Uploaded by phúc

bài làm 2

advertisement
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
--------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
GÓI THẦU: THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: CÔNG VIÊN THÀNH PHỐ TÂN AN
(GIAI ĐOẠN 2)
Ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG
Chuyên ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD : Ths. Hồng Nguyễn Phi Anh
SVTH : Nguyễn Thị Mỹ Lê
MSSV : 1954020076
TP. Hồ Chí Minh, năm 2023
Lớp: KX19A
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Lê MSSV: 1954020076
Ngành: Kinh tế xây dựng
Lớp: KX19A
Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng
2. Tên đề tài:
Tổ chức đấu thầu qua mạng gói thầu Thi công xây dựng
Công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
3. Các dữ liệu ban đầu:
 Hồ sơ tài liệu về công trình;
 E-HSMT; E-HSDT;
 Các văn bản pháp luật liên quan khác.
4. Các yêu cầu chủ yếu:
 Xác định mục tiêu, phương hướng, nội dung nghiên cứu đề tài;
 Tìm hiểu, hệ thống cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài.
5. Kết quả tối thiểu phải có:
 Giới thiệu tổng quan về đấu thầu xây dựng;
 Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT);
 Báo cáo đánh giá E-HSDT.
Ngày giao đề tài: 23/05/2023 Ngày nộp báo cáo: 31/07/2023
LỜI CAM ĐOAN
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Mỹ Lê
Mã số sinh viên: 1954020076
Lớp: KX19A
Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp với đề tài “Tổ chức đấu thầu qua mạng,
gói thầu thi công xây dựng, công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)”
là Luận văn tốt nghiệp do cá nhân tôi tự thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy Hồng
Nguyễn Phi Anh. Các nội dung kết quả nghiên cứu trong đề tài này là do tôi tự thu
thập, phân tích một cách khách quan. Các tài liệu có nguồn góc rõ ràng và không sao
chép từ các luận văn khác.
Nếu phát hiện có bất kì sự gian lận nào trong quá trình làm luận văn này, tôi
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Mỹ Lê
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT ........................................................................................ iii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG ...................... 3
Tổng quan về đấu thầu trong xây dựng................................................. 3
1.1.
1.1.1. Văn bản pháp lý về đấu thầu .............................................................. 3
1.1.2. Khái niệm đấu thầu ............................................................................. 3
1.1.3. Vai trò của đấu thầu ............................................................................ 4
1.1.4. Nguyên tắc đấu thầu ............................................................................ 5
1.1.5. Thời gian, chi phí trong hoạt động đấu thầu .................................... 6
1.1.6. Hành vi bị cấm và hình thức xử lý trong đấu thầu .......................... 8
1.1.7. Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu ...................................... 9
1.1.8. Yêu cầu đối với công tác tổ chức đấu thầu ...................................... 14
1.1.9. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu ....................................... 14
1.2.
Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu ..................................................... 15
1.3.
Sự khác nhau giữa đấu thầu truyền thống và đấu thầu qua mạng ... 18
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN THÀNH PHỐ
TÂN AN (GIAI ĐOẠN 2) ................................................................................... 19
2.1.
Giới thiệu về công trình ......................................................................... 19
2.2.
Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) ............................................................ 20
2.2.1
Căn cứ pháp lý lập E-HSMT ............................................................ 20
2.2.2
Nội dung cơ bản của E-HSMT ......................................................... 21
2.2.3
Nội dung chính của E-HSMT ........................................................... 21
2.2.3.1 Bảng dữ liệu đấu thầu. .................................................................. 21
2.2.3.2 Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. ..................................................... 26
2.2.3.3 Yêu cầu về kỹ thuật ....................................................................... 53
2.2.3.4 Điều kiện cụ thể của hợp đồng...................................................... 61
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG ............... 65
3.1.
Quyết định thành lập tổ chuyên gia. .................................................... 65
i
3.2.
Đăng tải dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: ................................. 65
3.2.1
Quyết định phê duyệt dự án: ............................................................ 66
3.2.2
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:....................... 66
3.3.
Lập hồ sơ mời thầu (E-HSMT). (Đã lập ở chương 2) ......................... 66
3.4.
Thẩm định hồ sơ mời thầu. ................................................................... 66
3.5.
Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu: ................................................. 67
3.6.
Phát hành hồ sơ mời thầu (E-HSMT) .................................................. 67
3.6.1. Đăng tải thông báo mời thầu ............................................................ 67
3.6.2. Mở thầu .............................................................................................. 69
3.7.
Đánh giá hồ sơ dự thầu (E-HSDT) ....................................................... 71
3.7.1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT ................................................... 71
3.7.2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm .............................................. 73
3.7.3. Đánh giá về kỹ thuật ........................................................................109
3.8.
Thương thảo hợp đồng. .......................................................................121
3.8.1. Đối chiếu E-HSDT ...........................................................................121
3.8.2. Báo cáo kết quả đối chiếu ...............................................................123
3.8.3. Thương thảo hợp đồng ....................................................................123
3.10.
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu ...............................................124
3.11.
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. ............................126
3.12.
Thông báo kết quả đấu thầu. ..............................................................126
3.13.
Đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo trúng thầu .............126
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................128
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................129
ii
DANH MỤC VIẾT TẮT
BQLDA
: Ban quản lý dự án
CĐT
: Chủ đầu tư
NT
: Nhà thầu
HSMT
: Hồ sơ mời thầu
HSDT
: Hồ sơ dự thầu
KHLCNT
:Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
KQLCNT
: Kết quả lựa chọn nhà thầu
E-HSMT
: Hồ sơ mời thầu điện tử
E-HSDT
: Hồ sơ dự thầu điện tử
E-BDL
: Bảng dữ liệu điện tử
E-TBMT
: Thông báo mời thầu điện tử
E-CDNT
: Chỉ dẫn nhà thầu điện tử
E- HSĐXKT
: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật điện tử
E-HSĐXTC
: Hồ sơ đề xuất tài chính điện tử
HĐ
: Hợp đồng
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCG
: Tổ chuyen gia
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
UBND
: Ủy ban nhân dân
iii
LỜI MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài:
Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố ranh giới, không gian địa lý gần
như bị xoá bỏ. Thay vào đó là nền tảng tự động hoá, số hoá và mang tính chất kết nối
giữa thực và ảo. Cũng chính từ đây, các hệ thống công nghiệp 4.0 dần thay thế những
hình thức kinh doanh, mua bán và trao đổi truyền thống. Trong lĩnh vực đấu thầu tại
Việt Nam, hình thức đấu thầu qua mạng đang dần thay thế đấu thầu trực tiếp. Đấu
thầu đã tạo sự công bằng giữa các doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả vốn đầu tư thông
qua lựa chọn được nhà thầu tốt. Đấu thầu đã thúc đẩy lực lượng sản xuất, khoa học
công nghệ phát triển góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước. Đấu thầu qua mạng giúp công tác đấu thầu trở nên hiệu quả, cạnh tranh
công bằng, minh bạch và giúp tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc cho Doanh
nghiệp.
Với các lợi ích đấu thầu qua mạng đem lại, tôi quyết định chọn đề tài Tổ chức
đấu thầu qua mạng. Gói thầu: Thi công xây dựng. Công trình: Công viên thành phố
Tân An (giai đoạn 2).
Tình hình nghiên cứu:
Nghiên cứu về quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng của gói thầu Thi
công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2). Dự án
chọn để nghiên cứu là dự án do Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân
An làm chủ đầu tư, đã được triển khai thực hiện năm 2022. Nội dung nghiên cứu xoay
quanh công tác đấu thầu, quá trình lựa chọn nhà thầu qua mạng. Các công tác được
chuẩn bị từ hồ sơ pháp lý đến các giai đoạn tổ chức mời thầu, đấu thầu và xét thầu và
cho đến khi ký kết.
1
Mục đích nghiên cứu:
Tổng hợp những kiến thức đã học về đấu thầu, quy trình, thủ tục của hoạt động
đấu thầu. Đúc kết những bài học kinh nghiệm để phân tích tình hình tổ chức đấu thầu
qua mạng của gói thầu thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2).
Từ đó đưa ra đánh giá nhằm lựa chọn nhà thầu phù hợp với điều kiện của gói thầu,
đảm bảo tính cạnh tranh trong đấu thầu.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Phân tích, tìm hiều các nội dung công việc cần làm, trình tự thực hiện các nội
dung cần nghiên cứu và làm. Đưa ra các giải pháp xử lý trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu qua mạng hợp lý, tuân thủ theo các căn cứ pháp lý, quy định hiện hành,
từ đó thực hiện bài làm một cách cụ thể có tính khoa học, hiệu quả.
Phương pháp nghiên cứu:
Kết hợp các phương pháp đã học trên cơ sở kết hợp lý luận với thực tiễn. Tham
khảo, học hỏi, tiếp thu có chọn lọc những kiến thức về đấu thầu qua mạng. Bên cạnh
đó cần nghiên cứu những văn bản pháp luật, qui định liên quan đến đấu thầu qua
mạng.
Dự kiến kết quả nghiên cứu:
Năm bắt được nội dung, nhiệm vụ của các bên có liên quan trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu qua mạng. Thu thập những kiến thức, rút ra bài học và những
kinh nghiệm để áp dụng vào thực tiễn hiện nay
2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG
1.1.
Tổng quan về đấu thầu trong xây dựng
1.1.1.
-
Văn bản pháp lý về đấu thầu
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội Nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014
quy định các quy trình về lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư và một số vấn
đề khác có liên quan.
-
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ có hiệu
lực từ ngày 15/08/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
-
Nghị định 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ có hiệu lực
từ ngày 20/04/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và
bảo trì công trình xây dựng.
-
Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/05/2022 của Bộ kế hoạch đầu
tư về việc quy định chi tiết về cung cấp,đăng tải thông tin về đấu thầu
và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
-
Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư có hiệu lực từ ngày 10/12/2015 quy định chi tiết về Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
-
Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư có hiệu lực từ ngày 15/01/2016 quy định chi tiết lập báo cáo
thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
1.1.2.
Các văn bản pháp luật có liên quan khác…
Khái niệm đấu thầu
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để kí kết và thực hiện hợp đồng
cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn
3
nhà đầu tư để kí kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng,
minh bạch và hiệu quả kinh tế.
1.1.3.
Vai trò của đấu thầu
 Đối với chủ đầu tư:
Việc lựa chọn nhà thầu phù hợp với công việc, đáp ứng được yêu cầu
đặt ra trong hồ sơ mời thầu với giá bỏ thầu hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về kinh
tế, chất lượng sản phẩm không chỉ đối với Chủ đầu tư, với nhà thầu mà còn đối
với nền kinh tế xã hội.
Thông qua đấu thầu chủ đầu tư sẽ lựa chọn được nhà thầu có khả năng
đáp ứng cao nhất các yêu cầu đề ra với chi phí hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về
kinh tế, chất lượng sản phẩm.
 Đối với các Nhà thầu:
-
Phát huy tối đa tính chủ động trong vệc tìm kiếm các cơ hội tham
gia đấu thầu thông qua mối quan hệ với các Chủ đầu tư, thương hiệu
của đơn vị và các kênh thông tin khác.
-
Hoàn thiện các mặt về tổ chức và quản lý, đào tạo nang cao trình độ
của cán bộ công nhân viên.
-
Đầu tư có trọng điểm các phương tiện, máy móc, thiết bị kỹ thuật
nhằm nâng cao năng lực sản xuất, không ngừng đổi mới, tìm kiếm
áp dụng các công nghệ mới trong thi công.
-
Đảm bảo tính ổn định và lành mạnh về tình hình tài chính, tìm kiếm
các kênh huy động vốn để nâng cao năng lực tài chính.
-
Có trách nhiệm trong việc thi công các công trình để nâng cao uy
tính và thương hiệu của đơn vị.
 Đối với Nhà nước:
Đấu thầu được coi là một phương thức quản lý hiệu quả trong việc thực
hiện đầu tư các dự án có sử dụng vốn Nhà nước, đảm bảo tính cạnh tranh công
khai, lành mạnh, công bằng và mang lại hiệu quả kinh tế
4
1.1.4.
Nguyên tắc đấu thầu
 Nguyên tắc công bằng
Đây là nguyên tắc rất quan trọng đối với các nhà thầu. Theo nguyên tắc
này thì các nhà thầu phải được bình đẳng trong việc cung cấp thông tin từ chủ
đầu tư, được trình bày một cách khách quan các ý kiến của mình trong quá trình
đấu thầu. Các hồ sơ dự thầu phải được hội đồng xét thầu có đủ năng lực, phẩm
chất đánh giá một cách khách quan, công bằng theo đúng quy định. Việc tuân
thủ thực hiện nguyên tắc này sẽ giúp chủ đầu tư lựa chọn được nhà thầu đáp
ứng được tốt các yêu cầu của mình.
 Nguyên tắc công khai
Đây là nguyên tắc bắt buộc, chỉ trừ những công trình đặc biệt thuộc bí
mật quốc gia, những công trình còn lại đều phải bảo đảm công khai các thông
tin cần thiết trong quá trình đấu thầu. Việc thực hiện nguyên tắc này sẽ thu hút
được nhiều hơn nhà thầu tham gia, qua đó nâng cáo chát lượng công tác đấu
thầu.
 Nguyên tắc bí mật
Nguyên tắc này đòi hỏi chủ đầu tư phải giữ bí mật về các số liệu, thông
tin của nhà thầu trong hồ sơ dự thầu cũng như các thông tin trao đổi giữa chủ
đầu tư và nhà thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu cho đến thời điểm
phải công khai. Mục đích của nguyên tắc này là nhăm đảm bảo tính khách quan
và công bằng, tránh thiệt hại cho bên dự thầu nào đó do thông tin bị lộ ra ngoài.
 Nguyên tắc bảo đảm cơ sở pháp lý
Theo nguyên tắc này thì các nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải nghiêm
túc tuân thủ theo các quy định của nhà nước về đấu thầu như Luật đấu thầu,
Luật xây dựng, cũng như các cam kết đã được ghi nhận trong hợp đồng giao
nhận thầu. Cơ qua quản lý chủ đầu tư có quyền yêu cầu hủy bỏ kết quả đấu thầu
nếu nguyên tắc này không được đảm bảo và đồng thời đề nghị các cơ quan chức
năng tiến hành xử lý các nhà thầu
 Nguyên tắc bảo đảm cạnh tranh
5
Nhà thầu khi tham gia gia đấu thầu phải độc lập về mặt pháp lý và tài
chính đối với những cá nhân, tổ chức liên quan đến gói thầu đó theo quy định
của pháp luật. Nguyên tắc này để bảo đảm tính cạnh tranh công bằng của các
nhà thầu.
 Nguyên tắc có đủ năng lực, trình độ
Nguyên tắc này đòi hỏi chủ đầu tư và các nhà thầu phải có năng lực về
kinh tế, kỹ thuật để đảm bảo thực hiện đầy đủ những cam kết khi đấu thầu. Mục
đích của nguyên tắc này là nhằm tránh những thiết hại do chủ đầu tư hay nhà
thầu không có đủ năng lực để thực hiện những cam kết của mình sau khi đấu
thầu.
1.1.5.
Thời gian, chi phí trong hoạt động đấu thầu
 Thời gian đối với gói thầu quy mô nhỏ:
-
Hồ sơ mời thầu được phát hành theo thời gian quy định trong
thông báo mời thầu nhưng bảo đảm không ngắn hơn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đầu tiên các thông tin này được đăng tải
thành công trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc trên Báo
đấu thầu;
-
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là 10 ngày, kể từ ngày
đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu;
-
Trường hợp cần sửa đổi hồ sơ mời thầu, bên mời thầu phải thông
báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu là 03
ngày làm việc để nhà thầu có đủ thời gian chuẩn bị hồ sơ dự
thầu;
-
Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là 25 ngày, kể từ ngày
mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu kèm theo báo cáo về kết quả lựa chọn nhà
thầu;
-
Thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 10 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định;
6
-
Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định
của đơn vị thẩm định;
-
Các khoảng thời gian khác thực hiện theo quy định tại Khoản 1
Điều 12 của Luật Đấu thầu.
 Chi phí:
-
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, chủ đầu tư quyết định
mức giá bán một bộ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (bao gồm cả
thuế) đối với đấu thầu trong nước nhưng tối đa là 2.000.000 đồng
đối với hồ sơ mời thầu và 1.000.000 đồng đối với hồ sơ yêu cầu;
đối với đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu
quốc tế
-
Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển:
+ Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được
tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
+ Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ
tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
-
Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
+ Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng
0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 50.000.000 đồng;
+ Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được
tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
-
Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất:
7
+ Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được
tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
+ Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính
bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng
và tối đa là 50.000.000 đồng.
-
Chi phí thẩm định KQLCNT kể cả trường hợp không lựa chọn
được NT được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
-
Đối với các gói thầu có nội dung tương tự nhau thuộc cùng một
dự án phải tổ chức lại việc lựa chọn NT thì các chi phí được tính
tối đa là 50% mức chi phí quy định. Trường hợp tổ chức lại việc
lựa chọn NT thì phải tính toán, bổ sung chi phí lựa chọn NT vào
dự án, dự toán mua sắm phù hợp với thực tế của gói thầu.
-
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của NT về
KQLCNT là 0,02% giá dự thầu của NT có kiến nghị nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
1.1.6.
Hành vi bị cấm và hình thức xử lý trong đấu thầu
 Hành vi bị cấm:
-
Đưa, nhận, môi giơi hối lộ
-
Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động đấu thầu
-
Thông thầu
-
Gian lận, cản trở, không bảo đảm công bằng, minh bạch
-
Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin về quá trình lựa chọn
nhà thầu, nhà đầu tư
-
Chuyển nhượng thầu
-
Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa
được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu
8
 Hình thức xử lý:
-
Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt
vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; trường
hợp hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu gây thiệt hại đến lợi
ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá
nhân thì phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
-
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm đối với
một trong các hành vi vi phạm về đưa, nhận, môi giới hối lộ, lợi
dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
đấu thầu, thông thầu, gian lận và cản trở trong đấu thầu.
-
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm đối với
một trong các hành vi vi phạm về chuyển nhượng thầu và Tổ
chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được
xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.
-
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm
đối với một trong các hành vi vi phạm về Không bảo đảm công
bằng, minh bạch và Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin
sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
-
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm đối
với hành vi vi phạm việc sử dụng lao động quy định tại Khoản
8 Điều 12 của Nghị định 63/2014 NĐ-CP.
1.1.7.
Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu
a, Hình thức lựa chọn nhà thầu
9
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Đấu
Đấu
Chỉ định
thầu
thầu
thầu
rộng rãi hạn chế
Chào
hàng
cạnh
tranh
Mua
sắm
trực
tiếp
Lựa chọn nhà Tham gia
Tự
thầu, nhà đầu tư thực hiện
thực
trong trường
của cộng
hiện
hợp đặc biệt
đồng
 Đấu thầu rộng rãi
-
Đấu thầu rộng rãi là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong
đó không hạn chế số lượng nhà thầu, nhà đầu tư tham dự.
