TỔNG HỢP TỪ VỰNG N1 (MÙA LUYỆN THI THÁNG 12/2023) Học tiếng Nhật online cùng Thảo Lê Website: Thaolejp.com Youtube: Thao Le Jp Fanpage: https://www.facebook.com/thaole.tiengnhatonline ア/あ 1 あいかわらず 「相変わらず」 相変わらず元気そうですね。 Bạn vẫn khỏe như vậy nhỉ! Vẫn y nguyên, vẫn như vậy (không thay đổi) 2 3 4 5 6 7 あいそ 「愛想」 Thái độ, vẻ bề ngoài rất niềm nở, dễ thương あいだがら 「間柄」 Mối quan hệ あいちゃく 「愛着」 Quyến luyến, dính chặt あいつぐ 「相次ぐ」 Tiếp nối あいま「合間」 Tranh thủ ... để làm... あえて「敢えて」 Dám làm (dũng cảm/ bình thường không làm nhưng vẫn dám, mạnh dạn làm) ああいう愛想がいい人は出世する。 Người có vẻ bề ngoài dễ thương như vậy sẽ có thể thành công. 彼にはもう愛想が尽きた。 Tôi đã hết tình yêu với anh ta rồi. 僕たちの間柄で、遠慮をするなんておかしいよ。 Trong mối quan hệ của chúng tôi mà mọi người ngại ngần với nhau thì thật là có vấn đề. この車は長く乗っているので、すっかり愛着が湧いてしま いました。 Vì dùng cái xe này cũng lâu rồi nên giờ có sự quyến luyến, không nỡ chia tay nó. 女性を狙った事件が相次ぎ、観光客が激減した。 Tiếp nối sau những vụ án nhằm vào đối tượng là phụ nữ thì lượng khách đến tham quan cũng giảm đi. 株やインターネット上で商品を売るなどをして、仕事の合 間にお金を稼ぐ人が増えてきた。 Tranh thủ những lúc rảnh rỗi trong công việc thì làm một số việc như bán hàng online, buôn bán cổ phiếu... 敢えて困難な道を選ぶ事も必要だ。 Đôi lúc cũng phải dám chọn những con đường nguy hiểm, khó khăn. 敢えて悲しむことはない。(Đi với nghĩa phủ định: không đáng) Không đáng/ Không cần thiết phải đau khổ. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 1 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 あの会社の要求を受け入れるかどうかは、専門家の指示を 仰ぐ必要がありますね。 Cần phải xin ý kiến của các chuyên gia xem liệu có chấp nhận yêu cầu của công ty đó không. 天を仰ぐ。 Ngửa mặt lên trời. 彼は私が師と仰ぐ人だ。 Tôi tôn trọng anh ấy như 1 người thầy của tôi. あか「垢」 この国では、垢をすって体から落としてくれるマッサージ Cặn, ghét bẩn (trên が有名なんですよ。 người), gàu (trên Đất nước đó nổi tiếng với loại hình mát-xa là gột rửa những cặn tóc) bẩn trên người. あかし「証」 印鑑というのは、担当したのは自分だという証として押す Chứng nhận, bằng ものだ。 chứng, minh chứng Đóng dấu chính là một bằng chứng thể hiện việc mình phụ trách, chịu trách nhiệm. あかじ「赤字」 このまま赤字が続けば、倒産するかもしれない。 Thua lỗ Nếu tiếp tục tình trạng thua lỗ như vậy thì có lẽ sẽ bị phá sản. あからさま 嫌いな人に対してあからさまに嫌な態度をとるなんて、大 「明らさま」 人のすることとは思えませんね。 Rõ ràng (thái độ) Tôi không nghĩ là việc mình tỏ ra khó chịu ra mặt với người mình ghét là một hành động mà người trưởng thành nên làm. あきらめ「諦め」 もう一度挑戦してもらえませんか。このままでは諦めがつ Từ bỏ, bỏ cuộc きません。 Liệu có thể cho tôi thử thách lại lần nữa không, tôi không thể từ bỏ như thế này được. あくしつ「悪質」 こういった悪質な手紙が届くようになったのはいつからで Ác ý すか。 Từ khi nào mà lại có thư ác ý được gửi đến như vậy? あくどい商法にだまされて、貯金が空っぽになってしまっ あくどい Gian xảo, xảo quyệt た。 Bị lừa bởi một hình thức buôn bán gian xảo nên bây giờ tiền tiết kiệm mất hết rồi. あさねぼう 明日は重要な会議もあるし、朝寝坊したら大変だから早く 「朝寝坊」 寝よう。 Ngủ quên, ngủ Ngày mai tôi có cuộc họp quan trọng nên nếu ngủ quên là rắc rối nướng to, phải ngủ sớm thôi. あさましい 人が必至に稼いだお金を盗むなんて、なんて浅ましいこと 「浅ましい」 をする人なんだ。 Đê tiện, hèn hạ Người sống đê tiện là người cướp tiền của những người đã cố gắng kiếm được. あざむく「欺く」 敵を欺いて、勝利を収めた。 Lừa gạt Lừa đối thủ để giành chiến thắng. あおぐ「仰ぐ」 Ngửa mặt, ngước lên (với đối tượng cao hơn) Tôn trọng, tôn kính (người bề trên) Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 2 19 あざわらう 「あざ笑う」 Chế giễu 20 あしおと「足音」 Tiếng bước chân あじわい 「味わい」 Hương vị あたいする 「値する」 Xứng đáng, có giá trị あたり「当たり」 Trúng, hòa nhã (người) 21 22 23 24 25 26 あっけない 「呆気ない」 Chóng vánh, ngắn ngủi あっさり Vị thanh, dễ dàng, nhanh chóng (hành động) あっとう「圧倒」 Áp đảo 27 あっぱく「圧迫」 Nén, đè nén 28 アップ「UP」 Nâng lên, tăng lên 29 あつかい「扱い」 Sử dụng, xử lý, đối xử 30 あて「当て」 Đích (nhắm đến, hướng đến) 31 あて「宛」 Gửi đến (địa chỉ) たとえ相手が悪かったとはいえ、人の失敗をあざ笑うのは よくないことだと思う。 Cho dù đối phương có tệ thế nào đi chăng nữa thì việc chế giễu thất bại của người ta cũng là điều không tốt. 足音で赤ちゃんが目を覚ましてしまったらしい。 Có vẻ như tiếng bước chân đã làm em bé tỉnh giấc. どうぞ、当店自慢のお茶の深い味わいを楽しんでくださ い。 Hãy thưởng thức vị trà đậm (hậu vị ngọt). 彼らのとった対策は注目に値するものであった。 Biện pháp này đối với họ rất đáng chú ý. このアイスは棒のところに当たりって書いてあったら、も う一本無料でもらえるんですよ。 Cái kem này, ở trên cái que có ghi là trúng thì mình sẽ được ăn thêm 1 que miễn phí. 彼女は人当たりがいい。 Cô ấy là người có thái độ hòa nhã, nhã nhặn. たくさんのファンに期待されていたにも関わらず、あっけ なく負けてしまった。 Dù được người hâm mộ kỳ vọng nhưng cuối cùng lại thua một cách chóng vánh. このスープはあっさりとしていて飲みやすい。 Món canh này có vị thanh, rất dễ uống. 犯人はあっさりと犯行を認めた。 Tên tội phạm nhanh chóng nhận tội. 圧倒的な力の差を見せ付けられた。 Bị đối thủ thể hiện cho thấy sự chênh lệch năng lực một cách áp đảo. 飛行機はなんだか圧迫されるような感じがして苦手なんで すよね。 Đi máy bay tôi rất sợ vì có cái cảm giác rất bí bách (giống như bị cái gì đó đè nén) 成績をアップしたいなら、塾にでもいってたら。 Nếu muốn tăng thành tích lên, đi học thêm thì thế nào? この機材は扱いが難しい。 Cái máy này rất khó dùng. さすがに保育士というだけのことはあって、子どもの扱い がうまい。 Quả đúng là giáo viên mầm non có khác, chơi với trẻ con rất giỏi! もっと客が入ると思ったのにあてが外れた。 Dù nghĩ là có nhiều khách đến hơn nhưng không được như vậy. あてもなくうろうろとする。 Đi lang thang mà không có đích đến. 先ほど御社の佐藤様宛にメールを送りいたしました。 Lúc nãy tôi đã gửi đến địa chỉ nhà ông Sato ở quý công ty. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 3 32 33 34 35 36 あとつぎ 「跡継ぎ」 Thừa kế, tiếp nối あとまわし 「後回し」 Để lại sau アナウンス 「announce」 Thông báo Phát thanh アピール 「appeal」 Tạo sức hút cho đối phương (PR) あぶらえ「油絵」 Tranh sơn dầu 37 アプローチ 「approach」 Tiếp cận 38 あまえる 「甘える」 Nũng, nhõng nhẽo 39 あまくち「甘口」 Ngọt あまぐ「雨具」 Đồ đi mưa 40 41 42 43 44 アマチュア 「amateur」 Nghiệp dư あみ「網」 Lưới あやつる「操る」 Điều khiển あやぶむ「危ぶ む」 Quan ngại, lo sợ あの夫婦は子どもがいなかったので、店の跡継ぎになって くれる人を探していた。 Vợ chồng này không có con nên đang tìm người kế thừa cửa hàng. いくら仕事が忙しいからって、家族や家庭のことを後回し にすることはいけない。 Dù có bận mấy đi chăng nữa thì cũng không được để lại việc nhà sau. 日本の電車の中のアナウンスって、独特な声で話す人が多 いですよね。 Những phát thanh viên trên tàu điện Nhật Bản ấy, có nhiều người có chất giọng đặc biệt nhỉ. 上司に向けて毎日必死にアピールしていた企画がついに通 った。 Kế hoạch này ngày nào tôi cũng pr với cấp trên nên cuối cùng đã được thông qua. この油絵は何と 200 年も前に描かれたものだそうだ。 Nghe nói bức tranh sơn dầu này được vẽ từ khoảng 200 năm trước đó. 一つの方法でうまくいかないのなら、アプローチの仕方を 変えればいいだけのことだ。 Nếu dùng một phương pháp mà không ổn thì chỉ cần đổi cách tiếp cận đi là được. このくらいの歳のお子さんは、みんなお母さんに甘えて離 れないものですよ。 Đứa con dù bao nhiêu tuổi đi chăng nữa thì cũng muốn làm nũng mẹ, không dám rời xa mẹ. 辛いものが苦手で、カレーも甘口しか食べられない。 Tôi không ăn được đồ cay nên curry cũng ăn ngọt. 雨が降るかもしれないから、念のために雨具を入れておこ う。 Có thể sẽ mưa nên tôi sẽ mang đồ đi mưa để phòng hờ. あの程度のホールはアマチュアでさえ打てますよ。 Lỗ (golf) cỡ đó thì đến dân nghiệp dư cũng đánh trúng được. 網を使って魚を捕まえた。 Dùng lưới để đánh cá. あの人形はまるで生きているかのようだ。紐で操られてい るなんて信じられない。 Con búp bê đó trông như đang sống thật ấy. Không thể tin được là nó được điều khiển bằng dây. 子どもが減り続けている現代、このままでは日本が危ない と危ぶむ声もある。 Trong thời đại ngày nay, khi mà số lượng trẻ em giảm, có ý kiến quan ngại rằng nếu cứ như vậy thì tình hình Nhật Bản sẽ rất nguy hiểm. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 4 45 あやまち「過ち」 Sai lầm 46 あやまる「誤る」 Nhầm lẫn 47 あゆむ「歩む」 Bước 48 あらかじめ 「予め」 (Làm gì đó) trước, sẵn あらす「荒らす」 Gây lộn xộn, phá 49 50 あらたまる 「改まる」 Được làm lại, được thay đổi 51 あらっぽい 「荒っぽい」 Thô lỗ, cục súc あらわれ 「現われ」 Biểu hiện, thể hiện ありさま「有様」 Tình trạng, sắc thái 52 53 54 ありのまま 「有りのまま」 Cứ giữ nguyên như vậy 55 ありふれる「有り 触れる」 Bình thường, không có gì đặc biệt あわす「合わす」 Gặp あわや Suýt nữa, chút nữa 56 57 自分の過ちを認めて、もう一度最初からやり直してみるの はどうかな。 Chấp nhận sai lầm và bắt đầu làm lại từ đầu thì thế nào? あの時に私が運転操作を誤りさえしなければ、誰も怪我を する事はなかったのに。 Chỉ cần lúc đấy lái xe không nhầm thao tác thì đã không khiến ai bị thương rồi. 人に決められた人生ではなく、自分で選んだ人生を歩みた い。 Không phải là cuộc sống bị ai đó quyết định, mà muốn sống một cuộc sống do chính mình lựa chọn. どんな事が起こるかわからないから、予め色々調べておい たほうがいいよ。 Vì chúng ta không thể biết được điều gì sẽ xảy ra nên cứ tìm hiểu thật nhiều trước đi. 隣の犬がうちの庭を荒らして困っている。 Con chó nhà bên phá tan hoang vườn của tôi, khiến tôi gặp khó khăn. 古い規則が新しい規則に改まる。 Quy định cũ đã được thay đổi bằng những quy định mới. 生活態度が改まった。 Thay đổi thái độ. なんですか急に改まって、何かお願い事でもあるんです か。/ Có gì muốn nhờ vả à, sao tự nhiên lại nói một cách câu nệ như thế? 小さな頃は荒っぽい性格をよく母に叱られました。 Hồi nhỏ tính cách tôi khá thô lỗ nên hay bị mẹ mắng この結果は君の日ごろの努力の現われだよ。 Kết quả này đã thể hiện nỗ lực ngày qua ngày của cậu. こんな有様では期限までに完成しないよ。 Nếu với cái tình trạng này thì không thể hoàn thành trước kỳ hạn được. 結婚する相手は、かっこつけたり無理したりしなくてもい い、有りのままの自分を見せても大丈夫な人がいいな。 Đối tượng kết hôn, tôi muốn chọn 1 người mà tôi không cần phải gồng mình lên mà tôi muốn mình có thể thể hiện bản thân một cách chân thật nhất. ありふれたデザインではお客さんは満足してくれない。 Khách hàng không hài lòng với một thiết kế bình thường. こんな成績では親に合わす顔がありません。 Nếu với thành tích này thì không còn mặt mũi nào gặp bố mẹ. あわや列車に衝突する直前で車が止まった。 Xe dừng lại ngay trước cái lúc suýt thì đâm vào tàu. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 5 58 59 60 61 62 63 64 65 アンコール 「encore」 Diễn lại あんさつ「暗殺」 Ám sát あんざん「暗算」 Tính nhẩm あんじ「暗示」 Ám chỉ あんじる 「案じる」 Lo lắng あんせい「安静」 Nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng あんのじょう 「案の定」 Theo đúng như mình nghĩ, theo đúng dự đoán あんぴ「安否」 Kiểm tra, xác nhận アンコールの声を聞いて、歌手は舞台上に戻ってきた。 Khi nghe thấy lời kêu gọi encore (diễn lại) thì ca sĩ đã quay lại sân khấu. 大統領の暗殺計画に関わった犯人の一人が捕まった。 Một tên thủ phạm liên quan đến kế hoạch ám sát tổng thống đã bị bắt. これくらいの計算は暗算で十分ですよ。 Bài toán chừng này thì chỉ cần tính nhẩm là đủ rồi. このデータは国の暗い未来を暗示しているようだった。 Dữ liệu này ám chỉ về tương lai tăm tối của đất nước này. 子供の将来を案じるのは親として当然です。 Là bố mẹ thì lo lắng cho tương lai của con cái là điều đương nhiên. 手術が終わったばかりなんですから、数日は安静にしてく ださい。 Vừa mới phẫu thuật xong nên hãy nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng vài ngày đi. うまくはいかないと思っていたら、案の定失敗した。 Tôi đã nghĩ rằng không ổn rồi, thế là thất bại theo đúng như dự đoán luôn. 旅行会社はフランスでのマラソン大会中に起こった爆発事 故における、旅行客の安否確認をおこなっている。 Công ty du lịch đang tiến hành xác nhận tình hình của hành khách trong vụ nổ xảy ra ở cuộc thi marathon ở Pháp. イ/い 66 いいかげん 「いい加減」 Vô trách nhiệm 67 いいわけ 「言い訳」 Bao biện 68 いえで「家出」 Bỏ đi, ra khỏi nhà いかす「生かす」 Làm cho sống 69 70 いかに「如何に」 Như thế nào Nhấn mạnh cảm xúc そんないい加減な仕事をしていると、いつか会社を首にな るよ。 Nếu làm việc một cách vô trách nhiệm như thế thì một lúc nào đó sẽ bị sa thải thôi. 彼女の言い訳ばかりをきくのはもうたくさんだ。 Tôi chỉ toàn nghe cô ấy bao biện thôi, ngán ngẩm lắm rồi! うちの子がまさか本当に家出するなんて思わなかった。 Không nghĩ là đứa con lại thực sự bỏ đi. 魚は鮮度が重要だから、水槽に入れて生かしておこう。 Độ tươi ngon của cá rất quan trọng, nên chúng ta phải cho vào thùng nước để cho nó sống. 如何に生きるかが、人生における最大の問題だ。 Điều quan trọng nhất trong cuộc sống đó là mình sống như thế nào. 何も分からずに利用されていた自分が如何に愚かだったの かがやっと分かりました。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 6 Cuối cùng tôi cũng đã hiểu, bản thân bị lợi dụng mà không biết gì cả thì thật ngốc nghếch. 71 いかにも 「如何にも」 Thực sự trông có vẻ như vậy 72 いき「粋」 Tinh tế 73 いきがい 「生きがい」 Lẽ sống 74 いきごむ 「意気込む」 Hăng hái いきちがい 「行き違い」 Không giao nhau, không gặp nhau Hiều nhầm 75 76 77 78 79 80 81 82 いぎ「意義」 Ý nghĩa いくせい「育成」 Nuôi いくた「幾多」 Rất nhiều いける Cắm いこう「意向」 Ý hướng いこう「移行」 Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác いざ Những lúc cần thiết, những lúc quan trọng, khẩn cấp (có chuyện gì đó xảy ra) 真っ赤でいかにも辛そうな料理が出てきてびっくりしまし た。 Tôi rất bất ngờ vì người ta mang ra một món đỏ như vậy, trông thực sự rất cay. 如何にも、社長のおっしゃるとおりです。 Thực sự là đúng theo những gì mà giám đốc nói. 上着の裏側に派手な柄を使って、脱ぐときに相手にちょっ と見えるようにするなんて粋ですね。 Người ta dùng một họa tiết sặc sỡ ở phía sau cái áo khoác, khi cởi ra mới có thể nhìn thấy (không khoe khoang), thật là tinh tế. 夢や目標があってそれを生きがいに生きられるというのは とても幸せな事だと思います。 Mình có mục đích, có ước mơ trong cuộc đời và có thể lấy nó làm lẽ sống thì tôi nghĩ đó thật sự là một điều hạnh phúc. 彼は絶対にライバルに勝つと、意気込んで出て行った。 Hăng hái bước vào với ý chí nhất định sẽ thắng đối thủ. 返事の手紙を送った後に、催促の手紙が来た。どうやら手 紙が行き違いになったようだ。 Sau khi gửi lá thư trả lời thì lại nhận được lá thư bên kia giục mình trả lời. Chắc là thư không được đến tay rồi. 国際結婚は文化の違いからちょっとした行き違いになるこ とが多い。 Những cuộc hôn nhân quốc tế vì khác nhau về văn hóa nên thường xảy ra những hiểu nhầm nhỏ. 提案に意義を唱えた。 Nói lên ý nghĩa của đề xuất. パソコンの中でペットを育成するゲームが流行っている。 Một trò chơi đang rất phổ biến đó là nuôi thú cưng. 彼は幾多の困難を乗り越えて成功した。 Anh ấy đã vượt qua rất nhiều khó khăn và thành công. 花をいけて床の間に飾った。 Cắm hoa và trang trí ở hốc tường. 相手の意向をしっかりと確かめたほうがいいよ。 Cần phải nắm chắc ý hướng của đối phương. 組織は新しい体制へと移行していった。 Tổ chức đã chuyển sang 1 thể chế mới. いざというときのために、様々な知識をつけることはわる くない。 Việc mà mình tiếp thu những kiến thức khác nhau phòng lúc cần dùng đến là điều không xấu. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 7 83 いさん「遺産」 Di sản 84 いじ「意地」 Tâm địa, khí chất, bản lĩnh 85 いじゅう「移住」 Di cư 86 いじる「弄る」 Mân mê, đụng chạm 87 いせい「異性」 Khác giới tính 88 いぜん「依然」 Vẫn như thế, không có thay đổi 89 いぞん「依存」 Phụ thuộc 90 いたく「委託」 Ủy thác, giao phó 91 いたずら「悪戯」 Nghịch 92 いたって 「至って」 Rất là ... 93 いたむ「痛む」 Đau いたわる「労る」 An ủi, đồng cảm 94 世界遺産に登録されればたくさんの観光客が訪れる事か ら、たくさんの地域が登録を目指してアピールをしてい る。 Nếu được đăng ký làm di sản văn hóa thế giới thì sẽ có rất nhiều khách đến tham quan. Bởi vậy mà người dân pr nhắm đến mục tiêu đăng ký đó. 彼は意地が悪くて、よく人を困らせる。 Anh ta có tâm địa không tốt nên hay gây rắc rối cho người khác. あの科学者は「意地でも実験を成功させる」と宣言をして いた。 Nhà khoa học đó đã nói rằng “Tôi sẽ thực hiện thí nghiệm đó thành công bằng mọi giá.” (意地でも: bằng mọi giá) 都会から田舎に移住して生活をするという若者も増えてき た。 Những người trẻ tuổi di cư từ thành phố về quê để sinh sống đã tăng lên. ビデオが録画されていないと思ったら、子どもが弄って設 定を変えてしまったらしい。 Tôi cứ nghĩ là không thu được video rồi nhưng hình như con tôi đã đụng chạm vào và thay đổi cài đặt. 来月の雑誌の記事にするため「異性間の友情は成立するの か」についてデータを集めている。 Tôi đã thu thập dữ liệu liên quan đến chủ đề “Có tồn tại tình bạn giữa người khác giới” để viết báo cho số tạp chí tháng sau. あれだけの対策をとったにも関わらず、国内は依然として 不景気だ。 Dù có áp dụng chính sách đến mức đó nhưng trong nước vẫn như thế, vẫn rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế. 娘は彼氏に依存しきった生活をしているようだ。 Hình như con gái tôi đang sống cuộc sống quá phụ thuộc vào bạn trai nó. うちの会社は商品の製作だけを行い、販売は別の会社に委 託している。 Công ty chúng tôi chỉ tiến hành sản xuất sản phẩm, còn việc bán ra thị trường thì ủy thác cho công ty khác. 子どもがマッチを悪戯していたので注意しました。 Tôi nhắc nhở vì lũ trẻ con đang nghịch diêm. 突然の病気で倒れ、皆さんに心配をかけたこともありまし たが今では至って健康です。 Tự dưng tôi đổ bệnh khiến mọi người lo lắng, nhưng hiện tạtajiooi rất khỏe. 今でも冬になると手術したところが痛むことがあります。 Đến tận bây giờ thì cứ đến mùa đông là chỗ tôi phẫu thuật lại đau. 怪我をしている右足を労りながらあるいた。 Chân bên phải bị thương nên để nó nghỉ ngơi (chỉ đi bằng chân trái). Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 8 95 96 97 98 99 100 いちがいに 「一概に」 Không thể đánh đồng, nói chung như thế (dùng trong phủ định) いちじるしい 「著しい」 Nổi bật, đáng kể いちどう「一同」 Tất cả いちよう「一様」 Tất cả, đều (ở trong một trạng thái) いちりつ「一律」 Tất cả (cùng một giá trị, số lượng, ...) いちれん「一連」 Một loạt 漫画が子供の教育に悪いとは一概に言えない。 Không thể đánh đồng là truyện tranh không tốt cho việc giáo dục con trẻ. 子どもはあの塾に通い初めてからというもの、成績が著し く向上するようになった。 Từ khi con bắt đầu đi học ở trường dạy thêm đó thì thành tích của nó được cải thiện đáng kể. 社員一同より新年のご挨拶を申し上げます。 Xin gửi lời chào năm mới đến tất cả các nhân viên công ty. これらの県は一様に高齢化が進んでいる。 Tất cả tỉnh này dân số đều trong trạng thái già hóa. 送料は全国一律 500 円でございます。 Phí gửi trên cả nước đều tính chung mức giá là 500 yên. 一連の事件に関わった犯人がついに見つかった。 Cuối cùng cũng tìm thấy tên hung thủ có liên quan đến một loạt các vụ án. 書類は分けてではなく、一括してお送りしたいと思いま す。 Tôi muốn gộp tài liệu lại để gộp một lần chứ không tách chúng ra. この一冊を使えば中学校で習った歴史の内容を一気に復習 することができます。 Nếu dùng quyển sách này thì có thể học một mạch luôn nội dung lịch sử mà mình đã học ở cấp 2. 今度の番組であの歌手の今まで歌ってきた歌を一挙に聞く ことができるらしいですよ。 Nghe nói là có thể được 1 lần lắng nghe ca khúc mà ca sĩ đó hát từ trước đến nay ở chương trình này. 医者に言われたとおりにちゃんと休んで薬ものんでいるの に、病気が一向に良くならない。 Mặc dù là làm theo lời bác sĩ uống thuốc cẩn thận nhưng bệnh hoàn toàn không tốt lên chút nào cả. 101 いっかつ「一括」 Gộp 1 lần 102 いっきに「一気 に」 Một mạch, một hơi 103 いっきょに 「一挙に」 Một lần 104 いっこうに 「一向に」 Hoàn toàn không (đi với phủ định) 105 いつざい「逸材」 Tài năng xuất sắc 彼女は将来大女優になれる逸材だといわれている。 Cô ấy được nói là một tài năng xuất sắc mà trong tương lai sẽ trở thành một diễn viên lớn. 106 いっさい「一切」 Hoàn toàn không, toàn bộ お礼を言ってくれるのは嬉しいのですが、お礼の品は一切 受け取らない主義ですので。 Tôi rất vui khi được nói những lời cảm ơn nhưng tôi theo chủ nghĩa là hoàn toàn không nhận quà cảm ơn gì cả. 一切の財産を長男に相続させる。 Để lại toàn bộ tài sản cho người con trai trưởng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 9 107 いっしん「一心」 Một lòng một dạ 108 いっそ Thà cứ ~ 109 110 111 112 113 114 115 116 117 いっそう「一層」 Hơn hẳn, hơn một bậc いったい「一帯」 Cả (đi sau danh từ chỉ địa điểm) いっぺん「一変」 Thay đổi hoàn toàn いでんし「遺伝 子」 Gen di truyền いと「意図」 Ý đồ, mục đích, ý định いとなむ「営む」 Kinh doanh, làm một công việc nào đó いとま「暇」 Không có thời gian rảnh いどむ「挑む」 Khiêu chiến, thách thức いのり「祈り」 Cầu nguyện 118 いびき「鼾」 Ngáy 119 インフレ 「inflation」 Lạm phát イベント 「event」 Sự kiện 120 妻が事故のあと大変だったときは、彼女が少しでも楽にな るようにという一心で看病をしました。 Lúc mà cô ấy gặp nhiều khó khăn sau tai nạn thì người chồng đã một lòng một dạ chăm sóc để cô ấy thấy vui vẻ hơn. そんなに行きたいならいっそ一ヶ月くらい休みを取って行 ってきたら。 Nếu muốn đi đến mức như vậy thì thà mình cứ xin nghỉ một tháng đi. 7 月になって暑さが一層厳しくなった。 Sang tháng 7 trời nóng hơn hẳn. 北海道一帯に何メートルも積もるほどの大雪が降った。 Cả vùng Hokkaido có tuyết phủ trắng xóa đến bao nhiêu mét. 彼が入場した事で会場の雰囲気は一変した。 Anh ta bước vào là cả hội trường thay đổi hoàn toàn. 心と遺伝子の関係性について研究している。 Nghiên cứu về sự liên quan giữa trái tim và gen di truyền. どういう意図があってどのようなことをしたのかぜひ彼に 聞いてみたい。 Tôi thực sự muốn thử hỏi anh ta xem anh ta có ý đồ gì và đã làm ra những việc gì. 彼女は家族とこの小さなホテルを営んでいる。 Cô ấy kinh doanh một khách sạn nhỏ cùng với gia đình. あの商品が爆発的にヒットしてからというもの休むいとま もない。 Kể từ khi sản phẩm đó bùng nổ trên thị trường thì tôi không có thời gian để nghỉ ngơi. どんな問題にも恐れずに挑む彼は素敵だ。 Anh ấy là người dù có vấn đề gì chăng nữa thì vẫn không run sợ, vẫn sẵn sàng đương đầu, thật là tuyệt vời. あの宗教は祈りを通して神様と会話ができるといってい る。 Tôn giáo ấy cho rằng có thể nói chuyện với thần linh bằng cách cầu nguyện. 夫の鼾がひどくて夜寝られません。 Chồng tôi ngáy to quá nên buổi đêm tôi không thể ngủ nổi. 今回のインフレで物価が深刻な上昇をし続けている。 Do tình hình lạm phát lần này mà vật giá đang leo thang nghiêm trọng. どういったイベントを開催したら、若者たちはこの商品に 注目してくれるのだろうか。 Không biết là cần tổ chức sự kiện như thế nào để những người trẻ tuổi chú ý đến sản phẩm này đây. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 10 121 いまいち Vẫn còn thiếu sót, chưa được hài lòng 122 いまさら「今更」 Bây giờ đã muộn rồi 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 いまだ「未だ」 Bây giờ vẫn ~ (đi với phủ định) いやしい 「卑しい」 Thấp hèn, hạ đẳng, thô tục いやす「癒す」 Xoa dịu (tinh thần) いやに Hơn so với bình thường Khác hẳn so với bình thường いやらしい「嫌ら しい」 Khó ưa このレストランは場所も近いし、店のデザインも素敵なん だけど、味がいまいちなんだよね。 Cái nhà hàng này cũng gần, thiết kế cũng đẹp nhưng vị vẫn còn thiếu thiếu gì đó (chưa hài lòng). 計画が開始する前はあんなに賛成をしていたのに、今更反 対し出すっていうのはどういうわけだ。 Trước khi bắt đầu kế hoạch cậu đồng ý, vậy mà đến khi muộn rồi cậu lại đột ngột phản đối là sao. あの事件の犯人は未だに見つかっていない。 Bây giờ vẫn chưa tìm ra hung thủ vụ án. あの人は食べ方が卑しい。 Cách ăn của anh ta rất thô tục. 服装が卑しい。 Quần áo trông rất là thấp hèn. 最近は仕事ばかりの生活になっているから、たまには温泉 にでも行って疲れを癒したい。 Gần đây vì cuộc sống chỉ toàn biết đến công việc nên thỉnh thoảng muốn đi suối nước nóng để giải tỏa mệt mỏi. いつもは眠そうにしている彼だが、今日はいやに元気がい い。 Bình thường anh ta trông lúc nào cũng như buồn ngủ nhưng hôm nay lại tràn đầy tinh thần một cách khác lạ. 本当はそんなこと思っていないだろうに、お世辞ばっかり 言って嫌らしい人だ。 Mình đoán là chắc anh ta không nghĩ như vậy đâu nhưng lại cứ nịnh bợ mình, đúng là một người khó ưa. あの人は嫌らしいから嫌われている。 いよいよ明日留学します。 Ngày mai sắp sửa đi du học rồi! いよいよ Sắp sửa, chuẩn bị đến (thể hiện sự háo hức) いよく「意欲」 彼のように研究意欲に燃えている学生はめったにいない。 Động lực, hăng hái Hiếm khi có học sinh nào nhiệt tình, hăng hái với việc nghiên cứu như anh ta. いらい「依頼」 有名な作家に執筆を依頼する。 Yêu cầu, nhờ vả Nhờ một tác giả nổi tiếng chắp bút (viết một tác phẩm). Tính ỷ nại あの子は依頼心が強い。 Tính ỷ nại của đứa con rất lớn. いらいら「苛々」 いつもいらいらしている人は周りの人までいやな気持ちに Sốt ruột, khó chịu, させる。 bực mình Cái người lúc nào cũng khó chịu khiến cho cả người xung quanh cũng thấy bực mình theo. いりょく「威力」 このピストルはおもちゃだけれども威力がすごいので発売 Uy lực 禁止になった。 sức mạnh khống Khẩu súng lục này là đồ chơi nhưng sức mạnh áp chế người khác rất lớn nên bị cấm bán. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 11 133 134 135 136 137 chế, áp chế người khác いろん「異論」 Phản đối いわかん「違和 感」 Cảm thấy phủ định, phản đối lại いんかん「印鑑」 Con dấu いんき「陰気」 Ủ rũ, buồn インパクト 「impact」 Có tác động, ấn tượng あの会社との共同開発のプロジェクトについて、社員の半 数が異論を唱えている。 Nửa số nhân viên phản đối dự án phát triển chung cùng công ty đó. この部屋にいると違和感を感じる。 Khi bước vào căn phòng cảm giác không tự nhiên (không đúng lắm) như bình thường. 印鑑を忘れてきたんですが、サインでもいいですか。 Tôi để quên con dấu mất rồi, có thể dùng chữ ký không? あの人は話し方とか、態度とか、なんとなく陰気なんだよ ね。 Thái độ, cách nói chuyện của anh ta có chút gì đó rất buồn. 彼女の絵には技術はある。しかし、インパクトが足りな い。 Trong bức tranh của cô ấy có kỹ thuật nhưng lại không có ấn tượng với nó lắm. ウ/う 138 うかぶ【浮かぶ】 Nổi, lơ lửng 139 うきぼり 【浮き彫り】 Chạm khắc, làm sáng tỏ, phơi bày うけいれ 【受け入れ】 Tiếp nhận, chấp nhận, thu nạp うけつぐ 【受け継ぐ】 Thừa kế, bàn giao, thừa hưởng うけつける 【受け付ける】 Tiếp nhận, phụ trách うけとめる 【受け止める】 Phòng chống, ngăn chặn, tiếp nhận, tiếp thu 140 141 142 143 この湖は水中の塩分が非常に高いので、体が水に浮かびや すいです。 Lượng muối trong nước ở hồ này vô cùng cao nên cơ thể rất dễ nổi trên nước. 事件の後、平常時には隠されていた問題が浮き彫りになっ た。 Sau sự kiện đó, những vấn đề bị giấu kín trong hoàn cảnh bình thường đã bị phơi bày ra. 外国人労働者の受け入れ態勢を整える。 Sẵn sang tiếp nhận người lao động nước ngoài. 職人の技術は次の世代へと受け継がれていく。 Kỹ thuật của nghề truyền thống sẽ được người thế hệ sau thừa kế. この試験はまだ半年も先ですよ。参加の申し込みもまだ受 け付けていません。 Kỳ thi này đến nửa năm nữa mới bắt đầu mà. Người ta còn chưa tiếp nhận đơn đăng ký nữa. ボールを受け止めて投げ返した。 Chặn bóng và ném trả lại. 彼は私が相談した事を自分のことのように受け止めてくれ た。 Anh ấy tiếp thu những lời trao đổi với tôi như thể của anh ấy vậy. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 12 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 うけとり 【受け取り】 Nhận, lĩnh hội うそつき 【嘘つき】 Nói dối うたう【謳う】 Ca ngợi, tán thành, ủng hộ うちきる 【打ち切る】 Chấm dứt, ngưng lại, bỏ giữa chừng うちけす 【打ち消す】 Phủ nhận, bác bỏ, phản đối, vượt qua うちわけ【内訳】 Liệt kê, diễn giải, kê khai うったえ【訴え】 Kiện cáo, tố tụng, khiếu nại, kêu ca うっとうしい 【鬱陶しい】 U sầu, chán nản, ủ rũ, tối tăm うつろ【空ろ】 Trống rỗng, lơ đãng, ngây dại, vô hồn うつわ【器】 Vật chứa (bát, chậu); bản lĩnh, khí chất, tài năng うでまえ【腕前】 Khả năng, trình độ, kỹ năng うながす【促す】 Thúc giục, xúc tiến, hối thúc, kích thích うなる【唸る】 インターネットで買った商品はコンビニで受け取りができ ます。 Những món đồ mua trên mạng có thể đến lấy ở combini. 彼みたいな嘘つきのいう事なんか、誰が信じるものか。 Những lời từ miệng kẻ nói dối như anh ta thì ai mà tin nổi chứ. 13 男女平等は憲法で謳われている。 Bình đằng giới được ghi trong Hiến pháp. (ủng hộ trong Hiến pháp) あの国への援助は来月までで打ち切ることにした。 Viện trợ cho đất nước đó vào tháng sau sẽ chấm dứt. あの選手は人々の怪我の不安を打ち消して、どうどうと優 勝をした。 Vận động viên đó vượt qua lo ngại về chấn thương của mọi người, rồi đạt chiến thắng đầy ấn tượng. 部門別に支出の内訳を提出してください。 Hãy nộp bản kê khai thu chi của từng bộ phận. この国の政治家は国民の苦痛の訴えを無視した。 Chính trị gia của đất nước này đã phớt lờ lời kêu ca đau khổ của người dân. 今年は生徒からいじめがあったとの訴えが増加している。 Những lời khiếu nại về bắt nạt của học sinh đã tăng lên trong năm nay. 髪の毛がのびて鬱陶しいからはやく切りに行きたい。 Tôi đang chán nản vì tóc mọc dài ra, tôi chỉ muốn đi cắt tóc sớm. 火事で家を亡くした彼は空ろな目つきで学校に来た。 Anh ấy đến trường với ánh mắt trống rỗng sau khi mất đi gia đình mình trong vụ hỏa hoạn. 果物を切ったんだけど、適当な大きさの器をとってよ。 Em bổ trái cây rồi, anh lấy cái bát nào to vừa đủ để đựng nhé. 彼はこの仕事をする器じゃありませんよ。 Anh ấy không phải người thích hợp công việc này. (không có tài năng cho công việc này) 彼はまた料理の腕前が上がったようだ。 Có vẻ kỹ năng nấu ăn của anh ấy vẫn đang tiếp tục tốt lên. 香水が強すぎる女性に対して、注意を促したいのだがいい 言葉が思い浮かばない。 Tôi muốn nhắc nhở những người phụ nữ dùng nước hoa mùi quá nồng, nhưng không biết nói như thế nào. (注意を促したい: nhắc nhở) 事故にあった彼女は痛そうに唸っていた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng Gầm gừ, rên rỉ 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 うぬぼれる 【自惚れる】 Tự mãn, tự phụ, kiêu căng, tự cao うまれつき 【生まれつき】 Tự nhiên, bẩm sinh うむ【産む】 Sinh, đẻ Cô ấy rên rỉ có vẻ đau đớn khi gặp tai nạn. 家に近づくと犬が唸った。 Đến gần căn nhà thì con chó gầm gừ. 彼は自分がハンサムだと自惚れているところがある。 Anh ta đôi lúc tự cao vì bản thân đẹp trai. 14 彼は生まれつき体が弱い。 Anh ấy có cơ thể yếu ớt bẩm sinh. 子供を産むということは女性にしかできない貴重な経験 だ。 Việc đẻ con là kinh nghiệm quý giá mà chỉ phụ nữ mới có thể làm được. うめこむ ホームページに動画を埋め込む方法を知りたいんですが、 【埋め込む】 教えていただけませんか。 Chôn lấp, vùi, nhét Tôi muốn biết cách nhúng video lên trang chủ, bạn có thể hướng vào, cấy vào, nhúng dẫn tôi không? うやむや あの会社は事故の原因をはっきりといわずうやむやにし Không rõ ràng, mơ た。 hồ, lờ mờ Công ty đó không rõ ràng về nguyên nhân của sự cố đó. うらがえす 半分はもう焼けたみたいですから、そろそろ肉を裏返して 【裏返す】 ください。 Lật ngược, lộn Nửa miếng thịt có vẻ đã chin rồi nên chuẩn bị lật ngược lại đi. ngược, trở mặt うりだす いつか自分の本を書いて売り出したいと考えています。 Tôi muốn một ngày nào đó bán sách của mình và nổi tiếng. 【売り出す】 Bán ra, nổi tiếng うるおう【潤う】 枯れた土地が雨で潤った。 ẩm ướt, dư dả, đầy Mặt đất khô cằn trở nên ẩm ướt sau cơn mưa. đủ, hưởng lợi, phát 温泉が発見され、観光客が来るようになって地域が潤っ đạt た。 Vùng đất này đã phát đạt hơn nhờ phát hiện ra suối nước nóng và du khách đến. うれゆき 【売れ行き】 Doanh số bán hàng うわき【浮気】 Lăng nhăng, ngoại tình, không kiên định うわて【上手】 Giỏi うんえい【運営】 Quản lý, bận hành, điều hành 最近売れ行きが落ちていて不安だ。 Dạo này doanh số bán hàng không khả quan nên tôi thấy bất an. 浮気をするような人は信用する事ができません。 Không thể nào tin được những người lăng nhăng. 口げんかとなると、やはり兄のほうが一枚上手だ。 Cứ cãi nhau thì kiểu gì anh trai tôi cũng giỏi hơn hẳn. たとえこのまま何年も勤めていても、会社の運営に関わる ような立場になる事は難しいかもしれない。 Kể cả có làm việc ở đây thêm bao nhiêu năm đi nữa nhưng chắc khó có thể đứng ở vị trí liên quan đến vận hành doanh nghiệp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 169 170 171 172 うんざり Chán ngấy うんそう【運送】 Vận chuyển, vận tải うんちん【運賃】 Cước phí vận chuyển うんぬん【云々】 Vân vân, nói nhiều, nói lắm 彼のはっきりしない態度にはもううんざりだ。 Tôi đã chán ngấy cái thái độ mập mờ của anh ta rồi. 運送にこんなにお金がかかるなら、自分で運んだほうがい いかもね。 Nếu vận chuyển tốn chừng này tiền thì thà tự chuyển đồ còn hơn nhỉ. この運賃を少し割り引ていただく事はできませんか。 Có thể giảm giá thêm chút cước phí vận chuyển không? 家にいると、母がいつも勉強しろ云々とうるさいからいや になる。 Cứ về nhà là mẹ tôi lại càm ràm nói nhiều về việc học bài đi nên tôi cũng chán ghét rồi. 自分の運命の人に出会ったときって、なんかわかるものな んですか。 Cậu có biết lúc gặp được người trong định mệnh của mình thì cảm giác như thế nào không? 173 うんめい【運命】 Định mệnh 174 うんよう【運用】 Vận dụng, áp dụng, quản lý 会社を立ち上げたいと思っているので、資産運用について 独学で勉強しています。 Tôi tự học cách quản lý tài sản vì muốn thành lập công ty của riêng mình. 175 エアメール 【air mail】 Thư gửi đường bay 176 えいせい【衛生】 Vệ sinh 177 えいぞう【映像】 Video 178 えいゆう【英雄】 Anh hùng えつらん【閲覧】 Đọc, xem えもの【獲物】 Con mồi, chiến lợi phẩm エレガント 【elegant】 Tao nhã, thanh lịch えん【縁】 この手紙をアメリカまでエアメールで送ったら何日くらい 掛かりますか。 Nếu gửi lá thư này qua đường bay đến Mỹ thì mất bao nhiêu ngày? こういう店はあまり衛生的じゃないですからおススメでき ません。 Cửa hàng như thế này không vệ sinh cho lắm nên tôi không khuyên vào đâu. 今の時代、映像を使って商品を宣伝するのは当たり前で す。 Ở thời đại này, việc quay video để quảng bá sản phẩm là chuyện đương nhiên. 彼はこの国を独立させた英雄です。 Ông ấy là anh hùng giúp đất nước này độc lập. 自分のサイトの閲覧者が 100 万人を超えました。 Người xem trên trang của tôi đã vượt quá 1 triệu người. 獲物を狙う猟師の姿は、まさに芸術的であった。 Dáng vẻ của người thợ săn đang nhắm đến con mồi đậm chất nghệ thuật. 一度でもいいからこんなエレガントなドレスを着てみた い。 Hãy thử mặc cái váy thanh lịch này đi, chỉ một lần cũng được. こういう縁は大切にしていきたいですね。 Tôi muốn trân trọng mối lương duyên này. エ/え 179 180 181 182 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 15 183 184 185 186 187 188 189 190 191 Cái duyên, mối lương duyên, mối quan hệ えんかつ【円滑】 Trôi chảy, trơn tru えんがん【沿岸】 Bờ biển, ven biển えんきょく 【婉曲】 Quanh co, vòng vo えんしゅう 【演習】 Diễn tập えんじる 【演じる】 Diễn, trình diễn, đóng vai えんせん【沿線】 Dọc tuyến đường えんだん【縁談】 Xem mắt えんぽう【遠方】 Phương xa, xa えんまん【円満】 Viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn, êm đẹp 親子の縁を切る。 Cắt đứt mối quan hệ với bố mẹ. 会議を円滑に進めるためには、事前の準備がかかせない。 ここの漁師達は日帰りができる程度の沿岸で漁をして生活 をしている。 お客様からのお願いを婉曲に断れっていわれたって、一体 どうしたらいいのかわからない。 Dù tôi từ chối quanh co lời yêu cầu của khách hàng, nhưng thực ra là tôi không biết nên làm sao mới phải. 毎年4月には消防演習を行っている。 Hàng năm chúng ta đều tổ chức diễn tập phòng cháy chữa cháy vào tháng tư. 今回主役を演じるのは最近人気が出てきたあの俳優だそう だ。 Nghe nói người diễn vai chính lần này là diễn viên nổi tiếng gần đây. 電車が通るたびの騒音に、沿線の住人は悩まされている。 Những người dân sống dọc tuyến đường phiền muộn về những tạp âm mỗi khi tàu chạy qua. この縁談がうまくいくことを願っています。 Tôi mong lần xem mắt này sẽ diễn ra tốt đẹp. 遠方から結婚式に参加する場合、その交通費などは自分で 負担する事になるのでしょうか。 Trong trường hợp tham dự lễ kết hôn ở xa thì tôi phải tự chịu những chi phí như tiền đi lại đúng không? 一時はどうなる事かと思ったが、話はなんとか円満に収ま った。 Đã có lúc tôi nghĩ không biết mọi chuyện sẽ thế nào nhưng cuối cùng câu chuyện cũng kết thúc êm đẹp. オ/お 192 193 194 195 お【尾】 Đuôi おいこむ 【追い込む】 Lùa, dồn おいだす【追い出 す】 Xua ra, đuổi đi, đuổi ra おいて 私が帰るといつもペットが尾を振って迎えてくれる。 Cứ hễ lúc nào tôi về là con chó cưng lại vẫy đuôi chào tôi. 魚を浅いほうに追い込んでまえる。 Lùa cá vào chỗ cạn để bắt. 人はやらなければならないという状況に追い込まれたほう が成長する。 Bị dồn vào tình huống buộc phải làm thì con người mới trưởng thành hơn được. よその犬が家に上がってきたので追い出した。 Con chó nhà bên vào nhà tôi nên tôi đuổi nó đi. この業界において彼の名前を知らない人はいないだろう。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 16 196 【於いて】 Trong, ở… おいる 【老いる】 Già 197 おう【負う】 Mang; gánh vác, bị, chịu 198 おうきゅう 【応急】 Sơ cứu, ứng cứu おうだん 【横断】 Đi qua, băng qua 199 200 おおかた【大方】 Đa phần, phần lớn 201 おおげさ 【大げさ】 Phóng đại, cường điệu おおごと【大事】 Chuyện lớn 202 203 おおすじ 204 【大筋】 Nhìn chung, đại ý おおぞら 【大空】 Bầu trời rộng lớn 205 おおはば 【大幅】 Rộng, nhiều, mạnh, đáng kể Trong lĩnh vực này có lẽ không ai không biết tên ông ấy 以前は若々しく元気いっぱいだった彼も、最近はちょっと 老いた感じがする。 Trước kia anh ấy trông trẻ trung và tràn đầy sức sống vậy mà gần đây tôi cũng cảm thấy anh ấy có vẻ hơi già rồi. みんなで始めたことなのに責任を負うのはいつも私ばかり だ。 Tất cả mọi người cùng bắt đầu làm vậy mà lúc nào cũng chỉ mình tôi chịu trách nhiệm. 応急手当は事故現場で済ませておいた。 Sơ cứu đã được thực hiện xong tại hiện trường vụ tai nạn. たいりく おうだん アメリカ大陸を横断する旅行に参加するつもりだ。 Tôi dự định sẽ đi du lịch xuyên qua Mỹ. 大方のデザインは決める事ができましたが、細かいところ まで決めるには後もう少し掛かります。 Phần lớn thiết kế đã được quyết định xong rồi nhưng vẫn cần một chút thời gian nữa mới chốt xong đến những phần chi tiết. 彼はいつも仕事で注意をするときなど、大げさに話をする から好きじゃない。 Vì anh ấy hay nói phóng đại ví dụ như những khi nhắc nhở trong công việc, nên tôi không thích. 適切な対応をしたおかげで、大事にならずに済んだ。 Nhờ được xử lý kịp thời nên may là không thành chuyện lớn. 「大事な品/Món hàng quý giá」 「親を大事にする/ Coi trọng bố mẹ」 「どうぞ、お大事に/ Hãy bảo trọng/giữ gìn sức khỏe」 今回の両社の話し合いは大筋で合意に達した。 Cuộc trao đổi giữa hai công ty lần này nhìn chung đã đạt đến thỏa thuận. たまにはこんなふうに外に出て、大空を見ながらお酒を飲 むのも良いですね。 Thỉnh thoảng đi ra ngoài như thế này, vừa uống rượu vừa ngắm bầu trời rộng lớn cũng là điều tuyệt vời nhỉ. ぬのじ その大幅の布地を2メートルください。 Hãy cho tôi miếng vải có chiều rộng là 2m. おおゆき 先週の大雪で電車がとまっている影響で、仕事の予定が大 幅に遅れている Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 17 206 207 Do ảnh hưởng của tuyết rơi nhiều tuần trước nên tàu bị dừng, bởi vậy mà kế hoạch công việc bị chậm đáng kể. おおやけ【公】 公の機関で管理をする必要があります。 Công cộng, cơ quan Cần được quản lý bởi cơ quan hành chính nhà nước. hành chính (nhà 事件が公になる。 nước), cái chung, Vụ việc đã được công khai rộng rãi. công khai み っ か め つみ おかす【犯す】 彼は三日目になって、ついに自分の犯した罪を認めた。 Vi phạm, phạm tội Đến lần thứ ba thì cuối cùng anh ấy cũng nhận hành vi phạm tội của mình. 208 おかす【侵す】 Xâm phạm 209 おくびょう 【臆病】 Nhút nhát 210 おくらす 【遅らす】 Trì hoãn 211 おこない 【行い】 Hành vi, hành động 212 213 214 215 216 おごそか 【厳か】 Nghiêm trang おごる 【傲る】 Kiêu ngạo おさきに 【お先に】 Trước おこたる 【怠る】 Bỏ bê, xao nhãng おさまる ゆる たとえ会社であっても、個人の思想の権利を侵すことは許 されない。 Cho dù là công ty đi nữa cũng không chấp nhận chuyện xâm phạm quyền suy nghĩ của mỗi cá nhân. 臆病になってなかなかやり始めない自分を彼がやさしく支 えてくれました。 Bản thân tôi là người nhút nhát nên mãi không dám bắt đầu làm và anh ấy đã giúp đỡ tôi. 台風でまだ会場についていない人もたくさんいますから、 開始の時間を後 30 分遅らすことにした。 Vì có nhiều người không thể đến hội trường do bão lớn nên thời gian bắt đầu sẽ hoãn lại sau 30 phút. ふこう 日ごろの行いが悪いからそういう不幸な事が起こるんだ よ。 Từ những hành vi xấu thường ngày dẫn đến những sự việc không may như vậy. 息子の高校の卒業式は厳かに進められた。 Buổi lễ tốt nghiệp trường cấp ba của con trai được diễn ra trong bầu không khí nghiêm trang. しょうり おさ 勝利を収めたからといって傲った態度をとるのは感心でき ない。 Cho dẫu là giành chiến thắng đi nữa nhưng mà thái độ kiêu ngạo thì cũng không thể cảm phục được. 時間ですので、ではお先に失礼致します。 Vì đến giờ rồi nên tôi xin phép về trước. 健康管理を怠っていたせいで大変な病気になってしまっ た。 Tại vì bỏ bê sức khỏe nên mới bị bệnh nặng. あらそ ついに長かった 争 いが収まった。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 18 【収まる】 Được giải quyết, giải quyết; kết thúc おさまる 【納まる】 Vừa おさまる 【治まる】 Khỏi (痛みや、症 状) Cuộc chiến tranh dài cuối cùng đã kết thúc. 219 おしこむ 【押し込む】 Nhét vào, ấn vào 220 おしむ 【惜しむ】 Tiếc おしよせる 【押し寄せる】 Ập đến, chen chúc おす【雄】 Đực そんなにたくさんの荷物は押し込んだとしても入りきらな いよ。 Đồ nhiều như vậy dù có cố nhét vào cũng không thể cho vào hết được. 彼は毎日寝る間も惜しんで勉強している。 Anh ta ngày nào cũng học hành chăm chỉ đến cả thời gian ngủ còn cảm thấy tiếc. 217 218 221 222 223 224 225 226 227 おせじ 【お世辞】 Nịnh nọt おそう 【襲う】 Tấn công おそくとも 【遅くとも】 Dù muộn nhất cũng phải おそれ 【恐れ】 Nỗi sợ; mối lo ngại おそれいる おしい おさ こんな大きな掃除機、押入れに納まらないよ。 Máy hút bụi lớn như thế này không thể cất vừa trong kho được. せき おさ 風邪で咳が治まらなくて大変だった。 Bị cảm cúm nên ho mãi không khỏi, thật là mệt. 広告を見たお客が毎日のように押し寄せてきた。 Những vị khách nhìn thấy quảng cáo chen chúc kéo nhau đến hằng ngày. この鳥は雄なので、いくら待っても卵は産みませんよ。 Con chim này là giống đực nên có đợi bao lâu đi nữa cũng không đẻ trứng được. しゅっせ みんな彼がお世辞ばかり言って出世したといっているけ ど、彼が毎日遅くまで残っていたことを知らないのだろう か。 Mọi người nói anh ấy nhờ toàn nói lời nịnh bợ nên được thăng tiến nhưng có lẽ không biết đến việc ngày nào anh ấy cũng ở lại làm tới muộn. あのカメラマンは山で寝ているところを熊に襲われて亡く なった。 Nhiếp ảnh gia đó bị gấu tấn công lúc đang ngủ trên núi và đã chết. 遅くとも来週の初めにはテータを送ってください。 Dù muộn nhất cũng phải gửi dữ liệu cho tôi vào đầu tuần sau. しんちょう い 慎 重 に行かなければ失敗する恐れがある。 Nếu không thận trọng thì e rằng sẽ thất bại. 彼の努力には恐れ入ったよ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 19 228 【恐れ入る】 Xin lỗi, khâm phục, ngạc nhiên おだてる 【煽てる】 Tâng bốc 229 おちつく 【落ち着く】 Bình tĩnh, ổn định 230 おちば 【落ち葉】 Lá rụng おっかない Đáng sợ 231 232 233 234 235 236 おつかい 【お使い】 Việc lặt vặt お手上げ Bó tay, chịu おてん 【汚点】 Vết nhơ, điều xấu hổ おとろえる 【衰える】 Suy nhược; suy tàn, yếu đi おどおど Lúng túng, ấp úng (thiếu tự tin) Khâm phục sự nỗ lực của anh ấy. 本当に人をおだてるのが上手ですね。お世辞だとわかって いても嬉しくなりますよ。 Anh đúng là thực sự giỏi tâng bốc người khác nhỉ. Dù biết là lời nói nịnh nọt thôi nhưng mà tôi vẫn vui lắm. 落ち着いて聞いてください。お子さんが交通事故で病院に 運ばれたそうです。 Hãy bình tĩnh lắng nghe. Nghe nói con anh bị tai nạn giao thông và đã được đưa tới bệnh viện. 天候が落ち着く Thời tiết ổn định. 昔は転職を続けていたが、今の会社に落ち着いた。 Ngày xưa chuyển việc nhiều nhưng cuối cùng yên vị ổn định tại công ty bây giờ. た び 家の前の落ち葉を集めて、焚き火をした。 Gom lá rụng trước nhà lại để đốt. あそこにはおっかない犬がいるから通るのが怖いんだよ ね。 Ở đấy có một con chó rất đáng sợ nên đi qua đấy rất sợ. 子供にお使いを頼んだ。 Nhờ con làm mấy việc lặt vặt. こんなに大きい問題になったら、もうお手上げだ。 Nếu thành vấn đề lớn như thế này thì tôi chịu, bó tay. 今までは誰にも話したことはありませんでしたが、私が会 社を設立したばかりのときに体験した人生最大の汚点につ いて語りたいと思います。 Từ trước đến giờ tôi chưa từng nói với ai chuyện này nhưng hôm nay tôi muốn kể về một chuyện xấu hổ nhất trong đời mình mà tôi đã từng trải qua khi mới vừa thành lập công ty. 年をとって、記憶力が衰えてきた。 Có tuổi rồi nên khả năng ghi nhớ yếu đi. そんな風におどおどしている人を雇ってくれる会社なんて ありませんよ。どうどうとしなさい。 Chẳng có công ty nào tuyển người ăn nói ấp úng như vậy đâu. Tự tin lên! Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 20 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 おどかす 【脅かす】 Dọa, làm giật mình (hù) おどす 【脅す】 Đe dọa この企画で失敗したら首になるなんて、脅かさないでくだ さいよ。 Đừng có dọa tôi là nếu kế hoạch này thất bại sẽ bị đuổi việc đấy nhé. 金を渡さなければ殴ると脅されたんです。 Tôi bị dọa là nếu không đưa tiền sẽ đánh. 脅す = 悪意を持って、こわがらせて従わせる。 Dọa ác ý, làm cho người ta sợ và phải làm theo. 人を脅かすのが好き。/ Thích hù người khác. 驚き Bất ngờ おないどし 【同い年】 Cùng tuổi おのおの 【各々】Mỗi 彼がこんな優しい性格だったなんて驚きです。 Không ngờ anh ấy lại hiền lành như thế này. 私と妻は同い年ではありません。妻は二つ年上です。 Tôi với vợ không cùng tuổi. Vợ hơn tôi 2 tuổi. おのずから 【自ずから】 Tự nhiên おびえる 【怯える】 Hoảng sợ おびただしい 【夥しい】 Nhiều; vô số おびる 【帯びる】 Mang, có (hơi hướng : màu sắc, hình dạng…) おぼえ 【覚え】 Nhớ すぐ 参加者の作品はおのおの優れている。 Mỗi tác phẩm của người tham gia đều rất xuất sắc. この誤解は無理に説明しなくとも、時間がたてばおのずか と ら解けるでしょう。 Cho dù không cố giải thích sự hiểu lầm này thì thời gian trôi qua cũng tự nhiên được hóa giải thôi. 初めて飛行機に乗った子どもがおびえて泣いた。 Đứa trẻ lần đầu tiên đi máy bay hoảng sợ và khóc. 地震の後、全世界からおびただしい数の手紙が日本へと集 まった。 Sau động đất, có rất nhiều lá thư từ khắp thế giới gửi tới Nhật Bản. わかりにくいことおびただしい。 Vô số điều khó hiểu. 特別な使命を帯びて、出張先へと向かった。 Đi đến chỗ công tác mang trong mình sứ mệnh đặc biệt. 丸みを帯びたデザイン。 Thiết kế có hình tròn. 人違いじゃありませんか。全く会った覚えがありません。 Chắc là nhầm người. Tôi nhớ là mình chưa bao giờ gặp. 野球なら腕に覚えがある。(技術などに対する自信) Nếu là bóng chày thì tôi có chút tự tin. 感覚: 冷たくて足に覚えがなくなる。 Vì lạnh quá nên chân không còn cảm giác gì. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 21 247 おまけ Giảm giá, quà khuyến mãi tặng kèm 248 思い付き これは重要な事なんですから思い付きで発言するのはやめ Chợt nghĩ ra, ý nghĩ てください。 Vì đây là chuyện quan trọng nên đừng nói bừa (nói những điều chợt nghĩ ra mà không suy nghĩ kỹ) それはすばらしい思い付きだ。 Đấy là ý tưởng tuyệt vời. おもむき【趣】 まるで外国のような趣がある街だ。 Sắc thái riêng; Một con phố mang phong cách như ở nước ngoài. phong cách, cảm giác; ấn tượng おもむく あの教授は学校や会社、公民館などに赴いて講義をしてい 【赴く】 る。 Đi Giá sư đó đi đến các trường học, công ty, nhà văn hóa cộng đồng để giảng dạy. おもんじる 歴史と伝統を重んじながらも、流行の最先端を作り出す会 【重んじる】 社としてがんばります。 Coi trọng Cố gắng trở thành công ty vừa coi trọng lịch sử và truyền thống, vừa tạo ra những thứ tiên tiến nhất theo trào lưu. おやつ おやつはちゃんとご飯を食べてからって約束したでしょ Đồ ăn vặt う。 (Con) đã hứa là sẽ ăn cơm xong rồi mới ăn đồ ăn vặt phải không? あいご 及び この法律は動物の愛護及び管理について書かれている。 Và Luật này ghi chép về việc quản lý và bảo vệ động vật. 249 250 251 252 253 254 255 256 257 子供のころ、おまけがほしくてこのお菓子を買ったもの だ。 Hồi nhỏ, vì muốn có quà khuyến mãi nên tôi hay mua cái kẹo này. 及ぶ 2 年間に及んだ研究がついに終了した。 Kéo dài, ngang tầm, Nghiên cứu kéo dài 2 năm cuối cùng đã kết thúc. lan đến, đạt đến 彼の能力は私などの及ぶところではない。 Khả năng của anh ấy không phải là điều tôi có thể đạt được. おり【檻】 危険な動物が檻から逃げ出した関係で、警察は近くの住民 Lồng, chuồng に注意をするように呼びかけた。 Do động vật nguy hiểm đã trốn khỏi chuồng nên cảnh sát kêu gọi người dân xung quanh chú ý. おりかえす 長いのでズボンの裾を折り返した。 Vì dài nên tôi đã xắn gấu quần lại. 【折り返す】 この電車は東京駅で折り返します。 Gập lại; xắn lại, quay lại Tàu này quay đầu lại ở ga Tokyo. おりもの この町は伝統工芸の織物が有名です。 Thị trấn này nổi tiếng về vải dệt thủ công truyền thống. 【織物】 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 22 258 259 260 261 262 263 Vải dệt おる【織る】 Dệt おれ【俺】 Tao; tôi おろか 【愚か】 Ngu ngốc; ngớ ngẩn おろそか 【疎か】 Thờ ơ; không quan tâm, xao nhãng オンライン 【online】 おんわ 【温和】 Ôn hoà; hiền hậu カ/か 264 かい【下位】 Vị trí thấp (xếp hạng) 265 266 かいあく 【改悪】 Làm xấu đi, tệ hơn がいか 【外貨】 Ngoại tệ この模様は一本一本糸を織って作られたんです。 Họa tiết này được tạo ra bằng cách dệt từng sợi chỉ. 俺にしかできないような仕事なんてあるのかな。 Liệu có việc gì mà chỉ mình có thể làm được không nhỉ. 大企業が目先の利益を求めて愚かな失敗を繰り返してい る。 Công ty lớn chạy theo lợi nhuận trước mắt và lặp lại sai lầm ngốc ngếch. 遊びに夢中で勉強がおろそかになってしまった。 Say mê chơi bời nên xao nhãng việc học. この作業はオンラインの状況でする必要があります。 Công việc này cần làm trong điều kiện online. 彼の温和な人柄に惹かれる人は少なくない。 Không ít người bị hấp dẫn bởi tính cách hiền hậu của anh ấy. ゆうしょう 今の段階で下位の選手が 優 勝 する可能性はなくなった。 Với giai đoạn này, những cầu thủ ở vị trí xếp hạng thấp đã không còn cơ hội vô địch nữa. 残念ながら法律の改悪をとめることができなかった。 Mặc dù rất tiếc nhưng không thể ngăn được việc làm cho pháp luật ngày càng tệ hơn. 料金は日本円でお支払いください。外貨でのお支払いは受 け付けておりません。 Xin hãy thanh toán bằng tiền yên Nhật. Chúng tôi không nhận thanh toán bằng ngoại tệ. きんだいてき がいかん 【外観】 Bề ngoài 家の外観はクラシックな日本家屋というより、少し近代的 268 かいきゅう 【階級】 Giai cấp, cấp bậc このスポーツは選手の 体 重 で階級が分かれている。 Môn thể thao này phân chia cấp bậc theo cân nặng của cầu thủ. 269 かいけん 【会見】 Họp báo 議員の不祥事が明らかになった事務所が緊急で会見を開い た。 Văn phòng tổ chức họp báo khẩn cấp do vụ bê bối của nghị sĩ đã bị làm sáng tỏ. 267 な感じにしたいです。 Tôi muốn bề ngoài ngôi nhà mang cảm giác hiện đại một chút, thay vì là một ngôi nhà Nhật cổ điển. たいじゅう Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 23 270 271 272 273 274 かいご 【介護】 Hộ lý かいしゅう 【回収】 Thu hồi, thu gom かいしゅう 【改修】 Tu sửa かいじゅう 【怪獣】 Quái vật かいじょ 【解除】 Hủy bỏ, bãi bỏ 275 がいする 【害する】 Gây ảnh hưởng xấu 276 がいせつ 【概説】 Khái quát かいそう 【回送】 Không đón khách (tàu, xe bus..) かいそう 【階層】 Tầng lớp 277 278 279 かいたく 【開拓】 Khai thác 280 かいだん 【会談】 母は介護にかかわる国家試験に見事合格した。 Mẹ tôi đã xuất sắc thi đỗ kỳ thi quốc gia về công việc hộ lý. 家庭で使わなくなった製品を回収しています。 Chúng tôi đang thu gom các sản phẩm không còn sử dụng nữa trong các gia đình. 橋を改修する工事が開始された。 Đã bắt đầu công trình tu sửa cầu. この映画で怪獣が町を壊すところはよくできていますね。 Trong bộ phim này, cảnh con quái vật phá hủy thành phố được quay xuất sắc nhỉ. 納得がいかないなら、契約を解除することも考えても良い んじゃないかな。 Nếu như không đồng ý thì có thể suy nghĩ đến việc hủy bỏ hợp đồng cũng được. 仕事のしすぎは健康を害しますよ。適度な睡眠をとって、 運動もするようにしてください。 Làm việc quá nhiều sẽ gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe đấy. Hãy cố gắng tập thể dục và ngủ đầy đủ nhé. あの政治家の不適切な発言は両国の関係を害する恐れがあ る。 Phát ngôn không phù hợp của chính trị gia đó có nguy cơ sẽ ảnh hưởng xấu đến mối quan hệ giữa hai nước. では労働基準法の基本的な内容を概説します。 Sau đây tôi xin khái quát nội dung cơ bản của luật tiêu chuẩn lao động. その電車は回送ですから、乗る事ができません。 Vì tàu đó về bến, không đón khách nữa nên không thể lên tàu được. 医療機関が社会階層は健康格差につながっているという研 究結果を発表した。 Cơ quan y tế đã công bố kết quả nghiên cứu cho rằng tầng lớp xã hội có liên quan đến sự chênh lệch về sức khỏe. 荒れた土地を開拓する。 Khai thác đất bỏ hoang. 新しい市場を開拓する。 Khai thác thị trường mới. 日米の首脳会談が行われる。 Tổ chức buổi hội đàm cấp cao giữa Nhật Bản và Mỹ. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 24 281 282 283 Hội đàm かいちく 【改築】 Cải tạo かいてい 【改定】 Sửa đổi かいてい 【改訂】 Tái bản, hiệu đính 284 がいとう 【該当】 Phù hợp, tương ứng (điều kiện...) 285 がいとう 【街頭】 Trên phố, đường phố ガイドブック 【guide book】 Sách hướng dẫn du lịch かいにゅう 【介入】 Can thiệp がいねん 【概念】 Khái niệm かいばつ 【海抜】 Độ cao so với mực nước biển かいほう 【介抱】 Chăm sóc, trông nom がいらい 【外来】 286 287 288 289 290 291 この家も古くなったので、改築しようと思っている。 Vì căn nhà này cũng cũ rồi nên tôi muốn cải tạo lại. 大手の保険会社が保険料の大幅な改定を決めた。 Một công ty bảo hiểm lớn đã ra quyết định sửa đổi đáng kể mức tiền bảo hiểm. この本は売れ行きがよかったため、改訂版が作られる事に なった。 Cuốn sách này doanh thu tốt nên được quyết định sẽ tiếp tục tái bản. アンケートにご協力ありがとうございます。該当するとこ ろにチェックを付けてください。 Cảm ơn bạn đã hợp tác làm bản điều tra. Xin hãy check vào chỗ tương ứng. 該当する箇所に丸をつける。 Khoanh vào chỗ phù hợp. 選挙が近づくにつれて、街頭演説をする候補者が目立つよ うになった。 Càng gần đến ngày bầu cử, càng thấy nhiều ứng cử viên đứng diễn thuyết trên đường phố. このガイドブックにあるお店が見つからないんですが、ど こにあるかわかりますか。 Tôi không tìm thấy cửa hàng ở trong sách hướng dẫn du lịch này, bạn có biết nó nằm ở đâu không? 自分の国が国外の紛争に介入することは反対だ。 Tôi phản đối việc chính phủ nước mình can thiệp vào chiến tranh ở nước ngoài. 子供は一定の年齢になるまでは時間という概念がない。 Trẻ con không có khái niệm về thời gian cho đến một độ tuổi nhất định. ツバルという美しい島国は海抜1メートル程度しかありま せん。 Quốc đảo xinh đẹp tên là Tuvalu chỉ có độ cao 1m so với mực nước biển. 酔って倒れた人を正しく介抱しなければ、命に関わる危険 性がある。 Nếu không chăm sóc đúng cách khi người say rượu bị bất tỉnh thì có thể gặp nguy hiểm đến tính mạng. この島では、外来生物に作物を食べられてしまうという被 害が深刻な状況になっている。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 25 Ngoại lai 292 293 かいらん 【回覧】 Chuyền tay nhau xem, luân chuyển, lưu hành かいりょう 【改良】 Cải thiện, cải tiến 294 かいろ 【回路】 Mạch 295 カウンセリング 【counseling】 Tư vấn かえりみる 【顧みる】 Nhìn lại, để tâm, quan tâm 296 297 298 299 かえりみる 【省みる】 Kiểm điểm かえる 【返る】 Trở lại, lộn, nhấn mạnh trạng thái khi dùng ở dạng động từ ghép かおつき Hòn đảo này đang trong tình trạng bị thiệt hại nghiêm trọng do bị các sinh vật ngoại lai ăn mất thực vật trên đảo. この文章は役員の間で回覧される。 Văn bản này được lưu hành trong nội bộ các lãnh đạo. 26 この土地の条件では作物は育ちにくいので、土地を改良す る必要がありますね。 Với điều kiện ở vùng đất này thì khó trồng hoa màu nên cần phải cải thiện đất. 東京大学の研究室が神経回路を作るたんばく質を発見し た。 Phòng nghiên cứu thuộc trường đại học Tokyo đã phát hiện ra chất protein tạo ra mạch thần kinh. カウンセリングを受ける事をおすすめします。 Tôi khuyên bạn nên đi nhận tư vấn. ここは当時の歴史を顧みることができる必見の観光スポッ トである。 Đây là địa điểm tham quan giúp chúng ta có thể nhìn lại lịch sử thời đó mà nhất định bạn không nên bỏ lỡ. 危険を顧みずに挑戦する。 Đương đầu thách thức mà không màng đến nguy hiểm. 時には立ち止まって自分の行いを省みる事も大切だ。 Đôi lúc chúng ta dừng lại để kiểm điểm những hành động của bản thân cũng là điều quan trọng. 基本に返ってもう一度やり直そう。 Quay trở lại cái căn bản để làm lại một lần nữa nhé! 手紙を送ったが返事が返って来ない。 Đã gửi thư rồi nhưng chưa thấy hồi âm trở lại. 裾(すそ)が返る / Lộn trái gấu quần. 表であったものが裏になったり、上であったものが下にな ったりして、ものの向き・位置が反対になる。 Đáng lẽ mặt phải nhưng bị lộn sang mặt trái, đáng lẽ ở trên nhưng bị thành ở dưới, bị lộn/người vị trí, hướng. 彼はあきれ返った顔をしていた。 Anh ấy thể hiện bộ mặt vô cùng sửng sốt không nói nên lời. すっかり…する、ひどく…する意を表す。「静まり返る」 「あきれ返る」 部屋の入ると厳しそうな顔つきの面接官が 3 人いた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 300 301 302 303 304 305 【顔付き】 Nét mặt, vẻ mặt かかげる 【掲げる】 Nêu lên, giương lên かかと 【踵】 Gót chân かかわる 【関わる】 Liên quan かきまわす 【掻きまわす】 Khuấy かく【欠く】 Thiếu かく【核】 Hạt nhân, cốt lõi 306 かく【格】 Đẳng cấp, địa vị 307 かくご【覚悟】 Sẵn sàng về mặt tâm lý かくさ【格差】 Chênh lệch, khoảng cách, khác biệt 308 309 がくし【学士】 Cử nhân Bước vào phòng, thấy có 3 vị phỏng vấn với vẻ mặt có vẻ nghiêm khắc. 旗(はた)を高く掲げ、彼は大声で叫んだ。 Cô ấy giơ cao cờ và hét to. この靴はかかとの部分が狭くて穿(は)きにくい。 Chiếc giày này bị chật ở phần gót chân nên khó đi. こんな大きなプロジェクトに関われるなんて、やっぱりこ の会社を選んで正解だった。 Được làm một dự án to như thế này, quả nhiên là mình đã chọn công ty này là chính xác rồi. 砂糖とミルクを入れた後、コーヒーを掻き回す。 Sau khi cho đường và sữa vào thì khuấy cà phê lên. この論文には大切なポイントが欠けている。 Bài luận văn này thiếu mất điểm quan trọng. 計画を立てるにはその核になるアイディアが重要だ。 Để lập kế hoạch thì ý tưởng cốt lõi của kế hoạch đấy là điều quan trọng. 世界の平和と安全のために、核兵器は保有すべきではな い。 Không nên tàng trữ vũ khí hạt nhân vì sự hòa bình và an toàn của thế giới. あの選手は試合でプロとアマチュアの格の違いを見せ付け た。 Cầu thủ đấy đã thể hiện cho thấy sự khác nhau về đẳng cấp giữa cầu thủ chuyên nghiệp và nghiệp dư. 断られるのは覚悟の上で彼女に告白した。 Tôi đã tỏ tình với cô ấy sau khi đã sẵn sàng đón nhận việc có thể sẽ bị từ chối. 格差社会の抱える問題は確かにあるが、全員が同じのほう がいいという意見にも納得ができない。 Quả thực, đúng là một xã hội chênh lệch khoảng cách sẽ có những vấn đề của nó, nhưng tôi cũng không thể nào đồng ý với ý kiến cho rằng chúng ta nên đồng đều tất cả mọi người giống nhau. 学士の学位がなければ、入社試験に参加することはできま せん。 Nếu không có học vị/bằng cử nhân thì không thể tham gia phỏng vấn vào công ty được. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 27 310 311 312 かくしゅ 【各種】 Các loại かくしゅう 【隔週】 Cách tuần かくしん 【確信】 Tin tưởng 313 かくしん 【革新】 Đổi mới 314 がくせつ 【学説】 Học thuyết かくてい 【確定】 Xác định 315 316 かくとく 【獲得】 Đạt được 317 がくふ 【楽譜】 Bản nhạc 318 かくほ 【確保】 Đảm bảo, giữ 319 かくめい 【革命】 Cuộc cách mạng がくれき 【学歴】 Bằng cấp 320 こちらに記載されている各種手数料には消費税が含まれて います。 Các loại chi phí được ghi ở đây đã bao gồm cả thuế tiêu dùng. この大会は来週の二日から隔週で開催されます。 Đại hội này được tổ chức cách tuần từ ngày mùng 2. 初めて彼女の歌を聞いたとき、この子ならスターになるこ とができると確信しました。 Lần đầu tiên nghe cô ấy hát tôi đã tin tưởng rằng cô ấy có thể trở thành một ngôi sao. 技術革新をしていなければ、他国との競争に勝つことはで きない。 Nếu không đổi mới kỹ thuật, sẽ không thể thắng được trong cuộc cạnh tranh với các nước khác. 老化についてはこれまで様々な学説が出されてきた。 Cho đến nay có rất nhiều học thuyết khác nhau được đưa ra về vấn đề lão hóa. 投票結果の集計が開始されて 30 分であの候補者の当選が確 定した。 Sau 30 phút bắt đầu thống kê kết quả bỏ phiếu, đã xác định được ứng cử viên đấy trúng cử. テストで高得点を獲得するために毎日必死で勉強してい る。 Cố gắng hết sức học mỗi ngày để đạt được điểm số cao trong bài kiểm tra. 子どもの頃からいやになるほど弾いてきた曲なので、楽譜 なんて必要ありません。 Bởi vì là ca khúc tôi đã chơi nhiều từ hồi còn nhỏ đến mức phát chán nên không cần nhìn bản nhạc nữa. あの上司は自分の地位を確保する事で必死になっていて、 部下の事を全く考えていない。 Ông sếp đấy chỉ cố gắng giữ vị trí của mình thôi, chứ hoàn toàn không nghĩ cho cấp dưới. この本はフランス革命の背景について書かれている。 Cuốn sách này viết về bối cảnh diễn ra cuộc cách mạng Pháp. 会社はよく学歴で人を判断する傾向があるが、本当に学歴 で有能がどうかがわかるのだろうか。 Công ty có xu hướng đánh giá năng lực dựa vào bằng cấp nhưng dựa vào bằng cấp thì liệu có thực sự biết được họ có năng lực hay không? Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 28 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 かけあし 【駆け足】 Chạy nhanh かけい 【家計】 Kinh tế, tài chính gia đình かける 【駆ける】 Phi, chạy nhanh かける 【賭ける】 Cá cược, đánh cược かこう 【加工】 Gia công, chế biến かさばる 【嵩張る】Cồng kềnh, chiếm diện tích かさむ 【嵩む】 Tăng lên かじる Cắn, gặm, biết/học một chút かすか 【微か】 Nhỏ bé, thấp thoáng, loáng thoáng かすむ 【霞む】 Mờ sương かせき 【化石】 Hóa thạch 2 階に彼女が来ている事を知った彼は、駆け足で上っていっ た。 Khi biết rằng cô ấy đang ở tầng 2, anh ấy vội chạy nhanh lên. 家計管理がしっかりとできるような人はなかなかいないも のだ。 Rất khó có người có thể quản lý chặt chẽ chi tiêu kinh tế trong gia đình. 彼女は急いでいる様子で駆けていった。/ Cô ấy vội vàng phi đến. たったこれだけのお金をかけても、当たったところでたい した金額にならない。 Chỉ cá cược có từng này thì cho dù có trúng đi nữa cũng chẳng được bao nhiêu. 命をかけて戦(たたか)う。 Chiến đấu bằng cả tính mạng. この農場では作物の生産はもとより加工まで行っている。 Nông trường này đương nhiên sản xuất nông sản, không những thế còn làm cả công việc chế biến nữa. この椅子は小さくたたむ事ができて、かさばらなくてい い。 Chiếc ghế này có thể gấp nhỏ lại nên không chiếm diện tích. 子どもが大きくなってからというもの、食費がかさんでし ょうがない。 Kể từ khi con lớn dần thì tiền ăn cũng tăng dần. 果物をかじる/ Gặm hoa quả. このスポーツは学生のときに少しかじった事があります。 Môn thể thao này tôi đã từng học một chút hồi đi học. 物事のほんの一部分だけを学ぶ、また、知る。 誰もいないはずの部屋からかすかな物音(ものおと)が聞こえ る。 Phòng bên cạnh chắc chắn không có ai,vậy mà tôi nghe thoáng loáng có âm thanh phát ra từ phòng đó. 山道は霞んで、5 メートル先さえ見えない状態だった。 Con đường núi mờ sương, thậm chí không thể nhìn rõ phía trước cách 5m. 化石が発見されてからというもの、ここはこの県で一番の 観光スポットとなった。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 29 Kể từ khi phát hiện có hóa thạch, nơi đây trở thành địa điểm tham quan số một tại tỉnh này. 332 333 334 335 かせん 【河川】 Sông ngòi かそ 【過疎】 Giảm dân số かた 【過多】 Quá nhiều, dư thừa かだい 【課題】 Nhiệm vụ, đề tài (cần giải quyết), thách thức 336 かたおもい 【片思い】 Yêu đơn phương 337 かたこと 【片言】 Bập bõm, bập bẹ 338 かたづけ 【片付け】 Dọn dẹp かたむける 【傾ける】 Nghiêng, lắng nghe 339 340 かためる 【固める】 Làm vững chắc, củng cố きれいなごみのない河川環境維持にご協力ください。 Hãy cùng hợp tác để giữ gìn môi trường sông ngòi trong sạch, không có rác. 町の過疎化が止められない。 Không thể ngăn chặn được tình trạng giảm dân số tại thị trấn. このままでは世界は人口過多で深刻な食糧不足に陥る。 Nếu cứ như thế này thì thế giới sẽ rơi vào tình trạng thiếu lương thực trầm trọng do dân số quá đông. せっかくの休暇なのに、こんなにたくさんの課題を出すな んて、あの教授はどうかしている。 Chả mấy khi được nghỉ vậy mà còn giao nhiều đề tài như thế này, không biết giáo sư đấy có vấn đề gì không nữa. 日本が抱える最大の課題は人口減少である。 Nhiệm vụ lớn nhất mà Nhật Bản đang gặp phải là vấn đề suy giảm dân số. 彼は片思いをしていた彼女に振(ふ)られて落ち込(こ)んでい るかと思いきや、すぐに別の人に恋をしていた。 Cứ nghĩ anh ấy sẽ suy sụp khi bị cô gái mà anh ta yêu đơn phương từ chối, nhưng anh ta đã ngay lập tức yêu người khác rồi. まだまだ片言でしか話せないけど、自分の気持ちを伝えら れるようになってすごく嬉しい。 Mặc dù mới chỉ nói được bập bẹ, nhưng tôi rất vui vì có thể nói được cảm xúc của mình. 息子は自分の部屋の片付けさえできない。 Con trai tôi ngay đến cả việc dọn dẹp phòng của nó cũng không làm nổi. この携帯電話は傾けると画面の向きが変わります。 Khi nghiêng chiếc điện thoại này thì hướng màn hình sẽ thay đổi. あの記者は事件の被害者の声にひとりでも多くの人が耳を 傾けてほしいと話していた。 Phóng viên đó nói rằng mong muốn nhiều người lắng nghe tiếng nói của nạn nhân trong vụ việc hơn nữa. 語学の学習はしっかりと基礎(きそ)を固める事が大切だ。 Đối với học ngoại ngữ, việc nắm chắc kiến thức cơ bản là điều quan trọng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 30 341 342 343 かたよる 【偏る】 Lệch, tập trung về một phía, không cân bằng かたわら 【傍ら】 Bên cạnh, trong khi, ngoài việc かだん【花壇】 Vườn hoa (trong công viên..) 344 ~がち Thường hay 345 かちく 【家畜】 Gia súc 346 かつ 【且つ】 Và かっきてき 【画期的】 Có tính bước ngoặt 347 君の論文は男性側の意見ばかりに内容が偏っているように 見える。 Luận văn của cậu có vẻ như nội dung chỉ tập trung về ý kiến của nam giới. 学校に通う傍ら、親の仕事を手伝っている。 Bên cạnh việc học, tôi cũng phụ giúp công việc cho bố mẹ. 子供のいないあのおばあさんにしたら、この花壇は自分の 子供のようなものだ。 Với bà cụ không có con đó, vườn hoa này như con của bà vậy. 子どもが病気がちで、だんだん学校へも行かなくなってし まった。 Con thường hay bị ốm nên dần dần không đến trường được nữa. 家畜を育てる農家に、国が補助金を出すことを検討してい る。 Chính phủ đang xem xét việc cấp tiền hỗ trợ cho nông dân chăn nuôi gia súc. このレストランの料理は全てシンプル且つ丁寧に作られて いる。/ Đồ ăn của nhà hàng này tất cả đều được làm rất đơn giản và cẩn thận. 川のない地域に清潔な水を送る画期的な発明を考え付い た。 Đã nghĩ ra phát minh mang tính bước ngoặt dẫn nước sạch đến các vùng không có sông. とたん かた お 348 がっくり Sụp đổ (tinh thần..) 試験の結果を見た途端、彼はがっくりと肩を落とした。 Vừa mới nhìn kết quả kỳ thi anh ta đã sụp đổ. 349 がっしょう 【合唱】 Hợp xướng 息子は人前に立つのが苦手で、学校の合唱の時間ですら嫌 がっている。 Con trai tôi rất ngại đứng trước đám đông nên ngay cả giờ hợp xướng ở trường nó cũng không thích. 350 がっしり Rắn chắc, chắc nịch (cơ thể) 体格ががっしりしているというだけで、警備会社に入社す 351 かっせいか 【活性化】 Vực dậy けいびがいしゃ る事ができた。 Chỉ cần cơ thể rắn chắc là đã có thể vào công ty bảo vệ. 今までのデータから見ても、この地域を活性化するには長 い時間がかかることが予想される。 Nhìn từ những dữ liệu từ trước đến nay, có thể đoán được rằng để vực dậy được vùng này sẽ phải mất thời gian dài. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 31 352 353 354 がっち 【合致】 Thống nhất がっちり Nắm chặt, vững chắc, chắc chắn かつて Trước đây 355 がっぺい 【合併】 Sáp nhập 356 カテゴリー 【categorie】 Danh mục, loại かにゅう 【加入】 Tham gia かねて【兼ねて】 Trước đây 357 358 359 かぶか【株価】 Giá cổ phiếu 360 かぶれる Bị ngứa, bị ảnh hưởng nặng nề 361 かふん【花粉】 Phấn hoa かへい【貨幣】 Tiền 362 363 かまえる 【構える】 Lập, dựng, vào vị trí sẵn sàng 目的に合致する。 Thống nhất mục đích. 社長はがっちりと僕の肩をつかんで挨拶をした。 Giám đốc nắm chặt vai tôi rồi chào. かつての名選手が今はコーチとして活躍している。 Cầu thủ nổi danh trước đây giờ đang phát triển với vai trò huấn luyện viên. あの大手ゲームメーカーの2社が今年 10 月に合併する事を 発表した。 Hai công ty sản xuất game lớn đó đã công bố việc sẽ sáp nhập vào tháng 10 năm nay. このサイトはカテゴリー別に分けていないので見ずらくて しょうがない。 Vì trang web này không chia theo các mục nên khó nhìn. どの保険に加入するかで迷っている。 Đang phân vân nên tham gia bảo hiểm nào. 大学の卒業をきっかけに、兼ねてから交際をしていた彼女 と結婚しようと思っている。 Tôi định sau khi tốt nghiệp đại học sẽ kết hôn với cô gái mà tôi đã hẹn hò từ trước. 取締役が変わってからというもの、あの会社の株価は下が り続けている。 Từ khi thay đổi giám đốc, giá cổ phiếu của công ty đấy liên tục sụt giảm. ちょっと虫に刺されただけだから、たいした事ないと思っ ていたらひどくかぶれだした。 Vì chỉ bị côn trùng đốt một chút nên tôi nghĩ không nghiêm trọng lắm nhưng không ngờ bị ngứa kinh khủng. いやになるな、もうすぐまた花粉の季節だよ。 Ghét thế, lại sắp đến mùa phấn hoa rồi. 貨幣が簡単に偽造されないように、たくさんの細工がされ ている。 Làm rất nhiều chi tiết tỉ mỉ để tiền không dễ bị làm giả. ライバル店がすぐ隣に店を構えた。 Đối thủ ngay lập tức lập một cửa hàng ở bên cạnh. カメラを構えて撮影の瞬間を待った。 Cầm máy ảnh sẵn sàng đợi khoảnh khắc chụp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 32 364 かみ【加味】 Thêm 365 かみきる 【噛み切る】 Cắn đứt かみつ【過密】 Quá tải, dày đặc 366 367 368 369 からかう 【揶揄う】 Trêu chọc からだつき 【体付き】Vóc dáng, dáng người からむ【絡む】 Rối, dính dáng, dính líu, liên quan 370 ~がる : Cảm xúc (của người khác) 371 かろう【過労】 Lao lực, làm việc quá sức キ/き 372 ぎあん【議案】 Đề án, dự thảo 373 きかく【企画】 Kế hoạch 374 きかく【規格】 Tiêu chuẩn, quy chuẩn, chuẩn mực 関係者の意見を加味してスケジュールを決めた。 Thêm ý kiến của những người liên quan vào để quyết định lịch trình. 歯が弱くなってから、肉を噛み切る事すら難しくなった。 Răng yếu nên đến cả việc cắn đứt miếng thịt cũng trở nên khó. この町は人口が急激に増え、過密の状態になりつつある。 Dân số tăng đột biến nên thị trấn này đang dần trong tình trạng quá tải. またそんなこと言って、私をからかうつもりでしょう。 Lại nói vậy rồi, cậu định trêu chọc tôi đúng không. ジムに通い始めてから 3 ヶ月、なんだか体付きが変わって きたみたいだ。 Đi tập gym được 3 tháng thấy có vẻ vóc dáng đã thay đổi. 毛糸が絡んでいる/ Sợi len bị rối. あの政治家は金が絡んだ事件で信用をいっぺんに失った。 Chính trị gia đó đánh mất hoàn toàn uy tín vì vụ việc dính dáng đến tiền. 酔った人に絡まれた。 Bị dính dáng đến người say rượu. 私が手術をするために入院していたとき、娘が寂しがって 何度も電話をかけてきた。 Khi tôi nhập viện để phẫu thuật, con gái đã gọi điện nhiều lần vì buồn. 過労で倒れる前にしっかりと休んだほうがいいですよ。家 族もいるんですから。 Nên nghỉ ngơi cẩn thận trước khi bị ngất ra đấy vì lao lực. Bạn còn có mọi người trong gia đình nữa mà. 議案を提出する。 Đưa ra đề án. 春の桜の時期に合わせて、イベントを企画した。 Tôi đã lên kế hoạch cho một sự kiện, vào mùa hoa anh đào của mùa xuân. 「企画」は、製品やイベントなどに使われる、/ Thường dùng cho kế hoạch “sản phẩm, sự kiện”「新製品の企画」 電子書籍の規格が統一される事はこれから先もないだろ う。 Có lẽ từ bây giờ và cả tương lai nữa cũng chưa chắc thống nhất được các tiêu chuẩn của sách điện tử . Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 33 375 376 きかざる 【着飾る】Làm đẹp, chưng diện きかん【器官】 Cơ quan 377 きがい【危害】 Nguy hại, nguy hiểm 378 きがね【気兼ね】 Khách khí, ngần ngại, làm khách, gò bó ... =【遠慮】 379 きがる【気軽】 Dễ chịu, thoải mái, không ngần ngại, dễ dàng làm 380 きき【危機】 Nguy cơ, khủng hoảng 381 ききとり 【聞き取り】 Nghe hiểu ききめ【効き目】 Hiệu quả, tác dụng dùng cho thuốc, 効 果 : hiệu quả dùng cho nhiều lĩnh vực khác nhau ききん【基金】 Quỹ, ngân quỹ 382 383 384 ぎけつ【議決】 Nghị quyết, quyết định 成人式の日くらい、着飾って出かけたい。 Tối thiểu vào ngày lễ trưởng thành tôi cũng muốn chưng diện cho bản thân rồi mới đi ra ngoài. 植物には色々な形のものがあるが、基本的には根、茎、 葉、花という器官からできている。 Thực vật có nhiều hình dạng khác nhau nhưng về cơ bản sẽ bao gồm các cơ quan như rễ, cuống và lá. この保育園の近くでカラスが人に危害を加えるという問題 が多数発生している。 Gần khu nhà trẻ này thì nhiều lần phát sinh các vấn đề gây họa cho con người. 何か気になることがありましたら、どうぞお気兼ねなくご 相談ください。 Nếu có vấn đề gì cảm thấy băn khoăn thì đừng khách khí cứ thảo luận với tôi. この料理なら高い道具も必要ないし、気軽に作ることがで きます。 Nếu là món này thì không cần dụng cụ gì cao siêu mà có thể làm được một cách dễ dàng. 様々な学者が人口増加のため、今後深刻な食糧危機がくる というが、はたして本当なのだろうか。 Nhiều nhà học giả cho rằng, việc gia tăng dân số sẽ dẫn đến nguy cơ khủng hoảng lương thực nghiêm trọng sau này nhưng, sự thật thì có phải như vậy không ? テレビやドラマは、良い聞き取りの練習になる。 Tivi và phim truyền hình là cách luyện tập nghe hiểu hiệu quả. 確かに効き目があるとはいえ、この値段じゃ買う人は少な いだろう。 Quả thật dù nói là có hiệu quả đi chăng nữa, nhưng với giá thành như này thì cũng ít người mua. これは貧しい国で苦しんでいる子ども達の生活を向上する ための基金です。 Đây là ngân quỹ dùng để nâng cao chất lượng cuộc sống cho trẻ em khó khăn ở những nước nghèo. 衆議院で予算が議決された。 Dự toán ngân sách đã được quyết định tại hạ viện. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 34 385 386 387 388 389 390 391 392 きけん【棄権】 Từ bỏ, rút lui, bỏ quyền きげき【喜劇】 Hài kịch きこう【機構】 Cơ quan, tổ chức, bộ máy きこん【既婚】 Đã kết hôn (trái nghĩa với từ 「未婚」:chưa kết hôn ) きさい【記載】 Ghi chép, mô tả, viết きざ【気障】 Tự phụ, kiêu căng, ngạo mạn, nổ きざし【兆し】 Dấu hiệu, điềm báo きじつ【期日】 Thời hạn, ngày đã định 394 ぎじどう 【議事堂】 Nhà quốc hội きじゅつ【記述】 Ghi chép, mô tả きずく【築く】 Xây dựng 396 喜劇界で彼の名前を知らない人はいないだろう。 Trong giới hài kịch không ai là không biết tên của anh ấy. 年金の問題は日本年金機構に直接お問い合わせください。 Về các vấn đề lương hưu hãy liên hệ trực tiếp đến các cơ quan hưu trí Nhật Bản. このアンケートは 20 代から 30 代までの既婚の男性を対象 に行っています。 Đối tượng của cuộc khảo sát này là đàn ông đã kết hôn từ 20 đến 30 tuổi. 詳細は説明書に記載されていますので、そちらをご覧くだ さい。 Chi tiết cụ thể được ghi ở sách hướng dẫn sử dụng, vui lòng xem chỗ đó. あの人は話し方が気障だから好きじゃないのよね。 Cách nói chuyện của người kia vì rất ngạo mạn nên không thích. やっと日本経済にも回復の兆しが見え初めた。 Cuối cùng thì cũng bắt đầu nhìn thấy những dấu hiệu hồi phục kinh tế ở Nhật Bản. きしつ【気質】 彼には元々芸術家の気質があります。 Tính cách, bản chất, Anh ấy từ ngày xưa đã có khí chất của một nhà nghệ thuật. khí chất = 性格 393 395 あの選手は怪我を理由に試合を棄権した。 Cầu thủ đó đã từ bỏ thi đấu vì dính chấn thương. こちらの DVD は来週の月曜日までの貸出です。期日を守っ てご返却してください。 Đĩa ở đây thì sẽ cho mượn đến thứ 2 tuần sau, anh chị hãy trả đúng thời hạn quy định. 国会議事堂は 1936 年に建てられた。 Tòa nhà quốc hội được xây dựng vào năm 1936. 彼はそこで起きた事をありのままに記述していた。 Anh ấy đã mô tả lại thành thật /đúng những việc đã xảy ra ở đó. ダムを築く。 Xây dựng đê. ビジネスをする上で、豊かな人脈を築く事は欠かせない。 Trong kinh doanh, không thế thiếu việc xây dựng nhiều mối quan hệ . Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 35 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 ぎせい【犠牲】 Hy sinh, nạn nhân (chết) どのような犠牲を払ってでも、自分の夢を実現する。 Dù có phải trả cái giá như nào đi nữa, tôi vẫn sẽ thực hiện ước mơ của mình. 幸いな事に今のところ犠牲者は一人も報告されていない。 Tính đến thời điểm hiện tại, rất may mắn là chưa ghi nhận trường hợp thương vong nào. ぎそう【偽装】 原材料や賞味期限を本来のものとは異なった内容で記すと Ngụy trang, trá いう食品偽装問題が明らかになった。 hình, giả Vấn đề ghi sai thành phần nguyên liệu và thời hạn sử dụng thực phẩm đã được làm sáng tỏ. ぎぞう【偽造】 偽造免許証で運転をしていた学生が捕まった。 Hàng giả, hàng fake Đã bắt giữ một học sinh sử dụng giấy phép lái xe giả. きぞく【貴族】 貴族というけど、貴族の全員が一概にお金持ちというわけ Quý tộc ではないらしいよ。 Gọi là quý tộc nhưng không phải tất cả thành viên trong quý tộc đều là người giàu. ぎだい【議題】 会議を円滑に進めるため議題を明確にして全体で共有す Chủ đề cuộc họp, る。 vấn đề thảo luận Xác định rõ chủ đề thảo luận và chia sẻ với tất cả mọi người để tiến hành cuộc họp một cách suôn sẻ. きたえる 鉄を鍛える/ Rèn sắt. 【鍛える】 脳を鍛えるゲームというのが流行っている。 Rèn luyện, rèn giũa, Những game rèn luyện trí não thì đang thịnh hành. dạy dỗ きたる【来る】 日中の首脳会談は来る 2 日に行われる。 Tới (thời gian ở Hội nghị thượng đỉnh giữa Nhật Bản và Trung Quốc sẽ được diễn tương lai) ra vào ngày mùng 2 sắp tới. きだて【気立て】 ああいう気立てのいい子はすぐにお嫁にいけるよ。 Bản tính, tính cách, Cô gái tính cách tốt như vậy thì thể đi làm dâu/ lấy chồng được phẩm chất rồi. きちっと 主人は細かい事にうるさくて何でもきちっとしていない Chính xác, hoàn と、気がすまないんです。 hảo, chỉnh chu Chồng tôi rất cầu kỳ/khó tính với cả những việc nhỏ nhặt, dù là việc gì hễ làm không hoàn hảo, là sẽ cảm thấy khó chịu. きちょうめん 彼が几帳面な性格だというのは彼の勝手だけど、それを他 【几帳面】Ngăn の人にまで要求するのはやめてほしい。 nắp, cẩn thận, thận Thứ gọi là tính cách thận trọng là sự ích kỉ của bản thân anh ấy trọng nhưng, tôi muốn anh ấy bỏ kiểu cứ yêu cầu người khác phải như vậy (giống như anh ấy). きっかり いつもきっかり約束の時間に来るよね。 Chính xác, hoàn Lúc nào cũng đến đúng thời gian đã hẹn nhỉ. hảo Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 36 408 きっちり Chuẩn chỉnh, chỉnh tề, kỹ tính, vừa vặn, đậy kín 409 きっぱり Dứt khoát, thẳng thắn 410 きてい【規定】 Quy định きてん【起点】 Điểm xuất phát, khởi điểm きどう【軌道】 Quỹ đạo きはん【規範】 Quy phạm, quy chuẩn, chuẩn mực きひん【気品】 Quý phái 411 412 413 414 415 416 417 418 419 ふたをきっちり閉めないと、外れやすくて持った時に危な いよ。 Nếu không đậy kín cái nắp vào, khi cầm nó dễ rơi ra và gây nguy hiểm đấy. 他の会社から仕事の話が来ましたが、きっぱりと断りまし た。 Có một lời mời làm từ công ty khác nhưng tôi đã từ chối thẳng thắn. 規定の料金を支払う。 Nộp lệ phí theo quy định. 東京スカイツリーを起点とした観光ガイドが発売された。 Thẻ thăm quan du lịch xuất pháp từ toà tháp Sky tree (tòa tháp cao 634m là biểu tượng của Tokyo) đã được bày bán. 経営がやっと軌道に乗った。 Cuối cùng thì việc điều hành cũng đi vào quỹ đạo. 社会の規範に従う。 Tuân theo những chuẩn mực của xã hội. 気品のある人とない人ってどんなところで差がつくんです かね。 Giữa người quý phái và người không quý phái thì đâu là điểm khác biệt? きふく【起伏】 ちょっとしたことで喜んだり怒ったりして、彼女は感情の Nhấp nhô, gồ gề, sự 起伏が激しいですね。 thăng trầm Chỉ cần một chút nhỏ thôi là cô ấy có thể vui có thể buồn, cô ấy là một người cảm xúc thất thường. きぼ【規模】 私たちは今、1 つの国では解決する事ができない様々な地球 Quy mô 規模の問題に直面している。 Chúng ta hiện nay đang đối mặt một vấn đề mang tính quy mô toàn cầu mà với một đất nước nhỏ lẻ thì không thể giải quyết. きまぐれ 気まぐれに習い事を始めたってどうせ長続きしないよ。 Học tùy hứng như vậy thì đằng nào cũng không kéo dài được lâu 【気まぐれ】 ( hứng lên thì học không thì thôi ). Dễ thay đổi, thất 気まぐれな天気。 thường, tùy hứng Thời tiết thay đổi thất thường. きまじめ 彼は生真面目で、いまいち柔軟性に欠ける。 Anh ấy vì quá nghiêm túc nên thiếu đi tính linh hoạt. 【生真面目】 Nghiêm túc, chăm chỉ きまつ【期末】 期末までにレポートを書き終われなかったら留年決定だ。 Cuối kỳ Nếu đến cuối kỳ mà vẫn chưa viết xong báo cáo thì sẽ bị lưu ban. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 37 420 きまりわるい 【決まり悪い】 Rụt rè, bẽn lẽn, ngại ngùng, xấu hổ = 恥ずかしい みんなの前で失敗して決まり悪かった。 Tôi xấu hổ khi mắc sai lầm trước mặt mọi người. 421 ぎゃくてん 【逆転】Xoay ngược, quay ngược tình thế きゃくほん 【脚本】Kịch bản 簡単に勝てると思っていたのに、このままでは逆転をされ そうだ。 Tôi cứ nghĩ là có thể chiến thắng một cách dễ dàng nhưng với tình hình này có vẻ là sắp bị xoay ngược tình thế rồi. 彼女の書いた脚本はどれもセンスがある。 Kịch bản mà cô ấy viết thì cái nào cũng xuất sắc. きゃっかん 【客観】Khách quan きゃっこう 【脚光】Ánh đèn sân khấu (chiếu sáng vào diễn viên…) 脚光を浴 びる : được chú ý 物事を客観的に見る力をつける。 Nâng cao năng lực nhìn nhận sự vật sự việc một cách khách quan. 425 きやく【規約】 Nội quy, quy ước, điều khoản 426 きゅうえん 【救援】Cứu viện, cứu trợ きゅうきょく インターネット上で物を買ったり、何かのグループに参加 したりするときには最初にサイトの規約をしっかりと呼ん だほうがいい。 Khi tham gia vào một nhóm bất kì nào đấy hay là mua gì trên internet thì bạn nên đọc kỹ các điều khoản của trang web đó. 政府は被害者の救援に全力を注いだ。 Chính phủ đang dồn toàn lực cứu trợ các nạn nhân. 422 423 424 427 428 【究極】Cuối cùng, tận cùng, triệt để きゅうくつ 【窮屈】Chật chội, bó buộc, miễn cưỡng, không thoải mái 地中深くから見つかったガスが新しい資源として脚光を浴 びている。 Khí gas được tìm thấy từ sâu trong lòng đất đang được chú ý với vai trò là một tài nguyên mới. 究極の学習書とかいう本を買ったんだけど、効果あるのか なぁ。 Tôi đã mua một cuốn sách mang tên học tập triệt để nhưng không biết có hiệu quả không. この間タイに旅行に行ったんだけど、飛行機の座席が窮屈 でひどく疲れましたよ。 Hôm nọ tôi đã đi du lịch Thái nhưng ghế ngồi trên máy bay chật nên khiến tôi mệt mỏi. レストランで知らない人と一緒の席だなんて、窮屈でいや だ。 Tôi cảm thấy không thoải mái với việc ngồi cùng với một người mình không quen biết trong quán ăn. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 38 429 430 431 432 433 434 きゅうげき 【急激】 (sự thay đổi) Đột ngột, đột biến きゅうさい 【救済】 Cứu giúp, giúp đỡ きゅうち【旧知】 Người quen cũ, bạn cũ きゅうでん 【宮殿】Cung điện きゅうぼう 【窮乏】Túng quẫn, nghèo đói, nghèo nàn きよ【寄与】 Đóng góp = 貢献 今年の冬は気温が急激に変化したせいで、作物に相当な被 害がありました。 Vì nhiệt độ của mùa đông năm nay thay đổi một cách đột ngột nên gây ra thiệt hại đáng kể cho cây trồng. あの弁護士は悪質な詐欺の被害を受けた人を救済するため に無料で相談を受けています。 Luật sư đó đang nhận tư vấn miễn phí để giúp đỡ các nạn nhân của một vụ lừa đảo. 私と彼は旧知の間柄です。 Anh ấy với tôi là mối quan hệ người quen cũ. フランスにあるベルサイユ宮殿は 1682 年に建てられ、1979 年には世界遺産に登録されました。 Cung điện Versailles ở Pháp được xây dựng vào năm 1682, và nó đã được công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 1979. 生活が窮乏する。 Cuộc sống túng quẫn. 世界平和と環境保護に寄与する。 Đóng góp vào nền hòa bình thế giới và bảo vệ môi trường. きょうい【驚異】 Kì diệu, thần kì, phép màu きょうか【教科】 Môn học mang phạm vi rộng, ví dụ: 数学/ toán,「社 会/xã hội」,「理科 /khoa học tự nhiên」còn 科目 là các môn cụ thể, chia nhỏ hơn. Ví dụ : 物理/vật lý, 化 学/hóa học 大学生が世界マラソンで驚異の記録を出した。 Một sinh viên đại học đã lập một kỳ tích tại kì vận hội Marathon thế giới. 選択教科をどれにするか、もう決めましたか。 Cậu đã quyết định môn tự chọn chưa? 437 きょうかい 【協会】Hiệp hội 日本の大相撲は日本相撲協会が主催している。 Sumo hạng nặng ở Nhật Bản được hiệp hội Sumo Nhật Bản tổ chức. 438 きょうがく 【共学】 今でこそ男女共学は当たり前といわれるけど、日本の男女 共学の歴史はそんなに長いわけじゃない。 435 436 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 39 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 Học chung (trường học có cả nam lẫn nữ) きょうぎ【協議】 Thảo luận, trao đổi, thỏa thuận きょうくん 【教訓】Bài học, châm ngôn, lời giáo huấn きょうぐう 【境遇】Cảnh ngộ, hoàn cảnh, điều kiện きょうこう 【強行】 Ép buộc きょうこう 【強硬】Cứng rắn, kiên quyết, mạnh mẽ きょうさく 【凶作】Mất mùa きょうざい 【教材】Tư liệu giảng dạy, giáo trình ぎょうしゃ 【業者】Nhà cung cấp, người buôn bán, kinh doanh きょうしゅう 【教習】Huấn luyện, đào tạo (kiến thức hoặc kỹ thuật cụ thể…) きょうしゅう 【郷愁】Nhớ quê, hoài niệm về xưa cũ Bây giờ trường nam nữ học chung được cho là điều đương nhiên nhưng, lịch sử của các trường nam nữ học chung của Nhật Bản thì chưa hẳn dài lắm. 契約の内容を変更する必要が生じた場合は、甲乙協議のう え変更するものとする。 Trong trường hợp phát sinh cần thay đổi nội dung hợp đồng thì sẽ thay đổi sau khi có sự bàn bạc thảo luận giữa bên A và bên B. 彼にとってその失敗は良い教訓となった。 Thất bại này đối với anh ấy đã trở thành một bài học quý giá. 僕から見たら君の境遇はかなり恵まれているほうだと思う けど。 Nếu nhìn trên phương diện của tớ thì hoàn cảnh của cậu tớ nghĩ là khá may mắn. 私たちがいくら反対しても、強行されればそれまでだ。 Chúng ta dù có phản đối như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu bị ép buộc thì cũng coi như xong. どうして彼は私の提案に対して強硬な態度をとったのだろ う。 Tại sao anh ấy luôn có thái độ rất cứng rắn đối với đề xuất của tôi ? 凶作が何年も続き、野菜の値段が上がっている。 Mất mùa nhiều năm liên tục nên giá rau vẫn đang tăng. この教材は学習者の聞く力を集中して鍛えるために作られ た。 Giáo trình này được xây dựng để rèn luyện tập trung vào năng lực nghe của người học. 引っ越しは色々面倒だから、業者に頼んだほうが良いよ。 Chuyển nhà có nhiều thứ phức tạp nên nhờ những nhà cung cấp dịch vụ chuyển nhà thì hơn. 教習の流れを簡単にご説明いたします。 Xin phép được giải thích sơ qua về chương trình đào tạo. 港町を歩いたとき、海の香りに郷愁を感じた。 Khi đi bộ trên cảng biển thành phố , tôi cảm thấy nhớ quê hương bởi mùi hương của biển. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 40 449 きょうしょく 【教職】 Nghề dạy học 450 きょうじゅ 【享受】Tận hưởng きょうせい 【強制】Cưỡng chế, cưỡng ép 451 452 きょうぞん 【共存】Sống chung, chung sống 453 きょうちょう 【協調】Hiệp lực, phối hợp, hợp tác 454 きょうてい 【協定】Hiệp định, hiệp ước 455 きょうはく 【脅迫】Đe dọa, uy hiếp 456 きょうみぶかい 【興味深い】 Thú vị ぎょうむ【業務】 Nghiệp vụ, công việc きょうよう 【強要】Ép buộc, bắt buộc きょうれつ 【強烈】Mạnh, dữ dội (kích thích, tác dụng...) きょくげん 457 458 459 460 教職課程を取ると、とらなければならない単位の数が一般 の約 2 倍になる。 Nếu học khóa đào tạo giáo viên, thì số tín chỉ phải lấy sẽ gấp đôi so với thông thường. 自由を享受する。 Tận hưởng sự tự do. 業務時間外の行事、例えば社員旅行の参加を強制させるこ とは違法である。 Những sự kiện nằm ngoài giờ làm việc, ví dụ như ép buộc nhân viên tham gia du lịch là vi phạm pháp luật. 農作物の被害を減らしながら、野生動物と共存する道を考 える。 Nghĩ cách vừa giảm thiệt hại cho cây trồng vừa cùng chung sống với các loài động vật hoang dã. 自分の言いたい事ばかり言って、人の話を聞かない彼女は 協調性が足りない。 Cô ấy toàn nói những điều mà mình muốn còn chuyện người khác bỏ ngoài tai, là người thiếu tính hợp tác. 現在、12 カ国が日本とワーキングホリデーの協定を結んで いる。 Hiện tại có 12 quốc gia ký kết hiệp định chương trình Working Holiday với Nhật Bản. 借りてもいないお金を返せといわれて、脅迫のようなメー ルもきています。 Tôi nhận được mail đe dọa và nói tôi hãy trả lại tiền dù tôi không có vay. ある会社の社長から非常に興味深い話を聞きました。 Tôi đã nghe được câu chuyện rất thú vị từ một giám đốc nọ. この機能を使えば、業務が 2 倍は早くなります。 Nếu sử dụng tính năng này, công việc sẽ nhanh hơn gấp đôi. 上司から残業を強要されました。 Tôi bị cấp trên ép làm thêm việc. この病気はもし手術をしなければ、いずれ歩けなくなるほ どの強烈な痛みを伴います。 Căn bệnh này nếu không phẫu thuật, một ngày nào đấy sẽ tiến triển tới mức đau không thể đi được. 商品の品質は極限まで上げたい。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 41 461 462 463 【極限】Cực hạn, tối đa きょくたん 【極端】Cực kì, cực đoan, vô cùng きょしょう 【巨匠】Bậc thầy (đặc biệt trong lĩnh vực nghệ thuật..) きょじゅう Tôi muốn nâng chất lượng của sản phẩm đến mức tối đa. 【居住】 Sống, nơi ở す。 Công ty xây dựng Tanaka sẽ mang đến cho quý khách hàng một không gian sống phong phú. その国は交渉を求めてきたが日本政府は拒絶した。 Nước này đã yêu cầu một cuộc đàm phán nhưng chính phủ Nhật Bản đã từ chối. 今港を出ていった漁船はマグロを捕りにいったんですよ。 Con tàu đánh cá vừa rời cảng, đi đánh bắt cá ngừ. られてきた郵便物の差出人が不明だったので、受け取りを 拒否した。 Vì không xác định được người gửi đồ là ai, nên tôi đã từ chối nhận hàng. 空港からの騒音は法律で定められた許容範囲を超えてい た。 Tiếng ồn từ sân bay đã vượt quá phạm vi cho phép được quy định trong pháp luật. こんな都会に水遊びや魚とりができる清らかな川があると はおもわなかった。 Tôi không nghĩ rằng ở một thành phố như này mà lại có con sông sạch sẽ đến mức mình có thể bơi lội và bắt cá được. 清らかな愛。 Tình yêu thuần khiết . この時代の貴族は男性でさえも煌びやかな宝石を身に付け た。 Giới quý tộc ở thời kì này thì dù là đàn ông đi chăng nữa cũng đeo những đá quý lấp lánh. 本当は行きたくなかったのだが、義理で参加した。 Thực sự tôi không muốn đi nhưng vẫn tham gia vì tình nghĩa. 今、義理の母と一緒に住んでいる。 Bây giờ tôi đang sống chung với mẹ kế/mẹ chồng/mẹ nuôi. (Tức là mẹ nhưng không cùng huyết thống, không phải mẹ ruột) 464 きょぜつ【拒絶】 Cự tuyệt, từ chối 465 ぎょせん【漁船】 Tàu đánh cá きょひ【拒否】 Từ chối = 断る 466 467 きょよう【許容】 Cho phép, chấp thuận 468 きよらか 【清らか】 Sạch sẽ, trong lành, thuần khiết 469 きらびやか 【煌びやか】Lấp lánh, lộng lẫy 470 ぎり【義理】 Lễ tiết, lễ nghĩa, đạo nghĩa, tình nghĩa パソコンの速度が極端に遅い。 Tốc độ của máy tính này vô cùng chậm. あの画家は 20 世紀を代表する巨匠だ。 Họa sĩ đó là một bậc thầy đại diện cho thế kỉ 20. 田中建設会社はお客様に豊かな居住空間を提供いたしま Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 42 471 472 473 474 475 476 きりかえる 【切り替える】 Thay đổi ぎた事に落ち込んだってしょうがないんだから、ささっと 気持ちを切り替えたら。 Dù có suy sụp bởi những chuyện đã qua cũng chẳng ích gì, vì vậy hãy nhanh chóng thay đổi tâm trạng đi. しょうがない:không có cách nào khác, bó tay, chẳng có ích gì, không thể làm được gì サッカーの試合中、突然雨が降ってきた。しょうがないか ら中に入ろう。 Trận đấu bóng đang diễn ra thì đột nhiên trời mưa, không có cách nào khác nên đi vào trong thôi. 友達に平気で嘘をつくなんて、本当にしょうがない娘だ。 Thực sự bó tay với con gái, nó thản nhiên nói dối bạn bè. ぎりぎり なんとか試験の開始時間ぎりぎりに到着する事ができた。 Sát nút, suýt soát, Tôi đã cố gắng và đến sát giờ bắt đầu thi. dồn lực mạnh (buộc 縄でぎりぎりと縛る。 chặt..) Buộc chặt lại bằng dây thừng. きりゅう【気流】 風船を気流の流れに乗せて、どこまで飛ぶかを実験した。 Luồng khí, chuyển Một cuộc thử nghiệm đã được diễn ra, để xem sau khi đặt quả động không khí bóng bay vào giữa luồng khí nó sẽ bay được đến đâu. きれめ【切れ目】 ここに切れ目を入れておけば、パンが焼きあがったときに Khe, chỗ ngắt, vết きれいに見えるんですよ。 cắt Nếu rạch ở đây thì bánh sau khi nướng xong trông sẽ đẹp hơn. ぎわく【疑惑】 必死に説明をして、やっとの事で疑惑が晴れた。 Sự hoài nghi, nghi Sau khi cật lực giải thích thì cuối cùng cũng làm sáng tỏ các điều ngờ nghi vấn. きわめて この短時間での解決は極めて難しいと思われる。 Việc giải quyết trong thời gian rất ngắn như này có lẽ là điều rất 【極めて】 Rất, vô cùng, cực kì khó. = とても 477 きんがん【近眼】 Cận thị 478 きんきゅう 【緊急】Gấp, gấp rút, khẩn cấp きんこ【金庫】 Két sắt 479 彼は近眼なので、近くのものは見えるのですが、遠くのも のがはっきり見えません。 Anh ấy vì bị cận nên cái gì ở gần thì có thể nhìn thấy nhưng cái gì ở xa thì không thấy rõ được. 緊急時には指定されている避難所に集まってください。 Trong trường hợp khẩn cấp hãy tập chung ở nơi lánh nạn đã được chỉ định. 契約書は金庫にいれて大切に保管してあります。 Hợp đồng được bảo quản cẩn thận bên trong két sắt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 43 480 481 482 483 484 485 486 487 きんこう【近郊】 Ngoại ô, ngoại thành, lân cận きんこう【均衡】 Cán cân, cân bằng = バランス 東京近郊で温泉が楽しめるところってありますか。 Ở ngoại ô Tokyo có suối nước nóng thư giãn nào không ? きんじる 【禁じる】Cấm chỉ, ngăn cấm きんべん【勤勉】 Cần cù, chăm chỉ, siêng năng, cần mẫn ぎんみ【吟味】 Xem xét kỹ càng きんむ【勤務】 Làm việc ブランドの偽装品の輸入は法律で禁じられている。 Nhập khẩu hàng giả, nhái lại các thương hiệu là điều bị pháp luật ngăn cấm. きんもつ【禁物】 Kiêng kị, không nên, cấm kị きんろう【勤労】 Lao động ク/く 488 ぐいぐい Ừng ực, tiếng bụng đói, dùng lực kéo đẩy vật gì đó, tiến triển theo hướng tích cực 489 クイズ【quiz】 Trò đố, câu đố 490 くいちがう 【食い違う】Mâu thuẫn, xung đột, không ăn khớp 491 くうふく【空腹】 Đói, đói meo = ペコペコ 輸出入の均衡がよく取れている。 Đạt được sự cân bằng giữa xuất khẩu và nhập khẩu. 彼は私が出会ってきた学生の中で最も勤勉な学生です。 Cậu ấy là học sinh chăm chỉ nhất trong số những học sinh mà tôi đã gặp. 内容をよく吟味して検討する。 Sau khi xem xét kỹ càng nội dung tôi sẽ cân nhắc. この仕事はやりがいがありますが、勤務時間に不満があり ます。 Tôi có hứng thú với công việc này nhưng không hài lòng ở thời gian làm việc. 自分はお酒が強いという思い込みは禁物だ。 Suy nghĩ cho rằng mình uống rượu tốt là điều không nên. この市の市役所では勤労者に対して生活相談を行ってい る。 Tòa thị chính của thành phố này đang tổ chức tư vấn về cuộc sống cho người lao động. ぐいぐいと引っぱる。/ Kéo mạnh. お酒をぐいぐい飲んだ。/ Uống rượu ừng ực. クイズに答えて海外旅行に行こう。 Giải câu đố để trúng thưởng đi du lịch nước ngoài nào! 二人の話が食い違っている。 Câu chuyện của hai người mâu thuẫn với nhau. 器材の組み合わせの部分が食い違っている。 Các bộ phận ghép lại của dụng cụ không ăn khớp với nhau. 空腹で何もする気が起きない。 Đói nên không có hứng muốn làm gì cả. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 44 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 くかく【区画】 Khu vực phân chia この市役所に体の不自由な人や、妊婦専用の駐車区画が整 備されている。 Tòa thị chính này có khu vực đỗ xe dành riêng cho người khuyết tật và phụ nữ mang thai. くぎり【区切り】 今日の仕事はこの辺で一区切りつけましょう。 Kết thúc, dừng Công việc của ngày hôm nay kết thúc /dừng tại đây thôi. くぐる【潜る】 船が橋の下をくぐった。 Lặn, chui, trốn (lưới Con tàu chui qua gầm cầu. pháp luật…) くすぐったい 足の裏を触られると、くすぐったくて笑ってしまう。 Buồn nôn, nhột Hễ bị sờ dưới lòng bàn chân, sẽ bị nhột và bật cười. くたくた 疲れてくたくたになった。 Mệt nhoài, mệt phờ Mệt quá điiiii. くたびれる 友達の買い物に付き合ったら、あんまりたくさんの店に行 【草臥れる】 くものだからくたびれた。 Mệt mỏi, kiệt sức, Đi mua sắm cùng với đứa bạn, vì ghé quá nhiều cửa hàng nên kiệt sờn, hỏng, cũ nát sức không lết nổi. もう長く使っているから、この靴もだいぶくたびれた。 Đôi giày này vì sử dụng khá lâu rồi nên đã hỏng rồi. ぐち【愚痴】 愚痴なんていっても状況は変わらないばかりか、ますます Cằn nhằn, phàn nàn ストレスが溜まるだけで何にも良い事ないですよ Dù có phàn nàn thì tình hình cũng không thay đổi được gì , hơn nữa stress còn ngày càng nhiều thêm và chẳng đem lại ích lợi gì cả. くちずさむ 小さな子どもまでもが流行の曲を口ずさんでいた。 Đến ngay cả bọn trẻ nhỏ cũng nhẩm theo lời những bài hát đang 【口ずさむ】Hát thịnh hành. thầm, nhẩm theo くちる【朽ちる】 Mục nát, phai mờ, kết thúc cuộc đời một cách vô vị くつがえす 【覆す】Lật ngược, lật đổ, bác bỏ くっきり Rõ ràng, rõ nét (hình ảnh) くっせつ【屈折】 Gấp khúc, khúc xạ その古い建物の看板は朽ちてぼろぼろになっていた。 Biển quảng cáo của cái tòa nhà cũ này nó nát hỏng hết rồi. 彼らは科学の常識を覆した。 Anh ấy bác bỏ lại kiến thức thường thức trong khoa học. 犬にかまれた場所はくっきりと跡になっていた。 Ở chỗ bị con chó cắn đã hình thành lên một dấu vết rõ rệt. 光が屈折する原理を説明します。 Giải thích về nguyên lý khúc xạ ánh sáng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 45 504 505 くっつける 【くっ付ける】 Dính chặt, dán vào, ghép vào ぐっと Làm trong một hơi, cảm xúc dữ dội trào dâng, hơn hẳn/hơn nhiều (so sánh) 506 くどい【諄い】 Dài dòng, lặp đi lặp lại, nhũng nhiễu, nói dai, nặng mùi, đậm 507 くびかざり 【首飾り】Vòng đeo cổ, dây chuyền 508 くみあわせる 【組み合わせる】 Ghép lại, kết hợp, lắp ghép クラブ【club】 Câu lạc bộ 509 510 グラフ【graph】 Đồ thị, biểu đồ 511 クリーニング 【cleaning】Giặt là, giặt ủi, làm sạch くるしめる 【苦しめる】 Làm khổ くるむ【包む】 Bọc, gói, quấn, đùm 512 513 これは後ろが磁石になっているから、使わないときは冷蔵 庫にくっつける事ができる。 Cái này mặt sau của nó có nam châm, nên khi không sử dụng có thể dính vào tủ lạnh. ぐっと力を入れる。/ Dồn thêm sức. 話を聞いて胸にぐっときた。 Câu chuyện này đã chạm đến trái tim tôi. 書き直したら内容がぐっとよくなりましたね。 Sau khi viết lại thì nội dung đã tốt hơn trước rất nhiều. くどいようですが、来週の会議には必ず出席してくださ い。 Nói hơi nhiều chút nhưng mà buổi họp của tuần sau nhớ có mặt. この料理は味がくどい。 Vị của món này ngấy/đậm. 古代の国王がつけていたという煌びやかな首飾りが見つか った。 Đã tìm thấy một chiếc dây chuyền lấp lánh được cho là của một vị vua thời cổ đại. 色の組み合わせに気を付けるだけでおしゃれにみえる。 Chỉ cần chú ý đến việc kết hợp màu sắc thôi cũng có thể nhìn trông có gu ăn mặc hơn. 娘は毎日クラブ活動を頑張っているようだが、それにして ももう少し早く帰れないものか。 Con gái tôi ngày nào cũng cố gắng tham gia các hoạt động ở câu lạc bộ, nhưng dù vậy đi chăng nữa cũng không có cách nào có thể về sớm hơn chút được sao ? 今我が社がどのような状況にあるのか、このグラフを使っ てご紹介いたします。 Hiện tại công ty đang trong tình trạng như nào, tôi xin phép dùng biểu đồ này để giới thiệu. 冬のコートはクリーニングに出してから押入れにしまっち ゃうね。 Áo khoác mùa đông sau khi gửi đi giặt là thì cất vào tủ nhỉ. 重い税金が国民を苦しめている。 Sưu cao thuế nặng làm khổ người dân. お皿をそのままカバンに入れて割れたら大変だから、タオ ルに包んでから入れましょう。 Đĩa mà để nguyên như vậy rồi cho vào túi, chẳng may vỡ ra thì sẽ rất nguy hiểm nên bọc lại bằng khăn rồi cho vào. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 46 514 515 516 517 くろうと【玄人】 Chuyên gia, người có chuyên môn くわわる 【加わる】 Gia nhập, tham gia, tăng thêm ぐん【群】 Nhóm, đàn, tập hợp nhiều ぐんび【軍備】 Cơ sở quân đội/vũ khí/quân lính trang bị cần thiết để chuẩn bị cho chiến tranh ケ/け 518 けい【刑】Án, hình phạt, án phạt 519 けい【系】 Hệ (chỉ những đối tượng có liên quan với nhau) 520 けいい【経緯】 Đầu đuôi sự việc 521 けいか【経過】 Quá trình, trôi qua 522 けいかい【軽快】 Nhịp nhàng, tươi vui, vui nhộn 523 けいかい【警戒】 Cảnh báo, cảnh giác, đề phòng = 用心 524 けいき【契機】 Lý do, động lực, động cơ, cơ hội… この店はその道の玄人に愛されている料理道具の店です。 Cửa hàng này là cửa hàng về các dụng cụ nấu nướng mà được các chuyên gia trong lĩnh vực này yêu thích. 君みたいな優秀なエンジニアがうちのチームに加わってく れたら、もう怖いもの無しだよ。 Một kỹ sư ưu tú như cậu nếu tham gia vào trong đội của tôi thì sẽ không sợ điều gì cả. 今年の夏は、30 年に一度しか見ることができない流星群が 見られますよ。 Mùa hè năm nay có thể nhìn thấy mưa sao băng mà 30 năm mới có một lần. あの国はアメリカから軍備縮小を要求されている。 Đất nước đó đang bị Mỹ yêu cầu cắt giảm lực lượng quân sự. 殺人を犯した少年には懲役2年の刑が下された。 Thiếu niên phạm tội giết người đã bị đưa ra án phạt 2 năm tù giam. 最近は草食系の男性が増えているそうだ。 Gần số nam giới thuộc hệ nhát gái đang dần tăng lên. 警察は事件の経緯を詳しく調べている。 Cảnh sát đang điều tra chi tiết đầu đuôi vụ án. 会社での研修開始から一ヶ月が経過した。 Một tháng đã trôi qua từ khi bắt đầu vào làm ở công ty. 医者から手術後の経過は順調だと言われた。 Quá trình hồi phục sau phẫu thuật được bác sĩ đánh giá rất thuận lợi. 軽快な曲を聞きながら、ドライブをするのが好きです。 Tôi thích vừa nghe những bài hát vui nhộn vừa lái xe. 軽快な動きを観客に見せた。 Cho khán giả xem những chuyển động nhịp nhàng. 政府は現在インフルエンザ大流行に警戒している。 Chính phủ hiện đang cảnh báo về một trận đại dịch cúm. 離婚を契機に留学する事を決めた。 Ly hôn là lý do khiến tôi quyết định sẽ đi du học. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 47 dẫn đến một sự thay đổi lớn = きっかけ 525 けいげん【軽減】 Giảm bớt, làm nhẹ, giảm nhẹ 526 けいさい【掲載】 Đăng lên, up lên, đăng tải = 載せ る、投稿 527 けいしゃ【傾斜】 Nghiêng, dốc nghiêng, chìm xuống けいしょう 【継承】thừa kế, kế thừa けいせい【形成】 Hình thành, cấu thành, xây dựng 528 529 530 531 532 533 534 535 けいせい【形勢】 Trạng thái, tình hình, tình thế けいそつ【軽率】 Nông nổi, khinh suất, bồng bột けいばつ【刑罰】 Hình phạt, trừng phạt, xử phạt けいひ【経費】 Kinh phí, chi phí 営業で使うお金で す けいぶ【警部】 Chánh thanh tra けいべつ【軽蔑】 Khinh miệt, khinh thường, coi nhẹ, miệt thị 子どもを持つ親の経済的な負担を軽減させる方法はないも のか。 Liệu có cách nào làm giảm bớt đi gánh nặng tài chính cho các cặp bố mẹ có con hay không ? このサイトに掲載されている記事の無断転載を禁止しま す。 Nghiêm cấm tự ý sao chép các bài viết hiện đang được đăng tải trên website này. この土地は傾斜が急すぎて家を建てるには向いていませ ん。 Vùng đất này quá dốc không phù hợp để xây nhà. 伝統文化を次の世代に継承する。 Kế thừa văn hóa truyền thống và truyền tiếp sang cho thế hệ tiếp theo. 私たちの人格というものはいつまでに形成されるものなの だろうか。 Thứ được gọi là nhân cách của chúng ta, nó được hình thành đến khi nào nhỉ? 彼が出場した事で形勢が逆転した。 Sự xuất hiện của anh ấy đã làm đảo ngược tình thế. 私のした軽率な行動で上司を怒らせてしまった。 Bởi hành động khinh suất của tôi mà đã làm cho cấp trên nổi giận. 違法なダウンロードは刑罰の対象になる。 Tải xuống những thứ bị nghiêm cấm sẽ bị xử phạt. 経費削減のため、電気の節約を呼びかける。 Kêu gọi tiết kiệm điện để giảm thiểu kinh phí. 田中さん、警部へのご昇進おめでとうございます。 Tanaka, chúc mừng cậu đã lên chức chánh thanh tra. 他人を軽蔑するべきじゃない。 Không nên miệt thị người khác. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 48 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 けいれき【経歴】 Lý lịch, quá trình làm việc けいろ【経路】 Đường đi, lộ trình 初めて彼の輝かしい経歴を見たときは驚きました。 Khi lần đầu nhìn thấy lý lịch huy hoàng của anh ấy, tôi đã giật mình. パソコンや携帯を使ったら。簡単に目的地までの経路を調 べる事ができますよ。 Nếu dùng điện thoại hoặc máy tính, có thể tra được được lộ trình mà mình muốn đến một cách dễ dàng. けがす【汚す】 新しい社長は前の社長の名誉を汚すような事ばかりしてい Bôi nhọ る。 Giám đốc mới toàn làm những việc bôi nhọ danh tiếng giám đốc cũ. けがらわしい【汚 人を傷つけてもらっただなんて、そんな汚らわしいお金は らわしい】Kinh 受け取れません。 tởm, bẩn thỉu, ghê Làm tổn thương người khác để nhận được tiền ư, tôi không thể tởm, bỉ ổi nhận những đồng tiền ghê tởm như vậy được! げきれい【激励】 総理大臣がオリンピックの出場選手に対して激励の言葉を Động viên, cổ vũ, 贈った。 khích lệ Thủ tướng gửi lời động viên tới các tuyền thủ tham dự olympic. けっかん【血管】 健康的な食事は血管を強くする。 Huyết quản Ăn uống lành mạnh là cách làm cho huyết quản khỏe mạnh. けつぎ【決議】 決議に納得ができない。 Nghị quyết Tôi không đồng ý với nghị quyết này. けっこう【決行】 来週のイベントは雨天決行です。 Làm, thực hiện, tiến Sự kiện tuần sau dù mưa cũng vẫn tiến hành. hành けつごう【結合】 アルコールは水と油の中間の性質を持っているので、水と Kết hợp, liên kết, も油とも結合する。 phối hợp Cồn mang trong mình tính chất trung gian của cả dầu và nước, vì vậy nó kết hợp cả dầu và nước. けっさん【決算】 会社を設立して初めての決算は緊張をした。 Quyết toán, cân đối Lần đầu cân đối kế toán kể từ sau khi thành lập công ty tôi đã rất ngân sách lo lắng. げっしゃ【月謝】 塾を開いたのだが、時々月謝を払わない親がいて困ってい Tiền học hàng る。 tháng Tôi đã mở một lớp học thêm nhưng đôi khi cũng đau đầu với một số phụ huynh không chịu đóng tiền học hàng tháng cho con. けっしょう 決勝で勝つことができた。 