Uploaded by Phạm Thị Trang

15 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ B1

advertisement
15 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRÌNH
ĐỘ B1
Trước khi đi vào 15 chủ đề từ vựng trọng tâm, bạn cần nắm được một số chủ đề từ vựng cơ bản
sau:

Số đếm. Ví dụ: one (một), two (hai), three (ba),…

Số thứ tự. Ví dụ: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba),…

Các ngày trong tuần. Ví dụ: Monday (thứ Hai), Tuesday (thứ Ba),…

Các tháng trong năm. Ví dụ: January (tháng 1), February (tháng 2),…

Các mùa trong năm. Ví dụ: spring (xuân), summer (hạ), autumn (thu), winter (đông),…

Tên đất nước, ngôn ngữ và quốc tịch tương ứng. Ví dụ: Brazil/ Brazilian, Canada/ Canadian,
China/ Chinese, France/ French, Spain/ Spanish,…

Tên các châu lục. Ví dụ: Asia (Châu Á), Europe (Châu Âu), Africa (Châu Phi),…
Các chủ đề từ
vựng cơ bản cần học
Lưu ý trước khi học: Danh sách từ vựng được tổng hợp dưới đây cung cấp những từ cơ bản bạn
có thể sử dụng nhưng không bao gồm tất cả những từ sẽ xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng
Anh trình độ B1. Vì vậy, bạn không nên giới hạn bản thân chỉ học theo danh sách từ vựng này mà
hãy mở rộng vốn từ của bản thân nhiều nhất có thể.
Bên cạnh đó, trong bài thi B1 sẽ có phần thi từ vựng riêng. Vì vậy, bạn đừng bỏ qua cột từ loại và
phiên âm để tránh nhầm lẫn về ngữ nghĩa cũng như cách đọc từ chính xác nhé!
Xem thêm: Bảng phiên âm IPA chuẩn quốc tế
Dưới đây là 15 chủ đề từ vựng trình độ B1 mà bạn có thể tham khảo:
2.1. CLOTHES AND ACCESSORIES (QUẦN ÁO VÀ PHỤ
KIỆN)
(*Chú thích:

n: danh từ

v: động từ

adj: tính từ

phr: cụm từ)
Danh từ chỉ quần áo, phụ kiện
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
belt
/bɛlt/
thắt lưng
blouse
/blaʊs/
áo cánh mỏng
bracelet
/ˈbreɪslət/
vòng tay
button
/ˈbʌtən/
cúc áo
cap
/kæp/
mũ lưỡi trai
chain
/ʧeɪn/
dây xích, khóa
coat
/koʊt/
áo khoác dài
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
collar
/ˈkɑlər/
cổ áo
dress
/drɛs/
đầm
earring
/ˈɪrɪŋ/
hoa tai
glasses
/ˈɡlæsəz/
mắt kính
glove
/ɡlʌv/
gang tay
handbag
/ˈhændˌbæɡ/
túi xách tay
handkerchief
/ˈhæŋkərʧɪf/
khăn tay
hat
/hæt/
mũ rộng vành
jacket
/ˈʤækət/
áo khoác
jeans
/ʤi:nz/
quần bò
jewelry
/ˈʤuəlri/
trang sức
jumper
/ˈʤʌmpər/
áo liền quần/ áo mặc ngoài chui đầu
knit
/nɪt/
quần áo đan len
leather
/ˈlɛðər/
da (chất liệu)
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
material
/məˈtɪriəl/
chất liệu
necklace
/ˈnɛkləs/
vòng cổ
pants
/pænts/
quần dài
perfume
/ˈpɜrfjum/
nước hoa
pocket
/ˈpɑkət/
túi quần
pullover
/ˈpʊlˌoʊ.vɚ/
áo len chui đầu (= sweater)
scarf
/skɑ:rf/
khăn quàng
shirt
/ʃɜrt/
áo sơ mi
silk
/sɪlk/
lụa (chất liệu)
skirt
/skɜr:t/
chân váy ngắn
undress
/ənˈdrɛs/
sự mặc ít quần áo hoặc không mặc gì
Danh từ tiếng Anh B1 về quần áo, phụ kiện
Từ vựng
tiếng Anh chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện)
Động từ liên quan đến chủ đề quần áo & phụ kiện
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
fit
/fɪt/
vừa vặn
fold
/foʊld/
gấp lại
put on
/pʊt ɔn/
mặc vào
take off
/teɪk ɔf/
cởi ra
match
/mæʧ/
hợp, tương thích
try on
/traɪ ɔn/
thử
wear (out)
/wɛr (aʊt)/
không vừa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
get dressed
/ɡɛt drɛst/
chuẩn bị, mặc đồ
go (with/ together)
/ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/
đi với
undress
/ənˈdrɛs/
cởi quần áo
be on trend
/ɔn trɛnd/
hợp xu hướng, đang có xu hướng
Động từ chủ đề quần áo & phụ kiện
Tính từ thuộc chủ đề Quần áo và Phụ kiện
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
old-fashioned
/oʊld-ˈfæʃənd/
lỗi thời
in fashion
/ɪn ˈfæʃən/
mốt mới
classic
/ˈklæsɪk/
cổ điển
chic
/ʃik/
sang trọng
Tính từ tiếng Anh chủ đề Quần áo, phụ kiện (Clothes and accessories)
Xem thêm: 150 từ vựng về quần áo thông dụng trong mọi tình huống chủ đề thời trang
2.2. COLOURS (MÀU SẮC)
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
dark
n
/dɑ:rk/
màu tối
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
light
n
/laɪt/
màu sáng
pale
adj
/peɪl/
nhợt nhạt, tái
black
n
/blæk/
đen
blue
n
/blu:/
xanh dương
brown
n
/braʊn/
nâu
gold
n
/ɡoʊld/
màu vàng (kim)
golden
adj
/ˈɡoʊldən/
bằng vàng
green
n
/ɡri:n/
xanh lá cây
grey/ gray
n
/ɡreɪ/
xám
orange
n
/ˈɔ:rɪnʤ/
cam
pink
n
/pɪŋk/
hồng
purple
n
/ˈpɜrpəl/
tím
red
n
/rɛd/
đỏ
silver
n
/ˈsɪlvər/
bạc
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
white
n
/waɪt/
trắng
yellow
n
/ˈjɛloʊ/
vàng tươi
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề màu sắc (colors)
Màu
sắc trong tiếng Anh cơ bản
Bên cạnh những màu sắc cơ bản được kể trên, mời bạn khám phá thêm những màu sắc mới lạ
khác qua video ngắn dưới đây nhé:
Xem thêm: “Từ điển” các màu sắc trong tiếng Anh
2.3. COMMUNICATION AND TECHNOLOGY (LIÊN LẠC VÀ
CÔNG NGHỆ)
Từ vựng liên quan đến công nghệ
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
address
n
/ˈæˌdrɛs/
địa chỉ (email, trang web,…)
access
n, v
/ˈækˌsɛs/
app
n
/æp/
ứng dụng
at/ @
n
/æt/ @
biểu tượng “@”
blog
n
/blɔ:ɡ/
một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật k
cellphone
n
/sɛlfoʊn/
điện thoại di động
computer
n
/kəmˈpju:tər/
máy tính
connect
v
/kəˈnɛkt/
kết nối
data
n
/ˈdeɪtə/
dữ liệu
delete
v
/dɪˈli:t/
xóa
dial up
n
/ˈdaɪəl ʌp/
digital
n
/ˈdɪʤətəl/
(thuộc) công nghệ số, số hóa
disc/ disk
n
/dɪsk/
đĩa (nhạc, phim ảnh,…)
