TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP.HCM Bài tập TIN HỌC Tài liệu lưu hành nội bộ Thành phố Hồ Chí Minh, 2023 Bài tập Tin học LỜI MỞ ĐẦU Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định cho chương trình môn Tin học đối với sinh viên khối Kinh tế của các trường Đại học, nhóm Giảng viên thuộc Bộ môn Tin học trường Đại học Ngoại Thương biên soạn “Bài tập Tin học”. Học phần Tin học được giảng dạy tại trường Đại học Ngoại Thương cho sinh viên của tất cả các ngành. Tài liệu sẽ cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản có hệ thống về phần bài tập môn Tin học; giúp sinh viên của các trường Đại học & Cao đẳng nói chung và trường Đại học Ngoại Thương nói riêng đạt được mục tiêu môn học đề ra; làm cơ sở để lĩnh hội những môn khoa học khác và ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn trong phân tích kinh tế; cung cấp cho sinh viên một công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại. Cấu trúc tài liệu bao gồm: Lời mở đầu, các bài tập thực hành tương ứng với bài giảng “Tin học”, các bài tập kinh tế thực tiễn, các bài tập mở rộng và nâng cao, phần gợi ý và hướng giải cho các bài tập khó, đáp án cho các bài tập trắc nghiệm, bài tập hàm tài chính. Từ những kinh nghiệm được đúc kết qua thực tiễn và việc tham khảo kinh nghiệm giảng dạy của các đồng nghiệp đã giảng dạy môn Tin học nhiều năm ở các trường đại học; trong khi biên soạn tài liệu này nhóm đặc biệt quan tâm đến việc áp dụng lý thuyết vào việc đưa các bài toán thực tế, các bài toán kinh tế, tài chính vào sách bài tập nhằm giúp sinh viên bước đầu làm quen với các kiến thức kinh tế tạo tiền đề cho quá trình học tập các môn chuyên ngành tiếp theo. Tác giả hy vọng bộ bài tập này sẽ mang đến cho độc giả những kiến thức bổ ích, đồng thời nhóm cũng mong nhận được những sự sáng tạo mới từ phía bạn đọc. Trân trọng cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 8 năm 2023 Tác giả Trang 1 Bài tập Tin học MỤC LỤC Nội dung Trang Lời mở đầu ................................................................................................................................. 1 Bài tập trắc nghiệm chương 1, 2, 3 ............................................................................................ 3 Bài tập chương 2: Mạng máy tính và Internet ......................................................................... 11 Bài tập chương 3: Hệ điều hành Windows .............................................................................. 13 Bài tập chương 4: Microsoft Word .......................................................................................... 15 Bài tập trắc nghiệm chương 4 .................................................................................................. 47 Bài tập chương 5: Microsoft Excel – Bài tập cơ bản ............................................................... 55 Bài tập hàm tài chính ............................................................................................................... 68 Bài tập quản lý cơ sở dữ liệu ................................................................................................... 71 Một số Bài tập tham khảo ........................................................................................................ 87 Bài tập trắc nghiệm chương 5 .................................................................................................. 93 Bài tập chương 6: Microsoft Power Point ............................................................................. 102 Bài tập trắc nghiệm chương 6 ................................................................................................ 113 Đáp án bài tập hàm tài chính.................................................................................................. 117 Đáp án bài tập trắc nghiệm .................................................................................................... 121 Tài liệu tham khảo ................................................................................................................. 122 Trang 2 Bài tập Tin học BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3 Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau: Mà Wi 1. Wi 2. Wi 3. Wi 4. Wi 5. Wi 6. Wi 7. NỘI DUNG 10 GB được tính theo công thức: A. 10 * 1000 MB B. 10 * 1024 KB C. 10 * 1024 MB D. 10 * 1200 KB Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng HDD? A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất A. Ổ đĩa mềm B. Ổ cứng di động (USB) C. Ổ đĩa cứng D. Ổ đĩa CD Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có: A. Bàn phím, chuột và máy in B. Bàn phím, máy quét và máy in C. Bàn phím, chuột và máy quét D. Tất cả đều sai Có bảng thông số kỹ thuật như sau: Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa là gì? A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) B. Dung lượng của ổ đĩa cứng C. Tốc độ của chíp xử lý D. Tất cả các phương án trên đều sai Có bảng thông số kỹ thuật như sau: Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 5 12MB, 80G Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì? A. Dung lượng của ô đĩa cứng B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) C. Tốc độ của chíp xử lý D. Tất cả các phương án trên đều sai Có bảng thông số kỹ thuật như sau: Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì? A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngầu nhiên (RAM) B. Tốc độ của chíp xử lý Trang 3 Bài tập Tin học Mà Wi 8. Wi 9. Wi 10. Wi 11. Wi 12. Wi 13. Wi 14. Wi 15. NỘI DUNG C. Dung lượng của Ô đĩa cứng D. Tất cả các phương án trên đều sai Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: A. ROM B. RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Đĩa cứng Virus Tin học là gì? A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học D. Các phương án trên đều đúng Macro Virus là: A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tập tin Word và Excel B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện D. Tất cả các phương án trên đều đúng Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: : A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, ...) B. Quản lý tập trung C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn D. Tất cả đều đúng Kiến trúc mạng máy tính là: A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng C. Bao gồm hai ý của câu a) và b) D. Cả ba câu trên đều sai Kỹ thuật dùng để kết nối nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: A. LAN B. WAN C. MAN D. Internet Mạng Internet là sự phát triển của: A. Các hệ thống mạng LAN B. Các hệ thống mạng WAN C. Các hệ thống mạng Intranet D. Cả ba câu đêu đúng Mạng cục bộ (LAN) là: A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng, một tầng, một toà nhà Trang 4 Bài tập Tin học Mà Wi 16. Wi 17. Wi 18. Wi 19. Wi 20. Wi 21. Wi 22. NỘI DUNG B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai phương án trên đều sai Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ: A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu Kiến trúc một mạng LAN có thể là: A. RING B. BUS C. STAR D. Có thể phối hợp các mô hình trên Trên màn hình glao diện trình duyệt Microsoft Edge thì nút Home dùng để: A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www. google.com.vn Chọn phương án trả lời đúng nhất: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: A. Cache, bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM C. Đĩa quang, bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web: A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như không có quyền D. Cả ba phát biểu trên Đặc điểm nổi bật của các trang web là: A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client) B. Sử dụng các siêu liên kết C. Sử dụng màu sắc phong phú D. Tất cả các khẳng định trên Phát biểu nào dưới đây sai A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ Trang 5 Bài tập Tin học Mà Wi 23. Wi 24. Wi 25. Wi 26. Wi 27. Wi 28. NỘI DUNG B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang web D. Có thể đính kèm tập tin văn bản theo thư điện tử Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.gmail.com. Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Google Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng: A. Phuongftu B. phuongftu@gmail.com C. phuongftu@gmailcom D. gmail.com@phuongftu Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta đúp chuột tại biểu tượng: A. This PC B. Documents C. Network D. Microsoft Edge Hãy chọn ra tên thiết bị mạng: A. USB B. UPS C. Webcam D. HUB Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung: A. Máy in B. Micro C. Bàn phím D. Webcam Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy Trang 6 Bài tập Tin học Mà Wi 29. Wi 30. Wi 31. Wi 32. Wi 33. Wi 34. Wi 35. Wi 36. NỘI DUNG Trong hệ điều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng để: A. Xem nội dung của thư mục B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống C. Chống phân mảnh đĩa cứng D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu trúc hình cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, một bức ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tập tin không thực sự bị loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng Có thể phân biệt thư mục và tập tin (file) như sau: A. Tập tin chứa thông tin, thư mục chứa thự mục con và tập tin; tên thư mục đặt theo quy tắc tên tập tin nhưng không có kiểu B. Thư mục và tập tin đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tập tin chứa thông tin; thư mục chứa thư mục con và tập tin C. Tên của thư mục và tập tin đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tập tin chứa thông tin, thư mục chỉ chứa tập tin. D. Tập tin chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tập tin Trong hệ điều hành Windows: A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình Hệ điều hành Windows: A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt: A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt B. Bắt buộc không được có phần mở rộng C. Đặt theo qui tắc đặt tên của tập tin nhưng không có phần mở rộng D. Bắt buộc có phần mở rộng Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục: A. Tên tập tin và tên thư mục B. Tần suất sử dụng C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tập tin và thư mục không liền kề nhau trong một danh sách ta thực hiện: Trang 7 Bài tập Tin học Mà Wi 37. Wi 38. Wi 39. Wi 40. Wi 41. Wi 42. Wi 43. NỘI DUNG A. Giữ phím Ctrl và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách B. Click chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và click chuột tại đối tượng cuối C. Giữ phím Alt và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách D. Giữ phím Tab và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tập tin và thư mục liền kề nhau trong một danh sách ta thực hiện: A. Giữ phím Ctrl và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách B. Click chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và click chuột tại đối tượng cuối C. Giữ phím Alt và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách D. Giữ phím Tab và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa ta có thể sử dụng: A. This PC và Windows Explorer B. This PC và My Network Places C. Windows Explorer và Network D. This PC và Recycle Bin Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng: A. Control Windows B. Control Panel C. Control System D. Control Desktop Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tập tin và thư mục ta sử dụng: A. Microsoft Office B. Control Panel C. Accessories D. Windows Explorer Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng A. Sao B. Lưới C. Tuyến tính D. Cây Trong mạng nội bộ của cơ quan, hành động nào là bất hợp pháp ? A. Gửi thư điện tử cho người khác giới B. Xem các trang Web nước ngoài C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài D. Phân tán các tập tin Virus đến máy tính khác Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối tượng đã bị xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện: Trang 8 Bài tập Tin học Mà Wi 44. Wi 45. Wi 46. Wi 47. Wi 48. Wi 49. Wi 50. NỘI DUNG A. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Copy B. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Move C. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Restore D. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Open Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện: A. Cài đặt chương trình tường lửa B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ đĩa của máy tính C. Lưu trữ dự phòng các tập tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này D. Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus đi Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm hệ thống D. Tất cả các phương án trên đều đúng Trong hệ điều hành Windows, từ Shortcut có nghĩa là: A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền B. Đóng một cửa sổ đang mở C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang mở D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi: A. Calculator B. Microsoft Excel C. Notepad D. Microsoft Word Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực đơn Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown): A. Alt + Esc B. Ctrl + Esc C. Alt + Ctrl + Esc D. Cả ba phương án trên đều sai Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện: A. File → Printer and Faxes → Add a Printer B. Tools → Printer and Faxes → Add a Printer C. Windows → Printer and Faxes → Add a Printer D. Start → Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes → Add a Printer Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa hoặc dung lượng của một tập tin hoặc một thư mục ta thực hiện: Trang 9 Bài tập Tin học Mà A. B. C. D. NỘI DUNG Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin hoặc thư mục cần kiểm tra → Click kép chuột Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải → Chọn Explorer Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải → Chọn Open Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải tại ổ đĩa hoặc tập tin hoặc thư mục muốn kiểm tra → Chọn Properties Trang 10 Bài tập Tin học BÀI TẬP CHƯƠNG 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 1: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet và thực hiện các thao tác sau: − Thực hiện ẩn (hiện) các thanh công cụ, thanh địa chỉ, thanh liên kết. − Thiết lập trang chủ là trang cs2.ftu.edu.vn. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại kiểm tra kết quả. − Thiết lập trang chủ là trang trắng. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại kiểm trạ kết quả. − Mở và lưu 5 địa chỉ trang Web truy cập thường xuyên. Bài 2: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng dịch vụ Email của Yahoo hoặc Google thực hiện các thao tác sau: − Tạo hai địa chỉ thư (mail): A và B. − Thoát khỏi hòm thư, đóng trình duyệt và khởi động lại. − Mở hòm thư A, gửi thư cho hòm thư B. − Đóng hòm thư A, mở hòm thư B kiểm tra. Trả lời thư B tại hòm thư A. − Thử gửi một thư từ hòm thư A cho hòm thư A và B. Kiểm tra kết quả. − Gửi thư từ hòm thư A sang hòm thư B kèm hai file bao gồm một tập tin văn bản (Word) và một tập tin bảng tính (Excel). − Mở hòm thư B tải hai tập tin đó xuống Documents và mở hai tập tin xem kết quả. − Thực hiện các thao tác đối với hòm thư B: + Tạo và xem thư nháp + Xem danh sách các thư đã gửi + Xem thư rác + Xoá thư + Xem thùng rác + Đổi mật khẩu Bài 3: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng dịch vụ Email của Yahoo hoặc Google thực hiện các thao tác sau: − Không sử dụng chức năng gửi đính kèm tập tin mà sử dụng Yahoo Documents hoặc Google Documents hãy gửi thư từ hòm thư A sang hòm thư B kèm một tập tin văn bản (MS Word). Trang 11 Bài tập Tin học − Mở thư từ địa chỉ B, đọc và chỉnh sửa tập tin văn bản (MS Word) sau đó chuyển lại cho A. Bài 4: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet: − Tìm kiếm các trang Web có nội dung liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2”. − Tìm kiếm các hình ảnh liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2”. − Tìm kiếm các trang Web có nội dung liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2” chứa cụm từ “học theo học chế tín chỉ”. Bài 5: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet: − Tìm kiếm các trang Web hỗ trợ việc tìm đường đi ngắn và thuận tiện nhất. − Tiến hành tìm đường đi từ trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 số 15 đường D5, Quận Bình Thạnh, TP.HCM đến Nhà hát thành phố Hồ Chí Minh. Bài 6: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng chức năng dịch: − Dịch cụm từ “Trường đại học Ngoại Thương” sang tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Trung. − Mở một tập tin văn bản (Word) tiếng Việt, thực hiện dịch sang tiếng Anh. Bài 7: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet: − Tạo một nhóm (Group); thêm bạn bè, địa chỉ hòm thư A và B; thực hành gửi thư,... ; kiểm tra kết quả. − Thực hiện trò chuyện trên mạng (Chat) Bài 8: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet: − Tải phần mềm Unikey, Acrobat reader. − Thực hiện cải đặt các phần mềm trên. Bài 9: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập Bard AI cùa Google và tìm kiếm chủ đề nghiên cứu: − Ứng dụng khoa học dữ liệu trong kinh tế. − Các ứng dụng AI phổ biến hiện nay. − Đổi mới sáng tạo − Sử dụng AI trong các dự án khởi nghiệp − …. Trang 12 Bài tập Tin học BÀI TẬP CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Bài 1: Anh (chị) hãy thực hiện: − Ẩn (hiện) hộp Search trên thanh Taskbar. − Đổi màn hình nền. − Tìm 5 hình chủ đề để thiết lập đổi màn hình nền 30 giây chuyển qua hình khác. − Thay đổi thiết lập màn hình chờ (Screen Saver). − Đưa thiết lập của Screen Saver về chế độ None. Bài 2: Anh (chị) hãy: − Di chuyển thanh tác vụ ra bốn phía màn hình. − Ẩn (hiện) thanh tác vụ. − Ẩn (hiện) đồng hồ. − Kiểm tra và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống cho đúng. Bài 3: Anh (chị) hãy: − Tìm kiếm từ khóa “Startup Apps”. − Kiểm tra và tắt các phần mềm không cần thiết khi khởi động máy. Bài 4: Anh (chị) hãy: − Mở “Task Manager” (Ctrl + Shift + Esc). − Quan sát các thông số trong tab Processes, tab Performance. − Thử tắt tiến trình Windows Explorer, quan sát. − Khởi động chương trình Excel, Word, PowerPoint từ Task Manager. − Khởi động lại chương trình Windows Explorer từ Task Manager và quan sát. Bài 5: Truy cập thư mục Documents, anh (chị) hãy mở thư mục đó ra và tạo cây thư mục có câu trúc như sau: Documents HỌ TÊN LỚP TINHOC HDH SOANTHAO UNGDUNG BANGTINH QUANLY Trang 13 Bài tập Tin học Bài 6: Với cây thư mục trên hãy: − Sao chép 5 tập tin bất kỳ từ Documents vào thư mục SOANTHAO. − Di chuyển 3 tập tin từ thư mục SOANTHAO vào thư mục BANGTINH. − Xóa 2 tập tin ở thư mục BANGTINH. − Xóa thư mục SOANTHAO, sau đó khôi phục thư mục đó từ thùng rác. − Đổi tên thư mục HDH thành HEDIEUHANH. − Xóa toàn bộ nội dung bên trong thư mục HỌ TÊN_ LỚP. Bài 7: Anh (chị) hãy: − Tạo đường tắt (Short cut) của chương trình MICROSOFT WORD trên màn hình nền. − Chạy thử Short cut vừa tạo. − Hủy (xoá) Short cut trên. − Anh (chị) hãy xóa rỗng thùng rác Recycle Bin. Bài 8: Anh (chị) sử dụng chức năng tìm kiếm của Windows tiến hành tìm kiếm: − Các tập tin có kiểu là docx (*.docx). − Tìm xem phần mềm Unikey có lưu trữ trong máy tính không, ở đâu? Bài 9: Anh (chị) sử dụng Control Panel điều chỉnh các ứng dụng: − Thay đổi kiểu hiển thị, tốc độ chuyển động của chuột (sau đó thiết lập lại ở chế độ thông dụng ban đầu). − Thay đổi thời gian hệ thống. Bài 10: Anh (chị) hãy: − Thay đổi các kiểu dữ liệu (kiểu số, tiền tệ, kiểu ngày, kiểu giờ) theo chuẩn Việt Nam. Sử dụng Calculator thực hiện phép tính để kiểm tra kết quả kiểu số. − Thay đổi các kiểu dữ liệu (kiểu số, tiền tệ, kiểu ngày, kiểu giờ) theo chuẩn Anh. Sử dụng Calculator thực hiện phép tính để kiểm tra kết quả kiểu số. Bài 11: Anh (chị) hãy: − Thực hành cài đặt một máy in bất kỳ. Tiến hành thiết lập chế độ chọn mặc định máy in đó khi in và giấy ra có khổ giấy A4. Bài 12: Anh (chị) hãy: − Dùng dòng lệnh (command line) đưa bí mật vào một tập tin hình ảnh. Trang 14 Bài tập Tin học BÀI TẬP CHƯƠNG 4: MICROSOFT WORD Bài 1: Anh (chị) hãy chuyển đơn vị đo trên thước là cm sau đó thực hiện: ▪ Mở văn bản mới, đặt lề: Top: 2,5 cm, Bottom: 2,5 cm, Left: 3,5 cm, Right: 1,5 cm trong khổ giấy A4; sử dụng các font chữ Unicode trong MS Word cỡ chữ (font size) 13 soạn thảo đoạn văn bản, trình bày theo mẫu: cách đoạn Before 6pt, After 0pt, cách dòng Line spacing At least 18pt; lưu văn bản. ▪ Chuyển văn bản từ bảng mã Unicode sang bảng mã TCVN3, lưu văn bản kết quả; sau đó chuyển văn bản từ bảng mã TCVN3 sang bảng mã Unicode. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP Ở ĐẠI HỌC Tìm kiếm - sử dụng tài liệu Times New Roman Canh giữa -l6 - B Arial - Canh hai bên I - Màu hồng Tài liệu, sách vở, khối lượng kiến thức cần tiếp thu ở bậc Đại học (ĐH) rất đồ sộ. Thông thường, ở buổi học mở đầu của môn học, thầy cô sẽ giới thiệu các quyển sách cần dùng, các quyển sách tham khảo cho học phần. Bạn không cần mua tất cả những quyền sách, nhưng nên họp nhóm và chia nhau mua đầy đủ các sách mà thầy cô nêu ra. Cambria - Canh hai bên B - Màu xanh Lập nhóm học tập Có một nhóm bạn cùng nhau học và hỗ trợ nhau trong học tập, sinh hoạt đời sống sinh viên (SV) là điều nên và cũng có thể nói là cần thiết. Nhóm học tập sẽ giúp nhau cùng ôn bài khi thi, cùng nhau mua tài liệu. Học cùng nhau có thể tăng sự hứng thú khi lên lớp. Courier New - Canh hai bên Màu đỏ Các vấn đề khác Nhiều SV vẫn than phiền cách dạy ĐH ở Việt Nam vẫn còn mang nặng lý thuyết, thiếu thực hành. Không thể phủ nhận nhưng thực tế, đã có những chương trình, hội nhóm, câu lạc bộ (CLB) tại các trường được lập ra để SV trau dồi và rèn luyện những kỹ năng của mình. Ở các trường khối kinh tế xã hội có CLB doanh nghiệp trẻ, CLB Sinh viên nghiên cứu khoa học,… Vì vậy, học ở ĐH, SV cần chủ động đi tìm và bổ sung kiến thức cho mình. Nhìn lại, chìa khóa thành công ở bậc học ĐH không ở đâu xa, nó nằm trong chính bản thân người SV, chính là cách học chủ động, thái độ sống tích cực, lành mạnh và trách nhiệm với bản thân mình. Segoe UI - Canh hai bên Màu tím Trang 15 Bài tập Tin học Bài 2: ▪ Chuyển từ chế độ gõ Tiếng Việt sang chế độ gõ Tiếng Anh ▪ Sử dụng chức năng tốc ký trong Unikey hoặc Word cho từ Christmas và các kỹ năng cơ bản soạn thảo văn bản sau ▪ Trình bày theo mẫu: cách đoạn Before 6pt, After 6pt, cách dòng Line spacing 1.5 lines History of Christmas Christmas also referred to as Christmas Day, is an annual holiday celebrated on December 25 that commemorates the birth of Jesus Christ. The day marks the beginning of the larger season of Christmastide, which lasts twelve days. The nativity of Jesus, which is the basis for the anno Domini system of dating, is thought to have occurred between 7 and 2 BC. December 25 is not known to be Jesus actual date of birth, and the date may have been chosen to correspond with either a Roman festival or the winter solstice. Modern customs of the holiday include gift-giving, Church celebrations, and the display of various decorations - including the Christmas tree, lights, mistletoe, nativity scenes, and holly. Santa Claus (also referred to as Father Christmas, although the two figures have different origins) is a popular mythological figure often associated with bringing gifts at Christmas for children. Santa is generally believed to be the result of a syncretization between Saint Nicholas and elements from pagan Nordic and Christian mythology, and his modern appearance is believed to have originated in 19” century media. Bài 3: ▪ Sử dụng kỹ năng sao chép (Copy — Paste), đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động (Bullets and Numbering), sao chép định dạng (Format Painter), định dạng đoạn văn bản (Increase Indent và Decrease Indent) trình bày văn bản theo đúng mẫu ▪ Giãn cách giữa các dòng hợp lý: Cách đoạn Befre 0pt, After 0pt; cách dòng Multiple 1.4 lines Trang 16 Bài tập Tin học MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM NHẰM THÍCH ỨNG VỚI SỰ CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP 1. Quan điểm và mục tiêu chiến lược 1.1. Quan điểm chiến lược 1.2. Mục tiêu chiến lược 2. Định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn BCVT Việt Nam đến 2030 2.1. Định hướng giai đoạn 2020 - 2025 2.1.1. Định hướng kinh doanh dịch vụ di động 2.1.2. Định hưởng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị 2.2. Định hướng giai đoạn 2026 – 2030 2.2.1. Phát triển thuê bao, sản lượng 2.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ 2.2.3. Định hướng phát triển thị trường 2.2.4. Định hướng về giá cước 3. Một số giải pháp thực hiện trong định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập 3.1. Giải pháp 1: về đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới 3.2. Giải pháp 2: giá cước 3.3. Giải pháp 3: về sản phẩm dịch vụ 3.4. Giải pháp 4: về tổ chức quản lý 3.5. Giải pháp 5: về nguồn nhân lực 3.6. Các nguồn tài trợ cho chiến lược kinh doanh Thành phố Hồ Chí Minh, ngày... tháng ... năm 20... Người xây dựng giải pháp Trần Thu Thảo Trang 17 Bài tập Tin học Bài 4: Sử dụng kỹ năng bảng biểu, xóa đường viền đậm, đánh dấu đầu đoạn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO (V⁄v: Tuyển sinh Đại học vừa làm, vừa học (hệ tại chức cũ)) Trường Đại học Ngoại thương thông báo thủ tục đăng ký thi tuyển sinh Đại học hệ vừa làm vừa học đợt tháng .../20... như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh: a. Đối tượng phải thi tuyển: − Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT), Trung học Bổ túc (THBT), Trung học Chuyên nghiệp (THCN), Trung học Nghề (THN) và Cao đẳng. − Sinh viên đang học tại các trường đại học theo Quyết định số 3149/ÐH ngày 25/4/2001 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b. Đối tượng được xét vào học thẳng, không phải thi tuyển: − Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp đại học có nguyện vọng học Đại học ngành khác theo hình thức Vừa làm, Vừa học (VLVH). 2. Thời gian theo học: Đào tạo theo học chế tín chỉ, từ 18h00’ đến 21h00’. 3. Học phí: Căn cứ vào Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương. 4. Thủ tục đăng ký dự thi: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức 5. Thời gian bán hồ sơ và nhận hồ sơ: Từ .. /.../20... đến .../.../20... a. Hồ sơ dự thi gồm: − Phiếu tuyển sinh theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. − Bản sao bằng tốt nghiệp có công chứng; bản sao giấy khai sinh có công chứng. − Bản sao công chứng học bạ THPT, THBT, THCN, THN và Cao đẳng. − Các giấy tờ hợp lệ về điều kiện ưu tiên tuyển sinh (nếu có). − 02 ảnh (3x4) có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau. b. Lệ phí thi: Lệ phí đăng ký dự thi: 100.000 đồng; lệ phí dự thi 3 môn: 300.000 đồng 6. Môn thi, thời gian, địa điểm thi: a. Môn thi: Khối A hoặc D (theo chương trình THPT) b. Thời gian thi: Dự kiến Thứ bảy và Chủ nhật (.../..../20... và... ...../20....) c. Địa điểm thi: Trường Đại học Ngoại thương, 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội. 7. Ôn văn hóa: Bắt đầu từ thứ ..., ngày .../.../20... Chi tiết liên hệ: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức - Trường Đại học Ngoại thương. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trang 18 Bài tập Tin học Bài 5: ▪ Sử dụng kỹ năng chia cột báo, khung viền, màu nền; tạo chữ cái lớn đầu đoạn So sánh tính năng của OpenOffice với Microsoft Office rước đây, sự thành công của bộ phần mềm Office của tập đoàn Microsoft đã làm lu mờ tất cả các phần mềm văn phòng khác. Tuy nhiên, cùng với thời gian, và sự phát triển mạnh mẽ của các chương trình mã nguồn mở, rất nhiều chương trình miễn phí với chức năng tương đương đã T được ra đời. Đơn cử là trình duyệt web Mozilla FireFox có nhiều tính năng và ổn định hơn so với Internet Explorer và đặc biệt là bộ phần mềm Open Office, có chức năng giống với bộ phần mềm Microsoft Office. B ên cạnh đó, trong xu thế hội nhập, việc phải tuân thủ các luật bản quyền về sở hữu trí tuệ là điều tất yếu. Chính vì lẽ đó, vừa qua, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn đề nghị các đơn vị sử dụng bộ phần mềm mã nguồn mở, miễn phí Open Office thay cho Microsoft Office là một điều dễ hiểu nhằm thực thi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ WTO. Acer Việt Nam giới thiệu gói Bảo Hành Vàng Nam bảo hành thêm 1 năm cho cả những thiệt hại vừa giới thiệu ngẫu nhiên, những rủi ro ngoài ý muốn như bị gói Bảo Hành Vàng cho máy tính đánh rơi, va đập, gãy, vỡ, bị sét đánh cùng những xách tay (MTXT) - một gói dịch vụ thiệt hại do nước đổ vào các linh kiện chính của mới nhằm đem đến sự an tâm của máy tính xách tay. ACER Việt khách hàng. G ói dịch vụ này sẽ mở rộng phạm vi bảo hành cũng như đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng. N ếu thiệt hại dưới 200.000 đồng, khách hàng sẽ được sửa chữa, thay mới miễn phí. Nếu thiệt hại lớn hơn khách hàng chỉ cần thanh toán 30%. MTXT có Bảo Hành Vàng sẽ được Bài 6: ▪ Khung viền: tạo bảng, xoá đường viền đậm ▪ Giãn dòng hợp lý Trang 19 Bài tập Tin học LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM BAN KHOA GIÁO CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày... tháng... năm 20... Số:..../BKG/TLĐLĐ HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO TIN HỌC - Căn cứ hợp đồng về dự án xây dựng công nghệ thông tin và thử nghiệm nối mạng giữa Tổng Liên Đoàn Lao Động và Văn phòng ngành. - Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ của Trung tâm đào tạo phát triển Tin học CNTT. Hôm nay, ngày …/…/20… tại Hà Nội chúng tôi gồm: BÊN A: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM Địa chỉ : Trần Hưng Đạo - Hà Nội. Điện thoại : 8.598466-8.65972 Đại diện : Ông Nguyễn Việt Tấn, Phó Tổng LĐLĐVN. BÊN B: TRUNG TÂM TIN HỌC CNTT Địa chỉ : Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại : (04).8.356.888 Đại diện : Ông Lê Văn An Điều 1: Bên A tạo điều kiện về địa điểm dạy và thanh toán tiền đúng thời hạn như trong hợp đồng. Điều 2: Bên B đảm bảo giờ giấc lên lớp, dạy đủ chương trình như trong thoả thuận đảm bảo sau khoá học 100% học viên đủ trình độ đảm nhiệm các công việc với trình độ sử dụng máy tính theo công việc. Điều 3: Nếu có bất kỳ thay đổi nào, cả hai bên đều phải có trách nhiệm thông báo cho nhau trước thời hạn nửa tháng để cùng thu xếp, giải quyết. Hợp đồng này được làm thành bốn bản, mỗi bên giữ hai bản có giá trị pháp lý như nhau kể từ ngày …tháng…năm 20… ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Nguyễn Việt Tấn Lê Văn An Trang 20 Bài tập Tin học Bài 7: ▪ Soạn thảo và trình bày văn bản sau: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày … tháng … năm 2022 Số:..../BGDĐT-ĐTVNN V/v: Học bổng đi thực tập tại Ấn Độ năm học 2022 Kính gửi: - Các Bộ/ Cơ quan ngang Bộ; - Các Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố; - Các Học viện, Trường Đại học và Cao đẳng; - Các Sở Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ chỉ tiêu học bổng Chính phủ Ấn Độ cấp trong khuôn khổ Chương trình hợp tác kỹ thuật và kinh tế (ITEC, Colombo) năm học 2022-2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để quý Cơ quan tuyển chọn, giới thiệu cán bộ tham gia dự tuyển học bổng thực tập sau đại học năm 2022 với số lượng bổ sung là 35 suất học bổng. Thông tin chi tiết và quy định về dự tuyển chương trình học bổng này xin xem các thông báo số 192/TB-BGDĐT ngày 21/04/2022 và thông báo số 08/TB-DDTVNN ngày 14/09/2022 gửi kèm theo và trên các websites: www.moet.gov.vn và www.vied.vn. Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để quý Cơ quan biết và giới thiệu cán bộ đủ điều kiện tham gia dự tuyển gửi hồ sơ đến Cục Đào tạo với nước ngoài (21 Lê Thánh Tông - Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội) trước ngày 31/12/2022. TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI Nơi nhận: Như trên; Bộ trưởng (để báo cáo); Các Vụ, Cục thuộc Bộ GD&DDT; Các websites: www.moet.gov.vn và www.vied.vn; - Lưu: VT, ĐTVNN. - Trang 21 Bài tập Tin học Bài 8: ▪ Sử dụng kỹ năng khung viền; đặt và sử dụng Tab; giãn cách giữa các dòng hợp lý. CÔNG TY .................................... ....................................................... CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:..../UQ/20… GIẤY ỦY QUYỀN 1/ Người ủy quyền: Họ và tên: ............................................... Chức vụ:...................................................... Số CCCD: ............................ Cấp ngày: ......................Nơi cấp:................................. Địa chỉ: ........................................................................................................................ Tài khoản: ................................................................................................................... 2/ Người được ủy quyền: Họ và tên: ............................................... Chức vụ:...................................................... Số CCCD: ............................ Cấp ngày: ......................Nơi cấp:................................. Địa chỉ: ........................................................................................................................ Tài khoản: ................................................................................................................... 3/ Nội dung ủy quyền: Rút tiền mặt từ tài khoản giao dịch tại Quý Ngân hàng Nhận Séc ngân hàng phát hành Nộp tiền vào tài khoản Ủy nhiệm chi Nhận sổ phụ và các giao dịch khác 4/ Thời hạn ủy quyền: Từ ngày ... tháng ... năm 20... 5/ Quy định khác Người được ủy quyền có trách nhiệm thực hiện công việc trong phạm vi được ủy quyền, không được ủy quyền lại cho người khác và chịu trách nhiệm trước pháp luật trước người ủy quyền về hoạt động của mình. NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên) Trang 22 Bài tập Tin học Bài 9: ▪ Kỹ năng khung viền: Tạo bảng, xoá đường viên đậm, sao chép ▪ Chèn ký tự đặc biệt; Bullets (đánh dấu đầu dòng), Numbering (đánh số tự động) ▪ Đặt và sử dụng Tab; định dạng đoạn văn bản (Increase Indent và Decrease Indent) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM TIN HỌC MOS 19 Hai Bà Trưng – Hồ Chí Minh (04) 8.456.888 Các chuyên ngành đa dạng (04) 8.456.888 Các phòng học hiện đại (04) 8.456.888 Liên hệ nhanh (04) 8.456.888 Cung cấp các phần mềm Tin học, tư vấn du học, ... (04) 8.456.888 ĐƠN ĐĂNG KÍ HỌC TIN HỌC PHẦN DÀNH CHO VĂN PHÒNG: ▪ Người ghi tên học viên: ........................................................................................... ▪ Lớp: ............................................................. Khóa: .................................................. ▪ Ngày giờ học: .............................................. Khai giảng: ......................................... PHẦN DÀNH CHO HỌC VIÊN: ▪ Họ và tên (viết chữ in): ............................................................................................ ▪ Sinh ngày: ................................................... Nơi sinh: ............................................. ▪ Địa chỉ (ghi đầy đủ): ................................................................................................ ▪ Văn hoá (nếu sinh viên thì ghi trường): ................................................................... ▪ Biết nghề nghiệp chuyên môn gì (ngoài văn hoá): .................................................. ▪ Ngoại ngữ và trình độ: ............................................................................................. ▪ Sức khỏe: ................................................................................................................. Ghi chú: ▪ Về sau học viên nộp 02 ảnh màu 3x4 để làm chứng chỉ tốt nghiệp. ▪ Giấy chứng nhận học viên (có ghi thời gian học tùy theo học phí học viên đó đóng) được cấp khi có yêu cầu. Cam kết: 1/ Không lấy lại học phí vì bất cứ lý do gì ngoại trừ không mở lớp. 2/ Đóng học phí theo đúng các thời hạn quy định khi ghi danh. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng...năm 20... Học viên ký tên Trang 23 Bài tập Tin học Bài 10: ▪ Chia cột báo, tách cột, chèn tranh, tạo khung viền, màu nền ▪ Tạo chữ nghệ thuật, chú thích Ngoại thương là sự trao (1) Có sự tồn tại và phát triển của đổi dưới hình thức mua kinh tế hàng hóa - tiền tệ, kèm theo bán hàng hóa và các dịch đó là sự xuất hiện của tư bản thương vụ kèm theo, lấy tiền tệ nghiệp; Là một bộ phận của tư bản làm môi giới giữa các công nghiệp2; nước khác nhau1. Ngoại thương là một trong (2) Sự ra đời của Nhà nước và sự những hoạt động chủ yếu kinh tế đối ngoại phát triển của phân công lao động của một quốc gia. Điều kiện để ngoại thương quốc tế giữa các nước. sinh ra, tồn tại và phát triển là: Dựa trên nền tảng “kinh tế học quốc tế”3 “Chính sách ngoại môn “chính sách thương thương”4 của một nước mại quốc tế” nghiên cứu mang tính đặc thù, hội các qui luật thương mại nhập nhằm đảm bảo quyền lợi của đất quốc tế tác động đến lĩnh vực ngoại nước nhưng không xung đột lợi ích với thương của một nước như lợi ích của các quốc gia khác. ngoại thương, tác động của các công cụ chính sách ngoại thương. 1 2 Trích từ www.360-books.com Là một bộ phận tư bản công nghiệp 3 Là một bộ môn khoa học, một chuyên ngành của kinh tế học nghiên cứu sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các quốc gia 4 Chính sách thương mại quốc tế Trang 24 Bài tập Tin học Bài 11: ▪ Sử dụng Microsoft Equation hoặc Math Type để soạn công thức toán học ĐỀ THI ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: Tính các giới hạn sau: a) lim 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥+𝑦 2 b) 𝑥→∞ lim 𝑥 2 −𝑥𝑦+𝑦 2 𝑥→0+ 𝑦→∞ Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số z = 𝑥 4 + 𝑦 4 − 2𝑥 2 − 2𝑦 2 + 4𝑥𝑦 trên hình vuông 0 ≤ x ≤ a; 0 ≤ y ≤ a; a ≥ 1 Câu 3: Tính các tích phân sau: 1 a) ∫0 +∞ 𝑑𝑥 (1+𝑥 2 )(1+𝑥 𝑘 ) + ∫0 𝑑𝑥 (1+𝑥 2 )(1+𝑥 𝑘 ) với số thực k bất kỳ. b) ∬𝐷|𝑥𝑦|𝑑𝑥𝑑𝑦 với D = {(x, y): |x| + |y| ≤ 1} Câu 4: a) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số sau: ∞ ∑ 𝑛=1 1 𝑙𝑛 𝑛 𝑛2 b) Tìm miền hội tụ tuyệt đối, bán tụ, phân kỳ của chuỗi: ∞ (𝑛 + 1)𝑛 𝑛 ∑( ) (𝑥 − 1)𝑛 2𝑛 + 1 𝑛=1 Câu 5: Cho 𝑘1 𝐾 = [0 0 0 𝑘2 0 0 0 0 0 ] ; 𝐽 = [0 0 𝑘3 0 0 a) Tính K2, J2, KJ, JK ? 2 b) Tính An, n > 0 nguyên, với 𝐴 = [0 0 0 0 3 1]. 0 3 Trang 25 0 1] ; 𝑘𝑖 ∈ 𝑅; 𝑖 = 1,3 0 Bài tập Tin học Bài 12: ▪ Sử dụng Microsoft Equation hoặc Math Type để soạn công thức toán học BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Cho hàm số y = Thời gian làm bài : 180 phút 𝑥 2 + 2(𝑚+1)𝑥 + 𝑚2 + 4𝑚 𝑥+2 (1), m là tham số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1 Câu 2: 4 Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3√𝑥 − 1 + 𝑚√𝑥 + 1 = 2√𝑥 2 − 1 Giải hệ phương trình: { 𝑥 + 𝑦 − √𝑥𝑦 = 3 √𝑥 + 1 + √𝑦 + 1 = 4 𝜋 2 (x,y R) 𝑠𝑖𝑛2𝑥 Câu 3: Tính tính phân: I = ∫0 dx √cos2 𝑥 +4 sin2 𝑥 1 1 1 1 2 4 6 2𝑛 3 5 1 Câu 4: Chứng minh rằng: 𝐶2𝑛 + 𝐶2𝑛 + 𝐶2𝑛 +⋯+ 2𝑛−1 𝐶2𝑛 = Câu 5: 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: 𝑥 𝑦−1 2 −1 d1 : = = 𝑧+2 1 𝑥 = −1 + 2𝑡 và d2 : {𝑦 = 1 + 𝑡 𝑧=3 Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau 2. Tính phép nhân ma trận: 1 [ −1 3 1 0 2 ] X [ 2 1] 3 1 1 0 Trang 26 22𝑛 −1 2𝑛+1 Bài tập Tin học Bài 13: ▪ Định dạng phông chữ (Font/Character Spacing) ▪ Thực hành thay đổi màu nền cho văn bản BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên thí sinh: ...................................................................................................................... Mã đề: 182 Số báo danh: ............................................................................................................................... Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đkte) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung địch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng trung bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C3H8 Câu 2: Dây gồm các ion X+, Y+ và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s2p6 là: A. Na+, Cl-, Ar B. Li+, F-,Ne C. Ca+, F- ,Ne D. K+,Cl-, Ar Câu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C3H5OH; C4H7OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. CH3OH; C2H5OH Câu 4: Dãy các ion theo chiều giảm dần có tính oxi hóa là (biết cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag): A. Ag+,Cu2+,Fe3+Fe2+ B. Fe3+,Cu2+,Ag+,Fe2+ C. Ag+,Fe3+,Cu2+,Fe2+ D. Fe3+,Ag+,Cu2+,Fe2+ Câu 5: A là hợp chất hữu cơ (C2H2C2) có phân tử khối MA=74. Tìm công thức phân tử của A. Khi A có 32,45% C (về khối lượng), hãy viết các phương trình phản ứng khi: a/ A + H2O ? b/ A + Cu(OH)2 + NaOH ? c/ A + H2 ? d/ A + AgNO3 + dd NH2 ? Trang 27 Bài tập Tin học Bài 14: ▪ Sử dụng công cụ SmartArt vẽ các hình vẽ sau ▪ Đánh số tự động cho hình vẽ (Caption) cho các Hình 1, Hình 2, Hình 3 MÔ HÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM LỚP 1A KHỐI 1 KHỐI 2 LỚP 1B LỚP 1C KHỐI 3 KHỐI 4 KHỐI 5 LỚP 5A LỚP 5B Hình 1. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm NHÀ TRƯỜNG – HỌC SINH – GIA ĐÌNH Gia đình MÔ HÌNH DÂN SỐ ... 2008 2009 Khác Học sinh Nhà trường 2010 2011 .... Xã hội 2020 Hình 2. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình Trang 28 Hình 3. Mô hình dân số Bài tập Tin học Bài 14: Yêu cầu ▪ Chuyển các hình trên thành các kiểu khác nhau ▪ Trình bày kiểu đường, màu đường, màu nền hình ▪ Thực hiện sao chép các hình 2 lần ▪ Cập nhật tự động lại số thứ tự của hình (Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4, …) ▪ Tiến hành ngắt trang (Ctrl + Enter) tách các hình ở các vị trí trang khác nhau ▪ Tại trang 1, sử dụng mục lục tự động tạo bảng danh mục các hình theo mẫu BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH Danh mục các hình Trang Hình 1. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined. Hình 2. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined. Hình 3. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined. Hình 4. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined. Hình 5. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined. Hình 6. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined. Hình 7. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined. Hình 8. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined. Hình 9. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined. Trang 29 Bài tập Tin học Bài 15: ▪ Sử dụng công cụ Shapes vẽ hình sau SƠ ĐỒ KHỐI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0 Bắt đầu Nhập a, b, c Đ Phương trình bậc 1 a=0 S dt = b*b – 4*a*c Đ Phương trình vô nghiệm dt < 0 S Đ dt = 0 Phương trình có nghiệm kép x = -b/(2*a) S Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 = (-b + sqrt(dt))/(2*a) X2 = (-b - sqrt(dt))/(2*a) Kết thúc Trang 30 Bài tập Tin học Bài 16: ▪ Sử dụng công cụ Shapes vẽ hình sau SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ CÔNG NGHIỆP Chương trình Nhà nước Công nghệ TĐH (KHCN) BAN LÃNH ĐẠO Phân viện IT Văn phòng (CTKHCN) Trung tâm Tin học PTC Các Trung tâm hợp tác với địa phương Phòng kế hoạch và Tiếp thị Trung tâm thiết kế hệ thống Phòng thí nghiệm Phòng Đào tạo Trung tâm Đo lường và Chất lượng Trung tâm ĐKTĐ Phòng Tài vụ Trung tâm hỗ trợ và Phát triển Tin học Trung tâm QHĐP Phòng Hợp tác Quốc tế Xưởng sản xuất Trung tâm ĐTNN Phòng Tổ chức Hành chính Thư viện và Trung tâm tư liệu Trung tâm ĐTTC Trang 31 Bài tập Tin học Bài 17: ▪ Tạo bảng, hợp ô, tách ô; tính tổng; trình bày bảng. ▪ Đánh số tự động cho hình vẽ và bảng biểu (Caption) Bảng 1: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 1 2 3 Mà HÀNG THÁNG 1 THÁNG 2 601 204 711 300 200 404 N01 N02 N03 THÁNG 1 THÁNG 2 102 201 100 120 118 300 TỔNG XUẤT STT XUẤT TỔNG NHẬP NHẬP TỒN Yêu cầu: 1) Tính tổng nhập, tổng xuất (từ phải sang trái, tính từ dưới lên trên) 2) Tính tổng lượng hàng tồn. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần (hoặc giảm dần) của hàng tồn. Bảng 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO Giai đoạn 2016 – 2020 Đơn vị: Tấn Năm Xí nghiệp Xí nghiệp 1 2016 2017 2018 2019 2020 180 210 270 280 290 Xí nghiệp 2 320 360 280 350 400 Xí nghiệp 3 240 260 340 540 350 Yêu cầu: 1) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp trong công ty giai đoạn 20162020 2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp (xí nghiệp 1, xí nghiệp 2, xí nghiệp 3) trong giai đoạn 2016-2020 (hình mẫu) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP 3 20% 2016 31% 51% 2017 2018 15% 20% 2019 2020 14% Trang 32 Bài tập Tin học Bài 17: Yêu cầu ▪ Thực hiện sao chép các bảng 4 lần ▪ Cập nhật tự động lại số thứ tự của hình (Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4, …) ▪ Tiến hành ngắt trang (Ctrl + Enter) tách các bảng ở các vị trí trang khác nhau ▪ Tại trang 1, sử dụng mục lục tự động tạo bảng danh mục các hình theo mẫu DANH MỤC CÁC BẢNG Danh mục các bảng Trang Bảng 1: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not defined. Bảng 3: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 4: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not defined. Bảng 5: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 6: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not defined. Bảng 7: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not defined. Bảng 9: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2 NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 10: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ....... Error! Bookmark not defined. Trang 33 Bài tập Tin học Bài 18: ▪ Tạo bảng, hợp ô, tách ô; tính tổng; sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của tổng ▪ Vẽ đồ thị, biểu đồ ▪ Đánh số tự động cho hình vẽ (Caption) Bảng 3: BÁO CÁO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN GIA THIỀU TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2016 THẠC SỸ TIẾN SỸ TỔNG 18 12 9 2017 20 15 10 2018 22 18 12 2019 25 20 15 2020 35 22 18 Yêu cầu: 1) Tính tổng 2) Vẽ biểu đồ so sánh trình độ các năm (hình 1) BÁO CÁO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN Người 40 Năm 2016 30 Năm 2017 20 Năm 2018 10 Năm 2019 Năm 2020 0 Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ Hình 1 3) Sao chép đồ thị trên và chuyển kiểu đồ thị thành kiểu Line 4) Vẽ biểu đồ so sánh trình độ của năm 2016 (hình 2); năm 2020 (hình 3) TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN NĂM 2016 TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN NĂM 2020 9 24% Đại học 18 47% Thạc sỹ Đại học Thạc sỹ 29% Tiến sỹ Tiến sỹ 12 Hình 2 Hình 3 Trang 34 Bài tập Tin học Bài 19: Sử dụng kỹ năng bảng biểu, Tab, chèn ký tự đặc biệt, chèn tranh, Text box TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG & TRƯỜNG ĐẠI HỌC BEDFORDSHIRE (VƯƠNG QUÓC ANH) Ảnh gần đây nhất trong vòng 3 tháng ĐƠN XIN NHẬP HỌC Phần I. Thông tin cá nhân Họ và tên: ................................................................................................................................. Giới tính: Nam Nữ Ngày sinh: ................................. Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã kết hôn Quốc tịch: .................................. Email: ....................................................................................................................................... Địa chỉ hiện tại: ........................................................................................................................ Tên người liên lạc trong trường hợp khẩn cấp: .................... Quan hệ: .................................... Địa chỉ: ..................................................................................................................................... ĐTNR: .................................................................................. ĐTDĐ: ...................................... Phần II. Thông tin về trường đã theo học: Tên Trường đã theo học: .......................................................................................................... Chuyên ngành: ......................................................................................................................... Năm tốt nghiệp: Loại tốt nghiệp: ............................................................................................. Ngành, bậc học bạn muốn đăng ký tham gia: .......................................................................... Ngành: .................................................................................. Bậc học: .................................... Thời gian học: .......................................................................................................................... Khả năng ngôn ngữ Giỏi Khá Trung bình Yếu Tiếng Anh Tiếng Hoa (Khác) Phần III. Cam kết Nếu bất kỳ thông tin nào trong đơn đăng ký là không chính xác, thì việc nhập học của tôi sẽ bị hủy bỏ, và tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi hậu quả phát sinh. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày... tháng ... năm 20... Người viết đơn Nguyễn Thế Ngọc Trang 35 Bài tập Tin học Bài 20: ▪ Soạn thảo hai văn bản dưới đây ra hai file. Dùng tính năng Mail merge để trộn hai văn bản đó theo hai cách: mỗi giấy mời trong một trang giấy A4; hai giấy mời trong cùng một trang A4 File1: Văn bản danh sách TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 MSSV 2013001 2013002 2013003 2013004 2013005 2013006 2013007 2013008 2013009 2013010 2013011 2013012 2013013 2013014 2013015 2013016 2013017 2013018 2013019 2013020 2013021 2013022 HỌ ĐỆM Nguyễn Hồng Thái Nguyễn Thị Thanh Trương Xuân Đỗ Thị Kiều Nguyễn Kiều Phạm Quang Nguyễn Văn Trần Anh Huỳnh Thế Nguyễn Anh Phạm Kim Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Mậu Lê Thị Hồng Nguyễn Thị Mỹ Bùi Minh Trương Mỹ Tăng Kim Lê Công Nguyễn Nguyễn Thị Ngọc Nguyễn Thị Phà Nguyễn Duy TÊN An Châu Cường Diễm Diểm Diệu Dũng Dũng Duy Duy Duyên Hà Hải Hạnh Hiền Hiển Hoa Hương Hữu Huyền Kha Khanh NGÀY SINH 06/04/2004 09/08/2004 31/03/2004 24/10/2002 06/05/2004 12/12/2004 16/10/2003 12/02/2004 21/07/2004 25/12/2004 25/12/2003 27/07/2001 25/09/2001 30/08/2004 02/03/2003 06/11/2000 18/10/2000 02/01/2004 30/10/2001 15/05/2003 26/12/2001 16/08/2003 HỘ KHẨU Hà Nội Hải Phòng Thái Bình Nam Định Thái Nguyên Hà Nội Hải Phòng Thái Bình Nam Định Thái Nguyên Hà Nội Hải Phòng Thái Bình Nam Định Thái Nguyên Hà Nội Hải Phòng Thái Bình Nam Định Thái Nguyên Thái Bình Nam Định Trang 36 LỚP A16 A12 A3 A1 A10 A16 A14 A11 A15 A6 A18 A13 A10 A18 A6 A14 A11 A15 A3 A1 A10 A16 KHÓA 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 61 ĐỊA ĐIỂM G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 G201 THỜI GIAN 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 8h30 01/8/2022 Bài tập Tin học File2: Văn bản mẫu CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY MỜI HỌP MẶT Trân trọng kính mời Anh (Chị): Đã học lớp: Khóa: Tại trường Đại học Ngoại thương Tới dự buổi gặp mặt nhân dịp 80 năm thành lập trường. Địa điểm: tại phòng Thời gian: Rất mong sự có mặt của anh (chị). Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …. tháng … năm 20… BAN TỔ CHỨC Đào Anh Đức Trang 37 Bài tập Tin học Bài 21: ▪ Với văn bản danh sách trong bài 20 và mẫu thẻ sinh viên, bạn hãy tiến hành thực hiện thao tác trộn văn bản được kết quả là nhiều thẻ sinh viên trong khổ giấy A4 Ảnh 3x4 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THẺ SINH VIÊN THẺ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên Ảnh 3x4 Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THẺ SINH VIÊN THẺ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Ảnh 3x4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THẺ SINH VIÊN THẺ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên Ảnh 3x4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Mã số sinh viên Mã số sinh viên Ảnh 3x4 Ảnh 3x4 Ảnh 3x4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THẺ SINH VIÊN THẺ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên Ảnh 3x4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Họ tên: Ngày sinh: Hộ khẩu thường trú: Mã số sinh viên Trang 38 Bài tập Tin học Bài 22: ▪ Soạn thảo đoạn văn bản sau (không gõ số trang và các dấu Tab) ▪ Sử dụng Ctrl + Enter để ngắt trang đưa các mục về đúng số trang như trong mục lục ▪ Tiến hành tạo mục lục tự động MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM NHẰM THÍCH ỨNG VỚI SỰ CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP Nội dung Trang 1. Quan điểm và mục tiêu chiến lược ........................................................................ 3 1.1. Quan điểm chiến lược .......................................................................................3 1.2. Mục tiêu chiến lược ........................................................................................... 5 2. Định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn BCVT Việt Nam đến 2030 .................................................................................................. 7 2.1. Định hướng giai đoạn 2020 – 2025 ..................................................................7 2.1.1. Định hướng kinh doanh dịch vụ di động .................................................. 7 2.1.2. Định hưởng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị...................................... 9 2.2. Định hướng giai đoạn 2026 – 2030 ................................................................ 10 2.2.1. Phát triển thuê bao, sản lượng ............................................................... 10 2.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ................................................................ 12 2.2.3. Định hướng phát triển thị trường ........................................................... 14 2.2.4. Định hướng về giá cước ......................................................................... 15 3. Một số giải pháp thực hiện trong định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập ................................................................................................................................. 16 3.1. Giải pháp 1: về đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới ................................ 16 3.2. Giải pháp 2: giá cước ...................................................................................... 18 3.3. Giải pháp 3: về sản phẩm dịch vụ ..................................................................18 3.4. Giải pháp 4: về tổ chức quản lý ......................................................................19 3.5. Giải pháp 5: về nguồn nhân lực .....................................................................20 3.6. Các nguồn tài trợ cho chiến lược kinh doanh ...............................................20 Trang 39 Bài tập Tin học Bài 23: ▪ Chụp ảnh màn hình: (Fn) + Print Screen, (Fn) + Alt + Print Screen, (Fn) + Print Screen + Paint, Snipping Tool 1. Màn hình Microsoft Word 2. Hộp thoại Page Setup Đặt lề 3. Các công cụ ✓ Mở văn bản mới (New): Ctrl + N ✓ Mở văn bản cũ (Open): Ctrl + O ✓ Lưu văn bản (Save): Ctrl + S ✓ In văn bản (Print): Ctrl + P 4. Thanh thước Trang 40 Bài tập Tin học Bài 24: ▪ Soạn thảo văn bản, sử dụng phương pháp tốc ký cho cụm từ Christmas ▪ Soát lỗi chính tả (Spelling and Grammar) ▪ Tạo chữ nghệ thuật, chèn tranh, chữ cái lớn đầu đoạn, chia cột báo, tạo chú thích ▪ Tạo mật khẩu cho văn bản, đóng văn bản sau đó mở văn bản kiểm tra mật khẩu ▪ Tạo chú thích C hristmas is a Christian holiday that celebrates the birth of Jesus. Christmas festivities often combine the commemoration Of Jesus' birth with various customs, many of which have been influenced by earlier winter festivals. Traditions include the display of Nativity scenes, Holly and Christmas trees, the exchange of gifts and cards, and the arrival of Father Christmas (Santa Claus) on Christmas Eve or Christmas morning. Popular Christmas themes include the promotion of goodwill, Compassion, and peace. T 1 hương mại quốc tế là việc trao đổi hàng hóa và dịch Hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình vụ 1 giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên. Đối với phần lớn các nước, nó tương đương với một tỷ lệ lớn trong GDP 2 . Mặc dù thương mại quốc tế đã xuất hiện từ lâu trong lịch sử loài người 3 , tầm quan trọng kinh tế, xã hội và chính trị của nó mới được để ý đến một cách chi tiết trong vài thế kỷ gần đây. 2 3 Tổng sản phẩm quốc nội Trang 41 Xem thêm con đường Tơ lụa và Con đường Hổ phách Bài tập Tin học Bài 25: Công cụ Track Changes (Ctrl + Shift + E) KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH Trong công việc cũng như mọi hoạt động khác, kỹ năng thuyết trình đóng 1 phần quan trọng dẫn đến sự thành công của mỗi cá nhân cũng như tập thể. Có được kỹ năng thuyết chình tốt, bạn sẽ dễ dàng truyền tải được tưởng và mong muốn của mình đến người nghe. Với kĩ năng thuyết trình chuyên nghiệp bạn cũng sẽ dễ dàng thuyết phục được mọi đối tác, ban giám khảo dù là khó tính nhất. 1. Khi bắt đầu thuyết trình: Thực hiện một số điệu bộ nhằm thu hút sự chú ý của thính giả. Một cử chỉ liên quan đến chủ đề của bài nói cũng giúp cho người nghe hình dung được sơ lược về đề tài bạn sắp đề cập. Thường thì bạn có thể đưa nó vào sau bài diễn thuyết. 2. Sau khi thuyết trình: Kết thúc một buổi thuyết trình không đồng nghĩa với sự kết thúc của mọi việc. Nói trên một khía cạnh nào đó thì đó là 1 sự bắt đầu mới. Đặc biệt những buổi thuyết trình giới thiệu sản phẩm, thì vấn đề hậu thuyết trình đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm và giữ trân khách hàng. Yêu cầu: Phân biệt cách sử dụng tính năng Track Changes và Comment (bình luận). Sử dụng tính năng Track Changes sửa đoạn văn bản trên như sau: - Thực hiện chỉnh sửa nội dung: 1. Số “1” thành chữ “một” tại dòng 2 2. Sửa chữ “chình” thành “trình” tại dòng 3. 3. Bổ sung chữ “tư” giữa chữ “được” và “tưởng” tại dòng 4 4. Chữ “kĩ” thành “kỹ” tại dòng 4 - Gợi ý chỉnh sửa nội dung (chưa làm mất nội dung gốc - Comment) : 5. Chữ “đối tác” thành “người nghe” tại dòng 5 6. Chữ “thính giả” thành “người nghe” tại dòng 8 7. Chữ “diễn thuyết” thành “thuyết trình” tại dòng 10 8. Số “1” thành “một” tại dòng 14 9. Chữ “trân” thành “chân” tại dòng 15 - Tiến hành chấp nhận các sửa chữa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9. - Từ chối những sửa chữa 4, 7. Hủy bỏ quá trình soát lỗi và xóa phần bình luận. Trang 42 Bài tập Tin học Bài 26: ▪ Không soạn thảo, hãy thực hiện các yêu cầu sau đây: THỰC HÀNH VÀ TRẢ LỚI CÁC CÂU HỎI SAU 1. Thực hành tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang và đánh số trang. 2. Muốn đánh số trang bắt đầu từ số 6, anh (chị) thực hiện thao tác nào? Thực hành đánh số trang nhưng không hiển thị số trang ở trang thứ 1 và thứ 2. 