Uploaded by Quân Huỳnh Lê Đông

Účtovníctvo tržieb: Príručka a príklady

advertisement
I
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
1. Cơ sở pháp lý
-Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS14 - Doanh thu và thu nhập khác
-Thông tư 161/2007TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn chuẩn mực VAS 14
-Thông Tư 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014.
-Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Luật Thuế giá trị gia tăng.
-Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 hướng dẫn thi hành Nghị định số
51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
-Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế, và sửa
đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ ban hành ngày 27 tháng 02 năm 2015.
-Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định và hướng dẫn thi
hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
-Thông tư số 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/06/2014,
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật
thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- Thông tư số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của liên Bộ Thương mại – Tài
chính về hướng dẫn thực hiện một số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương
mại, quy định về chương trình khuyến mãi, thủ tục đăng ký chương trình khuyến mãi…
...
2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá:
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh
thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch
vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh
thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác.
1
I
3. Nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ bản:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi
phí có liên quan đến doanh thu).
- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
Bài tập 1:
Ngày
15/12/2023
Sự kiện
Công ty ABC ký hợp đồng với khách hàng X, trị giá hợp đồng
3.300.000.000 đ
29/12/2023
Công ty vận chuyển sản phẩm đến kho của khách hàng X
30/12/2023
Khách hàng X kiểm tra chất lượng sản phẩm và đồng ý nhận
hàng.
03/01/2024
Khách hàng X thanh toán tiền hàng 3.300.000.000 cho công ty.
XÁC ĐỊNH NGÀY GHI NHẬN DOANH THU TẠI CTY ABC
Bài tập 2
Ngày
25/12/2023
25/12/2023
25/12/2023
Sự kiện
K/h A mua sản phẩm X trị
giá 20.000.000, khách hàng
đã thanh toán bằng tiền mặt
K/h A mua sản phẩm X trị
giá 10.000.000, khách hàng
đã thanh toán bằng tiền mặt
Kh mua 30 phiế u quà tă ̣ng,
mỗi phiế u có tri ̣ giá
1.000.000 đ. Khách hàng đã
thanh toán bằ ng tiề n mă ̣t.
Điều kiện trên hợp đồng
Được đổi trả sản phẩm
trong thời gian 10 ngày kể
từ ngày mua hàng
Được đổi sản phẩm trong
thời gian 10 ngày kể từ
ngày mua hàng
XÁC ĐỊNH DOANH THU TẠI CTY ABC NGÀY 25/12/2023 10tr
2
I
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể,
doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không
còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường
hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa,
dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý:
3
I
Bài tập 3: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu sau:
Tài liệu 1: Số liệu thành phẩm A tồn kho ngày 01/01/2023
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM A (ĐVT: Kg)
Tài khoản: 155 Tên kho: TB
Từ ngày 01/01/2023_31/01/2023
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
A
B
C
D
Số dư đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
Đơn giá
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
2
3=1x2
4
5=1x4
6
7=1x6
30.000
10.000
300T
Số phát sinh
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Tài liệu 2: Giá bán thành phẩm A áp dụng trong tháng 01/2023: 100.000 đ/Kg.
Biết rằng A là đối tượng chịu thuế với thuế suất 10%.
Tài liệu 3: Đơn đặt hàng số 0001 của khách hàng TX ngày 01/01/2023
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA
Khách hàng
Đơn đặt hàng 520 (A)
..
...
...
...
TX
0001
100
4
Ghi
chú
8
I
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 01 năm 2023.
Số: XTP01/01/2023
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 01_HĐ000345
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đv tính
A
B
C
D
Số lượng
Yêu cầu Thực xuất
1
2
01
A
520
Kg
100
100
30.000
3.000.000
Cộng
X
X
X
X
X
3.000.000
Đơn giá
Thành tiền
3
4
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0001.
NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2023
Ngày
ghi sổ
CHỨNG TỪ
Diễn Giải
ST
T
do
do
TK
SỐ PHÁT SINH
5
I
1
Số
Hiệu
Ngày,
tháng
2
3
4
5
6
NỢ
CÓ
7
8
2/1/23
01
632
30x100=3000
2/1/23
02
155
2/1/23
03
112
2/1/23
04
511
100x100
2/1/23
05
333
100x10
30x100=3000
100x100+100x
10 = 11000
HÓA ĐƠN
AA/2023T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2023 Số 000345
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Địa chỉ: xxx
Số tài khoản: xxx
0 3
0 3 6 6 8 9 8
3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TX
Hình thức thanh toán: CK
Mã số thuế:
0 3
0 3 1 5 8 9 6
6
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A
01
B
A
C
Kg
1
100
2
3 = 1x2
100.000 10.000.000
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 10%
10.000.000
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.000.000
11.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu đồng chẵn.
6
I
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
- Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại;- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán>>>>*
Chiết khấu thương mại khác chiết khấu hàng bán
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CỦA KẾ TOÁN
HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI: Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị
khách hàng trả lại.
PHÖÔNG PHAÙP HAÏCH TOAÙN KEÁ TOAÙN MOÄT SOÁ NGHIEÄP VUÏ KINH TEÁ CHUÛ YEÁU
NHẬP KHO TRỞ LẠI:
>>>> HÀNG TỒN KHO TĂNG; GIÁ VỐN HÀNG BÁN GIẢM
155 TĂNG, 632 GIẢM
- Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá
vốn của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 155: SL bị trả lại X Giá vốn khi bán
Có TK 632
- Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
>>>HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI TĂNG: 521 GHI NỢ
>>> THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC>>>> GIẢM 333 GIẢM
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
6
NỢ
CÓ
7
8
01
02
03
7
I
Nợ TK 5212: SL bị trả lại X Giá bán khi bán
Nợ TK 33311:
Có các TK 111, 112, 131,...
Bài tập 4: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu:
Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TQ ngày 02/01/2023
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA
Khách hàng
Đơn đặt hàng 521 (B)
..
...
...
...
TQ
0018
1.000
Tài liệu 2:
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM B (ĐVT: Kg)
Tài khoản: 155 Tên kho:
Năm 2023
Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/01/2023
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
A
B
C
D
Số dư đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
Đơn giá
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
2
3=1x2
4
5=1x4
6
7=1x6
50.000
10.000
Ghi
chú
8
500T
Số phát sinh
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm B: 200.000 đ/sản phẩm, sp B là đối tượng chịu thuế 10%.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 01 năm 2023.
Số: XTP18/01/2019TĐ
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH
0015_HĐ000388
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đv tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
8
I
A
B
C
D
Yêu cầu Thực xuất
1
2
01
B
521
Kg
1.000
1.000
3
50.000
4
50
50
Cộng
X
X
X
X
X
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
6
01
155
02
632
NỢ
CÓ
7
8
50x1000
50x1000
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
AA/2019T
9
I
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2019 Số 000388
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Số điện thoại:
Mã số thuế:
0 3
0 3 6 6 8 9 8
3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TQ
Hình thức thanh toán: CK
Mã số thuế:
0 3
0 3 1 5 8 9 2
9
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A
01
B
C
Kg
B
1
2
3 = 1x2
1.000 200.000 200.000.000
Cộng tiền hàng:
200.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
20.000.000
220.000.000
NHẬT KÝ CHUNG
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
RM/2023N
SỐ PHÁT SINH
TK
6
NỢ
CÓ
7
8
01
112
220000
02
511
200x1000
03
333
200x100
10
I
Ngày 04 tháng 01 năm 2023
Đơn vị bán hàng: Công
Địa chỉ: xxxxxx
0 3
0 3
4
012350
ty TNHH SX TM TQ
5
Số tài khoản:xxxxxxx
7 8
9
6
Họ và tên người mua hàng: Công
ty cổ phần Ánh Dương
Hình thức thanh toán:
ST
Tên hàng hóa, dịch vụ
T
A
01
Đơn vị Số
tính lượng
B
C
B
Đơn giá Thành tiền
1
Kg
2
200
3 = 1x2
200.000
40.000.000
TRẢ LẠI HÀNG KHÔNG ĐẠT
CHẤT LƯỢNG HĐ000388 ngày
02/01/2023.
