evernew H O L D I N G CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC- TÍNH NĂNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Cọc ván bê tông dự ứng lực sử dụng cho các công trình kè bảo vệ bờ ao, hồ, sông, biển, kênh dẫn nước … Sử dụng phương pháp đóng bằng búa rung kết hợp xói nước áp lực cao, búa diezel kiểu ống, búa rung va đập, .v.v... Cọc ván bê tông dự ứng lực sử dụng trong các công trình tường chắn đất trên các trục giao thông, nhà cao tầng, đập ngăn mặn, đê quây lấn biển, bến cảng, .v.v... Tính năng Cọc ván bê tông dự ứng lực là một sản phẩm được được sử dụng rất phổ biến trong những năm gần đây. Được thiết kế với tiết diện đặc biệt nên cọc ván bê tông dự ứng lực có những tính năng ưu việt sau: Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ, đồng đều nhờ sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến của công ty cổ phần sở hữu Thiên Tân áp dụng tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5373. Khả năng chống gỉ và ăn mòn cao đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cho các kết cấu công trình trên biển và môi trường xâm thực hóa chất khắc nghiệt. Khả năng kháng nén, kháng uốn cao. Khả năng chống nứt, chống thấm, ngăn cát chảy rất tốt. Thi công hạ cọc dễ dàng và phù hợp với nhiều điều kiện địa chất khác nhau. Có giá trị thẩm mỹ cao, rất phù hợp cho việc chỉnh trang đô thị, cảnh quan ven sông, ven biển. Phạm vi áp dụng Hiện nay, các giải pháp công nghệ trong xây dựng luôn luôn được cải tiến và phát triển. Việc sử dụng cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực là một ứng dụng công nghệ rất hiện đại tại Việt Nam. Với những tính năng ưu việt trên, cọc ván bê tông dự ứng lực được ứng dụng trong rất nhiều các công trình xây dựng: Kè bảo vệ bờ hồ, sông, biển và các công trình bến cảng, công trình chỉnh trị, đê quây, đập ngăn mặn, vách tầng hầm nhà cao tầng, .v.v. (minh họa bằng một số hình ảnh thực tế ở trên). evernew evernew evernew evernew evernew H O L D I N G M A T E R I A L C O N S U LTA N T S O L U T I O N TECHNOLOGY YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC Tiêu chuẩn áp dụng Cọc ván bê tông dự ứng lực do Công ty Cổ phần Sở hữu Thiên Tân sản xuất thỏa mãn tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS A 5373 Precast Prestressed Concrete Products. Vật liệu sử dụng sản xuất Cốt liệu: Cốt liệu thô: Đá dăm phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C33 hoặc tiêu chuẩn tương đương. Cốt liệu mịn: Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp giữa cát thiên nhiên và cát nghiền phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C33 hoặc tiêu chuẩn tương đương. Xi măng: Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB 40 trở lên. Yêu cầu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuần TCVN6260-2009 hoặc tiêu chuẩn tương đương. Phụ gia: Các loại phụ gia sử dụng có đủ chứng chỉ kỹ thuật được các cơ quan quản lý Nhà nước công nhận, phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494. Thép ứng suất trước: Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416, JIS G3137. Cốt thép thường: Phù hợp với tiêu chuần JIS G3112 hoặc tương đương. Cường độ bê