(n) sự kết nối, tiếp cận
(v) truy cập
kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằ
số
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
dot
n
/dɑ:t/
dấu chấm
download
n, v
/ˈdaʊnˌloʊd/
tải về, sự tải về
drag
v
/dræɡ/
kéo, lê (chuột)
electronic(s)
n
/ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/
điện tử học
equipment
n
/ɪˈkwɪpmənt/
thiết bị
file
n
/faɪl/
tập tin
hardware
n
/ˈhɑ:rˌdwɛr/
phần cứng
headline
n
/ˈhɛˌdlaɪn/
tiêu đề
home page
n
/ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/
trang chủ
install
v
/ɪnˈst:ɔl/
cài, lắp đặt
invent
v
/ɪnˈvɛnt/
phát minh
invention
n
/ɪnˈvɛnʃən/
sự phát minh/ sự sáng chế
keyboard
n
/ˈki:ˌbɔ:rd/
bàn phím
machine
n
/məˈʃi:n/
máy móc
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
n
/ˈmoʊbəl foʊn/
điện thoại di động
mouse
n
/maʊs/
chuột máy tính
parcel
n
/ˈpɑrsəl/
bưu kiện
password
n
/ˈpæˌswɜrd/
mật khẩu
photography
n
/fəˈtɑɡrəfi/
sự chụp ảnh
podcast
n
/ˈpɔdˌkæst/
tệp âm thanh
printer
n
/ˈprɪntər/
máy in
program
v
/ˈproʊˌɡræm/
lập trình
robot
n
/ˈroʊˌbʌt/
người máy
screen
n
/skri:n/
màn hình
server
n
/ˈsɜrvər/
máy chủ
sign up
phr
/saɪn ʌp/
đăng ký
smartphone
n
/ˈsmɑːrt.foʊn/
điện thoại thông minh
Từ vựng
mobile
phone
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
social media
n
/ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/
mạng xã hội
software
n
/ˈsɔfˌtwɛr/
phần mềm
switch off
phr
/swɪʧ ɔf/
tắt đi
switch on
phr
/swɪʧ ɔn/
bật lên
upload
n, v
video clip
n
/ˈvɪdioʊ klɪp/
đoạn ghi hình
webcam
n
/ˈweb.kæm/
máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp vớ
web page
n
/wɛb peɪʤ/
website
n
/ˈwɛbˌsaɪt/
(n) /ˈʌploʊd/(v)
/ʌp’loʊd/
đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…)
trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp mộ
cụ thể
tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thôn
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công nghệ (Technology)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Technology (Công nghệ)
Từ vựng liên quan đến sự liên lạc
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
by post
phr
/baɪ poʊst/
qua đường bưu điện
fax
n
/fæks/
điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện)
envelope
n
/ˈɛnvəˌloʊp/
phong bì
postcard
n
/ˈpoʊstˌkɑ:rd/
bưu thiếp
reply
v
/rɪˈplaɪ/
hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…)
call back
phr
/kɔ:l bæk/
gọi lại
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
hang up
phr
/hæŋ ʌp/
cúp máy
operator
n
/ˈɑpəˌreɪtər/
người vận hànhtổng đài viên
message
n
/ˈmɛsɪʤ/
tin nhắn
ring up
phr
/rɪŋ ʌp/
reo lên (chuông)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề liên lạc (Communication)
2.4. EDUCATION (GIÁO DỤC)
Từ vựng thuộc chủ đề giáo dục
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
absent
adj, v
(adj) /ˈæb.sənt/(v) /æbˈsent/
vắng mặt
advanced
adj
/ədˈvænst/
nâng cao, tiến bộ
beginner
n
/bɪˈɡɪnər/
người mới bắt đầu
break up
phr
/breɪk ʌp/
ngưng lại, dừng
certificate
n, v
clever
adj
(n) /sɚˈtɪf.ə.kət/
(v) /sɚˈtɪf.ɪ.keɪt/
/ˈklɛvər/
chứng nhận
thông minh, lanh lợi
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
coach
n, v
/koʊʧ/
composition
n
/ˌkɑmpəˈzɪʃən/
bài luận
course
n
/kɔ:rs/
khóa học
curriculum
n
/kəˈrɪkjələm/
chương trình giảng dạy
diploma
n
/dɪˈploʊmə/
chứng chỉ
essay
n
/ˈɛˌseɪ/
bài tiểu luận
instructions
n
/ɪnˈstrʌkʃənz/
sự hướng dẫn
laboratory
n
/ˈlæbrəˌtɔri/
phòng thí nghiệm
practice
n
/ˈpræktɪs/
sự luyện tập
qualification
n
/ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/
năng lực, trình độ chuyên m
term
n
/tɜr:m/
kỳ hạn, thuật ngữ
(n) huấn luyện viên
(v) hướng dẫn, rèn luyện
Từ vựng thuộc chủ đề Giáo dục (Education)
Trong danh sách từ vựng trên có xuất hiện hai từ gần nghĩa là “essay” và “composition” (đều có
thể dịch là “bài luận”). Tuy nhiên, giữa hai từ này có vài điểm khác biệt mà bạn cần lưu ý khi sử
dụng. Mời bạn xem qua bảng so sánh dưới đây:
composition
essay
composition
essay
bài viết ngắn nhưng không cần tuân theo một bố
bài viết ngắn nêu quan điểm về một
cục và đề cao tính sáng tạo
và có bố cục rõ ràng
có thể dùng trong ngữ cảnh âm nhạc, nghệ
thường dùng trong môi trường giáo
Ngữ cảnh sử
thuật,…
chính như trường học, công ty
dụng
Ví dụ: musical piece (bản nhạc), song (bài hát),
Ví dụ: opinion essay (bài luận nêu ý
novel (tiểu thuyết)…
essay (bài luận phê bình),…
Dịch nghĩa
Bố cục
Kết luận
có thể viết ở nhiều thể loại như văn xuôi, thơ, bản
nhạc,…
không phải mọi “composition” đều là “essay”
chỉ viết ở thể loại văn xuôi
“essay” chính là một dạng thuộc “co
Sự khác biệt giữa “composition” và “essay”
Ngoài ra, có một cặp từ gần nghĩa khác có thể khiến bạn bối rối khi sử dụng đó là “diploma”
(chứng chỉ) và certificate (chứng nhận). Vậy, hai từ này có thể thay thế nhau không nhỉ? Bạn hãy
đi tìm câu trả lời thông qua bảng so sánh dưới đây:
certificate (chứng nhận)
Về công
dụng
Ngữ cảnh sử
dụng
chứng nhận một kỹ năng bất kỳ của người học
Ví dụ: Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học hè,
giấy chứng nhận thành tích
đa dạng lĩnh vực: giáo dục, thực phẩm, y tế,…
diploma (chứng chỉ, bằng)
chứng nhận về trình độ học vấn
ở một lĩnh vực cụ thể
Ví dụ: Chứng chỉ ngoại ngữ, ch
ăn,…
trong lĩnh vực giáo dục
Thời hạn
certificate (chứng nhận)
diploma (chứng chỉ, bằng)
thường tính bằng năm
thời hạn ngắn, thường tính bằng