Cộng tiền hàng:
40.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
4.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
44.000.000
NHẬT KÝ CHUNG
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
SỐ PHÁT SINH
TK
Diễn Giải
STT
4
5
6
01
155
02
632
03
5212
200x200=40000
04
333
200x20=4000
05
131
NỢ
CÓ
7
8
200x200=40000
200x200=40000
44000
11
I
Ngày 04 tháng 01 năm 2023.
Số: NTP 01/01/2023
- Họ và tên người giao: XXX
- Theo HĐ 012350 ngày 04 tháng 01 năm 2023
- Nhập tại kho: Thủ Đức (Hàng bán bị trả lại)
STT
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy cách
Đơn vị
phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã số
Theo
tính
sản phẩm, hàng hoá
chứng từ
A
B
01
B
C
Thực nhập
Đơn giá
Thành tiền
D
1
2
3
4
Kg
200
200
50.000
10.000.000
GG
PXK CŨ
Cộng
X
X
X
X
X
10.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 012350.
Ngày... tháng... năm .....
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
NHẬT KÝ CHUNG
GIẢM GIÁ HÀNG BÁN.
Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ với giá bán thỏa thuận, nhưng d o
hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách… nên doanh nghiệp giảm giá cho người mua
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
6
01
155
02
632
NỢ
CÓ
7
8
200x50=10000
200x50=10000
03
so với giá thỏa thuận ban đầu.
12
I
Phương pháp kế toán
- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại cho
người mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 5213 - Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra được giảm)
Có các TK 111,112,131,...
Bài tập 5: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu:
Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TK ngày 05/01/2023
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA
Khách hàng
Đơn đặt hàng 522 (C)
..
...
...
...
TK
0035
2.000
Tài liệu 2:
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM C
Tài khoản: 155 Tên kho:
Năm 2023
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
A
B
C
D
Số dư đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
Đơn giá
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
2
3=1x2
4
5=1x4
6
7=1x6
60.000
10.000
Ghi
chú
8
600T
Số phát sinh
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ..... tháng ..... năm .....
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm C: 250.000 đ/sản phẩm. C là đt chịu thuế 10%.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 01 năm 2023.
Số: XTP35/01/2023TĐ
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
13
I
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 0035
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đv tính
A
B
C
D
Số lượng
Yêu cầu Thực xuất
1
2
01
C
522
Kg
2.000
2.000
60.000
120
Cộng
X
X
X
X
X
120
Đơn giá
Thành tiền
3
4
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0035.
NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
NỢ
CÓ
6
7
8
01
632
2000x60=120000
02
155
2000x60=120000
03
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
AA/2023T
14
I
Ngày 05 tháng 01 năm 2023 Số 000400
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Số điện thoại:
Mã số thuế:
0 3
0 3 6 6 8 9 8
3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TK
Hình thức thanh toán: CK
Mã số thuế:
0 3
0 3 1 5 8 9 2
9
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A
01
B
C
Kg
C
1
2
3 = 1x2
2.000 250.000 500
Cộng tiền hàng:
500
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
50
550
NHẬT KÝ CHUNG
Tài liệu 4: Cty giảm giá 10% cho đơn đặt hàng 0035 (hóa đơn 000400 ngày 05/01/2019) cho khách
hàng TK vì sản phẩm bị lỗi, không đạt chất lượng.
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
NỢ
CÓ
7
8
6
01
112 550000
02
511
2000x250=500000
03
333
2000x25=50000
15
I
HÓA ĐƠN
AA/2023T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 01 năm 2023 Số 000401
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
0 3
0 3 6 6 8 9 8
3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TK
Hình thức thanh toán: CK
Mã số thuế:
0 3
0 3 1 5 8 9 2
9
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A
01
B
C
Kg
C
1
2
2.000 25.000
3 = 1x2
50.000.000
GIẢM GIÁ 10% DO HÀNG
KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
HĐ 000400 ngày 05/01/21.