tông: Thiết kế: tối thiểu 60Mpa – mẫu trụ 15x30 cm. Khi tạo dự ứng lực: tối thiểu đạt 35Mpa. Bảo dưỡng sản phẩm: Bê tông được bảo dưỡng đến khi đạt cường độ quy định. Chiều dài cọc: Cọc được thiết kế có chiều dài từ 3m đến 28m Bản vẽ mặt cắt điển hình Mô tả hình dạng cơ bản của cọc ván BT DƯL qua mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt ngang. Nhận dạng sản phẩm Các sản phẩm được ghi nhãn như dưới đây: Tên thương hiệu SW500BR 15 Loại cọc (R: rung, Đ: đóng) chiều dài cọc NDTDP 16 01 2013 Tên công trình viết tắt, ngày sản xuất Khái niệm, định nghĩa Cọc ván bê tông dự ứng lực hay còn gọi là cừ ván bê tông dự ứng lực có sử dụng cốt thép dự ứng lực. BTCT : Bê tông cốt thép JIS : Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ASTM : Tiêu chuẩn Mỹ Cấp hàng Thông thường từ một đến hai tuần kể từ ngày xác nhận đơn đặt hàng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng sẽ được xuất kho và giao cho khách hàng. Móc cẩu Chiều cao (H) Độ dày (T) Lỗ thi công MẶT CẮT NGANG Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Mũi Đầu Chiều dài cọc (L) Chiều rộng (W) evernew evernew evernew evernew evernew H O L D I N G M A T E R I A L C O N S U LTA N T S O L U T I O N TECHNOLOGY CHU TRÌNH CHẾ TẠO CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC 2 Căng cáp dự ứng lực Cáp dự ứng lực trong cuộn được duỗi thẳng và cắt thành từng đoạn theo chiều dài định sẵn. Tiến hành luồn cáp vào bệ căng. Với cốt thép thường được cắt, uốn theo chi tiết hình dạng, kích thước thiết kế. Cốt thép / Ván khuôn Sau quá trình căng cáp dự ứng lực, công nhân cố định thép đai và thép dọc theo bản vẽ thiết kế. Sau khi kiểm tra đã hoàn thiện khung cốt thép mới lắp đặt ván khuôn cố định theo bản vẽ thiết kế. 4 Dưỡng hộ bê tông Sau khi hoàn thành công tác bê tông, sản phẩm được dưỡng hộ bằng phương pháp hơi nước nóng hoặc dưỡng ẩm tự nhiên để đạt cường độ yêu cầu. 3 Công tác bê tông Hỗn hợp bê tông được chế tạo từ hệ thống trạm trộn bê tông tự động. Từ đó, bê tông được định lượng và đổ trực tiếp vào khuôn, đầm đến khi đạt yêu cầu kỹ thuật. 5 Cắt cáp / Tháo dỡ ván khuôn Quá trình dưỡng hộ hoàn tất khi bê tông đạt đến cường độ yêu cầu thì thực hiện cắt cáp. Việc cắt cáp phải tuân thủ theo quy định kỹ thuật. Sau đó, tiến hành tháo dỡ ván khuôn. 6 Bảo dưỡng / Lưu kho Sản phẩm sau khi tháo ván khuôn được chuyển qua vị trí hoàn thiện, bảo dưỡng ẩm tự nhiên. Sản phẩm đạt chất lượng yêu cầu được đánh số hiệu, nhãn mác của nhà máy và chuyển ra vị trí lưu kho. evernew evernew evernew evernew evernew H O L D I N G M A T E R I A L C O N S U LTA N T S O L U T I O N TECHNOLOGY KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC SẢN PHẨM STT TÊN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC ( mm ) ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TIẾT DIỆN TÍNH TOÁN S.L Ø H t i e a b c d Abt(cm2) Atđ (cm2) Yt (cm) Yb (cm) Ltđ (cm4) 1 SW 120 8 9.53 120 60 120 556 80 198 396 0 528 548 6 6 6514 2 SW 160 8 9.53 120 80 160 556 78 200 400 0 704 723 8 8 15336 3 SW 225 8 10.7 225 100 200 927 954 11.25 11.25 42780 4 SW 300 10 12.7 300 110 200 454 1123 1168 15 15 101168 5 SW 350 16 12.7 350 120 200 403 