Uploaded by k61.2212155159

Bai tap Tin hoc FTU2

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP.HCM
Bài tập
TIN HỌC
Tài liệu lưu hành nội bộ
Thành phố Hồ Chí Minh, 2023
Bài tập Tin học
LỜI MỞ ĐẦU
Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định cho chương trình môn
Tin học đối với sinh viên khối Kinh tế của các trường Đại học, nhóm Giảng viên thuộc Bộ môn
Tin học trường Đại học Ngoại Thương biên soạn “Bài tập Tin học”. Học phần Tin học được
giảng dạy tại trường Đại học Ngoại Thương cho sinh viên của tất cả các ngành. Tài liệu sẽ
cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản có hệ thống về phần bài tập môn Tin học; giúp
sinh viên của các trường Đại học & Cao đẳng nói chung và trường Đại học Ngoại Thương nói
riêng đạt được mục tiêu môn học đề ra; làm cơ sở để lĩnh hội những môn khoa học khác và
ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn trong phân tích kinh tế; cung cấp cho sinh viên
một công cụ không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Cấu trúc tài liệu bao gồm: Lời mở đầu, các bài tập thực hành tương ứng với bài giảng
“Tin học”, các bài tập kinh tế thực tiễn, các bài tập mở rộng và nâng cao, phần gợi ý và hướng
giải cho các bài tập khó, đáp án cho các bài tập trắc nghiệm, bài tập hàm tài chính.
Từ những kinh nghiệm được đúc kết qua thực tiễn và việc tham khảo kinh nghiệm giảng
dạy của các đồng nghiệp đã giảng dạy môn Tin học nhiều năm ở các trường đại học; trong khi
biên soạn tài liệu này nhóm đặc biệt quan tâm đến việc áp dụng lý thuyết vào việc đưa các bài
toán thực tế, các bài toán kinh tế, tài chính vào sách bài tập nhằm giúp sinh viên bước đầu làm
quen với các kiến thức kinh tế tạo tiền đề cho quá trình học tập các môn chuyên ngành tiếp
theo.
Tác giả hy vọng bộ bài tập này sẽ mang đến cho độc giả những kiến thức bổ ích, đồng
thời nhóm cũng mong nhận được những sự sáng tạo mới từ phía bạn đọc.
Trân trọng cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 8 năm 2023
Tác giả
Trang 1
Bài tập Tin học
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Lời mở đầu ................................................................................................................................. 1
Bài tập trắc nghiệm chương 1, 2, 3 ............................................................................................ 3
Bài tập chương 2: Mạng máy tính và Internet ......................................................................... 11
Bài tập chương 3: Hệ điều hành Windows .............................................................................. 13
Bài tập chương 4: Microsoft Word .......................................................................................... 15
Bài tập trắc nghiệm chương 4 .................................................................................................. 47
Bài tập chương 5: Microsoft Excel – Bài tập cơ bản ............................................................... 55
Bài tập hàm tài chính ............................................................................................................... 68
Bài tập quản lý cơ sở dữ liệu ................................................................................................... 71
Một số Bài tập tham khảo ........................................................................................................ 87
Bài tập trắc nghiệm chương 5 .................................................................................................. 93
Bài tập chương 6: Microsoft Power Point ............................................................................. 102
Bài tập trắc nghiệm chương 6 ................................................................................................ 113
Đáp án bài tập hàm tài chính.................................................................................................. 117
Đáp án bài tập trắc nghiệm .................................................................................................... 121
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................. 122
Trang 2
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
MÃ
Wi 1.
Wi 2.
Wi 3.
Wi 4.
Wi 5.
Wi 6.
Wi 7.
NỘI DUNG
10 GB được tính theo công thức:
A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng HDD?
A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ cứng di động (USB)
C. Ổ đĩa cứng
D. Ổ đĩa CD
Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in
B. Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả đều sai
Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Dung lượng của ổ đĩa cứng
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 5 12MB, 80G
Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của ô đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngầu nhiên (RAM)
B. Tốc độ của chíp xử lý
Trang 3
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 8.
Wi 9.
Wi 10.
Wi 11.
Wi 12.
Wi 13.
Wi 14.
Wi 15.
NỘI DUNG
C. Dung lượng của Ô đĩa cứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
Virus Tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan
C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên đều đúng
Macro Virus là:
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tập tin Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: :
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
ích, ...)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn
D. Tất cả đều đúng
Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng
C. Bao gồm hai ý của câu a) và b)
D. Cả ba câu trên đều sai
Kỹ thuật dùng để kết nối nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng
gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN
B. Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Intranet
D. Cả ba câu đêu đúng
Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng,
một tầng, một toà nhà
Trang 4
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 16.
Wi 17.
Wi 18.
Wi 19.
Wi 20.
Wi 21.
Wi 22.
NỘI DUNG
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng
WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng
WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng
WAN
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Trên màn hình glao diện trình duyệt Microsoft Edge thì nút Home dùng để:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www. google.com.vn
Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web:
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web
B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp
trang web theo yêu cầu
C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như
không có quyền
D. Cả ba phát biểu trên
Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client)
B. Sử dụng các siêu liên kết
C. Sử dụng màu sắc phong phú
D. Tất cả các khẳng định trên
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ
Trang 5
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 23.
Wi 24.
Wi 25.
Wi 26.
Wi 27.
Wi 28.
NỘI DUNG
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử
miễn phí qua trang web
D. Có thể đính kèm tập tin văn bản theo thư điện tử
Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.gmail.com. Phát
biểu nào dưới đây là sai:
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau
B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai
người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Google
Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp
Google.
Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng:
A. Phuongftu
B. phuongftu@gmail.com
C. phuongftu@gmailcom
D. gmail.com@phuongftu
Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta đúp chuột
tại biểu tượng:
A. This PC
B. Documents
C. Network
D. Microsoft Edge
Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. Webcam
D. HUB
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng
và phần mềm hệ điều hành
A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều
hành để chạy
Trang 6
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 29.
Wi 30.
Wi 31.
Wi 32.
Wi 33.
Wi 34.
Wi 35.
Wi 36.
NỘI DUNG
Trong hệ điều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh đĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng
Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu
trúc hình cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong
mạng
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint,
một bức ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG
C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tập tin không
thực sự bị loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác
D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng
Có thể phân biệt thư mục và tập tin (file) như sau:
A. Tập tin chứa thông tin, thư mục chứa thự mục con và tập tin; tên thư mục
đặt theo quy tắc tên tập tin nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tập tin đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tập tin
chứa thông tin; thư mục chứa thư mục con và tập tin
C. Tên của thư mục và tập tin đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tập tin
chứa thông tin, thư mục chỉ chứa tập tin.
D. Tập tin chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tập tin
Trong hệ điều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình
Hệ điều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần
cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Đặt theo qui tắc đặt tên của tập tin nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập
tin và thư mục:
A. Tên tập tin và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tập tin
D. Kiểu tập tin
Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tập tin và thư mục không
liền kề nhau trong một danh sách ta thực hiện:
Trang 7
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 37.
Wi 38.
Wi 39.
Wi 40.
Wi 41.
Wi 42.
Wi 43.
NỘI DUNG
A. Giữ phím Ctrl và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh
sách
B. Click chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và click chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh
sách
Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tập tin và thư mục liền kề
nhau trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh
sách
B. Click chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và click chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và click chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh
sách
Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên
đĩa ta có thể sử dụng:
A. This PC và Windows Explorer
B. This PC và My Network Places
C. Windows Explorer và Network
D. This PC và Recycle Bin
Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tập tin và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng
A. Sao
B. Lưới
C. Tuyến tính
D. Cây
Trong mạng nội bộ của cơ quan, hành động nào là bất hợp pháp ?
A. Gửi thư điện tử cho người khác giới
B. Xem các trang Web nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tập tin Virus đến máy tính khác
Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối
tượng đã bị xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
Trang 8
Bài tập Tin học
MÃ
Wi 44.
Wi 45.
Wi 46.
Wi 47.
Wi 48.
Wi 49.
Wi 50.
NỘI DUNG
A. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Copy
B. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Move
C. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Restore
D. Chọn đối tượng → Click chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Open
Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài đặt chương trình tường lửa
B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho
các ổ đĩa của máy tính
C. Lưu trữ dự phòng các tập tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử
dụng những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus đi
Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Trong hệ điều hành Windows, từ Shortcut có nghĩa là:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Đóng một cửa sổ đang mở
C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang
mở
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính
bỏ túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepad
D. Microsoft Word
Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh
thực đơn Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên đều sai
Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File → Printer and Faxes → Add a Printer
B. Tools → Printer and Faxes → Add a Printer
C. Windows → Printer and Faxes → Add a Printer
D. Start → Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes → Add a Printer
Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa
hoặc dung lượng của một tập tin hoặc một thư mục ta thực hiện:
Trang 9
Bài tập Tin học
MÃ
A.
B.
C.
D.
NỘI DUNG
Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin
hoặc thư mục cần kiểm tra → Click kép chuột
Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin
hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải → Chọn Explorer
Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin
hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải → Chọn Open
Sử dụng This PC hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tập tin
hoặc thư mục cần kiểm tra → Click chuột phải tại ổ đĩa hoặc tập tin hoặc
thư mục muốn kiểm tra → Chọn Properties
Trang 10
Bài tập Tin học
BÀI TẬP CHƯƠNG 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
 Bài 1: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet và thực hiện các thao tác
sau:
− Thực hiện ẩn (hiện) các thanh công cụ, thanh địa chỉ, thanh liên kết.
− Thiết lập trang chủ là trang cs2.ftu.edu.vn. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại
kiểm tra kết quả.
− Thiết lập trang chủ là trang trắng. Thoát khỏi trình duyệt và khởi động lại kiểm trạ kết
quả.
− Mở và lưu 5 địa chỉ trang Web truy cập thường xuyên.
 Bài 2: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng dịch vụ Email
của Yahoo hoặc Google thực hiện các thao tác sau:
− Tạo hai địa chỉ thư (mail): A và B.
− Thoát khỏi hòm thư, đóng trình duyệt và khởi động lại.
− Mở hòm thư A, gửi thư cho hòm thư B.
− Đóng hòm thư A, mở hòm thư B kiểm tra. Trả lời thư B tại hòm thư A.
− Thử gửi một thư từ hòm thư A cho hòm thư A và B. Kiểm tra kết quả.
− Gửi thư từ hòm thư A sang hòm thư B kèm hai file bao gồm một tập tin văn bản
(Word) và một tập tin bảng tính (Excel).
− Mở hòm thư B tải hai tập tin đó xuống Documents và mở hai tập tin xem kết quả.
− Thực hiện các thao tác đối với hòm thư B:
+ Tạo và xem thư nháp
+ Xem danh sách các thư đã gửi
+ Xem thư rác
+ Xoá thư
+ Xem thùng rác
+ Đổi mật khẩu
 Bài 3: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng dịch vụ Email
của Yahoo hoặc Google thực hiện các thao tác sau:
− Không sử dụng chức năng gửi đính kèm tập tin mà sử dụng Yahoo Documents hoặc
Google Documents hãy gửi thư từ hòm thư A sang hòm thư B kèm một tập tin văn
bản (MS Word).
Trang 11
Bài tập Tin học
− Mở thư từ địa chỉ B, đọc và chỉnh sửa tập tin văn bản (MS Word) sau đó chuyển lại
cho A.
 Bài 4: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet:
− Tìm kiếm các trang Web có nội dung liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương
cơ sở 2”.
− Tìm kiếm các hình ảnh liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2”.
− Tìm kiếm các trang Web có nội dung liên quan tới “Trường Đại học Ngoại Thương
cơ sở 2” chứa cụm từ “học theo học chế tín chỉ”.
 Bài 5: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet:
− Tìm kiếm các trang Web hỗ trợ việc tìm đường đi ngắn và thuận tiện nhất.
− Tiến hành tìm đường đi từ trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 số 15 đường D5,
Quận Bình Thạnh, TP.HCM đến Nhà hát thành phố Hồ Chí Minh.
 Bài 6: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet sử dụng chức năng dịch:
− Dịch cụm từ “Trường đại học Ngoại Thương” sang tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga,
tiếng Nhật, tiếng Trung.
− Mở một tập tin văn bản (Word) tiếng Việt, thực hiện dịch sang tiếng Anh.
 Bài 7: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet:
− Tạo một nhóm (Group); thêm bạn bè, địa chỉ hòm thư A và B; thực hành gửi thư,... ;
kiểm tra kết quả.
− Thực hiện trò chuyện trên mạng (Chat)
 Bài 8: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập mạng Internet:
− Tải phần mềm Unikey, Acrobat reader.
− Thực hiện cải đặt các phần mềm trên.
 Bài 9: Anh (chị) sử dụng trình duyệt để truy cập Bard AI cùa Google và tìm kiếm chủ đề
nghiên cứu:
− Ứng dụng khoa học dữ liệu trong kinh tế.
− Các ứng dụng AI phổ biến hiện nay.
− Đổi mới sáng tạo
− Sử dụng AI trong các dự án khởi nghiệp
− ….
Trang 12
Bài tập Tin học
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
 Bài 1: Anh (chị) hãy thực hiện:
− Ẩn (hiện) hộp Search trên thanh Taskbar.
− Đổi màn hình nền.
− Tìm 5 hình chủ đề để thiết lập đổi màn hình nền 30 giây chuyển qua hình khác.
− Thay đổi thiết lập màn hình chờ (Screen Saver).
− Đưa thiết lập của Screen Saver về chế độ None.
 Bài 2: Anh (chị) hãy:
− Di chuyển thanh tác vụ ra bốn phía màn hình.
− Ẩn (hiện) thanh tác vụ.
− Ẩn (hiện) đồng hồ.
− Kiểm tra và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống cho đúng.
 Bài 3: Anh (chị) hãy:
− Tìm kiếm từ khóa “Startup Apps”.
− Kiểm tra và tắt các phần mềm không cần thiết khi khởi động máy.
 Bài 4: Anh (chị) hãy:
− Mở “Task Manager” (Ctrl + Shift + Esc).
− Quan sát các thông số trong tab Processes, tab Performance.
− Thử tắt tiến trình Windows Explorer, quan sát.
− Khởi động chương trình Excel, Word, PowerPoint từ Task Manager.
− Khởi động lại chương trình Windows Explorer từ Task Manager và quan sát.
 Bài 5: Truy cập thư mục Documents, anh (chị) hãy mở thư mục đó ra và tạo cây thư mục
có câu trúc như sau:
Documents
HỌ TÊN LỚP
TINHOC
HDH
SOANTHAO
UNGDUNG
BANGTINH
QUANLY
Trang 13
Bài tập Tin học
 Bài 6: Với cây thư mục trên hãy:
− Sao chép 5 tập tin bất kỳ từ Documents vào thư mục SOANTHAO.
− Di chuyển 3 tập tin từ thư mục SOANTHAO vào thư mục BANGTINH.
− Xóa 2 tập tin ở thư mục BANGTINH.
− Xóa thư mục SOANTHAO, sau đó khôi phục thư mục đó từ thùng rác.
− Đổi tên thư mục HDH thành HEDIEUHANH.
− Xóa toàn bộ nội dung bên trong thư mục HỌ TÊN_ LỚP.
 Bài 7: Anh (chị) hãy:
− Tạo đường tắt (Short cut) của chương trình MICROSOFT WORD trên màn hình nền.
− Chạy thử Short cut vừa tạo.
− Hủy (xoá) Short cut trên.
− Anh (chị) hãy xóa rỗng thùng rác Recycle Bin.
 Bài 8: Anh (chị) sử dụng chức năng tìm kiếm của Windows tiến hành tìm kiếm:
− Các tập tin có kiểu là docx (*.docx).
− Tìm xem phần mềm Unikey có lưu trữ trong máy tính không, ở đâu?
 Bài 9: Anh (chị) sử dụng Control Panel điều chỉnh các ứng dụng:
− Thay đổi kiểu hiển thị, tốc độ chuyển động của chuột (sau đó thiết lập lại ở chế độ
thông dụng ban đầu).
− Thay đổi thời gian hệ thống.
 Bài 10: Anh (chị) hãy:
− Thay đổi các kiểu dữ liệu (kiểu số, tiền tệ, kiểu ngày, kiểu giờ) theo chuẩn Việt Nam.
Sử dụng Calculator thực hiện phép tính để kiểm tra kết quả kiểu số.
− Thay đổi các kiểu dữ liệu (kiểu số, tiền tệ, kiểu ngày, kiểu giờ) theo chuẩn Anh. Sử
dụng Calculator thực hiện phép tính để kiểm tra kết quả kiểu số.
 Bài 11: Anh (chị) hãy:
−
Thực hành cài đặt một máy in bất kỳ. Tiến hành thiết lập chế độ chọn mặc định máy
in đó khi in và giấy ra có khổ giấy A4.
 Bài 12: Anh (chị) hãy:
−
Dùng dòng lệnh (command line) đưa bí mật vào một tập tin hình ảnh.
Trang 14
Bài tập Tin học
BÀI TẬP CHƯƠNG 4: MICROSOFT WORD
 Bài 1: Anh (chị) hãy chuyển đơn vị đo trên thước là cm sau đó thực hiện:
▪
Mở văn bản mới, đặt lề: Top: 2,5 cm, Bottom: 2,5 cm, Left: 3,5 cm, Right: 1,5 cm trong
khổ giấy A4; sử dụng các font chữ Unicode trong MS Word cỡ chữ (font size) 13 soạn thảo
đoạn văn bản, trình bày theo mẫu: cách đoạn Before 6pt, After 0pt, cách dòng Line spacing
At least 18pt; lưu văn bản.
▪
Chuyển văn bản từ bảng mã Unicode sang bảng mã TCVN3, lưu văn bản kết quả; sau đó
chuyển văn bản từ bảng mã TCVN3 sang bảng mã Unicode.
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP Ở ĐẠI HỌC
Tìm kiếm - sử dụng tài liệu
Times New Roman
Canh giữa -l6 - B
Arial - Canh hai bên
I - Màu hồng
Tài liệu, sách vở, khối lượng kiến thức cần tiếp thu ở bậc Đại học (ĐH) rất
đồ sộ. Thông thường, ở buổi học mở đầu của môn học, thầy cô sẽ giới thiệu
các quyển sách cần dùng, các quyển sách tham khảo cho học phần. Bạn không
cần mua tất cả những quyền sách, nhưng nên họp nhóm và chia nhau mua đầy
đủ các sách mà thầy cô nêu ra.
Cambria - Canh hai bên
B - Màu xanh
Lập nhóm học tập
Có một nhóm bạn cùng nhau học và hỗ trợ nhau trong học tập, sinh hoạt
đời sống sinh viên (SV) là điều nên và cũng có thể nói là cần thiết. Nhóm học
tập sẽ giúp nhau cùng ôn bài khi thi, cùng nhau mua tài liệu. Học cùng nhau
có thể tăng sự hứng thú khi lên lớp.
Courier New - Canh hai bên
Màu đỏ
Các vấn đề khác
Nhiều SV vẫn than phiền cách dạy ĐH ở Việt Nam vẫn còn
mang nặng lý thuyết, thiếu thực hành. Không thể phủ nhận
nhưng thực tế, đã có những chương trình, hội nhóm, câu lạc
bộ (CLB) tại các trường được lập ra để SV trau dồi và rèn
luyện những kỹ năng của mình. Ở các trường khối kinh tế xã hội có CLB doanh nghiệp trẻ, CLB Sinh viên nghiên cứu
khoa học,…
Vì vậy, học ở ĐH, SV cần chủ động đi tìm và bổ sung kiến thức cho mình.
Nhìn lại, chìa khóa thành công ở bậc học ĐH không ở đâu xa, nó nằm trong
chính bản thân người SV, chính là cách học chủ động, thái độ sống tích cực,
lành mạnh và trách nhiệm với bản thân mình.
Segoe UI - Canh hai bên
Màu tím
Trang 15
Bài tập Tin học
 Bài 2:
▪
Chuyển từ chế độ gõ Tiếng Việt sang chế độ gõ Tiếng Anh
▪
Sử dụng chức năng tốc ký trong Unikey hoặc Word cho từ Christmas và các kỹ năng cơ
bản soạn thảo văn bản sau
▪
Trình bày theo mẫu: cách đoạn Before 6pt, After 6pt, cách dòng Line spacing 1.5 lines
History of Christmas
Christmas also referred to as Christmas Day, is an annual holiday celebrated on
December 25 that commemorates the birth of Jesus Christ. The day marks the beginning
of the larger season of Christmastide, which lasts twelve days. The nativity of Jesus,
which is the basis for the anno Domini system of dating, is thought to have occurred
between 7 and 2 BC. December 25 is not known to be Jesus actual date of birth, and the
date may have been chosen to correspond with either a Roman festival or the winter
solstice.
Modern customs of the holiday include gift-giving, Church celebrations, and the
display of various decorations - including the Christmas tree, lights, mistletoe, nativity
scenes, and holly. Santa Claus (also referred to as Father Christmas, although the two
figures have different origins) is a popular mythological figure often associated with
bringing gifts at Christmas for children. Santa is generally believed to be the result of
a syncretization between Saint Nicholas and elements from pagan Nordic and Christian
mythology, and his modern appearance is believed to have originated in 19” century
media.
 Bài 3:
▪
Sử dụng kỹ năng sao chép (Copy — Paste), đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động (Bullets
and Numbering), sao chép định dạng (Format Painter), định dạng đoạn văn bản (Increase
Indent và Decrease Indent) trình bày văn bản theo đúng mẫu
▪
Giãn cách giữa các dòng hợp lý: Cách đoạn Befre 0pt, After 0pt; cách dòng Multiple 1.4
lines
Trang 16
Bài tập Tin học
MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM NHẰM
THÍCH ỨNG VỚI SỰ CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP
1. Quan điểm và mục tiêu chiến lược
1.1. Quan điểm chiến lược
1.2. Mục tiêu chiến lược
2. Định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn BCVT
Việt Nam đến 2030
2.1. Định hướng giai đoạn 2020 - 2025
2.1.1. Định hướng kinh doanh dịch vụ di động
2.1.2. Định hưởng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị
2.2. Định hướng giai đoạn 2026 – 2030
2.2.1. Phát triển thuê bao, sản lượng
2.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ
2.2.3. Định hướng phát triển thị trường
2.2.4. Định hướng về giá cước
3. Một số giải pháp thực hiện trong định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ
Viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập
3.1. Giải pháp 1: về đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới
3.2. Giải pháp 2: giá cước
3.3. Giải pháp 3: về sản phẩm dịch vụ
3.4. Giải pháp 4: về tổ chức quản lý
3.5. Giải pháp 5: về nguồn nhân lực
3.6. Các nguồn tài trợ cho chiến lược kinh doanh
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày... tháng ... năm 20...