 Đấu thầu hạn chế
-
Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong trường hợp gói thầu có yêu
cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số
nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
 Chỉ định thầu
-
Chỉ định thầu, các chủ đầu tư áp dụng chỉ định thầu nhằm đẩy nhanh
tiến độ của gói thầu/dự án và giảm bớt rủi ro cho chủ đầu tư. Đây
cũng là hình thức đươ ̣c nhiề u doanh nghiê ̣p áp du ̣ng do thủ tu ̣c lựa
cho ̣n nhà thầ u đơn giản hơn
 Chào hàng cạnh tranh
-
Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị trong
hạn mức theo quy định của Chính phủ và thuộc một trong các trường
hợp sau đây:
+ Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;
+ Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường
với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau
về chất lượng;
10
+ Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi
công được phê duyệt.
-
Chào hàng cạnh tranh được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện
sau đây:
+ Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
+ Có dự toán được phê duyệt theo quy định;
+ Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu.
 Mua sắm trực tiếp
-
Mua sắm trực tiếp được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
tương tự thuộc cùng một dự án, dự toán mua sắm hoặc thuộc dự án,
dự toán mua sắm khác.
-
Mua sắm trực tiếp được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau
đây:
+ Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu
thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó;
+ Gói thầu có nội dung, tính chất tương tự và quy mô nhỏ hơn
130% so với gói thầu đã ký hợp đồng trước đó;
+ Đơn giá của các phần việc thuộc gói thầu áp dụng mua sắm
trực tiếp không được vượt đơn giá của các phần việc tương
ứng thuộc gói thầu tương tự đã ký hợp đồng trước đó;
+ Thời hạn từ khi ký hợp đồng của gói thầu trước đó đến ngày
phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 12 tháng.
+ Trường hợp nhà thầu thực hiện hợp đồng trước đó không có
khả năng tiếp tục thực hiện gói thầu mua sắm trực tiếp thì
được áp dụng mua sắm trực tiếp đối với nhà thầu khác nếu
đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và
giá theo hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu trước
đó.
 Tự thực hiện
11
-
Tự thực hiện được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự án, dự
toán mua sắm trong trường hợp tổ chức trực tiếp quản lý, sử
dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm
đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
 Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
-
Trường hợp gói thầu, dự án xuất hiện các điều kiện đặc thù, riêng
biệt mà không thể áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà
đầu tư nêu trên thì người có thẩm quyền trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định phương án lựa chọn nhà thầu, nhà đầu
tư.
 Tham gia thực hiện của cộng đồng
-
Cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương nơi có
gói thầu được giao thực hiện toàn bộ hoặc một phần gói thầu đó
trong các trường hợp sau đây:
+ Gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương
trình hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho các huyện, xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn;
+ Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ,
nhóm thợ tại địa phương có thể đảm nhiệm.
b, Phương thức lựa chọn nhà thầu
12
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Phương thức một
giai đoạn một túi
hồ sơ
- ĐT rộng rãi, hạn chế đối với
gói thầu cung cấp dịch vụ phi
tư vấn; mua sắm hàng hóa,
xây lắp, hỗn hợp có quy mô
nhỏ.
- Chào hàng cạnh tranh phi tư
vấn, mua sắm hàng hóa, xây
lắp
- Chỉ định thầu tư vấn, dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng
hóa, xây lắp, hỗn hợp
- Mua sắm trực tiếp gói thầu
mua sắm hàng hóa.
- Chỉ định thầu đối với lựa
chọn nhà đầu tư.
(HSĐX về KT và TC nộp và
mở cùng một lần)
Phương thức một
giai đoạn hai túi
hồ sơ
Phương thức hai
giai đoạn một
túi hồ sơ
- ĐT rộng rãi, ĐT hạn chế
đối với gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn, dịch vụ
phi tư vấn, mua sắm hàng
hóa, xây lắp, hỗn hợp.
- Đấu thầu rộng rãi đối
với lựa chọn nhà đầu tư.
- Nộp đồng thời HSĐX
về KT và HSĐX về TC
riêng biệt;
- HSĐX mở ngay nếu
đáp ứng yêu cầu về KT sẽ
mở HSĐX về TC để đánh
giá
13
- ĐT rộng rãi, ĐT
hạn chế đối với gói
thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp, hỗn
hợp có quy mô lớn,
phức tạp.
- Giai đoạn 1: Nộp
HSĐX về KT và
phương án TC
- Giai đoạn 2: Nhà
thầu được chọn ở
giai đoạn 1 nộp
HSDT bao gồm cả
KT và TC
Phương thức hai
giai đoạn hai túi
hồ sơ
- ĐT rộng rãi, ĐT hạn
chế đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp có kỹ
thuật, công nghệ mới,
phức tạp, có tính đặc
thù.
- Giai đoạn 1: Nộp
đồng thời HSĐX về
KT và HSĐX về TC
riêng biệt. HSĐX về
KT mở ngay sau thời
điểm đóng thầu. Đáp
ứng được KT sẽ mời
tham gia giai đoạn 2.
HSĐX về TC sẽ được
mở ở giai đoạn 2.
- Giai đoạn 2: Nộp
HSDT mở cùng HSĐX
về TC ở giai đoạn 1.
1.1.8.
Yêu cầu đối với công tác tổ chức đấu thầu
 Đơn vị tư vấn đấu thầu
-
Có đăng ký hoạt động, thành lập được cơ quan có thẩm quyền cấp
phép, trong đó 9 có ngành nghề được phép là đại lý đấu thầu hoặc
tư vấn đấu thầu hoặc có năng lực thực hiện nhiệm vụ chuyên trách
về đấu thầu.
-
Có quy trình quản lý đáp ứng được yêu cầu về chuyên môn và
nghiệp vụ để thực hiện nhiệm vụ, chức năng.
 Tổ chuyên gia đấu thầu
-
Cá nhân tham gia tổ chuyên gia phải có chứng chỉ hành nghề hoạt
động đấu thầu, trừ các trường hợp đáp ứng các điều kiện như sau:
 Có chứng chỉ về đấu thầu
 Đạt được trình độ chuyên môn liên quan đến các gói thầu
-
Có ít nhất 03 năm công tác trong lĩnh vực liên quan đến nội dung kỹ
thuật và kinh tế của các gói thầu.
-
Khi gặp các gói thầu đặc biệt cần có ý kiến của các chuyên gia
chuyên ngành thì không cần các chuyên gia phải có chứng chỉ về
đấu thầu.
1.1.9.
Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
-
Ban hành, phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn và tổ chức thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật và chính sách về đấu thầu.
-
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
-
Quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.
-
Tổng kết, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu
thầu.
-
Quản lý hệ thống thông tin và các cơ sở dữ liệu về đấu thầu trên
phạm vi cả nước.
14
-
Theo dõi, giám sát, kiểm tra, thanh tra, giải quyết kiến nghị,
khiếu nại, tố cáo trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về
đấu thầu theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
1.2.
Hợp tác quốc tế về đấu thầu
Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu
-
Khái niệm: Đấu thầu qua mạng là đấu thầu được thực hiện thông qua hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
 Trình tự tổ chức đấu thầu qua mạng
15
-
Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
Sau khi thực hiện xong việc phê duyệt, đăng tải dự án, kế hoạch lựa
chọn nhà thầu (KHLCNT), bên mời thầu sẽ tiến hành lập E-HSMT theo các
mẫu hồ sơ mời thầu của Bộ KH&ĐT ban hành. Sau đó, bên mời thầu trình cho
chủ đầu tư để thẩm định và phê duyệt E-HSMT. Cần lưu ý, nội dung E-HSMT
trên hệ thống phải trùng khớp với bản mà chủ đầu tư phê duyệt.
-
Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu
Tại bước này, bên mời thầu sẽ tiến hành đăng tải E-TBMT và đồng thời
phát hành E-HSMT. Việc đăng tải E-TBMT và E-HSMT được thực hiện dựa
trên hướng dẫn chi tiết trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Thời gian đăng
tải: căn cứ theo điều 60 Luật đấu thầu 2013 Điều 12 Thông tư số 08/2022/TTBKHĐT quy định.
Trong trường hợp các E-HSMT cần được sửa đổi và làm rõ, bên mời
thầu cần đăng nhập và chỉnh sửa trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc
gia khi có sự chấp thuận của chủ đầu tư. Ngoài ra, bên mời thầu cần phải tiến
hành đăng tải các quyết định sửa đổi kèm theo bản nội dung sửa đổi lên hệ
thống.
Thời gian nộp thầu kết thúc, bên mời thầu tiến hành mở thầu.
Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ: Bên
mời thầu phải tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống
trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ:
+ Bên mời thầu phải tiến hành mở E-HSĐXKT và công khai biên
bản mở E-HSĐXKT trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02
giờ, kể từ thời điểm đóng thầu;
+ Sau khi có quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu
cầu về kỹ thuật, bên mời thầu đăng tải danh sách này trên Hệ
thống và đính kèm bản chụp (scan) văn bản phê
-
Bước 3: Đánh giá E-HSDT và xếp hạng nhà thầu
16
Bên mời thầu đăng nhập hệ thống để tiến hành đánh giá các E-HSDT,
trong quá trình đánh giá nếu cần thiết có thể phải tiến hành làm rõ E-HSDT,
việc thực hiện làm rõ hồ sơ dự thầu cũng được tiến hành qua Hệ thống. Sau
khi có kết quả đánh giá thì thực hiện phê duyệt xếp hạng nhà thầu làm cơ sở
thương thảo hợp đồng và các bước tiếp theo.
+ Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu áp dụng đối với gói thầu
cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp, hỗn
hợp được quy định cụ thể như sau:
 Phương pháp giá thấp nhất
 Phương pháp giá đánh giá
 Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
+ Quy trình đánh giá E-HSDT: Quy trình 01 áp dụng cho tất cả
các gói thầu:
 Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT;
 Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;
 Đánh giá về kỹ thuật;
 Đánh giá về tài chính
-
Bước 4: Thương thảo hợp đồng, trình, thẩm định, phê duyệt và
công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
Việc thương thảo hợp đồng, trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu phải được thực hiện dựa theo quy định tại Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
Sau khi kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt, bên mời thầu chịu
trách nhiệm phải đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu lên hệ thống,
bao gồm những thông tin: Thông tin gói thầu, nhà thầu nào đã trúng thầu và
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
-
Bước 5: Hoàn thiện, ký kết hợp đồng
17
Việc hoàn thiện và ký kết hợp đồng được thực hiện trên cơ sở tuân thủ
quy định của Luật đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các quy định
khác của pháp luật có liên quan..
1.3.
Sự khác nhau giữa đấu thầu truyền thống và đấu thầu qua mạng
Đấu thầu truyền thống
Đấu thầu qua mạng
Phải lấy giấy giới thiệu, đến liên hệ mua Dễ dàng download qua mạng hồ sơ,
hồ sơ, nộp tiền xong nhận hồ sơ
không cần bản giấy vì bản trên mạng là
bản được công nhận có tính pháp lý cao
nhất
Hồ sơ cần chuẩn bị phải in ấn, sắp xếp, Hồ sơ được chuẩn hóa, một số hồ sơ
photo, đóng dấu rất nhiều. Đôi lúc dẫn năng lực chính chỉ cần upload lên hệ
đến nhầm lẫn, sai sót
thống và sử dụng mãi mãi. Một số form
biểu sử dụng form chuẩn trên hệ thống,
chỉ cần khai báo bằng máy tính kết nối
internet. Các quy trình được điện tử hóa.
Cần đến nộp hồ sơ dự thầu trước thời Hồ sơ dự thầu được nộp qua mạng, có
điểm đóng thầu, đa số các nhà thầu đều thể ngồi bất cứ đâu có máy tính kết nối
chọn đến thời điểm đóng thầu mới nộp internet là có thể nộp được hồ sơ, không
thầu, ít khi nộp trước vì lo ngại nhiều lo sợ bất cứ vấn đề gì liên quan đến mất
vấn đề tiêu cực phát sinh; Không ít nhà mát hồ sơ
thầu vì lý do bất khả kháng như tắc
đường, tìm không ra địa chỉ nộp chính
xác, quá trình đi nộp hồ sơ bị cướp hồ
sơ, bị đe dọa…dẫn đến nộp quá thời
điểm đóng thầu hoặc không nộp được
Nhận xét: Việc đấu thầu qua mạng mang đến những lợi ích vô cùng to lớn, khiến
cho cuộc đấu thầu đơn giản và thuận lợi đi rất nhiều, giúp doanh nghiệp tiết kiệm
chi phí, thủ tục phiền hà trong đấu thầu.
18
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN THÀNH
PHỐ TÂN AN (GIAI ĐOẠN 2)
2.1.
Giới thiệu về công trình
-
Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2).
-
Địa điểm: Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-
Mục tiêu đầu tư: Xây dựng, cải tạo Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
nhằm chỉnh trang đô thị, chống biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường, tăng
cường mảng xanh, cải thiện chất lượng không khí cho thành phố nhằm hướng
đến đô thị văn minh, xanh - sạch - đẹp. Nâng cao tiêu chí, chất lượng đô thị
loại II, phấn đấu xây dựng thành phố Tân An sớm hoàn thành các tiêu chí về
đô thị loại I theo Nghị Quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Tân An
nhiệm kỳ 2020 – 2025.
-
Hình thức quản lý dự án: Ban Quản lý Dự án trực tiếp quản lý dự án..
-
Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách.
-
Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An.
Quy mô, cấp công trình, thời gian hoàn thành:
 Quy mô đầu tư xây dựng:
­
Hệ thống chiếu sáng công viên: Xây dựng 59 trụ đèn chiếu sáng cao
6m; Lắp đặt 59 bộ đèn LED công suất 100W, Bộ điều khiển đèn thông
minh LCU; Lắp đặt 59 cần đèn cao 2m, tầm vươn xa 1,5m; Lắp đặt 72
bộ đèn pha led công suất 100W; Lắp đặt 1 tủ điều khiển chiếu sáng PLC
đặt trên bệ bê tông; Cắt tỉa, mé nhánh cây 35 cây xanh loại 2 để đảm
bảo khoảng không chiếu sáng.
+ Ghế ngồi, lối đi bộ hành khu bảo tồn: Xây dựng 04 ghế ngồi
tròn bằng thép hình quanh gốc cây; Xây dựng thêm 189m lối đi thảm
đá hột vịt, rộng 1m như hiện trạng; Lát 152 viên đá dặm bước, cung cấp
lắp đặt 10 thùng rác công viên.
+ Xây dựng sân đường, vỉa hè giáp đường Hùng Vương: Xây
dựng mới bó vỉa, bó nền bên trong bằng khối BT cốt sợi đúc sẵn; Lắp
đặt 621 khối bó vỉa bằng khối bê tông (18x30x100)cm, 123 khối bó vỉa
19
(18x30x50)cm và 393 tấm đan rãnh thoát nước (30x100x6)cm; Sơn
cảnh báo bó nền phía trong sân đường bê tông (115,7m2) và các khối
bê tông ngăn cách (79,2m2); Cải tạo, thay tấm đan hố ga bị hư hỏng;
Lát 2.684,45m2 gạch Terrazzo 40x40x3cm; Xây dựng mới 42 bồn cây,
kích thước (1,2x1,2)m, lát gạch lỗ xi măng gốc cây.
+ Cải tạo bồn cây, bó hè đoạn trước khu sân khấu: Xây dựng 167m
bó hè bên trong để tránh sạt lở; Trồng dặm 1.167m2 Cỏ Lá Gừng đoạn
phía trong khu bảo tồn; Phá dỡ các bồn cây hiện hữu, xây dựng mới bồn
cây và sơn bồn cây kích thước (2,5x15)m; Loại bỏ thảm hoa lá màu tạp
và đất phong hóa bên trong, bổ sung đất màu và trồng cỏ Nhung
(425m2).
+ Cải tạo hệ thống thoát nước: Cải tạo thành mương thoát nước
130m; Thay mới tấm đan bằng bê tông nhẹ (130 cấu kiện); Bố trí lại
các tấm đan sắt, thay thế các tấm đan bê tông hiện trạng.
+ Cải tạo sân đường trong công viên: Phá dỡ và lát lại 362m2 gạch
chữ I hư hỏng (tận dụng 70% vật tư cũ); Phá dỡ 317,17m2 phần bê
tông bị trũng và đổ bê tông mới, tạo độ dốc, rãnh thoát nước.
+ Cải tạo 2 cổng phụ: Trang trí đèn, bảng lưới đèn led pixel chạy
hiệu ứng, khung sườn thép hộp (30x30x1,4)mm2; Lắp khung bảng chữ
đèn mica, chiều cao chữ 0,55m; Logo tỉnh Long An bằng hộp đèn mica;
Lắp đặt 8 đèn led pha 100W; Lắp tủ điều khiển chiếu sáng; Đấu nối vào
hệ thống chiếu sáng công viên.
Loại, cấp công trinh: Hạ tầng kỹ thuật, cấp IV.
Thời gian hoàn thành: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2.2.
Lập Hồ sơ mời thầu (E-HSMT)
2.2.1
-
Căn cứ pháp lý lập E-HSMT
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
20
-
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
-
Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 01/8/2022 quy định chi tiết việc cung
cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia.
-
Quyết định 4714/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố Tân An
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Công viên thành phố
Tân An (giai đoạn 2).
-
Quyết định 4782/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Tân An
về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công viên thành phố
Tân An (giai đoạn 2).
-
Các văn bản pháp luật có liên quan khác…
2.2.2
Nội dung cơ bản của E-HSMT
(Theo Mẫu số 01A Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT)
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng
2.2.3
Nội dung chính của E-HSMT
2.2.3.1
Bảng dữ liệu đấu thầu.
21
E-CDNT 1.1
Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn
Tâm.
E-CDNT 1.2
Tên gói thầu: Thi công xây dựng.
Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2).
E-CDNT 3
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách.
E-CDNT 5.3
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên
30% với:
+ Chủ đầu tư là: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố
Tân An; Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An,
tỉnh Long An.
+ Bên mời thầu là: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng
Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận
Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu
thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói
thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà
thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh
chính của tập đoàn.
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các
nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20%
của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau:
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn
Phát triển Xây dựng Hưng Phú; Địa chỉ: Số 8, đường Nguyễn
Phúc Chu, Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
22
+ Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Giám
định Chất lượng Xây dựng Long An; Địa chỉ: 39 Huỳnh Văn
Tạo, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
+ Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô
thị thành phố Tân An; Địa chỉ: 76 Hùng Vương, Phường 2, thành
phố Tân An, tỉnh Long An.
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây
dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7,
quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Đơn vị thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô
thị thành phố Tân An. Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3,
thành phố Tân An, tỉnh Long An.
+ Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý
Xây dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường
7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý
dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An. Địa chỉ: 187 Hùng
Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ
chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu tư
vấn (đã nêu trên)1.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc
nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu
vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo
công thức sau:
1
Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.