Cộng tiền hàng:
50.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
5.000.000
55.000.000
NHẬT KÝ CHUNG
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI: 5211
Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
NỢ
CÓ
6
7
8
01
5213
2000x25
02
333
2000x2,5
03
112
55000
16
I
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Bên bán hàng thực hiện kế toán chiết
khấu thương mại theo những trường hợp sau:
Bài tập 6 : Tại công ty cổ phần Ánh Dương
Tài liệu 1: Ngày 01/01/2023 công ty cổ phần Ánh Dương ký hợp đồng số 1020/2019 với
công ty Z có điều khoản chiết khấu thương mại: Nếu công ty Z mua đủ 1.000 kg G sẽ
được hưởng chiết khấu thương mại 5%/giá bán chưa thuế.
- Giá bán sản phẩm G: 100.000 đ/hộp. G là đt chịu thuế 10%.
Tài liệu 2: Tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2023
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM G (ĐVT: Hộp)
Tài khoản: 155 Tên kho: Thủ Đức
Từ ngày 01/01/2023_đến ngày 31/01/2023
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
A
B
C
D
Số dư đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
Đơn giá
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
2
3=1x2
4
5=1x4
6
7=1x6
20.000
1.000
20T
Số phát sinh
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Tài liệu 3: Ngày 01/01/2023, ĐĐH 015, công ty G mua 600 hộp G.
17
Ghi
chú
8
I
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Số: XTP /01/2023
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng Z theo ĐĐH 0100
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đv tính
A
B
C
D
Số lượng
Yêu cầu Thực xuất
1
2
01
G
529
Hộp
600
600
20.000
12.000.000
Cộng
X
X
X
X
X
12.000.000
Đơn giá
Thành tiền
3
4
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0015.
HÓA ĐƠN
(GTGT)
18
I
Liên 2: Giao khaùch haøng
Ngày 01 tháng 01 năm 2023
Sè: 000390
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Địa chỉ: xxxxxx
Số tài khoản:xxxxxxx
Số điện thoại:
Mã số thuế
0
3
0
3
4
5
6
7
8
9
Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Z
Địa chỉ: xxxxxx
Số tài khoản:xxxxxxx
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
1
Kg
B
600
Cộng tiền hàng
Thuế suất thuế GTGT:
100.000
60.000.000
60.000.000
10%
Tiền thuế GTGT
Tổng cộng tiền thanh toán
6.000.000
66.000.000
Số tiền viết bằng chữ
131; 511;3331
Tài liệu 4: Ngày 28/01/2023, ĐĐH 0180, công ty G mua 400 hộp G.
19
I
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 28 tháng 01 năm 2023.
Số: XTP180/01/2023TĐ
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng Z theo ĐĐH 0180
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đv tính
A
B
C
D
Số lượng
Yêu cầu Thực xuất
1
2
01
G
529
Hộp
400
400
20.000
8.000.000
Cộng
X
X
X
X
X
8.000.000
Đơn giá
Thành tiền
3
4
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0180.
HÓA ĐƠN
(GTGT)
20
I
Liên 2: Giao khaùch haøng
AA/2023T
Ngày 25 tháng 01 năm 2023
Sè 000600
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
0 3
0 3 4 5 6 7 8
9
Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Z
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
1
Hộp
G
400
CKTM căn cứ vào Hợp đồng
mua bán số 1020/2023.