Người xây dựng giải pháp
Trần Thu Thảo
Trang 17
Bài tập Tin học
 Bài 4: Sử dụng kỹ năng bảng biểu, xóa đường viền đậm, đánh dấu đầu đoạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
(V⁄v: Tuyển sinh Đại học vừa làm, vừa học (hệ tại chức cũ))
Trường Đại học Ngoại thương thông báo thủ tục đăng ký thi tuyển sinh Đại học hệ vừa
làm vừa học đợt tháng .../20... như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:
a. Đối tượng phải thi tuyển:
− Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT), Trung học Bổ túc
(THBT), Trung học Chuyên nghiệp (THCN), Trung học Nghề (THN) và Cao đẳng.
− Sinh viên đang học tại các trường đại học theo Quyết định số 3149/ÐH ngày
25/4/2001 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Đối tượng được xét vào học thẳng, không phải thi tuyển:
− Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp đại học có nguyện vọng học Đại học ngành khác
theo hình thức Vừa làm, Vừa học (VLVH).
2. Thời gian theo học: Đào tạo theo học chế tín chỉ, từ 18h00’ đến 21h00’.
3. Học phí: Căn cứ vào Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương.
4. Thủ tục đăng ký dự thi: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức
5. Thời gian bán hồ sơ và nhận hồ sơ: Từ .. /.../20... đến .../.../20...
a. Hồ sơ dự thi gồm:
− Phiếu tuyển sinh theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Bản sao bằng tốt nghiệp có công chứng; bản sao giấy khai sinh có công chứng.
− Bản sao công chứng học bạ THPT, THBT, THCN, THN và Cao đẳng.
− Các giấy tờ hợp lệ về điều kiện ưu tiên tuyển sinh (nếu có).
− 02 ảnh (3x4) có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau.
b. Lệ phí thi: Lệ phí đăng ký dự thi: 100.000 đồng; lệ phí dự thi 3 môn: 300.000 đồng
6. Môn thi, thời gian, địa điểm thi:
a. Môn thi: Khối A hoặc D (theo chương trình THPT)
b. Thời gian thi: Dự kiến Thứ bảy và Chủ nhật (.../..../20... và... ...../20....)
c. Địa điểm thi: Trường Đại học Ngoại thương, 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
7. Ôn văn hóa: Bắt đầu từ thứ ..., ngày .../.../20...
Chi tiết liên hệ: Văn phòng Khoa Đào tạo Tại chức - Trường Đại học Ngoại thương.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trang 18
Bài tập Tin học
 Bài 5:
▪ Sử dụng kỹ năng chia cột báo, khung viền, màu nền; tạo chữ cái lớn đầu đoạn
So sánh tính năng của OpenOffice với Microsoft Office
rước đây, sự thành
công của bộ phần
mềm Office của
tập đoàn Microsoft đã
làm lu mờ tất cả các phần
mềm văn phòng khác. Tuy
nhiên, cùng với thời gian,
và sự phát triển mạnh mẽ
của các chương trình mã
nguồn mở, rất nhiều
chương trình miễn phí với
chức năng tương đương đã
T
được ra đời. Đơn cử là
trình duyệt web Mozilla
FireFox có nhiều tính
năng và ổn định hơn so với
Internet Explorer và đặc
biệt là bộ phần mềm Open
Office, có chức năng
giống với bộ phần mềm
Microsoft Office.
B
ên cạnh đó, trong xu
thế hội nhập, việc
phải tuân thủ các luật bản
quyền về sở hữu trí tuệ là
điều tất yếu. Chính vì lẽ đó,
vừa qua, Bộ Giáo dục và
Đào tạo đã có công văn đề
nghị các đơn vị sử dụng bộ
phần mềm mã nguồn mở,
miễn phí Open Office
thay cho Microsoft Office
là một điều dễ hiểu nhằm
thực thi luật bản quyền và
sở hữu trí tuệ WTO.
Acer Việt Nam giới thiệu gói Bảo Hành Vàng
Nam
bảo hành thêm 1 năm cho cả những thiệt hại
vừa giới thiệu
ngẫu nhiên, những rủi ro ngoài ý muốn như bị
gói Bảo Hành Vàng cho máy tính
đánh rơi, va đập, gãy, vỡ, bị sét đánh cùng những
xách tay (MTXT) - một gói dịch vụ
thiệt hại do nước đổ vào các linh kiện chính của
mới nhằm đem đến sự an tâm của
máy tính xách tay.
ACER
Việt
khách hàng.
G
ói dịch vụ này sẽ mở rộng phạm
vi bảo hành cũng như đảm bảo
quyền lợi tối đa cho khách hàng.
N
ếu thiệt hại dưới 200.000 đồng, khách
hàng sẽ được sửa chữa, thay mới miễn phí.
Nếu thiệt hại lớn hơn khách hàng chỉ cần thanh
toán 30%.
MTXT có Bảo Hành Vàng sẽ được
 Bài 6:
▪
Khung viền: tạo bảng, xoá đường viền đậm
▪
Giãn dòng hợp lý
Trang 19
Bài tập Tin học
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
BAN KHOA GIÁO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày... tháng... năm 20...
Số:..../BKG/TLĐLĐ
HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO TIN HỌC
- Căn cứ hợp đồng về dự án xây dựng công nghệ thông tin và thử nghiệm nối mạng
giữa Tổng Liên Đoàn Lao Động và Văn phòng ngành.
- Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ của Trung tâm đào tạo phát triển Tin học CNTT.
Hôm nay, ngày …/…/20… tại Hà Nội chúng tôi gồm:
BÊN A: TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Địa chỉ
:
Trần Hưng Đạo - Hà Nội.
Điện thoại
:
8.598466-8.65972
Đại diện
:
Ông Nguyễn Việt Tấn, Phó Tổng LĐLĐVN.
BÊN B: TRUNG TÂM TIN HỌC CNTT
Địa chỉ
:
Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại
:
(04).8.356.888
Đại diện
:
Ông Lê Văn An
Điều 1: Bên A tạo điều kiện về địa điểm dạy và thanh toán tiền đúng thời hạn như trong hợp
đồng.
Điều 2: Bên B đảm bảo giờ giấc lên lớp, dạy đủ chương trình như trong thoả thuận đảm bảo
sau khoá học 100% học viên đủ trình độ đảm nhiệm các công việc với trình độ sử
dụng máy tính theo công việc.
Điều 3: Nếu có bất kỳ thay đổi nào, cả hai bên đều phải có trách nhiệm thông báo cho nhau
trước thời hạn nửa tháng để cùng thu xếp, giải quyết.
Hợp đồng này được làm thành bốn bản, mỗi bên giữ hai bản có giá trị pháp lý như nhau
kể từ ngày …tháng…năm 20…
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Nguyễn Việt Tấn
Lê Văn An
Trang 20
Bài tập Tin học
 Bài 7:
▪ Soạn thảo và trình bày văn bản sau:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2022
Số:..../BGDĐT-ĐTVNN
V/v: Học bổng đi thực tập tại
Ấn Độ năm học 2022
Kính gửi:
- Các Bộ/ Cơ quan ngang Bộ;
- Các Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố;
- Các Học viện, Trường Đại học và Cao đẳng;
- Các Sở Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ chỉ tiêu học bổng Chính phủ Ấn Độ cấp trong khuôn khổ Chương trình
hợp tác kỹ thuật và kinh tế (ITEC, Colombo) năm học 2022-2023, Bộ Giáo dục và Đào
tạo thông báo để quý Cơ quan tuyển chọn, giới thiệu cán bộ tham gia dự tuyển học bổng
thực tập sau đại học năm 2022 với số lượng bổ sung là 35 suất học bổng.
Thông tin chi tiết và quy định về dự tuyển chương trình học bổng này xin xem các
thông báo số 192/TB-BGDĐT ngày 21/04/2022 và thông báo số 08/TB-DDTVNN ngày
14/09/2022 gửi kèm theo và trên các websites: www.moet.gov.vn và www.vied.vn.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để quý Cơ quan biết và giới thiệu cán bộ đủ
điều kiện tham gia dự tuyển gửi hồ sơ đến Cục Đào tạo với nước ngoài (21 Lê Thánh
Tông - Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội) trước ngày 31/12/2022.
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
Nơi nhận:
Như trên;
Bộ trưởng (để báo cáo);
Các Vụ, Cục thuộc Bộ GD&DDT;
Các websites: www.moet.gov.vn và
www.vied.vn;
- Lưu: VT, ĐTVNN.
-
Trang 21
Bài tập Tin học
 Bài 8:
▪ Sử dụng kỹ năng khung viền; đặt và sử dụng Tab; giãn cách giữa các dòng hợp lý.
CÔNG TY ....................................
.......................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:..../UQ/20…
GIẤY ỦY QUYỀN
1/ Người ủy quyền:
Họ và tên: ............................................... Chức vụ:......................................................
Số CCCD: ............................ Cấp ngày: ......................Nơi cấp:.................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Tài khoản: ...................................................................................................................
2/ Người được ủy quyền:
Họ và tên: ............................................... Chức vụ:......................................................
Số CCCD: ............................ Cấp ngày: ......................Nơi cấp:.................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Tài khoản: ...................................................................................................................
3/ Nội dung ủy quyền:
 Rút tiền mặt từ tài khoản giao dịch tại Quý Ngân hàng
 Nhận Séc ngân hàng phát hành
 Nộp tiền vào tài khoản
 Ủy nhiệm chi
 Nhận sổ phụ và các giao dịch khác
4/ Thời hạn ủy quyền: Từ ngày ... tháng ... năm 20...
5/ Quy định khác
Người được ủy quyền có trách nhiệm thực hiện công việc trong phạm vi được ủy
quyền, không được ủy quyền lại cho người khác và chịu trách nhiệm trước pháp luật
trước người ủy quyền về hoạt động của mình.
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trang 22
Bài tập Tin học
 Bài 9:
▪
Kỹ năng khung viền: Tạo bảng, xoá đường viên đậm, sao chép
▪
Chèn ký tự đặc biệt; Bullets (đánh dấu đầu dòng), Numbering (đánh số tự động)
▪
Đặt và sử dụng Tab; định dạng đoạn văn bản (Increase Indent và Decrease Indent)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM TIN HỌC MOS

 19 Hai Bà Trưng – Hồ Chí Minh
 (04) 8.456.888
 Các chuyên ngành đa dạng
 (04) 8.456.888
 Các phòng học hiện đại
 (04) 8.456.888
 Liên hệ nhanh
 (04) 8.456.888
 Cung cấp các phần mềm Tin học, tư vấn du học, ...
 (04) 8.456.888
ĐƠN ĐĂNG KÍ HỌC TIN HỌC
PHẦN DÀNH CHO VĂN PHÒNG:
▪ Người ghi tên học viên: ...........................................................................................
▪ Lớp: ............................................................. Khóa: ..................................................
▪ Ngày giờ học: .............................................. Khai giảng: .........................................
PHẦN DÀNH CHO HỌC VIÊN:
▪ Họ và tên (viết chữ in): ............................................................................................
▪ Sinh ngày: ................................................... Nơi sinh: .............................................
▪ Địa chỉ (ghi đầy đủ): ................................................................................................
▪ Văn hoá (nếu sinh viên thì ghi trường): ...................................................................
▪ Biết nghề nghiệp chuyên môn gì (ngoài văn hoá): ..................................................
▪ Ngoại ngữ và trình độ: .............................................................................................
▪ Sức khỏe: .................................................................................................................
Ghi chú:
▪ Về sau học viên nộp 02 ảnh màu 3x4 để làm chứng chỉ tốt nghiệp.
▪ Giấy chứng nhận học viên (có ghi thời gian học tùy theo học phí học viên đó đóng)
được cấp khi có yêu cầu.
Cam kết:
1/ Không lấy lại học phí vì bất cứ lý do gì ngoại trừ không mở lớp.
2/ Đóng học phí theo đúng các thời hạn quy định khi ghi danh.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng...năm 20...
Học viên ký tên
Trang 23
Bài tập Tin học
 Bài 10:
▪
Chia cột báo, tách cột, chèn tranh, tạo khung viền, màu nền
▪
Tạo chữ nghệ thuật, chú thích
Ngoại thương là sự trao
(1) Có sự tồn tại và phát triển của
đổi dưới hình thức mua
kinh tế hàng hóa - tiền tệ, kèm theo
bán hàng hóa và các dịch
đó là sự xuất hiện của tư bản thương
vụ kèm theo, lấy tiền tệ
nghiệp; Là một bộ phận của tư bản
làm môi giới giữa các
công nghiệp2;
nước khác nhau1. Ngoại thương là một trong
(2) Sự ra đời của Nhà nước và sự
những hoạt động chủ yếu kinh tế đối ngoại
phát triển của phân công lao động
của một quốc gia. Điều kiện để ngoại thương
quốc tế giữa các nước.
sinh ra, tồn tại và phát triển là:
Dựa trên nền tảng “kinh tế học quốc tế”3
“Chính
sách
ngoại
môn “chính sách thương
thương”4 của một nước
mại quốc tế” nghiên cứu
mang tính đặc thù, hội
các qui luật thương mại
nhập nhằm đảm bảo quyền lợi của đất
quốc tế tác động đến lĩnh vực ngoại
nước nhưng không xung đột lợi ích với
thương của một nước như lợi ích của
các quốc gia khác.
ngoại thương, tác động của các công cụ
chính sách ngoại thương.
1
2
Trích từ www.360-books.com
Là một bộ phận tư bản công nghiệp
3
Là một bộ môn khoa học, một chuyên ngành của
kinh tế học nghiên cứu sự phụ thuộc lẫn nhau về
kinh tế giữa các quốc gia
4
Chính sách thương mại quốc tế
Trang 24
Bài tập Tin học
 Bài 11:
▪
Sử dụng Microsoft Equation hoặc Math Type để soạn công thức toán học
ĐỀ THI ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
a)
lim 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥
𝑥+𝑦
2
b) 𝑥→∞
lim 𝑥 2 −𝑥𝑦+𝑦 2
𝑥→0+
𝑦→∞
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
z = 𝑥 4 + 𝑦 4 − 2𝑥 2 − 2𝑦 2 + 4𝑥𝑦
trên hình vuông 0 ≤ x ≤ a; 0 ≤ y ≤ a; a ≥ 1
Câu 3: Tính các tích phân sau:
1
a) ∫0
+∞
𝑑𝑥
(1+𝑥 2 )(1+𝑥 𝑘 )
+ ∫0
𝑑𝑥
(1+𝑥 2 )(1+𝑥 𝑘 )
với số thực k bất kỳ.
b) ∬𝐷|𝑥𝑦|𝑑𝑥𝑑𝑦 với D = {(x, y): |x| + |y| ≤ 1}
Câu 4:
a) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số sau:
∞
∑
𝑛=1
1
𝑙𝑛 𝑛
𝑛2
b) Tìm miền hội tụ tuyệt đối, bán tụ, phân kỳ của chuỗi:
∞
(𝑛 + 1)𝑛 𝑛
∑(
) (𝑥 − 1)𝑛
2𝑛 + 1
𝑛=1
Câu 5: Cho
𝑘1
𝐾 = [0
0
0
𝑘2
0
0
0 0
0 ] ; 𝐽 = [0 0
𝑘3
0 0
a) Tính K2, J2, KJ, JK ?
2
b) Tính An, n > 0 nguyên, với 𝐴 = [0
0
0 0
3 1].
0 3
Trang 25
0
1] ; 𝑘𝑖 ∈ 𝑅; 𝑖 = 1,3
0
Bài tập Tin học
 Bài 12:
▪
Sử dụng Microsoft Equation hoặc Math Type để soạn công thức toán học
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Cho hàm số y
=
Thời gian làm bài : 180 phút
𝑥 2 + 2(𝑚+1)𝑥 + 𝑚2 + 4𝑚
𝑥+2
(1), m là tham số
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1
Câu 2:
4
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3√𝑥 − 1 + 𝑚√𝑥 + 1 = 2√𝑥 2 − 1
Giải hệ phương trình: {
𝑥 + 𝑦 − √𝑥𝑦 = 3
√𝑥 + 1 + √𝑦 + 1 = 4
𝜋
2
(x,y R)
𝑠𝑖𝑛2𝑥
Câu 3: Tính tính phân: I = ∫0
dx
√cos2 𝑥 +4 sin2 𝑥
1
1
1
1
2
4
6
2𝑛
3
5
1
Câu 4: Chứng minh rằng: 𝐶2𝑛
+ 𝐶2𝑛
+ 𝐶2𝑛
+⋯+
2𝑛−1
𝐶2𝑛
=
Câu 5:
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
𝑥
𝑦−1
2
−1
d1 : =
=
𝑧+2
1
𝑥 = −1 + 2𝑡
và d2 : {𝑦 = 1 + 𝑡
𝑧=3
Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau
2. Tính phép nhân ma trận:
1
[
−1
3 1
0 2
] X [ 2 1]
3 1
1 0
Trang 26
22𝑛 −1
2𝑛+1
Bài tập Tin học
 Bài 13:
▪
Định dạng phông chữ (Font/Character Spacing)
▪
Thực hành thay đổi màu nền cho văn bản
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn thi: HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh: ......................................................................................................................
Mã đề: 182
Số báo danh: ...............................................................................................................................
Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đkte) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lít dung địch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối
lượng trung bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H2 và C4H6
B. C2H2 và C4H8
C. C3H4 và C4H8
D. C2H2 và C3H8
Câu 2: Dây gồm các ion X+, Y+ và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s2p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar
B. Li+, F-,Ne
C. Ca+, F- ,Ne
D. K+,Cl-, Ar
Câu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C3H5OH; C4H7OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. CH3OH; C2H5OH
Câu 4: Dãy các ion theo chiều giảm dần có tính oxi hóa là (biết cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag):
A. Ag+,Cu2+,Fe3+Fe2+ B. Fe3+,Cu2+,Ag+,Fe2+ C. Ag+,Fe3+,Cu2+,Fe2+ D. Fe3+,Ag+,Cu2+,Fe2+
Câu 5:
A là hợp chất hữu cơ (C2H2C2) có phân tử khối MA=74.
Tìm công thức phân tử của A.
Khi A có 32,45% C (về khối lượng), hãy viết các phương trình phản ứng khi:
a/ A + H2O
?
b/ A + Cu(OH)2 + NaOH
?
c/ A + H2
?
d/ A + AgNO3 + dd NH2
?
Trang 27
Bài tập Tin học
 Bài 14:
▪
Sử dụng công cụ SmartArt vẽ các hình vẽ sau
▪
Đánh số tự động cho hình vẽ (Caption) cho các Hình 1, Hình 2, Hình 3
MÔ HÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM
TRƯỜNG
TIỂU HỌC
NGỌC LÂM
LỚP 1A
KHỐI 1
KHỐI 2
LỚP 1B
LỚP 1C
KHỐI 3
KHỐI 4
KHỐI 5
LỚP 5A
LỚP 5B
Hình 1. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm
NHÀ TRƯỜNG – HỌC SINH – GIA ĐÌNH
Gia
đình
MÔ HÌNH DÂN SỐ
...
2008
2009
Khác
Học
sinh
Nhà
trường
2010
2011
....
Xã hội
2020
Hình 2. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình
Trang 28
Hình 3. Mô hình dân số
Bài tập Tin học
 Bài 14: Yêu cầu
▪
Chuyển các hình trên thành các kiểu khác nhau
▪
Trình bày kiểu đường, màu đường, màu nền hình
▪
Thực hiện sao chép các hình 2 lần
▪
Cập nhật tự động lại số thứ tự của hình (Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4, …)
▪
Tiến hành ngắt trang (Ctrl + Enter) tách các hình ở các vị trí trang khác nhau
▪
Tại trang 1, sử dụng mục lục tự động tạo bảng danh mục các hình theo mẫu
BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH
Danh mục các hình
Trang
Hình 1. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 6. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 7. Mô hình trường tiểu học Ngọc Lâm ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 8. Mối quan hệ nhà trường – học sinh – gia đình ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 9. Mô hình dân số............................................................ Error! Bookmark not defined.
Trang 29
Bài tập Tin học
 Bài 15:
▪
Sử dụng công cụ Shapes vẽ hình sau
SƠ ĐỒ KHỐI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0
Bắt đầu
Nhập a, b, c
Đ
Phương trình bậc 1
a=0
S
dt = b*b – 4*a*c
Đ
Phương trình vô nghiệm
dt < 0
S
Đ
dt = 0
Phương trình có nghiệm kép
x = -b/(2*a)
S
Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
x1 = (-b + sqrt(dt))/(2*a)
X2 = (-b - sqrt(dt))/(2*a)
Kết thúc
Trang 30
Bài tập Tin học
 Bài 16:
▪
Sử dụng công cụ Shapes vẽ hình sau
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
BỘ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
BỘ CÔNG NGHIỆP
Chương trình Nhà
nước Công nghệ TĐH
(KHCN)
BAN LÃNH ĐẠO
Phân viện IT
Văn phòng
(CTKHCN)
Trung tâm Tin học
PTC
Các Trung tâm hợp tác
với địa phương
Phòng kế hoạch và
Tiếp thị
Trung tâm thiết kế hệ
thống
Phòng thí nghiệm
Phòng Đào tạo
Trung tâm Đo lường và
Chất lượng
Trung tâm ĐKTĐ
Phòng Tài vụ
Trung tâm hỗ trợ và
Phát triển Tin học
Trung tâm QHĐP
Phòng Hợp tác Quốc tế
Xưởng sản xuất
Trung tâm ĐTNN
Phòng Tổ chức Hành
chính
Thư viện và Trung tâm
tư liệu
Trung tâm ĐTTC
Trang 31
Bài tập Tin học
 Bài 17:
▪
Tạo bảng, hợp ô, tách ô; tính tổng; trình bày bảng.
