15 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ B1 Trước khi đi vào 15 chủ đề từ vựng trọng tâm, bạn cần nắm được một số chủ đề từ vựng cơ bản sau: Số đếm. Ví dụ: one (một), two (hai), three (ba),… Số thứ tự. Ví dụ: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba),… Các ngày trong tuần. Ví dụ: Monday (thứ Hai), Tuesday (thứ Ba),… Các tháng trong năm. Ví dụ: January (tháng 1), February (tháng 2),… Các mùa trong năm. Ví dụ: spring (xuân), summer (hạ), autumn (thu), winter (đông),… Tên đất nước, ngôn ngữ và quốc tịch tương ứng. Ví dụ: Brazil/ Brazilian, Canada/ Canadian, China/ Chinese, France/ French, Spain/ Spanish,… Tên các châu lục. Ví dụ: Asia (Châu Á), Europe (Châu Âu), Africa (Châu Phi),… Các chủ đề từ vựng cơ bản cần học Lưu ý trước khi học: Danh sách từ vựng được tổng hợp dưới đây cung cấp những từ cơ bản bạn có thể sử dụng nhưng không bao gồm tất cả những từ sẽ xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng Anh trình độ B1. Vì vậy, bạn không nên giới hạn bản thân chỉ học theo danh sách từ vựng này mà hãy mở rộng vốn từ của bản thân nhiều nhất có thể. Bên cạnh đó, trong bài thi B1 sẽ có phần thi từ vựng riêng. Vì vậy, bạn đừng bỏ qua cột từ loại và phiên âm để tránh nhầm lẫn về ngữ nghĩa cũng như cách đọc từ chính xác nhé! Xem thêm: Bảng phiên âm IPA chuẩn quốc tế Dưới đây là 15 chủ đề từ vựng trình độ B1 mà bạn có thể tham khảo: 2.1. CLOTHES AND ACCESSORIES (QUẦN ÁO VÀ PHỤ KIỆN) (*Chú thích: n: danh từ v: động từ adj: tính từ phr: cụm từ) Danh từ chỉ quần áo, phụ kiện Từ vựng Phiên âm Nghĩa belt /bɛlt/ thắt lưng blouse /blaʊs/ áo cánh mỏng bracelet /ˈbreɪslət/ vòng tay button /ˈbʌtən/ cúc áo cap /kæp/ mũ lưỡi trai chain /ʧeɪn/ dây xích, khóa coat /koʊt/ áo khoác dài Từ vựng Phiên âm Nghĩa collar /ˈkɑlər/ cổ áo dress /drɛs/ đầm earring /ˈɪrɪŋ/ hoa tai glasses /ˈɡlæsəz/ mắt kính glove /ɡlʌv/ gang tay handbag /ˈhændˌbæɡ/ túi xách tay handkerchief /ˈhæŋkərʧɪf/ khăn tay hat /hæt/ mũ rộng vành jacket /ˈʤækət/ áo khoác jeans /ʤi:nz/ quần bò jewelry /ˈʤuəlri/ trang sức jumper /ˈʤʌmpər/ áo liền quần/ áo mặc ngoài chui đầu knit /nɪt/ quần áo đan len leather /ˈlɛðər/ da (chất liệu) Từ vựng Phiên âm Nghĩa material /məˈtɪriəl/ chất liệu necklace /ˈnɛkləs/ vòng cổ pants /pænts/ quần dài perfume /ˈpɜrfjum/ nước hoa pocket /ˈpɑkət/ túi quần pullover /ˈpʊlˌoʊ.vɚ/ áo len chui đầu (= sweater) scarf /skɑ:rf/ khăn quàng shirt /ʃɜrt/ áo sơ mi silk /sɪlk/ lụa (chất liệu) skirt /skɜr:t/ chân váy ngắn undress /ənˈdrɛs/ sự mặc ít quần áo hoặc không mặc gì Danh từ tiếng Anh B1 về quần áo, phụ kiện Từ vựng tiếng Anh chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện) Động từ liên quan đến chủ đề quần áo & phụ kiện Từ vựng Phiên âm Nghĩa fit /fɪt/ vừa vặn fold /foʊld/ gấp lại put on /pʊt ɔn/ mặc vào take off /teɪk ɔf/ cởi ra match /mæʧ/ hợp, tương thích try on /traɪ ɔn/ thử wear (out) /wɛr (aʊt)/ không vừa Từ vựng Phiên âm Nghĩa get dressed /ɡɛt drɛst/ chuẩn bị, mặc đồ go (with/ together) /ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/ đi với undress /ənˈdrɛs/ cởi quần áo be on trend /ɔn trɛnd/ hợp xu hướng, đang có xu hướng Động từ chủ đề quần áo & phụ kiện Tính từ thuộc chủ đề Quần áo và Phụ kiện Từ vựng Phiên âm Nghĩa old-fashioned /oʊld-ˈfæʃənd/ lỗi thời in fashion /ɪn ˈfæʃən/ mốt mới classic /ˈklæsɪk/ cổ điển chic /ʃik/ sang trọng Tính từ tiếng Anh chủ đề Quần áo, phụ kiện (Clothes and accessories) Xem thêm: 150 từ vựng về quần áo thông dụng trong mọi tình huống chủ đề thời trang 2.2. COLOURS (MÀU SẮC) Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa dark n /dɑ:rk/ màu tối Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa light n /laɪt/ màu sáng pale adj /peɪl/ nhợt nhạt, tái black n /blæk/ đen blue n /blu:/ xanh dương brown n /braʊn/ nâu gold n /ɡoʊld/ màu vàng (kim) golden adj /ˈɡoʊldən/ bằng vàng green n /ɡri:n/ xanh lá cây grey/ gray n /ɡreɪ/ xám orange n /ˈɔ:rɪnʤ/ cam pink n /pɪŋk/ hồng purple n /ˈpɜrpəl/ tím red n /rɛd/ đỏ silver n /ˈsɪlvər/ bạc Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa white n /waɪt/ trắng yellow n /ˈjɛloʊ/ vàng tươi Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề màu sắc (colors) Màu sắc trong tiếng Anh cơ bản Bên cạnh những màu sắc cơ bản được kể trên, mời bạn khám phá thêm những màu sắc mới lạ khác qua video ngắn dưới đây nhé: Xem thêm: “Từ điển” các màu sắc trong tiếng Anh 2.3. COMMUNICATION AND TECHNOLOGY (LIÊN LẠC VÀ CÔNG NGHỆ) Từ vựng liên quan đến công nghệ Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa address n /ˈæˌdrɛs/ địa chỉ (email, trang web,…) access n, v /ˈækˌsɛs/ app n /æp/ ứng dụng at/ @ n /æt/ @ biểu tượng “@” blog n /blɔ:ɡ/ một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật k cellphone n /sɛlfoʊn/ điện thoại di động computer n /kəmˈpju:tər/ máy tính connect v /kəˈnɛkt/ kết nối data n /ˈdeɪtə/ dữ liệu delete v /dɪˈli:t/ xóa dial up n /ˈdaɪəl ʌp/ digital n /ˈdɪʤətəl/ (thuộc) công nghệ số, số hóa disc/ disk n /dɪsk/ đĩa (nhạc, phim ảnh,…) (n) sự