Số HĐ 000390 ngày 01/01/2023
và HĐ 000600 ngày 25/01/2023
100.000
1.000
DT:40.000.000
5.000
5.000.000
CKTM
Cộng tiền hàng
35.000.000
Thuế suất thuế GTGT:
Tiền thuế GTGT
10%
Tổng cộng tiền thanh toán
THUẾ
3.500.000
PHẢI THU KHÁCH HÀNG
38.500.000
Số tiền viết bằng chữ
NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
ghi sổ
1
CHỨNG TỪ
Số
Ngày,
Hiệu
tháng
2
3
Diễn Giải
STT
4
5
SỐ PHÁT SINH
TK
NỢ
CÓ
7
8
6
1/1/23
01
632 B
600x20=12000
1/1/23
02
155
1/1/23
03
112
1/1/23
04
511
600x100
1/1/23
05
333
600x10
28/1/23
06
632 G
28/1/23
07
155
28/1/23
08
112
600x20=12000
66000
400x20=8000
400x20=8000
44000
21
I
28/1/23
09
511
400x100=40000
28/1/23
10
333
400x10=4000
28/1/23
11
5211
1000x5=5000
28/1/23
12
333
1000x0.5=500
28/1/23
13
112
5500
Hướng dẫn lập một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
nay
4
CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu: 5211+ 5212 + 5213
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán (gvHB TRONG KỲ - GVHB BỊ TRẢ LẠI)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Hướng Dẫn
5
PS Có 511
521
(1) – (2)
632
(3) –(4)
Tại công ty ABC có niên độ kế toán từ ngày 01/01/2023_31/12/2023.
SỔ CÁI
TK DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 5112
Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023
Chứng từ
Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày,
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn Giải
D
Trang
sổ
E
STT
Dòng
G
TK
đối ứng
H
Số Tiền
Nợ
Có
1
2
- Số phát sinh
123456
…
…
131TX
5.000.000
123457 …
131XQ
2.000.000
123458 …
131K
3.000.000
123459 …
131M
3.000.000
123460 …
131L
3.000.000
123461 …
131J
3.000.000
KC01
31/12
KC 5211-5112
5211
300.000
22
I
KC02
31/12
KC03
31/12
KC04
31/12
KC 5212-5112
KC 5213-5112
KC DTT – 911
- Cộng số phát
sinh
5212
200.000
5213
300.000
911
18.200.000
19.000.000
19.000.000
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI 5211
Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023
Chứng từ
Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày,
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn Giải
D
Trang
sổ
E
STT
Dòng
G
TK
đối ứng
H
Số Tiền
Nợ
Có
1
2
- Số phát sinh
123463 31/12/19 CKTM HĐ001
131H
200.000
123464 31/12/19 CKTM HĐ002
131K
100.000
KC01
5112
31/12/19 KC5211-5112
- Cộng số phát
sinh
300.000
300.000
300.000
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 5212
Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023
Chứng từ
Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày,
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn Giải
D
Trang
sổ
E
STT
Dòng
G
TK
đối ứng
Số Tiền
Nợ
Có
H
1
2
200.000
- Số phát sinh
006789 15/05
KH TX trả hàng
HĐ 123459
131TX
KC02
KC5212-5112
5112
31/12
- Cộng số phát
200.000
200.000
200.000
23
I
sinh
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 5213
Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023
Chứng từ
Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày,
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn Giải
D
Trang
sổ
E
STT
Dòng
G
TK
đối ứng
H
Số Tiền
Nợ
Có
1
2
- Số phát sinh
123462 30/12
Giảm giá do
hàng kém CL
131M
KC03
KC5213-5112
5112
31/12
- Cộng sp sinh
300.000
300.000
300.000
300.000
24
I
SỔ CÁI
TK GIÁ VỐN HÀNG BÁN 632
Từ ngày 01/01/2023_Đến ngày 31/12/2023
Chứng từ
Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày,
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn Giải
D
Trang
sổ
E
STT
Dòng
G
TK
đối ứng
H
Số Tiền
Nợ
Có
1
2
- Số phát sinh
Giá vốn ĐĐH01
155X
2.500.000
XTP…
…
155Y
1.000.000
XTP…
…
155Z
1.500.000
NTP01
Nhập kho hàng bị
trả lại của HĐ
123459
155Y
XTP…
…
155Z
1.500.000
XTP…
…
155Z
1.500.000
XTP…
…
155Z
1.500.000
KC05
KC632-911
911
XTP…
…
- Cộng số phát
sinh
500.000
GVHB BỊ TRẢ
LẠI
8.500.000
9.000.000
9.000.000
25
I
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2023
CHỈ TIÊU
Năm
Nay
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về b/hàng và c/cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
19.000
800
18200
8500
9700
26
I
27
Download