▪
Đánh số tự động cho hình vẽ và bảng biểu (Caption)
Bảng 1: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM
THÁNG 1-2 NĂM 2022
1
2
3
MÃ HÀNG
THÁNG 1
THÁNG 2
601
204
711
300
200
404
N01
N02
N03
THÁNG 1
THÁNG 2
102
201
100
120
118
300
TỔNG
XUẤT
STT
XUẤT
TỔNG
NHẬP
NHẬP
TỒN
Yêu cầu:
1) Tính tổng nhập, tổng xuất (từ phải sang trái, tính từ dưới lên trên)
2) Tính tổng lượng hàng tồn. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần (hoặc giảm dần) của hàng
tồn.
Bảng 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO
Giai đoạn 2016 – 2020
Đơn vị: Tấn
Năm
Xí nghiệp
Xí nghiệp 1
2016
2017
2018
2019
2020
180
210
270
280
290
Xí nghiệp 2
320
360
280
350
400
Xí nghiệp 3
240
260
340
540
350
Yêu cầu:
1) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp trong công ty giai đoạn 20162020
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp (xí nghiệp 1, xí
nghiệp 2, xí nghiệp 3) trong giai đoạn 2016-2020 (hình mẫu)
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA
XÍ NGHIỆP 3
20%
2016
31%
51%
2017
2018
15%
20%
2019
2020
14%
Trang 32
Bài tập Tin học
 Bài 17: Yêu cầu
▪
Thực hiện sao chép các bảng 4 lần
▪
Cập nhật tự động lại số thứ tự của hình (Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4, …)
▪
Tiến hành ngắt trang (Ctrl + Enter) tách các bảng ở các vị trí trang khác nhau
▪
Tại trang 1, sử dụng mục lục tự động tạo bảng danh mục các hình theo mẫu
DANH MỤC CÁC BẢNG
Danh mục các bảng
Trang
Bảng 1: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2
NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2
NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 4: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2
NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 6: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 7: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2
NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 8: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 9: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY HACOM THÁNG 1-2
NĂM 2022 ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 10: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO ....... Error! Bookmark not
defined.
Trang 33
Bài tập Tin học
 Bài 18:
▪
Tạo bảng, hợp ô, tách ô; tính tổng; sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của tổng
▪
Vẽ đồ thị, biểu đồ
▪
Đánh số tự động cho hình vẽ (Caption)
Bảng 3: BÁO CÁO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN GIA THIỀU
TRÌNH ĐỘ
ĐẠI HỌC
NĂM
2016
THẠC SỸ
TIẾN SỸ
TỔNG
18
12
9
2017
20
15
10
2018
22
18
12
2019
25
20
15
2020
35
22
18
Yêu cầu:
1) Tính tổng
2) Vẽ biểu đồ so sánh trình độ các năm (hình 1)
BÁO CÁO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN
Người
40
Năm 2016
30
Năm 2017
20
Năm 2018
10
Năm 2019
Năm 2020
0
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Hình 1
3) Sao chép đồ thị trên và chuyển kiểu đồ thị thành kiểu Line
4) Vẽ biểu đồ so sánh trình độ của năm 2016 (hình 2); năm 2020 (hình 3)
TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN
NĂM 2016
TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN
NĂM 2020
9
24%
Đại học
18
47%
Thạc sỹ
Đại học
Thạc sỹ
29%
Tiến sỹ
Tiến sỹ
12
Hình 2
Hình 3
Trang 34
Bài tập Tin học
 Bài 19: Sử dụng kỹ năng bảng biểu, Tab, chèn ký tự đặc biệt, chèn tranh, Text box
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
& TRƯỜNG ĐẠI HỌC BEDFORDSHIRE
(VƯƠNG QUÓC ANH)
Ảnh gần
đây nhất
trong vòng
3 tháng
ĐƠN XIN NHẬP HỌC
Phần I. Thông tin cá nhân
Họ và tên: .................................................................................................................................
Giới tính:
 Nam
 Nữ
Ngày sinh: .................................
Tình trạng hôn nhân:
 Độc thân
 Đã kết hôn
Quốc tịch: ..................................
Email: .......................................................................................................................................
Địa chỉ hiện tại: ........................................................................................................................
Tên người liên lạc trong trường hợp khẩn cấp: .................... Quan hệ: ....................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................
ĐTNR: .................................................................................. ĐTDĐ: ......................................
Phần II. Thông tin về trường đã theo học:
Tên Trường đã theo học: ..........................................................................................................
Chuyên ngành: .........................................................................................................................
Năm tốt nghiệp: Loại tốt nghiệp: .............................................................................................
Ngành, bậc học bạn muốn đăng ký tham gia: ..........................................................................
Ngành: .................................................................................. Bậc học: ....................................
Thời gian học: ..........................................................................................................................
Khả năng ngôn ngữ
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Tiếng Anh




Tiếng Hoa




(Khác)




Phần III. Cam kết
Nếu bất kỳ thông tin nào trong đơn đăng ký là không chính xác, thì việc nhập học của tôi sẽ
bị hủy bỏ, và tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi hậu quả phát sinh.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày... tháng ... năm 20...
Người viết đơn
Nguyễn Thế Ngọc
Trang 35
Bài tập Tin học
 Bài 20:
▪
Soạn thảo hai văn bản dưới đây ra hai file. Dùng tính năng Mail merge để trộn hai văn bản đó theo hai cách: mỗi giấy mời trong một trang
giấy A4; hai giấy mời trong cùng một trang A4
File1: Văn bản danh sách
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
MSSV
2013001
2013002
2013003
2013004
2013005
2013006
2013007
2013008
2013009
2013010
2013011
2013012
2013013
2013014
2013015
2013016
2013017
2013018
2013019
2013020
2013021
2013022
HỌ ĐỆM
Nguyễn Hồng Thái
Nguyễn Thị Thanh
Trương Xuân
Đỗ Thị Kiều
Nguyễn Kiều
Phạm Quang
Nguyễn Văn
Trần Anh
Huỳnh Thế
Nguyễn Anh
Phạm Kim
Nguyễn Thị Tuyết
Nguyễn Mậu
Lê Thị Hồng
Nguyễn Thị Mỹ
Bùi Minh
Trương Mỹ
Tăng Kim
Lê Công Nguyễn
Nguyễn Thị Ngọc
Nguyễn Thị Phà
Nguyễn Duy
TÊN
An
Châu
Cường
Diễm
Diểm
Diệu
Dũng
Dũng
Duy
Duy
Duyên
Hà
Hải
Hạnh
Hiền
Hiển
Hoa
Hương
Hữu
Huyền
Kha
Khanh
NGÀY SINH
06/04/2004
09/08/2004
31/03/2004
24/10/2002
06/05/2004
12/12/2004
16/10/2003
12/02/2004
21/07/2004
25/12/2004
25/12/2003
27/07/2001
25/09/2001
30/08/2004
02/03/2003
06/11/2000
18/10/2000
02/01/2004
30/10/2001
15/05/2003
26/12/2001
16/08/2003
HỘ KHẨU
Hà Nội
Hải Phòng
Thái Bình
Nam Định
Thái Nguyên
Hà Nội
Hải Phòng
Thái Bình
Nam Định
Thái Nguyên
Hà Nội
Hải Phòng
Thái Bình
Nam Định
Thái Nguyên
Hà Nội
Hải Phòng
Thái Bình
Nam Định
Thái Nguyên
Thái Bình
Nam Định
Trang 36
LỚP
A16
A12
A3
A1
A10
A16
A14
A11
A15
A6
A18
A13
A10
A18
A6
A14
A11
A15
A3
A1
A10
A16
KHÓA
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
ĐỊA ĐIỂM
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
G201
THỜI GIAN
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
8h30 01/8/2022
Bài tập Tin học
File2: Văn bản mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY MỜI HỌP MẶT
Trân trọng kính mời Anh (Chị):
Đã học lớp:
Khóa:
Tại trường Đại học Ngoại thương
Tới dự buổi gặp mặt nhân dịp 80 năm thành lập trường.
Địa điểm: tại phòng
Thời gian:
Rất mong sự có mặt của anh (chị).
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …. tháng … năm 20…
BAN TỔ CHỨC
Đào Anh Đức
Trang 37
Bài tập Tin học
 Bài 21:
▪
Với văn bản danh sách trong bài 20 và mẫu thẻ sinh viên, bạn hãy tiến hành thực hiện thao
tác trộn văn bản được kết quả là nhiều thẻ sinh viên trong khổ giấy A4
Ảnh
3x4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THẺ SINH VIÊN
THẺ SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
Ảnh
3x4
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THẺ SINH VIÊN
THẺ SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Ảnh
3x4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THẺ SINH VIÊN
THẺ SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
Ảnh
3x4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Mã số sinh viên
Mã số sinh viên
Ảnh
3x4
Ảnh
3x4
Ảnh
3x4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THẺ SINH VIÊN
THẺ SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
Ảnh
3x4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Họ tên:
Ngày sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Mã số sinh viên
Trang 38
Bài tập Tin học
 Bài 22:
▪
Soạn thảo đoạn văn bản sau (không gõ số trang và các dấu Tab)
▪
Sử dụng Ctrl + Enter để ngắt trang đưa các mục về đúng số trang như trong mục lục
▪
Tiến hành tạo mục lục tự động
MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
INTERNET CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM NHẰM
THÍCH ỨNG VỚI SỰ CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP
Nội dung
Trang
1. Quan điểm và mục tiêu chiến lược ........................................................................ 3
1.1. Quan điểm chiến lược .......................................................................................3
1.2. Mục tiêu chiến lược ........................................................................................... 5
2. Định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn BCVT
Việt Nam đến 2030 .................................................................................................. 7
2.1. Định hướng giai đoạn 2020 – 2025 ..................................................................7
2.1.1. Định hướng kinh doanh dịch vụ di động .................................................. 7
2.1.2. Định hưởng kinh doanh dịch vụ vô tuyến nội thị...................................... 9
2.2. Định hướng giai đoạn 2026 – 2030 ................................................................ 10
2.2.1. Phát triển thuê bao, sản lượng ............................................................... 10
2.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ................................................................ 12
2.2.3. Định hướng phát triển thị trường ........................................................... 14
2.2.4. Định hướng về giá cước ......................................................................... 15
3. Một số giải pháp thực hiện trong định hướng chiến lược kinh doanh dịch vụ
Viễn thông Internet của VNPT nhằm thích ứng với sự cạnh tranh và hội nhập
................................................................................................................................. 16
3.1. Giải pháp 1: về đầu tư phát triển, khai thác mạng lưới ................................ 16
3.2. Giải pháp 2: giá cước ...................................................................................... 18
3.3. Giải pháp 3: về sản phẩm dịch vụ ..................................................................18
3.4. Giải pháp 4: về tổ chức quản lý ......................................................................19
3.5. Giải pháp 5: về nguồn nhân lực .....................................................................20
3.6. Các nguồn tài trợ cho chiến lược kinh doanh ...............................................20
Trang 39
Bài tập Tin học
 Bài 23:
▪
Chụp ảnh màn hình: (Fn) + Print Screen, (Fn) + Alt + Print Screen, (Fn) + Print Screen +
Paint, Snipping Tool
1. Màn hình Microsoft Word
2. Hộp thoại Page Setup
Đặt lề
3. Các công cụ
✓ Mở văn bản mới (New): Ctrl + N
✓ Mở văn bản cũ (Open): Ctrl + O
✓ Lưu văn bản (Save): Ctrl + S
✓ In văn bản (Print): Ctrl + P
4. Thanh thước
Trang 40
Bài tập Tin học
 Bài 24:
▪
Soạn thảo văn bản, sử dụng phương pháp tốc ký cho cụm từ Christmas
▪
Soát lỗi chính tả (Spelling and Grammar)
▪
Tạo chữ nghệ thuật, chèn tranh, chữ cái lớn đầu đoạn, chia cột báo, tạo chú thích
▪
Tạo mật khẩu cho văn bản, đóng văn bản sau đó mở văn bản kiểm tra mật khẩu
▪
Tạo chú thích
C
hristmas is a Christian holiday that celebrates the birth of Jesus. Christmas festivities
often
combine
the
commemoration Of Jesus' birth with
various customs, many of
which have been influenced by earlier
winter festivals. Traditions include the
display of Nativity scenes, Holly and
Christmas trees, the exchange of gifts
and cards, and the arrival of Father
Christmas (Santa Claus) on Christmas
Eve or Christmas morning. Popular
Christmas themes include the promotion of goodwill, Compassion, and peace.
T
1
hương mại quốc tế
là việc trao đổi
hàng hóa và dịch
Hàng hóa hữu hình và hàng
hóa vô hình
vụ 1 giữa các quốc gia,
tuân theo nguyên tắc trao
đổi ngang giá nhằm đưa
lại lợi ích cho các bên. Đối
với phần lớn các nước, nó
tương đương với một tỷ lệ
lớn trong GDP 2 . Mặc dù
thương mại quốc tế đã
xuất hiện từ lâu trong lịch
sử loài người 3 , tầm quan
trọng kinh tế, xã hội và
chính trị của nó mới được
để ý đến một cách chi tiết
trong vài thế kỷ gần đây.
2
3
Tổng sản phẩm quốc nội
Trang 41
Xem thêm con đường Tơ lụa
và Con đường Hổ phách
Bài tập Tin học
 Bài 25: Công cụ Track Changes (Ctrl + Shift + E)
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Trong công việc cũng như mọi hoạt động khác, kỹ năng thuyết trình đóng 1 phần quan trọng
dẫn đến sự thành công của mỗi cá nhân cũng như tập thể. Có được kỹ năng thuyết chình tốt,
bạn sẽ dễ dàng truyền tải được tưởng và mong muốn của mình đến người nghe. Với kĩ năng
thuyết trình chuyên nghiệp bạn cũng sẽ dễ dàng thuyết phục được mọi đối tác, ban giám khảo
dù là khó tính nhất.
1. Khi bắt đầu thuyết trình:
Thực hiện một số điệu bộ nhằm thu hút sự chú ý của thính giả. Một cử chỉ liên quan đến chủ
đề của bài nói cũng giúp cho người nghe hình dung được sơ lược về đề tài bạn sắp đề cập.
Thường thì bạn có thể đưa nó vào sau bài diễn thuyết.
2. Sau khi thuyết trình:
Kết thúc một buổi thuyết trình không đồng nghĩa với sự kết thúc của mọi việc. Nói trên một
khía cạnh nào đó thì đó là 1 sự bắt đầu mới. Đặc biệt những buổi thuyết trình giới thiệu sản
phẩm, thì vấn đề hậu thuyết trình đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm và giữ trân khách
hàng.
Yêu cầu: Phân biệt cách sử dụng tính năng Track Changes và Comment (bình luận).
Sử dụng tính năng Track Changes sửa đoạn văn bản trên như sau:
-
Thực hiện chỉnh sửa nội dung:
1. Số “1” thành chữ “một” tại dòng 2
2. Sửa chữ “chình” thành “trình” tại dòng 3.
3. Bổ sung chữ “tư” giữa chữ “được” và “tưởng” tại dòng 4
4. Chữ “kĩ” thành “kỹ” tại dòng 4
-
Gợi ý chỉnh sửa nội dung (chưa làm mất nội dung gốc - Comment) :
5. Chữ “đối tác” thành “người nghe” tại dòng 5
6. Chữ “thính giả” thành “người nghe” tại dòng 8
7. Chữ “diễn thuyết” thành “thuyết trình” tại dòng 10
8. Số “1” thành “một” tại dòng 14
9. Chữ “trân” thành “chân” tại dòng 15
-
Tiến hành chấp nhận các sửa chữa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9.
-
Từ chối những sửa chữa 4, 7. Hủy bỏ quá trình soát lỗi và xóa phần bình luận.
Trang 42
Bài tập Tin học
 Bài 26:
▪
Không soạn thảo, hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:
THỰC HÀNH VÀ TRẢ LỚI CÁC CÂU HỎI SAU
1. Thực hành tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang và đánh số trang.
2. Muốn đánh số trang bắt đầu từ số 6, anh (chị) thực hiện thao tác nào? Thực hành đánh số
trang nhưng không hiển thị số trang ở trang thứ 1 và thứ 2.
3. Khi đã có tiêu đề đầu trang và cuối trang; số trang nhưng khi muốn xóa đi anh (chị) phải
thực hiện lệnh như thế nào?
4. Thực hiện chia tập tin văn bản thành nhiều phần, tạo tiêu đề đầu, cuối trang cho từng phần
(5 trang thay đổi nội dung tiêu đề đầu: Bài 1-5; Bài 6-10; Bài 11-15;...).
5. Muốn hợp các cột văn bản đã được chia cột báo làm như thế nào?
6. Nếu đặt Tab quá ngắn (hoặc quá dài) không phù hợp thì anh (chị) sẽ sửa bằng cách nào?
7. Trường hợp bạn gõ chữ i thường máy tự động chuyển thành chữ I hoa anh (chị) sửa như
thế nào?
8. Trường hợp soạn thảo văn bản tiếng Việt ở bảng mã Unicode, đôi khi gặp hiện tượng bị
chèn thêm các dấu cách vào giữa các ký tự trong một từ thì khắc phục như thế nào?
9. Đưa chữ lớn đầu đoạn về bình thường và đổi phông chữ mới cho chữ to đầu đoạn làm như
thế nào?
10. Muốn chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ tiếng Anh và tiếng Việt trong bộ gõ
Unikey/Vietkey, thông thường anh (chị) dùng tổ hợp phím tắt nào?
11. Khi đang soạn thảo văn bản, muốn lưu nhanh file dùng tổ hợp phím tắt nào?
12. Lặp lại một lệnh trước đó anh (chị) sử dụng phím nào?
13. Muốn mỗi khi khởi động Word, mở một văn bản mới, định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ, canh lề đã đúng theo ý mình anh (chị) làm như thế nào?
14. Tạo 5 trang văn bản: trang 1 khổ giấy dọc, trang 2 khổ giấy ngang, trang 3 và 4 khổ giấy
dọc, trang 5 khổ giấy ngang.
15. Tạo (hủy) chế độ tự động kiểm tra lỗi chính tả (Tiếng Anh).
16. Tạo (hủy) đường viền giả cho văn bản.
17. Tạo tờ bìa theo theo mẫu quyển giáo trình.
Trang 43
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TỰ KIẾM TRA
Thực hiện tạo tiêu đề đầu, cuối (Header and Footer), chèn số trang (Page Number)
1. Kỹ năng đặt Tab
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA ĐÀO TẠO TẠI CHỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY BÁO ĐIỂM
Kính gửi Anh (chị): ......................................................................................................
Ngày sinh: ...................................................................Nơi sinh:..................................................
Số báo danh: ................................................................Phòng thi: ................................................
Khoa Đào tạo Tại chức thông báo kết quả kì thi tuyển sinh hệ tại chức tháng 09 năm 2016:
Toán 1
..............................................
Văn 2
..............................................
Ngoại ngữ 3
.............................................
Lưu ý: Trường nhận đơn phúc khảo, hạn cuối vào ngày 10 tháng 11 năm 2016, tại phòng 302
khoa Đào tạo Tại chức.
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2016
TRƯỞNG KHOA
2. Soạn thảo và tạo Multilevel List theo mẫu sau:
1) Các giai đoạn phát triển thư viện
a) Quản lý tư liệu
b) Quản lý thông tin
i) Thông tin và tri thức
ii) Sơ đồ Wilson D.A
2) Các thời điểm
3. Soạn thảo, tạo Multilevel List (Phần 3, 3.1, 3.1.1,...) và mục lục theo mẫu sau:
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN THƯ VIỆN TỪ NĂM 2010-2020
Phần 3. PHÁT TRIỂN THƯ VIỆN ........................................................................................ 2
3.1. Các giai đoạn phát triển thư viện ........................................................................................ 3
3.1.1. Quản lý tư liệu ..................................................................................................... 3
3.1.2. Quản lý thông tin ................................................................................................. 5
3.2. Các thời điểm ...................................................................................................................... 6
Trang 44
Bài tập Tin học
4. Chia cột báo, chữ lớn đầu đoạn, chèn hình ảnh:
Nếu sinh
viên có
điểm
trung
bình
chung (TBC) tích lũy từ
2,0 trở lên và tích lũy được
và tích lũy được 70-90%
số tín chỉ thì chỉ nên học
đến 15 tín chỉ. Nếu sinh
viên có điểm TBC tích lũy
dưới 1,6 thì nên đăng ký
10 tín chỉ trong thời khóa
biểu của học kỳ đó.
từ 90-100% tín chỉ theo kế
hoạch đào tạo của nhà
trường tại thời điểm xem
xét thì có thể đăng ký học
tất cả các học phần. Nếu
sinh viên có điểm TBC
tích lũy từ 1,6 đến dưới 2,0
5. Bảng biểu, biểu đồ và chú thích:
Bảng 1. BẢNG THỐNG KÊ TRÌNH ĐỘ
TRÌNH ĐỘ
XÍ NGHIỆP
Xí nghiệp 1
PHỔ THÔNG
Xí nghiệp 2
CAO ĐẲNG
TRUNG CẤP
ĐẠI HỌC
THẠC SỸ
200
400
300
150
50
20
300
200
400
250
10
10
Yêu cầu: Vẽ biểu đồ so sánh các trình độ của Xí nghiệp 1 sau1:
TÌNH HÌNH NHÂN SỰ XÍ
NGHIỆP 1 - CÔNG TY HACOM
13%
4%2%
Phổ thông
18%
Trung cấp
27%
Cao đẳng
36%
Đại học
6. Sử dụng Smart Art soạn thảo mô hình sau:
A
B
B1
B2
TIẾN SỸ
C
D
E
D1
E1
D2
E3
B3
Biểu đồ này là dữ liệu của xí nghiệp 1
1
Trang 45
Bài tập Tin học
7. Chèn hộp thoại vào văn bản:
Font chữ
Cỡ chữ
8. Tính công thức sau:
𝑛
𝑛
𝑛
(x + a)𝑛 = ∑ ( ) 𝑥 𝑘 𝑎√𝑘
𝑘
𝑘=0
9. Soạn thảo file 1, file 2 và file 3.
File 1:
Stt
1
2
3
File 2:
Họ và tên
Trần Hà
Đỗ Mai
Anh Thư
Địa chỉ
Láng Hạ
Thái Hà
Nguyễn Khải
Họ tên:
Địa chỉ:
Họ tên:
Địa chỉ:
Họ tên:
Địa chỉ:
Họ tên:
Địa chỉ:
File 3:
GIẤY MỜI
Trân trọng kính mời ông (bà): .....................................................................................
