Uploaded by Hiếu Trung

Digital Marketing VN

advertisement
DIGITAL MARKETING
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
Mục tiêu

Chuyên đề này giúp học viên có thể:
 Hiểu các khái niệm cơ bản về Digital marketing
 Nhận thức được tầm quan trọng của Digital marketing đối
với các doanh nghiệp trong kỷ nguyên số.
 Xây dựng chiến lược Digital marketing cho doanh nghiệp
 Biết các công cụ và kênh truyền thông kỹ thuật số để triển
khai chiến lược Digital marketing
 Biết một số công cụ để đánh giá hiệu quả của hoạt động
Digital marketing.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
2
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
Tổng quan về Digital Marketing
Các kênh Digital Marketing
Chiến lược Digital Marketing
Triển khai Digital Marketing
Một số kỹ thuật Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
3
Tổng quan về Digital Marketing
 Digital Marketing là gì?
Digital Marketing là phương pháp tiếp thị sử dụng các thiết bị
điện tử như máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, điện
thoại di động, máy tính bảng và thiết bị chơi game để tương
tác với người dùng.
Digital Marketing sử dụng những công nghệ hoặc các nền
tảng như websites, email, các ứng dụng (trên máy tính và trên
di động) và các mạng xã hội.
Digital Marketing luôn nhấn mạnh đến 3 yếu tố: sử dụng các
phương tiện kĩ thuật số, tiếp cận khách hàng trong môi trường
kĩ thuật số, và tương tác nhanh chóng với khách hàng.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
4
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Số người dùng Internet Việt Nam
Nguồn: WeareSocial và Hootsuite
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
5
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Tỉ lệ sử dụng các loại thiết bị
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
6
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Thời gian và mục đích sử dụng Internet
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
7
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Trang web được truy cập nhiều nhất
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
8
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Chủ đề được tìm kiếm trên Google
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
9
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Chủ đề mua sắm được tìm kiếm trên Google
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
10
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Các phương tiện xã hội được sử dụng nhiều nhất
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
11
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Chủ đề được tìm kiếm trên Youtube
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
12
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
App và Game được sử dụng nhiều nhất
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
13
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Chi phí dành cho hoạt động digital marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
14
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Tốc độ tăng chi phí dành cho hoạt động digital marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
15
Tổng quan về Digital Marketing
 Tại sao phải Digital Marketing?
Khách hàng đang online ngày càng nhiều
Thực hiện marketing trực tiếp đến sở thích, xu hướng của
khách hàng
Không bị giới hạn bởi không gian và thời gian
Tương tác 2 chiều nhanh chóng giữa DN và khách hàng
Dữ liệu có thể lưu trữ dễ dàng và truy xuất nhanh chóng
Thông tin và nội dung có thể tùy biến một cách đơn giản
Hiệu quả có thể dễ dàng đo lường được mọi lúc
Có thể triển khai với chi phí thấp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
16
Tổng quan về Digital Marketing
 Digital Marketing và Marketing truyền thống
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
17
Tổng quan về Digital Marketing
Digital marketing
Marketing truyền thống
Phương
thức
Sử dụng internet, các thiết bị số
Không
gian
Không bị giới hạn bởi biên giới quốc gia và Bị giới hạn bởi biên giới quốc gia và
vùng lãnh thổ
vùng lãnh thổ
Thời gian
