I CHƯƠNG V: KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ 1. Cơ sở pháp lý -Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS14 - Doanh thu và thu nhập khác -Thông tư 161/2007TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn chuẩn mực VAS 14 -Thông Tư 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014. -Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng. -Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. -Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế, và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ ban hành ngày 27 tháng 02 năm 2015. -Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. -Thông tư số 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014, - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. - Thông tư số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của liên Bộ Thương mại – Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại, quy định về chương trình khuyến mãi, thủ tục đăng ký chương trình khuyến mãi… ... 2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác. 1 I 3. Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ bản: - Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền. - Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu). - Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế. Bài tập 1: Ngày 15/12/2023 Sự kiện Công ty ABC ký hợp đồng với khách hàng X, trị giá hợp đồng 3.300.000.000 đ 29/12/2023 Công ty vận chuyển sản phẩm đến kho của khách hàng X 30/12/2023 Khách hàng X kiểm tra chất lượng sản phẩm và đồng ý nhận hàng. 03/01/2024 Khách hàng X thanh toán tiền hàng 3.300.000.000 cho công ty. XÁC ĐỊNH NGÀY GHI NHẬN DOANH THU TẠI CTY ABC Bài tập 2 Ngày 25/12/2023 25/12/2023 25/12/2023 Sự kiện K/h A mua sản phẩm X trị giá 20.000.000, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt K/h A mua sản phẩm X trị giá 10.000.000, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt Kh mua 30 phiế u quà tă ̣ng, mỗi phiế u có tri ̣ giá 1.000.000 đ. Khách hàng đã thanh toán bằ ng tiề n mă ̣t. Điều kiện trên hợp đồng Được đổi trả sản phẩm trong thời gian 10 ngày kể từ ngày mua hàng Được đổi sản phẩm trong thời gian 10 ngày kể từ ngày mua hàng XÁC ĐỊNH DOANH THU TẠI CTY ABC NGÀY 25/12/2023 10tr 2 I Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác); - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý: 3 I Bài tập 3: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu sau: Tài liệu 1: Số liệu thành phẩm A tồn kho ngày 01/01/2023 SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM A (ĐVT: Kg) Tài khoản: 155 Tên kho: TB Từ ngày 01/01/2023_31/01/2023 Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải Tài khoản đối ứng A B C D Số dư đầu kỳ Nhập Xuất Tồn Đơn giá Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 30.000 10.000 300T Số phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Tài liệu 2: Giá bán thành phẩm A áp dụng trong tháng 01/2023: 100.000 đ/Kg. Biết rằng A là đối tượng chịu thuế với thuế suất 10%. Tài liệu 3: Đơn đặt hàng số 0001 của khách hàng TX ngày 01/01/2023 SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA Khách hàng Đơn đặt hàng 520 (A) .. ... ... ... TX 0001 100 4 Ghi chú 8 I PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 01 năm 2023. Số: XTP01/01/2023 - Họ và tên người nhận hàng: XXX - Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 01_HĐ000345 - Xuất tại kho: Thủ Đức. STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính A B C D Số lượng Yêu cầu Thực xuất 1 2 01 A 520 Kg 100 100 30.000 3.000.000 Cộng X X X X X 3.000.000 Đơn giá Thành tiền 3 4 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng chẵn. - Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0001. NHẬT KÝ CHUNG NĂM 2023 Ngày ghi sổ CHỨNG TỪ Diễn Giải ST T do do TK SỐ PHÁT SINH 5 I 1 Số Hiệu Ngày, tháng 2 3 4 5 6 NỢ CÓ 7 8 2/1/23 01 632 30x100=3000 2/1/23 02 155 2/1/23 03 112 