Địa chỉ tại: ...................................................................................................................
Có mặt tại Công ty ABC họp đại hội cổ đông. Rất mong sự có mặt của ông (bà)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu: Sao chép tiến hành trộn file 1, file 2 tạo thành tập tin chứa các nhãn; trộn file 1, file
3 tạo tập tin mới chứa các thư mời.
10. Sử dụng Shapes vẽ hình sau:
Trang 46
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
MÃ
MW 1.
MW 2.
MW 3.
MW 4.
MW 5.
MW 6.
MW 7.
NỘI DUNG
Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương (không có
kỹ năng gộp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn
Descending → OK
B. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn
Ascending → OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn
cột “Tổng thu nhập” → Chọn Descending → OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort - Sort by: Chọn cột
“Tổng thu nhập” → Chọn Ascending → OK
Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-)
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=)
Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng
cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải
Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình
A. Nhấn Ctrl + PrintScreen → Ctrl + V
B. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + C
C. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + V
D. Nhấn Shift + PrintScreen → Ctrl + V
Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu:
A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
Trang 47
Bài tập Tin học
MÃ
MW 8.
MW 9.
MW 10.
MW 11.
MW 12.
MW 13.
MW 14.
MW 15.
NỘI DUNG
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản với tên file khác (File > Save as)
Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp
phím:
A. Ctrl + N
B. Alt + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + Z
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:
A. Định dạng chữ viết hoa
B. Định dạng chữ viết thường
C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều
ô sau khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích trái phải tại ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Merge Cells
Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiều ô thành một
ô sau khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích chuột trái tại một ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Merge Cells
Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo ở
ô cuối cùng trong bảng và nhấn phím
Trang 48
Bài tập Tin học
MÃ
MW 16.
MW 17.
MW 18.
MW 19.
MW 20.
MW 21.
NỘI DUNG
A. Tab
B. End
C. Home
D. Insert
Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ
vừa gõ được tự động chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức
năng:
A. AutoCorrect
B. Auto text
C. Auto Format
D. Replace With
Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:
A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh
B. Cho phép chèn số trang tự động
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào sẽ
được thực hiện
A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art)
B. Đánh dấu toàn bộ văn bản
C. Bật/tắt chế độ AutoCorrect
D. Chèn tranh (Clip Art)
Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode.
Những Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt:
A. VNI-Times, Arial, .VnTime
B. .VnTime, Times New Roman, Arial
C. Tahoma, Verdana, Times New Roman
D. .VnTime, .VnCourler
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU
STT
HỌ TÊN
1
2
…
Hoàng Hà
Hà Mai
TOÁN
9
10
ĐIỂM THI
BẰNG
VĂN
CHỮ
Chín
9
Mười
10
BẰNG
CHỮ
Chín
Mười
KẾT QUẢ
TRUNG
HỌC
BÌNH
LỰC
?
Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình =
(Toán +Văn)/2 cho học sinh thứ nhất ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả, sau
đó chọn lệnh tính toán... Công thức để tính toán là:
A. = AVERAGE(SC$%3;$E$3)
B. = AVERAGE(CS52;$E$2)
C. = AVERAGE(C3;E3)
D. = AVERAGE(C2;E2)
Trong MS Word, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tại cột thứ ba trong trường
hợp bảng đã hợp ô ở tiêu đề ta thực hiện như sau:
Trang 49
Bài tập Tin học
MÃ
MW 22.
MW 23.
MW 24.
MW 25.
MW 26.
MW 27.
NỘI DUNG
A. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn thao tác
sắp xếp Sort
B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề / Chọn biểu
tượng
để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần
C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn thao tác sắp xếp
Sort
D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn biểu tượng
để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần
Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn
và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Del
C. Caps Lock
D. Tab
Trong Microsoft Word, để soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể sử
dụng công cụ:
A. Word Art
B. Math Type hoặc Microsoft Equation
C. Ogranization Art
D. Ogranization Chart
Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng thực
hiện tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Del + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về đầu văn bản là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về cuối văn bản là:
A. Ctrl + Shift + End
B. Ctrl + End
C. Sfhift + End
D. Tab + End
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Soạn thảo đúng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng:
A. Hai Tab trái
B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa
và tiến hành xóa đường viền đậm
Trang 50
Bài tập Tin học
MÃ
MW 28.
MW 29.
MW 30.
MW 31.
MW 32.
MW 33.
MW 34.
NỘI DUNG
C. Hai Tab phải
D. Sử dụng thước
Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) sang một
đoạn mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Shift + Enter
D. Enter
Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) mà
muốn xuống dòng, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) để sang một
trang mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
Trong MS Word, khi đang làm việc với bảng biểu, muốn chia đôi một cột,
sau khi đánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện:
A. Chọn lệnh Split Column
B. Chọn lệnh Split
C. Chọn lệnh Split Cells
D. Chọn lệnh Paste
Trong Microsoft Word, muốn đưa nhanh con trỏ tới số trang đã biết ta sử
dụng tổ hợp phím để hiển thị cửa sổ nhập số trang:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Alt + P
Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện:
A. Kích chuột tại phía trái của từ
B. Kích chuột vào từ cần chọn
C. Ctrl + A
D. Kích kép chuột tại từ
Trong MS Word, muốn đánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Trang 51
Bài tập Tin học
MÃ
MW 35.
MW 36.
MW 37.
MW 38.
MW 39.
MW 40.
MW 41.
NỘI DUNG
Vẽ biểu đồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp
dụng đối với kiểu biểu đồ:
A. Kiểu Columns
B. Kiểu Lines
C. Kiểu Pie
D. Cả 3 kiểu trên
Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu
C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người
D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải không có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên
QTKD)
B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy
C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau đó tiến hành trộn văn
bản
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản
B. Sao chép định dạng văn bản
C. Đổ màu văn bản
D. In đậm văn bản
Trong Microsoft Word, mục lục tự động được tạo:
A. Chỉ có thể tạo ở đầu trang văn bản
B. Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản
C. Chỉ có thể tạo ở đầu trang hoặc cuối trang văn bản
D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản
Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs đang có ta thực hiện:
A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs →
Clear All
B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn Tab trên thước và kéo xuống
khỏi thước
C. Các phương A, B đều sai
D. Các phương A, B đúng
Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page setup
dùng để:
A. In hai trang trong một trang giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép trang tài liệu
Trang 52
Bài tập Tin học
MÃ
MW 42.
MW 43.
MW 44.
MW 45.
MW 46.
MW 47.
NỘI DUNG
D. Ngắt một trang tài liệu
Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page setup
dùng để:
A. In hai trang trong một mặt giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép một trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới đây không thực hiện được:
A. Định dạng ổ đĩa
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tập tin văn bản thành một tập tin văn bản
D. Đánh số trang tự động cho văn bản
Trong Microsoft Word, để chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo đến
cuối thành khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác:
A. Chọn Lanscape → Apply to: Selected sections
B. Chọn Lanscape → Apply to: Whole Document
C. Chọn Poitrait → Apply to: Selected text
D. Chọn Lanscape → Apply to: This point forward
Trong Microsoft Word, khi đánh số trang tự động muốn không hiển thị số
trang ở trang đầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers:
A. Để nguyên dấu chọn (✓) Show number on first page
B. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page
C. Tại Start at: nhập giá trị 2
D. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2
Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng
nhau: cột một rộng 10cm, sau khi đánh dấu vừa đủ phần văn bản được chia,
chọn lệnh chia cột báo, tại cửa số Columns chọn chia thành hai cột:
A. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width
B. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10
cm (Width)
C. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm
(Width)
D. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm (Width)
1. Rút tiền mặt từ tài khoản giao dịch tại Quý Ngân hàng
2. Nhận Séc ngân hàng phát hành
3. Nộp tiền vào tài khoản
4. Ủy nhiệm chi
5. Nhận sổ phụ và các giao dịch khác
Trong Microsoft Word với phần văn bản trên đang sử dụng đánh số tự động
một danh sách, muốn dãy các đòng đang được đánh đấu được đánh số bắt đầu
là 1, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning...
Trang 53
Bài tập Tin học
MÃ
MW 48.
MW 49.
MW 50.
NỘI DUNG
B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning...
C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart...
D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart...
Trong Microsoft Word, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản:
A. Kích đúp (kích kép) vào một từ trong đoạn văn bản
B. Kích một lần tại lề trái đoạn văn bản
C. Kích đúp (kích kép) vào lề trái của đoạn văn bản
D. Kích ba lần vào lề trái của đoạn văn bản
Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn
di chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào đó, tại mục lục đã tạo ta thực hiện:
A. Giữ Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
B. Kích chuột tại tiêu đề của phần đó
C. Giữ Ctrl + Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
D. Giữ Ctrl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn
cập nhật lại những điều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục lục đã tạo
ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update page number only
→ OK
B. Kích chuột phải tại mục lục → Edit Field → OK
C. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK
D. Sửa trực tiếp vào mục lục đã tạo sau đó kích chuột phải tại mục lục →
Update Field → Update entire table → OK
Trang 54
Bài tập Tin học
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: MICROSOFT EXCEL – BÀI TẬP CƠ BẢN
 BÀI 1:
 Lập bảng báo cáo; sử dụng các thao tác cơ bản trình bảy bảng tính sau
 Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa
các nhóm là dấu chấm)
 Tính tổng, căn chỉnh bảng tính trong khổ A4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do — Hạnh phúc
-----------------------------------------
BẢNG BÁO CÁO HÀNG HOÁ
Cửa hàng HACOM
Đơn vị tính: Đồng
m3
Cái
Cái
Thùng
Cây
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
98
60
50
80
50
95
50
50
80
50
90.000
600.000
500.000
200.000
150.000
60.000
700.000
6.000.000
200.000
4.000.000
ĐƠN
VỊ
30
20
20
10
15
27
22
28
30
29
….
Cửa hàng trưởng
Kế toán
Người lập bảng
Đào Anh Đức
Nguyễn Thu Thủy
Trần Quỳnh Anh
Yêu cầu: Thực hiện tính toán:
1)
2)
3)
4)
5)
Lãi đơn vị = Giá bán – Giá nhập
Lãi tổng = Lãi đơn vị * Số lượng bán
Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị/ Giá nhập đơn vị
Tồn = Số lượng nhập — Số lượng bán
Tổng cộng = Tổng dọc của cột lãi tổng
6) Trình bày bảng tính theo đúng mẫu,
lưu vào thư mục riêng
7) Sao chép bảng tính trên vào hai bảng
tính (sheet) khác trong cùng tập tin đó
8) Đổi tên 3 bảng tính (sheet) trên thành
BC1, BC2, BC3
Trang 55
TỒN
60.000
400.000
350.000
160.000
110.000
50.000
500.000
5.000.000
150.000
3.500.000
Tổng cộng
GIÁ
TỶ LỆ
(%)
Gỗ
Đồng hồ SENKO
Bàn ủi Thái Lan
Bia Tieer
Thuốc lá
Băng đĩa
Casesst SONY
TIVI màu JVC
Máy sấy tóc TQ
Tủ lạnh LG
GIÁ
TỔNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐƠN
VỊ
LÃI
SL
TÊN HÀNG
BÁN
SL
STT
NHẬP
Bài tập Tin học
 BÀI 2:
 Ôn tập các thao tác cơ bản trên bảng tính. Căn chỉnh bảng tính trong khổ A4
SỞ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
CÔNG TY HACOM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ PHÂN BỔ HÀNG HOÁ
Đơn vị tính: Nghìn đồng
(1)
(2)
(3)
1 Xi măng
10
2 Sắt
50
3 Phân bón
60
4 Thuốc trừ sâu
120
5 Sơn
150
6 Dầu lửa
30
7 Xăng
14
8 Gạo
15
9 Đường
15
10 Sữa
35
11 Cả phê
40
12 Thuốc lá
10
TỎNG THÀNH TIỀN
TỶ LỆ (%)
THÀNH
TIỀN
(4)
120
140
600
700
300
200
100
150
500
300
100
50
(12)
(13)
(5)
(6)
100
100
500
400
200
100
500
120
600
400
200
100
TƯ NHÂN
THÀNH
TIỀN
SL
ĐƠN
GIÁ
SL
TÊN HÀNG
TẬP THỂ
SL
STT
QUỐC
DOANH
THÀNH
TIỀN
(7)
(8)
50
60
30
40
10
30
20
20
50
30
10
50
(9)
CỘNG
THÀNH
TIỀN
TỶ
LỆ
(%)
(10)
(11)
Hà Nội, ngày..... tháng.... năm 20...
Cửa hàng trưởng
Đào Anh Đức
Yêu cầu:
1) Tính toán trên số liệu các cột (5), (7), (9) (10), (11) như sau:
Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Cột (10)= Cột (5) + Cột (7) + Cột (9)
Tỷ lệ = Cộng thành tiền (Từng mặt hàng)/ Tổng thành tiền (Tất cả các mặt hàng)
2) Tính toán trên số liệu các dòng (12), (13) như sau:
Tổng thành tiền và Tỷ lệ của các loại: Quốc Doanh, Tập Thể, Tư Nhân.
3) Lưu bảng tính vào thư mục.
Trang 56
Bài tập Tin học
 BÀI 3:
 Hàm Max, Min, Average, Rank, If
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÉT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2022 - 2023
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HỌ VÀ TÊN
Trần Nam Anh
Nguyễn Thị Bình
Phạm Mai Chi
Nguyễn Chí Hùng
Cao Việt Thắng
Nguyễn Vân Anh
Đặng Thái Anh
Nguyễn Thị Lan
Bùi Minh Hà
Nguyễn Văn Vinh
NGÀY
SINH
BÌNH
QUÂN
MÔN HỌC
MÔN 1
MÔN 2
8
9
3
7
5
9
6
7
8
3
9
7
6
8
4
9
7
5
6
5
01/01/99
04/11/98
12/02/99
13/06/98
08/01/97
22/08/99
23/01/99
15/04/98
02/02/99
04/11/99
MÔN 3
7
8
6
10
3
10
10
4
5
6
Cao nhất
Thấp nhất
Trung bình
Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
Xuất sắc nếu Bình quân > 9
Giỏi nếu 9 > Bình quân > 8
Xếp loại =
Khá nếu 8 > Bình quân  7
Trung bình nếu 7 > Bình quân  5
Yếu nếu Bình quân < 5
5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
450.000 nếu Bình quân  9
300.000 nếu 9 > Bình quân  8
Học bổng =
200.000 nếu 8 > Bình quân  7
0 nếu Bình quân < 7
Trang 57
…
…
…
XẾP
THỨ
XẾP
LOẠI
HỌC
BỔNG
Bài tập Tin học
 BÀI 4:
 Hàm If, And, Or
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do — Hạnh phúc
-----------------------------------------
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 01/2022
TT
HỌ VÀ TÊN
GIỚI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nguyễn Thu Hà
Trân Văn Thắng
Nguyễn Mai Trang
Nguyễn Thị Hồng
Mai Anh Thơ
Trần Trung Hiếu
Nguyễn Thu Thủy
Lê Xuân Nam
Hoàng Thị Oanh
Hồ Thị Thuý Hà
0
1
0
0
0
1
0
1
0
0
GIA
CẢNH
1
2
l
3
LƯƠNG
CƠ BẢN
NGÀY
CÔNG
3.500
5.400
4.000
3.000
3.200
3.500
5.000
3.000
3.500
4.500
22
GIỜ
CÔNG
Số ngày trong tháng: 31
Số ngày nghỉ: 05
Đơn vị tỉnh: Nghìn đồng
PHỤ
TẠM THỰC
LOẠI LƯƠNG CẤP GIA THƯỞNG
ỨNG LĨNH
ĐÌNH
209
190
500
700
26
230
28
18
800
200
156
24
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20...
Thủ quỹ
Kế toán
Giám đốc (Ký duyệt)
Nguyễn Ngọc Linh
Lê Thu Thủy
Nguyễn Chiến Thắng
Trang 58
Bài tập Tin học
Trong đó:
Yêu cầu:
Giới: 0 - nữ, 1 - nam.
Gia cảnh:
l - đang nuôi con nhỏ dưới
12 tháng;
2 - đang nuôi con nhỏ từ 12
tháng đến dưới 24 tháng;
3 - đang nuôi con nhỏ từ 24
đến dưới 36 tháng.
Ngày công: 8 giờ/ngày
1) Loại =
2) Lương =
A
Nếu Ngày công  26 hoặc Giờ công > 208
B
Nếu 26 > Ngày công  20 hoặc 208 > Giờ công  160
C
Các trường hợp còn lại
Lương cơ bản/26 ngày * Ngày công nếu tính theo ngày công
Lương cơ bản/(26 ngày * 8 giờ) * Giờ công nếu tính theo giờ công
1.000 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng
3) Phụ cấp gia cảnh =
800 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
500 nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 24 tháng đến dưới 36 tháng
(Chủ ý: Chỉ áp dụng cho nữ nhân viên)
4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 500 nghìn đồng; loại B thì được 300 nghìn đồng; loại C trừ 100 nghìn
đồng
5) Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng - Tạm ứng
6) Thực hiện các thao tác:
- Đặt mật khẩu cho bảng tính; đóng và mở lại kiểm tra mật khẩu
- Sao chép 5 lần phần dữ liệu để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của bảng lương trong màn hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề bảng lương cho các trang trong màn hình Print Preview
Trang 59
Bài tập Tin học
 BÀI 5:
 Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
 Hàm Year
BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ
Lãi suất:
14% /năm
TT
Đơn vị tính: Đồng
TÊN ĐƠN VỊ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
May Thăng Long
Xí nghiệp gạch TB
May xuất khẩu HP
Xí nghiệp 20
Xí nghiệp gạch TB
Công ty cầu TL
May Thăng Long
Xí nghiệp gạch TB
May xuất khẩu HP
Xí nghiệp 20
NGÀY VAY
VỐN GỐC
THỜI HẠN
VAY (NĂM)
30/06/2013 76.000.000
01/06/2014 52.000.000
14/01/2021 14.200.000
15/07/2012 96.000.000
01/01/2010 90.000.000
02/08/2011 80.000.000
21/02/2021 78.000.000
11/11/2014
92.000000
15/11/2013 89.000.000
02/12/2014 95.000.000
Tổng cộng:
THỜI HẠN
PHẢI TRẢ
NĂM SỐ TIỀN
7
6
5
8
10
9
5
6
7
6
Yêu cầu: Hãy tính:
1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY
2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay
3) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi suất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay)
4) Tổng số tiền
5) Định đạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND
Ví dụ: 95.000.000 VND.
 BÀI 6:
 Sử dụng nhập dữ liệu bằng tính năng Data Validation, nhập dữ liệu cột Loại phòng
 Hàm Int, Mod, Vlookup
Trang 60
…
Bài tập Tin học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do — Hạnh phúc
-----------------------------------------
LOẠI
PHÒNG
A1
A2
A3
B1
B2
B3
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG
ĐG TUẦN
ĐG NGÀY
5.600.000
5.500.000
5.100.000
5.000.000
5.200.000
4.800.000
820.000
800.000
740.000
720.000
760.000
700.000
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN
Ngày lập báo cáo: ...
1
2
HỌ VÀ TÊN
Nguyễn Hà
3
4
5
6
7
8
9
10
Trần Hải
Bùi Mai
Phạm Trang
Bích Vân
Hải Hà
An Trang
Thu Trà
HoàngVân
Minh Thu
Trong đó:
LOẠI
PHÒNG
A1
A2
A3
B1
B3
A3
B3
A2
B3
A1
NGÀY
ĐẾN
NGÀY ĐI
01/01/2022
03/01/2022
11/01/2012
10/01/2012
12/01/2012
12/01/2012
02/01/2012
22/02/2012
25/02/2012
01/03/2012
12/01/2012
12/01/2022
12/01/2012
01/02/2012
22/02/2012
22/02/2012
25/03/2012
25/03/2012
25/03/2012
01/04/2012
ĐGT: Đơn giá tuần
SỐ
SỐ
NGÀY TUẦN
ĐGN: Đơn giá ngày
Yêu cầu:
1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến + l
2) Dựa vào Số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)
3) Tính Số ngày lẻ (không đủ tuần)
4) Điền thông tin đơn giá tuần
5) Điền thông tin đơn giá ngày
6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư
Trang 61
NGÀY
LẺ
GĐN
TT
ĐGT
Người lập: ...
TIỀN
Bài tập Tin học
 BÀI 7:
 Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right, Mid, Len
 Hàm Count, Countif, Sumif, If: sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do — Hạnh phúc
-----------------------------------------
Số ngày trong tháng: 31
Số ngày nghỉ: 08
Đơn vị tỉnh: Đồng
BẢNG LƯƠNG KỲ 1 THÁNG 10 NĂM 2021
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
MÃ NHÂN
VIÊN
A1PPF
B2NVT
C3TPFE
A22NVF
B21GĐT
C12NVF
B23PPT
C33NVT
A44PPF
B124NVF
HỌ ĐỆM
Trần Vân
Nguyễn Hà
Phạm Mai
Thái Thị
Nguyễn Lê
Bùi Thu
Nguyễn
Trần Hải
Hoàng Lê
Lê Minh
TÊN
ĐƠN VỊ
GIỚI TÍNH
SỐ CON
Hà
An
Hoa
Minh
Thu
Hằng
Hà
Anh
Vân
Thuỳ
1
2
3
1
2
2
3
2
2
0
PHỤ CÁP
HỆ SÓ
LƯƠNG
TỔNG THU
NHẬP
5,34
4,71
2,34
3,52
1,86
6,41
5,68
3,00
4,71
2,34
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20...
