Chúng tôi là: Được thành lập bởi các kỹ sư hàn, kỹ sư cơ khí - những người có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hàn, cắt, gia công kim loại tấm…. Công ty TNHH Thiết Bị Hàn Trường Thịnh là công ty hàng đầu ở Việt Nam về cung cấp thiết bị, giải pháp, tối ưu hóa, hiệu suất cao các thiết bị sản xuất, gia công cho khách hàng. Với phương châm “Làm việc tận Tâm và tận Tụy”, chúng tôi luôn luôn lắng nghe khách hàng để thấu hiểu các vấn đề của khách hàng. Chúng tôi luôn có mặt kịp thời để tư vấn chuyên nghiệp và giúp khách hàng giải quyết những vấn đề này một cách nhanh chóng. Mang lại lợi ích cho khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi! LIÊN HỆ CHÚNG TÔI CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ HÀN TRƯỜNG THỊNH SỐ 9 – Đường Ngọc Hồi - Hoàng Liệt - Hoàng Mai – Hà Nội Tel: +84.24.3863 1555 Fax: +84.24.3632 1373 Email: support@weld.com.vn Website: www.weld.com.vn Hotline: +84.903.252 631 MÁY HÀN LASER CẦM TAY TRUONG THINH WELDING EQUIPMENT CO.,LTD MỤC LỤC I II III GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NĂNG SỬ DỤNG CẤU TẠO MÁY 2.1 Công tắc đóng mở nguồn hàn 4 2.2 Màn hình điều khiển 4 2.3 Nguồn hàn 5 2.4 Bộ phận làm mát 5 2.5 Súng hàn 2.6 Phụ kiện theo máy 2.7 Bảng thông số nguồn vào QUY TRÌNH VẬN HÀNH 3.1 Đấu điện cho máy hàn 3.2 Bật máy 3.3 Đổ nước làm mát 3.4 Lắp khí bảo vệ 3.5 Cài đặt thông số trên màn hình hiển thị a. Hướng dẫn về màn hình hiển thị b. Các tính năng lái tia c. Điều chỉnh tia thông qua trục X, Y d. Đa ngôn ngữ và chức năng khóa màn hình 3.6 Tiến hành hàn 3.7 Tắt máy 3.8 Bảng thông số hàn tham khảo 4 4 IV V VI VII CÀI ĐẶT NGUỒN LÀM MÁT 4.1 Cài đặt ngôn ngữ 4 4.2 4 Cài đặt nhiệt độ CÁC LỖI CƠ BẢN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 6.1 Lỗi báo E 6.2 Lỗi công tắc hàn 6.3 Lỗi lệch tia 6.4 Lỗi không chỉnh được tia laser 6.5 Lỗi đèn báo ALARM 6.6 Các lỗi khác DANH SÁCH VẬT TƯ TIÊU HAO KHUYẾN CÁO 4 I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NĂNG SỬ DỤNG Máy hàn laser LW1000M / LW1500M là máy hàn cầm tay công suất 1000W–1500W. Ứng dụng hàn cho thép không gỉ như thép, inox, nhôm, mạ kẽm. Đặc biệt phù hợp cho hàn tấm mỏng và rất mỏng. Máy hàn laser cầm tay có thể được sử dụng rộng rãi trong việc hàn tủ, bếp, cầu thang, thang máy, giá đỡ, lò nướng, cửa thép không gỉ và lan can cửa sổ, hộp phân phối, nhà inox và các ngành công nghiệp khác quy trình hàn phức tạp. Máy hàn có thể kết nối với các thiết bị tự động khác như robot hoặc máy tự động Quá trình hàn không yêu cầu cao về tay nghề. Năng suất vượt trội so với hàn TIG và MIG. Hàn laser sẽ cho ra các mối hàn đẹp hơn, chính xác hơn và đặc biệt các mối hàn sẽ sạch hơn so với hàn MIG. Đa dạng về vật liệu có thể hàn được: thép carbon, thép không gỉ, nhôm… Thiết kế đơn giản nhưng vô cùng chắc chắn giúp máy dễ dàng tháo dỡ, lắp đặt và bảo trì. Máy có 2 chế độ hàn. Hàn không bù – hàn không cần vật liệu bổ xung. Và hàn có bù – hàn bổ xung vật liệu bù. Vật liệu bù là dây hàn MIG thông thường. Biên dạng đường hàn đa dạng: chế độ hàn điểm, lắc ngang, tròn đơn, elip, tam giác đơn, tam giác kép, bán nguyệt. Và có