TÍN DỤNG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ VÀ XU HƯỚNG MỚI VỀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG Giảng viên: Chu Mai Linh NỘI DUNG Giới thiệu chung về hoạt động NHTM Chế độ pháp lí đối với hoạt động cho vay Tín dụng dành cho SME THẢO LUẬN VÀ CHIA SẺ TỪ DOANH NGHIỆP SME Chính sách và qui trình cho vay SME Nhận diện khó khăn khi cho vay SME và biện pháp giảm rủi ro 2 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM 6% Biểu đồ 1. Tỷ lệ đóng góp vào GDP hàng năm của ngành tài chính, ngân hàng và bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2021 Đơn vị: % 5,49% 5,52% 5,47% 5,33% 5,32% 5,37% 5% 4,62% GDP share 4% 3% 2% 1% 0% 2015 2016 2017 2018 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 2019 2020* 2021** 3 Biểu đồ 2. Số lượng doanh nghiệp mới được thành lập trong ngành tài chính, ngân hàng và bảo hiểm giai đoạn 2016 - 2021 2 000 1 867 1 800 1 600 1 538 1 478 Number of registrations 1 400 1 200 1 299 1 230 1 185 1 000 800 600 400 200 0 2016 2017 2018 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 2019 2020 2021 4 Biểu đồ 3. Số lượng các định chế tài chính (phân loại theo đặc điểm) 0 500 People's credit funds 1 000 1 500 1 181 Subsidiaries of foreign banks 50 Joint-stock commercial banks 28 Financial and finance leasing companies 26 Full foreign-owned banks 9 Stated-owned commercial banks 4 Microfinance institutions 4 Banks under compulsory purchase of the State Bank of Vietnam* 3 Joint-venture banks 2 Vietnam development bank 1 Cooperative bank of Vietnam 1 Vietnam bank for social policies 1 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 5 6 Biểu đồ 4. Số lượng chi nhánh ngân hàng trên 100.000 người dân ở độ tuổi trưởng thành giai đoạn 2010-2020 Number of bank branches per hundred thousand adults 4,5 4,0 3,8 3,8 3,6 3,5 3,9 3,8 4 4 2019 2020 3,5 3,5 3,2 3,1 3,0 2,5 2,0 1,5 1,0 0,5 0,0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 7 Biểu đồ 5. Tổng giá trị tiền gửi giai đoạn 2016-2020 Đơn vị: triệu tỷ đồng VND Total deposit outstanding in trilllion Vietnamese dong 10 000 9 470 8 793 9 000 8 000 7 718 6 843 7 000 6 000 5 998 5 000 4 000 3 000 2 000 1 000 0 2016 2017 2018 2019 September 2020 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 8 Biểu đồ 6. Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng giai đoạn 2010-2021 Đơn vị: % 35% 30% 29,8% Credit growth rate 25% 20% 17,3% 18,3% 18,2% 14,2% 15% 13,9% 13,7% 12,5% 12,2% 12% 2020 2021* 10,9% 8,9% 10% 5% 0% 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 9 Biểu đồ 7. Chỉ số CAR của các ngân hàng theo đặc điểm sở hữu giai đoạn 2012-2021 State-owned banks Joint stock commercial banks Đơn vị: % 16% 14% 14% 12,6% Capital adequacy ratio 12% 13,2% 12,8% 12,7% 12,1% 11,8% 11,5% 10,9% 10,3% 10% 9,4% 9,4% 9,9% 11,2% 10,5% 10,2% 9,5% 9,5% 10,9% 9% 8% 6% 4% 2% 0% 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 10 Tỷ suất lợi nhuận của các NHTM Biểu đồ 8. ROE Quí 2/2021 Đơn vị: % 0% 5% 10% Joint stock commercial banks 15% 10,23% Biểu đồ 9. ROA Quí 2/2021 Đơn vị: % 0,0% 0,5% 1,0% 1,5% Finance and leasing companies 1,45% People's Credit Funds 9,79% Vietnam Bank for Social Policies 0,89% State-owned banks 9,48% Joint stock commercial banks 0,87% Finance and leasing companies Vietnam Bank for Social Policies Joint venture, 100% foreign-owned banks,… Cooperative bank Whole system 6,9% People's Credit Funds State-owned banks 4,73% Joint venture, 100% foreign-owned banks,… 2,75% Cooperative bank 2,32% 8,25% Whole system 2,0% 0,63% 0,55% 0,37% 0,19% 0,68% Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 11 Lãi suất tiền gửi bình quân giai đoạn 2015-2021 Bảng 1. Lãi suất tiền gửi bình quân giai đoạn 2015-2021 Đơn vị: % Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 12 Lãi suất tiền gửi tại tháng 11/2022 Câu hỏi: Khách hàng có 100 triệu đồng và có nhu cầu gửi trong khoảng thời gian là 12 tháng, khách hàng nên lựa chọn kỳ hạn gửi tiền nào, để có số tiền thu về là lớn nhất? UOB Vietcombank 13 Lãi suất cho vay bình quân theo kì hạn và loại tiền Bảng 2. Lãi suất cho vay bình quân theo kì hạn và loại tiền giai đoạn 2015-2021 Đơn vị: % Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 14 Biểu đồ 10. Số lượng thẻ ngân hàng trong thanh toán Đơn vị: triệu thẻ 140 129,37 133 123,13 Number of cards in millions 120 100 99 103,13 106,31 110,24 111 Q3 2020 Q4 2020 114 118 80 60 40 20 0 Q4 2019 Q1 2020 Q2 2020 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 Q1 2021 Q2 2021 Q3 2021 Q4 2021 Q1 2022 15 Biểu đồ 11. Số lượng thẻ trong thanh toán theo loại thẻ (nội địa/quốc tế) Đơn vị: triệu thẻ Domestic International 120 Number of cards in millions 100 87,78 90,69 93,78 94 101,52 98 96 105,92 107,7 80 60 40 20 15,35 15,62 16,46 17 18 20 Q4 2020 Q1 2021 Q2 2021 21,61 23,45 25,3 0 Q1 2020 Q2 2020 Q3 2020 Q3 2021 Q4 2021 Q1 2022 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 16 Biểu đồ 12. Ngân hàng có số lượng chi nhánh nhiều nhất 0 100 200 300 Agribank (AGB) 400 500 600 700 800 900 1 000 939 BIDV (BID) 189 Vietinbank (CTG) 155 Vietcombank (VCB) 121 Sacombank (STB) 109 MB Bank (MBB) 99 LienVietPostBank (LPB) 76 HDBank (HDB) 72 VPBank (VPB) 66 MSB Bank (MSB) 62 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 17 Biểu đồ 13. Ngân hàng có tổng tài sản lớn nhất T3/2022 Đơn vị: triệu tỷ đồng VN 0 200 400 600 800 1 0001 2001 4001 6001 8002 000 Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) 1 761,94 Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry and Trade (Vietinbank) 1 531,47 Joint Stock Commercial Bank For Foreign Trade Of Vietnam (Vietcombank) Military Commercial Joint Stock Bank Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (TCB) 1 414,77 607,14 568,81 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 18 Biểu đồ 14. Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân có tổng tài sản lớn nhất Q3/2021 Đơn vị: tỷ đô la 0 5 10 15 20 25 Military Bank 24,39 Techcombank 23,77 Sacombank 21,7 VPBank 21,07 ACB 21,04 SHB 20,4 HDBank TPBank 30 15,2 11,43 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 19 Biểu đồ 15. Ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước có mức vốn hóa cao nhất Q1/2021 Đơn vị: tỷ đô la 0 1 2 3 4 5 Techcombank 8 9 4,07 Military Bank 3,42 ACB TPBank 7 7,63 VPBank Sacombank 6 2,99 2,13 1,96 SHB 1,82 HDBank 1,79 Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 20 ONLINE BANKING Biểu đồ 17. Số lượng giao dịch thực hiện online Đơn vị tính theo nghìn Internet Mobile banking 900 000 250 000 231 025,62 169 191,03 167 313,02 156 217,29 150 000 100 000 50 000 Number of transactions in thousands Number of transactions in thousands 200 000 784 187,02 800 000 214 712,79 712 919,03 700 000 600 000 506 596,2 467 775,36 500 000 395 052,96 400 000 300 000 200 000 100 000 94,83 533,33 0 Q1 Q2 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 2020 2020 2021 2021 2021 2021 2022 56,23 34,23 0 Q1 Q2 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 2020 2020 2021 2021 2021 2021 2022 21 Biểu đồ 18. Hành vi khách hàng đối với dịch vụ mobile banking Đơn vị: % 80% 73% 72% During COVID-19 Expected future use, 1 year from now 70% Share of respondents 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Nguồn: Dữ liệu từ Statista, 2022 22 ĐỊNH NGHĨA VỀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG • Dựa vào Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam năm 2010 thì: “Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận” và “Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: a) Nhận tiền gửi; b) Cấp tín dụng; c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.” (trích điều 4, Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam) 23 BẢN CHẤT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Cổ đông/thành viên góp vốn vào ngân hàng tạo ra vốn ngân hàng chuyển tiền vào ngân hàng Khách hàng Khách hàng gửi tiền vào tài khoản ngân hàng đề nghị vay vốn những người đi vay 24 NHTM LÀ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH 25 NGUỒN VỐN BÊN NGOÀI CHO DOANH NGHIỆP Huy động vốn chủ sở hữu Huy động vốn vay 26 NGUỒN VỐN TÀI TRỢ CHO CÁ NHÂN • • • • Người thân và bạn bè Thẻ tín dụng Vốn vay trên tài sản là bất động sản Các loại vốn vay tiêu dùng từ ngân hàng thương mại (vay mua ô tô, vay tiêu dùng…) • Các loại vốn vay từ các công ty tài chính, phi tài chính, tín dụng đen 27 TẠI SAO LẠI CẦN CÓ NGÂN HÀNG? THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG TRƯỚC KHI CÓ GIAO DỊCH VỐN Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch Giám sát trùng lặp SAU KHI CÓ GIAO DỊCH VỐN Vấn đề rủi ro đạo đức 28 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH 𝑷𝑸𝟏 = 𝟎. 𝟒 𝑷𝑸𝟐 = 𝟎. 𝟐 𝑷𝑸𝟑 = 𝟎. 𝟒 29 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH Chất lượng Xác suất Giá người mua sẵn sàng thanh toán Q1 0.4 $ 5000 Q2 0.2 $ 2500 Q3 0.4 0 30 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH Phân bổ các loại xe ban đầu 0.4 $5000 0.2 $2500 0.4 0 Chất lượng TB = $2500 Giá kì vọng = $2500 Phân bổ xe ở mức giá $2500 𝟏 𝟑 $2500 𝟐 𝟑 $0 Chất lượng TB = 833,33 Giá kì vọng = $833,33 31 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH • Hệ quả là gì? • Những người có xe ô tô chất lượng Q1 rời bỏ thị trường, người mua xe cũng rời bỏ thị trường. Cuối cùng không có giao dịch mua bán nào được hình thành. 32 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH TÔI KHÔNG CHO VAY • Thì sao? Điều nay liên hệ gì tới hoạt động cấp vốn cho cá nhân/ doanh nghiệp? • Hoạt động cho vay trực tiếp • Thị trường tài chính (đi vay bằng phát hành trái phiếu, huy động vốn bằng cổ phiếu…) 33 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG: SỰ LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH • Một số giải pháp: • Thu thập thông tin và sàng lọc người vay • Sử dụng thông tin từ các tổ chức xếp hạng tín nhiệm (Credit rating’s agencies) • Trực tiếp giám sát người đi vay • Huy động vốn từ ngân hàng thương mại • Còn gì nữa không? 34 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG GIÁM SÁT TRÙNG LẶP $500,000 $25 100 100 $5000 35 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG GIÁM SÁT TRÙNG LẶP = c𝒙𝟐 = 2c𝒙𝟐 = c𝒙𝟐 =2c𝒙 Phương trình tiết kiệm 1. S = 2c𝑥 (𝑥 -1) 2. 