1 ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1. Chủ nghĩa Mác – Lenin ra đời trong ĐK- KT xã hội nào? a. CNTB trở thành CNĐQ b. PTXS – TBCN mới xuất hiện c. Cả a,b,c, sai d. PTXS TBCN đã trở thành PTXS phát triển 2. a. b. c. d. Theo Talét vật chất là gì? Nguyên tử Lửa Nước Không khí 3. Thuộc tính chung nhất của vật chất theo quan niệm triết học Mác-Lênin là gì? a. Là một phạm trù triết học b. Là tồn tại c. Là tất cả những gì bên ngoài con người d. Là thực tại khách quan 4. Hoàn thành câu sau của Ăngghen bằng cách điền tư thích hợp vào dấu…: “Vận động là một…tồn tại của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”? a. Phương thức b. Biểu hiện c. Xu hướng d. Dạng 5. Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn … như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu … để hoàn thiện quan điểm trên. a. Vô nghĩa b. Vô tận c. Vô lý d. Vô hạn 6. a. b. c. d. 7. Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì? Tính hiện thực Tính vật chất Tính tồn tại Tính khách quan Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua: a. Sự phê phán b. Hoạt động thực tiễn c. Hiện thực d. Hoàn cảnh 2 8. CN Mác ra đời vào thời gian nào? a. Những năm 20 của TK XIX b. Những năm 30 của TK XIX c. Những năm 40 của TK XIX d. Những năm 50 của TK XIX 9. Phát minh KH nào được xem là tiền đề khoa học cho sự ra đời của CN Mác? a. Phát minh ra điện tử b. Phát minh ra tia X c. Thuyết tiến hóa về loài của Đác-uyn d. Học thuyết BTCHNL cua LOMOXOP 10. Nguồn gốc lý luận của CN Mác là: a. Triết học cổ điển Đức b. KTCT cổ điển Anh c. CNXHKH không tưởng Pháp d. Cả a,b,c 11. Triết học ra đời tư đâu? a. Từ sự tu duy về con người của bản thân mình b. Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng c. Từ thực tiễn nhu cầu của thực tiễn d. Từ mong muốn khát vọng của con người. 12. Hãy điền 1 hay nhiều tư vào chỗ trống trong câu sau: “Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được thể hiện qua chức năng…..triết học có nhiều chức năng, như chức năng nhận thức, chức năng giải quyết thực tiễn… nhưng quan trọng nhất là chức năng……” a. Chỉ đạo hoạt động thực tiễn b. Hoàn thiện lý trí và nâng cao phẩm chất cách mạng c. Khoa học của các khoa học d. Thế giới quan và phương pháp luận phổ biến. 13. Hãy cho biết theo C.Mác nhiệm vụ cơ bản của triết học là gì? a. Cải tạo thế giới b. Nhận thức thế giới c. Trang bị tri thức cho con người d. Giải thích thế giới để trên cơ sở đó có thể nhận thức và cải tạo thế giới tốt hơn. 14. C.Mác và Angghen đã kế thừa tư tưởng của nhưng nhà kinh điển nào để xây dựng học thuyết của mình? a. Cantơ và Hêghen b. Phơbách và Hêghen c. Cantơ và Phơbách d. Cả a,b,c đúng 3 15. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? a. Giữa trời và đất b. Giữa hình và người c. Là MQH giữa vật chất và ý thức, giữa tự nhiên và tinh thần giữa tồn tại và tư duy d. Là MQH giữa vật chất và ý thức giữa tri thức và tình cảm 16. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào? a. Ý thức và vật chất, trời và đất có nguồn gốc từ đâu? b. Vật chất hay ý thức cái nào có trước cái nào có sau cái nào quyết định cái nào, con người có khả năng nhận thức thế giới được hay không? c. Bản chất con đướng cách thức mục tiêu của nhận thức. d. Bản chất của tồi tại nền tảng ủa cuộc đời là gì? Thế nào là hạn chế 17. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành CNDV và CNDT là gì? a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học b. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học c. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học d. Cả a.b.c đều sai. 18. Quan điểm của CNDT Chủ quan về sự tồn tại của các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định. a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác c. Vật do phức hợp của cảm giác. d. Vật do lực lượng thần thánh tạo ra. 19. Điểm nào sau đây trái với tinh thần của CNDVBC? a. Thế giới vật chất tồi tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra b. Mọi bộ phận của thế giới đều do thần thánh tạo ra c. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau. 20. Hạn chế lớn nhất của CNDV phương Tân thế kỷ 16 – 17 là gì? a. Tính tự phát ngây thơ b. Tính siêu hình c. Tính chủ quan d. Tính ngụy biện 21. Câu nói “Cái đẹp không nằm trên đôi má hồng của cô thiếu nữ mà nẳm trong con mắt của chàng trai si tình” thể hiện quan niệm gì? a. Quan niệm duy cảm giác b. Quan niệm duy tâm khách quan c. Quan niệm duy tâm chủ quan d. Quan niệm duy vật chất phát 4 22. Phạm trù cơ bản và nên tảng của CNDV là gì? a. Thế giới đa dạng và thống nhất b. Vật chất c. Nhận thức d. Tính chất và kết cáu của thế giới vật chất 23. Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học? a. Vì nó tồn tại xuyên suốt chiều dài lịch sử của triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải thích được vấn đề khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối giải quyết các vấn đề còn lại. b. Vì nó được các nhà triết học đưa ra và thừa nhận như vậy c. Vì nó là vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiều thế giới d. Vì qua giải quyết vấn đề nàu sẽ phân tích được CNDTCQ và CNDTKQ 24. Theo CNDVBC khẳng định nào sau đây sai. a. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra b. Các bộ phận thế giới liên hệ với nhau và chuyển hóa lẫn nhau c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất d. Thế giới thống nhất trong sự tồn tại của nó. 25. Bổ sung để được một nhận định đúng “ điểm giống nhau của các quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất là đồng nhất vật chất với ….” a. Với nguyên tử b. Với một dạng vật thể cụ thể của vật chất c. Với khối lượng của vật chất d. Cả a,b,c đều sai 26. Trường phái triết học nào coi vật chất là tổng hợp những cảm giác? a. Trường phái duy tâm khách quan b. Trường phái duy tâm chủ quan c. Trường phái duy vật siêu hình d. Trường phái duy vật biện chứng 27. Theo CNDVBC đặc tính nào là quan trọng nhất để phân biệt vật chất với ý thức. a. Tính thực tại khách quan b. Tính luôn vận động và biến đổi c. Tính có khối lượng và quảng tính d. Cả a,b,c đều đúng 28. Định nghĩa của Lênin về vật chất khẳng định điều gì? a. Vật chất là tổng hợp của cảm giác b. Vật chất là thực tại khách quan mà con người không thể nhận biết bằng cảm giác. c. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối d. Vật chất là thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác. 5 29. Theo CNDVBC , vật chất nói chung có đặc tính gì? a. Có thể chuyển hóa thành ý thức con người b. Vô hạn vô tận tồn tại vĩnh viễn và độc lập với ý thức của con người. c. Có giới hạn, có sinh ra và bị mất đi d. Cả a,b,c 30. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao. a. Sinh- xã hội – vật lý- cơ- hóa học b. Vật lý -cơ –hóa- sinh -xã hội c. Cơ – lý – hóa – sinh – xã hội d. Xã hội – lý – hóa – sinh – cơ 31. Theo CNDVBC vận động là? a. Vận động là lực đẩy và hút của vật thể b. Vận động là phương thức tồi tại của vật chất là thuộc tính cố hữu của vật chất. c. Vận động chỉ là sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian. d. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi 32. Theo CNDVBC khẳng định nào sau đây đúng? a. Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương trợ tác động. b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tác động. c. Nguồn gốc của sự vận động là do bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động qua lại giữa các mặt các yếu tố trong cùng một sự vật hiện tượng gây ra. d. Nguồn gốc của sự vận động là do ‘cái hích của thượng đế’ 33. Theo quan điểm của CNDVBC vận động đứng im là? a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời. b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối c. Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời d. Vận động là tuyệt đối và đứng im không vận động. 34. Vì sao đứng im có tính tương đối? a. Vì nó chỉ xảy ra trong ý thức b. Vì nó chỉ xảy ra trong mối quan hệ nhất định, đối với một vật xác định. c. Vì nó chỉ xảy ra trong một sự vật nhất định. d. Vì nó chỉ là quy ước của con người. 35. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm DVBC về không gian và thời gian. a. Chỉ là cảm giác của con người b. Gắn liền với nhau và với vật chất vận động c. Không gắn bó với nhau và tồn tại độc lập với vật chất vận động d. Tồn tại khách quan và tuyệt đối. 6 36. Theo quan điểm của CNDVBC bản chất của nhận thức là gì? a. Là sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan. b. Là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan c. Là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan d. Là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người cũng có tính vật chất. 37. Theo quan điểm của CNDVBC bản chất của ý thức là gì? a. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất b. Ý thức là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan c. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan d. Ý thức là tượng trưng của sự vật 38. CNDV tầm thường coi ý thức là gì? a. Là sản phẩm do não tiết ra giống như gan tiết ra mật. b. Là sản phẩm phản ánh thế giới khách quan của bộ não con người. c. Là sản phẩm của thượng đế ban tặng con người d. Là linh hồn bất diệt 39. Theo quan niệm của CNDVBC yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cốt lõi nhất? a. Lý trí b. Tri thức c. Tình cảm d. Niềm tin, ý chí 40. Theo quan điểm của CNDVBC thì nguồn gốc của ý thức là? a. Lao động của con người b. Kết quả quá trình tiến hóa của hệ thần kinh c. Ngôn ngữ d. Bộ óc người cùng với thế giới khách quan bên ngoài tác động lên 41. Mệnh đề mà anh, chị cho rằng là sai? a. Ý thức là thuộc tính của một dạng của vật chất có tổ chức cao là bộ óc người ý thức cũng có tính vật chất. b. Cả vật chất và ý thức đề là “hiện thực” nghĩa là đều tồn tại khách quan. c. Ý thức con người mang tính năng động sáng tạo phản ánh hiện thực khách quan. d. Cả a,b,c 42. Quan niệm của CNDVBC về tính sáng tạo của ý thức: a. Ý thức tạo ra vật chất b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy d. Cả a,b,c 7 43. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm ủa CNDVBC “Vật chất là thuộc tính…” a. Đặc biệt của dạng vật chất hữu cơ b. Phổ biến của mọi dạng vật chất c. Riêng của các dạng vật chất vô cơ d. Duy nhất của não người 44. Thực chất của vận động xã hội là gì? a. Sự thay đổi vị trí trong không gian theo thời gian của con người, b. Sự trao đổi chất giữa cơ thể sống của con người và môi trường c. Sự hòa hợp và phân giải các chất trong cơ thể con người d. Sự thay thế các PTSX của nhân loại 45. Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC? a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn. b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người. c. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là vận động tích cực d. Có khả năng tự chuyển thành hình thức vật chất nhất định để tác động vào hình thức vật chất khác. 46. CNDT đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về nguyên tử, về điện tử để chứng minh cái gì? a. Nguyên tử không phải là nhỏ nhất và không thể phân chia được nữa. b. Nguyên tử biến đổi đồng nhất với “ vật chất” của chủ nghĩa duy vật đã biến mất. c. Điện tử là một trong những thành phần cấu tạo nên nguyên tử d. Khối lượng của điện tử không phải là khối lượng tĩnh 47. Về mặt PPL – MQH giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì? a. Phải biết phát hiện ra mâu thuẫn để giải quyết kịp thời. b. Phải dựa trên quan điểm vận động để hiểu được sự vật vận động như thế nào trong hiện thực. c. Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức. d. Phải dựa trên quan điểm toàn diện để xây dựng kế hoạch và hành động kiến quyết. 48. Bổ sung để được một câu đúng theo tinh thần DVBC “để có được sức mạnh thực sự thì nội dung của ý thức phải….” a. Được xây dựng từ mong muốn tình cảm của con người b. Mang màu sắc siêu nhiên, thần thánh c. Phản ánh đúng quy luật khách quan d. Cả a,b,c đều sai 49. Bổ sung để được một câu đúng : “ luận điểm cho rằng mọi đường lối chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế, phải tôn trọng quy luật khách quan, thể hiện quan điểm Mácxit về vai trò của…” a. Vĩ nhân lãnh tụ trong lịch sử b. Quần chúng nhân dân trong lịch sử 8 c. Ý thức đối với vật chất d. Vật chất đối với ý thức 50. Quan điểm nào cho rằng giới vô cơ, giới sinh vật và xã hội loài người là ba lĩnh vực hoàn toàn khác biệt, không quan hệ gì với nhau? a. Quan niệm siêu hình b. Quan niệm duy tâm khách quan c. Quan niệm duy tâm biện chứng d. a,b,c đều đúng 51. Theo phép biện chứng duy vật phát triển là gì? a. Là sự thay đổi luôn luôn tiến bộ b. Là sự biến đổi cả về số lượng lẫn chất lượng c. Là sự vận động nói chung d. Là sự tăng hay giảm về số lượng 52. Phép biện chứng duy vật là? a. Là khoa học của những quy luật phổ biến về sự vận động và sự phát triển của tự nhiên của xã hội loài người và của tư duy. b. Là khoa học của các khoa khọc c. Là thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cách mạng d. Cả a,b,c đều đúng. 53. Theo PBCDV , cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của các sự vật trong thế giới là gì? a. Sự thống trị của lực lượng siêu nhiên b. Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới c. Sự tồn tại của thế giới d. Lực vạn vật hấp dẫn tồn tại trong thế giới 54. Quan điểm của PBCDV duy vật về mối liên hệ phổ biến: a. MLH chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng, còn bản thân trong sự vật hiện tượng không có sự liên hệ. b. MLH giữa các sự vật, hiện tượng do ý chí con người tạo ra c. MLH của các sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong mỗi sự vật hiện tượng d. MLH của các sự vật, hiện tượng là mối liên hệ của vật chất không phải mối liên hệ tinh thần 55. Khi xem xét sự vật quan điểm toàn diện yêu cầu xem xét điều gì? a. Phải xem xét một số MLH của sự vật hiện tượng. b. Chỉ cần xem xét các MLH cơ bản, chủ yếu của sự vật không cần phải xem xét các MLH khác. c. Phải xem xét tất cả các mặt các MLH và các khâu trung gian của sự vật đồng thời phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt từng MLH của sự vật và hiện tượng. d. Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố các MLH của sự vật là đủ không phải xem các khâu trung gian của sự vật. 9 56. Khi xem xét con người quan điểm toàn diện yêu cầu xem xét điều gì? a. Phải đặc biệt nhấn mạnh một mặt nào đó, bỏ qua những mặt còn lại. b. Phải xuất phát từ mục đích và lợi ích của họ mà đánh giá. c. Phải đặt họ và điều kiện, thời đại của mình mà đánh giá. d. Phải đặt họ trong MQH với những người khác, với những người có thể ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của mình mà đánh giá 57. Theo PBCDV phát triển có những tính chất gì? a. Khách quan, phổ biến, đa dạng b. Quy ước, phổ biến, đa dạng c. Kiên định, khách quan, đa dạng d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng 58. Theo PBCDV luận điểm nào sau đây đúng? a. Phát triển là xu hướng chung của sự vật hiện tượng xảy ra trong thế giới khách quan b. Phát triển là xu hướng là xa hướng vận động xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật c. Phát triển là xu hướng vận động cụ thể của sự vật cá biệt d. Phát triển là sự vận động luôn luôn tiến bộ (không có thoái bộ) của sự vật 59. Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật hiện tượng như thế nào? a. Xem xét sự vật trong sự vận động, sự phát triển theo khuynh hướng di lên b. Xem xét quá trình phát triển của sự vật qua các giai đoạn khác nhau c. Xem xét sự chuyển hóa, tính quanh co, phức tạp của sự vật trong sự vận động của nó. d. Cả a,b,c 60. Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra theo? a. Đường tròn khép kín b. Đường thẳng tắp c. Đường xoáy ốc d. Tuần hoàn lặp đi lặp lại 61. Theo PBCDV cái gì là nguồn gốc sâu xa của mọi sự vận động “phát triến xảy ra tron thế giới: a. Cái hích của thượng đế b. Mâu thuẫn bên trong sự vật hiện tượng c. Mâu thuẫn giưa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần d. Khát vọng ươn lên của vạn vật. 62. Bổ sung để được một câu đúng theo PBCDV : ‘ Sự sụp đổ của một loạt các nước XHCN ở Đông âu là hiện tượng của…” a. Tính quanh co của sự phát triển b. Sự lạc hậu của HTKT – XHCN c. Sự sụp đổ quan điểm Maxit về CNXH d. Sự tiến bộ của HKKTXH – TBCN so với HTKT –XHCN 63. Hoàn thiện câu nói của Lenin : “ Sự phân đối của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó là thực chất của…” a. Phép siêu hình 10 b. Phép biện chứng c. Nhận thức luận duy vật d. Nhận thức luận biện chứng 64. Theo PBCDV, luận điểm nào sai. a. Phạm trù là những thực thể ý niệm,tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức co người. b. Phạm trù được hình thành trong quá trình vận động thực tiễn và nhận thức của con người. c. Mỗi phạm trù xuất hiện trước đó đồng thời lại là bậc thang của quá trình nhận thức tiếp theo. d. Nội dung của phạm trù mang tính khách quan còn hinh thức của nó mang tính chủ quan. 65. Quan điểm nào trái với quan điểm của PBCDV. a. Nguyên nhân là cái sinh ra kết quả, Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả. b. Nguyên nhân là sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau. c. Cái xuất hiện trước về mặt thời gian đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau. d. Không có sự vật nào mà lại không có nguyên nhân của nó. 66. Theo PBCDV, luận điểm nào sau đây đúng. a. Chỉ có cái riêng mang tính khách quan, còn cái chung mang tính chủ quan do con người tạo ra. b. Cái chung là cái toan bộ, cái riêng là cái bộ phận. c. Chỉ có cái riêng mới có thể chuyển hóa thành cái chung, còn cái chung thì không thể chuyển hóa thành cái riêng. d. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, cái chung là cái bộ phận nhưng sau sắc,bản chất hơn cái riêng. 67. Chất của sự vật là? a. Cấu trúc sự vật b. Các thuộc tính sự vật c. Tổng số các thuộc tính sự vật d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính. 68. Theo PBCDV, đấu tranh của các mặt đối lập mang tính chất gì? a. Tương đối b. Tuyệt đối c. Vừa tương đối vừa tuyệt đối d. Cả a,b,c 69. Cái gì là nguyên nhân phát sáng của bóng đèn điện trong một mạch điện mở. a. Do dòng điện b. Có điện thế trong dây tóc c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc d. Dây tóc bóng đèn. 70. Theo PBCDV, luận điểm nào sau đây đúng? a. Cái riêng chỉ tồn tại trong những cái chung, thông qua những cái riêng mà cái chung biểu hiện sự tồn tại của mình. b. Cái chung chỉ là một bộ phận của cái riêng, cái riêng kông ra nhập hết vào cái chung. c. Không phải cái đơn nhất và cái chung, mà là cái riêng và cái chung mới có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. d. Cái riêng tồn tại độc lập so với cái riêng và quyết định cái chung. 11 71. Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa phạm trù bản chất: “ Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ (1)…bên trong sự vật, quy định sự …(2)…của sự vật. a. 1. chung 2. vận động phát triển b. 1.tất nhiên 2. tồn tại biến đổi c. 1.tất nhiên, tương đối ổn định 2. vận động phát triển d. 1.chung 2. biến đổi khách quan 72. Luận điểm nào sau đây không phù hợp với PBCDV. a. Khả năng có thể chuyển hóa thành hiện thực b. Khả năng và hiện thực quan hệ chặt chẽ với nhau c. Khả năng và hiện thực có MQH BC với nhau d. Khả năng và hiện thực không có quan hệ gì cả. 73. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất làm rõ vấn đề gì? a. Nguồn gốc của sự phát triển b. Khuynh hường của sự phát triển c. Cách thức của sự phát triển d. Động lực của sự phát triển 74. Bước nhảy là phạm trù dùng để chỉ. a. Sự thay đổi về lượng của sự vật b. Sự thay đổi về chất của sự vật c. Sự thay đổi về thuộc tính của sự vật d. Sự thay đổi về cấu trúc của sự vật 75. phạm trù “độ” trong quy luật Lượng – Chất được hiểu như thế nào? a. Sự thay đổi về chất và lượng, không thay đổi b. Khoảng giới hạn trong độ sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất c. Sự biến đổi về chất và lượng. d. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất của sự vật. 76. Từ nội dung quy luật Lượng – Chất có thể rút ra điều gì? a. Muốn sự vật phát triển trước hết phải tạo điều kiện cho lượng biến đổi bằng việc biến đổi chất của nó. b. Chống lại cả chủ nghĩa tả khuynh lẫn chủ nghĩa hữu khuynh hay chủ nghĩa cải lương. c. Để cho xã hội phát triển tự động không cần vai trò tác động của con người d. Cả a,b,c 77. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập làm rõ vấn đề gì? a. Cách thức quy trình của sự phát triển b. Động lực của sự phát triển c. Khuynh hướng của sự phát triển d. Nguồn gốc động lực của sự phát triển 78. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về chất? a. Trong giới hạn độ b. Gần đến giới hạn độ c. Vượt giới hạn độ d. Cả a,b,c 79. Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng. a. Hai mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau 12 b. Hai mặt có chứa những thuộc tính, những yếu tố khác nhau bên cạnh những yếu tố thuộc tính giống nhau. c. Hai mặt đồng tồn tại trong cùng một sự vật d. Cả a,b,c 80. Mâu thuẫn nào chi phối sự vận động, phát triển của sự vật trong xuyên suốt quá trình tồn tại của nó. a. Mâu chuẫn chủ yếu b. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu thuẫn thứ yếu d. Mâu thuẫn đối kháng. 81. Luận điểm nào sau đây phù hợp với PBCDV/ a. MLH nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó b. Ý thức con người đã sáng tạo ra MLH nhân quả c. Ý thức con người không sáng tạo ra MLH nhân quả d. Không phải hiện tượng nào cũng có nguyên nhân. 82. Theo PBCDV về sự phủ định biện chứng, luận điểm nào sai. a. Về cơ bản hiện tượng và bản chất thống nhất với nhau b. Có hiện tượng biểu hiện đúng bản chất, nhưng cũng có hiện tượng biểu hiện không đúng bản chất c. Hiện tượng và bản chất là những cái đối lập nhau. d. Hiện tượng và bản chất là hai cái không liên quan gì tới nhau. 83. Theo quan điểm của triết hoc Mác – Lênin, thực tiễn là? a. Hoạt động của con người b. Hoạt động vật chất của con người c. Hoạt động vật chất của con người có tính mục đích. d. Hoạt động vật chất của con người nhằm cải biến thế giới. 84. Trong các hình thức hoạt động sau, hình thức nào là hoạt động cơ bản của thữc tiễn. a. Hoạt động tinh thần b. Hoạt động giao tiếp cộng đồng c. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật d. Thực nghiệm khoa học 85. Trong các hình thức hoạt động của thực tiễn hình thức nào là quan trọng nhất a. Hoạt động vật chất b. Hoạt động tinh thần c. Hoạt động chính trị - xã hội d. Hoạt động thực nghiệm khoa học. 86. Theo CNDVBC luận điểm nào sau đây sai. a. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong đầu óc của con người b. Nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn c. Nhận thức là quá trình sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn d. Nhận thức là quá trình biện chứng xuất phát từ thực tiễn và quay về phục vụ thực tiễn 87. Bổ sung để được một câu đúng: “theo PBCDV nhận thức là…” a. Sự hồi tưởng lại của tinh thần bất tử về thế giới mà nó đã trải qua b. Quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách năng động sáng tạo 13 c. Sao chép nguyên xi hiện thực khách quanvào bộ não con người d. Sự phức hợp của những cảm giác. 88. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức diễn ra như thế nào? a. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính b. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng trở về thực tiễn c. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn. d. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn,từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng 89. Các hình thức của nhận thức lý tính là gì? a. Biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy lý b. Cảm giác, tri giác, biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy lý c. Khái niệm, phán đoán, suy lý d. Giả thuyết, lý thuyết, chúng minh, khái niệm, phán đoán, suy lý 90. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào? a. Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt b. Trừu tượng , trực tiếp, khái quát, sâu sắc c. sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát d. sinh động,trừu tượng, gián tiếp, sâu sắc. 91. theo PBCDV định nghĩa nào sau đây đúng. a. Chân lý là những luận điểm của kẻ mạnh b. Chân lý là tri thức rõ ràng, trong sáng không có một chút nghi ngờ gì cả c. Chân lý là những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được hiện thực khách quan kiểm nghiệm. d. Chân lý là những tư tưởng được nhiều người thừa nhận. 92. Theo PBCDV bệnh giáo điều là do tuyệt đối hóa cái gì? a. Nhận thức luận b. Nhận thức kinh nghiệm c. Ý chí, tình cảm chủ quan của con người d. Yếu tố thần bí trong kinh thánh 93. Yếu tố nào cơ bản nhất trong tồn tại xã hội. a. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý b. Dân số và mật độ dân số c. Phương thức sản xuất vật chất d. Lực lượng sản xuất. 94. Sản xuất vật chất là gì? a. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên b. Quá trình con người tạo ra của cải đời sống xã hội c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ta của cải vật chất nhằm thõa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên cải biến các dạng vật chất nhằm thõa mãn nhu cầu tồn tại của con. 95. Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội. a. Sản xuất tinh thần b. Sản xuất vật chất c. Sản xuất ra chính bản thân on người 14 d. Tái sản xuất vật chất 96. Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. a. Tính lệ thuộc b. Tính vượt trước c. Tính lạc hậu d. Cả b và c 97. Phương thức sản xuất là? a. Cách thức con người làm ra của cải vật chất cho xã hội b. Sự thống nhất hữu cơ giữa LLSX và QHSX c. Cách thức con người tiến hành lao động sản xuất qua các giai đoạn lịch sử. d. Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đọan nhất định của lịch sử xã hội loài người. 98. Sự biến đổi của QHSX do yếu tố nào quyết định. a. Sự phong phú của đối tượng lao động b. Do công cụ lao động hiện đại c. Trình độ của người lao động d. Trình độ cua LLSX. 99. Yếu tố cách mạng nhất trong LLSX a. Người lao động b. Công cụ lao động c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động. 100. Trong QHSX quan hệ nào iữ vai trò quyết định. a. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất b. Quan hệ sở hữu về TLSX c. Quan hệ sở hữu tư nhân về TLSX d. Quan hệ phân phối sản phẩm. 101. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển, sự biến đổi đó bao giờ cũg bắt đầu từ: a. Sự biến đổi phát triển của các thức sản xuất b. Sự biến đổi phát triển của LLSX c. Sự biến đổi phát triển của kỹ thuật sản xuất d. Sự biến đổi phát triển của khoa học công nghệ. 102. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết địnhđối với sự vận động, phát triển của xã hội? a. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội b. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX c. Quy luật đấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp. d. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. 103. Cơ sở hạ tầng của xã hội là? a. Toàn bộ đất đai,máy móc, phương tiện để sản xuất b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định. c. Toàn bộ cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH d. Là cơ cấu công, nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội. 104. Thực chất của quan hệ biện chứng CSHT và KTTT? a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội 15 b. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội c. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị d. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, giữa tự nhiên và tinh thần. 105. Các Mác viết: “ tôi coi sự phát triển của các HTKT- XH là một quá trình lịch sử - tự nhiên”, theo nghĩa: a. Sự phát triển của HTKT – XH cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người. b. Sự phát triển của HTKT – XH tuân theo quy luật khách quan của sự phát triển xã hội. c. Sự phát triển của HTKT – XH ngoài tuân tho c1c quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc. d. Sự phát triển của HTKT – XH tuân theo các quy luật chung. 106. Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể. a. Quan điểm của cá nhân( tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy. b. Tồn tại xã hội cụ thể làm này sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải. c. Hệ ý thức của giai cấp d. Cả a,b,c 107. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện. a. Tính vượt trước của ý thức xã hội b. Tính định hướng của ý thức xã hội c. Tính kế thừa của ý thức xã hội d. Cả a,b,c 108. Xét đến cùng nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là: a. Sự điều hành và quan lý xã hội của nhà nước b. Hiệu quả họat động của hệ thống chính trị c. Năng xuất lao động d. Sức mạnh của luật pháp. 109. Hiểu về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX như thế nào là đúng trong các câu sau đay. a. Mỗi một PTSX mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX. b. ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng với trình độ phát triển của LLSX. c. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù hợp thành không phù hợp. d. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển LLSX tất yếu dẫn đến thay thế QHSX cũ bẳng QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để thúc đẩy LLSX tiếp tuc phát triển. 110. Mác viết:” cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã ội TBCN “ Hãy cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào? a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QSSX c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập d. Cả a,b,c 16 111. Chủ trương thực hiện nhất quan kiên trì cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là? a. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới b. Sự vận dụng đúng đắn quan hệ về sự phù hợp của QHSX với trình độ phat triển của LLSX. c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế d. Nhằm phát riển QHSX 112. Giai cấp là tập đoàn người khác nhau về. a. Huyết thống, chủng tộc b. Địa vị trong hệ thống sản xuất( QH sở hữu TLSX) c. Nghề nghiệp d. Tài sản. 113. Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? a. Do sự phát triển của LLSX xuất hiện “ của dư” tương đối. b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người. c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về TLSX. d. Do sự phân hóa giữa người giàu và người nghèo trong xã hội. 114. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do? a. Sự khác nhau về tư tưởng lối sống b. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo c. Sự đối lập về lợi ích cơ bản- lợi ích kinh tế d. Sự khác nhau về mức thu nhập. 115. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại. a. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị b. Thay thế các HTKT - XH từ thấp đến cao. c. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội. d. Là một trong những động lực cơ bản của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp. 116. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là. a. Nguyên nhân chính trị b. Nguyên nhân kinh tế c. Nguyên nhân tư tưởng d. Nguyên nhân tâm lý. 117. Triết học Mác cho rằng bản chất con người được quy định bởi. a. Các mối quan hệ xã hội b. Nỗ lực của mỗi cá nhân c. Giáo dục của gia đình và nhà trường d. Hoàn cảnh xã hội. 118. Con người là thực thể thống nhất của các mặt nào? a. Sinh học và tâm lý b. Sinh học và xã hội c. Xã hội và tâm lý d. Xã hội và phẩm chất đạo đức. 119. Chọn câu của C.Mác định nghĩa con người trong các phương án sau: a. Trong tính hiện thực ,bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội. b. Trong tính hiện thực của nó ,bản chất con người là tổng hòa tất cả các mối quan hệ xã hội 17 c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó ,bản chất con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội d. Con người là động vật xã hội. 120. Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải? a. Thông qua tồn tại xã hội của con người b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người d. Cả a và b. 121. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là. a. Nhân dân b. Quần chúng nhân dân c. Vĩ nhân, lãnh tụ d. Các nhà khoa học. 122. Có mấy Vấn đề cơ bản của triết học? a. Một mặt b. Hai mặt c. Ba mặt d. bốn mặt 123. Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt và là những mặt nào? a. Một mặt - Tồn tại và tư duy b. Hai mặt - Tồn tại và tư duy ; vật chất và ý thức c. Ba mặt Tồn tại và tư duy ; vật chất và ý thức; tồn tại và ý thức d. Cả b và c. 124. Triết học duy vật thời kỳ cổ đại là? a. Duy vật biện chứng b. Duy vật siêu hình c. Duy vật chất phát d. Duy tâm khách quan 125. Các trường phái Triết học trước Mác quan niệm về vật chất như thế nào? a. Cho rằng vật chất và ý thức có vai trò ngang nhau, không cái nào quyết định cái nào. b. Vật chất là cái mà “tôi” cảm nhận được. c. Vật chất là vật thể d. Ý thức quyết định vật chất. 126. Triết học duy vật thế kỷ XVII – XVIII quan niệm vật chất là gì? a. Vật chất là nguyên tử b. Vật chất là nước c. Vật chất là lửa d. Vật chất là không khí. 127. Ai trong số các nhà triết học trước Mác cho rằng: Vật chất là nguyên tử? a. Talet b. Đemocrit c. Heghen d. Khổng tử 128. LêNin nói :” vật chất là thực tại khách quan có nghĩa là gì? a. Vật chất là tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc lập với tư duy, ý thức của con người. 18 b. Vật chất là nguyên tử và chân không c. Vật chất là cái được phản ánh trong đầu óc của con người d. Vật chất là cái cảm giác được. 129. Câu nào dưới dây thể hiện quan niệm cho rằng : con người có khả năng nhận thức được thế giới. a. “Vật chất là phạm trù triết học” b. ‘Vật chất là thực tại khách quan” c. “Vật chất….. được đem lại cho con người trong cảm giác” d. “Vật chất ….