Sự khác biệt giữa “certificate” và “diploma”
Tên một số môn học trong tiếng Anh
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
art
/ɑ:rt/
nghệ thuật
biology
/baɪˈɑ:ləʤi/
sinh học
chemistry
/ˈkɛməstri/
hóa học
economics
/ˌɛkəˈnɑmɪks/
kinh tế học
geography
/ʤiˈɑɡrəfi/
địa lý
history
/ˈhɪstəri/
lịch sử
IT (Information Technology)
/ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/
công nghệ thông t
mathematics
/ˌmæθəˈmætɪks/
toán học
music
/ˈmju:zɪk/
âm nhạc
physics
/ˈfɪzɪks/
vật lý
science
/ˈsaɪəns/
khoa học
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
technology
/tɛkˈnɑ:ləʤi/
công nghệ
arithmetic
/əˈrɪθməˌtɪk/
số học
nature studies
/ˈneɪʧər ˈstʌdiz/
nghiên cứu thiên n
Tên các môn học trong tiếng Anh
Tên một
số môn học trong tiếng Anh
Các cấp bậc trường học
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
elementary school
/ˌɛləˈmɛntri sku:l/
trường tiểu học
intermediate school
/ˌɪntərˈmidiɪt sku:l/
trường trung cấp
primary school
/ˈpraɪˌmɛri sku:l/
trường tiểu học
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
secondary school
/ˈsɛkənˌdɛri sku:l/
trường trung học cơ sở
high school
/haɪ sku:l/
trường trung học phổ thông
university
/ˌjunəˈvɜr:səti/
trường đại học
college
/ˈkɑ:lɪʤ/
trường đại học
Cấp bậc trường học trong tiếng Anh
Tên một số đồ dùng/ công cụ học tập
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
bell
/bɛl/
chuông
blackboard
/ˈblækˌbɔ:rd/
bảng đen
bookshelf
/ˈbʊkˌʃɛlf/
kệ sách
degree desk
/dɪˈɡri: dɛsk/
bàn học
note
/noʊt/
tờ ghi chú, sổ ghi chú
notice board
/ˈnoʊ.t̬ ɪs bɔ:rd/
bảng ghi chú
pencil case
/ˈpɛnsəl keɪs/
hộp bút
project
/ˈprɑʤɛkt/
dự án
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
rubber
/ˈrʌbər/
cục tẩy
ruler
/ˈru:lər/
thước kẻ
Từ vựng về đồ dùng/ công cụ học tập
Xem thêm: 92+ từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản
2.5. ENTERTAINMENT AND MEDIA (GIẢI TRÍ VÀ TRUYỀN
THÔNG)
Từ vựng thuộc chủ đề giải trí
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
act
v
/ækt/
diễn xuất
actor
n
/ˈæktər/
diễn viên (nam)
actress
n
/ˈæktrəs/
diễn viên (nữ)
admission
n
/ædˈmɪʃən/
sự thừa nhận, công nhận
audience
n
/ˈɑ:diəns/
khán giả
bestseller
n
/ˈbɛstˈsɛlər/
sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất
band
n
/bænd/
ban nhạc
ballet
n
/bæˈleɪ/
vở ballet
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
celebrity
n
/səˈlɛbrɪti/
người nổi tiếng
board game
n
/bɔ:rd ɡeɪm/
trò chơi sử dụng bàn cờ
circus
n
/ˈsɜrkəs/
gánh xiếc
concert
n
/ˈkɑnsɜrt/
hòa nhạc
dancer disc
n
/ˈdænsər dɪsk/
vũ công trên đĩa nhạc
DJ (disc jockey)
n
/di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/
người chơi nhạc trong bar, club, tiệc
entrance
n
/ˈɛntrəns/
lối vào
festival
n
/ˈfɛstəvəl/
lễ hội
exhibition
n
/ˌɛksəˈbɪʃən/
triển lãm
film star
n
/fɪlm stɑr/
ngôi sao điện ảnh
folk music
n
/foʊk ˈmjuzɪk/
dân ca, nhạc dân gian
go out
phr
/ɡoʊ aʊt/
đi chơi, ra ngoài
hit song
n
hɪt sɔŋ/
ca khúc nổi tiếng
instrument
n
/ˈɪnstrəmənt/
nhạc cụ
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
museum
n
/mju:ˈzi:əm/
bảo tàng
musician
n
/mju:ˈzɪʃən/
nhạc công
guitarist
n
/ˌɡɪˈtɑ:rɪst/
nghệ sĩ guitar
orchestra
n
/ˈɔ:rkəstrə/
dàn nhạc
performance
n
/pərˈfɔ:rməns/
buổi biểu diễn
pop music
n
/pɑp ˈmju:zɪk/
nhạc đương đại
scene
n
/si:n/
cảnh (quay)
soap opera
n
/soʊp ˈɑprə/
phim truyền hình dài tập
thriller
n
/ˈθrɪlər/
giật gân
stage
n
/steɪʤ/
sân khấu
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí (Entertainment)
Từ vựng chủ đề
Entertainment (Giải trí): orchestra
Từ vựng thuộc chủ đề truyền thông
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
ad
n
/æd/
quảng cáo
advertisment
n
/ˈædvərˌtaɪzmənt/
quảng cáo
advert
v
/ˈæd.vɝːt/
quảng cáo
article
n
/ˈɑ:rtəkəl/
bài báo
camera
n
/ˈkæm.rə/
máy ảnh
magazine
n
/ˌmæɡ.əˈziːn/
tạp chí
production
n
/prəˈdʌkʃən/
sản phẩm
presenter
n
/ˈprɛzəntər/
người đại diện, người dẫn chương trình
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
channel
n
/ˈʧænəl/
kênh
headline
n
/ˈhɛˌdlaɪn/
tiêu đề
interview
n, v
/ˈɪntərˌvju:/
programme
n
/ˈproʊˌɡræm/
review
n, v
/ˌriˈvju:/
talk show
n
/tɔ:k ʃoʊ/
tọa đàm
studio
n
/ˈstu:diˌoʊ/
phòng thu
(n) cuộc phỏng vấn
(v) phỏng vấn
chương trình
(n) sự xem xét
(v) xem xét, duyệt lại
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Truyền thông (Media)
2.6. ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
bottle bank
n
/ˈbɑtəl bæŋk/
thùng chứa vỏ chai
climate change
n
/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/
biến đổi khí hậu
gas
n
/ɡæs/
khí gas
litter
n, v
/ˈlɪtər/
(v) xả rác
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
(n) rác
petrol
n
/ˈpɛtroʊl/
xăng dầu
pollution
n
/pəˈlu:ʃən/
sự ô nhiễm
(be) prohibited
v
/ proʊˈhɪbətəd/
bị cấm
public transport
n
/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/
phương tiện giao thông
recycle
v
/riˈsaɪkəl/
tái chế
recycled
adj
/riˈsaɪkəld/
được tái chế
recycling
n
/riˈsaɪkəlɪŋ/
sự tái chế
rubbish bin
n
/ˈrʌbɪʃ bɪn/
thùng rác
traffic jam
n
/ˈtræfɪk ʤæm/
tắc đường
volunteer
n
/ˌvɑ:lənˈtɪr/
tình nguyện viên
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Môi trường (Environment)
Xem thêm: 83+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường (kèm cách dùng và hội thoại mẫu)
2.7. FOOD AND DRINK (THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG)
