / / Rb
• ωp1 = C .( R
1
RC  RL Ri / / Rb  hie
 RL )
1
•ωp2 = C* .(R* / /(hie
là các cực của hàm truyền đạt
 Ri / / Rb)
E
E
c
• ωz2 =
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
C
1
Re .Ce
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-31
zero của hàm truyền đạt
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-33
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ ra (tt)
|Ai |dB
5.3 Ñaùp öùng taàn soá cao
Giả sử ωp1 < ωz2 < ωp2


|Aim
|
CuuDuongThanCong.com


ωp1 ωz2
ωp2 ≈ ω
ω(rad/s)
Moâ hình töông ñöông cuûa BJT vaø FET
Ñònh lyù Miller
Maïch CE (CS) – Hieäu öùng Miller
L
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-34
Chương 5-36
AÛnh höôûng cuûa tuï thoaùt
vaø tuï gheùp ngoõ ra (tt)
Moâ hình töông ñöông cuûa BJT vaø FET
Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL
L L2  z22
| Aim |
|A |
| Ai (L ) |
| Aim |
 im
2
2
L2   p21 . L2   2p 2
 2L2 (L2  z22 )  (L2   2p1).(L2   p2 2 )
 L4  ([ p21  2p 2 ]  z22 ).L2   p21. p2 2  0

Giả sử ωp1 < ω z2 << ωp2 => nếu gần đúng:
 L4   2p 2 .L2  0  L   p 2
CuuDuongThanCong.com
2
2
2

 p 2   p1  z 2
 2 2

 p1. p 2  0
 2p 2
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-35
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-37
Caùc thoâng soá taàn soá cao cuûa BJT
Maïch CE taàn soá cao

CuuDuongThanCong.com
I1
Y
V1
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-40
Ñònh lyù Miller
Maïch CE taàn soá cao (tt)
I2
I2
V2
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-38
I1
V1
Y1
Y2
V2
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-39
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-41
Maïch CE taàn soá cao (tt)
Maïch CE taàn soá cao (tt)
Để tăng tính ổn định, người ta thường gắn thêm
1 tụ CBC từ cực B sang cực C có giá trị tầm vài nF
để hồi tiếp âm.
Khi đó tổng điện dung giữa cực B và E là
C = Cbe + C’M
Với C’M là điện dung Miller có được khi áp dụng định lý
Miller với Cbc//CBC
C’M= (CBC+Cbc)( 1 + gmR’L )
sẽ được ảnh hưởng nhiều nhất bởi tụ CBC , do đó ta chủ
động điều chỉnh được đáp ứng của mạch khuếch đại
bằng cách điều chỉnh CBC
C’M ≈ CBC( 1 + gmR’L )

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-42
Chương 5-44
Maïch CE taàn soá cao (tt)
Maïch CS taàn soá cao
Điện dung Miller (cách phân tích giống như mạch BJT
20lg|A| (dB)
20lgAim
Mạch CS với hồi tiếp được loại bỏ
ω5
ω (rad/s)
Mạch tương đương với CM ở trên chỉ tồn tại khi điều kiện sau thỏa mãn:
 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-43
1
C gd rds || Rd 
 
gm
C gd
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-45
Maïch CS taàn soá cao (tt)
Mạch SF ở tần số cao
(bỏ qua phân cực)


v
1
Av  d   g m rds || Rd 

vi
1  jri C gs  CM 
fh 
Zi ' 
1
2ri C gs  CM 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Av 
Maïch CD (SF) taàn soá cao
Mạch tương đương SF ở
tần số cao
 1 
1  g m rds || Rs 
 rds || Rs   
 jC 
i
gs 

vgd
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-46
Chương 5-48
Maïch CS taàn soá cao (tt)
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
 1  jC gd / g m
vd
 g m rds || Rd 
vi
1  jC gd rds || Rd 
Mạch nguyên vẹn
khi g m rds || Rd   1
Mạch khi 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
 g m / Cgs
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-47
Mạch khi 
 g m / Cgs
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-49
49
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
vs  vs  vg