𝑁ế𝑢 𝐶𝑜 > 𝐶𝐵 𝑡ℎì S = 2𝑥(𝐶𝑜 𝑥 - 𝐶𝐵 ) 36 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Doanh nghiệp dừng hoạt động tại t=1. • Giả sự doanh nghiệp không trả thuế và doanh nghiệp có thể đầu tư $30 từ lợi nhuận giữ lại vào một dự án rủi ro tại t=0. • Nếu không thực hiện dự án thì cổ đông nhận được cổ tức là $100 tại t=0 • Công ty phải trả số tiền vay là $100 tại t=1 Tình hình kinh doanh Chiến lược của doanh nghiệp Giá trị của DN tại t=1 nếu không đầu tư và trả cổ tức $100 tại t=0 Giá trị của DN tại t=1 nếu đầu tư $30 và trả cổ tức $70 tại t=0 Thuận lợi (p=0.5) Khó khăn (p=0.5) $110 $70 $200 $5 37 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC GIÁ TRỊ KHÔNG ĐẦU TƯ CÓ ĐẦU TƯ 0.5*110 + 0.5*70 =$90 0.5*200+0.5*5 =$102.5 $190 $172 Cổ đông doanh nghiệp $100 $105 Người cho vay $85 $52.5 Doanh nghiệp 38 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC TÔI KHÔNG CHO VAY 39 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • • • • Giải pháp Giám sát người đi vay Yêu cầu có tài sản đảm bảo khi đi vay Huy động vốn qua ngân hàng thương mại 40 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Câu hỏi: Tại sao khi cho vay vốn, ngân hàng thường yêu cầu tài sản đảm bảo? 90% $ 300 S 10% 60% Lãi suất phi rủi ro r= 10% 0 $400 R 40% 0 41 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Câu hỏi: • Giả sử không có tài sản đảm bảo thì ngân hàng sẽ cho vay với lãi suất là bao nhiêu? • Giả sử ngân hàng định giá tài sản đảm bảo = 90% mức giá trị mà doanh nghiệp đề xuất, lãi suất cho vay khi có tài sản đảm bảo là bao nhiêu? • Kết luận của doanh nghiệp là gì? 42 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Không có tài sản đảm bảo • Bước 1: Ngân hàng cho rằng, doanh nghiệp lựa chọn dự án S S Lãi suất phi rủi ro r= 10% R 𝒓𝒔𝒖 = 22.22% $ 160,2 𝒓𝒔𝒖 = 22,22% $ 166.8 43 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Không có tài sản đảm bảo • Bước 2: Ngân hàng cho rằng, doanh nghiệp lựa chọn dự án R 𝒓𝑹 𝒖 = 83,33% S R Lãi suất phi rủi ro r= 10% $ 105 𝒓𝑹 𝒖 = 83,33% $ 130 44 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Doanh nghiệp cung cấp tài sản đảm bảo, tạm gọi là C • Bước 3: Ngân hàng thiết kế hợp đồng cho vay mà doanh nghiệp kiếm được nhiều hơn và không ảnh hưởng tới lợi nhuận của ngân hàng. S R Lãi suất phi rủi ro r= 10% 𝒓𝒔 = 20,21% 𝒓𝑺 = 20,21% $ 159,79 $ 159,79 45 THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG VẤN ĐỀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC • Đi vay không có tài sản đảm bảo • Đi vay có tài sản đảm bảo • Lãi suất cho vay không có tài sản đảm bảo 𝒓𝑹 𝒖 = 83,33% • Lãi suất cho vay có tài sản đảm bảo • 𝒓𝑺 = 20,21% • C = $20,202 Kết luận: Doanh nghiệp sẽ lựa chọn dự án S, cung cấp tài sản đảm bảo và đi vay với lãi suất thấp hơn Câu hỏi mở rộng: Tại sản ngân hàng vẫn có lúc cấp tín dụng và không yêu cầu tài sản đảm bảo của khách hàng? Điều gì bù đắp cho rủi ro của ngân hàng? 46 HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG • MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY • • • • • • Khái niệm cấp tín dụng Đối tượng cho vay Điều kiện vay vốn Giới hạn cấp tín dụng Hợp đồng tín dụng Bảo đảm tiền vay 47 HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY • • • • • • Khái niệm cấp tín dụng Đối tượng cho vay Điều kiện vay vốn Giới hạn cấp tín dụng Hợp đồng tín dụng Bảo đảm tiền vay MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY • Các văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến hoạt động cho vay: 1. Luật các tổ chức tín dụng 2010,2017 2. Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng, 3. Thông tư số 31/2016/TT-NHNN về qui định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng vay là người cư trú. 4. Thông tư 07/2015/TT-NHNN về qui định về bảo lãnh ngân hàng 5. Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 của Thống đốc ngân hàng nhà nước về Về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng 6. Thông tư số 19/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động thẻ ngân hàng 49 MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY • Các văn bản khác: 1. Bộ luật dân sự 2015 2. Nghị định 163/2006/NĐ-CP về giao dịch đảm bảo 3. Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng kí giao dịch đảm bảo 4. Thông tư số 21/2016/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 1/3/2013 của Thống đốc NHNN quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng. 5. Thông tư số 22/2016/TT-NHNN thay thế Thông tư số 28/2011/TT-NHNN ngày 1/9/2011 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp. 6. Nghị định 39/2014/NĐ-CP về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính 50 MỘT SỐ QUI ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI THÔNG TƯ 39/2016 TT-NHNN • Khái niệm cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.” (Giải thích từ ngữ tại Điều 2 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) 51 CẤP TÍN DỤNG LÀ GÌ? “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”. (theo khoản 14, điều 4 Luật các tổ chức tín dụng, 2010) “Cấp tín dụng bao gồm nghiệp vụ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, tái chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước”. (theo khoản 12, điều 3 Thông tư 36/2014/TT-NHNN về quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) 52 TỔ CHỨC TÍN DỤNG • Tổ chức tín dụng cho vay là tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, bao gồm: a) Ngân hàng thương mại; b) Ngân hàng hợp tác xã; c) Tổ chức tín dụng phi ngân hàng; d) Tổ chức tài chính vi mô; đ) Quỹ tín dụng nhân dân; e) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài. (Giải thích từ ngữ tại Điều 2 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) 53 KHÁCH HÀNG VAY VỐN 01 02 Pháp nhân được thành lập và hoạt động tại Việt Nam, pháp nhân được thành lập ở nước ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài (Theo Điều 2 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA HOẠT ĐỘNG CHO VAY Đối tượng cho vay là tiền. Thời gian cho vay có thể ngắn, trung và dài hạn. Nguyên tắc cho vay là nguyên tắc hoàn trả, nghĩa là người đi vay phải trả cả gốc lẫn lãi đúng thời hạn qui định. Quan hệ cho vay được thiết lập bằng hợp đồng tín dụng hay thỏa thuận cho vay được thiết lập bằng văn bản. 55 NGUYÊN TẮC CHO VAY, VAY VỐN Khách hàng vay vốn tổ chức tín dụng phải đảm bảo sử dụng vốn vay đúng mục đích, hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn đã thỏa thuận với tổ chức tín dụng. (Điều 4 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) 56 ĐIỀU KIỆN VAY VỐN NGÂN HÀNG (Điều 7 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) QUI ĐỊNH VỀ GIỚI HẠN CẤP TÍN DỤNG NHỮNG NHU CẦU VỐN KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY 1. Để thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề mà pháp luật cấm đầu tư kinh doanh. 