Mọi lúc mọi nơi, phản ứng nhanh, cập
nhật thông tin sau vài phút
Chỉ vào một số giờ nhất định, mất
nhiều thời gian và công sức để thay
đổi mẫu quảng cáo
Phản hồi
Khách hàng tiếp nhận thông tin và phản
hồi ngay lập tức
Mất một thời gian dài để khách hàng
tiếp nhận thông tin và phản hồi
Khách
hàng
Có thể chọn được đối tượng cụ thể, phân
nhóm khách hàng mục tiêu qua công cụ
Khó chọn được nhóm đối tượng cụ
thể
Chi phí
Thấp, với ngân sách nhỏ vẫn thực hiện
được, có thể kiểm soát chi phí quảng cáo
Cao, ngân sách quảng cáo lớn,
thường được ấn định dùng 1 lần
Lưu trữ
thông tin
Lưu trữ thông tin khách hàng dễ dàng,
nhanh chóng
Lưu trữ thông tin của khách hàng khó
khăn, tốn kém
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
Chủ yếu sử dụng các phương tiện
truyền thông đại chúng
18
Tổng quan về Digital Marketing
 Digital Marketing và Marketing truyền thống
 Website vs Cửa hàng
 Vnexpress, 24h, Eva… vs Báo, Tạp chí
 Youtube, Zing MP3, Nhaccuatui… vs TVC, Radio
 Video cal vs Điện thoại
 Email, SMS vs Thư
 Banner vs Bảng hiệu, Băng rôn, Tờ rơi, Brochure, Leaflet, Standee…
 Social Media vs Cộng đồng
 Forum vs Câu lạc bộ, hội, nhóm
 Viral, Share vs Truyền miệng
 Affiliates vs Cộng tác viên
 Webinar vs Hội thảo
 Search Engine vs Từ điển, Bách khoa toàn thư
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
19
Tổng quan về Digital Marketing
 Nền tảng của Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
20
Tổng quan về Digital Marketing
 Nền tảng của Digital Marketing
Hạ tầng:
• Server, hosting, domain để
tạo thành một website
• Database để lưu trữ dữ liệu
và thông tin khách hàng
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
21
Tổng quan về Digital Marketing
 Nền tảng của Digital Marketing
Phân tích:
• Phân tích không đơn giản chỉ làm
một báo cáo số liệu theo kỳ.
• Phân tích là theo dõi hành vi của
khách hàng từ thời điểm nhìn
thấy quảng bá đến các hành
động tiếp theo.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
22
Tổng quan về Digital Marketing
 Các chỉ số KPIs trong Digital Marketing
1. Chỉ số Clicks: là chỉ số về số nhấp chuột mà chiến dịch/nhóm quảng
cáo/từ khoá của bạn đã nhận được.
2. Chỉ số Impressions: là số lần hiển thị quảng cáo hoặc từ khoá đến
khách hàng, không kể quảng cáo hay từ khóa này đã xuất hiện trước
đó hay chưa.
3. Chỉ số Click-through-rate (CTR) = Số lần nhấp chuột (Clicks)/ số lần
hiển thị (Impressions).
4. Chỉ số Cost-per-click (CPC): thông qua chỉ số này sẽ biết số tiền mà
doanh nghiệp cần phải trả để có được một lượt ghé thăm website,
landing pages,…
5. Chỉ số Cost: là tổng số tiền trong một khung thời gian mà đã chi cho
chiến dịch quảng cáo hoặc từ khóa đang đề cập đến.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
23
Tổng quan về Digital Marketing
 Các chỉ số KPIs trong Digital Marketing
6. Chỉ số Positioning: đây là chỉ số được sử dụng để đánh giá thứ tự
xuất hiện quảng cáo trong Google.
7. Chỉ số Conversions: theo dõi số lượng chuyển đổi là một việc làm
quan trọng để doanh nghiệp của bạn bám sát với mục tiêu của
chiến dịch quảng cáo đề ra.
8. Chỉ số Conversion rate (CR): là tỉ lệ giữa tổng traffic của website
trên một mục tiêu của chiến dịch quảng cáo.
9. Chỉ số Cost per action (CPA): là hình thức quảng cáo mà ở đó
doanh nghiệp phải trả tiền cho mỗi hành động.
10.Chỉ số Cost per Mille (CPM): là hình thức quảng cáo mà doanh
nghiệp phải trả tiền cho mỗi một nghìn lượt xem quảng cáo.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
24
Tổng quan về Digital Marketing
 Nền tảng của Digital Marketing
Content tốt:
 Nguyên mẫu và độc đáo
 Hấp dẫn và có tính chia sẻ
 Nhắm đúng đối tượng với
độ chính xác cao
 Chuyên sâu và ý nghĩa
 Có thể giám sát và quản lý
 Không có lỗi chính tả
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
25
Các kênh Digital Marketing
 Các kênh chính trong Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
26
Các kênh Digital Marketing
 Các kênh chính trong Digital Marketing
Owned: là tất cả những kênh nào mà chúng ta đang sở hữu và
có quyền điều khiển, đăng tải nội dung, chỉnh sửa, xóa, bao
gồm: website công ty, blog, ứng dụng.