23
n
Tỷ lệ sở hữu vốn = ∑ Xi x Yi
i=1
Trong đó:
Xi: Tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên
liên danh thứ i;
Yi: Tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên
danh thứ i trong thỏa thuận liên danh;
n: Số thành viên tham gia trong liên danh.
E-CDNT 5.6
Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng.
E-CDNT 7.6
Tổ chức khảo sát hiện trường: Không.
E-CDNT 7.7
Hội nghị tiền đấu thầu: Không.
E-CDNT 8
Chi phí nộp E-HSDT: 330.000 VND.
E-CDNT
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
10.8
1. Đối với kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự:
Hợp đồng thi công (bản sao có công chứng) và các phụ lục hợp
đồng (nếu có).
Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng
hoặc thanh lý hợp đồng.
Hóa đơn VAT và các giấy tờ liên quan.
2. Đối với nhân sự chủ chốt:
Tài liệu chứng minh nhà thầu có khả năng sẵn sàng huy động và
bố trí nhân sự này cho gói thầu trong trường hợp nhân sự hiện
tại mà nhà thầu đề xuất đang được bố trí tại các gói thầu khác
24
còn đang thực hiện (Quyết định thay thế nhân sự được sự chấp
thuận của chủ đầu tư hoặc xác nhận thời gian sẽ hoàn thành
công trình của chủ đầu tư để đảm bảo không trùng với thời gian
thực hiện gói thầu).
3. Đối với thiết bị thi công chủ yếu:
Tài liệu chứng minh nhà thầu có khả năng sẵn sàng huy động và
bố trí thiết bị này cho gói thầu trong trường hợp thiết bị hiện tại
mà nhà thầu đề xuất đang được bố trí tại các gói thầu khác còn
đang thực hiện.
(Tài liệu chứng minh đã thay đổi máy móc thiết bị được sự chấp
thuận của chủ đầu tư hoặc xác nhận thời gian sẽ hoàn thành
công trình của chủ đầu tư để đảm bảo không trùng với thời gian
thực hiện gói thầu).
E-CDNT
Nhà thầu nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế: Không được
12.1
phép.
E-CDNT
Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ 90 ngày, kể từ ngày có thời
17.1
điểm đóng thầu.
E-CDNT
Nội dung bảo đảm dự thầu:
18.2
- Giá trị bảo đảm dự thầu: 130.000.000 VND.
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu.
E-CDNT
Sử dụng nhà thầu phụ: Được sử dụng.
27.3
Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 10% giá dự thầu của nhà
thầu.
25
E-CDNT
Sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt: Không được phép.
27.5
E-CDNT
Phương pháp đánh giá E-HSDT là:
30.1
- Đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/ Không đạt.
- Đánh giá về kỹ thuật: Đạt/ Không đạt.
- Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất.
E-CDNT
Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai
30.2(đ)
lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được
xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT
Điều kiện xét duyệt trúng thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau hiệu
32.4
chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp
nhất.
E-CDNT
- Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Tân An;
38.2
Địa chỉ: 76 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh
Long An.
- Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ
kỹ thuật đấu thầu (Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân
An); Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An,
tỉnh Long An.
E-CDNT 39
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám
sát: Không có.
2.2.3.2
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.
a. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
26
-
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các
nội dung sau đây:
+ Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp
quy định tại Mục 18.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại
diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng
nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng
dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị
thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được
ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT; không được kèm
theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu
(trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy
định tại Mẫu số 04A, Mẫu số 04B Chương IV). Trường hợp có
sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê
khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo
lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư
bảo lãnh dự thầu để đánh giá.
+ Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu
rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà
từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03
Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn
cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu
số 11 Chương IV; không được phân chia các công việc không
thuộc các hạng mục này.
+ Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 ECDNT.
+ Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước
tiếp theo.
b. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
27
-
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số
01 Chương này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà
thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất
cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ
(trừ nhà thầu phụ đặc biệt) sẽ không được xem xét khi đánh giá EHSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các
tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
-
Không đưa ra yêu cầu nhà thầu đã từng thực hiê ̣n mô ̣t hoặc nhiều hợp
đồng với chủ đầu tư trên một địa bàn cụ thể hoặc nhà thầu phải có kinh
nghiệm thi công xây dựng trên một địa bàn cụ thể như là tiêu chí để loại
bỏ nhà thầu.
-
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận
thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện
hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực,
kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà
thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở đánh giá E-HSDT. Việc quy
đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam (BIDV) và là tỷ giá bán ra tại ngày ký hợp đồng tương
tự đó.
-
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công
ty) có huy động công ty con thực hiện một phần công việc của gói thầu
thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty
con theo Mẫu số 09C Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện
hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty
mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.
28
BẢNG SỐ 01: BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm
Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT
1
Mô tả
Lịch sử không
hoàn thành hợp
đồng do lỗi của
nhà thầu
2
Thực hiện nghĩa
vụ thuế
3
Năng lực tài chính
3.1
Kết quả hoạt
động tài chính
Nhà thầu
độc lập
Yêu cầu
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm
đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không
hoàn thành do lỗi của nhà thầu.
Tổng các Từng thành
thành viên
viên liên
liên danh
danh
Tài liệu cần
nộp
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Không áp
dụng
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Mẫu số 7
Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần Phải thỏa
nhất so với thời điểm đóng thầu.
mãn yêu cầu
này
Không áp
dụng
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Cam kết
trong đơn
dự thầu
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài
chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải
dương.
Không áp
dụng
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Mẫu số 8A
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ)
29
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm
thuế VAT) của 03 năm tài chính gần nhất so với
thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối
thiểu là 12.592.000.000 VND.
3.2
Doanh thu bình
quân hằng năm
(không bao gồm
thuế VAT)
3.3
Yêu cầu về nguồn Nhà thầu phải chứng minh có khả năng tiếp cận
lực tài chính cho hoặc có sẵn các tài sản có khả năng thanh khoản
cao, hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín
gói thầu
dụng còn được sử dụng) hoặc các nguồn tài
chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng
thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu
nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị
là 2.719.968.000 VND.
Đối với trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết
cung cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo
pháp luật Việt Nam thì cam kết cung cấp tín
dụng phải đáp ứng các điều kiện:
- Giá trị: Tối thiểu 2.719.968.000 VND (ghi giá
trị)
- Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp tín
dụng: có hiệu lực đến ngày 01/8/2023.
- Được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng
hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được
30
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Phải thỏa
mãn yêu
cầu này
Không áp
dụng
Mẫu số 8A
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Phải thỏa
mãn yêu
cầu này
Không áp
dụng
Mẫu số
08B, 08C
thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng
dấu.
4
Kinh nghiệm
thực hiện hợp
đồng xây lắp
tương tự(8)
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm
đóng thầu, nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 2
công trình trình có: loại kết cấu: Công trình hạ
tầng kỹ thuật (thi công hệ thống chiếu sáng, sân
đường, vỉa hè), cấp: IV, trong đó ít nhất một
công trình có giá trị là 4.533.280.000 VND và
tổng giá trị tất cả các công trình ≥ 9.066.560.000
VND với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc
thành viên liên danh), nhà thầu quản lý hoặc nhà
thầu phụ.
Ngoài ra, căn cứ tính chất của gói thầu, có thể
quy định điều kiện tương tự về hiện trường
nhưng phải bảo đảm không làm hạn chế sự tham
dự thầu của nhà thầu.
31
Phải thỏa
mãn yêu cầu
này
Phải thỏa
mãn yêu
cầu này
Phải thỏa
mãn yêu cầu
(tương
đương với
phần công
việc đảm
nhận)
Mẫu số 5
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật
a) Nhân sự chủ chốt:
-
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà chủ
đầu tư đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt trong E-HSMT cho phù hợp.
E-HSMT không được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí mà
pháp luật về xây dựng không có yêu cầu về tiêu chuẩn đối với chức
danh đó hoặc các vị trí kỹ thuật thông thường, công nhân kỹ thuật, lao
động phổ thông.
-
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được
đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 06A, 06B
và 06C Chương IV. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà
thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà
thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên
mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt
để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp
nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi nhân sự không đáp
ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không
có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
-
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ
thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số
năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp
đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của
nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công
việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông
tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo Mẫu số 06A
Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí
chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
32
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống)
Vị trí công việc
STT
1
Số
Kinh nghiệm trong các công việc
lượng
tương tự
Chỉ huy trưởng công trường
Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng ít
hoặc giám đốc dự án của nhà
nhất 01 công trình tương tự về tính chất
thầu.
và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp
chứng minh nhân sự thuộc quyền
đồng tương tự).
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
thuận hay cam kết của nhân sự với
01
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
nhà thầu về việc tham gia công
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
việc của gói thầu trong trường
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
hợp nhà thầu huy động nhân sự
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
không thuộc quyền quản lý của
sự).
Chứng chỉ, trình độ chuyên môn(1)
- Có trình độ đại học trở lên thuộc một
trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây
dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên
ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng
công trình.
- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi
công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ
tầng kỹ thuật từ cấp III hoặc 02 công trình
hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
33
2
3
Phụ trách kỹ thuật thi công trực
Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công
tiếp và thực hiện công tác quản lý
trực tiếp và thực hiện công tác quản lý
chất lượng phần hệ thống chiếu
chất lượng phần hệ thống chiếu sáng ít
sáng
nhất 01 công trình tương tự về tính chất
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
và giá trị quy định tại Mục 4. Kinh
chứng minh nhân sự thuộc quyền
nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
02
đồng tương tự).
thuận hay cam kết của nhân sự với
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
nhà thầu về việc tham gia công
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
việc của gói thầu trong trường
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
hợp nhà thầu huy động nhân sự
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
không thuộc quyền quản lý của
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
sự).
Phụ trách kỹ thuật thi công trực
Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công
tiếp và thực hiện công tác quản lý
trực tiếp và thực hiện công tác quản lý
chất lượng phần đường, vỉa hè.
chất lượng phần đường, vỉa hè ít nhất
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
chứng minh nhân sự thuộc quyền
01
01 công trình tương tự về tính chất và
giá trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
34
Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở
lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù
hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như
sau: Chuyên ngành điện.
Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở
lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù
hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như
sau: Chuyên ngành xây dựng cầu đường
hoặc chuyên ngành giao thông.
thuận hay cam kết của nhân sự với
cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương
nhà thầu về việc tham gia công
tự).
việc của gói thầu trong trường
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
hợp nhà thầu huy động nhân sự
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
không thuộc quyền quản lý của
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
sự).
4
Phụ trách kỹ thuật thi công trực
Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công
tiếp và thực hiện công tác quản lý
trực tiếp và thực hiện công tác quản lý
chất lượng phần thoát nước
chất lượng phần thoát nước ít nhất 01
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
công trình tương tự về tính chất và giá
chứng minh nhân sự thuộc quyền
trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm cụ
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
01
thể trong thực hiện hợp đồng tương tự).
thuận hay cam kết của nhân sự với
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
nhà thầu về việc tham gia công
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
việc của gói thầu trong trường
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
hợp nhà thầu huy động nhân sự
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
35
Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở
lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù
hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể như
sau: Chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc
chuyên ngành cấp thoát nước.
5
6
không thuộc quyền quản lý của
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
sự).
Phụ trách an toàn trong thi công
Đã từng phụ trách an toàn trong thi
xây dựng.
công xây dựng ít nhất 01 công trình
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
tương tự về tính chất và giá trị quy định
chứng minh nhân sự thuộc quyền
tại Mục 4. Kinh nghiệm cụ thể trong
- Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
thực hiện hợp đồng tương tự).
lên) thuộc chuyên ngành an toàn lao động
thuận hay cam kết của nhân sự với 01
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
hoặc kỹ thuật xây dựng.
nhà thầu về việc tham gia công
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao
việc của gói thầu trong trường
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
động dành cho nhóm 2.
hợp nhà thầu huy động nhân sự
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
không thuộc quyền quản lý của
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
sự).
Phụ trách quản lý khối lượng,
Đã từng phụ trách quản lý khối lượng,
tiến độ thi công xây dựng, quản
tiến độ thi công xây dựng, quản lý hồ
lý hồ sơ thi công xây dựng công
sơ thi công xây dựng công trình ít nhất
trình.
(Tài liệu cần để đối chiếu: Tài liệu
01
01 công trình tương tự về tính chất và
giá trị quy định tại Mục 4. Kinh nghiệm
chứng minh nhân sự thuộc quyền
36
Có trình độ chuyên môn (từ đại học trở
lên) thuộc chuyên ngành được đào tạo phù
hợp với yêu cầu của gói thầu cụ thể thuộc
một trong các chuyên ngành như sau:
Chuyên ngành kinh tế xây dựng, kỹ thuật
quản lý của nhà thầu hoặc thỏa
cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương
xây dựng, xây dựng dân dụng, quản lý dự
thuận hay cam kết của nhân sự với
tự).
án.
nhà thầu về việc tham gia công
(Tài liệu cần để đối chiếu: Hợp đồng
việc của gói thầu trong trường
thi công; biên bản nghiệm thu hoặc
hợp nhà thầu huy động nhân sự
thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành
không thuộc quyền quản lý của
công việc của chủ đầu tư; xác nhận của
mình; Bằng cấp, chứng chỉ)
chủ đầu tư về sự tham gia của nhân
sự).
Ghi chú:
(1) Chỉ quy định trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có yêu cầu về bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn.
37
b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
-
Căn cứ quy định của pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra
các yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực
hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị thi công chủ yếu đối với
các thiết bị đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thi công gói thầu.
Thiết bị thi công chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động.
Trường hợp thiết bị mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu
cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung
thiết bị để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp
nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng, nhà
thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay
thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
-
Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ
thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ
yếu được đề xuất theo Mẫu số 06D Chương IV để chứng minh rằng mình có
đầy đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu (Webform trên Hệ thống)
Số lượng
STT
Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị
tối thiểu
cần có
Ô tô tự đổ, tải trọng hàng ≥ 10 tấn
(Có giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
1
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công
suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue
38
02
thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị
hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ
thuật theo yêu cầu; Giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm
đóng thầu.
Xe nâng, chiều cao nâng 12m
(Có giấy kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
2
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công
02
suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue
thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị
hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ
thuật theo yêu cầu; Giấy kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm
đóng thầu.
Cần trục, sức nâng ≥ 10 tấn.
(Có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm
đóng thầu)
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
3
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị; Tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị (công
suất, tính năng) đáp ứng yêu cầu của E-HSMT như catalogue
thông số kỹ thuật thiết bị hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị
hoặc các giấy kiểm tra kiểm định có thể hiện các thông số kỹ
thuật theo yêu cầu; Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực
đến thời điểm đóng thầu.
39
02
Máy khoan bê tông
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
4
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
02
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị.
Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
5
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
02
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị.
Máy trộn bê tông, dung tích 250 lít.
Tài liệu cần đối chiếu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở
6
hữu của nhà thầu (như hóa đơn chứng từ mua bán hay giấy
đăng ký phương tiện) hoặc thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo
02
thiết bị cụ thể cho gói thầu trong trường hợp nhà thầu đi huy
động thiết bị.
-
Trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp đồng, nhà thầu có nghĩa vụ huy
động nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu như đã đề xuất ban đầu hoặc
đề xuất thay đổi theo quy định tại Mục này. Trường hợp không huy động được
nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu, nhà thầu bị phạt hợp đồng, bị đánh
giá về uy tín khi tham gia các gói thầu khác.
-
Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công
chủ yếu không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết bị
khác; E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là vi phạm hành vi
gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định
tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
40
c. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Phương pháp đánh giá: Đạt/ Không đạt.
-
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối
với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng
tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí
tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi
tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt,
được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt
quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.
-
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ
bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh
giá là đạt hoặc chấp nhận được.
-
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát cũng như chi tiết đều được đánh giá là đạt.
41
Nội dung tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
1. Giải pháp cung ứng vật tư vật liệu và mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
vật tư vật liệu:
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Đối với các vật tư, vật liệu
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị
chính:
cung cấp các vật tư, vật liệu chính dành
1) Cát các loại.
riêng cho gói thầu này.
2) Đá 1x2.
- Kèm theo: Bản scan Giấy chứng nhận
3) Xi măng.
đăng ký kinh doanh của đơn vị cung
4) Gạch Terrazzo
cấp.
Đạt
5) Ống HDPE
6) Dây cáp điện.
7) Sơn lót, sơn phủ.
Không có đầy đủ các nội dung theo yêu
8) Thép các loại.
cầu.
Không đạt
9) Vật tư điện các loại.
10) Đèn LED.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên.
Kết luận
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không đủ
các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
2. Giải pháp kỹ thuật, tổ chức thi công:
Nội dung yêu cầu
2.1. Tổ chức mặt bằng
công trường bao gồm yêu
cầu các nội dung sau:
Mức độ đáp ứng
Có giải pháp kỹ thuật (bao gồm: thuyết
minh và bản vẽ tổ chức mặt bằng thi
công) theo yêu cầu, hợp lý và phù hợp
với hiện trạng công trình xây dựng.
42
Đạt
Nội dung yêu cầu
(1) Kho bãi tập kết Thiết
bị thi công;
(2) Kho bãi tập kết vật
liệu;
(3) Lán trại.
Mức độ đáp ứng
Không có hoặc có giải pháp kỹ thuật
nhưng không theo yêu cầu hoặc không
hợp lý hoặc không phù hợp với hiện
Không đạt
trạng công trình xây dựng.
Có Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân
sự trên công trường và thuyết minh sơ
2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy
đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng thành
quản lý nhân sự trên công
viên theo yêu cầu và hợp lý.
trường và thuyết minh sơ
Không có Sơ đồ tổ chức bộ máy quản
đồ, ghi rõ trách nhiệm của
lý nhân sự trên công trường và thuyết
từng thành viên.
minh sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của
Đạt
Không đạt
từng thành viên hoặc có nhưng không
hợp lý.
- Có thuyết minh biện pháp thi công
hợp lý.
2.3. Thi công xây dựng:
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Công tác thi công định vị.
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.4. Thi công xây dựng:
hợp lý.
Công tác thi công đào
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
kênh mương, rãnh thoát
thuyết minh.
nước.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
- Có thuyết minh biện pháp thi công
hợp lý.
43
Đạt
Không đạt
Đạt
Nội dung yêu cầu
2.5. Thi công xây dựng:
Công tác thi công đắp đất
công trình.
Mức độ đáp ứng
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
hợp lý.
2.6. Thi công xây dựng:
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Công tác thi công rải dây.
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.7. Thi công xây dựng:
Công tác thi công móng
trụ chiếu sáng.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.8. Thi công xây dựng:
Công tác thi công cột đèn,
cần đèn.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.9. Thi công xây dựng:
Công tác thi công lắp đặt
đèn LED.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
44
Không đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.10. Thi công xây dựng:
Công tác thi công lối đi
bộ.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.11. Thi công xây dựng:
Công tác thi công sân
đường.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
hợp lý.