Thủ quỹ
Kế toán
Giám đốc (Ký duyệt)
Nguyễn Ngọc Linh
Lê Thu Thủy
Nguyễn Chiến Thắng
Trang 62
Bài tập Tin học
MÃ ĐƠN VỊ
TÊN ĐƠN VỊ
BẢNG MÃ
ĐƠN VỊ
CHỨC VỤ
BẢNG PHỤ
CẤP CHỨC VỤ
A
Kế hoạch
PHỤ CẤP
GĐ
TP
3.000.000
2.000.000
PP
1.500.000
NV
0
B
Hành chính
BẢNG MÃ
GIỚI
TÍNH
C
Kế toán
MÃ GIỚI
TÍNH
T
F
GIỚI
TÍNH
Nam
Nữ
Lương cơ bản
850.000
Trong đó: Mã nhân viên gồm: Ký tự thứ nhất là Mã đơn vị, các ký tự số là Số thứ tự trong
đơn vị, hai ký tự tiếp theo là Mã chức vụ, ký tự cuối cùng là Mã giới tính.
Yêu cầu:
1) Chèn thêm cột HỌ TÊN bên phải cột TÊN. Sử dụng công thức điền thông tin vào cột HỌ
TÊN theo công thức: Họ tên = Họ đệm ghép với Tên theo đúng quy tắc.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột
Đơn vị.
3) Dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên điền thông tin vào cột Giới tính.
4) Căn cứ vào hai ký tự liền kề ký tự cuối cùng bên phải và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính
tiền Phụ cấp.
5) Tính: Lương= Hệ số * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví
dụ bằng 850.000 đồng.
6) Tính Tổng thu nhập = Lương + Phụ cấp.
7) Tính tổng dọc cột Lương, cột Tổng thu nhập.
8) Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột Tên
9) Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo hoàn cảnh gia đình)
SỐ CON
>2
<=2
TỔNG
SỐ CÁN BỘ
…
…
…
TỔNG LƯƠNG
…
…
…
TÔNG TIỀN PHỤ CẤP
…
…
…
TỔNG THU NHẬP
…
…
…
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo chức vụ)
CHỨC VỤ
GĐ
TP
PP
NV
TỔNG
SỐ CÁN BỘ
…
…
…
…
…
TỔNG LƯƠNG
…
…
…
…
…
TÔNG TIỀN PHỤ CẤP
…
…
…
…
…
Trang 63
TỔNG THU NHẬP
…
…
…
…
…
Bài tập Tin học
 Bài 8:
 Các hàm thời gian: Hour, Minute, Second, Weekday
 Ôn tập: If, Vloookup
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG THÁNG 4/2022
STT
NGÀY
GỌI
1
2
3
4
5
6
7
8
3/4/2022
5/4/2022
10/4/2022
15/4/2022
18/4/2022
22/4/2022
25/4/2022
30/4/2022
MÃ
VÙNG
04
036
031
036
04
04
08
0350
SỐ
QUAY
38629725
38412136
38452497
38624875
37254183
66429733
37593592
38643129
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ
MÃ
TÊN
CƯỚC PHÍ
TỈNH
TỈNH
(đồng/phút)
04
Hà Nội
200
08
TP.HCM
2900
031
Hải Phòng
1300
036
Thái Bình
1120
0350
Nam Định
1150
THỜI ĐIỂM
BẮT
KẾT
ĐẦU
THÚC
07:20:12
07:45:32
09:30:38
09:52:12
10:42:45
10:56:58
08:36:59
09:24:16
06:52:07
07:22:07
07:12:58
07:24:28
11:38:51
11:48:12
02:43:08
03:24:08
TỔNG
SỐ PHÚT
GỌI
TÊN
TỈNH
TIỀN
TRẢ
KHUYẾN
MÃI
THỰC
TRẢ
Yêu cầu:
1) Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh
2) Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi cho
mỗi cuộc điện thoại: Thời gian gọi = Thời điểm kết thúc — Thời điểm bắt đầu
3) Tính Tổng số phút gọi: Số giờ * 60 + Số phút + 1, nếu Số giây > 0; Số giờ * 60 + Số
phút, nếu Số giây = 0
4) Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Tổng số phút gọi * Cước phí
5) Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.
6) Tính thực trả =Tiền trả - Khuyến mãi
Trang 64
Bài tập Tin học
 Bài 9:
 Hàm Index, Match hoặc Vlookup và If hoặc Hlookup và If
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6-2021
STT
ĐIỆN
KẾ
LOẠI
HỘ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
DK001
DK002
DK003
DK005
DK006
DK007
DK008
DK009
DK004
DK010
SXMN
KDMN
SXTT
SHTT
SHMN
KDTT
SHNT
KDNT
KDTT
SXNT
CHỈ SỐ
KHU MỤC
VỰC ĐÍCH
TIÊU ĐỊNH
MỚI THỤ MỨC
CŨ
80
98
83
93
66
48
98
50
110
99
421
177
140
383
365
507
124
361
350
150
BẢNG MỤC ĐÍCH
BẢNG KHU VỰC
Mã
Khu
vực
NT
MN
TT
Nông thôn
Miền núi
Thành thị
Mã
Mục
đích
BẢNG ĐỊNH MỨC
Khu vực Thành
Mục đích
thị
Sinh hoạt
70
Sản xuất
300
Kinh doanh
200
VƯỢT TIỀN
ĐỊNH PHẢI
MỨC TRẢ
SX
SH
KD
Sản xuất
Sinh hoạt
Kinh doanh
BẢNG ĐƠN GIÁ
Nông Miền
thôn
núi
60
50
250
200
150
100
Khu vực
Mục đích
Sinh hoạt
Sản xuất
Kinh doanh
Thành Nông Miền
thị
thôn
núi
1500 1650 1750
1800 2200 2700
1950 2350 2650
BẢNG HỆ SỐ
Khu vực Thành
Mục đích
thị
Sinh hoạt
3,0
Sản xuất
4,0
Kinh doanh
6,0
Nông Miền
thôn
núi
2,5
1,5
3,5
1,0
5,0
0,5
Yêu cầu:
1) Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực.
2) Dựa vào bảng mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng.
Trang 65
Bài tập Tin học
3) Chèn thêm hai cột Đơn giá và Hệ số vào bên phải cột Mục đích; dựa vào tên khu vực, mục
đích sử dụng điền đơn giá, hệ số
4) Tính số tiêu thụ = Chỉ số mới — Chỉ số cũ
5) Dựa vào bảng Định mức điền thông tin cho cột định mức
6) Tính: Số vượt định mức = Số tiêu thụ - Định mức, nếu Tiêu thụ > Định mức, 0 nếu ngược
lại
7) Tiền phải trả = Đơn giá * (Định mức + Vượt định mức * Hệ số)
8) Thống kê số tiền trả theo các bảng sau. Vẽ biểu đồ tương ứng số liệu thống kê Tổng tiền
từng Khu vực.
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ
(Theo khu vực)
Khu vực
Nông thôn
Miền núi
Thành thị
Tổng
Số lượng hộ dân
…
…
…
…
Tổng tiền
…
…
…
…
Tỷ lệ %
…
…
…
…
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ
(Theo mục đích)
Khu vực
Mục đích
Sinh hoạt
Sản xuất
Kinh doanh
Thành thị
…
…
…
Nông thôn
…
…
…
Miền núi
…
…
…
 Bài 10:
 Định dạng bảng bằng Format as Table
 Các hàm ký tự: Left, Mid
 Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget
Yêu cầu: Điền dữ liệu cho cột:
1) Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu trong Mã HĐ là “H” thì Loại đại lý là “Hà Nội”, ngược lại là
“Tỉnh”
2) Tên hàng: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá
3) Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượng. Sử dụng hàm điền ký tự M nếu mua
hàng trong tháng 5, ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá thường: M: Đơn giá khuyến mãi)
4) Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá.
Chú ý nếu mua hàng trong tháng 5 thì được mua với giá khuyến mãi.
Trang 66
Bài tập Tin học
5) Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng, nhưng nếu Số lượng > 10 thì phần trên 10 sẽ
được giảm giá 5%.
BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Ngày mua
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
03-01-2022
04-02-2022
11-02-2022
14-03-2022
16-03-2022
29-04-2022
15-05-2022
26-05-2022
03-08-2022
04-12-2022
Tên
hàng
Mã hoá đơn
(Mã HĐ)
HTCI4M1
HTC16M52
TTC21S43
HTC16S74
KTC21M15
HTC14S36
TTC20M57
HTC21M85
KTC16S95
HTC20M10
Loại đại
lý
Số
lượng
10
25
35
5
12
8
15
5
4
9
Đơn giá
Thành
tiền
Bảng tên hàng & Đơn giá (Nghìn đồng)
Mã hàng
TC14M
TC16M
TC20M
TC21M
TC14S
TC16S
TC21S
Tên hàng
TV TC-14M09
TV TC-16M09
TV TC-20M09
TV TC-21M09
TV TC-14S99
TV TC-16S99
TV TC-21S99
T
2620
3060
3770
3970
2810
3170
4580
M
2350
2690
3290
3490
2490
2890
3890
6) Sử dụng hàm đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu:
Mã HD
Tên hàng
HTC16S574 …
Ngày mua Loại đại lý
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
…
…
…
…
…
7) Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau:
Loại đại lý
Số lần
bán hàng
Hà Nội
…
Số lượng
lớn nhất
…
Số lượng nhỏ
nhất
…
Trang 67
Tiền trung
bình
…
Tiền bán lớn
nhất
…
Bài tập Tin học
BÀI TẬP HÀM TÀI CHÍNH
BÀI 11: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5
năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số
tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh là 15%.
BÀI 12: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi
nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động
được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng
100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE, NPV, IRR giúp
NĐT đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?
BÀI 13: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:
Đơn vị: triệu USD
NĂM
2020
2021
2022
2023
VỐN VAY
1,0
1,5
1,5
1,0
Năm 2024 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho đến
khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu
BÀI 14: Giả sử có các phương án đầu tư sau:
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
A1
A2
A3
A4
A5
LÃI SUẤT
6,25%
6,55%
7,11%
7,15%
7,25%
VỐN BAN
ĐẦU
15
55
45
100
120
KỲ HẠN ĐẦU SỐ TIỀN THU
TƯ (NĂM)
VỀ/NĂM
5
5
10
4,5
10
5,5
12
15
10
10,5
Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại
sao?
BÀI 15: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra
phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
A
B
C
D
E
LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1
10%
50
5
10%
50
10
10%
50
10
10%
50
0
10%
50
15
Trang 68
NĂM 2
15
10
15
0
15
NĂM 3
23
25
10
0
20
NĂM 4
l8
20
25
70
20
Bài tập Tin học
BÀI 16: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những phương
án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
A
B
C
D
E
LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1
10%
-50
5
10%
-40
10
10%
-30
5
10%
-50
0
10%
-50
l6
NĂM 2
15
10
15
0
17
NĂM 3
23
25
10
0
25
NĂM 4
28
20
18
65
20
BÀI 17: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây dựng
một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của của Sở
nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh phải
thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên
doanh.
BÀI 18: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản
cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh
toán sau đặt ra tùy công ty lựa chọn:
a.
b.
c.
d.
e.
Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
Cho thanh toản chậm trong vòng 4 năm, cuối mỗi năm phải trá 28,2 triệu đồng,
Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.
BÀI 19: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả
một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số
tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh lời dự kiến là
14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá
hiện tại là bao nhiêu.
BÀI 20: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả
một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số
tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng. Dùng hàm
RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 21: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm lúc
này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10
triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì
bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
Trang 69
Bài tập Tin học
BÀI 22: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích lũy được 9 triệu
USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ
bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
BÀI 23: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có thể
chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu VND
vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chí phí đầu tư ban đầu là 250 triệu VND, với tỷ
lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư này.
BÀI 24: Bạn đang cân nhắc mở một tài một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé l tuổi với
kế hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính
toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo
dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 25: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng
trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0.67%/tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Nếu trả tiền vào đầu tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu trả tiền vào cuối tháng, mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
BÀI 26: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến đem
lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử dụng
hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 27: Một nhà đầu tư thực hiện một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.
Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp đồng
NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng
trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn (sử dụng hàm Nper)?
BÀI 28: Một xí nghiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm (giả sử không
thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Sử dụng
hàm Nper tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 29: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Mức
lãi suất là 0,67% tháng (giả sử không thay đổi trong suốt kỳ hạn). Cuối mỗi tháng bạn phải trả
là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm (sử dụng hàm Nper)?
BÀI 30: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi tiền
tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết kiệm là
8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Sử dụng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của nhà đầu
tư khi kết thúc kỳ hạn:
a) 1 năm là bao nhiêu?
b) 20 năm là bao nhiêu?
Trang 70
Bài tập Tin học
BÀI TẬP QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU
 BÀI 31: Quản lý nhân sự
 Lọc tự động (Auto Filter), lọc nâng cao (Advanced Filter)
 Subtotals (Countif hoặc Pivot table)
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
TT
HỌ VÀ TÊN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nguyễn Thu Hà
Trần Văn Thắng
Nguyễn Mai Anh
Nguyễn Thị Hồng
Mai Anh Thơ
Trần Trung Hiếu
Trần Thu Thuỷ
Lê Xuân Thuỷ
Trần Thị Oanh
Trần Việt Hùng
GIỚI
TÍNH
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
NĂM
SINH
1965
1961
1976
1997
1985
1986
1970
1966
1987
1988
SỐ
THẺ
ĐƠN
VỊ
NT001
NT003
NT002
NT011
NT004
NT006
NT010
NT007
NT009
NT011
KTNT
KTNT
QTKD
CB
KTNT
CB
QTKD
CB
KTNT
QTKD
NĂM
TĂNG HỆ SỐ TUỔI
LƯƠNG
2020
4,65
2020
5,64
2021
4,65
2020
2,34
2020
3,66
2021
3,33
2020
5,31
2021
4,32
2021
2,67
2021
2,67
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break)
3) Tính Tuổi = Năm hiện tại - Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những cán bộ
trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT
HỌ VÀ TÊN
NĂM SINH
ĐƠN VỊ
…
…
…
…
Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần thực hiện nghĩa vụ quân sự.
4) In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỎI NGHỈ HƯU
Năm: (ghi năm hiện tại)
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
GIỚI TÍNH
…
Điều kiện nghỉ hưu là:
- Cán bộ nam có tuổi > 60
- Cán bộ nữ có tuổi > 55
Trang 71
NĂM SINH
…
ĐƠN VỊ
…
Bài tập Tin học
5) In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mã:
DANH SÁCH CÁN BỘ NỮ
Đơn vị: (ghi đơn vị)
STT
…
NĂM SINH
…
HỌ VÀ TÊN
…
HỆ SỐ
…
6) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra kết quả:
a) Danh sách các cán bộ có tuổi >=35
b) Danh sách các cán bộ nữ trên 35 tuổi và cán bộ nam trên 40 tuổi.
c) Danh sách các cán bộ nam
d) Danh sách các cán bộ họ Trần
e) Danh sách các cán bộ có tên là Anh
f) Danh sách các cán bộ nữ thuộc đơn vị QTKD
g) Danh sách các cán bộ được tăng lương năm 2020
7) Dùng Subtotals/Count hoặc hàm Countif hoặc PivotTable thống kê số lượng viên chức
theo giới tính, kết quả đưa ra theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ VIÊN CHỨC THEO GIỚI TÍNH
GIỚI TÍNH
Nam
Nữ
Tổng cộng:
SỐ LƯỢNG
…
…
…
Trang 72
TỶ LỆ %
…
…
…
Bài tập Tin học
 Bài 32: Quản lý sản phẩm lương thực
 Hàm SumIf, If, Vlookup, Subtotals (Sumif hoặc Pivot table)
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ PHẬN BÁN HÀNG
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 - 2022
NGÀY
1/3/22
1/3/22
1/3/22
2/3/22
2/3/22
3/3/22
3/3/22
3/3/22
4/3/22
4/3/22
5/3/22
5/3/22
6/3/22
6/3/22
7/3/22
8/3/22
8/3/22
MÃ HÓA
ĐƠN
H01/KD
H03/KD
H01/NB
H02/KD
H04/KD
H01/KD
H02/NB
H03/XK
H06/KD
H11/NB
H06/XK
H09/KX
H07/KD
H08/XK
H09/KD
H04/NB
H07/XK
KHÁCH
HÀNG
VAFACO
SGVNC
DOBESC
IMEXCO
SGVNC
VAFACO
DOBESC
IMEXCO
SGVNC
LOTUS
VAFACO
LOTUS
IMEXCO
DOBESC
SGVNC
LOTUS
IMEXCO
LOẠI
SỐ
ĐƠN
HÀNG LƯỢNG GIÁ
Gạo
520
Đường
450
Sữa
742
Bột mỳ
348
Cà phê
346
Sữa
134
Đường
267
Bột mỳ
159
Đường
357
Gạo
428
Cà phê
359
Sữa
759
Bột mỳ
351
Đường
157
Gạo
254
Sữa
451
Bột mỳ
652
TỔNG CỘNG
TIỀN
HÀNG
Trang 73
PHỤ TỶ LỆ THUẾ
PHÍ
TIÊU THỤ
THUẾ
TIÊU THỤ
CỘNG
TIỀN
TỶ LỆ
Bài tập Tin học
BẢNG ĐƠN GIÁ – PHỤ PHÍ
Loại
hàng
Gạo
Đường
Sữa
Cà phê
Bột mỳ
BẢNG SO SÁNH
% Phụ Tỷ lệ thuế
phí
tiêu thụ
2,5%
12%
1,3%
5%
0,5%
10%
3,5%
30%
4,5%
20%
Đơn giá
5500
6000
8000
5000
5000
BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG
Loại
hàng
Gạo
Đường
Sữa
Cà phê
Bột mỳ
Tổng
Cộng tiền
Tổng thuế
tiêu thụ
…
…
…
…
…
Tổng
cộng tiền
…
…
…
…
…
BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG
Tỷ lệ
…
…
…
…
…
…
Tỷ lệ thuế
tiêu thụ
12%
5%
10%
30%
20%
Tên khách
…
…
…
…
…
…
Cộng tiền
VAFACO
IMEXCO
DOBESC
LOTUS
SGVNC
Tổng
Tỷ lệ
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Yêu cầu:
1) Dựa vào Bảng đơn giá - Phụ phí để điền giá tương ứng với từng loại hàng.
Tính Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
2) Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% phụ phí tương ứng với từng loại hàng trong Bảng đơn giá Phụ phí
3) Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế tiêu thụ. Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã
hóa đơn:
Thuế tiêu thụ = 0 nếu Hợp đồng là NB (nội bộ), ngược lại thì tính (Tiền hàng + Phụ phí)
* Tỷ lệ thuế tiêu thụ
4) Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ
5) Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền
6) Tính cột Tỷ lệ = Cộng tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp
đồng
7) Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại
hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng)
8) Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng)
9) Hoàn thành Bảng so sánh
10) Hoàn thành các bảng thống kê trên sử dụng Sumif (hoặc Pivot Table)
Trang 74
Bài tập Tin học
 BÀI 33:
 Biểu đồ - đồ thị đơn giản.
TỔNG KẾT SẢN PHÁM
(Đơn vị: Tấn)
QUÍ I
QUÍ II
QUÍ III
180
150
100
80
140
170
75
130
90
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
QUÍ IV
165
80
150
Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong nắm của từng tổ (Hinh 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).
Tổ 1
Tấn
200
200
150
150
100
100
50
50
0
QUÍ I
QUÍ II
QUÍ III
Tổ 2
Tấn
QUÍ IV
170
140
80
80
0
Quí
QUÍ I
Hình 1
QUÍ II
QUÍ III
QUÍ IV
Quí
Hình 2
Tình hình sản xuất
Tấn
200
Tổ 3
16%
36%
Tổ 2
QUÍ II
28%
0
QUÍ III
Tổ 3
QUÍ I QUÍ II
QUÍ III QUÍ IV
QUÍ IV
20%
Tổ 1
100
QUÍ I
Hình 3
Hình 4
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO
Giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị: Tấn
Năm
2016 2017 2018 2019 2020 TỔNG
Xí nghiệp
XN1
180 210 270 280 290
XN2
320 360 280 350 400
XN3
240 260 340 540 350
TỔNG
Trang 75
Quí
Bài tập Tin học
Yêu cầu:
1) Tính tổng.