kết nối, tiếp cận (v) truy cập kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằ số Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa dot n /dɑ:t/ dấu chấm download n, v /ˈdaʊnˌloʊd/ tải về, sự tải về drag v /dræɡ/ kéo, lê (chuột) electronic(s) n /ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/ điện tử học equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị file n /faɪl/ tập tin hardware n /ˈhɑ:rˌdwɛr/ phần cứng headline n /ˈhɛˌdlaɪn/ tiêu đề home page n /ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/ trang chủ install v /ɪnˈst:ɔl/ cài, lắp đặt invent v /ɪnˈvɛnt/ phát minh invention n /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh/ sự sáng chế keyboard n /ˈki:ˌbɔ:rd/ bàn phím machine n /məˈʃi:n/ máy móc Loại từ Phiên âm Nghĩa n /ˈmoʊbəl foʊn/ điện thoại di động mouse n /maʊs/ chuột máy tính parcel n /ˈpɑrsəl/ bưu kiện password n /ˈpæˌswɜrd/ mật khẩu photography n /fəˈtɑɡrəfi/ sự chụp ảnh podcast n /ˈpɔdˌkæst/ tệp âm thanh printer n /ˈprɪntər/ máy in program v /ˈproʊˌɡræm/ lập trình robot n /ˈroʊˌbʌt/ người máy screen n /skri:n/ màn hình server n /ˈsɜrvər/ máy chủ sign up phr /saɪn ʌp/ đăng ký smartphone n /ˈsmɑːrt.foʊn/ điện thoại thông minh Từ vựng mobile phone Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa social media n /ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/ mạng xã hội software n /ˈsɔfˌtwɛr/ phần mềm switch off phr /swɪʧ ɔf/ tắt đi switch on phr /swɪʧ ɔn/ bật lên upload n, v video clip n /ˈvɪdioʊ klɪp/ đoạn ghi hình webcam n /ˈweb.kæm/ máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp vớ web page n /wɛb peɪʤ/ website n /ˈwɛbˌsaɪt/ (n) /ˈʌploʊd/(v) /ʌp’loʊd/ đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…) trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp mộ cụ thể tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thôn Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công nghệ (Technology) Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Technology (Công nghệ) Từ vựng liên quan đến sự liên lạc Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa by post phr /baɪ poʊst/ qua đường bưu điện fax n /fæks/ điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện) envelope n /ˈɛnvəˌloʊp/ phong bì postcard n /ˈpoʊstˌkɑ:rd/ bưu thiếp reply v /rɪˈplaɪ/ hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…) call back phr /kɔ:l bæk/ gọi lại Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa hang up phr /hæŋ ʌp/ cúp máy operator n /ˈɑpəˌreɪtər/ người vận hànhtổng đài viên message n /ˈmɛsɪʤ/ tin nhắn ring up phr /rɪŋ ʌp/ reo lên (chuông) Từ vựng tiếng Anh chủ đề liên lạc (Communication) 2.4. EDUCATION (GIÁO DỤC) Từ vựng thuộc chủ đề giáo dục Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa absent adj, v (adj) /ˈæb.sənt/(v) /æbˈsent/ vắng mặt advanced adj /ədˈvænst/ nâng cao, tiến bộ beginner n /bɪˈɡɪnər/ người mới bắt đầu break up phr /breɪk ʌp/ ngưng lại, dừng certificate n, v clever adj (n) /sɚˈtɪf.ə.kət/ (v) /sɚˈtɪf.ɪ.keɪt/ /ˈklɛvər/ chứng nhận thông minh, lanh lợi Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa coach n, v /koʊʧ/ composition n /ˌkɑmpəˈzɪʃən/ bài luận course n /kɔ:rs/ khóa học curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạy diploma n /dɪˈploʊmə/ chứng chỉ essay n /ˈɛˌseɪ/ bài tiểu luận instructions n /ɪnˈstrʌkʃənz/ sự hướng dẫn laboratory n /ˈlæbrəˌtɔri/ phòng thí nghiệm practice n /ˈpræktɪs/ sự luyện tập qualification n /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ năng lực, trình độ chuyên m term n /tɜr:m/ kỳ hạn, thuật ngữ (n) huấn luyện viên (v) hướng dẫn, rèn luyện Từ vựng thuộc chủ đề Giáo dục (Education) Trong danh sách từ vựng trên có xuất hiện hai từ gần nghĩa là “essay” và “composition” (đều có thể dịch là “bài luận”). Tuy nhiên, giữa hai từ này có vài điểm khác biệt mà bạn cần lưu ý khi sử dụng. Mời bạn xem qua bảng so sánh dưới đây: composition essay composition essay bài viết ngắn nhưng không cần tuân theo một bố bài viết ngắn nêu quan điểm về một cục và đề cao tính sáng tạo và có bố cục rõ ràng có thể dùng trong ngữ cảnh âm nhạc, nghệ thường dùng trong môi trường giáo Ngữ cảnh sử thuật,… chính như trường học, công ty dụng Ví dụ: musical piece (bản nhạc), song (bài hát), Ví dụ: opinion essay (bài luận nêu ý novel (tiểu thuyết)… essay (bài luận phê bình),… Dịch nghĩa Bố cục Kết luận có thể viết ở nhiều thể loại như văn xuôi, thơ, bản nhạc,… không phải mọi “composition” đều là “essay” chỉ viết ở thể loại văn xuôi “essay” chính là một dạng thuộc “co Sự khác biệt giữa “composition” và “essay” Ngoài ra, có một cặp từ gần nghĩa khác có thể khiến bạn bối rối khi sử dụng đó là “diploma” (chứng chỉ) và certificate (chứng nhận). Vậy, hai từ này có thể thay thế nhau không nhỉ? Bạn hãy đi tìm câu trả lời thông qua bảng so sánh dưới đây: certificate (chứng nhận) Về công dụng Ngữ cảnh sử dụng chứng nhận một kỹ năng bất kỳ của người học Ví dụ: Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học hè, giấy chứng nhận