Mẫu 3 ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN HỌC PHẦN NGÔN NGỮ HỌC XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số …………… ngày… tháng … năm …… của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn) 1. Thông tin tổ ng quát về ho ̣c phầ n - Tên ho ̣c phầ n (Tiế ng Viê ̣t): Ngôn ngữ học xã hội (Tiế ng Anh): Sociolinguistics Mã số ho ̣c phầ n: 813076 Thuô ̣c khố i kiế n thức/kỹ năng: □ Kiế n thức giáo du ̣c đa ̣i cương □ Kiế n thức ngành Kiế n thức cơ sở ngành □ Kiế n thức chuyên ngành (nế u có) + Số + Số + Số + Số + Số - Số tín chỉ tiế t lý thuyế t tiế t thảo luâ ̣n/bài tâ ̣p tiế t thực hành tiế t hoa ̣t đô ̣ng nhóm tiế t tự ho ̣c Ho ̣c phầ n ho ̣c trước 02 20 10 0 0 60 Không - Ho ̣c phầ n song hành Không 2. Mô tả ho ̣c phầ n (Vi ̣trí vai trò của ho ̣c phầ n đố i với chương trình đào ta ̣o và khái quát những nô ̣i dung chính) Trước hết, sinh viên cần hiểu rõ chức năng của Ngôn ngữ Xã hội học (Sociolinguistics). Ngoài ra, nói đến Ngôn ngữ Xã hội học là nói đến sự thay đổi của ngôn ngữ trong từng xã hội và những khác biệt nào trong xã hội tạo nên các ngôn ngữ không giống nhau. Quan trọng hơn nữa là ngôn ngữ được sử dụng như thế nào trong xã hội. Nghiên cứu vấn đề này, sinh viên sẽ được làm quen với những khái niệm như: Speech Communities, Speech Acts and Speech Events. Cuối cùng, các em sẽ được giới thiệu một số ngôn ngữ khác nhau trong xã hội ; trước tiên phải kể đến tiếng Anh chuẩn, sau đó là tiếng lóng, biệt ngữ, v.v. 3. Mu ̣c tiêu ho ̣c phầ n Ho ̣c phầ n giúp sinh viên đa ̣t đươ ̣c những mu ̣c tiêu sau: - Kiến thức: 1 + Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm cơ bản về Ngôn ngữ học Xã hội (Chương 1) + Giúp sinh viên làm quen với việc sử dụng ngôn ngữ trong xã hội (Chương 2) + Nhấn mạnh sự đa dạng của ngôn ngữ trong những hoàn cảnh xã hội khác nhau (Chương 3) + Giới thiệu những yếu tố quyết định sự khác biệt trong ngôn ngữ bao gồm địa lý, giới tính và văn hóa (Chương 4) - Kỹ năng: Rèn cho sinh viên kĩ năng vận dụng ngôn ngữ vào xã hội một cách thích hợp ở - mức độ cơ bản nhất. Thái độ, chuyên cần: Xây dựng cho sinh viên thái độ tự giác thay đổi ngôn ngữ sao cho phù hợp với xã hội nơi mà các em đang giao tiếp. 4. Chuẩ n đầ u ra ho ̣c phầ n: Ký hiệu Trình độ Mô tả chuẩn đầu ra chuẩn đầu ra năng lực (2) (1) (3) G1 Hiểu được kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ xã hội học 2 G2 Áp dụng được các kiến thức về nghiên cứu ngôn ngữ để tham 3 gia thực hiện nghiên cứu khoa học. G3 Phân biệt được sự khác biệt ngữ nghĩa giữa ngôn ngữ trong 4 xã hội Anh và Việt G4 Nhận định được các sắc thái khác nhau của cả hai ngôn ngữ 5 G5 Áp dụng được kiến thức lí thuyết về ngôn ngữ xã hội học. 3 G6 Đáng giá được ngôn ngữ xã hội học trong các tình huống giao tiếp xã hội. 4 G7 So sánh được với các thành viên trong nhóm 4 G8 Tổ chức được việc tự học 5 2 5. Nội dung chi tiế t ho ̣c phầ n Chương 1. An overview of sociolinguistics 1.1 Sociolinguistics definitions and applications 1.2 Sociolinguistics and language variation 1.3 Language and society Chương 2. Language use in society 2.1 Speech acts and speech events 2.2 Dialects, idiolects, sociolects Chương 3. Language variation in society 3.1 Pidgins and Pidginisation 3.2 Creoles and Creolization 3.3 Slang and Clichés in Sociolinguistics 3.4 Taboos and Profane Usage Chương 4. Language And Sociolinguistic Determinants 4.1 Language and Geography 4.2 Language and Gender 4.3 Language and Culture 6. Học liệu 6.1. Tài liệu bắt buộc: Hanh, B. D., & Anh, T.V. (2022), Sociolinguistics. VNU-HCM Press 6.2. Tài liệu tham khảo: 1) Wardhaugh, R. (2015), An Introduction to Sociolinguistics, Oxford: Blackwell . 