2/1/23 04 511 100x100 2/1/23 05 333 100x10 30x100=3000 100x100+100x 10 = 11000 HÓA ĐƠN AA/2023T GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 02 tháng 01 năm 2023 Số 000345 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương Địa chỉ: xxx Số tài khoản: xxx 0 3 0 3 6 6 8 9 8 3 Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TX Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế: 0 3 0 3 1 5 8 9 6 6 Đơn vị Số STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A 01 B A C Kg 1 100 2 3 = 1x2 100.000 10.000.000 Cộng tiền hàng: Thuế suất thuế GTGT: 10% 10.000.000 Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 1.000.000 11.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu đồng chẵn. 6 I CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU - Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại;- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại - Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán>>>>* Chiết khấu thương mại khác chiết khấu hàng bán NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CỦA KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI: Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại. PHÖÔNG PHAÙP HAÏCH TOAÙN KEÁ TOAÙN MOÄT SOÁ NGHIEÄP VUÏ KINH TEÁ CHUÛ YEÁU NHẬP KHO TRỞ LẠI: >>>> HÀNG TỒN KHO TĂNG; GIÁ VỐN HÀNG BÁN GIẢM 155 TĂNG, 632 GIẢM - Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại: Nợ TK 155: SL bị trả lại X Giá vốn khi bán Có TK 632 - Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại: >>>HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI TĂNG: 521 GHI NỢ >>> THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC>>>> GIẢM 333 GIẢM Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK 6 NỢ CÓ 7 8 01 02 03 7 I Nợ TK 5212: SL bị trả lại X Giá bán khi bán Nợ TK 33311: Có các TK 111, 112, 131,... Bài tập 4: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu: Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TQ ngày 02/01/2023 SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA Khách hàng Đơn đặt hàng 521 (B) .. ... ... ... TQ 0018 1.000 Tài liệu 2: SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM B (ĐVT: Kg) Tài khoản: 155 Tên kho: Năm 2023 Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/01/2023 Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải Tài khoản đối ứng A B C D Số dư đầu kỳ Nhập Xuất Tồn Đơn giá Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 50.000 10.000 Ghi chú 8 500T Số phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm B: 200.000 đ/sản phẩm, sp B là đối tượng chịu thuế 10%. PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 01 năm 2023. Số: XTP18/01/2019TĐ - Họ và tên người nhận hàng: XXX - Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 0015_HĐ000388 STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 8 I A B C D Yêu cầu Thực xuất 1 2 01 B 521 Kg 1.000 1.000 3 50.000 4 50 50 Cộng X X X X X - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): NHẬT KÝ CHUNG Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK 6 01 155 02 632 NỢ CÓ 7 8 50x1000 50x1000 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG AA/2019T 9 I Liên 2: Giao khách hàng Ngày 02 tháng 01 năm 2019 Số 000388 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương Số điện thoại: Mã số thuế: 0 3 0 3 6 6 8 9 8 3 Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TQ Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế: 0 3 0 3 1 5 8 9 2 9 Đơn vị Số STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A 01 B C Kg B 1 2 3 = 1x2 1.000 200.000 200.000.000 Cộng tiền hàng: 200.000.000 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 20.000.000 220.000.000 NHẬT KÝ CHUNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 RM/2023N SỐ PHÁT SINH TK 6 NỢ CÓ 7 8 01 112 220000 02 511 200x1000 03 333 200x100 10 I Ngày 04 tháng 01 năm 2023 Đơn vị bán hàng: Công Địa chỉ: xxxxxx 