Av  
vi  vg  vi



Mạch tương đương SF ở tần số cao


jC gs
1


vs  g m rds || Rs   
gm



 1

vg 1  g m rds || Rs  


rds || Rs
1  jC gs 


1  g m rds || Rs  


Mạch tương đương
SF ở tần số cao
1
Zi 
jC gd

1

1
jC ' rds || Rs 


1
1
1 
  1

j rds || Rs   C ' C gd

CuuDuongThanCong.com








vg
vi

hoac
https://fb.com/tailieudientucntt
1
1  jri Cgd  C gs /1  g m (rds || Rs 

 1 
ri || rds || Rs
   

vi  ri  1  jC gd ri || rds || Rs 
vg
CuuDuongThanCong.com
vì
g m rds || Rs   1
khi   g m / C gs
khi   g m / C gs
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-50
Chương 5-52
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
gm = 10-3 mho
rds = 10 kΩ
Cgs = 100 pF
Cgd = 1 pF
Tìm ωH
Mạch tương đương
SF ở tần số cao
Z o' 
vi
io'
vi  0
CuuDuongThanCong.com

1  j C gd  C gs ri
 1 
   

 g m   1  jC gs / g m 1  jri C gd 
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-51
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-53
TOÙM TAÉT
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)
Ñaùp öùng taàn soá toång quaùt
 Ñaùp öùng taàn soá thaáp
 Ñaùp öùng taàn soá cao

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-54
Chương 5-56
BAØI TAÄP 1
Maïch CD (SF) taàn soá cao (tt)

Cho các thông số:
Vcc=20v, R1=10k,
R2=100k, ri=10k,
Re=0.1k, RC=1k,
RL=1k, Ce=10 μF ,
Cc=20 μF, hfe=50.
a) Vẽ sơ đồ bé tín
hiệu tương đương
ở tần số thấp.
b) Xác định độ lợi Ai,
c) Vẽ biểu đồ Bode .
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-55
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-57
BAØI TAÄP 2
BAØI TAÄP 4
Cho transistor như trong hình, wT =109 rad/s, hfe = 20,
Cbe =6pF, rbb’ =0 và IEQ =1mA.
Hãy tìm độ lợi áp dãy giữa và tần số cắt trên 3dB.
a) Tính độ lợi dãy giữa Aim
b) Tìm tần số 3 dB fh
Các thông số của mạch:
Vcc= 20v
ωr=109 rad/s
hfe= 100
Cb’c= 5 pF
rbb’=0
ICQ= 10 mA

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-58
Chương 5-60
BAØI TAÄP 3
BAØI TAÄP 5
Các phép đo đạc chỉ ra rằng mạch khuếch đại chỉ ra hình B.11.1 có
độ lợi dãy giữa là 32dB, tần số cắt trên 3dB là 800Hz và dòng tĩnh
emitter là 2mA. Giả sử rằng rbb = Cb’c = 0, tìm hfe, rb’e và Cb’e.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tìm độ lợi dòng dãy giữa và tần số cắt trên 3dB cho mạch khuếch
đại hình dưới. Giả sử các transisitor có các đặc tuyến cho trong
bài 11.4.
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-59
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-61
BAØI TAÄP 6
BAØI TAÄP 8
Tính và vẽ |Yo| cho bộ kéo theo nguồn cho trong hình B11.11
Cho transistor trong hình b11.6
rbb '  20, rb'e  1K , Cb 'e  1000 pF , Cb 'e  10 pF và gm  0,05mho
Hãy tìm và vẽ trên đó biểu đồ tiệm cận cho độ lợi điện áp.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-62
Chương 5-64
BAØI TAÄP 7
ÑAÙP AÙN 1
Cho bộ kéo theo nguồn cho trong hình B11.10, hãy vẽ:
a) | Z i | theo 
b) |Z0 | theo 
c) | Av |
vi
theo 
v0
Ai


S





Zi
CuuDuongThanCong.com
Rb=R1//R2= 10k // 1o0k =10k
VBB = VCC.R1/(R1+R2)=20.10/110= 1.81V
ICQ = (VBB -0.7)/(Rb /hfe + Re)=3.7 mA
24
Suy ra hie=o.34k
16
Z1=(hfe +1).[Re // 1/sCe]
=51.(o.1 // 1o5/s)= 51.105 / (s + 105 )
Z2= RL + 1/sCc = 103 + 5.104 /s
0
Zo
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-63
25
1o3 1485
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-65
ÑAÙP AÙN 2