2. Để thanh toán các chi phí, đáp ứng các nhu cầu tài chính của các giao dịch, hành vi mà pháp luật cấm. 3. Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thuộc ngành, nghề mà pháp luật cấm đầu tư kinh doanh. 4. Để mua vàng miếng. 5. Để trả nợ khoản nợ vay tại chính tổ chức tín dụng cho vay trừ trường hợp cho vay để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công xây dựng công trình, mà chi phí lãi tiền vay được tính trong dự toán xây dựng công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật. 6. Để trả nợ khoản nợ vay tại tổ chức tín dụng khác và trả nợ khoản vay nước ngoài, trừ trường hợp cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây: a) Là khoản vay phục vụ hoạt động kinh doanh; b) Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn cho vay còn lại của khoản vay cũ; c) Là khoản vay chưa thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ. (Điều 8 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) 59 PHƯƠNG THỨC CHO VAY 1. Cho vay từng lần 2. Cho vay hợp vốn 3. Cho vay lưu vụ 4. Cho vay theo hạn mức 5. Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng 6. Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán 8. Cho vay tuần hoàn (rollover) 9. Phương thức cho vay khác, kết hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và khoản 8 7. Cho vay quay vòng 60 QUI ĐỊNH VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG • Khái niệm hợp đồng tín dụng Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức tín dụng (bên cho vay) với khách hàng (bên vay) là pháp nhân hoặc cá nhân nhằm xác lập quyền và nghĩa vụ nhất định giữa các bên theo quy định của pháp luật, theo đó tổ chức ín dụng chuyển giao một khoản tiền cho khách hàng (bên vay) sử dụng với điều kiện khách hàng sẽ hoàn trả khoản tiền đó và lãi suất sau một thời gian nhất định. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Các điều khoản bắt buộc của hợp đồng Điều khoản về các bên tham gia hoạt động cho vay Điều khoản về đối tượng của hợp đồng (số tiền vay, hạn mức cho vay..) Điều khoản về thời hạn cho vay Điều hoản về mục đích sử dụng tiền vay Điều khoản về hình thức vay (phương thức trả nợ, lãi suất…) Điều khoản về đảm bảo khoản vay Điều khoản về phương thức thanh toán tiền vay.. (Điều 23 Thông tư 39/2016/TT-NHNN về qui định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi nhánh NHNN đối với khách hàng) 62 PHÁP LUẬT VỀ CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY Khái niệm: • Biện pháp bảo đảm tiền vay là việc tổ chức tín dụng áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lí để thu hổi các khoản nợ đã cho khách hàng. Ví dụ: cầm cố, thế chấp tài sản, kí quỹ, kí cược, đặt cọc, bảo lãnh và tín chấp 63 NGUYÊN TẮC CỦA VIỆC ĐẢM BẢO TIỀN VAY 01 02 TCTD có quyền lựa chọn, quyết định việc cho vay có bảo đảm bằng tài sản, cho vay không có tài sản đảm bảo theo quy định của pháp luật. TCTD được quyền xử lí tài sản đảm bảo tiền vay theo quy đinh của pháp luật (xem các Điều 303, 314 và 322 Bộ luật dân sự 2015) 64 CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN Cầm cố bằng tài sản của khách hàng vay Thế chấp bằng tài sản của khách hàng vay Cầm cố, thế chấp bằng tài sản của bên thứ ba 65 ĐIỀU KIỆN VỀ TÀI SẢN ĐẢM BẢO KHOẢN VAY Tài sản đảm bảo khoản vay phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm hoặc của bên thứ ba và được phép giao dịch. Một tài sản có thể được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều hợp đồng vay, nếu có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có các thỏa thuận khác. Doanh nghiệp nhà nước được sử dụng tài sản thuộc quyền quản lí, sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa cụ dân sự, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 66 CÁC LOẠI TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY Là động sản hoặc bất động sản, tồn tại thực tế tại thời điểm kí kết giao dịch đảm bảo hoặc có thể hình thành trong tương lai. Giấy tờ có giá Quyền tài sản thuộc sở hữu của bên bảo đảm bao gồm quyền tài sản phát sinh từ tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đòi nợ, … Quyền sử dụng đất: có giấy chứng minh quyền sử dụng đất; đất không có tranh chấp, quyền sử dụng đất không bị kê biên để đảm bảo thi hành án, đất đang trong thời gian sử dụng Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên Tài sản được hình thành trong tương lai 67 TÍN DỤNG DÀNH CHO SME 1. Phân biệt SME với doanh nghiệp siêu nhỏ và doanh nghiệp lớn 2. Ích lợi của tín dụng cho doanh nghiệp 3. Nhận diện rủi ro và giải pháp cho vay SME SF BHDSJ, SME LÀ AI? (theo Luật hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017) 1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp vừa, có số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm không quá 200 người và đáp ứng một trong hai tiêu chí sau đây: • a) Tổng nguồn vốn không quá 100 tỷ đồng; • b) Tổng doanh thu của năm trước liền kề không quá 300 tỷ đồng. 2. Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp vừa được xác định theo lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp và xây dựng; thương mại và dịch vụ. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này. 69 Phân loại doanh nghiệp SME theo Nghị định 39/2018/ND-CP 70 Đặc điểm nhận diện khác của SME so sánh với DN siêu nhỏ và DN lớn NHU CẦU VAY VỐN CỦA SME Tín dụng dành cho SME Tín dụng dành cho DN siêu nhỏ • Cung cấp các khoản vay giá trị thấp, đủ để • thế nên SME là khách hàng tiềm năng cho mua hàng tồn kho • Thời gian vay ít hơn 1 tuần • Thu nợ theo hình thức thu trực tiếp ở doanh nghiệp • các khoản vay có tài sản đảm bảo bằng chính tài sản được hình thành từ khoản vay. • các ngân hàng liên quan đến dịch vụ tư vấn nhanh chóng trả lại các khoản nợ tồn đọng. trong khi các khoản tiền vay nhỏ SME có quy mô tài sản lớn lại thiếu năng lực quản trị vì thế cũng rất cần sự đồng hành của Việc cho vay dài hạn chỉ khi doanh nghiệp Tốn kém về nhân lực và chi phí marketing SME thì có nhu cầu đầu tư tài sản cố định, vì quản trị doanh nghiệp. • SME cũng cần các khoản vay tương tự như các doanh nghiệp lớn như cho vay tài trợ vốn lưu động và cho vay dài hạn, cho vay tuần hoàn, tín dụng bảo lãnh. 72 TÍN DỤNG SME ĐIỂM MẠNH HẠN CHẾ • Thúc đẩy quá trình tạo ra của cải và tăng trưởng kinh tế. • Lãi vay ngân hàng được trừ thuế nên tín dụng sẽ giúp các công ty giảm thuế thu nhập và tăng ROE. • Tiện lợi hơn là huy động vốn cổ đông • Giúp duy trì sự kiểm soát của chủ doanh nghiệp khi họ không phải gọi thêm cổ đông để tăng vốn. • Giảm lợi nhuận do phải trả lãi, ROI nhỏ nếu lợi nhuận làm ra nhỏ hơn chi phí vay • Tăng rủi ro vớ nợ và mất uy tín của doanh nghiệp • Tăng rủi ro ngân hàng phá sản • Sự tiện lợi dễ dàng của khoản vay có thể kéo theo rủi ro đạo đức, vung tay quá trán của các chủ doanh nghiệp, sử dụng tiền quá khả năng trả nợ của mình. 73 TẠI SAO DOANH NGHIỆP ĐI VAY? VÍ DỤ VỀ SỬ DỤNG VỐN VAY ĐỂ TĂNG ROE Không đi vay • Sử dụng hoàn toàn vốn tự có • Số tiền đầu tư 100 triệu. • Lợi suất là 25% • Mức thuế: 50% Lợi nhuận là : 25 triệu Thuế phải trả: 12.5 triệu ROE = 12.5/100 = 12.5% Đi vay • Sử dụng 50% vốn vay • Số tiền đầu tư 100 triệu. • Lợi suất là 25% • Lãi suất là 10% • Mức thuế: 50 • Lãi phải trả 5 triệu Lợi nhuận trước thuế và lãi EBIT là : 25 triệu Thuế phải trả: 10 triệu Lợi nhuận ròng: 10 triệu ROE = 10/50 = 20% 74 Nhận diện rủi ro và giải pháp cho vay SME loại nhỏ 1. Thiếu báo cáo tài chính và các báo cáo tài chính không được kiểm toán 3. Giá trị khoản vay nhỏ/Chi phí giao dịch cao khiến cho lợi nhuận thu được từ các khoản vay này thấp hơn chi phí ngân hàng bỏ ra để chuẩn bị hồ sơ, thẩm định và giám sát khoản vay 2. Thiếu tài sản đảm bảo (nếu là doanh nghiệp trẻ) để đảm bảo cho các yêu cầu nâng hạn mức tín dụng 4. Thiếu năng lực quản trị chuyên nghiệp vì đa số là các công ty gia đình, hoạt động dựa vào người chủ doanh nghiệp. Vì thế nhân viên thiếu các chức danh chủ chốt và thiếu kinh nghiệm tích góp từ bên ngoài doanh nghiệp… 75 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG • Dưới đây là thông số mà cán bộ ngân hàng thu thập được sau khi phỏng vấn doanh nghiệp, các nhóm thảo luận để điền số vào dấu chấm hỏi, biết rằng doanh nghiệp thường giữ 24 ngày hàng tồn kho. 76 1. THIẾU THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 77 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KHÔNG HOÀN CHÍNH Tiền mặt • Sao kê tài khoản thanh toán trong vòng 6 – 12 tháng Các khoản phải thu • Sổ theo dõi công nợ của khách hàng Tài sản cố định • Định giá tài sản cố định Hàng tồn kho • Dựa vào doanh số để tính hàng tồn kho bình quân Nợ phải trả • Thường chỉ có nợ ngắn hạn ngân hàng 78 BÁO CÁO THU NHẬP Doanh thu • Ngoại suy từ sao kê tài khoản Chi phí sản xuất • Nếu tính dự trên sao kê tài khoản là không hiệu quả! • Khuyễn nghị: dựa trên tỷ lệ chi phí/doanh thu của ngành Chi phí hoạt động • Lấy thông tin về các loại chi phí thông qua phỏng vấn khách hàng • Sô dư đầu kì + Doanh thu – Các loại chi phí = Số dư cuối kì INCOME STATEMENT ≈ CASHFLOW STATEMENT • Không tính khấu hao tài sản; Doanh thu = tiền mặt; Không có khoản phải thu; Không có khoản phải trả 79 2. THIẾU TÀI SẢN ĐẢM BẢO GIẢI PHÁP Theo dõi các doanh nghiệp trong ít nhất 01 năm Sao kê tài khoản từ 6 – 12 tháng Doanh nghiệp có đăng kí hoạt động kinh doanh và có mã số thuế. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữ không quá 1,5:1 Không cho vay các mục đích như: vay mua bất động sản, vay mua chứng khoán, vay mua hàng dự trữ, đảo nợ, đầu tư trái ngành… Điều khoản bắt buộc: không được bán tài sản cố định mà không có sự đồng ý của ngân hàng, tất cả tài sản cố định được cầm cố cho khoản vay Yêu cầu người bảo lãnh, bên thứ 3 bảo lãnh khoản vay… 81 3. CHI PHÍ GIAO DỊCH CAO 1. Qui trình cho vay tự động hóa, rút ngắn thời gian xử lí hồ sơ, ví dụ như cho khách hàng trả lời các câu hỏi về Credit Scoring. 2. Tự động hóa tính toán hạn mức tín dụng 3. Tự động bảng tính báo cáo tài chính 4. Giới hạn 1 lần đi khảo sát doanh nghiệp 5. Khảo sát giá cả thị trường về tài sản cố định, hàng tồn kho… 82 Ví dụ về qui trình cho vay SME nhỏ tại Nigeria 1. Khách hàng đề nghị vay vốn ngay tại ngân hàng 6. Giải ngân 5. Nếu khách hàng đồng ý với các điều khoản, hoàn tất hồ sơ vay và kí hợp đồng tind gụn 4. Cập nhật thông tin cho báo cáo thẩm định, xét nhu cầu vay vốn và hạn mức tín dụng 2. Nếu điểm tín dụng ổn, đơn đề nghị hoàn tất và chuyển tới phòng phụ trách sản phẩm cho vay (LPU). 3. Nếu LPU phê duyệt thì việc khảo sát và định giá tài sản cố định được tiến hành Kết quả đánh giá - Thời gian trung bình là 7-10 ngày cho tới khi khách hàng được giải ngân. - Áp dụng cho 200 chi nhánh của hệ thống. - Số tiền vay trung bình $25000, tỷ lệ nợ xấu 0.3%. 