Đã chiến thắng trong trận chung kết. 【決勝】Trận chung kết けっしょう この機械を使えば、小さな雪の結晶もはっきりと見ること ができます。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 49 549 550 【結晶】Kết tinh, tinh thể けっせい【結成】 Thành lập, kết thành けっそく【結束】 Đoàn kết, buộc, đồng lòng. 551 げっそり Gầy đi, gầy sọp, mất tinh thần 552 けつだん【決断】 Quyết đoán, quyết định けつぼう【欠乏】 Thiếu hụt, thiếu けつまつ【結末】 Kết thúc, cuối cùng = 最後 553 554 555 けなす【貶す】 Rèm pha, bôi nhọ, chê bai 556 けねん【懸念】 Quan ngại, lo lắng, lo sợ けむたい 【煙たい】Ngạt thở, khó chịu, không thoải mái げり【下痢】 Tiêu chảy けん【圏】 Phạm vi, khu vực 557 558 559 Nếu dùng máy này có thể nhìn thấy rõ sự kết tinh của các bông tuyết nhỏ. 歌がうまい仲間を集めてグループを結成した。 Tôi đã thành lập ra một nhóm gồm những người hát hay lại với nhau. 三本の枝をひもで結束する。 Buộc ba cành cây lại với nhau bằng sợi dây. 私たちは苦しい時を一緒に過ごした仲間ですから、結束の 固さには自信があります。 Chúng tôi là những người bạn đã cùng nhau trải qua lúc khốn khổ, nên tôi có niềm mạnh mẽ vào sự đoàn kết này (tình bạn ). 病気になった彼の顔はやせてげっそりとしていた。 Gương mặt anh ấy từ khi bị bệnh đã trở nên gầy sọp đi. 試合に負けてげっそりする。 Tôi suy sụp khi để thua trận đấu. この決断は間違いではないと確信しています。 Tôi tin quyết định này là không sai lầm. このビタミンが欠乏している人は病気になりやすくなる。 Những người thiếu vitamin này dễ bị mắc bệnh. やっぱりドラマとかを見ていても、最後が幸せな結末のも のがいいなぁ。 Quả nhiên, dù có xem phim đi nữa thì vẫn mong một cái kết có hậu. そんな風に貶したら、部下はいやになって会社を辞めてし まいますよ。 Nếu cứ bôi nhọ như thế cấp dưới sẽ chán ghét và nghỉ việc đấy. 旅行客の安否が懸念されている。 Sự an nguy của khách du lịch đang bị quan ngại. たばこが煙たくてしょうがない。 Mùi khói thuốc lá rất khó chịu このくらいの年の子どもは親を煙たく感じる。 Trẻ con tầm tuổi này sẽ cảm thấy rất khó chịu/gò bó với bố mẹ. あの国に旅行した時は下痢になって大変だった。 Khi đi du lịch nước đó tôi đã bị tiêu chảy, thật là khốn khổ. 首都圏に住む男女 300 人を対象に、結婚願望に関するアン ケートを行った。 Một cuộc khảo sát liên quan đến nguyện vọng kết hôn đã được tiến hành với 300 đối tượng nam nữ sống trong phạm vi thủ đô. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 50 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 けん【権】Quyền, quyền lợi, thẩm quyền けんい【権威】 Quyền uy, quyền thế, quyền lực, có tầm ảnh hưởng けんぎょう 【兼業】Nghề tay trái, nghề kiêm nhiệm げんけい【原形】 Nguyên hình, hình thức ban đầu けんげん【権限】 Quyền hạn, thẩm quyền, quyền げんこう【現行】 Hiện hành, hiện tại 日本人は憲法によって基本的人権が保障されている。 Người dân Nhật Bản được bảo đảm các nhân quyền cơ quản bởii hiến pháp. 国際的に権威のある賞を受賞した。 Tôi đã đạt được giải thưởng có tầm ảnh hưởng trên thế giới. 彼は教育学の権威だ。 Anh ấy là người có tiếng nói trong giáo dục. いつか兼業ではない専業の翻訳家になりたい。 Tôi muốn một ngày nào đấy sẽ trở thành một nhà dịch giả chuyên nghiệp, chứ không phải là một nghề tay trái nữa. 事故にあったその車は原形がわからないほどにめちゃくち ゃになっていた。 Chiếc xe gặp tại nạn bị nát bét đến mức không còn nhận ra hình dạng ban đầu. 私にはこの問題をどうこうする権限がない。 Tôi không có thẩm quyền giải quyết vấn đề này. 内容に関しては現行どおりで問題ないと思います。 Về nội dung tôi nghĩ rằng cứ theo như hiện tại thì không có bất cứ vấn đề gì. けんざい【健在】 両親は健在です。/ Bố mẹ vẫn khỏe. Tình trạng sức khỏe 10 年ぶりに料理を作ったその料理人の腕は健在だった。 tốt, bình thường, Tay nghề của người đầu bếp làm ra món ăn này so với mười năm không thay đổi trước vẫn tốt như vậy(không thay đổi). げんさく【原作】 この映画の原作は漫画だが、映画の制作会社は漫画家にた Nguyên bản, った百万円程度しか支払わなかったらしい。 nguyên tác, bản gốc Bản gốc của bộ phim này là truyện nhưng thấy bảo nhà làm phim chỉ trả một triệu yên cho tác giả. けんじ【検事】 日本の検事の給料は法律によって定められており、トップ Công tố viên, kiểm の検事総長になれば、月給は 150 万円を超える。 sát viên Lương của công tố viên tại Nhật Bản được quy định theo luật pháp, nếu trở thành Tổng chưởng lý thì lương hàng tháng sẽ trên 150 man yên. けんしょう 懸賞で車が当たるなんて、夢にも思いませんでした。 Ngay cả trong mơ tôi cũng không nghĩ rằng mình trúng thưởng 【懸賞】Giải thưởng, treo thưởng chiếc xe ô tô! けんしょう 彼の理論が正しいかどうか検証してみた。 Tôi đã thử kiểm chứng xem lý luận của anh ấy có đúng hay không. 【検証】Kiểm 交通事故の現場検証をする。 chứng, kiểm tra Kiểm tra hiện trường tại nạn giao thông. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 51 571 572 573 574 げんしりょく 【原子力】Nặng lượng nguyên tử, nguyên tử けんぜん【健全】 Khỏe mạnh, bình thường, lành mạnh げんぞう【現像】 Rửa ảnh, rửa phim, tráng phim げんそく【原則】 Nguyên tắc, quy tắc chung 575 けんち【見地】 Quan điểm, lý luận, vị trí đánh giá 576 げんち【現地】 Tại chỗ, hiện trường, nơi, địa điểm thực tế 577 げんてん【原点】 Điểm bắt đầu げんてん【減点】 Điểm trừ, trừ điểm げんぶん【原文】 Văn bản gốc 578 579 580 げんみつ【厳密】 Chặt chẽ, nghiêm ngặt, chính xác 581 けんめい【賢明】 Sáng suốt, thông minh 原子力発電には多くの若者が反対している。 Nhiều người trẻ phản đối điện hạt nhân. 日頃から健全な生活を心がけています。 Từ trong cuộc sống thường nhật hàng ngày tôi luôn cố gắng để có được cuộc sống khỏe mạnh. 健全な企業経営。 Tình hình quản trị doanh nghiệp tốt. 結婚式で撮影した写真を現像する。 Rửa ảnh đã chụp trong ngày cưới. この高校は原則として生徒が自転車登校をするのを禁止し ている。 Trường cấp 3 này về nguyên tắc thì cấm học sinh đi xe đạp đến trường. 教育的見地から見れば、この計画は調整が必要なところが ある。 Nếu nhìn từ quan điểm mang tính giáo dục thì kế hoạch này có điểm cần điều chỉnh lại. 明日は現地集合ですから、みなさん遅れないように気をつ けましょうね。 Ngày mai sẽ tập chung tại điểm điểm đến, mọi người chú ý đừng đến muộn. 原点に返ってもう一度やり直そうと思います。 Tôi định quay lại điểm ban đầu và làm lại một lần nữa. 選手の一人が反則をして減点されてしまった。 Một tuyển thủ đã phạm luật và bị trừ điểm. 翻訳されたものではなくて、原文を読みたいと思って英語 の勉強を始めました。 Tôi bắt đầu học tiếng Anh vì muốn đọc văn bản gốc, chứ không phải là bản đã được dịch ra. 一般的にこの二つのものは同じものだと思われているが、 厳密にいえば性質の異なる別のものだ。 Nói chung, hai thứ này có thể nghĩ là giống nhau nhưng nếu nói đúng ra thì là hai cái khác nhau về tính chất. 問題を見つけて、すぐに報告をした彼の判断は非常に賢明 であったといえる。 Có thể nói việc tìm ra vấn đề và quyết định báo cáo ngay lập tức của anh ấy là sáng suốt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 52 582 けんやく【倹約】 Tiết kiệm 583 げんゆ【原油】 Dầu thô, dầu mỏ けんよう【兼用】 Dùng chung, kết hợp, dùng cho nhiều mục đích 584 585 けんりょ【権力】 Quyền lực, ảnh hưởng コ/こ 586 ごい【語彙】 Từ vựng 587 こいする 【恋する】Yêu 588 こうい【好意】 Thiện chí, ý tốt 589 こうい【行為】 Hành vi, hành động 590 こうえき【交易】 Thương mại, buôn bán, giao thương こうえん【公演】 Công diễn, biểu diễn 591 592 こうかい【公開】 Công khai 彼はひどい倹約家で、奥さんからも呆れられている。 Anh ấy là một người quá tiết kiệm, đến ngay cả vợ anh ấy cũng ngán ngẩm về điều đó. 原油価格はいつまで上がるのか。 Giá dầu còn tăng đến bao giờ đây. このカバンは男女兼用です。 Cái túi này nam nữ đều dùng được. コートを姉と兼用する。 Tôi dùng chung áo khoác với em gái. あのジャーナリストは、権力に屈しないで、ありのままを 伝えるのが彼の使命だといっていた。 Nhà báo đó đã tuyên bố rằng không khuất phục trước quyền lực mà sẽ truyền đạt đúng sự thật và đấy là sứ mệnh của anh ấy. 声に出して読んだほうが、語彙を効率よく覚えることがで きます。 Đọc ra thành tiếng sẽ dễ nhớ từ vựng hơn. いくつになっても恋する気持ちを持ち続けたい。 Dù bao nhiêu tuổi đi chăng nữa, tôi vẫn muốn tiếp tục mang trong mình cảm giác yêu. ご好意はありがたいのですが、今回の件につきましてはお 断りさせていただきます。 Tôi rất biết ơn về thiện chí này nhưng về việc này tôi xin phép được từ chối. 落とし物をすぐに警察に届けた少年の道徳的な行為にたく さんの人が感心した。 Nhiều người quan tâm đến hành động mang tính đạo đức của cậu bé, khi nhặt được của rơi và ngay lập tức mang đến bàn giao cho cảnh sát. その時代の日本は国外との交易が盛んに行われた。 Nhật Bản vào thời kì đó đã tích cực giao thương với nước ngoài. 大好きな役者が演じている劇だったので、公演初日に見に 行きました。 Vì là vở kịch của diễn viên mà tôi rất thích nên tôi đã đến xem vào ngày đầu tiên của buổi biểu diễn. この大企業の工場がテレビ公開されるのは今日が初めて だ。 Hôm nay là lần đầu tiên mà xí nghiệp lớn này được giới thiệu trên tivi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 53 593 594 595 こうかい【航海】 Ra khơi, hành trình đi biển こうがく【工学】 Công nghiệp, kỹ thuật công nghiệp こうき【好機】 Cơ hội tốt, dịp tốt 596 こうぎ【抗議】 Kháng nghị, khiếu nại, phàn nàn, phản đối 597 こうきょ【皇居】 Hoàng cung こうきょう【好 況】Tình hình tốt, kinh tế phát triển こうげん【高原】 Cao nguyên こうご【交互】 Tương tác, hỗ trợ lẫn nhau, xen kẽ 598 599 600 601 彼がこの仕事の話を私に話した時、これは私の人生を大き く変える好機だと思いました。 Khi anh ấy nói chuyện với tôi về công việc này, tôi đã nghĩ đây là cơ hội tốt sẽ làm thay đổi lớn cuộc đời của mình. 有名人のした軽率な発言に対して、大勢がテレビ局に抗議 の電話をかけて。 Đài truyền hình đã nhận được nhiều cuộc gọi phàn nàn về phát ngôn khinh suất của một người nổi tiếng. 皇居は桜の名所としても知られている。 Hoàng cung được biết đến là địa điểm ngắm hoa anh đào nổi tiếng. 円安になり、日本の企業は数年ぶりの好況となった。 Sau nhiều năm đồng tiền yên suy thoái, cuối cùng cũng thấy dấu hiệu khởi sắc ở các doanh nghiệp. この花は高原に咲く花です。 Loài hoa này là loài hoa nở trên cao nguyên. テーブルの上に赤いお皿と青いお皿を交互に並べてくださ い。 Hãy đặt xen kẽ đĩa màu xanh và màu đỏ lên trên bàn. こうこうと 街のライトが煌々と光り、歩く人を照らしていた。 【煌々と】Rực rỡ, Ánh đèn thành phố sáng rực rỡ, chiếu sáng cho người người đi đường. sáng lấp lánh 602 こうさく【工作】 Thủ công, gia công, bày mưu tính kế chuẩn bị trước để đạt được một mục đích nào đó 603 こうしゅう 【講習】Khóa học ngắn hạn, sự huấn luyện こうじゅつ 【口述】Vấn đáp, trình bày bằng lời 604 新たな土地の発見を夢見て、たくさんの人が航海にでた。 Nhiều người ra khơi và mang trong mình ước mơ tìm được các vùng đất mới. 大学で機械工学を学ぶ。 Tôi đang theo học kỹ thuật máy móc tại trường đại học. 息子は自分で作る工作セットというおもちゃをほしがって いる。 Con trai tôi muốn một món đồ chơi thủ công do cho chính nó làm ra. 陰で工作する。 Âm thầm chuẩn bị trước. いざというときのために救命講習を受けた。 Tôi đã tham gia khóa học sơ cứu để phòng khi cần thiết. 弁護士の試験には論文だけでなく、口述試験まである。 Trong kỳ thi luật sư không chỉ mỗi thi viết luận còn bao gồm cả thi vấn đáp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 54 605 こうじょ【控除】 Khấu trừ 606 こうしょう 【交渉】Đàm phán, thương lượng こうしょう 【高尚】Cao siêu, cao sang (hành động, nghệ thuật, học vấn..) こうじる【高じ る】Tăng lên, phát triển, nâng lên こうしん【行進】 Diễu hành, tiến hành 607 608 609 610 こうしんりょう 【香辛料】Gia vị, hương liệu 611 こうずい【洪水】 Ngập lụt 612 ごうせい【合成】 Tổng hợp, ghép 613 こうぜん【公然】 Công khai, ngang nhiên 614 こうそう【抗争】 Kháng chiến, phản kháng, giao chiến, cạnh tranh 615 こうそう【構想】 Kế hoạch, ý tưởng, mưu đồ 家族の一年にかかった医療費が 10 万円をこえた場合は医療 費の控除が受けられる。 Trong trường hợp chi phí y tế một năm của gia đình vượt quá 10man yên thì sẽ được khấu trừ. 交渉が成立したお礼にプレゼントをおくった。 Tôi đã gửi một món quà cảm ơn cho cuộc đàm phán thành công. あまりにも高尚な話題で、ついていくことができなかっ た。 Chủ đề quá cao siêu nên tôi không thể theo kịp được. 趣味が高じて仕事になった。 Sở thích nâng lên/phát triển thành công việc. その国の軍隊が見せた行進は、一切の乱れが無い完璧なも のだった。 Quân đội nước này đã thể hiện một cuộc diễu hành hoàn hảo đến mức không có chút sai sót nào. インドのカレーには日本にはないような香辛料を何種類も 入れる。 Trong món cari của người Ấn Độ có nhiều loại gia vị mà ở Nhật Bản không có. この国では洪水の被害で、数百人の人が命を落とした。 Ở đất nước này hàng trăm người đã thiệt mạng do những thiệt hại lũ lụt gây ra. 二つの写真を合成して面白い写真を作って遊ぶ。 Ghép hai cái ảnh này lại với nhau ra được cái ảnh rất buồn cười để chơi. 以前、日本の学校内では体罰が公然と行われていたという 資料がある。 Trước đây có tài liệu cho rằng, ở trong các trường học Nhật Bản, bạo hành thể xác được thực hiện một cách công khai. あの政党は本来であれば力を合わせなければいけないの に、つまらない内部抗争で時間を無駄にしている。 Đảng chính trị đó lẽ ra vốn dĩ phải hợp lực cùng nhau nhưng họ lại đi lãng phí thời gian vào những cuộc cạnh tranh đấu đá nội bộ. 彼はマイクの前に立つと、落ち着いた様子でゆっくりと作 品の構想を語り始めた。 Anh ấy đứng trước míc và bắt đầu nói về ý tưởng một tác phẩm một cách chậm dãi và bình tĩnh. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 55 616 こうそく【拘束】 Ràng buộc, giam lỏng, bắt ép, thúc ép 617 こうたい【後退】 Rút lui, rút quân, lùi về sau, thụt lùi 618 こうたく【光沢】 Sáng, bóng loáng 619 こうとう【口頭】 Nói miệng, trình bày bằng lời nói 620 こうどく【講読】 Đọc (tài liệu, sách báo...) こうどく【購読】 Đặt mua (sách, báo...để đọc) こうにん【公認】 Công nhận こうねつひ 【光熱費】Chi phí điện nước gas.. こうはい【荒廃】 Tàn phá, phá hủy 621 622 623 624 625 こうばい【購買】 Thu mua, mua 626 こうひょう 【好評】Nhận xét tốt, đánh giá tốt こうふ【交付】 Sự cấp, phát 627 628 こうふく【降伏】 Sự đầu hàng 時間に拘束される。/ Bị thúc ép về thời gian. 現地に滞在していた記者や旅行客がテロリストに拘束され た。/ Khách du lịch và nhà báo tạm trú tại địa phương đó đã bị khủng bố bắt giam. 車を後退させる。/ Cho xe lùi lại. あれほど勢いがあるといわれていた景気が、いっぺんに後 退してしまった。 Nền kinh tế được cho là mạnh mẽ như vậy nhưng nay bị thụt lùi hoàn toàn. この紙で写真を印刷すると、光沢がある仕上がりになりま すよ。 Những bức ảnh in bằng loại giấy này sẽ cho ra bề mặt sáng bóng. 試験の流れを簡単に口頭で説明するので、よく聞いてくだ さい。 Trình tự làm bài thi sẽ được giải thích đơn giản bằng lời nói, mọi người chú ý lắng nghe. 無料で送られてくるメールマガジンを講読している。 Tôi đọc tạp chí điện tử được gửi miễn phí. 新聞の講読のお申し込みはこちらのサイトからどうぞ。 Vui lòng vào trang web này để đăng ký đặt mua báo. 当店はイタリア政府公認のイタリア料理店です。 Cửa hàng này được chính phủ Ý công nhận chuẩn món ăn Ý. 夏になるとエアコンをつける関係で光熱費がばかにならな い。 Mùa hè đến,do phải bật điều hòa nên tiền điện nước không nhỏ. 木材の需要が減ってから森はどんどんと荒廃している。 Sau khi nhu cầu vật liệu gỗ giảm, những cánh rừng đang dần bị tàn phá. 企業は様々な方法を使って、お客の購買意欲を刺激する。 Công ty sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng. この商品は学生を中心に非常に好評だ。 Sản phẩm này nhận được nhiều đánh giá tốt chủ yếu từ học sinh. 手続きをしていただいた方から順に証明書を交付します Chúng tôi sẽ phát giấy chứng nhận theo thứ tự từ những khách hàng đã làm thủ tục. 戦争中、兵士たちは決して降伏しないようにと言われてい た。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 56 629 こうふん【興奮】 Hứng phấn,hào hứng 630 こうぼ【公募】 Tuyển dụng, thu hút 631 こうみょう 【巧妙】Khéo tay, tài tình, khéo léo, tinh vi こうやく【公約】 Công ước, giao ước 632 633 634 こうよう【公用】 Công vụ, dùng việc công こうり【小売り】 Bán lẻ 635 ごえい【護衛】 Hộ vệ, bảo vệ, vệ sĩ 636 コーナー 【corner】Góc, quầy, chuyên mục =隅 637 こがら【小柄】 Nhỏ con こぎって 【小切手】Ngân phiếu, séc 638 Trong chiến tranh các binh sĩ nhất định không được đầu hàng. 彼は興奮したようすで、彼が発明した新薬について語り始 めた。 Anh ấy bắt đầu nói về loại thuốc mình mới phát minh ra một cách hào hứng. この雑誌ではたくさんの文芸作品を公募し、優勝者には賞 金を出している。 Tạp chí này thu hút nhiều tác phẩm nghệ thuật gửi về đăng ký, và đang trao giải thưởng cho người chiến thắng. 最近の詐欺は誰もが信じてしまうような巧妙な手口で行わ れるそうだ。 Những vụ lừa đảo gần đây diễn ra hết sức tinh vi khiến ai cũng tin theo. 彼は減税を公約していたのに、ちっとも実現しようとしな い。 Ông ấy đã hứa là sẽ giảm thuế nhưng không thực hiện một chút nào cả. 公用で海外に出張している。 Đi công tác nước ngoài bằng xe công うちみたいな小売店はこれからますます経営が厳しくなる だろうと思う。 Tình hình kinh doanh của những cửa hàng bán lẻ như nhà tôi từ bây giờ chắc sẽ càng trở nên khó khăn hơn. 今度の海外訪問ですが、いざというときのために護衛をつ けていたほうが良いですね。 Chuyến thăm nước ngoài lần tới, nên mang theo vệ sĩ đề phòng lúc khẩn cấp thì hơn. 部屋のコーナーにゴミ箱を置く。 Thùng rác đặt trong góc phòng 子ども服のコーナーはあちらです。 Quầy quần áo trẻ em ở đằng kia. ラジオのあるコーナーが気に入って毎日のように聞いてい る。 Tôi thích chuyên mục radio và nghe nó hằng ngày. 小柄ではあるものの、彼はかなりのハンサムだ。 Anh ấy tuy nhỏ con nhưng lại khá đẹp trai. 高額な支払いは小切手が便利です。 Những khoản lớn thanh toán bằng séc sẽ thuận tiện hơn. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 57 639 640 641 642 643 644 こきゃく【顧客】 Khách hàng こぐ【漕ぐ】 Chèo thuyền, chèo, đạp 新規の顧客獲得に日本中を走り回っている。 Đi khắp Nhật Bản để thu hút những khách hàng mới. ボートをこいで、海岸へ行く。 Tôi chèo thuyền đi dọc bờ biển. 自転車を漕ぐ。/ Đạp xe đạp. こくさん【国産】 Sản xuất trong nước, hàng nội địa こくど【国土】 Lãnh thổ こくぼう【国防】 Quốc phòng こくゆう【国有】 Quốc hữu, sở hữu của quốc gia 国産の野菜は高すぎて買えない。 Rau trong nước quá đắt không thể mua nổi. 645 ごくらく【極楽】 Thoải mái, sảng khoái 646 こくれん【国連】 Liên hợp quốc 647 ここ【個々】 Từng, mỗi = ずつ 648 ここち【心地】 Tâm địa, cảm giác 649 こころえ【心得】 Kiến thức cần biết, kinh nghiệm 650 こころがける 【心掛ける】Cố gắng, để tâm, chú ý こころざし【志】 Quyết tâm, ý chí, chí hướng, thiện ý, lòng tốt (quan tâm tới người khác) 651 日本の国土面積は世界で 62 番目に大きい。 Diện tích lãnh thổ Nhật bản đứng thứ 62 trên thế giới. 国防にはお金が掛かる。 Tốn tiền cho ngân sách quốc phòng. この法律は日本の国有財産を管理するために作られた法律 です。 Bộ luật này được làm ra để quản lý tài sản quốc gia Nhật Bản. 遭難してから一週間ぶりに入ったお風呂はまるで極楽のよ うだった。 Sau một tuần kể từ khi thảm họa thì hôm nay mới được tắm, thật sảng khoái. 2012 年 10 月の時点で、国連加盟国は 193 カ国である。 Tính đến thời điểm tháng 10 năm 2012 đã có 193 quốc gia, gia nhập vào liên hợp quốc. これらのデザインは一見すると同じに見えますが、よく見 ると個々に特徴があります。 Thiết kế này nhìn qua có vẻ là giống nhau nhưng nếu nhìn kĩ lại thì mỗi cái nó sẽ mang một đặc trưng riêng. お客様全員に心地がいいと思っていただける店を目指して います。 Tôi đang hướng đến một cửa hàng mà vị khách nào cũng sẽ cảm thấy được thoải mái. 面接で成功するために、何か心得のようなものはあるので しょうか。 Có kinh nghiệm/kiến thức cần biết nào để đỗ phỏng vấn không ? 日頃から早寝早起きを心がけている。 Từ ngày hôm nay tôi sẽ cố gắng ngủ sớm dậy sớm. 私と彼はたとえ国籍は違えど、志を同じくする仲間だ。 Tôi và anh ấy khác quốc tịch nhưng là người bạn có cùng chung chí hướng. 人の志を無にする。 Coi thiện ý của người khác bằng không. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 58 652 653 654 こころざす 【志す】Ước muốn, nhắm đến mục tiêu こころづよい 【心強い】An tâm, vững lòng こころぼそい 【心細い】Lo sợ, bất an, cô độc 655 こころみる 【試みる】Thử 656 こころよい 【快い】Dễ chịu, thoải mái, vui vẻ ごさ【誤差】 Sai sót, lỗi 657 658 こじ【孤児】 Mồ côi 659 こしらえる 【拵える】Tạo ra, làm ra = 作る 660 こじれる 【拗れる】 Trở nên phức tạp, chuyển biến xấu こじん【故人】 Người đã khuất, người đã mất, cố nhân 661 662 663 コスト【cost】 Chi phí こせい【個性】 Cá tính, tính cách 音楽家を志してフランスに留学した。 Tôi sang Pháp du học với mục tiêu trở thành nhạc sỹ. 彼が仲間になってくれれば心強いです。 Nếu có anh ấy làm bạn, tôi sẽ rất an tâm. 他の家族が出かけて家に一人になろと、急にこころぼそく なった。 Mỗi khi thành viên trong gia đình đi ra ngoài và còn lại một mình, đột nhiên tôi lại cảm thấy bất an. 会社を出て、新たな挑戦を試みる事を決意した。 Tôi quyết tâm nghỉ việc tại công ty và thử thách mình với những điều mới lạ. 彼はいやな顔することなく快く承知してくれた。 Anh ấy không tỏ ra khó chịu mà vui vẻ đồng ý. 私たちの仕事は少しの誤差で大事故につながるんだから、 しっかりと集中して行ってください。 Công việc của chúng ta nếu xuất hiện dù là sai sót nhỏ thôi cũng dẫn đến những hệ lụy vô cùng lớn, vì vậy mọi người hãy thật tập trung làm việc nhé. 孤児を助けるために募金活動を行った。 Tổ chức hoạt động thiện nguyện quyên góp tiền để cứu giúp trẻ em mồ côi. 母は毎朝早く起きて、私たちの弁当をこしらえてくれた。 Mẹ tôi sáng nào cũng dậy sớm làm cơm hộp cho chúng tôi. 彼が入ると話が拗れるから、呼ばないでおこう。 Anh ấy mà vào là câu chuyện lại càng xấu hơn nên thôi đừng gọi. 風邪が拗れて入院する事になった。 Bệnh cảm kéo dài và chuyển biến xấu nên đã phải nhập viện. 葬儀と告別式は家族で行い、後日故人を偲ぶ会を行いたい と思います。 Hậu sự và tang lễ sẽ do gia đình tổ chức, và lễ tưởng niệm cho người đã mất sẽ được tổ chức sau đó. コスト削減に努めています。 Đang nỗ lực cắt giảm chi phí. 個性を伸ばす教育っていうけど、具体的にはどんな事をす るんでしょうか。 Gọi là nuôi dưỡng tính cách nhưng cụ thể là làm gì ? Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 59 664 こせき【戸籍】 Hộ khẩu 665 こぜに【小銭】 Tiền lẻ こたえる 【堪える】 666 日本で本格的な戸籍制度が導入されたのは 1872 年からで す。 Chế độ hộ khẩu chính thức ở Nhật Bản được đưa vào áp dụng từ năm 1872. 私はいつもお札と小銭は分けて財布に入れています。 Tôi lúc nào cũng chia tiền lẻ với tiền giấy ra rồi cho vào ví. 暑い日が続いて身にこたえる。 Tiếp tục chịu đựng những cái nắng gay gắt. Nhịn, chịu đựng 667 こだわる Để ý, câu nệ 彼は小さいことにはこだわらないタイプだ。 Anh ấy là kiểu sẽ không câu nệ đến những điều nhỏ nhặt. これらの料理は当店の店長が素材にこだわって作りまし た。 Món ăn này được trưởng cửa hàng lựa chọn những nguyên liệu kỹ càng để làm ra. 668 こちょう【誇張】 Khoa trương, cường điệu, phóng đại, giật tít = 大げ さ ここはこの物語で一番盛り上がるところなんだから、もう ちょっと誇張して書いたほうがいいと思うよ。 Chỗ này là chỗ cao trào nhất của câu chuyện, vì vậy tôi nghĩ bạn nên viết cường điệu lên một chút . 669 こっけい【滑稽】 Buồn cười, lố bịch うちの子は滑稽な話をして人を笑わせるのが大好きなんで す。 Đứa con nhà tôi nó thích làm cho mọi người cười bằng cách kể những câu chuyện buồn cười. 670 こっとうひん 【骨董品】Đồ cổ, cổ vật ~ごと【毎】Mỗi こういった骨董品は数が少なく価値が高い。 Những cổ vật như này không có nhiều và có giá trị cao. 671 672 ことがら【事柄】 Vấn đề, sự việc 673 こどく【孤独】 Cô độc, cô đơn, lẻ loi ことごとく 【悉く】Tất cả, toàn bộ mọi thứ 674 このイベントはその年毎にテーマがちがう。 Sự kiện này có các chủ đề khác nhau mỗi năm. 学生たちは一人ずつ、自分が調べた事柄について発表をし ていった。 Mỗi học sinh sẽ tự phát biểu về vấn đề mình đã tìm hiểu. 楽しそうに話している彼らを見て孤独を感じた。 Tôi cảm thấy cô đơn khi nhìn họ đang nói chuyện vui vẻ. 彼の考えた計画は悉く成功していった。 Kế hoạch mà anh ấy đã nghĩ ra tất cả đều thành công. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 60 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 ことづて【言伝】 Nhắn lại, nghe nói (thông qua người khác) ことに【殊に】 Đặc biệt, một cách đặc biệt ことによると 【事によると】 Không chừng, có lẽ (tỉ lệ xảy ra thấp = かもしれませ ん) こなごな【粉々】 Tan nát, tan tành, vỡ vụn このましい 【好ましい】Dễ thương, đáng yêu, tốt ごぶさた 【ご無沙汰】Lâu rồi không gặp, lâu rồi không liên lạc ごまかす 【誤魔化す】 Đánh trống lảng, lừa dối こまやか 【細やか】Tinh tế, kỹ lưỡng, tỉ mỉ こめる【込める】 Bao gồm, nạp (đạn), chứa đựng, dồn/gửi gắm vào trong コメント 【comment】Bình luận, nhận xét こゆう【固有】 Vốn có, đặc trưng 遅れないようにと言伝をする。 Nhắn lại là đừng đến muộn. その内容は言伝に聞きました。 Tôi đã nghe nói về nội dung đó. 日本人は殊に桜が好きだ。 Người Nhật đặc biệt yêu thích hoa anh đào. 事によると、彼はもう二度と帰ってこないのではないかと 思った。 Tôi nghĩ rằng có lẽ anh ấy không quay về lần 2 đâu. この花瓶はかなり高いところから落ちたのだろうか、粉々 になっている。 Cái bình hoa này chắc rơi từ trên cao xuống nên mới tan tành như này. そのとき彼が老人に対してとった行動は、どう考えても好 ましいものではなかった。 Hành động lúc đó của anh ấy đối với người già, dù nghĩ như nào đi nữa cũng không ưa nổi. ご無沙汰しております。ずっと連絡をできないでいてごめ んなさい。 Lâu rồi không gặp. Xin lỗi vì lâu rồi không liên lạc gì. 失敗をごまかしてもダメだよ。 Không nên lảng tránh thất bại. 細やかな気配りができる男性って素敵ですよね。 Một người con trai mà tinh tế, kỹ lưỡng như vậy thì tuyệt vời nhỉ! ピストルに弾を込める。 Lên đạn súng lục. 一つ一つ、愛情をこめて作りました。 Dồn từng tâm huyết vào từng cái làm ra. ブログに書かれたコメントが気分の悪いものだったので削 除しました。 Đã xóa bình luận được viết trên blog vì không thích. 個々の民族固有の文化を尊重しあうことが大切だ。 Việc tôn trọng những văn hóa đặc trưng của mỗi dân tộc là quan trọng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 61 686 こよう【雇用】 Tuyển dụng, thuê mướn 687 こらえる 【堪える】Chịu đựng 688 こらす【凝らす】 Tập trung suy nghĩ, dày công tìm tòi 689 こりつ【孤立】 Cô lập, lẻ loi こりる【懲りる】 Tỉnh ngộ ra (sau thất bại..) 690 691 こる【凝る】Đau mỏi (vai), chuyên tâm, say mê, cầu kỳ 692 これら【此れ等】 Những ~ (số nhiều..) こんき【根気】 Kiên trì, kiên nhẫn こんきょ【根拠】 Căn cứ, chứng cứ こんちゅう 【昆虫】Côn trùng 693 694 695 696 こんてい【根底】 Sâu bên trong, gốc rễ 697 こんどう【混同】 Lẫn lộn, nhầm lẫn (Không phân biệt được rõ ràng mà cứ nghĩ nó giống nhau) 外国人を雇用する場合、どういった手続きが必要なのでし ょうか。 Trong trường hợp tuyển dụng người lao động nước ngoài thì cần những thủ tục như thế nào ? あと数ヶ月でこの苦しさから解放されるんだから、今は堪 えてがんばろう。 Một vài tháng nữa sẽ thoát khỏi sự khốn khổ này nên giờ hãy chịu đựng và cố gắng lên. お客さんに使いやすいと思ってもらえるように工夫を凝ら しました。 Tôi đã dày công tìm tòi ra cách để khách hàng có thể dễ dàng sử dụng. 彼は会社で孤立してしまっていた。 Anh ấy bị cô lập tại công ty. ギャンブルにはまっていた彼だが、大損をしてとうとう懲 りたようだ。 Anh ấy từng đắm chìm trong bài bạc nhưng giờ đã tỉnh ngộ ra sau khi mất nhiều tiền. 彼は何にでも凝る性格だ。 Anh ấy làm gì cũng rất say mê. あの映画は衣装に凝っている。 Bộ phim đó rất cầu kỳ về trang phục. 肩が凝る。 Ê ẩm vai これらの事例を踏まえて、これからの研究計画を立てる。 Tôi xây dựng kế hoạch cho tương lai dựa trên những ví dụ đó. 釣りは根気よく待つことが大切です。 Câu cá quan trọng cần đợi một cách kiên nhẫn. 彼は根拠が無い事を当たり前かのように話した。 Anh ấy nói câu chuyện vô căn cứ mà cứ như đúng rồi. 小さい頃は昆虫を探しに、よく森に行ったものだ。 Khi còn nhỏ tôi thường vào rừng để tìm côn trùng. 弊社では、お客様が抱える経営上の問題を、その根底から 解決するお手伝いをしています。 Công ty chúng tôi giúp đỡ giải quyết các vấn đề trong kinh doanh của khách hàng từ gốc rễ. この二つのことを混同して考えないように注意してくださ い。 Hãy chú ý để không nhầm lẫn hai việc này. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 62 698 699 700 コントラスト 【contrast】Tương phản コントロール 【control】Điều khiển, kiểm soát こんぽん【根本】 Cơ bản, cốt lõi サ/さ 701 さい【差異】 Khác nhau 702 さいがい【災害】 Tai nạn, thảm họa (gây ra bởi chiến tranh, thiên tai...) 703 さいきん【細菌】 Vi khuẩn, vi trùng 704 さいく【細工】 Chế tác, tác phẩm thủ công, xảo trá 705 さいくつ【採掘】 Khai thác, đào (mỏ..) 706 サイクル 【cycle】Tuần hoàn, chu kì 707 さいけつ【採決】 Biểu quyết, bầu chọn 708 709 710 さいけん【再建】 Xây dựng lại, tái thiết さいげん【再現】 Tái hiện ざいげん【財源】 Nguồn tài chính, nguồn vốn 文字と背景のコントラストがとても良いですね。 Sự tương phản giữa chữ và background rất đẹp nhỉ! 感情をうまくコントロールできないといろいろと損をす る。 Nếu không kiểm soát tốt được cảm xúc của mình sẽ rất thiệt đấy. この二つの国の人々はマナーに関する考え方が根本的に違 う。 Người dân ở hai nước này, cách suy nghĩ về văn hóa ứng xử cơ bản là khác nhau. 男女の考え方には差異があるのでしょうか。 Trong cách nghĩ của nam và nữ liệu có sự khác nhau không? 災害によってたくさんの人が家を失った。 Nhiều người đã mất nhà cửa bởi thảm họa thiên nhiên. 熱を加えることによって細菌を殺す事ができる。 Vi khuẩn có thể được tiêu diệt bằng cách tăng nhiệt. 彼はガラス細工を作る名人です。 Anh ấy là một chuyên gia tạo ra các tác phẩm thủy tinh. 現在南アフリカでは金の採掘量が減っている。 Hiện nay lượng khai thác vàng ở Nam Phi đang dần giảm. 睡眠のサイクルを理解して、快適な眠りを手に入れよう。 Chúng ta sẽ có được giấc ngủ ngon bằng cách hiểu được chu kỳ của giấc ngủ. それでは意見も出尽くしたと思いますので、採決を取りた いと思います。 Tất cả ý kiến cũng đã được đưa ra. Vì vậy tôi muốn tiến hành biểu quyết. すっかり支持者のいなくなった政党を再建する。 Xây dựng lại một đảng đã không còn người ủng hộ 事件が起こった実際の様子を映像で再現しました。 Tái hiện lại bằng video mô tả diễn biến thực tế của vụ việc. あの政党が言っていることは、財源のことが全く考えられ ていない。 Những điều mà đảng đấy đang nói không có chút nào nghĩ cho nguồn tài chính. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 63 711 712 713 714 ざいこ【在庫】 Tồn kho, hàng tồn, hàng trong kho さいさん【採算】 Lợi nhuận, lãi さいしゅう 【採集】 Tập hợp, sưu tập サイズ【size】 size 715 さいせい【再生】 Tái sinh, phát (video...) 716 ざいせい【財政】 Tài chính 717 さいぜん【最善】 Tốt nhất, hết sức có thể 718 さいばい【栽培】 Nuôi trồng 719 さいはつ【再発】 Tái phát 720 さいぼう【細胞】 Tế bào さえぎる Chắn ngang, cắt ngang, cản trở 721 722 723 あの大人気商品は在庫も足りなくなっている状態です。 Sản phẩm bán chạy hiện đã hết hàng. これまでのやり方ではいずれ採算がとれなくなってしまい ですよ。 Nếu cứ tiếp tục cách làm từ trước cho tới nay thì sớm muộn gì cũng không có lãi. 夏休みのとき、弟と一緒に昆虫採集をした。 Nghỉ hè tôi đã cùng em trai sưu tập côn trùng. 本当にほしかったんだけど、自分に合うサイズが無かった から仕方なくあきらめたんだ。 Tôi thực sự muốn mua nhưng không có size nào vừa với tôi nên thôi. 汚染された土地を再生するべく、数多くの企業が協力し合 い、対策を練り始めた。 Nhiều công ty đã hợp lực cùng nhau,bắt đầu đưa ra giải pháp để tái sinh lại vùng đất bị ô nhiễm. 動画を再生する。Phát video ヨーロッパでは数カ国の財政赤字が拡大している。 Sự thâm hụt tài chính tại một số nước ở Châu Âu đang ngày càng lan rộng. できるかどうかなんて関係なくて、今最善を尽くせばいい んですよ。 Có làm được hay không không liên quan , bây giờ cứ cố gắng hết sức là được. それぞれの野菜の栽培方法を、初心者の方にもかわりやす く説明いたします。 Chúng tôi sẽ hướng dẫn một cách đơn giản để cho những người làm lần đầu cũng dễ dàng biết cách trồng của từng loại rau. 手術は成功しましたが、この病気は再発する恐れがありま す。 Phẫu thuật thì đã thành công nhưng căn bệnh này vẫn có nguy cơ tái phát . 人間の身体は約 60 兆の細胞でできている。 Cơ thể con người được tạo thành bởi 60 nghìn tỷ tế bào. このカーテンは外の音をさえぎってくれる効果があります から、道路近くに住んでいる方におススメです。 Tấm rèm này có tác dụng cản âm nên phù hợp cho những ai sống gần đường . 目覚まし時計を使わなかったその日は鳥のさえずる声で目 さえずる Hót が覚めた。 (chim..) Hôm đó tôi đã không hẹn báo thức mà tỉnh dậy bởi tiếng chim hót. さえる【冴える】 よるにコーヒーを飲んだら、目が冴えて寝られなくなっ linh hoạt, minh mẫn た。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 64 724 さかえる 【栄える】hưng thịnh, phát triển 725 さがく【差額】 Chênh lệch 726 さかだち 【逆立ち】Chồng cây chuối (đưa hai chân lên trời) さかのぼる 【遡る】Truy vết, lội ngược dòng, quay ngược trở lại (quá khứ..) さくげん【削減】 Cắt giảm さくご【錯誤】 Sai lầm 727 728 729 730 731 732 733 734 735 さくせん【作戦】 Tác chiến さける【裂ける】 Bị rách, bị tách đôi ささげる 【捧げる】Giơ cao, giương lên, cống hiến, dâng さじ【些事】 Chuyện nhỏ, chuyện vặt さしかかる 【差し掛かる】 Gần đến さしず【指図】 Ra lệnh Vì uống cà phê buổi tối nên mắt cứ tỉnh như sáo chẳng thể ngủ được. 教授、1 つ質問があるんですが、国が栄えるための条件って 何なのでしょうか。 Thưa giảng viên, em có một câu hỏi, để một đất nước phát triển cần những điều kiện gì ạ? 差額は 200 円なんでしょう。どうせなら良いものを注文す ればいいじゃん。 Chênh lệc có 200 yên, đằng nào cũng mua thì mua loại tốt thì hơn. 5 歳の娘が嬉しそうに逆立ちをしているのを見たとき、娘の 成長に感動して泣いてしまった。 Khi nhìn thấy đứa con gái 5 tuổi chồng cây chuối một cách vui vẻ, tôi đã khóc vì xúc động về sự phát triển của nó. 保険料を支払い忘れたという方は、3 年前まで遡って支払い を行う事ができます。 Khách hàng nào quên đóng phí bảo hiểm,có thể đóng ngược lại 3 năm trước. 人件費を削減する以外に方法はないようだ。 Không còn cách nào khác ngoài cắt giảm chi phí nhân sự. 時代錯誤/ Lỗi thời (Nhận thức không còn phù hợp với thời đại thực tế) 試行錯誤を繰り返す。 Lặp lại việc thử và sai (Vừa làm vừa rút kinh nghiệm) 今になってもまだそんな意見をいっているのが、時代錯誤 もはなはだしいな。 Đến bây giờ vẫn còn nói những ý kiến như vậy, thật đúng là vô cùng lỗi thời. 試合の前にしっかりと作戦を練った。 Đã lên kế hoạch tác chiến rất kỹ lưỡng trước trận đấu. 昨日の雷で大木が裂けていた。 Sét hôm qua đã xé toạc một cái cây lớn. 優勝の金メダルを高くささげた。 Anh ấy giơ cao tấm huy chương vàng chiến thắng. 彼女はその研究に一生を捧げた。 Cô ấy cống hiến cả đời cho nghiên cứu này. 些事にこだわって周りの人に嫌われた。 Anh ấy luôn để tâm những chuyện vặt vãnh nên bị mọi người xung quanh ghét. 長距離マラソンもいよいよ終盤に差し掛かります。 Cuộc chạy maraton cự li dài đang gần đến hồi kết. 何も分かっていない人に指図されるのは腹が立つ。 Bị một người không biết cái gì ra lệnh thật là khó chịu . Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 65 736 さしだす 【差し出す】Đưa ra, vươn ra, chìa ra 737 さしつかえる 【差し支える】 Gây cản trở, chướng ngại, ảnh hưởng (Đi với trợ từ に) 738 さしひく 【差し引く】Trừ, khấu trừ 739 さずける 【授ける】Trao tặng, truyền thụ さぞ Chắc là 740 741 742 743 744 745 746 さだまる 【定まる】được xác lập (tự động từ), được quyết định さだめる 【定める】làm ổn định , xác lập (tha động từ), quyết định (mang tính chất công cộng) ざだんかい 【座談会】Buổi tọa đàm ざつ【雑】Cẩu thả, qua loa, đại khái ざっか【雑貨】 Tạp hóa, đồ lặt vặt さっかく【錯覚】 Ảo giác, nhầm tưởng 苦しい生活をしていたとき、彼が救いの手を差し出してく れた。 Khi tôi gặp khó khăn trong cuộc sống , anh ấy là người đã chìa tay ra cứu tôi. 手紙を差し出す。Đưa thư お土産を差し出した。Đưa quà 飲み過ぎると明日の仕事に差し支える。 Uống nhiều quá sẽ ảnh hưởng đến công việc ngày mai. 親にあげる分のお金を差し引いても、生活するには十分な 収入があります。 Dù có trừ đi phần biếu bố mẹ thì vẫn có nguồn thu nhập đủ để sinh hoạt. 彼に賞状を授けた。 Trao bằng khen cho anh ấy. 彼は今頃さぞ喜んでいることだろう。 Chắc là bây giờ anh ấy đang rất vui. 彼は将来の目標が定まったようだ。 Có vẻ như anh ấy đã xác định được mục tiêu trong tương lai. 鑑定の基準を定めた。Xác lập tiêu chuẩn giám định. 新しい制度を定める。Quyết định chế độ mới. 今度の座談会では、気軽にみんなで意見を出し合いたいで すね。 Tối muốn mọi người thoải mái đưa ra ý kiến trong buổi tọa đàm lần này. 彼女は仕事が雑だから、もう二度と頼みたくないですね。 Anh ấy rất cẩu thả trong công việc nên tôi không muốn nhờ vả lần hai. 彼は面白い雑貨を集めるのがすきだ。 Anh ấy thích sưu tầm những đồ lặt vặt thú vị. 誰かが通ったと思ったが、どうやら目の錯覚だったよう だ。 Tôi cứ nghĩ có ai đó đi qua nhưng hóa ra là ảo giác. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 66 747 さっきゅう 【早急】Nhanh, khẩn cấp 748 さつじん【殺人】 Giết người, sát nhân 749 750 751 752 さっする 【察する】Cảm thấy, cảm giác, đoán chừng, hiểu ざつだん【雑談】 Chuyện phiếm さとる【悟る】 Giác ngộ, lĩnh hội, nhận thức さばく【裁く】 Đánh giá, phán xử, phán xét 753 さび【錆び】 Gỉ sét 754 サポート 【support】Hỗ trợ 755 さほど Không hẳn, không nhiều, không đặc biệt (đi với dạng phủ định) サボる Trốn học, bùng việc, trốn さまよう Lang thang さも【然も】 Thực sự 756 757 758 759 さよう【作用】 Tác dụng 760 さらう Bắt cóc 早急な処置が望まれるが、会社の今置かれている状況を考 えると、それもまた難しいだろう。 Mong giải quyết nhanh nhưng nếu nhìn vào tình trạng của công ty hiện giờ thì điều đó cũng khó. どうしてあんなにおとなしくていい子だった彼がなぜ殺人 を犯したのかが理解できない。 Tại sao một người vốn dĩ trước kia hiền lành như anh ấy lại có thể phạm tội giết người được, tôi không thể hiểu nổi. 彼に私の気持ちを察してほしい。 Tôi muốn anh ấy hiểu cảm giác của tôi. ビールでも飲みながら雑談をしませんか。 Vừa uống bia vừa nói chuyện phiếm không. 彼は、自分が危険な状況にあるという事を悟った。 Anh ấy nhận thức được việc bản thân đang trong tình trạng nguy hiểm. 貧しさゆえにしかたなく犯罪を犯した彼は、どのように裁 かれるべきなのだろうか。 Người không còn cách nào khác ngoài phạm tội vì nghèo đói như anh ấy thì nên bị phán xử như thế nào đây ? 今日は天気が良いので、バイクの部品の錆びを落とした。 Hôm nay trời đẹp nên tôi đi tẩy trôi những chất cặn gỉ sét trong chiếc xe máy. あなたができるようになるまでサポートします。 Tôi sẽ hỗ trợ đến khi nào bạn làm được. さほどひどい怪我ではないので、あまり心配しなくても大 丈夫ですよ。 Không phải vết thương gì to tát nên không cần lo lắng đâu. サボってばかりいないで、しっかり仕事をしてください。 Đừng có trốn việc nữa, làm cho tử tế đi 職をなくした彼は街中をさまよっていた。 Anh ấy bị mất việc và đi lang thang trên phố. 彼はさも残念そうな顔をした。 Vẻ mặt anh ấy trông thực sự có vẻ rất tiếc. 何の根拠もないのに、彼はさも本当の事かのように話し た。 Mặc dù chẳng có căn cứ gì nhưng anh ấy nói cứ như là đúng sự thật vậy. 一般的に紫外線は悪いものだと思われていますが、実は身 体にいい作用もあるのです。 Thông thường tia tử ngoại được cho là không tốt nhưng thực tế chúng cũng có tác dụng tốt đối với cơ thể. 大統領の娘がさらわれた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 67 761 さわる【障る】 Gây hại, ảnh hưởng, khó chịu 762 さんか【酸化】 Ôxy hóa ざんきん【残金】 Tiền còn lại sau khi trừ, tiền còn lại phải thanh toán さんご【産後】 Sau khi sinh 763 764 765 ざんこく【残酷】 Dã man, tàn khốc, ghê rợn 766 さんしゅつ 【産出】Sản xuất, khai thác 767 さんしょう 【参照】Tham chiếu, tham khảo ざんだか【残高】 Số dư (trong tài khoản ngân hàng..) 768 769 さんび【賛美】 Tán dương, ca ngợi 770 さんぶつ【産物】 Sản vật, sản phẩm 771 さんみゃく 【山脈】Dãy núi シ/し 772 しあげる 【仕上げる】 Hoàn thiện, hoàn thành Con gái tổng thống đã bị bắt cóc. 彼女はいちいち気に障るような言い方をするから好きじゃ ありません。 Tôi không thích cô ấy vì cách nói chuyện của cô ấy khiến tôi khó chịu. 鉄は酸化すると錆びる。 Sắt nếu bị oxy hóa sẽ gỉ sét. 分割で支払いをしている携帯電話の残金を一括で支払って しまうことはできますか。 Tôi có thể thanh toán nốt một lần số tiền số tiền còn lại của chiếc điện thoại mà tôi đang trả góp không? 産後の体調や、育児に対する不安を解消するために当産婦 人科では全面的にサポートをしています。 Khoa sản phụ của chúng tôi sẽ hỗ trợ toàn diện để giải tỏa sự lo lắng đối với sức khỏe sau khi và việc chăm sóc trẻ nhỏ. あの映画の残酷なシーンは、テレビで放送をするときには カットされていた。 Những cảnh quay ghê rợn của bộ phim đó đã bị cắt khi phát trên tivi. あの国は近年石油の産出量が急増した事から、経済回復が 見込まれている。 Đất nước đó vì lượng khai thác dầu mỏ trong những năm gần đây tăng nên được dự đoán kinh tế sẽ dần phục hồi. 配送量につきましては下の図を参照してください。 Về lượng vận chuyển vui lòng tham khảo biểu đồ dưới đây. わざわざ銀行に行かなくても、携帯電話から口座の残高が わかりますよ。 Không cần phải mất công đến ngân hàng vẫn biết được số dư trong tài khoản từ chiếc điện thoại di động. 国民たちは、国を独立させた英雄を称え、彼を賛美する歌 を作った。 Người dân sáng tác ra ca khúc để ca ngợi ông và gọi ông là người anh hùng đem lại độc lập cho đất nước. ワープロはすでに過去の産物となり、パソコンにその座を 譲った。 Máy đánh chữ đã trở thành sản phẩm của quá khứ và nhường chỗ cho máy tính. ヒマラヤ山脈は地球上で最も標高が高い山脈である。 Himalaya là dãy núi cao nhất Trái Đất この仕事の量を明日までに仕上げるなんて無理ですよ。 Phải hoàn thành lượng công việc này trước ngày mai là điều không thể. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 68 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 784 785 786 しいく【飼育】 学校でウサギや鶏の飼育係になったけど、動物嫌いだから Nuôi, nuôi dưỡng 困っている。 (dùng cho động vật) Ở trường tôi phụ trách việc chăm sóc chim và thỏ nhưng vì tôi ghét động vật nên đang gặp rất nhiều khó khăn. しいて【強いて】 今回の問題の責任は強いていえば彼女にある. Nếu buộc phải nói người nào có trách nhiệm trong vụ việc lần này Ép buộc, buộc thì chính là cô ấy. しいる【強いる】 日本にも違法で過酷な労働を強いる企業は少なからずあ Ép, bắt buộc, bắt ép る。 Ở Nhật cũng không ít các công ty làm trái pháp luật và ép người lao động làm việc khắc nghiệt. しいれる インターネット上で安く仕入れて高く売るっていう商売が 【仕入れる】 あるけど、聞くところによるとあまり儲からないらしい。 Nhập hàng Có cách bán hàng kiểu, nhập rẻ trên mạng rồi bán ra với giá cao nhưng theo những gì tôi nghe được thì nó không đem lại nhiều lợi nhuận. しいんと Im lặng, 日本の大晦日の夜は街中がしいんとしている。 vắng lặng = 静かに Vào đêm giao thừa ở Nhật Bản, đường xá trong thành phố trở nên vắng lặng. じが【自我】Bản 子どもの発達と自我の目覚めについて書かれた論文を読ん ngã, cái tôi だ。 Tôi đã đọc một bài luận văn được viết về sự phát triển của trẻ nhỏ và thức tỉnh cái tôi của chúng. しかい【視界】 パソコンを使いすぎて目が疲れたせいか、視界がぼやけて Tầm hiểu biết, tầm いる。 nhìn, tầm mắt Có lẽ vì sử dụng máy tính quá nhiều khiến mắt tôi bị mỏi nên tầm nhìn nó cứ bị mờ mờ. じかく【自覚】 彼女には自分が親になったという自覚が無さ過ぎる。 Tự giác, tự ý thức Cô ấy không ý thức được rằng mình đã trở thành cha mẹ. しかける 畑を荒らした動物を捕まえるため罠を仕掛けておいた。 Tôi đặt bẫy để bắt những con động vật phá hoại cánh đồng . 【仕掛ける】 料理をしかけたところで電話が鳴った。 Đặt, cài, chuẩn bị, bắt đầu, đang, kiếm Đúng lúc đang nấu ăn thì điện thoại kêu. chuyện 戦争をしかける。Gây ra chiến tranh. しかしながら 彼は絵を習い始めたばかりだ。しかしながら、彼は実に才 【然しながら】 能がある。 Tuy nhiên, tuy vậy, Anh ấy vừa mới học vẽ tranh. Mặc dù vậy, anh ấy thực sự có tài mặc dù vậy năng. 卒業発表会で指揮をする人を決めたいのですが、誰かやっ しき【指揮】Chỉ てみたい人はいますか。 huy, chỉ đạo Tôi muốn quyết định xem ai là người đứng ra chỉ huy trong buổi lễ công bố tốt nghiệp, có ai muốn làm không ? じき【磁器】 祖母にお土産にかわいい磁器の置物をかった。 Đồ gốm sứ Tôi đã mua một bộ gốm sứ rất dễ thương để dành tặng cho bà. しきさい【色彩】 彼の色彩豊かな作品は世界を明るくしてくれる。 Màu sắc Tác phẩm đầy màu sắc của anh cho thế giới trở nên tươi sáng. 結婚式の式場は海の見えるところが希望なんです。 しきじょう Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 69 【式場】Lễ đường 787 しきたり Phong tục, tập tục 788 じぎょう【事業】 Công tác, công việc kinh doanh しきりに【頻り に】Liên tục, liên miên, không ngớt 789 790 しきる【仕切る】 Chia ra, ngăn ra, quản lý, điều hành 791 しきん【資金】 tiền vốn しくじる Thất bại, mắc sai lầm 792 793 しくみ【仕組み】 Cơ chế, tổ chức, cơ cấu 794 しけい【死刑】 Tử hình 795 しける【湿気る】 Ỉu, ẩm (Không khí vào rồi bị ỉu) じこ【自己】Bản thân, tự mình しこう【施行】 Thực hiện, thi hành 796 797 798 しこう【思考】 Tư duy, suy nghĩ 799 しこう【志向】 Chí hướng Tôi có nguyện vọng lễ đường của đám cưới sẽ là nơi có thể nhìn ra biển. この民族には一般の人が理解できないようなしきたりがあ る。 Người dân ở đây có một phong tục mà người bình thường không thể hiểu được. 海外事業拡大に向けて、優秀な人材を集めている。 Đang tuyển dụng những nhân tài ưu tú để hướng tới việc mở rộng kinh doanh ra nước ngoài. 彼女から結婚しようとしきりに迫られている。 Liên tục bị cô ấy ép cưới. 外は雨がしきりに降っている。 Bên ngoài mưa không ngớt. この壁は動かして部屋を仕切ることができます。 Bức tường này có thể di chuyển để ngăn ra các phòng. 今回のイベントを仕切っているのは彼ですから、君の提案 は一度彼に話したほうが良いよ。 Anh ấy là người điều hành sự kiện lần này, vì vậy bạn nên nói những đề xuất của mình với anh ấy. 事業を拡大するために資金を集めている。 Tôi đang tập trung tiền vốn để mở rộng kinh doanh. 今回の事は大目見るけど、次はしくじるなよ。 Vụ việc lần này tôi bỏ qua nhưng lần sau đừng mắc sai lầm nữa nha. その機械の仕組みは複雑すぎて、まねしようにもできな い。 Cơ chế của máy này rất phức tạp dù có bắt chiếc cũng không làm được. 死刑制度の必要性については賛美両論がある。 Có những ý kiến trái chiều về tính cần thiết của việc thi hành án tử hình. マッチが湿気っていて使えない。 Diêm bị ẩm nên không dùng được. 哲学、心理学を学び、自己を見つめる。 Tìm ra chính mình bằng việc học về tâm lý và triết học. 新しい法律の施行については、一般的に国民に周知される まで一定の期間が置かれる。 Về việc thực thi luật pháp mới , để phổ biến cho toàn bộ người dân cần một thời gian nhất định. 思考力が高い人は、いつも物事を上手く解決したり、スム ーズに作業を進める。 Người có năng lực tuy duy cao sẽ giỏi trong việc giải quyết vấn đề và làm mọi việc suôn sẻ. 高い志向を持っている人は常に自分を磨く。 Người mang chí hướng cao sẽ luôn rèn luyện bản thân. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 70 800 801 802 しこう【嗜好】 Thị hiếu, sự ưa thích じこう【事項】 Điều khoản, mục, sự việc じこくひょう 【時刻表】Bảng giờ tàu chạy 彼とは音楽の嗜好が合う。 Tôi có cùng gu âm nhạc với anh ấy 申込書に必要事項を記入する。 Điền các mục cần thiết vào tờ khai đăng ký. ある外国人が日本の電車は時刻表どおりに電車が来ると感 動していた。 Có một người nước ngoài nọ đã rất ấn tượng với việc tàu điện của Nhật đến theo đúng bảng giờ tàu chạy. フランスのパリと日本との時差は 8 時間です。 Chênh lệnh múi giờ giữa thành phố Paris của Pháp và Nhật bản là 8 tiếng. 803 じさ【時差】Sự chênh lệch múi giờ 804 じざい【自在】 Tự do, như ý, theo ý muốn 805 しさん【資産】 Tài sản, tư sản 806 しじ【支持】Duy trì, ủng hộ ししゃ【支社】 Chi nhánh じしゅ【自首】 Tự thú, đầu thú どの政党を支持するかはあなた次第です。 Ủng hộ đảng phái nào là tùy ở bạn. 支社長に就任した。 Nhận chức trưởng chi nhánh. ししゅんき 子どもが思春期や反抗期になると、親にとっては扱いにく くなる。 Bố mẹ sẽ khó xử lý, khi trẻ nhỏ bước vào thời kỳ nổi loạn hoặc tuổi dậy thì. 807 808 809 【思春期】 Tuổi dậy thì 810 811 812 813 しじょう【市場】 Chợ, thị trường じしょく【辞職】 Từ chức, thôi việc システム 【system】 Hệ thống しずめる 【沈める】 Làm chìm, làm đắm, dìm xuống 使う人のアイディア次第で自在に組み合わせを変える事が できる棚を開発した。 Chúng tôi đã phát triển một chiếc kệ có thể thay đổi cách lắp ghép theo ý muốn tùy vào ý tưởng của người sử dụng. 彼は一年間で資産を何倍にも増やしました。 Anh ấy trong một năm đã gia tăng số tài sản của mình lên nhiều lần. 犯人が突然の自首をした。 Thủ phạm đã bất ngờ ra tự thú. 製品を作る前に、しっかりと市場調査をする。 Trước khi làm ra một sản phẩm sẽ cần điều tra kỹ thị trường. 失敗の責任を取って辞職した。 Nhận trách nhiệm về thất bại lần này và từ chức. こんな複雑なシステムを、一般の人が喜んで買うと思いま すか。 Bạn có nghĩ một người bình thường sẽ vui vẻ mà mua một hệ thống phức tạp như này không ? 子どもがお風呂場で、おもちゃを湯船に沈めて遊んでい る。 Trẻ con nó nhấn chìm đồ chơi vào bồn tắm và chơi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 71 814 しそう【思想】Ý tưởng, tư tưởng 815 じたい【辞退】 Khước từ, từ chối したう【慕う】Ái mộ, tưởng nhớ, yêu mến 816 817 818 819 820 821 822 企業から内定をもらったが、辞退した。 Tôi nhận được quyết định tuyển dụng từ công ty nhưng đã từ chối. 息子は一つ年上の近所の男の子を実の兄のように慕ってい る。 Con trai tôi yêu mến một anh hàng xóm hơn nó một tuổi như anh ruột của mình. 賛成をした人が少なかった。したがって、このアイディア したがって Theo đó, suy ra, cho nên は却下された。 Ít người đồng ý cho nên ý tưởng này đã bị từ chối. したごころ 彼が急に上司たちと仲良くしだしたのは、下心あってのこ 【下心】Động cơ, とだ。 ý đồ, âm mưu Việc anh ấy đột nhiên thân với cấp trên là vì có ý đồ. 若者からお年寄りにまで親しんで使ってもらえるような、 したしむ そんな商品を作りたい。 【親しむ】Thân Chúng tôi muốn làm ra một sản phẩm mà được sử dụng và quen thiết, gần gũi thuộc gần gũi với đối tượng từ người trẻ đến người già. したしらべ 下調べに時間を掛けすぎていると、いつか誰かに先を越さ 【下調べ】Tìm れますよ。 hiểu trước, chuẩn bị Nếu dành quá nhiều thời gian để tìm hiểu trước thì một lúc nào đó trước sẽ bị người khác vượt lên trước. したてる スーツを一着仕立てた。May một bộ vest 【仕立てる】May, 一人前の職人になれるように弟子を仕立て上げる。 đào tạo Đào tạo những người đệ tử để họ có thể trở thành những nghệ nhân lành nghề. 新しいエアコンを買うなら、あの電気屋は古いエアコンを したどり 下取りしてくれるから良いよ。 【下取り】 Nếu mua điều hòa mới thì cửa hàng bán đồ điện kia cho đổi cũ lấy Đổi cũ lấy mới mới rất tiện đấy. 823 したび【下火】 Xuống dốc, tàn tạ 824 しちょう【視聴】 Nhìn và nghe, người xem (khán giả) しっかく【失格】 Mất tư cách, mất quyền, bị đuổi しつぎ【質疑】 chất vấn 825 826 彼の思想は今も人々の生活の中に生き続けている。 Tư tưởng của anh ấy bây giờ vẫn sống mãi trong cuộc sống của mọi người. 昔はどの雑誌を見ても彼女がいるほど人気があったのに、 最近は全然見かけない。人気が下火になったようだ。 Ngày xưa nổi tiếng đến mức mà trên bất cứ tạp trí nào cũng có cô ấy , nhưng thời gian gần đây thì không thấy nữa , sự nổi tiếng đã xuống dốc rồi. 各テレビ局は番組の視聴率が上がらなくて困っている。 Đài truyền hình đang gặp khó khăn vì tỷ lệ người xem chương trình giảm xuống. あの選手は薬を使用していることがばれて失格になった。 Tuyển thủ kia bị tước quyền thi đấu vì lộ ra việc sử dụng thuốc では、まだ時間がありますので、質疑応答の時間とさせて いただきます。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 72 827 828 829 830 831 832 833 834 835 じつぎょうか 【実業家】 Nhà kinh doanh, doanh nhân じっくり Kỹ lưỡng, cẩn thận しつけ/しつけ 【躾/仕付け】giáo dục しつける【躾る】 Giáo dục, dạy dỗ じっけん【実権】 Thực quyền, quyền lực thực tế じつざい【実在】 Tồn tại thực tế じっしつ【実質】 Thực chất じつじょう 【実情】tình hình thực tế じっせん【実践】 Thực tiễn 836 しっそ【質素】 Sự giản dị 837 じったい【実態】 Thực trạng 838 じっぴ【実費】 Chi phí thực tế, thực chi (không bao gồm hoa hồng...) してき【指摘】 Chỉ trích, chỉ ra 839 Vì vẫn còn thời gian nên tôi xin phép dành thời gian cho việc trả lời chất vấn. あの実業家はお金の使い方が荒いことで、有名だ。 Doanh nhân đó nổi tiếng vì vung tiền hoang phí. 73 こういうことはじっくりと時間をかけてやったほうがい い。 Anh nên dành thời gian kỹ lưỡng cho việc như này. あの親は子供の躾が厳しすぎて、子ども達が疲れてしまっ ている。 Bố mẹ đó giáo dục con quá khắt khe khiến chúng mệt mỏi. 子どもが喫茶店を走り回るなんて、親がちゃんとしつけて いない証拠だ。 Việc để con cái chạy quanh quán nước là bằng chứng cho thấy bố mẹ không dạy dỗ con cẩn thẩn. 