ÑAÙP AÙN 4
Rb=R1//R2=10k//1k= 0.9k
gm=40ICQ= 0.4 mho
Cb’e=gm/ωT= 400 pF
CM = [1 + gm.(Rc//RL)]Cb'c = 1000 (pF)
a) Dễ thấy : Avm =
Aim= -gm.[Rc/(RC+ RL)].[ rb’e.( ri // Rb) / ( ri // Rb + rb’e)] = -38
ωh=3.64 (Mrad/s)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
b) Av =
VL
1
Vi
VL VL Vb'
=
Vi
Vb' Vi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-66
Chương 5-68
ÑAÙP AÙN 3
ÑAÙP AÙN 4 (tt)
25
Ta có : rb’e = 2 hfe = 12,5hfe
Ve
0.04+0.002+jw40x10-12
Ta có V = 0.04+0.004+jw40x10-12  1
b'
Từ (1) và (2) suy ra :
Với w < wβ
1000hfe – 500hfe = 32x 103

Ve
1
Vb' = 1+jw3x10-9
hfe = 64  rb’e = 800Ω
1
Mặc khác : Tần số cắt wβ = (R //r )C
b b'e
b'e
1
 Cb’e = (R //r )w = 44,76µF
b b'e
β
CuuDuongThanCong.com
Aim =
Vb'
1
Lấy w = wβ = 50x106  V = 1+jw0.15  1
i
iL
Rb
= -gmrb’e
= -32
ii
Rb+rb'e
https://fb.com/tailieudientucntt
Từ 13.1 -26c (SGK)
w>wβ
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-67
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-69
ÑAÙP AÙN 4 (tt)
ÑAÙP AÙN 5 (tt)
Áp dụng Miller :
-2
Vb'
1+5500(2x10 )
=
-2
Vi 1+s[(500+500)2x10 +500(6pF)]+s2(500x2x10-12)3x10-9
Đối với transistor 1: CM = Cb’e1(1+0.4hib)
= 6(1+0.4x5)  12pF
1+s10-9

1+50x10-10s+s23x10-18
-18
2
CT = CM + Cb’e1 = 52pF
Tần số cắt :
-18
2
2
-18
2
 2(1+10 w h) = (1-3x10 w h) +25x10 w
-36
4
-18
2
= 1+9x10 w h+19x10 w
1
1
Wh1 = (R //r )C = 333(52x10-12)
i b'e1
T
h
h
= 57.7Mrad/s
 wh = 2.45x108 rad/s
1
1
Wh2 = (R //R )C = 500(6x10-12)
c2
L
b'e2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
= 333Mrad/s
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-70
Chương 5-72
ÑAÙP AÙN 5
ÑAÙP AÙN 6
h  
vb '
1
1


11
3
vi 1  j 10 10 1  j108
Độ lợi dòng dãy giữa :
Aim =
vb ' 50

1
vi 51
IL
IL
0.4Vb'e2 0.4Vb'e1
=
ii 0.4Vb'e2 0.4Vb'e1
ii
=-
CuuDuongThanCong.com
Rc2
Rc1
Ri
0.4
0.4
 -6.6
Rc2+RL
Rc1+hib
Ri+rb'e1
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-71
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-73
ÑAÙP AÙN 6 (tt)
 h  
ve
50k
j


6
vi
52k  1/ ( j 20 10 ) 1  j
9
10
C'
 20 pF
1  0, 05(1000)
AT 

ÑAÙP AÙN 8
vb '
1  j103  2 1011

3
vi 1  j[2 10  2 10 11  103 1011 ]   2103 (2 1011 )108
1  j 2 108
1  j 108   2 2 1016
vgs  v g  v1
1000
0,625v1
103
1  j 2 10 9


vg  v1
v
5
9 1
1000
1


10
1
j

8
10

1  j 2 10 9 j 6 1012
5 1  j 10 6
vg  v1
800 1  j8 109
5
 1  j 2  10 9
vg
1  j 2 10 9
800


vgs  (  1)  v1
v
1
vi
1  j8  109
1  j8 10 9
  h ;2(1  4h 2 )  (1  2h2 )  25h2  h  27 Mrad / s
CuuDuongThanCong.com
i3   j 6  10
https://fb.com/tailieudientucntt
12
v gs  vi ( j 6  10
CuuDuongThanCong.com
12
1  j 2 10 9
)
1  j8 109
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-74
Chương 5-76
ÑAÙP AÙN 7
ÑAÙP AÙN 8 (tt)
Cgs=6pF;Cgd=2pF;gm=3 10-3;rds=83k
v1
4000
9
i
1
1  j 2 10 9
12 1  j 2  10
y0  1 
 gm