thể điều chỉnh được độ rộng của tia hàn Đối với đường hàn, sẽ cho ra bề mặt hàn sáng và mịn hơn, ít đánh bóng. Giảm biến dạng sau hàn so với phương pháp hàn truyền thống. Cho phép hàn tấm rất mỏng. Ít khói trong khi hàn, biến dạng nhỏ do năng lượng tập trung nên giảm thiểu được sự tổn hao năng lượng. II. CẤU TẠO MÁY 1.1 Công tắc đóng mở nguồn hàn Laser STT 1 2 3 4 Tên gọi Nút STOP EMG Chìa khóa ON-OFF Nút SHUTTER Đèn Alarm Chức năng Dừng khẩn cấp khi có sự cố xảy ra Bật/ tắt màn hình điều khiển Bật/ tắt màn trập (điều kiện đủ để bật nguồn laser) Đèn cảnh báo 1.2 Màn hình điều khiển Hiển thị, điều chỉnh toàn bộ thông số hàn, chế độ hàn 1.3 Nguồn hàn Nơi chuyển hóa năng lượng và phát ra tia laser truyền dẫn đến vị trí hàn thông qua các sợi cáp quang. 1.4 Bộ làm mát nước STT 1 2 3 4 5 Tên gọi Chức năng Đường cấp nước nhanh Cột hiển thị Có thể đổ nước nhanh vào bể chứa theo đường này Giúp việc theo dõi mực nước có trong bình thuận tiện. Có 3 mức độ. Màu đỏ - nước trong bể chứa không đủ cần bổ xung. Màu xanh – nước ở mức máy có thể hoạt động bình thường. Màu vàng – nước bên trong đã đầy. Bảng báo lỗi của bộ làm mát nước Báo chi tiết các lỗi E hiển thị trên màn hình hiển thị. Van xả Rút nước trong bể chứa Màn hình hiển thị Hiện thị nhiệt độ của nước và các chế độ cài đặt thiết bị làm mát 6 Bảng thông số kỹ thuật 1.5 Súng hàn Thể hiện các thông số kỹ thuật của bộ làm mát nước STT 1 2 3 4 5 6 7 Tên Gọi Đầu gá dây Bép hàn Nối bép Bộ gá dây Vị trí đặt lăng kính bảo vệ Màn hình hiển thị của súng hàn Cò súng hàn 1.6 Phụ kiện theo máy Lăng kính Chức năng Giảm mức độ dao động của dây trong quá trình hàn Định vị dây hàn và tia laser Duy trì khoảng tiêu cự Giữ dây trong quá trình hàn có bù Chứa lăng kính bảo vệ Hiển thị chế độ hàn Bật/ tắt hàn Ống nối bép Bộ gá dây Kính bảo vệ Bộ bép hàn 1.7 Bảng thông số nguồn vào - Equipment Name: Tên máy Model Number: Dòng máy hàn Serial Number: Mã số ký hiệu của từng máy. Input Supply: Nguồn điện đấu vào máy Power Supply: Tổng công suất tiêu thụ của máy. Manufactures: Nhà Sản xuất. Factory Date: Ngày sản xuất III. Quy trình vận hành máy 3.1 Đấu điện cho máy hàn Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220VAC để cung cấp cho máy hàn - Dây đỏ: Dây nóng Dây xanh: Dây lạnh Dây vàng: Dây tiếp địa. 3.2 Bật máy - Mở aptomat nguồn điện phía sau máy. Mở nút dừng khẩn cấp sau đó bật nguồn điều khiển chờ 5 giây để máy khởi động. Mở khóa và ấn nút Shutter. - Trường hợp chưa có nước làm mát: Bật nguồn làm mát rồi chuyển đến Bước số 3: Đổ nước làm mát. Trường hợp đã đủ lượng nước làm mát: Bật nguồn làm mát, chờ cho máy bơm hoạt động và bơm nước làm mát vào hệ thống 3.3 Đổ nước làm mát - Sử dụng nước cất 2 lần dùng làm nước làm mát Chú ý: Không sử dụng nước lọc vì sẽ gây ra đóng cặn trong đường ống, gây tắc đường ống. Bơm đủ lượng nước để máy có thể hoạt động an toàn. Mực nước máy làm việc bình thường không phát ra còi cảnh báo là khi mức nước chạm đến vạch vàng. Chú ý: nếu quá đầy nước sẽ tràn ra ngoài. - Cách bơm nước làm mát vào hệ thống làm mát như ảnh mô tả sau: 3.4 Lắp khí bảo vệ: - Sử dụng khí Argon làm khí bảo vệ khi hàn laser Không sử dụng các loại khí trộn khác vì sẽ gây đọng hơi nước trên lăng kính, gây hỏng lăng kính bảo vệ dẫn đến giảm hiệu suất của nguồn hàn Cách lắp khí bảo vệ như sau: 3.5 Cài đặt thông số trên màn hình hiển thị: 3.5.1 Hướng dẫn về màn hình hiển thị Để cài đặt được thông số hàn ta cần lắm rõ được tên gọi và chức năng của các nút trên màn hình cảm ứng. - FGAP: Kết nối tín hiệu giữa súng hàn và nguồn hàn. Bật nút này để hàn. (Kết nối sẽ tự động ngắt sau 15 phút không hoạt động) Khí: Kiểm tra khí. Giúp cho việc điều chỉnh lưu lượng khí tại đồng hồ một cách dễ dàng Cho ăn dây: Bật/tắt chế độ hàn bù dây Mỏ hàn: Thể hiện trạng thái hàn, chỉ sáng khi máy hàn đang hàn Liên tục: Đèn hiển thị tín hiệu vòng lặp giữa đầu mỏ và vật hàn. Khi đầu súng hàn chạm vật hàn đã được kẹp mát, nút này sẽ sáng. Xe máy: Đèn hiển thị trạng thái của động cơ súng hàn. Sáng khi động cơ được kết nối bình thường và khi động cơ không làm việc nút này sẽ tắt. - Năng lượng: Mức năng lượng hàn sử dụng so với công suất tối đa của máy hàn (đơn vị là %). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 100% - Ví dụ: 85% của máy hàn OR-1000 là 850W. - Tần số: Tần số phát tia laser của nguồn hàn (đơn vị là Hz). - Phạm vi điều chỉnh từ 50 đến 30000Hz - Ví dụ: 3000Hz nghĩa là nguồn phát ra 3000 tia laser trong trong vòng 1s. - Hiệu suất sử dụng: (đơn vị là %). - Biên độ xung phát ra tia Laser - Phạm vi điều chỉnh từ 0%-100%. - Chế độ làm việc: Kiểu hàn - Chọn biên dạng tia hàn: Dạng điểm, đường, tam giác đơn, tam giác kép, tròn đơn, tròn kép, elip, bán nguyệt. - Tần số: Tần số dao động của hệ thấu kính trong súng hàn (đơn vị là Hz). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 46Hz. Chiều rộng: Bề rộng của tia hàn laser ứng với chế độ làm việc đã chọn (đơn vị là mm). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 5mm. Thời gian khí ra trước: Thời gian xả khí trước khi hàn (đơn vị là ms). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 5000ms. - Thời gian trễ khí sau: Thời gian tiếp tục xả khí sau khi hàn (đơn vị là ms). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 5000ms. Van tỷ lệ: Tỷ lệ khí vào và ra (đơn vị là %). - Phạm vi điều chỉnh từ 0 đến 100%. 3.5.2 Các tính năng lái tia laser: a. Dạng đường ngang - Tính năng lái tia theo chiều ngang mà không cần phải xoay tia rộng trước như những máy hàn laser thông thường giúp cho việc định tâm mối hàn chính xác và giúp cho việc giảm thiểu cháy thủng sang mặt sau của mối hàn (độ rộng tia điều chỉnh từ 0 – 5mm) b. Tròn đơn, tròn kép, elip - Tính năng lái tia theo đường vòng tròn đơn, kép, elip nhờ 2 động cơ lái gương mà không cần phải xoay tia rộng trước như những máy hàn laser thông thường giúp cho việc định tâm mối hàn chính xác và giúp cho việc giảm thiểu cháy thủng sang mặt sau của mối hàn (độ rộng tia điều chỉnh từ 0 – 5mm) c. Tam giác đơn, tam giác kép - Tính năng lái tia theo đường tam giác đơn và kép tạo thành số 8 nhờ 2 động cơ lái gương mà không cần phải xoay tia rộng trước như những máy hàn laser thông thường giúp cho việc định tâm mối hàn chính xác và giúp cho việc giảm thiểu cháy