実際にこの会社の実権を握っているのは会長だ。 Thực ra người nắm quyền lực thực tế ở công ty này là chủ tịch. これは実在の人物をモデルとした映画です。 Đây là bộ phim lấy hình mẫu từ một nhân vật có thật. 見かけばかりで実質が伴わない。 Chỉ toàn là vẻ bề ngoài mà không đi cùng với thực chất. 介護現場の実情はまだあまり知られていない。 Tình hình thực tế tại môi trường công việc điều dưỡng vẫn chưa được nhiều người biết đến. あまり考えてばかりいないで、まずは実践をしてみましょ う。 Đừng chỉ suy nghĩ quá nhiều, đầu tiên làm thử trong thực tiễn đi. 彼は年収が 2000 万円を超えているのにもかかわらず、非常 に質素な生活をしている。 Mặc dù thu nhập của anh ấy 1 năm hơn 2000 man nhưng anh ấy vẫn sống rất giản dị. 子ども達のいじめの実態を知るために緊急調査を行う事を 決定した。 Chúng tôi đã tiến hành một cuộc kiểm tra khẩn cấp nhằm biết được thực trạng bắt nạt trẻ em. 交通費についきましては実費をお支払いいたします。 Về chi phí đi lại chúng tôi sẽ thanh toán chi phí thực tế. 彼のように問題点をしっかりと指摘してくれる友達は貴重 だ。 Người bạn mà chỉ ra những vấn đề cho mình một cách tỉ mỉ như anh ấy đúng là đáng quý. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 840 841 842 843 844 845 846 847 848 849 850 851 852 853 しとやか Lịch thiệp, duyên dáng, nhã nhặn しなびる 【萎びる】Héo, da nhăn nheo しなやか Linh hoạt, mềm dẻo, uyển chuyển, dẻo dai しのぐ【凌ぐ】 Áp hẳn, áp đảo, vượt trội, cầm cự, vượt qua しば【芝】Cỏ, loại cỏ thấp sát mặt đất しばい【芝居】 Kịch, trò hề しばしば Thường xuyên シビア【severe】 Khắt khe, nghiêm khắc しぶい【渋い】 Chát, đắng, cau có, nhã nhặn (màu) しぶつ【私物】 Của riêng, vật tư hữu, vật của cá nhân しぶとい Bướng bỉnh, kiên trì, chày cối, không dễ đánh bại しほう【司法】 Tư pháp しぼう【脂肪】 Mỡ, chất béo しぼむ【萎む】 Héo, xẹp, vỡ mộng 彼女はとても上品な人で、歩き方までしとやかだった。 Cô ấy là một người rất quý phái, đến cách đi thôi cũng rất lịch thiệp. 畑の作物を収穫するのが遅れて、どれもしなびてしまって いた。 Thu hoạch hoa màu bị chậm nên chúng đã héo hết. そのロボットは今までのものにはできない、まるで人間の ようなとてもしなやかな動きをしていた。 Con robot này di chuyển linh hoạt như con người là điều mà các con robot từ trước đến nay không làm được. 昔はお金が無くて、寒い時はタオルを首に巻いて寒さをし のいだ。 Trước đây vì không có tiền nên tôi thường quấn 1 cái khăn quanh cổ để vượt qua cái lạnh. 学校の校庭の芝も時々手入れをしないとめちゃくちゃにな る。 Ngay cả bãi cỏ trong sân trường nếu bạn không chăm sóc cũng trở nên lộn xộn. 家族と一緒に芝居を見に行った。 Tôi cùng gia đình đi xem kịch この国ではこういった問題がしばしば起こる。 Đất nước này thường xuyên xảy ra vấn đề như thế này. 彼はお金のことに非常にシビアだ。 Anh ấy rất khắt khe trong chuyện tiền bạc. このお茶は渋い。Trà này chát そのコートは渋い色で素敵ですね。Áo khoác đó có màu nhã nhặn đẹp nhỉ! 彼に仕事を頼んだら、渋い顔をされた。Khi tôi nhờ anh ấy làm giúp thì bị anh ấy cau mặt. そのパソコンは会社のではありません。私の私物です。 Máy tính đó không phải của công ty mà là của tôi. 相手は弱いと噂のチームだったから簡単に勝てると思った ら、意外としぶとかった。 Đối thủ là một đội nghe đồn là yếu nên tôi cứ nghĩ sẽ dễ dàng giành chiến thắng nhưng không ngờ lại không dễ đánh bại. 日本の司法試験は 3 回まで受ける事ができる。 Kỳ thi kiểm tra tư pháp của Nhật có thể dự thi đến 3 lần. あんまり脂肪ばかりの肉は食べる気がしない。 Tôi không thích ăn thịt toàn mỡ. 部屋に飾っている花がしぼんでしまった。 Hoa trang trí phòng đã bị héo. あんなに大きかった風船が萎んだ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 74 854 855 856 857 858 859 Quả bóng bay to như thế đã bị xì hơi. 売れ行きが良くなかったので、店をしまった。 Doanh thu buôn bán không được tốt cho lắm nên đóng cửa hàng. パスポートを棚にしまった。Hộ chiếu tôi cất trên kệ しまつ【始末】 こんなに問題を大きくして、どう始末をつけるつもりだ。 Kết quả, kết thúc, Làm cho vấn đề trở nên lớn như thế này, cậu định giải quyết thế kết cục nào đây? 何も言わずに応援してくれる妻を見て、しみじみとそのや しみじみ さしさを感じた。 【沁み沁み】Sâu Nhìn người vợ lặng lẽ ủng hộ mình, tôi cảm nhận lòng tốt của cô sắc, thấm thía ấy một cách sâu sắc. しみる【染みる】 この肉はどのくらい煮たんですか。よく味が染みています Thấm, ngấm ね。 Thịt này ninh bao lâu rồi, vị đã ngấm kỹ rồi nhỉ. しめい【使命】Sứ 私たちの使命は、お客様に安全で住みやすい家を作り上げ る事だ。 mệnh, nhiệm vụ Sứ mệnh của chúng ta là làm ra những ngôi nhà an toàn, dễ sống dành cho khách hàng. じもと【地元】 この映画撮影には、地元の人々の協力が不可欠だ Địa phương, trong Sự hợp tác của người dân địa phương là điều không thể thiếu để vùng, nguyên quán quay bộ phim này. しまう【仕舞う】 Cất, kết thúc 860 しや【視野】Tầm nhìn, tầm mắt, tầm hiểu biết 861 しゃこう【社交】 Xã giao しゃぜつ【謝絶】 Từ chối 862 863 864 865 866 867 じゃっかん 【若干】Một chút しゃめん【斜面】 Mặt nghiêng しゃれる 【洒落る】 Hợp thời trang, có gu, đẹp じゃんけん 【じゃん拳】 oẳn tù tì ジャンル 【genre】Thể loại 小さいことに心配しすぎないで、もう少し視野を広くした ほうがいいと思う。 Đừng quá lo lắng cái chuyện còn cỏn, tôi nghĩ rằng bạn nên mở rộng tầm mắt của mình hơn chút nữa. 飲み会やパーティーなどの社交の場が苦手です。 Tôi không giỏi xã giao trong các bữa tiệc hay cuộc nhậu. 面会謝絶の大病になった知り合いに花をおくった。 Tôi gửi hoa cho người quen đang bị ốm nặng bị cách ly (Từ chối không cho gặp mặt) 若干不安な点もないわけではない。 Cũng không hẳn là không có một chút lo lắng nào. このスキー場の東側は斜面が急なので、上級者向けです。 Phía đông của khu trượt tuyết này vì dốc nên dành cho người trượt cấp độ cao cấp. 洒落たデザインの家具が最近人気があります。 Đồ nội thất có thiết kế đẹp dạo gần đây đang được ưa thích. どっちが食べるかはじゃん拳で決めたら。 Oẳn tù tì để quyết định xem ai sẽ ăn. ここにある本棚の本はジャンルごとに分けて並べられてい ます。 Những quyển sách ở đây được chia và sắp xếp theo từng thể loại. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 75 868 869 870 871 872 873 874 しゆう【私有】 Tư hữu, sở hữu cá nhân しゅうえき 【収益】 Doanh thu しゅうかく 【収穫】Thu hoạch しゅうき【周期】 Chu kỳ しゅうぎいん 【衆議院】Hạ nghị viên しゅうぎょう 【就業】Việc làm じゅうぎょういん 【従業員】 Nhân viên 875 しゅうけい 【集計】thống kê 876 しゅうげき 【襲撃】Tập kích, tấn công 877 じゅうげき 【銃撃】Xả súng, bắn, nổ súng 878 しゅうし【収支】 Thu chi, chi tiêu しゅうし【終始】 suốt cả buổi, từ đầu tới cuối しゅうし【修士】 Thạc sĩ じゅうじ【従事】 Làm công việc 879 880 881 882 883 884 しゅうじつ 【終日】Cả ngày じゅうじろ 【十字路】Ngã tư しゅうちゃく 私有地に無断で車を止めてもらっては困ります Nếu tự ý đỗ xe ở đất thuộc sở hữu của cá nhân thì sẽ gặp rắc rối. この方法が成功すれば、これまでの倍以上の収益をあげる ことができる。 Nếu phương pháp này thành công bạn có thể nâng doanh thu nhiều hơn gấp đôi so với từ trước đến nay. 今年は去年よりも収穫が多かった。 Năm nay thu hoạch được nhiều hơn năm ngoái この国では 70 年周期で大型の地震が発生している。 Đất nước này chu kỳ cứ 70 năm lại xảy ra 1 trận động đất lớn. 2012 年の衆議院選挙の投票率は 59%で戦後最低だった。 Tỉ lệ bỏ phiếu trong cuộc bầu cử hạ nghị viên năm 2012 là 59% thấp nhất tính từ sau thế chiến đến giờ. 障害のある方の就業支援を行っています。 Đang tổ chức hỗ trợ việc làm cho người khuyết tập. 会社が大きくなってからも、うちの社長は従業員一人一人 の顔と名前を覚えている。 Mặc dù công ty đã phát triển rất lớn mạnh nhưng giám đốc vẫn nhớ tên và nhớ mặt từng nhân viên. 販売台数を集計して連絡する。 Sau khi thống kê số máy bán ra sẽ liên lạc. 学校を襲撃するという予告メールが届いた関係で、学校側 は全校生徒を家に帰した。 Phía nhà trường đã cho tất cả học sinh về nhà vì liên quan đến mail cảnh báo sẽ tấn công trường học. 有名人が海外旅行中に銃撃事件に巻き込まれたという話を していた。 Có câu chuyện là một người nổi tiếng khi đang đi du lịch nước ngoài đã bị vướng vào cuộc xả súng. 収支のバランスを考えて生活をしよう。 Hãy sinh hoạt sao cho cân bằng chi tiêu. 彼は会議中終始黙っていた。 Anh ấy im lặng suốt buổi họp. 後は修士論文さえ出せば卒業できる。 Chỉ cần anh ấy nộp luận văn thạc sĩ thì có thể tốt nghiệp. 工場で働く従業員たちは連日辛い作業に従事している。 Công nhân làm việc trong nhà máy đang làm công việc vất vả liên tiếp nhiều ngày. 大会の会場内は終日禁煙です。 Không được hút thuốc trong hội trường. この十字路では交通事故が多い。 Ngã tư này thường xảy ra tai nạn. お金に執着しすぎている。 Quá ám ảnh về tiền bạc. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 76 885 886 887 【執着】Ám ảnh, không quên じゅうなん 【柔軟】Mềm dẻo, linh hoạt しゅうふく 【修復】Sửa chữa, phục hồi, tu sửa じゅうふく 【重複】Trùng lặp, lặp lại 888 しゅうよう 【収容】Sức chứa 889 じゅうらい 【従来】Bấy lâu nay, từ trước đến nay しゅえい【守衛】 Cảnh vệ, bảo vệ 890 891 しゅえん【主演】 đóng vai chính 892 しゅかん【主観】 Chủ quan 893 しゅぎ【主義】 Chủ nghĩa 894 しゅぎょう 【修行】tu nghiệp, tu hành しゅくが【祝賀】 Chúc mừng 895 896 しゅくめい【宿 命】định mệnh 897 しゅげい【手芸】 Thủ công mỹ nghệ この仕事には柔軟な対応と、発想力が必要とされる。 Công việc này đòi hỏi năng lực sáng tạo và ứng phó linh hoạt. 地震ででこぼこになってしまった道を修復している Tu sửa lại con đường bị lồi lõm do động đất. テータの中で同じ内容が重複していないかどうかをチェッ クする。 Kiểm tra xem trong dữ liệu có nội dung nào bị trùng lặp hay không. 東京ドームは 5 万人以上を収容する事ができる。 Tokyo Dome có thể chứa được hơn 50 nghìn người. 最新の携帯電話は従来のものよりも 15%ほど小さくなって います。 Điện thoại đời mới nhất nhỏ hơn khoảng 15% so với điện thoại từ trước đến nay. 新しく入った守衛はやたらに大きい声で挨拶をする体育会 系だ。 Bảo vệ mới vào là người tham gia hoạt động thể dục thể thao ở trường, chào rất to. ドラマ界の人気俳優が、このたび映画初主演する事となっ た。 Diễn viên được yêu thích trong giới phim truyền hình lần đầu tiên tham gia đóng vai chính trong phim điện ảnh. 一方的な主観で評価されるのはフェアじゃない。 Việc bị đánh giá một cách chủ quan từ một phía là không công bằng. 一説では資本主義はすでに限界を迎えているという。 Có một giả thuyết cho rằng chủ nghĩa tư bản đã đạt đến giới hạn đỉnh điểm. 僧侶が滝の下で修行している。 Nhà sư đang tu hành dưới thác nước. チームの優勝を祝賀する。 Chúc mừng đội chiến thắng. 小さな頃からライバルだった二人が、大人になってまた宿 命の対決をした。 Từ nhỏ 2 người vốn đã là đối thủ của nhau, giờ lớn lên lại có 1 cuộc đối đầu định mệnh. この店は手芸用品を販売している。 Cửa hàng này bán đồ thủ công mỹ nghệ. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 77 898 しゅけん【主権】 Chủ quyền 899 しゅさい【主催】 Chủ tọa, đăng cai, tổ chức しゅざい【取材】 Điều tra, thu thập tài liệu, phỏng vấn 900 901 902 しゅし【趣旨】Ý đồ, mục đích = 目 的 しゅじんこう 【主人公】Nhân vật chính 903 しゅたい【主体】 Chủ thể, chủ yếu 904 しゅだい【主題】 chủ đề 905 しゅつえん 【出演】Diễn xuất 906 しゅっけつ 【出血】Xuất huyết 907 908 909 910 しゅっしょう 【出生】sinh, khai sinh しゅっせ【出世】 Thăng tiến, thành đạt しゅつだい 【出題】Ra đề しゅつどう その小さな土地の主権を巡って、数カ国が言い争ってい る。 Một số quốc gia đang tranh chấp xung quanh chủ quyền của một vùng đất nhỏ. テレビ局主催のイベントに参加する。 Tham gia sự kiện do đài truyền hình tổ chức. 会社が大きくなってから、テレビの取材が来るようになっ た。 Sau khi công ty lớn mình,bắt đầu có đài truyền hình đến phỏng vấn. 会長が参加者に向けて大会の趣旨を説明した。 Chủ tịch giới thiệu về mục đích của đại hội cho người tham gia. このゲームの主人公は普通の会社で働く一人の会社員で す。 Nhân vật chính của trò chơi này là một người nhân viên công ty làm việc ở 1 công ty bình thường. 海外の大学と協力して、学生主体の国際会議を開催しま す。 Hợp tác với trường đại học nước ngoài để tổ chức hội nghị quốc tế dành cho đối tượng chủ yếu là sinh viên. 本の感想文を書くにはしっかりと物語の主題を意識しなが ら読む事が必要だ。 Để viết được một bài phát biểu cảm tưởng về cuốn sách bạn cần đọc và ý thức được chắc chắc về chủ đề của câu chuyện. 出演者全員のサイン入り T シャツを 10 名限定でプレゼント します。 Quà tặng giới hạn 10 chiếc áo phông có chữ ký của tất cả các diễn viên. ころんだときの傷から出血が止まらないので、病院へ駆け 込んだ。 Vì máu không ngừng chảy ra từ chỗ vết thương sau khi ngã nên tôi đã lao ngay đến bệnh viện. 出生の届出は 14日以内にしなければならない。 Việc đăng ký khai sinh phải được thực hiện trong vòng 14 ngày. 父が係長に出世した。Bố được thăng tiến lên quản lý. あのテストは出題範囲が広すぎてとうやって準備をしたら いいのかわからない。 Bài kiểm tra đó phạm vi ra đề quá rộng nên chuẩn bị thế nào tôi cũng chưa biết. 災害現場の住民を救出するために自衛隊が出動した。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 78 911 912 913 914 915 916 917 918 919 920 921 922 923 924 【出動】Điều động しゅっぴ【出費】 Chi phí, chi tiêu しゅっぴん 【出品】Đem sản phẩm đi trưng bày, tham gia triển lãm, cuộc thi... しゅどう【主導】 Chủ đạo, làm chủ và dẫn dắt しゅにん【主任】 Phụ trách chính しゅのう【首脳】 Đầu não, nguyên thủ しゅび【守備】 Phòng vệ, trấn giữ しゅほう【手法】 Kỹ xảo じゅもく【樹木】 Lùm cây, cây cối じゅり【受理】 Thụ lý (hồ sơ) じゅりつ【樹立】 Thành lập, thiết lập, tạo ra じゅんじる 【準じる】Dựa theo, tuân theo ~しょう【~症】 Bệnh, chứng Lực lượng phòng vệ đã được điều động để cứu giúp người dân ở vùng xảy ra thảm họa. 来年の夏には留学をしたいから、今年はできるだけ出費を 抑えたい。 Vì tôi muốn đi du học vào mùa hè năm sau nên năm nay tôi muốn hạn chế chi tiêu nhất có thể. コンクールに出品した作品が入賞した。 Tác phẩm đem đi dự thi đã nhận được giải thưởng. 市の避難施設を民間主導で運営する。 Dân làm chủ và vận hành tổ chức lánh nạn của thành phố. 彼女は主任のくせに事態を把握できていない。 Cô ấy dù là người phụ trách chính nhưng không thể nắm được tình hình. 首脳会談は本日 12 時から開始される。 Hội nghị thượng đỉnh sẽ được bắt đầu từ 12h ngày hôm nay. 野球の守備が上手くなりたい。 Tôi muốn giỏi trong việc phòng vệ bóng chày. この写真家はこれまでにない斬新な手法を使って撮影する 事で有名になりました。 Nhiếp ảnh gia đã trở nên nổi tiếng bằng việc chụp ảnh sử dụng kỹ xảo mới nhất chưa từng có từ trước cho đến nay. 皆さんは樹木も病気になるということを知っていますか。 Mọi người có biết rằng cây cũng có thể mắc bệnh không. 婚姻届は休日でも受理してくれますよ。 Hồ sơ đăng ký kết hôn vẫn được thụ lý ngay cả trong ngày nghỉ. 新記録を樹立した。 Thiết lập kỷ lục mới. 給与は正社員に準じる。 Lương theo quy định với nhân viên chính thức. 母は花粉症なので、春は花見どころじゃない。 Mẹ tôi bị dị ứng phấn hoa nên mùa xuân không thể đi ngắm hoa được. しよう【私用】Sử 上司は私が私用で会社のネットを使ったといって私をひど く叱った。 dụng vào việc tư, Sếp mắng tôi vì sử dụng mạng của công ty vào mục đích cá nhân. sử dụng vào mục đích cá nhân しよう【仕様】 当社の新製品の主な仕様をご紹介いたします。 Thông số kỹ thuật Xin phép giới thiệu các thông số kỹ thuật chính của sản phẩm mới trong công ty chúng tôi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 79 925 926 927 928 929 930 931 932 933 934 935 936 937 ~じょう【~状】 Trạng thái, giấy, phiếu じょうい【上位】 Cao nhất じょうえん 【上演】Trình diễn, biểu diễn しょうきょ 【消去】Xóa hết, loại bỏ しょうげき 【衝撃】Sốc, tác động, va chạm mạnh しょうげん 【証言】Lời khai しょうこ【証拠】 Chứng cứ しょうごう 【照合】Đối chiếu, so sánh しょうさい 【詳細】Tường tận, chi tiết じょうざい 【錠剤】Thuốc viên しょうじる 【生じる】Phát sinh, nảy sinh しょうしん 【昇進】Thăng tiến, thăng chức しょうする 【称する】Gọi là, tự xưng là 液状の薬。Thuốc dạng lỏng. あるチームから挑戦状が送られてきた。 Nhận được thư khiêu chiến từ một đội nào đó. 今回のトーナメントでは上位 5 組になった参加者には賞金 が出る。 Trong giải đấu lần này, tiền thưởng sẽ được trao cho 5 đội tham gia ở vị trí cao nhất. この劇団が過去に上演した作品を一覧にしました。 Lập danh sách những tác phẩm đã trình diễn của đoàn kịch này. 必要の無いデータは消去をして、パソコンの中を整理して おいたほうがいい。 Những dữ liệu không cần thiết trong máy tính bạn nên loại bỏ và sắp xếp cho gọn gàng. 事故の衝撃で車がバラバラになった。 Xe bị tan nát do va chạm mạnh trong vụ tai nạn. 裁判所は「目撃証言に説得力がない」として無罪を言い渡 した。 Tòa đã đưa ra phán quyết vô tội cho anh ấy với lý do lời khai của nhân chứng không thuyết phục. 何の証拠も無く、彼を有罪にする事は難しい。 Không có chứng cứ gì nên rất khó để kết tội anh ấy. このソフトで二つのデータを照合する方法を教えてくださ い。 Hãy chỉ cho tôi phương pháp đối chiếu 2 dữ liệu bằng phần mềm này. 詳細は後ほどメールでお伝えします。 Chi tiết tôi sẽ gửi sau qua mail. この錠剤を食後に2錠飲んでください。 Hãy uống 2 viên thuốc này sau bữa ăn. メールとか文字のものは誤解が生じやすいから、きちんと 内容を確認してから相手に送るようにね。 Những thứ dùng chữ viết như mail sẽ thường dễ phát sinh ra lỗi vì vậy hãy kiểm tra kĩ nội dung trước khi gửi cho đối phương. 昇進した途端に体調を崩した。 Vừa được thăng chức sức khỏe đã lao dốc. この会社はサマータイムと称する「時差出勤」の導入を検 討しています。 Công ty này đang xem xét việc áp dụng chế độ đi làm vào giờ khác nhau với tên gọi summer time. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 80 938 じょうせい 【情勢】Tình hình 939 しょうそく 【消息】Tin tức 940 941 942 943 944 945 946 947 948 しょうだく 【承諾】Chấp thuận, đồng ý じょうちょ 【情緒】Cảm xúc, không khí しょうにん 【証人】Người làm chứng, nhân chứng しょうにん 【承認】Đồng ý, phê duyệt じょうねつ 【情熱】Nhiệt huyết, đam mê じょうほ【譲歩】 Sự nhượng bộ しょうめい 【照明】Chiếu sáng, ánh sáng, đèn しょうもう 【消耗】Hao hụt, hao mòn, tiêu hao じょうやく 【条約】Hiệp ước, công ước しょうり【勝利】 Chiến thắng 政府のサイトから、各国の情勢に関するレポートを読むこ とができる。 Có thể đọc bảng báo cáo liên quan đến tình hình của mỗi quốc gia từ trang web chính phủ. 有名な登山家が冬山で消息を絶ち、救助隊が出動した。 Đội cứu hộ đã được điều động do có một nhà leo núi nổi tiếng bị mất tin tức trên núi tuyết. 相手の親に結婚の承諾を得るために、挨拶をしにいった。 Tôi đã đến chào hỏi để nhận được sự đồng ý cưới từ bố mẹ đối phương. 外国から来るお客様のために異国情緒あふれるホテルを予 約した。 Vì khách đến từ nước ngoài nên tôi đã đặt một khách sạn mang không khí nước ngoài. 彼女は情緒不安定だ。Cô ấy không ổn định về mặt cảm xúc. 婚姻届には必ず二人の証人のサインが必要です。 Trong đơn đăng ký kết hôn bắt buộc cần chữ ký của 2 người làm chứng. 休みを取るには上司の承認が必要です。 Phải có sự đồng ý của cấp trên mới được nghỉ 情熱が無い人にはいいものは作り出せない。 Người không có đam mê thì không thể làm ra được gì tốt đẹp. 契約成立に向けて、譲歩できるところは譲歩しながら交渉 を進めていった。 Để có thể đi đến ký kết được hợp đồng, chúng tôi vừa tiến hành đàm phán vừa nhượng bộ những chỗ có thể nhượng bộ được. 照明にたくさんの虫が集まっていた。 Nhiều côn trùng tập trung lại chỗ có ánh đèn. 夏は暑いので体力を消耗しがちだ。 Mùa hè trời rất nóng nên thường tiêu hao sức lực. この明らかな条約違反を見逃すわけにはいかない。 Không thể ngó lơ/bỏ qua việc vi phạm hiệp ước rõ ràng này. 950 じょうりく 【上陸】Đổ bộ この試合でチームを勝利に導いたのは彼です。 Người đã dẫn dắt toàn đội đi đến chiến thắng trong trận đấu này là anh ấy. 同じ時期に複数の台風が上陸した。 Nhiều cơn bão đã đổ bộ vào cùng một lúc. 951 じょうりゅう 【蒸留】 蒸留して作った酒は主にアルコール度数が高い。 Rượu sau khi được chưng cất chủ yếu sẽ có độ cồn cao 949 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 81 952 953 Chưng cất しょうれい 【奨励】Động viên, khích lệ, khuyến khích ショー【show】 Show, buổi biểu diễn 954 じょがい【除外】 Loại trừ 955 しょくいん 【職員】Công chức, viên chức, nhân viên しょくみんち 【植民地】 Thuộc địa しょくむ【職務】 Chức vụ, nhiệm vụ, công việc 956 957 958 しょくん【諸君】 Tụi bay, bọn mày (Chủ yếu nam giới sử dụng với bạn bè hoặc đối tượng bề dưới hơn mình) 959 じょげん【助言】 Lời khuyên, lời hướng dẫn じょこう【徐行】 Đi chậm, tốc độ chậm しょざい【所在】 Chỗ, vị trí 960 961 962 この市はごみの減量を進めるため、資源を収集し届けたも のには奨励金を交付している。 Để thúc đẩy việc giảm lượng rác thải, thành phố này đang cấp tiền trợ cấp cho những người thu gom và nộp rác tái chế. ホテルでは毎晩 9 時に民族舞踊などが見られるショーを行 っています。 Tại khách sạn đang tổ chức các buổi diễn điệu điệu nhảy dân tộc vào 9h tối mỗi ngày. この新しい機械を使えば、問題のある商品を自動で除外す ることができる。 Nếu sử dụng máy mới này có thể tự động loại trừ được các sản phẩm có vấn đề. 朝の会を始めますので、職員の方は職員室に集まってくだ さい。 Vì sẽ bắt đầu cuộc họp buổi sáng cho nên cán bộ công nhân viên hãy tập chung ở phòng làm việc. インドはかつてイギリスの植民地であった。 Ấn độ trước đây là thuộc địa của Anh 勤務時間中に職場を抜け出すなどして職務を怠ったものは 減給とする。 Những người rời khỏi chỗ làm trong giờ làm việc là những người bỏ bê công việc nên sẽ bị trừ lương. 諸君のような素晴らしい部下と一緒に働けた私は幸せ者だ った。 Tôi thật may mắn khi được làm việc cùng cấp dưới tuyệt vời như tụi bay. 先輩として後輩に助言する。 Đưa ra lời khuyên cho các em vào sau với tư cách là người đi trước. 人通りが多い道なので徐行する。 Vì đường đông nên đi chậm まずは責任の所在をはっきりさせましょう。 Đầu tiên hãy chỉ rõ trách nhiệm nằm ở đâu. しょじ【所持】Sở 拳銃を所持していた会社員を逮捕した。 hữu, tàng trữ, mang Bắt giữ 1 nhân viên văn phòng mang theo súng. theo Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 82 963 964 しょぞく【所属】 Thuộc... (Bộ phận, tổ chức...) しょたいめん 【初対面】Lần đầu gặp mặt 965 しょち【処置】 Xử trí, sơ cứu, điều trị 966 ショック 【shock】 Ngạc nhiên しょっちゅう Thường xuyên, hay 967 野球部に所属しています。 Thuộc câu lạc bộ bóng chày. 彼はとても感じのいい人で、初対面の私にとても優しくし てくれました。 Anh ấy là người mà tôi có ấn tượng tốt và đã tốt bụng với tôi khi lần đầu gặp mặt. 彼が適切に処置したおかげで問題が大きくならずにすん だ。 Nhờ anh ấy xử trí kịp thời nên vấn đề không trở nên to tát. 彼と別れたショックで食事ものどを通りません。 Nuốt không nổi thức ăn vì cú sốc chia tay với bạn trai. この公園は広くて気持ちがいいので、しょっちゅう子供と 一緒に来るんですよ。 Công viên này rộng và thoải mái nên tôi hay cùng con ra đây. 借りるのは良いですけど、使い終わったら所定の場所に戻 してくださいね。 Mượn thì cũng được nhưng nếu dùng xong phải đem cất ở nơi quy định. 968 しょてい【所定】 quy định 969 しょとく【所得】 Thu nhập 所得を増やすためには、いったいどうしたらいいのだろう か。 Để tăng thu nhập nên làm như thế nào ạ? 970 しょばつ【処罰】 Xử phạt しょはん【初版】 Xuẩn bản lần đầu 違反者を処罰する。 Xử phạt người vi phạm. あの人気作家の新作は、初版 1 万冊が一瞬で売り切れた。 Tác phẩm mới của tác giả nổi tiếng đó trong lần xuất bản đầu tiên đã nhanh chóng bán hết 10000 bộ. しょひょう 【書評】phê bình, review đánh giá sách しょぶん【処分】 Giải quyết, vứt 文章を読むだけで、この書評を書いた人がいかに作者のこ とが好きかがわかる。 Chỉ bằng việc đọc đoạn văn bạn có thể hiểu được người viết đoạn phê bình này thích tác giả đến mức như thế nào. もしリサイクルできないようであれば、処分してしまって ください。 Nếu mà không tái chế được thì cứ vứt đi cho xong. 物価が上がり、庶民の暮らしはますます苦しくなった。 Vật giá ngày một tăng, cuộc sống của người dân ngày càng khó khăn. 971 972 973 974 975 976 しょみん【庶民】 Dân đen, dân thường しりぞく【退く】 Rút, thoái, rút lui しりぞける【退け る】Đẩy ra, đuổi, dẹp, bác bỏ 彼はスポーツ界の第一線を退いた。 Anh ấy đã rút khỏi tuyến đầu trong giới thể thao. 他の人を退けて、二人だけで会談する。 Đuổi người khác ra và chỉ trao đổi 2 người với nhau. 相手の要求をあくまでも退ける姿勢を示した。 Anh ấy thể hiện thái độ bác bỏ yêu cầu của đối phương đến cùng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 83 977 978 979 980 981 じりつ【自立】 Tự lập しるす【記す】 Đánh dấu, ghi chép lại, viết しれい【指令】 Chỉ thị, mệnh lệnh, ra lệnh ジレンマ 【dilemma】Tiến thoái lưỡng nan しんか【進化】Sự tiến hóa 982 じんかく【人格】 Nhân cách 983 しんぎ【審議】 Xem xét, hội ý ジンクス【jinx】 mê tín 984 985 しんこう【進行】 Tiến triển, tiến hành 986 しんこう【新興】 phát triển, mới nổi 987 しんこう【振興】 Xúc tiến, thúc đẩy 988 しんこく【申告】 Khai báo, kê khai しんさ【審査】 xét duyệt, kiểm tra じんざい【人材】 Nhân lực 989 990 子どもには早く自立してほしいと思っています。 Tôi muốn bọn trẻ sớm tự lập. ノートに心のうちを記した。 Tôi đã viết nỗi niềm của mình vào cuốn sổ. 司令官が出撃の指令を出した。 Sỹ quan chỉ huy đã ra lệnh xuất kích. ジレンマに陥っている Rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan. これから先、人間以外の動物が進化の過程で人間のような 知性を持つ事はあるのだろうか。 Tương lai liệu có xảy ra chuyện các loại động vật khác ngoài con người có được trí tuệ giống như con người nhờ vào quá trình tiến hóa không nhỉ? 部下を叱るときには、人格を否定するような叱り方をして はいけません。 Khi mắng cấp dưới không được phủ nhận đi nhân cách con người họ. まずはこれまでの審議の過程をお伝えしたいと思います。 Đầu tiên tôi muốn nói về quá trình hội ý từ trước đến nay. 日本には黒猫に前を横切られると悪い事が起こるというジ ンクスがある。 Ở nhật bản có 1 điều mê tín rằng, hễ con bị mèo đen đi qua trước mặt là bạn sẽ xảy ra chuyện không hay. 結婚式の二次会の進行を任したいんだけど、いいかな。 Tôi muốn giao việc tiến hành tăng 2 của buổi tiệc cưới cho cậu thì có được không? 近年アジアの新興国が急成長を見せている。 Các quốc gia mới nổi ở Châu Á những năm gần đây đang cho thấy sự phát triển mạnh mẽ. この地域は政府から総合的な農業の振興を図る事が必要と 判断された。 Chính phủ đã đưa ra phán đoán rằng cần lên kế hoạch xúc tiến thúc đẩy nông nghiệp một cách toàn diện ở khu vực này. 税金に関する申告って、ネットを使ってもできますか。 Khai báo thuế có thể làm được trên mạng không ạ? 送られてきた作品を一つ一つ審査する。 Kiểm tra từng sản phẩm được gửi tới. いい人材が入ってきても、すぐに辞めてしまう。 Dù nhân lực tốt có vào đi chăng nữa cũng ngay lập tức nghỉ việc. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 84 991 しんし【紳士】 Quý ông ドアを開けてくれたり、重いものをすすんで持ってくれ る、紳士的な男性が好きです。 Tôi thích một người đàn ông lịch lãm, giúp tôi mang vác đồ nặng hay là mở cửa cho tôi. 992 しんじゅ【真珠】 Ngọc trai 結婚式に母からもらった真珠のネックレスをつけていっ た。 Tôi đeo một chiếc vòng cổ làm bằng ngọc trai nhận được từ mẹ tôi trong ngày đám cưới. 993 しんしゅつ 【進出】Tiến ra, vươn ra 994 しんじょう 【心情】Tâm tư tình cảm 995 しんせい【神聖】 Linh thiêng しんぜん【親善】 Hữu nghị, thân thiện インターネットの普及により、企業は海外進出がしやすく なった。 Nhờ vào sự phổ cập của internet mà các công ty có thể dễ dàng tiến ra nước ngoài. 加害者に被害者の心情を理解させる事はできるのだろう か。 Liệu có thể khiến hung thủ hiểu được tâm tư của người bị hại không? この踊りは神様にささげられる非常に神聖なものです。 Điệu nhảy này là thứ rất linh thiêng dâng lên thần thánh. 996 997 しんそう【真相】 Chân tướng sự thật 998 じんそく【迅速】 Mau lẹ, nhanh chóng しんちく【新築】 Nhà mới, tân gia 999 1000 しんてい【進呈】 Biếu, tặng 1001 しんてん【進展】 Tiến triển 1002 しんでん【神殿】 Đền thờ 1003 しんど【進度】 Tiến độ 1004 しんどう【振動】 Dao động, độ rung 海外の学生同士が親善を深めるために開かれた会に参加し た。 Các bạn sinh viên quốc tế đã tham gia một buổi gặp mặt được mở ra để làm sâu sắc thêm tình hữu nghị hai bên. 犯人が亡くなった今となっては、真相は闇の中だ。 Đến bây giờ khi thủ phạm đã chết thì sự thật vẫn đang chìm vào bóng tối. 迅速な対応をしていただきありがとうございます。 Cảm ơn vì đã ứng phó rất nhanh chóng. 親戚の新築祝いに花をプレゼントした。 Tặng hoa làm quà chúc mừng tân gia. 回答した方には、1 万円分の商品券を進呈します。 Chúng tôi sẽ tặng 1 phiếu sản phẩm trị giá 1 man cho những ai trả lời. 捜査がいっこうに進展しない。 Điều tra không có gì tiến triển. この神殿を見れば、当時の建築技術がいかにすすんでいた かがわかる。 Nếu nhìn đền thờ này có thể hiểu kĩ thuật xây dựng ở thời đó đã rất phát triển đến mức nào. 学校によって進度に差が出る。 Tùy từng trường học mà tiến độ sẽ khác nhau. この防犯システムは、人が通る振動を感知します。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 85 1005 しんにゅうせい 【新入生】Sinh viên, học sinh mới vào trường, năm nhất 1006 しんにん【信任】 Tín nhiệm , tin tưởng 1007 しんぱん【審判】 Thẩm phán, trọng tài 1008 しんぴ【神秘】 Huyền bí 1009 しんぼう【辛抱】 Kiên nhẫn, chịu đựng, chịu khổ 1010 じんみゃく 【人脈】Kết nối cá nhân, các mối quan hệ 1011 しんやく【新薬】 Tân dược 1012 しんり【真理】 Chân lý 1013 しんりゃく 【侵略】Xâm lược 1014 しんりょう 【診療】 Khám bệnh ス/す 1015 す【巣】Hang, ổ, tổ, xào huyệt 1016 すいげん【水源】 Nguồn nước Hệ thống chống trộm này sẽ cảm nhận được độ rung khi có người đi qua. 新入生に学校を案内する担当になった。 Tôi phụ trách hướng dẫn cho học sinh mới vào trường. 86 あの国の国王は国民の信任が厚く、誕生日には数百万人が 集まった。 Vị vua của nước đó được đông đảo người dân tin tưởng và đã có hàng vạn người tập trung lại vào ngày sinh nhật của ông. プロ野球の審判になるためには資格を取る必要がありま す。 Để trở thành một trọng tài bóng chày chuyên nghiệp bạn cần lấy được bằng cấp. 夕方になるとここでは神秘的な風景を楽しむことができま す。 Chiều tà xuống có thể tận hưởng khung cảnh huyền bí ở đây. この日が来ることをずっと辛抱して待っていました。 Kiên nhẫn chờ đợi ngày này đến. 成功するためには幅広い人脈を持つことが欠かせない。 Để thành công, việc có các mối quan hệ rộng là điều không thể thiếu. 新薬の開発には、膨大な費用と時間が掛かる。 Để phát triển được một loại thuốc mới cần thời gian và chi phí lớn. 哲学は物事の真理を追究する学問だ。 Triết học là môn học theo đuổi/đào sâu nghiên cứu chân lý của sự thật. この本にはあの大国がいかにして他国を侵略し、占領して きたかが書かれている。 Cuốn sách này ghi lại việc đế quốc đó đã xâm lược và thống lĩnh các nước khác bằng cách nào. この病院は休日もいつもどおり診療している。 Bệnh viên này kể cả ngày nghỉ cũng khám chữa bệnh như ngày thường. 知らない間に鳥が窓の近くに巣を作っていた。 Không biết con chim đã làm tổ cạnh cửa sổ từ lúc nào. 日本のきれいな水源を守ろう。 Chúng ta hãy bảo vệ nguồn nước sạch của Nhật Bản. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 1017 すいしん【推進】 Thúc đẩy, đẩy mạnh, xúc tiến 1018 すいそく【推測】 Suy đoán, phỏng đoán 1019 すいたい【衰退】 Suy thoái. 1020 すいでん【水田】 Ruộng lúa nước 1021 すいり【推理】 Suy luận 政府は少子化対策の推進に力を入れている。 Chính phủ đang dốc sức vào việc thúc đẩy các giải pháp nhằm đối phó với tỷ lệ sinh ngày một giảm. 1022 すうはい【崇拝】 Sùng bái, ngưỡng mộ, tôn thờ 1023 すえつける【据え 付ける】Lắp đặt 数多くの音楽家がこの作曲家を崇拝している。 Nhiều nhạc sĩ tôn thờ nhà soạn nhạc này. 1024 すえる【据える】 Lắp đặt 1025 すがすがしい 【清々しい】 Khoan khoái, sảng khoái 1026 すくい【救い】 Cứu giúp 1027 すくう【掬う】 Múc, vớt bằng tay 1028 すくなくとも【少 なくとも】Tối thiểu là, ít nhất là 1029 すこやか【健や か】Khỏe mạnh 1030 すすぐ【濯ぐ】 Xả lại, tráng lại, rửa lại, súc 1031 すすみ【進み】 Tiến triển 去年のデータから、今年の売り上げを推測する。 Từ những dữ liệu của năm ngoái mà doán ra được doanh số của năm nay. この産業はこれから先どんどんと衰退していくだろう。 Ngành này có lẽ tương lai sẽ dần ngày một suy thoái. 水田はたくさんの水を溜める事ができる。 Ruộng lúa nước có thể giữ lại nhiều nước. 私の推理では、犯人は大柄で 40 代前後の男性です。 Theo suy luận của tôi thì thủ phạm là một người đàn ông to cao khoảng tầm 40 tuổi. 作業効率を上げるため、新しい機械を据え付けた。 Để tăng hiệu xuất công việc chúng tôi đã lắp đặt các máy móc mới. 火災装置を据える。Lắp đặt thiết bị cứu hỏa. 目標を達成したとき、彼は何とも言えないすがすがしい気 持ちになった。 Khi hoàn thành được mục tiêu anh ấy đã có một cảm giác sảng khoái không nói được bằng lời. 苦労をしている人に救いの手を差し伸べる。 Chìa tay ra cứu giúp những người đang gặp khó khăn 彼は本当に救いようのないやつだ。 Anh ấy thực sự hết hi vọng rồi.(Không thể cứu được nữa) 川の水を手で掬って飲む。 Dùng tay múc nước sông lên uống. この規模の計画だと、完成までに少なくとも 2 年はかかる Nếu với kế hoạch quy mô này để hoàn thành ít nhất cũng mất 2 năm. 保護されたライオンの赤ちゃんは、動物園で健やかに成長 している。 Sử tử con được bảo vệ ở sở thú đang phát triển khỏe mạnh. 汚れがついているから濯いで落として。 Vì dính vết bẩn nên tráng lại cho trôi đi. 口をすすぐ。Súc miệng 授業の進みが遅くていらいらする。 Khó chịu vì giờ học tiến triển chậm chạp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 87 1032 すすめ【勧め】 Khuyên nhủ, lời khuyên 1033 すそ【裾】Tà áo, vạt áo, gấu quần 1034 すたれる【廃れ る】Lỗi mốt, không lưu hành, tiêu điều, hoang phế 1035 ストーリー 【story】Chuyện, cốt truyện 1036 ストライキ 【strike】Đình công 1037 すばしこい Nhanh nhẹ, nhanh 1038 すばやい【素早 い】Nhanh chóng, mau chóng, tức khắc 1039 ずばり Nói trúng, đúng chỗ hiểm, nói ngắn gọn 1040 ずぶぬれ【ずぶ濡 れ】Ướt nhẻm, ướt đẫm 1041 スプリング 【spring】Lò xo, vòng đệm 1042 スペース 【space】Không gian, khoảng trống 1043 すます【済ます】 Kết thúc, làm cho kết thúc, xong 医者の勧めで禁煙する事にした。 Tôi đã quyết định bỏ thuốc nhờ lời khuyên của bác sỹ. ズボンの裾を折ってはく。 Gấp gấu quần 街がどんどんと廃れていった。 Thành phố dần trở nên tiêu điều. 最近始まったドラマはストーリーが斬新で面白い。 Bộ phim gần đây có cốt chuyện rất mới và thú vị. 半年後に突然閉鎖することを知らされた工場の従業員が、 会社の前でストライキをしている。 Đột nhiên nhân viên nhà máy được thông báo sau 6 tháng nữa sẽ đóng cửa nên họ đang đình công trước công ty. 檻から逃げた鳥を捕まえようとするのだが、すばしこくて なかなか捕まえられない。 Cố bắt con chim bay khỏi lồng nhưng vì nó rất nhanh nên mãi mà không bắt được. こういったスポーツはすばやい判断が大切だ。 Với môn thể thao này thì điều quan trọng là cần phải đưa ra những phán đoán nhanh chóng. この事件の犯人はずばり、被害者の弟だ。 Thủ phạm vụ án này nói ngắn gọn chính là em trai nạn nhân. 突然の大雨で、傘も持っていなかったからずぶ濡れになっ た。 Đột nhiên trời đổ mưa và vì tôi không mang theo ô nên bị ướt đẫm. 時計のスプリングの部分が壊れてしまっているようです ね。取り替えますか。 Hình như lò xo của đồng hồ bị hỏng rồi. Bạn có muốn thay không? こんなに大きいソファ、家のどこにおくスペースがあるっ ていうんだ。 Ghế sofa lớn như này ở nhà có chỗ trống nào để để không? 食事をさっさと済まして仕事を始めた。 Ăn nhanh rồi vào làm. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 88 1044 すます【澄ます】 Làm sạch, làm trong sạch, lọc 1045 すみずみ【隅々】 Ngóc ngách 1046 ずらっと Thẳng 1 hàng 1047 ずるずる Kéo dài, kéo lê thê, dùng dằng trơn trượt 1048 すれちがう【擦れ 違う】lướt qua nhau 1049 すれる【擦れる】 Mòn, bị mài mòn, cọ 1050 ずれる Lệch, trượt, lỡ, sai khác 1051 すんなり Dễ dàng, nhanh chóng, không gặp khó khăn rắc rối セ/せ 1052 せいかい【正解】 Chính xác, chuẩn, đáp án đúng 1053 せいき【正規】 Chính quy, chính thức 1054 せいぎ【正義】 Chính nghĩa 1055 せいけい【生計】 Sinh nhai, sinh kế 1056 せいけん【政権】 Chính quyền 耳を澄ますと、遠くで川の水が流れる音が聞こえた。 Lắng tai nghe kỹ thì nghe được tiếng nước chảy của con sông ở xa. 隅々まで探したが、財布は見つからなかった。 Tìm hết ngóc ngách rồi mà vẫn không thấy ví đâu. 棚には彼のお気に入りのコレクションがずらっと並んでい る。 Bộ sự tập yêu thích của anh ấy được xếp thẳng 1 hàng そんなふうにカバンをずるずる引きずったら駄目だよ。 Đừng có kéo cái cặp lê thê như thế. 山の斜面をずるずるとすべり落ちた。 Trượt chân ngã ở dốc núi. 期間をずるずると延ばされた。Thời gian bị kéo dài lê thê. 今そこで、有名人とすれ違いました。声をかければよかっ たな。 Tôi vừa lướt qua một người nổi tiếng ở chỗ đấy, giá mà lúc đấy mình lên tiếng gọi nhỉ. スーツのひじの部分が擦れて破れてしまった。 Phần khuỷu tay áo vest bị cọ vào và rách mất. 時計の時間がずれてしまっていますよ。 Thời gian của đồng hồ bị lệch. 交渉は長引くと思ったが、すんなりと終わった。 Cứ nghĩ rằng cuộc đàm phán sẽ kéo dài nhưng không ngờ lại kết thúc nhanh chóng không gặp khó khăn gì. この問題に 10 問正解したら、賞金はあなたのものです。 Nếu trả lời đúng 10 câu phần thưởng này sẽ thuộc về bạn. 正規の仕事が見つからなくて、仕方なく非正規の仕事をし ている人も多い。 Vì không tìm được công việc chính thức nên có nhiều người không còn lựa chọn nào khác ngoài làm không chính thức. アメリカの映画って正義の味方が活躍する内容のものがた くさんありますよね。 Phim Mĩ có nhiều bộ mang nội dung phe chính nghĩa đạt thành công. この街の村民は魚を売って生計を立てている。 Người dân ở thành phố này kiếm sống bằng nghề bán cá. 政権が変わったといってもまだ数年なので、まだ大きな変 化があったとは思えない。 Dù nói là chính quyền đã thay đổi nhưng cũng chỉ mới được vài năm nên vẫn chưa cảm thấy thay đổi lớn. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 89 1057 せいこう【精巧】 Tinh xảo 1058 せいさい【制裁】 Chế tài 1059 せいさく【政策】 Chính sách 1060 せいさん【清算】 Thanh toán (giải quyết các vấn đề trong quá khứ), điều chỉnh 1061 せいし【生死】 Sống chết, sinh tử 1062 せいし【静止】 Yên lặng, đứng im 1063 せいじつ【誠実】 Chân thật 1064 せいじゅく 【成熟】 Chín muồi, trưởng thành, chín chắn 1065 せいしゅん 【青春】 Thanh xuân 1066 せいじゅん 【清純】Thanh khiết, trong trắng, ngây thơ 1067 せいする 【制する】 日本の技術者が作り上げた精巧な機械を見て、海外の資本 家はびっくりしていた。 Nhà đầu tư nước ngoài đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy những máy móc tinh xảo do các kỹ sư Nhật bản chế tạo. 政府はあの国に対し、輸出入の全面的な停止などの経済的 な制裁を行うことを決定した。 Chính phủ đã đưa quyết định thực hiện các biện pháp chế tài về mặt kinh tế như ngừng toàn bộ xuất nhập khẩu đối với nước đó. 地震に伴い発生した発電所の事故は、これまでの日本のエ ネルギー政策に対し根本的な見直しを迫るものとなった。 Sự cố tại nhà máy phát điện xảy ra do động đất đã buộc chúng ta phải xem xét lại các vấn đề căn bản đối với chính sách năng lượng của Nhật Bản từ trước đến nay. 借金をきれいに清算して、もう一度人生をやりなおした い。 Tôi muốn thanh toán hết khoản nợ và làm lại cuộc đời mình. 事故の後、一時は生死の境をさまよった彼だが、今では元 気に趣味の釣りを楽しんでいる。 Mặc dù đã từng đứng bên bờ vực giữa sự sống và cái chết sau tai nạn nhưng bây giờ anh ấy đang khỏe mạnh và tận hưởng sở thích câu cá. この写真はまるで人が空中に静止しているかのようだ。 Bức ảnh này trông giống như là một người đang đứng im trong không trung. 決して派手ではありませんでしたが、今まで真面目に、そ して誠実に生きてきました。 Tôi không phải người thích màu mè, từ trước đến giờ tôi sống rất chân thật và nghiêm túc. あの人はいつも堂々としていて精神的に成熟している印象 がある。 Tôi có ấn tượng anh ấy là một người lúc nào cũng tự tin và trưởng thành về mặt tinh thần (nói cách khác là chín chắn). 時期が成熟する。Thời điểm chín muồi. 日本には青春 18 切符という JR 線が乗り放題になるチケッ トがある。 Ở Nhật Bản có một loại vé cho phép đi không giới hạn các tuyến JR gọi là vé thanh xuân 18. 彼女はテレビでは清純なイメージだけど、実際はたばこも 吸うし、性格良くないらしいよ。 Trên tivi cô ấy xuất hiện với hình ảnh rất ngây thơ nhưng thực tế ngoài đời cô ta cũng hút thuốc lá nữa, tính cách có vẻ không tốt đâu. 最後に戦いを制したのは残念ながら私が応援していたチー ムではなかった。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 90 1068 1069 1070 1071 Thống trị, làm chủ, chi phối せいぜん【整然】 Ngăn nắp, chỉnh chu せいそう【正装】 Trang phục lịch sự,trang phục chỉn chu (khi tới dự các buổi lễ..) せいだい【盛大】 Hoành tráng, long trọng (Sự kiện, tiệc...) せいてい【制定】 Ban hành(luật) 1072 せいてつ【製鉄】 Sản xuất sắt thép 1073 せいてん【晴天】 Đẹp trời 1074 せいとう【正当】 Chính đáng 1075 せいふく【制服】 Đồng phục 1076 せいふく【征服】 Chinh phục, xâm chiếm 1077 せいほう【製法】 Công thức, cách chế biến 1078 せいみつ【精密】 (Máy móc) tinh vi, độ chính xác cao 1079 ぜいむしょ 【税務署】Phòng thuế vụ (cơ quan thuế cấp địa phương khu vực) Mặc dù rất tiếc nhưng đội làm chủ trận đấu cuối cùng không phải là đội mà tôi cổ vũ. 美しい建造物が整然と並んでいた。 Những công trình kiến trúc đẹp đẽ được xếp thành hàng một cách chỉnh chu. 友達の結婚式に参加するために正装して出かけた。 Tôi mặc bộ trang phục lịch sự tới dự lễ đám cưới của bạn bè. 会社の設立50週年記念パーティーが盛大に行われた。 Buổi party kỉ niệm 50 năm ngày thành lập công ty được diễn ra một cách hoành tráng. 日本国憲法が制定されてからすでに 60 年以上がたってい る。 Hiến pháp của Nhật Bản từ khi được ban hành đến nay đã trải qua hơn 60 năm. このあたりには昔、大きな製鉄工場があった。 Chỗ này ngày xưa là một nhà máy sản xuất sắt thép lớn. キャンプの日は雲ひとつない晴天となった。 Ngày cắm trại đúng vào ngày đẹp trời, không một gợn mây. 雇う側は正当な理由がなければ社員を解雇することができ ない。 Người sử dụng lao động không thể sa thải nhân viên nếu không có lý do chính đáng. 勤務開始の時間までに、制服を着てロビーにいてくださ い。 Trước khi bắt đầu giờ làm việc, hãy mặc đồng phục và đợi ở sảnh. もう少しで敵国に征服されるところだった。 Một chút nữa thôi là bị nước thù địch xâm chiếm và đô hộ. この和菓子は昔ながらの製法で一つ一つ丁寧に作りまし た。 Chiếc bánh này được làm một cách cẩn thận từng chút một bằng công thức lưu truyền từ xưa đến nay. こんな精密な時計を作る職人には、今まで会った事があり ません。 Từ trước đến nay tôi chưa từng gặp người thợ nào làm ra chiếc đồng hồ có độ chính xác cao như thế này. 税金の事を税務署に相談に行く。 Đi đến phòng thuế vụ để trao đổi về vấn đề tiền thuế. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 91 1080 せいめい【声明】 Tuyên bố (của cá nhân) 1081 せいやく【制約】 Ràng buộc, hạn chế 1082 せいり【生理】 Sinh lý, kinh nguyệt 1083 せいりょく 【勢力】Thế lực 1084 せいれつ【整列】 Căn chỉnh, xếp hàng 1085 せかす【急かす】 Giục, thúc giục 1086 せきむ【責務】 Nhiệm vụ, bổn phận, phận sự 1087 セクション 【section】Phần, mục, phòng ban 1088 ぜせい【是正】 Chỉnh đốn, điều chỉnh (cho về trạng thái đúng, cân bằng...) 1089 せたい【世帯】 Gia đình, hộ gia đình 1090 せだい【世代】 Thế hệ 1091 せちがらい 【世知辛い】 Khó sống 1092 せつじつ【切実】 Cấp bách, nghiêm trọng 人気女優との交際が噂されているスポーツ選手は「噂は事 実ではない」との声明を発表した。 Một cầu thủ hiện đang bị vướng tin đồn hẹn hò với nữ diễn viên nổi tiếng đã tuyên bố rằng “tin đồn không đúng sự thật” 時間に制約されて、満足いくものが作れなかった。 Do bị hạn chế về mặt thời gian nên không thể tạo ra được sản phẩm hài lòng. 女性は体調を崩したり、ストレスが溜まると生理の周期が 不規則になる。 Phụ nữ khi sức khỏe không tốt, hoặc bị căng thẳng nhiều thì chu kỳ kinh nguyệt sẽ không đều. あの国王は国の勢力拡大に熱心だ。 Vị quốc vương dồn tâm huyết vào việc mở rộng thế lực của đất nước mình. 整列して順番を待ってください。 Hãy xếp hàng và chờ đến lượt. すぐ終わらせるから、そんなにせかさないでよ。 Sẽ xong ngay nên không cần thúc giục như thế đâu. まずは自分の責務を全うする事だけに集中する。 Đầu tiên tập trung vào duy nhất một việc đó là hoàn thành nhiệm vụ của mình. それぞれのセクションに分かれて、作業を開始してくださ い。 Chia ra từng mục rồi bắt tay vào làm. 世界経済の不均衡を是正するため、具体的な対策を考え る。 Suy nghĩ biện pháp cụ thể để điều chỉnh sự mất cân bằng của kinh tế thế giới. この家で自分の親と二世帯で暮らしています。 Hiện chúng tôi đang sống trong căn nhà này với bố mẹ và là hộ gia đình gồm hai thế hệ. 年上の彼に、「結婚したら女性は仕事をやめるべきだ」と いわれて、世代の違いを感じた。 Khi bị một người đàn ông lớn tuổi nói rằng “phụ nữ nên nghỉ việc sau khi kết hôn”, tôi mới cảm thấy sự khác nhau trong tư tưởng giữa các thế hệ. 物価は上がっても給料は上がらないし、世知辛い世の中だ なぁ。 Vật giá tăng nhưng lương không tăng, thật là một xã hội khó sống. ばかにされるかも知れませんけど、私にとっては切実な悩 みなんです。 Mặc dù có thể bị mọi người cho là ngốc nghếch nhưng với tôi, nó là một vấn đề cấp bách. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 92 1093 せっち【設置】 Lắp đặt, bố trí, thành lập 対策本部を設置する。 Thành lập cơ quan đặc nhiệm phản ứng nhanh khi xảy ra thảm họa. さいがいたいさくほんぶ 対策本部 là viết tắt của từ 災害対策本部 (Cơ quan đặc nhiệm ứng phó với các tình huống thiên tai xảy ra) 1094 せっちゅう 【折衷】 Giao thoa, pha trộn, kết hợp 1095 せってい【設定】 Cài đặt, thiết lập 1096 せっとく【説得】 Thuyết phục 1097 せつない 【切ない】 Nhói đau, buồn đau, buồn 1098 ぜっぱん【絶版】 Ngừng xuất bản 1099 ぜつぼう【絶望】 Tuyệt vọng 1100 せつりつ【設立】 Thiết lập, tạo lập 1101 せばまる 【狭まる】Hẹp, thắt nhỏ lại, hẹp lại 1102 ぜひとも 【是非とも】 Nhất định, bằng tất cả các cách 1103 セミナー 【seminar】 Hội thảo 1104 せめ【攻め】Chủ động tấn công 店内に防犯カメラを設置する。 Lắp đặt Camera chống trộm trong cửa hàng. 二人の意見を折衷して企画書を書いた。 Đã viết bản kế hoạch kết hợp ý kiến của cả hai người. 新しくパソコンを買ったので、インターネットなどの設定 をした。 Vì mua máy tính mới nên tôi cài đặt internet. 彼が私にしたのは説得というよりむしろ命令という感じが した。 Những gì anh ấy làm đối với tôi, tôi cảm giác giống như là ra lệnh hơn là thuyết phục. 伝えたいのに伝える事ができないなんて、こんなに切ない ことがあっていいのだろうか。 Muốn nói mà không thể nói được, cứ để nỗi buồn như vậy trong lòng liệu có được không? この本は出版社が倒産してすでに絶版となっているようで す。 Hình như quyển sách này đã ngừng sản xuất vì công ty xuất bản bị phá sản. この事実を知ったら、彼は絶望しかねない。 Nếu biết sự thực này có thể anh ấy sẽ tuyệt vọng. 知り合いの社長から、会社を設立したら最初の三年は大変 だといわれた。 Một người quen của tôi hiện là giám đốc đã nói với tôi rằng 3 năm đầu tiên sau khi thành lập công ty rất khó khăn. 道が狭まっているところがあるので、運転に注意してくだ さい。 Vì đường hẹp nên chú ý lái xe. ぜひともよろしくお願いします。 Làm ơn cố gắng giúp tôi. セミナーに参加して、自分の視野を広げる事はいいこと だ。 Tham gia các buổi hội thảo là một việc tốt để mở rộng tầm nhìn. あの経済学者は、今の日本に必要なのは攻めの姿勢だと話 している。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 93 1105 セレモニー 【ceremony】 Buổi lễ, nghi lễ 1106 ぜん【膳】mâm 1107 せんい【繊維】 Dệt may, tơ sợi, sợi 1108 ぜんかい【全快】 Hồi phục hoàn toàn sức khỏe 1109 せんきょう 【宣教】 Truyền giáo 1110 せんげん【宣言】 Tuyên ngôn 1111 せんこう【先行】 Trước 1112 せんこう【選考】 Lựa chọn, tuyển chọn 1113 せんじゅつ 【戦術】 Chiến thuật 1114 センス【sense】 Có khiếu, có gu (ăn mặc...) 1115 ぜんせい【全盛】 Hoàng kim, thịnh vượng, đỉnh cao 1116 せんだい【先代】 Đời trước 1117 せんだって 【先だって】 Gần đây, vài ngày trước, hôm nọ 1118 せんちゃく Nhà kinh tế học đó đã nói rằng thứ cần ở Nhật Bản bây giờ là tinh thần chủ động tấn công. 美術館の開館記念セレモニーをした。 Tổ chức buổi lễ kỷ niệm khai trương bảo tàng mỹ thuật. お膳に一つ一つきれいに料理を並べた。 Từng món được bày biện đẹp đẽ lên mâm. 食物繊維には腸の働きを活発にする効果がある。 Chất xơ thực vật có hiệu quả trong việc kích hoạt chức năng đường ruột. 一日も早く全快してほしい。 Tôi mong bạn sớm hồi phục sức khỏe. この外国人は約 500 年前の日本の地で、熱心に宣教活動を 行ったといわれています。 Người ta nói rằng người nước ngoài này 500 năm trước đã nhiệt tình thực hiện các hoạt động truyền giáo tại Nhật bản. 世界人権宣言とは、すべての人民とすべての国が達成すべ き基本的人権についての宣言である。 Tuyên ngôn về nhân quyền thế giới là tuyên ngôn nói về nhân quyền cơ bản mà tất cả người dân và tất cả đất nước đều cần đạt được. 先行して出発したグループと合流した。 Đã hợp nhất với nhóm xuất phát trước. 届いた作品を見比べて、受賞者を選考する。 So sánh các tác phẩm gửi đến và lựa chọn người chiến thắng. 勝つための戦術を練る。 Trau dồi chiến thuật để giành chiến thắng. 洋服のセンスがなくて困っています。 Tôi gặp khó khăn vì không có gu ăn mặc quần áo. あのアイドルグループが全盛期のころは彼らのことを知ら ない人はいなかった。 Nhóm idol đó ở thời kì đỉnh cao không ai là không biết về họ. 店を継いで 5 年、やっとお客様に「先代の味に近づいた」 と言ってもらえた。 Sau 5 năm tiếp quản cửa hàng thì cuối cùng được khách hàng nói là gần đạt bằng vị của đời trước rồi. 先だって高橋部長にお話していた事について、今回の会議 で話し合おうと思います。 Về việc mà tôi đã nói với trưởng phòng Takahashi hôm nọ, tôi định sẽ trao đổi trong cuộc họp lần này. 先着 50 名まで無料でプレゼントいたします。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 94 【先着】 đến trước Tặng miễn phí cho 50 người đến đầu tiên. 1119 せんて【先手】 Đón đầu, dẫn trước, đi trước (có lợi thế hơn) 1120 ぜんてい【前提】 Tiền đề 1121 せんてんてき 【先天的】 Tự nhiên, bẩm sinh đã có 1122 ぜんと【前途】 Tiền đồ, triển vọng trong tương lai 1123 せんとう【戦闘】 Chiến đấu, trận chiến 1124 せんにゅう 【潜入】 Thâm nhập, len lỏi 1125 ぜんめつ【全滅】 Thất bại, hỏng bét, hủy hoại, phá hoại 1126 せんよう【専用】 Chuyên dụng 1127 ぜんりょう 【善良】Tốt đẹp, lương thiện 1128 ぜんれい【前例】 Tiền lệ ソ/そ 1129 ~ぞい【~沿い】 Dọc theo, men theo, theo 1130 そう【僧】Nhà sư 1131 そう【沿う】 Chạy dài, dọc theo, men theo 相手に先手を取られた。 Đã bị đối thủ dẫn trước. 将棋は先手を取ったほうが有利なのですか。 Trong cờ tướng bên nào đi trước bên đó có lợi hơn phải không? 結婚を前提にお付き合いをしています。 Tôi đang trong mối quan hệ hẹn hò để tiến tới hôn nhân. この犬は脳に先天的な障害がある。 Con chó này bẩm sinh đã bị vấn đề ở não. 前途ある若者を応援する。 Hỗ trợ người trẻ có tiền đồ/triển vọng trong tương lai. 内戦が起こっていた地域を取材していたジャーナリスト が、戦闘に巻き込まれて死亡した。 Nhà báo đưa tin về các khu vực xảy ra nội chiến đã kẹt trong trận chiến và bị chết sau đó. 潜入捜査を題材にしたドラマが放送されている。 Đang phát sóng bộ phim với đề tài điều tra bí mật. 虫にやられて野菜の芽が全滅していた。 Những búp rau bị côn trùng phá hoại. 朝の通勤、通学ラッシュ時に女性専用車両を導入してい る。 Đã áp dụng toa tàu chỉ dành riêng cho phụ nữ vào giờ cao điểm đi làm, đi học buổi sáng. ある少年のした善良な行いが世界を感動させた。 Việc làm tốt của cậu bé đó đã làm cả thế giới cảm động. 申し訳ございませんが、前例が無いので受け付ける事がで きません。 Xin lỗi nhưng trước giờ chưa có tiền lệ nên tôi không thể tiếp nhận được. 線路沿いのマンションに住んでいるのだが、うるさくてし ょうがない。 Tôi sống ở căn chung cư dọc đường tàu nên rất ồn. 連日にわたりたくさんの僧が弾圧に抗議している。 Trong nhiều ngày có đông đảo nhà sư phản đối sự đàn áp này. 道に沿って木が植えられている。 Cây được trồng dọc theo con đường. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 95 1132 そう~【総~】 Tổng… 1133 ぞう【像】Bức tượng, hình tượng, tượng 1134 そうおう【相応】 Tương ứng, phù hợp 1135 そうかい【総会】 Tổng hội, họp hội đồng (ví dụ cổ đông, phụ huynh và giáo viên chủ nhiệm...) 1136 そうかん【創刊】 Xuất bản mới những ấn phẩm định kỳ như báo, tạp chí 1137 ぞうきょう 【増強】Tăng cường, củng cố 1138 そうきん【送金】 Tiền gửi 1139 そうこう【走行】 Chạy 1140 そうごう【総合】 Tổng hợp 1141 そうさ【捜査】 Điều tra 1142 そうさく【捜索】 Tìm kiếm 1143 そうじゅう 【操縦】 Điều khiển 1144 そうしょく 【装飾】Trang trí, trang hoàng 世界の総人口が増え続けている。 Tổng dân số của thế giới đang tiếp tục tăng. 会社の広場に、先代の社長の像を置いた。 Tại phòng họp của công ty có đặt bức tượng giám độc đời trước. 派手にお金を使ったりせずに身分相応の生活をしている。 Tôi không tiêu hoang phí mà sống một cuộc sống phù hợp với bản thân. PTA の総会で会長に選ばれた。 Được bầu làm hội trưởng trong cuộc họp hội đồng giữa phụ huynh và giáo viên (gọi tắt là PTA). 近年、各出版社が競い合うように電子雑誌を創刊してい る。 