thành tích đa dạng lĩnh vực: giáo dục, thực phẩm, y tế,… diploma (chứng chỉ, bằng) chứng nhận về trình độ học vấn ở một lĩnh vực cụ thể Ví dụ: Chứng chỉ ngoại ngữ, ch ăn,… trong lĩnh vực giáo dục Thời hạn certificate (chứng nhận) diploma (chứng chỉ, bằng) thường tính bằng năm thời hạn ngắn, thường tính bằng Sự khác biệt giữa “certificate” và “diploma” Tên một số môn học trong tiếng Anh Từ vựng Phiên âm Nghĩa art /ɑ:rt/ nghệ thuật biology /baɪˈɑ:ləʤi/ sinh học chemistry /ˈkɛməstri/ hóa học economics /ˌɛkəˈnɑmɪks/ kinh tế học geography /ʤiˈɑɡrəfi/ địa lý history /ˈhɪstəri/ lịch sử IT (Information Technology) /ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/ công nghệ thông t mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ toán học music /ˈmju:zɪk/ âm nhạc physics /ˈfɪzɪks/ vật lý science /ˈsaɪəns/ khoa học Từ vựng Phiên âm Nghĩa technology /tɛkˈnɑ:ləʤi/ công nghệ arithmetic /əˈrɪθməˌtɪk/ số học nature studies /ˈneɪʧər ˈstʌdiz/ nghiên cứu thiên n Tên các môn học trong tiếng Anh Tên một số môn học trong tiếng Anh Các cấp bậc trường học Từ vựng Phiên âm Nghĩa elementary school /ˌɛləˈmɛntri sku:l/ trường tiểu học intermediate school /ˌɪntərˈmidiɪt sku:l/ trường trung cấp primary school /ˈpraɪˌmɛri sku:l/ trường tiểu học Từ vựng Phiên âm Nghĩa secondary school /ˈsɛkənˌdɛri sku:l/ trường trung học cơ sở high school /haɪ sku:l/ trường trung học phổ thông university /ˌjunəˈvɜr:səti/ trường đại học college /ˈkɑ:lɪʤ/ trường đại học Cấp bậc trường học trong tiếng Anh Tên một số đồ dùng/ công cụ học tập Từ vựng Phiên âm Nghĩa bell /bɛl/ chuông blackboard /ˈblækˌbɔ:rd/ bảng đen bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/ kệ sách degree desk /dɪˈɡri: dɛsk/ bàn học note /noʊt/ tờ ghi chú, sổ ghi chú notice board /ˈnoʊ.t̬ ɪs bɔ:rd/ bảng ghi chú pencil case /ˈpɛnsəl keɪs/ hộp bút project /ˈprɑʤɛkt/ dự án Từ vựng Phiên âm Nghĩa rubber /ˈrʌbər/ cục tẩy ruler /ˈru:lər/ thước kẻ Từ vựng về đồ dùng/ công cụ học tập Xem thêm: 92+ từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản 2.5. ENTERTAINMENT AND MEDIA (GIẢI TRÍ VÀ TRUYỀN THÔNG) Từ vựng thuộc chủ đề giải trí Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa act v /ækt/ diễn xuất actor n /ˈæktər/ diễn viên (nam) actress n /ˈæktrəs/ diễn viên (nữ) admission n /ædˈmɪʃən/ sự thừa nhận, công nhận audience n /ˈɑ:diəns/ khán giả bestseller n /ˈbɛstˈsɛlər/ sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất band n /bænd/ ban nhạc ballet n /bæˈleɪ/ vở ballet Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa celebrity n /səˈlɛbrɪti/ người nổi tiếng board game n /bɔ:rd ɡeɪm/ trò chơi sử dụng bàn cờ circus n /ˈsɜrkəs/ gánh xiếc concert n /ˈkɑnsɜrt/ hòa nhạc dancer disc n /ˈdænsər dɪsk/ vũ công trên đĩa nhạc DJ (disc jockey) n /di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/ người chơi nhạc trong bar, club, tiệc entrance n /ˈɛntrəns/ lối vào festival n /ˈfɛstəvəl/ lễ hội exhibition n /ˌɛksəˈbɪʃən/ triển lãm film star n /fɪlm stɑr/ ngôi sao điện ảnh folk music n /foʊk ˈmjuzɪk/ dân ca, nhạc dân gian go out phr /ɡoʊ aʊt/ đi chơi, ra ngoài hit song n hɪt sɔŋ/ ca khúc nổi tiếng instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa museum n /mju:ˈzi:əm/ bảo tàng musician n /mju:ˈzɪʃən/ nhạc công guitarist n /ˌɡɪˈtɑ:rɪst/ nghệ sĩ guitar orchestra n /ˈɔ:rkəstrə/ dàn nhạc performance n /pərˈfɔ:rməns/ buổi biểu diễn pop music n /pɑp ˈmju:zɪk/ nhạc đương đại scene n /si:n/ cảnh (quay) soap opera n /soʊp ˈɑprə/ phim truyền hình dài tập thriller n /ˈθrɪlər/ giật gân stage n /steɪʤ/ sân khấu Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí (Entertainment) Từ vựng chủ đề Entertainment (Giải trí): orchestra Từ vựng thuộc chủ đề truyền thông Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa ad n /æd/ quảng cáo advertisment n /ˈædvərˌtaɪzmənt/ quảng cáo advert v /ˈæd.vɝːt/ quảng cáo article n /ˈɑ:rtəkəl/ bài báo camera n /ˈkæm.rə/ máy ảnh magazine n /ˌmæɡ.əˈziːn/ tạp chí production n /prəˈdʌkʃən/ sản phẩm presenter n /ˈprɛzəntər/ người đại diện, người dẫn chương trình Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa channel n /ˈʧænəl/ kênh headline n /ˈhɛˌdlaɪn/ tiêu đề interview n, v /ˈɪntərˌvju:/ programme n /ˈproʊˌɡræm/ review n, v /ˌriˈvju:/ talk show n /tɔ:k ʃoʊ/ tọa đàm studio n /ˈstu:diˌoʊ/ phòng thu (n) cuộc phỏng vấn (v) phỏng vấn chương trình (n) sự xem xét (v) xem xét, duyệt lại Từ vựng tiếng Anh chủ đề Truyền thông (Media) 2.6. ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG) Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa bottle bank n /ˈbɑtəl bæŋk/ thùng chứa vỏ chai climate change n /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ biến đổi khí hậu gas n /ɡæs/ khí gas litter n, v /ˈlɪtər/ (v) xả rác Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa (n) rác petrol n /ˈpɛtroʊl/ xăng dầu pollution n /pəˈlu:ʃən/ sự ô nhiễm (be) prohibited v / proʊˈhɪbətəd/ bị cấm public transport n /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/ phương tiện giao thông recycle v /riˈsaɪkəl/ tái chế recycled adj /riˈsaɪkəld/ được tái chế recycling n /riˈsaɪkəlɪŋ/ sự tái chế rubbish bin n /ˈrʌbɪʃ bɪn/ thùng rác traffic jam n /ˈtræfɪk ʤæm/ tắc đường volunteer n /ˌvɑ:lənˈtɪr/ tình nguyện viên Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Môi trường (Environment) Xem thêm: 83+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường (kèm cách dùng và hội thoại mẫu) 2.7. FOOD AND DRINK (THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG) Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thức ăn Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa bake v /beɪk/ nướng barbecue n, v /ˈbɑ:rbɪˌkju:/ biscuit n /ˈbɪskət/ bánh quy boil v /bɔɪl/ sôi (nước) bitter adj /ˈbɪtər/ đắng broccoli n /ˈbrɑ:kəli/ bông cải bunch of bananas phr /bʌnʧ ʌv bəˈnænəz/ nải chuối cabbage n /ˈkæbəʤ/ bắp cải can n /kæn/ lon cereal n /ˈsɪriəl/ ngũ cốc chips n /ʧɪps/ khoai tây chiên cooker n /ˈkʊkər/ nồi cơm điện, bếp điện cucumber n /ˈkju:kəmbər/ dưa chuột delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon (n) đồ nướng, bếp nướng (v) nướng trên bếp chuyên dụng Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa dish n /dɪʃ/ món ăn flavor n /ˈfleɪ.vɚ/ hương vị flour n /ˈflauə/ bột mì French fries n /frɛnʧ fraɪz/ khoai tây chiên frying pan n /ˈfraɪɪŋ pæn/ chảo rán fried adj /fraɪd/ chiên, rán garlic n /ˈɡɑ:rlɪk/ tỏi ingredients n /ɪnˈɡridiənts/ thành phần main course n /meɪn kɔ:rs/ món chính melon n /ˈmɛlən/ dưa gang lettuce n /ˈlɛtəs/ rau xà lách pasta n /ˈpɑstə/ mỳ ý roast v, adj /roʊst/ saucepan n /ˈsɔˌspæn/ (v) nướng thịt, quay thịt (adj) đã được nướng qua lò hoặc trên lử xoong nồi Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa slice n /slaɪs/ một lát (thịt, khoai tây,…) tasty adj /ˈteɪsti/ ngon turkey n /ˈtɜ:rki/ gà tây vegetarian n, adj /ˌvɛʤəˈtɛriən/ (n) người ăn chay toast n /toʊst/ bánh mì nướng herbs n /ɜ:rbz/ rau thơm (nói chung), các loại thảo mộ refreshments n /rəˈfrɛʃmənts/ một lượng nhỏ đồ ăn, thức uống nói ch Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn/ thực phẩm Trong bảng trên xuất hiện 2 từ mang nghĩa giống nhau là “delicious” và “tasty” (đều dịch là “ngon”). Sự khác biệt giữa 2 từ này nằm ở mức độ hài lòng của bạn đối với món ăn. Trong đó, “tasty” biểu hiện sự hài lòng về món ăn một cách thân mật và gần gũi (tương tự như “good” (tốt)) trong khi “delicious” có phần trang trọng hơn và mức độ hứng thú của bạn với món ăn cũng cao hơn. Chính bởi sự khác biệt trên mà người nước ngoài thường chỉ dùng từ “delicious” khi họ hoàn toàn hài lòng với món ăn (đôi khi đi kèm chất lượng phục vụ) mà không có một “hạt sạn” nào. Phân biệt “delicious” và “tasty” Danh từ tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống Từ vựng Phiên âm Nghĩa bowl /boʊl/ bát (miền Nam đọc là chén) cup /kʌp/ ly, cốc dish /dɪʃ/ cái đĩa (miền Nam đọc là dĩa) fork /fɔ:rk/ cái dĩa (miền Nam đọc là nĩa) glass /ɡlæs/ ly thủy tinh saucer /ˈsɔsər/ đĩa lót ly spoon /spu:n/ cái thìa (cái muỗng) Từ vựng Phiên âm Nghĩa knife /naɪf/ dao plate /pleɪt/ cái đĩa Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống Thật kỳ lạ! Có tới hai từ tiếng Anh đồng nghĩa là “plate” và “dish” (đều dịch là “cái đĩa”). Bạn có biết vì sao cùng là “cái đĩa” nhưng lại có tên gọi khác nhau không nhỉ? Bảng phân biệt dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc nhé. plate dish Đĩa đựng đồ ăn không có quá nhiều chất lỏng/ nước sốt, bề mặt phẳng Đĩa đựng đồ ăn có nhiều nước s và có phần đũng khá nông. phần đũng sâu hơn. Phân biệt “plate” với “dish” Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống Từ vựng liên quan đến đồ uống Từ vựng Phiên âm Nghĩa café / cafe /kəˈfeɪ/ quán ăn nhỏ bình dân cafeteria /ˌkæfəˈtɪriə/ nhà hàng/ quán ăn có nhiều món, tự phục vụ cola /ˈkoʊlə/ co-ca-co-la fruit juice /frut ʤus/ nước ép trái cây soft drink /sɔft drɪŋk/ đồ uống có gas mineral water /ˈmɪnərəl ˈwɔtər/ nước khoáng sparkling water /ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔtər/ nước có ga /chocolate/ /ˈʧɔklət/ nước sô-cô-la đun chảy/ hòa tan /smoothie/ /ˈsmuː.ði/ sinh tố /wine/ /waɪn/ rượu vang Từ vựng liên quan đến Đồ uống (Drinks) Giới thiệu từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống: Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về đồ ăn – thực phẩm tiếng Anh 2.8. HEALTH, MEDICINE AND EXERCISE (SỨC KHỎE, THUỐC VÀ TẬP LUYỆN) Từ vựng về bệnh tật/ thuốc Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa accident n /ˈæksədənt/ tai nạn ache n, v /eɪk/ ambulance n /ˈæmbjələns/ xe cứu thương aspirin n /ˈæsprɪn/ thuốc giảm đau bandage n, v /ˈbændɪʤ/ bleed v /bli:d/ chảy máu blood n /blʌd/ máu chemist n /ˈkɛmɪst/ người bán thuốc, cửa hàng thuốc dangerous adj /ˈdeɪnʤərəs/ nguy hiểm emergency adj /ɪˈmɜr:ʤəns/i nguy kịch, gấp rút cough n, v /kɑ:f/ cut v /kʌt/ (n) sự đau đớn (v) bị đau (n) băng gạc (v) băng bó (n) tiếng ho, bệnh ho (v) ho cắt Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa damage n, v /ˈdæməʤ/ sự