j

6

10
v1 rds
1  j8 109
1  j8 10 9
i4 
[1+3 10-3 (800)
z =800+
jω6 10-12
,
i
z,0 =330
vg
vi
=
v v
1+jω8 10-9
;A v = g g
-9
-9
(1+jω2×10 )(1+jω2×10 )
v i vg
y0 
800//1000
1
1
=0,445
-12
1000 1+(1+jω2×10 (800//1000)
1+jω890×10-12
g m (rds //R s )=2,4
vs 2,4
1+jω×10
=
vg 3,4 1+jω×10(1+jω0,89 ×10-9 )
CuuDuongThanCong.com
rds  83k ; g m  3 10 3 ; z0 
i1 
-9
1
(1  j 2 109 ) 2
 3 103
4000
1  j8 10 9
v1
ii
v1
 i2  g mvgs
rds
i2  i3  i4
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-75
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5-77
6.1 Giôùi thieäu Op-Amp

Chöông 6:
Op-Amp







CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Teân goïi
Caáu taïo
Kyù hieäu
Ñaëc tính
Ñaëc tuyeán
Moâ hình Op-Amp lyù töôûng
Maïch so saùnh
Moät soá Op-Amp thöïc teá
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1
Chương 6-3
NOÄI DUNG
Teân goïi Op-Amp
Vi mạch khuếch đại thuật toán (Operational Amplifier) –
ký hiệu là OpAmp đầu tiên được dùng để nói về các
mạch khuếch đại có khả năng thay đổi theo mạch ghép
nối bên ngoài để thực hiện các phép biển đổi toán học
như cộng trừ, biến đổi tỷ lệ, vi tích phân... trong các máy
tính tương tự.
Giới thiệu Op-Amp
 Mạch Op-Amp cơ bản
 Mạch Op-Amp naâng cao

Nhờ sự phát triển của công nghệ bán dẫn, Op-Amp ngày càng
trở nên tin cậy, kích thước nhỏ, ổn định nhiệt, vì vậy, ngày
nay opamp được sử dụng như là thành phần cơ bản của các
ứng dụng khuếch đại, biến đổi tín hiệu, các bộ lọc tích cực,
tạo hàm và chuyển đổi.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-2
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-4
Caáu taïo Op-Amp
Cơ sở của vi mạch khuếch đại thuật toán là các tầng khuếch đại vi sai.
Các vi mạch khuếch đại thuật toán bao gồm ba phần:
Khuếch đại vi sai:

Dùng khuếch đại tín hiệu vào, có đặc điểm là khuếch đại nhiễu thấp,
trở kháng vào cao, thường đầu ra vi sai.

Khuếch đại điện áp:
Tạo ra hệ số khuếch đại điện áp cao, thường đầu ra đơn cực.

Khuếch đại đầu ra:
Dùng với tín hiệu ra, cho phép khả năng tải dòng lớn, trở kháng ra
thấp, có các mạch chống ngắn mạch và hạn chế dòng điện.
CuuDuongThanCong.com
Ñaëc tính Op-Amp

Một bộ vi mạch khuếch đại thuật toán khuếch đại vi sai điện áp
vd= v1 – v2 giữa 2 tín hiệu vào. Hệ số khuếch đại điện áp hở
mạch được tính theo công thức:
AOL=V0/Vd
vd: ngõ vào vi sai
AOL độ lợi áp vòng hở
Rd điện trở vào
R0 điện trở ra

BW=f1-f2 :bandwidth





CMRR    20log
Avd
(dB)
AVC

1 Vc 
V o  AdV d 1 

 CMRR V d 
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-5
Chương 6-7
Kyù hieäu Op-Amp
Ñaëc tuyeán Op-Amp
+/- Vs ngưỡng điện thế ngõ vào (rất bé vài
trăm micro vol)
+/-V0max giá trị cực đại ngõ ra
ΔVi < -Vs: vùng bão hòa âm
ΔVi > -Vs: vùng bão hòa dương
-Vs< ΔVi<+Vs: Vùng khuếch đại tuyến tính