2.12. Thi công xây dựng:
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Công tác thi công vỉa hè
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.13. Thi công xây dựng:
Công tác thi công bồn cây,
bó hè.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
2.14. Thi công xây dựng:
Công tác thi công cây
xanh.
Đạt
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
thuyết minh.
45
Đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.15. Thi công xây dựng:
Công tác thi công cải tạo
hệ thống thoát nước.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
Đạt
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
- Có thuyết minh biện pháp thi công
2.16. Thi công xây dựng:
Công tác thi công cải tạo
cổng phụ.
hợp lý.
- Có bản vẽ minh họa phù hợp với
thuyết minh.
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên.
Kết luận
Đạt
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Không đạt
Đạt
Không đạt
3. Tiến độ thi công:
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Đề xuất thời gian thi công đáp ứng yêu
cầu E-HSMT và không quá 180 ngày,
Đạt
kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
3.1. Thời gian thi công.
Đề xuất thời gian thi công không đáp
ứng yêu cầu E-HSMT hoặc vượt quá
180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có
hiệu lực.
46
Không đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Có biểu đồ tiến độ thi công chi tiết,
hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất kỹ
3.2 Biểu đồ tiến độ thi
công.
thuật và đáp ứng yêu cầu của E-
Đạt
HSMT.
Không có biểu đồ tiến độ thi công hoặc
có nhưng không hợp lý, không khả thi,
Không đạt
không phù hợp với đề xuất kỹ thuật.
Có biểu đồ điều phối nhân lực thi
công, lắp đặt hợp lý, khả thi phù hợp
3.3 Biểu đồ điều phối nhân
lực.
Đạt
với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu
Không có biểu đồ điều phối nhân lực
thi công, lắp đặt hoặc có nhưng không
hợp lý, không khả thi hoặc không phù
Không đạt
hợp đề xuất kỹ thuật của nhà thầu.
Có biểu đồ huy động vật tư vật liệu
hợp lý, khả thi và phù hợp với biểu
tiến độ thi công, đề xuất kỹ thuật và
3.4 Biểu đồ huy động vật
đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.
tư vật liệu.
Không có biểu đồ huy động vật tư vật
liệu hoặc có nhưng không hợp lý,
không khả thi, không phù hợp với đề
Đạt
Không đạt
xuất kỹ thuật.
Có biểu đồ huy động máy móc thiết bị
hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất
3.5 Biểu đồ huy động máy
kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của E-
móc thiết bị.
HSMT.
Không có biểu đồ huy động máy móc
thiết bị hoặc có nhưng không hợp lý,
47
Đạt
Không đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
không khả thi, không phù hợp với đề
xuất kỹ thuật.
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên.
Kết luận
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không
đạt
4. Biện pháp bảo đảm chất lượng:
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
- Có sơ đồ quản lý chất lượng rõ ràng,
hợp lý.
4.1 Sơ đồ quản lý chất
- Có thuyết minh quyền hạn và nghĩa
lượng và bộ phận quản lý
vụ của bộ phận quản lý chất lượng rõ
chất lượng.
ràng.
Không trình bày đầy đủ, không hợp lý
hoặc không nêu.
Đạt
Không đạt
- Trường hợp nhà thầu có phòng thí
nghiệm được công nhận (LAS-XD) thì
phải cung cấp bản sao được chứng
4.2. Hệ thống chất lượng
kiểm tra thí nghiệm vật tư
vật liệu đầu vào tại hiện
trường.
thực quyết định công nhận của cơ
quan có thẩm quyền.
- Trường hợp nhà thầu ký kết với đơn
Đạt
vị thí nghiệm khác thì phải cung cấp
bản sao được chứng thực: Hợp đồng
nguyên tắc; Quyết định công nhận
LAS-XD của đơn vị ký kết.
Không đáp ứng yêu cầu như trên.
48
Không đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Có biện pháp bảo quản vật liệu, thiết
bị, công trình khi mưa bão hợp lý, khả
thi phù hợp với với giải pháp kỹ thuật
Đạt
cũng như đề xuất về biện pháp tổ chức
thi công.
4.3. Biện pháp bảo quản vật Không có biện pháp bảo quản vật liệu,
liệu, thiết bị, công trình khi
thiết bị, công trình khi mưa bão hoặc
mưa bão.
có biện pháp bảo quản vật liệu, thiết
bị, công trình khi mưa bão nhưng
không hợp lý, không khả thi, không
Không đạt
phù hợp với với giải pháp kỹ thuật
cũng như đề xuất về biện pháp tổ chức
thi công.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên.
Kết luận
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
5. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
5.1. An toàn lao động
Có biện pháp an toàn lao động hợp lý,
rõ rãng.
Biện pháp an toàn lao động
Đạt
Không có biện pháp an toàn lao động
hoặc có Biện pháp an toàn lao động
nhưng không hợp lý, không rõ rãng.
5.2. Phòng cháy, chữa cháy
49
Không đạt
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Có biện pháp phòng cháy, chữa cháy
hợp lý, rõ rãng.
Biện pháp phòng cháy,
chữa cháy
Đạt
Không có biện pháp phòng cháy, chữa
cháy hoặc có biện pháp phòng cháy,
chữa cháy nhưng không hợp lý, không
Không đạt
rõ rãng.
5.3. Vệ sinh môi trường
Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi
trường hợp lý, rõ rãng.
Biện pháp bảo đảm vệ sinh
Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh
môi trường
môi trường hoặc có biện pháp bảo
đảm vệ sinh môi trường nhưng không
Đạt
Không đạt
hợp lý, không rõ rãng.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên.
Kết luận
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
6. Bảo hành:
Nội dung yêu cầu
Bảo hành
Thời gian bảo hành 12 tháng.
Mức độ đáp ứng
Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn
hoặc bằng 12 tháng.
Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ
hơn 12 tháng.
50
Đạt
Không đạt
7. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương thảo hợp
đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp
đồng) và thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó.
Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
7.1. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu trước đây
- Nhà thầu chưa vi phạm lỗi không
thương thảo hợp đồng.
- Nhà thầu chưa vi phạm lỗi có quyết
định trúng thầu nhưng không tiến
hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
- Nhà thầu chưa vi phạm lỗi sau khi
Uy tín của nhà thầu thông qua
việc thực hiện các hợp đồng
trong thời gian từ ngày
01/01/2019 trở lại đây tính đến
thời điểm đóng thầu.
(Nhà thầu gửi kèm bản cam
kết, trường hợp cam kết không
trung thực sẽ bị đánh giá là
gian lận).
Đạt
tham dự thầu không huy động được
nhân sự chủ chốt hoặc thiết bị thi
công chủ yếu (không tính trường hợp
nhà thầu được cho phép thay thế theo
quy định).
- Nhà thầu có vi phạm lỗi không
thương thảo hợp đồng.
- Nhà thầu có vi phạm lỗi có quyết
định trúng thầu nhưng không tiến
hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
- Nhà thầu có vi phạm lỗi sau khi
tham dự thầu không huy động được
nhân sự chủ chốt hoặc thiết bị thi
công chủ yếu (sau khi đã được cho
phép thay thế theo quy định) và bị
chủ đầu tư xử phạt vi phạm.
7.2. Uy tín nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng trước
đây
51
Không đạt
Không có hợp đồng chậm tiến độ bị
chủ đầu tư xử phạt vi phạm hợp
đồng.
Không có hợp đồng bỏ dở do lỗi của
Uy tín của nhà thầu thông qua
việc thực hiện các hợp đồng
trong thời gian từ ngày
01/01/2019 trở lại đây tính đến
thời điểm đóng thầu.
(Nhà thầu gửi kèm bản cam
kết, trường hợp cam kết không
trung thực sẽ bị đánh giá là
gian lận).
nhà thầu.
Nhà thầu không vi phạm quy định về
Đạt
thời gian lập hồ sơ quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành (Theo quy
định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định
số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
của Chính phủ).
Có hợp đồng chậm tiến độ bị chủ đầu
tư xử phạt vi phạm hợp đồng.
Có hợp đồng bỏ dở do lỗi của nhà
thầu.
Không đạt
Nhà thầu từng vi phạm quy định về
thời gian lập hồ sơ quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên.
Kết luận
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đủ các yêu cầu trên.
Đạt
Không đạt
d. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Chọn phương pháp giá thấp nhất: Phương pháp giá thấp nhất:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 28 E-CDNT);
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có);
52
Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 29 E-CDNT
Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa
(nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp
hạng thứ nhất.
Yêu cầu về kỹ thuật
2.2.3.3
Giới thiệu về gói thầu
-
Mục tiêu đầu tư: Xây dựng, cải tạo Công viên thành phố Tân
An (giai đoạn 2) nhằm chỉnh trang đô thị, chống biến đổi khí
hậu, bảo vệ môi trường, tăng cường mảng xanh, cải thiện chất
lượng không khí cho thành phố nhằm hướng đến đô thị văn
minh, xanh - sạch - đẹp. Nâng cao tiêu chí, chất lượng đô thị loại
II, phấn đấu xây dựng thành phố Tân An sớm hoàn thành các
tiêu chí về đô thị loại I theo Nghị Quyết của Ban Chấp hành
Đảng bộ thành phố Tân An nhiệm kỳ 2020 – 2025.
-
Quy mô đầu tư xây dựng:
+ Hệ thống chiếu sáng công viên: Xây dựng 59 trụ đèn
chiếu sáng cao 6m; Lắp đặt 59 bộ đèn LED công suất
100W, Bộ điều khiển đèn thông minh LCU; Lắp đặt 59
cần đèn cao 2m, tầm vươn xa 1,5m; Lắp đặt 72 bộ đèn
pha led công suất 100W; Lắp đặt 1 tủ điều khiển chiếu
sáng PLC đặt trên bệ bê tông; Cắt tỉa, mé nhánh cây 35
cây xanh loại 2 để đảm bảo khoảng không chiếu sáng.
+ Ghế ngồi, lối đi bộ hành khu bảo tồn: Xây dựng 04 ghế
ngồi tròn bằng thép hình quanh gốc cây; Xây dựng thêm
189m lối đi thảm đá hột vịt, rộng 1m như hiện trạng; Lát
152 viên đá dặm bước, cung cấp lắp đặt 10 thùng rác công
viên.
+ Xây dựng sân đường, vỉa hè giáp đường Hùng Vương:
Xây dựng mới bó vỉa, bó nền bên trong bằng khối BT cốt
53
sợi đúc sẵn; Lắp đặt 621 khối bó vỉa bằng khối bê tông
(18x30x100)cm, 123 khối bó vỉa (18x30x50)cm và 393
tấm đan rãnh thoát nước (30x100x6)cm; Sơn cảnh báo bó
nền phía trong sân đường bê tông (115,7m2) và các khối
bê tông ngăn cách (79,2m2); Cải tạo, thay tấm đan hố ga
bị hư hỏng; Lát 2.684,45m2 gạch Terrazzo 40x40x3cm;
Xây dựng mới 42 bồn cây, kích thước (1,2x1,2)m, lát
gạch lỗ xi măng gốc cây.
+ Cải tạo bồn cây, bó hè đoạn trước khu sân khấu: Xây
dựng 167m bó hè bên trong để tránh sạt lở; Trồng dặm
1.167m2 Cỏ Lá Gừng đoạn phía trong khu bảo tồn; Phá
dỡ các bồn cây hiện hữu, xây dựng mới bồn cây và sơn
bồn cây kích thước (2,5x15)m; Loại bỏ thảm hoa lá màu
tạp và đất phong hóa bên trong, bổ sung đất màu và trồng
cỏ Nhung (425m2).
+ Cải tạo hệ thống thoát nước: Cải tạo thành mương thoát
nước 130m; Thay mới tấm đan bằng bê tông nhẹ (130 cấu
kiện); Bố trí lại các tấm đan sắt, thay thế các tấm đan bê
tông hiện trạng.
+ Cải tạo sân đường trong công viên: Phá dỡ và lát lại
362m2 gạch chữ I hư hỏng (tận dụng 70% vật tư cũ); Phá
dỡ 317,17m2 phần bê tông bị trũng và đổ bê tông mới,
tạo độ dốc, rãnh thoát nước.
+ Cải tạo 2 cổng phụ: Trang trí đèn, bảng lưới đèn led pixel
chạy hiệu ứng, khung sườn thép hộp (30x30x1,4)mm2;
Lắp khung bảng chữ đèn mica, chiều cao chữ 0,55m;
Logo tỉnh Long An bằng hộp đèn mica; Lắp đặt 8 đèn led
pha 100W; Lắp tủ điều khiển chiếu sáng; Đấu nối vào hệ
thống chiếu sáng công viên.
54
-
Thời hạn hoàn thành: Tối đa 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng
có hiệu lực.
Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
Toàn bộ các yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo
dựa trên cơ sở quy mô, tính chất của dự án, gói thầu và tuân thủ quy định
của pháp luật xây dựng chuyên ngành về quản lý chất lượng công trình xây
dựng.
Yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu
sau (chi tiết nhà thầu cần phải căn cứ vào hồ sơ thiết kế).
 Các tiêu chuẩn quy chuẩn tham khảo:
+ Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
+ Áp dụng các Quy chuẩn, TCVN, TCN được nêu trong tập
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, Chỉ dẫn kỹ thuật phát hành
cho nhà thầu.
 Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát:
a. Yêu cầu chung:
-
Nhà thầu phải thi công và hoàn thiện công trình và sửa chữa bất
kỳ sai sót nào trong công trình theo đúng thiết kế và tuân thủ các
quy trình, quy phạm xây dựng hiện hành của Việt Nam cũng như
phù hợp với điều kiện riêng của công trình và theo chỉ dẫn của
cán bộ giám sát về mọi vấn đề nêu hay không nêu trong hợp
đồng.
-
Nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính ổn định, an
toàn của tất cả các hoạt động của công trường trong suốt thời
gian thi công, hoàn thiện công trình và trong giai đoạn bảo hành
công trình.
55
-
Nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc bảo vệ công
trình, nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị đưa vào thi công xây
dựng công trình kể từ ngày khởi công xây dựng công trình đến
ngày nghiệm thu bàn giao công trình.
-
Nếu trong quá trình thực hiện hợp đồng có xảy ra bất kỳ tổn thất
hư hỏng nào đối với công trình, người lao động, nguyên vật liệu,
máy móc thiết bị thì nhà thầu phải tự sửa chữa, bồi thường bằng
chính kinh phí của mình.
-
Cung cấp toàn bộ nguyên vật liệu đúng yêu cầu kỹ thuật theo
thiết kế đưa vào thi công công trình.
-
Tổ chức thiện hiện thi công công trình đạt yêu cầu kỹ thuật và
theo đúng thời hạn hoàn thành công trình đã nêu trong hồ sơ dự
thầu được chấp thuận.
-
Cung cấp danh sách Ban chỉ huy công trường có kinh nghiệm và
đủ năng lực đảm bảo thực hiện đúng thời hạn và nghĩa vụ của
nhà thầu.
-
Giám sát theo dõi những khối lượng do mình thực hiện trong
công trường trong suốt quá trình thi công.
-
Nếu chủ đầu tư nhận thấy không thể chấp nhận nhân viên của
nhà thầu mà theo ý kiến của chủ đầu tư người đó có hành vi sai
phạm hoặc không có năng lực thực hiện đúng đắn nhiệm vụ thì
nhà thầu không được phép cho người đó làm việc ở công trường
nữa và nên thay thế càng sớm càng tốt.
-
Nhà thầu phải báo cáo chi tiết về bất kỳ tai nạn, hư hỏng nào
trong hoặc ngoài công trường. Trong trường hợp có tai nạn
nghiêm trọng, hư hỏng, chết người, nhà thầu phải báo cáo ngay
lập tức bằng các phương tiện nhanh nhất sẵn có.
-
Sau khi thi công hoàn thiện công trình và trước khi nghiệm thu
công trình, nhà thầu phải thu dọn công trường sạch sẽ.
56
-
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ hoàn công theo
đúng yêu cầu của chủ đầu tư và các tiêu chuẩn nghiệm thu công
trình.
b. Giám sát thi công:
-
Giám sát kỹ thuật thi công công trình được quyền tiếp cận các
vị trí thi công để kiểm tra quá trình thi công của nhà thầu bất cứ
lúc nào. Nhà thầu phải có trách nhiệm hỗ trợ giám sát kỹ thuật
công trình các công tác trên.
-
Toàn bộ vật liệu, thiết bị, bán thành phẩm sản xuất chỉ được đưa
vào công trường khi có văn bản nghiệm thu của giám sát kỹ thuật
công trình. Mọi vật liệu, thiết bị bán thành phẩm không được
giám sát kỹ thuật chấp thuận phải chuyển ra khỏi phạm vi công
trường.
-
Khi phát hiện những trường hợp bất hợp lý trong thiết kế thi
công cí thể gây hại đến công trình hoặc thiệt hại vật chất cho chủ
đầu tư phải thông báo cho tổ chức đơn vị thiết kế có biện pháp
xử lý.
-
Vật tư thay thế chất lượng tương đương phải có chứng chỉ của
nhà sản xuất và phải được tổ chức thiết kế, chủ đầu tư cho phép
bằng văn bản mới được đưa vào công trường.
-
Các phần khuất của công trình trước khi lấp phải có biên bản
nghiệm thu. Nếu không tuân thủ theo những quy định trên thì
mọi tổn thất phục hồi công trình do nhà thầu chịu.
-
Nhà thầu phải chấp nhận tạm thời đình chỉ hoặc hoãn thi công
không được đòi hỏi bồi thường thiệt hại theo yêu cầu của giám
sát thi công và chủ đầu tư trong những trường hợp sau:
-
Lý do an ninh và an toàn bảo vệ môi trường
-
Lý do nguyên nhân thời thiết, khí hậu.
c. Yêu cầu về chủng loại vật tư:
57
-
Nhà thầu phải chào theo đúng mẫu, đúng theo danh mục vật tư,
thiết bị như trong hồ sơ thiết kế. Trường hợp nhà thầu phát hiện
sai hoặc thiếu danh mục hoặc nhà thầu muốn đề xuất vật tư, thiết
bị thay thế thì phải chào trong bảng chào riêng.
d. Yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt:
-
Nhà thầu đề xuất trình tự thi công phù hợp và hợp lý dựa trên
Bản vẽ mời thầu. Bao gồm tất cả các hạng mục theo khối lượng
mời thầu.
e. Yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn:
-
Nhà thầu phải lập hồ sơ bản vẽ hoàn công toàn bộ công trình
theo quy định trước khi tiến hành tổ chức nghiệm thu công trình.