tổn hại, hư hại earache n /earache/ bệnh đau tai hurt adj /hɜr:t/ đau headache n /ˈhɛˌdeɪk/ bệnh nhức đầu lie down phr /laɪ daʊn/ nằm xuống painful adj /ˈpeɪnfəl/ đau đớn patient n /ˈpeɪʃənt/ bệnh nhân pill n /pɪl/ viên thuốc pharmacy n /ˈfɑrməsi/ hiệu thuốc prescription n /prəˈskrɪpʃən/ đơn thuốc sore throat n /sɔ:r θroʊt/ đau họng stomachache n /stomachache/ đau bụng toothache n /toothache/ đau răng well adj /wɛl/ khỏe, tốt Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa flu n /flu:/ cảm cúm feel better/ ill/ sick phr /fil ˈbɛtər/ ɪl/ sɪk/ cảm thấy tốt hơn/ yếu đi get better/ worse phr /ɡɛt ˈbɛtər/ wɜr:s/ khá lên/ tệ đi operation n /ˌɑpəˈreɪʃən/ phẫu thuật recover v /rɪˈkʌvər/ hồi phục Một số từ vựng về bệnh tật/ thuốc thang Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Health (sức khỏe): Bệnh tật Từ vựng về tập luyện sức khỏe Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa breathe v /brið/ thở ra diet n, v /ˈdaɪət/ go jogging v /ɡoʊ ˈʤɑɡɪŋ/ đi bộ gymnastics n /ʤɪmˈnæstɪks/ thể dục, sự rèn luyện keep fit v /kip fɪt/ giữ dáng take exercise phr /teɪk ˈɛksərˌsaɪz/ tập thể dục warming up phr /ˈwɔːr.mɪŋ ʌp/ khởi động (n) chế độ ăn kiêng (v) ăn kiêng Từ vựng về tập luyện sức khỏe Xem thêm: 90+ từ và cụm từ chủ đề sức khỏe cần biết 2.9. HOBBIES AND LEISURE (SỞ THÍCH VÀ THỜI GIAN RẢNH) Từ vựng Loại từ Phiên âm barbecue n, v /ˈbɑrbɪˌkju/ camp n, v /kæmp/ Nghĩa (v) nướng, quay (con gà, con vịt,…) (n) tiệc nướng ngoài trời (v) đi cắm trại (n) trại, chỗ cắm trại Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa camping n /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại campsite n /ˈkæmpˌsaɪt/ nơi cắm trại chess n /ʧɛs/ môn cờ vua collect v /kəˈlɛkt/ sưu tầm collection n /kəˈlɛkʃən/ bộ sưu tập go on a cruise phr /ɡoʊ ɑn ə kruz/ lái xe đi dạo go cruising phr /ɡoʊ ˈkruzɪŋ/ đi chơi biển bằng tàu thủy dance v /dæns/ nhảy, múa, khiêu vũ doll n /dɑ:l/ búp bê draw v /drɔ/ vẽ facilities n /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất festival n /ˈfɛstəvəl/ lễ hội fiction n /ˈfɪkʃən/ tiểu thuyết hư cấu gallery n /ˈɡæləri/ phòng trưng bày Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa go out phr /ɡoʊ aʊt/ ra ngoài, đi chơi go shopping phr /ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/ đi mua sắm hang out phr /hæŋ aʊt/ đi chơi hike n, v /haɪk/ holiday n /ˈhɑləˌdeɪ/ kỳ nghỉ ice skates n /aɪs skeɪts/ giày trượt băng go jogging phr /ɡoʊ ˈʤɑ:ɡɪŋ/ đi bộ join in phr /ʤɔɪn ɪn/ tham gia vào keen on phr /ki:n ɔn/ hứng thú, thích thú (làm gì) keep fit phr /ki:p fɪt/ giữ dáng magazine n /ˈmæɡəˌzin/ tạp chí, báo membership n /ˈmɛmbərˌʃɪp/ hội viên musician n /mjuˈzɪʃən/ nhạc sĩ, nhạc công nightlife n /ˈnaɪtˌlaɪf/ cuộc sống về đêm (v) đi bộ đường dài (n) cuộc đi bộ đường dài Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa opening hours n /ˈoʊpənɪŋ ˈaʊərz/ giờ mở cửa paint v /peɪnt/ vẽ painting n /ˈpeɪntɪŋ/ hội họa (nói chung), bức họa party n /ˈpɑ:rti/ bữa tiệc sculpture n /ˈskʌlpʧər/ nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc sightseeing n /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ cuộc tham quan sunbathe v /ˈsʌnˌbeɪð/ tắm nắng tent n /tɛnt/ lều torch n /tɔrʧ/ đèn pin, ngọn đuốc Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Sở thích và Thời gian rảnh (Hobbies and Leisure) Xem thêm: 200+ từ vựng và mẫu câu về sở thích (Hobbies) 2.10. HOUSE AND HOME (NHÀ VÀ MÁI ẤM) Từ vựng về không gian trong nhà Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa bathroom n /ˈbæˌθru:m/ phòng tắm bedroom n /ˈbɛˌdru:m/ phòng ngủ Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa balcony n /ˈbælkəni/ ban công dining room n /ˈdaɪnɪŋ ru:m/ phòng ăn downstairs adv /ˈdaʊnˈstɛrz/ dưới tầng upstairs adv /əpˈstɛrz/ trên tầng flat n /flæt/ căn hộ apartment n /əˈpɑrtmənt/ căn hộ gate n /ɡeɪt/ cái cổng garage n /ɡəˈrɑ:ʒ/ ga-ra để xe garden n /ˈɡɑ:rdən/ vườn hall n /hɔ:l/ sảnh, hành lang kitchen n /ˈkɪʧən/ bếp living room n /ˈlɪvɪŋ ru:m/ phòng khách sitting room n /ˈsɪtɪŋ ru:m/ phòng chờ accomodation n /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ nơi ở Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa address n /əˈdrɛs/ địa chỉ entrance n /ˈɛntrəns/ lối vào, cửa vào Tên các phòng trong nhà bằng tiếng Anh Danh từ về các vật dụng trong nhà Từ vựng Phiên âm Nghĩa air conditioning /ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/ điều hòa alarm /əˈlɑ:rm/ đồng hồ báo thức, báo động antique /ænˈtik/ đồ cổ basin /ˈbeɪsən/ cái chậu, bồn rửa bathtub /ˈbæθtəb/ bồn tắm bin /bɪn/ thùng blanket /ˈblæŋkət/ cái chăn bookcase /ˈbʊkˌkeɪs/ tủ sách bowl /boʊl/ bát ăn cơm brush /brʌʃ/ bàn chải Từ vựng Phiên âm Nghĩa bucket /ˈbʌkət/ cái xô bulb /bʌlb/ bóng đèn carpet /ˈkɑ:rpət/ thảm ceiling /ˈsilɪŋ/ trần nhà cellar /ˈsɛlər/ hầm central heating /ˈsɛntrəl ˈhitɪŋ/ hệ thống sưởi chair /ʧɛr/ ghế dựa chest of drawers /ʧɛst ʌv drɔrz/ tủ có ngăn kéo cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm, bếp nướng cupboard /ˈkʌbərd/ tủ đựng chén bát curtain /ˈkɜrtən/ rèm cửa cushion /ˈkʊʃən/ đệm desk digital /dɛsk ˈdɪʤətəl/ bàn kỹ thuật số/ bàn làm việc dishwasher /ˈdɪˌʃwɑʃər/ máy rửa bát Từ vựng Phiên âm Nghĩa dustbin /ˈdʌstbɪn/ thùng rác duvet /duːˈveɪ/ chăn lông freezer /ˈfrizər/ tủ đông, tủ lạnh fridge /frɪʤ/ tủ lạnh furniture /ˈfɜrnɪʧər/ đồ nội thất hi-fi (high fidelity) /ˈhaɪˈfaɪ (haɪ fəˈdɛləti)/ thiết bị có âm thanh chân thực kettle /ˈkɛtəl/ ấm đun nước ladder /ˈlædər/ cái thang microwave /ˈmaɪkrəˌweɪv/ lò vi sóng mug /mʌɡ/ cốc có quai property /ˈprɑpərti/ tài sản refrigerator /rəˈfrɪʤəˌreɪtər/ tủ lạnh sheet /ʃi:t/ ga giường vase /veɪs/ bình hoa Từ vựng Phiên âm Nghĩa chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪr/ đèn chùm nightstand /ˈnaɪt.stænd/ tủ đầu giường Danh từ tiếng Anh về các vật dụng trong nhà Trong bảng trên, nếu như bạn để ý kỹ thì sẽ thấy có 3 từ tiếng Anh đều dịch thành “tủ lạnh” đó là: “fridge”, “freezer” và “refrigerator”. Thực tế, “fridge” là một cách viết ngắn gọn của từ “refrigerator” và đều mang nghĩa là “tủ lạnh” (gồm ngăn mát và ngăn đá, dùng để giữ lạnh thực phẩm). Trong khi đó, từ “freezer” chỉ có nghĩa là “ngăn đá, ngăn đông, tủ đông”. Nếu bạn dùng “freezer” với nghĩa “tủ lạnh” thì chưa chính xác. Ngoài 3 từ trên, cặp từ “blanket” và “duvet” cũng được dịch thành “cái chăn”. Tuy nhiên, “blanket” chỉ những tấm chăn mỏng, ngược lại “duvet” chỉ những tấm chăn bông, dày. Bạn hãy lưu ý sử dụng từ sao cho đúng ngữ cảnh nhé! Các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh Xem thêm: 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh 2.11. PERSONAL FEELINGS, OPINIONS AND EXPERIENCES (CẢM XÚC, QUAN ĐIỂM VÀ TRẢI NGHIỆM CÁ NHÂN) Tính từ miêu tả cảm xúc Từ vựng Phiên âm Nghĩa afraid (of) /əˈfreɪd (ʌv)/ afraid /əˈfreɪd/ lấy làm tiếc amazed /əˈmeɪzd/ kinh ngạc amusing /əmˈju:zɪŋ/ vui vẻ, hài hước angry /ˈæŋɡri/ tức giận anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng annoyed /əˈnɔɪd/ khó chịu, tức giận ashamed /əˈʃeɪmd/ xấu hổ calm /kɑ:m/ bình tĩnh confused /kənˈfju:zd/ bối rối, lúng túng curious /ˈkjʊriəs/ tò mò sợ hãi (bởi điều gì) lo lắng Từ vựng Phiên âm Nghĩa careful /ˈkɛrfəl/ cẩn thận, chu đáo delighted /dɪˈlaɪtəd/ rất vui vừng, rất hân hạnh depressed /dɪˈprɛst/ chán nản, buồn rầu disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings) Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings) Tính từ thể hiện ý kiến, quan điểm và trải nghiệm Từ vựng Phiên âm Nghĩa able /ˈeɪbəl/ có khả năng Từ vựng Phiên âm Nghĩa amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm cho kinh ngạc awesome /ˈɑsəm/ tuyệt vời awful /ˈɑfəl/ tệ, kinh khủng (= severe) bossy /ˈbɔsi/ hống hách, hách dịch brave /breɪv/ dũng cảm brilliant /ˈbrɪljənt/ xuất chúng, rất thông minh cheerful /ˈʧɪrfəl/ hào hứng, vui vẻ challenging /ˈʧælənʤɪŋ/ đầy thách thức charming /ˈʧɑ:rmɪŋ/ quyến rũ confident /ˈkɑnfədənt/ tự tin cruel /ˈkruəl/ độc ác, tàn nhẫn different /ˈdɪfərənt/ khác biệt, khác difficult /ˈdɪfəkəlt/ khó disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ làm cho thất vọng, đáng thất vọng Từ vựng Phiên âm Nghĩa embarrassing /ɪmˈbɛrəsɪŋ/ đáng xấu hổ, làm cho xấu hổ enjoyable /ɛnˈʤɔɪəbəl/ thú vị excellent /ˈɛksələnt/ xuất sắc fantastic /fænˈtæstɪk/ rất tốt, tuyệt vời (= wonderful) fond /fɑ:nd/ yêu mến (= loving) generous /ˈʤɛnərəs/ rộng lượng, hào phóng guilty /ˈɡɪlti/ có lỗi, đáng trách impressed /ɪmˈprɛst/ ấn tượng (cảm giác ngưỡng mộ) interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị jealous /ˈʤɛləs/ ghen tị keen /ki:n/ hăng hái, nhiệt tình miserable /ˈmɪzərəbəl/ bất hạnh, đau khổ (= very unhappy) modern /ˈmɑ:dərn/ hiện đại negative /ˈnɛɡətɪv/ tiêu cực Từ vựng Phiên âm Nghĩa nervous /ˈnɜ:rvəs/ lo lắng, sợ hãi old-fashioned /oʊld-ˈfæʃənd/ lỗi mốt ordinary /ˈɔ:rdəˌnɛri/ bình thường (= normal) personal /ˈpɜ:rsɪnɪl/ cá nhân, riêng tư pleasant /ˈplɛzənt/ dễ chịu positive /ˈpɑzətɪv/ lạc quan, tích cực realistic /ˌriəˈlɪstɪk/ thực tế reasonable /ˈrizənəbəl/ hợp lý relieved /rɪˈli”vd/ nhẹ người, thở phào nhẹ nhõm reliable /rɪˈlaɪəbəl/ đáng tin cậy rude /ru:d/ thô lỗ satisfied /ˈsætəˌsfaɪd/ hài lòng surprised /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên typical /ˈtɪpəkəl/ tiêu biểu Từ vựng Phiên âm Nghĩa unusual /ənˈjuʒˌuəl/ hiếm, khác thường (= rare) Tính từ tiếng Anh thể hiện ý kiến (opinions) 2.12. SPORT (THỂ THAO) Tên các môn thể thao phổ biến Từ vựng Phiên âm Nghĩa badminton /ˈbædˌmɪntən/ cầu lông baseball /ˈbeɪsˈbɔ:l/ bóng chày basketball /ˈbæskətˌbɔ:l/ bóng rổ boxing /ˈbɑ:ksɪŋ/ võ quyền anh climbing /ˈklaɪmɪŋ/ leo núi cycling /ˈsaɪkəlɪŋ/ đạp xe dancing /ˈdænsɪŋ/ khiêu vũ diving /ˈdaɪvɪŋ/ lặn fishing /ˈfɪʃɪŋ/ câu cá football /ˈfʊtˌbɔ:l/ bóng đá Từ vựng Phiên âm Nghĩa golf /ɡɑːlf/ gôn gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/ thể dục dụng cụ hockey /ˈhɑki/ khúc côn cầu horse-riding /hɔrs-ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật jogging /ˈʤɑɡɪŋ/ đi bộ motor-racing /ˈmoʊtər-ˈreɪsɪŋ/ đua xe