thủng sang mặt sau của mối hàn (độ rộng tia điều chỉnh từ 0 – 5mm). d. Các dạng lắc 3.5.3 Điều chỉnh tia thông qua trục X-Y: - Ngoài chức năng điều chỉnh độ rộng tia thì máy có thêm chức năng điều chỉnh tia laser sang trái và phải theo hai 2 trục X và trục Y Chức năng điều chỉnh tia trên trục X, Y giúp người sử dụng thuận tiện trong khi hàn ở góc hẹp, hàn bù điều chỉnh tia sao cho ngay tâm bép hàn, tia chiếu trực tiếp lên dây hàn. Điều chỉnh trục của ống kính phản xạ trục X và Y để thay đổi tọa độ của ánh sáng đỏ Bán kính điều chỉnh của điểm tâm laser là 5mm Đảm bảo tất cả các vòng tròn tia đều bình thường trước khi điều chỉnh để tránh sai hỏng khi hoạt động 3.5.3 Đa ngôn ngữ và chức năng khóa màn hình: - - Với phần mạch điều khiển được thiết kế riêng và màn hình cảm ứng điện dung đa dụng. Máy cài được nhiều ngôn ngữ giúp cho thợ vận hành dễ dàng sử dụng: Tiếng Việt, Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Nga Ngoài ra máy còn có chức năng khóa màn hình. Để đảm bảo cho thông số hàn trên máy luôn không đổi trong quá tình sử dụng thay ca. 3.6 Tiến hành hàn: - Hàn không bù: - Hàn có bù dây: Giới thiệu về bộ đẩy dây hàn: - 1: Cụm lệnh điều khiển: Chọn chế độ cho bộ cấp dây. 2: Cài đặt: Cài đặt thời gian, tốc độ ra dây 3: Đẩy dây ra 4: Thu dây vào 5: Đẩy dây ra chậm 6: Đẩy dây ở chế độ running 7: Tăng giảm tốc độ ra dây 8: Màn hình LED: Hiển thị tốc độ ra dây. - 3.7 Lắp dây, bộ gá dây và ruột gà theo như trình tự trong hình sau: Tắt máy: - Trình tự tắt máy làm ngược lại trình tự mở máy: 3.7 BẢNG THÔNG SỐ HÀN THAM KHẢO: CHẾ ĐỘ “ – ” Hàn góc trong Năng lượng 300W Hàn góc ngoài 300W 3000-5000 60%-80% - 12—22 1.2—1.8 Hàn ghép mối 300W 3000-5000 60%-80% - 12—22 1.6—2.8 Hàn góc trong 450W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—1.8 Hàn góc ngoài 450W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—1.8 7 Hàn ghép mối 450W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 9 Hàn góc trong 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—1.8 Hàn góc ngoài 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—1.8 Hàn ghép mối 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn góc trong 1300W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 1300W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn góc trong 700W 3000-5000 100% - 4—12 0.8—1.8 Hàn góc ngoài 700W 3000-5000 100% - 4—12 1.6—2.8 Hàn ghép mối 700W 3000-5000 100% - 4—12 1.6—2.8 Hàn góc trong 1200W 3000-5000 100% - 4—12 1.2—1.8 Hàn góc ngoài 1200W 3000-5000 100% - 4—12 1.6—2.8 Hàn ghép mối 1200W 3000-5000 100% - 4—12 1.6—2.8 STT Vật liệu Độ dày 1 2 3 5 6 0.5mm Thép không gỉ 10 1mm 2mm 11 12 4mm 13 14 15 16 1mm Nhôm 17 18 19 2mm Đường hàn Tần số(Hz) Chu kì tải Chế độ Tần số(Hz) Độ rộng(mm) 3000-5000 60%-80% - 12—22 1.2—1.8 Hàn góc trong Năng lượng 450W Hàn góc ngoài 3 5 STT Vật liệu Độ dày 1 Đường hàn Tần số(Hz) Chu kì tải Chế độ Tần số(Hz) Độ rộng(mm) 3000-5000 100% - 8—16 1.2—2 450W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 450W 3000-5000 100% - 4—16 1.6—2.8 Hàn góc trong 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 