Vi+: ngõ vào không đảo
Vo: ngõ ra
Vi-: ngõ vào đảo
+/-VS cung cấp nguồn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-6
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-8
Moâ hình Op-Amp lyù töôûng
AV  
Ri  
Maïch so saùnh duøng Op-Amp (tt)
Mạch so sánh đảo:
Ro  0


Để tránh tín hiệu ra bảo hòa khi tín hiệu vào quá
nhỏ , không dùng cách khuếch đại vòng hở khi
không cần thiết.
Để tín hiệu vào lớn và tín hiệu ra không bị bão
hoà ( không bị xén) khuếch đại hồi tiếp ( cho
1 phần tín hiệu ra vào lại ngõ vào)




CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt
Điện thế chuẩn Vref > 0V đặt ở ngõ vào (+)
Điện thế so sánh Ei đưa vào ngõ vào (-)
Khi Ei > Vref thì V0 = -Vsat
Khi Ei < Vref thì V0 = +Vsat
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-9
Chương 6-11
Maïch so saùnh duøng Op-Amp
Maïch so saùnh duøng Op-Amp (tt)
So sánh không đảo:
Mạch khuếch đại có hồi tiếp:
Lúc này do vin so sánh với tín hiệu ngõ vào v+ là điện thế trên mạch phân áp
R4-R2, nên theo sự biến thiên giữa hai mức điện áp của vout, mạch hồi tiếp cũng
có hai ngưỡng so sánh là VH và VL.




Điện thế chuẩn Vref > 0V đặt ở ngõ vào (-)
Điện thế so sánh Ei đưa vào ngõ vào (+)
Khi Ei > Vref thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref thì V0 = -Vsat
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-10
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-12
Moät soá Op-Amp thoâng duïng
CuuDuongThanCong.com




https://fb.com/tailieudientucntt
Op-Amp ñôn
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-13
Chương 6-15
Moät soá Op-Amp thoâng duïng (tt)
Op-Amp keùp
LM381: low noise dual amp., audio.
Voltage gain= 112dB; BW = 75KHz; Rin= 100K; Rout= 150.
LM380: audio power amp.
Voltage gain= 34dB; BW= 100KHz; out-put power = 2W
MC1553: Video amp.
Voltage gain= 52dB; BW=20MHz
LM703: RF/IF amp.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-14
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-16
Op-Amp 4
Maïch khueách ñaïi khoâng ñaûo
 R 
V
R
 Vo  1  2 Vi  A  o  1  2
Vi
R1
 R1 
Nhận xét:
Ngõ ra Vo cùng pha với ngõ vào Vi được gọi là ngõ vào không đảo.
R2 đóng vai trò hồi tiếp âm để tăng độ khuếch đại AV.
Khi R2 =0, ta có: A=1 => Vo =Vi hoặc R1=∞ ta cũng có A=1 và Vo= Vi .
Lúc này mạch được gọi là mạch “voltage follower” thường được dùng
làm mạch đệm (buffer) vì có tổng trở vào lớn và tổng trở ra nhỏ như mạch cực
thu chung ở BJT.
CuuDuongThanCong.com








https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-19
6.2 Maïch Op-Amp cô baûn
Maïch khueách ñaïi ñaûo
Maïch khueách ñaïi khoâng ñaûo
Maïch khueách ñaïi ñaûo
Maïch khueách ñaïi toång
Maïch khueách ñaïi vi sai
Maïch tích phaân
Maïch vi phaân
Maïch taïo haøm muõ
Maïch taïo haøm logarith
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-17
i  i  0  V0  0 0  Vi


v  v 
R2
R1
V
R
 0  2
Vi
R1
Nhận xét:
Vo và Vi sẽ lệch pha 180 độ (nên được gọi là mạch khuếch đại đảo và
ngõ vào ( - ) được gọi là ngõ vào đảo).
R2 đóng vai trò mạch hồi tiếp âm. R2 càng lớn (hồi tiếp âm càng nhỏ)
độ khuếch đại của mạch càng lớn.
Mạch có khả năng khuếch đại điện áp DC lẫn AC
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-18
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-20
Maïch khueách ñaïi coäng
v  v  0 
Maïch khueách ñaïi vi sai
V V
V1 V2
  ...  n  0  0
R1 R2
Rn R f
Vo 
V V
V 
Vo   R f  1  2  ...  n 
Rn 
 R1 R2
Nhận xét :
Rf
•Nếu R1=R2=…=Rn= R thì Vo   V1  V2  ...  Vn 
 Rf
 1 
R2  Rg 
R1
Rg
Rf