3. Khi đã có tiêu đề đầu trang và cuối trang; số trang nhưng khi muốn xóa đi anh (chị) phải thực hiện lệnh như thế nào? 4. Thực hiện chia tập tin văn bản thành nhiều phần, tạo tiêu đề đầu, cuối trang cho từng phần (5 trang thay đổi nội dung tiêu đề đầu: Bài 1-5; Bài 6-10; Bài 11-15;...). 5. Muốn hợp các cột văn bản đã được chia cột báo làm như thế nào? 6. Nếu đặt Tab quá ngắn (hoặc quá dài) không phù hợp thì anh (chị) sẽ sửa bằng cách nào? 7. Trường hợp bạn gõ chữ i thường máy tự động chuyển thành chữ I hoa anh (chị) sửa như thế nào? 8. Trường hợp soạn thảo văn bản tiếng Việt ở bảng mã Unicode, đôi khi gặp hiện tượng bị chèn thêm các dấu cách vào giữa các ký tự trong một từ thì khắc phục như thế nào? 9. Đưa chữ lớn đầu đoạn về bình thường và đổi phông chữ mới cho chữ to đầu đoạn làm như thế nào? 10. Muốn chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ tiếng Anh và tiếng Việt trong bộ gõ Unikey/Vietkey, thông thường anh (chị) dùng tổ hợp phím tắt nào? 11. Khi đang soạn thảo văn bản, muốn lưu nhanh file dùng tổ hợp phím tắt nào? 12. Lặp lại một lệnh trước đó anh (chị) sử dụng phím nào? 13. Muốn mỗi khi khởi động Word, mở một văn bản mới, định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, canh lề đã đúng theo ý mình anh (chị) làm như thế nào? 14. Tạo 5 trang văn bản: trang 1 khổ giấy dọc, trang 2 khổ giấy ngang, trang 3 và 4 khổ giấy dọc, trang 5 khổ giấy ngang. 15. Tạo (hủy) chế độ tự động kiểm tra lỗi chính tả (Tiếng Anh). 16. Tạo (hủy) đường viền giả cho văn bản. 17. Tạo tờ bìa theo theo mẫu quyển giáo trình. Trang 43 Bài tập Tin học BÀI TẬP TỰ KIẾM TRA Thực hiện tạo tiêu đề đầu, cuối (Header and Footer), chèn số trang (Page Number) 1. Kỹ năng đặt Tab TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA ĐÀO TẠO TẠI CHỨC CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY BÁO ĐIỂM Kính gửi Anh (chị): ...................................................................................................... Ngày sinh: ...................................................................Nơi sinh:.................................................. Số báo danh: ................................................................Phòng thi: ................................................ Khoa Đào tạo Tại chức thông báo kết quả kì thi tuyển sinh hệ tại chức tháng 09 năm 2016: Toán 1 .............................................. Văn 2 .............................................. Ngoại ngữ 3 ............................................. Lưu ý: Trường nhận đơn phúc khảo, hạn cuối vào ngày 10 tháng 11 năm 2016, tại phòng 302 khoa Đào tạo Tại chức. Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2016 TRƯỞNG KHOA 2. Soạn thảo và tạo Multilevel List theo mẫu sau: 1) Các giai đoạn phát triển thư viện a) Quản lý tư liệu b) Quản lý thông tin i) Thông tin và tri thức ii) Sơ đồ Wilson D.A 2) Các thời điểm 3. Soạn thảo, tạo Multilevel List (Phần 3, 3.1, 3.1.1,...) và mục lục theo mẫu sau: DỰ ÁN PHÁT TRIỂN THƯ VIỆN TỪ NĂM 2010-2020 Phần 3. PHÁT TRIỂN THƯ VIỆN ........................................................................................ 2 3.1. Các giai đoạn phát triển thư viện ........................................................................................ 3 3.1.1. Quản lý tư liệu ..................................................................................................... 3 3.1.2. Quản lý thông tin ................................................................................................. 5 3.2. Các thời điểm ...................................................................................................................... 6 Trang 44 Bài tập Tin học 4. Chia cột báo, chữ lớn đầu đoạn, chèn hình ảnh: Nếu sinh viên có điểm trung bình chung (TBC) tích lũy từ 2,0 trở lên và tích lũy được và tích lũy được 70-90% số tín chỉ thì chỉ nên học đến 15 tín chỉ. Nếu sinh viên có điểm TBC tích lũy dưới 1,6 thì nên đăng ký 10 tín chỉ trong thời khóa biểu của học kỳ đó. từ 90-100% tín chỉ theo kế hoạch đào tạo của nhà trường tại thời điểm xem xét thì có thể đăng ký học tất cả các học phần. Nếu sinh viên có điểm TBC tích lũy từ 1,6 đến dưới 2,0 5. Bảng biểu, biểu đồ và chú thích: Bảng 1. BẢNG THỐNG KÊ TRÌNH ĐỘ TRÌNH ĐỘ XÍ NGHIỆP Xí nghiệp 1 PHỔ THÔNG Xí nghiệp 2 CAO ĐẲNG TRUNG CẤP ĐẠI HỌC THẠC SỸ 200 400 300 150 50 20 300 200 400 250 10 10 Yêu cầu: Vẽ biểu đồ so sánh các trình độ của Xí nghiệp 1 sau1: TÌNH HÌNH NHÂN SỰ XÍ NGHIỆP 1 - CÔNG TY HACOM 13% 4%2% Phổ thông 18% Trung cấp 27% Cao đẳng 36% Đại học 6. Sử dụng Smart Art soạn thảo mô hình sau: A B B1 B2 TIẾN SỸ C D E D1 E1 D2 E3 B3 Biểu đồ này là dữ liệu của xí nghiệp 1 1 Trang 45 Bài tập Tin học 7. Chèn hộp thoại vào văn bản: Font chữ Cỡ chữ 8. Tính công thức sau: 𝑛 𝑛 𝑛 (x + a)𝑛 = ∑ ( ) 𝑥 𝑘 𝑎√𝑘 𝑘 𝑘=0 9. Soạn thảo file 1, file 2 và file 3. File 1: Stt 1 2 3 File 2: Họ và tên Trần Hà Đỗ Mai Anh Thư Địa chỉ Láng Hạ Thái Hà Nguyễn Khải Họ tên: Địa chỉ: Họ tên: Địa chỉ: Họ tên: Địa chỉ: Họ tên: Địa chỉ: File 3: GIẤY MỜI Trân trọng kính mời ông (bà): ..................................................................................... Địa chỉ tại: ................................................................................................................... Có mặt tại Công ty ABC họp đại hội cổ đông. Rất mong sự có mặt của ông (bà) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Yêu cầu: Sao chép tiến hành trộn file 1, file 2 tạo thành tập tin chứa các nhãn; trộn file 1, file 3 tạo tập tin mới chứa các thư mời. 10. Sử dụng Shapes vẽ hình sau: Trang 46 Bài tập Tin học BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau: Mà MW 1. MW 2. MW 3. MW 4. MW 5. MW 6. MW 7. NỘI DUNG Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương (không có kỹ năng gộp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan: A. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Descending → OK B. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK C. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Descending → OK D. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort - Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=) C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-) D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=) Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách: A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để: A. Đặt lề cho văn bản cân xứng B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình A. Nhấn Ctrl + PrintScreen → Ctrl + V B. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + C C. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + V D. Nhấn Shift + PrintScreen → Ctrl + V Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu: A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng A. Mở một văn bản mới B. Mở một văn bản cũ Trang 47 Bài tập Tin học Mà MW 8. MW 9. MW 10. MW 11. MW 12. MW 13. MW 14. MW 15. NỘI DUNG C. Đóng văn bản D. Lưu văn bản Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng: A. Mở một văn bản mới B. Mở một văn bản cũ C. Đóng văn bản D. Lưu văn bản Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng: A. Mở một văn bản mới B. Mở một văn bản cũ C. Đóng văn bản D. Lưu văn bản Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng: A. Mở một văn bản mới B. Mở một văn bản cũ C. Đóng văn bản D. Lưu văn bản với tên file khác (File > Save as) Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + N B. Alt + Z C. Ctrl + Z D. Shift + Z Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng: A. Định dạng chữ viết hoa B. Định dạng chữ viết thường C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng D. Chức năng thay thế trong soạn thảo Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô sau khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Cells B. Kích trái phải tại ô đã đánh dấu → Cells C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Split Cells D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Merge Cells Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiều ô thành một ô sau khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Cells B. Kích chuột trái tại một ô đã đánh dấu → Cells C. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Split Cells D. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Merge Cells Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo ở ô cuối cùng trong bảng và nhấn phím Trang 48 Bài tập Tin học Mà MW 16. MW 17. MW 18. MW 19. MW 20. MW 21. NỘI DUNG A. Tab B. End C. Home D. Insert Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ vừa gõ được tự động chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức năng: A. AutoCorrect B. Auto text C. Auto Format D. Replace With Thao tác Header and Footer của Microsoft Word: A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh B. Cho phép chèn số trang tự động C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang] D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào sẽ được thực hiện A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art) B. Đánh dấu toàn bộ văn bản C. Bật/tắt chế độ AutoCorrect D. Chèn tranh (Clip Art) Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode. Những Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt: A. VNI-Times, Arial, .VnTime B. .VnTime, Times New Roman, Arial C. Tahoma, Verdana, Times New Roman D. .VnTime, .VnCourler TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU STT HỌ TÊN 1 2 … Hoàng Hà Hà Mai TOÁN 9 10 ĐIỂM THI BẰNG VĂN CHỮ Chín 9 Mười 10 BẰNG CHỮ Chín Mười KẾT QUẢ TRUNG HỌC BÌNH LỰC ? Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình = (Toán +Văn)/2 cho học sinh thứ nhất ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả, sau đó chọn lệnh tính toán... Công thức để tính toán là: A. = AVERAGE(SC$%3;$E$3) B. = AVERAGE(CS52;$E$2) C. = AVERAGE(C3;E3) D. = AVERAGE(C2;E2) Trong MS Word, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tại cột thứ ba trong trường hợp bảng đã hợp ô ở tiêu đề ta thực hiện như sau: Trang 49 Bài tập Tin học Mà MW 22. MW 23. MW 24. MW 25. MW 26. MW 27. NỘI DUNG A. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn thao tác sắp xếp Sort B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề / Chọn biểu tượng để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn thao tác sắp xếp Sort D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn biểu tượng để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím: A. Insert B. Del C. Caps Lock D. Tab Trong Microsoft Word, để soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể sử dụng công cụ: A. Word Art B. Math Type hoặc Microsoft Equation C. Ogranization Art D. Ogranization Chart Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng thực hiện tổ hợp phím: A. Alt + Tab B. Del + Tab C. Ctrl + Tab D. Shift + Tab Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về đầu văn bản là: A. Ctrl + Shift + Home B. Ctrl + Shift + Page up C. Shift + Home D. Ctrl + Home Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về cuối văn bản là: A. Ctrl + Shift + End B. Ctrl + End C. Sfhift + End D. Tab + End BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Soạn thảo đúng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng: A. Hai Tab trái B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa và tiến hành xóa đường viền đậm Trang 50 Bài tập Tin học Mà MW 28. MW 29. MW 30. MW 31. MW 32. MW 33. MW 34. NỘI DUNG C. Hai Tab phải D. Sử dụng thước Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) sang một đoạn mới, ta sử dụng: A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Ctrl + Shift + Enter D. Enter Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) mà muốn xuống dòng, ta sử dụng: A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Alt + Enter D. Enter Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) để sang một trang mới, ta sử dụng: A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Alt + Enter D. Enter Trong MS Word, khi đang làm việc với bảng biểu, muốn chia đôi một cột, sau khi đánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện: A. Chọn lệnh Split Column B. Chọn lệnh Split C. Chọn lệnh Split Cells D. Chọn lệnh Paste Trong Microsoft Word, muốn đưa nhanh con trỏ tới số trang đã biết ta sử dụng tổ hợp phím để hiển thị cửa sổ nhập số trang: A. Ctrl + H B. Ctrl + G C. Ctrl + P D. Alt + P Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện: A. Kích chuột tại phía trái của từ B. Kích chuột vào từ cần chọn C. Ctrl + A D. Kích kép chuột tại từ Trong MS Word, muốn đánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao tác: A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số) C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A D. Tất cả các phương án trên đều đúng Trang 51 Bài tập Tin học Mà MW 35. MW 36. MW 37. MW 38. MW 39. MW 40. MW 41. NỘI DUNG Vẽ biểu đồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp dụng đối với kiểu biểu đồ: A. Kiểu Columns B. Kiểu Lines C. Kiểu Pie D. Cả 3 kiểu trên Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau: Trộn văn bản trong Microsoft Word: A. File danh sách phải có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD) B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau: Trộn văn bản trong Microsoft Word: A. File danh sách phải không có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD) B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau đó tiến hành trộn văn bản Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có chức năng gì? A. Sao chép văn bản B. Sao chép định dạng văn bản C. Đổ màu văn bản D. In đậm văn bản Trong Microsoft Word, mục lục tự động được tạo: A. Chỉ có thể tạo ở đầu trang văn bản B. Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản C. Chỉ có thể tạo ở đầu trang hoặc cuối trang văn bản D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs đang có ta thực hiện: A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs → Clear All B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn Tab trên thước và kéo xuống khỏi thước C. Các phương A, B đều sai D. Các phương A, B đúng Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page setup dùng để: A. In hai trang trong một trang giấy B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu C. Sao chép trang tài liệu Trang 52 Bài tập Tin học Mà MW 42. MW 43. MW 44. MW 45. MW 46. MW 47. NỘI DUNG D. Ngắt một trang tài liệu Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page setup dùng để: A. In hai trang trong một mặt giấy B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu C. Sao chép một trang tài liệu D. Ngắt một trang tài liệu Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới đây không thực hiện được: A. Định dạng ổ đĩa B. Định dạng dòng văn bản C. Nối hai tập tin văn bản thành một tập tin văn bản D. Đánh số trang tự động cho văn bản Trong Microsoft Word, để chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo đến cuối thành khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác: A. Chọn Lanscape → Apply to: Selected sections B. Chọn Lanscape → Apply to: Whole Document C. Chọn Poitrait → Apply to: Selected text D. Chọn Lanscape → Apply to: This point forward Trong Microsoft Word, khi đánh số trang tự động muốn không hiển thị số trang ở trang đầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers: A. Để nguyên dấu chọn (✓) Show number on first page B. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page C. Tại Start at: nhập giá trị 2 D. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2 Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng nhau: cột một rộng 10cm, sau khi đánh dấu vừa đủ phần văn bản được chia, chọn lệnh chia cột báo, tại cửa số Columns chọn chia thành hai cột: A. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width B. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm (Width) C. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm (Width) D. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm (Width) 1. Rút tiền mặt từ tài khoản giao dịch tại Quý Ngân hàng 2. Nhận Séc ngân hàng phát hành 3. Nộp tiền vào tài khoản 4. Ủy nhiệm chi 5. Nhận sổ phụ và các giao dịch khác Trong Microsoft Word với phần văn bản trên đang sử dụng đánh số tự động một danh sách, muốn dãy các đòng đang được đánh đấu được đánh số bắt đầu là 1, ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning... Trang 53 Bài tập Tin học Mà MW 48. MW 49. MW 50. NỘI DUNG B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning... C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart... D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart... Trong Microsoft Word, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản: A. Kích đúp (kích kép) vào một từ trong đoạn văn bản B. Kích một lần tại lề trái đoạn văn bản C. Kích đúp (kích kép) vào lề trái của đoạn văn bản D. Kích ba lần vào lề trái của đoạn văn bản Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn di chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào đó, tại mục lục đã tạo ta thực hiện: A. Giữ Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó B. Kích chuột tại tiêu đề của phần đó C. Giữ Ctrl + Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó D. Giữ Ctrl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn cập nhật lại những điều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục lục đã tạo ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update page number only → OK B. Kích chuột phải tại mục lục → Edit Field → OK C. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK D. Sửa trực tiếp vào mục lục đã tạo sau đó kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK Trang 54 Bài tập Tin học BÀI TẬP CHƯƠNG 5: MICROSOFT EXCEL – BÀI TẬP CƠ BẢN BÀI 1: Lập bảng báo cáo; sử dụng các thao tác cơ bản trình bảy bảng tính sau Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các nhóm là dấu chấm) Tính tổng, căn chỉnh bảng tính trong khổ A4 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập — Tự do — Hạnh phúc ----------------------------------------- BẢNG BÁO CÁO HÀNG HOÁ Cửa hàng HACOM Đơn vị tính: Đồng m3 Cái Cái Thùng Cây Cái Cái Cái Cái Cái 98 60 50 80 50 95 50 50 80 50 90.000 600.000 500.000 200.000 150.000 60.000 700.000 6.000.000 200.000 4.000.000 ĐƠN VỊ 30 20 20 10 15 27 22 28 30 29 …. Cửa hàng trưởng Kế toán Người lập bảng Đào Anh Đức Nguyễn Thu Thủy Trần Quỳnh Anh Yêu cầu: Thực hiện tính toán: 1) 2) 3) 4) 5) Lãi đơn vị = Giá bán – Giá nhập Lãi tổng = Lãi đơn vị * Số lượng bán Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị/ Giá nhập đơn vị Tồn = Số lượng nhập — Số lượng bán Tổng cộng = Tổng dọc của cột lãi tổng 6) Trình bày bảng tính theo đúng mẫu, lưu vào thư mục riêng 7) Sao chép bảng tính trên vào hai bảng tính (sheet) khác trong cùng tập tin đó 8) Đổi tên 3 bảng tính (sheet) trên thành BC1, BC2, BC3 Trang 55 TỒN 60.000 400.000 350.000 160.000 110.000 50.000 500.000 5.000.000 150.000 3.500.000 Tổng cộng GIÁ TỶ LỆ (%) Gỗ Đồng hồ SENKO Bàn ủi Thái Lan Bia Tieer Thuốc lá Băng đĩa Casesst SONY TIVI màu JVC Máy sấy tóc TQ Tủ lạnh LG GIÁ TỔNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐƠN VỊ LÃI SL TÊN HÀNG BÁN SL STT NHẬP Bài tập Tin học BÀI 2: Ôn tập các thao tác cơ bản trên bảng tính. Căn chỉnh bảng tính trong khổ A4 SỞ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI CÔNG TY HACOM CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG KÊ PHÂN BỔ HÀNG HOÁ Đơn vị tính: Nghìn đồng (1) (2) (3) 1 Xi măng 10 2 Sắt 50 3 Phân bón 60 4 Thuốc trừ sâu 120 5 Sơn 150 6 Dầu lửa 30 7 Xăng 14 8 Gạo 15 9 Đường 15 10 Sữa 35 11 Cả phê 40 12 Thuốc lá 10 TỎNG THÀNH TIỀN TỶ LỆ (%) THÀNH TIỀN (4) 120 140 600 700 300 200 100 150 500 300 100 50 (12) (13) (5) (6) 100 100 500 400 200 100 500 120 600 400 200 100 TƯ NHÂN THÀNH TIỀN SL ĐƠN GIÁ SL TÊN HÀNG TẬP THỂ SL STT QUỐC DOANH THÀNH TIỀN (7) (8) 50 60 30 40 10 30 20 20 50 30 10 50 (9) CỘNG THÀNH TIỀN TỶ LỆ (%) (10) (11) Hà Nội, ngày..... tháng.... năm 20... Cửa hàng trưởng Đào Anh Đức Yêu cầu: 1) Tính toán trên số liệu các cột (5), (7), (9) (10), (11) như sau: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng Cột (10)= Cột (5) + Cột (7) + Cột (9) Tỷ lệ = Cộng thành tiền (Từng mặt hàng)/ Tổng thành tiền (Tất cả các mặt hàng) 2) Tính toán trên số liệu các dòng (12), (13) như sau: Tổng thành tiền và Tỷ lệ của các loại: Quốc Doanh, Tập Thể, Tư Nhân. 3) Lưu bảng tính vào thư mục. Trang 56 Bài tập Tin học BÀI 3: Hàm Max, Min, Average, Rank, If BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KÉT QUẢ THI HỌC KỲ I NIÊN KHÓA 2022 - 2023 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HỌ VÀ TÊN Trần Nam Anh Nguyễn Thị Bình Phạm Mai Chi Nguyễn Chí Hùng Cao Việt Thắng Nguyễn Vân Anh Đặng Thái Anh Nguyễn Thị Lan Bùi Minh Hà Nguyễn Văn Vinh NGÀY SINH BÌNH QUÂN MÔN HỌC MÔN 1 MÔN 2 8 9 3 7 5 9 6 7 8 3 9 7 6 8 4 9 7 5 6 5 01/01/99 04/11/98 12/02/99 13/06/98 08/01/97 22/08/99 23/01/99 15/04/98 02/02/99 04/11/99 MÔN 3 7 8 6 10 3 10 10 4 5 6 Cao nhất Thấp nhất Trung bình Yêu cầu: 1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên 2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân 3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất 4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện: Xuất sắc nếu Bình quân > 9 Giỏi nếu 9 > Bình quân > 8 Xếp loại = Khá nếu 8 > Bình quân 7 Trung bình nếu 7 > Bình quân 5 Yếu nếu Bình quân < 5 5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện: 450.000 nếu Bình quân 9 300.000 nếu 9 > Bình quân 8 Học bổng = 200.000 nếu 8 > Bình quân 7 0 nếu Bình quân < 7 Trang 57 … … … XẾP THỨ XẾP LOẠI HỌC BỔNG Bài tập Tin học BÀI 4: Hàm If, And, Or CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập — Tự do — Hạnh phúc ----------------------------------------- BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 01/2022 TT HỌ VÀ TÊN GIỚI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nguyễn Thu Hà Trân Văn Thắng Nguyễn Mai Trang Nguyễn Thị Hồng Mai Anh Thơ Trần Trung Hiếu Nguyễn Thu Thủy Lê Xuân Nam Hoàng Thị Oanh Hồ Thị Thuý Hà 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 GIA CẢNH 1 2 l 3 LƯƠNG CƠ BẢN NGÀY CÔNG 3.500 5.400 4.000 3.000 3.200 3.500 5.000 3.000 3.500 4.500 22 GIỜ CÔNG Số ngày trong tháng: 31 Số ngày nghỉ: 05 Đơn vị tỉnh: Nghìn đồng PHỤ TẠM THỰC LOẠI LƯƠNG CẤP GIA THƯỞNG ỨNG LĨNH ĐÌNH 209 190 500 700 26 230 28 18 800 200 156 24 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... Thủ quỹ Kế toán Giám đốc (Ký duyệt) Nguyễn Ngọc Linh Lê Thu Thủy Nguyễn Chiến Thắng Trang 58 Bài tập Tin học Trong đó: Yêu cầu: Giới: 0 - nữ, 1 - nam. Gia cảnh: l - đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng; 2 - đang nuôi con nhỏ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng; 3 - đang nuôi con nhỏ từ 24 đến dưới 36 tháng. Ngày công: 8 giờ/ngày 1) Loại = 2) Lương = A Nếu Ngày công 26 hoặc Giờ công > 208 B Nếu 26 > Ngày công 20 hoặc 208 > Giờ công 160 C Các trường hợp còn lại Lương cơ bản/26 ngày * Ngày công nếu tính theo ngày công Lương cơ bản/(26 ngày * 8 giờ) * Giờ công nếu tính theo giờ công 1.000 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng 3) Phụ cấp gia cảnh = 800 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng 500 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 24 tháng đến dưới 36 tháng (Chủ ý: Chỉ áp dụng cho nữ nhân viên) 4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 500 nghìn đồng; loại B thì được 300 nghìn đồng; loại C trừ 100 nghìn đồng 5) Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng - Tạm ứng 6) Thực hiện các thao tác: - Đặt mật khẩu cho bảng tính; đóng và mở lại kiểm tra mật khẩu - Sao chép 5 lần phần dữ liệu để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT) - Cố định hàng tiêu đề của bảng lương trong màn hình nhập dữ liệu - Cố định tiêu đề bảng lương cho các trang trong màn hình Print Preview Trang 59 Bài tập Tin học BÀI 5: Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối. Hàm Year BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ Lãi suất: 14% /năm TT Đơn vị tính: Đồng TÊN ĐƠN VỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 May Thăng Long Xí nghiệp gạch TB May xuất khẩu HP Xí nghiệp 20 Xí nghiệp gạch TB Công ty cầu TL May Thăng Long Xí nghiệp gạch TB May xuất khẩu HP Xí nghiệp 20 NGÀY VAY VỐN GỐC THỜI HẠN VAY (NĂM) 30/06/2013 76.000.000 01/06/2014 52.000.000 14/01/2021 14.200.000 15/07/2012 96.000.000 01/01/2010 90.000.000 02/08/2011 80.000.000 21/02/2021 78.000.000 11/11/2014 92.000000 15/11/2013 89.000.000 02/12/2014 95.000.000 Tổng cộng: THỜI HẠN PHẢI TRẢ NĂM SỐ TIỀN 7 6 5 8 10 9 5 6 7 6 Yêu cầu: Hãy tính: 1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY 2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay 3) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi suất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay) 4) Tổng số tiền 5) Định đạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND Ví dụ: 95.000.000 VND. BÀI 6: Sử dụng nhập dữ liệu bằng tính năng Data Validation, nhập dữ liệu cột Loại phòng Hàm Int, Mod, Vlookup Trang 60 … Bài tập Tin học CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập — Tự do — Hạnh phúc ----------------------------------------- LOẠI PHÒNG A1 A2 A3 B1 B2 B3 BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG ĐG TUẦN ĐG NGÀY 5.600.000 5.500.000 5.100.000 5.000.000 5.200.000 4.800.000 820.000 800.000 740.000 720.000 760.000 700.000 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN Ngày lập báo cáo: ... 1 2 HỌ VÀ TÊN Nguyễn Hà 3 4 5 6 7 8 9 10 Trần Hải Bùi Mai Phạm Trang Bích Vân Hải Hà An Trang Thu Trà HoàngVân Minh Thu Trong đó: LOẠI PHÒNG A1 A2 A3 B1 B3 A3 B3 A2 B3 A1 NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI 01/01/2022 03/01/2022 11/01/2012 10/01/2012 12/01/2012 12/01/2012 02/01/2012 22/02/2012 25/02/2012 01/03/2012 12/01/2012 12/01/2022 12/01/2012 01/02/2012 22/02/2012 22/02/2012 25/03/2012 25/03/2012 25/03/2012 01/04/2012 ĐGT: Đơn giá tuần SỐ SỐ NGÀY TUẦN ĐGN: Đơn giá ngày Yêu cầu: 1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến + l 2) Dựa vào Số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày) 3) Tính Số ngày lẻ (không đủ tuần) 4) Điền thông tin đơn giá tuần 5) Điền thông tin đơn giá ngày 6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư Trang 61 NGÀY LẺ GĐN TT ĐGT Người lập: ... TIỀN Bài tập Tin học BÀI 7: Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right, Mid, Len Hàm Count, Countif, Sumif, If: sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: & CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập — Tự do — Hạnh phúc ----------------------------------------- Số ngày trong tháng: 31 Số ngày nghỉ: 08 Đơn vị tỉnh: Đồng BẢNG LƯƠNG KỲ 1 THÁNG 10 NĂM 2021 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mà NHÂN VIÊN A1PPF B2NVT C3TPFE A22NVF B21GĐT C12NVF B23PPT C33NVT A44PPF B124NVF HỌ ĐỆM Trần Vân Nguyễn Hà Phạm Mai Thái Thị Nguyễn Lê Bùi Thu Nguyễn Trần Hải Hoàng Lê Lê Minh TÊN ĐƠN VỊ GIỚI TÍNH SỐ CON Hà An Hoa Minh Thu Hằng Hà Anh Vân Thuỳ 1 2 3 1 2 2 3 2 2 0 PHỤ CÁP HỆ SÓ LƯƠNG TỔNG THU NHẬP 5,34 4,71 2,34 3,52 1,86 6,41 5,68 3,00 4,71 2,34 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... Thủ quỹ Kế toán Giám đốc (Ký duyệt) Nguyễn Ngọc Linh Lê Thu Thủy Nguyễn Chiến Thắng Trang 62 Bài tập Tin học Mà ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ BẢNG Mà ĐƠN VỊ CHỨC VỤ BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ A Kế hoạch PHỤ CẤP GĐ TP 3.000.000 2.000.000 PP 1.500.000 NV 0 B Hành chính BẢNG Mà GIỚI TÍNH C Kế toán Mà GIỚI TÍNH T F GIỚI TÍNH Nam Nữ Lương cơ bản 850.000 Trong đó: Mã nhân viên gồm: Ký tự thứ nhất là Mã đơn vị, các ký tự số là Số thứ tự trong đơn vị, hai ký tự tiếp theo là Mã chức vụ, ký tự cuối cùng là Mã giới tính. Yêu cầu: 1) Chèn thêm cột HỌ TÊN bên phải cột TÊN. Sử dụng công thức điền thông tin vào cột HỌ TÊN theo công thức: Họ tên = Họ đệm ghép với Tên theo đúng quy tắc. 2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột Đơn vị. 3) Dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên điền thông tin vào cột Giới tính. 4) Căn cứ vào hai ký tự liền kề ký tự cuối cùng bên phải và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp. 5) Tính: Lương= Hệ số * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví dụ bằng 850.000 đồng. 6) Tính Tổng thu nhập = Lương + Phụ cấp. 7) Tính tổng dọc cột Lương, cột Tổng thu nhập. 8) Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột Tên 9) Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau: BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP (Theo hoàn cảnh gia đình) SỐ CON >2 <=2 TỔNG SỐ CÁN BỘ … … … TỔNG LƯƠNG … … … TÔNG TIỀN PHỤ CẤP … … … TỔNG THU NHẬP … … … BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP (Theo chức vụ) CHỨC VỤ GĐ TP PP NV TỔNG SỐ CÁN BỘ … … … … … TỔNG LƯƠNG … … … … … TÔNG TIỀN PHỤ CẤP … … … … … Trang 63 TỔNG THU NHẬP … … … … … Bài tập Tin học Bài 8: Các hàm thời gian: Hour, Minute, Second, Weekday Ôn tập: If, Vloookup BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG THÁNG 4/2022 STT NGÀY GỌI 1 2 3 4 5 6 7 8 3/4/2022 5/4/2022 10/4/2022 15/4/2022 18/4/2022 22/4/2022 25/4/2022 30/4/2022 Mà VÙNG 04 036 031 036 04 04 08 0350 SỐ QUAY 38629725 38412136 38452497 38624875 37254183 66429733 37593592 38643129 BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ Mà TÊN CƯỚC PHÍ TỈNH TỈNH (đồng/phút) 04 Hà Nội 200 08 TP.HCM 2900 031 Hải Phòng 1300 036 Thái Bình 1120 0350 Nam Định 1150 THỜI ĐIỂM BẮT KẾT ĐẦU THÚC 07:20:12 07:45:32 09:30:38 09:52:12 10:42:45 10:56:58 08:36:59 09:24:16 06:52:07 07:22:07 07:12:58 07:24:28 11:38:51 11:48:12 02:43:08 03:24:08 TỔNG SỐ PHÚT GỌI TÊN TỈNH TIỀN TRẢ KHUYẾN MÃI THỰC TRẢ Yêu cầu: 1) Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh 2) Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi cho mỗi cuộc điện thoại: Thời gian gọi = Thời điểm kết thúc — Thời điểm bắt đầu 3) Tính Tổng số phút gọi: Số giờ * 60 + Số phút + 1, nếu Số giây > 0; Số giờ * 60 + Số phút, nếu Số giây = 0 4) Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Tổng số phút gọi * Cước phí 5) Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước. 6) Tính thực trả =Tiền trả - Khuyến mãi Trang 64 Bài tập Tin học Bài 9: Hàm Index, Match hoặc Vlookup và If hoặc Hlookup và If BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6-2021 STT ĐIỆN KẾ LOẠI HỘ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DK001 DK002 DK003 DK005 DK006 DK007 DK008 DK009 DK004 DK010 SXMN KDMN SXTT SHTT SHMN KDTT SHNT KDNT KDTT SXNT CHỈ SỐ KHU MỤC VỰC ĐÍCH TIÊU ĐỊNH MỚI THỤ MỨC CŨ 80 98 83 93 66 48 98 50 110 99 421 177 140 383 365 507 124 361 350 150 BẢNG MỤC ĐÍCH BẢNG KHU VỰC Mã Khu vực NT MN TT Nông thôn Miền núi Thành thị Mã Mục đích BẢNG ĐỊNH MỨC Khu vực Thành Mục đích thị Sinh hoạt 70 Sản xuất 300 Kinh doanh 200 VƯỢT TIỀN ĐỊNH PHẢI MỨC TRẢ SX SH KD Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh BẢNG ĐƠN GIÁ Nông Miền thôn núi 60 50 250 200 150 100 Khu vực Mục đích Sinh hoạt Sản xuất Kinh doanh Thành Nông Miền thị thôn núi 1500 1650 1750 1800 2200 2700 1950 2350 2650 BẢNG HỆ SỐ Khu vực Thành Mục đích thị Sinh hoạt 3,0 Sản xuất 4,0 Kinh doanh 6,0 Nông Miền thôn núi 2,5 1,5 3,5 1,0 5,0 0,5 Yêu cầu: 1) Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực. 2) Dựa vào bảng mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng. Trang 65 Bài tập Tin học 3) Chèn thêm hai cột Đơn giá và Hệ số vào bên phải cột Mục đích; dựa vào tên khu vực, mục đích sử dụng điền đơn giá, hệ số 4) Tính số tiêu thụ = Chỉ số mới — Chỉ số cũ 5) Dựa vào bảng Định mức điền thông tin cho cột định mức 6) Tính: Số vượt định mức = Số tiêu thụ - Định mức, nếu Tiêu thụ > Định mức, 0 nếu ngược lại 7) Tiền phải trả = Đơn giá * (Định mức + Vượt định mức * Hệ số) 8) Thống kê số tiền trả theo các bảng sau. Vẽ biểu đồ tương ứng số liệu thống kê Tổng tiền từng Khu vực. BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ (Theo khu vực) Khu vực Nông thôn Miền núi Thành thị Tổng Số lượng hộ dân … … … … Tổng tiền … … … … Tỷ lệ % … … … … BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ (Theo mục đích) Khu vực Mục đích Sinh hoạt Sản xuất Kinh doanh Thành thị … … … Nông thôn … … … Miền núi … … … Bài 10: Định dạng bảng bằng Format as Table Các hàm ký tự: Left, Mid Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget Yêu cầu: Điền dữ liệu cho cột: 1) Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu trong Mã HĐ là “H” thì Loại đại lý là “Hà Nội”, ngược lại là “Tỉnh” 2) Tên hàng: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá 3) Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượng. Sử dụng hàm điền ký tự M nếu mua hàng trong tháng 5, ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá thường: M: Đơn giá khuyến mãi) 4) Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá. Chú ý nếu mua hàng trong tháng 5 thì được mua với giá khuyến mãi. Trang 66 Bài tập Tin học 5) Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng, nhưng nếu Số lượng > 10 thì phần trên 10 sẽ được giảm giá 5%. BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ Đơn vị tính: Nghìn đồng TT Ngày mua 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 03-01-2022 04-02-2022 11-02-2022 14-03-2022 16-03-2022 29-04-2022 15-05-2022 26-05-2022 03-08-2022 04-12-2022 Tên hàng Mã hoá đơn (Mã HĐ) HTCI4M1 HTC16M52 TTC21S43 HTC16S74 KTC21M15 HTC14S36 TTC20M57 HTC21M85 KTC16S95 HTC20M10 Loại đại lý Số lượng 10 25 35 5 12 8 15 5 4 9 Đơn giá Thành tiền Bảng tên hàng & Đơn giá (Nghìn đồng) Mã hàng TC14M TC16M TC20M TC21M TC14S TC16S TC21S Tên hàng TV TC-14M09 TV TC-16M09 TV TC-20M09 TV TC-21M09 TV TC-14S99 TV TC-16S99 TV TC-21S99 T 2620 3060 3770 3970 2810 3170 4580 M 2350 2690 3290 3490 2490 2890 3890 6) Sử dụng hàm đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu: Mã HD Tên hàng HTC16S574 … Ngày mua Loại đại lý Số lượng Đơn giá Thành tiền … … … … … 7) Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau: Loại đại lý Số lần bán hàng Hà Nội … Số lượng lớn nhất … Số lượng nhỏ nhất … Trang 67 Tiền trung bình … Tiền bán lớn nhất … Bài tập Tin học BÀI TẬP HÀM TÀI CHÍNH BÀI 11: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5 năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh là 15%. BÀI 12: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng 100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE, NPV, IRR giúp NĐT đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không? BÀI 13: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau: Đơn vị: triệu USD NĂM 2020 2021 2022 2023 VỐN VAY 1,0 1,5 1,5 1,0 Năm 2024 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu BÀI 14: Giả sử có các phương án đầu tư sau: Đơn vị: Triệu đồng Mà DỰ ÁN A1 A2 A3 A4 A5 LÃI SUẤT 6,25% 6,55% 7,11% 7,15% 7,25% VỐN BAN ĐẦU 15 55 45 100 120 KỲ HẠN ĐẦU SỐ TIỀN THU TƯ (NĂM) VỀ/NĂM 5 5 10 4,5 10 5,5 12 15 10 10,5 Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại sao? BÀI 15: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao? Đơn vị: Triệu đồng Mà DỰ ÁN A B C D E LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 10% 50 5 10% 50 10 10% 50 10 10% 50 0 10% 50 15 Trang 68 NĂM 2 15 10 15 0 15 NĂM 3 23 25 10 0 20 NĂM 4 l8 20 25 70 20 Bài tập Tin học BÀI 16: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao? Đơn vị: Triệu đồng Mà DỰ ÁN A B C D E LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 10% -50 5 10% -40 10 10% -30 5 10% -50 0 10% -50 l6 NĂM 2 15 10 15 0 17 NĂM 3 23 25 10 0 25 NĂM 4 28 20 18 65 20 BÀI 17: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của của Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm. Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh. BÀI 18: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh toán sau đặt ra tùy công ty lựa chọn: a. b. c. d. e. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng. Cho thanh toản chậm trong vòng 4 năm, cuối mỗi năm phải trá 28,2 triệu đồng, Thanh toán ngay 100 triệu đồng. Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty. BÀI 19: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu. BÀI 20: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng. Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên. BÀI 21: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm lúc này là 7% năm. a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10 triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)? b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)? Trang 69 Bài tập Tin học BÀI 22: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích lũy được 9 triệu USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm? BÀI 23: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chí phí đầu tư ban đầu là 250 triệu VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư này. BÀI 24: Bạn đang cân nhắc mở một tài một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé l tuổi với kế hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo dài suốt kỳ hạn 18 năm. BÀI 25: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0.67%/tháng. Dùng hàm PMT, cho biết: a) Nếu trả tiền vào đầu tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? b) Nếu trả tiền vào cuối tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? BÀI 26: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này. BÀI 27: Một nhà đầu tư thực hiện một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng. Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn (sử dụng hàm Nper)? BÀI 28: Một xí nghiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm (giả sử không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Sử dụng hàm Nper tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ? BÀI 29: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Mức lãi suất là 0,67% tháng (giả sử không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm (sử dụng hàm Nper)? BÀI 30: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Sử dụng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn: a) 1 năm là bao nhiêu? b) 20 năm là bao nhiêu? Trang 70 Bài tập Tin học BÀI TẬP QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU BÀI 31: Quản lý nhân sự Lọc tự động (Auto Filter), lọc nâng cao (Advanced Filter) Subtotals (Countif hoặc Pivot table) DANH SÁCH NHÂN VIÊN TT HỌ VÀ TÊN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nguyễn Thu Hà Trần Văn Thắng Nguyễn Mai Anh Nguyễn Thị Hồng Mai Anh Thơ Trần Trung Hiếu Trần Thu Thuỷ Lê Xuân Thuỷ Trần Thị Oanh Trần Việt Hùng GIỚI TÍNH Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nam NĂM SINH 1965 1961 1976 1997 1985 1986 1970 1966 1987 1988 SỐ THẺ ĐƠN VỊ NT001 NT003 NT002 NT011 NT004 NT006 NT010 NT007 NT009 NT011 KTNT KTNT QTKD CB KTNT CB QTKD CB KTNT QTKD NĂM TĂNG HỆ SỐ TUỔI LƯƠNG 2020 4,65 2020 5,64 2021 4,65 2020 2,34 2020 3,66 2021 3,33 2020 5,31 2021 4,32 2021 2,67 2021 2,67 Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break) 3) Tính Tuổi = Năm hiện tại - Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những cán bộ trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu: DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ Năm: (ghi năm hiện tại) STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ … … … … Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần thực hiện nghĩa vụ quân sự. 4) In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu: DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỎI NGHỈ HƯU Năm: (ghi năm hiện tại) STT … HỌ VÀ TÊN … GIỚI TÍNH … Điều kiện nghỉ hưu là: - Cán bộ nam có tuổi > 60 - Cán bộ nữ có tuổi > 55 Trang 71 NĂM SINH … ĐƠN VỊ … Bài tập Tin học 5) In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mã: DANH SÁCH CÁN BỘ NỮ Đơn vị: (ghi đơn vị) STT … NĂM SINH … HỌ VÀ TÊN … HỆ SỐ … 6) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra kết quả: a) Danh sách các cán bộ có tuổi >=35 b) Danh sách các cán bộ nữ trên 35 tuổi và cán bộ nam trên 40 tuổi. c) Danh sách các cán bộ nam d) Danh sách các cán bộ họ Trần e) Danh sách các cán bộ có tên là Anh f) Danh sách các cán bộ nữ thuộc đơn vị QTKD g) Danh sách các cán bộ được tăng lương năm 2020 7) Dùng Subtotals/Count hoặc hàm Countif hoặc PivotTable thống kê số lượng viên chức theo giới tính, kết quả đưa ra theo mẫu: BẢNG THỐNG KÊ VIÊN CHỨC THEO GIỚI TÍNH GIỚI TÍNH Nam Nữ Tổng cộng: SỐ LƯỢNG … … … Trang 72 TỶ LỆ % … … … Bài tập Tin học Bài 32: Quản lý sản phẩm lương thực Hàm SumIf, If, Vlookup, Subtotals (Sumif hoặc Pivot table) CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ PHẬN BÁN HÀNG ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 - 2022 NGÀY 1/3/22 1/3/22 1/3/22 2/3/22 2/3/22 3/3/22 3/3/22 3/3/22 4/3/22 4/3/22 5/3/22 5/3/22 6/3/22 6/3/22 7/3/22 8/3/22 8/3/22 Mà HÓA ĐƠN H01/KD H03/KD H01/NB H02/KD H04/KD H01/KD H02/NB H03/XK H06/KD H11/NB H06/XK H09/KX H07/KD H08/XK H09/KD H04/NB H07/XK KHÁCH HÀNG VAFACO SGVNC DOBESC IMEXCO SGVNC VAFACO DOBESC IMEXCO SGVNC LOTUS VAFACO LOTUS IMEXCO DOBESC SGVNC LOTUS IMEXCO LOẠI SỐ ĐƠN HÀNG LƯỢNG GIÁ Gạo 520 Đường 450 Sữa 742 Bột mỳ 348 Cà phê 346 Sữa 134 Đường 267 Bột mỳ 159 Đường 357 Gạo 428 Cà phê 359 Sữa 759 Bột mỳ 351 Đường 157 Gạo 254 Sữa 451 Bột mỳ 652 TỔNG CỘNG TIỀN HÀNG Trang 73 PHỤ TỶ LỆ THUẾ PHÍ TIÊU THỤ THUẾ TIÊU THỤ CỘNG TIỀN TỶ LỆ Bài tập Tin học BẢNG ĐƠN GIÁ – PHỤ PHÍ Loại hàng Gạo Đường Sữa Cà phê Bột mỳ BẢNG SO SÁNH % Phụ Tỷ lệ thuế phí tiêu thụ 2,5% 12% 1,3% 5% 0,5% 10% 3,5% 30% 4,5% 20% Đơn giá 5500 6000 8000 5000 5000 BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG Loại hàng Gạo Đường Sữa Cà phê Bột mỳ Tổng Cộng tiền Tổng thuế tiêu thụ … … … … … Tổng cộng tiền … … … … … BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG Tỷ lệ … … … … … … Tỷ lệ thuế tiêu thụ 12% 5% 10% 30% 20% Tên khách … … … … … … Cộng tiền VAFACO IMEXCO DOBESC LOTUS SGVNC Tổng Tỷ lệ … … … … … … … … … … … … Yêu cầu: 1) Dựa vào Bảng đơn giá - Phụ phí để điền giá tương ứng với từng loại hàng. Tính Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng 2) Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% phụ phí tương ứng với từng loại hàng trong Bảng đơn giá Phụ phí 3) Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế tiêu thụ. Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã hóa đơn: Thuế tiêu thụ = 0 nếu Hợp đồng là NB (nội bộ), ngược lại thì tính (Tiền hàng + Phụ phí) * Tỷ lệ thuế tiêu thụ 4) Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ 5) Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền 6) Tính cột Tỷ lệ = Cộng tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp đồng 7) Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng) 8) Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng) 9) Hoàn thành Bảng so sánh 10) Hoàn thành các bảng thống kê trên sử dụng Sumif (hoặc Pivot Table) Trang 74 Bài tập Tin học BÀI 33: Biểu đồ - đồ thị đơn giản. TỔNG KẾT SẢN PHÁM (Đơn vị: Tấn) QUÍ I QUÍ II QUÍ III 180 150 100 80 140 170 75 130 90 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 QUÍ IV 165 80 150 Yêu cầu: 1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong nắm của từng tổ (Hinh 1, 2, 3). 2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4). Tổ 1 Tấn 200 200 150 150 100 100 50 50 0 QUÍ I QUÍ II QUÍ III Tổ 2 Tấn QUÍ IV 170 140 80 80 0 Quí QUÍ I Hình 1 QUÍ II QUÍ III QUÍ IV Quí Hình 2 Tình hình sản xuất Tấn 200 Tổ 3 16% 36% Tổ 2 QUÍ II 28% 0 QUÍ III Tổ 3 QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV QUÍ IV 20% Tổ 1 100 QUÍ I Hình 3 Hình 4 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO Giai đoạn 2016 - 2020 Đơn vị: Tấn Năm 2016 2017 2018 2019 2020 TỔNG Xí nghiệp XN1 180 210 270 280 290 XN2 320 360 280 350 400 XN3 240 260 340 540 350 TỔNG Trang 75 Quí Bài tập Tin học Yêu cầu: 1) Tính tổng. 2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty giai đoạn 2016-2020 (Hình 5) 3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai đoạn 2016-2020 (Hình 6, 7, 8) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÁC XÍ NGHIỆP Tấn XÍ NGHIỆP 1 Tấn 600 300 500 250 400 XN 1 300 XN 2 200 XN 3 100 0 2016 2017 2018 2019 Năm 2020 200 150 100 50 0 2016 2017 2018 2019 2020 Hình 5 Tấn Hình 6 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP 2 500 400 Năm 320 400 360 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP 3 350 20% 280 300 31% 51% 200 15% 100 0 2016 2017 2018 2019 20% 14% 2020 Năm Hình 7 2016 2017 2018 Hình 8 Trang 76 2019 2020 Bài tập Tin học Bài 34: Biểu đồ phức tạp TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG Đơn vị tính: Triệu USD Năm 2016 Nguyên liệu Dầu thô Đồng Chì Sắt Thép 2017 120 150 100 120 110 2018 145 123 200 140 100 2019 180 160 140 200 150 2020 180 150 120 170 140 160 180 170 150 200 CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN Đơn vị tính: % Năm 2017 Nguyên liệu Dầu thô Đồng Chì Sắt Thép 2018 … … … … … 2019 … … … … … 2020 … … … … … … … … … … Yêu cầu: 1) Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %) 2) Vẽ các biểu đồ theo mẫu: TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU DẦU THÔ VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN Triệu USD 200 150% 150 100% 100 50% 50 TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU ĐỒNG VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN Năm 2020 Giá trị NK Chỉ số phát triển 2019 2018 2017 0 0% 2017 2018 2019 2020 170 142% 120 86% 140 70% 200 200% Năm Giá trị NK Trang 77 Chỉ số phát triển Bài tập Tin học BÀI 35: Quản lý sinh viên BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 60 Năm học: 2021 - 2022 H1 H2 … … STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 HỌ VÀ TÊN Trần Nam Anh Nguyễn Thị Bình Phạm Mai Chi Lê Chí Hùng Cao Việt Thắng Nguyễn Vân Anh Đặng Thái Anh Nguyễn Thi Lan Bùi Minh Hà Hà Văn Vinh Trần Thị Xuân Phạm Hoà Bình Nguyễn Mai Chi Trần Văn Hà GIỚI Nam Nữ Nữ Nam Nam Nữ Nữ Nữ Nam Nam Nữ Nữ Nữ Nam ĐOÀN C K C C C K C C K K C C C C SỐ THẺ QT5001 TC5002 NT003 QT004 KT011 KT006 TC007 KT5008 TC009 QT5010 NT5011 NT5012 KT5013 QT5014 LỚP ANH1 ANH1 ANH1 ANH1 ANH1 ANH2 ANH2 ANH2 ANH2 ANH2 ANH2 ANH3 ANH3 ANH3 H3 … DM1 DM2 DM3 8,5 9 7 9 7 8,3 3 6 6 7,5 8 10 5 4 3,5 9 9 10 6,8 7 10 7 5 4 8 6 5 3,3 5,5 6,8 4 3 5 9 8 8,5 8,3 7 9 7 5 4 Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Insert Page Break) 3) Thêm cột Bằng chữ Dm1 (Điểm môn 1), Bằng chữ Dm2, Bằng chữ Dm3, lần lượt vào bên phải các cột Dml, Dm2, Dm3. Sử dụng hàm điền thông tin vào các cột đó theo công thức: Bằng chữ (điểm) = A nếu điểm 8,5 (Giỏi), B nếu 8,5 điểm 7,0 (Khá), C nếu 7,0 điểm 5,5 (Trung bình), D nếu 5,5 điểm 4,0 (Trung bình Yếu), F nếu điểm < 4,0 (Kém) 4) Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chữ của mỗi học phần phải được quy đổi qua điểm số như sau: - Điểm A tương ứng với 4 điểm. - Điểm B tương ứng với 3 điểm. - Điểm C tương ứng với 2 điểm. Trang 78 Bài tập Tin học - Điểm D tương ứng với 1 điểm. - Điểm F tương ứng với 0 điểm. Thêm cột Trung bình bên phải cột DM3 (Điểm môn 3), tính điểm Trung bình theo công thức: Trung bình = (Điểm môn 1 đã quy đổi * H1 + Điểm môn 2 đã quy đổi * H2 + Điểm môn 3 đã quy đổi * H3)/(H1+H2+H3). Trong đó: H1, H2, H3 là các số tín chỉ tương ứng với môn học, là các số được nhập vào từ bàn phím tại 3 ô trên mẫu biểu. 5) Thêm cột Xếp thứ bên phải cột Trung bình, sử dụng hàm tìm thứ tự của các sinh viên trong danh sách theo điểm trung bình (xếp thứ). In kết quả học tập của sinh viên theo chiều giảm dần của trung bình với mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG STT … HỌ VÀ TÊN … KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:………. LỚP DM1 DM2 … … … DM3 … BQ … XẾP THỨ … 6) Thêm cột Xếp loại bên phải cột Xếp thứ ở bảng đữ liệu gốc và điền thông tin cho dữ liệu của cột này theo quy định: Xuất sắc, nếu TB 3,60 Giỏi, nếu 3,60 > TB 3,20 Xếp loại = Khá, nếu 3,20 > TB 2,50 Trung bình, nếu 2,50 > TB 2,00 Yếu, nếu TB < 2,00 7) Thông kê số lượng xếp loại theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:………. KẾT QUẢ XẾP LOẠI SINH VIÊN Học kỳ:… Khóa:… STT 1 2 3 4 5 XẾP LOẠI Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu SỐ LƯỢNG … … … … … Trang 79 TỶ LỆ % … … … … … Bài tập Tin học 8) Sử dụng hàm tính học bổng cho các sinh viên. Đưa ra danh sách những sinh viên được cấp học bổng theo lớp và chiều tăng dần của học bổng trong mỗi lớp với mẫu sau: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG STT … HỌ VÀ TÊN … DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM:………. LỚP DM1 DM2 … … … DM3 … BQ … HB … 240000 nếu BQ 3,60 HB = 180000 nếu 3,60 > TB 3,00 120000, nếu 3,00 > TB 2,50 9) Tổng hợp học bổng theo lớp, đưa ra kết quả theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỌC BỔNG NĂM HỌC:……. Khóa:… STT … LỚP … Cộng TỔNG SỐ TIỀN HB … … KÝ NHẬN 10) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách phải học lại của từng môn học theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC LẠI Môn:… STT … HỌ VÀ TÊN … SỐ THẺ … LỚP … ĐIỂM … Biết điều kiện phải học lại là điểm thỉ < 4,00 (loại F) 11) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách được học cải thiện điểm của từng môn học theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC CẢI THIỆN ĐIỂM Môn:… STT … HỌ VÀ TÊN … SỐ THẺ … Biết điều kiện được học lại là 5,5 > điểm thi > 4,00 (loại D) Trang 80 LỚP … ĐIỂM … Bài tập Tin học 12) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra kết quả học tập của từng lớp theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG STT … HỌ VÀ TÊN … KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:………. Lớp:….. DM1 … DM2 … DM3 … BQ … 13) Đưa ra danh sách những sinh viên đạt kết quả xuất sắc theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT LOẠI XUẤT SẮC Năm học:… STT … HỌ VÀ TÊN … LỚP … DM1 … DM2 … DM3 … BQ … 14) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách đoàn viên theo từng lớp như mẫu sau: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀN Lớp:… STT … HỌ VÀ TÊN … GIỚI TÍNH … 15) Thống kê số sinh viên nam, nữ, tỷ lệ so với tổng số sinh viên, kết quả đưa ra theo mẫu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THỐNG KÊ GIỚI TÍNH Năm học:… GIỚI TÍNH Nam Nữ Tổng: SỐ LƯỢNG … … … Biết: Tỷ lệ % = Số lượng/Tổng Trang 81 TỶ LỆ % … … Bài tập Tin học BÀI 36: Quản lý doanh nghiệp BẢNG GIÁ HÀNG STT 1 2 3 4 Mà HÀNG M01 M02 M03 M04 TÊN HÀNG Bút máy Cửu Long Giấy xếp Bãi bằng Hộp đựng bút Vở học sinh GIÁ NHẬP 13.500 2.200 35.000 2.700 GIÁ XUẤT 15.000 2.500 41.000 3.300 QUẢN LÝ HÀNG NHẬP STT 1 2 3 4 5 6 7 NGÀY 15/02/2021 02/03/2021 12/03/2021 13/05/2021 01/10/2021 01/10/2021 01/11/2021 Mà HÀNG M01 M02 M03 M04 M01 M02 M03 SỐ LƯỢNG 101 134 178 123 123 56 234 TIỀN QUẢN LÝ HÀNG XUẤT STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NGÀY 13/04/2021 22/05/2021 13/06/2021 13/06/2021 01/08/2021 19/09/2021 22/11/2021 08/12/2021 08/12/2021 Mà HÀNG M03 M01 M03 M04 M04 M01 M01 M02 M03 SỐ LƯỢNG 22 34 45 31 22 34 98 34 51 TIỀN Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break). 3) Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những mặt hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập. 4) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mặt hàng: Trang 82 Bài tập Tin học BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN STT … Mà HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG … … … Tổng cộng: SỐ LẦN XUẤT HÀNG … … TIỀN … … 5) Tổng hợp số lượng, số lần nhập hàng, tiền theo từng mã hàng: BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG NHẬP STT … Mà HÀNG … SỐ LƯỢNG … TÊN HÀNG … Tổng cộng: SỐ LẦN NHẬP HÀNG … … TIỀN … … TỶ LỆ% … … 6) Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu: BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO STT … Mà HÀNG … SỐ LƯỢNG NHẬP … TÊN HÀNG … SỐ LẦN XUẤT … TỒN … 7) Cho biết số liệu còn lại của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết quả đưa ra theo mẫu: THÔNG TIN HÀNG HÓA Mà HÀNG M02 TÊN HÀNG … SỐ LƯỢNG CÒN LẠI … Biết: Số lượng còn lại = Tổng số lượng nhập - Tổng số lượng xuất 8) Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết quả đưa ra theo mẫu: LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG:…..(TÊN HÀNG) STT … SỐ LƯỢNG … … NGÀY … Tổng cộng: TIỀN … … 9) Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Tổng hợp lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu: BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNG STT … THÁNG … Tổng cộng: TIỀN … … TỶ LỆ % … … 10) Cho biết đơn giá của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bản phím; kết quả đưa ra theo mẫu: Trang 83 Bài tập Tin học THÔNG TIN HÀNG HÓA Mà HÀNG M02 TÊN HÀNG … ĐƠN GIÁ NHẬP ĐƠN GIÁ XUẤT … 11) Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày: LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY:... (ghi ngày) STT … Mà HÀNG … TÊN HÀNG … SỐ LẦN XUẤT … 12) Thống kê tiền hàng nhập theo mẫu, vẽ biểu đồ tương ứng dữ liệu đó. BẢNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP Mà HÀNG THÁNG … … … … … M01 M02 M03 M04 … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Trang 84 Bài tập Tin học BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA BẢNG DANH MỤC ĐƠN VỊ BẢNG DANH MỤC TÀI SẢN Mã tài sản G B T Đơn vị tính Cái Cái Bộ Tên tài sản Ghế Bàn Tủ Đơn giá Mã đơn vị 1.250.000 4.000.000 15.800.000 KT HC Tên đơn vị Kế toán Hành chính Giá trị đã sử dụng 10% QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ngày mua 2/3/2007 2/4/2007 12/3/2008 15/4/2009 28/3/2010 15/3/2015 11/4/2017 1/1/2018 Ngày thanh lý 12/03/2021 22/05/2021 12/03/2021 15/06/2021 18/05/2021 25/01/2021 11/04/2021 21/12/2021 Mã tài sản KT01T KT02G HC01B HC02T HC03G KT03B HC04T KT04B Tên tài sản Tên đơn vị Năm sử dụng Khấu Thành hao tiền Yêu cầu: 1) Sử dụng hàm điền Tên tài sản, Tên đơn vị 2) Tính Năm sử dụng = Năm thanh lý - Năm mua 10% Nếu Năm sử dụng <= 5 3) Tính Khấu hao = 15% Nếu 5 < Năm sử dụng <= 10 20% Nếu Năm sử dụng > 10 4) Tính Thành tiền = Đơn giá x (1 - Khấu hao - Giá trị đã sử dụng) 5) Sử dụng hàm cho biết thông tin về một loại tài sản bất kỳ. Mã tài sản là dữ liệu cho trước: Mà TÀI SẢN B TÊN TÀI SẢN … TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG THÀNH TIỀN … 6) Thống kê dữ liệu vào bảng sau BẢNG THỐNG KÊ TÀI SẢN Mà TÀI SẢN G B T TÊN TÀI SẢN Ghế Bàn Tủ TỔNG SỐ LƯỢNG Trang 85 TỔNG THÀNH TIỀN … Bài tập Tin học 7) Cho biết thông tin chi tiết về tài sản của từng đơn vị. Kết quả in ra theo mẫu: BẢNG THỐNG KÊ CỦA PHÒNG: ... (Ghi tên phòng) Ngày mua … Ngày thanh lý … Mã tài sản … Tên tài sản … Tổng: Năm sử dụng … Tên đơn vị … Khấu Thành hao tiền … … … Tỷ lệ % … 8) Thống kê (Tổng hợp) giá trị tài sản của từng phòng ban. Kết quả in ra theo mẫu: BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ TÀI SÁN STT … TÊN ĐƠN VỊ … TỔNG THÀNH TIỀN … 9) Thêm cột Thứ tự sử dụng cạnh phải cột thành tiền, sử dụng hàm xếp thứ tự về thời gian sử dụng của các tài sản. Sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình của tất cả tài sản: Giá trị thành tiền lớn nhất … Giá trị thành tiền nhỏ nhất … Giá trị thành tiền trung bình … 10) Lập bảng báo cáo thống kê và biểu đồ tương ứng. BẢNG BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐƠN VỊ Kế toán Hành chính BÀN Số lượng Số lượng GHẾ Số lượng Số lượng Trang 86 TỦ Số lượng Số lượng Bài tập Tin học MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 37: Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup (tham số 1) BẢNG THU VIỆN PHÍ MS-BN BH-01 BH-02 KBH-04 BH-05 KBH-06 KBH-07 BH-08 BH-09 BH-10 KBH-11 DIỆN BN NHẬP VIỆN 05/07/2022 10/07/2022 15/06/2022 20/07/2022 25/07/2022 20/07/2022 21/07/2022 19/07/2022 22/07/2022 14/07/2022 RA VIỆN SỐ NGÀY 10/07/2022 20/07/2022 16/08/2022 23/07/2022 27/07/2022 30/07/2022 21/07/2022 10/08/2022 23/08/2022 15/08/2022 BẢNG 1 – ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY 1 5 15 ĐƠN GIÁ 50.000 45.000 30.000 CHI PHÍ KHÁC 100.000 ĐƠN GIÁ TIỀN TRẢ 1.500.000 30.000 350.000 52.000 850.000 BẢNG 2 – THỐNG KÊ DIỆN BN Bảo hiểm Không bảo hiểm SỐ LƯỢNG … … TỔNG TIỀN TRẢ … … Yêu cầu: Lập công thức để điền dữ liệu theo công thức: 1) Diện BN = “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS-BN là “BH”; “Không bảo hiểm”, nếu ngược lại 2) Số ngày = 1, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong ngày; Ra viện - Nhập viện, trường hợp khác 3) Đơn giá = 0, nếu Diện BN là “Bảo hiểm”; Dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong Bảng 1, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” (Giải thích Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là 30.000đ/ngày). 4) Tiền trả: nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chỉ phí khác) * 90%, trường hợp khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác. 5) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số lượng và Tổng tiền trả trong Bảng 2. Trang 87 Bài tập Tin học Bài 38: Hàm Vlookup, Mid, Left, If, Or Các hàm Cơ sở dữ liệu CỬA HÀNG NÔNG SẢN NGÀY HĐ 1 GN0123K1 05/21/2022 2 DK0123K5 05/21/2022 3 MK0225K1 05/21/2022 4 GN0126K1 05/24/2022 5 BĐ0128K4 05/24/2022 6 BĐ0229K5 05/26/2022 7 ÐX0120K0 05/27/2022 8 GN0234K0 05/27/2022 9 BĐ0165K4 05/29/2022 10 DK0234K5 05/29/2022 TT Mà HĐ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG 1.500 150 400 100.000 50 700 600 19.000 750 900 TÊN K.HÀNG Khách lẻ CT TNHH Hà Hải CT CP Lê Hoàng Cửa hàng HT CT Hưng Thịnh CH Phát Đạt TÊN ĐƠN THÀNH K.HÀNG GIÁ TIỀN BẢNG TÊN HÀNG – ĐƠN GIÁ BẢNG KHÁCH HÀNG MKH K0 K1 K2 K3 K4 K5 LOẠI HÀNG Mà HÀNG DN DK GN MK BĐ ĐX TÊN HÀNG Dừa nước Dừa khô Gạo Mì lát khô Bắp Đậu xanh ĐƠN GIÁ 1 200 250 5.000 2.000 2.200 5.000 ĐƠN GIÁ 2 220 300 5.500 2.200 2.500 5.500 Yêu cầu: Lập công thức: 1) Điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn và Bảng Tên hàng-Đơn giá 2) Điền Loại hàng (1 hoặc 2) dựa vào ký tự thứ 4 của mã hóa đơn (Mà HĐ). 3) Điền Tên khách hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và Bảng khách hàng 4) Điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng-Đơn giá. Biết Loại hàng 1 thì Đơn giá l, Loại hàng 2 thì Đơn giá 2. 