Chương 2. Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất (Random variables and distributions) 16/08/2023 C02030 - Chương 2 1 Nội dung chính 2.1. Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục 2.6. Xấp xỉ các phân phối 16/08/2023 C02030 - Chương 2 2 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN Biến ngẫu nhiên (random variable): là một hàm số X: Ω R, trong đó Ω là không gian mẫu của một phép thử ngẫu nhiên. Miền giá trị (range) của X: là tập hợp tất cả các giá trị có thể của X. Ký hiệu là RX. RX = {X(ω): ω ϵ Ω}. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 3 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN Ví dụ: Tung 2 đồng tiền xu cân đối, đồng chất. Gọi X là số mặt sấp (S) xuất hiện. Xác định RX. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 4 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN Ví dụ: Rút ngẫu nhiên 5 lá bài từ một bộ bài tây 52 lá. Gọi X là số lá cơ nhận được. Xác định RX. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 5 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN Ví dụ: Tung một xúc xắc cho đến khi thấy được mặt 1 chấm xuất hiện thì dừng. Gọi X là số lần tung. Xác định RX. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 6 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN Ví dụ: Chọn ngẫu nhiên một mẫu hóa chất và gọi X là độ pH của nó. Xác định RX. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 7 2.1. Định nghĩa và phân loại BNN X là một BNN rời rạc nếu RX = {x1,…, xn} hoặc RX = {x1,…, xn,…} X là một BNN liên tục nếu RX là một khoảng của R. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 8 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Xét một BNN rời rạc X với RX x1, x2, , xn , x1 x 2 xn . Bảng phân phối xác suất của X là bảng có dạng 16/08/2023 C02030 - Chương 2 9 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Tính chất P X a 0 a RX; P X x1 P X xn 1; P X D P X x . xk D 16/08/2023 k C02030 - Chương 2 10 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Tung một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 3 lần. Gọi X là số lần nhận được mặt sấp (S). Lập bảng phân phối xác suất của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 11 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Một hộp kín đựng 10 bi, với 4 bi đỏ và 6 bi đen. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Lập bảng phân phối xác suất cho số bi đỏ có trong 3 bi được chọn. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 12 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Xét BNN rời rạc X với bảng phân phối xác suất X -1 0 1 2 3 P m 0,10 0,25 0,15 0,40 a) Xác định m. b) Tính P(X > 1) và P(-1 ≤ X ≤ 2). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 13 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Hàm phân phối tích lũy của X là hàm F(u) P(X u), u R. Hàm khối xác suất của X là hàm p(u) P(X u), u R. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 14 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Xét một BNN rời rạc X với bảng phân phối xác suất: X 0 1 2 3 P 1/8 3/8 3/8 1/8 Viết biểu thức hàm phân phối tích lũy và hàm khối xác suất của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 15 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Tính chất của hàm phân phối tích lũy 0 F(u) 1 u R lim F(u) 0, u lim F(u) 1 u u,v R : u v F(u) F(v) F(v) F(u) P(u X v) u v • F liên tục phải trên R. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 16 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Tính chất của hàm khối xác suất 0 p(u) 1, u R; p(u) 1. uR X 16/08/2023 C02030 - Chương 2 17 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Các tham số đặc trưng của X: Kỳ vọng (Expectation): n E X xkP X xk . k 1 Phương sai (Variance): n Var X xk E(X) P X xk . 2 k 1 Độ lệch chuẩn (Standard deviation): Sd X Var X . 16/08/2023 C02030 - Chương 2 18 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Yếu vị (Mode): Mode(X) = a nếu P X a maxP X xk . 1k n Trung vị (Median): Median(X) = m nếu P X m 0,5 P X m 0,5. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 19 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc E(X) biểu thị giá trị trung bình theo xác suất của X. Var(X) biểu thị mức độ phân tán của các giá trị có thể của X quanh E(X). Mode(X) biểu thị giá trị tin chắc nhất của X. Median(X) biểu thị giá trị phân đôi xác suất của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 20 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Cho X là một BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất: X 0 1 2 3 P 0,25 0,20 0,35 0,20 Tìm kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn, yếu vị và trung vị của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 21 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Ví dụ: Có một trò chơi đỏ đen như sau. Người chơi lấy ngẫu nhiên 2 bi từ một hộp kín đựng 10 bi, với 6 bi đỏ và 4 bi đen. Người chơi nhận được 8 đồng nếu lấy được 2 bi đỏ, nhận được 2 đồng nếu chỉ lấy được 1 bi đỏ, và mất đi 10 đồng nếu lấy được 2 bi đen. Xác định số tiền bình quân mà người chơi nhận được sau một lượt chơi trò này. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 22 2.2. Biến ngẫu nhiên rời rạc Tính chất của kỳ vọng và phương sai RX c E(X) c, Var(X) 0 E(a X) a E(X), E(aX) aE(X), Var(a X) Var(X) Var(aX) a2 Var(X) E(X Y) E(X) E(Y) Var(X Y) Var(X) Var(Y) 2Cov(X,Y) Cov(X, Y) E X E(X) Y E(Y). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 23 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Phân phối siêu bội (Hypergeometric distribution) Ta nói BNN rời rạc X có phân phối siêu bội với ba tham số nguyên dương N, M và n (n < N, M < N) nếu: RX {0,1, và ,n} k CM CNnkM P(X k) CNn k R X . Ký hiệu: X ~ H(N, M, n). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 24 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Tính chất Với X ~ H(N, M, n), ta có M E(X) n , N M M N n Var(X) n 1 . N N N 1 16/08/2023 C02030 - Chương 2 25 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Ví dụ: Rút ngẫu nhiên 5 lá bài từ một bộ bài tây 52 lá. Gọi X là số lá cơ nhận được. a) Lập bảng phân phối xác suất của X. b) Tính xác suất để nhận được ít nhất 2 lá cơ. c) Tìm kỳ vọng và phương sai của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 26 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Phân phối nhị thức (Binomial distribution) Ta nói BNN rời rạc X có phân phối nhị thức với hai tham số n ϵ N và 0<p<1 nếu: RX {0,1, ,n} và P(X k) Cknpk (1 p)nk k R X. Ký hiệu: X ~ B(n, p). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 27 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Lưu ý Khi X ~ B(1, p), ta còn nói X tuân theo quy luật phân phối Bernoulli. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 28 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Tính chất Cho X ~ B(n, p) và đặt q = 1-p. Khi đó, E X np, Var(X) npq, np q Mode(X) np q 1. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 29 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Ví dụ: Kết quả khảo sát của trường đại học K cho thấy 90% người tốt nghiệp từ trường này tìm được việc làm trong vòng một năm kể từ lúc tốt nghiệp. Khảo sát ngẫu nhiên 20 người tốt nghiệp từ trường K trong năm qua. a) Tính xác suất để có ít nhất 15 người đã có việc làm trong 20 người được khảo sát. b) Tìm giá trị tin chắc nhất của số người đã có việc làm trong 20 người được khảo sát. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 30 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Phân phối Poisson (Poisson distribution) Ta nói BNN rời rạc X có phân phối Poisson với tham số λ > 0 nếu: RX {0,1,2, } và e k P(X k) k! k R X . Ký hiệu: X ~ P(λ). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 31 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Tính chất Với X ~ P(λ), ta có E(X) , Var(X) , 1 Mode(X) . 16/08/2023 C02030 - Chương 2 32 2.3. Một số phân phối xác suất rời rạc Ví dụ: Số người đến điều trị tại một phòng khám tuân theo quy luật phân phối Poisson với trung bình 5 người/giờ. a) Tính xác suất để có ít nhất 4 người đến phòng khám trong khoảng thời gian 1 giờ. b) Có bao nhiêu người mà bạn kỳ vọng là sẽ đến phòng khám trong một khoảng thời gian 45 phút? 16/08/2023 C02030 - Chương 2 33 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Cho X là một BNN liên tục. Hàm mật độ xác suất của X là một hàm số f: R R thỏa mãn f(u) 0, u R b P(a X b) f(u)du, a b. a 16/08/2023 C02030 - Chương 2 34 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục 16/08/2023 C02030 - Chương 2 35 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Nhận xét Với một BNN liên tục X, ta có P X x 0, x R, P a X b P a X b P a X b P a X b. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 36 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Định lý Hàm số f: R R là hàm mật độ xác suất của một BNN liên tục nào đó khi và chỉ khi f(u) 0, u R, f(u)du 1. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 37 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ: Hàm số nào sau đây là hàm mật độ xác suất? 1 a) f(u) , 2 (1 u ) e u b) f(u) 0 3 2 u c) f(u) 4 0 16/08/2023 u . khi u 0, khi u 0. khi u [0,2], khi u [0,2]. C02030 - Chương 2 38 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Cho X là một BNN liên tục. Hàm phân phối tích lũy của X là hàm số u F(u) P(X u) f(t)dt, u R. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 39 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ: Xét một BNN liên tục X với hàm mật độ xác suất 3 2 (1 t ) f(t) 2 0 khi t [0,1], khi t [0,1]. Tìm hàm phân phối tích lũy của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 40 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Tính chất của hàm phân phối tích lũy 0 F(u) 1 u R lim F(u) 0, u lim F(u) 1 u u,v R : u v F(u) F(v) F(v) F(u) P(u X v) u v • F liên tục trên R. • F’(u) = f(u). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 41 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ: Cho X là một BNN liên tục có hàm phân phối tích lũy như sau: F(u) a barctan(u), u R, trong đó a, b là các hằng số. a) Xác định a, b. b) Tìm hàm mật độ xác suất của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 42 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Các tham số đặc trưng của X: Kỳ vọng (Expectation): E X uf(u)du. Phương sai (Variance): Var X u E(X) 2 f(u)du. Độ lệch chuẩn (Standard deviation): Sd X Var X . 16/08/2023 C02030 - Chương 2 43 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục • Yếu vị (Mode): Mode X a f(a) max f(u). uR • Trung vị (Median): Median X m P X m 0,5. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 44 2.4. Biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ: Xét một BNN liên tục X với hàm mật độ xác suất 1 3 u f(u) 8 8 0 khi u [0,2], khi u [0,2]. Xác định kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn, yếu vị và trung vị của X. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 45 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối chuẩn (Normal distribution) Ta nói BNN liên tục X có phân phối chuẩn với hai tham số μ ϵ R và σ > 0 nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng 1 f(u) e 2 (u )2 2 2 , u R. Ký hiệu: X ~ N(μ, σ2). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 46 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục f(u) 16/08/2023 C02030 - Chương 2 1 2 )2 (u e 2 2 47 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Lưu ý Nếu X ~ N(0,1) thì ta còn nói X có phân phối chuẩn tắc (the standard normal distribution). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 48 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý. Nếu X ~ N(, 2 ) thì E(X) Mode(X) Median(X) , Var(X) 2. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 49 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý. Nếu X ~ N(, 2 ) thì X Z ~ N(0,1). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 50 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý. Nếu X ~ N(, 2 ) thì b a P a X b , trong đó u (u) 0 1 t2 /2 e dt, 2 u R. Ta gọi Φ là hàm Laplace. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 51 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Các tính chất của hàm Laplace Φ x, y R : x y (x) (y) (x) (x) x R ( ) lim (x) 0,5 x ( ) lim (x) 0,5. x 16/08/2023 C02030 - Chương 2 52 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Ví dụ: Chiều cao của nam thanh niên Việt Nam có phân phối chuẩn với trung bình là 168,1cm và độ lệch chuẩn là 5,61cm. Tính tỷ lệ nam thanh niên Việt Nam có chiều cao nằm trong khoảng: a) từ 175cm đến 180cm. b) trên180cm. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 53 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Ký hiệu zα Cho Z ~ N(0,1) và 0 < α <1. Số zα, còn gọi là giá trị tới hạn mức α, là số thỏa mãn P(Z z ) . 16/08/2023 C02030 - Chương 2 54 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Ví dụ: Tìm z0,025 và z0,1. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 55 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối chi-bình phương Ta nói BNN liên tục X có phân phối chi-bình phương với n bậc tự do nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng 1 (n/2)1 u/2 u e n/2 f(u) 2 (n / 2) 0 khi u 0, khi u 0. Ký hiệu: X ~ 2 (n). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 56 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục 16/08/2023 C02030 - Chương 2 57 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý Nếu các biến ngẫu nhiên Z1,…, Zn là độc lập và có phân phối chuẩn tắc N(0,1) thì biến ngẫu nhiên X Z12 Zn2 có phân phối chi-bình phương với n bậc tự do. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 58 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Tính chất 2 X ~ (n) thì Nếu Xn E X n, Var X 2n, N 0,1 . 2n 2 2 Nếu X ~ (n), Y ~ (m) và X, Y độc lập, thì X Y ~ 2 (n m). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 59 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối t (Phân phối Student t) Ta nói BNN liên tục X có phân phối t với n bậc tự do nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng n 1 2 (n1)/2 u 2 f(u) 1 , n n n 2 Ở đây là hàm Gamma, tức là ( ) e t t 1dt. 0 Ký hiệu: X ~ t(n). 16/08/2023 u R. C02030 - Chương 2 60 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục 16/08/2023 C02030 - Chương 2 61 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý 2 Cho U ~ N(0,1) và V ~ (n) là các BNN độc lập. Đặt X U . V/n Khi đó, X ~ t(n). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 62 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Tính chất Nếu X ~ t(n) thì n E X 0, Var X n2 n 2 . Nếu X ~ t(n) thì với n đủ lớn, X N(0,1). Trong thực hành, khi n ≥ 30, ta xem t(n) N(0,1). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 63 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục 16/08/2023 C02030 - Chương 2 64 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối F (Phân phối Fisher-Snedecor) Ta nói BNN liên tục X có phân phối F với các tự do n và m nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng (nm)/2 1 n n/2 n/21 n 1 u khi u 0, n m u f(u) B( 2 , 2 ) m m 0 khi u 0. 1 Ở đây B là hàm beta, tức là B(a,b) t a 1 b 1 (1 t) dt. 0 Ký hiệu: X ~ F(n,m). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 65 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý 2 2 Cho U ~ (n) và V ~ (m) là các BNN độc lập. Đặt U/n X . V/m Khi đó, X ~ F(n,m). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 66 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối đều (Uniform distribution) Ta nói BNN liên tục X có phân phối đều trên [a,b] nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng 1 f(u) b a 0 khi u [a,b], khi u [a,b]. Ký hiệu: X ~ U(a, b). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 67 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý Nếu X ~ U(a, b) thì ab (b a)2 E(X) Median(X) , Var(X) . 2 12 16/08/2023 C02030 - Chương 2 68 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Phân phối mũ (Exponential distribution) Ta nói BNN liên tục X có phân phối mũ với tham số k>0 nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng keku f(u) 0 khi u 0, khi u 0. Ký hiệu: X ~ Exp(k). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 69 2.5. Một số phân phối xác suất liên tục Định lý Nếu X ~ Exp(k) thì 1 1 E(X) , Var(X) 2 . k k 16/08/2023 C02030 - Chương 2 70 2.6. Xấp xỉ các phân phối X ~ H(N, M, n) X ≈ P(λ) λ = np n đủ lớn, n<<N X ≈ B(n, p) p = M/N X N(, 2 ) np, 2 np(1 p) 16/08/2023 C02030 - Chương 2 71 2.6. Xấp xỉ các phân phối Lưu ý. Khi tính một xác suất nhị thức bằng cách dùng xấp xỉ phân phối chuẩn, để có một xấp xỉ tốt, ta cần hiệu chỉnh theo cách sau: Tính P(X = k) với k là một giá trị có thể của X. Dùng đẳng thức P(X = k) = P(k – 0,5 < X < k + 0,5). Tính P(X > k) với k là một giá trị có thể của X. Dùng đẳng thức P(X > k) = P(X > k + 0,5). Tính P(X < k) với k là một giá trị có thể của X. Dùng đẳng thức P(X < k) = P(X < k - 0,5). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 72 2.6. Xấp xỉ các phân phối Tính P(X ≥ k) với k là một giá trị có thể của X. Dùng đẳng thức P(X ≥ k) = P(X > k - 0,5). Tính P(X ≤ k) với k là một giá trị có thể của X. Dùng đẳng thức P(X ≤ k) = P(X < k + 0,5). 16/08/2023 C02030 - Chương 2 73 2.6. Xấp xỉ các phân phối Ví dụ: Một máy dệt có 5000 ống sợi. Xác suất để mỗi ống sợi bị đứt trong khoảng thời gian 1 phút là 0,0002. Tính xác suất để có không quá 2 ống sợi bị đứt trong khoảng thời gian 1 phút. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 74 2.6. Xấp xỉ các phân phối Ví dụ: Một bài thi 50 có câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, với chỉ 1 phương án đúng. Sinh viên A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án nào đó ở tất cả các câu hỏi của bài thi. Tính xác suất để sinh viên này làm đúng từ 5 đến 15 câu của bài thi này. 16/08/2023 C02030 - Chương 2 75