V1
 V2 
R

1
Nhận xét:
R
•Nếu Rf=R thì Vo là tổng của tất cả các ngỏ vào Vi (Tổng này phải
nhỏ hơn Vsat của op-amp)
Nếu
Rf
R1

Rg
R2
thì Vo 
Rf
R1
 V2  V 1
Nếu Rg=Rf =R1=R2 thì Vo =V2-V1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-21
Chương 6-23
Maïch khueách ñaïi coäng (tt)
Maïch tích phaân
Vn
 V1 V2


...

 R f   R1 R2
Rn
Vo  1 
  1
1
1
 RN  
 R1  R 2  ... R
n







t
1
1
 Vo  
Vi  t dt  
Vi  t dt  Vo  t  0 

RC
RC 0
Nhận xét:
Giá trị ngõ ra Vo tỉ lệ với tích phân giá trị ngõ vào.
Nhận xét
•Nếu R1=R2=…=Rn thì
Tần số cắt:
 Rf
Vo  1 
 RN

  V1  V2  ...  Vn 

1
RC
Nên mạch tích phân chỉ hoạt động đúng ở một dãy tần số nhất định.
Ngoài ra chúng ra còn có thể lấy tích phân của một tổng.
•Giá trị ngỏ ra Vo bằng tổng các ngỏ vào khi và chỉ khi Rf=0 hoặc RN=∞.
CuuDuongThanCong.com
fc 
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-22
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-24
Maïch vi phaân
Maïch taïo haøm logarith
v  v  0 
dvi

dvi Vo   Vo  RC
dt
C
 
dt
R
 V 
Vo  V ln  i   V ln Vi   V ln  RI s 
 Is R 
Nhận xét:
Giá trị điện áp ngõ ra Vo tỉ lệ với vi phân điện áp vào .
Tần số cắt:
fc 
1
RC
: điện áp rơi trên hai đầu diode
I s : dòng ngược bão hòa
V
Mạch vi phân hoạt trong trong một dãy tần số nhất định, tại đó đặc tuyến
biên độ-tần số: Vo  f   có độ dốc 20dB/decade.
Vi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-25
Chương 6-27
Maïch taïo haøm muõ
6.3 Maïch Op-Amp naâng cao
Vo   R.I s .e
k   R.I s .e
Vi
V


 k .eVi

1
V

Maïch chuyeån ñoåi doøng sang aùp
Maïch chuyeån ñoåi aùp sang doøng
Maïch khueách ñaïi doøng
Maïch khueách ñaïi instrumentation
: điện áp rơi trên hai đầu diode
I s : dòng ngược bão hòa
V
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-26
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-28
Maïch chuyeån ñoåi doøng sang aùp
Maïch khueách ñaïi doøng
Còn gọi là bộ khuếch đại biến đổi điện trở, có đầu vào là ii
và đầu ra là: vo =Aii trong đó: A là độ lợi của mạch.
Xem hình trên ta có: ii +(vo -0)/R=0 hay vo = -Rii
Ai 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
i o  R2 

 1 
ii 
R1 
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-29
Chương 6-31
Maïch chuyeån ñoåi aùp sang doøng
Maïch khueách ñaïi instrumentation
AoL    V   V   Vi (1)
Z i    id  0  io  I (2)
V  Vi
1,2  io  I 
 (3)
R
R
Vo = A(v2 – v1)
A = A1 .A2 = (1+2R3/RG).(R2/R1)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-30
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-32
BAØI TAÄP 1
Maïch khueách ñaïi instrumentation (tt)
Hãy tìm V+, V- và Vo trong mạch điện hình sau cũng như công
suất phát ra từ nguồn 4V. Hãy tìm ra 1 phương pháp để kiểm tra
kết quả.
vo = -R2v3 /R1 +(1+R2)v2 /R1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-33
Chương 6-35
TOÙM TAÉT
BAØI TAÄP 2
a) Hãy tìm V+ và Vo trong mạch điện ở hình sau.
b) Làm lại câu (a) với điện trở 5kΩ được nối giữa A và B.
Giới thiệu Op-Amp
 Mạch Op-Amp cơ bản
 Mạch Op-Amp naâng cao