700W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn góc trong 1200W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 1200W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 11 Hàn ghép mối 1200W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 12 Hàn góc trong 1400W 3000-5000 100% - 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 1400W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 1400W 3000-5000 100% - 8—16 1.6—2.8 2 1mm 6 7 9 10 13 14 2mm Thép Carbon 4mm 5mm BẢNG THÔNG SỐ HÀN THAM KHẢO: CHẾ ĐỘ “ O ” STT Vật liệu Độ dày Hàn góc trong Năng lượng 350W Hàn góc ngoài Đường hàn Tần số(Hz) Chu kì tải Chế độ Tần số(Hz) Độ rộng(mm) 3000-5000 60%-80% O 12—22 0.8—1.8 350W 3000-5000 60%-80% O 12—22 0.8—1.8 Hàn ghép mối 350W 3000-5000 60%-80% O 12—22 1.4—2.8 Hàn góc trong 500W 3000-5000 100% O 8—16 0.8—1.8 Hàn góc ngoài 500W 3000-5000 100% O 8—16 0.8—1.8 7 Hàn ghép mối 500W 3000-5000 100% O 8—16 1.4—2.8 9 Hàn góc trong 750W 3000-5000 100% O 8—16 0.8—1.8 Hàn góc ngoài 750W 3000-5000 100% O 8—16 0.8—1.8 Hàn ghép mối 750W 3000-5000 100% O 8—16 1.4—2.8 Hàn góc trong Hàn ghép mối 1350W 1350W 3000-5000 3000-5000 100% 100% O O 8—16 8—16 1.4—2.8 1.4—2.8 Hàn góc trong 750W 3000-5000 100% O 4—12 0.8—1.8 Hàn góc ngoài 750W 3000-5000 100% O 4—12 1.4—2.8 Hàn ghép mối 750W 3000-5000 100% O 4—12 1.4—2.8 Hàn góc trong 1300W 3000-5000 100% O 4—12 0.8—1.8 Hàn góc ngoài 1300W 3000-5000 100% O 4—12 1.4—2.8 Hàn ghép mối 1300W 3000-5000 100% O 4—12 1.4—2.8 1 2 3 5 6 0.5mm Thép không gỉ 10 1mm 2mm 11 12 13 4mm 14 15 16 1mm Nhôm 17 18 19 2mm 18 Hàn góc trong 19 Hàn góc ngoài 1mm 500W 3000-5000 100% O 8—16 1.2—2 500W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 20 Hàn ghép mối 500W 3000-5000 100% O 4—16 1.6—2.8 21 Hàn góc trong 750W 3000-5000 100% O 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 750W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 750W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 Hàn góc trong 1250W 3000-5000 100% O 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 1250W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 26 Hàn ghép mối 1250W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 27 Hàn góc trong 1420W 3000-5000 100% O 8—16 1.2—2 Hàn góc ngoài 1420W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 Hàn ghép mối 1420W 3000-5000 100% O 8—16 1.6—2.8 22 23 24 25 28 29 2mm Thép cácbon 4mm 5mm IV. CÀI ĐẶT NGUỒN LÀM MÁT Mực nước cao 4.1 Cài đặt ngôn ngữ: Ngông ngữ mặc định là Trung quốc - Mực nước: Mực nước bình thường Mực nước thấp - Giao diện của máy: Thông số kỹ thuật Nhiệt độ hiện tại (PV) Nhiệt độ cài đặt (SV) Sử dụng Hiển thị "Nhiệt độ nước đo thực tế, đèn cảnh báo". Hiển thị "Nhiệt độ cài đặt". Đèn báo Compressor Pump Heat Valve Remote Run Alarm The keys On/Off Set key (Set) Up/down key(▲ ▼) Sử dụng Light up: Turn on the compressor; Flicker: There is a need for refrigeration but the press has not yet been turned on Off: Compressor shut down. Light up: pump open; Off: Pump shut off. Light up: Heat on; Extinguish: Heat off. Switch to low temperature water interface indicating heating of low