83 4. THIẾU KINH NGHIỆM QUẢN LÍ 1. Rủi ro về quản trị là một rủi ro thường gặp khi cho vay SME, đặc biệt ở các công ty gia đình. 2. Cuộc phỏng vấn người quản lí nhằm tìm ra “câu chuyện”, kế hoạch kinh doanh, mục tiêu, khó khăn, sự cạnh tranh trong ngành. 3. Cho vay lần đầu nên là cho vay ngắn hạn. 4. Đối với các doanh nghiệp tư nhân, khi cho vay cần đề nghị có người bảo lãnh (Key Man Insurance) 84 GIẢI PHÁP 1. CREDIT SCORE CARD 85 CREDIT SCORE CARD 86 CREDIT SCORE CARD 87 • CREDIT SCORE CARD 88 CREDIT SCORE CARD 89 GIẢI PHÁP 90 PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI VAY • • • • Cho vay trả góp Cho vay trả gốc và lãi cuối kì Cho vay trả gốc đều bằng nhau Cho vay trả lãi đều bằng nhau 91 THỰC HÀNH TÍNH LÃI PHẢI TRẢ • Cho vay trả góp • Ví dụ: Khách hàng đi vay số tiền là 1,6 tỷ đồng để xây nhà, lãi suất ngân hàng 16%, trả góp theo tháng. Thời hạn vay là 10 năm. Hỏi số tiền phải trả mỗi tháng là bao nhiêu? 92 THỰC HÀNH TÍNH LÃI PHẢI TRẢ • Cho vay gốc và lãi cuối kì • Ví dụ: Khách hàng đi vay số tiền là 500 triệu đồng để mua ô tô, lãi suất ngân hàng 13%, trả gốc và lãi một lần duy nhất vào cuối năm thứ 5. Thời hạn vay là 5 năm. Hỏi số tiền phải trả sau 5 năm là bao nhiêu? 93 THỰC HÀNH TÍNH LÃI PHẢI TRẢ • Cho vay gốc đều bằng nhau • Ví dụ: Khách hàng đi vay số tiền là 12 triệu đồng để tiêu dùng, lãi suất ngân hàng 12%, trả gốc đều bằng nhau theo quí. Thời hạn vay là 1 năm. Hỏi số tiền phải trả sau 12 tháng là bao nhiêu? 94 THỰC HÀNH TÍNH LÃI PHẢI TRẢ • Cho vay lãi đều bằng nhau, gốc trả 1 lần duy nhất vào cuối kì • Ví dụ: Khách hàng đi vay số tiền là 3 tỷ đồng, lãi suất ngân hàng 15%, trả lãi đều bằng nhau vào cuối mỗi năm. Thời hạn vay là 5 năm. Hỏi số tiền phải trả mỗi năm và cuối năm thứ 5 là bao nhiêu? 95 THỰC HÀNH TÍNH LÃI PHẢI TRẢ • Cho vay lãi đều bằng nhau, gốc trả 1 lần duy nhất vào cuối kì • Ví dụ: Khách hàng đi vay số tiền là 3 tỷ đồng, lãi suất ngân hàng 15%, trả lãi đều bằng nhau vào cuối mỗi năm. Thời hạn vay là 5 năm. Hỏi số tiền phải trả mỗi năm và cuối năm thứ 5 là bao nhiêu? • Cho biết lãi suất tiền gửi của UOB như bảng bên, hỏi khách hàng cần tiết kiệm theo tháng là bao nhiêu đủ để trả lãi vay ngân hàng 96 CHÍNH SÁCH CHO VAY VÀ QUY TRÌNH CHO VAY: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG • Ngân hàng tìm cách hạn chế rủi ro cho vay. • Thông qua các bước kiểm tra, phân tích dữ liệu kinh tế, dữ liệu ngành, báo cáo tài chính của doanh nghiệp, ngân hàng phát hiện, đo lường, đánh giá về các rủi ro khi cho vay và đưa ra các biện pháp hạn chế rủi ro trả chậm và nợ xấu. 97 QUI TRÌNH CHO VAY THÔNG THƯỜNG Executive SME Banker Program 98 CÁC BƯỚC CỦA QUI TRÌNH CHO VAY Tìm kiếm Đánh giá Tìm kiếm khách hàng tiềm năng và thu thập thông tin và báo cáo phản hồi về khách hàng Đánh giá uy tín của khách hàng và ý chí trả nợ Thị sát Thị sát doanh nghiệp và kiểm tra lịch sử tín dụng của khách hàng Thẩm định Thẩm định rủi ro tài chính của khách hàng Định giá Định giá tài sản đảm bảo và soạn thảo nội dung hợp đồng tín dụng Giám sát Giám sát sự tuân thủ hợp đồng vay vốn và đáp ứng các nhu cầu tài chính khác của khách hàng PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG Executive SME Banker Program 99 BÁO CÁO PHẢN HỒI VỀ KHÁCH HÀNG 100 BÁO CÁO KẾT QUẢ THỊ SÁT DOANH NGHIỆP 101 VẤN ĐỀ QUAN TÂM CỦA PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG 1. Khách hàng có đáng tin cậy không? Làm sao để đánh giá độ tin cậy của khách hàng? 2. Hợp đồng tín dụng có được soạn thảo chặt chẽ hay không? 3. Tài sản đảm bảo của khoản vay có đủ để ngân hàng thu hồi được khoản vay trong trường hợp nợ xấu hay không? Executive SME Banker Program 102 RỦI RO TÍN DỤNG LÀ GÌ? • Là rủi ro xảy ra khi người đi vay không trả đủ, trả đúng hạn tiền lãi và/hoặc tiền gốc của khoản vay. • Rủi ro tín dụng gồm có 2 thành phần 1. Xác suất vỡ nợ (default probability) 2. Mức độ tổn thất tương ứng (loss severity) • Đo lường rủi ro vỡ nợ Tổn thất kì vọng = Xác suất vợ nợ * Mức độ tổn thất Mức độ tổn thất = 1 – tỷ lệ thu hồi (recovery rate) Đơn vị: % của vốn gốc hoặc giá trị mất vốn ($) 103 THỨ TỰ ƯU TIÊN TRẢ NỢ CỦA CÁC LOẠI VỐN VAY Khoản vay có tài sản đảm bảo bằng loại tài sản cụ thể Senior Secured Khoản vay có tài sản đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp Secured Khoản vay không có tài sản đảm bảo (bao gồm các loại trái phiếu DN) Senior unsecured Khoản vay thứ cấp Subordinated 104 Tỷ lệ thu hồi vốn vay ngân hàng 1. Tỷ lệ thu hồi vốn ở các ngành khác nhau là khác nhau 2. Tỷ lệ thu hồi vốn vay phụ thuộc vào các chu kì tín dụng khác nhau (các giai đoạn xuất hiện thay đổi về số lượng vốn vay và giá của khoản vay) 105 Sử dụng xếp hạng tín dụng Credit ratings 106 Tỷ lệ vỡ nợ của các doanh nghiệp toàn cầu giai doạn 2014-2017 Bảng thống kê mô tả, dữ liệu 1998-2017 Lưu ý: 1. Xếp hạng tín dụng thay đổi theo thời gian 2. Xếp hạng tín dụng thường có độ trễ hơn so với thị trường định giá rủi ro tín dụng 3. Xếp hạng tín dụng cũng có sai sót 4. Một số rủi ro không được tính đến trong xếp hạng tín dụng (rủi ro pháp lí, rủi ro môi trường…) 107 THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP Kết quả chấm điểm số tín nhiệm Báo cáo tài chính Bản sao điều lệ hoạt động của doanh nghiệp CIC www.google.com Executive SME Banker Program 108 PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG MÔ HÌNH 6Cs CỔ ĐIỂN Character Capacity Cash Covenants Collateral