sailing /ˈseɪlɪŋ/ lái thuyền, chèo thuyền snowboarding /ˈsnoʊˌbɔ:rdɪŋ/ trượt tuyết surfing /ˈsɜr:fɪŋ/ lướt sóng swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội volleyball /ˈvɑ:liˌbɔ:l/ bóng chuyền water skiing /ˈwɔtər ˈski:ɪŋ/ trượt nước yoga /ˈjoʊɡə/ thiền Từ vựng Phiên âm Nghĩa extreme sport /ɛkˈstrim spɔ:rt/ thể thao mạo hiểm squash /skwɑʃ/ môn bóng quần cricket /ˈkrɪkət/ môn bóng gậy Tên một số môn thể thao thường gặp trong tiếng Anh Tên các môn thể thao phổ biến bằng tiếng Anh Dụng cụ/ phòng tập thể thao Từ vựng Phiên âm Nghĩa bat /bæt/ gậy (bóng chày, bóng gậy…) bathing suit /ˈbeɪðɪŋ sut/ đồ tắm Từ vựng Phiên âm Nghĩa boat /boʊt/ thuyền, tàu bicycle /ˈbaɪsɪkəl/ xe đạp changing room /ˈʧeɪnʤɪŋ ru:m/ phòng thay đồ ice skates /aɪs skeɪts/ giày trượt băng locker /ˈlɑkər/ tủ khóa (đựng đồ) racket /ˈrækɪt/ vợt (cầu lông, tennis,…) rugby /ˈrʌɡbi/ quả bóng bầu dục skateboard /ˈskeɪtˌbɔrd/ ván trượt snowboard /ˈsnoʊˌbɔ:rd/ ván trượt tuyết surfboard /ˈsɜrfˌbɔ:rd/ ván lướt sóng swimming costume /ˈswɪmɪŋ kɑˈstum/ đồ bơi fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑd/ cần câu Từ vựng chỉ dụng cụ tập thể thao Địa điểm diễn ra các hoạt động thể thao Từ vựng Phiên âm Nghĩa Từ vựng Phiên âm Nghĩa beach /biʧ/ bãi biển club /klʌb/ câu lạc bộ competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ cuộc thi đấu (cạnh tranh) contest /ˈkɑntɛst/ lễ hội, hội thi, cuộc thi court /kɔ:rt/ sân (quần vợt, bóng rổ,…) athletics track /æˈθlɛtɪks træk/ đường chạy điền kinh league /li:ɡ/ giải đấu sports centre /spɔ:rts ˈsɛntər/ trung tâm thể thao stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động racetrack /ˈreɪˌstræk/ đường đua golf course /ɡɑ:lf kɔ:rs/ sân gôn football pitch /ˈfʊtˌbɔ:l pɪʧ/ sân bóng đá ice rink /aɪs rɪŋk/ sân trượt băng Địa điểm diễn ra hoạt động thể thao trong tiếng Anh Động từ chỉ hành động khi chơi thể thao Từ vựng Phiên âm Nghĩa catch /kæʧ/ bắt climb /klaɪm/ trèo coach /koʊʧ/ huấn luyện enter (a competition) /ˈɛntər/ tham gia (cuộc thi đấu) hit /hɪt/ đánh, ném kick /kɪk/ đá practise /practise/ luyện tập rest /rɛst/ nghỉ ngơi ride /raɪd/ lái, điều khiển run /rʌn/ chạy sail /seɪl/ chèo (thuyền) throw /θroʊ/ ném walk /wɔ:k/ đi bộ watch /wɑʧ/ xem Động từ tiếng Anh chỉ các hành động khi chơi thể thao Xem thêm: TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao 2.13. SHOPPING (MUA SẮM) Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa advertisement n /ӕdvərˈtaizmənt/ bài quảng cáo shop assistant n /əˈsistənt/ người bán hàng bargain n, v /ˈbɑːrɡɪn/ mặc cả bill n /bɪl/ hóa đơn book v /bʊk/ đặt chỗ buy v /baɪ/ mua cash n /kæʃ/ tiền mặt cent n /sɛnt/ xu (1 xu bằng 1/100 của đồng đô la) change n /tʃeɪndʒ/ tiền thừa cheque n /tʃek/ séc (lệnh văn bản yêu cầu ngân hàng trả tiền cho ngườ choose v /ʧu:z/ chọn, lựa close v /kloʊz/ đóng cửa Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa closed shop n /kloʊzd ʃɑp/ xí nghiệp công đoàn (nơi có nhân viên là đoàn viên cô complain v /kəmˈpleɪn/ than phiền, phàn nàn cost n, v /kɑst/ credit card n /ˈkrɛdət kɑ:rd/ thẻ tín dụng customer n /ˈkʌstəmər/ khách hàng guest n /ɡɛst/ khách damaged adj /ˈdæməʤd/ bị hỏng, bị tổn hại department store n dɪˈpɑ:rtmənt stɔ:r cửa hàng bách hóa deposit n /dəˈpɑzɪt/ tiền đặt cọc exchange n, v /ɪksˈʧeɪnʤ/ trao đổi /fɔ:r seɪl/ rao bán for sale (n) giá, chi phí (v) có giá (bao nhiêu) hire v /ˈhaɪər/ thuê inexpensive adj /ˌɪnɪkˈspɛnsɪv/ rẻ label n /ˈleɪbəl/ nhãn Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa luxury adj /ˈlʌɡʒəri/ cao cấp, xa xỉ order v /ˈɔ:rdər/ đặt hàng, gọi món (nhà hàng) pay (for) v /peɪ/ thanh toán (cho cái gì) penny n /ˈpɛni/ đồng xu ở Anh pound n /paʊnd/ bảng Anh receipt n /rɪˈsit/ biên lai invoice n /ˈɪnvɔɪs/ hóa đơn, biên lai reduce v /rɪˈdu:s/ giảm reserve v /rɪˈzɜr:v/ đặt trước second-hand adj /ˈsɛkənd-hænd/ cũ, đã dùng rồi Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Mua sắm (Shopping) Khi đi mua đồ hoặc đi ăn trong các nhà hàng quốc tế, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp 3 từ “bill”, “invoice” và “receipt” . Mặc dù 3 từ này đều có thể hiểu là “hóa đơn” nhưng ngữ cảnh sử dụng của chúng có thể khiến bạn nhầm lẫn. Vậy, sự khác biệt giữa 3 từ này là gì nhỉ? bill (phiếu tạm tính) hóa đơn thanh toán dịch vụ, sản phẩm thông invoice (biên lai) receipt (phiếu tính tiền/ phiếu danh sách liệt kê chi tiết các món hàng/ dịch biên nhận chứng minh đã tha vụ (giá từng sản phẩm, mã số thuế, hạn thanh nhận hàng/ đã xác nhận giao toán…), thường dùng trong thủ tục hành (thường có số tiền khách đưa bill (phiếu tạm tính) invoice (biên lai) receipt (phiếu tính tiền/ phiếu thường chính phải trả lại trong hóa đơn) Ví dụ: internet bill (hóa đơn internet), gas bill Ví dụ: Company invoice (biên lai công ty) (hóa đơn gas),… Ví dụ: Food receipt (phiếu t ăn) Phân biệt “bill”, “invoice” và “receipt” Phân biệt “bill”, “receipt” và “invoice” 2.14. WEATHER (THỜI TIẾT) Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa blow v /bloʊ/ thổi (gió) breeze n /bri:z/ gió nhẹ centigrade adj /ˈsɛntəˌɡreɪd/ bách phân (thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa cloudy adj /ˈklaʊdi/ nhiều mây cold adj /koʊld/ lạnh cool adj /ku:l/ mát mẻ, dễ chịu degrees n /dɪˈɡri:z/ độ C dry adj /draɪ/ khô ráo forecast n, v /ˈfɔ:rˌkæst/ fog n /fɑɡ/ sương mù foggy adj /ˈfɑɡi/ nhiều sương mù, mờ mịt freezing adj /ˈfri:zɪŋ/ rét mướt (= very cold) frozen adj /ˈfroʊzən/ đóng băng, đông cứng gale n /ɡeɪl/ cơn gió mạnh get wet phr /ɡɛt wɛt/ bị ướt, trở nên ẩm ướt heat n /hi:t/ hơi nóng, sự nóng nực hot adj /hɑt/ nóng, nóng nực (v) dự báo (n) lời dự báo Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa humid adj /ˈhju:mɪd/ ẩm ướt icy adj /ˈaɪsi/ lạnh buốt, lạnh cóng lightning n /ˈlaɪtnɪŋ/ chớp mild adj /maɪld/ ôn hòa rain n, v /reɪn/ shower n /ˈʃoʊər/ trận mưa rào snowfall n /ˈsnoʊfɑ:l/ mưa tuyết, lượng tuyết rơi storm n /stɔ:rm/ bão sunny adj /ˈsʌni/ nắng sunshine n /ˈsʌnˌʃaɪn/ ánh nắng temperature n /ˈtɛmprəʧər/ nhiệt độ thunderstorm n /ˈθʌndərˌstɔ:rm/ bão kèm sấm sét warm adj /wɔ:rm/ ấm áp wind n /wɪnd/ gió (n) cơn mưa (v) có mưa Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa windy adj /ˈwɪndi/ nhiều gió Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết (Weather) Tính từ miêu tả thời tiết Xem thêm: “Quét sạch” toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết 2.15. WORK AND JOBS (CÔNG ĂN VIỆC LÀM) Tên một số nghề nghiệp phổ biến Từ vựng Phiên âm Nghĩa actor /ˈæktər/ diễn viên architect /ˈɑ:rkəˌtɛkt/ kiến trúc sư artist /ˈɑ:rtəst/ nghệ nhân, nghệ sĩ Từ vựng Phiên âm Nghĩa assistant /əˈsɪstənt/ trợ lý astronaut /ˈæstrəˌnɑt/ phi hành gia athlete /ˈæˌθlit/ vận động viên babysitter /ˈbeɪbiˌsɪtər/ người trông trẻ banker /ˈbæŋkər/ người làm ngân hàng, giao dịch viên (ngâ barber /ˈbɑ:rbər/ thợ cắt tóc boss /bɑs/ sếp, ông chủ businessman /ˈbɪznəˌsmæn/ doanh nhân butcher /ˈbʊʧər/ người bán thịt chef /ʃɛf/ đầu bếp chemist /ˈkɛmɪst/ cleaner /ˈklinər/ customs officer /ˈkʌstəmz ˈɔfəsər/ dược sư nhà hóa học người dọn dẹp tạp vụ (nhà hàng) công chức hải quan Từ vựng Phiên âm Nghĩa dancer /ˈdænsər/ vũ công dentist /ˈdɛntəst/ nha sĩ designer /dɪˈzaɪnər/ nhà thiết kế detective /dɪˈtɛktɪv/ thám tử diver /ˈdaɪvər/ thợ lặn engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/ kỹ sư explorer /ɪkˈsplɔrər/ nhà thám hiểm film star /fɪlm stɑ:r/ ngôi sao phim ảnh firefighter /ˈfaɪrˌfaɪtər/ lính cứu hỏa hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/ nhà tạo mẫu tóc, thợ làm tóc housewife /ˈhaʊˌswaɪf/ nội trợ journalist /ˈʤɜrnələst/ nhà báo judge /ʤʌʤ/ thẩm phán lawyer /ˈlɔjər/ luật sư Từ vựng Phiên âm Nghĩa lecturer /ˈlɛkʧərər/ giảng viên librarian /laɪˈbrɛriən/ thủ thư model /ˈmɑdəl/ người mẫu mechanic /məˈkænɪk/ thợ máy, thợ cơ khí novelist /ˈnɑvələst/ tiểu thuyết gia painter /ˈpeɪntər/ họa sĩ photographer /fəˈtɑɡrəfər/ nhiếp ảnh gia policeman /pəˈlismən/ cảnh sát politician /ˌpɑləˈtɪʃən/ chính trị gia professor /prəˈfɛsər/ giáo sư computer programmer /kəmˈpjutər ˈproʊˌɡræmər/ lập trình viên publisher /ˈpʌblɪʃər/ nhà xuất bản receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ lễ tân sailor /ˈseɪlər/ thủy thủ, lính thủy Từ vựng Phiên âm Nghĩa sale assistant /seɪl əˈsɪstənt/ trợ lý bán hàng secretary /ˈsɛkrəˌtɛri/ thư ký security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑ:rd/ nhân viên bảo vệ travel agent /ˈtrævəl ˈeɪʤənt/ đại lý du lịch porter /ˈpɔ:rtər/ người khuân vác, người gác cổng Nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh Các cấp bậc trong doanh nghiệp Từ vựng Phiên âm Nghĩa staff /stæf/ nhân viên captain /ˈkæptən/ đội trưởng, ca manager /ˈmænəʤər/ quản lý, trưởn deputy /ˈdɛpjəti/ cấp phó director /dəˈrɛktər/ giám đốc CEO (Chief Executive Officer) /ˌsiːiːˈoʊ/(ʧif ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər) giám đốc điều president /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch Từ vựng Phiên âm Nghĩa board of directors /bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ hội đồng quản Cấp bậc trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh Từ vựng khác thuộc chủ đề nghề nghiệp Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa apply v /əˈplaɪ/ ứng tuyển break n /breɪk/ giờ nghỉ giải lao candidate n /ˈkændədeɪt/ ứng viên contract n /ˈkɑ:nˌtrækt/ hợp đồng /siːˈviː/ (kəˈrɪkjələm CV (curriculum vitae) n ˈvaɪtə) hồ sơ xin việc diploma n /dɪˈploʊmə/ chứng chỉ, bằng cấp (hoàn thành khóa học) full time adv /fʊl taɪm/ toàn thời gian occupation n /ˌɑkjəˈpeɪʃən/ nghề nghiệp out of work adj /aʊt ʌv wɜr:k/ thất nghiệp, nghỉ việc professional adj /prəˈfɛʃənəl/ chuyên nghiệp Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa qualification n /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ năng lực, chuyên môn retire v /rɪˈtaɪr/ nghỉ hưu /ˈsæləri/ lương (cố định theo tháng) salary unemployed n, adj /ˌʌnɛmˈplɔɪd/ wage n /weɪʤ/ (n) người thất nghiệp (adj) bị thất nghiệp tiền công (không cố định, thay đổi theo theo tuần làm việc)