temperature water and switch to normal temperature water interface indicating heating of normal temperature water Doesn’t work Light up: Remote switch on; Off: Remote switch off. Light up: unit operation; Flashing the unit is in antifreeze mode Kill: The unit stops. Flicker: Faulty; Out: Fault-free Use Press < On/Off > for 3 seconds to start or shut down. Under fault-free state, press <Set> key to enter/exit the setting temperature. During parameter setting, modify parameter values. - Bảng điều khiển: Digital tube Use Display window Display measuring temperature (low temperature water L.xx.x/normaltemperature water H.xx.x) ,setting temperature display (low temperature water S.xx.x/normal-temperature water difference d.xx.x) ,alarm code (Exx), parameter code (Fxx). Indicator light Use Run Light up: unit operation; Alarm Flicker: Faulty; Kill: The unit stops. Out: Fault-free The keys Use Upper key (▲) Set parameters and fault reset Next key (▼) Switch display - Bảng lỗi thường gặp: Fault code E01 E02 Fault name Low temperature water probe malfunction Failure analysis A: Low temperature water probe short circuit/broken wire B: Low temperature water probe is damaged A: Insufficient water flow Low temperature B: Poor ventilation water high temperature warning C: Too much dust Action No more pumps, no more output Only stop low temperature water heating E03 E04 Compressor pressure C: Condensing fan not in operation fault D: too much dust in filter Alarm of phase sequence A: Check if the probe wire is loose B: Replace the probe A: Test the water supply line B: clean the surrounding sundries C: clean the dust on the condenser A: clean the surrounding sundries A: Poor ventilation B: refrigerant leakage Elimination method B: Check the leakage point Stop the compressor, do not stop the C: Check the fan pump D: clean up the dust E: pressure switch damaged E: check whether the pressure switch and connection are loose A: Power is out of phase/out of phase A: Check the power supply B: Wrong phase sequence C: Three-phase unbalance D: The phase sequence protector is damaged Stop the machine B: Switch any two phase lines C: Check the power supply circuit D: Replace the phase sequence protector A: Clear the pipe line E05 A: The cold water pipe is blocked B: The inlet The low temperature and outlet is connected backwards water C: The suction pipe is leaking Traffic warning D: The flow switch is damaged B: check inlet and outlet piping Keep pumping, the rest of the output C: Check the suction pipe and tighten it stops solid D: check flow switch and replace E06 E07 Water level switch alarm Compressor overload A: There is not enough liquid in the water tank A: Condenser dirt plugging A: Clean up the dust B: leakage fluorine B: Check the leakage point C: inlet and outlet plugging D: Ring temperature is too high E08 Low temperature alarm of low temperature water E09 Temperature water probe malfunction E10 E11 High temperature alarm of normal temperature water Low temperature alarm of normal temperature water A: The water temperature of the equipment is too low Stop the