2) Martin J. Ball (2010), The Routledge Handbook of Sociolinguistics Around the World, Lodon: Routledge. 3) Holmes, J. (2013). An introduction to sociolinguistics. 4th ed. London: Routledge. 4) Mesthrie, R., Swann, J., Deumert, A., & William, L. Leap (2009), Introducing Sociolinguistics. Second Edition. Edinburgh: Edinburgh University Press 3 7. Hướng dẫn tổ chức dạy học Nội dung Tuần dạy học Chương 1 An overview of sociolinguistics 1 (2 tiết) 2 (2 tiết) 3 Hình thức tổ Yêu cầu đối chức dạy học với sinh viên học dung đã học - Học nhóm: 1.2 Sociolinguistics and language variation (2 tiết) môn Kiểm tra nội 1.1 Sociolinguistics definitions and applications 1.3 Language and society CĐR + Thảo luận + Thuyết trình G1 - Đánh giá & tổng kết Chương 2. Language use in society Kiểm tra nội dung đã học 4,5 2.1 Speech acts and speech events - Học nhóm: (3 tiết) 5,6 2.2 Dialects, idiolects, sociolects + Thảo luận + Thuyết trình (3 tiết) G2 - Đánh giá & tổng kết Chương 3. Language variation in society 7 Kiểm tra nội dung đã học 3.1 Pidgins and Pidginisation - Học nhóm: (2 tiết) 8 3.2 Creoles and Creolization + Thảo luận + Thuyết trình (2 tiết) 9 (2 tiết) 10 (2 tiết) G4 3.3 Slang and Clichés in Sociolinguistics 3.4 Taboos and Profane Usage - Đánh giá & tổng kết 4 11 (2 tiết) 12 Mid-term test + Correction Kiểm tra giấy Chương 4 Language And Kiểm tra nội Sociolinguistic Determinants dung đã học 4.1 Language and Geography - Học nhóm: (2 tiết) 13 4.2 Language and Gender + Thảo luận + Thuyết trình (2 tiết) 14 4.3 Language and Culture (2 tiết) 15 Làm bài G6 - Đánh giá & tổng kết Review for the final test (2 tiết) 8. Quy định đối với học phần và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối với môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành) - Sinh viên phải học xong môn Hình thái – cú pháp học. 9. Phương pháp đánh giá học phần 9.1. Thang điểm và cách tính điểm đánh giá Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được tính theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân 9.2. Đánh giá bộ phận Bộ phận được đánh giá Điểm Trọng Hình thức đánh giá bộ phân số đánh giá 1. Đánh Điểm quá trình giá quá trình 0.4 (1.1 + 1.2) 1.1. Ý thức Điểm chuyên cần, thái độ học tập, ... học tập 0.1 Điểm danh 1.2. Hồ sơ - Điểm bài tập ở nhà và trên lớp, bài học tập tập lớn, ... 0.3 Trắc nghiệm, không sử dụng từ điển. 5 - Điểm thuyết trình, thực hành, thảo luận, làm việc nhóm,.... - Điểm kiểm tra giữa kỳ 2. Đánh Điểm thi kết thúc học phần giá cuối kỳ 0.6 Trắc nghiệm, không sử dụng từ điển. Thời gian làm bài: 60 phút 9.3. Điểm học phần: Điểm học phần là điểm trung bình chung theo trọng số tương ứng của Điểm quá trình (Điểm đánh giá quá trình) và Điểm thi kết thúc học phần (Điểm đánh giá cuối kỳ). 10. Phụ trách học phần - Khoa/bộ môn phụ trách: Tổ Tiếng Anh chuyên ngữ – Khoa Ngoại ngữ - Địa chỉ/email: k_ngoaingu@sgu.edu.vn Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 8 tháng 08 năm 2022 TRƯỞNG KHOA TS. TRẦN THẾ PHI P. TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ThS. ĐẶNG QUỲNH LIÊN TS. BÙI DIỄM HẠNH DUYỆT BAN GIÁM HIỆU 6 PHỤ LỤC GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU (1) Ký hiệu CĐR bằng các ký hiệu G từ 1,2,….; (2) Mô tả CĐR theo thang Bloom; (3) Thang trình độ năng lực: Trình độ năng lực 0.0 -> 2.0 Mô tả Nhớ (trình bày, định nghĩa, liệt kê,...) 2.0 -> 3.0 Hiểu (giải thích, mô tả, nhận xét,…) 3.0 -> 3.5 Áp dụng ( vận dụng, chỉ ra, minh họa,…) 3.5 -> 4.0 Phân tích (phân biệt, phân tích, khảo sát,…) 4.0 -> 4.5 Đánh giá (đánh giá, so sánh, liên hệ, nhận định,…) 4.5 -> 5.0 Sáng tạo (thiết kế, đề xuất, tổ chức,…) 7