Uploaded by Tuấn Nguyễn Văn

2.Prestressed concrete sheet pile

advertisement
evernew
H O L D I N G
CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC- TÍNH NĂNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
Cọc ván bê tông dự ứng lực sử dụng cho các công trình kè bảo vệ bờ ao, hồ, sông, biển, kênh dẫn nước … Sử dụng
phương pháp đóng bằng búa rung kết hợp xói nước áp lực cao, búa diezel kiểu ống, búa rung va đập, .v.v...
Cọc ván bê tông dự ứng lực sử dụng trong các công trình tường chắn đất trên các trục giao thông, nhà cao tầng,
đập ngăn mặn, đê quây lấn biển, bến cảng, .v.v...
Tính năng
Cọc ván bê tông dự ứng lực là một sản phẩm được được sử dụng rất phổ biến trong những năm gần đây. Được thiết
kế với tiết diện đặc biệt nên cọc ván bê tông dự ứng lực có những tính năng ưu việt sau:
Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ, đồng đều nhờ sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến của công ty cổ
phần sở hữu Thiên Tân áp dụng tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5373.
Khả năng chống gỉ và ăn mòn cao đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cho các kết cấu công trình trên biển và môi
trường xâm thực hóa chất khắc nghiệt.
Khả năng kháng nén, kháng uốn cao.
Khả năng chống nứt, chống thấm, ngăn cát chảy rất tốt.
Thi công hạ cọc dễ dàng và phù hợp với nhiều điều kiện địa chất khác nhau.
Có giá trị thẩm mỹ cao, rất phù hợp cho việc chỉnh trang đô thị, cảnh quan ven sông, ven biển.
Phạm vi áp dụng
Hiện nay, các giải pháp công nghệ trong xây dựng luôn luôn được cải tiến và phát triển. Việc sử dụng cọc ván bê tông
cốt thép dự ứng lực là một ứng dụng công nghệ rất hiện đại tại Việt Nam. Với những tính năng ưu việt trên, cọc ván
bê tông dự ứng lực được ứng dụng trong rất nhiều các công trình xây dựng: Kè bảo vệ bờ hồ, sông, biển và các công
trình bến cảng, công trình chỉnh trị, đê quây, đập ngăn mặn, vách tầng hầm nhà cao tầng, .v.v. (minh họa bằng một
số hình ảnh thực tế ở trên).
evernew evernew evernew evernew evernew
H O L D I N G
M A T E R I A L
C O N S U LTA N T
S O L U T I O N
TECHNOLOGY
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
Tiêu chuẩn áp dụng
Cọc ván bê tông dự ứng lực do Công ty Cổ phần Sở hữu
Thiên Tân sản xuất thỏa mãn tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS A
5373 Precast Prestressed Concrete Products.
Vật liệu sử dụng sản xuất
Cốt liệu:
Cốt liệu thô: Đá dăm phù hợp với tiêu chuẩn ASTM
C33 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
Cốt liệu mịn: Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp
giữa cát thiên nhiên và cát nghiền phù hợp với tiêu
chuẩn ASTM C33 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
Xi măng: Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB 40 trở lên. Yêu
cầu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuần TCVN6260-2009
hoặc tiêu chuẩn tương đương.
Phụ gia: Các loại phụ gia sử dụng có đủ chứng chỉ kỹ
thuật được các cơ quan quản lý Nhà nước công nhận,
phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494.
Thép ứng suất trước:
Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416, JIS G3137.
Cốt thép thường: Phù hợp với tiêu chuần JIS G3112
hoặc tương đương.
Cường độ bê tông:
Thiết kế: tối thiểu 60Mpa – mẫu trụ 15x30 cm.
Khi tạo dự ứng lực: tối thiểu đạt 35Mpa.
Bảo dưỡng sản phẩm: Bê tông được bảo dưỡng đến
khi đạt cường độ quy định.
Chiều dài cọc: Cọc được thiết kế có chiều dài từ 3m đến
28m
Bản vẽ mặt cắt điển hình
Mô tả hình dạng cơ bản của cọc ván BT DƯL qua mặt
đứng, mặt bằng, mặt cắt ngang.
Nhận dạng sản phẩm
Các sản phẩm được ghi nhãn như dưới đây:
Tên thương hiệu
SW500BR 15
Loại cọc (R: rung, Đ: đóng) chiều dài cọc
NDTDP 16 01 2013
Tên công trình viết tắt, ngày sản xuất
Khái niệm, định nghĩa
Cọc ván bê tông dự ứng lực hay còn gọi là cừ ván bê
tông dự ứng lực có sử dụng cốt thép dự ứng lực.