Trong hồ sơ bản vẽ hoàn công phải ghi rõ họ tên, chữ ký của
người lập bản vẽ, người đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên
và đóng dấu. Bản vẽ hoàn công được tư vấn giám sát thi công
xây dựng kiểm tra và ký, đóng dấu.
f. Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ:
-
Nhà thầu phải thực hiện nghiêm về quy định phòng, chống, cháy
nổ theo quy định hiện hành. Lập ban chỉ huy phòng chống cháy
nổ, có phương án phòng cháy cụ thể, có thiết bị chữa cháy cục
bộ, có bố trí các biển báo cấm lửa, hiệu lệnh chửa cháy tại công
trường.
g. Yêu cầu về vệ sinh môi trường:
-
Nhà thầu phải thực hiện nghiêm về quy định về vệ sinh môi
trường theo quy định hiện hành. Có biện pháp giảm bụi, tiếng
ồn, chất thải rắn, chất thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt và thi
công.
h. Yêu cầu về an toàn lao động:
58
-
Nhà thầu phải có các biện pháp và phương tiện hữu hiệu đảm
bảo an toàn cho người, thiết bị và công trình trong suốt quá trình
thi công.
-
Cụ thể phải: Thiết kế mặt bằng thi công phù hợp: bảo đảo thi
công liên tục, bảo đảm vệ sinh, an toàn gồm: nhà làm việc, lán
công nhân, công trình tạm, kho bãi vật liệu, vị trí đặt máy móc
thi công, đường ra vào công trường cho người và xe máy, cung
cấp điện, nước và hệ thống thoát nước thải.
-
Các biện pháp an toàn cho từng công tác thi công như: Đào móng
đóng cừ tràm, khi làm việc trên cao, khi lắp đặt các cấu kiện,
thiết bị, khi vận hành máy móc.
-
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm pháp lý trước Nhà nước cùng
các phí tổn về việc để xảy ra tai nạn trên công trường.
-
Tại những vị trí nguy hiểm Nhà thầu phải có các biển báo, cắm
cờ, rào chắn, ban đêm có đèn.
-
Nhà thầu chịu trách nhiệm về an toàn thi công, an toàn lao động,
an ninh khu vực, đảm bảo giao thông và vệ sinh môi trường theo
quy định hiện hành của Nhà nước trong thời gian thực hiện hợp
đồng
i. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công:
-
Nhà thầu phải thường xuyên đối chiếu tiến độ thực hiện so với
tiến độ thi công mà nhà thầu đã thống nhất với tư vấn giám sát,
chủ đầu tư để kịp thời có biện pháp xử lý, các chậm trễ từng
khâu công tác, từng mũi thi công.
-
Nếu tư vấn giám sát và chủ đầu tư thấy tiến độ Nhà thầu thực
hiện bị chậm, có khả năng làm chậm thời hạn hoàn thành công
trình thì Nhà thầu phải có biện pháp cần thiết với sự đồng ý của
tư vấn giám sát để đẩy nhanh tiến độ theo yêu cầu bằng cách tập
59
trung nhân công và thiết bị, Nhà thầu sẽ không được trả thêm
khoản tiền nào về những biện pháp đó.
j. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục:
-
Nhà thầu phải xây dựng dựng bảng tiến độ thi công tổng thể và
chi tiết công trình theo thời gian nhà thầu đã dự thầu nhưng
không được vượt thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu.
k. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà
thầu:
-
Nhà thầu bằng kinh phí và năng lực của mình phải tổ chức tại
hiện trường một bộ phận thí nghiệm, để kiểm tra và đánh giá
chất lượng thi công của mình, thiết kế các cấp phối bê tông tốt
nhất, căn cứ theo mác bê tông được quy định trong hồ sơ thiết
kế, … các kết quả thí nghiệm trên phải bằng các văn bản do tổ
chức có đầy đủ tư cách pháp nhân thực hiện.
-
Công tác thí nghiệm bao gồm:
+ Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các loại vật liệu.
+ Xác định độ bẩn, lẫn tạp chất của vật liệu trong đất.
+ Và các thí nghiệm cần thiết khác theo quy định trong
các quy trình kiểm tra, nghiệm thu hiện hành.
Khi một trong các yêu cầu thí nghiệm trên, Nhà thầu không
đảm nhận được, thì Chủ đầu tư có quyền thuê một đơn vị tư vấn
hoặc một trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng có
tư cách pháp nhân thực hiện.
-
Công tác giám sát chất lượng:
+ Nhà thầu phải có kỹ sư giám sát kết hợp với tư vấn giám
sát do chủ đầu tư thuê thường xuyên kiểm tra chất lượng
vật liệu xây dựng, chất lượng và số lượng máy móc thiết
bị thi công, trang thiết bị thí nghiệm kiểm tra, tay nghề
60
của công nhân và tổ chức sản xuất, công nghệ thi công
ngay trên hiện trường.
+ Kết quả kiểm tra phải được ghi vào sổ chất lượng công
trình nếu đảm bảo yêu cầu; phải lập biên bản và có biện
pháp xử lý với chỉ huy trưởng công trường nếu có nhiều
sai phạm. Chủ đầu tư, tư vấn giám sát có quyền yêu cầu
chỉ huy trưởng công trường đưa vật liệu, máy móc thiết
bị thi công kém chất lượng kể cả cán bộ kỹ sư điều hành
và công nhân lao động có sai phạm về chất lượng thi công
ra khỏi công trình.
2.2.3.4
Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy
đủ trước khi phát hành E-HSMT.
Các quy định chung
E-ĐKC 1.3
Chủ đầu tư là: Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An.
Địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, Long An.
E-ĐKC 1.5
Công trình bao gồm:
Tên gói thầu: Thi công xây dựng.
Tên công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
Địa điểm thi công: Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-ĐKC 1.8
Địa điểm Công trường tại Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An
và được xác định trong Bản vẽ số xem trong hồ sơ thiết kế.
E-ĐKC 5.1
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng.
- Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo đảm
thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến
61
khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và Nhà thầu chuyển sang
nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
E-ĐKC 5.3
Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Sau khi công trình
được bàn giao đưa vào sử dụng, đồng thời nhà thầu đã chuyển
sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
E-ĐKC 7.2
Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10%
giá hợp đồng.
E-ĐKC 7.5
Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ: Không yêu cầu.
E-ĐKC 14
Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn
bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc,
thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động,
bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà
thầu…
E-ĐKC 15
Thông tin về Công trường là: Công viên thành phố Tân An (giai
đoạn 2).
E-ĐKC 18
Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: [ghi địa điểm và ngày].
E-ĐKC 21.2
Thời gian để tiến hành hòa giải: 28 ngày.
Giải quyết tranh chấp: Khi giải quyết các tranh chấp trong quá
trình thực hiện hợp đồng xây dựng, các bên phải tuân thủ nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định tại
Khoản 8 Điều 146 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
Quản lý thời gian
E-ĐKC 23.1
Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết
trong vòng 5 từ ngày ký Hợp đồng.
E-ĐKC 23.4
- Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: 5 ngày.
62
- Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập
nhật: 50.000.000 VND.
Quản lý chi phí
E-ĐKC 35.1
- Tạm ứng: Theo thỏa thuận hợp đồng.
- Thời gian tạm ứng: 30/12/2022.
E-ĐKC 37.1
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
E-ĐKC 38
Điều chỉnh thuế: được phép
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm
thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và
trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu
xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh
lệch về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng”.
E-ĐKC 39.1
Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 5%
E-ĐKC 40.7
Trường hợp đề xuất giải pháp tiết kiệm chi phí được Chủ đầu tư
chấp thuận và giúp giảm giá hợp đồng, Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà
thầu 0% giá trị giảm giá hợp đồng.
E-ĐKC 42.1
Mức phạt:
- NT bị phạt theo mức phạt 1% GTHĐ bị vi phạm cho mỗi tuần
chậm hoàn thành công trình so với ngày dự kiến hoặc ngày hoàn thành
dự kiến được gia hạn. Tổng số tiền phạt không vượt quá 5% giá trị hợp
đồng bị vi phạm. CĐT có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản
thanh toán đến hạn của NT
- NT vi phạm do không hoàn thành đúng và đủ khối lượng hạng
mục công trình hoặc chất lượng công trình không đạt yêu cầu
63
trong quy định của hợp đồng thì NT phải làm lại cho đủ và đúng chất
lượng theo hợp đồng.
E-ĐKC 42.2
Bồi thường thiệt hại: Theo quy định pháp luật và hợp đồng.
E-ĐKC 42.3
Thưởng hợp đồng: Không áp dụng.
Kết thúc hợp đồng
E-ĐKC 48.2
Số tiền giữ lại: 453.327.000 VND.
64
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
3.1.
Quyết định thành lập tổ chuyên gia.
Căn cứ Hợp đồng số 165-HĐ-2022-TA ngày 08/12/2022 đã được ký giữa
Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An và Công ty TNHH Tư vấn
và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm về việc thực hiện tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh
giá hồ sơ dự thầu gói thầu: Thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành
phố Tân An (giai đoạn 2).
Thành lập tổ chuyên gia thực hiện tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT
Gói thầu: Thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai
đoạn 2) với các ông, bà có tên như sau:
Họ và tên
TT
1
Hồ Huỳnh Long
2
Nguyễn Thị Út
3
Nguyễn Thị Tú Oanh
Công việc đánh giá
Chức vụ
Tổ trưởng tổ
chuyên gia
Thành viên tổ
chuyên gia
Thành viên tổ
chuyên gia
Phụ trách chung, tổng hợp,
kiểm tra hiệu chỉnh báo cáo
đánh giá E-HSDT
Đánh giá chi tiết E-HSDT
Đánh giá chi tiết E-HSDT
(Đính kèm Quyết định thành lập tổ chuyên gia)
3.2.
-
Đăng tải dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Sau khi có quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình, đơn vị tư vấn đầu thầu tiến hành đăng tải dự án.
Số hiệu dự án
PR2200031341-00
Loại thông báo
Thông báo thực
Tên dự án
Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành
phố Tân An
Mã chủ đầu tư
Vn1101863389
65
Người có thẩm quyền
Ủy ban nhân dân thành phố Tân An
Thời gian thực hiện dự án
3 Năm
Địa điểm
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Tổng mức đầu tư
9,952,703,000 VNĐ
Số quyết định phê duyệt dự án
4714/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành quyết định
Ủy ban nhân dân thành phố Tân An
-
Sau khi có quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư,
đơn vị tư vấn đầu thầu tiến hành đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
3.2.1
Quyết định phê duyệt dự án:
(đính kèm quyết định phê duyệt dự án)
3.2.2
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
(Đính kèm quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu)
3.3.
Lập hồ sơ mời thầu (E-HSMT). (Đã lập ở chương 2)
3.4.
Thẩm định hồ sơ mời thầu.
-
Căn cứ pháp lý: Quyết định về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình, Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
-
Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kính trình Ban Quản
lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu (E-HSMT) gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên
thành phố Tân An (giai đoạn 2) với các nội dung như sau:
+ Tên gói thầu: Thi công xây dựng.
+ Giá gói thầu: 9.066.559.000 VND.
+ Nguồn vốn: Vốn ngân sách.
+ Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
+ Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
+ Thời gian lựa chọn nhà thầu: Quý IV năm 2022.
+ Loại hợp đồng: Trọn gói.
66
+ Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực.
(Đính kèm tờ trình về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT)
3.5.
-
Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu:
Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An ra quyết định phê duyệt EHSMT gói thầu thi công xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân
An (giai đoạn 2) kèm theo quyển HSMT và giao cho Công ty TNHH Tư vấn
và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm tiếp tục thức hiện các bước tiếp theo.
(Đính kèm quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT))
3.6.
Phát hành hồ sơ mời thầu (E-HSMT)
3.6.1.
Đăng tải thông báo mời thầu
Quy trình đăng tải:
-
Bước 1: Đăng nhập tài khoản bên mời thầu đã đăng ký trên hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
-
Bước 2: Chọn gói thầu lĩnh vực cần thông báo
-
Bước 3: Nhập thông báo mời thầu
-
Bước 4: Điền đầy đủ các thông tin vào các mục có dấu *
-
Bước 5: Lưu lại và Đăng tải thông báo mời thầu
THÔNG BÁO MỜI THẦU
Mã TBMT
IB2200081744
Ngày đăng tải
09/12/2022 16:55
Phiên bản thay đổi
00
Mã KHLCNT
PL2200070249
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Tên dự án
Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
Tên gói thầu
Thi công xây dựng
Mã gói thầu
BP2200310459
67
Chủ đầu tư
Bên mời thầu
Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành
phố Tân An
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ
XÂY DỰNG TOÀN TÂM
Nguồn vốn
Vốn ngân sách
Lĩnh vực
Xây lắp
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Đấu thầu rộng rãi
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/ Quốc tế
Trong nước
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng
180 ngày
Hình thức dự thầu
Qua mạng
Địa điểm phát hành e-HSMT
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Chi phí nộp e-HSDT
330,000 VND
Địa điểm nhận e-HSDT
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Địa điểm thực hiện gói thầu
Phường 3,Thành phố Tân An,Tỉnh Long An
Thời điểm đóng thầu
19/12/2022 17:00
Thời điểm mở thầu
19/12/2022 17:00
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 ngày
Số tiền đảm bảo dự thầu
130.000.000 VND
Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số quyết định phê duyệt
900/QĐ-QLDANCĐT
68
Mở thầu
3.6.2.
BIÊN BẢN MỞ THẦU
Mã TBMT
Tên gói thầu
Số lượng nhà thầu
IB2200081744
Thi công xây dựng
2
19/12/2022 17:00
Thời điểm hoàn thành
mở thầu
Lĩnh vực
Mã KHLCNT
Xây lắp
PL2200070249
Tên kế hoạch LCNT
Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp
đồng
180 ngày
Hình thức lựa chọn nhà
thầu
Đấu thầu rộng rãi
Phương thức lựa chọn nhà Một giai đoạn một túi hồ sơ
thầu
Thời điểm đóng mở thầu 19/12/2022 17:00
Giá gói thầu
9.066.559.000 VND
69
STT
1
Tên nhà thầu
CÔNG
TY
TNHH
Giá dự thầu
Tỷ lệ
Giá dự thầu
Hiệu
Bảo đảm dự thầu
Hiệu
Thời gian
(VND)
giảm
sau giảm giá
lực E-
(VND)
lực của
thực hiện
giá (%)
(VND)
HSDT
BĐ DT
hợp đồng
(ngày)
(ngày)
8.976.571.507
0
8.976.571.507
90
130.000.000
120
180 ngày
8.739.417.405
0
8.739.417.405
90
130.000.000
120
180 ngày
XÂY DỰNG TỔNG
HỢP MIỀN TÂY
2
CÔNG
TY
XÂY
THƯƠNG
TNHH
DỰNG
MẠI
DỊCH VỤ NGUYỄN
PHONG
70
Đánh giá hồ sơ dự thầu (E-HSDT)
3.7.
3.7.1.
Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp như sau:
1
2
Kết luận
Tên nhà thầu
STT
(Đạt, không đạt)
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây
Đạt
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn
Phong
Đạt
- Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: Không có.Các nội
dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu
(nếu có): Không có.
 Bảng đánh giá chi tiết
Stt
Nội dung đánh giá Công ty TNHH Xây dựng
trong E-HSMT
Tổng hợp Miền Tây
Công ty TNHH Xây dựng
Thương mại Dịch vụ
Nguyễn Phong
Bảo lãnh của Ngân hàng Bảo lãnh của Ngân hàng
TMCP Sài Gòn – Hà Nội TMCP Quân đội (MB) –
1
Bảo đảm dự thầu
– chi nhánh Cà Mau giá trị chi nhánh Long An giá trị
130.000.000
đồng,
có 130.000.000
đồng,
có
hiệu lực 120 ngày kể từ hiệu lực 120 ngày kể từ
ngày 19/12/2022.
Thỏa thuận liên danh
2
(đối với nhà thầu liên
danh)
ngày 19/12/2022.
Nhà thầu tham gia với tư Nhà thầu tham gia với tư
cách nhà thầu độc lập.
71
cách nhà thầu độc lập.
Tư cách hợp lệ theo
3
quy định tại khoản 1
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
ĐẠT
ĐẠT
Điều 5 Luật đấu thầu
3.1
Hạch toán tài chính
độc lập
Không đang trong
quá trình thực hiện
thủ tục giải thể hoặc
bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh
nghiệp
hoặc
Giấy
chứng nhận đăng ký
3.2
hộ kinh doanh hoặc
các tài liệu tương
đương khác; không
thuộc trường hợp mất
khả năng thanh toán
theo quy định của
pháp luật về doanh
nghiệp
3.3
Bảo đảm cạnh tranh
trong đấu thầu
Không đang trong
3.4
thời gian bi cấ
̣ m tham
dự thầ u
KẾT LUẬN
72
3.7.2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp như sau:
Kết luận
Tên nhà thầu
STT
(Đạt, không đạt)
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ
Nguyễn Phong
Đạt
Không đạt
- Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và
kinh nghiệm nêu trong E-HSMT:
 Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Nguyễn Phong
STT
Nội dung
Lý do không đạt
Nhà thầu kê khai ông Phạm Tấn Anh tốt
nghiệp Đại học ngành Xây dựng cầu đường,
trường Đại học Giao thông vận tải thành phố
Hồ Chí Minh.
1
Cán bộ phụ trách kỹ thuật Tuy nhiên, trong quá trình kiểm tra dữ liệu
thi công trực tiếp và thực văn bằng của trường Đại học Giao thông vận
hiện công tác quản lý chất tải thành phố Hồ Chí Minh, Tổ chuyên gia
lượng phần đường, vỉa hè. không thấy tên và bằng cấp của nhân sự trên.
Sau khi đã yêu cầu bổ sung, làm rõ nhà thầu
cũng không cung cấp tài liệu chứng minh.
 Nhân sự Phạm Tấn Anh không đạt
yêu cầu.
2
Cán bộ phụ trách an toàn
Nhà thầu kê khai ông Phan Thế Anh tốt
trong thi công xây dựng.
nghiệp Đại học ngành Bảo hộ lao động,
73
trường Đại học Cần Thơ. Tuy nhiên, trong
quá trình kiểm tra dữ liệu văn bằng của trường
Đại học Cần Thơ, Tổ chuyên gia không thấy
tên và bằng cấp của nhân sự trên.
Sau khi đã yêu cầu bổ sung, làm rõ nhà thầu
cũng không cũng cấp tài liệu chứng minh.
 Nhân sự Phan Thế Anh không đạt yêu
cầu.
-
Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu:
+ Ngày 16/12/2022 Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn
Tâm có gửi công văn số 32/CV.TA.2022 về việc đề nghị làm rõ EHSDT gói thầu xây lắp: thi công xây dựng công trình Công viên thành
phố Tân An (giai đoạn 2) của công ty TNHH Xây dựng Thương mại
Dịch vụ Nguyễn Phong trên hệ thống mạng Đấu thầu quốc gia.
+ Đến hạn cuối cùng làm rõ là 17 giờ 00 phút ngày 18/12/2022, nhà thầu
không có tài liệu bổ sung, làm rõ như yêu cầu.