1314 1385 17.5 17.5 162756 6 SW 400A 16 12.7 400 120 200 370.3 130 148 296 92.9 1427 1543 20 20 240449 7 SW 400B 18 12.7 400 120 200 370.3 130 148 296 92.9 1427 1552 20 20 240449 8 SW 450A 18 12.7 450 120 200 321.2 155 123 246 110.6 1707 1787 22.5 22.5 341010 9 SW 450B 16 15.24 450 120 200 321.2 155 123 246 110.6 1707 1808 22.5 22.5 348089 10 SW 500B 20 15.24 500 120 200 334.9 140 138 276 110.6 1784 1910 25 25 468288 11 SW 600A 20 15.24 600 120 200 306 150 128 256 125 2136 2262 30 30 795348 12 SW 600B 24 15.24 600 120 200 306 150 128 256 125 2136 2288 30 30 797396 13 SW 740 20 15.24 740 160 300 328.4 150 128 256 113.8 2668 2794 37 37 1480428 14 SW 840 22 15.24 840 160 350 318 150 128 256 119 2968 3107 42 42 2125017 15 SW 940 24 15.24 940 160 450 355 160 118 236 100.5 3392 3544 47 47 2983488 16 SW 1110 28 15.24 1110 200 450 420 225 148 296 163 5150 5327 55 55 5663367 17 SW 1200 30 15.24 1200 200 450 408.6 225 148 296 168.7 5600 5789.7 60 60 7318551 518.5 93.8 184.2 368.4 18.8 97 181 362 51 117.3 160.7 321.4 76.5 Ghi chú: - Abt : Diện tích bê tông trên một mặt cắt ngang cọc (cm2). - Atd : Diện tích tiết diện của mặt cắt ngang cọc (cm2). - Yt : Khoảng cách từ đỉnh tới trọng tâm tiết diện (cm). - Yb : Khoảng cách từ chân tới trọng tâm tiết diện (cm). - Ltđ : Mô men quán tính của tiết diện ngang cọc (cm4). evernew evernew evernew evernew evernew H O L D I N G M A T E R I A L C O N S U LTA N T S O L U T I O N TECHNOLOGY THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CỌC VÁN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC Sản phẩm : Cọc ván bê tông dự ứng lực Mác bê tông : C60 MPA - Mẫu trụ (15x30cm) Tiêu chuẩn sản xuất : Tiêu chuẩn Nhật Bản - JIS A5373 CÁP DỰ ỨNG LỰC STT TÊN SẢN PHẨM DÀI (m ) RỘNG (m m ) CAO (m m ) DÀY (m m ) SỐ ĐƯỜNG KÍNH LƯỢNG (m m ) MOMEN KHÁNG NỨT (T.m ) TRỌNG LƯỢNG (T/m ) SW-120 R-ĐÓNG SW-120 3M-7M 996 120 60 8 9.53 ≥ 1.53 0.17 SW-160 R-ĐÓNG SW-160 4M-8M 996 160 80 8 9.53 ≥ 2.04 0.22 3 SW 225 R-ĐÓNG SW-225 5M-9M 996 225 100 8 11.1 ≥ 4.28 0.30 4 SW 300 R-ĐÓNG SW-300 6M-12M 996 300 110 10 12.7 ≥ 9.58 0.34 5 SW 350B R-ĐÓNG SW-350B 10M-15M 996 350 120 16 12.7 ≥ 17.33 0.38 6 SW 400A R-ĐÓNG SW-400A 10M-16M 996 400 120 16 12.7 ≥ 20.39 0.42 7 SW 400B R-ĐÓNG SW-400B 10M-16M 996 400 120 18 12.7 ≥ 23.45 0.42 8 SW 450A R-ĐÓNG SW-450A 12M-17M 996 450 120 18 12.7 ≥ 27.52 0.48 9 SW 450B R-ĐÓNG SW-450B 12M-17M 996 450 120 16 15.24 ≥ 31.6 0.48 10 SW 500B R-ĐÓNG SW-500B 13M-18M 996 500 120 20 15.24 ≥ 40.77 0.49 11 SW 600A R-ĐÓNG SW-600A 15M-21M 996 600 120 20 15.24 ≥ 50.97 0.55 12 SW 600B R-ĐÓNG SW-600B 15M-21M 996 600 120 24 15.24 ≥ 60.14 0.55 13 SW 740 R-ĐÓNG SW-740 16M-24M 996 740 160 20 15.24 ≥ 60.40 0.69 14 SW 840 R-ĐÓNG SW-840 17M-25M 996 840 160 22 15.24 ≥ 77.10 0.74 15 SW 940 R-ĐÓNG SW-940 17M-26M 996 940 160 24 15.24 ≥ 93.30 0.80 16 SW 1110 R-ĐÓNG SW-1110 17M-27M 1246 1100 200 28 15.24 ≥ 136.00 1.08 17 SW 1200 R-ĐÓNG SW-1200 17M-28M 1246 1200 200 30 15.24 ≥ 158.00 1.15 1 2 Ghi chú: Khả năng chịu lực của cọc có thể cao hơn theo yêu cầu của dự án. evernew evernew evernew evernew evernew H O L D I N G M A T E R I A L C O N S U LTA N T S O L U T I O N TECHNOLOGY