Uploaded by Hoang Tien Thanh K17 HL

lab1

advertisement
1.
Tìm tên các thuỷ thủ đã phục vụ tàu 103.
Hệ thống: Có hai bảng được sử dụng - "Reserves" và "Sailors".
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính "sname" (tên của người lái thuyền).
Điều kiện: Biểu thức SQL σ(bid=103) dùng để lọc các hàng trong bảng "Reserves" có giá thầu giá trị (mã
số thuyền) bằng 103.
Find the names of sailors who have reserved boat 103.
π(sname)(σ(bid=103)(Reserves ⨝ Sailors))
2.
Tìm tên các thủy thủ đã phục vụ trên chiếc thuyền màu đỏ.
Hệ thống: Bao gồm ba bảng - "Thuyền", "Dự bị" và "Thủy thủ."
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính "sname" (tên của người lái thuyền).
Điều kiện: Biểu thức SQL σ(color='red') dùng để lọc các hàng trong bảng "Boats" có màu giá trị (màu sắc
thủy) là 'red'.
Find the names of sailors who have reserved a red boat.
π(sname)(σ(color='red')(Boats ⨝ Reserves ⨝ Sailors))
3.
Tìm màu sắc của những chiếc thuyền do Lubber đặt trước.
Hệ thống: Kết hợp ba bảng - "Thủy thủ," "Dự bị" và "Thuyền."
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính "màu sắc" (màu sắc thủy).
Điều kiện: Biểu thức SQL σ(sname='Lubber') dùng để lọc các hàng trong bảng "Sailors" có giá trị "Lubber"
trong thuộc tính "sname."
Find the colors of boats reserved by Lubber.
π(color)(σ(sname='Lubber')(Sailors ⨝ Reserves ⨝ Boats))
4.
Tìm tên các thủy thủ đã phục vụ ít nhất một chiếc thuyền.
Hệ thống: Hai bảng - "Sailors" và "Reserve."
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính "sname" (tên của người lái thuyền).
Điều kiện: Không có điều kiện nào được áp dụng trực tiếp, nhưng kết quả là danh sách tên của tất cả
người lái xe đã được đặt sẵn.
Find the names of sailors who have reserved at least one boat.
π(sname)(Sailors ⨝ Reserves)
5.
Tìm tên các thủy thủ đã phục vụ trên tàu màu đỏ hoặc màu xanh lá cây.
Hệ thống: Ba bảng - “Thuyền,” “Lực lượng dự bị” và “Thủy thủ.”
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính "sname" (tên của người lái thuyền).
Điều kiện: Biểu thức SQL σ(color='red' ∨ color='green') được sử dụng để lọc các thuyền có màu 'red'
hoặc 'green.'
Find the names of sailors who have reserved a red or a green boat.
π(sname)(σ(color='red' ∨ color='green')(Boats ⨝ Reserves ⨝ Sailors))
6.
Tìm tên các thủy thủ đã phục vụ trên tàu màu đỏ và tàu màu xanh lá cây.
Quan hệ: Câu truy vấn này sử dụng các quan hệ "Thuyền", "Dự trữ" và "Thủy thủ."
Thuộc tính: Chúng ta chỉ chọn thuộc tính "sname" từ bảng "Sailors."
Điều kiện: Chúng tôi sử dụng hai câu truy vấn đặc biệt, một cho "color='red'" và một cho "color='green',"
sau đó chúng tôi kết nối lại với nhau bằng giao thức được phép (giao lộ).
Find the names of sailors who have reserved a red and a green boat.
π(sname)(σ(color='red')(Boats ⨝ Reserves ⨝ Sailors) ⨝ σ(color='green')(Boats ⨝ Reserves
⨝ Sailors))
7.
Tìm một thủy thủ trên 20 tuổi chưa đặt tàu đỏ.
Hệ thống: Hai bảng - "Thủy thủ" và "Dự trữ".
Thuộc tính: Tôi quan tâm đến thuộc tính "sid" (ID người chèo thuyền).
Điều kiện: Biểu thức σ(age>20 ∧ color<>'red') được dùng để lọc những người tham gia
thuyền trên 20 tuổi và chưa đặt thuyền màu 'red'.
Tìm ra tên của các thủy thủ đã đặt tất cả các con tàu.
Find the sids of sailors with age over 20 who have not reserved a red boat.
π(sid)(σ(age>20 ∧ color<>'red')(Sailors ⨝ Reserves))
8.
Tìm ra tên của các thủy thủ đã đặt tất cả các con tàu.
Hệ thống: 3 bàn - ``Thủy thủ'', ``Người dự bị'' và ``Thuyền''.
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính “sname” (tên người chèo thuyền).
Điều kiện: Để tìm những người chèo thuyền đã đặt tất cả các thuyền, dùng phép trừ (-) để có
được danh sách tên những người chèo thuyền không có trong tập hợp những người chèo
thuyền đã đặt bất kỳ chiếc thuyền nào.Masu .
Find the names of sailors who have reserved all boats.
π(sname)(Sailors - π(sname)(σ(¬(bid=bid))(Boats) ⨝ Sailors ⨝ Reserves))
9.
Tìm tên của những thủy thủ đã đặt tên cho tất cả các con thuyền có tên là Interlake.
Hệ thống: Hai bảng - "Thuyền" và "Dự trữ".
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính “sname” (tên người chèo thuyền).
Điều kiện: Để tìm những người chèo thuyền đã đặt tất cả các thuyền có tên "Interlake", dùng
phép trừ (-) để tìm những người chèo thuyền không thuộc tập hợp những người chèo
thuyền đã đặt thuyền "Interlake". Lấy danh sách tên.
Find the names of sailors who have reserved all boats called Interlake.π
(sname)(σ(bname='Interlake')(Boats) - π(sname)(σ(¬(bid=bid))(Boats) ⨝ Sailors ⨝
Reserves))
10.
Tìm tên những thủy thủ đã đặt ít nhất hai chiếc thuyền.
Hệ thống: 3 bảng - 'Thủy thủ', 'Dự trữ' và một lớp bổ sung 'Thủy thủ' và 'Dự trữ' (tham gia
hai lần để tạo điều kiện cho ít nhất hai lần đặt chỗ).
Thuộc tính: Chúng ta quan tâm đến thuộc tính “sname” (tên người chèo thuyền).
Điều kiện: Sử dụng lớp chắp thêm để tạo danh sách những người chèo thuyền đã đặt chỗ ít
nhất hai lần.
Find the names of sailors who have reserved at least two boats.
π(sname)(Sailors ⨝ (Reserves ⨝ (Sailors ⨝ Reserves)) )
Download