Gần đây các công ty xuất bản tung ra các ấn phẩm tạp chí điện tử mới để cạnh tranh với nhau. この栄養食品には、免疫機能を増強する働きがあります。 Thực phẩm dinh dưỡng này có tác dụng tăng cường chức năng miễn dịch. 本当に生活に困っていたとき、親が何も言わずに送金をし てくれた。 Khi tôi thực sự gặp khó khăn trong cuộc sống bố mẹ tôi đã không nói gì mà gửi tiền cho tôi. 走行中におかしな音がするので、調べてもらいたいのです が…。 Vì nó phát ra âm thanh lạ khi chạy nên tôi muốn bạn kiểm tra giúp tôi. 会社の商品が総合の売り上げランキングで一位になった。 Sản phẩm của công ty ở vị trí số 1 trong bảng xếp hạng doanh thu tổng hợp. 犯人を突き止めるために、警察が総力を挙げて捜査を開始 した。 Để tìm ra thủ phạm cảnh sát đã mở một cuộc điều tra tổng lực. 捜索の結果、空港でなくなった荷物がみつかった。 Kết quả của cuộc tìm kiếm đã tìm được hành lý bị mất ở sân bay. 「ハワイで飛行機の操縦体験ツアー」なんて、いったい誰 が参加するんだろうね。 Ai sẽ là người tham gia tour trải nghiệm điều khiển máy bay diễn ra tại Hawai. 展示室をきれいな飾りで装飾した。 Phòng trưng bày được trang trí đẹp mắt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 96 1145 ぞうしん【増進】 Tăng cường 1146 そうぞう【創造】 Sáng tạo 1147 そうだい【壮大】 Hoành tráng, vĩ đại, quy mô lớn 1148 そうどう【騒動】 Náo động, náo loạn 1149 そうなん【遭難】 Gặp nạn 1150 そうば【相場】 Giá chung, giá cả thị trường 1151 そうび【装備】 Trang bị 1152 そうりつ【創立】 Sáng lập 1153 そえる【添える】 Thêm vào, đính vào, kèm theo 1154 そくざに 【即座に】 Ngay lập tức 1155 そくしん【促進】 Thúc giục, xúc tiến 1156 そくする 【即する】Phù hợp với, hợp với 1157 そくばく【束縛】 Trói buộc 1158 そくめん【側面】 Bên hông 国民の健康の増進を図るために、様々な対策を立てた。 Xây dựng nhiều biện pháp nhằm tăng cường sức khỏe cho người dân. 新たな価値を創造し、事業を成功に導く。 Sáng tạo giá trị mới và đưa hoạt động kinh doanh đến thành công. 壮大な宇宙開発計画を明らかにした。 Tiết lộ kế hoạch phát triển vũ trụ quy mô lớn. 騒動を起こしていた芸能人が引退を表明した。 Một nghệ sỹ nổi tiếng sau khi gây ra chuyện náo động đã tuyên bố giải nghệ. 山頂の景色を取りに行って行方不明になった写真家が、遭 難から一週間後に救助された。 Một nhiếp ảnh gia bị mất tích khi đi chụp phong cảnh trên đỉnh núi đã được giải cứu sau một tuần kể từ khi gặp nạn. 結婚式のご祝儀に包む金額の相場はいくらですか。 Tiền mừng cưới thông thường tầm khoảng bao nhiêu? 富士山は日本一高い山です。ちゃんと装備をしていかなけ れば失敗しますよ。 Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật bản. Nếu không trang bị kỹ thì bạn sẽ thất bại đấy. たくさんの人に支えられて、弊社はついに創立 100 周年を 迎えました。 Nhờ sự giúp đỡ của nhiều người mà công ty chúng tôi cuối cùng đã đón lễ kỉ niệm 100 năm kể từ ngày sáng lập. 贈り物に手紙を添えて送った。 Tôi đã gửi một món quà đính kèm theo thư. 彼らは私たちのした質問に即座に答えた。 Họ trả lời câu hỏi của chúng tôi ngay lập tức. このサイトでは広告業界で役立つ販売促進の方法をご紹介 しています。 Trang web này giới thiệu phương pháp xúc tiến bán hàng rất hữu ích cho ngành quảng cáo. この計画は実態に即して見直しをする必要があるようだ。 Kế hoạch này cần xem lại sao cho phù hợp với tình hình thực tế. 彼の束縛にはもううんざりしている。 Mệt mỏi với sự trói buộc của anh ấy. マッチに火をつけるときは、箱の側面の部分を作って擦 る。 Khi đánh lửa bằng diêm thì sẽ quẹt vào phần bên hông của hộp diêm. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 97 1159 そこなう 【損なう】Làm hại, làm tổn hại 1160 そこら【其処ら】 Chỗ đấy, vùng đấy 1161 そざい【素材】 Nguyên liệu 1162 そし【阻止】 Cản trở, trở ngại, ngăn chặn 1163 そしょう【訴訟】 Kiện tụng, tranh chấp, kiện cáo 1164 そち【措置】 Biện pháp 1165 そっけない 【素っ気ない】 Lạnh nhạt, phớt lờ 1166 そっぽ【外方】 Hướng khác 1167 そなえつける 【備え付ける】 Lắp đặt, chuẩn bị sẵn, sẵn có 1168 そなわる 【備わる】 Có lắp, sẵn có 1169 そのうえ 【その上】 Ngoài ra, hơn nữa 1170 そのため 【その為】 Do đó, vì thế 1171 そびえる 【聳える】 Sừng sững 塩分が高いものを食べすぎると健康を損なう。 Nếu ăn quá nhiều muối sẽ gây hại cho sức khỏe. そこらにある雑草は実はどれも食べる事ができるものばか りです。 Cỏ dại mọc ở chỗ đấy thực ra chỉ toàn là loại có thể ăn được hết. いい料理人は素材の味を生かすことができる。 Một người đầu bếp giỏi là người có thể phát huy được hương vị gốc của nguyên liệu. ここまで問題が大きくなると、もう我々だけの力では阻止 できない。 Khi vấn đề lớn đến mức này thì nếu chỉ bằng sức lực của chúng ta sẽ không thể ngăn chặn được nữa. 訴訟を起こしたところで負けるに決まっている。 Cho dù có khởi kiện đi nữa thì chắc chắn kiểu gì cũng thua. 個人情報保護のために、適切な措置を整える。 Chuẩn bị đầy đủ các biện pháp thích hợp để bảo vệ thông tin cá nhân. 彼に急に素っ気ない態度をとられるようになった。 Đột nhiên bị anh ấy tỏ thái độ lạnh nhạt. 彼は私がいくら呼んでもそっぽを向いて聞いてくれなかっ た。 Tôi có gọi như thế nào đi nữa thì anh ấy cũng nhìn đi hướng khác mà không chịu nghe. エレベーターの中には緊急用の電話が備え付けてありま す。 Trong thang máy đã được lắp đặt sẵn điện thoại dùng khi khẩn cấp. 当ホテルには最新の設備が備わっております。 Khách sạn chúng tôi có sẵn những thiết bị tân tiến nhất. 彼女は生まれついて備わった才能がある。 Cô ấy bẩm sinh đã có sẵn tài năng. ここのレストランは料理がうまい。その上、窓からは素晴 らしい景色が見えるから人気だ 。 Đồ của quán ăn này rất ngon. Hơn nữa, từ cửa sổ cũng có thể nhìn ra khung cảnh tuyệt vời bên ngoài nên rất được yêu thích. 地震で電車が止まった。そのため、午前中の会議は中止に なった。 Do động đất nên tàu điện dừng hoạt động, vì vậy cuộc họp trong buổi sáng đã bị hoãn lại. 村の東側にはたくさんの高い山がそびえている。 Phía đông của ngôi làng có nhiều ngọn núi cao sừng sững. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 98 1172 そぼく【素朴】 Mộc mạc, đơn giản 1173 そまる【染まる】 Bị nhuộm, bị nhiễm 1174 そむく【背く】 Phản bội, không tuân theo 1175 そめる【染める】 Nhiễm, nhuộm 1176 そらす【逸らす】 Trốn, tránh, lảng sang hướng khác 1177 そる【反る】 Cong, vênh, ưỡn 1178 それゆえ 【其れ故】Vì vậy, vì thế, do đó 1179 そろい【揃い】 Đồ đôi, đồ cặp 1180 そんげん【尊厳】 Tôn nghiêm 1181 ぞんざい Cẩu thả, sơ xài, thô lỗ 1182 そんしつ【損失】 Thiệt hại, tổn thất 1183 そんぞく【存続】 Tiếp tục tồn tại タ/た 1184 たいがい【大概】 Vừa phải, khái quát, hầu hết nhìn chung, bình thường/phổ biến 1185 たいかく【体格】 Cử chỉ, vóc dáng, thể trạng người 派手な人よりも、素朴な感じの人が好きだ。 Tôi thích những người đơn giản hơn là những người hào nhoáng. 街が夕焼けに染まっていた。 Thành phố dần nhuộm ánh hoàng hôn. その土地の風習に染まる。 Bị nhiễm các phong tục của vùng đất đấy. 命令に背くなんて、いったい何を考えているんですか。 Rốt cuộc cậu đang nghĩ cái gì mà làm trái lại mệnh lệnh vậy? あの政治家は国民の期待に背いた。 Nhà chính trị gia đó đã phản bội lại kì vọng của nhân dân. 染物体験で、T シャツを染めた。 Đã nhuộm chiếc áo trong buổi trải nghiệm nhuộm đồ. 好きな人に会ったとき、思わず目を逸らしてしまった。 Bất chợt lảng nhìn sang hướng khác khi gặp người mình thích. 腰を反って柔軟体操をした。 Ưỡn lưng lên để tập luyện môn thể dục mềm dẻo cơ thể. 彼は小さい頃、乗っていた車が事故に遭った。それゆえ、 彼は今でも移動には電車を使っている。 Anh ấy khi còn nhỏ đã gặp tai nạn khi ngồi trên ô tô. Vì vậy nên bây giờ mỗi lần đi đâu đó anh ấy đều đi bằng tàu điện. 彼女と揃いの T シャツを買った。 Đã mua áo đôi với người yêu. 私たちの施設では、高齢者の方々が尊厳のある生活が送れ るように、様々な取り組みをしています。 Trung tâm chúng tôi đang nỗ lực để những người già có thể có cuộc sống tôn nghiêm tại đây. 彼は人をぞんざいに扱うので、まわりから嫌われていた。 Anh ấy bị người xung quanh ghét vì đối sử thô lỗ với người khác. 会社に損失を与えてしまった。 Gây ra tổn thất cho công ty. 不況の影響で、中小会社は存続の危機に陥っている。 Vì ảnh hưởng của suy thoái kinh tế. Các công ty vừa và nhỏ đang bị rơi vào tình trạng đe dọa đến sự tồn vong. 昼食は大概会社の食堂でとる。 Cơm trưa thì hầu hết thường ăn ở nhà ăn công ty. 彼は大概のことでは驚かない。 Nếu những điều bình thường thì anh ấy sẽ chẳng ngạc nhiên. プロジェクトの大概を説明する Giải thích khái quát về dự án. ふざけるのも大概にしろ。Đùa vừa phải thôi. 欧米人は体格がいい。 Người Âu Mỹ có vóc dáng đẹp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 99 1186 たいがく【退学】 Thôi học 1187 たいきん【大金】 Số tiền lớn 1188 たいぐう【待遇】 Tiếp đón/đối đãi (với khách hàng…), đãi ngộ 1189 たいけつ【対決】 Đối đầu/thi đấu 1190 たいこう【対抗】 Ganh đua, đọ sức, cạnh tranh 1191 たいじ【退治】 Diệt, tiêu diệt 1192 たいしょ【対処】 Ứng phó, đối phó 1193 たいだん【対談】 Đối thoại 1194 だいたん【大胆】 Táo bạo 1195 たいとう【対等】 Ngang bằng, bình đẳng 1196 タイトル【title】 Tiêu đề 1197 だいなし 【台無し】 Hỏng bét, tiêu tan 1198 たいのう【滞納】 Nộp muộn, trả chậm 1199 たいひ【対比】 So sánh 1200 だいべん【代弁】 Thay mặt phát ngôn, nói hộ 暴力事件を起こした学生を退学処分にした。 Xử lý cho thôi học với học sinh gây ra vụ bạo lực. 宝くじで大金を手に入れました。 Trúng số nên có trong tay số tiền lớn. この店は待遇が悪い。 Cửa hàng này đối đãi với khách hàng không tốt. 当社では経験や能力に応じて待遇を決定しています。 Công ty chúng tôi sẽ quyết định đãi ngộ phù hợp theo năng lực và kinh nghiệm. テレビを真似して、友達と一緒に料理対決をした。 Bắt chiếc theo trên tivi và thi nấu ăn cùng với bạn bè. 人気商品をさらに小型化してライバル会社に対抗した。 Thu nhỏ hơn nữa sản phẩm được yêu thích để cạnh tranh với công ty đối thủ. 危険な害虫を退治する。 Tiêu diệt các côn trùng có hại gây nguy hiểm. この問題は新人の彼一人では対処できないだろう。 Vấn đề này có lẽ một người mới như anh ấy không thể đối phó được. 大人気映画監督の二人が「これからの映画」について対談 した。 Hai đạo diễn được yêu thích đang đối thoại với nhau về chủ đề điện ảnh trong tương lai. 大胆な発想が無ければ、状況は変えられない。 Nếu không có các ý tưởng táo bạo thì tình hình sẽ không thể thay đổi. 入社したばかりの私を、先輩の皆さんが対等に扱ってくれ ているのがわかりました。 Tôi đã biết được rằng mặc dù tôi vừa mới vào công ty nhưng được các sempai đi trước đối xử rất bình đẳng. もうちょっと斬新でインパクトのあるタイトルのほうが、 話題になっていいと思うな。 Tôi nghĩ rằng tiêu đề mới lạ và ấn tượng hơn một chút sẽ hot hơn. 君のせいで、これまでの研究が台無しだよ。 Vì bạn mà nghiên cứu từ trước đến giờ tiêu tan. 今まできちんと払ってきたが、今月は家賃を滞納せざるを えないようだ。 Từ trước đến nay tôi luôn trả rất đúng hạn nhưng tháng này tôi buộc phải trả chậm tiền nhà. 二つの国の歴史を対比する。 So sánh lịch sử giữa 2 nước. 市民が抱えている問題を代弁する。 Thay mặt người dân để nói những vấn đề mà họ đang gặp phải. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 100 1201 たいぼう【待望】 mong đợi, trông đợi 1202 たいまん【怠慢】 Lơ là 1203 タイム【time】 thời gian, giờ 1204 たいめん【対面】 Đối diện, đối mặt, gặp 1205 だいよう【代用】 dùng thay thế 1206 たいりつ【対立】 Đối lập 1207 たいわ【対話】 Đối thoại, cuộc nói chuyện 1208 ダウン【down】 Giảm xuống, ngã xuống, đổ bệnh ốm liệt giường 1209 たえる【耐える】 Chịu đựng, chống chịu 1210 たえる【絶える】 Ngừng, dừng, ngớt 1211 たえる【堪える】 Dạng phủ định: không thể chịu đựng nổi (vì quá tệ), vô cùng 1212 だかい【打開】 Khai thông, tháo gỡ/giải quyết (bế tắc...) 人気歌手がファン待望の新曲を発表した。 Ca sĩ nổi tiếng đã công bố một ca khúc mới được fan mong đợi. 問題があるのをわかっていて見過ごしたことは行政の怠慢 だ。 Sự lơ là của các cơ quan hành chính đó là mặc dù biết có vấn đề nhưng vẫn bỏ qua. あのレストランのランチタイムは女性や若者に人気があ る。 Giờ ăn trưa của nhà hàng đấy được các bạn trẻ và phụ nữ ưa thích. あの選手はなかなかマラソンのタイムを縮める事ができ ず、悩んでいる。 Vận động viên đó mãi mà không thể rút ngắn thời gian chạy của mình lại được nên đang rất lo lắng. 従兄弟と 5 年ぶりに対面した。 Tôi gặp mặt anh em họ của mình sau 5 năm. この部品は工場ではもう作っていませんが、別の部品で代 用する事ができます。 Link kiện/phụ tùng này không còn được sản xuất ở nhà máy nữa nhưng có thể dùng thay thế bằng cái khác. 二人の上司の意見が対立して、会議が全く進まなかった。 Ý kiến của hai cấp trên đối lập nhau nên cuộc họp mãi mà không có tiến triển gì. こういった複雑な問題は対話をしながら丁寧に解決してい きたい。 Vấn đề rắc rối như này tôi muốn vừa đối thoại vừa giải quyết một cách cẩn thận. 父は今、風邪でダウンしています。Bố tôi ốm liệt giường vì bị cảm. コストダウンする。Giảm chi phí xuống. 痛みに耐える。Chịu đựng cơn đau. 彼らはみんな厳しい練習にも耐えてきた優秀な選手です。 Họ là những tuyển thủ ưu tú đã trải qua những buổi luyện tập khắc nghiệt. ここは人通りが絶えない活気のある街だ。 Đây là thành phố sôi động không ngớt người qua loại. 彼の言い訳は聞くに堪えない内容だ。 Lời bào chữa của anh ấy không thể nghe nổi. 喜びに堪えない。Vô cùng vui mừng. 斬新なアイディアで現状を打開した。 Ý tưởng mới đã giúp tháo gỡ tình hình hiện tại. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 101 1213 ちがえる 今までとやり方を違える。 Làm khác cách làm so với từ trước đến giờ 【違える】 Nhầm lẫn, làm khác 出掛ける時に靴を履き違えた。 Khi đi ra ngoài tôi đã mang nhầm giày. 寝違えた。Ngủ sai tư thế nên dẫn đến bị sái cổ (khi thức dậy) 1214 たきび【焚き火】 危険ですからそこで焚き火をしてはいけませんよ。 Vì nguy hiểm nên không được đốt lửa ở đấy. Châm lửa, nhóm lửa, đốt lửa 1215 だきょう【妥協】 妥協してつくられた作品なんて、誰も見向きもしません。 Chẳng ai thèm để ý đến một tác phẩm được làm ra với sự thỏa Thỏa hiệp hiệp. 1216 たぐい【類】Loại こういった類の商品は、すぐに人気が無くなってしまいま すよ。 Những sản phẩm loại này loại này nhanh chóng bị lỗi mốt. 1217 たくましい 子供たちも成長してきて、すっかりたくましくなってき 【逞しい】Lực た。 lưỡng, mạnh mẽ Bọn trẻ cũng đã trưởng thành và trở nên mạnh mẽ. 1218 たくみ【巧み】 彼女は巧みな話術で商談を成立させた。 Cô ấy bằng tài ăn nói khéo léo của mình mà đã ký kết được hợp Khéo léo đồng. 1219 だげき【打撃】 あの野球選手は打撃に自信がある。 Đòn đánh, cú đánh, Tuyển thủ bóng chày đó có niềm tin vào cú đánh của mình. あの災害は日本経済に大打撃を与えた。 tác động mạnh Thảm họa đó đã gây ra tác động mạnh với nền kinh tế Nhật Bản. 1220 だけつ【妥結】 交渉が妥結するまでの十数年間、市民は反対運動を展開し Kết thúc, đi đến ていた。Người dân đã triển khai trong phòng phản đối trong thỏa thuận vòng mấy chục năm cho đến khi cuộc đàm phán kết thúc. 1221 ださく【駄作】 あの映画はファンから「シリーズの中で一番の駄作だ」と いわれている。Bộ phim đó bị fan nói là một tác phẩm kém chất Kém chất lượng, lượng nhất trong seri. tác phẩm rẻ tiền 1222 たじろぐ 相手からのあまりのプレッシャーにさすがの彼もたじろい だ。Anh ấy cũng chùn bước trước sức ép quá lớn đến từ đối thủ. Chùn bước 1223 たすうけつ 次の旅行の行き先は多数決で決めようよ。 Biểu quyết xem chuyến du lịch tiếp theo sẽ đi đâu. 【多数決】 Biểu quyết 1224 たすけ【助け】 彼女の助けが無かったら、こんなにいいものはできません でしたよ。 Giúp đỡ Nếu không có sự giúp đỡ của cô ấy thì không thể làm ra được sản phẩm tốt như này. 1225 たずさわる 将来は教育に携わる仕事に就きたいと考えています。 Tương lai tôi muốn làm một công việc liên quan đến giáo dục. 【携わる】Tham gia, làm/ liên quan đến công việc... 1226 ただでさえ Bình ただでさえ暑くて食欲が無いのに、てんぷらなんて食べら れないよ。 thường đã... Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 102 1227 ただよう【漂う】 Toát ra, tỏa ra, trôi nổi 1228 たちよる 【立ち寄る】 Ghé thăm, ghé vào 1229 たつ【絶つ】Cắt 1230 たっしゃ【達者】 Khéo tay, tài giỏi 1231 だっしゅつ 【脱出】Thoát khỏi, trốn thoát 1232 だっする 【脱する】Cởi, lột, bỏ, thoát khỏi 1233 だったい【脱退】 Rút lui, rút khỏi 1234 たてまえ【建前】 Khách sáo, thảo mai, sáo rỗng 1235 たとえ ...ても: Cho dù 1236 たどりつく 【辿り着く】 Đạt được, đến được, đi đến được (đích đến...) 1237 たどる【辿る】 Theo dấu, lần theo 1238 たにま【谷間】 Đèo 1239 たのみ【頼み】 Nhờ vả 1240 だぶだぶ Rộng thùng thình Bình thường nóng đã chẳng muốn ăn rồi, vậy mà còn là món tempura nữa thì không thể ăn nổi. 桜の花びらが水面を漂っている。Những cánh hoa anh đào trôi nổi trên mặt nước. 部屋中に甘い香りが漂っている。Mùi thơm tỏa ra khắp căn phòng. 帰り道でコンビニに立ち寄る。 Trên đường về nhà tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi. 理由も言わず、突然に連絡を絶たれた。 Đột nhiên bị cắt đứt liên lạc mà chẳng nói lý do. この子は小さい頃から計算が達者でした。 Đứa trẻ này từ khi còn nhỏ đã giỏi tính toán. このゲームは主人公が牢屋から脱出するという内容です。 Game này nội dung về cuộc đào tẩu của nhân vật chính từ nhà tù. 原子力発電に依存した現状を脱するためには、新たなエネ ルギー政策を実現する必要がある。 Để thoát khỏi tình trạng phụ thuộc vào năng lượng hạt nhân thì cần đưa ra những chính sách năng lượng mới. 彼はバンドからの脱退を表明した。 Anh ấy tuyên bố rút lui khỏi ban nhạc. 彼は建前ばかり言って本音を言わない。 Anh ấy chả nói thật bao giờ toàn nói những lời khách sáo. たとえすぐに成功しなかったとしても、努力を続ければい ずれ成功する。 Cho dù không thành công ngay đi chăng nữa nhưng nếu vẫn tiếp tục cố gắng thì một ngày nào đó ắt thành công. 色々な人に道を聞いて、やっとのことでたどり着く事がで きた。 Sau khi hỏi đường nhiều người cuối cùng tôi cũng đến được. 原因を突き止めるために記憶を辿る。 Lần theo kí ức để tìm ra nguyên nhân. 地図を辿る。Lần theo bản đồ. ふと谷間を眺めると見事な虹がかかっていた。 Chợt nhìn ra đèo tôi thấy một cầu vồng tuyệt đẹp. 何でかよくわからないんだけど、彼の頼みは断れないん だ。 Không biết là vì lý do gì nhưng tôi không thể từ chối lời nhờ vả của anh ấy. 息子が私の服を着て遊んでいるが、サイズが大きすぎてだ ぶだぶだ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 103 1241 たほう【他方】 Hướng khác 1242 たぼう【多忙】 Rất bận, bận rộn 1243 たまらない 【堪らない】Chịu không nổi, không chịu được, vô cùng 1244 たまわる【賜る】 nhận được 1245 ためし【試し】 Thử 1246 ためらう 【躊躇う】Do dự, chần chừ 1247 たやすい 【容易い】 Đơn giản, dễ dàng 1248 だらしない Luộm thuộm, lôi thôi, buông thả, không kiên trì 1249 だるい【怠い】 Uể oải, mệt mỏi 1250 たるむ【弛む】 Thả lỏng, lỏng, lười nhác 1251 たれる【垂れる】 Chảy, rủ xuống 1252 たんいつ【単一】 Đơn nhất, duy nhất 1253 たんか【担架】 Cáng 1254 たんき【短気】 Nóng vội 1255 だんけつ【団結】 Đoàn kết Con trai đang mặc quần áo của tôi để nghịch nhưng size to quá và rộng thùng thình. 一方は四角、他方は丸。Nếu nhìn một hướng thì là hình vuông, hướng khác thì lại là hình tròn. 彼が多忙で中々会えない。 Anh ấy rất bận nên không thể gặp được. 孫が生まれると聞いて、嬉しくてたまらなくなった。 Khi nghe tin cháu chào đời tôi rất vui mừng. ご支援を賜りますようお願い申し上げます。 Làm ơn hãy giúp đỡ/hỗ trợ chúng tôi. ためしにやってみたらどう。 Hãy làm thử đi xem như thế nào? 自分がやりたい事なんだから、ためらう事ないと思うよ。 Vì là điều tôi muốn làm nên tôi sẽ không do dự. この仕事量を彼のようなスピードで行うのはたやすい事で はない。 Việc thực hiện khối lượng công việc này bằng tốc độ như anh ấy là điều không dễ dàng. あのホテルのレストランは、そんなにだらしないかっこう じゃ入れないよ。 Không thể nào nhà hàng của khách sạn đấy với bộ dạng lôi thôi như thế được đâu. / Nhà hàng của khách sạn này nếu ăn mặc lôi thôi thì không được vào. これぐらいで諦めるなんてだらしないな。 Vì mỗi chuyện như thế mà từ bỏ, thật đúng là không kiên trì. 先週から熱があって、体がだるいんです。 Bị sốt từ tuần trước và cơ thể thì mệt mỏi. このズボンはもう古いので、ゴムの部分がたるんでしまっ た。Quần này cũ rồi nên phần chun nó bị lỏng. 最近たるんでるぞ。Dạo này lười quá つくえ サラダのドレッシングが 机 に垂れて汚れてしまった。 Nước sốt của sa lát chảy xuống bàn và bị bẩn. ヨーロッパでは単一通貨が使われている。 Châu Âu sử dụng một loại tiền duy nhất. 怪我をした選手が担架で運ばれて退場した。 Tuyển thủ bị thương đã được đưa ra ngoài bằng cáng. 短気な人は損をする。 Những người nóng vội sẽ bị thua thiệt. みんなで一致団結して被災地の復興を目指します。 Mọi người đoàn kết lại thành một khối và hướng tới việc khôi phục vùng đất bị thảm họa. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 104 1256 たんけん【探検】 Thám hiểm 1257 だんげん【断言】 Khẳng định 1258 たんさく【探索】 Tìm kiếm, điều tra 1259 たんしゅく 【短縮】Rút ngắn 1260 だんぜん【断然】 Rõ ràng, dứt khoát, không do dự 1261 たんだい【短大】 Trường cao đẳng 1262 たんちょう 【単調】Đơn điệu, tẻ nhạt 1263 たんどく【単独】 Đơn độc, một mình 1264 たんのう【堪能】 Thưởng thức 1265 たんぱくしつ 【蛋白質】Chất đạm, protein 1266 だんめん【断面】 Mặt cắt 1267 だんりょく 【弾力】Lực đàn hồi, độ dai (đồ ăn) チ/ち 1268 ちあん【治安】 Trị an 1269 チームワーク 【team work】 Làm việc nhóm 1270 ちかちか 放課後に裏山を探検しようよ。 Sau giờ học sẽ thám hiểm ngọn núi sau nhà nhé! 実際に見てみないことには、どこに問題があるかは断言し かねます。 Nếu không nhìn thực tế thì không thể khẳng định vấn đề nằm ở đâu. いまだに解明されていない謎を探索する。 Điều tra những bí ẩn mà vẫn chưa được làm sáng tỏ. この最新の機械を使えば、時間を短縮することができる。 Nếu dùng chiếc máy tân tiến này thì có thể rút ngắn thời gian làm. 僕は断然彼を応援するよ。 Tôi dứt khoát sẽ ủng hộ anh ấy. 短大を卒業後、すぐに就職をせずに外国を旅した。 Sau khi tốt nghiệp cao đẳng tôi không tìm việc luôn mà quyết định đi du lịch nước ngoài. 会社の仕事は単調な仕事ばかりでいやになる。 Công việc ở công ty toàn là việc tẻ nhạt nên rất chán. 人気バンドの一人が初めて単独でライブを行う。 Một người trong ban nhạc được yêu thích sẽ tổ chức một buổi hát solo lần đầu tiên. 豪華な料理を堪能した。 Thưởng thức các món ăn xa hoa この魚にはたんぱく質が多く含まれている。 Trong con cá này chứa nhiều chất đạm. これから、一つ一つの部位についてご説明いたします。ま ずはこちらの断面図をご覧ください。 Sau đây,tôi sẽ giải thích từng vị trí một. Đầu tiên hãy nhìn vào mặt cắt chỗ này. 麺に弾力があって美味しいですね。 Sợi mì có độ dai sẽ ngon hơn. あんな治安が悪いところに行きたいなんて、本気で言って いるの。 Muốn đi đến một nơi tình hình trị an kém như thế, cậu đang nói nghiêm túc đấy hả? 彼のようなリーダーがいれば、あのチームは素晴らしいチ ームワークを発揮できるだろうな。 Nếu có một lãnh đạo như anh ấy thì đội đấy nhất định sẽ phát huy tinh thần làm việc nhóm tuyệt vời. 目がちかちかする Bị hoa mắt/chói mắt (do ánh sáng quá chói) Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 105 Chập chờn, nhấp nháy 1271 ちかづく 【近付く】Tiếp cận, đến gần 1272 ちくさん【畜産】 Ngành chăn nuôi 1273 ちくせき【蓄積】 Tích tụ, tích lũy 1274 ちけい【地形】 Địa hình 1275 ちせい【知性】 Trí tuệ, sự thông minh 1276 ちぢまる 【縮まる】Bị thu hẹp lại, bị co lại 1277 ちつじょ【秩序】 Trật tự 1278 ちっそく【窒息】 Sặc, nghẹt thở 1279 ちてき【知的】 Mang tính trí tuệ, hiểu biết, thông minh 1280 ちみつ【緻密】 Chi li, tỉ mỉ, chính xác đến từng chi tiết nhỏ 1281 ちゃくしゅ 【着手】Bắt tay vào công việc 1282 ちゃくせき 【着席】 Ngồi, an tọa その機械は危ないので、近付かないでください。 Máy đó rất nguy hiểm nên đừng có lại gần. 政府が畜産農家に伝染病予防対策を呼びかけている。 Chính phủ đang kêu gọi người chăn nuôi thực hiện các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm. 疲労が蓄積する事によって、睡眠時間に影響が出てしま う。Vì mệt mỏi tích tụ nên ảnh hưởng đến giấc ngủ. 旅館のベランダからは、独特の地形が生み出す素晴らしい 景色を見る事ができる。 Từ ban công của nhà nghỉ bạn có thể nhìn thấy phong cảnh tuyệt đẹp được tạo nên từ những địa hình độc đáo. 地球上には人と同等の知性を持つ動物は存在しない。 Trên trái đất không có động vật nào có trí tuệ như con người. あのプロジェクトに二人で取り組んでから、二人の距離が 縮まった。 Hai người sau khi làm việc cùng nhau trong dự án đó đã dần thu hẹp khoảng cách. もし秩序立てて話せたら、もっと相手に伝わると思うの に。 Nếu có thể nói năng đúng trật tự logic thì tôi nghĩ là có thể truyền đạt cho đối phương hiểu hơn nữa nhưng mà... 日本では毎年お正月になると、餅等による窒息事故が発生 する。 Ở Nhật Bản hàng năm vào mỗi dịp tết, đều gặp các vụ tai nạn bị nghẹt thở do ăn bánh mô chi. 知的な男性が好きです。 Tôi thích một người đàn ông hiểu biết. このレンズを使えば、1 ミリ以下の緻密な作業を行う事がで きるのです。 Nếu sử dụng ông kính này thì có thể thực hiện được các công việc cần độ chính xác cao, chi li dưới 1mm. 新しいプロジェクトに着手した。 Bắt tay vào dự án mới. 面接などでは、面接官に「お掛けください」といわれるの を待って着席する。 Khi phỏng vấn hãy chờ đến khi người phỏng vấn nói “Xin mời ngồi xuống” rồi hẵng ngồi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 106 1283 ちゃくもく 【着目】 (Đặc biệt) Quan tâm, chú ý tới… 1284 ちゃくりく 【着陸】Hạ cánh 1285 ちゃっこう 【着工】 Khởi công 1286 ちやほや Nuông chiều, làm hư 1287 ちゅういぶかい 【注意深い】 Cẩn thận 1288 ちゅうがえり 【宙返り】 Lộn nhào 1289 ちゅうけい 【中継】Truyền hình, phát sóng 1290 ちゅうこく 【忠告】Lời cảnh báo, khuyên răn 1291 ちゅうじつ 【忠実】 Trung thực, đúng (theo như sự thật) 1292 ちゅうしょう 【中傷】Phỉ báng 1293 ちゅうすう 【中枢】 Trung tâm 1294 ちゅうせん 【抽選】Rút thăm, bốc thăm 1295 ちゅうどく 【中毒】 Trúng độc, ngộ độc これは子供の発達過程に着目して作られた教育計画であ る。 Đây là một chương trình đào tạo được thiết kế đặc biệt quan tâm tới quá trình phát triển của trẻ. 飛行機が着陸態勢に入った。 Máy bay chuẩn bị hạ cánh. 新築の着工が 2 ヶ月も遅れている。 Việc khởi công xây dựng đã bị chậm những 2 tháng. あの新人は職場でちやほやされていい気になっている。 Người mới nuông chiều ở chỗ làm nên trở nên tự mãn/ảo tưởng sức mạnh. 安全に関わるものですので、注意深く確認をよろしくお願 いします。 Vì là thứ liên quan đến an toàn nên làm ơn hãy kiểm tra cẩn thận. あの体操選手がする宙返りは、誰よりも姿勢がきれいだ。 Tư thế lộn nhào của vận động viên thể dục đó đẹp hơn bất cứ ai. 高校野球の大会を生中継する。 Truyền hình trực tiếp trận đấu bóng chày cấp 3. 親友の忠告に従った。 Làm theo lời khuyên của bạn thân. このドラマは事実を忠実に再現して作られました。 Bộ phim này tái hiện lại một cách trung thực sự việc đã xảy ra. 彼が犯した罪は許されないものだとしても、彼を中傷する ような記事を書き続けるのはどうかと思う。 Dù cho tội ác anh ấy gây ra không thể tha thứ được đi chăng nữa thì việc cứ tiếp tục viết các bài báo phỉ báng anh ta như vậy tôi nghĩ là có vấn đề/không nên. あの政治家は「権力の中枢に同じ人間が長く居続けるのは 良くない」といった。 Chính trị gia đó đã nói “Việc một người tiếp tục trở thành trung tâm quyền lực suốt một thời gian dài là điều không tốt” 抽選で 30 人にタブレットパソコンが当ります。 30 người may mắn rút thăm trúng thưởng sẽ nhận được phần quà là máy tính bảng. この果物を大量に食べ続けると中毒症状が出るとして、国 民生活センターが注意を呼びかけている。 Trung tâm hỗ trợ đời sống nhân dân đang kêu gọi mọi người chú ý, nếu tiếp tục ăn nhiều loại quả này sẽ có thể bị xuất hiện các triệu chứng ngộ độc. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 107 1296 ちゅうりつ 【中立】Trung lập 1297 ちゅうわ【中和】 Trung hòa 1298 1299 1300 1301 1302 この問題に関して、アメリカは中立の立場をとっている。 Liên quan đến vấn đề này thì Mỹ đã chọn lập trường trung lập. 牛乳を飲めば、カレーの辛さが中和されますよ。 Nếu uống sữa thì độ cay của Cà ri sẽ được trung hòa làm giảm bớt cay đấy. ちょう~【超~】 会場は 3 日間ともに超満員だった。 Rất, cực kỳ Hội trường đã chật cứng người trong suốt 3 ngày. ちょう【庁】Cục 文化庁では色々な分野の芸術家の応援や、著作権に関する 仕事などをしている。 Ở cục văn hóa tôi làm công việc liên quan đến bản quyền tác giả, hỗ trợ các nghệ sỹ trong nhiều lĩnh vực khác nhau. ちょういん 二つの市の合併協定の調印は滞りなく済んだ。 Việc ký kết sát nhập giữa 2 thành phố đã diễn ra thuận lợi. 【調印】Ký kết 胎児の聴覚の発達についてですが、お腹の中の赤ちゃんが ちょうかく 外の音が聞こえるようになるのは、妊娠 28 週目ぐらいだと 【聴覚】 いわれています。 Thính giác Về việc phát triển thính giác của thai nhi thì nhiều người nói rằng, ở tuần 28 của thai kì thai nhi ở trong bụng mẹ đã có thể nghe thấy các âm thanh từ bên ngoài. あの長官がした発言に、マスコミが反発している。 ちょうかん 【長官】Bộ trưởng Báo trí đã phản bác lại phát ngôn của bộ trưởng đó. 1303 ちょうこう 【聴講】 Nghe giảng 1304 ちょうしゅう 【徴収】Thu thuế, thu phí 1305 ちょうしんき 【聴診器】Ống nghe khám bệnh 1306 ちょうせん 【挑戦】Thử thách 1307 ちょうてい 【調停】Hòa giải, điều đình 1308 ちょうへん 【長編】 Tác phẩm dài tập 1309 ちょうほう 【重宝】Quý báu, tiện lợi 聴講を希望される方は、あらかじめ下記の連絡先にご連絡 ください。Người có nguyện vọng nghe giảng vui lòng liên lạc trước tới số điện thoại dưới đây. 会員から会費を徴収する。 Thu hội phí từ các thành viên. 聴診器で心臓の音を聞く。 Nghe tiếng tim bằng ống nghe. 新しい事に挑戦し続ける気持ちを持ち続けたい。 Tôi vẫn muốn duy trì mong muốn tiếp tục thử thách với những cái mới. 調停で相手がうそばかり言うのですが、これは罪にならな いのでしょうか。 Trong cuộc hòa giải đối phương toàn nói dối nhưng cái này liệu có phải sẽ bị kết tội không? 久しぶりに長編小説を読んだら、物語が面白くて、いっぺ んに読んでしまった。 Lâu rồi mới đọc lại tiểu thuyết dài tập, vì câu truyện thú vị mà đọc một lèo hết luôn. これを塗れば虫が寄ってこないので、夏は重宝していま す。 Nếu bôi cái này côn trùng sẽ không đến gần bạn nên đây là sản phẩm rất tiện lợi/bảo bối trong mùa hè. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 108 1310 ちょうめ【丁目】 Khu phố 1311 ちょうり【調理】 Chế biến 1312 ちょうわ【調和】 Hòa hợp, hài hòa 1313 ちょくちょく Thường xuyên 1314 ちょくめん 【直面】Trực diện, đối mặt 1315 1316 1317 1318 1319 1320 1321 一人暮らしを始めた息子は新宿の 3 丁目に住んでいるらし い。 Con trai tôi bắt đầu sống 1 mình, thấy bảo giờ đang sống ở khu phố 3 ở Shinjuku. この倉庫には料理の際に必要となる調理器具や香辛料は全 て揃っています。 Trong kho này có tất cả các gia vị và dụng cụ chế biến cần thiết cho việc nấu nướng. このデザインは調和の取れた色合いで、見ていて気持ちが 良いですね。 Thiết kế này có màu sắc hài hòa nên khi nhìn cảm thấy dễ chịu. 家も近いし、ちょくちょく遊びにきてくださいよ。 Vì nhà gần nên hãy thường xuyên đến đây chơi nhé. 問題に直面したときに、適切な判断ができる人こそ、リー ダーに相応しい。 Người có thể đưa ra các quyết định phù hợp khi đối mặt với vấn đề chính là người phù hợp với vị trí lãnh đạo. ちょしょ【著書】 サイン会に参加して彼の著書にサインをもらった。 Tác phẩm Tôi đã tham gia một buổi kí tặng và đã nhận được chữ kí của anh ấy lên trên tác phẩm. ちょちく【貯蓄】 毎月の収入から決まった額を貯蓄に回すようにしていま Tiết kiệm, tích cóp す。 Tôi đang cố gắng tập thói quen bỏ ra một khoản cố định từ thu nhập hàng tháng của mình để tiết kiệm. 彼が真実を言っていないという事は直感でわかりました。 ちょっかん 【直感】Trực cảm, Trực giác tôi mách bảo rằng anh ấy đang không nói thật. trực giác ちょめい【著名】 今回の展覧会では、著名な芸術家の代表作品をいっぺんに Nổi tiếng, trứ danh 見る事ができます。 Tại cuộc triển lãm này bạn có thể xem toàn bộ các tác phẩm tiêu biểu của các nghệ sỹ nổi tiếng. 遠くに彼の姿がちらっと見えた。 ちらっと Thoáng qua, trong nháy mắt Tôi thoáng nhìn thấy dáng vẻ của anh ấy ở đằng xa. ちんぎん【賃金】 ある学者によれば、最低賃金を引き上げたところで経済格 Tiền lương, lương 差は縮まらないとのことだ。 cơ bản Theo một nhà học giả nọ,cho dù có tăng mức lương tối thiểu đi nữa cũng không thể thu hẹp được khoảng cách giàu nghèo. ちんでん【沈殿】 泥が池の下に沈殿している。 Bùn lắng cặn dưới hồ. Kết tủa, lắng cặn 1322 ちんもく【沈黙】 Trầm mạc, im lặng 1323 ちんれつ【陳列】 Trưng bày ツ/つ 1324 ついきゅう 会議のとき、欧米人は沈黙を嫌う。 Người phương tây khi họp ghét sự im lặng. 売れる商品には陳列の仕方にも工夫がされている。 Các sản phẩm bán chạy thường được đầu tư công sức trong cả cách bày biện. 問題の責任を追及した。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 109 【追及】Truy cứu Truy cứu trách nhiệm của vấn đề này. 1325 ついきゅう この製品は使いやすさを追求して作りました。 【追求】Theo đuổi Sản phẩm được làm ra mới mong muốn theo đuổi sự tiện lợi, dễ sử dụng. 1326 ついせき【追跡】 この郵便物の追跡サービスでは、あなたが送ったものが今 Truy đuổi, theo dõi, どこにあるのかを調べる事ができます。 Khi sử dụng dịch vụ theo dõi đơn hàng gửi bưu điện, bạn có thể truy dấu vết check được cái mình gửi hiện đang nằm ở đâu. 1327 ついほう【追放】 不法入国した外国人が国外追放処分となった。 Trục xuất người nước ngoài nhập cư bất hợp pháp. Đuổi đi, trục xuất 1328 ついやす 【費やす】 Lãng phí, tiêu tốn 1329 ついらく【墜落】 Rơi từ trên cao xuống mặt đất (máy bay) 1330 つうかん【痛感】 Thấm thía, cảm nhận sâu sắc 1331 つうせつ【痛切】 Sâu sắc 1332 つかい【遣い】 Sai vặt 1333 つかいみち 【使い道】 Cách dùng, cách sử dụng, công dụng 1334 つかえる 【仕える】 Phục vụ 1335 つかさどる 【司る】 Điều hành, quản lý, chi phối 1336 つかのま 【束の間】 Một chốc, một lát, ngắn ngủi, khoảng thời gian ngắn 1337 つき【付き】Đính kèm, kèm theo 1338 つきなみ 制作に 5 年以上を費やした作品がついに公開される。 Tác phẩm tiêu tốn hơn 5 năm cuối cùng cũng đã được công bố. 飛行機が墜落しそうになったとき、パイロットが必死の操 縦で安全に着陸させた。 Khi máy bay sắp sửa chuẩn bị rơi, phi công đã cố hết sức điều khiển để đưa máy bay hạ cánh an toàn. 彼との力の差を痛感せざるを得なかった。 Tôi buộc lòng phải cảm nhận sâu sắc sự chênh lệch về thực lực giữa mình và anh ấy. 文化の違いを痛切に感じた。 Tôi cảm nhận sâu sắc sự khác biệt văn hóa. 母にお遣いを頼まれた。 Tôi bị mẹ nhờ các việc lặt vặt. デザインが良くて買ったはいいものの、使い道が無くて困 っている。 Vì thiết kế đẹp nên tôi mua nhưng mà nó chẳng có tác dụng gì cả. あの牧師は神に仕える者としてその教えを人々に伝えてい る。 Mục sư đó đang truyền đạo cho mọi người với tư cách là người phụng sự cho chúa. 事務を司る。 Quản lý công việc văn phòng. 束の間の幸せと知りながら、二人は楽しんだ。 Hai người cùng nhau vui vẻ dẫu biết là hạnh phúc ngắn ngủi. このお菓子はおまけ付きですよ。 Kẹo này có kèm theo quà tặng khuyến mại đó. 月並みですが、あけましておめでとうございます。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 110 1339 1340 1341 1342 Mặc dù đây cũng là câu mọi người thường hay nói, nhưng xin 【月並み】 Bình thường, không chúc mừng năm mới. Dùng làm từ mào đầu, thể hiện sự khiêm nhường, khi đưa ra có gì đặc biệt những lời chúcmang tính chất giống như bình thường,thường lệ mọi người hay sử dụng (không có sự mới mẻ, phá cách). Ví dụ như: 月並みですが、末永くお幸せに。心からお二人のご多幸を お祈りします。 Mặc dù đây cũng là câu mọi người thường hay nói nhưng từ tận đáy long tôi cầu chúc cho hai người mãi mãi hạnh phúc. つぎめ【継ぎ目】 地震で線路の継ぎ目がゆがみ、離れている。 Chỗ nối, đầu nối, Động đất làm biến dạng các khớp nối của đường ray tàu và làm mối hàn, khớp nối chúng rời ra. つきる【尽きる】 ペットの猫は病気にかかりやすく、頑張っていたのだがと Hết sức có thể, cạn うとう力尽きてしまった。 Còn mèo của tôi nó rất dễ ốm, dù đã rất cố gắng nhưng nó đã cạn sức kiệt sức rồi. つく【吐く】Thổ 彼は残念そうな顔をしてため息を吐いた。 lộ, thể hiện ra, Anh ấy thở dài với khuôn mặt có vẻ tiếc nuối. khạc, nhổ, thở 骨と骨を接ぎ合わせた。 つぐ【接ぐ】 Ghép/nắn xương vào với xương. Ghép, nắn 1343 つぐ【継ぐ】Thừa kế, kế thừa 1344 つくす【尽くす】 Dốc sức, hết sức có thể 1345 つけくわえる 【付け加える】 Thêm vào, bổ sung 1346 つげる【告げる】 Thông báo 1347 つじつま【辻褄】 Chặt chẽ, ăn khớp, logic 1348 つく【突く】Mổ, đâm, chọc 1349 つつしむ【慎む】 Cẩn thận, thận trọng, hạn chế 1350 つっぱる 【突っ張る】 Căng cứng 1351 つとまる 長男として家の仕事を継いだ。 Thừa kế công việc gia đình với tư cách trưởng nam. 不安な点を一つ一つなくすよう、最善を尽くした。 Cố gắng hết sức để không còn điểm nào cảm thấy bất an nữa. この部分にもう少し内容を付け加えたいと思うんですけ ど、時間は間に合いますか。 Tôi muốn thêm một chút nội dung vào chỗ này, liệu có kịp thời gian không? 試験終了を告げるベルが鳴った。 Tiếng chuông thông báo hết giờ kiểm tra đã vang lên. 編集者から、「この内容では、物語の辻褄が合わない」と いわれた。 Đã bị một nhà biên tập nói rằng “Nếu nội dung như vậy thì sẽ không có sự chặt chẽ trong câu chuyện” 鳥が木の実を突いている。 Con chim đang mổ quả trên cây. 言葉を慎みなさい。Hãy thận trọng lời nói. まだ完治していないんですから、お酒は慎んでください。 Vì vẫn chưa khỏi hoàn toàn nên hãy hạn chế rượu bia. このクリームはつけると肌が突っ張るから苦手だ。 Tôi không thích loại kem này vì khi bôi vào da bị căng cứng. こんな大役、私には務まりませんよ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 111 1352 1353 1354 1355 【務まる】Đảm đương, đảm nhiệm つとまる 【勤まる】 Có thể làm việc つとめさき 【勤め先】Cơ quan, nơi làm việc つとめる 【努める】 Cố gắng, nỗ lực つねる bẹo, véo 1356 つのる【募る】 Chiêu mộ 1357 つば【唾】Nước bọt, nước dãi, đờm 1358 つぶやく【呟く】 Thì thầm, lẩm bẩm 1359 つぶる Nhắm mắt 1360 つぼ【壷】Bình, lọ, vại, chum 1361 つましい Tiết kiệm 1362 つまづく Vấp, ngã 1363 つまむ【摘む】 Hái, nhổ, nhón, ngắt 1364 つめかける 【詰め掛ける】 Kéo vào, kéo tới (đám đông tập trung) 1365 つよまる 【強まる】 Tăng lên, mạnh hơn 1366 つよめる 【強める】 Làm tăng lên, làm mạnh hơn 1367 つらなる 【連なる】 Tôi không thể đảm nhiệm vai trò lớn như thế này được đâu. うちの会社は簡単には勤まりませんよ。 Công việc tại công ty chúng tôi không phải ai cũng có thể làm việc dễ dàng đâu. 勤め先が倒産した。 Nơi tôi làm việc bị phá sản. お客様に最高のサービスを届けられるように努めている。 Chúng tôi cố gắng để mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất. 眠かったので、自分の手を少しつねって眠気を覚ました。 Vì buồn ngủ nên tôi tự véo tay mình cho tỉnh. インターネットで参加者を募った。 Chiêu mộ người tham gia trên mạng. あの教授の講義は、前の席に座ると唾が飛んでくる。 Vị giáo sư đó giảng bài mà nếu mình ngồi ở ghế đầu sẽ bị nước bọt bắn vào. 独り言をぶつぶつとつぶやいた。 Lẩm bẩm một mình. 目をつぶって波の音を聞いた。 Nhắm mắt và nghe tiếng sóng biển. 祖母はたくさんの壷を使って自家製の漬物を作っている。 Bà tôi sử dụng rât nhiều vại để làm món dưa chua nhà làm. 母と二人でつましく生活をしている。 Sống tiết kiệm cùng với mẹ. つまづいたときに危うく携帯を落とすところだった。 Khi vấp ngã suýt nữa thì rơi điện thoại. 人指し指と親指で塩をつまんで入れてください。 Dùng ngón trỏ và ngón cái nhón vài hạt muối rồi bỏ vào. 発売と同時に販売店にはたくさんの人が詰め掛けた。 Vừa mới bắt đầu bán ra đã có rất nhiều người ùn ùn kéo tới cửa hàng. 政府の立てた新しい政策に非難の声が強まっている。 Làn sóng chỉ trích đối với chính sách mới do chính phủ lập ra ngày càng trở nên mạnh hơn. もう少し火力を強めてください。 Cho lửa to lên một chút. この通りは町一番にぎやかで、何十軒ものお店が連なって いる。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 112 1368 1369 1370 1371 Chạy dài, xếp thành dãy dài つらぬく【貫く】 Xuyên qua, xuyên thủng, xuyên suốt, nhất quán, giữ vững tư tưởng đến cùng つらねる 【連ねる】Kết nối, nối liền, thêm つるす【吊るす】 Treo つるつる Bóng loáng, bóng mịn, mịn màng テ/て 1372 てあて【手当て】 Điều trị, sơ cứu, phụ cấp, trợ cấp Con phố này náo nhiệt nhất thành phố với nhiều cửa hàng xếp thành dãy dài. ピストルの弾が壁を貫いた。 Viên đạn của súng lục xuyên qua tường. 一度始めたことは最後までつらぬかなければ駄目だ。 Việc đã bắt đầu làm rồi mà không kiên trì đến phút cuối cùng thì thật là vô nghĩa. 開発者の一人として名前を連ねる。 Thêm tên vào danh sách với tư cách là một nhà phát triển. 母が野菜や果物は吊るして保存したほうがいいと言ってい た。Mẹ tôi nói rằng hoa quả và rau treo lên bảo quản sẽ tốt hơn. み な こ 美奈子さんのお肌はつるつるしている。 Minako có làn da mịn màng. 保健室で手当てをしてもらってきなさい。 Hãy đến phòng y tế để được sơ cứu. 全ての企業は残業手当てを支給するべきだ。 Tất cả công ty nên trả thêm phụ cấp/trợ cấp làm thêm giờ. 彼は体のいい返事ばかりを繰り返すので腹が立つ。 Tức giận vì anh ta cứ toàn chỉ trả lời kiểu khôn khéo bề ngoài thôi. (Còn thực lòng không hẳn vậy) 1373 てい【体】→ 体 のいい: (nói) khéo léo (chỉ là giả vờ bề ngoài, để không làm mất lòng đối phương), tỏ ra vẻ bề ngoài đẹp đẽ (để giữ thể diện) 1374 ていぎ【定義】 婚約の定義って何なのでしょうか。お互いに結婚しようっ て言ったらもう婚約した事になりますか。 Định nghĩa Định nghĩa về hôn ước là gì? Nếu mà nói là “sẽ kết hôn với nhau” thì nghĩa là đã kết hôn rồi à? 1375 ていきょう 最新の情報をインターネット上で提供する。 【提供】Cung cấp Cung cấp thông tin mới nhất trên mạng. 1376 ていけい【提携】 Hợp tác, liên kết 1377 ていさい【体裁】 Quy chuẩn bố cục, thể diện, diện mạo 他社と技術提携することを決めた。 Quyết định sẽ hợp tác kĩ thuật với một công ty khác. レポートの体裁を整える。 Điều chỉnh bố cục của bản báo cáo. 体裁ばかりを気にしないで、思い切ってやったら良いじゃ ないですか。 Đừng để ý đến thể diện nữa, cứ mạnh dạn làm chẳng phải sẽ tốt hơn sao? 1378 ていしょく この店の日替わり定食は最高にうまいんですよ。 【定食】Suất cơm, Các suất cơm thay đổi theo ngày của nhà hàng này rất ngon. suất ăn Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 113 1379 ていせい【訂正】 Đính chính, sửa lại (nội dung văn bản) 1380 ていたい【停滞】 Chậm trễ, trì hoãn, trì trệ 1381 ていたく【邸宅】 Nhà to đẹp, biệt thự 1382 ていねん【定年】 Tuổi về hưu, về hưu 1383 ていぼう【堤防】 Đê 1384 でいりぐち 【出入り口】 Cửa ra vào 1385 てうす【手薄】 Thiếu, thiếu thốn, ít, không đủ (nhân lực,tiền, hàng...) 1386 ておくれ 【手遅れ】 Muộn, chậm trễ 1387 てがかり 【手掛かり】 Đầu mối, gợi ý, manh mối 1388 てがける 【手掛ける】 Bắt tay vào làm 1389 てかず【手数】 Phiền phức, tốn công 1390 てがる【手軽】 Nhẹ nhàng, đơn giản 1391 てきおう【適応】 Thích nghi, thích ứng, phù hợp 1392 てきぎ【適宜】 日本語で作文を書いてみたんですが、どこか訂正をしたほ うがいいところはあるでしょうか。 Tôi đã thử viết một bài văn bằng tiếng nhật, bạn có thể xem giúp tôi xem có chỗ nào cần sửa lại được không? あの国は内戦を行っている関係で、経済が停滞している。 Đất nước đó đang ở trong thời kì nội chiến vì vậy kinh tế bị trì trệ. この立派な邸宅にはあの有名作家が住んでいる。 Tác giả nổi tiếng đó đang sống trong ngôi biệt thự này. 前は定年まで一つの会社で働くのが当たり前だった。 Trước kia, làm việc duy nhất ở một công ty cho đến khi về hưu là điều đương nhiên. 大地震で堤防にひびが入っていた。 Vì trận động đất lớn mà đê xuất hiện các vết nứt. 出入り口にはセンサーがあって、一日ごとの来場客の数が わかるんですよ。 Cửa ra vào có cảm biến nên có thể biết được số khách ghé vào cửa hàng mỗi ngày. 在庫が手薄になった。Thiếu hàng. あの野球チームは防御が手薄になっている。 Đội bóng chày đó thiếu người ở hàng phòng ngự. ここまで問題が大きくなってしまっては、今から計画を立 て直そうとしても手遅れですよ。 Nếu vấn đề đã lớn đến mức này rồi thì giờ có làm lại kế hoạch cũng đã muộn rồi. 現場には犯人を特定するための手掛かりが一つも無かっ た。Tại hiện trường không có một chút manh mối nào để xác định thủ phạm. 元々はソフトウェアを作っていた会社が、今ではハードの 制作まで手掛けている。 Vốn dĩ là là một công ty sản xuất phần mềm nhưng giờ đã bắt đầu cả công việc chế tạo phần cứng. この仕事は手数がかかるわりに利益が少ない。 Công việc này tốn công nhưng lợi nhuận ít. このデジタルカメラは小型なので、手軽に扱う事ができま す。Máy ảnh này có thiết kế nhỏ nên có thể sử dụng đơn giản. 子どもは環境に適応する能力が高い。 Trẻ con có khả năng thích nghi với môi trường tốt. 成績が落ちてきている学生に対しては適宜個別指導を行 う。Tổ chức lớp dạy riêng sao cho phù hợp đối với những em có thành tích sa sút. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 114 1393 1394 1395 1396 1397 Phù hợp, thích hợp (ứng phó với từng hoàn cảnh), tùy ý てきせい【適性】 Năng khiếu, khả năng thích hợp (với công việc, ngành nghề) できる【出切る】 (được đưa) ra hết, không còn nữa てぎわ【手際】 Kỹ năng, khả năng xử lý công việc でくわす 【出くわす】 Tình cờ gặp てごたえ 【手ごたえ】 Cảm giác 1398 デコレーション 【decoration】 Trang trí 1399 デザート 【dessert】 Tráng miệng 1400 てじゅん【手順】 Thứ tự, trình tự 1401 てじょう【手錠】 Còng tay, còng số 8 1402 てぢか【手近】 Gần gũi, quen thuộc 1403 てっきり Cứ tưởng, cứ ngỡ, đinh ninh 1404 てっする 【徹する】 Chuyên tâm, tập trung/cống hiến hết この職業適性テストを受ければ、自分にはどんな仕事があ っているのかを知る事ができます。 Nếu làm bài kiểm tra đánh giá năng lực phù hợp với công việc này thì có thể biết được công việc nào phù hợp với mình. 意見も出切ったようですので、そろそろまとめたいと思い ます。Có vẻ các ý kiến đã được đưa ra hết rồi nên tôi xin phép tổng hợp lại. 毎日料理を作っているだけあって非常に手際がいい。 Quả đúng là ngày nào cũng nấu ăn có khác, nấu rất khéo và thành thạo. 旅行先で古い友人に出くわした。 Tình cờ gặp lại người bạn thân cũ khi đi du lịch. 彼はインタビューで「世界一になる手ごたえをつかんだ」 と語っていた。 Anh ấy đã nói trong bài phỏng vấn rằng có cảm giác sẽ trở thành số một thế giới. 流行に敏感な女子高生の間で、身の回りにあるものをきら きらにデコレーションすることが流行っている。 Trong số các nữ sinh trung học vốn là những cô gái rất nhanh nhạy bắt kịp thu thế, việc trang trí những thứ xung quanh mình với nhiều chi tiết lấp lánh đang trở thành trào lưu phổ biến. このレストランではデザートの食べ放題をやっていて若い 女性を中心に人気がある。 Ở nhà hàng này món tráng miệng được ăn thoải mái nên chủ yếu được các cô gái trẻ yêu thích. もし手順を間違えれば、大事故になりかねない作業だ。集 中しよう。 Nếu làm không đúng trình tự sẽ có thể dẫn đến sự cố lớn đấy. Tập trung vào! 警察が犯人の手に手錠をかけた。 Cảnh sát còng tay tội phạm. この料理は手近な材料を使って作る事ができますよ。 Món ăn này có thể làm ra từ những nguyên liệu quen thuộc. パーティーにはてっきり彼も参加すると思ったのに。 Tôi cứ tưởng anh ấy cũng sẽ tham gia bữa tiệc. 昔は舞台に立ったこともあるが、今では裏方の仕事に徹し ている。 Ngày xưa tôi từng đứng trên sân khấu nhưng giờ tôi tập trung vào công việc sau hậu trường. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 115 1405 1406 1407 1408 mình vào..., triệt để theo tư tưởng でなおし 【出直し】 Làm lại từ đầu てはい【手配】 Bố trí, sắp xếp てはず【手筈】 Chuẩn bị てびき【手引き】 Giới thiệu, hướng dẫn 1409 てぶら【手ぶら】 Tay không 1410 てほん【手本】 Mẫu, làm gương (để noi theo, làm theo) 1411 てまどる 【手間取る】 Mất nhiều thời gian và công sức 1412 てまわし 【手回し】 Chuẩn bị, xoay sở 1413 てもと【手元】 Có sẵn trong tay, cầm trong tay 1414 てりかえす 【照り返す】 Phản chiếu, dội lại 1415 てわけ【手分け】 Phân chia, phân công (lao động, nhiệm vụ) 1416 てんかん【転換】 Chuyển đổi 1417 てんきょ【転居】 Chuyển chỗ ở もう一度一から出直そう。 Làm lại một lần nữa. お客様のために車を手配しておいてください。 Hãy bố trí sẵn xe cho khách. 発表会の手筈を整えておこう。 Chuẩn bị cho buổi biểu diễn (ở trường) 使用方法の詳細は手引きに書いてありますので、参考にし てください。 Chi tiết về cách sử dụng đã được ghi trong phần hướng dẫn, vì vậy hãy tham khảo nội dung này. 小さい頃にお世話になった恩師の家に訪問するのに、手ぶ らでは失礼だ。 Đến thăm người thầy đã giúp đỡ mình rất nhiều khi còn nhỏ mà lại đến tay không thì thật là không phải. 大人は子供にやれと言う前に、まずは手本を見せるべき だ。 Người lớn trước khi nói trẻ con làm đi thì đầu tiên nên làm mẫu/làm gương cho chúng trước. この仕事は楽だと思っていたら、思ったよりもデータ集め に手間取った。 Tôi cứ nghĩ việc này nhàn nhưng mà tốn nhiều thời gian và công sức vào phần tập hợp dữ liệu hơn tôi nghĩ. あなたに手回しをしていただいたおかげで、計画は順調に 進んでいます。 Nhờ nhận được sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ cậu mà kế hoạch này đã diễn ra suôn sẻ. それはもう読み終わった本なのですが、手元に置いておい て、また読みたくなったらもう一度読みたいと思っていま す。Quyển sách này tôi đã đọc hết rồi nhưng cứ cầm trong tay thì lại muốn đọc lại một lần nữa. 雨上がりの道が光を照り返している。 Con đường cơn mưa phản chiếu ánh sáng. いなくなった子どもを手分けして捜す。 Chia nhau đi tìm đứa trẻ mất tích. 彼は参加者を飽きさせないように、絶妙なタイミングで話 を転換していった。 Anh ấy đã chuyển đổi câu chuyện đúng lúc để không gây nhàm chán cho người tham gia. 都会の中心から郊外に転居する。 Chuyển từ trung tâm thành phố ra ngoại ô. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 116 1418 てんけん【点検】 Kiểm tra 1419 でんげん【電源】 Nguồn điện 1420 てんこう【転校】 Chuyển trường 1421 てんごく【天国】 Thiên đường 1422 でんごん【伝言】 Lời nhắn 1423 てんじ【展示】 trưng bày 1424 でんしょう 【伝承】Lưu truyền, truyền thụ 1425 てんじる 【転じる】 Chuyển, thay đổi 1426 でんせつ【伝説】 Truyền thuyết 1427 てんせん【点線】 Nét đứt 1428 でんせん【電線】 Đường dây điện 1429 てんたい【天体】 Thiên thể 1430 でんたつ【伝達】 Truyền đạt 1431 てんで Tất cả, toàn bộ, hoàn toàn 1432 てんてん 問題のないようによく注意して点検する。 Chú ý kiểm tra cẩn thận để không xảy ra vấn đề. 子どもは新しく買ってきたゲームを箱から出すやいなや電 源を入れた。 Vừa mới lấy trò chơi mới ra khỏi hộp là bọn trẻ đã cắm điện vào để chơi ngay rồi. 大好きだった先輩が転校してしまった。 Người senpai mà tôi yêu quý đã chuyển trường. 飛行機で空から見た世界は、まるで天国にいるかのように 美しかった。 Thế giới nhìn từ cánh cửa máy bay đẹp giống như là đang ở thiên đường vậy. 電話した相手が不在だったため、別の人に伝言を頼んだ。 Đối phương không có ở đó nên đã nhờ người khác gửi lại lời nhắn. 展示されている美術品は、どれも数百年前に作られたもの ばかりだ。 Các tác phẩm mỹ thuật được trưng bày đều toàn là những tác phẩm được tạo ra từ vài trăm năm trước. 保存会では、この地域に伝わる伝統芸能の伝承に力を入れ ています。 Hiệp hội bảo tồn đang nỗ lực vào công tác lưu truyền nghệ thuật truyền thống ở vùng này. あの政党はもともとは人気があったが、党員が失言をした のち支持率はいっぺんに下落に転じた。 Đảng chính trị đó ngày trước vốn dĩ rất được yêu thích nhưng sau khi một đảng viên có những sai lầm trong phát ngôn dẫn đến tỷ lệ ủng hộ sụt giảm nhanh chóng. この話は村に古くから伝わる伝説なんです。 Câu truyện này là một truyền thuyết được truyền lại từ xa xưa ở ngôi làng. この地図を点線の通りにあるけば、1 日で街の観光スポット を全て回る事ができる。 Nếu đi theo các nét đứt trên bản đồ này, bạn có thể đi hết các địa điểm tham quan trên phố trong một ngày. 鳥が電線に並ぶようにとまっている。 Chim đậu thành hàng trên đường dây điện. むすこ 息子がほしがっていた天体望遠鏡を買ってやった。 Tôi đã mua kính thiên văn (kính viễn vọng để quan sát thiên thể) mà con trai thích 会議で決まった事を取引先に伝達する。 Truyền đạt lại các quyết định trong cuộc họp cho đối tác. 彼の言う事は信用しないほうが良いよ。てんで当てになら ないから。 Không nên tin những gì anh ta nói vì toàn bộ không phải là sự thật. T シャツにインクがてんてんとついています。 Mực dính khắp nơi trên áo. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 117 1433 1434 1435 1436 1437 Nhiều điểm, khắp nơi, khắp chỗ てんにん【転任】 Chuyển vị trí công tác, nhiệm vụ (Làm tại nơi mới hoặc vị trí mới khác trong cùng một tổ chức) てんぼう【展望】 Triển vọng, phong cảnh (tầm quan sát được) てんめつ【点滅】 Nhấp nháy (bật rồi lại tắt) でんらい【伝来】 Truyền lại, du nhập, truyền tới てんらく【転落】 Rơi xuống ト/と 1438 とう【問う】Hỏi, đòi hỏi, yêu cầu 1439 とうあん【答案】 Đáp án 1440 どうい【同意】 Đồng ý 1441 どういん【動員】 Huy động (tập trung nhiều người nhằm mục đích nào đó) 1442 どうかん【同感】 Cùng ý kiến, tán thành 1443 とうぎ【討議】 Thảo luận, cuộc họp 隣町の学校に転任する事となった。 Đã được quyết định chuyển công tác đến trường ở thành phố bên cạnh. 118 ここからの展望は素晴らしい。 Phong cảnh nhìn từ chỗ này rất đẹp. プリンターの紙切れを知らせるランプが点滅している。 Đèn nhấp nháy thông báo máy in đã hết giấy キリスト教の日本への最初の伝来は 1549 年のことである。 Thiên chúa giáo được du nhập lần đầu tiên vào Nhật Bản vào năm 1549. 