được cảm giá của chúng ta chụp lại, chép lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác” 130. Ăngghen cho rằng : “ Mỗi khi khoa học tự nhiên có những phát minh mang tính chất vạch thời đại thì CNDV không thể không thay đổi những hình thức của nó” điều đó có nghĩa gì? a. CNDV có quan hệ mật thiết với khoa học tự nhiên b. CNDV có quan hệ với khoa học tự nhiên c. CNDV không có quan hệ với khoa học tự nhiên d. Cả b,c 131. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động phát triển. a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật lượng - chất c. Quy luật phủ định của phủ định d. Quy luật đấu tranh gia cấp. 132. Quy luật nào của PBCDV cho biết phương thức của sự vận động phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật từ những sự thay đổi về lương dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. c. Quy luật phủ định của phủ định d. Quy luật cái riêng và cái chung 133. Quy luật mâu thuẫn có vị trí vai trò như thế nào trong PBCDV? a. Là hạt nhân của PBCDV, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động phát triển b. Vạch ra khuynh hướng của sự phát triển c. Vạch ra cách thức của sự phát triển d. Vạch ra sự thay đổi cái cũ thành cái mới cái cao hơn. 134. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau,tạo điều kiện tiến đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì? a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập d. Mối liên hệ của hai mặt đối lập. 135. Theo PBCDV khẳng định nào sau đây đúng? a. Thống nhất là tương đối đấu tranh là tương đối b. Thống nhất là tuyệt đối đấu tranh cũng là tuyệt đối c. Thống nhất là tuyệt đối đấu tranh là tương đối d. Thống nhất là tương đối đấu tranh là tuyệt đối. 136. Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào? a. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau b. Tồn tại ngang nhau, phụ thuộc lẫn nhau. 19 c. Tồn tại song song d. Cả b và c 137. Trạng thái của mâu thuẫn thay đổi như thế nào trong quá trình vận động và phát triển của sự vật. a. Khác biệt -> đối lập - > chuyển hóa b. Đối lập - > Khác biệt -> chuyển hóa c. Khác biệt -> chuyển hóa -> Đối lập d. Đối lập - > chuyển hóa -> Khác biệt 138. Cái cũ không bị xóa bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng cải biến đi, đó là tích chất gì của phủ định biện chứng? a. Tính khách quan b. Tính kế thừa c. Tính phức tạp d. Tính chu kỳ. 139. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào? a. Duy vật b. Duy tâm chủ quan c. Duy tâm d. Nhị nguyên 140. Theo Talét vật chất là gì? a. Nguyên tử b. Lửa c. Nước d. Không khí 141. “Ý niệm tuyệt đối” là cái có trước, tồn tại khách quan bên ngoài con người. Tiêu biểu cho quan điểm này là của nhà triết học nào? a. Platon và Hêghen b. Phoiơbắc c. Béccơly d. Đêmôcrit 142. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Một 143. Hoàn thành câu sau của Ăngghen bằng cách điền tư thích hợp vào dấu…: “Vận động là một…tồn tại của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”? a. Phương thức b. Biểu hiện c. Xu hướng d. Dạng 20 144. Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản? a. Bốn b. Sáu c. Năm d. Bảy 145. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là: a. Không biến đổi b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng c. Không vận động d. Cả a.b.c 146. Nhà triết học nào cho rằng thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” ? a. Hêghen b. C. Mác c. Cantơ d. Phoiobach 147. Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn … như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu … để hoàn thiện quan điểm trên. a. Vô nghĩa b. Vô tận c. Vô lý d. Vô hạn 148. Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì? a. Tính hiện thực b. Tính vật chất c. Tính tồn tại d. Tính khách quan 149. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua: a. Sự phê phán b. Hoạt động thực tiễn c. Hiện thực d. Hoàn cảnh 150. Trong sự phát triển tư tưởng của triết học, chủ nghĩa duy vật được biểu hiện dưới mấy hình thức? a. Ba b. Hai c. Một d. Bốn 151. Phép biện chứng duy vật bao gồm mấy quy luật cơ bản? a. Hai 21 b. Ba c. Bốn d. Năm 152. Những mặt trái ngược nhau, tồn tại trong cùng một sự vật gọi là gì? a. Đấu tranh b. Thống nhất c. Mặt đối lập d. Mặt lượng 153. Chọn từ thích hợp điền vào dấu … trong câu của Lênin: “Sự phát triển là một cuộc … của các mặt đối lập” a. Phủ định b. Đấu tranh c. Loại bỏ d. Kế thừa 154. Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Từ còn thiếu trong câu trên là gì? a. Hoạt động vật chất b. Hoạt động tư tưởng c. Hoạt động tinh thần d. Sự sáng tạo 156. Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [............] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a.Lao động b.Vật chất c.Tự nhiên d.Sản xuất