Earned: là những kênh không phải tốn phí, ví dụ: các chia sẻ
trên mạng xã hội, các bài review,….
Paid: là những kênh phải trả tiền để nội dung được hiện diện
trên đó, ví dụ: như quảng cáo trên các website nổi tiếng, động
cơ tìm kiếm, mạng xã hội,…
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
27
Các kênh Digital Marketing
 Các kênh chính trong Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
28
Các kênh Digital Marketing
 Website doanh nghiệp: kênh quan trọng nhất, là trung
tâm của chiến dịch Digital Marketing
 Ưu điểm:
 Dễ dàng tùy biến các thành phần nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng
 Khách hàng chủ động tìm đến  có tỷ lệ chuyển đổi cao
 Đễ đo lường
 Kết hợp với SEO giúp tăng hiệu quả
 Nhược điểm:
 Cần có sự đầu tư chuyên nghiệp và lâu dài
 Phụ thuộc vào đội ngũ IT
 Cần phải có một content chất lượng
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
29
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh website doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
30
Các kênh Digital Marketing
 Mobile apps: Là một kênh đang dần trở nên quan trọng
trên thế giới và cả tại Việt Nam, khi có đến 97% dân số
Việt Nam đang sử hữu điện thoại di động, 72% là sử
dụng Smartphone.
 Ưu điểm:
 Dễ dàng truyền tải nội dung đến các đối tượng mục tiêu đã tải Mobile App
của doanh nghiệp.
 Được bổ trợ các tính năng của thiết bị Mobile (như GPS) cùng với hệ sinh
thái các App đi cùng.
 Nhược điểm:
 Khó khăn trong việc thuyết phục đối tượng mục tiêu tải App về thiết bị.
 Màn hình di động hạn chế, gây khó khăn cho việc xây dựng Content.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
31
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Mobile apps của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
32
Các kênh Digital Marketing
 Email: là kênh cực hiệu quả trong việc chăm sóc khách
hàng, gửi thông điệp đến những người quan tâm, giúp
nhắc nhở thương hiệu của DN đến với khách hàng và
khiến họ quay trở lại khi có nhu cầu.
 Ưu điểm:
 Chi phí triển khai thấp
 Nội dung có thể có nhân hóa theo từng đối tượng cụ thể
 Dễ đo lường: Spam, mở Email, Click link,...
 Nhược điểm:
 Phải có dữ liệu Email
 Dễ làm phiền đối tượng khách hàng mục tiêu
 Tương tác kém
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
33
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Email của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
34
Các kênh Digital Marketing
 Social Media:
 Là một trong những kênh truyền thông có vai trò vô cùng quan trọng với
nhiều doanh nghiệp trong thời đại số hóa.
 Phổ biến: Facebook, Youtube, Messenger, Instagram, Zalo,...
 Ưu điểm:
 Tính tương tác cao
 Chi phí không quá cao khi triển khai
 Tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng
 Nhược điểm:
 Có nhiều doanh nghiệp lựa chọn kênh này  Cạnh tranh cao
 Content phải thật sự chất lượng  Đầu tư nhiều thời gian
 Cần hiện diện thường xuyên để nhắc khách hàng
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
35
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Social Media của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
36
Các kênh Digital Marketing
 Organic Search:
 Giúp doanh nghiệp tiếp cận đối tượng mục tiêu thông qua trang kết quả
tìm kiếm như Google, Bing, Cốc Cốc,...
 SEO là hoạt động vô cùng cần thiết và nó cần phải được triển khai dài hạn,
cung cấp giá trị cho người truy cập để.
 Ưu điểm:
 Tiếp cận đối tượng tự nhiên, không mất phí.
 Cung cấp một lượng truy cập mục tiêu bền vững.
 Nhược điểm:
 Để đạt vị trí tốt trên trang kết quả tìm kiếm cần nhiều thời gian.
 Thuật toán của các bộ máy tìm kiếm thay đổi liên tục
 Số lượng website ngày càng tăng, khiến việc sở hữu thứ hạng tốt trở nên
cạnh tranh
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
37
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Organic Search của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
38
Các kênh Digital Marketing
 Paid Search:
 Giúp doanh nghiệp tiếp cận đối tượng mục tiêu thông qua các link
được tài trợ hay quảng cáo trên trang tìm kiếm ở những vị trí khác
nhau, tùy thuộc vào độ cạnh tranh và giá mà doanh nghiệp có thể chi
trả cho mỗi lần người tìm kiếm click vào link được tài trợ.