74
 Bảng đánh giá chi tiết
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
Không có hợp đồng không hoàn Không có hợp đồng không hoàn thành
Từ ngày 01 tháng 01 thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01
Lịch
1
sử
không năm 2019 đến thời điểm 01 tháng 01 năm 2019 theo quy định tháng 01 năm 2019 theo quy định tại
hoàn thành hợp đóng thầu, nhà thầu tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu
đồng do lỗi của không có hợp đồng chuẩn đánh giá về năng lực và kinh chuẩn đánh giá về năng lực và kinh
nhà thầu
không hoàn thành do nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.
lỗi của nhà thầu .
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
2
Thực hiện nghĩa Đã thực hiện nghĩa vụ
vụ thuế
thuế của năm tài chính
nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Có thông báo số 4344/TB-CCTKV Có văn bản số 01/2022-TVT ngày
ngày 18/07/2022 về việc xác nhận 09/02/2022 về việc xác nhận thực
hoàn thành nghĩa vụ thuế.
75
hiện nghĩa vụ thuế.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
gần nhất so với thời
Thông tin trong E-HSDT
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
điểm đóng thầu.
3
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
của E-HSMT.
Năng lực tài chính
Dữ liệu tình hình tài chính các năm Dữ liệu tình hình tài chính các năm
Giá trị tài sản ròng của 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự kê 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự kê
nhà thầu trong năm tài khai:
3.1
Kết quả hoạt động
tài chính
khai:
chính gần nhất so với Giá trị tài sản ròng của năm 2021 là Giá trị tài sản ròng của năm 2021 là
thời điểm đóng thầu 4.040.225.669 VND > 0, cụ thể:
24.684.017.692 VND > 0, cụ thể:
phải dương.
Tổng tài sản: 57.210.770.145 VND.
Tổng tài sản: 99.081.360.251 VND.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng nợ: 95.041.134.582 VND.
Tổng tài sản - Tổng nợ)
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
3.2
Tổng nợ: 32.526.752.453 VND.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Doanh thu bình Doanh thu bình quân Doanh thu bình quân trong các năm Doanh thu bình quân trong các năm
quân hằng năm hằng năm (không bao theo dữ liệu tình hình tài chính các theo dữ liệu tình hình tài chính các
76
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
(không bao gồm gồm thuế VAT) của 03 năm 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự năm 2019, 2020, 2021 do nhà thầu tự
thuế VAT)
năm tài chính gần nhất kê khai (không bao gồm thuế VAT) kê khai (không bao gồm thuế VAT)
so với thời điểm đóng là:
80.663.341.314
VND
> là:
thầu của nhà thầu có giá 12.592.000.000 VND, cụ thể:
trị
tối
thiểu
38.656.553.762
VND
12.592.000.000 VND, cụ thể:
là Năm 2019: 17.231.302.010 VND.
Năm 2019: 31.012.283.491 VND.
Năm 2020: 81.632.039.585 VND.
Năm 2020: 57.011.637.096 VND.
Năm 2021: 143.126.682.349 VND.
Năm 2021: 27.945.740.700 VND.
12.592.000.000 VND.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
>
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
của E-HSMT.
Nhà thầu phải chứng Nhà thầu kê khai nguồn lực tài chính Nhà thầu kê khai nguồn lực tài chính
Yêu cầu về nguồn minh có khả năng tiếp theo mẫu số 08B là 2.719.968.000 theo mẫu số 08B là 2.719.968.000
3.3 lực tài chính cho cận hoặc có sẵn các tài VND.
gói thầu
VND.
sản có khả năng thanh Tài liệu liên quan: Có kèm bản scan Tài liệu liên quan: Có kèm bản scan
khoản cao, hạn mức tín màu từ bản gốc cam kết tín dụng của màu từ bản gốc cam kết tín dụng của
77
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
dụng khả dụng (hạn Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) –
mức tín dụng còn được – chi nhánh Cà Mau về việc cam kết chi nhánh Long An về việc cam kết sẽ
sử dụng) hoặc các sẽ cấp tín dụng cho nhà thầu để thực cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện
nguồn tài chính khác hiện gói thầu này.
gói thầu này.
(không bao gồm các Giá trị là: 2.719.968.000 VND.
Giá trị là: 2.719.968.000 VND.
khoản tạm ứng thanh Thời gian hiệu lực của cam kết cung Thời gian hiệu lực của cam kết cung
toán theo hợp đồng) để cấp
tín
dụng:
Đến
hết
ngày cấp
đáp ứng yêu về cầu 01/08/2023.
nguồn lực tài chính
thực hiện gói thầu với
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
giá trị là 2.719.968.000
VND.
Đối với trường hợp nhà
thầu sử dụng cam kết
78
tín
dụng:
Đến
hết
ngày
01/08/2023.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
cung cấp tín dụng của
tổ chức tín dụng hoặc
chi nhánh ngân hàng
nước ngoài được thành
lập theo pháp luật Việt
Nam thì cam kết cung
cấp tín dụng phải đáp
ứng các điều kiện:
- Giá trị: Tối thiểu
2.719.968.000
VND
(ghi giá trị)
- Thời gian có hiệu lực
của cam kết cung cấp
79
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
tín dụng: có hiệu lực
đến ngày 01/8/2023.
- Được đại diện hợp
pháp của tổ chức tín
dụng hoặc chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
được thành lập theo
pháp luật Việt Nam ký
tên, đóng dấu.
Từ ngày 01 tháng 01 Nhà thầu có kê khai trên hệ thống đã Nhà thầu có kê khai trên hệ thống đã
Kinh nghiệm thực năm 2019 đến thời điểm hoàn thành 02 hợp đồng đáp ứng hoàn thành 02 hợp đồng đáp ứng theo
4
hiện hợp đồng xây đóng thầu, nhà thầu đã theo yêu cầu của E-HSMT, cụ thể là: yêu cầu của E-HSMT, cụ thể là:
lắp tương tự
hoàn thành tối thiểu 2 1/ Hợp đồng số 13/2021/HĐ-XD 1/ Hợp đồng số 2072/2021/HĐcông trình trình có: loại ngày 25/02/2021 về việc thi công BQLDA ngày 28/10/2021 về việc thi
80
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
kết cấu: Công trình hạ xây dựng công trình Xây dựng vỉa hè công xây dựng công trình Nâng cấp
tầng kỹ thuật (thi công khu trung tâm hành chính huyện và vỉa hè và hệ thống chiếu sáng trên
hệ thống chiếu sáng, hệ thống điện chiếu sáng một số đường Nguyễn Duy Trinh và đường
sân đường, vỉa hè), cấp: tuyến đường trên địa bàn huyện Vĩnh Nguyễn Bình (đoạn từ Nguyễn Văn
IV, trong đó ít nhất một Lợi năm 2021. Hoàn thành công Linh đến đường Nguyễn An Ninh).
công trình có giá trị là trình đưa vào sử
dụng ngày Hoàn thành ngày 10/01/2022.
4.533.280.000 VND và 25/06/2021.
Là công trình có loại kết cấu: Công
tổng giá trị tất cả các Là công trình có loại kết cấu: Công trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ
công
trình
9.066.560.000
≥ trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè),
VND thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), cấp: IV.
với tư cách là nhà thầu cấp: IV.
chính (độc lập hoặc -
Có
- Có giá trị hợp đồng là 5.081.000.000
giá
trị
hợp
thành viên liên danh), 8.540.884.000
4.533.280.000 VND.
81
đồng
VND
là VND > 4.533.280.000 VND.
> 2/ Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày
21/04/2020 về việc thi công dây dựng
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
nhà thầu quản lý hoặc 2/ Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD công trình Công viên Phường 2 (công
nhà thầu phụ.
ngày 06/09/2021 về việc thi công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn
Ngoài ra, căn cứ tính xây dựng công trình Chỉnh trang đô thành công trình đưa vào sử dụng
chất của gói thầu, có thể thị năm 2020 trên địa bàn thành phố ngày 21/09/2020.
quy định điều kiện Bạc Liêu. Hoàn thành công trình đưa Là công trình có loại kết cấu: Công
tương tự về hiện trường vào sử dụng ngày 31/12/2021.
trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ
nhưng phải bảo đảm Là công trình có loại kết cấu: Công thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè),
không làm hạn chế sự trình hạ tầng kỹ thuật (thi công hệ cấp: IV.
tham dự thầu của nhà thống chiếu sáng, sân đường, vỉa hè), Có giá trị hợp đồng là 4.958.379.000
thầu.
cấp: IV.
VND > 4.533.280.000 VND.
Có giá trị hợp đồng là 9.870.040.000
VND > 4.533.280.000 VND.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
82
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
ĐẠT
KẾT LUẬN
5
ĐẠT
Nhân sự chủ chốt
01 Chỉ huy trưởng - Có trình độ đại học trở Nhà thầu đề xuất ông Lê Văn Cảnh Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Tiến
công trường hoặc lên thuộc một trong các làm chỉ huy trưởng công trình hoặc Chuẩn làm chỉ huy trưởng công trình
giám đốc dự án chuyên ngành về kỹ giám đốc dự án, cụ thể:
của nhà thầu.
thuật xây dựng, kinh tế - Tốt nghiệp đại học ngành Xây dựng - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ sư Xây
(Tài liệu cần để đối xây dựng, kiến trúc, dân dụng – Công nghiệp.
5.1
chiếu:
Tài
hoặc giám đốc dự án, cụ thể:
dựng công trình giao thông.
liệu chuyên ngành kỹ thuật - Kinh nghiệm trong công việc tương - Kinh nghiệm trong công việc tương
chứng minh nhân có liên quan đến xây tự: Đã từng làm chỉ huy trưởng công tự: Đã từng làm chỉ huy trưởng công
sự
thuộc
quyền dựng công trình.
trình 01 công trình đáp ứng tính chất trình 01 công trình đáp ứng tính chất
quản lý của nhà - Có chứng chỉ hành và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: và giá trị tại Mục 4 tương ứng với:
thầu
hoặc
thỏa nghề giám sát thi công Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày
thuận hay cam kết xây dựng công trình hạ 06/09/2021 về việc thi công xây 21/04/2020 về việc thi công xây dựng
của nhân sự với tầng kỹ thuật hạng III dựng công trình Chỉnh trang đô thị công trình Công viên Phường 2 (công
83
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
nhà thầu về việc hoặc đã trực tiếp tham năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn
tham gia công việc gia thi công xây dựng ít Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào thành công trình đưa vào sử dụng
của gói thầu trong nhất 01 công trình hạ sử dụng ngày 31/12/2021.
trường
hợp
nhà tầng kỹ thuật từ cấp III
thầu huy động nhân hoặc 02 công trình hạ
sự
không
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
thuộc tầng kỹ thuật từ cấp IV
quyền quản lý của trở lên.
mình; Bằng cấp, - Đã từng phụ trách chỉ
chứng chỉ)
huy trưởng ít nhất 01
công trình tương tự về
tính chất và giá trị quy
định tại Mục 4. Kinh
nghiệm cụ thể trong
84
ngày 21/09/2020.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
thực hiện hợp đồng
tương tự).
(Tài liệu cần để đối
chiếu: Hợp đồng thi
công; biên bản nghiệm
thu hoặc thanh lý hoặc
xác nhận hoàn thành
công việc của chủ đầu
tư; xác nhận của chủ
đầu tư về sự tham gia
của nhân sự).
02 Phụ trách kỹ - Có trình độ chuyên
5.2 thuật thi công trực môn (từ đại học trở lên)
tiếp và thực hiện thuộc chuyên ngành
Nhà thầu đề xuất 02 cán bộ phụ trách
kỹ thuật thi công trực tiếp và thực
85
Nhà thầu đề xuất 02 cán bộ phụ trách
kỹ thuật thi công trực tiếp và thực hiện
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
công tác quản lý được đào tạo phù hợp hiện công tác quản lý chất lượng công tác quản lý chất lượng phần hệ
chất lượng phần với yêu cầu của gói phần hệ thống chiếu sáng.
hệ
thống
chiếu thầu cụ thể như sau: 1/ Ông Lê Thanh Nhã.
Chuyên ngành điện.
sáng
Tài
1/ Ông Nguyễn Xuân Đạt.
- Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật
(Tài liệu cần để đối - Đã từng phụ trách kỹ điện.
chiếu:
thống chiếu sáng.
điện.
liệu thuật thi công trực tiếp - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc
chứng minh nhân và thực hiện công tác tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật
sự
thuộc
quyền quản lý chất lượng phần thi công trực tiếp và thực hiện công thi công trực tiếp và thực hiện công
quản lý của nhà hệ thống chiếu sáng ít tác quản lý chất lượng phần hệ thống tác quản lý chất lượng phần hệ thống
thầu
hoặc
thỏa nhất 01 công trình chiếu sáng 01 công trình đáp ứng chiếu sáng 01 công trình đáp ứng tính
thuận hay cam kết tương tự về tính chất và tính chất và giá trị tại Mục 4 tương chất và giá trị tại Mục 4 tương ứng
của nhân sự với giá trị quy định tại Mục ứng với: Hợp đồng số 14/2021/HĐ- với: Hợp đồng số 01/2020/HĐXD
nhà thầu về việc 4. Kinh nghiệm cụ thể XD ngày 06/09/2021 về việc thi ngày 21/04/2020 về việc thi công xây
tham gia công việc
công xây dựng công trình Chỉnh dựng công trình Công viên Phường 2
86
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
của gói thầu trong trong thực hiện hợp trang đô thị năm 2020 trên địa bàn (công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1.
trường
hợp
nhà đồng tương tự).
thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành Hoàn thành công trình đưa vào sử
thầu huy động nhân (Tài liệu cần để đối công trình đưa vào sử dụng ngày dụng ngày 21/09/2020.
sự
không
thuộc chiếu: Hợp đồng thi 31/12/2021.
quyền quản lý của công; biên bản nghiệm 2/ Ông Bùi Trung Kiên.
2/ Ông Hồ Hữu Đức.
- Tốt nghiệp đại học ngành Điện –
mình; Bằng cấp, thu hoặc thanh lý hoặc - Tốt nghiệp đại học ngành Điện – Điện tử.
chứng chỉ)
xác nhận hoàn thành Điện tử.
- Kinh nghiệm trong các công việc
công việc của chủ đầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: phụ trách kỹ thuật thi công
tư; xác nhận của chủ tương tự: phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp và thực hiện công tác quản lý
đầu tư về sự tham gia trực tiếp và thực hiện công tác quản chất lượng phần hệ thống chiếu sáng
của nhân sự).
lý chất lượng phần hệ thống chiếu 01 công trình đáp ứng tính chất và giá
sáng 01 công trình đáp ứng tính chất trị tại Mục 4 tương ứng với: Hợp đồng
và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: số 01/2020/HĐXD ngày 21/04/2020
Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày về việc thi công xây dựng công trình
87
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
06/09/2021 về việc thi công xây Công viên Phường 2 (công viên Mũi
dựng công trình Chỉnh trang đô thị Tàu) giai đoạn 1. Hoàn thành công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc trình
đưa
vào
sử
dụng
ngày
Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào 21/09/2020.
sử dụng ngày 31/12/2021.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
của E-HSMT.
01 Phụ trách kỹ - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Phạm Phước Nhà thầu đề xuất ông Phạm Tấn Anh
thuật thi công trực môn (từ đại học trở lên) Thông làm cán bộ phụ trách kỹ thuật làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công
tiếp và thực hiện thuộc chuyên ngành thi công trực tiếp và thực hiện công trực tiếp và thực hiện công tác quản lý
5.3 công tác quản lý được đào tạo phù hợp tác quản lý chất lượng phần đường, chất lượng phần đường, vỉa hè.
chất lượng phần với yêu cầu của gói vỉa hè.
đường, vỉa hè.
- Tốt nghiệp Đại học ngành Xây dựng
thầu cụ thể như sau: - Tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật cầu đường, trường Đại học Giao
Chuyên
ngành
xây xây dựng công trình giao thông thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh.
88
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
(Tài liệu cần để đối dựng cầu đường hoặc (chuyên ngành xây dựng Cầu – - Kinh nghiệm trong các công việc
chiếu:
Tài
liệu chuyên
chứng minh nhân thông.
sự
thuộc
ngành
giao Đường)
tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật
- Kinh nghiệm trong các công việc thi công trực tiếp và thực hiện công
quyền - Đã từng phụ trách kỹ tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tác quản lý chất lượng phần đường,
quản lý của nhà thuật thi công trực tiếp thi công trực tiếp và thực hiện công vỉa hè 01 công trình đáp ứng tính chất
thầu
hoặc
thỏa và thực hiện công tác tác quản lý chất lượng phần đường, và giá trị tại Mục 4 tương ứng với:
thuận hay cam kết quản lý chất lượng phần vỉa hè 01 công trình đáp ứng tính Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày
của nhân sự với đường, vỉa hè ít nhất 01 chất và giá trị tại Mục 4 tương ứng 21/04/2020 về việc thi công xây dựng
nhà thầu về việc công trình tương tự về với: Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD công trình Công viên Phường 2 (công
tham gia công việc tính chất và giá trị quy ngày 06/09/2021 về việc thi công viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn
của gói thầu trong định tại Mục 4. Kinh xây dựng công trình Chỉnh trang đô thành công trình đưa vào sử dụng
trường
hợp
nhà nghiệm cụ thể trong thị năm 2020 trên địa bàn thành phố ngày 21/09/2020.
thầu huy động nhân thực hiện hợp đồng Bạc Liêu. Hoàn thành công trình đưa
sự
không
thuộc tương tự).
vào sử dụng ngày 31/12/2021.
89
 Kết luận: Không đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối
mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi
chứng chỉ)
Thông tin trong E-HSDT
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
công; biên bản nghiệm
thu hoặc thanh lý hoặc
xác nhận hoàn thành
công việc của chủ đầu
tư; xác nhận của chủ
đầu tư về sự tham gia
của nhân sự).
01 Phụ trách kỹ
5.4
thuật thi công trực
tiếp và thực hiện
công tác quản lý
- Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Quang
môn (từ đại học trở lên) Hoàng Thiệt phụ trách kỹ thuật thi Tâm phụ trách kỹ thuật thi công trực
thuộc chuyên ngành công trực tiếp và thực hiện công tác tiếp và thực hiện công tác quản lý chất
được đào tạo phù hợp quản lý chất lượng phần thoát nước.
với yêu cầu của gói
90
lượng phần thoát nước.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
chất lượng phần thầu cụ thể như sau: - Tốt nghiệp đại học ngành Cấp thoát - Tốt nghiệp đại học ngành Cấp thoát
Chuyên ngành hạ tầng nước.
thoát nước
nước.