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thức ăn
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
bake
v
/beɪk/
nướng
barbecue
n, v
/ˈbɑ:rbɪˌkju:/
biscuit
n
/ˈbɪskət/
bánh quy
boil
v
/bɔɪl/
sôi (nước)
bitter
adj
/ˈbɪtər/
đắng
broccoli
n
/ˈbrɑ:kəli/
bông cải
bunch of bananas
phr
/bʌnʧ ʌv bəˈnænəz/
nải chuối
cabbage
n
/ˈkæbəʤ/
bắp cải
can
n
/kæn/
lon
cereal
n
/ˈsɪriəl/
ngũ cốc
chips
n
/ʧɪps/
khoai tây chiên
cooker
n
/ˈkʊkər/
nồi cơm điện, bếp điện
cucumber
n
/ˈkju:kəmbər/
dưa chuột
delicious
adj
/dɪˈlɪʃəs/
ngon
(n) đồ nướng, bếp nướng
(v) nướng trên bếp chuyên dụng
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
dish
n
/dɪʃ/
món ăn
flavor
n
/ˈfleɪ.vɚ/
hương vị
flour
n
/ˈflauə/
bột mì
French fries
n
/frɛnʧ fraɪz/
khoai tây chiên
frying pan
n
/ˈfraɪɪŋ pæn/
chảo rán
fried
adj
/fraɪd/
chiên, rán
garlic
n
/ˈɡɑ:rlɪk/
tỏi
ingredients
n
/ɪnˈɡridiənts/
thành phần
main course
n
/meɪn kɔ:rs/
món chính
melon
n
/ˈmɛlən/
dưa gang
lettuce
n
/ˈlɛtəs/
rau xà lách
pasta
n
/ˈpɑstə/
mỳ ý
roast
v, adj
/roʊst/
saucepan
n
/ˈsɔˌspæn/
(v) nướng thịt, quay thịt
(adj) đã được nướng qua lò hoặc trên lử
xoong nồi
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
slice
n
/slaɪs/
một lát (thịt, khoai tây,…)
tasty
adj
/ˈteɪsti/
ngon
turkey
n
/ˈtɜ:rki/
gà tây
vegetarian
n, adj
/ˌvɛʤəˈtɛriən/
(n) người ăn chay
toast
n
/toʊst/
bánh mì nướng
herbs
n
/ɜ:rbz/
rau thơm (nói chung), các loại thảo mộ
refreshments
n
/rəˈfrɛʃmənts/
một lượng nhỏ đồ ăn, thức uống nói ch
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn/ thực phẩm
Trong bảng trên xuất hiện 2 từ mang nghĩa giống nhau là “delicious” và “tasty” (đều dịch
là “ngon”). Sự khác biệt giữa 2 từ này nằm ở mức độ hài lòng của bạn đối với món ăn. Trong đó,
“tasty” biểu hiện sự hài lòng về món ăn một cách thân mật và gần gũi (tương tự như “good” (tốt))
trong khi “delicious” có phần trang trọng hơn và mức độ hứng thú của bạn với món ăn cũng cao
hơn.
Chính bởi sự khác biệt trên mà người nước ngoài thường chỉ dùng từ “delicious” khi họ hoàn toàn
hài lòng với món ăn (đôi khi đi kèm chất lượng phục vụ) mà không có một “hạt sạn” nào.
Phân biệt
“delicious” và “tasty”
Danh từ tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
bowl
/boʊl/
bát (miền Nam đọc là chén)
cup
/kʌp/
ly, cốc
dish
/dɪʃ/
cái đĩa (miền Nam đọc là dĩa)
fork
/fɔ:rk/
cái dĩa (miền Nam đọc là nĩa)
glass
/ɡlæs/
ly thủy tinh
saucer
/ˈsɔsər/
đĩa lót ly
spoon
/spu:n/
cái thìa (cái muỗng)
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
knife
/naɪf/
dao
plate
/pleɪt/
cái đĩa
Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống
Thật kỳ lạ! Có tới hai từ tiếng Anh đồng nghĩa là “plate” và “dish” (đều dịch là “cái đĩa”). Bạn có
biết vì sao cùng là “cái đĩa” nhưng lại có tên gọi khác nhau không nhỉ? Bảng phân biệt dưới đây
sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc nhé.
plate
dish
Đĩa đựng đồ ăn không có quá nhiều chất lỏng/ nước sốt, bề mặt phẳng Đĩa đựng đồ ăn có nhiều nước s
và có phần đũng khá nông.
phần đũng sâu hơn.
Phân biệt “plate” với “dish”
Từ
vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống
Từ vựng liên quan đến đồ uống
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
café / cafe
/kəˈfeɪ/
quán ăn nhỏ bình dân
cafeteria
/ˌkæfəˈtɪriə/
nhà hàng/ quán ăn có nhiều món, tự phục vụ
cola
/ˈkoʊlə/
co-ca-co-la
fruit juice
/frut ʤus/
nước ép trái cây
soft drink
/sɔft drɪŋk/
đồ uống có gas
mineral water
/ˈmɪnərəl ˈwɔtər/
nước khoáng
sparkling water
/ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔtər/
nước có ga
/chocolate/
/ˈʧɔklət/
nước sô-cô-la đun chảy/ hòa tan
/smoothie/
/ˈsmuː.ði/
sinh tố
/wine/
/waɪn/
rượu vang
Từ vựng liên quan đến Đồ uống (Drinks)
Giới thiệu từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống:
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về đồ ăn – thực phẩm tiếng Anh
2.8. HEALTH, MEDICINE AND EXERCISE (SỨC KHỎE,
THUỐC VÀ TẬP LUYỆN)
Từ vựng về bệnh tật/ thuốc
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
accident
n
/ˈæksədənt/
tai nạn
ache
n, v
/eɪk/
ambulance
n
/ˈæmbjələns/
xe cứu thương
aspirin
n
/ˈæsprɪn/
thuốc giảm đau
bandage
n, v
/ˈbændɪʤ/
bleed
v
/bli:d/
chảy máu
blood
n
/blʌd/
máu
chemist
n
/ˈkɛmɪst/
người bán thuốc, cửa hàng thuốc
dangerous
adj
/ˈdeɪnʤərəs/
nguy hiểm
emergency
adj
/ɪˈmɜr:ʤəns/i
nguy kịch, gấp rút
cough
n, v
/kɑ:f/
cut
v
/kʌt/
(n) sự đau đớn
(v) bị đau
(n) băng gạc
(v) băng bó
(n) tiếng ho, bệnh ho
(v) ho
cắt
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
damage
n, v
/ˈdæməʤ/
sự tổn hại, hư hại
earache
n
/earache/
bệnh đau tai
hurt
adj
/hɜr:t/
đau
headache
n
/ˈhɛˌdeɪk/
bệnh nhức đầu
lie down
phr
/laɪ daʊn/
nằm xuống
painful
adj
/ˈpeɪnfəl/
đau đớn
patient
n
/ˈpeɪʃənt/
bệnh nhân
pill
n
/pɪl/
viên thuốc
pharmacy
n
/ˈfɑrməsi/
hiệu thuốc
prescription
n
/prəˈskrɪpʃən/
đơn thuốc
sore throat
n
/sɔ:r θroʊt/
đau họng
stomachache
n
/stomachache/
đau bụng
toothache
n
/toothache/
đau răng
well
adj
/wɛl/
khỏe, tốt
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
flu
n
/flu:/
cảm cúm
feel better/ ill/ sick
phr
/fil ˈbɛtər/ ɪl/ sɪk/
cảm thấy tốt hơn/ yếu đi
get better/ worse
phr
/ɡɛt ˈbɛtər/ wɜr:s/
khá lên/ tệ đi
operation
n
/ˌɑpəˈreɪʃən/
phẫu thuật
recover
v
/rɪˈkʌvər/
hồi phục
Một số từ vựng về bệnh tật/ thuốc thang
Từ
vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Health (sức khỏe): Bệnh tật
Từ vựng về tập luyện sức khỏe
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
breathe
v
/brið/
thở ra
diet
n, v
/ˈdaɪət/
go jogging
v
/ɡoʊ ˈʤɑɡɪŋ/
đi bộ
gymnastics
n
/ʤɪmˈnæstɪks/
thể dục, sự rèn luyện
keep fit
v
/kip fɪt/
giữ dáng
take exercise
phr
/teɪk ˈɛksərˌsaɪz/
tập thể dục
warming up
phr
/ˈwɔːr.mɪŋ ʌp/
khởi động
(n) chế độ ăn kiêng
(v) ăn kiêng
Từ vựng về tập luyện sức khỏe
Xem thêm: 90+ từ và cụm từ chủ đề sức khỏe cần biết
2.9. HOBBIES AND LEISURE (SỞ THÍCH VÀ THỜI GIAN
RẢNH)
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
barbecue
n, v
/ˈbɑrbɪˌkju/
camp
n, v
/kæmp/
Nghĩa
(v) nướng, quay (con gà, con vịt,…)
(n) tiệc nướng ngoài trời
(v) đi cắm trại
(n) trại, chỗ cắm trại
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
camping
n
/ˈkæmpɪŋ/
cắm trại
campsite
n
/ˈkæmpˌsaɪt/
nơi cắm trại
chess
n
/ʧɛs/
môn cờ vua
collect
v
/kəˈlɛkt/
sưu tầm
collection
n
/kəˈlɛkʃən/
bộ sưu tập
go on a cruise
phr
/ɡoʊ ɑn ə kruz/
lái xe đi dạo
go cruising
phr
/ɡoʊ ˈkruzɪŋ/
đi chơi biển bằng tàu thủy
dance
v
/dæns/
nhảy, múa, khiêu vũ
doll
n
/dɑ:l/
búp bê
draw
v
/drɔ/
vẽ
facilities
n
/fəˈsɪlətiz/
cơ sở vật chất
festival
n
/ˈfɛstəvəl/
lễ hội
fiction
n
/ˈfɪkʃən/
tiểu thuyết hư cấu
gallery
n
/ˈɡæləri/
phòng trưng bày
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
go out
phr
/ɡoʊ aʊt/
ra ngoài, đi chơi
go shopping
phr
/ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/
đi mua sắm
hang out
phr
/hæŋ aʊt/
đi chơi
hike
n, v
/haɪk/
holiday
n
/ˈhɑləˌdeɪ/
kỳ nghỉ
ice skates
n
/aɪs skeɪts/
giày trượt băng
go jogging
phr
/ɡoʊ ˈʤɑ:ɡɪŋ/
đi bộ
join in
phr
/ʤɔɪn ɪn/
tham gia vào
keen on
phr
/ki:n ɔn/
hứng thú, thích thú (làm gì)
keep fit
phr
/ki:p fɪt/
giữ dáng
magazine
n
/ˈmæɡəˌzin/
tạp chí, báo
membership
n
/ˈmɛmbərˌʃɪp/
hội viên
musician
n
/mjuˈzɪʃən/
nhạc sĩ, nhạc công
nightlife
n
/ˈnaɪtˌlaɪf/
cuộc sống về đêm
(v) đi bộ đường dài
(n) cuộc đi bộ đường dài
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
opening hours
n
/ˈoʊpənɪŋ ˈaʊərz/
giờ mở cửa
paint
v
/peɪnt/
vẽ
painting
n
/ˈpeɪntɪŋ/
hội họa (nói chung), bức họa
party
n
/ˈpɑ:rti/
bữa tiệc
sculpture
n
/ˈskʌlpʧər/
nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
sightseeing
n
/ˈsaɪtˈsiɪŋ/
cuộc tham quan
sunbathe
v
/ˈsʌnˌbeɪð/
tắm nắng
tent
n
/tɛnt/
lều
torch
n
/tɔrʧ/
đèn pin, ngọn đuốc
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Sở thích và Thời gian rảnh (Hobbies and Leisure)
Xem thêm: 200+ từ vựng và mẫu câu về sở thích (Hobbies)
2.10. HOUSE AND HOME (NHÀ VÀ MÁI ẤM)
Từ vựng về không gian trong nhà
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
bathroom
n
/ˈbæˌθru:m/
phòng tắm
bedroom
n
/ˈbɛˌdru:m/
phòng ngủ
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
balcony
n
/ˈbælkəni/
ban công
dining room
n
/ˈdaɪnɪŋ ru:m/
phòng ăn
downstairs
adv
/ˈdaʊnˈstɛrz/
dưới tầng
upstairs
adv
/əpˈstɛrz/
trên tầng
flat
n
/flæt/
căn hộ
apartment
n
/əˈpɑrtmənt/
căn hộ
gate
n
/ɡeɪt/
cái cổng
garage
n
/ɡəˈrɑ:ʒ/
ga-ra để xe
garden
n
/ˈɡɑ:rdən/
vườn
hall
n
/hɔ:l/
sảnh, hành lang
kitchen
n
/ˈkɪʧən/
bếp
living room
n
/ˈlɪvɪŋ ru:m/
phòng khách
sitting room
n
/ˈsɪtɪŋ ru:m/
phòng chờ
accomodation
n
/əˌkɑːməˈdeɪʃən/
nơi ở
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
address
n
/əˈdrɛs/
địa chỉ
entrance
n
/ˈɛntrəns/
lối vào, cửa vào
Tên các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
Danh từ về các vật dụng trong nhà
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
air conditioning
/ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/
điều hòa
alarm
/əˈlɑ:rm/
đồng hồ báo thức, báo động
antique
/ænˈtik/
đồ cổ
basin
/ˈbeɪsən/
cái chậu, bồn rửa
bathtub
/ˈbæθtəb/
bồn tắm
bin
/bɪn/
thùng
blanket
/ˈblæŋkət/
cái chăn
bookcase
/ˈbʊkˌkeɪs/
tủ sách
bowl
/boʊl/
bát ăn cơm
brush
/brʌʃ/
bàn chải
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
bucket
/ˈbʌkət/
cái xô
bulb
/bʌlb/
bóng đèn
carpet
/ˈkɑ:rpət/
thảm
ceiling
/ˈsilɪŋ/
trần nhà
cellar
/ˈsɛlər/
hầm
central heating
/ˈsɛntrəl ˈhitɪŋ/
hệ thống sưởi
chair
/ʧɛr/
ghế dựa
chest of drawers
/ʧɛst ʌv drɔrz/
tủ có ngăn kéo
cooker
/ˈkʊkər/
nồi cơm, bếp nướng
cupboard
/ˈkʌbərd/
tủ đựng chén bát
curtain
/ˈkɜrtən/
rèm cửa
cushion
/ˈkʊʃən/
đệm
desk digital
/dɛsk ˈdɪʤətəl/
bàn kỹ thuật số/ bàn làm việc
dishwasher
/ˈdɪˌʃwɑʃər/
máy rửa bát
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
dustbin
/ˈdʌstbɪn/
thùng rác
duvet
/duːˈveɪ/
chăn lông
freezer
/ˈfrizər/
tủ đông, tủ lạnh
fridge
/frɪʤ/
tủ lạnh
furniture
/ˈfɜrnɪʧər/
đồ nội thất
hi-fi (high fidelity)
/ˈhaɪˈfaɪ (haɪ fəˈdɛləti)/
thiết bị có âm thanh chân thực
kettle
/ˈkɛtəl/
ấm đun nước
ladder
/ˈlædər/
cái thang
microwave
/ˈmaɪkrəˌweɪv/
lò vi sóng
mug
/mʌɡ/
cốc có quai
property
/ˈprɑpərti/
tài sản
refrigerator
/rəˈfrɪʤəˌreɪtər/
tủ lạnh
sheet
/ʃi:t/
ga giường
vase
/veɪs/
bình hoa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
chandelier
/ˌʃæn.dəˈlɪr/
đèn chùm
nightstand
/ˈnaɪt.stænd/
tủ đầu giường
Danh từ tiếng Anh về các vật dụng trong nhà
Trong bảng trên, nếu như bạn để ý kỹ thì sẽ thấy có 3 từ tiếng Anh đều dịch thành “tủ lạnh” đó
là: “fridge”, “freezer” và “refrigerator”. Thực tế, “fridge” là một cách viết ngắn gọn của từ
“refrigerator” và đều mang nghĩa là “tủ lạnh” (gồm ngăn mát và ngăn đá, dùng để giữ lạnh thực
phẩm).
