Bộ môn Tiếng Nhật 日本語学科 Tiếng Nhật sơ cấp 1.1 (Elementary Japanese 1.1) JPD113 ThuLX,2020 TIẾT 1 TỔNG QUAN VỀ MÔN JPD113 Tên môn học: Tiếng Nhật sơ cấp 1.1 (Elementary Japanese 1.1) Mã số : JPD113 Giảng viên: Thời gian: Từ ~ đến (30 slots) ThuLX Đánh giá Môn học có 4 thành phần điểm: 1) Điểm chuyên cần, tham gia đầy đủ giờ học trên lớp : 10% 2) Kiểm tra nhỏ (small test): 02 bài, mỗi bài 10%, tổng là 20% 3) Kiểm tra giữa kì: 30% 4) Kiểm tra cuối kì: 40% Điều kiện hoàn thành môn học: - Trung bình các đầu điểm qúa trình (là đầu điểm từ 1 đến 3 ở trên) phải lớn hơn 0 - Điểm trung bình đạt từ 5 trở lên About Japanese language Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ) có ngữ điệu rõ rệt theo từ cấu trúc NP ngược với tiếng Việt About Japanese language Chữ viết: có 3 loại chữ chính Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ… Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa Chữ Hán (Kanji): viết các từ Hán hoặc để làm rõ nghĩa Chữ Romaji: dùng trong tiếng Nhật hiện đại, thể hiện tên riêng, biểu trưng công ty, quảng cáo, nhãn hiệu hàng hóa… About Japanese language わたし がいしゃ しんにゅう しゃいん 私はFPTソフトウェア会社の新入社員です。 Hiragana (chữ mềm) Kanji (chữ Hán) Katakana (chữ cứng) Romaji (chữ latin) Furigana TIẾT 2 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT A K KA S (X) SA T TA N NA H HA M MA Y YA R (L) RA W WA N あ か さ た な は ま や ら わ ん I KI SHI CHI NI HI MI RI い き し ち に ひ み り う KU く SU す TSU つ NU ぬ HU(FU) ふ MU む YU ゆ RU る U(Ư) え KE け SE せ TE て NE ね HE へ ME め E RE れ お KO こ SO そ TO と NO の HO ほ MO も YO よ RO ろ WO を O A Ka Sa Ta い あ い AI i う あう Au u え いえ ie e お o あお ao あいうえお か ka かお kao あか aka いか ika き ki あき aki えき eki かき kaki く きく kiku ku け ke いけ ike こ ko こえ koe かきくけこ さ sa あさ asa さけ sake さか saka し shi あし ashi しお shio しあい shiai す すし sushi su せ せき seki se そ so うそ uso さしすせそ た ta あした ashita たけ take たこ tako ち ちち chichi chi ちち つ つき tsuki くつ Kutsu tsu て te て te ちかてつ chikatetsu と to とさか tosaka たちつてと A Ka Sa Ta A Ka Sa Ta Na Ha Ma Ra Ya Chào hỏi cơ bản 1 Ohayō gozaimasu (おはようございます) Chào buổi sáng Konnichiwa (こんにちは) Chào buổi chiều Konbanwa (こんばんは) Chào buổi tối Oyasuminasai (おやすみなさい) Chúc ngủ ngon Sayōnara (さようなら) Tạm biệt