(Tài liệu cần để đối kỹ thuật hoặc chuyên - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc
chiếu:
Tài
liệu ngành cấp thoát nước.
tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật tương tự: Đã từng phụ trách kỹ thuật
chứng minh nhân - Đã từng phụ trách kỹ thi công trực tiếp và thực hiện công thi công trực tiếp và thực hiện công
sự
thuộc
quyền thuật thi công trực tiếp tác quản lý chất lượng phần thoát tác quản lý chất lượng phần thoát
quản lý của nhà và thực hiện công tác nước 01 công trình đáp ứng tính chất nước 01 công trình đáp ứng tính chất
thầu
hoặc
thỏa quản lý chất lượng phần và giá trị tại Mục 4 tương ứng với: và giá trị tại Mục 4 tương ứng với:
thuận hay cam kết thoát nước ít nhất 01 Hợp đồng số 14/2021/HĐ-XD ngày Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày
của nhân sự với công trình tương tự về 06/09/2021 về việc thi công xây 21/04/2020 về việc thi công xây dựng
nhà thầu về việc tính chất và giá trị quy dựng công trình Chỉnh trang đô thị công trình Công viên Phường 2 (công
tham gia công việc định tại Mục 4. Kinh năm 2020 trên địa bàn thành phố Bạc viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn
của gói thầu trong nghiệm cụ thể trong Liêu. Hoàn thành công trình đưa vào thành công trình đưa vào sử dụng
trường
hợp
nhà
sử dụng ngày 31/12/2021.
91
ngày 21/09/2020.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
thầu huy động nhân thực hiện hợp đồng
sự
không
thuộc tương tự).
Thông tin trong E-HSDT
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
của E-HSMT.
quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối
mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi
chứng chỉ)
công; biên bản nghiệm
thu hoặc thanh lý hoặc
xác nhận hoàn thành
công việc của chủ đầu
tư; xác nhận của chủ
đầu tư về sự tham gia
của nhân sự).
01 Phụ trách an - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Văn Nhà thầu đề xuất ông Phan Thế Anh
5.5 toàn trong thi công môn (từ đại học trở lên) Đạt phụ trách an toàn trong thi công phụ trách an toàn trong thi công xây
xây dựng.
thuộc chuyên ngành an xây dựng.
92
dựng
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
(Tài liệu cần để đối toàn lao động hoặc kỹ - Tốt nghiệp đại học ngành Bảo hộ - Tốt nghiệp Đại học ngành Bảo hộ
chiếu:
Tài
liệu thuật xây dựng.
lao động.
lao động.
chứng minh nhân - Có chứng nhận huấn - Có chứng nhận huấn luyện an toàn - Có chứng nhận huấn luyện an toàn
sự
thuộc
quyền luyện an toàn lao động lao động dành cho nhóm 2.
quản lý của nhà dành cho nhóm 2.
thầu
hoặc
lao động dành cho nhóm 2.
- Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc
thỏa - Đã từng phụ trách an tương tự: Đã từng phụ trách an toàn tương tự: Đã từng phụ trách an toàn
thuận hay cam kết toàn trong thi công xây trong thi công xây dựng 01 công trong thi công xây dựng 01 công trình
của nhân sự với dựng ít nhất 01 công trình đáp ứng tính chất và giá trị tại đáp ứng tính chất và giá trị tại Mục 4
nhà thầu về việc trình tương tự về tính Mục 4 tương ứng với: Hợp đồng số tương ứng với: Hợp đồng số
tham gia công việc chất và giá trị quy định 14/2021/HĐ-XD ngày 06/09/2021 01/2020/HĐXD ngày 21/04/2020 về
của gói thầu trong tại Mục 4. Kinh nghiệm về việc thi công xây dựng công trình việc thi công xây dựng công trình
trường
hợp
nhà cụ thể trong thực hiện Chỉnh trang đô thị năm 2020 trên địa Công viên Phường 2 (công viên Mũi
thầu huy động nhân hợp đồng tương tự).
sự
không
bàn thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành Tàu) giai đoạn 1. Hoàn thành công
thuộc
93
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
quyền quản lý của (Tài liệu cần để đối công trình đưa vào sử dụng ngày trình
mình; Bằng cấp, chiếu: Hợp đồng thi 31/12/2021.
chứng chỉ)
công; biên bản nghiệm
thu hoặc thanh lý hoặc
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
đưa
vào
sử
dụng
ngày
21/09/2020.
 Kết luận: Không đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT.
xác nhận hoàn thành
công việc của chủ đầu
tư; xác nhận của chủ
đầu tư về sự tham gia
của nhân sự).
01 Phụ trách quản - Có trình độ chuyên Nhà thầu đề xuất ông Phạm Vĩnh Nhà thầu đề xuất ông Nguyễn Khanh
lý khối lượng, tiến môn (từ đại học trở lên) Nghi phụ trách quản lý khối lượng, phụ trách quản lý khối lượng, tiến độ
5.6 độ thi công xây thuộc chuyên ngành tiến độ thi công xây dựng, quản lý hồ thi công xây dựng, quản lý hồ sơ thi
dựng, quản lý hồ được đào tạo phù hợp sơ thi công xây dựng công trình.
với yêu cầu của gói
94
công xây dựng công trình.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
sơ thi công xây thầu cụ thể thuộc một - Tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế - Tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế
dựng công trình.
trong các chuyên ngành xây dựng.
xây dựng.
(Tài liệu cần để đối như sau: Chuyên ngành - Kinh nghiệm trong các công việc - Kinh nghiệm trong các công việc
chiếu:
Tài
liệu kinh tế xây dựng, kỹ tương tự: Đã từng phụ trách quản lý tương tự: Đã từng phụ trách quản lý
chứng minh nhân thuật xây dựng, xây khối lượng, tiến độ thi công xây khối lượng, tiến độ thi công xây dựng,
sự
thuộc
quyền dựng dân dụng, quản lý dựng, quản lý hồ sơ thi công xây quản lý hồ sơ thi công xây dựng công
quản lý của nhà dự án.
thầu
hoặc
dựng công trình 01 công trình đáp trình 01 công trình đáp ứng tính chất
thỏa - Đã từng phụ trách ứng tính chất và giá trị tại Mục 4 và giá trị tại Mục 4 tương ứng với:
thuận hay cam kết quản lý khối lượng, tiến tương ứng với: Hợp đồng số Hợp đồng số 01/2020/HĐXD ngày
của nhân sự với độ thi công xây dựng, 14/2021/HĐ-XD ngày 06/09/2021 21/04/2020 về việc thi công xây dựng
nhà thầu về việc quản lý hồ sơ thi công về việc thi công xây dựng công trình công trình Công viên Phường 2 (công
tham gia công việc xây dựng công trình ít Chỉnh trang đô thị năm 2020 trên địa viên Mũi Tàu) giai đoạn 1. Hoàn
của gói thầu trong nhất 01 công trình bàn thành phố Bạc Liêu. Hoàn thành thành công trình đưa vào sử dụng
trường
hợp
nhà tương tự về tính chất và
ngày 21/09/2020.
95
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
thầu huy động nhân giá trị quy định tại Mục công trình đưa vào sử dụng ngày
sự
không
thuộc 4. Kinh nghiệm cụ thể 31/12/2021.
quyền quản lý của trong thực hiện hợp
của E-HSMT.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
mình; Bằng cấp, đồng tương tự).
chứng chỉ).
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
(Tài liệu cần để đối
chiếu: Hợp đồng thi
công; biên bản nghiệm
thu hoặc thanh lý hoặc
xác nhận hoàn thành
công việc của chủ đầu
tư; xác nhận của chủ
đầu tư về sự tham gia
của nhân sự).
KẾT LUẬN
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
96
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
6
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
Thiết bị thi công
Ô tô tự đổ, tải
trọng hàng ≥ 10
Nhà thầu kê khai đi thuê 02 ô tô tự
tấn
đổ.
(Có giấy đăng kiểm
1/ Ô tô tự đổ mã hiệu DAEWOO 1/ Ô tô tự đổ mã hiệu KAMAZ biển
còn hiệu lực đến
biển số 68H-009.80, tải trọng hàng số 70H-005.47, tải trọng hàng 14,9
thời
điểm
đóng
Tài liệu cần đối
chiếu:
12,7 tấn.
Số lượng: 02
6.1 thầu)
Tài
liệu
chứng minh thiết bị
thuộc sở hữu của
Nhà thầu kê khai đi thuê 02 ô tô tự đổ.
tấn.
2/ Ô tô tự đổ mã hiệu DAEWOO 2/ Ô tô tải tự đổ mã hiệu KAMAZ
biển số 68H-013.51, tải trọng hàng biển số 70C-108.44, tải trọng 14,9
12,7 tấn.
tấn.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
nhà thầu (như hóa
đơn chứng từ mua
97
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
thuê/cho
thuê/chế
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
thiết bị; Tài liệu
chứng minh đặc
điểm thiết bị (công
suất,
tính
năng)
đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT như
98
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
catalogue thông số
kỹ thuật thiết bị
hoặc tài liệu kỹ
thuật của thiết bị
hoặc các giấy kiểm
tra kiểm định có thể
hiện các thông số
kỹ thuật theo yêu
cầu;
Giấy
đăng
kiểm còn hiệu lực
đến thời điểm đóng
thầu.
6.2
Xe nâng, chiều cao
nâng 12m
Số lượng: 02
Nhà thầu kê khai đi thuê 01 xe nâng Nhà thầu kê khai đi thuê 01 xe nâng
mã hiệu KANGLIM biển số 62C- mã hiệu HINO biển số 50H-209.26,
99
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
(Có giấy kiểm định
080.34, chiều cao nâng 20m của bà chiều cao nâng 12m và 01 xe nâng mã
còn hiệu lực đến
Huỳnh Thị Huyền Châu và 01 xe hiệu GENIE biển số 50H-177.14,
điểm
nâng mã hiệu UNIC biển số 94C- chiều cao nâng 12m của Công ty
thời
đóng
thầu)
064.88, chiều cao nâng 12m của TNHH Cơ giới Vận tải Tiến Phát.
Tài liệu cần đối
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng
chiếu:
Tài
liệu
chứng minh thiết bị
thuộc sở hữu của
Thương mại Hồng Phúc.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
nhà thầu (như hóa
đơn chứng từ mua
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
thuê/cho
thuê/chế
100
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
thiết bị; Tài liệu
chứng minh đặc
điểm thiết bị (công
suất,
tính
năng)
đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT như
catalogue thông số
kỹ thuật thiết bị
hoặc tài liệu kỹ
thuật của thiết bị
101
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
hoặc các giấy kiểm
tra kiểm định có thể
hiện các thông số
kỹ thuật theo yêu
cầu; Giấy
kiểm
định còn hiệu lực
đến thời điểm đóng
thầu.
Cần trục, sức nâng
Nhà thầu kê khai đi thuê 02 cần trục
≥ 10 tấn.
6.3
(Có
giấy
chứng
nhận kiểm định còn
hiệu lực đến thời
điểm đóng thầu)
của Công ty TNHH Nguyễn Ngọc
Số lượng: 02
Nam.
1/ Cần trục bánh lốp P&H biển số
71LA-0086, sức nâng 10 tấn.
102
Nhà thầu kê khai sở hữu 02 cần trục
SUMITOMO, tải trọng 80 tấn.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Tài liệu cần đối
chiếu:
Tài
liệu
chứng minh thiết bị
thuộc sở hữu của
Thông tin trong E-HSDT
2/ Cần trục bánh lốp KATO biển số
71LA-0112, sức nâng 20 tấn.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
nhà thầu (như hóa
đơn chứng từ mua
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
thuê/cho thuê/chế
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
103
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
thiết bị; Tài liệu
chứng minh đặc
điểm thiết bị (công
suất,
tính
năng)
đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT như
catalogue thông số
kỹ thuật thiết bị
hoặc tài liệu kỹ
thuật của thiết bị
hoặc các giấy kiểm
tra kiểm định có thể
hiện các thông số
kỹ thuật theo yêu
104
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
cầu; Giấy chứng
nhận kiểm định còn
hiệu lực đến thời
điểm đóng thầu.
Máy khoan bê tông
Tài liệu cần đối
chiếu:
Tài
liệu
Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy
chứng minh thiết bị
6.4
thuộc sở hữu của
nhà thầu (như hóa
đơn chứng từ mua
Số lượng: 02
khoan bê tông.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
105
khoan bê tông.
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
thuê/cho
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
thuê/chế
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
thiết bị.
Máy đầm đất cầm
tay (đầm cóc)
Tài liệu cần đối
6.5
chiếu:
Tài
liệu
chứng minh thiết bị
thuộc sở hữu của
Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy đầm Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy đầm
Số lượng: 02
đất cầm tay (đầm cóc).
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
nhà thầu (như hóa
đơn chứng từ mua
106
đất cầm tay (đầm cóc).
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
thuê/cho
thuê/chế
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
thiết bị.
Máy trộn bê tông,
Nhà thầu kê khai sở hữu 02 máy trộn Nhà thầu kê khai đã mua 02 máy trộn
dung tích 250 lít.
6.6 Tài liệu cần đối
chiếu:
Tài
liệu
chứng minh thiết bị
Số lượng: 02
bê tông, dung tích 250 lít.
bê tông, 350l của Công ty TNHH
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu Thiết bị và Xây dựng Đại Hoàn Thành
của E-HSMT.
107
ngày 25/11/2020.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-
Công ty TNHH Xây dựng Tổng
Công ty TNHH Xây dựng Thương
HSMT
hợp Miền Tây
mại Dịch vụ Nguyễn Phong
Mô tả
Stt
Yêu cầu
Thông tin trong E-HSDT
 Kết luận: Đáp ứng yêu cầu
thuộc sở hữu của
nhà thầu (như hóa
của E-HSMT.
đơn chứng từ mua
bán hay giấy đăng
ký
phương
tiện)
hoặc thỏa thuận
thuê/cho
thuê/chế
tạo thiết bị cụ thể
cho gói thầu trong
trường
hợp
nhà
thầu đi huy động
thiết bị.
KẾT LUẬN
ĐẠT
108
ĐẠT
3.7.3.
Đánh giá về kỹ thuật
Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp như sau:
1
2
-
Kết quả
Tên nhà thầu
STT
đánh giá
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây
Đạt
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ
Nguyễn Phong
Không xét tiếp
Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu
trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT): Không có.
-
Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Không có.
 Đánh giá chi tiết Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
Giải pháp cung ứng
vật tư vật liệu và mức
độ đáp ứng yêu cầu kỹ
X
thuật của vật tư vật
liệu:
1
Đối với các vật tư, vật
Có hợp đồng nguyên tắc
liệu chính:
ngày 13/12/2022 với Công
1) Cát các loại.
ty TNHH Đầu tư Xây dựng
2) Đá 1x2.
Thương mại Linh Khôi về
X
3) Xi măng.
việc cung cấp: Cát các
4) Gạch Terrazzo
loại; Đá 1x2; Xi măng;
5) Ống HDPE
Ống
109
HDPE;
Gạch
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
6) Dây cáp điện.
Terrazzo; Dây cáp điện;
7) Sơn lót, sơn phủ.
Sơn lót, sơn phủ; Thép các
8) Thép các loại.
loại; Vật tư điện các loại;
9) Vật tư điện các loại.
Đèn LED để phục vụ thi
10) Đèn LED.
công cho gói thầu này;
- Có hợp đồng nguyên
Tài liệu liên quan: Có
tắc với đơn vị cung cấp
kèm đầy đủ tài liệu theo
các vật tư, vật liệu chính
yêu cầu E-HSMT.
dành riêng cho gói thầu
này.
- Kèm theo: Bản scan
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của đơn
vị cung cấp.
Giải pháp kỹ thuật, tổ
chức thi công
X
2.1. Tổ chức mặt bằng
công trường bao gồm
Có giải pháp kỹ thuật (bao
yêu cầu các nội dung
2
gồm: thuyết minh và bản
sau:
(1) Kho bãi tập kết Thiết
vẽ tổ chức mặt bằng thi
X
công) theo yêu cầu, hợp lý
bị thi công;
và phù hợp với hiện trạng
(2) Kho bãi tập kết vật
công trình xây dựng.
liệu;
(3) Lán trại.
110
Ghi
chú
Kết quả
Nội dung đánh giá
Stt
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
2.2 Sơ đồ tổ chức bộ
Có Sơ đồ tổ chức bộ máy
máy quản lý nhân sự
quản lý nhân sự trên công
trên công trường và
thuyết minh sơ đồ, ghi
trường và thuyết minh sơ
X
đồ, ghi rõ trách nhiệm của
rõ trách nhiệm của từng
từng thành viên theo yêu
thành viên.
cầu và hợp lý.
- Có thuyết minh biện pháp
2.3. Thi công xây dựng:
Công tác thi công định
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
vị.
hợp với thuyết minh.
2.4. Thi công xây dựng:
Công tác thi công đào
kênh mương, rãnh thoát
- Có thuyết minh biện pháp
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
nước.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.5. Thi công xây dựng:
Công tác thi công đắp
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
đất công trình.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.6. Thi công xây dựng:
Công tác thi công rải
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
dây.
hợp với thuyết minh.
2.7. Thi công xây dựng:
Công tác thi công móng
- Có thuyết minh biện pháp
X
thi công hợp lý.
trụ chiếu sáng.
111
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
- Có bản vẽ minh họa phù
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.8. Thi công xây dựng:
Công tác thi công cột
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
đèn, cần đèn.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.9. Thi công xây dựng:
Công tác thi công lắp
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
đặt đèn LED.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.10. Thi công xây
dựng: Công tác thi công
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
lối đi bộ.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.11. Thi công xây
dựng: Công tác thi công
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
sân đường.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.12. Thi công xây
dựng: Công tác thi công
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
vỉa hè.
hợp với thuyết minh.
2.13 Thi công xây dựng:
Công tác thi công bồn
- Có thuyết minh biện pháp
X
thi công hợp lý.
cây, bó hè.
112
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
- Có bản vẽ minh họa phù
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.14 Thi công xây dựng:
Công tác thi công cây
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
xanh.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.15 Thi công xây dựng:
Công tác thi công cải tạo
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
hệ thống thoát nước.
hợp với thuyết minh.
- Có thuyết minh biện pháp
2.16 Thi công xây dựng:
Công tác thi công cải tạo
thi công hợp lý.
X
- Có bản vẽ minh họa phù
cổng phụ.
hợp với thuyết minh.
Tiến độ thi công
X
3.1. Thời gian thi công.
X
Nhà thầu đề xuất thời gian
thi công là 180 ngày.
Có biểu đồ tiến độ thi công
3
3.2. Biểu đồ tiến độ thi
công.
chi tiết, hợp lý, khả thi, phù
hợp với đề xuất kỹ thuật và
X
đáp ứng yêu cầu của EHSMT.
3.3 Biểu đồ điều phối
nhân lực.
Có biểu đồ điều phối nhân
X
lực thi công, lắp đặt hợp lý,
113
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
khả thi phù hợp với đề xuất
kỹ thuật của nhà thầu
Có biểu đồ huy động vật tư
vật liệu hợp lý, khả thi và
3.4 Biểu đồ huy động
vật tư vật liệu.
phù hợp với biểu tiến độ
X
thi công, đề xuất kỹ thuật
và đáp ứng yêu cầu của EHSMT.
Có biểu đồ huy động máy
3.5 Biểu đồ huy động
máy móc thiết bị.
móc thiết bị hợp lý, khả thi
và phù hợp với đề xuất kỹ
X
thuật và đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT.
Biện pháp đảm bảo
chất lượng
X
- Có sơ đồ quản lý chất
lượng rõ ràng, hợp lý.