Trong khi đó, từ “freezer” chỉ có nghĩa là “ngăn đá, ngăn đông, tủ đông”. Nếu bạn dùng “freezer”
với nghĩa “tủ lạnh” thì chưa chính xác.
Ngoài 3 từ trên, cặp từ “blanket” và “duvet” cũng được dịch thành “cái chăn”. Tuy nhiên,
“blanket” chỉ những tấm chăn mỏng, ngược lại “duvet” chỉ những tấm chăn bông, dày. Bạn hãy
lưu ý sử dụng từ sao cho đúng ngữ cảnh nhé!
Các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh
Xem thêm: 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
2.11. PERSONAL FEELINGS, OPINIONS AND EXPERIENCES
(CẢM XÚC, QUAN ĐIỂM VÀ TRẢI NGHIỆM CÁ NHÂN)
Tính từ miêu tả cảm xúc
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
afraid (of)
/əˈfreɪd (ʌv)/
afraid
/əˈfreɪd/
lấy làm tiếc
amazed
/əˈmeɪzd/
kinh ngạc
amusing
/əmˈju:zɪŋ/
vui vẻ, hài hước
angry
/ˈæŋɡri/
tức giận
anxious
/ˈæŋkʃəs/
lo lắng
annoyed
/əˈnɔɪd/
khó chịu, tức giận
ashamed
/əˈʃeɪmd/
xấu hổ
calm
/kɑ:m/
bình tĩnh
confused
/kənˈfju:zd/
bối rối, lúng túng
curious
/ˈkjʊriəs/
tò mò
sợ hãi (bởi điều gì)
lo lắng
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
careful
/ˈkɛrfəl/
cẩn thận, chu đáo
delighted
/dɪˈlaɪtəd/
rất vui vừng, rất hân hạnh
depressed
/dɪˈprɛst/
chán nản, buồn rầu
disappointed
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
thất vọng
Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings)
Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings)
Tính từ thể hiện ý kiến, quan điểm và trải nghiệm
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
able
/ˈeɪbəl/
có khả năng
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
amazing
/əˈmeɪzɪŋ/
làm cho kinh ngạc
awesome
/ˈɑsəm/
tuyệt vời
awful
/ˈɑfəl/
tệ, kinh khủng (= severe)
bossy
/ˈbɔsi/
hống hách, hách dịch
brave
/breɪv/
dũng cảm
brilliant
/ˈbrɪljənt/
xuất chúng, rất thông minh
cheerful
/ˈʧɪrfəl/
hào hứng, vui vẻ
challenging
/ˈʧælənʤɪŋ/
đầy thách thức
charming
/ˈʧɑ:rmɪŋ/
quyến rũ
confident
/ˈkɑnfədənt/
tự tin
cruel
/ˈkruəl/
độc ác, tàn nhẫn
different
/ˈdɪfərənt/
khác biệt, khác
difficult
/ˈdɪfəkəlt/
khó
disappointing
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/
làm cho thất vọng, đáng thất vọng
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
embarrassing
/ɪmˈbɛrəsɪŋ/
đáng xấu hổ, làm cho xấu hổ
enjoyable
/ɛnˈʤɔɪəbəl/
thú vị
excellent
/ˈɛksələnt/
xuất sắc
fantastic
/fænˈtæstɪk/
rất tốt, tuyệt vời (= wonderful)
fond
/fɑ:nd/
yêu mến (= loving)
generous
/ˈʤɛnərəs/
rộng lượng, hào phóng
guilty
/ˈɡɪlti/
có lỗi, đáng trách
impressed
/ɪmˈprɛst/
ấn tượng (cảm giác ngưỡng mộ)
interesting
/ˈɪntrəstɪŋ/
thú vị
jealous
/ˈʤɛləs/
ghen tị
keen
/ki:n/
hăng hái, nhiệt tình
miserable
/ˈmɪzərəbəl/
bất hạnh, đau khổ (= very unhappy)
modern
/ˈmɑ:dərn/
hiện đại
negative
/ˈnɛɡətɪv/
tiêu cực
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
nervous
/ˈnɜ:rvəs/
lo lắng, sợ hãi
old-fashioned
/oʊld-ˈfæʃənd/
lỗi mốt
ordinary
/ˈɔ:rdəˌnɛri/
bình thường (= normal)
personal
/ˈpɜ:rsɪnɪl/
cá nhân, riêng tư
pleasant
/ˈplɛzənt/
dễ chịu
positive
/ˈpɑzətɪv/
lạc quan, tích cực
realistic
/ˌriəˈlɪstɪk/
thực tế
reasonable
/ˈrizənəbəl/
hợp lý
relieved
/rɪˈli”vd/
nhẹ người, thở phào nhẹ nhõm
reliable
/rɪˈlaɪəbəl/
đáng tin cậy
rude
/ru:d/
thô lỗ
satisfied
/ˈsætəˌsfaɪd/
hài lòng
surprised
/sərˈpraɪzd/
ngạc nhiên
typical
/ˈtɪpəkəl/
tiêu biểu
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
unusual
/ənˈjuʒˌuəl/
hiếm, khác thường (= rare)
Tính từ tiếng Anh thể hiện ý kiến (opinions)
2.12. SPORT (THỂ THAO)
Tên các môn thể thao phổ biến
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
badminton
/ˈbædˌmɪntən/
cầu lông
baseball
/ˈbeɪsˈbɔ:l/
bóng chày
basketball
/ˈbæskətˌbɔ:l/
bóng rổ
boxing
/ˈbɑ:ksɪŋ/
võ quyền anh
climbing
/ˈklaɪmɪŋ/
leo núi
cycling
/ˈsaɪkəlɪŋ/
đạp xe
dancing
/ˈdænsɪŋ/
khiêu vũ
diving
/ˈdaɪvɪŋ/
lặn
fishing
/ˈfɪʃɪŋ/
câu cá
football
/ˈfʊtˌbɔ:l/
bóng đá
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
golf
/ɡɑːlf/
gôn
gymnastics
/ʤɪmˈnæstɪks/
thể dục dụng cụ
hockey
/ˈhɑki/
khúc côn cầu
horse-riding
/hɔrs-ˈraɪdɪŋ/
cưỡi ngựa
ice skating
/aɪs ˈskeɪtɪŋ/
trượt băng nghệ thuật
jogging
/ˈʤɑɡɪŋ/
đi bộ
motor-racing
/ˈmoʊtər-ˈreɪsɪŋ/
đua xe
sailing
/ˈseɪlɪŋ/
lái thuyền, chèo thuyền
snowboarding
/ˈsnoʊˌbɔ:rdɪŋ/
