TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ VẬN TẢI -------- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG GÓI THẦU: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: CÔNG VIÊN THÀNH PHỐ TÂN AN (GIAI ĐOẠN 2) Ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG Chuyên ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD : Ths. Hồng Nguyễn Phi Anh SVTH : Nguyễn Thị Mỹ Lê MSSV : 1954020076 TP. Hồ Chí Minh, năm 2023 Lớp: KX19A PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Lê MSSV: 1954020076 Ngành: Kinh tế xây dựng Lớp: KX19A Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng 2. Tên đề tài: Tổ chức đấu thầu qua mạng gói thầu Thi công xây dựng Công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) 3. Các dữ liệu ban đầu: Hồ sơ tài liệu về công trình; E-HSMT; E-HSDT; Các văn bản pháp luật liên quan khác. 4. Các yêu cầu chủ yếu: Xác định mục tiêu, phương hướng, nội dung nghiên cứu đề tài; Tìm hiểu, hệ thống cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài. 5. Kết quả tối thiểu phải có: Giới thiệu tổng quan về đấu thầu xây dựng; Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT); Báo cáo đánh giá E-HSDT. Ngày giao đề tài: 23/05/2023 Ngày nộp báo cáo: 31/07/2023 LỜI CAM ĐOAN Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Mỹ Lê Mã số sinh viên: 1954020076 Lớp: KX19A Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp với đề tài “Tổ chức đấu thầu qua mạng, gói thầu thi công xây dựng, công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)” là Luận văn tốt nghiệp do cá nhân tôi tự thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy Hồng Nguyễn Phi Anh. Các nội dung kết quả nghiên cứu trong đề tài này là do tôi tự thu thập, phân tích một cách khách quan. Các tài liệu có nguồn góc rõ ràng và không sao chép từ các luận văn khác. Nếu phát hiện có bất kì sự gian lận nào trong quá trình làm luận văn này, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Mỹ Lê MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT ........................................................................................ iii LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG ...................... 3 Tổng quan về đấu thầu trong xây dựng................................................. 3 1.1. 1.1.1. Văn bản pháp lý về đấu thầu .............................................................. 3 1.1.2. Khái niệm đấu thầu ............................................................................. 3 1.1.3. Vai trò của đấu thầu ............................................................................ 4 1.1.4. Nguyên tắc đấu thầu ............................................................................ 5 1.1.5. Thời gian, chi phí trong hoạt động đấu thầu .................................... 6 1.1.6. Hành vi bị cấm và hình thức xử lý trong đấu thầu .......................... 8 1.1.7. Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu ...................................... 9 1.1.8. Yêu cầu đối với công tác tổ chức đấu thầu ...................................... 14 1.1.9. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu ....................................... 14 1.2. Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu ..................................................... 15 1.3. Sự khác nhau giữa đấu thầu truyền thống và đấu thầu qua mạng ... 18 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN THÀNH PHỐ TÂN AN (GIAI ĐOẠN 2) ................................................................................... 19 2.1. Giới thiệu về công trình ......................................................................... 19 2.2. Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) ............................................................ 20 2.2.1 Căn cứ pháp lý lập E-HSMT ............................................................ 20 2.2.2 Nội dung cơ bản của E-HSMT ......................................................... 21 2.2.3 Nội dung chính của E-HSMT ........................................................... 21 2.2.3.1 Bảng dữ liệu đấu thầu. .................................................................. 21 2.2.3.2 Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. ..................................................... 26 2.2.3.3 Yêu cầu về kỹ thuật ....................................................................... 53 2.2.3.4 Điều kiện cụ thể của hợp đồng...................................................... 61 CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG ............... 65 3.1. Quyết định thành lập tổ chuyên gia. .................................................... 65 i 3.2. Đăng tải dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: ................................. 65 3.2.1 Quyết định phê duyệt dự án: ............................................................ 66 3.2.2 Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:....................... 66 3.3. Lập hồ sơ mời thầu (E-HSMT). (Đã lập ở chương 2) ......................... 66 3.4. Thẩm định hồ sơ mời thầu. ................................................................... 66 3.5. Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu: ................................................. 67 3.6. Phát hành hồ sơ mời thầu (E-HSMT) .................................................. 67 3.6.1. Đăng tải thông báo mời thầu ............................................................ 67 3.6.2. Mở thầu .............................................................................................. 69 3.7. Đánh giá hồ sơ dự thầu (E-HSDT) ....................................................... 71 3.7.1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT ................................................... 71 3.7.2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm .............................................. 73 3.7.3. Đánh giá về kỹ thuật ........................................................................109 3.8. Thương thảo hợp đồng. .......................................................................121 3.8.1. Đối chiếu E-HSDT ...........................................................................121 3.8.2. Báo cáo kết quả đối chiếu ...............................................................123 3.8.3. Thương thảo hợp đồng ....................................................................123 3.10. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu ...............................................124 3.11. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. ............................126 3.12. Thông báo kết quả đấu thầu. ..............................................................126 3.13. Đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo trúng thầu .............126 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................128 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................129 ii DANH MỤC VIẾT TẮT BQLDA : Ban quản lý dự án CĐT : Chủ đầu tư NT : Nhà thầu HSMT : Hồ sơ mời thầu HSDT : Hồ sơ dự thầu KHLCNT :Kế hoạch lựa chọn nhà thầu KQLCNT : Kết quả lựa chọn nhà thầu E-HSMT : Hồ sơ mời thầu điện tử E-HSDT : Hồ sơ dự thầu điện tử E-BDL : Bảng dữ liệu điện tử E-TBMT : Thông báo mời thầu điện tử E-CDNT : Chỉ dẫn nhà thầu điện tử E- HSĐXKT : Hồ sơ đề xuất kỹ thuật điện tử E-HSĐXTC : Hồ sơ đề xuất tài chính điện tử HĐ : Hợp đồng TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TCG : Tổ chuyen gia TNHH : Trách nhiệm hữu hạn UBND : Ủy ban nhân dân iii LỜI MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài: Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố ranh giới, không gian địa lý gần như bị xoá bỏ. Thay vào đó là nền tảng tự động hoá, số hoá và mang tính chất kết nối giữa thực và ảo. Cũng chính từ đây, các hệ thống công nghiệp 4.0 dần thay thế những hình thức kinh doanh, mua bán và trao đổi truyền thống. Trong lĩnh vực đấu thầu tại Việt Nam, hình thức đấu thầu qua mạng đang dần thay thế đấu thầu trực tiếp. Đấu thầu đã tạo sự công bằng giữa các doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả vốn đầu tư thông qua lựa chọn được nhà thầu tốt. Đấu thầu đã thúc đẩy lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ phát triển góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đấu thầu qua mạng giúp công tác đấu thầu trở nên hiệu quả, cạnh tranh công bằng, minh bạch và giúp tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc cho Doanh nghiệp. Với các lợi ích đấu thầu qua mạng đem lại, tôi quyết định chọn đề tài Tổ chức đấu thầu qua mạng. Gói thầu: Thi công xây dựng. Công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). Tình hình nghiên cứu: Nghiên cứu về quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng của gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). Dự án chọn để nghiên cứu là dự án do Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An làm chủ đầu tư, đã được triển khai thực hiện năm 2022. Nội dung nghiên cứu xoay quanh công tác đấu thầu, quá trình lựa chọn nhà thầu qua mạng. Các công tác được chuẩn bị từ hồ sơ pháp lý đến các giai đoạn tổ chức mời thầu, đấu thầu và xét thầu và cho đến khi ký kết. 1 Mục đích nghiên cứu: Tổng hợp những kiến thức đã học về đấu thầu, quy trình, thủ tục của hoạt động đấu thầu. Đúc kết những bài học kinh nghiệm để phân tích tình hình tổ chức đấu thầu qua mạng của gói thầu thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). Từ đó đưa ra đánh giá nhằm lựa chọn nhà thầu phù hợp với điều kiện của gói thầu, đảm bảo tính cạnh tranh trong đấu thầu. Nhiệm vụ nghiên cứu: Phân tích, tìm hiều các nội dung công việc cần làm, trình tự thực hiện các nội dung cần nghiên cứu và làm. Đưa ra các giải pháp xử lý trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng hợp lý, tuân thủ theo các căn cứ pháp lý, quy định hiện hành, từ đó thực hiện bài làm một cách cụ thể có tính khoa học, hiệu quả. Phương pháp nghiên cứu: Kết hợp các phương pháp đã học trên cơ sở kết hợp lý luận với thực tiễn. Tham khảo, học hỏi, tiếp thu có chọn lọc những kiến thức về đấu thầu qua mạng. Bên cạnh đó cần nghiên cứu những văn bản pháp luật, qui định liên quan đến đấu thầu qua mạng. Dự kiến kết quả nghiên cứu: Năm bắt được nội dung, nhiệm vụ của các bên có liên quan trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng. Thu thập những kiến thức, rút ra bài học và những kinh nghiệm để áp dụng vào thực tiễn hiện nay 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG 1.1. Tổng quan về đấu thầu trong xây dựng 1.1.1. - Văn bản pháp lý về đấu thầu Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014 quy định các quy trình về lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư và một số vấn đề khác có liên quan. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày 15/08/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Nghị định 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày 20/04/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/05/2022 của Bộ kế hoạch đầu tư về việc quy định chi tiết về cung cấp,đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư có hiệu lực từ ngày 10/12/2015 quy định chi tiết về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư có hiệu lực từ ngày 15/01/2016 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. 1.1.2. Các văn bản pháp luật có liên quan khác… Khái niệm đấu thầu Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để kí kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn 3 nhà đầu tư để kí kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. 1.1.3. Vai trò của đấu thầu Đối với chủ đầu tư: Việc lựa chọn nhà thầu phù hợp với công việc, đáp ứng được yêu cầu đặt ra trong hồ sơ mời thầu với giá bỏ thầu hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về kinh tế, chất lượng sản phẩm không chỉ đối với Chủ đầu tư, với nhà thầu mà còn đối với nền kinh tế xã hội. Thông qua đấu thầu chủ đầu tư sẽ lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng cao nhất các yêu cầu đề ra với chi phí hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về kinh tế, chất lượng sản phẩm. Đối với các Nhà thầu: - Phát huy tối đa tính chủ động trong vệc tìm kiếm các cơ hội tham gia đấu thầu thông qua mối quan hệ với các Chủ đầu tư, thương hiệu của đơn vị và các kênh thông tin khác. - Hoàn thiện các mặt về tổ chức và quản lý, đào tạo nang cao trình độ của cán bộ công nhân viên. - Đầu tư có trọng điểm các phương tiện, máy móc, thiết bị kỹ thuật nhằm nâng cao năng lực sản xuất, không ngừng đổi mới, tìm kiếm áp dụng các công nghệ mới trong thi công. - Đảm bảo tính ổn định và lành mạnh về tình hình tài chính, tìm kiếm các kênh huy động vốn để nâng cao năng lực tài chính. - Có trách nhiệm trong việc thi công các công trình để nâng cao uy tính và thương hiệu của đơn vị. Đối với Nhà nước: Đấu thầu được coi là một phương thức quản lý hiệu quả trong việc thực hiện đầu tư các dự án có sử dụng vốn Nhà nước, đảm bảo tính cạnh tranh công khai, lành mạnh, công bằng và mang lại hiệu quả kinh tế 4 1.1.4. Nguyên tắc đấu thầu Nguyên tắc công bằng Đây là nguyên tắc rất quan trọng đối với các nhà thầu. Theo nguyên tắc này thì các nhà thầu phải được bình đẳng trong việc cung cấp thông tin từ chủ đầu tư, được trình bày một cách khách quan các ý kiến của mình trong quá trình đấu thầu. Các hồ sơ dự thầu phải được hội đồng xét thầu có đủ năng lực, phẩm chất đánh giá một cách khách quan, công bằng theo đúng quy định. Việc tuân thủ thực hiện nguyên tắc này sẽ giúp chủ đầu tư lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được tốt các yêu cầu của mình. Nguyên tắc công khai Đây là nguyên tắc bắt buộc, chỉ trừ những công trình đặc biệt thuộc bí mật quốc gia, những công trình còn lại đều phải bảo đảm công khai các thông tin cần thiết trong quá trình đấu thầu. Việc thực hiện nguyên tắc này sẽ thu hút được nhiều hơn nhà thầu tham gia, qua đó nâng cáo chát lượng công tác đấu thầu. Nguyên tắc bí mật Nguyên tắc này đòi hỏi chủ đầu tư phải giữ bí mật về các số liệu, thông tin của nhà thầu trong hồ sơ dự thầu cũng như các thông tin trao đổi giữa chủ đầu tư và nhà thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu cho đến thời điểm phải công khai. Mục đích của nguyên tắc này là nhăm đảm bảo tính khách quan và công bằng, tránh thiệt hại cho bên dự thầu nào đó do thông tin bị lộ ra ngoài. Nguyên tắc bảo đảm cơ sở pháp lý Theo nguyên tắc này thì các nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải nghiêm túc tuân thủ theo các quy định của nhà nước về đấu thầu như Luật đấu thầu, Luật xây dựng, cũng như các cam kết đã được ghi nhận trong hợp đồng giao nhận thầu. Cơ qua quản lý chủ đầu tư có quyền yêu cầu hủy bỏ kết quả đấu thầu nếu nguyên tắc này không được đảm bảo và đồng thời đề nghị các cơ quan chức năng tiến hành xử lý các nhà thầu Nguyên tắc bảo đảm cạnh tranh 5 Nhà thầu khi tham gia gia đấu thầu phải độc lập về mặt pháp lý và tài chính đối với những cá nhân, tổ chức liên quan đến gói thầu đó theo quy định của pháp luật. Nguyên tắc này để bảo đảm tính cạnh tranh công bằng của các nhà thầu. Nguyên tắc có đủ năng lực, trình độ Nguyên tắc này đòi hỏi chủ đầu tư và các nhà thầu phải có năng lực về kinh tế, kỹ thuật để đảm bảo thực hiện đầy đủ những cam kết khi đấu thầu. Mục đích của nguyên tắc này là nhằm tránh những thiết hại do chủ đầu tư hay nhà thầu không có đủ năng lực để thực hiện những cam kết của mình sau khi đấu thầu. 1.1.5. Thời gian, chi phí trong hoạt động đấu thầu Thời gian đối với gói thầu quy mô nhỏ: - Hồ sơ mời thầu được phát hành theo thời gian quy định trong thông báo mời thầu nhưng bảo đảm không ngắn hơn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên các thông tin này được đăng tải thành công trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc trên Báo đấu thầu; - Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu; - Trường hợp cần sửa đổi hồ sơ mời thầu, bên mời thầu phải thông báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu là 03 ngày làm việc để nhà thầu có đủ thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu; - Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là 25 ngày, kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo báo cáo về kết quả lựa chọn nhà thầu; - Thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định; 6 - Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Các khoảng thời gian khác thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Luật Đấu thầu. Chi phí: - Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, chủ đầu tư quyết định mức giá bán một bộ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (bao gồm cả thuế) đối với đấu thầu trong nước nhưng tối đa là 2.000.000 đồng đối với hồ sơ mời thầu và 1.000.000 đồng đối với hồ sơ yêu cầu; đối với đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế - Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển: + Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; + Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. - Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: + Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng; + Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất: 7 + Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; + Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Chi phí thẩm định KQLCNT kể cả trường hợp không lựa chọn được NT được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Đối với các gói thầu có nội dung tương tự nhau thuộc cùng một dự án phải tổ chức lại việc lựa chọn NT thì các chi phí được tính tối đa là 50% mức chi phí quy định. Trường hợp tổ chức lại việc lựa chọn NT thì phải tính toán, bổ sung chi phí lựa chọn NT vào dự án, dự toán mua sắm phù hợp với thực tế của gói thầu. - Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của NT về KQLCNT là 0,02% giá dự thầu của NT có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. 