compressor C: Clean the surrounding sundries D: Place the equipment in a well-ventilated place Stop the compressor, do not stop the A: Check relay adhesions pump A: Probe terminal and connection A: Temperature water probe short circuit/broken Keep pumping, the rest of the output wire Line stops B: Temperature water probe is damaged B: Replace the probe A: Insufficient water flow A: Check whether there is backwater at normal temperature and whether the waterway is blocked. B: Poor ventilation Only stop heating normal temperature A: The water temperature of the equipment is too low Stop the compressor, do not stop the A: Check relay adhesions pump A: The water pipe is blocked at normal temperature E12 Stop heating low temperature water A: Replenish water (up to the liquid level standard and normal temperature water Area) Traffic warning of normal temperature B: The inlet and outlet is connected backwards Stop heating normal temperature water C: There are leaks in the water pipes at normal water temperature D: The flow switch is damaged B: Clean the surrounding sundries A:Check whether there is backwater at the cutting head B: Check the inlet and outlet pipelines C: Check the pipe connection D: Change Flow Switch V. LỖI CƠ BẢN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. Lỗi báo E Hiện tượng: Bật máy các thông số bình thường, bóp cò súng máy không xuất tia hàn, hiển thị E trên màn hình súng Nguyên nhân: Dây khiển trục X,Y bị lỏng, hoặc đứt. Cách khắc phục: Tiến hành đo kiểm tra các dây khiển của trục X, Y, kiểm tra các giắc kết nối trục X, Y xem có bị lỏng hay đứt ra không, sau khi kiểm tra gắn lại giắc tiến hành hàn thử. 2. Lỗi công tắc hàn Hiện tượng: Các thông số bình thường, tia đỏ laser vẩn có bình thường nhưng bóp cò không có tia hàn Nguyên nhân: Dây công tắc bị đứt, cò súng bị hư, dây DT1, DT2 bị đứt Cách khắc phục: Đo kiểm tra dây công tắc súng, kiểm tra cò súng, kiểm tra dây DT1, DT2 xem có bị đứt không,tiến hành thay cò súng, các dây bị đứt sau khi thay xong bóp cò súng trên màn hình nguồn hàn đèn (Liên tục) sáng dây công tắc đã được nối thông. Dây DT2 là dây nối thông từ bo điều khiển ra kẹp mass 3. Lỗi lệch tia Hiện tượng: Bật nguồn máy thấy tia đỏ bị lệch về một hướng Nguyên nhân: Lỗi lệch tia đa phần do súng bị rơi rớt gây lệch gương trong súng, lỗi bo điều khiển, lỗi chạm dây điều khiển Cách khắc phục: Ta tiến hành điều chỉnh tia trên trục X,Y trên nguồn hàn, điều chỉnh tia ra ngay tâm bép hàn 4. Lỗi không chỉnh được tia laser Hiện tượng: Tia đỏ bị lệch về một phía, điều chỉnh trên trục X, Y không được Nguyên nhân: Do dây điều khiển bị chạm, hộp đen bị lỗi Cách khắc phục: Ta tiến hành thay dây điều khiển hai trục X,Y,thay hộp đen trong bộ điều khiển Lưu ý: Khi gặp lỗi này cần báo cho nhà cung cấp để được hướng dẫn thay hộp đen, điều chỉnh tia trong hộp đen, không tự ý tháo hộp đen ra (liên quan tới bảo hành) 5. Lỗi báo đèn ALAMR Hiện tượng: Bật máy lên các thông số bình thường, bóp cò là báo đèn vàng ALAMR Nguyên nhân: Lỏng dây fiber, thấu kính bị cháy, bám khói nhiều, nguồn làm mát không hoạt động, nguồn phát laser bị