転落する危険もありますので、柵には近づかないでくださ い。 Vì có nguy cơ bị rơi xuống nên vui lòng đến gần hàng rào bảo vệ. 入試試験の内容の 6 割は、学生の基礎学力を問うもので す。 60% nội dung của kì thi đầu vào sẽ hỏi về năng lực cơ bản của học sinh. 経験は問わない。Không yêu cầu kinh nghiệm. 彼の責任を問う。Đòi hỏi trách nhiệm của anh ấy. 先生からコメントつきでテストの答案が返って来た。 Đã có đáp án bài kiểm tra kèm theo nhận xét của giáo viên. この提案には同意できません。 Tôi không đồng ý với đề xuất này. あのアニメ映画はシリーズの観客動員数を合わせて1億人 を超えた。 Bộ phim hoạt hình đó đã vượt qua con số 100 triệu lượt xem tính tổng từ các phần của series. 「動員数」= tổng số lượng khách hàng đến các sự kiện, phim 今のままではこの国は良くならないという彼の考えには同 感だ。 Tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy cho rằng nếu cứ như hiện nay thì đất nước này sẽ không thể tốt lên được. 何度も内容についての討議を重ねた末 2013 年についに完成 した。 Sau nhiều cuộc thảo luận về nội dung, cuối cùng đã hoàn thành vào năm 2013. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 1444 どうき【動機】 Động cơ 1445 とうきゅう 【等級】Cấp bậc, thứ bậc 1446 とうこう【登校】 Đi học, đến trường 1447 とうごう【統合】 Tổng hợp, sát nhập 1448 とうごう【投合】 Hợp =>意気投合/ tâm đầu ý hợp 1449 どうこう【動向】 Xu hướng, hướng chuyển động 1450 とうし【投資】 Đầu tư 検察が必死になって犯人の特徴と動機を特定しようとして いる。 Kiểm sát đang cố gắng xác định động cơ và đặc trưng của tên tội phạm. 天文学においての星の等級とは星の明るさを示すものであ る。 Cấp bậc của hành tinh ở thiên văn học thể hiện độ sáng của hành tinh/ngôi sao đấy. この地域の学校では児童の安全を確保するため、集団登校 をさせている。 Các trường học trong khu vực này cho học sinh đi học theo nhóm để đảm bảo an toàn cho các em. 二つの学校を統合する。 Sát nhập 2 trường học lại với nhau. 居酒屋で隣の席の人と意気投合した。 Tôi nói chuyện tâm đầu ý hợp với người ngồi cạnh trong quán nhậu. 国内経済の動向についてレポートをまとめた。 Tổng hợp báo cáo về hướng chuyển động của kinh tế trong nước. 金持ちといわれる人たちは自分に投資をすることを怠らな い。 Người giàu không bao giờ sao nhãng/ luôn luôn đầu tư vào bản thân. 1451 どうじょう 嘘や涙で同情を誘い、巧みな手口で高齢者を騙す詐欺集団 【同情】 Thương がつかまった。Một nhóm đối tượng lừa đảo đã bị bắt do dùng cảm, thương hại nước mắt,lời nói dối để thu hút sự thương hại để lừa dối người già (trước khó khăn của bằng các thủ đoạn tinh vi. người khác) 1452 どうじょう オリンピック選手が自分の道場を開いた。 【道場】Võ đường Vận động viên olympic đã tự mở võ đường cho mình. 1453 とうせい【統制】 このチームはよく統制が取れている。Đội này có sự đoàn kết Đoàn kết, kiểm soát chặt chẽ. 言論の統制をする。Kiểm soát dư luận. 1454 とうそう【逃走】 刑務所から逃走した犯人が再逮捕された。 Đào tẩu, bỏ trốn Phạm nhân bỏ trốn khỏi nhà tù đã bị bắt lại. 1455 とうそつ【統率】 私は二つのグループを統率するリーダーをしています。 Thống lĩnh, dẫn dắt, Tôi là lãnh đạo chỉ huy hai nhóm này. chỉ huy 1456 とうたつ【到達】 目標まできちんと到達するまでは妥協をしない。 Đạt được Không bao giờ thỏa hiệp cho đến khi đạt được mục tiêu. 1457 とうち【統治】 この小説には世界を大企業が統治するようになるという内 Thống trị 容が書かれている。 Trong cuốn tiểu thuyết này có ghi nội dung doanh nghiệp lớn sẽ thống trị thế giới. 1458 どうちょう 彼は社長の話を聞いた後、自分の意見を変えて同調した。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 119 【同調】Tán đồng, nghiêng theo ý kiến của người khác 1459 とうてい【到底】 Hoàn toàn, tuyệt đối 1460 どうとう【同等】 Tương đương 1461 どうどう【堂々】 Tự tin, đường đường chính chính 1462 どうにか Bằng cách nào đó có thể giải quyết, xoay sở được 1463 とうにゅう 【投入】Cho vào, đầu tư 1464 どうにゅう 【導入】Đưa vào áp dụng, sử dụng 1465 とうにん【当人】 Người đó, người đấy (chính người được đề cập đến) 1466 どうふう【同封】 gửi kèm theo 1467 とうぼう【逃亡】 Chạy trốn, bỏ chạy, lưu vong 1468 とうみん【冬眠】 Ngủ đông 1469 どうめい【同盟】 Đồng minh 1470 どうやら Dường như, có vẻ như là 1471 どうよう【動揺】 Dao động, bất an (tinh thần) 1472 とうろん【討論】 Thảo luận Anh ấy sau khi nói chuyện với giám đốc đã thay đổi ý kiến của mình và tán đồng theo ý kiến của giám đốc. あんなに素敵な人の相手は僕なんかでは到底務まらない。 Đối phương là một người tuyệt vời như thế thì người như tôi sẽ không phù hợp. (Tôi không đảm đương, đáp ứng được) 務まる:có thể đảm nhiệm, làm một nhiệm vụ nào đó. この資格を取得すれば、高校を卒業した人と同等の学力が あることが認められる。 Nếu bạn lấy được chứng chỉ này thì bạn sẽ được công nhận có lực học tương đương với người đã tốt nghiệp cấp 3. 人目を気にせず、堂々と生きたほうがいい。 Nên sống một cách tự tin, đừng bận tâm đến cái nhìn của thiên hạ. 先生に教えていただいたおかげで、どうにか合格する事が できました。 Nhờ được giáo viên dạy bảo nên cuối cùng cũng có thể thi đỗ được. 自動販売機に小銭を投入する。 Cho tiền lẻ vào máy bán hàng tự động. 労力とコストを投入する。 Đầu tư chi phí và công sức. 最新の機材を導入して、作業の効率化を図った。 Đưa vào sử dụng các loại máy mới nhất để nâng cao hiệu suất làm việc. 負けた選手の悔しさは当人にしかわからない。 Chỉ có chính các cầu thủ mới hiểu được sự tiếc nuối khi thua cuộc. 返信用に切手を同封する。 Gửi kèm tem thư để người nhận gửi trả lời lại. 犯人は国外逃亡を図った。 Thủ phạm đã lên kế hoạch chạy trốn ra nước ngoài. この動物は冬になると冬眠をします。 Động vật này sẽ ngủ đông khi mùa đông đến. 同盟を組んで、トップを目指しましょう。 Hãy cùng liên kết/hợp tác với đồng minh để hướng đến vị trí đầu. どうやらこのまま続けていく事は難しいようだ。 Dường như khó có thể tiếp tục như thế này được. 有名選手の突然の引退に、関係者は動揺を隠せない様子 だ。 Đột nhiên một tuyển thủ nổi tiếng giải nghệ, làm cho những người liên quan không giấu được sự bất an. 市長選を前に、公開討論が行われた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 120 1473 とおざかる 【遠ざかる】 Tránh ra, xa cách, rời xa 1474 とおまわり 【遠回り】 Đường vòng 1475 とかく Thường có khuynh hướng, nhiều chuyện xảy ra, việc này việc nọ 1476 とがめる Đổ lỗi, khiển trách, cảm thấy có lỗi, cắn dứt, áy náy 1477 ときおり【時折】 Có lúc, thỉnh thoảng, đôi khi 1478 とぎれる 【途切れる】 Ngừng, bị gián đoạn, ngắt 1479 とく【説く】Giải thích cho hiểu (tầm quan trọng,sự cần thiết), giảng (đạo..) 1480 とぐ【研ぐ】Mài, vo (gạo) 1481 とくぎ【特技】 Kỹ năng đặc biệt 1482 どくさい【独裁】 Độc tài 1483 とくさん【特産】 Đặc sản 1484 どくじ【独自】 Độc lập, riêng 1485 どくしゃ【読者】 Độc giả, bạn đọc 1486 とくしゅう 【特集】Số đặc biệt (tạp chí...) Một cuộc thảo luận công khai đã được diễn ra trước ngày bầu cử thị trưởng. ネットの普及によって、テレビから遠ざかる若者が増えて きた。 Do sự phổ cập của internet nên ngày càng có nhiều người trẻ rời xa tivi. この方法は遠回りに見えますが、実は一番の近道なんで す。 Cách này nhìn thì có vẻ như là đường vòng nhưng thực ra lại là con đường gần nhất. とかくするうちに、約束した日になった。 Trong lúc mải mê hết việc này đến việc khác thì ngày hẹn đã đến lúc nào không hay. 彼をとがめる気はない。Tôi không có ý đổ lỗi cho anh ấy みんな残業しているのに、自分だけ早く帰るなんて気がと がめる。 Mọi người đều đang ở lại tăng ca, chỉ có duy nhất mình tôi về sớm thật là áy náy. 彼女は時折悲しい顔をした。 Đôi khi trông cô ấy có vẻ đau lòng. 最近、ネットを使っていて、突然途切れてしまうんです。 Dạo này cứ đang dùng mạng lại đột nhiên bị gián đoạn. 必要性を説く。 Giải thích cho hiểu về tính cần thiết 彼は様々な国で人の道を説いて回った。 Ông ấy đã đi nhiều nước để giảng dạy về đạo làm người 職人が刀を研いでいる。Người thợ đang mài thanh kiếm. お米を研ぐのは息子の仕事です。Việc vo gạo là công việc của con trai tôi. あの芸能人には実はすごい特技があるんですよ。 Nghệ sỹ đó thực ra có một kỹ năng đặc biệt ấn tượng. 歴史上には様々な独裁者が登場した。 Trong lịch sử đã xuất hiện nhiều nhà độc tài. デパートで各地の特産を集めたイベントをやっているよ。 Đang tổ chức sự kiện tập hợp đặc sản các vùng miền ở Bách hóa. これらの商品は弊社が独自に開発したものです。 Sản phẩm này được công ty chúng tôi phát triển độc lập/riêng. 読者からファンレターが届いた。 Tôi đã nhận được thư hâm mộ từ độc giả. 雑誌で春の入学式特集をするために記事を集める。 Tập hợp các bài viết để làm số đặc biệt về lễ nhập học mùa xuân trên tạp chí. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 121 1487 どくせん【独占】 Độc chiếm 1488 どくそう【独創】 Độc đáo sáng tạo 1489 とくてん【得点】 Ghi bàn, ghi điểm 1490 とくは【特派】 Đặc phái 1491 とくゆう【特有】 Đặc biệt (cái khác không có) 1492 とげる【遂げる】 Đạt được, hoàn thành 1493 としごろ【年頃】 Tuổi thích hợp để lập gia đình 1494 とじまり 【戸締り】 Khóa cửa 1495 とじょう【途上】 Đang trên đà (phát triển), đang tiến tới (mục tiêu) 1496 とじる【綴じる】 Ghim lại thành một tập 1497 どだい【土台】 Nền tảng, cơ sở, nền móng 1498 とだえる 【途絶える】 Ngừng, mất (liên lạc...) 1499 とっきょ【特許】 Bằng sáng chế 1500 とっくに 【疾っくに】 (đã) lâu rồi 1501 とっけん【特権】 Đặc quyền たくさんの企業はあの大企業が市場を独占するのを恐れて いる。 Nhiều công ty đang lo sợ doanh nghiệp lớn đó sẽ độc chiếm thị trường. 彼がデザインしたものはどれも独創的なものばかりだ。 Tất cả các thiết kế của anh ấy toàn là những sản phẩm độc đáo, sáng tạo. 非常に近いレベルのチーム同士の試合では、得点がなかな か入らない。 Trong trận đấu giữa các đội có năng lực gần ngang nhau thì rất khó ghi điểm. 海外にジャーナリストを特派する。 Đặc phái nhà báo ra nước ngoài. 祭りに対する想いは日本人特有のものだ。 Cảm xúc đối với lễ hội là điều đặc biệt chỉ có ở người Nhật. 彼はその志を遂げることなくこの世を去った。 Anh ấy đã rời khỏi thế giới này mà vẫn chưa đạt được ước nguyện. 娘が年頃を迎えた。 Con gái tôi đã đến tuổi lấy chồng. 最近この近くで泥棒が出たみたいだから、しっかり戸締り をしてね。 Gần đây, hình như ở gần khu vực này xuất hiện trộm đấy, hãy đóng cửa cẩn thận nhé. この国は現在、発展の途上にある。 Đất nước này đang trên đà phát triển. バラバラになっていた資料を一つに綴じた。 Ghim các tài liệu đang lộn xộn thành một tập 新人に対して、家作りにはいかに土台が大切かを話した。 Tôi đã nói với những người mới vào về việc khi xây nhà, móng nhà là cái quan trọng đến thế nào. 取引先と突然連絡が途絶えてしまった。 Đột nhiên mất liên lạc với đối tác. 特許をとるにはある程度のお金が掛かってくる。 Để lấy được bằng sáng chế phải cần một khoản tiền nhất định. もうとっくに授業は始まっている。 Tiết học bắt đầu lâu rồi. 役員全員は毎月の講演会に参加する特権が与えられてい る。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 122 1502 とっさ【咄嗟】 Ngay lập tức, ngay tức khắc 1503 とつじょ【突如】 Đột ngột, đột nhiên 1504 どっちつかず Ba phải, không kiên định theo hướng nào cả, dở dở ương ương 1505 とっぱ【突破】 Đột phá, vượt qua khó khăn, vượt qua con số 1506 どて【土手】 Đê, bờ Tất cả thành viên ban giám đốc đều sẽ nhận được đặc quyền tham gia buổi diễn thuyết hàng tháng. とっさに取ったその行動が、その後の成功の結果につなが った。 Hành động ngay lập tức đó đã dẫn đến kết quả thành công sau này. 観客が会場に投げ込んだものが突如爆発した。 Cái mà khán giả ném vào hội trường đột nhiên phát nổ. どっちづかずの意見ばかり言っていては、反感を抱かれて しまう。 Nếu chỉ nói toàn những ý kiến ba phải thì sẽ bị phản đối. 国連は 21 世紀末までに世界人口は 100 億人を突破するだろ うと予測している。 Liên hợp quốc dự đoán đến cuối thế kỷ 21, dân số thế giới sẽ vượt qua con số 10 tỷ người. 学生の頃はよくこの土手で友達と語り合ったものだ。 Hồi đi học tôi thường trò chuyện với bạn ở con đê này. 1507 とどこおる 【滞る】Đình trệ, đọng ứ, bị chậm 1508 とどまる【留まる /止まる】Dừng lại, ở lại なかなか解決策が見つからず、仕事が滞っている。 Mãi không tìm ra biên pháp giải quyết nên công việc bị dậm chân tại chỗ. 1509 とどめる【止める /留める】Dừng lại (tha động từ) 経費は 5 万円以内に留めてください。 1510 となえる たくさんのお坊さんがお経を唱えていた。 【唱える】 悩んだあげく、彼は現職にとどまった。 Sau khi trăn trở suy nghĩ, anh ấy quyết định ở lại chức vụ hiện tại. Kinh phí hãy gói gọn trong 5 man thôi. Nhiều nhà sư đang tụng kính. Nêu lên, tụng 1511 どなる【怒鳴る】 La mắng (gào lên tức giận) 怒鳴ったところで、部下はついてくるはずがない。 1512 とびら【扉】 Cánh cửa 地震の時、扉がゆがんで外に出ることができなくなってし まった。Khi động đất xảy ra, do cánh cửa bị bẻ cong nên đã không thể ra ngoài. 1513 とほ【徒歩】 Đi bộ 宿泊するホテルは駅から徒歩 5 分のところにあります。 1514 どぼく【土木】 Xây dựng dân dụng 土木関係の仕事で独立を考えている。 Tôi đang suy nghĩ về việc sẽ ra làm riêng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng Cho dù có la mắng đi nữa, chắc chắn cấp dưới sẽ không theo mình. Khách sạn cách nhà ga 5 phút đi bộ. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 123 1515 とぼしい 【乏しい】 Nghèo nàn, nghèo たとえ人材が乏しくても、成果を出すのが経営者の役割 だ。Việc đưa ra kết quả cho dù nguồn nhân lực nghèo nàn đi chăng nữa là vai trò của người lãnh đạo (giám đốc) 1516 とみ【富】Của cải, tài sản, giàu có 自然にも法則があるように、富にも法則がある。 Để giàu có cũng cần có quy luật giống như trong tự nhiên cũng có quy luật của nó. こういったカルシウムに富んだ食品を意識して食べるよう にしてください。 1517 とむ【富む】Giàu Hãy cố gắng ý thức ăn các loại thực phẩm giàu canxi như thế này. 1518 ともばたらき 【共働き】 Cả vợ và chồng cùng đi làm 1519 とらえる 【捕らえる】 Bắt giữ, tóm, giữ 1520 とりあえず 【取りあえず】 Tạm thời, trước mắt 1521 とりあつかい 【取り扱い】 Xử lý, sử dụng 1522 とりあつかう 【取り扱う】 Xử lý, bán 1523 とりい【鳥居】 Cổng trời Torii 家計が厳しくて夫婦で共働きをしている。 Kinh tế gia đình đang gặp khó khăn nên cả hai vợ chồng cùng ra ngoài đi làm. 必死の追跡の末、脱走した犯人を捕らえた。 Sau khi cố hết sức truy đuổi, cuối cùng đã bắt giữ được tên tội phạm bỏ trốn. 逃げようとする彼の腕を捕らえた。 Tôi tóm lấy tay của anh ta khi anh ta có ý định bỏ trốn. 取りあえずできる事からやってみようよ。 Tạm thời cứ làm công việc mình có thể làm trước. 機密情報の取り扱いには十分にご注意ください。 Hãy chú ý cẩn thận khi sử dụng các thông tin tuyệt mật. 当店ではこういった部品は取り扱っておりません。 Cửa hàng chúng tôi không bán các linh kiện như vậy. 広島県の宮島には海の上に建てられた鳥居がある。 Ở Miyajama của tỉnh Hiroshima có một cái cổng trời Torii được xây dựng trên biển. 1524 とりかえす 詐欺師に騙されたお金を裁判で取り返した。 Đã lấy lại được số tiền bị kẻ lừa đảo lừa mất tại tòa. 【取り返す】 勉強の遅れを取り返す。 Giành lại, lấy lại Nỗ lực học bù phần bị chậm hơn so với mọi người. (Dùng trong trường hợp vì lý do nghỉ học chẳng hạn,nên bị học muộn hơn người khác, và nỗ lực để học lấy lại phần bị muộn đó) 1525 とりしまる あの交差点では交通事故が多発しているため、警察がスピ 【取り締まる】 ード違反を取り締まっている。 Kiểm soát, giám sát Ở ngã tư đó vì xuất hiện nhiều tai nạn giao thông nên cảnh sát và xử lý các hành vi đang tăng cường kiểm soát các trường hợp vi phạm tốc độ. phạm luật (ví dụ vi phạm giao thông) 1526 とりしらべ 無実にも関わらず、きつい取調べを受けて強制的に犯人だ 【取調べ】 と言わされた。 Điều tra, thẩm vấn Mặc dù vô tôi nhưng tôi vẫn bị thẩm vấn khắc nghiệt và bị ép buộc phải thừa nhận mình là tội phạm. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 124 1527 とりたてる 【取り立てる】 Thu tiền, đòi nợ, đặc biệt nhấn mạnh 借金を取り立てる。Đòi tiền vay. あの選手の記録は別に取り立てて言うほどのものではない のだが、なぜか人気がある。 Kỉ lục của tuyển thủ ấy mặc dù không đến mức gọi là đặc biệt nhưng không hiểu tại sao lại được nhiều người hâm mộ. 1528 とりつぐ 【取り次ぐ】 Chuyển, truyền đạt 1529 とりつくろう 【取り繕う】 Vá (quần áo bị rách), che đậy, lấp liếm 1530 とりつける 【取り付ける】 Lắp đặt 1531 とりとめ 【取り留め】 Dừng, hồi kết 1532 とりひき【取引】 Giao dịch, trao đổi 左藤さんに伝言を取り次いでもらえますか。 Có thể chuyển lời nhắn tới Sato giúp tôi được không? 1533 とりぶん 【取り分】 Phần được chia, phận nhận được 1534 とりまく 【取り巻く】 Xung quanh 1535 とりまぜる 【取り混ぜる】 Trộn 1536 とりもどす 【取り戻す】 Lấy lại 1537 とりよせる 【取り寄せる】 Đặt mang đến 1538 とりわけ Đặc biệt 1539 とろける Tan chảy 1540 とろとろ Nhuyễn, sệt さとう 服の破れた部分を取り繕う。Vá lại chỗ áo bị rách. 外見ばかりを取り繕っても、中身が伴っていなければすぐ にばれる。Dù có che đậy bằng vẻ bề ngoài nhưng nếu không có cái chất bên trong thì cũng sẽ bị lộ ngay. 事務所の壁にエアコンを取り付ける。 Lắp điều hòa lên trên tường trong văn phòng. 取り留めがない話がいつまでも続いていやになる。 Câu chuyện không có hồi kết còn tiếp tục đến bao giờ đây, thật khó chịu. お客様同士がスムーズなお取引ができるように、最新のシ ステムを導入いたしました。 Đưa vào áp dụng hệ thống mới nhất để khách hàng có thể giao dịch thuận lợi. こんなにがんばっていて、取り分が少くないのは納得でき ない。Cố gắng đến mức như thế này mà phần được chia ít ỏi, thật không thể nào chấp nhận được. 少子化を取り巻く諸問題を一覧にいたしました。 Tôi đã lập một danh sách các vấn đề xung quan việc tỷ lệ sinh giảm. 取れた野菜を大小取り混ぜて販売する。 Trộn lẫn các loại rau kích thước lớn nhỏ khác nhau để đem đi bán. 彼は救急車の中で意識を取り戻した。 Anh ấy đã tỉnh lại trên xe cấp cứu. この品は国内にないので、海外から取り寄せるしかない。 Sản phẩm này không có trong nước nên chỉ còn cách đặt từ nước ngoài về. 今年の冬はとりわけ寒い。 Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh. このケーキはとろけるような食感が人気を呼んでいる。 Loại bánh này được nhiều người yêu thích vì cảm giác khi ăn như tan chảy trong miệng. オレンジをとろとろになるまで煮てジャムにする。 Ninh cam cho đến khi mềm nhuyễn để làm mứt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 125 1541 どわすれ 【度忘れ】 Quên, đãng trí 1542 どんかん【鈍感】 Kém nhạy cảm, không tinh tế 1543 とんだ Không ngờ tới, không thể cứu vãn ナ/な 1544 ないし【乃至】 Hoặc là 1545 ないぶ【内部】 Bộ phận bên trong 1546 ないらん【内乱】 Nội chiến 1547 ないりく【内陸】 Nội địa, khu vực nằm sâu trong đất liền 1548 なえ【苗】Cây con, cây mầm 1549 なおさら【尚更】 Hơn nữa, càng thêm 1550 ながいき 【長生き】 Sống lâu 1551 ながし【流し】 Bồn rửa, chậu rửa 1552 ながなが【長々】 Dài, lâu 1553 なかほど【中程】 Giữa chừng, nửa đường 1554 なぐる【殴る】 đánh, đấm 度忘れをした時は手がかりになる事を考えれば、思い出せ る。Khi quên nếu nghĩ đến một gợi ý nào đó thì có thể nhớ ra. 彼は鈍感だから私の気持ちに全く気がついてくれない。 Anh ấy không tinh tế nên hoàn toàn không nhận ra cảm xúc của tôi. とんだ失敗をしてしまった。 Phạm phải một thất bại không thể cứu vãn. 人を信じさせるためには、それだけの根拠ないし理由が必 要だ。 Để làm cho người khác tin tưởng, cần chứng cứ hoặc lý do đủ lớn. この機械は定期的に掃除をしなければ、内部にカビが生え てしまいますよ。 Máy này nếu không vệ sinh định kì thì sẽ bị ẩm mốc ở bên trong. あの国の内乱で他の国にも影響がでてきた。 Nội chiến của đất nước đó đã làm ảnh hưởng đến cả đất nước khác. 長野県は海岸から遠く離れた内陸に位置している。 Tỉnh Nagano nằm ở vị trí sâu trong đất liền, cách xa bờ biển. また野菜の苗を植える季節になった。 Lại đến mùa trồng cây mầm rau lại. 会社は残業が多い。そして家も遠いので、なおさら自分の 時間が作れない。 Công ty tăng ca nhiều, nhà lại còn ở xa nữa nên càng không thể có thời gian cho riêng mình. 100 歳の祖父に直接長生きの秘訣を聞いてみた。 Hỏi bí quyết sống lâu của ông 100 tuổi. 後で洗うので、流しにおいておいてください。 Vì sau đó sẽ rửa nên cứ để ở chậu rửa đi. ながながとお邪魔しました。そろそろ失礼します。 Xin lỗi đã làm phiền trong trong thời gian dài, tôi xin phép. 恐れ入りますが、車両の中ほどまでつめてください。 Rất xin lỗi quý khách, quý khách hãy dồn về phía giữa xe/toa tàu. Chú ý: đây là một thông báo trong tàu hoặc xe điện ngầm để khuyến khích hành khách di chuyển lên đến giữa xe để tối ưu hóa sự phân bố trọng lượng và giúp việc lên xuống của hành khách được thuận tiện hơn. 来月の中ほどまでにはお送りします。 Tôi sẽ gửi trước thời điểm giữa tháng sau. 子どもの頃、よく親父に殴られた。 Khi còn nhỏ tôi hay bị bố đánh. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 126 1555 なげく【嘆く】 Thở dài, kêu than, than thở 自分には才能がないと嘆くほど無意味なことはない。 Không có gì vô nghĩa bằng việc suốt ngày than thở mình không có tài năng gì. 1556 なげだす 【投げ出す】 Ném đi, từ bỏ, đưa chân/duỗi chân ra phía trước 1557 なごやか 【和やか】 Hòa nhã, thư thái, vui vẻ 1558 なごり【名残】 Lưu luyến, tiếc nuối không dời khi chia tay, ảnh hưởng, dư âm, tàn dư 1559 なさけ【情け】 Lòng trắc ẩn quan tâm người khác 途中で投げ出すような人に、仕事は任せられません。 Không thể giao việc cho một người bỏ cuộc giữa chừng được. 机の上に足を投げ出す。 Gác chân lên bàn 1560 なさけない 【情けない】 Đáng thương, thảm hại, đáng buồn, thất vọng 1561 なじる【詰る】 Chất vấn, tra xét, trách móc 1562 なだかい 【名高い】 Nổi tiếng 1563 なだれ【雪崩】 Tuyết lở 大事なときに自分の気持ちをはっきりいえないなんて情け ない。Lúc quan trọng thì lại không thể nói rõ cảm xúc của mình, thật thất vọng về chính mình. 1564 なつく【懐く】 quấn quýt, bám 1565 なにげない 【何気ない】 Ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý, vô tình 1566 なにしろ 【何しろ】 話し合いは和やかな雰囲気で始まった。 Cuộc nói chuyện đã bắt đầu bằng bầu không khí vui vẻ. 100 年続いた旅館が閉館して、たくさんのお客が名残を惜し んだ。Nhiều khách hàng cảm thấy lưu luyến tiếc nuối khi lữ quán 100 năm tuổi đóng cửa. 人に情けをかけると、それはいつかめぐりめぐって自分を 助けることになる。Nếu bạn tốt với người khác thì lòng tốt đấy sẽ tiếp tục quay lại giúp đỡ chính bạn. (Ở hiền gặp lành) めぐりめぐって: Tiếp tục quay xung quanh 息子の不真面目な性格をなじった。 Trách móc tính cách không nghiêm túc của con trai mình. これは名作として名高い作品だ。 Đây là một tác phẩm nổi tiếng được coi như là một kiệt tác. 国土の半分が豪雪地帯に指定される日本では、毎年雪崩の 被害が発生している。 Tại Nhật Bản, nơi mà nửa diện tích đất nước được chỉ định là khu vực có tuyết dày (tuyết rơi nhiều), thiên tai tuyết lở xảy ra hàng năm. うちの猫は主人に良く懐いている。 Con mèo nhà tôi rất bám chủ. 何気ない一言が人を傷つける事がある。 Một lời nói vô tình đôi khi làm tổn thương người khác. 何しろスケジュールが詰まってるので、時間が取れるかど うかわかりません。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 127 1567 1568 1569 1570 1571 1572 1573 1574 1575 Dù thế nào thì, dù sao thì なにとぞ【何卒】 Xin hãy, rất mong なにより 【何より】 Hơn hết, hơn bất kì điều gì ナプキン 【napkin】Giấy hoặc khăn ăn, băng vệ sinh なふだ【名札】 Thẻ, bảng tên なまぐさい 【生臭い】 Tanh, hôi なまぬるい 【生温い】 Hơi ấm (không nóng không lạnh hẳn), nửa vời なまみ【生身】 Con người bình thường bằng xương bằng thịt, người trần mắt thịt なまる【鈍る】 Cùn đi, năng lực kém đi なみ【並み】Như, ngang bằng với... 1576 なめらか 【滑らか】 Trơn tru, lưu loát, trơn mịn (da) 1577 なやましい 【悩ましい】 Trăn trở, phiền não 1578 なやます 【悩ます】Gây phiền não, trăn trở 1579 なやみ【悩み】 Vấn đề phiền muộn, rắc rối Dù sao thì lịch cũng đã kín mít hết rồi nên không biết có thời gian không. 何卒よろしくお願い致します。 Rất mong nhận được sự giúp đỡ. 著名な作家の話をきけたことが何よりうれしい。 Vui hơn hết là đã được lắng nghe câu chuyện của một tác giả nổi tiếng. レストランでは新人にナプキンのたたみ方から教える。 Nhà hàng dạy cho nhân viên mới từ cách gấp khăn ăn. 名札を胸に付けてください。 Hãy đeo bảng tên trước ngực. 夏はごみがたまったらすぐ出さないと、生臭いにおいでい っぱいになる。Mùa hè rác tích tụ mà không đổ đi ngay thì sẽ rất là hôi tanh. (Trong phòng đầy mùi hôi tanh) 生温いお茶はおいしくない。 Trà chỉ hơi ấm sẽ không ngon. そんな生温いやり方では周りの人に馬鹿にされますよ。 Nếu với cách làm nửa vời như vậy thì sẽ bị những người xung quanh coi thường đấy. コンピューターの人工知能に生身の人間が勝つことは難し いだろう。 Con người bình thường bằng xương bằng thịt chắc sẽ khó thắng được robot trí tuệ nhân tạo. 刀が鈍る Kiếm bị cùn 腕が鈍ってしまいます。 Năng lực bị kém đi. 人並(ひとなみ) Bình thường, như bao người 仕事もなく、人並みな生活ができない人もたくさんいる。 Cũng có nhiều người không có việc làm và không thể sinh hoạt ở mức trung bình như bao người khác. 非常に滑らかな手触りで、人が作ったものとは思えない。 Cảm giác khi sờ vào thấy rất trơn mịn, không thể nghĩ là thứ do con người làm da. 悩ましい局面がずっと続いている。 Giai đoạn/tình trạng trăn trở vẫn tiếp tục kéo dài suốt. 職場の人間関係に悩まされている。 Bị làm phiền não bởi mối quan hệ con người tại nơi làm việc. このクリームを使えば、肌の悩みをいっぺんに解決するこ とができます。Nếu sử dụng loại kem này, có thể giải quyết hoàn toàn mọi vấn đề phiền muộn về da. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 128 1580 ならす【慣らす】 Làm cho quen 1581 ならす【馴らす】 Thuần hóa 1582 ならびに 【並びに】Và, cũng như, đồng thời 1583 なりたつ 【成り立つ】 Hình thành 1584 なれ【慣れ】 Quen 1585 なれなれしい 【馴れ馴れしい】 Suồng sã, quá mức thân thiết (nghĩa tiêu cực) 1586 なんか Cái gì đó, chẳng hạn (nêu ví dụ), hay gì đấy, này kia (xem thường, xem nhẹ, khiêm tốn) 1587 ナンセンス 【nonsense】 Vô nghĩa, ngốc nghếch, ngớ ngẩn 1588 なんだか 【何だか】 Không hiểu sao 1589 なんだかんだ 【何だかんだ】 Cái này cái kia 1590 なんて【何て】 Như thế nào, hoặc dùng trong câu cảm thán thể hiện bất ngờ, sốc... 1591 なんとなく 【何となく】 Không hiểu sao 1592 なんなりと 【何なりと】 Bất cứ điều gì こういう寒い時期はまず体を慣らしてから運動したほうが いい。Thời kỳ lạnh như thế này thì nên đầu tiên nên làm cho cơ thể quen rồi mới bắt đầu vận động. 知らない人を噛んだりしないように犬を飼い馴らしてい る。Thuần hóa con chó để nó không cắn người lạ. 住所ならびに氏名をご記入ください。 Hãy ghi địa chỉ và tên. この方法は事業としては成り立たない。 Phương pháp này không thể hình thành như một hoạt động kinh doanh được. はっきり言ってこの仕事は慣れです。 Nói thẳng ra thì công việc này làm quen rồi. 彼は上司に対しても馴れ馴れしい態度を取る。 Anh ta ngay cả với cấp trên cũng có thái độ quá suồng sã. 小学生がお化粧なんかしてはいけません。 Học sinh tiểu học mà trang điểm này kia là không nên. 終わったことにこんな議論をするなんてナンセンスだ。 Việc đã xong rồi mà còn ngồi tranh luận thế này thì thật sự là ngớ ngẩn. 言いたい事を全部言ったらなんだか気持ちがすっきりし た。Sau khi nói hết những điều muốn nói,không hiểu sao tôi có cảm giác nhẹ nhõm. 全ての材料を集めるのに、何だかんだで 10 万円もかかっ た。Để tập hợp hết tất cả nguyên liệu, nào cái này cái kia cũng phải mất những 10 man. 何て言ったら息子は聞いてくれるんでしょうか。 Không biết nói như thế nào để con trai nghe lời mình nhỉ. 何て失礼な人だ。 Thật là một người mất lịch sự. 何となく嫌な予感がします。 Không hiểu sao tôi cứ có dự cảm xấu. 何か必要なものがありましたら、何なりとお申し付けくだ さい。 Nếu cần cái gì thì đừng ngần ngại hãy nói với tôi bất cứ điều gì. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 129 に/二・ ぬ/ヌ 1593 ニーズ【needs】 Nhu cầu 1594 にかよう 【似通う】 Tương tự 1595 にぎわう 【賑わう】 Náo nhiệt, đông đúc 1596 にくしみ 【憎しみ】Thù hận, căm ghét 1597 にくしん【肉親】 Người thân ruột thịt, cùng huyết thống 1598 にげだす 【逃げ出す】 Bỏ trốn, chạy trốn 1599 にじむ【滲む】 Bị nhòe, bị loang ra 1600 にちや【日夜】 Ngày đêm 1601 にづくり 【荷造り】 Đóng hàng 1602 にっとう【日当】 Lương ngày 1603 になう【担う】 Gánh vác 1604 にのつぎ 【二の次】 Thứ 2, phụ, thứ yếu, không phải ưu tiên hàng đầu 1605 ~にもかかわらず Mặc dù お客さんのニーズを聞いてから商品を作ったほうが売れ る。Sản phẩm làm ra sau khi lắng nghe nhu cầu của khách hàng sẽ bán chạy hơn. どの商品も似通っていて特徴が無い。 Sản phẩm nào cũng đều tương tự nhau và không có điểm gì nổi bật. 街はお祭りを見に来た人でにぎわっている。 Đường phố đông đúc bởi người đến xem lễ hội. 彼の目には怒りと憎しみがあふれていた。 Trong mắt anh ấy tràn ngập tức giận và thù hận. 30 年ぶりに、肉親と感動の再会をした。 Cuộc hội ngộ cảm động khi gặp lại người thân ruột thịt sau 30 năm xa cách. やるなら逃げ出さずに最後までやれ。 Nếu làm thì đừng có bỏ giữa chừng mà hãy làm đến cùng. このペンはどんな紙に書いても滲まない。 Cây bút này sẽ không nhòe dù cho có sử dụng loại giấy nào đi nữa. 日夜研究を続けている。 Tiếp tục ngày đêm nghiên cứu 荷造りをしているときに指を怪我してしまった。 Bị thương ở tay khi đóng hàng. 作業後に日当が手渡される。 Lương được đưa hàng ngày sau khi xong việc. 有名な作家が次世代を担う若者に対して演説を行った。 Tác giả nổi tiếng đã tổ chức một buổi diễn thuyết với những người trẻ là người gách vác thế hệ sau. 彼は自分のことは二の次にして、家族の世話をやいてい る。Anh ấy quan tâm đến gia đình hơn chính bản thân mình. 彼女は相当な無理をしているにもかかわらず、文句一つ言 わなかった。 Cô ấy không kêu than một lời nào mặc dù đang cố gắng rất nhiều. 1606 ニュアンス 言い方一つでニュアンスが変わってくる。 【nuance】Sắc thái Sắc thái thay đổi chỉ bằng một cách nói 1607 にゅうしゅ この日本酒は入手困難な状況です。 Loại rượu Nhật rất khó để có được. (Rất khó mua) Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 130 【入手】Có trong tay, có được 1608 にゅうしょう 【入賞】 Được khen thưởng, được giải thưởng 1609 にゅうよく 【入浴】Tắm 1610 にんしき【認識】 Nhận thức 1611 にんしょう 【認証】Xác thực, chứng nhận 1612 にんじょう 【人情】 Tình người 1613 にんむ【任務】 Nhiệm vụ 1614 にんめい【任命】 Bổ nhiệm 1615 ぬかす【抜かす】 Bỏ qua, bỏ sót 1616 ぬきんでる 【抜きんでる】 Vượt trội, nổi bật, nổi trội 1617 ぬくぬく Ấm cúng, ấm áp, ấm (dễ chịu) 1618 ぬけだす 【抜け出す】 Chuồn, lặng lẽ rút khỏi (giờ học, cuộc họp...) 1619 ~ぬし【~主】 Chủ 1620 ぬま【沼】 Ao, đầm ね/ネ 1621 ねいろ【音色】 Âm sắc 1622 ねうち【値打ち】 Giá trị 自分の書いた小説が入賞した。 Cuốn tiểu thuyết mà tôi viết đã giành được giải thưởng. 131 日本人の入浴時間の平均は 30 分程度だそうだ。 Thời gian tắm của người Nhật nghe nói trung bình khoảng 30 phút. 認識の違いが原因で会議が無駄に長引いた。 Sự khác nhau về nhận thức là nguyên nhân làm cho cuộc họp kéo dài một cách vô ích. この認証ページで、パスワード及びメールアドレスを入力 してください。 Hãy nhập mật khẩu và địa chỉ mail của bạn ở trang xác thực này. このストーリーは人情なくしては成立しない。 Câu chuyện được tạo nên bởi tình người. 命がけの任務に就いた。 Nhận nhiệm vụ nguy hiểm đến tính mạng. 会社の新しい代表に任命された。 Được bổ nhiệm làm người đại diện mới của công ty. 文章を抜かして読んでしまった。 Đọc bỏ sót đoạn văn. この会社の技術は他の会社よりずっと抜きんでている。 Kỹ thuật của công ty này vượt trội hơn hẳn các công ty khác. ぬくぬくと温泉に浸かる。 Ngâm mình trong suối nước ấm dễ chịu. つまらない授業を抜け出して、遊びにいった。 Chuồn ra khỏi giờ học nhàm chán để đi chơi. この犬の飼い主はまだ見つかっていない。 Người chủ của con chó này vẫn chưa được tìm thấy. この沼には珍しい生物がすんでいる。 Có sinh vật hiếm đang sống ở trong đầm này. あの職人の作るバイオリンは素晴らしい音色がする。 Cây đàn violon do người thợ đó làm có một âm sắc tuyệt vời. 彼の部屋に飾ってあるのはどれも値打ちがあるものばかり だ。Những thứ trang trí trong phòng anh ấy đều là những thứ đáng giá (có giá trị). Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 1623 ねかせる 【寝かせる】Cho (con, em bé...) ngủ 1624 ねじれる 【捻じれる】xoắn 1625 ねたむ【妬む】 Ghen tị 1626 ねだる【強請る】 Đòi, vòi vĩnh 1627 ねつい【熱意】 Nhiệt tình 1628 ねっとう【熱湯】 Nước sôi 1629 ねつりょう 【熱量】 Nhiệt lượng, calo 1630 ねばねば Dính nhớt nhớt 1631 ねばりづよい 【粘り強い】 Kiên trì 1632 ねばる【粘る】 Dính, kiên trì 1633 ねまわし 【根回し】Thu xếp, dàn xếp trước 1634 ねる【練る】 Nhào trộn (bột) 1635 ねんごう【年号】 Niên hiệu 1636 ねんしょう 【燃焼】Đốt cháy 1637 ねんちょう 【年長】 Tuổi lớn hơn 1638 ねんりょう 【燃料】 Nhiên liệu 食事の時間だけど、疲れているみたいだったからもう少し 寝かせてあげよう。 Đến giờ ăn rồi nhưng vì trông có vẻ mệt nên cho nó ngủ thêm một chút nữa. ネクタイが捻じれていますよ。 Cà vạt đang bị xoắn lại kìa. 彼の才能をねたむ人はたくさんいる。 Nhiều người ghen tỵ với tài năng của anh ấy. 子どもはおもちゃがほしいとねだっている。 Đứa trẻ đòi muốn có đồ chơi. 彼の熱意に負けて買ってしまった。 Tôi chịu thua trước sự nhiệt tình của anh ấy và đã mua nó. 熱湯を頭から浴びた子どもが病院に運ばれてきた。 Đứa trẻ bị nước sôi dội từ trên đầu xuống đã được đưa đến bệnh viện. 加工食品の包装には熱量が記載されている。 Trên bao bì của thực phẩm chế biến có ghi lượng calo. ねばねばした納豆。 Món Natto dính nhớt nhớt 反応があまりよくなくても粘り強く交渉を続けた。 Dù nhận được những phản ứng không tốt lắm nhưng vẫn kiên trì thương lượng. 粉に水を加えて粘るまでかき混ぜる。 Thêm nước vào bột và trộn cho đến khi bột và nước dính lại. 諦めずに粘る。Kiên trì không bỏ cuộc. スムーズに話し合いが進むように、先に根回しをしてお く。Dàn xếp trước để cuộc trao đổi được diễn ra suôn sẻ. パンの生地を練る。 Nhào bột làm bánh mì 歴史の授業でたくさんの年号を覚えた。 Tôi đã nhớ được rất nhiều niên hiệu trong giờ học lịch sử. この動きを繰り返し行っていれば、内臓脂肪を燃焼する事 ができる。 Nếu lặp lại các động tác này thì có thể đốt cháy mỡ bụng. 娘は幼稚園の年長になった。 Con gái tôi đã học lớp mẫu giáo lớn. 緊急着陸をする際、飛行機は余分な燃料を空中で捨てる事 がある。 Khi hạ cánh khẩn cấp máy bay có khi sẽ xả ra không trung nhiên liệu dư thừa. の/ノ 1639 ノイローゼ 最近夫は仕事のしすぎでノイローゼ気味だ。 【neurose】 Chứng Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 132 trầm cảm, chứng rối loạn thần kinh 1640 のうこう【農耕】 Canh tác, trồng trọt 1641 のうじょう 【農場】Trang trại 1642 のうにゅう 【納入】Nộp tiền, giao hàng 1643 のがす【逃す】 Bỏ lỡ, bỏ qua, mất cơ hội, để cho ai đó trốn thoát 1644 のがれる 【逃れる】Trốn tránh, trốn khỏi, tránh xa 1645 のきなみ 【軒並み】Dãy nhà sát nhau; từng nhà một; đồng đều 1646 のぞましい 【望ましい】 Ao ước, mong muốn 1647 のぞむ【臨む】 Đối diện, đối mặt; tham dự, tham gia 1648 のっとる 【乗っ取る】 Giành lấy, chiếm lấy quyền kiểm soát 1649 のどか Yên bình, yên tĩnh; tươi mát; thảnh thơi, thoải mái 1650 ののしる【罵る】 Lớn tiếng chỉ trích/ mắng chửi, phỉ báng, chửi rủa 1651 のべ【延べ】 Tổng cộng Gần đây, chồng tôi có dấu hiệu rối loạn thần kinh do làm việc quá sức. 日本人はもともと農耕民族で、欧米人は狩猟民族である。 Người Nhật vốn là dân tộc trồng trọt, trong khi người phương Tây là dân săn bắn. この農場では手作りの野菜ジュースを販売している。 Trang trại này bán nước ép rau củ tự làm. 学費の納入が遅れる場合、下記の連絡先までご連絡くださ い。Trong trường hợp nộp học phí muộn, xin vui lòng liên hệ theo thông tin liên lạc dưới đây. 追い詰めた犯人を逃してしまった。 Tôi đã để cho tên tội phạm bị dồn vào đường cùng trốn thoát. チャンスを逃した。 Tôi đã bỏ lỡ cơ hội của mình. 追っ手から逃れた。 Trốn khỏi những kẻ truy đuổi. 責任を逃れる事はできない。 Không thể trốn tránh trách nhiệm. インターネットの普及により、テレビ業界は軒並み業績が 悪化している。 Do sự phổ cập của Internet, toàn ngành công nghiệp truyền hình đều đang chung gặp khó khăn về mặt kinh doanh. 働く男性にアンケートで望ましい退職年齢を聞いた結果 65 歳ぐらいと答えた人が多かった。 Dựa trên kết quả khảo sát ý kiến của nam giới trong độ tuổi lao động về tuổi nghỉ hưu lý tưởng, có nhiều người trả lời là khoảng 65 tuổi. 次の試合には十分な準備と調整をして臨む必要がある。 Chúng ta cần chuẩn bị và điều chỉnh kỹ lưỡng để tham gia trận đấu tiếp theo. テロリストによってバスが乗っ取られた。 Xe buýt bị bọn khủng bố giành lấy quyền kiểm soát. 東京に向かう電車の窓から、ふるさとののどかな町並みを 眺めた。 Tôi ngắm nhìn những dãy phố yên bình của quê hương từ cửa sổ của tàu điện đi đến Tokyo. 仕事で上司に罵られた。 Tôi bị sếp mắng mỏ trong công việc. 旧正月に中国から旅行する人が延べ 2 億人を超えた。 Tổng cộng số lượng du khách từ Trung Quốc vào dịp Tết Nguyên đán đã vượt qua 200 triệu người. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 133 1652 のみこむ 【飲み込む】 Nuốt; tiếp thu (hiểu); chấp nhận, chịu đựng; tránh né 1653 のりこむ 【乗り込む】 Lên (phương tiện giao thông); xông thẳng vào 1654 のろのろ Chậm chạp, uể oải は/ハ 1655 は【刃】Lưỡi (dao, gươm,...), cạnh sắc 1656 は【派】Kiểu, bè phái, tuýp người 1657 はあく【把握】 Giữ chặt; hiểu rõ, nắm rõ 1658 はいき【廃棄】 Loại bỏ, vứt đi 1659 ばいきゃく 【売却】 Bán; Tiêu thụ; Chuyển nhượng 1660 はいきゅう 【配給】Phân phối, phân phát 1661 ばいきん 【ばい菌】 Vi khuẩn 1662 はいぐうしゃ 【配偶者】 Người phối ngẫu (vợ hoặc chồng), người kết hôn 1663 はいけい【拝啓】 Kính gửi (viết ở đầu thư) 1664 はいけい【背景】 Phông nền, hình nền; Nền tảng; Hậu thuẫn; Bối cảnh 赤ちゃんが飲み込んだりしないように、小さい物の取り扱 いには気を付けてください。Hãy cẩn thận khi dùng các vật dụng nhỏ để trẻ em không nuốt phải. 彼はいつも飲み込みが早い。 Anh ấy luôn luôn tiếp thu rất nhanh. 教師の対応に怒った親が職員室に乗り込んできた。 Một phụ huynh tức giận với cách xử lý của giáo viên nên đã xông thẳng vào phòng giáo viên. 交通渋滞のため、バスがのろのろ運転をしている。 Vì ùn tắc giao thông nên xe buýt đang di chuyển chậm chạp. この包丁の刃には特別な金属を使用しています。 Lưỡi dao này sử dụng một loại kim loại đặc biệt. 藤原さんって犬派ですか、それとも猫派ですか。 Ông Fujiwara thuộc tuýp người thích chó hay thích mèo vậy? これが来週に話し合う会議の内容ですから、把握しておい てください。Đây là nội dung của cuộc họp mà chúng ta sẽ thảo luận vào tuần tới, nên hãy hiểu rõ nội dung này. 使わなくなったパソコンを廃棄する。 Tôi đã vứt đi chiếc máy tính không còn sử dụng được. 借金の返済に行き詰まり、家を売却せざるを得ない。 Tôi đang bế tắc trong việc trả nợ và buộc phải bán đứt căn nhà. 避難所にいる被災者に対して食料を配給する。 Phân phát lương thực cho các nạn nhân chịu thiên tai ở nơi sơ tán. 手を洗って汚れやばい菌を落とす。 Rửa tay để loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn gây hại. 配偶者ビザの申し込みを行った。 Tôi đã nộp đơn xin visa kết hôn. 手紙の初めに「拝啓」とかいたら、最後は「敬具」です。 Nếu bắt đầu bức thư bằng "Kính gửi", cuối thư sẽ kết thúc bằng "Trân trọng" デスクトップの背景を家族の写真に設定した。 Tôi đặt ảnh gia đình làm hình nền máy tính. 事件の背景を探る。 Điều tra bối cảnh của vụ việc. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 134 1665 はいご【背後】 Phía sau, đằng sau; phần ẩn bên trong của sự việc 1666 はいざら【灰皿】 Cái gạt tàn 1667 はいし【廃止】 Hủy bỏ, bãi bỏ 1668 はいしゃく 【拝借】Mượn (khiêm nhường ngữ của 借りる) 1669 はいじょ【排除】 Loại bỏ, trừ khử 1670 ばいしょう 【賠償】Bồi thường, đền bù 1671 はいすい【排水】 Nước thải 1672 はいせん【敗戦】 Bại trận, thua trận 1673 はいち【配置】 Sắp xếp, bố trí, phân công 1674 はいふ【配付】 Phân phát, phát 1675 はいぶん【配分】 Phân bố, phân chia 1676 ばいりつ【倍率】 Tỷ lệ chọi, tỷ lệ cạnh tranh; Hệ số phóng đại; Tốc độ tăng trưởng 1677 はいりょ【配慮】 Quan tâm, suy nghĩ cho người khác 1678 はいれつ【配列】 Sắp xếp theo thứ tự; Mảng; Hàng, hàng ngang 1679 はかい【破壊】 Phá, phá hủy, phá hoại 背後から声をかけられた。 Tôi bị gọi từ phía sau. 外出時には携帯用の灰皿をもっていくようにしている。 Tôi đang cố gắng mang theo một chiếc gạt tàn cầm tay khi ra ngoài. このサービスは都合により廃止されました。 Dịch vụ này đã bị hủy bỏ vì lý do tiện ích. ぜひ、お知恵を拝借したいのですが。 Tôi rất mong nhận được lời khuyên từ bạn. (Tôi mong muốn được mượn nguồn tri thức của bạn) 必要なものだけ残し、無駄だと思うものを排除する。 Chỉ giữ lại những gì cần thiết và loại bỏ những gì vô ích. 事故状況等に基づき法律上の賠償責任があるかどうかを判 断します。 Chúng tôi sẽ đánh giá xem có trách nhiệm bồi thường pháp lý hay không dựa trên tình trạng tai nạn và các tình huống liên quan. 排水設備が整っていない国では、伝染病が流行する危険性 がある。Ở quốc gia không có hệ thống xử lý nước thải, tồn tại nguy cơ lây lan các bệnh truyền nhiễm. 日本は敗戦した後、もう一度社会体制などを作り直した。 Sau khi Nhật Bản thua trận, họ đã tiến hành tái thiết thể chế xã hội của mình một lần nữa. 結婚式に呼ぶ人のリストを作った後で、席の配置を決めて いった。Sau khi lên danh sách khách mời tham dự đám cưới, chúng tôi tiến hành sắp xếp vị trí ngồi cho từng người. 学生にプリントを配付した。 Phát bản in cho học sinh. 決められた割合で、利益を配分する。 Phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đã được quyết định trước. この高校は非常に倍率が高い。 Trường trung học này có tỷ lệ cạnh tranh rất cao. 他人への配慮を忘れてはいけませんよ。 Nhớ đừng quên quan tâm đến người khác đó. パソコンのキーボードは打ちやすいような配列になってい る。Bàn phím máy tính được sắp xếp theo thứ tự để dễ gõ hơn. 中にいる人を助けるためにドアを破壊した。 Tôi phá cửa để cứu những người ở bên trong. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 135 1680 はがす【剥がす】 Bóc ra, lột ra, gỡ bỏ (loại bỏ thứ gì đó dính trên bề mặt) 1681 はかどる【捗る】 Tiến bộ, tiến triển 1682 はかない Ngắn ngủi, thoáng qua, mong manh 1683 ばかばかしい 【馬鹿馬鹿しい】 Vớ vẩn, nhảm nhí 1684 はかる【諮る】 Tham khảo, trao đổi, thảo luận 1685 はかる【図る】 Tiến hành 1686 はき【破棄】 Hủy bỏ, tiêu hủy 1687 はくがい【迫害】 Đàn áp, áp bức 1688 はくじゃく 【薄弱】(Ý chí/ thể trạng) yếu ớt, mong manh; Không rõ ràng, mơ hồ 1689 はくじょう 【白状】 Thú nhận, thú tội 1690 ばくぜん【漠然】 Mơ hồ, không rõ ràng 1691 ばくは【爆破】 Phá hủy cái gì đó (bằng cách làm nổ chất nổ) 1692 ばくろ【暴露】 Vạch trần, phơi bày; Dầm mưa; Tiếp xúc với vi khuẩn, virus, hoá chất 1693 はげます 子供がいたずらで貼ったシールを剥がした。 Tôi gỡ bỏ hình dán mà trẻ con đã nghịch ngợm dán vào. 様々な問題が起こって思ったよりも仕事が捗らない。 Có nhiều vấn đề xảy ra, công việc không tiến triển như tôi nghĩ. はかない希望だとしても、可能性が少しでもあるのなら挑 戦してみよう。Dù hy vọng mong manh, nhưng hãy đối mặt với thử thách ngay cả khi khả năng thành công rất nhỏ. この虫は 1 日しか生きられず、はかなくその一生を終え る。Loài côn trùng này chỉ tồn tại trong một ngày duy nhất rồi kết thúc cuộc đời ngắn ngủi của nó. こんな馬鹿馬鹿しい会議が繰り返されている会社には未来 がない。Với một công ty cứ liên tục tổ chức những cuộc họp vớ vẩn như vậy thì sẽ chẳng có tương lai đâu. その企画を役員会議に諮る。 Đưa kế hoạch đó ra để thảo luận trong cuộc họp của Hội đồng quản trị. リサイクル活動の推進を図る。 Tiến hành đẩy mạnh các hoạt động tái chế. 不要なものを全て破棄する。 Tiêu hủy hết tất cả những thứ không cần thiết. あの民族は、過去何度も他民族からの迫害を受けてきた。 Dân tộc đó đã trải qua nhiều lần bị đàn áp từ các dân tộc khác trong quá khứ. 意志薄弱で、なかなか自己管理ができない。 Do ý chí yếu ớt nên không thể tự quản lý bản thân. 証拠を見せて問い詰めた結果、彼はついに白状した。 Sau khi đưa ra bằng chứng và thẩm vấn, cuối cùng anh ta đã thú nhận. 失敗する人の目標は漠然としている。 Mục tiêu của những người thất bại thường mơ hồ, không rõ ràng. 見つかった不発弾を自衛隊が爆破処理した。 Lực lượng Phòng vệ đã tiến hành xử lý, tiêu huỷ bom, đạn không nổ sau khi phát hiện chúng. あの政治家が突然に辞職した真相を暴露した。 Phơi bày chân tướng lý do từ chức đột ngột của chính trị gia đó. 落ち込んでいる彼女を励ました。 Tôi đã động viên bạn gái khi cô ấy đang buồn. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 136 【励ます】 Khích lệ, động viên 1694 はげむ【励む】 Phấn đấu, cố gắng 1695 1696 1697 1698 1699 1700 1701 1702 1703 1704 1705 1706 彼は目標の弁護士になるため、日夜学業に励んでいる。 Anh ấy đang cố gắng chăm chỉ học tập ngày đêm để trở thành luật sư như mục tiêu đã đặt ra. はげる【剥げる】 柵のペンキが剥げていたので塗りなおした。 Phai màu, bong tróc Lớp sơn trên hàng rào bị bong tróc nên tôi đã sơn lại nó. ばける【化ける】 狐が人に化ける。Cáo hóa người. スタッフに化けて会場に入り込む。 Biến thành, cải Cải trang thành nhân viên rồi lẻn vào hội trường. trang thành はけん【派遣】 派遣の仕事は時給が高いが、退職金もボーナスもない。 Làm thời vụ, làm Các công việc làm thời vụ trả lương theo giờ cao, nhưng không có thuê không chính trợ cấp hưu trí và tiền thưởng. thức; phái đi, phái cử はじ【恥】Xấu hổ 恥をかいたとしても成功さえすればいい。 Dù có xấu mặt đi chăng nữa nhưng chỉ cần đạt được thành công là được. はじく【弾く】 机の上のごみを指で弾いて前の学生に当てる。Tôi dùng Búng, chống thấm ngón tay búng rác trên bàn và trúng vào học sinh phía trước. (nước) 油は水を弾く。Dầu không thấm nước. はしら【柱】Cột, 家の前に柱を立てる。Dựng cột trước nhà. trụ; tập trung vào ~ 私たちは安心、安全を柱にした街づくりしていくことを約 束します。Chúng tôi cam kết sẽ xây dựng thành phố tập trung vào sự an toàn và ổn định. はじる【恥じる】 偉人たちは皆一様に「失敗を恥じる事はない」と言ってい る。Những vĩ nhân thường nói “Thất bại không phải chuyện đáng Cảm thấy xấu hổ xấu hổ”. はしわたし 2 社の間に入って交渉の橋渡しをする。 Làm cầu nối để đàm phán giữa hai công ty. 【橋渡し】 Cầu nối はずむ【弾む】 このゴムボールはよく弾む。 Nảy; Phấn khởi Quả bóng cao su này nảy tốt. 友人との再会に心が弾んだ。 Tôi rất phấn khởi khi gặp lại bạn mình. はそん【破損】 破損した部品を修復した。 Hư hỏng, hư hại Sửa chữa các bộ phận bị hư hỏng. はだし【裸足】 子供の頃はこの公園ではだしになって走りまわった。 Chân đất, chân trần Khi còn nhỏ, tôi thường chạy xung quanh khắp công viên này bằng chân trần. はたして 果たして勝利の栄光をつかむのは誰なのだろうか。 Rốt cuộc, ai sẽ giành được vinh quang chiến thắng đây? 【果たして】 Quả thực, quả nhiên; rốt cuộc; đúng như dự đoán Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 137 1707 はたす【果たす】 Đạt được, hoàn thành 1708 ばち【罰】Phạt, trừng phạt 1709 はついく【発育】 Sự phát triển, trưởng thành 1710 はつが【発芽】 Nảy mầm 1711 はっくつ【発掘】 Khai quật 1712 はつげん【発言】 Phát ngôn, lời lẽ 1713 はつびょう 【発病】Phát bệnh, mắc bệnh 1714 はつみみ【初耳】 Chuyện nghe lần đầu, mới nghe lần đầu 1715 はてる【果てる】 Tận cùng, kết thúc 1716 ばてる Mệt mỏi 1717 はなはだ【甚だ】 rất, cực kỳ 1718 はなばなしい 【華々しい】 Rực rỡ, hào nhoáng 1719 はなやか 【華やか】 Tráng lệ, rực rỡ 1720 はばむ【阻む】 Ngăn chặn, cản trở 1721 はま【浜】Bãi (cát, biển) 1722 はまべ【浜辺】 Bãi biển 1723 はまる【填まる】 Vừa khớp, vừa vặn; say mê, mải mê 彼は妻にした約束を果たした。 Anh ấy đã hoàn thành lời hứa với vợ. そまつ 食べ物を粗末にしたら、罰が当たるよ。 Lãng phí thức ăn sẽ bị trừng phạt đấy. 赤ちゃんの発育には親の愛情が必要不可欠だ。 Tình yêu thương của cha mẹ là điều cần thiết cho sự phát triển của trẻ nhỏ. 小学校のとき、植物の発芽から花が咲くまでを観察日記に 記録した。 Khi còn học tiểu học, tôi đã ghi vào nhật ký quan sát của mình quá trình từ khi cây nảy mầm đến khi nở hoa. これらは全て化石の発掘に使われる道具です。 Đây là tất cả những công cụ được sử dụng để khai quật hóa thạch. 彼のした発言は失礼極まりなかった。 Những lời lẽ mà anh ta nói ra cực kỳ bất lịch sự. こういった病気は高齢の女性のほうが発病率が高いです。 Những căn bệnh như vậy có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn ở phụ nữ lớn tuổi. 彼が私との結婚を考えてくれているというのは初耳だっ た。Lần đầu tiên tôi nghe nói rằng anh ấy đang cân nhắc về việc kết hôn với tôi. その鳥は命が果てるまで美しい声で鳴き続けた。Con chim đó vẫn cất tiếng hót lảnh lót đến khi trút hơi thở cuối cùng. 連日の暑さで子供たちがみんなばてています。 Bọn trẻ đều đang mệt mỏi với cái nóng kéo dài ngày qua ngày. 何もわかっていないやつにとやかく言われるのは甚だ迷惑 だ。Bị một kẻ không biết gì nói này nói nọ thật sự rất phiền phức. 彼の生活スタイルは華々しいというよりむしろ下品だ。 Cuộc sống của anh ta không hề hào nhoáng, nói đúng hơn là tầm thường, hạ đẳng. 一般の人が想像もつかないような華やかな生活をしてい る。Anh ta sống một cuộc sống tráng lệ mà người thường không bao giờ có thể hình dung nổi. 武装した警官がデモ隊の行く手を阻んだ。Cảnh sát được trang bị vũ trang đã ngăn chặn những người biểu tình. この浜は東洋一美しいといわれています。 Bãi cát này được cho là đẹp nhất Châu Á. 旅行のときに見た浜辺を楽しそうに走る子ども達の素晴ら しい笑顔が忘れられない。Tôi sẽ không thể quên được những nụ cười tuyệt đẹp của những đứa trẻ chạy nhảy vui vẻ trên bãi biển mà tôi đã nhìn thấy trong chuyến du lịch của mình. 四角い部品はその丸い部品に填まるようになっている。Các phần hình vuông được thiết kế để vừa khớp vào các phần hình tròn. 彼は最近スマートフォンのゲームに填まっている。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 138 1724 はやす【生やす】 Nuôi, để (râu) 1725 はやめる 【早める】Làm sớm hơn (thời gian) 1726 はやり【流行】 Thịnh hành, mốt, ưa chuộng 1727 はらす【晴らす】 Xua tan, loại bỏ 1728 はらっぱ 【原っぱ】 Cánh đồng, khu đất trống; khu đất rộng có mọc cỏ dại,… 1729 はらはら Lo lắng, hồi hộp; rơi lả tả; rơi nhỏ giọt 1730 1731 1732 1733 1734 1735 1736 Gần đây anh ta cứ mải mê chơi game trên điện thoại. あの映画スターみたいに、髭を生やしたら僕もかっこよく なるかな。Nếu tôi nuôi râu như ngôi sao điện ảnh đó, liệu có đẹp trai như anh ta không nhỉ? スケジュールが変わったそうだから、予定を早める必要が ありそうですね。 Có vẻ như lịch trình đã thay đổi nên cần phải làm sớm hơn dự định. 妻の誕生日に流行のレストランへ連れて行った。 Tôi đã đưa vợ đến một nhà hàng đang được ưa chuộng nhân dịp sinh nhật cô ấy. 優勝することで去年の大会で負けた悔しさを晴らした。 Tôi đã xua tan đi nỗi niềm nuối tiếc khi thua cuộc ở giải đấu năm ngoái bằng việc giành chiến thắng. 疑いを晴らす。Loại bỏ sự nghi ngờ. 学校裏の原っぱに集合してから、森の探検に行った。 Sau khi tập trung ở khu đất trống phía sau trường, chúng tôi đã đi khám phá khu rừng. あの映画を見たときは始めから終わりまでずっとはらはら していた。 Khi xem bộ phim đó, tôi đã hồi hộp suốt từ đầu đến cuối phim. 桜の花びらがはらはらと散った。 Những cánh hoa anh đào rơi lả tả. ばらまく ヘリコプターの上から植物の種をばらまいた。 Rải, rải rác, phát Hạt giống cây được rải ra từ trên trực thăng. tán 選挙で金をばらまく。Rải tiền trong cuộc bầu cử. はりがみ しっかりと貼っておいたはずの張り紙がいつの間にかはが 【張り紙】 れてしまっていた。 Áp phích; giấy dán; Tấm áp phích được dán chắc chắn bị bong ra không biết từ khi giấy nhớ nào. この土地に遥か昔から伝わる方法で料理を作る。 はるか【遥か】 Vùng đất này chế biến món ăn theo phương thức được lưu truyền Xa xưa, xa típ tắp, từ thời xa xưa. hơn (hẳn) 二つの商品を比べたら、そちらの商品のほうが遥かに優れ ていることが分かった。Khi so sánh hai sản phẩm, tôi thấy rằng sản phẩm đó vượt trội hơn hẳn. はれつ【破裂】 水道管が破裂してしまった。 Bị vỡ, bị bể Đường ống nước bị vỡ. はれる【腫れる】 虫に刺された場所が腫れてきた。 Sưng lên, phồng lên Chỗ bị côn trùng cắn sưng lên. はんえい【繁栄】 技術力で社会の繁栄に貢献してきた。 Phồn vinh, thịnh Chúng tôi đã cống hiến cho sự phồn vinh của xã hội bằng năng lực vượng kỹ thuật của mình. はんかん【反感】 自分勝手な発言をして、周りの反感を買った。 Không đồng tình Sau khi nói ra những suy nghĩ tùy tiện của mình, tôi đã vấp phải sự với suy nghĩ, hành phản cảm từ những người xung quanh. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 139 1737 1738 1739 1740 1741 1742 1743 1744 1745 động của ai đó; ác cảm; phản cảm はんきょう 【反響】 Âm thanh dội lại; tiếng vang (chú ý, quan tâm của dư luận), hưởng ứng はんげき【反撃】 Phản công はんけつ【判決】 Phán quyết はんしゃ【反射】 Phản xạ, phản chiếu はんじょう 【繁盛】Phát đạt はんしょく 【繁殖】Sinh sôi nảy nở, sinh sản はんてい【判定】 Phân định, phân tích đánh giá, quyết định ばんにん【万人】 Mọi người, rất nhiều người はんのう【反応】 Phản ứng 1746 ばんのう【万能】 Vạn năng, toàn năng 1747 はんぱ【半端】 Qua loa, đại khái, nửa vời; không hoàn chỉnh 1748 はんぱつ【反発】 Phản lại, (lực) đẩy; phản đối mạnh mẽ 1749 はんめい【判明】 Chỉ ra rõ ràng, rõ ràng 1750 はんらん【反乱】 Biểu tình, nổi loạn 1751 はんらん【氾濫】 Tràn, ngập 高校生がとった動画が海外で反響を呼んでいる。 Video do một học sinh trung học quay lại gây được tiếng vang ở nước ngoài. 音が壁に反響している。 Âm thanh dội lại từ bức tường. 我慢をしながら反撃の機会をうかがっていた。 Kiên nhẫn chờ thời cơ để phản công. 事件の判決が下った。 Đưa ra phán quyết của vụ án. 雪に太陽光が反射して、きらきらと輝いている。 Ánh mặt trời phản chiếu lên tuyết và làm nó sáng lấp lánh. この踊りは商売繁盛を願って踊られるものです。Điệu nhảy này được biểu diễn để cầu mong việc kinh doanh sẽ phát đạt. この島では野生動物が異常繁殖している。 Ở hòn đảo này, động vật hoang dã đang sinh sản một cách bất thường. 写真を見て順位を判定する。 Nhìn vào bức ảnh và phân định thứ hạng. このストーリーは万人に受けるものではない。 Câu chuyện này không phù hợp với mọi người. 顧客の反応を見て、次の商品を決める。 Dựa vào phản ứng của khách hàng, chúng tôi sẽ quyết định sản phẩm tiếp theo. お金は万能ではないが、お金無しには生きられない。 Tiền không phải là vạn năng, nhưng thiếu tiền thì không sống nổi. 半端な気持ちのやつが成功するわけがない。 Người mà có tâm trạng nửa vời thì sẽ không thành công được. 二つの磁石が反発し合っている。Hai nam châm đẩy nhau. 彼はたくさんの人から反発を買ってはいるが、その分支持 者も多い。Anh ấy nhận nhiều phản đối mạnh mẽ từ nhiều người, nhưng cũng có rất nhiều người ủng hộ. あの爆発事故はいまだに原因が判明していません。 Cho đến bây giờ, nguyên nhân của vụ nổ đó vẫn chưa được chỉ ra rõ ràng. 反乱を起こしたグループには、まだ幼い子どもやたくさん の女性もいた。 Trong nhóm biểu tình còn có cả trẻ nhỏ và rất nhiều phụ nữ. 大雨で川が氾濫し、町中が水浸しになった。 Mưa lớn khiến nước sông tràn bờ và gây ngập lụt trong thị trấn. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 140 1752 はんろん【反論】 Phản biện ひ/ヒ 1753 ひいては 【延いては】 Không những...mà còn 1754 ひかえしつ 【控え室】 Phòng chờ 1755 ひかん【悲観】 Bi quan 1756 ひきあげる 【引き上げる】 Nâng lên; kéo lên trên; bổ nhiệm; rời khỏi 1757 ひきいる 【率いる】 Dẫn dắt, chỉ huy, lãnh đạo 1758 ひきおこす 【引き起こす】 Kéo lên, làm cho đứng dậy; gây ra 1759 ひきさげる 【引き下げる】 Giảm, hạ thấp (vị trí, địa vị,..); rút lui 1760 ひきずる 【引きずる】 Kéo lê, lưu luyến 1761 ひきとる 【引き取る】 Nhận nuôi, nhận lại, đón 1762 ひきわけ 【引き分け】 Huề, hòa nhau, ngang điểm 反論するときには相手の感情に配慮をしよう。 Khi phản biện hãy quan tâm đến cảm xúc của đối phương. この技術は子どもたちの将来、ひいてはこの国の未来のた めになると確信しています。 Tôi tin rằng kỹ thuật này không chỉ mang lại lợi ích cho tương lai của con em chúng ta mà còn cho cả tương lai của đất nước này. 本番まで控え室で休んでいてください。 Hãy nghỉ trong phòng chờ đến khi biểu diễn. 物事を悲観しても、何も良くはならない。 Dù có bi quan về mọi thứ thì điều đó cũng chẳng mang lại điều gì tốt đẹp. 政府は消費税を 5 パーセントから、10 パーセントに引き上 げようとしている。 Chính phủ đang định nâng mức thuế tiêu thụ từ 5% lên 10%. 遺跡の調査隊は、調査を終えて引き上げていった。 Đội khảo cổ học đã hoàn thành việc khảo sát khu di tích và rời khỏi hiện trường. 学生を率いて研究旅行へ行った。 Tôi đã dẫn dắt sinh viên trong chuyến đi nghiên cứu. 転んだ子どもを引き起こした。 Tôi đã giúp đứa trẻ ngã đứng dậy. たばこの消し忘れが、大火事を引き起こした。 Quên dập thuốc lá đã gây ra vụ cháy lớn. お客様の携帯電話の月額料金を、今よりももう少し引き下 げることができるプランがございます。 Chúng tôi có gói dịch vụ có thể giảm giá phí điện thoại di động hàng tháng của quý khách một chút so với hiện tại. 袋を引きずったら下に穴があいた。 Kéo lê cái túi nên phía dưới bị thủng một lỗ. 前の恋を引きずらないで、次の相手をさがしなよ。 Đừng lưu luyến tình cũ nữa, tìm người khác đi. 捨てられた犬を引き取って育てた。 Tôi đã nhận nuôi một chú chó bị bỏ rơi. 今回の勝負は引き分けに終わった。 Trận đấu lần này kết thúc với tỷ số hòa. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 141 1763 ひけつ【否決】 Bác bỏ 1764 ひけつ【秘訣】 Bí quyết 1765 ひごろ【日頃】 Hằng ngày, thường ngày 1766 ひさしい 【久しい】Đã lâu 1767 ひさん【悲惨】 Bi thảm 1768 ひしひし Rõ rệt; không có khoảng trống 1769 ビジネス 【business】 Kinh doanh 1770 ひじゅう【比重】 Tỷ trọng, trọng lượng riêng 1771 ひしょ【秘書】 Thư ký 1772 ひそか【密か】 Thầm kín, âm thầm 1773 ひたす【浸す】 Ngâm, nhúng 1774 ひたすら Hết lòng; chuyên tâm, nỗ lực làm 1 việc 1775 ひだりきき 【左利き】 Thuận tay trái 1776 ひっかく 【引っ掻く】 Cào, cấu 1777 ひっかける 今回の予算案は反対多数で否決された。 Dự toán ngân sách lần này đã bị bác bỏ do đa số người biểu quyết phản đối. 成功の秘訣があったら教えてください。 Nếu có bí quyết nào để thành công, hãy chỉ cho tôi. 住民が日頃感じている不満を把握するためにアンケート調 査をした。Chúng tôi đã tiến hành cuộc khảo sát nhằm hiểu rõ mức độ không hài lòng mà người dân thường cảm thấy trong cuộc sống thường ngày. 少子化が騒がれて久しい。しかし一向に待機児童が減らな いのはどういうわけだ。 Tỷ lệ giảm sinh đã được đề cập từ lâu. Tuy nhiên, tại sao số trẻ em đang chờ được tiếp nhận vào các cơ sở giáo dục mầm non không giảm đi chút nào? 悲惨な事故に巻き込まれ、その尊い命を落とした。 Anh ấy mắc kẹt trong một vụ tai nạn bi thảm và đã mất đi mạng sống quý giá của mình. 受験日はひしひしと迫ってきている。 Ngày thi đang ngày càng đến gần và cảm giác căng thẳng ngày một rõ rệt. ビジネスに関する本を買って研究する。 Mua và nghiên cứu sách liên quan đến kinh doanh. 新しいテストは旧テストに比べて「聴解テスト」の比重が 大きくなっている。 Bài kiểm tra mới có tỷ trọng phần nghe chiếm nhiều hơn so với bài kiểm tra cũ. スケジュールの事は秘書にさせています。 Tôi phân công việc lên lịch trình cho thư ký. あのメーカーは医療現場に進出する事を密かに計画してい るようだ。 Có vẻ như nhà sản xuất đó đang âm thầm lên kế hoạch mở rộng sang lĩnh vực y tế. 果物を川の冷たい水に浸しておく。 Ngâm trái cây vào dòng nước mát của con sông. 言われるままにひたすら仕事をやり続けた。 Tôi chỉ chuyên tâm làm những gì tôi được bảo làm. 左利きの人は世界全体の 10 パーセント程度しかいない。 Người thuận tay trái chỉ chiếm 10% dân số thế giới. 猫に引っかかれました。 Tôi bị mèo cào. 買ったばかりの服を釘に引っ掛けて、破ってしまった。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 142 1778 1779 1780 1781 1782 1783 1784 1785 1786 1787 1788 1789 1790 【引っ掛ける】 Vướng, mắc ひっし【必至】 Tất yếu, không thể tránh khỏi ひっしゅう 【必修】Bắt buộc, cần phải học びっしょり Ướt sũng, ướt đẫm ひっす【必須】 Bắt buộc, cần phải có ひつぜん【必然】 Tất yếu, tất nhiên ひってき【匹敵】 Ngang tầm, tương đương ひといき【一息】 Một chút, một hơi, làm liên tục không ngừng nghỉ Đồ tôi mới mua bị mắc vào đinh nên nó bị rách. 今のままでは、あの政党の解散は必至だ。 Với tình hình hiện tại, giải tán chính đảng là điều tất yếu. 次の授業は必修だから、必ず単位を取らなければならな い。Buổi học tiếp theo là môn bắt buộc, vì vậy tôi phải đảm bảo đạt điểm để có thể nhận được tín chỉ. ちょっと歩いただけで、シャツが汗でびっしょりになっ た。Chỉ đi bộ một chút mà áo sơ mi đã ướt đẫm mồ hôi. このガイドブックに旅行の必須アイテムが書いてある。 Sách hướng dẫn này có ghi những vật dụng cần phải có khi đi du lịch. 頑張らなかったのだから、不合格は必然だ。 Tôi đã không cố gắng hết sức nên không đỗ là điều tất nhiên. 給料の半年分に匹敵する額のボーナスをもらった。 Tôi đã nhận được khoản tiền thưởng tương đương với nửa năm tiền lương. 皆さんお疲れ様です。この辺で一息入れましょう。 Mọi người đã vất vả rồi. Hãy nghỉ một chút thôi. 400 ページの論文を一息に書いてしまった。 Tôi đã viết bài luận văn dài 400 trang liền một mạch mà không nghỉ. もう一息で完成する。 Chỉ còn 1 chút nữa là hoàn thành. ひとがら【人柄】 小さい頃からの付き合いなので、彼の人柄はよく知ってい Bản chất, tính cách ます。 Tôi đã quen anh ấy từ khi còn nhỏ nên hiểu rõ tính cách anh ấy. ひとじち【人質】 中東で人質になった日本人観光客が解放された。 Con tin Một du khách Nhật Bản bị bắt làm con tin ở Trung Đông đã được trả tự do. 家庭菜園に興味があった母は、一まず失敗の少ないトマト ひとまず から始めるようだ。 【一まず】 Trước mắt, tạm thời Mẹ tôi, người có hứng thú với việc làm vườn tại nhà, trước mắt đã trồng cà chua đầu tiên vì (việc trồng chúng) ít khi thất bại. ちょっと話したいことがあるんだけど、ここは人目が多す ひとめ【人目】 ぎるから場所を変えよう。 Ánh nhìn Tôi có điều muốn nói nhưng vì có quá nhiều ánh nhìn xung quanh đây nên chúng ta đổi nơi khác để nói chuyện nhé. ひどり【日取り】 最近の若いカップルは結婚式や引越しの日取り選びにあま Ngày cử hành, ngày りこだわらない。 Các cặp vợ chồng trẻ gần đây không mấy quan tâm đến việc chọn tổ chức ngày cử hành hôn lễ hay ngày chuyển nhà. 失言をした政治家に非難の声が集中している。 ひなん【非難】 Những lời trách móc tập trung vào ông chính trị gia vừa lỡ lời. Trách móc, đổ lỗi Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 143 1791 ひなん【避難】 Sơ tán, tị nạn 1792 ひばな【火花】 Tia lửa 1793 ひめい【悲鳴】 Tiếng kêu than, khóc than, kêu cứu 1794 ひやかす 【冷やかす】 Chế giễu, đùa cợt; làm lạnh; chỉ hỏi giá mà không mua 1795 ひやけ【日焼け】 Cháy nắng, rám nắng 1796 ひゃっかじてん 【百科事典】 Bách khoa toàn thư 1797 びょうしゃ 【描写】 Khắc hoạ, miêu tả 1798 ひょうろんか 【評論家】 Nhà phân tích, nhà phê bình 1799 ひょっとしたら Có lẽ, biết đâu được 1800 ひらたい 【平たい】 Bằng phẳng, dẹt 1801 びり Cuối cùng, về chót 1802 ひりつ【比率】 Tỉ lệ, tỉ suất 1803 ひりょう【肥料】 Phân bón 1804 びりょう【微量】 Số lượng rất nhỏ 日本の学校では万が一に備えて、毎年避難訓練をしてい る。Các trường học Nhật Bản tiến hành diễn tập sơ tán hàng năm để phòng bất trắc xảy ra. この作業では火花が散りますから、この特殊なめがねを付 けてください。 Vì trong quá trình làm việc này có phát ra các tia lửa, nên hãy đeo kính bảo hộ đặc biệt này. 二人の候補者は火花を散らして戦っている。 Hai ứng cử viên đang tranh cãi nảy lửa. てっきり女性の悲鳴かと思ったら、何だ猫の鳴き声だっ た。Tôi lầm tưởng đó là tiếng kêu than của một người phụ nữ, nhưng thật ra lại là tiếng kêu của con mèo. 真剣に相談をしているんですから、冷やかさないでくださ いよ。 Tôi đang nghiêm túc thảo luận với anh nên đừng đùa cợt. 海外留学をした娘が真っ黒に日焼けをして帰ってきた。 Con gái tôi đi du học về với làn da rám nắng đen nhẻm. この電子辞書には 50 種類以上の百科事典が入っている。 Trong từ điển điện tử này có hơn 50 loại bách khoa toàn thư. あの作家は情景の描写が非常にうまい。 Tác giả đó thực sự rất giỏi trong việc miêu tả cảnh vật. この映画は全世界の映画評論家が絶賛している。 Bộ phim này được các nhà phê bình điện ảnh trên toàn thế giới khen ngợi. ひょっとしたら、二つの事件の犯人は同じ人かもしれな い。Có lẽ thủ phạm của 2 vụ án là cùng một người. 最近はこういう平たい靴が良く売れている。 Gần đây, những đôi giày đế phẳng như thế này đang được bán rất chạy. マラソンでびりになってしまった。 Tôi đã về chót cuộc thi Marathon. 学校の男女の比率は六対四で女子のほうが多いです。 Tỉ lệ nam nữ của trường là 6 trên 4, với số lượng nữ sinh nhiều hơn. 自然のもののほうがいいと思って、有機肥料を使ってい る。Tôi sử dụng phân hữu cơ vì nghĩ rằng những sản phẩm tự nhiên sẽ tốt hơn. 検査の結果、このジュースには微量のアルコールが入って いることがわかった。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 144 1805 ひるむ【怯む】 Chùn bước, sợ hãi; tê cóng tay chân 1806 ひれい【比例】 Tương ứng, tỉ lệ thuận 1807 ひろう【疲労】 Mệt mỏi 1808 ひろまる 【広まる】 Lan rộng, phổ biến 1809 びんかん【敏感】 Nhạy cảm 1810 ひんこん【貧困】 Nghèo khó 1811 ひんしつ【品質】 Chất lượng 1812 ひんじゃく 【貧弱】Gầy yếu, kém; nghèo nàn 1813 ひんしゅ【品種】 Chủng loại, loại giống 1814 ピンチ Khó khăn, khủng hoảng, bị dồn vào đường cùng; kẹp quần áo 1815 ヒント【hint】 Gợi ý 1816 ひんぱん【頻繁】 Thường xuyên diễn ra 1817 びんぼう【貧乏】 Nghèo khó Kết quả điều tra cho thấy trong nước trái cây này có một lượng cồn rất nhỏ. どんな強敵が相手でも、怯まずに全力で戦う。 Dù đối thủ mạnh đến đâu cũng hãy chiến đấu hết mình mà không chùn bước. 労働時間と売り上げは比例しない。 Thời gian làm việc và doanh thu không tỉ lệ thuận với nhau. この仕事は、いつもお客さんの苦情を聞いているので精神 的疲労が溜まる。 Công việc này rất mệt mỏi về tinh thần vì luôn phải lắng nghe những lời phàn nàn của khách hàng. 一つの誤解が原因で、変なうわさが広まってしまった。 Một sự hiểu lầm là nguyên nhân làm lan rộng tin đồn kỳ lạ. 小さい子供や肌の敏感な人がこの植物を触ると肌が真っ赤 に腫れる。 Khi trẻ nhỏ hay những người có làn da nhạy cảm tiếp xúc với loại cây này, da sẽ sưng đỏ lên. 貧困に苦しむ子供たちを長期にわたって支援する。 Hỗ trợ trẻ em đang chịu cảnh nghèo khó trong thời gian dài. ちょっと値段は高くても、品質のいい服を買うようにして いる。Tôi luôn cố gắng mua quần áo có chất lượng tốt dù chúng có đắt một chút. あんなに貧弱な体の選手が、まさか優勝するとは思わなか った。Tôi không bao giờ nghĩ rằng một vận động viên có thể có thân hình gầy yếu như vậy sẽ giành chiến thắng. この分野に関して、まだまだ日本人の知識は貧弱だといえ る。Có thể nói kiến thức của người Nhật liên quan đến lĩnh vực này vẫn còn nghèo nàn. 苺は品種の多い果物で、日本国内だけでも 15 品種以上あ る。Dâu tây là một loại trái cây có nhiều chủng loại, chỉ riêng ở Nhật Bản đã có hơn 15 loại. ピンチの時にはいつも彼が助けてくれる。 Anh ấy luôn giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. 難しいクイズですね。ヒントをいただけませんか。 Thật là một câu đố khó. Cho tôi gợi ý được không? この機械は最近調子が悪くて、使っている途中で頻繁に止 まってしまう。 Chiếc máy này gần đây hoạt động không tốt, nó hay dừng lại khi đang sử dụng. 今でこそ人に羨ましがられるような贅沢な生活をしている が、学生時代は貧乏で苦しんでいた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 145 Bây giờ tôi đang có một cuộc sống xa hoa khiến nhiều người ghen tỵ, nhưng khi còn là sinh viên tôi đã phải chịu nhiều khó khăn do nghèo khó. ふ/フ 1818 ふい【不意】 Đột nhiên; bất ngờ 1819 ふう【封】 Miệng bìa thư, nắp 1820 ふうさ【封鎖】 Phong tỏa 1821 ふうしゅう 【風習】 Phong tục, tập quán 1822 ふうぞく【風俗】 Phong tục, tục lệ (trong khu vực, nhóm cộng đồng) 1823 ふかけつ 【不可欠】 Không thể thiếu 1824 ぶかぶか Rộng thùng thình 1825 ふかめる 【深める】 Tăng cường, làm sâu sắc hơn 1826 ふきつ【不吉】 Điềm gở, điềm xấu, không may mắn 1827 ふきん【布巾】 Khăn lau bát đĩa 1828 ふく【福】Phước lành, hạnh phúc 1829 ふくごう【複合】 Phức hợp (nhiều thứ hợp thành một) 1830 ふくし【福祉】 Phúc lợi xã hội 彼のことを不意に思い出した。 Tôi đột nhiên nhớ về anh ấy. 残った料理は容器に入れ、きちんと封をして保存をする。 Đồ ăn thừa thì cất vào hộp, đóng chặt nắp rồi bảo quản. 先の道はレースに使われているため、封鎖されている。 Con đường phía trước bị phong tỏa vì đang được sử dụng làm đường đua. これは日本に古くからある風習だが、外国人には理解しが たいものがあるだろう。 Đây là một phong tục lâu đời ở Nhật Bản, nhưng có thể người nước ngoài sẽ thấy nó khó hiểu. この資料館では、下町の風俗、習慣を知る上で重要な資料 が数多く保管されている。 Trong bảo tàng này có lưu giữ rất nhiều tài liệu quan trọng về phong tục và tục lệ của những khu phố buôn bán. 効果的なダイエットには適度な運動が不可欠だ。 Tập thể dục điều độ là thứ không thể thiếu trong chế độ ăn kiêng hiệu quả. 痩せてからこのズボンはぶかぶかになってしまった。 Sau khi tôi giảm cân thì chiếc quần này trở nên rộng thùng thình. 小学校では車椅子利用者への理解を深める事を目的とし て、実際に乗ってみたり、補助をするということを授業で 行っている。 Ở các trường tiểu học, chúng tôi tổ chức các giờ học thực tế thực hành ngồi trên xe lăn và hỗ trợ với mục đích tăng cường sự hiểu biết về người sử dụng xe lăn (cho học sinh). この数字は西洋では不吉だと考えられている。 Con số này bị xem là con số không may mắn ở Phương Tây. 非常に吸水性に優れた布巾が主婦の間で話題になってい る。Chiếc khăn lau có khả năng thấm hút cực tốt đang trở thành chủ đề bàn tán của các bà nội trợ. 日本人が「福を招く神様」と聞いて真っ先に思い浮かぶ神 様といえば七福神だ。Những vị thần mà người Nhật liên tưởng đến đầu tiên khi nghe thấy cụm từ “vị thần mang đến phước lành” chính là Bảy vị thần may mắn. このケースは様々な要因が複合的に重なっていると考えら れる。Trường hợp này được cho là do có nhiều nguyên nhân chồng chất lên nhau, nhiều thứ hợp thành một mà ra. 母は福祉系の資格を取得するために、大学に通うつもり だ。Mẹ tôi dự định học đại học để lấy chứng chỉ liên quan đến phúc lợi xã hội. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 146 1831 ふくめん【覆面】 Mặt nạ, ẩn danh 1832 ふくれる 【膨れる】Phồng (căng) lên, hờn dỗi 1833 ふごう【富豪】 Người giàu có, tỷ phú 1834 ふさい【負債】 Khoản nợ 1835 ふざい【不在】 Đi vắng, vắng mặt 1836 ふざける Giỡn, đùa cợt 1837 ふさわしい 【相応しい】 Phù hợp 1838 ふじゅん【不順】 Không thuận lợi, không theo quy luật 1839 ぶしょ【部署】 Phòng ban, bộ phận 1840 ふしょう【負傷】 Chấn thương, bị thương 1841 ふしょうじ 【不祥事】 Vụ bê bối (scandal) 1842 ぶじょく【侮辱】 Xúc phạm, nhục mạ 1843 ふしん【不審】 Khả nghi 1844 ふしん【不振】 Không tốt; không hưng thịnh, suy giảm 最近は覆面をした、おかしなミュージシャンが流行ってい る。Gần đây những nhạc sĩ đeo mặt nạ kì quái đang phổ biến. 腹が膨れたら、眠くなってきた。 Bụng cứ căng lên là tôi lại buồn ngủ. (căng da bụng trùng da mắt.) あの人はちょっとしたことですぐ膨れるので、付き合いに くい。Người đó chỉ cần có chút chuyện nhỏ nhặt cũng hờn dỗi ngay được, thật khó để hòa hợp. 実は東京は世界でもトップクラスに富豪が多い都市だ。 Thật ra, Tokyo là một trong những thành phố có nhiều tỷ phú hàng đầu trên thế giới. 投資に失敗して、負債を抱えた。 Đầu tư thất bại, tôi đã phải ôm một khoản nợ. 郵便届けの中に配達員がいれた不在届けが入っていた。 Trong bưu kiện gửi đến, có giấy thông báo vắng mặt mà người giao hàng đã để vào. ふざけて怒ったふりをしただけなのに、彼は私が真剣に怒 ったと思ったみたいだ。 Tôi chỉ giả vờ giận để trêu anh ấy thôi, vậy mà anh ta lại nghĩ tôi giận thật. 彼こそこの国のリーダーに相応しい人間だ。 Ông ấy chính là người phù hợp để lãnh đạo đất nước. この夏は天候不順で晴れの日が少なく、観光地の客足が伸 びない。 Mùa hè năm nay thời tiết không thuận lợi, ít ngày nắng, lượng du khách tham quan cũng chẳng tăng lên. 転勤で部署が変わることになった。 Tôi sẽ được chuyển đổi sang phòng ban khác do chuyển công tác. 大会初日に負傷して交代せざるを得なくなった。 Anh ấy bị chấn thương vào ngày đầu giải đấu nên buộc phải thay người. 消費者の事を第一に考えず、不祥事を起こす企業が多すぎ る。Có quá nhiều công ty gây ra những vụ bê bối vì không đặt người tiêu dùng lên hàng đầu. 侮辱的な発言をした知事に海外から批判の声があがってい る。Có những lời chỉ trích từ nước ngoài đối với tỉnh trưởng đã đưa ra những phát ngôn mang tính xúc phạm. 学校の付近で不審者の目撃情報が報告されています。 Có báo cáo về thông tin xuất hiện đáng ngờ của một người khả nghi gần khu vực trường học. 初年度の売れ行きは良かったが、その後は急激な販売不振 に陥った。 Tình hình buôn bán đầu năm khá tốt, tuy nhiên sau đó tình trạng bán hàng suy giảm đáng kể. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 147 1845 ふせい【不正】 Bất chính; không chính đáng 1846 ぶそう【武装】 Vũ trang; trang bị cho chiến đấu 1847 ふぞく【付属】 Gắn kèm theo, đi kèm 1848 ふっかつ【復活】 Phục sinh; hồi sinh; phục hồi, quay trở lại trạng thái ban đầu 1849 ぶつぎ【物議】 Gây dư luận 1850 ふっきゅう 【復旧】Trùng tu, khôi phục 1851 ふっこう【復興】 Phục hưng; phục hồi 1852 ぶっし【物資】 Vật tư, vật liệu 1853 ぶつぞう【仏像】 Tượng Phật 1854 ふっとう【沸騰】 Sôi, (vật giá) leo thang 1855 ふと Bất giác; đột nhiên; bất ngờ 1856 ふとう【不当】 Không hợp lý, không thích hợp; không công bằng 1857 ふどうさん 【不動産】 Bất động sản 彼は不正を働いたにもかかわらず、全く反省をしていな い。Anh ta đã làm nhiều việc bất chính nhưng hoàn toàn không hối lỗi. 武装勢力と軍隊が衝突し、数十名が死亡した。 Lực lượng vũ trang và quân đội xảy ra xung đột, dẫn đến hàng chục người thiệt mạng. 家に帰ってから箱を開けてみたんですが、どうも付属の部 品が足りないようなんです。 Sau khi về nhà và mở hộp ra, thì có vẻ như bị thiếu mất các phụ kiện đi kèm. 最近成績不振に陥っていた斎藤選手だが、今大会では見事 に復活した。 Gần đây tuyển thủ Saito đã có thành tích không tốt nhưng anh ấy đã có màn trở lại ngoạn mục ở giải đấu lần này. かも 芸能人がラジオで言った発言が物議を醸している。 Phát ngôn của nghệ sỹ nổi tiếng trên đài phát thanh đang gây xôn xao dư luận. でこぼこ 地震の影響で凸凹になった道を復旧する。 Khôi phục lại con đường bị gồ ghề do ảnh hưởng của động đất. 台風で壊滅的な状態になったあの町は、今だに復興の目処 が立っていない。 Thị trấn bị tàn phá do cơn bão, và đến tận bây giờ vẫn chưa có triển vọng hồi phục trở lại. 土砂崩れで道がふさがり、物資の供給が遅れている。 Sạt lở đất làm con đường bị chặn, khiến cho việc cung cấp vật liệu bị chậm trễ. この仏像は見ているだけで、心が洗われるような気持ちに なる。Chỉ cần nhìn vào bức tượng Phật này là tôi có cảm giác như tâm hồn được rửa sạch. 水を消毒するために一度沸騰させる。 Để khử trùng nước, hãy đun sôi một lần. ふと気がつくと、目の前を大きな魚が泳いでいた。 Bất giác, tôi nhận ra có một con cá lớn đang bơi trước mắt mình. 彼らは会社で不当な扱いを受けたとして裁判を起こした。 Họ đã kiện công ty vì bị đối xử không công bằng. このサイトは不動産の事なら何でも相談に乗ってくれま す。Trang web này sẽ đưa ra lời khuyên cho bạn về bất cứ điều gì liên quan đến bất động sản. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 148 1858 ぶなん【無難】 An toàn, (tông màu) giản dị, không nổi bật 1859 ふにん【赴任】 Nhậm chức, đến nơi khác làm việc 1860 ふはい【腐敗】 Thối rữa, mục nát 1861 ふび【不備】 Thiếu sót, không hoàn chỉnh 1862 ふひょう【不評】 Đánh giá thấp, mang tiếng xấu 1863 ふふく【不服】 Không hài lòng, không phục 1864 ふへん【普遍】 Bất biến, không thay đổi 1865 ふまえる 【踏まえる】 Dựa trên 1866 ふみきる 【踏み切る】 Quyết định dứt khoát việc gì đó, quyết tâm 1867 ふみこむ 【踏み込む】 Tìm hiểu sâu một lĩnh vực, tiến thêm, xông vào (nhà ai đó mà không được phép) あの国の治安は非常に悪いので、貴重品は持っていかない のが無難だ。An ninh ở quốc gia đó cực kỳ tồi tệ, vì vậy, không mang theo những vật có giá trị là an toàn nhất. 変に目立ちたくないので、無難な色のスーツを着ていっ た。Không muốn quá nổi bật nên tôi đã mặc bộ vest với tông màu giản dị. 海外赴任をしている日本人が、日本と海外の企業の圧倒的 な違いは、意思決定のスピードだと話した。Người Nhật làm việc ở nước ngoài nói rằng sự khác biệt vượt trội giữa các công ty Nhật Bản và công ty nước ngoài là tốc độ ra quyết định. 死んだ魚が腐敗して、悪臭が漂っている。 Cá chết đang thối rữa và bốc mùi hôi thối. あの国に募金をしても政治が腐敗しているため、本当に必 要な人には届くことはない。 Nền chính trị của đất nước đó đã thối rữa cả rồi, vậy nên dù bạn có quyên tiền đi nữa thì nó cũng không được đưa đến tay những người thực sự cần nó. 関連会社の点検に不備があった事を指摘した。 Chỉ ra điểm thiếu sót trong khâu kiểm tra của các công ty liên kết. 新製品が不評で、株価が下落した。 Sản phẩm mới bị đánh giá thấp nên giá cổ phiếu sụt giảm. 彼は上司からされた指示に、不服そうな顔をしていた。 Anh ta có vẻ mặt không hài lòng với những chỉ thị được cấp trên giao. 今日の講義では、人間なら誰もが持っている普遍的な欲求 について話します。 Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ nói về những khát khao bất biến mà mỗi con người đều ấp ủ. 自分の経験を踏まえて相手に助言をする。 Đưa ra lời khuyên cho đối phương dựa trên những kinh nghiệm của bản thân. 五千人の既婚女性に「結婚に踏み切ったきっかけ」をイン タビューした。 Chúng tôi đã phỏng vấn 5.000 phụ nữ đã kết hôn về nguyên nhân để họ quyết định lập gia đình. あの社長は一歩踏み込んで写真と向き合う姿勢がある。 Vị chủ tịch đó sẵn sàng tiến thêm một bước, đối mặt trực tiếp với bức tranh. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 149 この病気が治った原因は不明だが、今となってはもうそん な事はどうでもいい。 Tôi không rõ nguyên nhân vì sao căn bệnh được chữa khỏi, nhưng bây giờ nó chẳng còn quan trọng nữa. ぶもん【部門】 年末の会議で、私は部門を代表して報告する事になってし Hạng mục, bộ phận, まった。 phòng ban Tại cuộc họp cuối năm, tôi đã thay mặt phòng ban báo cáo công việc. 夫の扶養に入れば、年金保険料などの控除を受けられる。 ふよう【扶養】 Nếu bạn là người phụ thuộc của chồng, thì bạn có thể được hưởng Nuôi dưỡng, chăm các khoản khấu trừ như tiền bảo hiểm hưu trí và các khoản khác. sóc プライド【pride】 彼は無駄にプライドが高くて嫌われている。 Lòng tự trọng, cái Anh ta bị ghét vì sự kiêu ngạo quá đáng của mình. tôi cá nhân この部品をつけることで、カメラをベルトにぶら下げる事 ぶらさげる ができる。 【ぶら下げる】 Bằng cách gắn phụ kiện này, bạn có thể treo máy ảnh lên thắt Treo, đeo lưng. ブランド 私の彼は一つのブランドにこだわって買っている。 Bạn trai tôi chỉ chọn mua một thương hiệu duy nhất. 【brand】Nhãn hiệu, thương hiệu ふり【振り】 学校に行きたくないので母に呼ばれても寝た振りをした。 Giả vờ, giả bộ Vì không muốn đi học nên khi mẹ gọi tôi đã giả vờ ngủ. ふりだし 事業が傾いてお金はなくなったが、振り出しに戻っただけ 【振り出し】Bắt の事だ。もう一度やり直せばいい。 đầu, điểm khởi đầu Dù doanh nghiệp gặp khó khăn và tiền bạc đã cạn kiệt, nhưng chỉ cần quay trở lại điểm xuất phát thôi. Chỉ cần bắt đầu lại một lần nữa là được. ぶりょく【武力】 武力攻撃等の発生を未然に防ぐことが何より重要だ。 Vũ lực Việc ngăn chặn sự xuất hiện của các cuộc tấn công bằng vũ lực là điều quan trọng hơn cả. ふるわせる スピーカーからの大音量が窓を震わせていた。 Âm thanh siêu lớn từ loa đã làm rung cửa sổ. 【震わせる】 Làm rung chuyển, (làm cho) run rẩy ぶれい【無礼】 あまりに無礼な記者の態度に激怒した。 Vô lễ, thô lỗ Tôi vô cùng tức giận với thái độ thô lỗ của phóng viên. 日本の雑誌には様々な付録がついている。 ふろく【付録】 Tạp chí Nhật Bản có nhiều phụ kiện đi kèm. Phụ kiện đi kèm, 1868 ふめい【不明】 Không xác định, không rõ ràng 1869 1870 1871 1872 1873 1874 1875 1876 1877 1878 1879 hàng tặng thêm 1880 プロジェクト 【project】Dự án 1881 ふわふわ Bồng bềnh, xốp mềm, mềm mại 何万人規模の大きなプロジェクトの運営を任された。 Tôi được giao cho phụ trách vận hành một dự án có quy mô lớn lên đến hàng vạn/chục nghìn người. ふわふわの布団をかける。 Đắp cái chăn mềm mại. ふわふわのパンが焼けた。 Chiếc bánh xốp mềm đã ra lò. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 150 1882 ふんがい【憤慨】 Căm phẫn, phẫn nộ 1883 ぶんかざい 【文化財】 Di sản văn hoá 1884 ぶんぎょう 【分業】Phân công (lao động); phân chia công việc 1885 ぶんさん【分散】 Phân tán 1886 ぶんし【分子】 Phân tử, tử số 1887 ふんしつ【紛失】 Làm mất, đánh mất 1888 ふんしゅつ 【噴出】Bùng nổ, phun ra, phun trào 1889 ふんだん Phong phú, dồi dào 1890 ぶんたん【分担】 Chia sẻ gánh vác, phân chia trách nhiệm 1891 ふんとう【奮闘】 Cố gắng, gắng sức 1892 ふんまつ【粉末】 Dạng bột 1893 ぶんり【分離】 Phân ly, tách rời 1894 ぶんれつ【分裂】 Phân tách, phân chia 自分勝手な態度に憤慨した。 Tôi rất phẫn nộ trước thái độ tự phụ của họ. この銅像は国から重要文化財に指定されている。 Bức tượng đồng này được chỉ định là di sản văn hóa quan trọng của quốc gia. 分業をすることで、効率を高める事ができる。 Phân công lao động có thể tăng hiệu suất công việc. 投資にはリスクがある。しかし、資産を分散する事でリス クを減らす事ができる。 Đầu tư có rủi ro, tuy nhiên việc phân tán tài sản có thể giảm thiểu rủi ro. 期末テストでは、分子の種類について出題すると先生が言 っていた。 Trong bài kiểm tra cuối kỳ, giáo viên nói sẽ ra đề thi liên quan đến các loại phân tử. 万一、カードを紛失されたり、盗難に遭われた場合はすぐ にご連絡窓口へご連絡をお願いいたします。 Trong trường hợp chẳng may làm mất hoặc bị đánh cắp thẻ, vui lòng liên hệ ngay đến bộ phận liên lạc của chúng tôi. この湖の付近からは危険なガスが噴出されているという事 で、立ち入り禁止地区に指定された。 Khu vực xung quanh hồ này đã được xác định là vùng cấm vì có thông tin về khí độc nguy hiểm phun trào. この高級レストランのコースメニューは贅沢な食材をふん だんに使っている。 Thực đơn của nhà hàng cao cấp này sử dụng rất nhiều loại nguyên liệu xa xỉ. 家事に関しては後で喧嘩にならないように、夫婦間できっ ちりと役割分担をしたほうがいい。 Đối với công việc nhà, chúng ta nên phân chia trách nhiệm rõ ràng vai trò giữa vợ chồng để sau này không xảy ra tranh cãi. 問題解決のために奮闘している。 Cố gắng để giải quyết vấn đề. このお茶は粉末になっていて、お湯を入れただけですぐに 飲める。 Trà này ở dạng bột nên chỉ cần cho nước sôi vào là uống được luôn. このパソコンはキーボードとディスプレイを分離する事が できる。 Máy tính xách tay này có thể tách rời bàn phím và màn hình. 党内で二つの意見にわかれ、最終的には正党分裂をするこ ととなった。 Trong nội bộ đảng, ý kiến được chia làm đôi, cuối cùng dẫn đến việc chia rẽ chính đảng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 151 へ/へ 1895 へいがい【弊害】 Tác hại, ảnh hưởng xấu 1896 へいき【兵器】 Vũ khí 1897 へいこう【閉口】 Không nói nên lời, im lặng, chịu thua, choáng ngợp 1898 へいさ【閉鎖】 Phong tỏa, tạm dừng (kinh doanh) 1899 へいし【兵士】 Bộ đội, binh lính 1900 へいじょう 【平常】 Bình thường 1901 へいれつ【並列】 Song song 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 ある医者は朝食抜きダイエットには様々な弊害があると話 している。 Bác sĩ nói rằng ăn kiêng mà bỏ bữa sáng có rất nhiều tác hại. 同盟を組んだ国家と、共同で兵器を開発している。Hợp tác phát triển vũ khí với các nước liên minh. 彼の敵意に満ちた発言に閉口した。 Tôi đã im lặng trước những lời nói đầy sự thù ghét của anh ấy. 経営が困難になり、塾を閉鎖せざるを得ない状態になっ た。Kinh doanh ngày càng khó khăn và cuối cùng buộc phải đóng cửa lớp học thêm. 兵士たちは自軍を信じて疑わなかった。 Những người lính không bao giờ nghi ngờ và luôn tin vào quân đội của chính họ. 平常時でも、一秒たりとも気を抜く事はできない。 Ngay cả trong những lúc bình thường cũng không thể lơ là dù chỉ một giây. 加工用の機材を直列ではなく並列に並べることで、作業効 率を高める事ができました。 Có thể nâng cao hiệu suất công việc bằng cách xếp các thiết bị sản xuất song song nhau thay vì nối tiếp thành một hàng. ぺこぺこ Đói cồn 朝から何も食べていないからもうお腹がぺこぺこですよ。 cào, khúm núm Từ sáng không ăn gì nên tôi đói cồn cào. マラソンで自己ベストを更新した。Tôi đã làm mới thành tích ベスト【best】 tốt nhất của mình trong cuộc đua chạy marathon. Tốt nhất ベストを尽くします。Tôi sẽ cố gắng hết sức. へだたる 東京から南西へ隔たること約 100 ㎞にある小さな街で行わ 【隔たる】 れる、ある特別な祭りが話題を呼んでいる。 Xa cách (địa lý, Có một lễ hội đặc biệt được tổ chức ở thị trấn nhỏ cách thủ đô thời gian), khác biệt Tokyo khoảng 100km về phía Tây Nam đang thu hút sự chú ý. (suy nghĩ) へとへと Mệt rã へとへとで歩けない。 rời, mệt nhừ người Mệt nhừ người, không thể đi bộ được nữa. へりくだる 彼は不自然にへりくだった態度を取るきらいがある。 Anh ấy thường có thái độ hạ thấp mình một cách không tự nhiên. 【謙る】Hạ thấp mình, khiêm tốn へる【経る】 100 年の歳月を経て、工事が完成した。 Trải qua, quá cảnh Trải qua 100 năm, công trình cũng đã được hoàn thành. タイを経てインドネシアへ向かう。 Quá cảnh ở Thái Lan rồi đến Indonesia. べんかい【弁解】 これは当方におけるミスであり、弁解の余地もございませ Bào chữa, biện ん。Chúng tôi không còn lời nào để biện minh, đó hoàn toàn là lỗi minh bên phía chúng tôi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 152 1909 へんかく【変革】 Cải cách 1910 へんかん【返還】 Trả lại, hoàn trả 1911 べんぎ【便宜】 (Tạo điều kiện) Thuận lơi, tiện lợi 1912 へんけん【偏見】 Định kiến, cái nhìn/cách suy nghĩ phiến diện 1913 べんご【弁護】 Tranh tụng, biện hộ 1914 へんさい【返済】 Trả (tiền, nợ…) 1915 べんしょう 【弁償】Đền 1916 へんせん【変遷】 Chuyển biến, Thay đổi, thăng trầm 1917 ペンチ 【pinchers】 Cái kìm 1918 へんとう【返答】 Đáp lại, trả lời 1919 へんどう【変動】 Biến động 1920 べんろん【弁論】 Hùng biện ほ/ホ 1921 ほいく【保育】 Nuôi dạy và chăm sóc (trong nhà trẻ, trường mầm non) 1922 ポイント【point】 Điểm (mấu chốt, tích lũy…) 弊社はこれまで変革と挑戦を繰り返しながら、成長してま いりました。 Công ty chúng tôi đã trải qua nhiều cải cách và thử thách để đi đến phát triển như ngày hôm nay. あの領土の返還交渉は一向に進展がない。 Cuộc đàm phán về việc hoàn trả lãnh thổ hầu như không có tiến triển gì. これらの情報は利用者の便宜を図るために提供しているも のであり、それらを推奨するものではありません。 Những thông tin này được cung cấp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người sự dụng, không phải để đề xuất những điều đó. 彼は外国人に対して偏見を持っている。 Anh ấy có định kiến với người nước ngoài. 公害被害者や彼らを代表する弁護団が、企業に対し、補償 を求める運動を開始した。 Đoàn luật sư đại diện cho những nạn nhân chịu thiệt hại do ô nhiễm công nghiệp đã bắt đầu vận động yêu cầu doanh nghiệp bồi thường cho họ. 現在たくさんの若者が奨学金の返済に苦しんでいる。Hiện nay nhiều bạn trẻ đang gặp khó khăn trong việc trả tiền học bổng. こんな高価な壷は私の給料では、弁償もできない。Tiền lương của tôi cũng không thể đền được cái bình đắt tiền như vậy. 流行ファッションは時代とともに変遷する。 Thời trang theo xu hướng thay đổi cùng với thời đại. ペンチを使って板に刺さっている釘を抜く。 Dùng kìm để rút cái đinh đang bị đâm/đóng vào trong tấm ván ra. 読者の方から来た質問にメールで返答した。 Tôi đã trả lời câu hỏi từ một độc giả qua e-mail. 戦争や政変などの影響で、その国の通貨価値は大きく変動 します。Giá trị đồng tiền của quốc gia đó biến động lớn do ảnh hưởng của chiến tranh và sự thay đổi chính trị. 有名人の方法を真似したら、弁論大会で優勝した。 Sau khi bắt chước cách làm của người nổi tiếng, tôi đã giành chiến thắng trong cuộc thi hùng biện. 保育所に入所申請をしても入所することができない子ども が数万人いる。 Có hàng chục nghìn trẻ em không được nhận vào nhà trẻ dù (cha mẹ các em) đăng ký nhập học. 重要なポイントをメモしておく。 Ghi chép lại những điểm quan trọng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 153 1923 ほうあん【法案】 Dự luật 1924 ぼうえい【防衛】 Phòng vệ, tự vệ 1925 ぼうか【防火】 Phòng cháy chữa cháy 1926 ほうかい【崩壊】 Sụp đổ, sập 1927 ぼうがい【妨害】 Gây cản trở, làm phiền 1928 ほうき【放棄】 Chối bỏ, vứt bỏ 1929 ほうけん【封建】 Phong kiến 1930 ほうさく【豊作】 Được mùa (bội thu) 1931 ほうさく【方策】 Phương sách, chiến lược 1932 ほうし【奉仕】 Tận tụy phục vụ, hoạt động xã hội/từ thiện 1933 ほうしき【方式】 Phương thức 1934 ほうしゃ【放射】 Phóng xạ (nhiệt, ánh sáng), mở rộng クレジットカードで買い物をすれば 100 円当たり 1 ポイン トがたまる。 Nếu mua đồ bằng thẻ tín dụng thì cứ 100 yên sẽ được tích 1 điểm tích lũy. 2012 年 6 月に私的違法ダウンロード刑罰化法案が可決され た。Vào tháng 6 năm 2012, dự luật về việc xử phạt hình sự hành vi download trái phép bản quyền đã được thông qua. 海軍が最新の兵器を導入し、防衛力を強化した。 Hải quân đã đưa vào sử dụng những loại vũ khí tiên tiến nhất nhằm tăng cường sức mạnh phòng vệ. 社内で防火訓練を行った。 Diễn tập phòng cháy chữa cháy tại công ty. 地震で建物が崩壊した。 Tòa nhà bị sập trong trận động đất. その候補者が演説を始めようとしたところ、反対派から妨 害行為を受けた。 Đúng lúc ứng cử viên chuẩn bị bắt đầu diễn thuyết thì bị phe phản đối gây cản trở. 彼は責任を放棄した。Anh ta đã chối bỏ trách nhiệm 試合開始の時間から 30 分たっても相手チームが現れなかっ たため、審判は試合放棄と見なした。Dù đã 30 phút trôi qua từ khi bắt đầu trận đấu nhưng đội đối thủ vẫn chưa có mặt nên trọng tài đã coi như từ chối tham gia thi đấu. 新卒で入社した会社は、きわめて封建的で、規律が厳しい 会社だった。 Công ty mà tôi vào làm khi mới tốt nghiệp cực kỳ phong kiến và có luật lệ nghiêm khắc. 今年はトマトが豊作で、普通に食べるのも飽きたので、デ ザートを作ってみました。 Năm nay cà chua được mùa, ăn bình thường cũng chán rồi nên tôi thử làm món tráng miệng. 景気回復のための方策を立てる。 Xây dựng các chiến lược nhằm phục hồi kinh tế. このグループでは親のない子供の世話をする奉仕活動をし ている。 Nhóm này đang tổ chức các hoạt động từ thiện chăm sóc cho trẻ em mồ côi. この会社の生産方式は非常に効率的で、本まで出版されて います。 Phương thức sản xuất của công ty này vô cùng hiệu quả và thậm chí đã được xuất bản thành sách. 都市部の電車や道路は都心から放射状に伸びている。 Tàu điện, đường phố trong khu vực đô thị đang mở rộng ra các hướng từ khu vực trung tâm. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 154 (từ một điểm tỏa ra nhiều hướng) 1935 ほうしゃのう 【放射能】Năng lượng phóng xạ 1936 ほうしゅう 【報酬】 Thù lao, tiền công 1937 ほうしゅつ 【放出】Thải ra, phóng xa, xả ra 1938 ほうじる 【報じる】 Thông báo, đưa tin (trên các phương tiện truyền thông như báo chí, tivi…) 1939 ぼうぜん【呆然】 Bàng hoàng, sửng sốt (không thể tin nổi và không biết phải làm gì) 1940 ほうち【放置】 Bỏ mặc 1941 ぼうちょう 【膨張】 Phình to, mở rộng 1942 ほうどう【報道】 Đưa tin, phát tin 1943 ぼうとう【冒頭】 Mở đầu 1944 ほうび【褒美】 Phần thưởng 1945 ぼうふう【暴風】 Cơn bão, cơn gió mạnh 1946 ほうむる【葬る】 Chôn cất, chôn vùi 1947 ほうりこむ 【放り込む】 日本のあるサイトでは放射能の濃度をグラフで見ることが できる。Trên một website nào đó của Nhật có thể giúp ta nhìn thấy được nồng độ của năng lượng phóng xạ bằng biểu đồ. 弁護士に相談した際に支払う報酬は、その個々の弁護士が 基準を定めている。Mỗi luật sư quy định tiêu chuẩn riêng về tiền thù lao chi trả khi tư vấn. この機械は火災が起こった時にはセンサーが熱を感知し て、先端から水を放出する。 Khi xảy ra hỏa hoạn, cái máy này sẽ cảm biến nhiệt và xả nước ra từ phần đầu. あの事件は起こった当時は新聞などで大きく報じられてい たが、時がたつにつれて取り上げられる事も少なくなって いった。 Vụ việc đã được đưa tin rộng rãi trên báo chí và các phương tiện truyền thông khác ngay tại thời điểm nó xảy ra, nhưng thời gian trôi qua thì nó cũng đã ít được nhắc đến. 彼はあいつぐ悲惨な出来事を目の前にして、呆然としてい た。Anh ấy bàng hoàng khi những sự việc bi thảm nối tiếp nhau xảy ra ngay trước mắt. 放置していては、問題は大きくなるばかりだ。 Nếu cứ bỏ mặc thì vấn đề sẽ chỉ ngày càng lớn hơn. 船の沈没などの緊急時、この紐を引っ張れば、ジャケット が自動的に膨張します。 Những lúc khẩn cấp như là đắm tàu, nếu kéo cái dây này thì áo phao sẽ tự động phình to ra. この事件は内容があまりに過激だったため、マスコミは報 道しなかった。 Do nội dung vụ việc quá cực đoan (vượt quá ranh giới thông thường), nên các phương tiện truyền thông đã không đưa tin. ドラマの冒頭のシーンがおかしいとして、取り直しになっ た。Vì cảnh mở đầu của bộ phim không tự nhiên đã nên đã phải quay lại. 大学を合格したご褒美に、何か欲しいものを買ってあげる よ。Mẹ sẽ mua tặng con thứ gì đó mà con muốn làm phần thưởng cho việc đỗ đại học. 昨夜の暴風で店の看板が剥がれ落ちた。 Cơn bão đêm qua làm cho bảng hiệu của cửa hàng bị bong ra và rơi xuống. 事件の真相は闇に葬られた。 Sự thật của vụ việc đã bị chôn vùi trong bóng tối. 汚れた服を洗濯機の中に放り込んだ。 Ném quần áo bẩn vào trong máy giặt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 155 Ném vào trong 1948 ほうりだす 【放り出す】 Từ bỏ (giữa chừng), ném/quẳng đi 1949 ぼうりょく 【暴力】Bạo lực 1950 ほうわ【飽和】 Bão hoà 1951 ほおん【保温】 Giữ ấm, giữ nhiệt 1952 ほかく【捕獲】 Bắt được, bắt giữ 1953 ほきゅう【補給】 Bổ sung, cung cấp, cấp 1954 ほきょう【補強】 Tăng cường, gia cố 1955 ぼきん【募金】 Quyên góp tiền, gây quỹ 1956 ほくほく Bở, mềm, hớn hở (không giấu nổi sự vui mừng) 1957 ほけん【保険】 Bảo hiểm 1958 ほご【保護】 Bảo vệ 1959 ぼこう【母校】 Trường cũ 1960 ほこる【誇る】 Tự hào 一度やるといった事を途中で放り出すとはどういうわけ だ。Tại sao đã nói là sẽ làm vậy mà lại bỏ giữa chừng hả? ボールを部屋の外へ放り出す。Ném quả bóng ra khỏi phòng. 暴力で相手を従わせるなんて野蛮な考え方はよしたほうが 良いよ。Nên từ bỏ cách suy nghĩ tàn bạo như dùng bạo lực để bắt ép người khác tuân theo đi. この業界はすでに飽和状態で、たとえ独立したところであ まり儲からない。 Ngành này giờ đã bão hoà rồi nên dù có mở ra làm riêng thì cũng không kiếm lời được mấy. このコップには保温効果があるので、いつでも熱いコーヒ ーが飲めます。 Chiếc cốc này có tác dụng giữ nhiệt nên có thể uống cà phê nóng bất cứ lúc nào. 動物園から逃げ出したライオンを捕獲した。 Đã bắt được một con sư tử trốn khỏi sở thú. マラソン選手は走りながらこまめに栄養補給をしている。 Vận động viên marathon thường bổ sung dinh dưỡng đều đặn trong quá trình chạy. 家の柱が腐ってしまっていたので、補強工事を行った。 Cột nhà bị mục nên tôi đã thi công gia cố lại. あくまでも募金は個人の意思であるべきで、強要するよう な言い方はいけないと思います。 Việc gây quỹ suy cho cùng vẫn nên là hành động theo suy nghĩ của mỗi cá nhân, tôi nghĩ không nên nói kiểu ép buộc mọi người phải làm. 給料が上がってほくほくだ。 Khuôn mặt hớn hở khi được tăng lương. 選択肢が多すぎて、一体どの会社の保険が自分にあってい るのかわからない。 Vì có quá nhiều lựa chọn nên rốt cuộc không biết bảo hiểm của công ty nào phù hợp với mình. 動物たちを絶滅から守るために、世界中の専門家や動物園 の人たちが、保護活動を行っているよ。 Các chuyên gia và những người làm việc trong các sở thú trên khắp thế giới đang thực hiện các hoạt động bảo vệ các loài động vật khỏi nguy cơ bị tuyệt chủng. オリンピックで活躍をした選手が母校で講演会を行った。 Vận động viên đã hoạt động tích cực trong thế vận hội olympic thực hiện buổi diễn thuyết tại trường cũ. 才能と、輝かしい受賞歴を誇る作家のドキュメンタリーが 作られた。Một bộ phim tài liệu về một tác giả tự hào về tài năng và giành được nhiều giải thưởng danh giá đã được thực hiện. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 156 1961 ほころびる 【綻びる】 Hé nở (hoa, nụ cười), bung/ tuột chỉ, rách áo 1962 ポジション 【position】 Chức vụ, vị trí 1963 ほしゅ【保守】 Bảo thủ 1964 ほじゅう【補充】 Bổ sung 1965 ほじょ【補助】 Bổ trợ, hỗ trợ 1966 ほしょう【保障】 Đảm bảo,đảm bảo (an sinh, quyền lợi..) 1967 ほしょう【補償】 Bồi thường 1968 ほそう【舗装】 Lát, trải, dải (mặt đường) 1969 ほそく【補足】 Bổ sung (nội dung còn thiếu) 1970 ぼち【墓地】 Nghĩa trang 1971 ほっさ【発作】 Lên cơn (đau tim, hen suyễn, động kinh...), phát tác 1972 ぼっしゅう 【没収】Tịch thu 1973 ほっそく【発足】 Bắt đầu đi vào hoạt động 彼女は最初は落ち込んでいたが、映画を見ていくにつれて 顔が自然とほころんできた。 Ban đầu cô ấy buồn bã nhưng càng xem bộ phim, về sau thì khuôn mặt cô ấy tự nhiên đã hé nở nụ cười. スーツの肩の部分が綻びている。 Phần vai của bộ vest bị rách. 監督に「このポジションは君には向いていない」と言われ た。Tôi bị đạo diễn nói “Vị trí này không phù hợp với bạn”. 彼は非常に保守的な性格で、変化や新しい考えを受け入れ る事ができないようだ。 Anh ấy có tính cách rất bảo thủ nên có vẻ không thể tiếp nhận sự thay đổi và suy nghĩ mới. インクが切れたので、蓋を開けてインクを補充した。 Hết mực nên tôi đã mở nắp rồi đổ mực vào. このプロジェクトはその費用の一部を国が補助している。 Dự án này chính phủ đang hỗ trợ một phần chi phí. 日本とアメリカは安全保障条約を結んでいる。 Nhật Bản và Hoa kỳ ký kết hiệp ước bảo đảm an ninh. こちらに事故発生から補償金支払までの流れが書いてあり ます。 Quá trình từ khi xảy ra tai nạn đến khi trả tiền bồi thường đã được viết ở đây. 舗装工事をするために道路を閉鎖した。 Phong tỏa con đường để thi công lát đường. 前回の説明に足りない部分があったので補足します。 Vì trong giải thích lần trước có chỗ bị thiếu nên tôi bổ sung thêm. この墓地には良くお参りの方が来ていて、墓石の周りには たくさんのお花が飾られている。 Mọi người hay ghé thăm nghĩa trang này nên có rất nhiều hoa ở xung quanh bia mộ. 病気の発作が起こったとき、近くにいた人たちがみんなで 助けてくれました。 Khi bệnh phát tác, tôi được mọi người ở gần đó cứu giúp. 機内持ち込み検査を受けたとき、子供の筆箱に入っていた ハサミを没収された。 Lúc kiểm tra bên trong hành lý mang theo lên máy bay, cái kéo trong hộp bút chì của con trai tôi đã bị tịch thu. 三社が経営統合をしたこの会社はまだ発足したばかりだ。 Công ty này đã hợp nhất 3 công ty và vừa mới bắt đầu đi vào hoạt động. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 157 1974 ほっと An tâm, thở 試験に合格してほっとしました。 phào nhẹ nhõm Cảm thấy nhẹ nhõm vì đã đỗ kỳ thi. ほっと息をついた。Thở phào nhẹ nhõm. 1975 ぼつぼつ Chuẩn 突然全身にぼつぼつが出来たので病院に行った。Đột nhiên bị, lốm đốm, rải rác khắp người nổi nốt lấm chấm nên tôi đến bệnh viện kiểm tra. さて、休憩もしっかりしたことだし、ぼつぼつ作業を再開 しましょうか。 Nghỉ ngơi xong rồi, chuẩn bị quay trở lại làm việc thôi. 1976 ぼつらく【没落】 あの国は 19 世紀後半に植民地を失い没落した。 Đất nước đó đã sụp đổ sau khi mất đi các thuộc địa vào nửa cuối Suy tàn, sụp đổ thế kỷ 19. 1977 ほどける いくら結びなおしても、すぐに靴紐がほどける。 【解ける】Bị tuột Dù có buộc lại bao nhiêu lần thì dây giày vẫn cứ bị tuột ra ngay. 彼の顔を見ると、緊張がほどけたようだった。 (dây giày...), giảm bớt (căng thẳng) Cứ nhìn khuôn mặt của anh ấy là dường như căng thẳng được xoa dịu vơi bớt đi. 1978 ほどこす【施す】 彼女は賞でもらったお金で貧しい国の人たちに施しをし Cho tiền (bố thí), た。Cô ấy đã đem số tiền nhận được khi đạt giải thưởng để cứu tiến hành, thêm vào giúp người dân ở nước nghèo. (gắn vào) 1979 ほのか Phảng phất, 香水はほのかに香る程度につけるのがちょうどいい。 loáng thoáng, Nước hoa thì chỉ xịt cho có mùi thơm thoang thoảng là vừa đủ thoang thoảng 1980 ぼやく Phàn nàn, 彼はよく仕事が大変だとぼやいていた。 than phiền Anh ấy hay phàn nàn rằng công việc vất vả. 1981 ぼやける Mờ đi, 高熱で視界が白くぼやけている。 nhạt đi, mắt mờ Do sốt cao nên mắt bị mờ đi,chỉ nhìn thấy một màu trắng xóa. 1982 ほよう【保養】 クラブの会員になれば海外保養施設を自由に使用すること Nghỉ ngơi hồi phục ができます。 sức khỏe, nghỉ Nếu trở thành hội viên của câu lạc bộ, bạn có thể thoải mái sử dưỡng dụng các tiện ích nghỉ dưỡng ở nước ngoài. 1983 ぼろ 話しすぎてぼろを出した。 Điểm xấu, khuyết Nói nhiều quá nên thành ra để lộ hết khuyết điểm. điểm (mà mình đang che giấu) 1984 ほろびる このまま何もしなければ国が滅びてしまう。 Nếu cứ để như hiện tại và không làm gì thì đất nước sẽ bị diệt 【滅びる】 vong. Diệt vong 1985 ほろぼす たばこには強い依存性があり、はまりすぎると身を滅ぼす こともある。 【滅ぼす】Hủy Thuốc lá có tính gây nghiện cao và nếu nghiện quá nặng có thể hoại, tiêu diệt gây hủy hoại sức khỏe. 1986 ほんかく【本格】 この携帯電話のアプリを使えば、本格的な画像加工を行う Chính thức, chuyên 事ができる。 nghiệp Nếu dùng ứng dụng điện thoại di động này, bạn có thể chỉnh sửa ảnh một cách chuyên nghiệp. 1987 ほんき【本気】 会社をあげて本気で環境保護に取り組む。 Nghiêm túc Cả công ty sẽ nghiêm túc nỗ lực bảo vệ môi trường. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 158 1988 ほんしつ【本質】 Bản chất 1989 ほんね【本音】 Thật tâm, suy nghĩ thật trong lòng 1990 ほんの Một chút... (mức độ nhỏ) 1991 ほんのう【本能】 Bản năng 1992 ほんば【本場】 Đích thực, chính gốc, nơi xuất xứ chính 1993 ほんばん【本番】 Biểu diễn chính thức, thực tế, ghi hình trực tiếp (không phải lúc tập thử) 1994 ほんみょう 【本名】Tên thật ま/マ 1995 まいぞう【埋蔵】 Chôn giấu, nằm ở dưới lòng đất (chủ yếu dùng với các khoáng sản thiên nhiên) 1996 まう【舞う】 Nhảy múa 1997 まうえ【真上】 Ngay phía trên 1998 まえうり 【前売り】 Bán trước 1999 まえおき 【前置き】Lời giới thiệu, lời mở đầu 2000 まえもって 【前もって】 国民はこの問題の本質がわかっていない。 Người dân không hiểu bản chất của vấn đề này. 自分から本音を話さなかったら、相手も心を開いて本音で 話してくれないよ。 Nếu bạn không chủ động nói thật suy nghĩ trong lòng mình thì đối phương cũng sẽ không mở lòng nói thật với bạn. 他の人よりほんの少し努力をすることで、自分の能力を高 める事ができる。 Chỉ cần nỗ lực hơn người khác một chút thì bạn có thể nâng cao năng lực của mình. 動物は本能的に危険を察知することができる。 Động vật có thể nhận thức được nguy hiểm một cách bản năng. ここのシェフはイタリアで 10 年間店を開いていた人なの で、本場の味を食べる事ができる。 Đầu bếp ở đây là người đã mở nhà hàng mười năm ở Ý nên đến cửa hàng này có thể thưởng thức hương vị đích thực. ニュースの本番中に地震が起きて、放送が中断された。 Trong lúc đang phát sóng bản tin trực tiếp thì xảy ra động đất,do vậy phải ngừng phát sóng. あの芸能人は本名ではなく、芸名で活動している。 Nghệ sĩ đó không dùng tên thật mà hoạt động bằng nghệ danh. この山のどこかに埋蔵金が埋まっているようだ。 Hình như có vàng nằm dưới lòng đất ở đâu đó trong ngọn núi này. 氷の上を舞うように滑る、高校生プロスケーターが注目を 集めている。 Vận động viên trượt băng trẻ tuổi hiện đang là học sinh cấp ba, như nhảy múa trên mặt băng đang thu hút sự chú ý. 飛行機に乗って、山を真上から見た。 Ngồi trên máy bay nhìn thấy xuống thấy núi từ ngay phía trên. 前売り券を買えば、何かプレゼントをもらえるらしいよ。 Nếu mua vé trước thì nghe nói sẽ nhận được phần quà gì đó. さて、前置きはこれくらいにして本題に入りたいと思いま す。Đến đây, tôi xin tạm dừng lời mở đầu và vào chủ đề chính. 前もって知らせていれば、問題はこんなに大きくはならな かった。 Nếu thông báo trước thì vấn đề đã không trở nên nghiêm trọng như thế này. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 159 Trước (làm trước gì đó để chuẩn bị cho việc sau) 2001 まかす【任す】 Giao phó 2002 まかす【負かす】 Đánh bại 2003 まかなう【賄う】 Trang trải 2004 まぎらわしい 【紛らわしい】 Dễ nhầm lẫn, khó phân biệt 2005 まぎれる 【紛れる】 Lẩn vào, (nỗi buồn, căng thẳng...), vơi bớt khi làm 1 việc gì đó khác 2006 まく【膜】Màng 2007 まくる【捲る】 Gấp, xắn lên 2008 まごころ【真心】 Chân thành, thật tâm 2009 まごつく Bối rối, lúng túng 2010 まことに【誠に】 Chân thành (cách nói trang trọng của 本当に) 2011 まさしく 【正しく】 Chính xác 2012 まさに【正に】 Quả đúng là, thật sự 2013 まさる【勝る】 Vượt trội hơn, thắng, hơn 2014 まし【増し】 Hơn, tăng thêm この企画は君に任すから、思い切ってやってみなさい。 Tôi giao kế hoạch này cho bạn, nên hãy mạnh dạn làm thử nhé. 相手を負かすためだったら何だってする。 Tôi sẽ làm bất cứ điều gì để đánh bại đối thủ. 介護保険の保険料だけでは、生活費の全てをまかなう事が できない。 Nếu chỉ mình tiền bảo hiểm của bảo hiểm chăm sóc thì không thể trang trại toàn bộ chi phí sinh hoạt 本物と紛らわしいコピー商品が売られている。 Hàng giả khó phân biệt với hàng thật đang được bán. 犯人は人ごみに紛れ逃走した。 Tên tội phạm đã lẩn vào trong đám đông rồi chạy trốn. 明るい音楽を聞くと、自然と気持ちがまぎれた。 Sau khi nghe bài nhạc tươi vui, tự nhiên thấy tâm trạng được giải tỏa. この生物は目の部分に膜が張っていて、水中でもはっきり と物を見る事が出来る。 Sinh vật này có một lớp màng ở mắt nên có thể nhìn rõ mọi thứ ngay cả khi dưới nước. このズボンは長すぎるので、裾を捲って穿く。 Cái quần này dài quá nên tôi đã gấp gấu quần lên để mặc. 機械などは使わずに、一つ一つ真心を込めて作っていま す。Mỗi sản phẩm được làm ra bằng tay gửi gắm sự chân thành vào trong đó mà không sử dụng máy móc. 初めての駅なので、まごついてしまった。 Vì ga lần đầu tiên đến nên lúng túng. 誠にお世話になっております。 Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. これは正しく彼が作った作品だ。 Đây chính xác là tác phẩm mà anh ấy đã làm. 