Họ và tên: Lê Thị Lan Anh MSSV: 31211023353 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH – BT1.3 Nghiệp vụ kinh tế a, Bán chịu hàng hóa b, Chi tiền trả nợ lương nhân viên c, Chi tiền trả lương nhân viên d, Mua chịu hàng hóa e, Nhận tiền trả nợ của khách hàng f, Trả tiền lãi vay g, Bán hàng thu bằng tiền mặt h, Vay ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng Phân tích tác động (đơn vị tính triệu đồng) Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Doanh thu +550 0 0 +550 0 Lợi nhuận 0 -36 -36 0 0 0 0 -26 0 0 0 -26 0 +100 +100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 +30 +10 0 0 0 0 +30 +10 0 0 0 +100 +100 0 0 0 0 Bài 1.3: Định khoản a. Bán chịu hàng hóa cho khách, doanh thu là: 550 Nợ TK 131 550 Có TK 511 550 b. Chi tiền mặt trả lương đã nợ nhân viên từ tháng trước Tháng trước (31/03) Nợ TK 622, 627, 641, 642 36 Có TK 334 36 Tháng này (02/04) Nợ TK 334 36 Có TK 111 36 (Tăng trước, giảm sau) c. Chi tiền mặt trả lương tháng này cho nhân viên (hỏi Trang) Nợ TK 622, 627, 641, 642 26 Có TK 334 26 Tháng này (02/04) Nợ TK 334 26 Có TK 111 26 Chi phí d. Mua chịu hàng hóa nhập kho, giá trị hàng 100 Nợ TK 156 100 Có TK 331 100 e. Khách hàng chuyển khoản 550 để trả nợ Nợ TK 111 550 Có TK 131 550 f. Ghi nhận 10 tiền lãi vay ngân hàng tháng này, nhưng chưa phải trả ngay Nợ TK 635 10 Có TK 335 10 g. Bán hàng cho khách hàng, doanh thu 30, thu bằng tiền mặt Nợ TK 111 30 Có TK 511 30 Ghi nhận giá vốn Nợ TK 632 Có TK 156 h. Vay ngắn hạn 100 bằng tiền gửi ngân hàng Nợ TK 112 100 Có TK 3411 100