Uploaded by Huong Nguyen

REPORTED SPEECH - THEORY

advertisement
REPORTED SPEECH – THEORY
ĐTNX ( S)
I
We
You
They
He
She
It
O ( sau V )
me
us
you
them
him
her
it
TTSH + N
my
our
your
their
his
her
its
* Câu tường thuật là câu thuật lại ý của người nói, bản chất là câu kể (Statement)
* Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, để đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật => ta dùng
động từ giới thiệu là “ said” hoặc “told” và đổi BA yếu tố chính là : THÌ, NGÔI , TRẠNG NGỮ (thời gian, nới
chốn)
I.THÌ ( lùi xuống 1 thì )
CÂU TRỰC TIẾP
1. Hiện tại đơn
CÂU TƯỜNG THUẬT
=> Quá khứ đơn
2. Hiện tại tiếp diễn
=> Quá khứ tiếp diễn
3. Hiện tại hoàn thành
=> Quá khứ hoàn thành
4. Quá khứ đơn
=> Quá khứ hoàn thành
5. Quá khứ tiếp diễn
=> QKHTTD
6. Tương lai đơn
=> Tương lai trong quá khứ
will + V
would + V
be going to V
was/were going to V
7. can
=> could
6. may
=> might
7. must
=> had to
 Thì QKHT , ought to, could , should, might, used to, would rather, had better… => giữ nguyên
II. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
phù hợp với CHỦ NGỮ trong mđ chính
II. TRẠNG TỪ THỜI GIAN/NƠI CHỐN
TRỰC TIẾP
TƯỜNG THUẬT
1. This
2. These
3. Now
4. Here
5. Today
6. Tonight
7. ago
8. yesterday
9. tomorrow
10. last….
11. next…..
=> That
=> Those
=> Then
=> There
=> That day
=> That night
=> before
=> the previous day / the day before
=> the following day / the day after/the next day
=> the previous…..
=> the following …/ the next …
III. CÁC MẪU CÂU TƯỜNG THUẬT
CÂU KỂ
S + said/ said to O/ told O+ that +
S + V ( lùi xuống 1 thì ) + adv
CÂU HỎI
S + asked + ( O) / wondered/ wanted to know +( if / whether)
or (Wh- ) + S+ V ( lùi thì)
CÂU PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH NÓI
Yêu cầu : asked + O to V
Mời : invited + O + To-V
Khuyên: advised + O + To-V
Nhắc nhở: reminded + O + To-V
Ra lệnh : ordred + O + To-V
Đồng ý: agreed + To-V
Hứa: promised + To-V
Khuyến khích:encouraged + O + To-V
Cảnh báo:warned + O + To-V
Muốn : wanted + O + To-V
Từ chối:refused + to V
Mong đợi: hoped + to V
Yêu cầu :demaded + to V
Quyết định:decided + to V
Đe dọa:threatened + to V
Xung phong:offered
+ To V
Mệnh lệnh: commanded + O + To V
Giới thiệu:Recommended + O + to V
Chỉ dẩn: instructed
+ O + To V
Thuyết phục: persuded + O + To V
Cám ơn: S + thanked + O + for V-ing
Xin lỗi: S + apologized ( to O ) + for V-ing
Buộc tội: S + accused + O + of V-ing
Chúc mừng : S + congratulated + O + on V-ing
Cảnh báo: S + warned + O + against + V-ing
Ngăn ngừa: S + stopped / prevented + O + from
V-ing
Đề nghị: S + suggested + V-ing
S + suggested that + S + ( should ) + V
Khăng khăng: S + insisted + on/upon + V-ing
Phủ nhận : S + denied + V-ing
Thừa nhận : admitted + Ving
admitted + having + V3/ed
Đổ lỗi :Blamed + O + for V-ing
Hối hận: regreted + Ving
Mơ về: dreamed of + Ving
Phản đối : objected to + Ving
Than phiền : complained about + Ving
Nghĩ về : thought of + V.ing/ed
Mong mỏi đến :looking forward to + Ving
Thú nhận : confessed to + Ving
Chỉ trích ai đó : criticized/reproach + O + for +
Ving
Tha Thứ cho ai :forgive + O + for + Ving
Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai ( say,
tell, have told, will say...)
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ ,cũng không thay
đổi thì trong các trường hợp sau
CÁC TRƯỜNG
HỢP KHÔNG
THAY ĐỔI THÌ
KHI CHUYỂN
TỪ TRỰC
TIẾP SANG
GIÁN TIẾP

Diễn tả 1
chân lý, sự
thật hiển
nhiên
Khi động từ
trong câu
trực tiếp có
các thì :quá
khứ tiếp diễn
kết hợp với
quá khứ
đơn,quá khứ
đơn với quá
khứ hoàn
thành, quá
khứ đơn đi
kèm thời
gian cụ
Khi động từ
trong câu trực
tiếp có used
to,should,would,
could,might,
ought to,had
better,would
rather
Khi tường
thuật mệnh
đề ước
muốn với “
wish” và “ if
only”,
câu điều
kiện
loại 2 và 3
Lưu ý: không dùng dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm trong lời nói
tường thuật. Trợ động từ (nếu có) không đứng trước chủ ngữ

Download