 Ưu điểm:
 Tiếp cận mục tiêu chính xác hơn thông qua hình thức đấu giá từ khóa.
 Triển khai dễ dàng, không quá phức tạp.
 Tỷ lệ chuyển đổi cao
 Nhược điểm:
 Trả phí trên mỗi Click
 Click ảo ngày càng tinh vi
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
39
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Paid Search của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
40
Các kênh Digital Marketing
 Mobile Ads:
 Là một hình thức quảng cáo thông qua thiết bị di động như
Smartphone, Máy tính bảng,…
 Thông điệp ở kênh này sẽ được truyền đi dưới nhiều hình thức.
 Ưu điểm:
 Tiếp cận đối tượng mục tiêu linh hoạt ở mọi thời điểm và mọi nơi.
 Lượng người sử dụng Mobile lớn, tạo cơ hội cho tiếp cận cho DN.
 Cung cấp dữ liệu chính xác cao về người dùng để xây dựng nên hình ảnh
của khách hàng mục tiêu.
 Nhược điểm:
 Màn hình di động hạn chế, gây khó khăn cho việc xây dựng Content.
 Yêu cầu thiết bị phải có kết nối Internet, GPS để mang lại hiệu quả tối ưu
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
41
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Mobile Ads của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
42
Các kênh Digital Marketing
 Display Ads (Quảng cáo hiển thị):
 Là kênh truyền thông số thông qua việc hiển thị của các nội dung số
ở nhiều dạng có gắn link như hình ảnh, video, ảnh động,... tại các
Website, App.
 Ưu điểm:
 Đo lường trên CPM (Cost Per Mille), chi phí không quá cao.
 Một số hệ thống hỗ trợ nhắm đối tượng mục tiêu linh hoạt và hiệu quả,
dựa trên nhiều yếu tố: Vị trí, hành vi, sở thích, nhân khẩu học,....
 Tăng nhận diện thương hiệu
 Nhược điểm:
 Người dùng không thích Click vào các quảng cáo này.
 Nội dung cho Display Ads cần nhiều thời gian để tạo được sức hút.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
43
Các kênh Digital Marketing
Ví dụ: tiếp cận kênh Display Ads của doanh nghiệp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
44
Chiến lược Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
45
Chiến lược Digital Marketing
 Chiến lược kéo là phương án thực hiện dài hạn và mang về lợi ích
lâu dài, thông qua cung cấp những nội dung chất lượng, có giá trị
với khách hàng, thu hút họ chủ động tìm ra bạn thông qua các hoạt
động tìm kiếm, truy cập trực tiếp vào Website, Blog, Fanpage…
 Chiến lược đẩy là thông qua các hình thức tương tác như quảng
cáo trên Website, Facebook, Youtube…, gửi hàng loạt tin nhắn SMS
hoặc e-mail… nhằm truyền tải thông tin đến các khách hàng tiềm
năng để giới thiệu sản phẩm dịch vụ,… Các chiến lược đẩy thường
thực hiện nhanh chóng và mang lại lợi ích trong ngắn hạn.
 Chiến lược đẩy hoàn toàn có thể bổ trợ cho chiến lược kéo. VD: khi
gửi mail cho khách hàng, ta có thể gửi kèm theo đường link dẫn về
bài viết trên các trang bán hàng của mình. Nếu kết hợp cả 2, sẽ thu
được nhiều lợi ích.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
46
Triển khai Digital Marketing
Quy trình triển khai chiến dịch Digital Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
47
Triển khai Digital Marketing
Mô hình phễu marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
48
Triển khai Digital Marketing
Mô hình phễu marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
49
Triển khai Digital Marketing
Mô hình triển khai AISAS
Attention: Làm khách hàng chú ý đến.
Interest: Làm khách hàng quan tâm.
Search: Tạo cơ hội khách hàng tiếp cận thông tin đầy đủ.
Action: Thúc đẩy quá trình ra quyết định.
