Vocabulary: Shopping 1. Who a. Who do you shop for? – bạn đi mua sắm cho ai? b. Who do you go shopping with? – bạn đi mua sắm với ai - Family (N) /ˈfæm.əl.i/ gia đình - Friend (N) /frend/ bạn bè - Casual acquaintance friend /ˈkæʒ.ju.əl/ /əˈkweɪn.təns/ /frend/ bạn xã giao - Close friend /kləʊz/ /frend/ bạn thân - Loved one /lʌvd/ /wʌn/ người thân - Lover /ˈlʌv.ə/ người yêu - Myself /maɪˈself/ bản thân tôi For example: I go shopping for my friend I go shopping with my loved ones I go shopping by myself ( tôi đi mua sắm 1 mình) I go shopping for myself (tôi mua cho chính tôi) 2. WHAT a. What do you buy? Bạn mua gì? - Food (N) /fuːd/ đồ ăn - Clothes (N) /kləʊðz/ quần áo - Cosmetic (N) /kɒzˈmet.ɪk/ mỹ phẩm = skin care product - Office supply (N) =stationery /ˈsteɪ.ʃə n.ər.i/ văn phòng phẩm - Shoe (N) /ʃuː/ giày - Sandal dép / flip-flop –dép tông lào. - Drink (N) /drɪŋk/ đồ uống - Gift (N) /gift/ quà - Electronic device (N) /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ /dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử For example When I go shopping, I often buy food and stationery Sometimes I buy electronic devices (iz) b. What kinds of payments do you use? Bạn sử dụng hình thức thanh toán nào - Pay in cash (V) trả bằng tiền mặt - Pay by card (V) trả bằng thẻ - Pay by credit card (V) Trả bằng thẻ tín dụng - Pay installment (V) trả góp - Buy on credit (V) mua chịu - Sell on credit (V) bán chịu When I go shopping, I always pay in cash When I was small, I sometimes bought on credit c. What factors influence your choice of product? Yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn sản phẩm của bạn? Influence (V) ảnh hưởng - Price (N) giá /praɪs/ Quality (N) chất lượng /ˈkwɒ l.ə.ti/ Discount (N) giảm giá /ˈdɪs.kaʊnt/ Customer rating and review (N) đánh giá của khách hàng /ˈkʌs.tə.mər/ ˈreɪ.tɪŋ/ /rɪˈvjuː Brand name (n) thương thiệu /brænd/ /neɪm/ Origin (N) nguồn gốc /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ Location (n) địa điểm /ləʊˈkeɪ.ʃən/ The opinion of salespersons (N) quan điểm của người bán hàng /əˈpɪniən/ /ˈseɪlzˌpɜː.sən/ For example When I buy electronic devices, customer rating and review influence my choice of product When I buy clothes, quality influences my choice of product Superstitious 3. When a. When do you shop? - Need (v) cần /ni:d/ Hungry (adj) đói /ˈhʌŋ.ɡri/ Change (V) thay đổi /tʃeɪndʒ/ Happy (adj) /ˈhæp.i/ Sad (adj) /sæd/ Special occasion (N) dịp đặc biệt ( sinh nhật…) /ˈspeʃ.əl/ /əˈkeɪ.ʒən I am out of money/rice It is expired For example I go shopping when the seasons change ( mùa thay đổi) I go shopping on special occasions 4. Where Where do you shop? - Online ( trên mạng) = on the internet - Online shop (N) cửa hàng trên mạng - Social networking site (SNS) mạng xã hội = social media - E-commerce site (N) trang thương mại điện tử - In person trực tiếp tới nơi - Market (N) chợ Supermarket (N) siêu thị Mall = shopping center =plaza (N) trung tâm mua sắm For example I often go shopping on the internet, on social networking sites such as Facebook or Tiktok. I always go shopping in person, I go to the market 5. How do you often shop? (bạn thường mua sắm thế nào?) I com’pare prices before I buy (tôi so sánh giá cả trước khi tôi mua) Bargain (V) trả giá /ˈbɑː.ɡɪn/ = haggle /ˈhæɡ.əl/ I am not good at bargaining I am a bad bargainer I am a good bargainer When I go shopping at a market, I often bargain When I go shopping, I never bargain Price tag (N) mác giá I never look at price tag when I go shopping