4.1 Sơ đồ quản lý chất
lượng và bộ phận quản
4
- Có thuyết minh quyền
X
hạn và nghĩa vụ của bộ
lý chất lượng.
phận quản lý chất lượng rõ
ràng.
4.2. Hệ thống chất lượng
kiểm tra thí nghiệm vật
tư vật liệu đầu vào tại
Có hợp đồng nguyên tắc
ngày 10/12/2022 với Công
X
ty Cổ phần Tư vấn Kiểm
hiện trường.
định Công trình Xây dựng
114
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
Sài Gòn về việc thí nghiệm
vật tư, vật liệu đầu vào và
kiểm tra chất lượng công
trình (Mã số phòng thí
nghiệm: LAS-XD 923).
Tài liệu liên quan: Có
kèm đầy đủ tài liệu theo
yêu cầu E-HSMT.
4.3. Biện pháp bảo quản
vật liệu, thiết bị, công
Có nêu đầy đủ và hợp lý,
khả thi và phù hợp với biện
X
trình khi mưa bão.
pháp thi công.
An toàn lao động,
phòng cháy chữa cháy,
X
vệ sinh môi trường:
5.1. An toàn lao động:
Biện pháp an toàn lao
Có biện pháp an toàn lao
X
động hợp lý, rõ ràng.
động.
5
5.2. Phòng cháy, chữa
cháy:
Biện pháp phòng cháy,
Có biện pháp phòng cháy,
X
chữa cháy hợp lý, rõ ràng.
chữa cháy.
5.3. Vệ sinh môi trường:
Biện pháp bảo đảm vệ
Có biện pháp bảo đảm vệ
sinh môi trường hợp lý, rõ
X
sinh môi trường
ràng.
115
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
đạt
Bảo hành:
6
Thời gian bảo hành 12
Nhận xét của chuyên gia
Thời gian bảo hành 12
X
tháng.
tháng.
Uy tín của nhà thầu
thông qua việc tham
dự thầu (không thương
thảo hợp đồng, có
quyết định trúng thầu
nhưng không tiến hành
X
hoàn thiện, ký kết hợp
đồng) và thực hiện các
hợp đồng tương tự
trước đó
7
7.1. Uy tín của nhà thầu
Nhà thầu có cam kết từ
thông qua việc tham dự
ngày 01/01/2019 trở lại
thầu trước đây:
đây tính đến thời điểm
Uy tín của nhà thầu
đóng thầu.
thông qua việc thực
Nhà thầu chưa vi phạm lỗi
hiện các hợp đồng trong
thời gian từ ngày
không thương thảo hợp
X
đồng.
01/01/2019 trở lại đây
Nhà thầu chưa vi phạm lỗi
tính đến thời điểm đóng
có quyết định trúng thầu
thầu.
nhưng không tiến hành
(Nhà thầu gửi kèm bản
hoàn thiện, ký kết hợp
cam kết, trường hợp
đồng.
116
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
cam kết không trung
Nhà thầu chưa vi phạm lỗi
thực sẽ bị đánh giá là
sau khi tham dự thầu
gian lận).
không huy động được
- Nhà thầu chưa vi phạm
nhân sự chủ chốt hoặc thiết
lỗi không thương thảo
bị thi công chủ yếu (không
hợp đồng.
tính trường hợp nhà thầu
- Nhà thầu chưa vi phạm
được cho phép thay thế
lỗi có quyết định trúng
theo quy định).
thầu nhưng không tiến
hành hoàn thiện, ký kết
hợp đồng.
- Nhà thầu chưa vi phạm
lỗi sau khi tham dự thầu
không huy động được
nhân sự chủ chốt hoặc
thiết bị thi công chủ yếu
(không tính trường hợp
nhà thầu được cho phép
thay thế theo quy định).
7.2. Uy tín nhà thầu
thông qua việc thực hiện
các hợp đồng trước đây:
Uy tín của nhà thầu
Nhà thầu có cam kết từ
ngày 01/01/2019 trở lại
X
đây tính đến thời điểm
thông qua việc thực
đóng thầu.
hiện các hợp đồng trong
117
Ghi
chú
Kết quả
Stt
Nội dung đánh giá
đánh giá
Đạt
Không
Nhận xét của chuyên gia
đạt
thời gian từ ngày
Không có hợp đồng chậm
01/01/2019 trở lại đây
tiến độ bị chủ đầu tư xử
tính đến thời điểm đóng
phạt vi phạm hợp đồng.
thầu.
Không có hợp đồng bỏ dở
(Nhà thầu gửi kèm bản
do lỗi của nhà thầu.
cam kết, trường hợp
Nhà thầu không vi phạm
cam kết không trung
quy định về thời gian lập
thực sẽ bị đánh giá là
hồ sơ quyết toán vốn đầu
gian lận).
tư dự án hoàn thành (Theo
Không có hợp đồng
quy định tại khoản 2 Điều
chậm tiến độ bị chủ đầu
52
tư xử phạt vi phạm hợp
99/2021/NĐ-CP
đồng.
11/11/2021
Không có hợp đồng bỏ
phủ).
dở do lỗi của nhà thầu.
Nhà thầu không vi phạm
quy định về thời gian
lập hồ sơ quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành
(Theo quy định tại
khoản 2 Điều 52 Nghị
định số 99/2021/NĐ-CP
ngày 11/11/2021 của
Chính phủ).
KẾT LUẬN
ĐẠT
118
Nghị
định
của
số
ngày
Chính
Ghi
chú
3.7.4.
Đánh giá về tài chính:
Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp như sau:
Công ty TNHH
STT
Nội dung
Xây dựng Tổng
hợp Miền Tây
Công ty TNHH
Xây dựng Thương
mại Dịch vụ
Nguyễn Phong
Giá dự thầu (giá ghi trong
1
đơn dự thầu không tính giá
8.976.571.507 VND
trị giảm giá, nếu có)
Hiệu chỉnh sai lệch thừa (đối
2
với gói thầu xây lắp áp dụng
-
hợp đồng trọn gói, nếu có)
3
Giá trị giảm giá (nếu có)
-
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh
4
sai lệch thừa trừ giá trị giảm
8.976.571.507 VND
giá (nếu có)
Phương pháp giá thấp nhất
5
ΔƯĐ (nếu có)
-
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh
6
sai lệch thừa trừ giá trị giảm
giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu
8.976.571.507 VND
có)
119
Không xét tiếp
3.7.5. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT
STT
Nội dung
Công ty TNHH Xây
Công ty TNHH Xây
dựng Tổng hợp Miền
dựng Thương mại
Tây
Dịch vụ Nguyễn Phong
Đạt
Đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không xét tiếp
Kết quả đánh giá
1
tính hợp lệ của EHSDT
Kết quả đánh giá về
2
năng lực và kinh
nghiệm
3
Kết quả đánh giá về
kỹ thuật
Phương pháp giá
thấp nhất
Giá dự thầu sau hiệu
chỉnh sai lệch thừa
4
trừ giá trị giảm giá
Đạt
(nếu có), tính ưu đãi
(nếu có)
5
Xếp hạng các EHSDT
Không xếp hạng
Không xếp hạng
3.7.6. Kết luận và kiến nghị
 Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia kết luận các nội dung sau:
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây đáp ứng các yêu
cầu của hồ sơ mời thầu (E-HSMT), đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu –
Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm kiến nghị Ban
120
Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An thực hiện thương
thảo hợp đồng với nhà thầu trên cơ sở như sau:
+ Giá dự thầu: 8.976.571.507 đồng .
+ Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày.
+ Loại hợp đồng: Trọn gói.
 Trong suốt quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng đảm bảo tính
cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả về kinh tế.
 Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật
về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá
trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn
nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không có.
Thương thảo hợp đồng.
3.8.
3.8.1.
Đối chiếu E-HSDT
Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm mời Công ty TNHH
Xây dựng Tổng hợp Miền Tây là nhà thầu đáp ứng yêu cầu E-HSMT đến
đối chiếu tài liệu và thương thảo hợp đồng gói thầu thi công xây dựng thuộc
công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2)
Tên cá nhân được phân công đối chiếu tài liệu:
Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm (Bên mời thầu):
Ông: Hồ Huỳnh Long
Chức vụ: Tổ trưởng Tổ chuyên gia
Bà: Nguyễn Thị Út
Chức vụ: Thành viên Tổ chuyên gia
Bà: Nguyễn Thị Tú Oanh
Chức vụ: Thành viên Tổ chuyên gia
Nội dung đối chiếu như sau:
STT
Nội dung yêu cầu
Hồ sơ mời thầu
1. Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận
1
Tính hợp lệ của E-
đăng ký kinh doanh.
HSDT
2. Thỏa thuận liên danh (nếu có).
3. Giấy ủy quyền (nếu có).
121
4. Bản chính thư bảo lãnh dự thầu, bản sao
giấy ủy quyền, phân công nhiệm vụ người
ký thư bảo lãnh (nếu có).
1. Tình hình tài chính của nhà thầu: - Nhà
thầu chuẩn bị các tài liệu theo quy định tại
mục Ghi chú - Mẫu số 13A (Webform trên
Hệ thống) – E-Hồ sơ mời thầu.
2. Nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu: Nhà thầu chuẩn bị bản gốc các tài liệu theo
quy định tại mục Ghi chú - Mẫu số 14
(Webform trên Hệ thống) – E-Hồ sơ mời
2
Năng lực, kinh nghiệm
thầu.
3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp
tương tự: Nhà thầu chuẩn bị bản gốc đối
chiếu và nộp bản sao y chứng thực các tài
liệu sau: - Hợp đồng tương tự (kèm theo
bảng phụ lục giá ký hợp đồng). - Biên bản
nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào
sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công
trình của chủ đầu tư. - Bản chụp tài liệu
chứng minh loại, cấp công trình.
1. Nhân sự:
- Bản chụp được chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ có liên quan, hợp đồng lao động.
3
Năng lực kỹ thuật
- Bản sao y chứng thực tài liệu để chứng
minh kinh nghiệm của nhân sự đề xuất (Hợp
đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng,
Quyết định thành lập ban chỉ huy công
trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình
122
của Chủ đầu tư, bản chụp tài liệu chứng
minh loại, cấp công trình...)
2. Thiết bị thi công:
- Bản chụp được chứng thực hóa đơn, đăng
ký, đăng kiểm xe máy thiết bị.
- Trường hợp thiết bị thi công đi thuê: Đính
kèm bản gốc hợp đồng thuê máy, tài liệu
chứng minh sở hữu thiết bị xe máy của chủ
sở hữu.
3. Hợp đồng thầu phụ (nếu có)
1. Bản gốc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị
cung cấp vật tư, vật liệu. 2. Bản gốc các cam
Đề xuất kỹ thuật
4
kết của nhà thầu theo yêu cầu về kỹ thuật.
3. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
theo yêu cầu của E-HSMT.
3.8.2.
-
Báo cáo kết quả đối chiếu
Tên nhà thầu được đối chiếu tài liệu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp
Miền Tây
-
Kế t quả đố i chiế u tài liêụ
+ Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT: Thố ng nhấ t.
+ Thông tin về năng lực, kinh nghiệm: Thố ng nhấ t.
-
Kết luận về việc đối chiếu tài liệu:
+ Thống nhất với thông tin kê khai, được mời vào thương thảo hợp
đồng.
+ Ý kiến khác: Không có.
(Đính kèm kết quả đối chiếu tài liệu)
3.8.3.
Thương thảo hợp đồng
123
-
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá E-HSDT Gói thầu Thi công xây dựng thuộc
công trình Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) số 463-BC-2022-TA
ngày 20/12/2022 của phòng Tư vấn đấu thầu Công ty TNHH Tư vấn và Quản
lý Xây dựng Toàn Tâm.
-
Để có cơ sở triển khai các bước tiếp theo, Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý
Xây dựng Toàn Tâm kính mời Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây
đến thương thảo hợp đồng Gói thầu Thi công xây dựng thuộc công trình Công
viên thành phố Tân An (giai đoạn 2) trong khoảng thời gian chậm nhất là
trước 16 giờ 00 ngày 21/12/2022 (Trong giờ hành chính).
-
Địa điểm: Tại Văn phòng Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố Tân
An; địa chỉ: 187 Hùng Vương, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
(Đính kèm thông báo mời thương thảo hợp đồng và biên bản thương thảo hợp đồng)
3.9.
Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
-
Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSDT và thương thảo với Công ty TNHH
Xây dựng Tổng hợp Miền Tây, Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây
dựng Toàn Tâm kiến nghị Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Đô thị thành phố
Tân An trình thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu:
Thi công xây dựng thuộc công trình Công viên thành phố Tân An (giai
đoạn 2) với các nội dung sau:
+ Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền
Tây.
+ Giá đề nghị trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Tám tỷ chín trăm bảy
mươi sáu triệu năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng).
+ Loại hợp đồng: Trọn gói.
+ Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày.
(Đính kèm tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)
3.10. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
124
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với những nội dung sau:
-
Thẩm định về căn cứ pháp lý: Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình, Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu, Quyết định phê duyệt HSMT, Quyết định thành lập tổ chuyên gia,
báo cáo đánh giá, biên bản thương thảo và các pháp lý có liên quan khác.
-
Thẩm định về quá trình tổ chức thực hiện như sau:
+ Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
+ Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
+ Nội dung đánh giá E-HSDT
-
Tổng hợp kết quả đánh giá và nhận xét kiến nghị
+
Về cơ sở pháp lý: Tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và
pháp luật khác có liên quan.
+
Về kết quả đạt được: nhà thầu được đề nghị trúng thầu có đủ năng
lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá, có giải pháp khả
thi để thực hiện gói thầu.
+
Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình tổ chức đấu thầu, việc
yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng
giữa các nhà thầu.
+
Về tính minh bạch công khai trong việc đăng tải thông tin, mở thầu:
tuân thủ theo quy định.
+
Về tính hiệu quả kinh tế của gói thầu: giá trị đề nghị trúng thầu tiết
kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt.
-
Tổ thẩm định KQLCNT thuộc Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị thành
phố Tân An kiến nghị Giám đốc Ban Quản lý dự án Nâng cấp Đô thị
thành phố Tân An phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công
xây dựng thuộc công trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2),
theo các nội dung sau:
+
Tên nhà thầu đề nghị trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp
Miền Tây.
125
Giá đề nghị trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín
+
trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng).
+
Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
+
Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày
3.11. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng thuộc công
trình: Công viên thành phố Tân An (giai đoạn 2), với nội dung như sau:
-
Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Miền Tây.
-
Giá trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín trăm bảy
mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng).
-
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 8.686.686.000 đồng.
+ Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh: 289.885.000 đồng.
-
Loại hợp đồng: Trọn gói.
-
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
-
Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực.
(Đính kèm quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)
3.12. Thông báo kết quả đấu thầu.
-
Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm thống báo đến
các nhà thầu kết quả đấu thầu như sau:
+ Tên nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp
Miền Tây
+ Giá trúng thầu: 8.976.571.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, chín trăm
bảy mươi sáu triệu, năm trăm năm bảy mươi mốt ngàn đồng).
+ Loại hợp đồng: trọn gói
+ Thời gia thực hiện hợp đồng: 180 ngày
3.13. Đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo trúng thầu
126
Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu được đăng tải trên hệ thống đấu thầu điện tử
Quốc gia thông qua trang http://muasamcong.mpi.gov.vn của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, ban hành đính kèm theo Quyết định về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
của Ban QLDA Nâng cấp Đô thị thành phố Tân An.
 Kết quả lựa chọn nhà thầu trúng thầu
Ban QLDA Nâng
Tên gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
cấp Đô thị thành
phố Tân An
Hình
thức
dự
thầu
Hình thức đấu
Đấu thầu qua mạng
thầu
Đấu thầu rộng rãi
9.066.559.000 VNĐ
Giá gói thầu
Thời điểm hoàn
thành
Thời điểm đăng
14:03 23/12/2022
tải TBMT
16:55 09/12/2022
Công ty TNHH Xây
Tên nhà thầu
Giá
dự
thầu
(VNĐ)
Thời gian thực
hiện hợp đồng
dựng Tổng hợp Miền
Tây
Mã đinh danh
Tỷ lệ giảm giá
8.976.571.507 VNĐ
(%)
180 ngày
Số quyết định phê
duyệt kết quả đấu 966/QĐ-QLDANCĐT
thầu
127
vn2001172037
-
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
- Hiện nay, có nhiều hình thức đấu thầu khác nhau. Nhưng đấu thầu qua mạng có
nhiều điểm mạnh đi cùng với sự phát triển của nó. Đấu thầu qua mạng sẽ giúp
tăng cường tính công khai, minh bạch và nâng cao hiệu quả trong công tác đấu
thầu, đảm bảo thực hiện nghiêm túc và chặt chẽ các quy định của pháp luật về
đấu thầu. Đấu thầu qua mạng giúp tăng cường bảo mật và an toàn thông tin đấu
thầu, dễ dàng kiểm tra giám sát các quy trình, một cách đơn giản thuận tiện
nhằm tránh thất thoát lãng phí, tiết kiệm thời gian và tiền của.
- Bên cạnh đó, đấu thầu qua mạng giúp việc tổ chức quản lý của Chủ đầu tư và
Bên mời thầu được nâng cao năng lực quản lý đội ngũ trong công tác đấu thầu
qua việc có nhiều kinh nghiệm trong tổ chức đấu thầu. Đối với nhà thầu trúng
thầu thì được nâng cao uy tín trên thị trường với các hợp đồng mới được ký kết.
Mặc khác các nhà thầu không trúng thầu sẽ có kinh nghiệm hơn trong việc chuẩn
bị HSDT cho các gói thầu khác nhằm tăng tính trúng thầu cho nhà thầu.
Kiến nghị
- Tăng cường công tác tuyên truyền, đào tạo, tập huấn, hướng dẫn cho các cá
nhân, đơn vị nắm bắt được các quy định pháp lý và kỹ năng để có thể kịp thích
ứng, bắt nhịp được với xu thế hiện đại hóa trong lĩnh vực đấu thầu. Trước hết,
tất cả nhân sự tham gia đấu thầu qua mạng cần được đào tạo cơ bản, đúng theo
quy định của Luật Đấu thầu và kỹ năng thực hiện đấu thầu qua mạng và được
cấp chứng chỉ.
- Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin để đảm
bảo đủ điều kiện vận hành đấu thầu qua mạng được tốt hơn.
128
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công
trình xây dựng.
- Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 01/8/2022 quy định chi tiết việc cung cấp,
đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia.
- Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch đầu tư về
việc quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 Quy định chi tiết lập báo cáo
đánh giá Hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia
- Quyết định 4714/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố Tân An về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Công viên thành phố Tân An
(giai đoạn 2).
- Quyết định 4782/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Tân An về
việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công viên thành phố Tân
An (giai đoạn 2).
- Hệ thống mạng đấu thầu http://muasamcong.mpi.gov.vn.
129
Download