Control BÁO CÁO THẨM ĐỊNH Executive SME Banker Program 109 PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG MÔ HÌNH 6Cs Ngân hàng thu thập các văn bản và tài liệu để thẩm định khoản vay dựa trên tiêu chí 6 Cs, bao gồm: 1. Capacity (khả năng trả nợ đúng hạn) 2. Cash (dòng tiền để hoàn trả vốn vay) 3. Collateral (chất lượng và giá trị của tài sản đảm bảo) 4. Character (chất lượng quản trị doanh nghiệp, uy tín của khách hàng) 5. Covenants (điền khoản hợp đồng tín dụng) 6. Control (tuân thủ qui chế cho vay tại ngân hàng, tuân thủ qui định pháp luật về cho vay) 110 CAPACITY • Khả năng thanh toán khoản vay • Phân tích bắt đầu bằng phân tích ngành rồi tới phân tích doanh nghiệp • Phân tích ngành (ví dụ sử dụng mô hình Micheal Porter 5 nhân tố tác động) nhằm trả lời câu hỏi: các doanh nghiệp trong ngành tạo ra doanh thu và lợi nhuận như thế nào?, đặc điểm ngành có tài sản cố định cao? (ví dụ ngành hàng không, nhà hàng, khách sạn) • Phân tích cơ bản về ngành (tăng trưởng theo chu kì kinh tế, kì vọng tăng trường trong towng lại, dữ liệu thống kê ngành: ROE, ROA ngành…) 111 CAPACITY Phân tích doanh nghiệp Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp Vị trí của doanh nghiệp trong ngành Thị phần, phân khúc thị trường Độ nhạy cảm của khách hàng với sản phẩm Ảnh hưởng của chu kì kinh tế tới ngành hoạt động của doanh nghiệp Ảnh hưởng của lạm phát tới hoạt động kinh doanh, dòng tiền của doanh nghiệp 112 CAPACITY • Phân tích doanh nghiệp • Vị trí cạnh tranh (thị phần, kim ngạch xuất khẩu…) • Lịch sử hoạt động (phân tích kết quả kinh doanh, tỷ lệ lợi nhuận, dòng tiền …) • Chiến lược và hành động của doanh nghiệp (tập trung vào cạnh tranh hay tăng trưởng, các con số tài chính có phù hợp với chiến lược của công ty hay không?.. 113 CAPACITY • Phân tích chỉ số tài chính (ROE, ROA, dòng tiền từ hoạt động CFO, dòng tiền tự do FCF, tỷ lệ D/E, tỷ lệ EBIT/Lãi vay, tỷ lệ nợ vay /EBITDA, tỷ lệ FCF/Nợ vay..) • Phân tích khả năng thanh toán: tiền mặt trong bảng cân đối kế toán, vốn lưu động NWC, hạn mức tín dụng, nợ sắp tới hạn… 114 PHÂN TÍCH CHỈ SỐ RATIOS ANALYSIS 115 SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC NGÀNH TẠI CÁC MỨC XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI MỸ 2018 116 COLLATERAL Tài sản đảm bảo • Tài sản đảm bảo thường được áp dụng cho các doanh nghiệp có uy tín thấp hơn. • Tại sao? 117 LIỆU KHOẢN VAY CÓ CẦN TÀI SẢN ĐẢM BẢO KHÔNG? NGUỒN TRẢ NỢ Bảo lãnh từ bên thứ 3 Các tài sản trong báo cáo tài chính như tài sản cố định. Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh Dòng tiền từ dự án đầu tư Executive SME Banker Program 118 CÁC TÀI SẢN ĐẢM BẢO THƯỜNG GẶP 1 Các khoản phải thu 2 Hảng tồn kho 3 4 5 Tài sản cố định Tài sản của chủ doanh nghiệp Tài sản của bên thứ 3 Executive SME Banker Program 119 COLLATERAL Tài sản đảm bảo Kiểm tra về quyền sở hữu đối với tài sản Kiểm tra về đặc điểm của tài sản Kiểm tra giá trị của tài sản Kiểm tra về các hợp đồng cầm cố/thế chấp trên tài sản (nếu có) Kiểm tra thứ tự thanh toán đối với tài sản của ngân hàng cho vay 120 CHARACTER Câu hỏi: Đánh giá uy tín để làm gì? Kiểm tra về lịch sử vay vốn của khách hàng Thị sát doanh nghiệp để kiểm tra thông tin có từ cuộc phỏng vấn Kiểm tra sao kê tài khoản để thiết lập số liệu về doanh thu và nhu cầu vay vốn Đánh giá kết quả của bảng hỏi chấm điểm tín nhiệm. Mục đích đi vay Danh tiếng của người đi vay Có hay không người bảo lãnh?... 121 CONTROL Kiểm tra sự tuân thủ luật pháp Kiểm tra sự tuân thủ quy chế cho vay trong ngân hàng Xác nhận vào báo cáo thẩm định và chuẩn bị hợp đồng tín dụng Tham khảo ý kiến của các chuyên gia kinh tế đối với nội dung báo cáo Tham khảo ý kiến của các chuyên gia kinh tế đối với nội dung báo cáo Kiểm tra sự phù hợp của văn bản để trình cấp thẩm quyền cao hơn kí duyệt 122 DẤU HIỆU CẢNH BÁO NỢ CÓ VẤN ĐỀ Khách hàng trì hoãn cung cấp báo cáo tài chính Đột ngột thay đổi phương pháp kế toán Khách hàng cơ cấu lại nợ ngân hàng hoặc không trả cổ tức hoặc thay đổi mức độ tín nhiệm Giá của hàng tồn kho thay đổi Thua lỗ trong 1 năm hoặc nhiều năm Đột ngột tăng nợ Dự báo sai về doanh thu Đột ngột thay đổi số dư tiền gửi ngân hàng Executive SME Banker Program 123 DANH SÁCH MỘT SỐ RỦI RO THƯỜNG GẶP VÀ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN 124 DANH SÁCH MỘT SỐ RỦI RO THƯỜNG GẶP VÀ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN 125 Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG 1 2 6 PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG • Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn 127 BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM • Học viên sử dụng công cụ 6Cs để phân tích các thông tin đã thu thập từ các công ty này? • Nếu được gặp lại các doanh nghiệp này? Thì bạn sẽ quan tâm điều gì • Rủi ro tài chính của các công ty này là gì? Công ty xây lắp A thông tin sau: - Vốn điều lệ 5 tỷ đồng. -Số lượng nhân viên: khoảng hơn 20 người. -Ngành nghề kinh doanh: thi công xây lắp các nhà máy nước tại các tỉnh miền nam. -Quy mô mỗi dự án: 5-6 tỷ đồng. -Khách hàng: các công ty cấp nước địa phương, ban quản lý dự án nước sạch nông thôn. Công ty thương mại B với các thông tin sau: -Vốn điều lệ: 50 tỷ -Số lượng nhân viên: 17 nhân viên -Ngành nghề kinh doanh: nhập khẩu các hạt nhựa để bán cho các nhà sản xuất bao bì của Việt Nam. Công ty Cổ phần C với các thông tin sau: -Vốn điều lệ: 11 tỷ đồng -Số lượng nhân viên: 50 nhân viên -Ngành nghề kinh doanh: gia công các vỏ khung, vỏ máy, vỏ tủ điện,… cho các doanh nghiệp. -Nguyên vật liệu: nhôm, thép,… 128 TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG Mối quan tâm của doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp cần tài sản ngắn hạn để duy trì hoạt động hàng ngày tại doanh nghiệp. 