Uploaded by Trần Khánh Vy (Vy Mon)

Đáp án CK TCC(P1) 1920 Nang

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Người biên soạn đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN:
Đề 1: 
Đề 2: 
Môn thi:
Toán cao cấp ứng dụng trong kinh tế kinh doanh (Phần 1)
Khóa/Lớp:
K25KT,
K25TC
- Học kỳ:
1
Mã đề: ……….
- Năm học:
Trưởng Khoa/Bộ môn duyệt
2019-2020
(Ký và ghi rõ họ tên)
 90 phút ; 120 phút 
Thời gian thi: 45 phút ; 60 phút ; 75 phút ;

Hình thức thi: Tự luận 
Trắc nghiệm 
Được sử dụng tài liệu 
Tự luận + Trắc nghiệm 

- Không sử dụng tài liệu 
Lưu ý: Đáp án chỉ đưa ra một cách giải, mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa.
 1 2 1
 1 x 7
 2 1




Câu 1 (4 điểm). Cho các ma trận A   1 3 3 , B   1 0  và C   2 1 5 .
0 1 5
 3 1 6 
 1 2 
a. Tìm ma trận 2A  I3 .
b. Chứng minh ma trận A khả nghịch.
c. Tìm ma trận X biết AX  B .
d. Tính det  C  . Tìm x để det  2C   16 .
Giải.
 3 4 2 
a. 2 A  I 3   2 7 6 
(0.5đ)


 0 2 11
b. Vì det  A  1  0 nên ma trận A là khả nghịch.
(0.5đ)
c. AX  B  X  A1B
 22 30 
 X   9
13
 2 3
d. det  C   3x  24
(0.75đ)
(0.75đ)
(1đ)
det  2C   23 det  C   8  3x  24   16  3x  24  2  x  
Câu 2 (2.5 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
x4
 x1  2 x2  3x3 

2 x1  4 x2  7 x3  4 x4
 3x  6 x  7 x  2 x
2
3
4
 1
Giải.
Ma trận hệ số mở rộng là:
 1 2 3 1 4 0


A  2 4 7 4 9 0
 3 6 7 2 16 0 
 4 x5
 9 x5
 16 x5
22
3
(0.5đ)
0
0
0
(0.25đ)
1 2
3 1 4 0

0
1 2 1 0
0 0 2 1 4 0 
 1 2 3 1 4 0


d3  2 d 2  d3

 0 0 1 2 1 0 
0 0 0 3 6 0 
Hệ phương trình tương ứng là:
x4  4 x5
 x1  2 x2  3x3 

x3  2 x4 
x5


3x4  6 x5


d 2 2 d1  d 2

 0
d3 3d1  d3
(2x0.5đ)
(0.5đ)
0
0
0
 x1  2 s  11t

 x2  s
  x3  3t
 s, t  
 x  2t
 4
 x5  t
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:
S   2s  11t; s; 3t;  2t; t  / s, t 
(0.5đ)

(0.25đ)
Câu 3 (1.5 điểm). Xét mô hình input-output gồm 3 ngành kinh tế với ma trận hệ số chi phí đầu
vào là
0.2 0.1 0.3
A  0.4 0.2 0.1
 0.1 0.2 0.1
Tìm mức tổng cầu đối với hàng hóa của mỗi ngành kinh tế trên nếu biết cầu
cuối cùng đối với hàng hóa của 3 ngành kinh tế trên lần lượt là 37, 49, 95 đơn
vị tiền tệ.
Giải.
 x1 
37 
Ma trận cầu cuối cùng là B   49  , ma trận tổng cầu là X   x2  .
 x3 
 95 
1
Ta có: X   I  A  B
(0.5đ)
120 
 X  140 
(0.75đ)
150 
Vậy tổng cầu đối với mỗi ngành kinh tế lần lượt là 120, 140 và 150 đơn vị tiền tệ
(0.25đ)
 MaxZ  2 x1  x2
x  x  2
 1 2
Câu 4 (2 điểm). Giải bài toán quy hoạch tuyến tính  x1  x2  2
x  6
 2
 x1  0, x2  0
Giải.
Trong hệ trục tọa độ Ox1x2 , vẽ các đường thẳng:
d1 : x1  x2  2
d 2 : x1  x2  2
d 3 : x2  6
(Xác định đúng không gian lời giải là miền đa giác ABCD)
Z đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh B  8;6 
(0.75đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Vậy Z max  22
(0.25đ)
Download