Bài tập xác định thuế TNDN 1.Xác định có bao nhiêu ngành nghề hoạt động kinh doanh? ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2. Xác định chính sách ưu đãi thuế TNDN? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3. Kẻ bảng điền các thông tin thu thập: Các hoạt động sản xuất kinh doanh Diễn giải A.Xác định Thu nhập chịu thuế 1.Xác định Doanh thu tính thuế - Doanh thu kế toán - Điều chỉnh tăng/giảm (nếu có) Doanh thu tính thuế Xác định %Doanh thu từng hoạt động 2.Xác định chi phí được trừ - Tổng chi phí kế toán - Điều chỉnh tăng/giảm (sai sót) Tổng chi phí sau điều chỉnh - Điều chỉnh giảm các chi phí được trừ Chi phí được trừ 3. Xác định thu nhập khác - Tổng thu nhập khác B.Xác định Thu nhập tính thuế 1.Doanh thu 2.Chi phí được trừ 3.Thu nhập khác 4.Thu nhập chịu thuế 5.Thu nhập miễn thuế 6.Lỗ kết chuyển năm trước 7.Thu nhập tính thuế C.Trích quỹ Khoa Học – Công Nghệ 1.thu nhập tính thuế 2.Phần trích quỹ KH - CN 3.TNTT sau trích quỹ KH - CN D.Xác định thuế TNDN 1.TNTT sau khi trích quỹ 2..Thuế suất phổ thông (20%) 3.Ưu đãi thuế suất 4.Ưu đãi miễn thuế 5.Thuế TNDN phải nộp 4. Xác định thuế TNDN phải nộp và phạt chậm nộp: Diễn giải 1.Số thuế TNDN phải nộp 2.Số thuế TNDN tạm nộp 3.Số thuế TNDN tối đa được trừ đối với TN ở nước ngoài 4.Số thuế TNDN còn phải nộp 5.Số thuế TNDN bị phạt chậm nộp= 80%*(1) – (2) - (3) 6.Số tiền phạt = (5)*số ngày *0.03% Số tiền