BÀI GIẢNG KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Giảng Viên: TS. Nguyễn Văn Lành Nội dung môn học Chương 1: Đại cương về hệ thống điều khiển tự động Chương 2: Mô tả toán học hệ thống điều khiển liên tục Chương 3: Khảo sát tính ổn định của hệ thống Chương 4: Đánh giá chất lượng của hệ thống điều khiển Chương 5: Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục Chương 6: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc Chương 7: Phân tích và thiết kế hệ thống rời rạc Chương 2 MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC Khái niệm Hàm truyền đạt NỘI DUNG CHƯƠNG 2 Đại số sơ đồ khối Sơ đồ dòng tín hiệu Phương pháp không gian trạng thái KHÁI NIỆM Vì sao điều khiển tự động cần cơ sở toán học??? Vì sao điều khiển tự động cần cơ sở toán học??? Điều khiển ON-OFF Vì sao điều khiển tự động cần cơ sở toán học??? Điều khiển liên tục Khái niệm mô hình toán học Mô hình toán học Thiết kế hệ thống điều khiển Khái niệm mô hình toán học Khái niệm mô hình toán học Khái niệm mô hình toán học Chứng minh Khái niệm mô hình toán học Chứng minh Khái niệm mô hình toán học Chứng minh cho sinθ = θ (Làm việc quanh điểm cân bằng) Động cơ DC Động cơ DC HÀM TRUYỀN ĐẠT Phép biến đổi Laplace Tính chất của biến đổi Laplace Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản Định nghĩa hàm truyền đạt Định nghĩa hàm truyền đạt Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh Hàm truyền của các khâu hiệu chỉnh Hàm truyền của động cơ DC Hàm truyền của động cơ DC Hàm truyền của động cơ DC Hàm truyền của động cơ DC Hàm truyền của lò nhiệt Hàm truyền của lò nhiệt Hàm truyền của lò nhiệt Đại số sơ đồ khối Sơ đồ khối Hàm truyền của hệ thống cơ bản Hàm truyền của hệ thống cơ bản Hàm truyền của hệ thống cơ bản Hàm truyền của hệ thống cơ bản Hàm truyền của hệ thống hồi tiếp nhiều vòng Các phép biến đổi tương đương Các phép biến đổi tương đương Các phép biến đổi tương đương Các phép biến đổi tương đương Các phép biến đổi tương đương Các phép biến đổi tương đương Lưu ý: Phép biến đổi không tương đương Lưu ý: Phép biến đổi không tương đương Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.1: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Bước 1: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Bước 2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Bước 3: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Giải Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.2: Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống Ví dụ 2.3: S=jw Phương pháp không gian trạng thái Phương pháp không gian trạng thái Khái niệm về trạng thái: Phương pháp không gian trạng thái Hệ phương trình trạng thái: Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập phương trình trạng thái từ PTVP Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 1. Biến đổi hàm truyền thành PTVP: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 1. Biến đổi hàm truyền thành PTVP: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Dùng biến đổi Laplace ngược ta có: Đặt các biến trạng thái như sau: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Suy ra hệ phương trình trạng thái như sau: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Lập PTTT từ hàm truyền và sơ đồ khối 2. Dùng PP tọa độ pha: Suy ra hệ phương trình trạng thái như sau: 3. Lập PTTT trực tiếp từ sơ đồ khối 3. Lập PTTT trực tiếp từ sơ đồ khối 3. Lập PTTT trực tiếp từ sơ đồ khối Tìm hàm truyền từ PTTT Tìm hàm truyền từ PTTT Tìm hàm truyền từ PTTT Nghiệm của phương trình trạng thái Quan hệ giữa các phương pháp mô tả toán học Lập PTTT của động cơ DC? Cho Gc(s) = 1. a. Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống b. Suy ra phương trình vi phân của hệ thống c. Lập hệ PTTT của hệ thống trên. So sánh: Hệ thống tuyến tính và phi tuyến Ví dụ: Hệ thống phi tuyến 1 Ví dụ: Hệ thống phi tuyến 2 Ví dụ: Hệ thống phi tuyến 3 Ví dụ: Hệ thống phi tuyến 3 Ví dụ: Hệ thống phi tuyến 4