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty giai đoạn
2016-2020 (Hình 5)
3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai đoạn
2016-2020 (Hình 6, 7, 8)
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÁC XÍ NGHIỆP
Tấn
XÍ NGHIỆP 1
Tấn
600
300
500
250
400
XN 1
300
XN 2
200
XN 3
100
0
2016
2017 2018 2019
Năm
2020
200
150
100
50
0
2016 2017 2018 2019 2020
Hình 5
Tấn
Hình 6
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP 2
500
400
Năm
320
400
360
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP 3
350
20%
280
300
31%
51%
200
15%
100
0
2016
2017
2018
2019
20%
14%
2020
Năm
Hình 7
2016
2017
2018
Hình 8
Trang 76
2019
2020
Bài tập Tin học
 Bài 34:
 Biểu đồ phức tạp
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
Đơn vị tính: Triệu USD
Năm
2016
Nguyên liệu
Dầu thô
Đồng
Chì
Sắt
Thép
2017
120
150
100
120
110
2018
145
123
200
140
100
2019
180
160
140
200
150
2020
180
150
120
170
140
160
180
170
150
200
CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN
Đơn vị tính: %
Năm
2017
Nguyên liệu
Dầu thô
Đồng
Chì
Sắt
Thép
2018
…
…
…
…
…
2019
…
…
…
…
…
2020
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Yêu cầu:
1) Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)
2) Vẽ các biểu đồ theo mẫu:
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU DẦU THÔ
VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN
Triệu USD
200
150%
150
100%
100
50%
50
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU ĐỒNG
VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN
Năm
2020
Giá trị NK
Chỉ số phát
triển
2019
2018
2017
0
0%
2017 2018 2019 2020
170
142%
120
86%
140
70%
200
200%
Năm
Giá trị NK
Trang 77
Chỉ số phát triển
Bài tập Tin học
 BÀI 35:
 Quản lý sinh viên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 60
Năm học: 2021 - 2022
H1
H2
… …
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
HỌ VÀ TÊN
Trần Nam Anh
Nguyễn Thị Bình
Phạm Mai Chi
Lê Chí Hùng
Cao Việt Thắng
Nguyễn Vân Anh
Đặng Thái Anh
Nguyễn Thi Lan
Bùi Minh Hà
Hà Văn Vinh
Trần Thị Xuân
Phạm Hoà Bình
Nguyễn Mai Chi
Trần Văn Hà
GIỚI
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
ĐOÀN
C
K
C
C
C
K
C
C
K
K
C
C
C
C
SỐ THẺ
QT5001
TC5002
NT003
QT004
KT011
KT006
TC007
KT5008
TC009
QT5010
NT5011
NT5012
KT5013
QT5014
LỚP
ANH1
ANH1
ANH1
ANH1
ANH1
ANH2
ANH2
ANH2
ANH2
ANH2
ANH2
ANH3
ANH3
ANH3
H3
…
DM1 DM2 DM3
8,5
9
7
9
7
8,3
3
6
6
7,5
8
10
5
4
3,5
9
9
10
6,8
7
10
7
5
4
8
6
5
3,3
5,5
6,8
4
3
5
9
8
8,5
8,3
7
9
7
5
4
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Insert Page Break)
3) Thêm cột Bằng chữ Dm1 (Điểm môn 1), Bằng chữ Dm2, Bằng chữ Dm3, lần lượt vào
bên phải các cột Dml, Dm2, Dm3. Sử dụng hàm điền thông tin vào các cột đó theo công
thức:
Bằng chữ (điểm) = A nếu điểm  8,5 (Giỏi), B nếu 8,5  điểm  7,0 (Khá), C nếu 7,0 
điểm  5,5 (Trung bình), D nếu 5,5  điểm  4,0 (Trung bình Yếu), F nếu điểm < 4,0
(Kém)
4) Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chữ
của mỗi học phần phải được quy đổi qua điểm số như sau:
- Điểm A tương ứng với 4 điểm.
- Điểm B tương ứng với 3 điểm.
- Điểm C tương ứng với 2 điểm.
Trang 78
Bài tập Tin học
- Điểm D tương ứng với 1 điểm.
- Điểm F tương ứng với 0 điểm.
Thêm cột Trung bình bên phải cột DM3 (Điểm môn 3), tính điểm Trung bình theo công thức:
Trung bình = (Điểm môn 1 đã quy đổi * H1 + Điểm môn 2 đã quy đổi * H2 + Điểm môn 3 đã
quy đổi * H3)/(H1+H2+H3).
Trong đó: H1, H2, H3 là các số tín chỉ tương ứng với môn học, là các số được nhập vào từ
bàn phím tại 3 ô trên mẫu biểu.
5) Thêm cột Xếp thứ bên phải cột Trung bình, sử dụng hàm tìm thứ tự của các sinh viên
trong danh sách theo điểm trung bình (xếp thứ). In kết quả học tập của sinh viên theo
chiều giảm dần của trung bình với mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:……….
LỚP DM1 DM2
…
…
…
DM3
…
BQ
…
XẾP THỨ
…
6) Thêm cột Xếp loại bên phải cột Xếp thứ ở bảng đữ liệu gốc và điền thông tin cho dữ liệu
của cột này theo quy định:
Xuất sắc, nếu TB  3,60
Giỏi, nếu 3,60 > TB  3,20
Xếp loại =
Khá, nếu 3,20 > TB  2,50
Trung bình, nếu 2,50 > TB  2,00
Yếu, nếu TB < 2,00
7) Thông kê số lượng xếp loại theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:……….
KẾT QUẢ XẾP LOẠI SINH VIÊN
Học kỳ:…
Khóa:…
STT
1
2
3
4
5
XẾP LOẠI
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
SỐ LƯỢNG
…
…
…
…
…
Trang 79
TỶ LỆ %
…
…
…
…
…
Bài tập Tin học
8) Sử dụng hàm tính học bổng cho các sinh viên. Đưa ra danh sách những sinh viên được
cấp học bổng theo lớp và chiều tăng dần của học bổng trong mỗi lớp với mẫu sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM:……….
LỚP DM1 DM2
…
…
…
DM3
…
BQ
…
HB
…
240000 nếu BQ  3,60
HB =
180000 nếu 3,60 > TB  3,00
120000, nếu 3,00 > TB  2,50
9) Tổng hợp học bổng theo lớp, đưa ra kết quả theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌC BỔNG NĂM HỌC:…….
Khóa:…
STT
…
LỚP
…
Cộng
TỔNG SỐ TIỀN HB
…
…
KÝ NHẬN
10) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách phải học lại của từng môn học theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH HỌC LẠI
Môn:…
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
SỐ THẺ
…
LỚP
…
ĐIỂM
…
Biết điều kiện phải học lại là điểm thỉ < 4,00 (loại F)
11) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách được học cải thiện điểm của từng môn học theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH HỌC CẢI THIỆN ĐIỂM
Môn:…
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
SỐ THẺ
…
Biết điều kiện được học lại là 5,5 > điểm thi > 4,00 (loại D)
Trang 80
LỚP
…
ĐIỂM
…
Bài tập Tin học
12) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra kết quả học tập của từng lớp theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC:……….
Lớp:…..
DM1
…
DM2
…
DM3
…
BQ
…
13) Đưa ra danh sách những sinh viên đạt kết quả xuất sắc theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT LOẠI XUẤT SẮC
Năm học:…
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
LỚP
…
DM1
…
DM2
…
DM3
…
BQ
…
14) Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách đoàn viên theo từng lớp như mẫu sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
ĐOÀN THANH NIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀN
Lớp:…
STT
…
HỌ VÀ TÊN
…
GIỚI TÍNH
…
15) Thống kê số sinh viên nam, nữ, tỷ lệ so với tổng số sinh viên, kết quả đưa ra theo mẫu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THỐNG KÊ GIỚI TÍNH
Năm học:…
GIỚI TÍNH
Nam
Nữ
Tổng:
SỐ LƯỢNG
…
…
…
Biết: Tỷ lệ % = Số lượng/Tổng
Trang 81
TỶ LỆ %
…
…
Bài tập Tin học
 BÀI 36:
 Quản lý doanh nghiệp
BẢNG GIÁ HÀNG
STT
1
2
3
4
MÃ HÀNG
M01
M02
M03
M04
TÊN HÀNG
Bút máy Cửu Long
Giấy xếp Bãi bằng
Hộp đựng bút
Vở học sinh
GIÁ NHẬP
13.500
2.200
35.000
2.700
GIÁ XUẤT
15.000
2.500
41.000
3.300
QUẢN LÝ HÀNG NHẬP
STT
1
2
3
4
5
6
7
NGÀY
15/02/2021
02/03/2021
12/03/2021
13/05/2021
01/10/2021
01/10/2021
01/11/2021
MÃ HÀNG
M01
M02
M03
M04
M01
M02
M03
SỐ LƯỢNG
101
134
178
123
123
56
234
TIỀN
QUẢN LÝ HÀNG XUẤT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NGÀY
13/04/2021
22/05/2021
13/06/2021
13/06/2021
01/08/2021
19/09/2021
22/11/2021
08/12/2021
08/12/2021
MÃ HÀNG
M03
M01
M03
M04
M04
M01
M01
M02
M03
SỐ LƯỢNG
22
34
45
31
22
34
98
34
51
TIỀN
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng ngắt trang cứng Page break).
3) Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những mặt
hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.
4) Tổng hợp số lượng, số lần xuất hàng, tiền theo từng mặt hàng:
Trang 82
Bài tập Tin học
BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN
STT
…
MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG
…
…
…
Tổng cộng:
SỐ LẦN XUẤT HÀNG
…
…
TIỀN
…
…
5) Tổng hợp số lượng, số lần nhập hàng, tiền theo từng mã hàng:
BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG NHẬP
STT
…
MÃ HÀNG
…
SỐ LƯỢNG
…
TÊN HÀNG
…
Tổng cộng:
SỐ LẦN NHẬP HÀNG
…
…
TIỀN
…
…
TỶ LỆ%
…
…
6) Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
STT
…
MÃ HÀNG
…
SỐ LƯỢNG NHẬP
…
TÊN HÀNG
…
SỐ LẦN XUẤT
…
TỒN
…
7) Cho biết số liệu còn lại của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn
phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
THÔNG TIN HÀNG HÓA
MÃ HÀNG
M02
TÊN HÀNG
…
SỐ LƯỢNG CÒN LẠI
…
Biết: Số lượng còn lại = Tổng số lượng nhập - Tổng số lượng xuất
8) Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết quả đưa
ra theo mẫu:
LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG:…..(TÊN HÀNG)
STT
…
SỐ LƯỢNG
…
…
NGÀY
…
Tổng cộng:
TIỀN
…
…
9) Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Tổng hợp
lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNG
STT
…
THÁNG
…
Tổng cộng:
TIỀN
…
…
TỶ LỆ %
…
…
10) Cho biết đơn giá của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bản phím; kết
quả đưa ra theo mẫu:
Trang 83
Bài tập Tin học
THÔNG TIN HÀNG HÓA
MÃ HÀNG
M02
TÊN HÀNG
…
ĐƠN GIÁ NHẬP
ĐƠN GIÁ XUẤT
…
11) Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:
LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY:... (ghi ngày)
STT
…
MÃ HÀNG
…
TÊN HÀNG
…
SỐ LẦN XUẤT
…
12) Thống kê tiền hàng nhập theo mẫu, vẽ biểu đồ tương ứng dữ liệu đó.
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP
MÃ HÀNG
THÁNG
…
…
…
…
…
M01
M02
M03
M04
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Trang 84
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA
BẢNG DANH MỤC ĐƠN VỊ
BẢNG DANH MỤC TÀI SẢN
Mã tài
sản
G
B
T
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Bộ
Tên tài
sản
Ghế
Bàn
Tủ
Đơn giá
Mã đơn vị
1.250.000
4.000.000
15.800.000
KT
HC
Tên đơn vị Kế toán
Hành chính
Giá trị đã sử dụng
10%
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày
mua
2/3/2007
2/4/2007
12/3/2008
15/4/2009
28/3/2010
15/3/2015
11/4/2017
1/1/2018
Ngày
thanh lý
12/03/2021
22/05/2021
12/03/2021
15/06/2021
18/05/2021
25/01/2021
11/04/2021
21/12/2021
Mã tài
sản
KT01T
KT02G
HC01B
HC02T
HC03G
KT03B
HC04T
KT04B
Tên tài
sản
Tên
đơn vị
Năm sử
dụng
Khấu Thành
hao
tiền
Yêu cầu:
1) Sử dụng hàm điền Tên tài sản, Tên đơn vị
2) Tính Năm sử dụng = Năm thanh lý - Năm mua
10% Nếu Năm sử dụng <= 5
3) Tính Khấu hao =
15% Nếu 5 < Năm sử dụng <= 10
20% Nếu Năm sử dụng > 10
4) Tính Thành tiền = Đơn giá x (1 - Khấu hao - Giá trị đã sử dụng)
5) Sử dụng hàm cho biết thông tin về một loại tài sản bất kỳ. Mã tài sản là dữ liệu cho trước:
MÃ TÀI SẢN
B
TÊN TÀI SẢN
…
TỔNG SỐ LƯỢNG
TỔNG THÀNH TIỀN
…
6) Thống kê dữ liệu vào bảng sau
BẢNG THỐNG KÊ TÀI SẢN
MÃ TÀI SẢN
G
B
T
TÊN TÀI SẢN
Ghế
Bàn
Tủ
TỔNG SỐ LƯỢNG
Trang 85
TỔNG THÀNH TIỀN
…
Bài tập Tin học
7) Cho biết thông tin chi tiết về tài sản của từng đơn vị. Kết quả in ra theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ CỦA PHÒNG: ... (Ghi tên phòng)
Ngày
mua
…
Ngày
thanh lý
…
Mã tài
sản
…
Tên tài
sản
…
Tổng:
Năm sử
dụng
…
Tên
đơn vị
…
Khấu Thành
hao
tiền
…
…
…
Tỷ lệ
%
…
8) Thống kê (Tổng hợp) giá trị tài sản của từng phòng ban. Kết quả in ra theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ TÀI SÁN
STT
…
TÊN ĐƠN VỊ
…
TỔNG
THÀNH TIỀN
…
9) Thêm cột Thứ tự sử dụng cạnh phải cột thành tiền, sử dụng hàm xếp thứ tự về thời gian
sử dụng của các tài sản.
Sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình của tất cả tài sản:
Giá trị thành tiền lớn nhất
…
Giá trị thành tiền nhỏ nhất
…
Giá trị thành tiền trung bình
…
10) Lập bảng báo cáo thống kê và biểu đồ tương ứng.
BẢNG BÁO CÁO THỐNG KÊ
ĐƠN VỊ
Kế toán
Hành chính
BÀN
Số lượng
Số lượng
GHẾ
Số lượng
Số lượng
Trang 86
TỦ
Số lượng
Số lượng
Bài tập Tin học
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
 Bài 37:
 Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup (tham số 1)
BẢNG THU VIỆN PHÍ
MS-BN
BH-01
BH-02
KBH-04
BH-05
KBH-06
KBH-07
BH-08
BH-09
BH-10
KBH-11
DIỆN
BN
NHẬP
VIỆN
05/07/2022
10/07/2022
15/06/2022
20/07/2022
25/07/2022
20/07/2022
21/07/2022
19/07/2022
22/07/2022
14/07/2022
RA VIỆN
SỐ
NGÀY
10/07/2022
20/07/2022
16/08/2022
23/07/2022
27/07/2022
30/07/2022
21/07/2022
10/08/2022
23/08/2022
15/08/2022
BẢNG 1 – ĐƠN GIÁ
SỐ NGÀY
1
5
15
ĐƠN GIÁ
50.000
45.000
30.000
CHI PHÍ
KHÁC
100.000
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
TRẢ
1.500.000
30.000
350.000
52.000
850.000
BẢNG 2 – THỐNG KÊ
DIỆN BN
Bảo hiểm
Không bảo hiểm
SỐ LƯỢNG
…
…
TỔNG TIỀN TRẢ
…
…
Yêu cầu: Lập công thức để điền dữ liệu theo công thức:
1) Diện BN = “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS-BN là “BH”;
“Không bảo hiểm”, nếu ngược lại
2) Số ngày = 1, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong ngày;
Ra viện - Nhập viện, trường hợp khác
3) Đơn giá = 0, nếu Diện BN là “Bảo hiểm”;
Dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong Bảng 1, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm”
(Giải thích Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số ngày từ 5 đến
dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là 30.000đ/ngày).
4) Tiền trả: nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn
giá * Số ngày + Chỉ phí khác) * 90%, trường hợp khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày
+ Chi phí khác.
5) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số lượng và Tổng tiền trả trong Bảng 2.
Trang 87
Bài tập Tin học
 Bài 38:
 Hàm Vlookup, Mid, Left, If, Or
 Các hàm Cơ sở dữ liệu
CỬA HÀNG NÔNG SẢN
NGÀY
HĐ
1 GN0123K1 05/21/2022
2 DK0123K5 05/21/2022
3 MK0225K1 05/21/2022
4 GN0126K1 05/24/2022
5 BĐ0128K4 05/24/2022
6 BĐ0229K5 05/26/2022
7 ÐX0120K0 05/27/2022
8 GN0234K0 05/27/2022
9 BĐ0165K4 05/29/2022
10 DK0234K5 05/29/2022
TT
MÃ HĐ
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
1.500
150
400
100.000
50
700
600
19.000
750
900
TÊN K.HÀNG
Khách lẻ
CT TNHH Hà Hải
CT CP Lê Hoàng
Cửa hàng HT
CT Hưng Thịnh
CH Phát Đạt
TÊN
ĐƠN THÀNH
K.HÀNG GIÁ
TIỀN
BẢNG TÊN HÀNG – ĐƠN GIÁ
BẢNG KHÁCH HÀNG
MKH
K0
K1
K2
K3
K4
K5
LOẠI
HÀNG
MÃ HÀNG
DN
DK
GN
MK
BĐ
ĐX
TÊN HÀNG
Dừa nước
Dừa khô
Gạo
Mì lát khô
Bắp
Đậu xanh
ĐƠN GIÁ 1
200
250
5.000
2.000
2.200
5.000
ĐƠN GIÁ 2
220
300
5.500
2.200
2.500
5.500
Yêu cầu: Lập công thức:
1) Điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn và Bảng Tên hàng-Đơn giá
2) Điền Loại hàng (1 hoặc 2) dựa vào ký tự thứ 4 của mã hóa đơn (MÃ HĐ).
3) Điền Tên khách hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và Bảng khách hàng
4) Điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng-Đơn giá. Biết Loại hàng 1 thì Đơn giá
l, Loại hàng 2 thì Đơn giá 2.
5) Điền Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; biết: Nếu mua hàng không là Khách lẻ hoặc số
lượng > 200 thì giảm 5%. Hãy làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân.
6) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã hóa đơn.
7) Lọc ra các hóa đơn lập cho Gạo hoặc Đậu xanh
8) Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu điền thông tin vào các bảng sau:
Trang 88
Bài tập Tin học
TÊN
HÀNG
Gạo
Bắp
SỐ LƯỢNG
LỚN NHẤT
SỐ LẦN
BÁN
…
…
SỐ LƯỢNG
NHỎ NHẤT
SỐ LƯỢNG
TRUNG BÌNH
…
…
…
…
…
…
TỔNG SỐ
LƯỢNG
…
…
 Bài 39:
 Liên kết các bảng dữ liệu từ nhiều Sheet
 Hàm: Vlookup, If
Tạo File bảng tính có tên TSCD.XLS (Lập công thức tại những ô có dấu ...)
Trong Sheet 1
1
2
3
NHÓM TÀI SẢN
Nhà cửa kho tàng
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Trong Sheet 2
BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẾN NGÀY 31/03/2022
Mã TS
001
002
003
004
011
006
Tên TS
Văn phòng Cty
Nhà kho 1
Xe Toyota
Xe Deawoo
Máy vi tính
Nhà kho 2
Tổng cộng
Nguyên giá
Còn lại
1.000.000.000
400.000.000
300.000.000
100.000.000
20.000.000
100.000.000
…
500.000.000
400.000.000
300.000.000
20.000.000
10.000.000
80.000.000
…
Tỷ lệ
KH/năm
10%
8%
10%
7%
20%
10%
Nhóm
1
1
3
3
2
1
Trong Sheet 3
BẢNG TÍNH KHẤU HAO THÁNG 04/2022
Mã TS Tên TS
001
…
002
…
003
…
004
…
011
…
006
…
Tổng cộng
Nguyên giá
…
…
…
…
…
…
…
Tiền khấu hao
…
…
…
…
…
…
…
Trang 89
Khấu hao tháng
…
…
…
…
…
…
…
Nhóm
…
…
…
…
…
…
…
Tên nhóm
…
…
…
…
…
…
Bài tập Tin học
Yêu cầu:
1) Dựa vào Mã TS đưa ra Tên TS, Nguyên giá, Nhóm và Tên nhóm vào bảng tính tại Sheet
3 từ dữ liệu bảng tính trên Sheet 2, Sheet 1.
2) Tiền khấu hao =
0 nếu Nguyên giá < Còn lại
Nguyên giá * (Tỷ lệ KH/năm)/12 tháng nếu Nguyên giá > Còn lại
3) Khấu hao tháng =
0 nếu Nguyên giá  Còn lại
Tiền khấu hao nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao  (Nguyên
giá - Còn lại)
Nguyên giá - Còn lại nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao >
(Nguyên giá - Còn lại)
Trang 90
Bài tập Tin học
 Bài 40:
 Hàm Index, Match, Pivot Table, SumIf, Vlookup, Hlookup, Left, Right
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNG
THÁNG 4-5/2022
LOẠI HĐ
X
N
X
X
N
X
N
X
X
N
NGÀY
MÃ HÀNG
02/04/2022
06/04/2022
10/04/2022
11/04/2022
30/04/2022
01/05/2022
11/05/2022
07/05/2021
10/05/2021
20/05/2021
TÊN HÀNG
NƯỚC SX
COM-US
COM-TQ
ACE-ÐL
ACE-TQ
COM-TQ
COM-US
ACE-ÐL
COM-TQ
ACE-TQ
COM-US
Tổng thành tiền
COM
ACE
Nước sx
Tên hàng
Compact
Acer
US
MỸ
1200
1150
TQ
TRUNG QUỐC
750
650
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIÊN
100
2000
50
200
500
20
300
30
20
300
ĐƠN GIÁ XUẤT HÀNG
Mã hàng
SỐ LƯỢNG
THỐNG KÊ HÀNG NHẬP -XUẤT
ĐL
ĐÀI LOAN
800
720
Trang 91
TÊN
HÀNG
COMPACT
ACER
Tổng
TỔNG THÀNH TIỀN
X
N
Bài tập Tin học
Yêu Cầu:
1) Dựa vào cột mã hàng đề điển tên hàng
Com → Compact; Ace → Acer
2) Dựa vào 2 ký tự cuối cùng của cột mã hàng để điền tên nước sản xuất
3) Tính đơn giá dựa vào bảng đơn giá xuất hàng biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá
xuất 15%
4) Tính thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5) Lọc ra danh sách hàng nhập :
DANH SÁCH HÀNG NHẬP
NGÀY
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀN
…
…
…
…
…
6) Lọc ra danh sách hàng xuất
DANH SÁCH HÀNG XUẤT
NGÀY
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀN
…
…
…
…
…
7) Thống kê tổng thành tiền nhập và xuất của từng mặt hàng
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NHẬP-XUẤT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
TIỀN NHẬP HÀNG
TIỀN XUẤT HÀNG
…
…
…
…
8) Sử dụng hàm điền thông tin vào bảng kiểm kê sau:
DANH SÁCH HÀNG XUẤT
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
COM-US
COM-TQ
ACE-ĐL
ACE-TQ
…
…
…
…
NƯỚC SX
TỔNG SL
NHẬP
TỔNG SL
XUẤT
TỒN KHO
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
9) Thống kê Tổng số lượng nhập theo từng mã hàng:
TỔNG HỢP HÀNG NHẬP
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP
…
…
…
10) Thống kê Tổng số lượng xuất theo từng mã hàng:
TỔNG HỢP HÀNG XUẤT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
TỔNG SỐ LƯỢNG XUẤT
…
…
…
Trang 92
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5
MÃ
ME 1.