Share: Làm khách hàng chia sẻ với người khác.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
50
Triển khai Digital Marketing
Mục tiêu: cần gây được sự chú ý của người mua đối với những
sản phẩm đang kinh doanh, đẩy mạnh nội dung cần được truyền
tải đến với đối tượng mục tiêu một cách chủ động, tối đa hóa độ
hiển thị của nội dung.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
51
Triển khai Digital Marketing
Mục tiêu: Một khi đối tượng mục tiêu đã chú ý đến những nội
dung mà doanh nghiệp đã truyền tải trên các kênh, thì vấn đề
quan trọng tiếp theo là làm thế nào đối tượng mục tiêu trở nên
quan tâm đến những sản phẩm đang kinh doanh.
Nội dung ở giai đoạn này sẽ là yếu tố then chốt quyết định đến
sự quan tâm, thành công của giai đoạn này.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
52
Triển khai Digital Marketing
Mục tiêu: Một khi đã chiếm được sự quan tâm của đối tượng
mục tiêu từ giai đoạn Interest, đối tượng mục tiêu sẽ có xu
hướng tìm hiểu về sản phẩm, chương trình thông qua một số
kênh tìm kiếm.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
53
Triển khai Digital Marketing
Mục tiêu: sau khi đối tượng mục tiêu đã có đầy đủ các thông
qua tìm kiếm thì ở giai đoạn Action là phải khiến đối tượng mục
tiêu hành động chuyển đổi mang đến giá trị, chính xác ở đây là
“Đặt Hàng”.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
54
Triển khai Digital Marketing
Mục tiêu: Khi đã đạt được hành động khách hàng mục tiêu của
Marketing, tổ chức có thể có thêm được những khách hàng mới
thông qua khách hàng đã thực hiện hành động chuyển đổi, là
“Đặt Hàng”, bằng cách khiến cho khách hàng chia sẻ với xã
hội về sản phẩm.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
55
Một số kỹ thuật Digital Marketing
Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
56
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 SEO (Search Engine Optimization)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
SEO là gì?
Ưu điểm của SEO
Phân tích từ khóa
SEO Onpage
SEO Offpage
Đo lường
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
57
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 SEO là gì?
SEO là viết tắt của “Search Engine Optimization” là một
tập hợp các phương pháp nhằm nâng cao thứ hạng của
một website trong các trang kết quả của các công cụ tìm
kiếm.
Các phương pháp đó bao gồm việc tối ưu hóa website
(tác động mã nguồn HTML và nội dung website) và xây
dựng các liên kết đến trang.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
58
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Ưu điểm SEO
Chi phí rất thấp khi so với các phương thức quảng cáo trên
công cụ tìm kiếm khác như Facebook ads, Adword, …
SEO giúp thu hút lượng lớn khách hàng mục tiêu có quan tâm
trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ kinh doanh trên. Vì vậy mang
lại doanh thu.
Giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường, đối tượng khách hàng.
SEO nâng cao thương hiệu của doanh nghiệp.
Xuất hiện nhiều trên trang kết quả tìm kiếm khiến doanh
nghiệp của bạn dễ dàng được biết đến.
Xuất hiện ở những vị trí cao hàm ý doanh nghiệp hoạt động
lâu năm và là website đáng tin cậy.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
59
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Quy trình SEO
Nghiên cứu từ khóa (keyword research): mục đích
tìm ra những cụm từ, nhóm từ khóa.
Seo Onpage: tối ưu lại các nội dung trên trang web,
cho cả công cụ tìm kiếm và khách viếng thăm
Seo Offpage: xây dựng liên kết về trang
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
60
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Phân tích từ khóa
Mục đích tìm ra những cụm từ, nhóm từ khóa trong lĩnh vực
cần SEO, phân tích nhu cầu tìm kiếm của người dùng, xác định
mức độ cạnh tranh của từ khóa, mức độ cạnh tranh cao nên
chọn những từ khóa long tail. VD từ khóa: “hoa tươi” cạnh
tranh cao thì thực hiện SEO từ khóa: “hoa tươi đà lạt”
Dùng công cụ
KeywordPlanner
https://adwords.google.com/ko/KeywordPlanner
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
61
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 SEO Onpage
Seo Onpage là quá trình tối ưu hóa Website và nội dung các
trang trong Website nhằm giúp trang web của bạn trở nên thân
thiện hơn với các động cơ tìm kiếm
Tối ưu lại nội dung trên trang web đem lại hiệu quả cho bộ máy
tìm kiếm và khách hàng.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
62
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 SEO Onpage
 URL – theo cấu trúc phân cấp
 Title duy nhất toàn web, nên để khoảng <=65 (70 phổ biến) ký tự
 Tránh nhồi nhét từ khóa quá 2 lần trong thẻ title
 Description mô tả giới thiệu tốt hướng hành vi quyết định của người dụng click , độ
dài khoảng <= 160 ký tự nên hãy viết mô tả này một cách ngắn gọn, cô đọng và
hướng tới nội dung của trang web.