彼はまさにこの計画のリーダーにふさわしい。Anh ấy thật sự là người phù hợp với vị trí người dẫn dắt kết hoạch này. 経験に勝る知識は無い。 Không có kiến thức nào hơn kinh nghiệm. 来月からネットの使用料は 1000 円増しになるらしい。Nghe nói tiền phí sử dụng Internet sẽ tăng thêm 1000 Yên từ tháng sau. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 160 2015 まじえる 【交える】 Kết hợp 2016 まして【況して】 Huống chi là 2017 まじまじ Chăm chú 2018 まじわる 【交わる】 Giao nhau, cắt nhau 2019 ますい【麻酔】 Thuốc mê 2020 またがる【跨る】 Cưỡi, trải dài, đi qua 2021 またぐ【跨ぐ】 Bước qua, bắc qua 2022 まちがう 【間違う】Nhầm, sai, không đúng 2023 まちどおしい 【待ち遠しい】 Mong ngóng, mong đợi 2024 まちのぞむ 【待ち望む】 Kỳ vọng, mong chờ 2025 まちまち【区々】 Đa dạng, khác nhau 2026 まっき【末期】 Thời kỳ cuối 2027 マッサージ 【massage】 Mát-xa 2028 まっぷたつ 【真っ二つ】 この内容じゃだめだ。もう少し増しなものはかけないの か。Nội dung này không được. Không thể viết được cái nào hơn một chút à? 著名人を交えて、公開討論を行いたいと思います。 Tôi muốn kết hợp với người nổi tiếng thực hiện thảo luận công khai. 学者にもわからない問題なのだから、況して学生にできる はずが無い。 Vấn đề mà ngay cả học giả cũng không hiểu, huống chi là học sinh, chắc chắn không thể hiểu được. 美しい写真にまじまじと見入る。 Nhìn chăm chú vào bức hình đẹp. 二つの道が十字に交わっている。 Hai con đường cắt nhau thành hình chữ thập. 麻酔が効いてくるまで少し時間がかかります。 Sẽ mất một lúc để thuốc mê phát huy tác dụng. バイクに跨る。Cưỡi xe máy ヒマラヤ山脈は 6 つの国に跨っている。Dãy Himalaya trải dài qua 6 quốc gia. 水溜まりをまたいで向こう側に行く。 Bước qua vũng nước. この海をまたぐ大橋は去年に開通したばかりだ。 Cây cầu lớn bắc qua biển mới được khai thông vào năm ngoái. 手紙に書いた住所が間違っていたので、相手に届かなかっ た。 Địa chỉ viết trong thư bị sai nên không đến được với đối phương. 出発の日が待ち遠しいですね。 Mong ngóng chờ ngày xuất phát. 新商品の発表を待ち望んでいる。 Tôi đang mong chờ công bố sản phẩm mới. これは全国で行われるイベントではあるが、その規模はま ちまちである。 Đây là một sự kiện được tổ chức trên toàn quốc nhưng quy mô khác nhau. 戦いの長期化で戦争末期には食糧不足に陥っていた。 Do chiến tranh kéo dài nên vào thời kỳ cuối cuộc chiến, rơi vào tình cảnh thiếu lương thực. マッサージを受けて日頃の疲れを癒した。 Được mát-xa nên cảm thấy xua tan đi mệt mỏi thường ngày. 意見が真っ二つに分かれてしまい、会議が進まない。 Ý kiến bị chia thành hai phe nên không thể tiếp tục cuộc họp. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 161 Chia đôi, Một nửa 2029 まと【的】 Đích, mục tiêu 2030 まとまり 【纏まり】 Thống nhất, đoàn kết 2031 まとめ【纏め】 Tổng kết 2032 マニュアル 【manual】 Hướng dẫn 2033 まぬがれる 【免れる】Trốn tránh, thoát khỏi 2034 まひ【麻痺】 Tê liệt 2035 まぶた【目蓋】 Mí mắt 2036 まま【間々】 Thỉnh thoảng, tàm tạm 2037 まるごと 【丸ごと】 Nguyên vẹn, toàn bộ 2038 まるっきり 【丸っきり】 Hoàn toàn 2039 まるまる【丸々】 Béo tròn, hoàn toàn, toàn bộ 2040 まるめる 【丸める】Vo, cuộn tròn, bao vây 2041 まんげつ【満月】 Trăng rằm, trăng tròn 2042 まんじょう 的に狙いを定めて、ボールを投げる。 Nhắm trúng đích để ném bóng. 議論の的を絞る。Tập trung vào mục tiêu của cuộc tranh luận. その問題はなかなかまとまりがつかない。 Vấn đề đó mãi mà chưa đi đến thống nhất. 彼の話はいつもまとまりがないので、聞いていて不快だ。 Câu chuyện của anh ấy lúc nào cũng không có sự thống nhất, nghe rất bực bội. このグループは全くまとまりが無い。 Nhóm này hoàn toàn không có sự đoàn kết. 授業のまとめの段階に入った。 Bước vào giai đoạn tổng kết tóm tắt lại nội dung tiết học. マニュアルを見て使い方を覚えた。 Tôi xem hướng dẫn để ghi nhớ cách sử dụng. 会社が倒産するという最悪の事態は免れた。 Đã thoát khỏi tình trạng tồi tệ nhất là công ty bị phá sản. 何度手術を重ねても、残念ながら麻痺は治らなかった。 Cho dù đã trả qua bao nhiêu cuộc phẫu thuật thì thật không may, chứng tê liệt vẫn không khỏi được. 眠くて目蓋が開かなくなってきた。 Tôi buồn ngủ đến nỗi không mở nổi mí mắt. 問題の原因がわからないことも間々ある。 Thỉnh thoảng cũng có lúc không hiểu nguyên nhân vấn đề. 父は正月に魚を丸ごと一匹調理してくれた。 Bố nấu cả toàn bộ một con cá cho tôi vào dịp tết. 小さなころから運動はまるっきりダメです。 Từ nhỏ đã rất kém vận động. 部長のお宅に訪問したとき、部長は丸々と太った食べごろ の魚をご馳走してくれた。 Khi đến thăm nhà trưởng phòng, anh ấy đã chiêu đãi tôi một con cá béo ngậy ngon lành. ごみを丸めてゴミ箱に捨てる。 Cuộn rác lại rồi vứt vào thùng rác. 相手を丸め込んで自分の仲間にする。 Dụ dỗ đối phương rồi biến nó thành bạn mình. 満月の夜、親戚一同が集まってお月見をした。 Vào đêm trăng tròn, tất cả họ hàng tập trung lại để ngắm trăng. 全議案が満場一致で可決されました。 Tất cả đề án đã được cả hội trường đồng lòng nhất trí thông qua. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 162 【満場】Tất cả mọi người trong hội trường đều nhất trí 2043 まんまるい ふと空を見上げると、真ん丸い月が街を明るく照らしてい 【真ん丸い】 た。Bất chợt nhìn lên bầu trời thấy trăng tròn đang chiếu sáng Tròn khắp phố. み/ミ 2044 みあい【見合い】 お見合いでは、恥ずかしいやら緊張するやらで何も話すこ とができなかった。Trong buổi xem mắt, vừa ngại vừa hồi hộp Xem mắt nên tôi không thể nói được gì. 2045 みあわせる 夫婦二人、顔を見合わせて笑った。 Hai vợ chồng nhìn mặt nhau rồi cười. 【見合わせる】 Nhìn nhau, trì hoãn 2046 みおとす 【見落とす】 Bỏ sót 2047 みかい【未開】 Hoang dã, chưa khai hóa 2048 みかく【味覚】 Vị giác 2049 2050 2051 2052 2053 2054 テストの終了前に見落としたところが無いかどうかをもう 一度確認した。 Trước khi hoàn thành bài kiểm tra, tôi đã soát lại xem có bỏ sót chỗ nào không. 未開の地に初めて足を踏み入れた。 Lần đầu tiên tôi đặt chân lên một vùng đất hoang dã 診断の結果、軽度の味覚障害があることがわかった。 Theo kết quả chuẩn đoán, tôi biết rằng mình bị rối loạn vị giác cấp độ nhẹ. 昔は街中でも鳥を見ることが出来たが、近頃はとんと見掛 みかける けなくなった。 【見掛ける】 Ngày trước ngay cả trên phố cũng có thể nhìn thấy chim nhưng Bắt gặp, nhìn thấy gần đây không còn nhìn thấy chúng nữa. みぐるしい 相手の意見を聞かずに、自分の事ばかり話す人は見苦し 【見苦しい】Vô い。 duyên, đáng xấu hổ Những người chỉ nói về bản thân mà không lắng nghe ý kiến của người khác thật đáng xấu hổ. みこむ【見込む】 これなら大丈夫だと見込んで投資する。 Đầu tư với kỳ vọng rằng nó sẽ ổn. Dự kiến, kỳ vọng, 信用している彼を見込んで頼み事をした。 mong đợi Tôi mong đợi vào anh ấy, người mà tôi tin tưởng, nên đã nhờ anh ấy một việc. みしみし Cót két, 歩くと床がみしみしする。 cứng nhắc Sàn nhà kêu cót két khi đi trên đó. 暫く運動していなかったせいか、体がみしみしする。 Vì một thời gian dài không tập thể dục nên cơ thể tôi cứng nhắc. みじめ【惨め】 彼は昔、今の華やかな暮らしぶりからは想像できないよう Thảm hại, khốn khổ な惨めな生活をしていた。 Nếu nhìn vào cuộc sống hào nhoáng bây giờ thì sẽ không thể tưởng tượng ra rằng ngày xưa anh ấy đã từng sống rất khốn khổ. みじゅく【未熟】 彼はまだ未熟だ。 Chưa thành thạo Anh ấy vẫn chưa thành thạo. (chưa có kinh Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 163 nghiệm), chưa chín (quả), sinh non 2055 みじん【微塵】 Vụn, một chút cũng ~ không 2056 みすごす 【見過ごす】 Bỏ lỡ, bỏ qua 2057 みすぼらしい 【見すぼらしい】 Nghèo nàn, tồi tàn 2058 みせびらかす 【見せびらかす】 Khoe khoang, thể hiện 2059 みだす【乱す】 Chen ngang, làm xáo trộn 2060 みだり【妄り】 Tự ý, vô ý thức 2061 みだれる 【乱れる】Xáo trộn, rối, lúng túng 2062 みち【未知】 Chưa biết 2063 みぢか【身近】 Thân thuộc, quen thuộc 2064 みちばた【道端】 Lề đường, ven đường 2065 みちびく【導く】 身体の発育が未熟なままで生まれて、入院が必要な状態だ った。 Đứa trẻ sinh non nên vẫn phải ở trong viện. 実験で数百メートル上空から落とされた皿は、微塵に砕け た。 Trong một thí nghiệm, chiếc đĩa rơi từ độ cao mấy trăm mét đã vỡ vụn. あの選手は試合で、怪我の影響を微塵も感じさせない動き を見せた。 Tuyển thủ trong trận đấu đã thực hiện một động tác khiến người xem không hề cảm nhận được một chút nào là anh ấy đang bị thương. 警告が書いてある看板を見過ごした。 Tôi đã bỏ lỡ bảng hiệu có ghi lời cảnh báo. あの母親はたとえ自分の子供でも、犯罪者を見過ごす事は 出来ないと通報した。 Người mẹ báo cho cảnh sát về tội phạm, nói rằng cho dù đó là con ruột của mình cũng không thể bỏ qua cho tên tội phạm. まさかあの見すぼらしい格好をした男が、このパーティー の主催者とは思わなかった。 Không ngờ người đàn ông có vẻ ngoài tồi tàn như vậy lại là người chủ trì bữa tiệc này. 彼は高級車を人に見せびらかすように乗り回していた。 Anh ta lái chiếc xe hơi sang trọng đi lòng vòng để khoe khoang với mọi người. これ以上チームの和を乱すような事をいうなら、やめても らうよりほかないな。 Nếu bạn tiếp tục làm xáo trộn sự yên bình của đội thì không còn cách nào khác ngoài việc đuổi bạn cả. 廃棄物をみだりに捨てる事は、法律で禁止されています。 Việc tự ý vứt bỏ rác thải bừa bãi bị pháp luật nghiêm cấm. 会社の規律が乱れている。 Kỷ luật của công ty bị xáo trộn. 未知の分野に挑戦した。 Tôi đã thử thách những lĩnh vực mà mình chưa biết. このサイトで、皆さんが持っている身近な科学の疑問に答 えていきます。 Trên trang web này, chúng tôi sẽ giải đáp những câu hỏi khoa học quen thuộc đối với các bạn. この図鑑に載っている花は全て道端に咲いているもので す。 Những bông hoa đăng trên cuốn sách ảnh này đều đang nở rộ ở ven đường. 客を席に導く。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 164 Hướng dẫn, dẫn dắt 2066 みつ【蜜】Mật 2067 みっしゅう 【密集】Tập trung với mật độ cao 2068 みっせつ【密接】 Gần gũi, thân mật, san sát nhau 2069 みつど【密度】 Mật độ 2070 みつもり 【見積り】 Báo giá, ước tính 2071 みてい【未定】 Chưa quyết định 2072 みとおし 【見通し】 Tầm nhìn, suy đoán, triển vọng 2073 みなもと【源】 Nguồn gốc, cội nguồn 2074 みなり【身なり】 Diện mạo, ngoại hình Hướng dẫn khách vào chỗ ngồi. 果たしてあのリーダーはこの国を正しい道に導くことがで きるのだろうか。 Liệu nhà lãnh đạo đó có thể lãnh đạo đất nước đi đúng hướng không? 企業を成功に導いた。 Dẫn dắt công ty đi đến thành công. この木には美しい鳥が花の蜜を吸いに飛んでくる。 Trên cái cây này, những chú chim xinh đẹp bay đến để hút mật hoa. この地区は木造住宅が密集しているため、防災上危険度が 高いと判断された。 Khu vực này được đánh giá là có mức độ rủi ro cao trong phòng chống thiên tai vì tập trung nhiều nhà gỗ. この地区は家々が密接している。 Ở vùng này, những ngôi nhà san sát nhau. よくニュースで取り上げられているあの二つの国は密接な 関係にある。 Hai quốc gia thường xuyên được bàn luận trên tin tức có quan hệ mật thiết với nhau. このコートは繊維の密度が高い生地を使っているので、外 の冷たい空気を通しません。 Chiếc áo khoác này sử dụng loại vải có mật độ sợi cao nên ngăn được khí lạnh bên ngoài. 建設に関する見積りは、頼んだところですぐに出してもら えるものではない。 Về việc báo giá cho xây dựng, cho dù có yêu cầu thì cũng chưa thể tính ra ngay được. このゲームの発売日はまだ未定です。 Ngày phát hành cho trò chơi này vẫn chưa được quyết định. このビルには見通しのきく展望台がある。 Tòa nhà này có đài quan sát với tầm nhìn đẹp. 彼に下手なうそをつかないほうがいいですよ。何でもお見 通しだから。 Bạn không nên nói dối lộ liễu như vậy. Vì cái gì bạn nói cũng đoán ra được. 景気回復の見通しが立たない経済状況。 Tình hình kinh tế không có triển vọng phục hồi trở lại. 町内を流れる川の源をたずねてみることにしました。 Tôi quyết định thử tìm hiểu về nguồn gốc của dòng sông chảy qua thị trấn. 日本文明の源を探る。 Tìm hiểu về cội nguồn của nền văn minh Nhật Bản. 朝少し早くに起きて、化粧や身なりを整えてから出発す る。 Tôi dậy sớm một chút, chỉnh trang ngoại hình, trang điểm trước khi đi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 165 2075 みのがす 【見逃す】Bỏ lỡ 2076 みはらし 【見晴らし】 Tầm nhìn, phong cảnh (view) 2077 みぶり【身振り】 Ngôn ngữ cơ thể 2078 みやぶる 【見破る】 Nhìn thấu 2079 みれん【未練】 Luyến tiếc, tiếc nuối 2080 みわたす 【見渡す】 Nhìn khắp 2081 みんしゅ【民主】 Dân chủ 2082 みんしゅく 【民宿】Nhà trọ 2083 みんぞく【民俗】 Văn hoá dân gian む/ム 2084 むいみ【無意味】 Vô nghĩa 2085 ムード【mood】 Bầu không khí, tâm trạng 2086 むかむか Buồn nôn, khó chịu 2087 むき【向き】 Hướng, phù hợp với もしかしたらあれが彼からのサインだったのかもしれな い。それを見逃したのは僕の責任だ。 Có lẽ đó là chữ ký của anh ấy. Tôi sẽ chịu trách nhiệm vì đã bỏ lỡ điều đó. 妻の誕生日にホテルの最上階にあるレストランで、一番見 晴らしのいい席を予約した。 Sinh nhật vợ, tôi đã đặt bàn có tầm nhìn đẹp nhất ở nhà hàng trên tầng cao nhất của khách sạn. 話が上手い人は身振り手振りを交えて話している。 Những người giỏi ăn nói, khi nói chuyện họ sẽ dùng cử chỉ tay đan xen với ngôn ngữ cơ thể. テレビで流されているうそを見破った。 Tôi đã nhìn thấu những lời dối trá được phát trên tivi. 彼女は泣きながら、別れた恋人への未練が断ち切れないと 話した。 Cô ấy vừa khóc vừa nói không thể cắt đứt sự luyến tiếc với người yêu cũ. 目の前には見渡す限りの花畑が広がっていた。 Trước mắt là cánh đồng hoa trải rộng ngút ngàn. (nhìn khắp nơi đều là cánh đồng hoa) 戦前の教育体制に対する反省から、戦後は民主的な教育が 主張されるようになった。 Đã có sự kiểm điểm về chế độ giáo dục trước chiến tranh, nên sau chiến tranh đã áp dụng chủ trương giáo dục mang tính dân chủ. 社員旅行で民宿を貸し切った。 Tôi đã thuê trọn một nhà trọ cho chuyến du lịch công ty. 彼はこれまで、民俗学者として地域研究に力を入れてき た。 Anh ấy cho đến nay đã tập trung vào nghiên cứu địa phương với tư cách là một nhà văn học dân gian. 何故人は無意味な戦争を繰り返すのだろうか。 Tại sao người ta lại cứ lặp đi lặp lại những cuộc chiến vô nghĩa vậy? 告白されるならムードがある場所がいい。 Nếu muốn được tỏ tình thì phải là nơi có bầu không khí lãng mạn. お酒を飲み過ぎてむかむかしている。 Uống quá nhiều rượu nên tôi thấy buồn nôn. ゴルフボールが飛んでいく方向は風の向きに大きく関係し ている。 Hướng mà quả bóng golf bay có liên quan rất lớn đến hướng gió. この本は分かりやすく書かれているので学生向きだ。 Cuốn sách này viết rất dễ hiểu nên phù hợp với các bạn học sinh. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 166 2088 ~むけ【~向け】 Dành cho~ 2089 むこ【婿】Con rể 2090 むこう【無効】 Không có hiệu lực 2091 むごん【無言】 Không nói gì, im lặng 2092 むじゃき 【無邪気】Ngây thơ, trong sáng 2093 むしょうに 【無性に】Tự nhiên, bỗng nhiên 2094 むしる Nhổ (cỏ, lông…) 2095 むすびつき 【結び付き】 Liên quan đến, kết nối với 2096 むすびつく 【結び付く】 Gắn kết, đi liền 2097 むすびつける 【結び付ける】 Buộc, kết nối, gắn kết 2098 むだづかい 【無駄遣い】 Lãng phí 2099 むだん【無断】 Tự tiện, không được phép 2100 むち【無知】 Ngu dốt, ngu ngốc, thiếu hiểu biết 2101 むちゃ【無茶】 外国人向けの資料はこちらにあります。 Tài liệu dành cho người nước ngoài có ở đây. 娘婿との関係は良好で、時々二人でお茶したりまでしてい る。 Cô ấy có mối quan hệ tốt với con rể, thỉnh thoảng họ còn uống trà cùng nhau. この割引券は有効期限が切れているので無効ですよ。 Phiếu giảm giá này đã hết hạn nên không có hiệu lực nữa. 戦争の終わりを知った兵士たちは、何も言わず無言で肩を 抱き合った。 Những người lính khi biết chiến tranh kết thúc, họ không nói gì mà lặng lẽ ôm lấy nhau. どんなに仕事で疲れても、子供たちの無邪気な笑顔を見て いると、不思議と力が湧いてくる。 Dù có mệt mỏi vì công việc như thế nào thì khi nhìn thấy nụ cười ngây thơ của các em nhỏ, thật kì lạ là giống như được tiếp thêm sức mạnh vậy. 夜に仕事をしていると、無性に甘いものが食べたくなる。 Nếu làm việc vào ban đêm là tự nhiên cứ muốn ăn gì đó ngọt ngọt. 飼っている鶏の羽をむしって料理した。 Tôi nhổ lông con gà tôi nuôi rồi chế biến. 国王は積極的に国民と交流の場を持ち、結び付きを深め た。 Nhà vua tích cực tổ chức các địa điểm giao lưu và thắt chặt kết nối với người dân. 地道な努力がいずれ大きな成功に結び付く。 Nỗ lực bền bỉ sẽ đi liền với thành công lớn. おみくじを枝に結び付けた。 Tôi đã buộc quẻ bói vào cành cây. あの経済学者は労働と生活を結び付けて考える事の大切さ を論じた。 Nhà kinh tế học đó đã tranh luận về tầm quan trọng của việc kết nối cuộc sống với công việc. 息子の無駄遣いをやめさせたいのですが、いい方法はない でしょうか。 Tôi muốn ngăn con trai lãng phí tiền bạc, có cách nào ổn không? 自分の写真をサイトに無断で載せられたとして、会社及び 会社の社長を訴えた。 Anh ta đã kiện giám đốc công ty vì tự tiện đăng tải ảnh của anh ấy lên web. 正直に自分の無知を認めることが大切だ。 Điều quan trọng là phải thẳng thắn thừa nhận sự thiếu hiểu biết của mình. 2 週間で計画を一から作り直すなんて無茶ですよ。 Thật liều lĩnh khi làm lại kế hoạch từ đầu chỉ trong vòng 2 tuần. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 167 Liều lĩnh 2102 むなしい 【空しい】 Trống rỗng, phí công vô ích 2103 むねん【無念】 Đáng tiếc, hối tiếc 2104 むのう【無能】 Bất tài, thiếu năng lực 2105 むぼう【無謀】 Liều lĩnh 2106 むやみに 【無闇に】 Bốc đồng, tùy tiện, thiếu suy nghĩ 2107 むよう【無用】 Không cần thiết 2108 むらがる 【群がる】 Tụm lại, xúm lại 2109 むろん【無論】 Đương nhiên め/メ 2110 めいしょう 【名称】Tên (tổ chức, địa danh) 2111 めいちゅう 【命中】Trúng (vào tâm điểm) 2112 めいぼ【名簿】 Danh sách (tên), danh bạ 2113 めいよ【名誉】 Danh giá 2114 めいりょう 【明瞭】Rõ ràng 信じていた人に騙されていたとわかった時、非常にむなし い気持ちになった。 Khi biết bị người mình tin tưởng lừa dối, tôi cảm thấy trống rỗng vô cùng. 予選敗退という無念な結果になった。 Kết quả thật đáng tiếc khi thua ở vòng loại. 上司が如何に無能であろうと、その会社を選んだのはあな たなのだから、文句を言う事はできない。 Sếp có bất tài thế nào thì bạn cũng đã chọn công ty đó rồi, vì vậy bạn không thể phàn nàn gì được. 彼が立てたあまりにも無謀な計画に、始めは誰もが冗談だ と思った。 Ban đầu, ai cũng nghĩ anh đang nói đùa về kế hoạch liều lĩnh của mình. 大きい地震が起きた場合は無闇に外に出ず、まずは揺れが 納まるまで待ったほうがいい。 Trong trường hợp xảy ra động đất lớn, tốt nhất là đợi cho đến khi bớt rung, không nên ra ngoài tuỳ tiện. 始める前にあれこれと無用な心配をせずに、まず行動をす ることが重要だ。 Trước khi bắt đầu, việc quan trọng trước hết là hành động, chứ đừng lo lắng cái này cái kia không cần thiết. 餌を撒くと、そこに魚たちが群がってきた。 Thả mồi đến đâu cá xúm lại đến đó. あの人の意見には無論賛成だ。 Đương nhiên là tôi đồng ý với ý kiến của người đó. 駅の名称が変更された。 Tên của nhà ga đã được đổi. 彼の矢は見事に的に命中した。 Mũi tên của anh ấy trúng vào mục tiêu một cách xuất sắc. 参加企業の名簿をホームページに公開した。 Danh sách tên các công ty tham gia đã được công bố trên trang web. このような名誉ある賞をいただきまして、大変嬉しく思っ ております。 Tôi vô cùng vui mừng khi nhận được giải thưởng danh giá như thế này. 簡潔明瞭な文章を書けるようになりたいです。 Tôi muốn mình có thể viết được một đoạn văn đơn giản và rõ ràng. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 168 2115 メーカー 【maker】 Nhà sản xuất 2116 めきめき Rõ rệt, nhanh chóng 2117 めぐみ【恵み】 Ân huệ 2118 めぐむ【恵む】 Ban tặng, ban cho, cho 2119 めくる【捲る】 Lật, bóc 2120 めざましい 【目覚しい】 Đầy ngạc nhiên, đáng kinh ngạc 2121 めざめる 【目覚める】 Tỉnh giấc, có hứng thú 2122 めつき【目付き】 Ánh mắt 2123 めったに Hiếm khi 2124 めつぼう【滅亡】 Diệt vong 2125 めど【目途】 Có triển vọng, tầm nhìn (chiến lược, đường lối) メーカーに確認したところ、こちらの製品はすでに生産が ストップしているようですね。 Sau khi xác nhận lại với nhà sản xuất, có vẻ như sẽ dừng sản xuất sản phẩm này. 医者の看護のおかげで、彼の病状はめきめきとよくなっ た。 Nhờ có sự chăm sóc của bác sĩ, tình trạng của anh ấy được cải thiện rõ rệt. 日本人は昔から自然の恵みを上手に日々の生活に利用して きた。 Từ xa xưa, người Nhật đã rất giỏi sử dụng những ân huệ mà thiên nhiên ban tặng và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. 生活が苦しい人たちに金を恵んだ。 Cho tiền những người có cuộc sống khổ cực. 電子書籍とはいっても、実際にページをめくるように読ん でいくことが出来るように工夫されている。 Mặc dù là sách điện tử nhưng nó được thiết kế để có thể đọc như thể đang thực sự lật từng trang một. 過去 10 年間、この町は目覚しい発展を遂げてきた。 Trong 10 năm qua, thị trấn đã có những bước phát triển đầy ngạc nhiên. 運動を始めてからというもの、すっきりと目覚められるよ うになった。 Từ khi bắt đầu tập thể dục, tôi có thể tỉnh giấc một cách sảng khoái. 彼女はインタビューで芸術に目覚めたのは小学生の頃だと こたえていた。 Cô ấy đã trả lời trong cuộc phỏng vấn rằng mình bắt đầu có hứng thú với nghệ thuật từ khi còn học tiểu học. 生まれつきなのでどうしようもないのに、目付きが悪いと 注意された。 Vì là bẩm sinh nên cũng không còn cách nào khác, vậy mà tôi vẫn bị cảnh báo rằng ánh mắt của tôi không tốt. 彼は普段無口でめったに怒らない性格だ。 Anh ấy thường ít nói và hiếm khi cáu giận. 2012 年に人類が滅亡するという予言があったみたいだけ ど、いったいあれはどうなったんだろう。 Hình như có một lời tiên tri rằng loài người sẽ bị diệt vong vào năm 2012, nhưng rốt cuộc là chuyện gì đã xảy ra (với lời tiên tri đó)? これから先どうすべきかの目途が立たない。 Tôi không xây dựng được chiến lược để làm gì từ giờ trở đi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 169 2126 めまい【目眩】 Chóng mặt 2127 2128 2129 2130 2131 2132 急に立ち上がったら、めまいがして動けなくなった。 Nếu đứng lên đột ngột sẽ thấy chóng mặt và không thể di chuyển được. めまぐるし Chóng この世の中は常にめまぐるしく変化している。 mặt (thay đổi) Thế giới này luôn luôn thay đổi với tốc độ chóng mặt. めもり【目盛】 鍋の側面にある目盛のところまで水を入れてください。 Vạch chia Hãy thêm nước đến chỗ vạch chia bên cạnh nồi lẩu. めんかい【面会】 当病院の面会時間は 7 時までです。 Thăm (người bệnh), Giờ thăm bệnh tại bệnh viện của chúng tôi là đến 7:00. cuộc gặp gỡ (với người cấp cao, cần hẹn trước) めんじょ【免除】 この試験で 90 点以上を獲得した人に限り、授業料が免除に Miễn giảm なります。 Chỉ miễn giảm học phí cho những thí sinh đạt từ 90 điểm trở lên trong kỳ thi này. めんする このホテルは海に面していて、最高の景色を見ることが出 【面する】Giáp 来る。 mặt, hướng mặt Khách sạn này giáp mặt biển nên có thể nhìn thấy cảnh đẹp nhất. めんぼく【面目】 優勝こそできなかったものの、ベスト3に入って何とか面 Thể diện, danh dự 目を保つ事ができた。 Dù không giành được chức vô địch nhưng tôi vẫn giữ được thể diện vì lọt vào top 3. も/モ 2133 もうける 【設ける】 Lắp đặt, tổ chức, thiết lập 2134 もうしで 【申し出】 Yêu cầu, tố cáo, kiến nghị 2135 もうしでる 【申し出る】 Đề nghị 2136 もうしぶん (~ない) 【申し分】Không có chỗ nào để chê, hoàn hảo 2137 もうてん【盲点】 Kẽ hở, điểm mù 新入社員を歓迎する会を設けた。 Bữa tiệc được tổ chức để chào đón nhân viên mới. この老人ホームでは利用者が快適に生活するために、様々 な設備が設けられている。 Trong viện dưỡng lão này có nhiều thiết bị được lắp đặt để mọi người có thể sống thoải mái. 市民は警察の職務に対して、文書による苦情の申し出をす ることができます。 Công dân có thể nộp đơn yêu cầu khiếu nại đối với cán bộ cảnh sát. 問題の責任を取って辞任を申し出た。 Nhận trách nhiệm về vấn đề rồi đề nghị xin từ chức. 彼の条件は結婚相手としては申し分ないはずなのだけど、 いまひとつ足りない気がして決断ができない。 Điều kiện của anh ấy là đối tượng kết hôn phải thật hoàn hảo nhưng tôi không thể quyết định được vì mình còn thiếu gì đó. 勝負の盲点を突いて、試合を自分の有利に進めるのは勝負 の基本だ。 Chọc thủng kẽ hở trong trò chơi để đẩy nhanh trận đấu có lợi cho mình là điều cơ bản của trò chơi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 170 2138 もうれつ【猛烈】 Mãnh liệt 2139 もがく【藻掻く】 Vùng vẫy, cố mọi cách 2140 もくろく【目録】 Mục lục 2141 もくろみ 【目論見】 Kế hoạch 2142 もくろむ 【目論む】 Lên kế hoạch, lập kế hoạch 2143 もさく【模索】 Tìm kiếm, thăm dò 2144 もしかして 【若しかして】 Có phải là, không chừng là 2145 もしくは 【若しくは】 Hoặc 2146 もたらす【齎す】 Mang lại, đem lại, gây ra 2147 もちきり 【持ち切り】 Rộ lên, đồn ầm lên 2148 もてなす 【持て成す】 Chiêu đãi, tiếp đãi 2149 もてる【持てる】 Có duyên, đào hoa 2150 ものおと【物音】 Tiếng động, âm thanh 2151 ものずき 【物好き】 Sở thích lạ 2152 ものたりない 【物足りない】 Không thỏa mãn, thấy thiếu thiếu 学生たちは 12 月の試験に向けて猛烈に勉強している。 Học sinh đang học một cách mãnh liệt cho kỳ thi tháng 12. 失敗を繰り返しながらも、事態を何とか改善しようともが く。 Bất chấp lặp đi lặp lại thất bại, anh ấy vẫn cố mọi cách để cải thiện tình hình. 展覧会の目録を作って参加者に配布した。 Người ta đã tạo mục triển lãm phát cho những người đến tham dự. 最初の目論見が外れた。 Kế hoạch ban đầu đã bị sai lệch. あのメーカーは近々海外市場への進出をもくろんでいる。 Nhà sản xuất đang lên kế hoạch sớm đẩy mạnh sang thị trường nước ngoài. 双方が納得できるような解決策を模索する。 Tìm kiếm giải pháp để cả hai bên đều chấp thuận. 顔色が良くないけど、もしかして具合が悪いの。 Sắc mặt bạn không tốt lắm, có phải là bị ốm rồi không. 本人、もしくは代表人が窓口まで取りに来てください。 Chính chủ hoặc người đại diện hãy đến quầy giao dịch để lấy. この石は持ってる人に幸福をもたらすと言われている。 Viên đá này được cho rằng sẽ mang lại hạnh phúc cho người sở hữu nó. 町中が事件の話で持ち切りだ。 Khắp thị trấn đang đồn ầm lên về vụ án. ご馳走を作って来客をもてなした。 Làm đồ ăn ngon chiêu đãi khách. 彼は女性にもてる。 Anh ấy có duyên với phái nữ. 家のベランダのあたりでへんな物音がしたので、怖くなっ て父に見てもらった。 Tôi nghe thấy tiếng động lạ ngoài ban công nên thấy sợ và nhờ bố ra xem. この寒い日に水泳だなんて、物好きな人だと笑われた。 Đi bơi vào ngày lạnh như vậy, tôi bị mọi người chê cười là người có sở thích lạ. この企画書のアイディアは面白いけど、何か物足りない な。 Ý tưởng của bản kế hoạch này khá thú vị nhưng tôi vẫn thấy thiếu thiếu cái gì đó. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 171 2153 ものものしい 【物々しい】 Nghiêm ngặt, khắt khe 2154 もはや【最早】 Đã, rồi 2155 もはん【模範】 Kiểu mẫu, tấm gương 2156 もほう【模倣】 Sao chép lại, bắt chước 2157 もめる【揉める】 Xích mích, tranh cãi 2158 もよおす【催す】 Tổ chức; sắp, thấy (có triệu chứng) 2159 もらす【漏らす】 Làm lộ, làm rò rỉ 2160 もりあがる 【盛り上がる】 Sôi động 2161 もりこむ 【盛り込む】 Đưa vào, bao gồm 2162 もりもり Ăn nhồm nhoàm, ngấu nghiến 2163 もれる【漏れる】 Bị rò rỉ 大統領が宿泊するホテルというだけあって、警備がものも のしい。 Vì là khách sạn cho tổng thống nghỉ ngơi nên an ninh rất nghiêm ngặt. 医者を呼んだところで、最早手遅れだ。 Lúc mà tôi gọi bác sĩ thì cũng đã muộn rồi. 君らにはこれからも後輩たちの模範となるよう頑張ってほ しい。 Tôi hy vọng các bạn sẽ cố gắng để trở thành tấm gương cho các em sau này. 成功者のやり方を模倣する。 Sao chép lại cách làm của những người thành công. 時間に間に合うかどうか気が揉める。Tôi lo lắng rằng không biết liệu có đến kịp giờ không. (気が揉める:lo lắng) 野外ライブは会場関係者と観客がもめて中止になった。 Buổi biểu diễn ngoài trời bị hủy do có tranh cãi giữa nhân viên hội trường và khán giả. 歓迎会を催す。Tổ chức tiệc chào mừng. 吐き気を催した。Thấy buồn nôn. 会社内部の秘密を外部に漏らしている人間がいるようだ。 Có vẻ có người làm lộ bí mật nội bộ của công ty ra bên ngoài. パーティーは予想していたほどに盛り上がらなかった。 Bữa tiệc không sôi động như mong đợi. 新しい就業規則に現場の意見を盛り込んだ。 Đưa ý kiến ở nơi làm việc vào quy định làm việc mới. あの若い人は食欲旺盛でもりもりとご飯を食べる。 Chàng trai trẻ đó rất ham ăn nên đã ăn cơm một cách ngấu nghiến. キッチンのパイプからガスが漏れていたので、すぐさま管 理人に連絡をした。 Gas bị rò rỉ từ một đường ống trong nhà bếp, vì vậy tôi đã ngay lập tức liên hệ với người quản lý. 2164 もろい【脆い】 古い建物なので、壁がだいぶもろくなってきている。 Giòn, mong manh Tòa nhà cũ rồi nên tường đã trở nên khá mỏng. 2165 もろに この街は津波の影響をもろにうけ、壊滅的な状況になっ Trực tiếp, hoàn toàn た。 Thành phố chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi sóng thần nên đã bị tàn phá nặng nề. や/ヤ 2166 やがい【野外】 フジロック・フェスティバルは日本国内最大規模の野外音 Ngoài trời 楽活動だ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 172 2167 やかましい 【喧しい】 Ồn ào, ầm ĩ 2168 やくがら【役柄】 Vai diễn, vai trò 2169 やくしょく 【役職】 Chức vụ, vị trí 2170 やくづくり 【役作り】Vào vai, chuẩn bị cho vai diễn. 2171 やくば【役場】 Tòa thị chính 2172 やくわり【役割】 Vai trò, bổn phận 2173 やしき【屋敷】 Biệt thự, lâu đài 2174 やしなう【養う】 Nuôi dưỡng, chăm sóc 2175 やしん【野心】 Tham vọng, dã tâm 2176 やすっぽい 【安っぽい】 Rẻ tiền, rẻ mạt 2177 やすめる 【休める】 Nghỉ ngơi 2178 やすらか 【安らか】 Yên bình 2179 やせい【野生】 Hoang dã 2180 やたら【矢鱈】 Vô cùng, rất chi là Lễ hội nhạc rock Fuji là sự kiện âm nhạc ngoài trời có quy mô lớn nhất Nhật Bản. 工事現場のやかましい音に起こされた。 Tôi bị đánh thức bởi tiếng ầm ĩ của công trường. 役柄を重んじる。Coi trọng vai trò (của người khác). 監督から、登場人物の役柄の説明を受けました。 Nghe đạo diễn giải thích về vai diễn của nhân vật. 役職が上がれば給料も上がるというのが一般的な考え方 だ。 Mọi người đều có chung suy nghĩ là nếu chức vụ tăng thì lương cũng tăng. あの女優は役作りのために体重を 10 キロも増やした。 Nữ diễn viên đó đã tăng 10 kg để vào vai nhân vật. 村の役場でパスポートを申請してきた。 Tôi đã nộp đơn xin hộ chiếu tại tòa thị chính xã. 社長は社員に対し、各自がしっかりと自分の役割を果たし ていくようにと呼びかけた。 Giám đốc đã kêu gọi mỗi nhân viên công ty hãy làm đúng vai trò của mình. あのおばあさんは街はずれの大きな屋敷で暮らしている。 Bà lão đó sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố. 家族を養うための十分な収入がない。 Tôi không có đủ lương để chăm sóc được cho gia đình. 絶対に成功してやるという野心に燃えている。 Sục sôi tham vọng thành công tuyệt đối. その靴を履くと全体的に安っぽい印象になるから、別のに したほうがいいみたいだね。 Nếu đi đôi giày đó thì sẽ có ấn tượng tổng thể là khá rẻ tiền, vì vậy bạn nên chọn đôi khác. 試合のない日にはしっかりと体を休めることが大切です よ。Điều quan trọng là phải cho cơ thể nghỉ ngơi thật tốt vào những ngày không phải thi đấu. 祖父は退職後は安らかな余生を送っている。 Sau khi nghỉ hưu, ông tôi sống nốt quãng đời còn lại trong yên bình. この団体では希少な野生動物の絶滅を防ぐため、一年を通 して様々な活動を行っています。 Tổ chức này thực hiện rất nhiều hoạt động trong suốt năm qua để ngăn chặn sự tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm hoang dã. 彼はやたらと安いものばかりを買う。 Anh ấy toàn mua những thứ rất chi là rẻ tiền. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 173 2181 やっつける 【やっ付ける】 Đánh bại, hạ gục, hoàn thành 2182 やまい【病】 Bệnh 2183 やむ【病む】 Bị bệnh, mắc bệnh 2184 ややこしい Lộn xộn, lằng nhằng 2185 やりとおす 【やり通す】Làm đến cùng (tiếp tục làm đến cuối cùng) 2186 やりとげる 【やり遂げる】 Hoàn thành, làm đến cùng (làm xong hết toàn bộ công việc) 2187 やれやれ Phù (câu nói khi yên tâm; thở phào nhẹ nhõm; mệt mỏi) 2188 やわらげる 【和らげる】 Làm dịu ゆ/ユ 2189 ゆうい【優位】 Lợi thế 2190 ゆううつ【憂鬱】 Buồn bã, u uất 2191 ゆうえき【有益】 Hữu ích 2192 ゆうえつ【優越】 Ưu thế, vượt trội 2193 ゆうかん【勇敢】 Dũng cảm, can đảm 妊娠してからというもの、やたらとすっぱいものが食べた くなる。 Từ ngày mang thai tôi vô cùng thèm đồ chua. 溜まっていた仕事をいっぺんにやっつけた。 Tôi đã hoàn thành trong một lần hết sạch đống việc chồng chất. 悪者をやっつけよう。 Hãy đánh bại kẻ xấu. あんなにいい作家が若くして病に倒れたのは非常に残念 だ。Thật vô cùng đáng tiếc khi một nhà văn giỏi như vậy lại mắc bệnh khi còn quá trẻ. 会社で心を病む人が年々急増している。 Số lượng người mắc bệnh tâm lý trong công ty đang tăng mạnh mỗi năm. 彼が途中で入ってきたことで話がややこしくなった。 Anh ấy chen vào giữa làm câu chuyện lằng nhằng hơn. 一度始めたからには最後まで遣り通せ。 Một khi đã bắt đầu thì hãy làm đến cùng. 君にはこの仕事をやり遂げる力がある。 Bạn có khả năng để hoàn thành được công việc này. やれやれ、やっとできました。 Phù, cuối cùng cũng xong. 薬を飲んで痛みを和らげた。 Uống thuốc để làm dịu cơn đau. 交渉を優位に進めるためには、すぐに譲歩しない事が大切 だ。 Để chiếm được lợi thế trong đàm phán, điều quan trọng là không được nhượng bộ ngay. 心配な事が山積みで憂鬱になった。 Những lo lắng chồng chất làm tôi buồn bã. 有益な情報を毎日お届けします。 Mỗi ngày chúng tôi đều mang đến những thông tin hữu ích. 経験の上では彼は他の参加者より優越している。 Với kinh nghiệm của mình, anh ấy vượt trội hơn hẳn những người tham gia khác. 彼はおぼれている子どもを助けるために勇敢にも海に飛び 込んだ。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 174 2194 ゆうき【有機】 Hữu cơ 2195 ゆうぐれ 【夕暮れ】 Chiều tà 2196 ゆうし【融資】 (ngân hàng) cho vay vốn 2197 ゆうずう【融通】 Linh hoạt, cho (tiền) 2198 ゆうする 【有する】 Sở hữu, có 2199 ゆうせい【優勢】 Ưu thế 2200 ゆうせん【優先】 Ưu tiên 2201 ゆうどう【誘導】 Hướng dẫn 2202 ゆうび【優美】 Tao nhã, thanh lịch 2203 ゆうぼう【有望】 Có tương lai, có triển vọng 2204 ゆうぼく【遊牧】 Du mục 2205 ゆうりょく 【有力】 Có ảnh hưởng 2206 ゆうわく【誘惑】 Dụ dỗ, cám dỗ 2207 ゆがめる 【歪める】 Bóp méo Anh ấy đã dũng cảm nhảy xuống biển để cứu một đứa trẻ sắp chết đuối. 子どもに安全なものを食べさせたいので、全て有機の食材 を買っています。 Tôi mua toàn bộ nguyên liệu hữu cơ vì muốn con được ăn thực phẩm an toàn. 彼は夕暮れ時に寂しそうに公園のベンチに座っていた。 Anh ấy ngồi trên ghế công viên với vẻ cô đơn lúc chiều tà. 銀行から融資を受けるためには、銀行から見てあなたの会 社が安全だと思われなければならない。 Để được ngân hàng cho vay vốn, công ty bạn phải được xem là an toàn trong mắt ngân hàng. 彼は頭が固くて融通がきかない。 Anh ấy rất cứng nhắc và không linh hoạt. 困っている人にお金を融通した。 Cho những người đang gặp khó khăn tiền. 中東の多くの国が石油資源を有している。 Nhiều quốc gia ở Trung Đông sở hữu nguồn tài nguyên dầu mỏ. 時期オリンピックの開催都市については、東京が優勢であ る事が明らかになった。 Về thành phố đăng cai Olympic thì rõ ràng Tokyo đang chiếm ưu thế. お客様へのサービスを最優先に考えてください。 Hãy suy nghĩ rằng đặt ưu tiên hàng đầu lên việc chăm sóc khách hàng. 工事現場などで、車が渋滞しないように誘導するアルバイ トをしている。Tôi làm thêm ở những chỗ như công trường, hướng dẫn giao thông để không bị kẹt xe. 成人のお祝いに娘に優美な柄の着物をプレゼントした。 Tôi đã tặng con gái một bộ kimono có họa tiết rất thanh lịch để mừng con trưởng thành. 彼はとても勢いがあって、非常に将来有望な若者だ。 Anh ấy rất có tinh thần và là một người trẻ tuổi có tương lai đầy triển vọng. ある国では、国民の約 40%が遊牧生活を送っている。 Có quốc gia mà khoảng 40% dân số có lối sống du mục. 犯人特定のための有力な手がかりはまだ見つかっていな い。Vẫn chưa tìm thấy manh mối nào có sức ảnh hưởng để xác định được thủ phạm. ダイエットをしようとは思うのだが、甘いものの誘惑にな かなか勝てない。 Định ăn kiêng nhưng không thể thắng nổi sự cám dỗ của đồ ngọt. 箱をゆがめてしまい、蓋が閉まらなくなった。 Lỡ bóp méo cái hộp nên không đóng lại được. 事実をゆがめて説明する。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 175 2208 ゆさぶる 【揺さぶる】 Rung, lắc 2209 ゆでる【茹でる】 Luộc 2210 ゆとり Thong thả, thành thơi 2211 ユニーク 【unique】 Độc đáo, duy nhất 2212 ゆびさす 【指差す】Chỉ 2213 ゆらぐ【揺らぐ】 Lung lay, lay động 2214 ゆるむ【緩む】 Lỏng lẻo 2215 ゆるめる 【緩める】 Nới lỏng 2216 ゆるやか 【緩やか】 Nhẹ nhàng, (dốc) thoải, chậm rãi よ/ヨ 2217 よういん【要因】 Nguyên nhân chính 2218 ようけん【用件】 Việc 2219 ようご【擁護】 Bảo hộ, bảo vệ 2220 ようし【用紙】 Giấy 2221 ようしき【様式】 Phong cách, biểu mẫu, mẫu Bóp méo sự thật. 枝を揺さぶって、実を落とす。 Rung cành để quả rụng xuống. この野菜はすぐ火が通るから、軽くゆでるだけで大丈夫で すよ。 Loại rau này nhanh chín nên chỉ cần luộc một chút thôi là được. もう少しゆとりを持って行動したほうがいいと思うな。Tôi nghĩ bạn nên chuẩn bị dư thời gian rồi hành động. (ゆとりを持つ=chuẩn bị đủ để thong thả/chuẩn bị dư thời gian) 月並みな挨拶ではなく、ユニークな自己紹介をして相手に 自分を印象付ける。 Đừng chỉ chào hỏi thông thường, hãy giới thiệu bản thân thật độc đáo để gây ấn tượng với người đối diện. 子供の時、人を指差してはいけないと強く教えられた。 Từ khi còn nhỏ, tôi đã được dạy rất nhiều là không được chỉ tay vào người khác. この決意が揺らぐ事は決してありません。 Quyết tâm này tuyệt đối sẽ không bị lung lay. この椅子はネジが緩んでいるのかぐらぐらと安定しない。 Ốc bị lỏng lẻo nên cái ghế cứ lung lay không ổn định. 会社を出てすぐにネクタイを緩めた。 Tôi nới lỏng cà vạt ngay khi ra khỏi văn phòng. この指輪の緩やかなラインが気に入って買いました。 Vì thích cái đường nét nhẹ nhàng của chiếc nhẫn này nên tôi đã mua nó. 政府は子育て世代の所得がひくいことが要因で、晩婚化や 晩産化につながっていると発表した。 Chính phủ đã công bố rằng thu nhập thấp của thế hệ đang nuôi con là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng kết hôn muộn và sinh con muộn. どのようなご用件でしょうか。 Có việc gì không ạ? 児童擁護施設は、虐待や貧困など何らかの理由で両親と暮 らすことができない子供たちが生活をしている場所です。 Cơ sở bảo hộ trẻ em (cô nhi viện) là nơi trẻ em sinh sống do không thể ở với bố mẹ vì các lý do như bị ngược đãi hoặc sống trong nghèo khổ. 用紙サイズを設定して、プリンターで印刷をする。Cài đặt kích cỡ của giấy rồi in bằng máy in. 運転免許証の様式が変更され、役所では今月から新様式の 免許証交付が開始された。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 176 2222 ようする 【要する】Cần 2223 ようせい【要請】 Yêu cầu 2224 ようせい【養成】 Đào tạo 2225 ようそう【様相】 Bộ mặt, diện mạo 2226 ようにん【容認】 Công nhận, chấp nhận 2227 ようほう【用法】 Cách sử dụng, cách dùng 2228 ようぼう【要望】 Yêu cầu, nguyện vọng 2229 よか【余暇】 Thời gian rảnh 2230 よかん【予感】 Dự cảm 2231 よきょう【余興】 Góp vui 2232 よきん【預金】 Tiền gửi ngân hàng 2233 よくあつ【抑圧】 Kìm nén 2234 よくしつ【浴室】 Phòng tắm 2235 よくせい【抑制】 Khống chế, chống 2236 よくぶかい 【欲深い】 Tham lam Mẫu giấy phép lái xe đã thay đổi, từ tháng này trở đi các cơ quan chính phủ sẽ bắt đầu cấp giấy phép theo mẫu mới. これらの物質の取り扱いには細心の注意を要する。Cần phải hết sức cẩn thận khi xử lý các chất này. 要請を受けた救急隊が出動した。 Xe cứu thương đã được điều động theo yêu cầu. 当講座は外国人に対し、日本語を教授する人材を養成する ことを目的として設置している講座です。 Khóa học này được thành lập với mục đích đào tạo nguồn nhân lực để dạy tiếng Nhật cho người nước ngoài. 政権がかわって様相が一変した。 Sau khi chính quyền thay đổi, tình hình (bộ mặt) đã thay đổi hoàn toàn. 設備の安全性が確認されるまでは、再起動を容認するわけ にはいかない。 Chúng tôi không thể chấp nhận khởi động lại cho đến khi tính an toàn của thiết bị được xác nhận. この薬は用法を誤ればかえって体に害をもたらす場合もあ るので注意が必要である。Loại thuốc này có thể gây hại cho cơ thể nếu dùng sai cách nên cần chú ý. 市民の要望にこたえるよう努力をした。 Nỗ lực để đáp ứng nguyện vọng của người dân. 独身の日本人男女に対して余暇の過ごし方についてアンケ ートをとった。 Người ta đã làm một khảo sát cho đàn ông và phụ nữ Nhật Bản độc thân về những thứ họ làm trong thời gian rảnh. 試合が始まる直前、嫌な予感がした。 Ngay trước khi trận đấu bắt đầu, tôi đã có một dự cảm không tốt. 友人の結婚式での余興をお願いされた。 Tôi được mời lên góp vui trong đám cưới của một người bạn. 子供がまだ小さいので、お年玉は子ども名義の預金口座に ためています。 Con vẫn còn nhỏ nên tôi đã gửi tiền mừng tuổi vào tài khoản ngân hàng đứng tên con. 自分の感情を抑圧し続けるのは良くない。 Cứ tiếp tục kìm nén cảm xúc của mình sẽ không tốt. 日本人は湯船につかる習慣があるためか、引っ越しの家選 びには浴室にこだわるという人が多い。 Có lẽ vì người Nhật có thói quen ngâm mình trong bồn tắm nên khi tìm nhà để chuyển đến, nhiều người rất chú trọng đến phòng tắm. この薬には老化を抑制する作用がある。 Thuốc này có tác dụng chống lão hóa. 彼はほしい物はどんなことをしてでも手に入れるという欲 深い人間だ。 Anh ta là một người tham lam, luôn có được những gì mình muốn dù phải làm bất cứ điều gì. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 177 2237 よげん【予言】 Tiên tri, tiên đoán 2238 よこす【寄越す】 Gửi đến, đem đến 2239 よしあし【良し悪 し/善し悪し】 Chất lượng, tốt xấu, đúng sai 2240 よそう【予想】 Dự đoán 2241 よそみ【余所見】 Nhìn đi chỗ khác 2242 よたよた Loạng choạng, đi không vững 2243 よち【余地】 Chỗ, nơi 2244 よっぽど 【余っ程】 Rất, ... lắm 2245 よびとめる 【呼び止める】 Gọi lại 2246 よふかし 【夜更かし】 Thức khuya 2247 よふけ【夜更け】 Đêm khuya 2248 よみあげる 【読み上げる】 Đọc to, đọc thành tiếng 2249 よりかかる 【寄り掛かる】 Dựa vào, nhờ cậy 2250 よりそう 【寄り添う】 Cùng nhau, bên nhau 2251 よわき【弱気】 Yếu đuối, nhút nhát 予言が次から次に当たった。 Những lời tiên tri lần lượt trở thành sự thật. する気はないといってるのに、母が見合いの写真を寄越し てくる。Dù tôi đã nói là không muốn nhưng mẹ vẫn gửi đến tôi ảnh của đối tượng xem mắt. 旅館の善し悪しはよく料理の味で決まるといわれている。 Người ta thường nói rằng chất lượng của một nhà trọ kiểu Nhật được quyết định bởi hương vị của món ăn. 性格が真面目だというのも良し悪しだ。Tính cách nghiêm túc cũng có điểm tốt điểm xấu. 新商品の売り上げは、関係者の予想を大きく上回る結果と なった。Doanh số của sản phẩm mới vượt xa dự đoán của những người liên quan. 授業中に余所見をしていたら先生に叱られて。 Tôi bị giáo viên mắng vì nhìn đi chỗ khác trong giờ học. よたよたの老人。 Ông lão đi loạng choạng. この製品には改良の余地がある。 Sản phẩm này vẫn có chỗ cần cải thiện thêm. あんなに楽しそうな彼は初めてみたよ。よっぽどいいこと があったんだろうね。 Lần đầu tiên thấy anh ấy vui như vậy. Chắc hẳn đã có chuyện gì vui lắm. 店を出ようとした時、後ろから呼び止められた。 Khi định rời khỏi cửa hàng thì tôi bị gọi lại từ phía sau. 夜更かしするのは肌に良くない。 Thức khuya không tốt cho da. こんな夜更けに訪ねてくるなんて、一体誰だろう。 Không hiểu ai lại đến thăm vào đêm khuya thế này. このソフトはパソコンで選択した文章を読み上げてくれる 機能があります。 Phần mềm này có chức năng đọc to văn bản đã chọn trên máy tính. この壁に寄りかかると危険です。 Dựa vào bức tường này rất nguy hiểm. うちの犬は寒がりなので、いつも二匹寄り添って眠ってい る。 Chó nhà tôi nhạy cảm với cái lạnh nên lúc nào tôi cũng ngủ cùng hai đứa chúng nó. 弱気になっていたときに、彼が私に言った言葉が私の支え になりました。 Khi tôi thấy yếu đuối, những gì anh ấy nói với tôi đã động viên tôi. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 178 2252 よわまる 【弱まる】 Yếu đi, giảm đi 2253 よわめる 【弱める】Giảm đi, làm suy yếu 2254 よわる【弱る】 Suy nhược, yếu đi ら/ラ・る/ル 2255 らいじょう 【来場】 Tới tham gia 2256 らくらく Dễ dàng, tiện lợi 2257 らっか【落下】 Rơi xuống 2258 らっかん【楽観】 Lạc quan 2259 らんよう 【濫用/乱用】 Lạm dụng 2260 るいじ【類似】 Tương tự 2261 るいすい【類推】 Suy đoán 2262 ルーズ【loose】 Cẩu thả, lơ đễnh 2263 ルート【route】 Tuyến đường, lộ trình り/リ 2264 リーダーシップ 【leadership】 Vai trò, khả năng lãnh đạo 2265 りくつ【理屈】 Hợp lý, logic 2266 リサイクル 数百人が必死に消火活動をしているにもかかわらず、火の 勢いは一向に弱まらなかった。 Mặc dù hàng trăm người nỗ lực dập lửa nhưng ngọn lửa quá mạnh không giảm đi chút nào. 火が強すぎると焦げますから、少し弱めてください。 Nếu lửa quá mạnh thì sẽ cháy nên hãy giảm đi một chút. その子犬は病気でだいぶ弱っていた。 Cún con bị ốm nên bị yếu đi đáng kể. 本日はご来場いただきまして誠にありがとうございます。 Cảm ơn quý vị rất nhiều vì đã tới tham gia ngày hôm nay. らくらくと覚えた。 Tôi đã ghi nhớ một cách dễ dàng. 古い建物の看板が落下した。 Bảng hiệu của tòa nhà cũ bị rơi xuống. 景気の動向は、依然楽観を許さない状況にある。 Tình hình kinh tế vẫn trong tình trạng không cho phép lạc quan. 薬物乱用は、楽物を乱用した本人だけではなく、家族を含 めた多くの人々の人生を不幸にしている。 Việc lạm dụng chất kích thích không chỉ khiến cho người sử dụng nó, mà còn khiến cho cuộc sống của nhiều người trong gia đình bất hạnh khổ sở. すでに登録されている商品と類似しているものは販売する ことができません。 Sản phẩm này tương tự với loại sản phẩm đã được đăng ký nên không thể bán. このデータから類推するに、今年度は雇用が回復するだろ う。 Dựa trên những suy đoán từ dữ liệu này, trong năm nay hoạt động tuyển dụng sẽ phục hồi trở lại. ああいう時間にルーズな人は人から信頼される事はない。 Người cẩu thả vào những lúc như vậy sẽ không được người khác tin tưởng. このサイトの地図を使えば、出発地から目的地までの最適 なルートを教えてくれます。 Nếu dùng bản đồ của trang web này, nó sẽ chỉ cho bạn tuyến đường hợp lý nhất từ điểm xuất phát đến điểm đến. 彼がこれほどまでに優れたリーダーシップを発揮するとは 思わなかった。 Không nghĩ là anh ấy có thể phát huy được khả năng lãnh đạo tốt đến như vậy. 人間というのは時々理屈に合わないことをする。 Con người đôi khi sẽ làm những chuyện không hợp lý. リサイクルできるゴミは分別して出してください。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 179 【recycle】Tái chế 2267 りし【利子】Lãi 2268 りじゅん【利潤】 Lợi nhuận 2269 りせい【理性】 Lý trí 2270 りてん【利点】 Ưu điểm 2271 りゃくご【略語】 Từ viết tắt 2272 りゃくだつ 【略奪】Cướp bóc 2273 りょういき 【領域】Lĩnh vực, lãnh thổ 2274 りょうきょく 【両極】 Hai bên, hai cánh 2275 りょうこう 【良好】Tốt đẹp 2276 りょうしき 【良識】Lẽ thường 2277 りょうしつ 【良質】 Chất lượng cao 2278 りょうしょう 【了承】Thông cảm, thấu hiểu 2279 りょうしん 【良心】 Hợp lý, phải chăng 2280 りれき【履歴】 Lý lịch 2281 りんりん Reng reng, leng keng れ/レ 2282 れいこく【冷酷】 Tàn nhẫn, lạnh lùng Hãy phân loại rác có thể tái chế. 銀行に預けていたお金に利子がついた。 Tiền gửi ở ngân hàng sẽ có lãi. 企業の目的は利潤の追求にある。 Mục đích của công ty là theo đuổi lợi nhuận. 様々な感情を持ちながら、理性を保って生きるのが人間 だ。 Con người sống băng cách giữ lấy lý trí trong khi mang trong mình nhiều cảm xúc khác nhau. 使用者の評判から、利点と欠点をまとめた。 Tổng hợp ưu điểm và nhược điểm dựa trên những đánh giá của người dùng. 最近の若者が使う略語には中々面白いものがある。 Một số từ viết tắt giới trẻ dùng gần đây khá thú vị. 先日イギリスで起こった市民による大規模な反乱では、放 火や略奪が多数発生した。 Cuộc biểu tình quy mô lớn của người dân Anh mấy ngày trước đã nảy sinh nhiều vụ đốt phá và cướp bóc. その国は徐々に自国の領域を広げていった。 Đất nước đó đã mở rộng lãnh thổ của mình. あの二人は外国人労働者導入という件に関して、賛成派と 反対派の両極にいる。 Về vấn đề giới thiệu người lao động nước ngoài, hai người kia chia làm 2 bên, 1 bên đồng ý và một bên phản đối. 担当医から、手術後の経過は良好だといわれた。 Bác sĩ phụ trách cho biết quá trình hậu phẫu diễn ra tốt đẹp. 社会人として相応しい、良識ある行動を心がける。 Cố gắng hành động theo lẽ thường và phù hợp với cương vị là một người trưởng thành. 良質で安全な素材を使った食材をお届けします。 Chúng tôi cung cấp những thực phẩm sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và an toàn. こちらに掲載されている内容は、理由により変更される場 合もありますので、あらかじめご了承ください。 Hãy thông cảm cho chúng tôi rằng những thông tin được đăng ở đây có thể thay đổi vì một số lý do. あの建設会社は良心的な金額で、非常に良いサービスを提 供してくれる。 Công ty xây dựng đó cung cấp các dịch vụ rất tốt với giá cả hợp lý. 自分の履歴を簡単に書いて提出する。 Viết lý lịch của bạn một cách đơn giản rồi nộp đi. 電話のベルがりんりんと鳴っている。誰だろう。 Chuông điện thoại kêu reng reng. Ai vậy nhỉ? 世間の人々は、この冷酷な事件が少年の手で行われてたと 知って衝撃を受けた。 Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 180 2283 れいたん【冷淡】 Lạnh lùng, thờ ơ 2284 レース【race】 Cuộc đua 2285 れきぜん【歴然】 Hiển nhiên, rõ ràng 2286 れんきゅう 【連休】 Kỳ nghỉ dài 2287 れんけい【連携】 Hợp tác, kết nối 2288 れんじつ【連日】 Ngày này qua ngày khác 2289 れんたい【連帯】 Tập thể, liên đới 2290 れんちゅう 【連中】 Đám, nhóm 2291 れんめい【連盟】 Liên đoàn ろ/ロ・わ/ワ 2292 ろうご【老後】 Tuổi già 2293 ろうすい【老衰】 Già yếu 2294 ろうひ【浪費】 Lãng phí, hoang phí 2295 ろうりょく 【労力】Công sức 2296 ろくな【碌な】 Thỏa mãn, vừa ý 2297 ろくに【碌に】 Hầu như...không 2298 ろこつ【露骨】 Dư luận rất sốc khi biết vụ án tàn nhẫn này là do cậu thiếu niên gây ra. 私たちが必死に頼んでも、彼は冷淡な返事をするだけだっ た。 Kể cả chúng tôi có dốc hết sức năn nỉ thì anh ta cũng chỉ đáp lại một cách lạnh lùng. 海外では一般道を使ったレースが行われる事もよくある。 Ở nước ngoài hay tổ chức những cuộc đua sử dụng đường công cộng. 彼と私の能力の差は歴然としている。 Có sự khác biệt rõ ràng giữa năng lực của tôi và anh ấy. 連休を利用して家族で海外旅行をした。 Tôi đã đi du lịch nước ngoài với gia đình vào kỳ nghỉ dài. 都内の3つの大学が連携して都内に向けて講座を開いた。 Ba trường đại học ở Tokyo đã hợp tác mở khóa học dành cho khu vực nội thành. 娘は働いている職場で、連日のように残業させられている ようだ。 Con gái tôi bị bắt phải làm thêm giờ ngày này qua ngày khác ở chỗ làm. 一人の業績が悪いという理由で、部門全員が連帯責任を負 わされた。 Tất cả các thành viên trong bộ phận phải chịu trách nhiệm tập thể vì thành tích của một cá nhân thấp. 他に参加したい人がいるかどうか、クラスの連中に話して みようよ。 Hãy thử nói chuyện với nhóm bạn trong lớp xem có ai khác muốn tham gia không. 問題を起こした選手が連盟を脱退した。 Tuyển thủ gây ra sự việc đã rút khỏi liên đoàn. 親の老後の事を考えると、やはり心配になる。 Cứ nghĩ đến tuổi già của cha mẹ là lại thấy lo lắng. 老衰すると若い頃と比べて食べる量は減っていきます。 Lượng thức ăn khi già yếu đi so với thời trẻ sẽ giảm đi. 夫は浪費家で、貯金をしようとしない。 Chồng tôi là người tiêu xài hoang phí, không chịu tiết kiệm. 機材を新しくしたおかげで、多大な労力が省けた。 Nhờ có các thiết bị mới mà tiết kiệm được nhiều công sức. この駅の近くにはろくな店が無い。 Gần nhà ga này không có nhà hàng nào vừa ý. ろくに内容を確かめもしないでサインをしてしまった。 Hầu như không xác nhận lại nội dung mà đã ký rồi. 部下に仕事を頼んだら露骨に嫌な顔をされた。 Khi yêu cầu cấp dưới làm việc, anh ta tỏ ra ghét bỏ ra mặt. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 181 Ra mặt, trắng trợn (một cách lộ liễu) 2299 ろてい【露呈】 Phơi bày 2300 ロボット 【robot】Rô bốt 2301 ロマンチック 【romantic】 Lãng mạn 2302 ろんぎ【論議】 Thảo luận, tranh luận 2303 わく【枠】 Khung, gọng (kính), khuôn khổ 2304 わざ【技】 Kỹ thuật, kỹ năng 2305 わざとらしい Giả tạo, không tự nhiên, miễn cưỡng 2306 わずらわしい 【煩わしい】 Phiền phức 2307 わりあて 【割り当て】 Phân công, phân bổ 2308 わりこむ 【割り込む】 Chen ngang, chèn vào 2309 わるくち【悪口】 Nói xấu 2310 わるもの【悪者】 Kẻ xấu, người xấu なんとか世界戦に挑んだが、実力の無さを露呈する結果と なった。 Dù thách thức giải đấu vô địch thế giới, nhưng kết quả cho thấy sự thiếu năng lực của tôi đã bị phơi bày. これは人が近づく事ができない、危険な場所での観測に使 うロボットです。 Đây là con rô bốt dùng để dự đoán những khu vực nguy hiểm mà con người không thể đến gần. 妻との特別な日に、ロマンチックな映画を見に行った。 Tôi đã cùng vợ đi xem một bộ phim lãng mạn vào một ngày đặc biệt. 原子力発電について論議する。 Thảo luận về năng lượng hạt nhân. メガネの枠がゆがんでしまった。 Gọng kính bị méo. 文字を枠で囲む。 Đặt văn bản vào khung. 多くの人は常識という枠の中で生きている。 Nhiều người sống trong khuôn khổ của lẽ thường. 柔道で新しい技を習った。 Tôi đã học được thêm kỹ thuật mới trong võ judo. 彼のわざとらしい驚き方に腹が立った。 Sự ngạc nhiên giả tạo của anh ấy khiến tôi bực mình. うまくいっていないという訳ではないのだが、近所付き合 いが煩わしく思うこともある。 Không phải là không tốt nhưng có lúc tôi nghĩ rằng mối quan hệ với hàng xóm rất phiền phức. 作業の割り当てと期限を決める。 Xác định việc phân công và thời hạn của công việc. 列に割り込むのはやめてください。 Vui lòng không chen ngang hàng. よく人の悪口をいう人って、幸せそうに見える人は少ない よね。 Người mà hay nói xấu người khác, rất ít khi có thể thấy được hạnh phúc. みんなが彼ばっかりを悪者扱いをして、責任を押しつけよ うっていう態度が気にいらない。 Tôi không thích cách mọi người đẩy hết trách nhiệm lên đầu anh ấy, và coi anh ấy như kẻ xấu. Thaolejp_Khóa online N1_Từ vựng 182