trượt tuyết
surfing
/ˈsɜr:fɪŋ/
lướt sóng
swimming
/ˈswɪmɪŋ/
bơi lội
volleyball
/ˈvɑ:liˌbɔ:l/
bóng chuyền
water skiing
/ˈwɔtər ˈski:ɪŋ/
trượt nước
yoga
/ˈjoʊɡə/
thiền
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
extreme sport
/ɛkˈstrim spɔ:rt/
thể thao mạo hiểm
squash
/skwɑʃ/
môn bóng quần
cricket
/ˈkrɪkət/
môn bóng gậy
Tên một số môn thể thao thường gặp trong tiếng Anh
Tên
các môn thể thao phổ biến bằng tiếng Anh
Dụng cụ/ phòng tập thể thao
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
bat
/bæt/
gậy (bóng chày, bóng gậy…)
bathing suit
/ˈbeɪðɪŋ sut/
đồ tắm
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
boat
/boʊt/
thuyền, tàu
bicycle
/ˈbaɪsɪkəl/
xe đạp
changing room
/ˈʧeɪnʤɪŋ ru:m/
phòng thay đồ
ice skates
/aɪs skeɪts/
giày trượt băng
locker
/ˈlɑkər/
tủ khóa (đựng đồ)
racket
/ˈrækɪt/
vợt (cầu lông, tennis,…)
rugby
/ˈrʌɡbi/
quả bóng bầu dục
skateboard
/ˈskeɪtˌbɔrd/
ván trượt
snowboard
/ˈsnoʊˌbɔ:rd/
ván trượt tuyết
surfboard
/ˈsɜrfˌbɔ:rd/
ván lướt sóng
swimming costume
/ˈswɪmɪŋ kɑˈstum/
đồ bơi
fishing rod
/ˈfɪʃɪŋ rɑd/
cần câu
Từ vựng chỉ dụng cụ tập thể thao
Địa điểm diễn ra các hoạt động thể thao
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
beach
/biʧ/
bãi biển
club
/klʌb/
câu lạc bộ
competition
/ˌkɑmpəˈtɪʃən/
cuộc thi đấu (cạnh tranh)
contest
/ˈkɑntɛst/
lễ hội, hội thi, cuộc thi
court
/kɔ:rt/
sân (quần vợt, bóng rổ,…)
athletics track
/æˈθlɛtɪks træk/
đường chạy điền kinh
league
/li:ɡ/
giải đấu
sports centre
/spɔ:rts ˈsɛntər/
trung tâm thể thao
stadium
/ˈsteɪdiəm/
sân vận động
racetrack
/ˈreɪˌstræk/
đường đua
golf course
/ɡɑ:lf kɔ:rs/
sân gôn
football pitch
/ˈfʊtˌbɔ:l pɪʧ/
sân bóng đá
ice rink
/aɪs rɪŋk/
sân trượt băng
Địa điểm diễn ra hoạt động thể thao trong tiếng Anh
Động từ chỉ hành động khi chơi thể thao
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
catch
/kæʧ/
bắt
climb
/klaɪm/
trèo
coach
/koʊʧ/
huấn luyện
enter (a competition)
/ˈɛntər/
tham gia (cuộc thi đấu)
hit
/hɪt/
đánh, ném
kick
/kɪk/
đá
practise
/practise/
luyện tập
rest
/rɛst/
nghỉ ngơi
ride
/raɪd/
lái, điều khiển
run
/rʌn/
chạy
sail
/seɪl/
chèo (thuyền)
throw
/θroʊ/
ném
walk
/wɔ:k/
đi bộ
watch
/wɑʧ/
xem
Động từ tiếng Anh chỉ các hành động khi chơi thể thao
Xem thêm: TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao
2.13. SHOPPING (MUA SẮM)
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
advertisement
n
/ӕdvərˈtaizmənt/
bài quảng cáo
shop assistant
n
/əˈsistənt/
người bán hàng
bargain
n, v
/ˈbɑːrɡɪn/
mặc cả
bill
n
/bɪl/
hóa đơn
book
v
/bʊk/
đặt chỗ
buy
v
/baɪ/
mua
cash
n
/kæʃ/
tiền mặt
cent
n
/sɛnt/
xu (1 xu bằng 1/100 của đồng đô la)
change
n
/tʃeɪndʒ/
tiền thừa
cheque
n
/tʃek/
séc (lệnh văn bản yêu cầu ngân hàng trả tiền cho ngườ
choose
v
/ʧu:z/
chọn, lựa
close
v
/kloʊz/
đóng cửa
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
closed shop
n
/kloʊzd ʃɑp/
xí nghiệp công đoàn (nơi có nhân viên là đoàn viên cô
complain
v
/kəmˈpleɪn/
than phiền, phàn nàn
cost
n, v
/kɑst/
credit card
n
/ˈkrɛdət kɑ:rd/
thẻ tín dụng
customer
n
/ˈkʌstəmər/
khách hàng
guest
n
/ɡɛst/
khách
damaged
adj
/ˈdæməʤd/
bị hỏng, bị tổn hại
department store
n
dɪˈpɑ:rtmənt stɔ:r
cửa hàng bách hóa
deposit
n
/dəˈpɑzɪt/
tiền đặt cọc
exchange
n, v
/ɪksˈʧeɪnʤ/
trao đổi
/fɔ:r seɪl/
rao bán
for sale
(n) giá, chi phí
(v) có giá (bao nhiêu)
hire
v
/ˈhaɪər/
thuê
inexpensive
adj
/ˌɪnɪkˈspɛnsɪv/
rẻ
label
n
/ˈleɪbəl/
nhãn
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
luxury
adj
/ˈlʌɡʒəri/
cao cấp, xa xỉ
order
v
/ˈɔ:rdər/
đặt hàng, gọi món (nhà hàng)
pay (for)
v
/peɪ/
thanh toán (cho cái gì)
penny
n
/ˈpɛni/
đồng xu ở Anh
pound
n
/paʊnd/
bảng Anh
receipt
n
/rɪˈsit/
biên lai
invoice
n
/ˈɪnvɔɪs/
hóa đơn, biên lai
reduce
v
/rɪˈdu:s/
giảm
reserve
v
/rɪˈzɜr:v/
đặt trước
second-hand
adj
/ˈsɛkənd-hænd/
cũ, đã dùng rồi
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Mua sắm (Shopping)
Khi đi mua đồ hoặc đi ăn trong các nhà hàng quốc tế, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp 3 từ “bill”, “invoice”
và “receipt” . Mặc dù 3 từ này đều có thể hiểu là “hóa đơn” nhưng ngữ cảnh sử dụng của chúng
có thể khiến bạn nhầm lẫn. Vậy, sự khác biệt giữa 3 từ này là gì nhỉ?