BTCT
: Bê tông cốt thép
JIS
: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
ASTM
: Tiêu chuẩn Mỹ
Cấp hàng
Thông thường từ một đến hai tuần kể từ ngày xác
nhận đơn đặt hàng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất
lượng sẽ được xuất kho và giao cho khách hàng.
Móc cẩu
Chiều cao
(H)
Độ dày (T)
Lỗ thi công
MẶT CẮT NGANG
Chiều rộng
(W)
Chiều cao
(H)
Mũi
Đầu
Chiều dài cọc (L)
Chiều rộng
(W)
evernew evernew evernew evernew evernew
H O L D I N G
M A T E R I A L
C O N S U LTA N T
S O L U T I O N
TECHNOLOGY
CHU TRÌNH CHẾ TẠO CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
2
Căng cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực trong cuộn được
duỗi thẳng và cắt thành từng đoạn
theo chiều dài định sẵn. Tiến hành
luồn cáp vào bệ căng. Với cốt thép
thường được cắt, uốn theo chi tiết
hình dạng, kích thước thiết kế.
Cốt thép / Ván khuôn
Sau quá trình căng cáp dự ứng lực,
công nhân cố định thép đai và thép
dọc theo bản vẽ thiết kế. Sau khi
kiểm tra đã hoàn thiện khung cốt
thép mới lắp đặt ván khuôn cố định
theo bản vẽ thiết kế.
4
Dưỡng hộ bê tông
Sau khi hoàn thành công tác bê
tông, sản phẩm được dưỡng hộ
bằng phương pháp hơi nước nóng
hoặc dưỡng ẩm tự nhiên để đạt
cường độ yêu cầu.
3
Công tác bê tông
Hỗn hợp bê tông được chế tạo từ
hệ thống trạm trộn bê tông tự
động. Từ đó, bê tông được định
lượng và đổ trực tiếp vào khuôn,
đầm đến khi đạt yêu cầu kỹ thuật.
5
Cắt cáp / Tháo dỡ ván khuôn
Quá trình dưỡng hộ hoàn tất khi bê
tông đạt đến cường độ yêu cầu thì
thực hiện cắt cáp. Việc cắt cáp phải
tuân thủ theo quy định kỹ thuật.
Sau đó, tiến hành tháo dỡ ván
khuôn.
6
Bảo dưỡng / Lưu kho
Sản phẩm sau khi tháo ván khuôn
được chuyển qua vị trí hoàn thiện,
bảo dưỡng ẩm tự nhiên. Sản phẩm
đạt chất lượng yêu cầu được đánh
số hiệu, nhãn mác của nhà máy và
chuyển ra vị trí lưu kho.
evernew evernew evernew evernew evernew
H O L D I N G
M A T E R I A L
C O N S U LTA N T
S O L U T I O N
TECHNOLOGY
KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC SẢN PHẨM
STT
TÊN
SẢN
PHẨM
KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC ( mm )
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TIẾT DIỆN TÍNH TOÁN
S.L
Ø
H
t
i
e
a
b
c
d
Abt(cm2) Atđ (cm2) Yt (cm)
Yb (cm) Ltđ (cm4)
1
SW 120
8
9.53
120
60
120
556
80
198
396
0
528
548
6
6
6514
2
SW 160
8
9.53
120
80
160
556
78
200
400
0
704
723
8
8
15336
3
SW 225
8
10.7
225
100
200
927
954
11.25
11.25
42780
4
SW 300
10
12.7
300
110
200
454
1123
1168
15
15
101168
5
SW 350
16
12.7
350
120
200
403
1314
1385
17.5
17.5
162756
6
SW 400A
16
12.7
400
120
200
370.3
130
148
296
92.9
1427
1543
20
20
240449
7
SW 400B
18
12.7
400
120
200
370.3
130
148
296
92.9
1427
1552
20
20
240449
8
SW 450A
18
12.7
450
120
200
321.2
155
123
246
110.6
1707
1787
22.5
22.5
341010
9
SW 450B
16
15.24
450
120
200
321.2
155
123
246
110.6
1707
1808
22.5
22.5
348089
10
SW 500B
20
15.24
500
120
200
334.9
140
138
276
110.6
1784
1910
25
25
468288
11
SW 600A
20
15.24
600
120
200
306
150
128
256
125
2136
2262
30
30
795348
12
SW 600B
24
15.24
600
120
200
306
150
128
256
125
2136
2288
30
30
797396
13
SW 740
20
15.24
740
160
300
328.4
150
128
256
113.8
2668
2794
37
37
1480428
14
SW 840
22
15.24
840
160
350
318
150
128
256
119
2968
3107
42
42
2125017
15
SW 940
24
15.24
940
160
450
355
160
118
236
100.5
3392
3544
47
47
2983488
16
SW 1110
28
15.24 1110
200
450
420
225
148
296
163
5150
5327
55
55
5663367
17
SW 1200
30
15.24 1200
200
450
408.6
225
148
296
168.7
5600
5789.7
60
60
7318551
518.5 93.8 184.2 368.4 18.8
97
181
362
51
117.3 160.7 321.4 76.5
Ghi chú:
- Abt : Diện tích bê tông trên một mặt cắt ngang cọc (cm2).