0 3 0 3 4 012350 ty TNHH SX TM TQ 5 Số tài khoản:xxxxxxx 7 8 9 6 Họ và tên người mua hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương Hình thức thanh toán: ST Tên hàng hóa, dịch vụ T A 01 Đơn vị Số tính lượng B C B Đơn giá Thành tiền 1 Kg 2 200 3 = 1x2 200.000 40.000.000 TRẢ LẠI HÀNG KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG HĐ000388 ngày 02/01/2023. Cộng tiền hàng: 40.000.000 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán 44.000.000 NHẬT KÝ CHUNG PHIẾU NHẬP KHO Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 SỐ PHÁT SINH TK Diễn Giải STT 4 5 6 01 155 02 632 03 5212 200x200=40000 04 333 200x20=4000 05 131 NỢ CÓ 7 8 200x200=40000 200x200=40000 44000 11 I Ngày 04 tháng 01 năm 2023. Số: NTP 01/01/2023 - Họ và tên người giao: XXX - Theo HĐ 012350 ngày 04 tháng 01 năm 2023 - Nhập tại kho: Thủ Đức (Hàng bán bị trả lại) STT Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy cách Đơn vị phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã số Theo tính sản phẩm, hàng hoá chứng từ A B 01 B C Thực nhập Đơn giá Thành tiền D 1 2 3 4 Kg 200 200 50.000 10.000.000 GG PXK CŨ Cộng X X X X X 10.000.000 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười triệu đồng - Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 012350. Ngày... tháng... năm ..... Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng NHẬT KÝ CHUNG GIẢM GIÁ HÀNG BÁN. Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ với giá bán thỏa thuận, nhưng d o hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách… nên doanh nghiệp giảm giá cho người mua Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK 6 01 155 02 632 NỢ CÓ 7 8 200x50=10000 200x50=10000 03 so với giá thỏa thuận ban đầu. 12 I Phương pháp kế toán - Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại cho người mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 5213 - Các khoản giảm trừ doanh thu Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra được giảm) Có các TK 111,112,131,... Bài tập 5: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu: Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TK ngày 05/01/2023 SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA Khách hàng Đơn đặt hàng 522 (C) .. ... ... ... TK 0035 2.000 Tài liệu 2: SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM C Tài khoản: 155 Tên kho: Năm 2023 Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải Tài khoản đối ứng A B C D Số dư đầu kỳ Nhập Xuất Tồn Đơn giá Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 60.000 10.000 Ghi chú 8 600T Số phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày ..... tháng ..... năm ..... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm C: 250.000 đ/sản phẩm. C là đt chịu thuế 10%. PHIẾU XUẤT KHO Ngày 05 tháng 01 năm 2023. Số: XTP35/01/2023TĐ - Họ và tên người nhận hàng: XXX 13 I - Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 0035 - Xuất tại kho: Thủ Đức. STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính A B C D Số lượng Yêu cầu Thực xuất 1 2 01 C 522 Kg 2.000 2.000 60.000 120 Cộng X X X X X 120 Đơn giá Thành tiền 3 4 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0035. NHẬT KÝ CHUNG Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK NỢ CÓ 6 7 8 01 632 2000x60=120000 02 155 2000x60=120000 03 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng AA/2023T 14 I Ngày 05 tháng 01 năm 2023 Số 000400 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương Số điện thoại: Mã số thuế: 0 3 0 3 6 6 8 9 8 3 Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TK Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế: 0 3 0 3 1 5 8 9 2 9 Đơn vị Số STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A 01 B C Kg C 1 2 3 = 1x2 2.000 250.000 500 Cộng tiền hàng: 500 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 50 550 NHẬT KÝ CHUNG Tài liệu 4: Cty giảm giá 10% cho đơn đặt hàng 0035 (hóa đơn 000400 ngày 05/01/2019) cho khách hàng TK vì sản phẩm bị lỗi, không đạt chất lượng. Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK NỢ CÓ 7 8 6 01 112 550000 02 511 2000x250=500000 03 333 2000x25=50000 15 I HÓA ĐƠN AA/2023T GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 06 tháng 01 năm 2023 Số 000401 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương 0 3 0 3 6 6 8 9 8 3 Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TK Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế: 0 3 0 3 1 5 8 9 2 9 Đơn vị Số STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A 01 B C Kg C 1 2 2.000 25.000 3 = 1x2 50.000.000 GIẢM GIÁ 10% DO HÀNG KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG HĐ 000400 ngày 05/01/21. Cộng tiền hàng: 50.000.000 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 5.000.000 55.000.000 NHẬT KÝ CHUNG CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI: 5211 Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK NỢ CÓ 6 7 8 01 5213 2000x25 02 333 2000x2,5 03 112 55000 16 I khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Bên bán hàng thực hiện kế toán chiết khấu thương mại theo những trường hợp sau: Bài tập 6 : Tại công ty cổ phần Ánh Dương Tài liệu 1: Ngày 01/01/2023 công ty cổ phần Ánh Dương ký hợp đồng số 1020/2019 với công ty Z có điều khoản chiết khấu thương mại: Nếu công ty Z mua đủ 1.000 kg G sẽ được hưởng chiết khấu thương mại 5%/giá bán chưa thuế. - Giá bán sản phẩm G: 100.000 đ/hộp. G là đt chịu thuế 10%. Tài liệu 2: Tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2023 SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM G (ĐVT: Hộp) Tài khoản: 155 Tên kho: Thủ Đức Từ ngày 01/01/2023_đến ngày 31/01/2023 Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải Tài khoản đối ứng A B C D Số dư đầu kỳ Nhập Xuất Tồn Đơn giá Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 20.000 1.000 20T Số phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Tài liệu 3: Ngày 01/01/2023, ĐĐH 015, công ty G mua 600 hộp G. 17 Ghi chú 8 I PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 tháng 01 năm 2023. Số: XTP /01/2023 - Họ và tên người nhận hàng: XXX - Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng Z theo ĐĐH 0100 - Xuất tại kho: Thủ Đức. STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính A B C D Số lượng Yêu cầu Thực xuất 1 2 01 G 529 Hộp 600 600 20.000 12.000.000 Cộng X X X X X 12.000.000 Đơn giá Thành tiền 3 4 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0015. HÓA ĐƠN (GTGT) 18 I Liên 2: Giao khaùch haøng Ngày 01 tháng 01 năm 2023 Sè: 000390 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương Địa chỉ: xxxxxx Số tài khoản:xxxxxxx Số điện thoại: Mã số thuế 0 3 0 3 4 5 6 7 8 9 Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Z Địa chỉ: xxxxxx Số tài khoản:xxxxxxx Hình thức thanh toán: CK STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 = 1x2 1 Kg B 600 Cộng tiền hàng Thuế suất thuế GTGT: 100.000 60.000.000 60.000.000 10% Tiền thuế GTGT Tổng cộng tiền thanh toán 6.000.000 66.000.000 Số tiền viết bằng chữ 131; 511;3331 Tài liệu 4: Ngày 28/01/2023, ĐĐH 0180, công ty G mua 400 hộp G. 19 I PHIẾU XUẤT KHO Ngày 28 tháng 01 năm 2023. Số: XTP180/01/2023TĐ - Họ và tên người nhận hàng: XXX - Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng Z theo ĐĐH 0180 - Xuất tại kho: Thủ Đức. STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính A B C D Số lượng Yêu cầu Thực xuất 1 2 01 G 529 Hộp 400 400 20.000 8.000.000 Cộng X X X X X 8.000.000 Đơn giá Thành tiền 3 4 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0180. HÓA ĐƠN (GTGT) 20 I Liên 2: Giao khaùch haøng AA/2023T Ngày 25 tháng 01 năm 2023 Sè 000600 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương 0 3 0 3 4 5 6 7 8 9 Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Z Hình thức thanh toán: CK STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 = 1x2 1 Hộp G 400 CKTM căn cứ vào Hợp đồng mua bán số 1020/2023. Số HĐ 000390 ngày 01/01/2023 và HĐ 000600 ngày 25/01/2023 100.000 1.000 DT:40.000.000 5.000 5.000.000 CKTM Cộng tiền hàng 35.000.000 Thuế suất thuế GTGT: Tiền thuế GTGT 10% Tổng cộng tiền thanh toán THUẾ 3.500.000 PHẢI THU KHÁCH HÀNG 38.500.000 Số tiền viết bằng chữ NHẬT KÝ CHUNG Ngày ghi sổ 1 CHỨNG TỪ Số Ngày, Hiệu tháng 2 3 Diễn Giải STT 4 5 SỐ PHÁT SINH TK NỢ CÓ 7 8 6 1/1/23 01 632 B 600x20=12000 1/1/23 02 155 1/1/23 03 112 1/1/23 04 511 600x100 1/1/23 05 333 600x10 28/1/23 06 632 G 28/1/23 07 155 28/1/23 08 112 600x20=12000 66000 400x20=8000 400x20=8000 44000 21 I 28/1/23 09 511 400x100=40000 28/1/23 10 333 400x10=4000 28/1/23 11 5211 1000x5=5000 28/1/23 12 333 1000x0.5=500 28/1/23 13 112 5500 Hướng dẫn lập một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm nay 4 CHỈ TIÊU 1 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu: 5211+ 5212 + 5213 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán (gvHB TRONG KỲ - GVHB BỊ TRẢ LẠI) 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Hướng Dẫn 5 PS Có 511 521 (1) – (2) 632 (3) –(4) Tại công ty ABC có niên độ kế toán từ ngày 01/01/2023_31/12/2023. SỔ CÁI TK DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 5112 Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023 Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Nhật ký chung Diễn Giải D Trang sổ E STT Dòng G TK đối ứng H Số Tiền Nợ Có 1 2 - Số phát sinh 123456 … … 131TX 5.000.000 123457 … 131XQ 2.000.000 123458 … 131K 3.000.000 123459 … 131M 3.000.000 123460 … 131L 3.000.000 123461 … 131J 3.000.000 KC01 31/12 KC 5211-5112 5211 300.000 22 I KC02 31/12 KC03 31/12 KC04 31/12 KC 5212-5112 KC 5213-5112 KC DTT – 911 - Cộng số phát sinh 5212 200.000 5213 300.000 911 18.200.000 19.000.000 19.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI 5211 Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023 Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Nhật ký chung Diễn Giải D Trang sổ E STT Dòng G TK đối ứng H Số Tiền Nợ Có 1 2 - Số phát sinh 123463 31/12/19 CKTM HĐ001 131H 200.000 123464 31/12/19 CKTM HĐ002 131K 100.000 KC01 5112 31/12/19 KC5211-5112 - Cộng số phát sinh 300.000 300.000 300.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 5212 Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023 Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Nhật ký chung Diễn Giải D Trang sổ E STT Dòng G TK đối ứng Số Tiền Nợ Có H 1 2 200.000 - Số phát sinh 006789 15/05 KH TX trả hàng HĐ 123459 131TX KC02 KC5212-5112 5112 31/12 - Cộng số phát 200.000 200.000 200.000 23 I sinh SỔ CÁI TÀI KHOẢN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 5213 Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023 Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Nhật ký chung Diễn Giải D Trang sổ E STT Dòng G TK đối ứng H Số Tiền Nợ Có 1 2 - Số phát sinh 123462 30/12 Giảm giá do hàng kém CL 131M KC03 KC5213-5112 5112 31/12 - Cộng sp sinh 300.000 300.000 300.000 300.000 24 I SỔ CÁI TK GIÁ VỐN HÀNG BÁN 632 Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023 Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Nhật ký chung Diễn Giải D Trang sổ E STT Dòng G TK đối ứng H Số Tiền Nợ Có 1 2 - Số phát sinh Giá vốn ĐĐH01 155X 2.500.000 XTP… … 155Y 1.000.000 XTP… … 155Z 1.500.000 NTP01 Nhập kho hàng bị trả lại của HĐ 123459 155Y XTP… … 155Z 1.500.000 XTP… … 155Z 1.500.000 XTP… … 155Z 1.500.000 KC05 KC632-911 911 XTP… … - Cộng số phát sinh 500.000 GVHB BỊ TRẢ LẠI 8.500.000 9.000.000 9.000.000 25 I KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2023 CHỈ TIÊU Năm Nay 1 2 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về b/hàng và c/cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán 5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 19.000 800 18200 8500 9700 26 I 27