5) Điền Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; biết: Nếu mua hàng không là Khách lẻ hoặc số lượng > 200 thì giảm 5%. Hãy làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân. 6) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã hóa đơn. 7) Lọc ra các hóa đơn lập cho Gạo hoặc Đậu xanh 8) Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu điền thông tin vào các bảng sau: Trang 88 Bài tập Tin học TÊN HÀNG Gạo Bắp SỐ LƯỢNG LỚN NHẤT SỐ LẦN BÁN … … SỐ LƯỢNG NHỎ NHẤT SỐ LƯỢNG TRUNG BÌNH … … … … … … TỔNG SỐ LƯỢNG … … Bài 39: Liên kết các bảng dữ liệu từ nhiều Sheet Hàm: Vlookup, If Tạo File bảng tính có tên TSCD.XLS (Lập công thức tại những ô có dấu ...) Trong Sheet 1 1 2 3 NHÓM TÀI SẢN Nhà cửa kho tàng Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Trong Sheet 2 BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẾN NGÀY 31/03/2022 Mã TS 001 002 003 004 011 006 Tên TS Văn phòng Cty Nhà kho 1 Xe Toyota Xe Deawoo Máy vi tính Nhà kho 2 Tổng cộng Nguyên giá Còn lại 1.000.000.000 400.000.000 300.000.000 100.000.000 20.000.000 100.000.000 … 500.000.000 400.000.000 300.000.000 20.000.000 10.000.000 80.000.000 … Tỷ lệ KH/năm 10% 8% 10% 7% 20% 10% Nhóm 1 1 3 3 2 1 Trong Sheet 3 BẢNG TÍNH KHẤU HAO THÁNG 04/2022 Mã TS Tên TS 001 … 002 … 003 … 004 … 011 … 006 … Tổng cộng Nguyên giá … … … … … … … Tiền khấu hao … … … … … … … Trang 89 Khấu hao tháng … … … … … … … Nhóm … … … … … … … Tên nhóm … … … … … … Bài tập Tin học Yêu cầu: 1) Dựa vào Mã TS đưa ra Tên TS, Nguyên giá, Nhóm và Tên nhóm vào bảng tính tại Sheet 3 từ dữ liệu bảng tính trên Sheet 2, Sheet 1. 2) Tiền khấu hao = 0 nếu Nguyên giá < Còn lại Nguyên giá * (Tỷ lệ KH/năm)/12 tháng nếu Nguyên giá > Còn lại 3) Khấu hao tháng = 0 nếu Nguyên giá Còn lại Tiền khấu hao nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao (Nguyên giá - Còn lại) Nguyên giá - Còn lại nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao > (Nguyên giá - Còn lại) Trang 90 Bài tập Tin học Bài 40: Hàm Index, Match, Pivot Table, SumIf, Vlookup, Hlookup, Left, Right BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 4-5/2022 LOẠI HĐ X N X X N X N X X N NGÀY Mà HÀNG 02/04/2022 06/04/2022 10/04/2022 11/04/2022 30/04/2022 01/05/2022 11/05/2022 07/05/2021 10/05/2021 20/05/2021 TÊN HÀNG NƯỚC SX COM-US COM-TQ ACE-ÐL ACE-TQ COM-TQ COM-US ACE-ÐL COM-TQ ACE-TQ COM-US Tổng thành tiền COM ACE Nước sx Tên hàng Compact Acer US MỸ 1200 1150 TQ TRUNG QUỐC 750 650 ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN 100 2000 50 200 500 20 300 30 20 300 ĐƠN GIÁ XUẤT HÀNG Mã hàng SỐ LƯỢNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP -XUẤT ĐL ĐÀI LOAN 800 720 Trang 91 TÊN HÀNG COMPACT ACER Tổng TỔNG THÀNH TIỀN X N Bài tập Tin học Yêu Cầu: 1) Dựa vào cột mã hàng đề điển tên hàng Com → Compact; Ace → Acer 2) Dựa vào 2 ký tự cuối cùng của cột mã hàng để điền tên nước sản xuất 3) Tính đơn giá dựa vào bảng đơn giá xuất hàng biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15% 4) Tính thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá 5) Lọc ra danh sách hàng nhập : DANH SÁCH HÀNG NHẬP NGÀY Mà HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN … … … … … 6) Lọc ra danh sách hàng xuất DANH SÁCH HÀNG XUẤT NGÀY Mà HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN … … … … … 7) Thống kê tổng thành tiền nhập và xuất của từng mặt hàng BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NHẬP-XUẤT Mà HÀNG TÊN HÀNG TIỀN NHẬP HÀNG TIỀN XUẤT HÀNG … … … … 8) Sử dụng hàm điền thông tin vào bảng kiểm kê sau: DANH SÁCH HÀNG XUẤT Mà HÀNG TÊN HÀNG COM-US COM-TQ ACE-ĐL ACE-TQ … … … … NƯỚC SX TỔNG SL NHẬP TỔNG SL XUẤT TỒN KHO … … … … … … … … … … … … … … … … 9) Thống kê Tổng số lượng nhập theo từng mã hàng: TỔNG HỢP HÀNG NHẬP Mà HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP … … … 10) Thống kê Tổng số lượng xuất theo từng mã hàng: TỔNG HỢP HÀNG XUẤT Mà HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG XUẤT … … … Trang 92 Bài tập Tin học BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5 Mà ME 1. ME 2. ME 3. ME 4. ME 5. ME 6. ME 7. ME 8. NỘI DUNG Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng ẩn một Sheet trong Excel A. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách kích chuột vào nút chọn → Hide B. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách nhấn Ctrl + A → Kích chuột phải → Hide C. Kích chuột phải tại tên Sheet cần thực hiện → Hide D. Kích chuột trái tại tên Sheet cần thực hiện → Hide Trong Microsoft Exeel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file: A. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → Worksheet → OK B. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK C. Kích chuột trái tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK D. Tất cả các phương án trên đều sai Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiện A. Dữ liệu trong cột có lỗi B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi C. Kết quả tính toán có lỗi D. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiện A. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số B. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi C. Không có kết quả D. Hàm nhập sai Trong Microsoft Excel, biểu hiện #NAME... trong bảng tính thể hiện: A. Nhập sai tên hàm B. Dữ liệu nhập không đúng C. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu D. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là: A. Ctrl + Shift + Home B. Ctrl + Shift + Page Up C. Shift + Home D. Ctrl + Home Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh. Tại ô C1 nhập công thức: = A1 + B1; kết quả là: A. Nguyễn Lan Anh B. Nguyễn LanAnh C. #VALUE D. Không có kết quả Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = Int(A 1); kết quả là: A. 9,5 Trang 93 Bài tập Tin học Mà ME 9. ME 10. ME 11. ME 12. ME 13. ME 14. ME 15. NỘI DUNG B. #VALUE C. 10 D. 9 Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1 nhập công thức = Int(A1); kết quả là: A. 9,5 B. #VALUE C. 10 D. 9 Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là: A. #VALUE B. 13 C. 01 D. 2020 Trong Microsofl Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = month(A1); kết quả là: A. #VALUE B. 1 C. 13 D. 2020 Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là: A. #VALUE B. 20 C. 1920 D. 2020 Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công thức cho kết quả là 6, đó là công thức: A. = mod(A1; B1) B. = mod(A1/B1) C. = mod(B1;A1) D. = mod(B1/A1) Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm thi môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao đến thấp (Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng: A. = rank(A2;$A$S2:$A$10;1) B. = rank(A2;$A$2:$A$10;0) C. = rank(A2;A2:A10;1) D. = rank(A2:A2:A10;:0) Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công thức = B1/A1, kết quả là: Trang 94 Bài tập Tin học Mà ME 16. ME 17. ME 18. ME 19. ME 20. ME 21. ME 22. NỘI DUNG A. ERROR B. DIV/0 C. #DIV/0 D. #VALUE Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng toán tử: A. & B. # C. >< D. <> Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng toán tử: A. & B. and C. link D. + Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là: A. TRUE B. Đúng C. Sai D. FALSE Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô C10 nhập công thức: = max(C4:D8); kết quả là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là: A. Đúng B. TRUE C. Sai D. FALSE Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =ROUND(15/2; -1), kết quả nào sau đây là đúng: A. 7 B. 0 C. 10 D. Không kết quả nào Theo hình minh hoạ, để biết tổng số học sinh đạt loại Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu; tại ô K6 cần đặt công thức nào trong các lựa chọn sau: Trang 95 Bài tập Tin học Mà NỘI DUNG A. = COUNT(G6:G15;J6) B. = COUNT(&G$6:$G$15;J6) C. = COUNTIF($H$6:§HS15;J6) D. = COUNTIF(G6:G15;16) ME 23. Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn tính Số lượng bán gạo nhiều nhất, tại ô C10 nhập công thức: A. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10) B. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10) C. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$10) D. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$10) ME 24. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, để tính giá trị trung bình, tại ô E4 sử dụng thức: =INT(ROUND((C4+D4);0))/2; kết quả ô E4 là: A. 8 B. 9 C. 8,5 D. 8,25 ME 25. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công thức = Left(A1;3) kết quả là: A. Thà B. Th và dấu huyền (\) C. Tha D. Nội ME 26. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công thức = Right(A1;3) kết quả là: A. Nôi B. Nội C. Tha D. Thà Trang 96 Bài tập Tin học Mà NỘI DUNG ME 27. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong l ô mà không cần nhập lại, ta thực hiện: A. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4 B. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3 C. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5 D. Kích kép chuột tại ô cần sửa ME 28. Trong Microsoft Excel, các địa chỉ sau đây là loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7 A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Gồm cả ba loại địa chi trên ME 29. Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương (không có hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan, sau khi đánh dấu bảng lương: A. Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tống thu nhập” → Chọn Descending → OK B. Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK C. Đánh dấu bảng “Lương” → Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK D. Đánh dấu bảng “Lương” → Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK ME 30. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, để tính giá trị trung bình =(Lý thuyết +Thực hành)/2, tại ô E4 ta sử dụng công thức: A. =average(C4:C8) B. =average(C4:D4) C. =average($C$4:$DS4) D. =average($C4:D$4) ME 31. Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập công thức = year(today()) - 1990 kết quả là: A. 30 B. #VALUE C. #NAME... D. 31 ME 32. Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng lệnh Subtotals: A. Không cần sắp xếp lại dữ liệu B. Phải sao chép dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu C. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort) D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu Trang 97 Bài tập Tin học Mà NỘI DUNG ME 33. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô B10 nhập công thức: A. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$9:$A$10) B. =DGET($SAS$2:$E$7;2;$A$10) C. =DGET($A$2:$E$7;3;$A$9:$A$10) D. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$10) ME 34. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô C10 nhập công thức: = min($C$4:$D$8); kết quả là: A. 6 B. 5,25 C. 3 D. 5 ME 35. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính: Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô D7 ta nhập công thức: A. =C7 * vlookup(B7;A1:C4;3;0) B. =C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0) C. =C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0) D. =C7 * vlookup(B7;$B$1:$C$4;2;0) ME 36. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính: Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô D6 ta nhập công thức: A. = C6 * Hlookup(B6; A1:D3;3;0) B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D3$3;3;0) C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0) D. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0) ME 37. Cho bảng lương theo mẫu. Yêu cầu tính: Cho biết Tổng lương của một đơn vị bất kỳ, tại ô B13 sử dụng công thức: A. =sumif($C$4:$CS$8,C5,SES$5:$E$8) B. =sumif($C$4:$E8;A11:A13;$E$4:$E$8) C. =sumif($CS4:$C$8;A11:A13;E5:E8) D. =sumif($C$4:SC$8;A13;$E$4:$E$8) Trang 98 Bài tập Tin học Mà NỘI DUNG ME 38. Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn tính Số lần bán gạo nếp, tại ô C10 nhập công thức: A. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10) B. =DCOUNT($A$2:$C$7;2;$B$9:$B$10) C. =DCOUNT($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10) ME 39. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu của từng mặt hàng ta sử dụng trường khóa: A. Mã hàng B. Số lượng và Tiền C. Số lượng D. Tiền ME 40. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu được của từng mặt hàng ta sao chép các cột sau sang vùng khác: A. Mã hàng và Tiền B. Số lượng và Tiền C. Mã hàng và Số lượng D. Mã hàng, Số lượng và Tiền ME 41. Sau khi gõ xong công thức trong Excel và nhấn Enter, tại ô vừa gõ công thức có thể hiện ra một số thông báo lỗi như #REF!, #VALUE!, #N/A. Các thông báo lỗi này lần lượt có nghĩa là: A. Không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ, giá trị tham chiếu không tồn tại B. Tham chiếu không hợp lệ, sai kiểu dữ liệu, không tìm thấy dữ liệu C. Giá trị tham chiếu không tồn tại, không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ D. Tập hợp dùng để tính toán rỗng ME 42. Trong hình vẽ bên, để tính tỷ lệ phần trăm, ta nên sử dụng công thức: A. =B4/B6 B. =$B$S4/B6 C. =B4/$B$6 D. =$B$4/SB$6 ME 43. Giả sử ô A1102 có dữ liệu BM00900F, ở ô B1102 và ở ô C1102 lần lượt nhập các công thức : = VALUE(MID(A1102;3;5)) và = MID(A1102:3;5) cho kết quả là A. 900 và 00900 B. 00900 và 00900 C. 0900 và 900 Trang 99 Bài tập Tin học Mà ME 44. ME 45. ME 46. ME 47. NỘI DUNG D. Cả a, b, c đều sai Công thức tại ô F63: = $C2 + H$2, khi được copy sang ô H66 sẽ có dạng: A. =$C3 + I$2 B. =$CS + J$2 C. =$DI +I$2 D. =$C2 + I$3 Cho bảng tính như hình vẽ bên. Kết quả của ba công thức: =COUNT(A1:D3) =COUNTIF(A1:D3; "<5") =SUMIF(A1:A3; "<5"; C1:C3) lần lượt là: A. 9, 4, 9 B. 5, 9, 9 C. 9, 5, 7 D. 9, 9, 7 Trong Excel có các phát biểu sau: I. Tính năng AutoFilter cho phép lọc các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vị trí khác chỉ trong sheet hiện hành. II. Tính năng AutoFilter không lọc được theo kiểu “và” giữa các điều kiên III. Tính năng Subtotal được sử dụng không chỉ để tính tông con cho các vùng dữ liệu. IV. Tính năng Subtotal luôn tạo ra dòng Grand Total ở dưới dòng Subtotal cuốicùng A. Cả 4 phát biểu đều đúng B. Phát biểu III sai C. Phát biểu II và IV sai D. Phát biểu I, II và IV sai Cho vùng CSDL như hình vẽ bên: Để thực hiện yêu câu tính toán: Phụ cấp = 150 USD nếu chức vụ là '“GД (Giám đốc), 100 USD nếu chức vụ là “TP” (Trưởng phòng) hoặc PGĐ (Phó giám đồc), 50 USD với các trường hợp còn lại Tại ô E5 cần nhập công thức: A. =IF(C5=*GĐ”;l50;IF(OR(B5=“TP”;B5=“PGĐ");100;50)) B. =IF(C5="*GĐ”;150;IF(C5=*TP”;100; IF(B5“PGĐ”,100;50))) Trang 100 Bài tập Tin học Mà NỘI DUNG C. =IF(C5=”GĐ”;150;IF((C5=“TP”) OR (B5=“PGĐ”);100;50)) D. =IF(C5=“GĐ”;150; IF(AND(C5=“TP”;B5="PGĐ`);100;50)) ME 48. Trong Excel các câu sau đây câu nào không đúng: A. Không thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột B. Có thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột C. Có thể dùng lệnh thay đổi độ rộng các cột chứa vừa đủ dữ liệu D. Có thể viết nhiều dòng văn bản trong một Cell ME 49. Trong màn hình bên, để tính tuổi tại ô C2 ta sử dụng công thức A. =year(today)-B2 B. =year(today())-year(B2) C. =year(today())-B2 D. =year(today)-year(B2) ME 50. Trong hình bên thực hiện thao tác: Kích chuột phải tại ô B3 → Chọn Delete → Chọn Entire column, sau khi nhấn nút “OK”, ô B3 sẽ chứa giá trị: A. 16 B. 19 C. 21 D. 24 Trang 101 Bài tập Tin học BÀI TẬP CHƯƠNG 6: MICROSOFT POWER POINT Bài 1: Các thao tác cơ bản cho bài thuyết trình Anh (chị) sử dụng Design Template hoặc Blank Presentation thiết kế trình diễn với 5 slide như sau: Slide 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG www.ftu.edu.vn Slide 2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN ✓ Giai đoạn 1960-1962: Khoa Quan hệ Quốc tế ✓ Giai đoạn 1962-1967: Trường Cán bộ Ngoại Giao Ngoại thương ✓ Giai đoạn 1967-1984: Trường Đại học Ngoại thương ✓ Giai đoạn 1984 -1999: Mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng đào tạo Kinh tế Đối ngoại ✓ Giai đoạn 1999 - nay: Chủ động đổi mới và hội nhập Trang 102 Bài tập Tin học Slide 3: CƠ SỞ ĐÀO TẠO ✓ Cơ sở 1: Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội ✓ Cơ sở 2: Trường Đại học Ngoại thương Thành phố Hồ Chí Minh ✓ Cơ sở 3 tại Quảng Ninh Slide 4: CƠ CẤU TỔ CHỨC ✓ BAN GIÁM HIỆU ✓ Khoa ✓ Phòng ban ✓ Trung tâm ✓ Viện nghiên cứu Slide 5: ✓ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SAU ĐẠI HỌC, KHÁC ✓ Cao đẳng ✓ Thạc sỹ ✓ Đại học ✓ Tiến sỹ ✓ Tại chức ✓ Liênkết với nước ngoài Trang 103 Bài tập Tin học 1. Lưu trình diễn vừa thiết kế với tên btthuchanh1.pptx vào thư mục riêng trong Documents. 2. Thay đổi màu nền cho các Slide 3. Thay đổi màu chữ, phông chữ, cỡ chữ 4. Sao chép Slide 3, 4, 5 tạo thành 8 Slide 5. Lưu trình diễn đã sửa với tên mới btthuchanh2.pptx vào thư mục trên. 6. Chèn thêm Slide 3, 4, 5 từ Slide btthuchanh1.pptx giữ nguyên các định dạng của btthuchanh1.pptx, so sánh cách làm và kết quả với yêu cầu 4. 7. Thay đổi các chế độ hiển thị: + Nomal + Slide Sorter + Notes page + Slide show 8. Thực hiện các thao tác: + Ẩn (hiện) thước (Ruler) + Ẩn (hiện) đường kẻ phân chia (Gridlines) + Phóng to (thu nhỏ) (Zoom) + Hiển thị đầy đủ màu (Color) + Hiển thị đủ các nét màu (2 màu chủ đạo là đen trắng) (Grayscale) + Hiển thị các nét màu đen và trắng (Pure Black and white) + Thêm 1 cửa sổ mới (New windows) + Sắp xếp các cửa sổ (Arrange all - Cascade) + Chuyển đổi giữa các cửa sổ (Switch windows) 9. Lưu thành dạng khuôn mẫu (Template) với tên maul.potx 10. Lưu thành dạng tranh ảnh (GIF Graphic hoặc JPEG File); lưu dưới dạng phiên bản 20032007, PowerPoint Show. Trang 104 Bài tập Tin học Bài 2: Làm việc, xây dựng bài thuyết trình Anh (chị) mở File btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau: 1. Chọn Themes Austin cho bài trình diễn 2. Tiến hành định dạng mặc định (mẫu Slide 9): + Tiêu đề Slide phông Arial Black, cỡ chữ 32, canh giữa, màu xanh, đậm (Bold) + Chi tiết Silde phông Berlin Sans FB Demi, cỡ chữ 26, canh 2 bên, màu đỏ + Có lôgô là 1 hình ảnh sau (có thể lấy ảnh bất kỳ có trong máy tính) ở góc bên trái mỗi Slide + Tiêu đề cuối có ghi thông tin: Ngày hiện thời, Số trang Slide, Họ tên (nhưng không hiển thị tại Silde 1) 3. Tạo dòng chữ “Trường Đại học Ngoại thương” vào vị trí đầu bên phải các Slide. 4. Chèn thêm tiêu đề cuối trang với dòng chữ www.ftu.edu.vn. 5. Tạo tiêu đề đầu cho trang A4 gồm ngày tháng hiện thời, Header nhập “FTU”, Footer nhập “Tin học”. 6. Tạo tiếp 5 Slide mới với nội dung sau: Slide 6: Bảng biểu CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Năm 2005 2010 2011 2015 Cơ sở Hà Nội Hồ Chí Minh 1100 2450 2400 2350 500 850 850 900 150 200 3400 3450 Quảng Ninh Tổng 1600 3300 Trang 105 Bài tập Tin học Slide 7: Sao chép từ Silde 6 chuyển kiểu Layout vẽ biểu đồ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Năm 2005 2010 2011 2015 Cơ sở Hà Nội Hồ Chí Minh 1100 2450 2400 2350 500 850 850 900 150 200 3400 3450 Quảng Ninh Tổng 1600 3300 CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2500 2000 1500 1000 500 0 Slide 8: Sử dụng SmartArt SỨ MẠNG, TẦM NHÌN PHÁT TRIỂN Sứ mạng • Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao Tầm nhìn, phát triển • Trở thành một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia Trang 106 2005 2010 2011 2015 Bài tập Tin học Slide 9: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LOGO THÀNH TỰU XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN … 1962 Trường ĐH Ngoại thương Trường CB N.ThươngN.Giao Bộ môn 1967 1960 Your full name Date Slide number Trường đa ngành, chất lượng cao www.ftu.edu.vn Slide 10: Kết thúc bài trình diễn 7. Chỉnh sửa nội dung Slide 4 theo mẫu CƠ CẤU TỔ CHỨC BAN GIÁM HIỆU Khoa 14 Khoa Phòng ban Trung tâm 10 Phòng ban Trang 107 6 Trung tâm Viện nghiên cứu 1 Viện nghiên cứu Bài tập Tin học 8. Tại Slide 2: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ tự động thực hiện khi Slide 2 xuất hiện, không hiển thị biểu tượng loa; khi chuyển Slide khác âm thanh sẽ dừng. 9. Tại Slide 3: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ chỉ thực hiện khi kích chuột vào biểu tượng, và chỉ dừng khi đã thực hiện trình chiếu xong 3 Slide (3,4,5). 