lỗi Cách khắc phục: Tiến hành siết chặt dây fiber, vệ sinh thấu kính, thay nguồn phát tia laser Lưu ý: khi gặp lôi báo đèn vàng ALAMR cần báo cho nhà cung cấp để được hướng dẫn xữ lý, không tự ý tháo súng khi không có sự cho phép của kỷ thuật công ty cấp máy VI. DANH SÁCH VẬT TƯ TIÊU HAO STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 MÔ TẢ Bép hàn thẳng (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Bép hàn góc trong (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Bép hàn góc ngoài (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Bép hàn dây bù (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Bép cắt (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Lăng kính D20*2 (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Thấu kính tiêu cự D20F150 (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) - Qilin Thấu kính căn chỉnh D20F50 (Dùng cho máy hàn laser cầm tay) Qilin Lăng kính phản xạ trong tay súng hàn Qilin Bép dẫn hướng dây hàn cho súng hàn laser đường kính 0.8mm - Qilin Bép dẫn hướng dây hàn cho súng hàn laser đường kính 1.0mm - Qilin Gioăng cao su- Qilin Kính bảo vệ mắt người hàn - Qilin Nối chụp khí (loại 58mm) Nối chụp khí (loại 73mm) CHU KỲ SỬ DỤNG ĐƠN VỊ 200 200 200 200 Giờ làm việc Giờ làm việc Giờ làm việc Giờ làm việc Giờ làm việc Thép không gỉ, nhôm (7) Thép cac-bon (25) 12 Ngày làm việc Ngày làm việc Tháng 12 Tháng 12 24 24 12 24 12 12 Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng VII. KHUYẾN CÁO 1.Tất cả mọi sửa chữa sẽ được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi. Vui lòng không làm hỏng nhãn hay tháo nắp của súng hàn, nếu không công ty sẽ không đảm bảo bất kỳ hỏng hóc nào đối với sản phẩm. 2. Vui lòng không nhìn trực tiếp vào đầu ra của súng hàn, bạn nên đeo kính laser chuyên dùng trong quá trình vận hành. 3. Ngắt điện liên tục sẽ gây ra hư hỏng cho hệ thống điều khiển hàn, xin vui lòng cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định. 4. Khóa an toàn phía ngoài 24V là mức cao nhất. Vui lòng không kết nối ngắn mạch với vỏ GND của hệ thống hoặc vô tình tiếp xúc khi lắp đặt, nếu không đoản mạch có thể làm cháy nguồn điện hoặc bo mạch điều khiển. Sau khi báng súng tiếp xúc với chân cắm, phải sử dụng băng dính cách điện quấn lại. 5. Mạch điều khiển cần phải cung cấp cùng lúc 24V và 15V đầu vào cho hệ thống hàn, nếu không có thể gây ra lỗi truyền tín hiệu. 6. Vui lòng chú ý đến môi trường xung quanh đảm bảo độ sạch khi lắp đặt QBH, tắt quạt, không để bụi bay, QBH phải được lau chùi vệ sinh sạch sẽ trước khi lắp vào thân súng, nếu không sẽ làm cháy ống chuẩn trực. 7. Các ống kính quang học thuộc loại vật tư tiêu hao (chuẩn trực, lấy nét và bảo vệ thấu kính). Trong trường hợp hỏng hóc sẽ không được bảo hành. Đối với các bộ phận không bị mài mòn và không bị hư hại do lỗi con người, công ty sẽ chịu mọi chi phí bảo trì trong thời gian bảo hành. TRUONG THINH WELDING EQUIPMENT CO.,LTD No 9 - Ngoc Hoi road - Hoang Liet - Hoang Mai - Hanoi - VN Tel: +84.24.3863 1555 Fax: +84.24.3632 1373 Email: support@weld.com.vn Website: www.weld.com.vn Hotline: +84.903.252 631