2. Vốn lưu động xoay vòng vài lần trong một năm 3. Trong mỗi vòng quay này, doanh nghiệp kì vọng sẽ tạo ra lợi nhuận, có nghĩa là doanh thu lớn hơn chi phí sản xuất và thu về tiền mặt cho doanh nghiệp. 4. Quản trị vốn lưu động liên quan đến việc quản trị tài sản ngắn hận và nguồn vốn tài trợ cho tài sản nắng hạn. 5. Các quyết định về vốn lưu động được chú trọng vì vốn lưu động có thể thay đổi rất nhanh. 129 Mối quan tâm của ngân hàng 1. Hạn chế cấp tín dụng quá cao, ví dụ trong trường hợp hàng tốn kho có thể mua chịu (sử dụng tín dụng thương mại), vậy thì ngân hàng sẽ không cần tài trợ hàng tồn kho này. 2. Quyết định thời hạn hiệu lực của thư tín dụng. Ví dụ, nếu chủ nợ thương mại cung cấp Thời hạn tín dụng 90 ngày (kể từ ngày nhận hàng) và thời gian vận chuyển là 30 ngày, thời gian sử dụng thư tín dụng không được vượt quá 120 ngày. 3. Quyết định thời hạn của các khoản vay quay vòng ngắn hạn. 4. Cơ cấu phương thức cho vay vốn lưu động khác nhau, bao gồm thấu chi, xoay vòng ngắn hạn cho vay, bao thanh toán, chiết khấu hóa đơn, thư tín dụng và / hoặc thư bảo lãnh. 5. Hiểu rõ về quản lý thanh khoản của đơn vị. Vị thế thanh khoản có liên quan chặt chẽ quản lý vốn lưu động và các thành phần của nó (tức là cổ phiếu, khoản phải thu và chủ nợ). 130 THỰC HÀNH 131 CÂU HỎI • Bạn được biết rằng ngân hàng đã cho khách hàng vay thấu chi $50.000 trong đó doanh nghiệp đã chi $24.000 (= vay ngắn hạn NH). Ngoài ra thì không còn khoảng vay nào khác. • Học viên tìm hiểu xem: 1. Nhu cầu vốn tín dụng từ phía doanh nghiệp 2. Vốn lưu động nhìn từ ngân hàng 3. Ngân hàng có cần lưu ý điều gì ở đây không? 4. Khả năng thanh khoản của công ty như thế nào? 132 VÍ DỤ VỀ NHU CẦU TIỀN MẶT • Công ty TNHH TM A&B vừa đặt mua hàng và sẽ nhận hàng đúng hẹn sau 30 ngày. • Doanh nghiệp được trả chậm tối đa là 30 ngày. Hàng hóa được lưu kho 45 ngày. • Sau đó doanh nghiệp bán trả chậm cho công ty X&Y 60 ngày và X&Y đã trả tiền đúng hạn; kết thúc một chu kỳ kinh doanh của A &B. Đặt hàng Lưu kho 45 ngày Mua trả chậm 30 ngày Bán trả chậm 60 ngày NHU CẦU TIỀN MẶT Chu kì kinh doanh 133 VÍ DỤ VỀ TÍNH CHU KÌ TIỀN MẶT • Công ty TNHH ABCD sản xuất đồ gốm sứ là một khách hàng quan trọng của ngân hàng. Trưởng bộ phận tín dụng muốn biết liệu công ty có quản trị vốn lưu động hiệu quả hay không. Trưởng bộ phận rất quan tâm đến chu kì hoạt động kinh doanh và chu kì tiền mặt của công ty, để có thể so sánh với trung bình ngành là 75 ngày. • Dưới đây là bảng thông tin: Tài khoản Hàng tồn kho Khoản phải thu Khoản phải trả Doanh thu thuần trong năm Số dư cuối kì $1.050.000 $1.121.000 $793.000 $3.770.000 134 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VỐN LƯU ĐỘNG 1. Nguồn tài trợ: vốn chủ sở hữu và vốn vay ngân hàng 2. Tín dụng ngườì bán 3. Chu kì hàng tồn kho và khoản phải thu 4. Giá nguyên vật liệu 135 RỦI RO LIÊN QUAN ĐẾN VỐN LƯU ĐỘNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Over-trading Sử dụng vốn lưu động vì mục đích khác Năng lực quản lí tài chính thấp Rủi ro về lạm phát Rủi ro về thiếu vốn lưu động Lợi nhuận giảm Rủi ro từ phía ngân hàng Các rủi ro khác 136 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TIỀN MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM HÒA VỐN BEP Giả định rằng: Đầu tư vào tài sản cố định không thay đổi tương ứng theo doanh thu 137 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TIỀN MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM HÒA VỐN BEP Giả định: Đầu tư vào tài sản cố định không thay đổi tương ứng theo doanh thu 138 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TIỀN MẶT ĐỘ TĂNG TRƯỞNG VỀ VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DOANH NGHIỆP g* Giả định: Đầu tư vào tài sản cố định thay đổi tương ứng theo doanh thu 139 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TIỀN MẶT ĐỘ TĂNG TRƯỞNG VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DOANH NGHIỆP g* 140 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TIỀN MẶT 2 141 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TÀI CHÍNH ĐỘ TĂNG TRƯỞNG VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DOANH NGHIỆP g* 142 XÁC ĐỊNH NHU CẦU TÀI CHÍNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 143 CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM RỦI RO VỀ VỐN LƯU ĐỘNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. Điều khoản tín dụng Hủy bỏ/thắt chặt/tạm dừng khoản vay Tăng giá Thanh lí tài sản Nâng cao năng lực quản trị vốn lưu động Mua bảo hiểm 144 Cho vay ngắn hạn tài trợ vốn lưu động CÁC PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG Cho vay từng lần Cho vay thấu chi Cho vay mua tài sản cố định Cho vay tài trợ nhu cầu tiền mặt ngắn hạn 145 XU HƯỚNG MỚI VỀ SẢN PHẨM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • NHỮNG ĐỊNH KIẾN THƯỜNG GẶP 1. ĐỐI MỚI SÁNG TẠO MÀ KHÔNG CẦN QUAN TÂM TỚI KHÁCH HÀNG 2. KHÁCH HÀNG LÀ NHỮNG NGƯỜI KINH TẾ 3. HIỂU BIẾT KHÁCH HÀNG LÀ ĐỦ ĐỂ TẠO RA GIÁ TRỊ 4. BÁN HÀNG TẠI CHI NHÁNH VÀ ONLINE 5. KHÁCH HÀNG SẼ TỰ ĐỘNG TÌM TỚI NGÂN HÀNG 146 NHỮNG NGƯỜI MỚI TỚI 1. 2. 3. 4. 5. Online Banks Digital Universal Banks Big Datalogic Công ty công nghệ số Công ty dịch vụ quản lí tài sản 147 CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE CHÚC CÁC BẠN MỘT NĂM MỚI MẠNH KHỎE VÀ THÀNH CÔNG 148