bill (phiếu tạm tính)
hóa đơn thanh toán dịch
vụ, sản phẩm thông
invoice (biên lai)
receipt (phiếu tính tiền/ phiếu
danh sách liệt kê chi tiết các món hàng/ dịch
biên nhận chứng minh đã tha
vụ (giá từng sản phẩm, mã số thuế, hạn thanh
nhận hàng/ đã xác nhận giao
toán…), thường dùng trong thủ tục hành
(thường có số tiền khách đưa
bill (phiếu tạm tính)
invoice (biên lai)
receipt (phiếu tính tiền/ phiếu
thường
chính
phải trả lại trong hóa đơn)
Ví dụ: internet bill (hóa
đơn internet), gas bill
Ví dụ: Company invoice (biên lai công ty)
(hóa đơn gas),…
Ví dụ: Food receipt (phiếu t
ăn)
Phân biệt “bill”, “invoice” và “receipt”
Phân biệt “bill”, “receipt” và
“invoice”
2.14. WEATHER (THỜI TIẾT)
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
blow
v
/bloʊ/
thổi (gió)
breeze
n
/bri:z/
gió nhẹ
centigrade
adj
/ˈsɛntəˌɡreɪd/
bách phân (thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
cloudy
adj
/ˈklaʊdi/
nhiều mây
cold
adj
/koʊld/
lạnh
cool
adj
/ku:l/
mát mẻ, dễ chịu
degrees
n
/dɪˈɡri:z/
độ C
dry
adj
/draɪ/
khô ráo
forecast
n, v
/ˈfɔ:rˌkæst/
fog
n
/fɑɡ/
sương mù
foggy
adj
/ˈfɑɡi/
nhiều sương mù, mờ mịt
freezing
adj
/ˈfri:zɪŋ/
rét mướt (= very cold)
frozen
adj
/ˈfroʊzən/
đóng băng, đông cứng
gale
n
/ɡeɪl/
cơn gió mạnh
get wet
phr
/ɡɛt wɛt/
bị ướt, trở nên ẩm ướt
heat
n
/hi:t/
hơi nóng, sự nóng nực
hot
adj
/hɑt/
nóng, nóng nực
(v) dự báo
(n) lời dự báo
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
humid
adj
/ˈhju:mɪd/
ẩm ướt
icy
adj
/ˈaɪsi/
lạnh buốt, lạnh cóng
lightning
n
/ˈlaɪtnɪŋ/
chớp
mild
adj
/maɪld/
ôn hòa
rain
n, v
/reɪn/
shower
n
/ˈʃoʊər/
trận mưa rào
snowfall
n
/ˈsnoʊfɑ:l/
mưa tuyết, lượng tuyết rơi
storm
n
/stɔ:rm/
bão
sunny
adj
/ˈsʌni/
nắng
sunshine
n
/ˈsʌnˌʃaɪn/
ánh nắng
temperature
n
/ˈtɛmprəʧər/
nhiệt độ
thunderstorm
n
/ˈθʌndərˌstɔ:rm/
bão kèm sấm sét
warm
adj
/wɔ:rm/
ấm áp
wind
n
/wɪnd/
gió
(n) cơn mưa
(v) có mưa
Từ vựng
Loại từ
Phiên âm
Nghĩa
windy
adj
/ˈwɪndi/
nhiều gió
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết (Weather)
Tính từ
miêu tả thời tiết
Xem thêm: “Quét sạch” toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết
2.15. WORK AND JOBS (CÔNG ĂN VIỆC LÀM)
Tên một số nghề nghiệp phổ biến
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
actor
/ˈæktər/
diễn viên
architect
/ˈɑ:rkəˌtɛkt/
kiến trúc sư
artist
/ˈɑ:rtəst/
nghệ nhân, nghệ sĩ
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
assistant
/əˈsɪstənt/
trợ lý
astronaut
/ˈæstrəˌnɑt/
phi hành gia
athlete
/ˈæˌθlit/
vận động viên
babysitter
/ˈbeɪbiˌsɪtər/
người trông trẻ
banker
/ˈbæŋkər/
người làm ngân hàng, giao dịch viên (ngâ
barber
/ˈbɑ:rbər/
thợ cắt tóc
boss
/bɑs/
sếp, ông chủ
businessman
/ˈbɪznəˌsmæn/
doanh nhân
butcher
/ˈbʊʧər/
người bán thịt
chef
/ʃɛf/
đầu bếp
chemist
/ˈkɛmɪst/
cleaner
/ˈklinər/
customs officer
/ˈkʌstəmz ˈɔfəsər/
dược sư
nhà hóa học
người dọn dẹp
tạp vụ (nhà hàng)
công chức hải quan
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
dancer
/ˈdænsər/
vũ công
dentist
/ˈdɛntəst/
nha sĩ
designer
/dɪˈzaɪnər/
nhà thiết kế
detective
/dɪˈtɛktɪv/
thám tử
diver
/ˈdaɪvər/
thợ lặn
engineer
/ˈɛnʤəˈnɪr/
kỹ sư
explorer
/ɪkˈsplɔrər/
nhà thám hiểm
film star
/fɪlm stɑ:r/
ngôi sao phim ảnh
firefighter
/ˈfaɪrˌfaɪtər/
lính cứu hỏa
hairdresser
/ˈhɛrˌdrɛsər/
nhà tạo mẫu tóc, thợ làm tóc
housewife
/ˈhaʊˌswaɪf/
nội trợ
journalist
/ˈʤɜrnələst/
nhà báo
judge
/ʤʌʤ/
thẩm phán
lawyer
/ˈlɔjər/
luật sư
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
lecturer
/ˈlɛkʧərər/
giảng viên
librarian
/laɪˈbrɛriən/
thủ thư
model
/ˈmɑdəl/
người mẫu
mechanic
/məˈkænɪk/
thợ máy, thợ cơ khí
novelist
/ˈnɑvələst/
tiểu thuyết gia
painter
/ˈpeɪntər/
họa sĩ
photographer
/fəˈtɑɡrəfər/
nhiếp ảnh gia
policeman
/pəˈlismən/
cảnh sát
politician
/ˌpɑləˈtɪʃən/
chính trị gia
professor
/prəˈfɛsər/
giáo sư
computer programmer
/kəmˈpjutər ˈproʊˌɡræmər/
lập trình viên
publisher
/ˈpʌblɪʃər/
nhà xuất bản
receptionist
/rɪˈsɛpʃənɪst/
lễ tân
sailor
/ˈseɪlər/
thủy thủ, lính thủy
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
sale assistant
/seɪl əˈsɪstənt/
trợ lý bán hàng
secretary
/ˈsɛkrəˌtɛri/
thư ký
security guard
/sɪˈkjʊrəti ɡɑ:rd/
nhân viên bảo vệ
travel agent
/ˈtrævəl ˈeɪʤənt/
đại lý du lịch
porter
/ˈpɔ:rtər/
người khuân vác, người gác cổng
Nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh
Các cấp bậc trong doanh nghiệp
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
staff
/stæf/
nhân viên
captain
/ˈkæptən/
đội trưởng, ca
manager
/ˈmænəʤər/
quản lý, trưởn
deputy
/ˈdɛpjəti/
cấp phó
director
/dəˈrɛktər/
giám đốc
CEO (Chief Executive Officer)
/ˌsiːiːˈoʊ/(ʧif ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər)
giám đốc điều
president
/ˈprɛzəˌdɛnt/
chủ tịch
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
board of directors
/bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/
hội đồng quản
Cấp bậc trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh
Từ vựng khác thuộc chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
apply
v
/əˈplaɪ/
ứng tuyển
break
n
/breɪk/
giờ nghỉ giải lao
candidate
n
/ˈkændədeɪt/
ứng viên
contract
n
/ˈkɑ:nˌtrækt/
hợp đồng
/siːˈviː/ (kəˈrɪkjələm
CV (curriculum
vitae)
n
ˈvaɪtə)
hồ sơ xin việc
diploma
n
/dɪˈploʊmə/
chứng chỉ, bằng cấp (hoàn thành khóa học)
full time
adv
/fʊl taɪm/
toàn thời gian
occupation
n
/ˌɑkjəˈpeɪʃən/
nghề nghiệp
out of work
adj
/aʊt ʌv wɜr:k/
thất nghiệp, nghỉ việc
professional
adj
/prəˈfɛʃənəl/
chuyên nghiệp
Từ vựng
Loại
từ
Phiên âm
Nghĩa
qualification
n
/ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/
năng lực, chuyên môn
retire
v
/rɪˈtaɪr/
nghỉ hưu
/ˈsæləri/
lương (cố định theo tháng)
salary
unemployed
n, adj
/ˌʌnɛmˈplɔɪd/
wage
n
/weɪʤ/
(n) người thất nghiệp
(adj) bị thất nghiệp
tiền công (không cố định, thay đổi theo theo
tuần làm việc)
Download