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-34
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-36
BAØI TAÄP 3
BAØI TAÄP 5
a) Hãy tìm V-, V+, Vo cho mạch điện sau nếu vs = 9V.
b) Hãy tìm điện trở R sao cho khi nó được nối giữa 2 chân ngõ vào
đảo của KĐTT với đất thì làm cho Vo tăng lên gấp đôi.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-37
Chương 6-39
BAØI TAÄP 4
BAØI TAÄP 6
Một mạch âm tần cho trong
hình B14.25 được sử dụng để
thay đổi vị trí của tín hiệu
giữa các kênh stereo trái và
phải liên tục.
a) Nghiên cứu hoạt động của
mạch.
b) Xác định R1 và R2 sao cho
VL/Vi = -1V/V khi xoay nút
được kéo xuống hoàn toàn VR
/ Vi=-1V/V khi xoay nút được
kéo lên tối đa và VL/Vi= -1/√2
khi nút xoay ở vị trí giữa.
a) Tìm vn, vp, vo trong mạch điện sau nếu is = 1mA.
b) Làm lại câu (a) với điện trở 3kΩ mắc nối tiếp với nguồn.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-38
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-40
BAØI TAÄP 7
BAØI TAÄP 9
1/ Dùng 2 Op_Amp ,thiết kế 1 mạch có 2 nguồn dòng i 1 và i2 song
song với R1, R2 và cho v0=(0.1V/µA) x (i1-i2) trên tải RL bất kể
R1, R2, RL. Chiều của cả hai dòng điện là từ đất đi vào mạch.
Cố gắng cực tiểu số điện trở cần dùng.
2/ Thiết kế mạch biến dòng từ 4mA-20MA ở đầu vào thành áp từ
0V -10V đầu ra. Chiều cho trước của dòng từ đất vào mạch,
mạch được cấp nguồn V.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Giả sử mạch Howland
trong hình có điện trở
R3 không còn nối đất và
đồng thời cấp 1 điện áp
v1 vào R3 và một điện
áp v2 vào R2. Chứng tỏ
rằng mạch này là vi sai
biến đổi V-I với
i0=(1/R1)(v2 - v1) –
(1/R0)vL, trong đó R0
cho bởi phương trình
6.8 trong tập lý thuyết.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-41
Chương 6-43
BAØI TAÄP 8
BAØI TAÄP 10
Cho 1 bộ biến đổi V-I có tải thả nổi như hình
a) Tính i0=vi/(R1/k), k=1+R2/R3
b) Chỉ ra gái trị điện trở chuẩn 5% cho độ nhạy 1mA/V và
Ri = 1MΩ, trong đó Ri là điện trở nhìn bởi nguồn.
c) Nếu ± Vsat = ±13V ,tìm điện áp cho phép của mạch.
CuuDuongThanCong.com
Tìm độ lợi cũng như trở kháng ra của mạch.
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-42
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-44
ÑAÙP AÙN 1
vp 
ÑAÙP AÙN 3
30k
vo  0.6vo
30k  20k
vn  v p 
vn  v p  0.6vo
i1 
vn  v p  1V
vo  5V
4V  vo  0.6vo  0.4vo
vo  10V
9  0.2vo 0.2vo  vo

50k
20k
10k
 0.2vo
10k  40k
vo  10V
v p  vn  6V
vn
6

 0.6mA
10k 10k
9
Psource  4Vx0.6mA  2.4mW
vn  v p  2V
R
2
2  10 8
R  50


50 R
20
20
R  50
Giải ra ta có R = 11,11k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-45
Chương 6-47
ÑAÙP AÙN 2
ÑAÙP AÙN 4
v p  1k  ( 1m)  1V
vp 
vn  v p  1V
v A  3v p  3vn
vn  vo  4k  1m  vo  4  1
1m 
vo  5V
Nếu có điện trở 5kΩ nối giữa A và B thì ta dùng mạch tương đương Thevenin
đưa về nguồn áp 5V nối tiếp điện trở 5kΩ,khi đó :
vn  5k  (i)  5  v p  v p
5
i
 1mA
5k
CuuDuongThanCong.com
1k
v
vA  A
3k
3
v A  vn v A  v p 2v p 2v p
2
1