ME 2.
ME 3.
ME 4.
ME 5.
ME 6.
ME 7.
ME 8.
NỘI DUNG
Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng ẩn một Sheet trong Excel
A. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách kích chuột vào nút chọn → Hide
B. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách nhấn Ctrl + A → Kích chuột phải →
Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet cần thực hiện → Hide
D. Kích chuột trái tại tên Sheet cần thực hiện → Hide
Trong Microsoft Exeel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file:
A. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → Worksheet →
OK
B. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK
C. Kích chuột trái tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiện
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiện
A. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
B. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi
C. Không có kết quả
D. Hàm nhập sai
Trong Microsoft Excel, biểu hiện #NAME... trong bảng tính thể hiện:
A. Nhập sai tên hàm
B. Dữ liệu nhập không đúng
C. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
D. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh.
Tại ô C1 nhập công thức: = A1 + B1; kết quả là:
A. Nguyễn Lan Anh
B. Nguyễn LanAnh
C. #VALUE
D. Không có kết quả
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô
B1 nhập công thức = Int(A 1); kết quả là:
A. 9,5
Trang 93
Bài tập Tin học
MÃ
ME 9.
ME 10.
ME 11.
ME 12.
ME 13.
ME 14.
ME 15.
NỘI DUNG
B. #VALUE
C. 10
D. 9
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô
B1 nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái).
Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 13
C. 01
D. 2020
Trong Microsofl Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
Tại ô B1 nhập công thức = month(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 1
C. 13
D. 2020
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
Tại ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 20
C. 1920
D. 2020
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
công thức cho kết quả là 6, đó là công thức:
A. = mod(A1; B1)
B. = mod(A1/B1)
C. = mod(B1;A1)
D. = mod(B1/A1)
Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm
thi môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao
đến thấp (Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng:
A. = rank(A2;$A$S2:$A$10;1)
B. = rank(A2;$A$2:$A$10;0)
C. = rank(A2;A2:A10;1)
D. = rank(A2:A2:A10;:0)
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
công thức = B1/A1, kết quả là:
Trang 94
Bài tập Tin học
MÃ
ME 16.
ME 17.
ME 18.
ME 19.
ME 20.
ME 21.
ME 22.
NỘI DUNG
A. ERROR
B. DIV/0
C. #DIV/0
D. #VALUE
Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng toán tử:
A. &
B. #
C. ><
D. <>
Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng toán tử:
A. &
B. and
C. link
D. +
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là:
A. TRUE
B. Đúng
C. Sai
D. FALSE
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô
C10 nhập công thức: = max(C4:D8); kết quả là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là:
A. Đúng
B. TRUE
C. Sai
D. FALSE
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =ROUND(15/2; -1), kết quả
nào sau đây là đúng:
A. 7
B. 0
C. 10
D. Không kết quả nào
Theo hình minh hoạ, để biết tổng số học sinh đạt loại Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu; tại ô K6 cần đặt công thức nào trong các lựa chọn sau:
Trang 95
Bài tập Tin học
MÃ
NỘI DUNG
A. = COUNT(G6:G15;J6)
B. = COUNT(&G$6:$G$15;J6)
C. = COUNTIF($H$6:§HS15;J6)
D. = COUNTIF(G6:G15;16)
ME 23. Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn tính Số lượng
bán gạo nhiều nhất, tại ô C10 nhập công thức:
A. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
C. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$10)
D. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$10)
ME 24. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên,
để tính giá trị trung bình, tại ô E4 sử dụng
thức: =INT(ROUND((C4+D4);0))/2; kết
quả ô E4 là:
A. 8
B. 9
C. 8,5
D. 8,25
ME 25. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập
công thức = Left(A1;3) kết quả là:
A. Thà
B. Th và dấu huyền (\)
C. Tha
D. Nội
ME 26. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập
công thức = Right(A1;3) kết quả là:
A. Nôi
B. Nội
C. Tha
D. Thà
Trang 96
Bài tập Tin học
MÃ
NỘI DUNG
ME 27. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong l ô mà không cần
nhập lại, ta thực hiện:
A. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4
B. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3
C. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5
D. Kích kép chuột tại ô cần sửa
ME 28. Trong Microsoft Excel, các địa chỉ sau đây là loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9,
$D$7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Gồm cả ba loại địa chi trên
ME 29. Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương (không có hợp
ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan, sau khi đánh dấu
bảng lương:
A. Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tống thu nhập” → Chọn
Descending → OK
B. Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” → Chọn
Ascending → OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” → Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng
thu nhập” → Chọn Ascending → OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” → Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng
thu nhập” → Chọn Ascending → OK
ME 30. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, để
tính giá trị trung bình =(Lý thuyết +Thực
hành)/2, tại ô E4 ta sử dụng công thức:
A. =average(C4:C8)
B. =average(C4:D4)
C. =average($C$4:$DS4)
D. =average($C4:D$4)
ME 31. Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập
công thức = year(today()) - 1990 kết quả là:
A. 30
B. #VALUE
C. #NAME...
D. 31
ME 32. Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng lệnh Subtotals:
A. Không cần sắp xếp lại dữ liệu
B. Phải sao chép dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
C. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort)
D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
Trang 97
Bài tập Tin học
MÃ
NỘI DUNG
ME 33. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô B10
nhập công thức:
A. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$9:$A$10)
B. =DGET($SAS$2:$E$7;2;$A$10)
C. =DGET($A$2:$E$7;3;$A$9:$A$10)
D. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$10)
ME 34. Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên, tại ô
C10 nhập công thức: = min($C$4:$D$8); kết
quả là:
A. 6
B. 5,25
C. 3
D. 5
ME 35. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô D7
ta nhập công thức:
A. =C7 * vlookup(B7;A1:C4;3;0)
B. =C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0)
C. =C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0)
D. =C7 * vlookup(B7;$B$1:$C$4;2;0)
ME 36. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô
D6 ta nhập công thức:
A. = C6 * Hlookup(B6; A1:D3;3;0)
B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D3$3;3;0)
C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0)
D. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)
ME 37.
Cho bảng lương theo mẫu. Yêu cầu tính: Cho biết Tổng lương của một đơn vị
bất kỳ, tại ô B13 sử dụng công thức:
A. =sumif($C$4:$CS$8,C5,SES$5:$E$8)
B. =sumif($C$4:$E8;A11:A13;$E$4:$E$8)
C. =sumif($CS4:$C$8;A11:A13;E5:E8)
D. =sumif($C$4:SC$8;A13;$E$4:$E$8)
Trang 98
Bài tập Tin học
MÃ
NỘI DUNG
ME 38. Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn tính Số lần
bán gạo nếp, tại ô C10 nhập công thức:
A. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DCOUNT($A$2:$C$7;2;$B$9:$B$10)
C. =DCOUNT($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
ME 39. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng
hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu của từng mặt
hàng ta sử dụng trường khóa:
A. Mã hàng
B. Số lượng và Tiền
C. Số lượng
D. Tiền
ME 40. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền
thu được của từng mặt hàng ta sao chép các cột sau sang vùng khác:
A. Mã hàng và Tiền
B. Số lượng và Tiền
C. Mã hàng và Số lượng
D. Mã hàng, Số lượng và Tiền
ME 41. Sau khi gõ xong công thức trong Excel và nhấn Enter, tại ô vừa gõ công thức có
thể hiện ra một số thông báo lỗi như #REF!, #VALUE!, #N/A. Các thông báo
lỗi này lần lượt có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ, giá trị tham chiếu không
tồn tại
B. Tham chiếu không hợp lệ, sai kiểu dữ liệu, không tìm thấy dữ liệu
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại, không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không
hợp lệ
D. Tập hợp dùng để tính toán rỗng
ME 42. Trong hình vẽ bên, để tính tỷ lệ phần
trăm, ta nên sử dụng công thức:
A. =B4/B6
B. =$B$S4/B6
C. =B4/$B$6
D. =$B$4/SB$6
ME 43. Giả sử ô A1102 có dữ liệu BM00900F,
ở ô B1102 và ở ô C1102 lần lượt nhập
các công thức :
= VALUE(MID(A1102;3;5)) và =
MID(A1102:3;5) cho kết quả là
A. 900 và 00900
B. 00900 và 00900
C. 0900 và 900
Trang 99
Bài tập Tin học
MÃ
ME 44.
ME 45.
ME 46.
ME 47.
NỘI DUNG
D. Cả a, b, c đều sai
Công thức tại ô F63: = $C2 + H$2, khi được copy sang ô H66 sẽ có dạng:
A. =$C3 + I$2
B. =$CS + J$2
C. =$DI +I$2
D. =$C2 + I$3
Cho bảng tính như hình vẽ bên. Kết quả của ba công thức:
=COUNT(A1:D3)
=COUNTIF(A1:D3; "<5")
=SUMIF(A1:A3; "<5"; C1:C3) lần lượt là:
A. 9, 4, 9
B. 5, 9, 9
C. 9, 5, 7
D. 9, 9, 7
Trong Excel có các phát biểu sau:
I. Tính năng AutoFilter cho phép lọc các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vị trí
khác chỉ trong sheet hiện hành.
II. Tính năng AutoFilter không lọc được theo kiểu “và” giữa các điều kiên
III. Tính năng Subtotal được sử dụng không chỉ để tính tông con cho các vùng
dữ liệu.
IV. Tính năng Subtotal luôn tạo ra dòng Grand Total ở dưới dòng Subtotal
cuốicùng
A. Cả 4 phát biểu đều đúng
B. Phát biểu III sai
C. Phát biểu II và IV sai
D. Phát biểu I, II và IV sai
Cho vùng CSDL như hình vẽ bên:
Để thực hiện yêu câu tính toán:
Phụ cấp = 150 USD nếu chức vụ là '“GД (Giám đốc), 100 USD nếu chức vụ là
“TP” (Trưởng phòng) hoặc PGĐ (Phó giám đồc), 50 USD với các trường hợp
còn lại
Tại ô E5 cần nhập công thức:
A. =IF(C5=*GĐ”;l50;IF(OR(B5=“TP”;B5=“PGĐ");100;50))
B. =IF(C5="*GĐ”;150;IF(C5=*TP”;100; IF(B5“PGĐ”,100;50)))
Trang 100
Bài tập Tin học
MÃ
NỘI DUNG
C. =IF(C5=”GĐ”;150;IF((C5=“TP”) OR (B5=“PGĐ”);100;50))
D. =IF(C5=“GĐ”;150; IF(AND(C5=“TP”;B5="PGĐ`);100;50))
ME 48. Trong Excel các câu sau đây câu nào không đúng:
A. Không thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
B. Có thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
C. Có thể dùng lệnh thay đổi độ rộng các cột chứa vừa đủ dữ liệu
D. Có thể viết nhiều dòng văn bản trong một Cell
ME 49. Trong màn hình bên, để tính tuổi tại ô C2
ta sử dụng công thức
A. =year(today)-B2
B. =year(today())-year(B2)
C. =year(today())-B2
D. =year(today)-year(B2)
ME 50. Trong hình bên thực hiện thao tác: Kích
chuột phải tại ô B3 → Chọn Delete →
Chọn Entire column, sau khi nhấn nút
“OK”, ô B3 sẽ chứa giá trị:
A. 16
B. 19
C. 21
D. 24
Trang 101
Bài tập Tin học
BÀI TẬP CHƯƠNG 6: MICROSOFT POWER POINT
 Bài 1: Các thao tác cơ bản cho bài thuyết trình
Anh (chị) sử dụng Design Template hoặc Blank Presentation thiết kế trình diễn với 5 slide như
sau:
Slide 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
www.ftu.edu.vn
Slide 2
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN
✓ Giai đoạn 1960-1962: Khoa Quan hệ Quốc tế
✓ Giai đoạn 1962-1967: Trường Cán bộ Ngoại Giao Ngoại thương
✓ Giai đoạn 1967-1984: Trường Đại học Ngoại thương
✓ Giai đoạn 1984 -1999: Mở rộng quy mô và nâng cao
chất lượng đào tạo Kinh tế Đối ngoại
✓ Giai đoạn 1999 - nay: Chủ động đổi mới và hội nhập
Trang 102
Bài tập Tin học
Slide 3:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
✓ Cơ sở 1: Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội
✓ Cơ sở 2: Trường Đại học Ngoại thương Thành phố
Hồ Chí Minh
✓ Cơ sở 3 tại Quảng Ninh
Slide 4:
CƠ CẤU TỔ CHỨC
✓ BAN GIÁM HIỆU
✓ Khoa
✓ Phòng ban
✓ Trung tâm
✓ Viện nghiên cứu
Slide 5:
✓
ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
SAU ĐẠI HỌC, KHÁC
✓ Cao đẳng
✓ Thạc sỹ
✓ Đại học
✓ Tiến sỹ
✓ Tại chức
✓ Liênkết với nước ngoài
Trang 103
Bài tập Tin học
1. Lưu trình diễn vừa thiết kế với tên btthuchanh1.pptx vào thư mục riêng trong Documents.
2. Thay đổi màu nền cho các Slide
3. Thay đổi màu chữ, phông chữ, cỡ chữ
4. Sao chép Slide 3, 4, 5 tạo thành 8 Slide
5. Lưu trình diễn đã sửa với tên mới btthuchanh2.pptx vào thư mục trên.
6. Chèn thêm Slide 3, 4, 5 từ Slide btthuchanh1.pptx giữ nguyên các định dạng của
btthuchanh1.pptx, so sánh cách làm và kết quả với yêu cầu 4.
7. Thay đổi các chế độ hiển thị:
+ Nomal
+ Slide Sorter
+ Notes page
+ Slide show
8. Thực hiện các thao tác:
+ Ẩn (hiện) thước (Ruler)
+ Ẩn (hiện) đường kẻ phân chia (Gridlines)
+ Phóng to (thu nhỏ) (Zoom)
+ Hiển thị đầy đủ màu (Color)
+ Hiển thị đủ các nét màu (2 màu chủ đạo là đen trắng) (Grayscale)
+ Hiển thị các nét màu đen và trắng (Pure Black and white)
+ Thêm 1 cửa sổ mới (New windows)
+ Sắp xếp các cửa sổ (Arrange all - Cascade)
+ Chuyển đổi giữa các cửa sổ (Switch windows)
9. Lưu thành dạng khuôn mẫu (Template) với tên maul.potx
10. Lưu thành dạng tranh ảnh (GIF Graphic hoặc JPEG File); lưu dưới dạng phiên bản 20032007, PowerPoint Show.
Trang 104
Bài tập Tin học
 Bài 2: Làm việc, xây dựng bài thuyết trình
Anh (chị) mở File btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau:
1. Chọn Themes Austin cho bài trình diễn
2. Tiến hành định dạng mặc định (mẫu Slide 9):
+ Tiêu đề Slide phông Arial Black, cỡ chữ 32, canh giữa, màu xanh, đậm (Bold)
+ Chi tiết Silde phông Berlin Sans FB Demi, cỡ chữ 26, canh 2 bên, màu đỏ
+ Có lôgô là 1 hình ảnh sau (có thể lấy ảnh bất kỳ có trong máy tính) ở góc bên trái mỗi Slide
+ Tiêu đề cuối có ghi thông tin: Ngày hiện thời, Số trang Slide, Họ tên (nhưng không hiển
thị tại Silde 1)
3. Tạo dòng chữ “Trường Đại học Ngoại thương” vào vị trí đầu bên phải các Slide.
4. Chèn thêm tiêu đề cuối trang với dòng chữ www.ftu.edu.vn.
5. Tạo tiêu đề đầu cho trang A4 gồm ngày tháng hiện thời, Header nhập “FTU”, Footer nhập
“Tin học”.
6. Tạo tiếp 5 Slide mới với nội dung sau:
Slide 6: Bảng biểu
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Năm
2005
2010
2011
2015
Cơ sở
Hà Nội
Hồ Chí Minh
1100
2450
2400
2350
500
850
850
900
150
200
3400
3450
Quảng Ninh
Tổng
1600
3300
Trang 105
Bài tập Tin học
Slide 7: Sao chép từ Silde 6 chuyển kiểu Layout vẽ biểu đồ
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Năm
2005
2010
2011
2015
Cơ sở
Hà Nội
Hồ Chí Minh
1100
2450
2400
2350
500
850
850
900
150
200
3400
3450
Quảng Ninh
Tổng
1600
3300
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
2500
2000
1500
1000
500
0
Slide 8: Sử dụng SmartArt
SỨ MẠNG, TẦM NHÌN PHÁT TRIỂN
Sứ mạng
• Đào tạo và cung cấp nguồn
nhân lực chất lượng cao
Tầm nhìn,
phát triển
• Trở thành một trong những
trường đại học trọng điểm
quốc gia
Trang 106
2005
2010
2011
2015
Bài tập Tin học
Slide 9:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
LOGO
THÀNH TỰU XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
…
1962
Trường
ĐH Ngoại
thương
Trường CB
N.ThươngN.Giao
Bộ môn
1967
1960
Your full name
Date
Slide number
Trường đa
ngành, chất
lượng cao
www.ftu.edu.vn
Slide 10: Kết thúc bài trình diễn
7. Chỉnh sửa nội dung Slide 4 theo mẫu
CƠ CẤU TỔ CHỨC
BAN GIÁM HIỆU
Khoa
14 Khoa
Phòng ban
Trung tâm
10 Phòng ban
Trang 107
6 Trung tâm
Viện nghiên cứu
1 Viện nghiên cứu
Bài tập Tin học
8. Tại Slide 2: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ tự động thực hiện khi Slide 2 xuất hiện,
không hiển thị biểu tượng loa; khi chuyển Slide khác âm thanh sẽ dừng.
9. Tại Slide 3: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ chỉ thực hiện khi kích chuột vào biểu
tượng, và chỉ dừng khi đã thực hiện trình chiếu xong 3 Slide (3,4,5).
10. Tại Slide 6: Chèn âm thanh tuỳ ý và đặt chế độ tự động thực hiện khi Slide 6 xuất hiện, và
chỉ dừng khi kết thúc bài trình diễn.
11. Chèn một số hình ảnh động và đặt vào vị trí bất kỳ cho Slide thêm sinh động.
 Bài 3: Thay đổi định dạng bài thuyết trình
Khởi động chương trình PowerPoint, mở File btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau:
1. Cá nhân hóa định dạng bài thuyết trình bằng cách thay đổi Theme sang Newsprint
2. Thay đổi màu nền của slide 2 thành màu khác (ví dụ màu xanh)
3. Đổi màu nền của tất cả các Slide thành Waterdroplets Texture Fill.
4. Sử dụng một hình ảnh làm hình nền cho slide
5. Làm mờ ảnh nền của Slide
6. Tạo Custom Layout đặt tên “Title and Six Contents” tạo Slide mới tại vị trí Slide 3, thay
thế Slide 3.
7. Hiển thị btthuchanh1.pptx ở chế độ Silde Sorter chọn mỗi Slide một kiểu chuyển cảnh
khác nhau.
8. Tại Slide 1:
+ Tạo hiệu ứng xuất hiện tiêu đề là Grow and Turn
+ Phần chi tiết xuất hiện đồng thời là kiểu nhưng là kiểu hiệu ứng khác
9. Tại Slidẹ 2:
+ Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động tiêu đề và tranh là Split với Duaration lần lượt là 1, 4 giây
+ Phần chi tiết bên phải xuất hiện đồng thời là các kiểu hiệu ứng khác nhau tuỳ ý: chỉ xuất
hiện khi người sử dụng kích chuột vào hình ảnh bên trái.
10. Tại Slide 3:
+ Tạo hiệu ứng xuất hiện tiêu đề “CƠ SỞ ĐÀO TẠO” là Motion Path Loop sau đó đổi thành
Loop de Loop.
+ Phần chi tiết: Xuất hiện khi người sử dụng nhấn Enter hoặc kích chuột.
- “Cơ sở 1” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu hiệu ứng khác
nhau
Trang 108
Bài tập Tin học
- Sau 3 giây “Cơ sở 2” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu
hiệu ứng khác nhau
- Sau 3 giây “Cơ sở 3” xuất hiện đồng thời với hình ảnh tương ứng bên phải với 2 kiểu
hiệu ứng khác nhau
11. Tại Slide 5:
+ Tạo hiệu ứng tiêu đề ĐÀO TẠO xuất hiện từ trên xuống.
+ “ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG” và “SAU ĐẠI HỌC, KHÁC” xuất hiện đồng thời từ góc bên
trái và bên phải từ dưới lên khi người sử dụng nhấn Enter.
+ Phần chi tiết bên trái “Cao đẳng, Đại học, Tại chức” xuất hiện đồng thời cùng kiểu hiệu
ứng tuỳ ý; chỉ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột vào “ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG”.
+ Phần chi tiết bên phải “Thạc sĩ, Tiến sĩ, Liên kết ngoài” xuất hiện đồng thời cùng kiểu
hiệu ứng tuỳ ý; chỉ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột vào “SAU ĐẠI HỌC, KHÁC”.
12. Điều chỉnh lại Slide 2: Chèn 5 bức tranh khác nhau chồng lên nhau bên trái
+ Khi người sử dụng kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1960-1962” tranh 1 xuất hiện
+ Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1962-1967” tranh 2 xuất hiện đồng thời dòng
chữ “Giai đoạn 1960-1962” mất đi.
+ Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1967-1984” tranh 3 xuất hiện đồng thời dòng
chữ “Giai đoạn 1962-1967” mất đi.
+ Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1984 — 1999” tranh 4 xuất hiện đồng thời
dòng chữ “Giai đoạn 1967-1984” mất đi.
+ Kích chuột vào dòng chứa chữ “Giai đoạn 1999 – nay” tranh 5 xuất hiện đồng thời dòng
chữ “Giai đoạn 1984 - 1999” mất đi.
13. Tại Slide 6:
+ Tiêu để "CHỈ TIỂU TUYẾN SINH ĐẠI HỌC” xuất hiện với hiệu ứng phóng to 200%,
sau đó thu nhỏ từ từ về 100%. Thao tác này lặp lại 3 lần.
14. Tại Slide 7:
+ Tiêu đề “CHỈ TIỂU TUYẾN SINH ĐẠI HỌC” xuất hiện với hiệu ứng xuất hiện Motion
Paths Sharps sau đó đổi thành Trapezoid, thêm hiệu ứng Emphasis Spin, sau đó đổi màu chữ
sang màu đỏ.
15. Tại Slide 10: Tạo Motion Path cho 3 chữ F, T, U được tạo bởi 3 Texbox: Chữ F, U lần
lượt xuất hiện từ bên trái, phải từ dưới lên, chữ T xuất hiện từ trên xuống ở giữa. 3 chữ
này xuất hiện và dừng hiệu ứng đồng thời.
 Bài 4: Tạo liên kết cho Slide
Mở file btthuchanhl.pptx, lưu với tên mới btthuchanh3.pptx; đóng btthuchahh3.pptx; mở
btthuchanh1.pptx thực hiện các liên kết:
Trang 109
Bài tập Tin học
1. Dòng “Xin cảm ơn” ở Silde 10 liên kết đến file btthuchanh3.pptx
2. Tại các Slide 6-10 hãy tạo các nút Action hoặc Text box để liên kết đến các trang trước và
sau; liên kết trở về Slide l
3. Tạo liên kết cho phản tiêu đề cuối trang www.ftu.edu.vn đến trang web tương ứng.
 Bài 5: Photo Album
1. Thực hành tạo 1 Photo Album với tên là btthuchanh4.pptx gồm 8 ảnh trong máy tính (mỗi
ảnh có thể lấy nhiều lần) hoặc tạo từ các phần mềm khác với:
+ Các tranh ở chế độ trắng đen.
+ Picture Layout: Fit to Slide.
+ Theme: Opulent.
+ Slide tiêu đề chứa nội dung: Happy Birthday và tên của bạn.
2. Tạo hiệu ứng chuyển trang khác nhau cho tất cả các Slide.
3. Thiết lập chế độ tự động trình chiếu các Slide, mỗi Slide hiển thị cách nhau 5 giây.
4. Thiết lập chế độ tự động trình chiếu tiếp Slide 1 khi trình chiếu xong Slide cuối cùng.
5. Thêm âm thanh cho các Slide bằng cách chèn file âm thanh happy birthday (hoặc file âm
thanh bất kỳ), không hiển thị biểu tượng loa; để chế độ thực hiện tự động từ Slide 1 và lặp
nhiều lần chỉ kết thúc khi người sử dụng hủy chế độ trình chiếu.
6. Chỉnh sửa Photo Album:
a. Các tranh hiện đủ màu
b. Di chuyển tranh 2 xuống vị trí cuối cùng
c. Thêm 1 Textbox sau tranh 4
d. Xóa tranh 5
e. Chuyển Picture Layout thành 2 Pictures with title
f. Nhập tiêu đề cho tất cả các Slide với nội dung: Năm 1, Năm 2, .
7. Lưu btthuchanh4.pptx với tên mới là btthuchanh5.pptx. Tạo Slide 6 chèn Video (có thể
tự quay) đặt chế độ tự động thực hiện.
+ Tạo 3 Bookmark tại vị trí khoảng 10, 20, 30 giây tương ứng với 3 Textbox có nội dung:
“Đây là Bố”, “Đây là Mẹ”, “Gia đình”. Thực hiện khi Video:
+ Đến thời gian 10 giây xuất hiện Textbox “Đây là Bố”.
+ Đến thời gian 20 giây xuất hiện Textbox “Đây là Mẹ” đồng thời Textbox “Đây là Bố” ẩn đi.
+ Đến thời gian 30 giây xuất hiện Textbox “Gia đình” đồng thời Textbox “Đây là Mẹ" ẩn đi.
Trang 110
Bài tập Tin học
 Bài 6: Biên tập thời gian và khởi tạo chế độ trình chiếu
Mở File btthuchanh1.pptx, lưu với tên mới btthuchanh6.pptx thực hiện các yêu cầu sau:
1. Biên tập thời gian trình chiếu bằng Rehearse timings.
2. Thiết lập kiểu trình chiếu sao cho khi trình chiếu sẽ tắt toàn bộ hảnh động của các đối tượng
và không sử dụng thời gian đã áp đặt bằng Rehearse timings.
3. Phân nhóm các Slide
+ Nhóm l: Giới thiệu: Slide 1, 2
+ Nhóm 2: Tổng quan: Slide 3, 4, 5
+ Nhóm 3: Chi tiết: Các Slide còn lại
4. Thực hiện trình chiếu các Silde nhóm 3
5. Mở File btthuchanh1.pptx lưu với tên mới btthuchanh7.pptx
6. Với btthuchanh7.pptx:
+ Đặt thời gian để các Slide tự động xuất hiện sau 3 giây.
+ Chọn kiểu trình chiếu sao cho việc trình chiếu được lặp đi lặp lại cho tới khi ấn phím ESC.
+ Thực hiện chia btthuchanh7.pptx thành 3 phần (Section) 1, 2, 3 tương ứng với 3 nhóm được
chia theo yêu cầu 3. Thực hiện xóa các Slide phân 3 bằng cách nhanh nhất (xóa section).
 Bài 7: Cắt ghép âm thanh, sử dụng Trigger; đóng gói, in bài thuyết trình
Mở file btthuchanh1.pptx, thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tạo Slide trước Slide kết thúc với nội dung dưới đây. Thực hiện chèn 1 file nhạc vào Slide,
thực hiện các thao tác cắt ghép chỉnh sửa lại cho phù hợp với thời gian trình chiếu, và đặt
thuộc tính để khi trình chiếu âm thanh sẽ to dần ở phần đầu đến giữa thì to nhất và đoạn
cuối thì nhỏ dần đi.
Trang 111
Bài tập Tin học
2. Lưu lại với tên btthuchanh8.pps
3. Đóng gói File btthuchanh8.pps trên Desktop.
4. Tập in bài trình diễn thành tài liệu 6 Silde/A4.
5. Tạo 1 Slide “Trò chơi ô chữ” như sau:
Yêu cầu: Sử dụng Trigger để thực hiện sao cho khi trình chiếu:
− Khi click chuột lần 1 vào ô số 1 thì hiển thị câu hỏi “1. Máy tính bao gồm phần cứng
và… " ở phía đưới, đồng thời các ô chữ ở dòng ngang tương ứng đổi thành màu xanh.
− Khi click chuột lần 2 vào ô số 1 thì hiển thị đáp án “P H Ầ N M Ề M” trong dòng ngang số
1, đồng thời ô số 1 chuyển thành màu xanh.
− Thực hiện tương tự với các dòng 2, 3, 4, 5 với câu hỏi và đáp án như sau:
Stt
1
2
3
4
Câu hỏi
Để xuất tài liệu ra giấy ta phải dùng thiết bị gì?
Để nhập đữ liệu vào máy tính ta dùng Bàn phím và…
Bộ nhớ trong của máy tính có tên viết tắt bằng tiếng anh là…
Tên gọi tiếng anh của màn hình nền là....
Trang 112
Đáp án
MÁY IN
CHUỘT
ROM
DESKTOP
Bài tập Tin học
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
MÃ
PP 1.
PP 2.
PP 3.
PP 4.
PP 5.
PP 6.
PP 7.
NỘI DUNG
Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm
nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show → Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show → View Show
C. Chọn View → Slide Show
D. Nhấn phím F5
Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert → New Slide → Duplicate Selected Slide
B. Chọn Insert → New Slide
C. Chọn Insert → Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Trong Microsoft PowerPoint, muốn xóa slide hiện thời khỏi bài thuyết trình,
người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit → Delete Slide.
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide
Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn
ta thực hiện
A. Chọn View → Background
B. Chọn Design → Format Background
C. Chọn Insert → Background
D. Chọn Slide Show → Background
Trong Microsoft PowerPoint, thực hiện thao tác chọn Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Trong Microsoft PowerPoint, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ
chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực
hiện điều này, người dùng phải
A. Chọn Insert → Master Slide
B. Chọn Insert → Slide Master
C. Chọn View → Slide Master
D. Chọn View → Slide Master → Master
Trong Microsoft PowerPoint, để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào
slide hiện hành, người thiết kế có thể
Trang 113
Bài tập Tin học
MÃ
PP 8.
PP 9.
PP 10.
PP 11.
PP 12.
PP 13.
NỘI DUNG
A. Chọn Slide Show → Action Buttons
B. Chọn Insert → Shapes → Action Buttons
C. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons
đều đúng
D. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons
đều sai
Trong Microsoft PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa
để làm nền cho các slide trong bài thuyết trình, sau khi chọn Design → Format
Background → Fill ta chọn
A. Picture or texture fill
B. Picture
C. Pattern
D. Gradient
Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình
diễn, muốn chuyển sang màn hình của một Slide khác nhanh nhất mà không kết
thúc việc trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tô hợp phím Alt + Tab
D. Kích chuột phải → Go to Slide
Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt
từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay
đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình
diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình
diễn
Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh của slide đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer cho các sliđe
A. Chọn View → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn View → Chọn Footer and Header
C. Chọn Insert → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer
D. Chọn Insert → Footer
Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer, đánh số trang cho giấy A4 khi in
A. Insert → Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer
Trang 114
Bài tập Tin học
MÃ
PP 14.
PP 15.
PP 16.
PP 17.
PP 18.
PP 19.
NỘI DUNG
B. Chọn Insert → chọn Slide
C. Chọn view → chọn Slide number
D. Chọn Insert → Header & Footer → Notes and Handouts → Nhập văn bản
vào Footer
Trong Microsoft PowerPoint, sau khi thiết kết xong một bài thuyết trình, nếu
anh (chị) muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File → Print → Chọn Print Whats → Chọn Handouts
B. Chọn Format → print whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides...
C. Chọn File → Print → Chọn Full Page Slides → Chọn 6 Slides...
D. Chọn Insert → Chọn Print Whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides...
Trong Microsoft PowerPoint, sau khi chọn Design, nếu chọn một mẫu (Design
Template) Themes nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó
người sử dụng:
A. Những định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide làm trước đó bị thay đổi.
B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B
trong một Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau
A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, nếu không kích chuột thì 5 giây sau thì B xuất hiện
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng kích chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột
hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất
hiện.
Trong Microsoft PowerPoint, vào Transition → After 5 giây → Apply to all
slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được trình chiếu 5 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình
chiếu.
B. Chỉ Slide hiện thời được trình chiếu 5 giây
C. Các Slide không tự động trình chiếu
D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 5 giây
Trong Microsoft PowerPoint, để in Slide 1,3,6, 9 ta chọn File → Chọn Print:
A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9
B. Chọn Slide → Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9
D. Chọn Selection → Gõ vào 1,3,6,9
Trong Microsoft PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng
trình diễn ta nhấn phím
A. End
Trang 115
Bài tập Tin học
MÃ
PP 20.
NỘI DUNG
B. Tab
C. Home
D. ESC
Trong Microsoft PowerPoint, để đưa vào các siêu liên kết ta chọn
A. Format → Chọn Hyperlink
B. Insert → Chọn Hyperlink
C. Slide Show → Chọn Hyperlink
D. Insert → Chọn Links
Trang 116
Bài tập Tin học
ĐÁP ÁN BÀI TẬP HÀM TÀI CHÍNH
 Bài 11:
FV
200
NPER
5
RATE TYPE
15%
0
PV
-99,44
Kết luận: Ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số tiền là 99,44 triệu đồng.
 Bài 12:
PV
PMT NPER FV TYPE RATE PV (Cách 1) RATE (Cách 2)
-300
60
6 100
0
10%
-317,6
11,73%
PV
NPV
IRR
(Cách 3) (Cách 4)
10%
17,76
11,73%
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 RATE
-300
60
60
60
60
60
160,00
Kết luận: Nhà đầu tư nên đầu tư vào dự án này.
Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của các khoản thanh toán (tiền).
 Bài 13:
NĂM
PV RATE TYPE NPER
FV
2010
1
10%
0
4
-1,46
2011
1,5
10%
0
3
-2.00
2012
15
10%
0
2
-1,82
2013
1
10%
0
1
-1,10
TỔNG NỢ
-6,38
Kết luận: Đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là là 6,38 triệu
USD
 Bài 14:
MDA
RATE
PV
NPER PMT TYPE
PV
(Cách 1)
RATE
(Cách 2)
Kết luận
A1
6,25%
-15
5
5
0
-20,92
19,86% Tốt
A2
6,55%
-55
10
4,5
0
-32,27
-3,49% Không tốt
A3
7,11%
-45
10
5,5
0
-38,54
3,83% Không tốt
A4
7,15%
-100
12
15
0
-118,19
A5
7,25%
-120
10
10,5
0
-72,90
Trang 117
10,45% Tốt
-2,36% Không tốt
Bài tập Tin học
 Bài 15:
MDA
RATE
PV
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4
NPV
(Cách 1)
IRR
(Cách 2)
A
10%
-50
5
15
23
18
-3,48
7,21%
B
10%
-50
10
10
25
20
-0,20
9,84%
C
10%
-50
10
15
10
25
-3,92
6,75%
D
10%
-50
0
0
0
70
-2,19
8,78%
E
10%
-50
15
15
20
20
4,72
14,04%
NĂM 2 NĂM 3
NĂM 4
Kết luận: Phương án tốt nhất là phương án E.
 Bài 16:
RATE PV
NĂM 1
A
10% -50
5
15
23
NPV
IRR
(Cách 1) (Cách 2)
28
3,35
12,45%
B
10% -40
10
10
25
20
9,80
19,31%
C
10% -30
5
15
10
18
6,75
18,56%|
D
10% -50
0
0
0
65
-5,60
E
10% -50
16
17
25
20
11,04
NPER
TYPE
RATE
15
0
MDA
Kết
luận
Tốt
Tốt
Không
6,78%
tốt
19,25%|
Tốt
 Bài 17:
PV
PMT
19,776
-2600
10,00%
Kết luận: Lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh là 10% năm.
 Bài 18:
PA
PV
RATE
A
B
C
D
G
100
100
100
100
100
8%
8%
8%
8%
8%
NPER PMT
1
3
4
4
0
FV
TYPE
-109
-42
-139,2
-28,2
0
0
0
0
-100
PV
(Cách 1)
100,926
108,238
102,316
93,402
100,000
RATE
(Cách 2)
9,00%
12,51%
8,62%
5,00%
8,00%
Kết luận: Phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty là D.
Chú ý: Khi mua chọn phương án nhỏ nhất; đối với cách sử dụng hàm Rate kết quả là lãi suất
hiện thời.
Trang 118
Tốt
Bài tập Tin học
 Bài 19:
NPER
FV
2
RATE
TYPE
14%
0
-10
PV
7,69
Kết luận: Doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu với giá 7,69 triệu đồng.
 Bài 20:
NPER FV RATE TYPE PV
5 -10
14%
0
RATE
5,20 13,97%
Kết luận: Lãi suất của việc bán trái phiều là 13,97%
 Bài 21:
PA
PV
NPER RATE TYPE
A
-40
5
7%
0
B
-40
5
7%
0
PMT
PV
(Cách 1)
FV
10
50
RATE
(Cách 2)
-41,00
7,93%
-35,65
4,56%
Kết luận: Nên đầu tư vào phương án A, không nên đầu tư vào phương ân B.
 Bài 22:
NPER
FV RATE TYPE
6
9
7,5%
PV
0
-5,83
Kết luận: Nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ 5,83 triệu USD.
 Bài 23:
PV
N1
-250
-55
N2
N3
N4
NPV
(Cách 1)
RATE
95 140 185
12%
IRR
(Cách 2)
6,15
Kết luận: Không nên đầu tư.
 Bài 24:
NPER
18
TYPE PMT
1
-1
RATE
FV
7,2% 37,15
Kết luận: Sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được là 37,15 triệu đồng.
Trang 119
11,22%
Bài tập Tin học
 Bài 25:
NPER
PV
RATE
TYPE
Kiểu thanh toán
PMT
120
400
0,67%
0
Cuối kỳ
-4,86
120
400
0,67%
1
Đầu kỳ
-4,83
Kết luận: Nếu trả vào cuối tháng thì cuối mỗi tháng phải trả 4,86 triệu đồng; nếu trả vào đầu
tháng thì mỗi tháng phải trả 4,83 triệu đồng.
Chú ý: Đổi kỳ hạn ra tháng (cùng kiểu cách tính lãi suất)
 Bài 26:
PV
PMT
-40
NPER RATE TYPE
10
6
10%
RATE
0 12,98%
Kết luận: Vì lãi suất thực của đầu tư là 12,98% > 10% (lãi suất rào cản) nên có thể đầu tư.
 Bài 27:
PV
PMT
-1.000
FV
RATE NPER
-100 10.000
1%
60
Kết luận: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 tháng thì thu hồi được vốn.
 Bài 28:
PV
RATE
250.000
PMT
5%
NPER
-32.000
10
Kết luận: Xí nghiệp phải trả nợ trong 10 năm.
 Bài 29:
PV
RATE
PMT
NPER (Tháng)
400.000.000
0,67%
-4.861.562
NPER (Năm)
120
10
Kết luận: Thời gian phải trả nợ là 10 năm.
 Bài 30:
PMT
RATE
NPER TYPE
EV
-6
8,40%
1
1
6,50
-6
8,40%
20
1
311,16
Kết luận: Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 1 năm là 6,5 triệu đồng.
Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 20 năm là 311,16 triệu đồng,
Trang 120
Bài tập Tin học
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MÃ
Wi1.
Wi6.
Wi11.
Wi16.
Wi21.
Wi26.
Wi3l.
Wi36.
Wi41.
Wi46.
MW1.
MW6.
MW11.
MW16.
MW21.
MW26.
MW31.
MW36.
MW41.
MW46.
ME1.
ME6.
ME11.
ME16.
ME21.
ME26.
ME31.
ME36.
ME41.
ME46.
PP1.
PP6.
PP11.
PP16.
ĐÁP
ÁN
C
B
D
C
D
D
A
A
D
D
D
B
C
A
A
B
C
A
B
B
C
D
B
D
C
B
A
C
B
D
B
C
B
B
MÃ
Wi2.
Wi7.
Wi12.
Wi17.
Wi22.
Wi27.
Wi32.
Wi37.
Wi42.
Wi47.
MW2.
MW7.
MW12.
MW17.
MW22.
MW27.
MW32.
MW37.
MW42.
MW47.
ME2.
ME7.
ME12.
ME17.
ME22.
ME27.
ME32.
ME37.
ME42.
ME47.
PP2.
PP7.
PP12.
PP17.
ĐÁP
ÁN
A
B
C
D
A
A
B
B
D
A
B
B
D
D
A
B
B
B
A
C
A
C
D
A
C
D
C
D
C
A
A
B
C
A
MÃ
Wi3.
Wi8.
Wi13.
Wi18.
Wi23.
Wi28.
Wi33.
Wi38.
Wi43.
Wi48.
MW3.
MW8.
MW13.
MW18.
MW23.
MW28.
MW33.
MW38.
MW43.
MW48.
ME3.
ME8.
ME13.
ME18.
ME23.
ME28.
ME33.
ME38.
ME43.
ME48.
PP3.
PP8.
PP13.
PP18.
ĐÁP
ÁN
A
B
A
B
A
C
B
A
C
B
D
C
C
B
B
D
D
B
A
C
D
D
A
D
A
D
C
A
A
A
D
A
D
B
Trang 121
MÃ
Wi4.
Wi9.
Wi14.
Wi19.
Wi24.
Wi29.
Wi34.
Wi39.
Wi44.
Wi49.
MW4.
MW9.
MW14.
MW19.
MW24.
MW29.
MW34.
MW39.
MW44.
MW49.
ME4.
ME9.
ME14.
ME19.
ME24.
ME29.
ME34.
ME39.
ME44.
ME49.
PP4.
PP9.
PP14.
PP19.
ĐÁP
ÁN
C
D
D
D
B
B
C
B
B
D
C
A
D
C
C
B
D
D
D
D
B
B
B
C
B
D
C
A
B
B
B
D
C
D
MÃ
Wi5.
WiI0.
Wi15.
Wi20.
Wi25.
Wi30.
Wi35.
Wi40.
Wi45.
Wi50.
MW5.
MW10.
MW15.
MW20.
MW25.
MW30.
MW35.
MW40.
MW45.
MW50.
ME5.
ME10.
ME15.
ME20.
ME25.
ME30.
ME35.
ME40.
ME45.
ME50.
PP5.
PP10.
PP15.
PP20.
ĐÁP
ÁN
B
A
C
D
C
A
B
D
C
D
C
D
A
C
D
A
C
D
B
C
A
A
C
B
A
B
D
D
A
D
A
B
A
B
Bài tập Tin học
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]
PGS.TS Hàn Viết Thuận, Giáo trình Tin học ứng dụng, NXB Thống kê.
[2]
Thông tư số 44/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định về việc công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử
dụng ở Việt Nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
[3]
Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ban hành ngày 29/11/2005 của Quốc hội.
[4]
Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ.
[5]
Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15, mục 6, điều 3 ban hành ngày 22/6/2023 của
Quốc hội.
[6]
Luật an toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13 ban hành ngày 19/11/2015 của Quốc hội.
[7]
Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về “Công tác văn thư”.
[8]
http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows/tutorial
[9]
https://support.office.com/vi-vn/home/
[10] http://www.giaiphapexcel.com
[11] http://quantrimang.com
Trang 122
Download