1.1.6. Hành vi bị cấm và hình thức xử lý trong đấu thầu Hành vi bị cấm: - Đưa, nhận, môi giơi hối lộ - Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu - Thông thầu - Gian lận, cản trở, không bảo đảm công bằng, minh bạch - Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin về quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư - Chuyển nhượng thầu - Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu 8 Hình thức xử lý: - Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; trường hợp hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân thì phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. - Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm đối với một trong các hành vi vi phạm về đưa, nhận, môi giới hối lộ, lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu, thông thầu, gian lận và cản trở trong đấu thầu. - Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm đối với một trong các hành vi vi phạm về chuyển nhượng thầu và Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu. - Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm đối với một trong các hành vi vi phạm về Không bảo đảm công bằng, minh bạch và Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. - Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm đối với hành vi vi phạm việc sử dụng lao động quy định tại Khoản 8 Điều 12 của Nghị định 63/2014 NĐ-CP. 1.1.7. Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu a, Hình thức lựa chọn nhà thầu 9 Hình thức lựa chọn nhà thầu Đấu Đấu Chỉ định thầu thầu thầu rộng rãi hạn chế Chào hàng cạnh tranh Mua sắm trực tiếp Lựa chọn nhà Tham gia Tự thầu, nhà đầu tư thực hiện thực trong trường của cộng hiện hợp đặc biệt đồng Đấu thầu rộng rãi - Đấu thầu rộng rãi là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong đó không hạn chế số lượng nhà thầu, nhà đầu tư tham dự. Đấu thầu hạn chế - Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong trường hợp gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Chỉ định thầu - Chỉ định thầu, các chủ đầu tư áp dụng chỉ định thầu nhằm đẩy nhanh tiến độ của gói thầu/dự án và giảm bớt rủi ro cho chủ đầu tư. Đây cũng là hình thức đươ ̣c nhiề u doanh nghiê ̣p áp du ̣ng do thủ tu ̣c lựa cho ̣n nhà thầ u đơn giản hơn Chào hàng cạnh tranh - Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị trong hạn mức theo quy định của Chính phủ và thuộc một trong các trường hợp sau đây: + Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản; + Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng; 10 + Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt. - Chào hàng cạnh tranh được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: + Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; + Có dự toán được phê duyệt theo quy định; + Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu. Mua sắm trực tiếp - Mua sắm trực tiếp được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa tương tự thuộc cùng một dự án, dự toán mua sắm hoặc thuộc dự án, dự toán mua sắm khác. - Mua sắm trực tiếp được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: + Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó; + Gói thầu có nội dung, tính chất tương tự và quy mô nhỏ hơn 130% so với gói thầu đã ký hợp đồng trước đó; + Đơn giá của các phần việc thuộc gói thầu áp dụng mua sắm trực tiếp không được vượt đơn giá của các phần việc tương ứng thuộc gói thầu tương tự đã ký hợp đồng trước đó; + Thời hạn từ khi ký hợp đồng của gói thầu trước đó đến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 12 tháng. + Trường hợp nhà thầu thực hiện hợp đồng trước đó không có khả năng tiếp tục thực hiện gói thầu mua sắm trực tiếp thì được áp dụng mua sắm trực tiếp đối với nhà thầu khác nếu đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và giá theo hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu trước đó. Tự thực hiện 11 - Tự thực hiện được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trường hợp tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt - Trường hợp gói thầu, dự án xuất hiện các điều kiện đặc thù, riêng biệt mà không thể áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư nêu trên thì người có thẩm quyền trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định phương án lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. Tham gia thực hiện của cộng đồng - Cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương nơi có gói thầu được giao thực hiện toàn bộ hoặc một phần gói thầu đó trong các trường hợp sau đây: + Gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho các huyện, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; + Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương có thể đảm nhiệm. b, Phương thức lựa chọn nhà thầu 12 Phương thức lựa chọn nhà thầu Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ - ĐT rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn; mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ. - Chào hàng cạnh tranh phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp - Chỉ định thầu tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp - Mua sắm trực tiếp gói thầu mua sắm hàng hóa. - Chỉ định thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư. (HSĐX về KT và TC nộp và mở cùng một lần) Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ - ĐT rộng rãi, ĐT hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp. - Đấu thầu rộng rãi đối với lựa chọn nhà đầu tư. - Nộp đồng thời HSĐX về KT và HSĐX về TC riêng biệt; - HSĐX mở ngay nếu đáp ứng yêu cầu về KT sẽ mở HSĐX về TC để đánh giá 13 - ĐT rộng rãi, ĐT hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô lớn, phức tạp. - Giai đoạn 1: Nộp HSĐX về KT và phương án TC - Giai đoạn 2: Nhà thầu được chọn ở giai đoạn 1 nộp HSDT bao gồm cả KT và TC Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ - ĐT rộng rãi, ĐT hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. - Giai đoạn 1: Nộp đồng thời HSĐX về KT và HSĐX về TC riêng biệt. HSĐX về KT mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Đáp ứng được KT sẽ mời tham gia giai đoạn 2. HSĐX về TC sẽ được mở ở giai đoạn 2. - Giai đoạn 2: Nộp HSDT mở cùng HSĐX về TC ở giai đoạn 1. 1.1.8. Yêu cầu đối với công tác tổ chức đấu thầu Đơn vị tư vấn đấu thầu - Có đăng ký hoạt động, thành lập được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trong đó 9 có ngành nghề được phép là đại lý đấu thầu hoặc tư vấn đấu thầu hoặc có năng lực thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về đấu thầu. - Có quy trình quản lý đáp ứng được yêu cầu về chuyên môn và nghiệp vụ để thực hiện nhiệm vụ, chức năng. Tổ chuyên gia đấu thầu - Cá nhân tham gia tổ chuyên gia phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu, trừ các trường hợp đáp ứng các điều kiện như sau: Có chứng chỉ về đấu thầu Đạt được trình độ chuyên môn liên quan đến các gói thầu - Có ít nhất 03 năm công tác trong lĩnh vực liên quan đến nội dung kỹ thuật và kinh tế của các gói thầu. - Khi gặp các gói thầu đặc biệt cần có ý kiến của các chuyên gia chuyên ngành thì không cần các chuyên gia phải có chứng chỉ về đấu thầu. 1.1.9. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu - Ban hành, phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật và chính sách về đấu thầu. - Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu. - Quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu. - Tổng kết, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu. - Quản lý hệ thống thông tin và các cơ sở dữ liệu về đấu thầu trên phạm vi cả nước. 14 - Theo dõi, giám sát, kiểm tra, thanh tra, giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan. 1.2. Hợp tác quốc tế về đấu thầu Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu - Khái niệm: Đấu thầu qua mạng là đấu thầu được thực hiện thông qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trình tự tổ chức đấu thầu qua mạng 15 - Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu Sau khi thực hiện xong việc phê duyệt, đăng tải dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT), bên mời thầu sẽ tiến hành lập E-HSMT theo các mẫu hồ sơ mời thầu của Bộ KH&ĐT ban hành. Sau đó, bên mời thầu trình cho chủ đầu tư để thẩm định và phê duyệt E-HSMT. Cần lưu ý, nội dung E-HSMT trên hệ thống phải trùng khớp với bản mà chủ đầu tư phê duyệt. - Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu Tại bước này, bên mời thầu sẽ tiến hành đăng tải E-TBMT và đồng thời phát hành E-HSMT. Việc đăng tải E-TBMT và E-HSMT được thực hiện dựa trên hướng dẫn chi tiết trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Thời gian đăng tải: căn cứ theo điều 60 Luật đấu thầu 2013 Điều 12 Thông tư số 08/2022/TTBKHĐT quy định. Trong trường hợp các E-HSMT cần được sửa đổi và làm rõ, bên mời thầu cần đăng nhập và chỉnh sửa trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia khi có sự chấp thuận của chủ đầu tư. Ngoài ra, bên mời thầu cần phải tiến hành đăng tải các quyết định sửa đổi kèm theo bản nội dung sửa đổi lên hệ thống. Thời gian nộp thầu kết thúc, bên mời thầu tiến hành mở thầu. Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ: Bên mời thầu phải tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu. Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ: + Bên mời thầu phải tiến hành mở E-HSĐXKT và công khai biên bản mở E-HSĐXKT trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu; + Sau khi có quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, bên mời thầu đăng tải danh sách này trên Hệ thống và đính kèm bản chụp (scan) văn bản phê - Bước 3: Đánh giá E-HSDT và xếp hạng nhà thầu 16 Bên mời thầu đăng nhập hệ thống để tiến hành đánh giá các E-HSDT, trong quá trình đánh giá nếu cần thiết có thể phải tiến hành làm rõ E-HSDT, việc thực hiện làm rõ hồ sơ dự thầu cũng được tiến hành qua Hệ thống. Sau khi có kết quả đánh giá thì thực hiện phê duyệt xếp hạng nhà thầu làm cơ sở thương thảo hợp đồng và các bước tiếp theo. + Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu áp dụng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp, hỗn hợp được quy định cụ thể như sau: Phương pháp giá thấp nhất Phương pháp giá đánh giá Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá + Quy trình đánh giá E-HSDT: Quy trình 01 áp dụng cho tất cả các gói thầu: Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT; Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm; Đánh giá về kỹ thuật; Đánh giá về tài chính - Bước 4: Thương thảo hợp đồng, trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu Việc thương thảo hợp đồng, trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu phải được thực hiện dựa theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP Sau khi kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt, bên mời thầu chịu trách nhiệm phải đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu lên hệ thống, bao gồm những thông tin: Thông tin gói thầu, nhà thầu nào đã trúng thầu và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. - Bước 5: Hoàn thiện, ký kết hợp đồng 17 Việc hoàn thiện và ký kết hợp đồng được thực hiện trên cơ sở tuân thủ quy định của Luật đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các quy định khác của pháp luật có liên quan.. 1.3. Sự khác nhau giữa đấu thầu truyền thống và đấu thầu qua mạng Đấu thầu truyền thống Đấu thầu qua mạng Phải lấy giấy giới thiệu, đến liên hệ mua Dễ dàng download qua mạng hồ sơ, hồ sơ, nộp tiền xong nhận hồ sơ không cần bản giấy vì bản trên mạng là bản được công nhận có tính pháp lý cao nhất Hồ sơ cần chuẩn bị phải in ấn, sắp xếp, Hồ sơ được chuẩn hóa, một số hồ sơ photo, đóng dấu rất nhiều. Đôi lúc dẫn năng lực chính chỉ cần upload lên hệ đến nhầm lẫn, sai sót thống và sử dụng mãi mãi. Một số form biểu sử dụng form chuẩn trên hệ thống, chỉ cần khai báo bằng máy tính kết nối internet. Các quy trình được điện tử hóa. Cần đến nộp hồ sơ dự thầu trước thời Hồ sơ dự thầu được nộp qua mạng, có điểm đóng thầu, đa số các nhà thầu đều thể ngồi bất cứ đâu có máy tính kết nối chọn đến thời điểm đóng thầu mới nộp internet là có thể nộp được hồ sơ, không thầu, ít khi nộp trước vì lo ngại nhiều lo sợ bất cứ vấn đề gì liên quan đến mất vấn đề tiêu cực phát sinh; Không ít nhà mát hồ sơ thầu vì lý do bất khả kháng như tắc đường, tìm không ra địa chỉ nộp chính xác, quá trình đi nộp hồ sơ bị cướp hồ sơ, bị đe dọa…dẫn đến nộp quá thời điểm đóng thầu hoặc không nộp được Nhận xét: Việc đấu thầu qua mạng mang đến những lợi ích vô cùng to lớn, khiến cho cuộc đấu thầu đơn giản và thuận lợi đi rất nhiều, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thủ tục phiền hà trong đấu thầu. 18 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN THÀNH PHỐ TÂN AN (GIAI ĐOẠN 2) 2.1. Giới thiệu về công trình - Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). - Địa điểm: Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Mục tiêu đầu tư: Xây dựng, cải tạo Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) nhằm chỉnh trang đô thị, chống biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường, tăng cường mảng xanh, cải thiện chất lượng không khí cho thành phố nhằm hướng đến đô thị văn minh, xanh - sạch - đẹp. Nâng cao tiêu chí, chất lượng đô thị loại II, phấn đấu xây dựng thành phố Tân An sớm hoàn thành các tiêu chí về đô thị loại I theo Nghị Quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Tân An nhiệm kỳ 2020 – 2025. - Hình thức quản lý dự án: Ban Quản lý Dự án trực tiếp quản lý dự án.. - Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách. - Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Quy mô, cấp công trình, thời gian hoàn thành: Quy mô đầu tư xây dựng: ­ Hệ thống chiếu sáng công viên: Xây dựng 59 trụ đèn chiếu sáng cao 6m; Lắp đặt 59 bộ đèn LED công suất 100W, Bộ điều khiển đèn thông minh LCU; Lắp đặt 59 cần đèn cao 2m, tầm vươn xa 1,5m; Lắp đặt 72 bộ đèn pha led công suất 100W; Lắp đặt 1 tủ điều khiển chiếu sáng PLC đặt trên bệ bê tông; Cắt tỉa, mé nhánh cây 35 cây xanh loại 2 để đảm bảo khoảng không chiếu sáng. + Ghế ngồi, lối đi bộ hành khu bảo tồn: Xây dựng 04 ghế ngồi tròn bằng thép hình quanh gốc cây; Xây dựng thêm 189m lối đi thảm đá hột vịt, rộng 1m như hiện trạng; Lát 152 viên đá dặm bước, cung cấp lắp đặt 10 thùng rác công viên. + Xây dựng sân đường, vỉa hè giáp đường Hùng Vương: Xây dựng mới bó vỉa, bó nền bên trong bằng khối BT cốt sợi đúc sẵn; Lắp đặt 621 khối bó vỉa bằng khối bê tông (18x30x100)cm, 123 khối bó vỉa 19 (18x30x50)cm và 393 tấm đan rãnh thoát nước (30x100x6)cm; Sơn cảnh báo bó nền phía trong sân đường bê tông (115,7m2) và các khối bê tông ngăn cách (79,2m2); Cải tạo, thay tấm đan hố ga bị hư hỏng; Lát 2.684,45m2 gạch Terrazzo 40x40x3cm; Xây dựng mới 42 bồn cây, kích thước (1,2x1,2)m, lát gạch lỗ xi măng gốc cây. + Cải tạo bồn cây, bó hè đoạn trước khu sân khấu: Xây dựng 167m bó hè bên trong để tránh sạt lở; Trồng dặm 1.167m2 Cỏ Lá Gừng đoạn phía trong khu bảo tồn; Phá dỡ các bồn cây hiện hữu, xây dựng mới bồn cây và sơn bồn cây kích thước (2,5x15)m; Loại bỏ thảm hoa lá màu tạp và đất phong hóa bên trong, bổ sung đất màu và trồng cỏ Nhung (425m2). + Cải tạo hệ thống thoát nước: Cải tạo thành mương thoát nước 130m; Thay mới tấm đan bằng bê tông nhẹ (130 cấu kiện); Bố trí lại các tấm đan sắt, thay thế các tấm đan bê tông hiện trạng. + Cải tạo sân đường trong công viên: Phá dỡ và lát lại 362m2 gạch chữ I hư hỏng (tận dụng 70% vật tư cũ); Phá dỡ 317,17m2 phần bê tông bị trũng và đổ bê tông mới, tạo độ dốc, rãnh thoát nước. + Cải tạo 2 cổng phụ: Trang trí đèn, bảng lưới đèn led pixel chạy hiệu ứng, khung sườn thép hộp (30x30x1,4)mm2; Lắp khung bảng chữ đèn mica, chiều cao chữ 0,55m; Logo tỉnh Long An bằng hộp đèn mica; Lắp đặt 8 đèn led pha 100W; Lắp tủ điều khiển chiếu sáng; Đấu nối vào hệ thống chiếu sáng công viên. Loại, cấp công trinh: Hạ tầng kỹ thuật, cấp IV. Thời gian hoàn thành: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 2.2. Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) 2.2.1 - Căn cứ pháp lý lập E-HSMT Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 20 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 01/8/2022 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Quyết định 4714/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố Tân An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). - Quyết định 4782/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Tân An về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). - Các văn bản pháp luật có liên quan khác… 2.2.2 Nội dung cơ bản của E-HSMT (Theo Mẫu số 01A Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT) Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng 2.2.3 Nội dung chính của E-HSMT 2.2.3.1 Bảng dữ liệu đấu thầu. 21 E-CDNT 1.1 Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng. Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách. E-CDNT 5.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư là: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An; Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. + Bên mời thầu là: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Phát triển Xây dựng Hưng Phú; Địa chỉ: Số 8, đường Nguyễn Phúc Chu, Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. 22 + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Giám định Chất lượng Xây dựng Long An; Địa chỉ: 39 Huỳnh Văn Tạo, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Tân An; Địa chỉ: 76 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu tư vấn (đã nêu trên)1. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau: 1 Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp. 23 n Tỷ lệ sở hữu vốn = ∑ Xi x Yi i=1 Trong đó: Xi: Tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên liên danh thứ i; Yi: Tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên danh thứ i trong thỏa thuận liên danh; n: Số thành viên tham gia trong liên danh. E-CDNT 5.6 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng. E-CDNT 7.6 Tổ chức khảo sát hiện trường: Không. E-CDNT 7.7 Hội nghị tiền đấu thầu: Không. E-CDNT 8 Chi phí nộp E-HSDT: 330.000 VND. E-CDNT Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 10.8 1. Đối với kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: Hợp đồng thi công (bản sao có công chứng) và các phụ lục hợp đồng (nếu có). Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. Hóa đơn VAT và các giấy tờ liên quan. 2. Đối với nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh nhà thầu có khả năng sẵn sàng huy động và bố trí nhân sự này cho gói thầu trong trường hợp nhân sự hiện tại mà nhà thầu đề xuất đang được bố trí tại các gói thầu khác 24 còn đang thực hiện (Quyết định thay thế nhân sự được sự chấp thuận của chủ đầu tư hoặc xác nhận thời gian sẽ hoàn thành công trình của chủ đầu tư để đảm bảo không trùng với thời gian thực hiện gói thầu). 3. Đối với thiết bị thi công chủ yếu: Tài liệu chứng minh nhà thầu có khả năng sẵn sàng huy động và bố trí thiết bị này cho gói thầu trong trường hợp thiết bị hiện tại mà nhà thầu đề xuất đang được bố trí tại các gói thầu khác còn đang thực hiện. (Tài liệu chứng minh đã thay đổi máy móc thiết bị được sự chấp thuận của chủ đầu tư hoặc xác nhận thời gian sẽ hoàn thành công trình của chủ đầu tư để đảm bảo không trùng với thời gian thực hiện gói thầu). E-CDNT Nhà thầu nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế: Không được 12.1 phép. E-CDNT Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ 90 ngày, kể từ ngày có thời 17.1 điểm đóng thầu. E-CDNT Nội dung bảo đảm dự thầu: 18.2 - Giá trị bảo đảm dự thầu: 130.000.000 VND. - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. E-CDNT Sử dụng nhà thầu phụ: Được sử dụng. 27.3 Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 10% giá dự thầu của nhà thầu. 25 E-CDNT Sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt: Không được phép. 27.5 E-CDNT Phương pháp đánh giá E-HSDT là: 30.1 - Đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/ Không đạt. - Đánh giá về kỹ thuật: Đạt/ Không đạt. - Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất. E-CDNT Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai 30.2(đ) lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. E-CDNT Điều kiện xét duyệt trúng thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau hiệu 32.4 chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. E-CDNT - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Tân An; 38.2 Địa chỉ: 76 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ kỹ thuật đấu thầu (Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An); Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. E-CDNT 39 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. 2.2.3.2 Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. a. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT 26 - E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây: + Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 04A, Mẫu số 04B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá. + Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này. + Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 ECDNT. + Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo. b. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm 27 - Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01 Chương này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ (trừ nhà thầu phụ đặc biệt) sẽ không được xem xét khi đánh giá EHSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm. - Không đưa ra yêu cầu nhà thầu đã từng thực hiê ̣n mô ̣t hoặc nhiều hợp đồng với chủ đầu tư trên một địa bàn cụ thể hoặc nhà thầu phải có kinh nghiệm thi công xây dựng trên một địa bàn cụ thể như là tiêu chí để loại bỏ nhà thầu. - Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở đánh giá E-HSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) và là tỷ giá bán ra tại ngày ký hợp đồng tương tự đó. - Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) có huy động công ty con thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 09C Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu. 28 BẢNG SỐ 01: BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Nhà thầu liên danh TT 1 Mô tả Lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu 2 Thực hiện nghĩa vụ thuế 3 Năng lực tài chính 3.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu độc lập Yêu cầu Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu. Tổng các Từng thành thành viên viên liên liên danh danh Tài liệu cần nộp Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Mẫu số 7 Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần Phải thỏa nhất so với thời điểm đóng thầu. mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Cam kết trong đơn dự thầu Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Mẫu số 8A (Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ) 29 Phải thỏa mãn yêu cầu này Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của 03 năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là 12.592.000.000 VND. 3.2 Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) 3.3 Yêu cầu về nguồn Nhà thầu phải chứng minh có khả năng tiếp cận lực tài chính cho hoặc có sẵn các tài sản có khả năng thanh khoản cao, hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín gói thầu dụng còn được sử dụng) hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.719.968.000 VND. Đối với trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết cung cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam thì cam kết cung cấp tín dụng phải đáp ứng các điều kiện: - Giá trị: Tối thiểu 2.719.968.000 VND (ghi giá trị) - Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp tín dụng: có hiệu lực đến ngày 01/8/2023. - Được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được 30 Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu số 8A Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu số 08B, 08C thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu. 4 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự(8) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 2 công trình trình có: loại kết cấu: Công trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), cấp: IV, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là 4.533.280.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình ≥ 9.066.560.000 VND với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh), nhà thầu quản lý hoặc nhà thầu phụ. Ngoài ra, căn cứ tính chất của gói thầu, có thể quy định điều kiện tương tự về hiện trường nhưng phải bảo đảm không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. 31 Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Mẫu số 5 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật a) Nhân sự chủ chốt: - Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà chủ đầu tư đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt trong E-HSMT cho phù hợp. E-HSMT không được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí mà pháp luật về xây dựng không có yêu cầu về tiêu chuẩn đối với chức danh đó hoặc các vị trí kỹ thuật thông thường, công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông. - Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. - Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo Mẫu số 06A Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây: 32 Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống) Vị trí công việc STT 1 Số Kinh nghiệm trong các công việc lượng tương tự Chỉ huy trưởng công trường Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng ít hoặc giám đốc dự án của nhà nhất 01 công trình tương tự về tính chất thầu. và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp chứng minh nhân sự thuộc quyền đồng tương tự). quản lý của nhà thầu hoặc thỏa (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng thuận hay cam kết của nhân sự với 01 thi công; biên bản nghiệm thu hoặc nhà thầu về việc tham gia công thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành việc của gói thầu trong trường công việc của chủ đầu tư; xác nhận của hợp nhà thầu huy động nhân sự chủ đầu tư về sự tham gia của nhân không thuộc quyền quản lý của sự). Chứng chỉ, trình độ chuyên môn(1) - Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên. mình; Bằng cấp, chứng chỉ) 33 2 3 Phụ trách kỹ thuật thi công trực Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công tiếp và thực hiện công tác quản lý trực tiếp và thực hiện công tác quản lý chất lượng phần hệ thống chiếu chất lượng phần hệ thống chiếu sáng ít sáng nhất 01 công trình tương tự về tính chất (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh chứng minh nhân sự thuộc quyền nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp quản lý của nhà thầu hoặc thỏa 02 đồng tương tự). thuận hay cam kết của nhân sự với (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng nhà thầu về việc tham gia công thi công; biên bản nghiệm thu hoặc việc của gói thầu trong trường thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành hợp nhà thầu huy động nhân sự công việc của chủ đầu tư; xác nhận của không thuộc quyền quản lý của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân mình; Bằng cấp, chứng chỉ) sự). Phụ trách kỹ thuật thi công trực Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công tiếp và thực hiện công tác quản lý trực tiếp và thực hiện công tác quản lý chất lượng phần đường, vỉa hè. chất lượng phần đường, vỉa hè ít nhất (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu chứng minh nhân sự thuộc quyền 01 01 công trình tương tự về tính chất và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm quản lý của nhà thầu hoặc thỏa 34 Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như sau: Chuyên ngành điện. Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như sau: Chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc chuyên ngành giao thông. thuận hay cam kết của nhân sự với cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương nhà thầu về việc tham gia công tự). việc của gói thầu trong trường (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng hợp nhà thầu huy động nhân sự thi công; biên bản nghiệm thu hoặc không thuộc quyền quản lý của thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành mình; Bằng cấp, chứng chỉ) công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). 4 Phụ trách kỹ thuật thi công trực Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công tiếp và thực hiện công tác quản lý trực tiếp và thực hiện công tác quản lý chất lượng phần thoát nước chất lượng phần thoát nước ít nhất 01 (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu công trình tương tự về tính chất và giá chứng minh nhân sự thuộc quyền trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm cụ quản lý của nhà thầu hoặc thỏa 01 thể trong thực hiện hợp đồng tương tự). thuận hay cam kết của nhân sự với (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng nhà thầu về việc tham gia công thi công; biên bản nghiệm thu hoặc việc của gói thầu trong trường thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành hợp nhà thầu huy động nhân sự công việc của chủ đầu tư; xác nhận của 35 Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như sau: Chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc chuyên ngành cấp thoát nước. 5 6 không thuộc quyền quản lý của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân mình; Bằng cấp, chứng chỉ) sự). Phụ trách an toàn trong thi công Đã từng phụ trách an toàn trong thi xây dựng. công xây dựng ít nhất 01 công trình (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu tương tự về tính chất và giá trị quy định chứng minh nhân sự thuộc quyền tại Mục 4. Kinh nghiệm cụ thể trong - Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở quản lý của nhà thầu hoặc thỏa thực hiện hợp đồng tương tự). lên) thuộc chuyên ngành an toàn lao động thuận hay cam kết của nhân sự với 01 (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng hoặc kỹ thuật xây dựng. nhà thầu về việc tham gia công thi công; biên bản nghiệm thu hoặc - Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao việc của gói thầu trong trường thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành động dành cho nhóm 2. hợp nhà thầu huy động nhân sự công việc của chủ đầu tư; xác nhận của không thuộc quyền quản lý của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân mình; Bằng cấp, chứng chỉ) sự). Phụ trách quản lý khối lượng, Đã từng phụ trách quản lý khối lượng, tiến độ thi công xây dựng, quản tiến độ thi công xây dựng, quản lý hồ lý hồ sơ thi công xây dựng công sơ thi công xây dựng công trình ít nhất trình. (Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu 01 01 công trình tương tự về tính chất và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm chứng minh nhân sự thuộc quyền 36 Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể thuộc một trong các chuyên ngành như sau: Chuyên ngành kinh tế xây dựng, kỹ thuật quản lý của nhà thầu hoặc thỏa cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương xây dựng, xây dựng dân dụng, quản lý dự thuận hay cam kết của nhân sự với tự). án. nhà thầu về việc tham gia công (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng việc của gói thầu trong trường thi công; biên bản nghiệm thu hoặc hợp nhà thầu huy động nhân sự thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành không thuộc quyền quản lý của công việc của chủ đầu tư; xác nhận của mình; Bằng cấp, chứng chỉ) chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). Ghi chú: (1) Chỉ quy định trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có yêu cầu về bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn. 37 b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu - Căn cứ quy định của pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra các yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị thi công chủ yếu đối với các thiết bị đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thi công gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. - Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ yếu được đề xuất theo Mẫu số 06D Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây: Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu (Webform trên Hệ thống) Số lượng STT Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị tối thiểu cần có Ô tô tự đổ, tải trọng hàng ≥ 10 tấn (Có giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở 1 hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue 38 02 thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu cầu; Giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Xe nâng, chiều cao nâng 12m (Có giấy kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo 2 thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công 02 suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu cầu; Giấy kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Cần trục, sức nâng ≥ 10 tấn. (Có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo 3 thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu cầu; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. 39 02 Máy khoan bê tông Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở 4 hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo 02 thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở 5 hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo 02 thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. Máy trộn bê tông, dung tích 250 lít. Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở 6 hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo 02 thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. - Trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp đồng, nhà thầu có nghĩa vụ huy động nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu như đã đề xuất ban đầu hoặc đề xuất thay đổi theo quy định tại Mục này. Trường hợp không huy động được nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu, nhà thầu bị phạt hợp đồng, bị đánh giá về uy tín khi tham gia các gói thầu khác. - Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết bị khác; E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là vi phạm hành vi gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. 40 c. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Phương pháp đánh giá: Đạt/ Không đạt. - Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó. - Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được. - E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát cũng như chi tiết đều được đánh giá là đạt. 41 Nội dung tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật 1. Giải pháp cung ứng vật tư vật liệu và mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật tư vật liệu: Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đối với các vật tư, vật liệu - Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị chính: cung cấp các vật tư, vật liệu chính dành 1) Cát các loại. riêng cho gói thầu này. 2) Đá 1x2. - Kèm theo: Bản scan Giấy chứng nhận 3) Xi măng. đăng ký kinh doanh của đơn vị cung 4) Gạch Terrazzo cấp. Đạt 5) Ống HDPE 6) Dây cáp điện. 7) Sơn lót, sơn phủ. Không có đầy đủ các nội dung theo yêu 8) Thép các loại. cầu. Không đạt 9) Vật tư điện các loại. 10) Đèn LED. Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên. Kết luận Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt 2. Giải pháp kỹ thuật, tổ chức thi công: Nội dung yêu cầu 2.1. Tổ chức mặt bằng công trường bao gồm yêu cầu các nội dung sau: Mức độ đáp ứng Có giải pháp kỹ thuật (bao gồm: thuyết minh và bản vẽ tổ chức mặt bằng thi công) theo yêu cầu, hợp lý và phù hợp với hiện trạng công trình xây dựng. 42 Đạt Nội dung yêu cầu (1) Kho bãi tập kết Thiết bị thi công; (2) Kho bãi tập kết vật liệu; (3) Lán trại. Mức độ đáp ứng Không có hoặc có giải pháp kỹ thuật nhưng không theo yêu cầu hoặc không hợp lý hoặc không phù hợp với hiện Không đạt trạng công trình xây dựng. Có Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên công trường và thuyết minh sơ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng thành quản lý nhân sự trên công viên theo yêu cầu và hợp lý. trường và thuyết minh sơ Không có Sơ đồ tổ chức bộ máy quản đồ, ghi rõ trách nhiệm của lý nhân sự trên công trường và thuyết từng thành viên. minh sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của Đạt Không đạt từng thành viên hoặc có nhưng không hợp lý. - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. 2.3. Thi công xây dựng: - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Công tác thi công định vị. thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.4. Thi công xây dựng: hợp lý. Công tác thi công đào - Có bản vẽ minh họa phù hợp với kênh mương, rãnh thoát thuyết minh. nước. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. 43 Đạt Không đạt Đạt Nội dung yêu cầu 2.5. Thi công xây dựng: Công tác thi công đắp đất công trình. Mức độ đáp ứng - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. 2.6. Thi công xây dựng: - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Công tác thi công rải dây. thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.7. Thi công xây dựng: Công tác thi công móng trụ chiếu sáng. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.8. Thi công xây dựng: Công tác thi công cột đèn, cần đèn. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.9. Thi công xây dựng: Công tác thi công lắp đặt đèn LED. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. 44 Không đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.10. Thi công xây dựng: Công tác thi công lối đi bộ. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.11. Thi công xây dựng: Công tác thi công sân đường. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. 2.12. Thi công xây dựng: - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Công tác thi công vỉa hè thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.13. Thi công xây dựng: Công tác thi công bồn cây, bó hè. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. 2.14. Thi công xây dựng: Công tác thi công cây xanh. Đạt Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. 45 Đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.15. Thi công xây dựng: Công tác thi công cải tạo hệ thống thoát nước. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với Đạt thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt - Có thuyết minh biện pháp thi công 2.16. Thi công xây dựng: Công tác thi công cải tạo cổng phụ. hợp lý. - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên. Kết luận Đạt Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Không đạt Đạt Không đạt 3. Tiến độ thi công: Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đề xuất thời gian thi công đáp ứng yêu cầu E-HSMT và không quá 180 ngày, Đạt kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 3.1. Thời gian thi công. Đề xuất thời gian thi công không đáp ứng yêu cầu E-HSMT hoặc vượt quá 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 46 Không đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Có biểu đồ tiến độ thi công chi tiết, hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất kỹ 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công. thuật và đáp ứng yêu cầu của E- Đạt HSMT. Không có biểu đồ tiến độ thi công hoặc có nhưng không hợp lý, không khả thi, Không đạt không phù hợp với đề xuất kỹ thuật. Có biểu đồ điều phối nhân lực thi công, lắp đặt hợp lý, khả thi phù hợp 3.3 Biểu đồ điều phối nhân lực. Đạt với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu Không có biểu đồ điều phối nhân lực thi công, lắp đặt hoặc có nhưng không hợp lý, không khả thi hoặc không phù Không đạt hợp đề xuất kỹ thuật của nhà thầu. Có biểu đồ huy động vật tư vật liệu hợp lý, khả thi và phù hợp với biểu tiến độ thi công, đề xuất kỹ thuật và 3.4 Biểu đồ huy động vật đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. tư vật liệu. Không có biểu đồ huy động vật tư vật liệu hoặc có nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề Đạt Không đạt xuất kỹ thuật. Có biểu đồ huy động máy móc thiết bị hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất 3.5 Biểu đồ huy động máy kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của E- móc thiết bị. HSMT. Không có biểu đồ huy động máy móc thiết bị hoặc có nhưng không hợp lý, 47 Đạt Không đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng không khả thi, không phù hợp với đề xuất kỹ thuật. Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Kết luận Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt 4. Biện pháp bảo đảm chất lượng: Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng - Có sơ đồ quản lý chất lượng rõ ràng, hợp lý. 4.1 Sơ đồ quản lý chất - Có thuyết minh quyền hạn và nghĩa lượng và bộ phận quản lý vụ của bộ phận quản lý chất lượng rõ chất lượng. ràng. Không trình bày đầy đủ, không hợp lý hoặc không nêu. Đạt Không đạt - Trường hợp nhà thầu có phòng thí nghiệm được công nhận (LAS-XD) thì phải cung cấp bản sao được chứng 4.2. Hệ thống chất lượng kiểm tra thí nghiệm vật tư vật liệu đầu vào tại hiện trường. thực quyết định công nhận của cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp nhà thầu ký kết với đơn Đạt vị thí nghiệm khác thì phải cung cấp bản sao được chứng thực: Hợp đồng nguyên tắc; Quyết định công nhận LAS-XD của đơn vị ký kết. Không đáp ứng yêu cầu như trên. 48 Không đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Có biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị, công trình khi mưa bão hợp lý, khả thi phù hợp với với giải pháp kỹ thuật Đạt cũng như đề xuất về biện pháp tổ chức thi công. 4.3. Biện pháp bảo quản vật Không có biện pháp bảo quản vật liệu, liệu, thiết bị, công trình khi thiết bị, công trình khi mưa bão hoặc mưa bão. có biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị, công trình khi mưa bão nhưng không hợp lý, không khả thi, không Không đạt phù hợp với với giải pháp kỹ thuật cũng như đề xuất về biện pháp tổ chức thi công. Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên. Kết luận Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt 5. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường: Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng 5.1. An toàn lao động Có biện pháp an toàn lao động hợp lý, rõ rãng. Biện pháp an toàn lao động Đạt Không có biện pháp an toàn lao động hoặc có Biện pháp an toàn lao động nhưng không hợp lý, không rõ rãng. 5.2. Phòng cháy, chữa cháy 49 Không đạt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý, rõ rãng. Biện pháp phòng cháy, chữa cháy Đạt Không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không Không đạt rõ rãng. 5.3. Vệ sinh môi trường Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, rõ rãng. Biện pháp bảo đảm vệ sinh Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường môi trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường nhưng không Đạt Không đạt hợp lý, không rõ rãng. Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên. Kết luận Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt 6. Bảo hành: Nội dung yêu cầu Bảo hành Thời gian bảo hành 12 tháng. Mức độ đáp ứng Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng 12 tháng. Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng. 50 Đạt Không đạt 7. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương thảo hợp đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng) và thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó. Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng 7.1. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu trước đây - Nhà thầu chưa vi phạm lỗi không thương thảo hợp đồng. - Nhà thầu chưa vi phạm lỗi có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Nhà thầu chưa vi phạm lỗi sau khi Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng trong thời gian từ ngày 01/01/2019 trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu. (Nhà thầu gửi kèm bản cam kết, trường hợp cam kết không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận). Đạt tham dự thầu không huy động được nhân sự chủ chốt hoặc thiết bị thi công chủ yếu (không tính trường hợp nhà thầu được cho phép thay thế theo quy định). - Nhà thầu có vi phạm lỗi không thương thảo hợp đồng. - Nhà thầu có vi phạm lỗi có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Nhà thầu có vi phạm lỗi sau khi tham dự thầu không huy động được nhân sự chủ chốt hoặc thiết bị thi công chủ yếu (sau khi đã được cho phép thay thế theo quy định) và bị chủ đầu tư xử phạt vi phạm. 7.2. Uy tín nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng trước đây 51 Không đạt Không có hợp đồng chậm tiến độ bị chủ đầu tư xử phạt vi phạm hợp đồng. Không có hợp đồng bỏ dở do lỗi của Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng trong thời gian từ ngày 01/01/2019 trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu. (Nhà thầu gửi kèm bản cam kết, trường hợp cam kết không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận). nhà thầu. Nhà thầu không vi phạm quy định về Đạt thời gian lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (Theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ). Có hợp đồng chậm tiến độ bị chủ đầu tư xử phạt vi phạm hợp đồng. Có hợp đồng bỏ dở do lỗi của nhà thầu. Không đạt Nhà thầu từng vi phạm quy định về thời gian lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên. Kết luận Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ các yêu cầu trên. Đạt Không đạt d. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính Chọn phương pháp giá thấp nhất: Phương pháp giá thấp nhất: Bước 1. Xác định giá dự thầu; Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 28 E-CDNT); Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có); 52 Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 29 E-CDNT Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. Yêu cầu về kỹ thuật 2.2.3.3 Giới thiệu về gói thầu - Mục tiêu đầu tư: Xây dựng, cải tạo Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) nhằm chỉnh trang đô thị, chống biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường, tăng cường mảng xanh, cải thiện chất lượng không khí cho thành phố nhằm hướng đến đô thị văn minh, xanh - sạch - đẹp. Nâng cao tiêu chí, chất lượng đô thị loại II, phấn đấu xây dựng thành phố Tân An sớm hoàn thành các tiêu chí về đô thị loại I theo Nghị Quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Tân An nhiệm kỳ 2020 – 2025. - Quy mô đầu tư xây dựng: + Hệ thống chiếu sáng công viên: Xây dựng 59 trụ đèn chiếu sáng cao 6m; Lắp đặt 59 bộ đèn LED công suất 100W, Bộ điều khiển đèn thông minh LCU; Lắp đặt 59 cần đèn cao 2m, tầm vươn xa 1,5m; Lắp đặt 72 bộ đèn pha led công suất 100W; Lắp đặt 1 tủ điều khiển chiếu sáng PLC đặt trên bệ bê tông; Cắt tỉa, mé nhánh cây 35 cây xanh loại 2 để đảm bảo khoảng không chiếu sáng. + Ghế ngồi, lối đi bộ hành khu bảo tồn: Xây dựng 04 ghế ngồi tròn bằng thép hình quanh gốc cây; Xây dựng thêm 189m lối đi thảm đá hột vịt, rộng 1m như hiện trạng; Lát 152 viên đá dặm bước, cung cấp lắp đặt 10 thùng rác công viên. + Xây dựng sân đường, vỉa hè giáp đường Hùng Vương: Xây dựng mới bó vỉa, bó nền bên trong bằng khối BT cốt 53 sợi đúc sẵn; Lắp đặt 621 khối bó vỉa bằng khối bê tông (18x30x100)cm, 123 khối bó vỉa (18x30x50)cm và 393 tấm đan rãnh thoát nước (30x100x6)cm; Sơn cảnh báo bó nền phía trong sân đường bê tông (115,7m2) và các khối bê tông ngăn cách (79,2m2); Cải tạo, thay tấm đan hố ga bị hư hỏng; Lát 2.684,45m2 gạch Terrazzo 40x40x3cm; Xây dựng mới 42 bồn cây, kích thước (1,2x1,2)m, lát gạch lỗ xi măng gốc cây. + Cải tạo bồn cây, bó hè đoạn trước khu sân khấu: Xây dựng 167m bó hè bên trong để tránh sạt lở; Trồng dặm 1.167m2 Cỏ Lá Gừng đoạn phía trong khu bảo tồn; Phá dỡ các bồn cây hiện hữu, xây dựng mới bồn cây và sơn bồn cây kích thước (2,5x15)m; Loại bỏ thảm hoa lá màu tạp và đất phong hóa bên trong, bổ sung đất màu và trồng cỏ Nhung (425m2). + Cải tạo hệ thống thoát nước: Cải tạo thành mương thoát nước 130m; Thay mới tấm đan bằng bê tông nhẹ (130 cấu kiện); Bố trí lại các tấm đan sắt, thay thế các tấm đan bê tông hiện trạng. + Cải tạo sân đường trong công viên: Phá dỡ và lát lại 362m2 gạch chữ I hư hỏng (tận dụng 70% vật tư cũ); Phá dỡ 317,17m2 phần bê tông bị trũng và đổ bê tông mới, tạo độ dốc, rãnh thoát nước. + Cải tạo 2 cổng phụ: Trang trí đèn, bảng lưới đèn led pixel chạy hiệu ứng, khung sườn thép hộp (30x30x1,4)mm2; Lắp khung bảng chữ đèn mica, chiều cao chữ 0,55m; Logo tỉnh Long An bằng hộp đèn mica; Lắp đặt 8 đèn led pha 100W; Lắp tủ điều khiển chiếu sáng; Đấu nối vào hệ thống chiếu sáng công viên. 54 - Thời hạn hoàn thành: Tối đa 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật Toàn bộ các yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo dựa trên cơ sở quy mô, tính chất của dự án, gói thầu và tuân thủ quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành về quản lý chất lượng công trình xây dựng. Yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau (chi tiết nhà thầu cần phải căn cứ vào hồ sơ thiết kế). Các tiêu chuẩn quy chuẩn tham khảo: + Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. + Áp dụng các Quy chuẩn, TCVN, TCN được nêu trong tập Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, Chỉ dẫn kỹ thuật phát hành cho nhà thầu. Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát: a. Yêu cầu chung: - Nhà thầu phải thi công và hoàn thiện công trình và sửa chữa bất kỳ sai sót nào trong công trình theo đúng thiết kế và tuân thủ các quy trình, quy phạm xây dựng hiện hành của Việt Nam cũng như phù hợp với điều kiện riêng của công trình và theo chỉ dẫn của cán bộ giám sát về mọi vấn đề nêu hay không nêu trong hợp đồng. - Nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính ổn định, an toàn của tất cả các hoạt động của công trường trong suốt thời gian thi công, hoàn thiện công trình và trong giai đoạn bảo hành công trình. 