- Atd : Diện tích tiết diện của mặt cắt ngang cọc (cm2).
- Yt : Khoảng cách từ đỉnh tới trọng tâm tiết diện (cm).
- Yb : Khoảng cách từ chân tới trọng tâm tiết diện (cm).
- Ltđ : Mô men quán tính của tiết diện ngang cọc (cm4).
evernew evernew evernew evernew evernew
H O L D I N G
M A T E R I A L
C O N S U LTA N T
S O L U T I O N
TECHNOLOGY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
Sản phẩm :
Cọc ván bê tông dự ứng lực
Mác bê tông :
C60 MPA - Mẫu trụ (15x30cm)
Tiêu chuẩn sản xuất : Tiêu chuẩn Nhật Bản - JIS A5373
CÁP DỰ ỨNG LỰC
STT
TÊN SẢN PHẨM
DÀI
(m )
RỘNG
(m m )
CAO
(m m )
DÀY
(m m )
SỐ
ĐƯỜNG KÍNH
LƯỢNG
(m m )
MOMEN
KHÁNG NỨT
(T.m )
TRỌNG
LƯỢNG
(T/m )
SW-120
R-ĐÓNG
SW-120
3M-7M
996
120
60
8
9.53
≥ 1.53
0.17
SW-160
R-ĐÓNG
SW-160
4M-8M
996
160
80
8
9.53
≥ 2.04
0.22
3
SW 225
R-ĐÓNG
SW-225
5M-9M
996
225
100
8
11.1
≥ 4.28
0.30
4
SW 300
R-ĐÓNG
SW-300
6M-12M
996
300
110
10
12.7
≥ 9.58
0.34
5
SW 350B
R-ĐÓNG
SW-350B
10M-15M
996
350
120
16
12.7
≥ 17.33
0.38
6
SW 400A
R-ĐÓNG
SW-400A
10M-16M
996
400
120
16
12.7
≥ 20.39
0.42
7
SW 400B
R-ĐÓNG
SW-400B
10M-16M
996
400
120
18
12.7
≥ 23.45
0.42
8
SW 450A
R-ĐÓNG
SW-450A
12M-17M
996
450
120
18
12.7
≥ 27.52
0.48
9
SW 450B
R-ĐÓNG
SW-450B
12M-17M
996
450
120
16
15.24
≥ 31.6
0.48
10
SW 500B
R-ĐÓNG
SW-500B
13M-18M
996
500
120
20
15.24
≥ 40.77
0.49
11
SW 600A
R-ĐÓNG
SW-600A
15M-21M
996
600
120
20
15.24
≥ 50.97
0.55
12
SW 600B
R-ĐÓNG
SW-600B
15M-21M
996
600
120
24
15.24
≥ 60.14
0.55
13
SW 740
R-ĐÓNG
SW-740
16M-24M
996
740
160
20
15.24
≥ 60.40
0.69
14
SW 840
R-ĐÓNG
SW-840
17M-25M
996
840
160
22
15.24
≥ 77.10
0.74
15
SW 940
R-ĐÓNG
SW-940
17M-26M
996
940
160
24
15.24
≥ 93.30
0.80
16
SW 1110
R-ĐÓNG
SW-1110
17M-27M
1246
1100
200
28
15.24
≥ 136.00
1.08
17
SW 1200
R-ĐÓNG
SW-1200
17M-28M
1246
1200
200
30
15.24
≥ 158.00
1.15
1
2
Ghi chú: Khả năng chịu lực của cọc có thể cao hơn theo yêu cầu của dự án.
evernew evernew evernew evernew evernew
H O L D I N G
M A T E R I A L
C O N S U LTA N T
S O L U T I O N
TECHNOLOGY
Download