 Keyword có chứa từ khóa (ko còn trong tiêu chí xếp hạng)
 Keyword có trong thẻ H1 (Headline mỗi trang chỉ để duy nhất 1 thẻ H1)
 Sử dụng các thẻ H2-H6
 Image có thuộc tính ALT, TITLE mô tả ảnh có chứa keyword
 Nofollow – Sử dụng khi không muốn SE clawer và index trang này
 Keyword có chứa trong tag <a>, <b>, <strong>, <em>
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
63
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 SEO Offpage
Đăng các bài viết mới
Quảng cáo bài viết lên mạng xã hội
Tham gia trả lời trong các Blog
Trao đổi các link
Đăng Banner quảng cáo
Đăng thông cáo báo chí, bài viết PR
Tham gia thảo luận ở các cộng đồng khác và viết bài PR
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
64
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Đo lường SEO
Bao nhiêu lượt truy cập trên ngày, tháng
Truy cập vào nội dung nào nhiều
Truy cập từ thiết bị nào, mobile, desktop, tab
Bao nhiêu người đang truy cập
Khách đến từ kênh nào tỷ lệ bao nhiêu: search, trực tiếp, mạng
xã hội, từ các trang khác link sang
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
65
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Đo lường SEO
Google Analytics
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
66
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Facebook Marketing
1.
2.
3.
4.
5.
Xác định mục tiêu
Chọn kênh thực hiện
Xây dựng nội dung
Chạy quảng cáo
Đo lường
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
67
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Xác định mục tiêu
Mục đích dùng Facebook Marketing là để bán hàng hay xây
dựng thương hiệu?
Phân tích SWOT
Nhân sự thực hiện?
Chi phí sẵn sàng cho việc marketing trên Facebook?
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
68
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Chọn kênh thực hiện, có 3 kênh Facebook:
Facebook cá nhân:
 Có thể xây dựng profile của mình, hoặc nhờ người khác có lượng
follow cao (tuy nhiên phải xem người đó có phù hợp với sản phẩm
không)
 Thuê KOL (Key opinion leader), là người có tầm ảnh hưởng trong xã hội
(tuy nhiên thường tốn chi phí thuê cao)
Group Facebook
 Tập hợp những người cùng sở thích, cùng quan tâm đến 1 vấn đề
 Không tốn chi phí, đem lại hiệu quả lâu dài
Fanpage
 Là kênh được sử dụng nhiều nhất vì có thể chạy quảng cáo
 Nếu không xác định đúng mục tiêu sẽ rất tốn kém
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
69
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Xây dựng nội dung
Nội dung cho chiến dịch
marketing rất quan trọng
Nội dung tốt cần phải hiểu
INSIGHT của khách hàng
Lên danh sách bài cần viết,
nội dung gì và thời gian đăng
bài?
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
70
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Chạy quảng cáo
Để nhanh chóng tiếp cận
khách hàng
Tùy vào mục đích và chiến
lược để chọn loại quảng cáo
phù hợp
Xác định rõ ngân sách để phân
chia cho phù hợp
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
71
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Đo lường và tổng kết
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
72
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Đo lường và tổng kết
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
73
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Email Marketing
• Công cụ email marketing cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
• Giao diện dễ sử dụng và khá linh hoạt.
• Tích hợp được nhiều những ứng dụng khác để quản lý chiến
dịch Marketing hiệu quả hơn.
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
74
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Email Marketing
https://mailchimp.com
https://marketingtools.vn/huong-dan-su-dung-mail-chimp-email-marketing-p1/
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
75
Một số kỹ thuật Digital Marketing
 Email Marketing
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
76
BRINGING BUSINESS AND TECHNOLOGY TOGETHER
77
Download