 (  )v p
3k
2k
3k
2k
3k 1k
v p  vn  0.6V
vo  vn  4k 
v p  1k  ( 1m)  1V
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 5-46
v A  vn
3  0.6  0.6
 0.6  4 
 1V
3k
3
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-48
ÑAÙP AÙN 4 (tt)
ÑAÙP AÙN 6
a. Nghiên cứu hoạt động của mạch: mỗi opamp là một mạch
khuếch đại đảo, điều chỉnh biến trở là điều chỉnh các điện áp
V1,V2. Nếu biến trở nằm chính giữa thì V1=V2, nếu lên trên thì
V1 nhỏ hơn, xuống dưới thì V1 lớn hơn. Do đó kéo theo sự sai
lệch giữa VL và VR ở ngõ ra 2 opamp.
3  v A 3  3v p v A  vn v A  v p  2
1




  vp
3k
3k
3k
2k
 2k 1k 
v A  3v p  3vn
v p  vn  0.375V
v A  1.125V
vo  vn  4k 
v A  vn
1.125  0.375
 0.375  4 
 0.625V
3k
3
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-49
Chương 6-51
ÑAÙP AÙN 5
ÑAÙP AÙN 6 (tt)

b,Khi nút kéo xuống hoàn toàn :
V2 =0 => VR=0
Ta có : VL= 
Suy ra : V1=
A 
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
R2
V1 (khuếch đại đảo )
10 K
5K
vi
5K  R1
R 2 5K
cho A=-1 => R2 =2(5K+R1)
10K 5K  R1
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-50
(1)
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-52
ÑAÙP AÙN 6 (tt)
ÑAÙP AÙN 7 (tt)
*Khi nút kéo lên hoàn toàn ,tương tự như trên vì mạch đối xứng
*Khi nút xoay nằm chính giữa :
V1=V2=
5K ||10 K
vi
5K ||10 K  R1
Mà VL= 
R2
V1
10 K
Nên A  

R3
R 
R
v1   3  R1is  1 (15v) 
R2
R2 
R4

15
is  4mA  v0  0 
 4  R4  3.57 k 
R4
v0  
R2 3.33K
1

=>R2=2.127(3.33K+R1)
R1 3.33K  R1
2
(4)
cho R2  R3  10 k  ; v0  R1 (is  4mA)
Giải (3) và (4) ta được R1=57K ,R2 =23.5K .
CuuDuongThanCong.com
 v0  10v  R1 (20  4)  R1 
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
10
 625
16
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-53
Chương 6-55
ÑAÙP AÙN 7
ÑAÙP AÙN 8
a)
i0  iR2  iR3  iR1  iR3 

;R 
R1
1  R2 / R3
b)
Ri  R1  R1  1M  ; Cho R2  R1  1M 
v1   R3i1
 R
R 
R

v0   R5   5  v1  R5  3 i1  i2 
 R4 
 R4

0.1
R3  R4  R5  6  100 k 
10
CuuDuongThanCong.com
vI 
R2 
vI
1 

R1 
R3 
R
R
 1
vI
  2 vI 
R1
 R1
 R3
xv
 103 ; ta có:
1mA
103 
10 6
1  10 6 / R3
 R3  1k 
c)
v1  13  v I
https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Chương 6-54
volt
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-56
ÑAÙP AÙN 9
KCL : io 
io 

v2  vL vo  vL v2 vo
1
1



(  )
R1
R2
R1 R2
R1 R2
v2
R
1
1
1
R
 4 v1  vL ( 

 4 )
R1 R2 R3
R1 R2 R2 R2 R3
1
R R
v R
R
1
R R
v
(v2  1 4 v1 )  L ( 2  4 ) 
(v2  1 4 v1 )  L ;
R1
R2 R3
R2 R1 R3
R1
R2 R3
Ro
Ro 
R2
R2 / R1  R4 / R3
R4
R
1
 2  i0 
 v2  v1  và R0  
R3
R1
R1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-57
ÑAÙP AÙN 10
v p  ( Rs / / R2 )is 
KCL i0 
Rs
vL
Rs  R2
v p  vL
R1 / / R2
Rs / / R2
vs 
Rs 
vL
is 
1 
  Ais 
R1 / / R2
R1 / / R2  Rs  R2 
R0
R  R2
1  R2 / R1
A
; R0  s
1  R2 / R3
1  R2 / R1
i0 
R    A  1  R2 / R1 và R 0  
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 6-58
Download