55 - Nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc bảo vệ công trình, nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị đưa vào thi công xây dựng công trình kể từ ngày khởi công xây dựng công trình đến ngày nghiệm thu bàn giao công trình. - Nếu trong quá trình thực hiện hợp đồng có xảy ra bất kỳ tổn thất hư hỏng nào đối với công trình, người lao động, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị thì nhà thầu phải tự sửa chữa, bồi thường bằng chính kinh phí của mình. - Cung cấp toàn bộ nguyên vật liệu đúng yêu cầu kỹ thuật theo thiết kế đưa vào thi công công trình. - Tổ chức thiện hiện thi công công trình đạt yêu cầu kỹ thuật và theo đúng thời hạn hoàn thành công trình đã nêu trong hồ sơ dự thầu được chấp thuận. - Cung cấp danh sách Ban chỉ huy công trường có kinh nghiệm và đủ năng lực đảm bảo thực hiện đúng thời hạn và nghĩa vụ của nhà thầu. - Giám sát theo dõi những khối lượng do mình thực hiện trong công trường trong suốt quá trình thi công. - Nếu chủ đầu tư nhận thấy không thể chấp nhận nhân viên của nhà thầu mà theo ý kiến của chủ đầu tư người đó có hành vi sai phạm hoặc không có năng lực thực hiện đúng đắn nhiệm vụ thì nhà thầu không được phép cho người đó làm việc ở công trường nữa và nên thay thế càng sớm càng tốt. - Nhà thầu phải báo cáo chi tiết về bất kỳ tai nạn, hư hỏng nào trong hoặc ngoài công trường. Trong trường hợp có tai nạn nghiêm trọng, hư hỏng, chết người, nhà thầu phải báo cáo ngay lập tức bằng các phương tiện nhanh nhất sẵn có. - Sau khi thi công hoàn thiện công trình và trước khi nghiệm thu công trình, nhà thầu phải thu dọn công trường sạch sẽ. 56 - Nhà thầu phải chịu trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ hoàn công theo đúng yêu cầu của chủ đầu tư và các tiêu chuẩn nghiệm thu công trình. b. Giám sát thi công: - Giám sát kỹ thuật thi công công trình được quyền tiếp cận các vị trí thi công để kiểm tra quá trình thi công của nhà thầu bất cứ lúc nào. Nhà thầu phải có trách nhiệm hỗ trợ giám sát kỹ thuật công trình các công tác trên. - Toàn bộ vật liệu, thiết bị, bán thành phẩm sản xuất chỉ được đưa vào công trường khi có văn bản nghiệm thu của giám sát kỹ thuật công trình. Mọi vật liệu, thiết bị bán thành phẩm không được giám sát kỹ thuật chấp thuận phải chuyển ra khỏi phạm vi công trường. - Khi phát hiện những trường hợp bất hợp lý trong thiết kế thi công cí thể gây hại đến công trình hoặc thiệt hại vật chất cho chủ đầu tư phải thông báo cho tổ chức đơn vị thiết kế có biện pháp xử lý. - Vật tư thay thế chất lượng tương đương phải có chứng chỉ của nhà sản xuất và phải được tổ chức thiết kế, chủ đầu tư cho phép bằng văn bản mới được đưa vào công trường. - Các phần khuất của công trình trước khi lấp phải có biên bản nghiệm thu. Nếu không tuân thủ theo những quy định trên thì mọi tổn thất phục hồi công trình do nhà thầu chịu. - Nhà thầu phải chấp nhận tạm thời đình chỉ hoặc hoãn thi công không được đòi hỏi bồi thường thiệt hại theo yêu cầu của giám sát thi công và chủ đầu tư trong những trường hợp sau: - Lý do an ninh và an toàn bảo vệ môi trường - Lý do nguyên nhân thời thiết, khí hậu. c. Yêu cầu về chủng loại vật tư: 57 - Nhà thầu phải chào theo đúng mẫu, đúng theo danh mục vật tư, thiết bị như trong hồ sơ thiết kế. Trường hợp nhà thầu phát hiện sai hoặc thiếu danh mục hoặc nhà thầu muốn đề xuất vật tư, thiết bị thay thế thì phải chào trong bảng chào riêng. d. Yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt: - Nhà thầu đề xuất trình tự thi công phù hợp và hợp lý dựa trên Bản vẽ mời thầu. Bao gồm tất cả các hạng mục theo khối lượng mời thầu. e. Yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn: - Nhà thầu phải lập hồ sơ bản vẽ hoàn công toàn bộ công trình theo quy định trước khi tiến hành tổ chức nghiệm thu công trình. Trong hồ sơ bản vẽ hoàn công phải ghi rõ họ tên, chữ ký của người lập bản vẽ, người đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên và đóng dấu. Bản vẽ hoàn công được tư vấn giám sát thi công xây dựng kiểm tra và ký, đóng dấu. f. Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ: - Nhà thầu phải thực hiện nghiêm về quy định phòng, chống, cháy nổ theo quy định hiện hành. Lập ban chỉ huy phòng chống cháy nổ, có phương án phòng cháy cụ thể, có thiết bị chữa cháy cục bộ, có bố trí các biển báo cấm lửa, hiệu lệnh chửa cháy tại công trường. g. Yêu cầu về vệ sinh môi trường: - Nhà thầu phải thực hiện nghiêm về quy định về vệ sinh môi trường theo quy định hiện hành. Có biện pháp giảm bụi, tiếng ồn, chất thải rắn, chất thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt và thi công. h. Yêu cầu về an toàn lao động: 58 - Nhà thầu phải có các biện pháp và phương tiện hữu hiệu đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và công trình trong suốt quá trình thi công. - Cụ thể phải: Thiết kế mặt bằng thi công phù hợp: bảo đảo thi công liên tục, bảo đảm vệ sinh, an toàn gồm: nhà làm việc, lán công nhân, công trình tạm, kho bãi vật liệu, vị trí đặt máy móc thi công, đường ra vào công trường cho người và xe máy, cung cấp điện, nước và hệ thống thoát nước thải. - Các biện pháp an toàn cho từng công tác thi công như: Đào móng đóng cừ tràm, khi làm việc trên cao, khi lắp đặt các cấu kiện, thiết bị, khi vận hành máy móc. - Nhà thầu phải chịu trách nhiệm pháp lý trước Nhà nước cùng các phí tổn về việc để xảy ra tai nạn trên công trường. - Tại những vị trí nguy hiểm Nhà thầu phải có các biển báo, cắm cờ, rào chắn, ban đêm có đèn. - Nhà thầu chịu trách nhiệm về an toàn thi công, an toàn lao động, an ninh khu vực, đảm bảo giao thông và vệ sinh môi trường theo quy định hiện hành của Nhà nước trong thời gian thực hiện hợp đồng i. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công: - Nhà thầu phải thường xuyên đối chiếu tiến độ thực hiện so với tiến độ thi công mà nhà thầu đã thống nhất với tư vấn giám sát, chủ đầu tư để kịp thời có biện pháp xử lý, các chậm trễ từng khâu công tác, từng mũi thi công. - Nếu tư vấn giám sát và chủ đầu tư thấy tiến độ Nhà thầu thực hiện bị chậm, có khả năng làm chậm thời hạn hoàn thành công trình thì Nhà thầu phải có biện pháp cần thiết với sự đồng ý của tư vấn giám sát để đẩy nhanh tiến độ theo yêu cầu bằng cách tập 59 trung nhân công và thiết bị, Nhà thầu sẽ không được trả thêm khoản tiền nào về những biện pháp đó. j. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục: - Nhà thầu phải xây dựng dựng bảng tiến độ thi công tổng thể và chi tiết công trình theo thời gian nhà thầu đã dự thầu nhưng không được vượt thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu. k. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu: - Nhà thầu bằng kinh phí và năng lực của mình phải tổ chức tại hiện trường một bộ phận thí nghiệm, để kiểm tra và đánh giá chất lượng thi công của mình, thiết kế các cấp phối bê tông tốt nhất, căn cứ theo mác bê tông được quy định trong hồ sơ thiết kế, … các kết quả thí nghiệm trên phải bằng các văn bản do tổ chức có đầy đủ tư cách pháp nhân thực hiện. - Công tác thí nghiệm bao gồm: + Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các loại vật liệu. + Xác định độ bẩn, lẫn tạp chất của vật liệu trong đất. + Và các thí nghiệm cần thiết khác theo quy định trong các quy trình kiểm tra, nghiệm thu hiện hành. Khi một trong các yêu cầu thí nghiệm trên, Nhà thầu không đảm nhận được, thì Chủ đầu tư có quyền thuê một đơn vị tư vấn hoặc một trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng có tư cách pháp nhân thực hiện. - Công tác giám sát chất lượng: + Nhà thầu phải có kỹ sư giám sát kết hợp với tư vấn giám sát do chủ đầu tư thuê thường xuyên kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng, chất lượng và số lượng máy móc thiết bị thi công, trang thiết bị thí nghiệm kiểm tra, tay nghề 60 của công nhân và tổ chức sản xuất, công nghệ thi công ngay trên hiện trường. + Kết quả kiểm tra phải được ghi vào sổ chất lượng công trình nếu đảm bảo yêu cầu; phải lập biên bản và có biện pháp xử lý với chỉ huy trưởng công trường nếu có nhiều sai phạm. Chủ đầu tư, tư vấn giám sát có quyền yêu cầu chỉ huy trưởng công trường đưa vật liệu, máy móc thiết bị thi công kém chất lượng kể cả cán bộ kỹ sư điều hành và công nhân lao động có sai phạm về chất lượng thi công ra khỏi công trình. 2.2.3.4 Điều kiện cụ thể của hợp đồng Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT. Các quy định chung E-ĐKC 1.3 Chủ đầu tư là: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, Long An. E-ĐKC 1.5 Công trình bao gồm: Tên gói thầu: Thi công xây dựng. Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) Địa điểm thi công: Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. E-ĐKC 1.8 Địa điểm Công trường tại Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An và được xác định trong Bản vẽ số xem trong hồ sơ thiết kế. E-ĐKC 5.1 - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng. - Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến 61 khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định. E-ĐKC 5.3 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Sau khi công trình được bàn giao đưa vào sử dụng, đồng thời nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định. E-ĐKC 7.2 Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10% giá hợp đồng. E-ĐKC 7.5 Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ: Không yêu cầu. E-ĐKC 14 Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà thầu… E-ĐKC 15 Thông tin về Công trường là: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). E-ĐKC 18 Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: [ghi địa điểm và ngày]. E-ĐKC 21.2 Thời gian để tiến hành hòa giải: 28 ngày. Giải quyết tranh chấp: Khi giải quyết các tranh chấp trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng, các bên phải tuân thủ nguyên tắc và trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định tại Khoản 8 Điều 146 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. Quản lý thời gian E-ĐKC 23.1 Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng 5 từ ngày ký Hợp đồng. E-ĐKC 23.4 - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: 5 ngày. 62 - Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập nhật: 50.000.000 VND. Quản lý chi phí E-ĐKC 35.1 - Tạm ứng: Theo thỏa thuận hợp đồng. - Thời gian tạm ứng: 30/12/2022. E-ĐKC 37.1 Phương thức thanh toán: Chuyển khoản. E-ĐKC 38 Điều chỉnh thuế: được phép Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng”. E-ĐKC 39.1 Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 5% E-ĐKC 40.7 Trường hợp đề xuất giải pháp tiết kiệm chi phí được Chủ đầu tư chấp thuận và giúp giảm giá hợp đồng, Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu 0% giá trị giảm giá hợp đồng. E-ĐKC 42.1 Mức phạt: - NT bị phạt theo mức phạt 1% GTHĐ bị vi phạm cho mỗi tuần chậm hoàn thành công trình so với ngày dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được gia hạn. Tổng số tiền phạt không vượt quá 5% giá trị hợp đồng bị vi phạm. CĐT có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của NT - NT vi phạm do không hoàn thành đúng và đủ khối lượng hạng mục công trình hoặc chất lượng công trình không đạt yêu cầu 63 trong quy định của hợp đồng thì NT phải làm lại cho đủ và đúng chất lượng theo hợp đồng. E-ĐKC 42.2 Bồi thường thiệt hại: Theo quy định pháp luật và hợp đồng. E-ĐKC 42.3 Thưởng hợp đồng: Không áp dụng. Kết thúc hợp đồng E-ĐKC 48.2 Số tiền giữ lại: 453.327.000 VND. 64 CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG 3.1. Quyết định thành lập tổ chuyên gia. Căn cứ Hợp đồng số 165-HĐ-2022-TA ngày 08/12/2022 đã được ký giữa Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An và Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm về việc thực hiện tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu: Thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). Thành lập tổ chuyên gia thực hiện tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT Gói thầu: Thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) với các ông, bà có tên như sau: Họ và tên TT 1 Hồ Huỳnh Long 2 Nguyễn Thị Út 3 Nguyễn Thị Tú Oanh Công việc đánh giá Chức vụ Tổ trưởng tổ chuyên gia Thành viên tổ chuyên gia Thành viên tổ chuyên gia Phụ trách chung, tổng hợp, kiểm tra hiệu chỉnh báo cáo đánh giá E-HSDT Đánh giá chi tiết E-HSDT Đánh giá chi tiết E-HSDT (Đính kèm Quyết định thành lập tổ chuyên gia) 3.2. - Đăng tải dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Sau khi có quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, đơn vị tư vấn đầu thầu tiến hành đăng tải dự án. Số hiệu dự án PR2200031341-00 Loại thông báo Thông báo thực Tên dự án Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) Chủ đầu tư Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An Mã chủ đầu tư Vn1101863389 65 Người có thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Tân An Thời gian thực hiện dự án 3 Năm Địa điểm Thành phố Tân An, Tỉnh Long An Tổng mức đầu tư 9,952,703,000 VNĐ Số quyết định phê duyệt dự án 4714/QĐ-UBND Cơ quan ban hành quyết định Ủy ban nhân dân thành phố Tân An - Sau khi có quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư, đơn vị tư vấn đầu thầu tiến hành đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. 3.2.1 Quyết định phê duyệt dự án: (đính kèm quyết định phê duyệt dự án) 3.2.2 Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu: (Đính kèm quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu) 3.3. Lập hồ sơ mời thầu (E-HSMT). (Đã lập ở chương 2) 3.4. Thẩm định hồ sơ mời thầu. - Căn cứ pháp lý: Quyết định về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình, Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kính trình Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT) gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) với các nội dung như sau: + Tên gói thầu: Thi công xây dựng. + Giá gói thầu: 9.066.559.000 VND. + Nguồn vốn: Vốn ngân sách. + Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng. + Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ. + Thời gian lựa chọn nhà thầu: Quý IV năm 2022. + Loại hợp đồng: Trọn gói. 66 + Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. (Đính kèm tờ trình về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT) 3.5. - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu: Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An ra quyết định phê duyệt EHSMT gói thầu thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) kèm theo quyển HSMT và giao cho Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm tiếp tục thức hiện các bước tiếp theo. (Đính kèm quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT)) 3.6. Phát hành hồ sơ mời thầu (E-HSMT) 3.6.1. Đăng tải thông báo mời thầu Quy trình đăng tải: - Bước 1: Đăng nhập tài khoản bên mời thầu đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Bước 2: Chọn gói thầu lĩnh vực cần thông báo - Bước 3: Nhập thông báo mời thầu - Bước 4: Điền đầy đủ các thông tin vào các mục có dấu * - Bước 5: Lưu lại và Đăng tải thông báo mời thầu THÔNG BÁO MỜI THẦU Mã TBMT IB2200081744 Ngày đăng tải 09/12/2022 16:55 Phiên bản thay đổi 00 Mã KHLCNT PL2200070249 Phân loại KHLCNT Chi đầu tư phát triển Tên dự án Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) Tên gói thầu Thi công xây dựng Mã gói thầu BP2200310459 67 Chủ đầu tư Bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM Nguồn vốn Vốn ngân sách Lĩnh vực Xây lắp Hình thức lựa chọn nhà thầu Đấu thầu rộng rãi Loại hợp đồng Trọn gói Trong nước/ Quốc tế Trong nước Phương thức lựa chọn nhà thầu Một giai đoạn một túi hồ sơ Thời gian thực hiện hợp đồng 180 ngày Hình thức dự thầu Qua mạng Địa điểm phát hành e-HSMT https://muasamcong.mpi.gov.vn Chi phí nộp e-HSDT 330,000 VND Địa điểm nhận e-HSDT https://muasamcong.mpi.gov.vn Địa điểm thực hiện gói thầu Phường 3,Thành phố Tân An,Tỉnh Long An Thời điểm đóng thầu 19/12/2022 17:00 Thời điểm mở thầu 19/12/2022 17:00 Địa điểm mở thầu https://muasamcong.mpi.gov.vn Hiệu lực hồ sơ dự thầu 90 ngày Số tiền đảm bảo dự thầu 130.000.000 VND Hình thức đảm bảo dự thầu Thư bảo lãnh Số quyết định phê duyệt 900/QĐ-QLDANCĐT 68 Mở thầu 3.6.2. BIÊN BẢN MỞ THẦU Mã TBMT Tên gói thầu Số lượng nhà thầu IB2200081744 Thi công xây dựng 2 19/12/2022 17:00 Thời điểm hoàn thành mở thầu Lĩnh vực Mã KHLCNT Xây lắp PL2200070249 Tên kế hoạch LCNT Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) Loại hợp đồng Trọn gói Thời gian thực hiện hợp đồng 180 ngày Hình thức lựa chọn nhà thầu Đấu thầu rộng rãi Phương thức lựa chọn nhà Một giai đoạn một túi hồ sơ thầu Thời điểm đóng mở thầu 19/12/2022 17:00 Giá gói thầu 9.066.559.000 VND 69 STT 1 Tên nhà thầu CÔNG TY TNHH Giá dự thầu Tỷ lệ Giá dự thầu Hiệu Bảo đảm dự thầu Hiệu Thời gian (VND) giảm sau giảm giá lực E- (VND) lực của thực hiện giá (%) (VND) HSDT BĐ DT hợp đồng (ngày) (ngày) 8.976.571.507 0 8.976.571.507 90 130.000.000 120 180 ngày 8.739.417.405 0 8.739.417.405 90 130.000.000 120 180 ngày XÂY DỰNG TỔNG HỢP MIỀN TÂY 2 CÔNG TY XÂY THƯƠNG TNHH DỰNG MẠI DỊCH VỤ NGUYỄN PHONG 70 Đánh giá hồ sơ dự thầu (E-HSDT) 3.7. 3.7.1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp như sau: 1 2 Kết luận Tên nhà thầu STT (Đạt, không đạt) Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây Đạt Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong Đạt - Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: Không có.Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có): Không có. Bảng đánh giá chi tiết Stt Nội dung đánh giá Công ty TNHH Xây dựng trong E-HSMT Tổng hợp Miền Tây Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong Bảo lãnh của Ngân hàng Bảo lãnh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội TMCP Quân đội (MB) – 1 Bảo đảm dự thầu – chi nhánh Cà Mau giá trị chi nhánh Long An giá trị 130.000.000 đồng, có 130.000.000 đồng, có hiệu lực 120 ngày kể từ hiệu lực 120 ngày kể từ ngày 19/12/2022. Thỏa thuận liên danh 2 (đối với nhà thầu liên danh) ngày 19/12/2022. Nhà thầu tham gia với tư Nhà thầu tham gia với tư cách nhà thầu độc lập. 71 cách nhà thầu độc lập. Tư cách hợp lệ theo 3 quy định tại khoản 1 Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu cầu ĐẠT ĐẠT Điều 5 Luật đấu thầu 3.1 Hạch toán tài chính độc lập Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký 3.2 hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp 3.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu Không đang trong 3.4 thời gian bi cấ ̣ m tham dự thầ u KẾT LUẬN 72 3.7.2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp như sau: Kết luận Tên nhà thầu STT (Đạt, không đạt) Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong Đạt Không đạt - Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT: Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong STT Nội dung Lý do không đạt Nhà thầu kê khai ông Phạm Tấn Anh tốt nghiệp Đại học ngành Xây dựng cầu đường, trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh. 1 Cán bộ phụ trách kỹ thuật Tuy nhiên, trong quá trình kiểm tra dữ liệu thi công trực tiếp và thực văn bằng của trường Đại học Giao thông vận hiện công tác quản lý chất tải thành phố Hồ Chí Minh, Tổ chuyên gia lượng phần đường, vỉa hè. không thấy tên và bằng cấp của nhân sự trên. Sau khi đã yêu cầu bổ sung, làm rõ nhà thầu cũng không cung cấp tài liệu chứng minh. Nhân sự Phạm Tấn Anh không đạt yêu cầu. 2 Cán bộ phụ trách an toàn Nhà thầu kê khai ông Phan Thế Anh tốt trong thi công xây dựng. nghiệp Đại học ngành Bảo hộ lao động, 73 trường Đại học Cần Thơ. Tuy nhiên, trong quá trình kiểm tra dữ liệu văn bằng của trường Đại học Cần Thơ, Tổ chuyên gia không thấy tên và bằng cấp của nhân sự trên. Sau khi đã yêu cầu bổ sung, làm rõ nhà thầu cũng không cũng cấp tài liệu chứng minh. Nhân sự Phan Thế Anh không đạt yêu cầu. - Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Ngày 16/12/2022 Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm có gửi công văn số 32/CV.TA.2022 về việc đề nghị làm rõ EHSDT gói thầu xây lắp: thi công xây dựng công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) của công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong trên hệ thống mạng Đấu thầu quốc gia. + Đến hạn cuối cùng làm rõ là 17 giờ 00 phút ngày 18/12/2022, nhà thầu không có tài liệu bổ sung, làm rõ như yêu cầu. 74 Bảng đánh giá chi tiết Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT Không có hợp đồng không hoàn Không có hợp đồng không hoàn thành Từ ngày 01 tháng 01 thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 Lịch 1 sử không năm 2019 đến thời điểm 01 tháng 01 năm 2019 theo quy định tháng 01 năm 2019 theo quy định tại hoàn thành hợp đóng thầu, nhà thầu tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu đồng do lỗi của không có hợp đồng chuẩn đánh giá về năng lực và kinh chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nhà thầu không hoàn thành do nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. lỗi của nhà thầu . Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. 2 Thực hiện nghĩa Đã thực hiện nghĩa vụ vụ thuế thuế của năm tài chính nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Có thông báo số 4344/TB-CCTKV Có văn bản số 01/2022-TVT ngày ngày 18/07/2022 về việc xác nhận 09/02/2022 về việc xác nhận thực hoàn thành nghĩa vụ thuế. 75 hiện nghĩa vụ thuế. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu gần nhất so với thời Thông tin trong E-HSDT Kết luận: Đáp ứng yêu cầu điểm đóng thầu. 3 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. của E-HSMT. Năng lực tài chính Dữ liệu tình hình tài chính các năm Dữ liệu tình hình tài chính các năm Giá trị tài sản ròng của 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự kê 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự kê nhà thầu trong năm tài khai: 3.1 Kết quả hoạt động tài chính khai: chính gần nhất so với Giá trị tài sản ròng của năm 2021 là Giá trị tài sản ròng của năm 2021 là thời điểm đóng thầu 4.040.225.669 VND > 0, cụ thể: 24.684.017.692 VND > 0, cụ thể: phải dương. Tổng tài sản: 57.210.770.145 VND. Tổng tài sản: 99.081.360.251 VND. (Giá trị tài sản ròng = Tổng nợ: 95.041.134.582 VND. Tổng tài sản - Tổng nợ) Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. 3.2 Tổng nợ: 32.526.752.453 VND. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Doanh thu bình Doanh thu bình quân Doanh thu bình quân trong các năm Doanh thu bình quân trong các năm quân hằng năm hằng năm (không bao theo dữ liệu tình hình tài chính các theo dữ liệu tình hình tài chính các 76 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT (không bao gồm gồm thuế VAT) của 03 năm 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự năm 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự thuế VAT) năm tài chính gần nhất kê khai (không bao gồm thuế VAT) kê khai (không bao gồm thuế VAT) so với thời điểm đóng là: 80.663.341.314 VND > là: thầu của nhà thầu có giá 12.592.000.000 VND, cụ thể: trị tối thiểu 38.656.553.762 VND 12.592.000.000 VND, cụ thể: là Năm 2019: 17.231.302.010 VND. Năm 2019: 31.012.283.491 VND. Năm 2020: 81.632.039.585 VND. Năm 2020: 57.011.637.096 VND. Năm 2021: 143.126.682.349 VND. Năm 2021: 27.945.740.700 VND. 12.592.000.000 VND. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu > Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. của E-HSMT. Nhà thầu phải chứng Nhà thầu kê khai nguồn lực tài chính Nhà thầu kê khai nguồn lực tài chính Yêu cầu về nguồn minh có khả năng tiếp theo mẫu số 08B là 2.719.968.000 theo mẫu số 08B là 2.719.968.000 3.3 lực tài chính cho cận hoặc có sẵn các tài VND. gói thầu VND. sản có khả năng thanh Tài liệu liên quan: Có kèm bản scan Tài liệu liên quan: Có kèm bản scan khoản cao, hạn mức tín màu từ bản gốc cam kết tín dụng của màu từ bản gốc cam kết tín dụng của 77 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT dụng khả dụng (hạn Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) – mức tín dụng còn được – chi nhánh Cà Mau về việc cam kết chi nhánh Long An về việc cam kết sẽ sử dụng) hoặc các sẽ cấp tín dụng cho nhà thầu để thực cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện nguồn tài chính khác hiện gói thầu này. gói thầu này. (không bao gồm các Giá trị là: 2.719.968.000 VND. Giá trị là: 2.719.968.000 VND. khoản tạm ứng thanh Thời gian hiệu lực của cam kết cung Thời gian hiệu lực của cam kết cung toán theo hợp đồng) để cấp tín dụng: Đến hết ngày cấp đáp ứng yêu về cầu 01/08/2023. nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. giá trị là 2.719.968.000 VND. Đối với trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết 78 tín dụng: Đến hết ngày 01/08/2023. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT cung cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam thì cam kết cung cấp tín dụng phải đáp ứng các điều kiện: - Giá trị: Tối thiểu 2.719.968.000 VND (ghi giá trị) - Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp 79 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT tín dụng: có hiệu lực đến ngày 01/8/2023. - Được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu. Từ ngày 01 tháng 01 Nhà thầu có kê khai trên hệ thống đã Nhà thầu có kê khai trên hệ thống đã Kinh nghiệm thực năm 2019 đến thời điểm hoàn thành 02 hợp đồng đáp ứng hoàn thành 02 hợp đồng đáp ứng theo 4 hiện hợp đồng xây đóng thầu, nhà thầu đã theo yêu cầu của E-HSMT, cụ thể là: yêu cầu của E-HSMT, cụ thể là: lắp tương tự hoàn thành tối thiểu 2 1/ Hợp đồng số 13/2021/HĐ-XD 1/ Hợp đồng số 2072/2021/HĐcông trình trình có: loại ngày 25/02/2021 về việc thi công BQLDA ngày 28/10/2021 về việc thi 80 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT kết cấu: Công trình hạ xây dựng công trình Xây dựng vỉa hè công xây dựng công trình Nâng cấp tầng kỹ thuật (thi công khu trung tâm hành chính huyện và vỉa hè và hệ thống chiếu sáng trên hệ thống chiếu sáng, hệ thống điện chiếu sáng một số đường Nguyễn Duy Trinh và đường sân đường, vỉa hè), cấp: tuyến đường trên địa bàn huyện Vĩnh Nguyễn Bình (đoạn từ Nguyễn Văn IV, trong đó ít nhất một Lợi năm 2021. Hoàn thành công Linh đến đường Nguyễn An Ninh). công trình có giá trị là trình đưa vào sử dụng ngày Hoàn thành ngày 10/01/2022. 4.533.280.000 VND và 25/06/2021. Là công trình có loại kết cấu: Công tổng giá trị tất cả các Là công trình có loại kết cấu: Công trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ công trình 9.066.560.000 ≥ trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), VND thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), cấp: IV. với tư cách là nhà thầu cấp: IV. chính (độc lập hoặc - Có - Có giá trị hợp đồng là 5.081.000.000 giá trị hợp thành viên liên danh), 8.540.884.000 4.533.280.000 VND. 81 đồng VND là VND > 4.533.280.000 VND. > 2/ Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày 21/04/2020 về việc thi công dây dựng Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT nhà thầu quản lý hoặc 2/ Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD công trình Công viên Phường 2 (công nhà thầu phụ. ngày 06/09/2021 về việc thi công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn Ngoài ra, căn cứ tính xây dựng công trình Chỉnh trang đô thành công trình đưa vào sử dụng chất của gói thầu, có thể thị năm 2020 trên địa bàn thành phố ngày 21/09/2020. quy định điều kiện Bạc Liêu. Hoàn thành công trình đưa Là công trình có loại kết cấu: Công tương tự về hiện trường vào sử dụng ngày 31/12/2021. trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ nhưng phải bảo đảm Là công trình có loại kết cấu: Công thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), không làm hạn chế sự trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ cấp: IV. tham dự thầu của nhà thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), Có giá trị hợp đồng là 4.958.379.000 thầu. cấp: IV. VND > 4.533.280.000 VND. Có giá trị hợp đồng là 9.870.040.000 VND > 4.533.280.000 VND. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. 82 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT ĐẠT KẾT LUẬN 5 ĐẠT Nhân sự chủ chốt 01 Chỉ huy trưởng - Có trình độ đại học trở Nhà thầu đề xuất ông Lê Văn Cảnh Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Tiến công trường hoặc lên thuộc một trong các làm chỉ huy trưởng công trình hoặc Chuẩn làm chỉ huy trưởng công trình giám đốc dự án chuyên ngành về kỹ giám đốc dự án, cụ thể: của nhà thầu. thuật xây dựng, kinh tế - Tốt nghiệp đại học ngành Xây dựng - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ sư Xây (Tài liệu cần để đối xây dựng, kiến trúc, dân dụng – Công nghiệp. 5.1 chiếu: Tài hoặc giám đốc dự án, cụ thể: dựng công trình giao thông. liệu chuyên ngành kỹ thuật - Kinh nghiệm trong công việc tương - Kinh nghiệm trong công việc tương chứng minh nhân có liên quan đến xây tự: Đã từng làm chỉ huy trưởng công tự: Đã từng làm chỉ huy trưởng công sự thuộc quyền dựng công trình. trình 01 công trình đáp ứng tính chất trình 01 công trình đáp ứng tính chất quản lý của nhà - Có chứng chỉ hành và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: thầu hoặc thỏa nghề giám sát thi công Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày thuận hay cam kết xây dựng công trình hạ 06/09/2021 về việc thi công xây 21/04/2020 về việc thi công xây dựng của nhân sự với tầng kỹ thuật hạng III dựng công trình Chỉnh trang đô thị công trình Công viên Phường 2 (công 83 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT nhà thầu về việc hoặc đã trực tiếp tham năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn tham gia công việc gia thi công xây dựng ít Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào thành công trình đưa vào sử dụng của gói thầu trong nhất 01 công trình hạ sử dụng ngày 31/12/2021. trường hợp nhà tầng kỹ thuật từ cấp III thầu huy động nhân hoặc 02 công trình hạ sự không Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. thuộc tầng kỹ thuật từ cấp IV quyền quản lý của trở lên. mình; Bằng cấp, - Đã từng phụ trách chỉ chứng chỉ) huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự về tính chất và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm cụ thể trong 84 ngày 21/09/2020. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT thực hiện hợp đồng tương tự). (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng thi công; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). 02 Phụ trách kỹ - Có trình độ chuyên 5.2 thuật thi công trực môn (từ đại học trở lên) tiếp và thực hiện thuộc chuyên ngành Nhà thầu đề xuất 02 cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp và thực 85 Nhà thầu đề xuất 02 cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp và thực hiện Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT công tác quản lý được đào tạo phù hợp hiện công tác quản lý chất lượng công tác quản lý chất lượng phần hệ chất lượng phần với yêu cầu của gói phần hệ thống chiếu sáng. hệ thống chiếu thầu cụ thể như sau: 1/ Ông Lê Thanh Nhã. Chuyên ngành điện. sáng Tài 1/ Ông Nguyễn Xuân Đạt. - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật (Tài liệu cần để đối - Đã từng phụ trách kỹ điện. chiếu: thống chiếu sáng. điện. liệu thuật thi công trực tiếp - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc chứng minh nhân và thực hiện công tác tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật sự thuộc quyền quản lý chất lượng phần thi công trực tiếp và thực hiện công thi công trực tiếp và thực hiện công quản lý của nhà hệ thống chiếu sáng ít tác quản lý chất lượng phần hệ thống tác quản lý chất lượng phần hệ thống thầu hoặc thỏa nhất 01 công trình chiếu sáng 01 công trình đáp ứng chiếu sáng 01 công trình đáp ứng tính thuận hay cam kết tương tự về tính chất và tính chất và giá trị tại Mục 4 tương chất và giá trị tại Mục 4 tương ứng của nhân sự với giá trị quy định tại Mục ứng với: Hợp đồng số 14/2021/HĐ- với: Hợp đồng số 01/2020/HĐXD nhà thầu về việc 4. Kinh nghiệm cụ thể XD ngày 06/09/2021 về việc thi ngày 21/04/2020 về việc thi công xây tham gia công việc công xây dựng công trình Chỉnh dựng công trình Công viên Phường 2 86 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT của gói thầu trong trong thực hiện hợp trang đô thị năm 2020 trên địa bàn (công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. trường hợp nhà đồng tương tự). thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành Hoàn thành công trình đưa vào sử thầu huy động nhân (Tài liệu cần để đối công trình đưa vào sử dụng ngày dụng ngày 21/09/2020. sự không thuộc chiếu: Hợp đồng thi 31/12/2021. quyền quản lý của công; biên bản nghiệm 2/ Ông Bùi Trung Kiên. 2/ Ông Hồ Hữu Đức. - Tốt nghiệp đại học ngành Điện – mình; Bằng cấp, thu hoặc thanh lý hoặc - Tốt nghiệp đại học ngành Điện – Điện tử. chứng chỉ) xác nhận hoàn thành Điện tử. - Kinh nghiệm trong các công việc công việc của chủ đầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: phụ trách kỹ thuật thi công tư; xác nhận của chủ tương tự: phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp và thực hiện công tác quản lý đầu tư về sự tham gia trực tiếp và thực hiện công tác quản chất lượng phần hệ thống chiếu sáng của nhân sự). lý chất lượng phần hệ thống chiếu 01 công trình đáp ứng tính chất và giá sáng 01 công trình đáp ứng tính chất trị tại Mục 4 tương ứng với: Hợp đồng và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: số 01/2020/HĐXD ngày 21/04/2020 Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày về việc thi công xây dựng công trình 87 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT 06/09/2021 về việc thi công xây Công viên Phường 2 (công viên Mũi dựng công trình Chỉnh trang đô thị Tàu) giai đoạn 1. Hoàn thành công năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc trình đưa vào sử dụng ngày Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào 21/09/2020. sử dụng ngày 31/12/2021. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. của E-HSMT. 01 Phụ trách kỹ - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Phạm Phước Nhà thầu đề xuất ông Phạm Tấn Anh thuật thi công trực môn (từ đại học trở lên) Thông làm cán bộ phụ trách kỹ thuật làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công tiếp và thực hiện thuộc chuyên ngành thi công trực tiếp và thực hiện công trực tiếp và thực hiện công tác quản lý 5.3 công tác quản lý được đào tạo phù hợp tác quản lý chất lượng phần đường, chất lượng phần đường, vỉa hè. chất lượng phần với yêu cầu của gói vỉa hè. đường, vỉa hè. - Tốt nghiệp Đại học ngành Xây dựng thầu cụ thể như sau: - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật cầu đường, trường Đại học Giao Chuyên ngành xây xây dựng công trình giao thông thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh. 88 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT (Tài liệu cần để đối dựng cầu đường hoặc (chuyên ngành xây dựng Cầu – - Kinh nghiệm trong các công việc chiếu: Tài liệu chuyên chứng minh nhân thông. sự thuộc ngành giao Đường) tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật - Kinh nghiệm trong các công việc thi công trực tiếp và thực hiện công quyền - Đã từng phụ trách kỹ tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tác quản lý chất lượng phần đường, quản lý của nhà thuật thi công trực tiếp thi công trực tiếp và thực hiện công vỉa hè 01 công trình đáp ứng tính chất thầu hoặc thỏa và thực hiện công tác tác quản lý chất lượng phần đường, và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: thuận hay cam kết quản lý chất lượng phần vỉa hè 01 công trình đáp ứng tính Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày của nhân sự với đường, vỉa hè ít nhất 01 chất và giá trị tại Mục 4 tương ứng 21/04/2020 về việc thi công xây dựng nhà thầu về việc công trình tương tự về với: Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD công trình Công viên Phường 2 (công tham gia công việc tính chất và giá trị quy ngày 06/09/2021 về việc thi công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn của gói thầu trong định tại Mục 4. Kinh xây dựng công trình Chỉnh trang đô thành công trình đưa vào sử dụng trường hợp nhà nghiệm cụ thể trong thị năm 2020 trên địa bàn thành phố ngày 21/09/2020. thầu huy động nhân thực hiện hợp đồng Bạc Liêu. Hoàn thành công trình đưa sự không thuộc tương tự). vào sử dụng ngày 31/12/2021. 89 Kết luận: Không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi chứng chỉ) Thông tin trong E-HSDT Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. công; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). 01 Phụ trách kỹ 5.4 thuật thi công trực tiếp và thực hiện công tác quản lý - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Quang môn (từ đại học trở lên) Hoàng Thiệt phụ trách kỹ thuật thi Tâm phụ trách kỹ thuật thi công trực thuộc chuyên ngành công trực tiếp và thực hiện công tác tiếp và thực hiện công tác quản lý chất được đào tạo phù hợp quản lý chất lượng phần thoát nước. với yêu cầu của gói 90 lượng phần thoát nước. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT chất lượng phần thầu cụ thể như sau: - Tốt nghiệp đại học ngành Cấp thoát - Tốt nghiệp đại học ngành Cấp thoát Chuyên ngành hạ tầng nước. thoát nước nước. (Tài liệu cần để đối kỹ thuật hoặc chuyên - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc chiếu: Tài liệu ngành cấp thoát nước. tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật chứng minh nhân - Đã từng phụ trách kỹ thi công trực tiếp và thực hiện công thi công trực tiếp và thực hiện công sự thuộc quyền thuật thi công trực tiếp tác quản lý chất lượng phần thoát tác quản lý chất lượng phần thoát quản lý của nhà và thực hiện công tác nước 01 công trình đáp ứng tính chất nước 01 công trình đáp ứng tính chất thầu hoặc thỏa quản lý chất lượng phần và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: thuận hay cam kết thoát nước ít nhất 01 Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày của nhân sự với công trình tương tự về 06/09/2021 về việc thi công xây 21/04/2020 về việc thi công xây dựng nhà thầu về việc tính chất và giá trị quy dựng công trình Chỉnh trang đô thị công trình Công viên Phường 2 (công tham gia công việc định tại Mục 4. Kinh năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn của gói thầu trong nghiệm cụ thể trong Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào thành công trình đưa vào sử dụng trường hợp nhà sử dụng ngày 31/12/2021. 91 ngày 21/09/2020. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu thầu huy động nhân thực hiện hợp đồng sự không thuộc tương tự). Thông tin trong E-HSDT Kết luận: Đáp ứng yêu cầu Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. của E-HSMT. quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi chứng chỉ) công; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). 01 Phụ trách an - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Văn Nhà thầu đề xuất ông Phan Thế Anh 5.5 toàn trong thi công môn (từ đại học trở lên) Đạt phụ trách an toàn trong thi công phụ trách an toàn trong thi công xây xây dựng. thuộc chuyên ngành an xây dựng. 92 dựng Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT (Tài liệu cần để đối toàn lao động hoặc kỹ - Tốt nghiệp đại học ngành Bảo hộ - Tốt nghiệp Đại học ngành Bảo hộ chiếu: Tài liệu thuật xây dựng. lao động. lao động. chứng minh nhân - Có chứng nhận huấn - Có chứng nhận huấn luyện an toàn - Có chứng nhận huấn luyện an toàn sự thuộc quyền luyện an toàn lao động lao động dành cho nhóm 2. quản lý của nhà dành cho nhóm 2. thầu hoặc lao động dành cho nhóm 2. - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc thỏa - Đã từng phụ trách an tương tự: Đã từng phụ trách an toàn tương tự: Đã từng phụ trách an toàn thuận hay cam kết toàn trong thi công xây trong thi công xây dựng 01 công trong thi công xây dựng 01 công trình của nhân sự với dựng ít nhất 01 công trình đáp ứng tính chất và giá trị tại đáp ứng tính chất và giá trị tại Mục 4 nhà thầu về việc trình tương tự về tính Mục 4 tương ứng với: Hợp đồng số tương ứng với: Hợp đồng số tham gia công việc chất và giá trị quy định 14/2021/HĐ-XD ngày 06/09/2021 01/2020/HĐXD ngày 21/04/2020 về của gói thầu trong tại Mục 4. Kinh nghiệm về việc thi công xây dựng công trình việc thi công xây dựng công trình trường hợp nhà cụ thể trong thực hiện Chỉnh trang đô thị năm 2020 trên địa Công viên Phường 2 (công viên Mũi thầu huy động nhân hợp đồng tương tự). sự không bàn thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành Tàu) giai đoạn 1. Hoàn thành công thuộc 93 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Stt Mô tả Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối công trình đưa vào sử dụng ngày trình mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi 31/12/2021. chứng chỉ) công; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hoặc Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. đưa vào sử dụng ngày 21/09/2020. Kết luận: Không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. xác nhận hoàn thành công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). 01 Phụ trách quản - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Phạm Vĩnh Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Khanh lý khối lượng, tiến môn (từ đại học trở lên) Nghi phụ trách quản lý khối lượng, phụ trách quản lý khối lượng, tiến độ 5.6 độ thi công xây thuộc chuyên ngành tiến độ thi công xây dựng, quản lý hồ thi công xây dựng, quản lý hồ sơ thi dựng, quản lý hồ được đào tạo phù hợp sơ thi công xây dựng công trình. với yêu cầu của gói 94 công xây dựng công trình. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT sơ thi công xây thầu cụ thể thuộc một - Tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế - Tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế dựng công trình. trong các chuyên ngành xây dựng. xây dựng. (Tài liệu cần để đối như sau: Chuyên ngành - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc chiếu: Tài liệu kinh tế xây dựng, kỹ tương tự: Đã từng phụ trách quản lý tương tự: Đã từng phụ trách quản lý chứng minh nhân thuật xây dựng, xây khối lượng, tiến độ thi công xây khối lượng, tiến độ thi công xây dựng, sự thuộc quyền dựng dân dụng, quản lý dựng, quản lý hồ sơ thi công xây quản lý hồ sơ thi công xây dựng công quản lý của nhà dự án. thầu hoặc dựng công trình 01 công trình đáp trình 01 công trình đáp ứng tính chất thỏa - Đã từng phụ trách ứng tính chất và giá trị tại Mục 4 và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: thuận hay cam kết quản lý khối lượng, tiến tương ứng với: Hợp đồng số Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày của nhân sự với độ thi công xây dựng, 14/2021/HĐ-XD ngày 06/09/2021 21/04/2020 về việc thi công xây dựng nhà thầu về việc quản lý hồ sơ thi công về việc thi công xây dựng công trình công trình Công viên Phường 2 (công tham gia công việc xây dựng công trình ít Chỉnh trang đô thị năm 2020 trên địa viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn của gói thầu trong nhất 01 công trình bàn thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành thành công trình đưa vào sử dụng trường hợp nhà tương tự về tính chất và ngày 21/09/2020. 95 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT thầu huy động nhân giá trị quy định tại Mục công trình đưa vào sử dụng ngày sự không thuộc 4. Kinh nghiệm cụ thể 31/12/2021. quyền quản lý của trong thực hiện hợp của E-HSMT. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu mình; Bằng cấp, đồng tương tự). chứng chỉ). Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. (Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng thi công; biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành công việc của chủ đầu tư; xác nhận của chủ đầu tư về sự tham gia của nhân sự). KẾT LUẬN ĐẠT KHÔNG ĐẠT 96 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt 6 Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT Thiết bị thi công Ô tô tự đổ, tải trọng hàng ≥ 10 Nhà thầu kê khai đi thuê 02 ô tô tự tấn đổ. (Có giấy đăng kiểm 1/ Ô tô tự đổ mã hiệu DAEWOO 1/ Ô tô tự đổ mã hiệu KAMAZ biển còn hiệu lực đến biển số 68H-009.80, tải trọng hàng số 70H-005.47, tải trọng hàng 14,9 thời điểm đóng Tài liệu cần đối chiếu: 12,7 tấn. Số lượng: 02 6.1 thầu) Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của Nhà thầu kê khai đi thuê 02 ô tô tự đổ. tấn. 2/ Ô tô tự đổ mã hiệu DAEWOO 2/ Ô tô tải tự đổ mã hiệu KAMAZ biển số 68H-013.51, tải trọng hàng biển số 70C-108.44, tải trọng 14,9 12,7 tấn. tấn. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua 97 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như 98 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT catalogue thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu cầu; Giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. 6.2 Xe nâng, chiều cao nâng 12m Số lượng: 02 Nhà thầu kê khai đi thuê 01 xe nâng Nhà thầu kê khai đi thuê 01 xe nâng mã hiệu KANGLIM biển số 62C- mã hiệu HINO biển số 50H-209.26, 99 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT (Có giấy kiểm định 080.34, chiều cao nâng 20m của bà chiều cao nâng 12m và 01 xe nâng mã còn hiệu lực đến Huỳnh Thị Huyền Châu và 01 xe hiệu GENIE biển số 50H-177.14, điểm nâng mã hiệu UNIC biển số 94C- chiều cao nâng 12m của Công ty thời đóng thầu) 064.88, chiều cao nâng 12m của TNHH Cơ giới Vận tải Tiến Phát. Tài liệu cần đối Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của Thương mại Hồng Phúc. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế 100 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị 101 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu cầu; Giấy kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Cần trục, sức nâng Nhà thầu kê khai đi thuê 02 cần trục ≥ 10 tấn. 6.3 (Có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) của Công ty TNHH Nguyễn Ngọc Số lượng: 02 Nam. 1/ Cần trục bánh lốp P&H biển số 71LA-0086, sức nâng 10 tấn. 102 Nhà thầu kê khai sở hữu 02 cần trục SUMITOMO, tải trọng 80 tấn. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của Thông tin trong E-HSDT 2/ Cần trục bánh lốp KATO biển số 71LA-0112, sức nâng 20 tấn. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động 103 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ thuật theo yêu 104 Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT cầu; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Máy khoan bê tông Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy chứng minh thiết bị 6.4 thuộc sở hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua Số lượng: 02 khoan bê tông. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận 105 khoan bê tông. Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt thuê/cho Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) Tài liệu cần đối 6.5 chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy đầm Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy đầm Số lượng: 02 đất cầm tay (đầm cóc). Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua 106 đất cầm tay (đầm cóc). Kết luận: Đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. Máy trộn bê tông, Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy trộn Nhà thầu kê khai đã mua 02 máy trộn dung tích 250 lít. 6.6 Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị Số lượng: 02 bê tông, dung tích 250 lít. bê tông, 350l của Công ty TNHH Kết luận: Đáp ứng yêu cầu Thiết bị và Xây dựng Đại Hoàn Thành của E-HSMT. 107 ngày 25/11/2020. Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E- Công ty TNHH Xây dựng Tổng Công ty TNHH Xây dựng Thương HSMT hợp Miền Tây mại Dịch vụ Nguyễn Phong Mô tả Stt Yêu cầu Thông tin trong E-HSDT Kết luận: Đáp ứng yêu cầu thuộc sở hữu của nhà thầu (như hóa của E-HSMT. đơn chứng từ mua bán hay giấy đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy động thiết bị. KẾT LUẬN ĐẠT 108 ĐẠT 3.7.3. Đánh giá về kỹ thuật Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp như sau: 1 2 - Kết quả Tên nhà thầu STT đánh giá Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây Đạt Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong Không xét tiếp Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT): Không có. - Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Không có. Đánh giá chi tiết Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt Giải pháp cung ứng vật tư vật liệu và mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ X thuật của vật tư vật liệu: 1 Đối với các vật tư, vật Có hợp đồng nguyên tắc liệu chính: ngày 13/12/2022 với Công 1) Cát các loại. ty TNHH Đầu tư Xây dựng 2) Đá 1x2. Thương mại Linh Khôi về X 3) Xi măng. việc cung cấp: Cát các 4) Gạch Terrazzo loại; Đá 1x2; Xi măng; 5) Ống HDPE Ống 109 HDPE; Gạch Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt 6) Dây cáp điện. Terrazzo; Dây cáp điện; 7) Sơn lót, sơn phủ. Sơn lót, sơn phủ; Thép các 8) Thép các loại. loại; Vật tư điện các loại; 9) Vật tư điện các loại. Đèn LED để phục vụ thi 10) Đèn LED. công cho gói thầu này; - Có hợp đồng nguyên Tài liệu liên quan: Có tắc với đơn vị cung cấp kèm đầy đủ tài liệu theo các vật tư, vật liệu chính yêu cầu E-HSMT. dành riêng cho gói thầu này. - Kèm theo: Bản scan Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị cung cấp. Giải pháp kỹ thuật, tổ chức thi công X 2.1. Tổ chức mặt bằng công trường bao gồm Có giải pháp kỹ thuật (bao yêu cầu các nội dung 2 gồm: thuyết minh và bản sau: (1) Kho bãi tập kết Thiết vẽ tổ chức mặt bằng thi X công) theo yêu cầu, hợp lý bị thi công; và phù hợp với hiện trạng (2) Kho bãi tập kết vật công trình xây dựng. liệu; (3) Lán trại. 110 Ghi chú Kết quả Nội dung đánh giá Stt đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ Có Sơ đồ tổ chức bộ máy máy quản lý nhân sự quản lý nhân sự trên công trên công trường và thuyết minh sơ đồ, ghi trường và thuyết minh sơ X đồ, ghi rõ trách nhiệm của rõ trách nhiệm của từng từng thành viên theo yêu thành viên. cầu và hợp lý. - Có thuyết minh biện pháp 2.3. Thi công xây dựng: Công tác thi công định thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù vị. hợp với thuyết minh. 2.4. Thi công xây dựng: Công tác thi công đào kênh mương, rãnh thoát - Có thuyết minh biện pháp thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù nước. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.5. Thi công xây dựng: Công tác thi công đắp thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù đất công trình. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.6. Thi công xây dựng: Công tác thi công rải thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù dây. hợp với thuyết minh. 2.7. Thi công xây dựng: Công tác thi công móng - Có thuyết minh biện pháp X thi công hợp lý. trụ chiếu sáng. 111 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.8. Thi công xây dựng: Công tác thi công cột thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù đèn, cần đèn. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.9. Thi công xây dựng: Công tác thi công lắp thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù đặt đèn LED. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.10. Thi công xây dựng: Công tác thi công thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù lối đi bộ. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.11. Thi công xây dựng: Công tác thi công thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù sân đường. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.12. Thi công xây dựng: Công tác thi công thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù vỉa hè. hợp với thuyết minh. 2.13 Thi công xây dựng: Công tác thi công bồn - Có thuyết minh biện pháp X thi công hợp lý. cây, bó hè. 112 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt - Có bản vẽ minh họa phù hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.14 Thi công xây dựng: Công tác thi công cây thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù xanh. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.15 Thi công xây dựng: Công tác thi công cải tạo thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù hệ thống thoát nước. hợp với thuyết minh. - Có thuyết minh biện pháp 2.16 Thi công xây dựng: Công tác thi công cải tạo thi công hợp lý. X - Có bản vẽ minh họa phù cổng phụ. hợp với thuyết minh. Tiến độ thi công X 3.1. Thời gian thi công. X Nhà thầu đề xuất thời gian thi công là 180 ngày. Có biểu đồ tiến độ thi công 3 3.2. Biểu đồ tiến độ thi công. chi tiết, hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất kỹ thuật và X đáp ứng yêu cầu của EHSMT. 3.3 Biểu đồ điều phối nhân lực. Có biểu đồ điều phối nhân X lực thi công, lắp đặt hợp lý, 113 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu Có biểu đồ huy động vật tư vật liệu hợp lý, khả thi và 3.4 Biểu đồ huy động vật tư vật liệu. phù hợp với biểu tiến độ X thi công, đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của EHSMT. Có biểu đồ huy động máy 3.5 Biểu đồ huy động máy móc thiết bị. móc thiết bị hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ X thuật và đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. Biện pháp đảm bảo chất lượng X - Có sơ đồ quản lý chất lượng rõ ràng, hợp lý. 4.1 Sơ đồ quản lý chất lượng và bộ phận quản 4 - Có thuyết minh quyền X hạn và nghĩa vụ của bộ lý chất lượng. phận quản lý chất lượng rõ ràng. 4.2. Hệ thống chất lượng kiểm tra thí nghiệm vật tư vật liệu đầu vào tại Có hợp đồng nguyên tắc ngày 10/12/2022 với Công X ty Cổ phần Tư vấn Kiểm hiện trường. định Công trình Xây dựng 114 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt Sài Gòn về việc thí nghiệm vật tư, vật liệu đầu vào và kiểm tra chất lượng công trình (Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 923). Tài liệu liên quan: Có kèm đầy đủ tài liệu theo yêu cầu E-HSMT. 4.3. Biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị, công Có nêu đầy đủ và hợp lý, khả thi và phù hợp với biện X trình khi mưa bão. pháp thi công. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, X vệ sinh môi trường: 5.1. An toàn lao động: Biện pháp an toàn lao Có biện pháp an toàn lao X động hợp lý, rõ ràng. động. 5 5.2. Phòng cháy, chữa cháy: Biện pháp phòng cháy, Có biện pháp phòng cháy, X chữa cháy hợp lý, rõ ràng. chữa cháy. 5.3. Vệ sinh môi trường: Biện pháp bảo đảm vệ Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, rõ X sinh môi trường ràng. 115 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không đạt Bảo hành: 6 Thời gian bảo hành 12 Nhận xét của chuyên gia Thời gian bảo hành 12 X tháng. tháng. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương thảo hợp đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành X hoàn thiện, ký kết hợp đồng) và thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó 7 7.1. Uy tín của nhà thầu Nhà thầu có cam kết từ thông qua việc tham dự ngày 01/01/2019 trở lại thầu trước đây: đây tính đến thời điểm Uy tín của nhà thầu đóng thầu. thông qua việc thực Nhà thầu chưa vi phạm lỗi hiện các hợp đồng trong thời gian từ ngày không thương thảo hợp X đồng. 01/01/2019 trở lại đây Nhà thầu chưa vi phạm lỗi tính đến thời điểm đóng có quyết định trúng thầu thầu. nhưng không tiến hành (Nhà thầu gửi kèm bản hoàn thiện, ký kết hợp cam kết, trường hợp đồng. 116 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt cam kết không trung Nhà thầu chưa vi phạm lỗi thực sẽ bị đánh giá là sau khi tham dự thầu gian lận). không huy động được - Nhà thầu chưa vi phạm nhân sự chủ chốt hoặc thiết lỗi không thương thảo bị thi công chủ yếu (không hợp đồng. tính trường hợp nhà thầu - Nhà thầu chưa vi phạm được cho phép thay thế lỗi có quyết định trúng theo quy định). thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Nhà thầu chưa vi phạm lỗi sau khi tham dự thầu không huy động được nhân sự chủ chốt hoặc thiết bị thi công chủ yếu (không tính trường hợp nhà thầu được cho phép thay thế theo quy định). 7.2. Uy tín nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng trước đây: Uy tín của nhà thầu Nhà thầu có cam kết từ ngày 01/01/2019 trở lại X đây tính đến thời điểm thông qua việc thực đóng thầu. hiện các hợp đồng trong 117 Ghi chú Kết quả Stt Nội dung đánh giá đánh giá Đạt Không Nhận xét của chuyên gia đạt thời gian từ ngày Không có hợp đồng chậm 01/01/2019 trở lại đây tiến độ bị chủ đầu tư xử tính đến thời điểm đóng phạt vi phạm hợp đồng. thầu. Không có hợp đồng bỏ dở (Nhà thầu gửi kèm bản do lỗi của nhà thầu. cam kết, trường hợp Nhà thầu không vi phạm cam kết không trung quy định về thời gian lập thực sẽ bị đánh giá là hồ sơ quyết toán vốn đầu gian lận). tư dự án hoàn thành (Theo Không có hợp đồng quy định tại khoản 2 Điều chậm tiến độ bị chủ đầu 52 tư xử phạt vi phạm hợp 99/2021/NĐ-CP đồng. 11/11/2021 Không có hợp đồng bỏ phủ). dở do lỗi của nhà thầu. Nhà thầu không vi phạm quy định về thời gian lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (Theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ). KẾT LUẬN ĐẠT 118 Nghị định của số ngày Chính Ghi chú 3.7.4. Đánh giá về tài chính: Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp như sau: Công ty TNHH STT Nội dung Xây dựng Tổng hợp Miền Tây Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong Giá dự thầu (giá ghi trong 1 đơn dự thầu không tính giá 8.976.571.507 VND trị giảm giá, nếu có) Hiệu chỉnh sai lệch thừa (đối 2 với gói thầu xây lắp áp dụng - hợp đồng trọn gói, nếu có) 3 Giá trị giảm giá (nếu có) - Giá dự thầu sau hiệu chỉnh 4 sai lệch thừa trừ giá trị giảm 8.976.571.507 VND giá (nếu có) Phương pháp giá thấp nhất 5 ΔƯĐ (nếu có) - Giá dự thầu sau hiệu chỉnh 6 sai lệch thừa trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu 8.976.571.507 VND có) 119 Không xét tiếp 3.7.5. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT STT Nội dung Công ty TNHH Xây Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền dựng Thương mại Tây Dịch vụ Nguyễn Phong Đạt Đạt Đạt Không đạt Đạt Không xét tiếp Kết quả đánh giá 1 tính hợp lệ của EHSDT Kết quả đánh giá về 2 năng lực và kinh nghiệm 3 Kết quả đánh giá về kỹ thuật Phương pháp giá thấp nhất Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa 4 trừ giá trị giảm giá Đạt (nếu có), tính ưu đãi (nếu có) 5 Xếp hạng các EHSDT Không xếp hạng Không xếp hạng 3.7.6. Kết luận và kiến nghị Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia kết luận các nội dung sau: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu (E-HSMT), đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu – Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kiến nghị Ban 120 Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An thực hiện thương thảo hợp đồng với nhà thầu trên cơ sở như sau: + Giá dự thầu: 8.976.571.507 đồng . + Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày. + Loại hợp đồng: Trọn gói. Trong suốt quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả về kinh tế. Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không có. Thương thảo hợp đồng. 3.8. 3.8.1. Đối chiếu E-HSDT Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm mời Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây là nhà thầu đáp ứng yêu cầu E-HSMT đến đối chiếu tài liệu và thương thảo hợp đồng gói thầu thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) Tên cá nhân được phân công đối chiếu tài liệu: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm (Bên mời thầu): Ông: Hồ Huỳnh Long Chức vụ: Tổ trưởng Tổ chuyên gia Bà: Nguyễn Thị Út Chức vụ: Thành viên Tổ chuyên gia Bà: Nguyễn Thị Tú Oanh Chức vụ: Thành viên Tổ chuyên gia Nội dung đối chiếu như sau: STT Nội dung yêu cầu Hồ sơ mời thầu 1. Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận 1 Tính hợp lệ của E- đăng ký kinh doanh. HSDT 2. Thỏa thuận liên danh (nếu có). 3. Giấy ủy quyền (nếu có). 121 4. Bản chính thư bảo lãnh dự thầu, bản sao giấy ủy quyền, phân công nhiệm vụ người ký thư bảo lãnh (nếu có). 1. Tình hình tài chính của nhà thầu: - Nhà thầu chuẩn bị các tài liệu theo quy định tại mục Ghi chú - Mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) – E-Hồ sơ mời thầu. 2. Nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu: Nhà thầu chuẩn bị bản gốc các tài liệu theo quy định tại mục Ghi chú - Mẫu số 14 (Webform trên Hệ thống) – E-Hồ sơ mời 2 Năng lực, kinh nghiệm thầu. 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: Nhà thầu chuẩn bị bản gốc đối chiếu và nộp bản sao y chứng thực các tài liệu sau: - Hợp đồng tương tự (kèm theo bảng phụ lục giá ký hợp đồng). - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư. - Bản chụp tài liệu chứng minh loại, cấp công trình. 1. Nhân sự: - Bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan, hợp đồng lao động. 3 Năng lực kỹ thuật - Bản sao y chứng thực tài liệu để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự đề xuất (Hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình 122 của Chủ đầu tư, bản chụp tài liệu chứng minh loại, cấp công trình...) 2. Thiết bị thi công: - Bản chụp được chứng thực hóa đơn, đăng ký, đăng kiểm xe máy thiết bị. - Trường hợp thiết bị thi công đi thuê: Đính kèm bản gốc hợp đồng thuê máy, tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị xe máy của chủ sở hữu. 3. Hợp đồng thầu phụ (nếu có) 1. Bản gốc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp vật tư, vật liệu. 2. Bản gốc các cam Đề xuất kỹ thuật 4 kết của nhà thầu theo yêu cầu về kỹ thuật. 3. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu của E-HSMT. 3.8.2. - Báo cáo kết quả đối chiếu Tên nhà thầu được đối chiếu tài liệu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây - Kế t quả đố i chiế u tài liêụ + Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT: Thố ng nhấ t. + Thông tin về năng lực, kinh nghiệm: Thố ng nhấ t. - Kết luận về việc đối chiếu tài liệu: + Thống nhất với thông tin kê khai, được mời vào thương thảo hợp đồng. + Ý kiến khác: Không có. (Đính kèm kết quả đối chiếu tài liệu) 3.8.3. Thương thảo hợp đồng 123 - Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá E-HSDT Gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) số 463-BC-2022-TA ngày 20/12/2022 của phòng Tư vấn đấu thầu Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. - Để có cơ sở triển khai các bước tiếp theo, Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kính mời Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây đến thương thảo hợp đồng Gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) trong khoảng thời gian chậm nhất là trước 16 giờ 00 ngày 21/12/2022 (Trong giờ hành chính). - Địa điểm: Tại Văn phòng Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An; địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An. (Đính kèm thông báo mời thương thảo hợp đồng và biên bản thương thảo hợp đồng) 3.9. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. - Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSDT và thương thảo với Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây, Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kiến nghị Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An trình thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) với các nội dung sau: + Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây. + Giá đề nghị trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Tám tỷ chín trăm bảy mươi sáu triệu năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng). + Loại hợp đồng: Trọn gói. + Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày. (Đính kèm tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) 3.10. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 124 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với những nội dung sau: - Thẩm định về căn cứ pháp lý: Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình, Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Quyết định phê duyệt HSMT, Quyết định thành lập tổ chuyên gia, báo cáo đánh giá, biên bản thương thảo và các pháp lý có liên quan khác. - Thẩm định về quá trình tổ chức thực hiện như sau: + Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu + Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu + Nội dung đánh giá E-HSDT - Tổng hợp kết quả đánh giá và nhận xét kiến nghị + Về cơ sở pháp lý: Tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan. + Về kết quả đạt được: nhà thầu được đề nghị trúng thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu. + Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình tổ chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu. + Về tính minh bạch công khai trong việc đăng tải thông tin, mở thầu: tuân thủ theo quy định. + Về tính hiệu quả kinh tế của gói thầu: giá trị đề nghị trúng thầu tiết kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt. - Tổ thẩm định KQLCNT thuộc Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An kiến nghị Giám đốc Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2), theo các nội dung sau: + Tên nhà thầu đề nghị trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây. 125 Giá đề nghị trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín + trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng). + Hình thức hợp đồng: Trọn gói. + Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày 3.11. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2), với nội dung như sau: - Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây. - Giá trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng). - Trong đó: + Chi phí xây dựng: 8.686.686.000 đồng. + Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh: 289.885.000 đồng. - Loại hợp đồng: Trọn gói. - Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng. - Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. (Đính kèm quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) 3.12. Thông báo kết quả đấu thầu. - Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm thống báo đến các nhà thầu kết quả đấu thầu như sau: + Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây + Giá trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng). + Loại hợp đồng: trọn gói + Thời gia thực hiện hợp đồng: 180 ngày 3.13. Đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo trúng thầu 126 Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu được đăng tải trên hệ thống đấu thầu điện tử Quốc gia thông qua trang http://muasamcong.mpi.gov.vn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, ban hành đính kèm theo Quyết định về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Kết quả lựa chọn nhà thầu trúng thầu Ban QLDA Nâng Tên gói thầu Thi công xây dựng Chủ đầu tư cấp Đô thị thành phố Tân An Hình thức dự thầu Hình thức đấu Đấu thầu qua mạng thầu Đấu thầu rộng rãi 9.066.559.000 VNĐ Giá gói thầu Thời điểm hoàn thành Thời điểm đăng 14:03 23/12/2022 tải TBMT 16:55 09/12/2022 Công ty TNHH Xây Tên nhà thầu Giá dự thầu (VNĐ) Thời gian thực hiện hợp đồng dựng Tổng hợp Miền Tây Mã đinh danh Tỷ lệ giảm giá 8.976.571.507 VNĐ (%) 180 ngày Số quyết định phê duyệt kết quả đấu 966/QĐ-QLDANCĐT thầu 127 vn2001172037 - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận - Hiện nay, có nhiều hình thức đấu thầu khác nhau. Nhưng đấu thầu qua mạng có nhiều điểm mạnh đi cùng với sự phát triển của nó. Đấu thầu qua mạng sẽ giúp tăng cường tính công khai, minh bạch và nâng cao hiệu quả trong công tác đấu thầu, đảm bảo thực hiện nghiêm túc và chặt chẽ các quy định của pháp luật về đấu thầu. Đấu thầu qua mạng giúp tăng cường bảo mật và an toàn thông tin đấu thầu, dễ dàng kiểm tra giám sát các quy trình, một cách đơn giản thuận tiện nhằm tránh thất thoát lãng phí, tiết kiệm thời gian và tiền của. - Bên cạnh đó, đấu thầu qua mạng giúp việc tổ chức quản lý của Chủ đầu tư và Bên mời thầu được nâng cao năng lực quản lý đội ngũ trong công tác đấu thầu qua việc có nhiều kinh nghiệm trong tổ chức đấu thầu. Đối với nhà thầu trúng thầu thì được nâng cao uy tín trên thị trường với các hợp đồng mới được ký kết. Mặc khác các nhà thầu không trúng thầu sẽ có kinh nghiệm hơn trong việc chuẩn bị HSDT cho các gói thầu khác nhằm tăng tính trúng thầu cho nhà thầu. Kiến nghị - Tăng cường công tác tuyên truyền, đào tạo, tập huấn, hướng dẫn cho các cá nhân, đơn vị nắm bắt được các quy định pháp lý và kỹ năng để có thể kịp thích ứng, bắt nhịp được với xu thế hiện đại hóa trong lĩnh vực đấu thầu. Trước hết, tất cả nhân sự tham gia đấu thầu qua mạng cần được đào tạo cơ bản, đúng theo quy định của Luật Đấu thầu và kỹ năng thực hiện đấu thầu qua mạng và được cấp chứng chỉ. - Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin để đảm bảo đủ điều kiện vận hành đấu thầu qua mạng được tốt hơn. 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 01/8/2022 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch đầu tư về việc quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 Quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Quyết định 4714/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố Tân An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). - Quyết định 4782/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Tân An về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). - Hệ thống mạng đấu thầu http://muasamcong.mpi.gov.vn. 129