10. Tại Slide 6: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ tự động thực hiện khi Slide 6 xuất hiện, và chỉ dừng khi kết thúc bài trình diễn. 11. Chèn một số hình ảnh động và đặt vào vị trí bất kỳ cho Slide thêm sinh động. Bài 3: Thay đổi định dạng bài thuyết trình Khởi động chương trình PowerPoint, mở File btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau: 1. Cá nhân hóa định dạng bài thuyết trình bằng cách thay đổi Theme sang Newsprint 2. Thay đổi màu nền của slide 2 thành màu khác (ví dụ màu xanh) 3. Đổi màu nền của tất cả các Slide thành Waterdroplets Texture Fill. 4. Sử dụng một hình ảnh làm hình nền cho slide 5. Làm mờ ảnh nền của Slide 6. Tạo Custom Layout đặt tên “Title and Six Contents” tạo Slide mới tại vị trí Slide 3, thay thế Slide 3. 7. Hiển thị btthuchanh1.pptx ở chế độ Silde Sorter chọn mỗi Slide một kiểu chuyển cảnh khác nhau. 8. Tại Slide 1: + Tạo hiệu ứng xuất hiện tiêu đề là Grow and Turn + Phần chi tiết xuất hiện đồng thời là kiểu nhưng là kiểu hiệu ứng khác 9. Tại Slidẹ 2: + Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động tiêu đề và tranh là Split với Duaration lần lượt là 1, 4 giây + Phần chi tiết bên phải xuất hiện đồng thời là các kiểu hiệu ứng khác nhau tuỳ ý: chỉ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột vào hình ảnh bên trái. 10. Tại Slide 3: + Tạo hiệu ứng xuất hiện tiêu đề “CƠ SỞ ĐÀO TẠO” là Motion Path Loop sau đó đổi thành Loop de Loop. + Phần chi tiết: Xuất hiện khi người sử dụng nhấn Enter hoặc kích chuột. - “Cơ sở 1” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu hiệu ứng khác nhau Trang 108 Bài tập Tin học - Sau 3 giây “Cơ sở 2” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu hiệu ứng khác nhau - Sau 3 giây “Cơ sở 3” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu hiệu ứng khác nhau 11. Tại Slide 5: + Tạo hiệu ứng tiêu đề ĐÀO TẠO xuất hiện từ trên xuống. + “ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG” và “SAU ĐẠI HỌC, KHÁC” xuất hiện đồng thời từ góc bên trái và bên phải từ dưới lên khi người sử dụng nhấn Enter. + Phần chi tiết bên trái “Cao đẳng, Đại học, Tại chức” xuất hiện đồng thời cùng kiểu hiệu ứng tuỳ ý; chỉ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột vào “ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG”. + Phần chi tiết bên phải “Thạc sĩ, Tiến sĩ, Liên kết ngoài” xuất hiện đồng thời cùng kiểu hiệu ứng tuỳ ý; chỉ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột vào “SAU ĐẠI HỌC, KHÁC”. 12. Điều chỉnh lại Slide 2: Chèn 5 bức tranh khác nhau chồng lên nhau bên trái + Khi người sử dụng kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1960-1962” tranh 1 xuất hiện + Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1962-1967” tranh 2 xuất hiện đồng thời dòng chữ “Giai đoạn 1960-1962” mất đi. + Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1967-1984” tranh 3 xuất hiện đồng thời dòng chữ “Giai đoạn 1962-1967” mất đi. + Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1984 — 1999” tranh 4 xuất hiện đồng thời dòng chữ “Giai đoạn 1967-1984” mất đi. + Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1999 – nay” tranh 5 xuất hiện đồng thời dòng chữ “Giai đoạn 1984 - 1999” mất đi. 13. Tại Slide 6: + Tiêu để "CHỈ TIỂU TUYẾN SINH ĐẠI HỌC” xuất hiện với hiệu ứng phóng to 200%, sau đó thu nhỏ từ từ về 100%. Thao tác này lặp lại 3 lần. 14. Tại Slide 7: + Tiêu đề “CHỈ TIỂU TUYẾN SINH ĐẠI HỌC” xuất hiện với hiệu ứng xuất hiện Motion Paths Sharps sau đó đổi thành Trapezoid, thêm hiệu ứng Emphasis Spin, sau đó đổi màu chữ sang màu đỏ. 15. Tại Slide 10: Tạo Motion Path cho 3 chữ F, T, U được tạo bởi 3 Texbox: Chữ F, U lần lượt xuất hiện từ bên trái, phải từ dưới lên, chữ T xuất hiện từ trên xuống ở giữa. 3 chữ này xuất hiện và dừng hiệu ứng đồng thời. Bài 4: Tạo liên kết cho Slide Mở file btthuchanhl.pptx, lưu với tên mới btthuchanh3.pptx; đóng btthuchahh3.pptx; mở btthuchanh1.pptx thực hiện các liên kết: Trang 109 Bài tập Tin học 1. Dòng “Xin cảm ơn” ở Silde 10 liên kết đến file btthuchanh3.pptx 2. Tại các Slide 6-10 hãy tạo các nút Action hoặc Text box để liên kết đến các trang trước và sau; liên kết trở về Slide l 3. Tạo liên kết cho phản tiêu đề cuối trang www.ftu.edu.vn đến trang web tương ứng. Bài 5: Photo Album 1. Thực hành tạo 1 Photo Album với tên là btthuchanh4.pptx gồm 8 ảnh trong máy tính (mỗi ảnh có thể lấy nhiều lần) hoặc tạo từ các phần mềm khác với: + Các tranh ở chế độ trắng đen. + Picture Layout: Fit to Slide. + Theme: Opulent. + Slide tiêu đề chứa nội dung: Happy Birthday và tên của bạn. 2. Tạo hiệu ứng chuyển trang khác nhau cho tất cả các Slide. 3. Thiết lập chế độ tự động trình chiếu các Slide, mỗi Slide hiển thị cách nhau 5 giây. 4. Thiết lập chế độ tự động trình chiếu tiếp Slide 1 khi trình chiếu xong Slide cuối cùng. 5. Thêm âm thanh cho các Slide bằng cách chèn file âm thanh happy birthday (hoặc file âm thanh bất kỳ), không hiển thị biểu tượng loa; để chế độ thực hiện tự động từ Slide 1 và lặp nhiều lần chỉ kết thúc khi người sử dụng hủy chế độ trình chiếu. 6. Chỉnh sửa Photo Album: a. Các tranh hiện đủ màu b. Di chuyển tranh 2 xuống vị trí cuối cùng c. Thêm 1 Textbox sau tranh 4 d. Xóa tranh 5 e. Chuyển Picture Layout thành 2 Pictures with title f. Nhập tiêu đề cho tất cả các Slide với nội dung: Năm 1, Năm 2, . 7. Lưu btthuchanh4.pptx với tên mới là btthuchanh5.pptx. Tạo Slide 6 chèn Video (có thể tự quay) đặt chế độ tự động thực hiện. + Tạo 3 Bookmark tại vị trí khoảng 10, 20, 30 giây tương ứng với 3 Textbox có nội dung: “Đây là Bố”, “Đây là Mẹ”, “Gia đình”. Thực hiện khi Video: + Đến thời gian 10 giây xuất hiện Textbox “Đây là Bố”. + Đến thời gian 20 giây xuất hiện Textbox “Đây là Mẹ” đồng thời Textbox “Đây là Bố” ẩn đi. + Đến thời gian 30 giây xuất hiện Textbox “Gia đình” đồng thời Textbox “Đây là Mẹ" ẩn đi. Trang 110 Bài tập Tin học Bài 6: Biên tập thời gian và khởi tạo chế độ trình chiếu Mở File btthuchanh1.pptx, lưu với tên mới btthuchanh6.pptx thực hiện các yêu cầu sau: 1. Biên tập thời gian trình chiếu bằng Rehearse timings. 2. Thiết lập kiểu trình chiếu sao cho khi trình chiếu sẽ tắt toàn bộ hảnh động của các đối tượng và không sử dụng thời gian đã áp đặt bằng Rehearse timings. 3. Phân nhóm các Slide + Nhóm l: Giới thiệu: Slide 1, 2 + Nhóm 2: Tổng quan: Slide 3, 4, 5 + Nhóm 3: Chi tiết: Các Slide còn lại 4. Thực hiện trình chiếu các Silde nhóm 3 5. Mở File btthuchanh1.pptx lưu với tên mới btthuchanh7.pptx 6. Với btthuchanh7.pptx: + Đặt thời gian để các Slide tự động xuất hiện sau 3 giây. + Chọn kiểu trình chiếu sao cho việc trình chiếu được lặp đi lặp lại cho tới khi ấn phím ESC. + Thực hiện chia btthuchanh7.pptx thành 3 phần (Section) 1, 2, 3 tương ứng với 3 nhóm được chia theo yêu cầu 3. Thực hiện xóa các Slide phân 3 bằng cách nhanh nhất (xóa section). Bài 7: Cắt ghép âm thanh, sử dụng Trigger; đóng gói, in bài thuyết trình Mở file btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tạo Slide trước Slide kết thúc với nội dung dưới đây. Thực hiện chèn 1 file nhạc vào Slide, thực hiện các thao tác cắt ghép chỉnh sửa lại cho phù hợp với thời gian trình chiếu, và đặt thuộc tính để khi trình chiếu âm thanh sẽ to dần ở phần đầu đến giữa thì to nhất và đoạn cuối thì nhỏ dần đi. Trang 111 Bài tập Tin học 2. Lưu lại với tên btthuchanh8.pps 3. Đóng gói File btthuchanh8.pps trên Desktop. 4. Tập in bài trình diễn thành tài liệu 6 Silde/A4. 5. Tạo 1 Slide “Trò chơi ô chữ” như sau: Yêu cầu: Sử dụng Trigger để thực hiện sao cho khi trình chiếu: − Khi click chuột lần 1 vào ô số 1 thì hiển thị câu hỏi “1. Máy tính bao gồm phần cứng và… " ở phía đưới, đồng thời các ô chữ ở dòng ngang tương ứng đổi thành màu xanh. − Khi click chuột lần 2 vào ô số 1 thì hiển thị đáp án “P H Ầ N M Ề M” trong dòng ngang số 1, đồng thời ô số 1 chuyển thành màu xanh. − Thực hiện tương tự với các dòng 2, 3, 4, 5 với câu hỏi và đáp án như sau: Stt 1 2 3 4 Câu hỏi Để xuất tài liệu ra giấy ta phải dùng thiết bị gì? Để nhập đữ liệu vào máy tính ta dùng Bàn phím và… Bộ nhớ trong của máy tính có tên viết tắt bằng tiếng anh là… Tên gọi tiếng anh của màn hình nền là.... Trang 112 Đáp án MÁY IN CHUỘT ROM DESKTOP Bài tập Tin học BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau: Mà PP 1. PP 2. PP 3. PP 4. PP 5. PP 6. PP 7. NỘI DUNG Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show → Custom Slide Show B. Chọn Slide Show → View Show C. Chọn View → Slide Show D. Nhấn phím F5 Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng A. Chọn Insert → New Slide → Duplicate Selected Slide B. Chọn Insert → New Slide C. Chọn Insert → Duplicate Slide D. Không thực hiện được Trong Microsoft PowerPoint, muốn xóa slide hiện thời khỏi bài thuyết trình, người thiết kế phải A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit → Delete Slide. D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện A. Chọn View → Background B. Chọn Design → Format Background C. Chọn Insert → Background D. Chọn Slide Show → Background Trong Microsoft PowerPoint, thực hiện thao tác chọn Add Animation là để A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide Trong Microsoft PowerPoint, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải A. Chọn Insert → Master Slide B. Chọn Insert → Slide Master C. Chọn View → Slide Master D. Chọn View → Slide Master → Master Trong Microsoft PowerPoint, để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể Trang 113 Bài tập Tin học Mà PP 8. PP 9. PP 10. PP 11. PP 12. PP 13. NỘI DUNG A. Chọn Slide Show → Action Buttons B. Chọn Insert → Shapes → Action Buttons C. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều đúng D. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều sai Trong Microsoft PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong bài thuyết trình, sau khi chọn Design → Format Background → Fill ta chọn A. Picture or texture fill B. Picture C. Pattern D. Gradient Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một Slide khác nhanh nhất mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. Nhấn tô hợp phím Alt + Tab D. Kích chuột phải → Go to Slide Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh của slide đưa vào bài trình diễn A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide. B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide. C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng. D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer cho các sliđe A. Chọn View → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer B. Chọn View → Chọn Footer and Header C. Chọn Insert → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer D. Chọn Insert → Footer Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer, đánh số trang cho giấy A4 khi in A. Insert → Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer Trang 114 Bài tập Tin học Mà PP 14. PP 15. PP 16. PP 17. PP 18. PP 19. NỘI DUNG B. Chọn Insert → chọn Slide C. Chọn view → chọn Slide number D. Chọn Insert → Header & Footer → Notes and Handouts → Nhập văn bản vào Footer Trong Microsoft PowerPoint, sau khi thiết kết xong một bài thuyết trình, nếu anh (chị) muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Chọn File → Print → Chọn Print Whats → Chọn Handouts B. Chọn Format → print whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides... C. Chọn File → Print → Chọn Full Page Slides → Chọn 6 Slides... D. Chọn Insert → Chọn Print Whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides... Trong Microsoft PowerPoint, sau khi chọn Design, nếu chọn một mẫu (Design Template) Themes nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử dụng: A. Những định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide làm trước đó bị thay đổi. B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide. C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide. D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide. Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu: A. Khi A đã xuất hiện, nếu không kích chuột thì 5 giây sau thì B xuất hiện B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng kích chuột thì B lập tức xuất hiện C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện. Trong Microsoft PowerPoint, vào Transition → After 5 giây → Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu: A. Mỗi Slide được trình chiếu 5 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu. B. Chỉ Slide hiện thời được trình chiếu 5 giây C. Các Slide không tự động trình chiếu D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 5 giây Trong Microsoft PowerPoint, để in Slide 1,3,6, 9 ta chọn File → Chọn Print: A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9 B. Chọn Slide → Gõ vào 1,3,6,9 C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9 D. Chọn Selection → Gõ vào 1,3,6,9 Trong Microsoft PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím A. End Trang 115 Bài tập Tin học Mà PP 20. NỘI DUNG B. Tab C. Home D. ESC Trong Microsoft PowerPoint, để đưa vào các siêu liên kết ta chọn A. Format → Chọn Hyperlink B. Insert → Chọn Hyperlink C. Slide Show → Chọn Hyperlink D. Insert → Chọn Links Trang 116 Bài tập Tin học ĐÁP ÁN BÀI TẬP HÀM TÀI CHÍNH Bài 11: FV 200 NPER 5 RATE TYPE 15% 0 PV -99,44 Kết luận: Ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số tiền là 99,44 triệu đồng. Bài 12: PV PMT NPER FV TYPE RATE PV (Cách 1) RATE (Cách 2) -300 60 6 100 0 10% -317,6 11,73% PV NPV IRR (Cách 3) (Cách 4) 10% 17,76 11,73% Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 RATE -300 60 60 60 60 60 160,00 Kết luận: Nhà đầu tư nên đầu tư vào dự án này. Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của các khoản thanh toán (tiền). Bài 13: NĂM PV RATE TYPE NPER FV 2010 1 10% 0 4 -1,46 2011 1,5 10% 0 3 -2.00 2012 15 10% 0 2 -1,82 2013 1 10% 0 1 -1,10 TỔNG NỢ -6,38 Kết luận: Đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là là 6,38 triệu USD Bài 14: MDA RATE PV NPER PMT TYPE PV (Cách 1) RATE (Cách 2) Kết luận A1 6,25% -15 5 5 0 -20,92 19,86% Tốt A2 6,55% -55 10 4,5 0 -32,27 -3,49% Không tốt A3 7,11% -45 10 5,5 0 -38,54 3,83% Không tốt A4 7,15% -100 12 15 0 -118,19 A5 7,25% -120 10 10,5 0 -72,90 Trang 117 10,45% Tốt -2,36% Không tốt Bài tập Tin học Bài 15: MDA RATE PV NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NPV (Cách 1) IRR (Cách 2) A 10% -50 5 15 23 18 -3,48 7,21% B 10% -50 10 10 25 20 -0,20 9,84% C 10% -50 10 15 10 25 -3,92 6,75% D 10% -50 0 0 0 70 -2,19 8,78% E 10% -50 15 15 20 20 4,72 14,04% NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 Kết luận: Phương án tốt nhất là phương án E. Bài 16: RATE PV NĂM 1 A 10% -50 5 15 23 NPV IRR (Cách 1) (Cách 2) 28 3,35 12,45% B 10% -40 10 10 25 20 9,80 19,31% C 10% -30 5 15 10 18 6,75 18,56%| D 10% -50 0 0 0 65 -5,60 E 10% -50 16 17 25 20 11,04 NPER TYPE RATE 15 0 MDA Kết luận Tốt Tốt Không 6,78% tốt 19,25%| Tốt Bài 17: PV PMT 19,776 -2600 10,00% Kết luận: Lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh là 10% năm. Bài 18: PA PV RATE A B C D G 100 100 100 100 100 8% 8% 8% 8% 8% NPER PMT 1 3 4 4 0 FV TYPE -109 -42 -139,2 -28,2 0 0 0 0 -100 PV (Cách 1) 100,926 108,238 102,316 93,402 100,000 RATE (Cách 2) 9,00% 12,51% 8,62% 5,00% 8,00% Kết luận: Phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty là D. Chú ý: Khi mua chọn phương án nhỏ nhất; đối với cách sử dụng hàm Rate kết quả là lãi suất hiện thời. Trang 118 Tốt Bài tập Tin học Bài 19: NPER FV 2 RATE TYPE 14% 0 -10 PV 7,69 Kết luận: Doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu với giá 7,69 triệu đồng. Bài 20: NPER FV RATE TYPE PV 5 -10 14% 0 RATE 5,20 13,97% Kết luận: Lãi suất của việc bán trái phiều là 13,97% Bài 21: PA PV NPER RATE TYPE A -40 5 7% 0 B -40 5 7% 0 PMT PV (Cách 1) FV 10 50 RATE (Cách 2) -41,00 7,93% -35,65 4,56% Kết luận: Nên đầu tư vào phương án A, không nên đầu tư vào phương ân B. Bài 22: NPER FV RATE TYPE 6 9 7,5% PV 0 -5,83 Kết luận: Nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ 5,83 triệu USD. Bài 23: PV N1 -250 -55 N2 N3 N4 NPV (Cách 1) RATE 95 140 185 12% IRR (Cách 2) 6,15 Kết luận: Không nên đầu tư. Bài 24: NPER 18 TYPE PMT 1 -1 RATE FV 7,2% 37,15 Kết luận: Sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được là 37,15 triệu đồng. Trang 119 11,22% Bài tập Tin học Bài 25: NPER PV RATE TYPE Kiểu thanh toán PMT 120 400 0,67% 0 Cuối kỳ -4,86 120 400 0,67% 1 Đầu kỳ -4,83 Kết luận: Nếu trả vào cuối tháng thì cuối mỗi tháng phải trả 4,86 triệu đồng; nếu trả vào đầu tháng thì mỗi tháng phải trả 4,83 triệu đồng. Chú ý: Đổi kỳ hạn ra tháng (cùng kiểu cách tính lãi suất) Bài 26: PV PMT -40 NPER RATE TYPE 10 6 10% RATE 0 12,98% Kết luận: Vì lãi suất thực của đầu tư là 12,98% > 10% (lãi suất rào cản) nên có thể đầu tư. Bài 27: PV PMT -1.000 FV RATE NPER -100 10.000 1% 60 Kết luận: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 tháng thì thu hồi được vốn. Bài 28: PV RATE 250.000 PMT 5% NPER -32.000 10 Kết luận: Xí nghiệp phải trả nợ trong 10 năm. Bài 29: PV RATE PMT NPER (Tháng) 400.000.000 0,67% -4.861.562 NPER (Năm) 120 10 Kết luận: Thời gian phải trả nợ là 10 năm. Bài 30: PMT RATE NPER TYPE EV -6 8,40% 1 1 6,50 -6 8,40% 20 1 311,16 Kết luận: Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 1 năm là 6,5 triệu đồng. Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 20 năm là 311,16 triệu đồng, Trang 120 Bài tập Tin học ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Mà Wi1. Wi6. Wi11. Wi16. Wi21. Wi26. Wi3l. Wi36. Wi41. Wi46. MW1. MW6. MW11. MW16. MW21. MW26. MW31. MW36. MW41. MW46. ME1. ME6. ME11. ME16. ME21. ME26. ME31. ME36. ME41. ME46. PP1. PP6. PP11. PP16. ĐÁP ÁN C B D C D D A A D D D B C A A B C A B B C D B D C B A C B D B C B B Mà Wi2. Wi7. Wi12. Wi17. Wi22. Wi27. Wi32. Wi37. Wi42. Wi47. MW2. MW7. MW12. MW17. MW22. MW27. MW32. MW37. MW42. MW47. ME2. ME7. ME12. ME17. ME22. ME27. ME32. ME37. ME42. ME47. PP2. PP7. PP12. PP17. ĐÁP ÁN A B C D A A B B D A B B D D A B B B A C A C D A C D C D C A A B C A Mà Wi3. Wi8. Wi13. Wi18. Wi23. Wi28. Wi33. Wi38. Wi43. Wi48. MW3. MW8. MW13. MW18. MW23. MW28. MW33. MW38. MW43. MW48. ME3. ME8. ME13. ME18. ME23. ME28. ME33. ME38. ME43. ME48. PP3. PP8. PP13. PP18. ĐÁP ÁN A B A B A C B A C B D C C B B D D B A C D D A D A D C A A A D A D B Trang 121 Mà Wi4. Wi9. Wi14. Wi19. Wi24. Wi29. Wi34. Wi39. Wi44. Wi49. MW4. MW9. MW14. MW19. MW24. MW29. MW34. MW39. MW44. MW49. ME4. ME9. ME14. ME19. ME24. ME29. ME34. ME39. ME44. ME49. PP4. PP9. PP14. PP19. ĐÁP ÁN C D D D B B C B B D C A D C C B D D D D B B B C B D C A B B B D C D Mà Wi5. WiI0. Wi15. Wi20. Wi25. Wi30. Wi35. Wi40. Wi45. Wi50. MW5. MW10. MW15. MW20. MW25. MW30. MW35. MW40. MW45. MW50. ME5. ME10. ME15. ME20. ME25. ME30. ME35. ME40. ME45. ME50. PP5. PP10. PP15. PP20. ĐÁP ÁN B A C D C A B D C D C D A C D A C D B C A A C B A B D D A D A B A B Bài tập Tin học TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] PGS.TS Hàn Viết Thuận, Giáo trình Tin học ứng dụng, NXB Thống kê. [2] Thông tư số 44/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở Việt Nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. [3] Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ban hành ngày 29/11/2005 của Quốc hội. [4] Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ. [5] Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15, mục 6, điều 3 ban hành ngày 22/6/2023 của Quốc hội. [6] Luật an toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13 ban hành ngày 19/11/2015 của Quốc hội. [7] Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về “Công tác văn thư”. [8] http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows/tutorial [9] https://support.office.com/vi-vn/home/ [10] http://www.giaiphapexcel.com [11] http://quantrimang.com Trang 122